Quyết định 1222/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế Vĩnh Long
Quyết định 1222/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế Vĩnh Long
Số hiệu: | 1222/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Long | Người ký: | Lê Quang Trung |
Ngày ban hành: | 24/05/2019 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1222/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Long |
Người ký: | Lê Quang Trung |
Ngày ban hành: | 24/05/2019 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1222/QĐ-UBND |
Vĩnh Long, ngày 24 tháng 5 năm 2019 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Quyết định số 1219/QĐ-UBND ngày 23 tháng 5 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế Vĩnh Long;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 1015/TTr-SYT ngày 17 tháng 5 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 16 (Mười sáu) quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính Lĩnh vực Dược phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế Vĩnh Long (có phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Y tế phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông và các cơ quan, đơn vị có liên quan, căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1222/QĐ- UBND ngày 24/5/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Long)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Quyết định công bố TTHC |
|
Lĩnh vực Dược phẩm |
Quyết định số 1219/QĐ-UBND ngày 23/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh |
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh Dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt |
|
2 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề Dược (bao gồm cả trường hợp cấp Cấp Chứng chỉ hành nghề Dược nhưng Cấp Chứng chỉ hành nghề Dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 điều 28 của Luật Dược) theo hình thức xét hồ sơ |
|
3 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề Dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề dược |
|
4 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề Dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp hư hỏng hoặc bị mất) |
|
5 |
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ |
|
6 |
Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
|
7 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
|
8 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
|
9 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
|
10 |
Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động |
|
11 |
Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc |
|
12 |
Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất |
|
13 |
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt. |
|
14 |
Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh. |
|
15 |
Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc. |
|
16 |
Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước |
Nội dung cụ thể của từng quy trình nội bộ giải quyết TTHC
1. Tên TTHC: Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh Dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan), chuyển cơ quan chuyên môn xử lý |
CCVC tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
04 giờ |
Bước 2 |
Văn thư tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn để xử lý |
Bộ phận văn thư |
Sở Y tế |
04 giờ |
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
17 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
04 giờ |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký duyệt đến bộ phận văn thư |
Lãnh đạo Sở |
04 giờ |
|
Bước 6 |
Văn thư tiếp nhận kết quả, đóng dấu và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công |
Bộ phận Văn thư |
04 giờ |
|
Bước 7 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC từ cơ quan chuyên môn |
CCVC tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
04 giờ |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức |
|
||
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
|
20 ngày |
2. Tên TTHC: Cấp Chứng chỉ hành nghề Dược (bao gồm cả trường hợp cấp Cấp Chứng chỉ hành nghề Dược nhưng Cấp Chứng chỉ hành nghề Dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật Dược) theo hình thức xét hồ sơ
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan), chuyển cơ quan chuyên môn xử lý |
CCVC tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
04 giờ |
Bước 2 |
Văn thư tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn để xử lý |
Bộ phận văn thư |
Sở Y tế |
04 giờ |
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
12 ngày 02 giờ |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
04 giờ |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký duyệt đến bộ phận văn thư |
Lãnh đạo Sở |
04 giờ |
|
Bước 6 |
Văn thư tiếp nhận kết quả, đóng dấu và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công |
Bộ phận Văn thư |
04 giờ |
|
Bước 7 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC từ cơ quan chuyên môn |
CCVC tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
02 giờ |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức |
|
||
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
|
15 ngày |
3. Tên TTHC: Cấp Chứng chỉ hành nghề Dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề dược
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan), chuyển cơ quan chuyên môn xử lý |
CCVC tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
02 giờ |
Bước 2 |
Văn thư tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn để xử lý |
Bộ phận văn thư |
Sở Y tế |
02 giờ |
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
03 ngày 02 giờ |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
02 giờ |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký duyệt đến bộ phận văn thư |
Lãnh đạo Sở |
04 giờ |
|
Bước 6 |
Văn thư tiếp nhận kết quả, đóng dấu và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công |
Bộ phận Văn thư |
02 giờ |
|
Bước 7 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC từ cơ quan chuyên môn |
CCVC tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức |
02 giờ |
||
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
|
5 ngày |
4. Tên TTHC: Cấp lại Chứng chỉ hành nghề Dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp hư hỏng hoặc bị mất)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan), chuyển cơ quan chuyên môn xử lý |
CCVC tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
02 giờ |
Bước 2 |
Văn thư tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn để xử lý |
Bộ phận văn thư |
Sở Y tế |
02 giờ |
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
03 ngày 02 giờ |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
02 giờ |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký duyệt đến bộ phận văn thư |
Lãnh đạo Sở |
04 giờ |
|
Bước 6 |
Văn thư tiếp nhận kết quả, đóng dấu và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công |
Bộ phận Văn thư |
02 giờ |
|
Bước 7 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC từ cơ quan chuyên môn |
CCVC tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
02 giờ |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức |
|
||
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
|
5 ngày |
5. Tên TTHC Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan), chuyển cơ quan chuyên môn xử lý |
CCVC tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
02 giờ |
Bước 2 |
Văn thư tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn để xử lý |
Bộ phận văn thư |
Sở Y tế |
02 giờ |
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
3 ngày 02 giờ |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
02 giờ |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký duyệt đến bộ phận văn thư |
Lãnh đạo Sở |
04 giờ |
|
Bước 6 |
Văn thư tiếp nhận kết quả, đóng dấu và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công |
Bộ phận Văn thư |
02 giờ |
|
Bước 7 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC từ cơ quan chuyên môn |
CCVC tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
02 giờ |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức |
|
||
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
|
5 ngày |
6. Tên TTHC: Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan), chuyển cơ quan chuyên môn xử lý |
CCVC tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
04 giờ |
Bước 2 |
Văn thư tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn để xử lý |
Bộ phận văn thư |
Sở Y tế |
04 giờ |
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
17 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
04 giờ |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký duyệt đến bộ phận văn thư |
Lãnh đạo Sở |
04 giờ |
|
Bước 6 |
Văn thư tiếp nhận kết quả, đóng dấu và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công |
Bộ phận Văn thư |
04 giờ |
|
Bước 8 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC từ cơ quan chuyên môn |
CCVC tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
04 giờ |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức |
|
||
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
|
20 ngày |
7. Tên thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan), chuyển cơ quan chuyên môn xử lý |
CCVC tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
04 giờ |
Bước 2 |
Văn thư tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn để xử lý |
Bộ phận văn thư |
Sở Y tế |
04 giờ |
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
17 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
04 giờ |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký duyệt đến bộ phận văn thư |
Lãnh đạo Sở |
04 giờ |
|
Bước 6 |
Văn thư tiếp nhận kết quả, đóng dấu và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công |
Bộ phận Văn thư |
04 giờ |
|
Bước 7 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC từ cơ quan chuyên môn |
CCVC tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
04 giờ |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức |
|
||
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
|
20 ngày |
8. Tên thủ tục: Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
* Trường hợp cấp lại do mất, hư hỏng
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan), chuyển cơ quan chuyên môn xử lý |
CCVC tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
04 giờ |
Bước 2 |
Văn thư tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn để xử lý |
Bộ phận văn thư |
Sở Y tế |
04 giờ |
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
12 ngày 02 giờ |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
04 giờ |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký duyệt đến bộ phận văn thư |
Lãnh đạo Sở |
04 giờ |
|
Bước 6 |
Văn thư tiếp nhận kết quả, đóng dấu và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công |
Bộ phận Văn thư |
04 giờ |
|
Bước 7 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC từ cơ quan chuyên môn |
CCVC tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
02 giờ |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức |
|
||
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
|
15 ngày |
*Trường hợp cấp lại do cơ quan cấp sai:
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan), chuyển cơ quan chuyên môn xử lý |
CCVC tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
02 giờ |
Bước 2 |
Văn thư tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn để xử lý |
Bộ phận văn thư |
Sở Y tế |
04 giờ |
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
04 ngày 04 giờ |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
04 giờ |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký duyệt đến bộ phận văn thư |
Lãnh đạo Sở |
04 giờ |
|
Bước 6 |
Văn thư tiếp nhận kết quả, đóng dấu và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công |
Bộ phận Văn thư |
04 giờ |
|
Bước 7 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC từ cơ quan chuyên môn |
CCVC tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
02 giờ |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức |
|
||
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
|
07 ngày |
9. Tên thủ tục: Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan), chuyển cơ quan chuyên môn xử lý |
CCVC tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
04 giờ |
Bước 2 |
Văn thư tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn để xử lý |
Bộ phận văn thư |
Sở Y tế |
04 giờ |
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
12 ngày 02 giờ |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
04 giờ |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký duyệt đến bộ phận văn thư |
Lãnh đạo Sở |
04 giờ |
|
Bước 6 |
Văn thư tiếp nhận kết quả, đóng dấu và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công |
Bộ phận Văn thư |
04 giờ |
|
Bước 7 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC từ cơ quan chuyên môn |
CCVC tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
02 giờ |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức |
|
||
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
|
15 ngày |
10. Tên thủ tục: Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan), chuyển cơ quan chuyên môn xử lý |
CCVC tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
02 giờ |
Bước 2 |
Văn thư tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn để xử lý |
Bộ phận văn thư |
Sở Y tế |
02 giờ |
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
03 ngày 02 giờ |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
02 giờ |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký duyệt đến bộ phận văn thư |
Lãnh đạo Sở |
04 giờ |
|
Bước 6 |
Văn thư tiếp nhận kết quả, đóng dấu và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công |
Bộ phận Văn thư |
02 giờ |
|
Bước 7 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC từ cơ quan chuyên môn |
CCVC tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
02 giờ |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức |
|
||
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
|
05 ngày |
11. Tên thủ tục: Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan), chuyển cơ quan chuyên môn xử lý |
CCVC tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
04 giờ |
Bước 2 |
Văn thư tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn để xử lý |
Bộ phận văn thư |
Sở Y tế |
04 giờ |
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
17 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
04 giờ |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký duyệt đến bộ phận văn thư |
Lãnh đạo Sở |
04 giờ |
|
Bước 6 |
Văn thư tiếp nhận kết quả, đóng dấu và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công |
Bộ phận Văn thư |
04 giờ |
|
Bước 7 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC từ cơ quan chuyên môn |
CCVC tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
04 giờ |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức |
|
||
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
|
20 ngày |
12. Tên thủ tục: Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan), chuyển cơ quan chuyên môn xử lý |
CCVC tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
04 giờ |
Bước 2 |
Văn thư tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn để xử lý |
Bộ phận văn thư |
Sở Y tế |
04 giờ |
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
27 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
04 giờ |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký duyệt đến bộ phận văn thư |
Lãnh đạo Sở |
04 giờ |
|
Bước 6 |
Văn thư tiếp nhận kết quả, đóng dấu và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công |
Bộ phận Văn thư |
04 giờ |
|
Bước 7 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC từ cơ quan chuyên môn |
CCVC tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
04 giờ |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức |
|
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
|
30 ngày |
13. Tên thủ tục: Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt.
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan), chuyển cơ quan chuyên môn xử lý |
CCVC tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
02 giờ |
Bước 2 |
Văn thư tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn để xử lý |
Bộ phận văn thư |
Sở Y tế |
04 giờ |
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
04 ngày 04 giờ |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
04 giờ |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký duyệt đến bộ phận văn thư |
Lãnh đạo Sở |
04 giờ |
|
Bước 6 |
Văn thư tiếp nhận kết quả, đóng dấu và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công |
Bộ phận Văn thư |
04 giờ |
|
Bước 7 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC từ cơ quan chuyên môn |
CCVC tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
02 giờ |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức |
|
||
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
|
07 ngày |
14. Tên thủ tục: Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh.
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan), chuyển cơ quan chuyên môn xử lý |
CCVC tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
02 giờ |
Bước 2 |
Văn thư tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn để xử lý |
Bộ phận văn thư |
Sở Y tế |
04 giờ |
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
04 ngày 04 giờ |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
04 giờ |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký duyệt đến bộ phận văn thư |
Lãnh đạo Sở |
04 giờ |
|
Bước 6 |
Văn thư tiếp nhận kết quả, đóng dấu và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công |
Bộ phận Văn thư |
04 giờ |
|
Bước 7 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC từ cơ quan chuyên môn |
CCVC tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
02 giờ |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức |
|
||
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
|
07 ngày |
15. Tên thủ tục: Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc.
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan), chuyển cơ quan chuyên môn xử lý |
CCVC tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
02 giờ |
Bước 2 |
Văn thư tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn để xử lý |
Bộ phận văn thư |
Sở Y tế |
04 giờ |
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
07 ngày 04 giờ |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
04 giờ |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký duyệt đến bộ phận văn thư |
Lãnh đạo Sở |
04 giờ |
|
Bước 6 |
Văn thư tiếp nhận kết quả, đóng dấu và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công |
Bộ phận Văn thư |
04 giờ |
|
Bước 7 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC từ cơ quan chuyên môn |
CCVC tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
02 giờ |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức |
|
||
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
|
10 ngày |
16. Tên thủ tục: Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan), chuyển cơ quan chuyên môn xử lý |
CCVC tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
02 giờ |
Bước 2 |
Văn thư tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn để xử lý |
Bộ phận văn thư |
Sở Y tế |
04 giờ |
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
04 ngày 04 giờ |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
04 giờ |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký duyệt đến bộ phận văn thư |
Lãnh đạo Sở |
04 giờ |
|
Bước 6 |
Văn thư tiếp nhận kết quả, đóng dấu và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công |
Bộ phận Văn thư |
04 giờ |
|
Bước 7 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC từ cơ quan chuyên môn |
CCVC tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
02 giờ |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức |
|
||
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
|
07 ngày |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây