Quyết định 122/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai hết hiệu lực thi hành năm 2024
Quyết định 122/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai hết hiệu lực thi hành năm 2024
Số hiệu: | 122/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lào Cai | Người ký: | Trịnh Xuân Trường |
Ngày ban hành: | 17/01/2025 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 122/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lào Cai |
Người ký: | Trịnh Xuân Trường |
Ngày ban hành: | 17/01/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 122/QĐ-UBND |
Lào Cai, ngày 17 tháng 01 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18/6/2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ -CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 59/20204/NĐ-CP ngày 25/5/2024 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tỉnh Lào Cai tại Tờ trình số 11/TTr- STP ngày 16/01/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Văn bản QPPL hết hiệu lực toàn bộ: 124 văn bản, gồm: 33 Nghị quyết; 90 Quyết định, 01 Chỉ thị (Chi tiết theo phụ lục số 01 và phụ lục số 03 kèm theo Quyết định).
2. Văn bản QPPL hết hiệu lực một phần: 42 văn bản, gồm: 17 Nghị quyết; 25 Quyết định (Chi tiết theo phụ lục số 02 và phụ lục số 04 kèm theo Quyết định).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN TỈNH LÀO CAI BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2024
Tổng số: 33 Nghị quyết
(Ban hành kèm theo Quyết định số 122/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2025 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/trích yếu nội dung của văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
Ghi chú |
1. |
Nghị quyết |
Số 15/2007/NQ-HĐND ngày 26/10/2007 |
Thông qua Quy hoạch quản lý, khai thác và chế biến khoáng sản tỉnh Lào Cai giai đoạn 2007 - 2015, xét đến 2020 |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 13/2024/NQ-HĐND ngày 05/7/2024 của HĐND tỉnh Lào Cai Bãi bỏ một số nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai |
15/7/2024 |
|
2. |
Nghị quyết |
Số 26/2007/NQ-HĐND ngày 14/12/2007 |
Về Quy hoạch bổ sung thủy điện vừa và nhỏ tỉnh Lào Cai |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 13/2024/NQ-HĐND ngày 05/7/2024 của HĐND tỉnh Lào Cai Bãi bỏ một số nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai |
15/7/2024 |
|
3. |
Nghị quyết |
Số 28/2010/NQ-HĐND ngày 17/12/2010 |
Thông qua Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Lào Cai, giai đoạn 2011-2020 |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 13/2024/NQ-HĐND ngày 05/7/2024 của HĐND tỉnh Lào Cai Bãi bỏ một số nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai |
15/7/2024 |
|
4. |
Nghị quyết |
Số 36/2014/NQ-HĐND ngày 17/12/2014 |
Về tiêu chí dự án trọng điểm nhóm C thuộc cấp tỉnh quản lý |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 13/2024/NQ-HĐND ngày 05/7/2024 của HĐND tỉnh Lào Cai Bãi bỏ một số nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai |
15/7/2024 |
|
5. |
Nghị quyết |
Số 10/2015/NQ-HĐND ngày 09/7/2015 |
Về việc xét tặng Huy hiệu vì sự nghiệp xây dựng và phát triển tỉnh Lào Cai |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 06/2024/NQ-HĐND ngày 05/7/2024 của HĐND tỉnh Lào Cai Quy định tặng Kỷ niệm chương “Vì sự nghiệp xây dựng và phát triển tỉnh Lào Cai” |
01/8/2024 |
|
6. |
Nghị quyết |
Số 44/2016/NQ-HĐND ngày 18/7/2016 |
Về mức chi thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 20/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh Lào Cai Quy định một số mức chi đặc thù bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật và hoà giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh |
01/01/2024 |
|
7. |
Nghị quyết |
Số 49/2016/NQ-HĐND ngày 18/7/2016 |
Về thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 27/2024/NQ-HĐND ngày 06/12/2024 của HĐND tỉnh Lào Cai Bãi bỏ một số nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai |
06/12/2024 |
|
8. |
Nghị quyết |
Số 64/2016/NQ-HĐND ngày 18/7/2016 |
Về định mức hoạt động và một số mức chi đặc thù đối với Đội tuyên truyền lưu động và Đội nghệ thuật quần chúng cấp tỉnh, cấp huyện thuộc tỉnh Lào Cai |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 27/2024/NQ-HĐND ngày 06/12/2024 của HĐND tỉnh Lào Cai Bãi bỏ một số nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai |
06/12/2024 |
|
9. |
Nghị quyết |
Số 66/2016/NQ-HĐND ngày 18/7/2016 |
Về mức chi phí dịch vụ chi trả cho đơn vị, tổ chức thực hiện dịch vụ chi trả chế độ, chính sách trợ cấp, trợ giúp hàng tháng cho đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Lào Ca |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 32/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh Lào Cai Quy định mức chi phí chi trả thông qua tổ chức dịch vụ chi trả chính sách trợ giúp xã hội hàng tháng đối với đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
01/01/2024 |
|
10. |
Nghị quyết |
Số 20/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 |
Quy định về một số chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường trên địa bàn tỉnh Lào Cai; |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 27/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh Lào Cai Ban hành quy định một số chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
01/01/2024 |
|
11. |
Nghị quyết |
Số 21/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 |
Ban hành Quy định về cơ chế hỗ trợ đầu tư hạ tầng thiết yếu thực hiện Chương trình xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2017 - 2020 trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 13/2024/NQ-HĐND ngày 05/7/2024 của HĐND tỉnh Lào Cai Bãi bỏ một số nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai |
15/7/2024 |
|
12. |
Nghị quyết |
Số 08/2019/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 |
Về mức chi đặc thù bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 20/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh Lào Cai Quy định một số mức chi đặc thù bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật và hoà giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh |
01/01/2024 |
|
13. |
Nghị quyết |
Số 09/2019/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 |
Quy định mức chi hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế cho người thuộc hộ gia đình cận nghèo trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 11/2024/NQ-HĐND ngày 05/7/2024 của HĐND tỉnh Lào Cai Quy định hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế cho người thuộc hộ gia đình cận nghèo trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
15/7/2024 |
|
14. |
Nghị quyết |
Số 14/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 |
Ban hành Quy định về số lượng, chức danh, mức phụ cấp, mức phụ cấp kiêm nhiệm đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và ở thôn, tổ dân phố; các chức danh khác ở thôn, tổ dân phố; mức hỗ trợ kinh phí hoạt động của thôn, tổ dân phố, các tổ chức chính trị - xã hội ở thôn, tổ dân phố và các chế độ chính sách khác |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 16/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh Lào Cai Ban hành Quy định chức danh, chế độ chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố; người trực tiếp tham gia hoạt động ở thôn, tổ dân phố; mức hỗ trợ kinh phí hoạt động của thôn, tổ dân phố và các tổ chức chính trị - xã hội ở thôn, tổ dân phố |
01/01/2024 |
|
15. |
Nghị quyết |
Số 18/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 |
Quy định nhiệm vụ chi, nội dung và mức chi thực hiện nhiệm vụ bảo vệ môi trường từ nguồn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 07/2024/NQ-HĐND ngày 05/7/2024 của HĐND tỉnh Lào Cai Quy định nhiệm vụ chi và một số mức chi thực hiện nhiệm vụ bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
01/8/2024 |
|
16. |
Nghị quyết |
Số 23/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 |
Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 01/2024/NQ-HĐND ngày 15/01/2024 của HĐND tỉnh Lào Cai Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở y tế công lập thuộc tỉnh Lào Cai quản lý |
01/02/2024 |
|
17. |
Nghị quyết |
Số 24/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 |
Quy định các khoản thu đóng góp từ khai thác khoáng sản để đầu tư hạ tầng giao thông và khắc phục môi trường trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 28/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh Lào Cai Quy định khoản thu đóng góp từ khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
01/01/2024 |
|
18. |
Nghị quyết |
Số 10/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 |
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 14/2019/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về số lượng, chức danh, mức phụ cấp, mức phụ cấp kiêm nhiệm đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và ở thôn, tổ dân phố; các chức danh khác ở thôn, tổ dân phố; mức hỗ trợ kinh phí hoạt động của thôn, các tổ dân phố và các tổ chức chính trị - xã hội ở thôn, tổ dân phố và các chế độ chính sách khác |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 16/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh Lào Cai Ban hành Quy định chức danh, chế độ chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố; người trực tiếp tham gia hoạt động ở thôn, tổ dân phố; mức hỗ trợ kinh phí hoạt động của thôn, tổ dân phố và các tổ chức chính trị - xã hội ở thôn, tổ dân phố |
01/01/2024 |
|
19. |
Nghị quyết |
Số 15/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 |
Về mức chi hỗ trợ xây dựng, quản lý tủ sách pháp luật của Uỷ ban nhân dân các xã trên địa bàn tỉnh |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 20/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh Lào Cai Quy định một số mức chi đặc thù bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật và hoà giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh |
01/01/2024 |
|
20. |
Nghị quyết |
Số 35/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 |
Sửa đổi, bổ sung Điều 2 và Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết số 20/2017/NQ- HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai quy định về một số chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 27/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh Lào Cai Ban hành quy định một số chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
01/01/2024 |
|
21. |
Nghị quyết |
Số 39/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 |
Kéo dài thời gian thực hiện Nghị quyết số 21/2017/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành quy định về cơ chế hỗ trợ đầu tư hạ tầng thiết yếu thực hiện Chương trình xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2017 - 2020 trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 13/2024/NQ-HĐND ngày 05/7/2024 của HĐND tỉnh Lào Cai Bãi bỏ một số nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai |
15/7/2024 |
|
22. |
Nghị quyết |
Số 14/2021/NQ-HĐND ngày 16/7/2021 |
Quy định mức chuẩn trợ giúp xã hội, một số mức trợ giúp xã hội đối với các đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 17/2024/NQ-HĐND ngày 22/8/2024 của HĐND tỉnh Lào Cai Bãi bỏ 02 Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai quy định về mức chuẩn trợ giúp xã hội và một số mức trợ giúp xã hội đối với các đối tượng bảo trợ xã hội |
01/9/2024 |
|
23. |
Nghị quyết |
Số 21/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 |
Quy định số lượng, chế độ đối với Công an xã bán chuyên trách khi thực hiện Luật Công an nhân dân năm 2018 trên địa bàn tỉnh |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 04/2024/NQ-HĐND ngày 30/5/2024 của HĐND tỉnh Lào Cai Về việc thành lập và chính sách hỗ trợ đối với Tổ bảo vệ an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
01/7/2024 |
|
24. |
Nghị quyết |
Số 23/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 10/2015/NQ-HĐND ngày 09 tháng 7 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh về xét tặng Huy hiệu vì sự nghiệp xây dựng và phát triển tỉnh Lào Cai |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 06/2024/NQ-HĐND ngày 05/7/2024 của HĐND tỉnh Lào Cai Quy định tặng Kỷ niệm chương “Vì sự nghiệp xây dựng và phát triển tỉnh Lào Cai” |
01/8/2024 |
|
25. |
Nghị quyết |
Số 24/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 |
Sửa đổi khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 44/2016/NQ-HĐND về mức chi thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 20/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh Lào Cai Quy định một số mức chi đặc thù bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật và hoà giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh |
01/01/2024 |
|
26. |
Nghị quyết |
Số 11/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 |
Quy định khoản thu, mức thu và cơ chế quản lý thu, chi các dịch vụ hỗ trợ hoạt động giáo dục, đào tạo đối với cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 16/2024/NQ-HĐND ngày 22/8/2024 của HĐND tỉnh Lào Cai Quy định chi tiết danh mục các khoản thu và mức thu, cơ chế quản lý thu chi đối với các dịch vụ hỗ trợ hoạt động giáo dục, đào tạo tại cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
01/9/2024 |
|
27. |
Nghị quyết |
Số 12/2022/NQ-HĐND ngày 31/8/2022 |
Sửa đổi Điều 1 Nghị quyết số 35/2020/NQ- HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai sửa đổi, bổ sung Điều 2 và Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết số 20/2017/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai quy định về một số chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường trên địa bàn tỉnh Lào Cai. |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 27/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh Lào Cai Ban hành quy định một số chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
01/01/2024 |
|
28. |
Nghị quyết |
Số 13/2022/NQ-HĐND ngày 31/8/2022 |
Sửa đổi khoản 2 Điều 6 của Quy định mức chuẩn trợ giúp xã hội, một số mức trợ giúp xã hội đối với các đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Lào Cai ban hành kèm theo Nghị quyết số 14/2021/NQ-HĐND ngày 16 tháng 7 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai. |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 17/2024/NQ-HĐND ngày 22/8/2024 của HĐND tỉnh Lào Cai Bãi bỏ 02 Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai quy định về mức chuẩn trợ giúp xã hội và một số mức trợ giúp xã hội đối với các đối tượng bảo trợ xã hội |
01/9/2024 |
|
29. |
Nghị quyết |
Số 18/2022/NQ- HĐND ngày 07/12/2022 |
Quy định phân cấp thẩm quyền quyết định quản lý, sử dụng tài sản công thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Lào Cai hết hiệu lực thi hành kể từ ngày nghị quyết này có hiệu lực |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 26/2024/NQ-HĐND ngày 06/12/2024 của HĐND tỉnh Lào Cai Quy định thẩm quyền quyết định quản lý, sử dụng tài sản công thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Lào Cai |
20/12/2024 |
|
30. |
Nghị quyết |
Số 21/2022/NQ- HĐND ngày 07/12/2022 tháng 12 |
Quy định mức hỗ trợ thường xuyên hàng tháng cho các chức danh Đội trưởng, Đội phó Đội dân phòng trên địa bàn tỉnh |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 04/2024/NQ-HĐND ngày 30/5/2024 của HĐND tỉnh Lào Cai Về việc thành lập và chính sách hỗ trợ đối với Tổ bảo vệ an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
01/7/2024 |
|
31. |
Nghị quyết |
Số 04/2023/NQ-HĐND ngày 06/7/2023 |
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Nghị quyết số 11/2022/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai quy định khoản thu, mức thu và cơ chế quản lý thu, chi các dịch vụ hỗ trợ hoạt động giáo dục, đào tạo đối với cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 16/2024/NQ-HĐND ngày 22/8/2024 của HĐND tỉnh Lào Cai Quy định chi tiết danh mục các khoản thu và mức thu, cơ chế quản lý thu chi đối với các dịch vụ hỗ trợ hoạt động giáo dục, đào tạo tại cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
01/9/2024 |
|
32. |
Nghị quyết |
Số 33/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 |
Quy định mức thu học phí năm học 2023- 2024 đối với cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Lào Ca |
Hết thời hạn thực hiện theo quy định tại Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 |
01/9/2024 |
|
33. |
Nghị quyết |
Số 01/2024/NQ-HĐND ngày 15/01/2024 |
Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ Bảo hiểm y tế trong các cơ sở công lập thuộc tỉnh Lào Cai quản lý. |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 27/2024/NQ-HĐND ngày 06/12/2024 của HĐND tỉnh Lào Cai Bãi bỏ một số nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai |
06/12/2024 |
|
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN TỈNH LÀO CAI BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2024
Tổng số: 17 Nghị quyết
(Ban hành kèm theo Quyết định số 122/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2025 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản, tên gọi của văn bản |
Nội dung quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
1. |
Nghị quyết |
Số 49/2016/NQ-HĐND ngày 18 tháng 7 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai Về thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Lào Cai. |
Điểm b khoản 3 Điều 1 của Nghị quyết |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 13/2024/NQ-HĐND ngày 05/7/2024 của HĐND tỉnh Lào Cai Bãi bỏ một số nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai |
15/7/2024 |
2. |
Nghị quyết |
Số 69/2016/NQ-HĐND ngày 18 tháng 7 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai Về một số mức chi quà tặng chúc thọ, mừng thọ người cao tuổi; đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng các đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc, cơ quan dân tộc, cơ quan tôn giáo thực hiện |
Khoản 1 Điều 1, điểm 2.2 khoản 2 Điều 1, điểm 3.2 khoản 3 Điều 1, điểm 3.4 khoản 3 Điều 1, khoản 5 Điều 1 của Nghị quyết |
Được sửa đổi bởi Nghị quyết số 29/2024/NQ-HĐND ngày 06/12/2024 của HĐND tỉnh Lào Cai Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 69/2016/NQ- HĐND ngày 18 tháng 7 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai về một số mức chi quà tặng chúc thọ, mừng thọ người cao tuổi; đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng các đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc, cơ quan dân tộc, cơ quan tôn giáo thực hiện |
16/12/2024 |
3. |
Nghị quyết |
Số 91/2016/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai bãi bỏ Nghị quyết số 16/2014/NQ- HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh về chế độ thù lao đối với thành viên Đội và kinh phí hỗ trợ hoạt động đội công tác xã hội tình nguyện tại xã, phường, thị trấn bãi bỏ Nghị quyết số 16/2014/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh về chế độ thù lao đối với thành viên Đội và kinh phí hỗ trợ hoạt động đội công tác xã hội tình nguyện tại xã, phường, thị trấn |
Điều 2 của Nghị quyết |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 21/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh Lào Cai Bãi bỏ Điều 2 Nghị quyết số 91/2016/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh bãi bỏ Nghị quyết số 16/2014/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh về chế độ thù lao đối với thành viên Đội và kinh phí hỗ trợ hoạt động đội công tác xã hội tình nguyện tại xã, phường, thị trấn |
01/01/2024 |
4. |
Nghị quyết |
Số 10/2018/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai Ban hành Quy định một số nội dung, mức chi đặc thù, mức phân bổ kinh phí bảo đảm trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Tên khoản 1, điểm a khoản 1, điểm a, điểm b, khoản 2 Điều 3, Điều 4; cụm từ “huyện, thành phố” tại khoản 2 Điều 2 và điểm d, khoản 1 Điều 3 của Quy định ban hành kèm Nghị quyết |
Được sửa đổi bởi Nghị quyết số 19/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh Lào Cai Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy định một số nội dung, mức chi đặc thù, mức phân bổ kinh phí bảo đảm trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Lào Cai ban hành kèm theo Nghị quyết số 10/2018/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai |
01/01/2024 |
5. |
Nghị quyết |
Số 19/2019/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai Bảng giá đất 05 năm (2020- 2024) trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Phụ lục I, II, III, IV ban hành kèm theo Nghị quyết |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 26/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh Lào Cai Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung của Bảng giá đất 05 năm (2020 -2024) trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
01/01/2024 |
6. |
Nghị quyết |
01/2020/NQ-HĐND ngày 12/02/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh Lào Cai thông qua Bảng giá đất 05 năm (2020- 2024) trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Phụ lục Ia, IIa, IIIa, IVa, Va, VIa, VIIa ban hành kèm theo Nghị quyết |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 26/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh Lào Cai Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung của Bảng giá đất 05 năm (2020 -2024) trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
01/01/2024 |
7. |
Nghị quyết |
Số 06/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai Ban hành quy định về các loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai |
Điều 4 của Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 24/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh Lào Cai Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng Phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng trong khu vực cửa khẩu trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
01/01/2024 |
8. |
Nghị quyết |
Số 11/2020/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai Ban hành Quy định chính sách thu hút, đãi ngộ, hỗ trợ đào tạo nguồn nhân lực tỉnh Lào Cai, giai đoạn 2021 - 2025 |
Khoản 6 Điều 1, điểm d khoản 1 Điều 2, điểm k khoản 3 Điều 2, điểm b khoản 5 Điều 2, Điều 4, Điều 5, điểm b, điểm c khoản 2 Điều 6 của Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết |
Được sửa đổi bởi Nghị quyết số 18/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh Lào Cai Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chính sách thu hút, đãi ngộ, hỗ trợ đào tạo nguồn nhân lực tỉnh Lào Cai, giai đoạn 2021 - 2025 Ban hành kèm theo Nghị quyết số 11/2020/NQ- HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai |
01/01/2024 |
9. |
Nghị quyết |
18/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung của Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai về Bảng giá đất 5 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Lào Cai và Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND ngày 12/6/2020 sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 19/2019/NQ- HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai thông qua Bảng giá đất 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Phụ lục Ib, IIb, IIIb, IVb ban hành kèm theo Nghị quyết |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 26/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh Lào Cai Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung của Bảng giá đất 05 năm (2020 -2024) trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
01/01/2024 |
10. |
Nghị quyết |
Số 05/2021/NQ-HĐND ngày 09 tháng 4 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai Về chính sách hỗ trợ đầu tư các điểm sắp xếp dân cư nông thôn trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Điểm b khoản 1, khoản 5 Điều 1 của Nghị quyết |
Được sửa đổi bởi Nghị quyết số 22/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh Lào Cai Sửa đổi, bổ sung một số khoản tại Điều 1 của Nghị quyết số 05/2021/NQ-HĐND ngày 09 tháng 4 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai về chính sách hỗ trợ đầu tư các điểm sắp xếp dân cư nông thôn trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
01/01/2024 |
11. |
Nghị quyết |
Số 06/2021/NQ-HĐND ngày 09 tháng 4 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai Ban hành Quy định một số chính sách hỗ trợ phát triển du lịch trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Khoản 1 Điều 4, khoản 3 Điều 5 và khoản 3 Điều 6 của Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết |
Bị sửa đổi, bãi bỏ bởi Nghị quyết số 12/2024/NQ-HĐND ngày 05/7/2024 của HĐND tỉnh Sửa đổi một số nội dung của Quy định một số chính sách hỗ trợ phát triển du lịch trên địa bàn tỉnh Lào Cai, giai đoạn 2021 - 2025 ban hành kèm theo Nghị quyết số 06/2021/NQ- HĐND ngày 09 tháng 4 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai |
15/7/2024 |
12. |
Nghị quyết |
Số 13/2021/NQ-HĐND ngày 16 tháng 7 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai Dừng thu phí tham quan danh lam thắng cảnh một số điểm du lịch; sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về các lo ại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành kèm theo Nghị quyết số 06/2020/NQ- HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai |
Điều 2 của Nghị quyết |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 24/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh Lào Cai Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng Phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng trong khu vực cửa khẩu trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
01/01/2024 |
13. |
Nghị quyết |
27/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai Bổ sung, điều chỉnh, bãi bỏ một số nội dung trong Bảng giá đất 5 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Phụ lục I, II, III, IV, V, VI, VII ban hành kèm theo Nghị quyết |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 26/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh Lào Cai Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung của Bảng giá đất 05 năm (2020 -2024) trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
01/01/2024 |
14. |
Nghị quyết |
Số 14/2022/NQ-HĐND ngày 18/10/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai Ban hành quy định một số nội dung, mức chi thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Khoản 12 Điều 3 của Quy định kèm theo Nghị quyết |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 14/2024/NQ-HĐND ngày 22/8/2024 của HĐND tỉnh Quy định mức cấp kinh phí, đầu tư, hỗ trợ đầu tư, khoán bảo vệ rừng, hỗ trợ tiền ăn cho người tham gia chữa cháy rừng trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
01/9/2024 |
15. |
Nghị quyết |
Số 16/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai Ban hành Quy định chức danh, chế độ chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố; ngư ời trực tiếp tham gia hoạt động ở thôn, tổ dân phố; mức hỗ trợ kinh phí hoạt động của thôn, tổ dân phố và các tổ chức chính trị - xã hội ở thôn, tổ dân phố |
Các chức danh, mức phụ cấp đối với lực lượng Bảo vệ dân phố được quy định tại số thứ tự 12, 13 khoản 1 Điều 2; số thứ tự 3, 4 khoản 2 Điều 4 của Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 04/2024/NQ-HĐND ngày 30/5/2024 của HĐND tỉnh Về việc thành lập và chính sách hỗ trợ đối với Tổ bảo vệ an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
01/7/2024 |
16. |
Nghị quyết |
Số 26/2023/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung của Bảng giá đất 05 năm (2020 -2024) trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Giá đất tại số thứ tự 124, 125 Phụ lục số II-1 - Bảng giá đất ở, đất thương mại, dịch vụ và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ tại đô thị huyện Bảo Thắng, tên tuyến đường tại số thứ tự 109 Phụ lục số II-2 - Bảng giá đất ở, đất thương mại, dịch vụ và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn huyện Bảo Thắng, giá đất tại số thứ tự 33 Phụ lục số IV-2 - Bảng giá đất ở, đất thương mại, dịch vụ và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn huyện Bát Xát tại Nghị quyết |
Được sửa đổi bởi Nghị quyết số 02/2024/NQ-HĐND ngày 29/3/2024 của HĐND tỉnh Lào Cai Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Bảng giá đất 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
01/4/2024 |
17. |
Nghị quyết |
Số 09/2024/NQ-HĐND ngày 05/7/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai quy định mức thu học phí năm học 2024-2025 đối với cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Điểm a khoản 3 Điều 1, khoản 4 Điều 1 của Nghị quyết |
Được sửa đổi bởi Nghị quyết số 18/2024/NQ-HDNĐ ngày 22/8/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Nghị quyết số 09/2024/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai quy định mức thu học phí năm học 2024-2025 đối với cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
01/9/2024 |
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2024
Tổng số: 90 Quyết định; 01 Chỉ thị
(Ban hành kèm theo Quyết định số 122/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2025 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/trích yếu nội dung của văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
Ghi chú |
QUYẾT ĐỊNH |
||||||
1. |
Quyết định |
Số 332/1998/QĐ-UB ngày 30/11/1998 |
Về việc Ban hành Quy trình phòng cháy chữa cháy rừng |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 13/2024/QĐ-UBND ngày 21/6/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lào Cai |
01/7/2024 |
|
2. |
Quyết định |
Số 878/2005/QĐ-UBND ngày 30/12/2005 |
Về đặt tên đường, phố trên địa bàn thành phố Lào Cai |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 29/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai Đặt tên đường, phố trên địa bàn thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai |
01/01/2024 |
|
3. |
Quyết định |
Số 46/2006/QĐ-UBND ngày 24/5/2006 |
Về việc thành lập Phòng Cải cách hành chính thuộc Sở Nội vụ tỉnh Lào Cai |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 13/2024/QĐ-UBND ngày 21/6/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lào Cai |
01/7/2024 |
|
4. |
Quyết định |
Số 78/2007/QĐ-UBND ngày 20/12/2007 |
Ban hành Quy chế quản lý các hoạt động trong phạm vi Vườn quốc gia Hoàng Liên |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 13/2024/QĐ-UBND ngày 21/6/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lào Cai |
01/7/2024 |
|
5. |
Quyết định |
Số 37/2009/QĐ-UBND ngày 26/11/2009 |
Về tiêu chuẩn, chính sách ưu đãi, cơ cấu tổ chức đối với cán bộ luân chuyển, tăng cường và thu hút trí thức trẻ, cán bộ chuyên môn kỹ thuật đến công tác tại xã thuộc 3 huyện Si Ma Cai, Bắc Hà, Mường Khương tỉnh Lào Cai. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 13/2024/QĐ-UBND ngày 21/6/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lào Cai |
01/7/2024 |
|
6. |
Quyết định |
Số 38/2009/QĐ-UBND ngày 04/12/2009 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong hoạt động Thông báo và Hỏi đáp về hàng rào kỹ thuật trong thương mại tại tỉnh Lào Cai. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 13/2024/QĐ-UBND ngày 21/6/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lào Cai |
01/7/2024 |
|
7. |
Quyết định |
Số 22/2010/QĐ-UBND ngày 13/8/2010 |
Ban hành Quy chế quản lý, sử dụng Hệ thống giao ban điện tử tỉnh Lào Cai. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 13/2024/QĐ-UBND ngày 21/6/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lào Cai |
01/7/2024 |
|
8. |
Quyết định |
Số 57/2011/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 |
Ban hành Quy chế quản lý Hồ sơ điện tử cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Lào Cai |
Được thay thế bởi Quyết định số 06/2024/QĐ-UBND ngày 07/02/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai Ban hành Quy chế quản lý, cập nhật, sử dụng, khai thác, phê duyệt dữ liệu, thông tin của Phần mềm quản lý Cơ sở dữ liệu cán bộ, công chức, viên chức, người lao động tỉnh Lào Cai |
20/2/2024 |
|
9. |
Quyết định |
Số 13/2012/QĐ-UBND ngày 17/4/2012 |
Về việc ban hành Quy định quản lý nhà nước về hoạt động sở hữu trí tuệ trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 13/2024/QĐ-UBND ngày 21/6/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lào Cai |
01/7/2024 |
|
10. |
Quyết định |
Số 32/2013/QĐ-UBND ngày 13/8/2013 |
Ban hành quy chế kết hợp giữa cơ sở đào tạo cán bộ y tế với các bệnh viện công lập trong công tác đào tạo, nghiên cứu khoa học và chăm sóc sức khỏe nhân dân trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 13/2024/QĐ-UBND ngày 21/6/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lào Cai |
01/7/2024 |
|
11. |
Quyết định |
Số 35/2013/QĐ-UBND ngày 20/8/2013 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 37/2009/QĐ- UBND ngày 26/11/2009 của UBND tỉnh về tiêu chuẩn, chính sách ưu đãi, cơ cấu tổ chức đối với cán bộ luân chuyển, tăng cường và thu hút trí thức trẻ, cán bộ chuyên môn kỹ thuật đến công tác tại xã thuộc 3 huyện Si Ma Cai, Bắc Hà, Mường Khương tỉnh Lào Cai. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 13/2024/QĐ-UBND ngày 21/6/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lào Cai |
01/7/2024 |
|
12. |
Quyết định |
Số 41/2013/QĐ-UBND ngày 30/9/2013 |
Ban hành Quy định về quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp môi trường tỉnh Lào Cai |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 42/2023/QĐ-UBND ngày 13/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Uỷ ban nhân dân tỉnh ban hành thuộc lĩnh vực môi trường trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
01/01/2024 |
|
13. |
Quyết định |
Số 68/2013/QĐ-UBND ngày 30/12/2013 |
Ban hành quy định về quản lý, sử dụng, thanh toán, quyết toán nguồn tài chính Quỹ Bảo trì đường bộ tỉnh Lào Cai. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 13/2024/QĐ-UBND ngày 21/6/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lào Cai |
01/7/2024 |
|
14. |
Quyết định |
Số 29/2014/QĐ-UBND ngày 15/8/2014 |
Về việc ban hành Quy chế đánh giá Kiểm soát viên của Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu và Quỹ đầu tư phát triển thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 13/2024/QĐ-UBND ngày 21/6/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lào Cai |
01/7/2024 |
|
15. |
Quyết định |
Số 57/2014/QĐ-UBND ngày 02/10/2014 |
Ban hành Quy định quản lý nhà nước về hoạt động đo lường trên địa bàn tỉnh Lào Cai. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 13/2024/QĐ-UBND ngày 21/6/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lào Cai |
01/7/2024 |
|
16. |
Quyết định |
Số 60/2014/QĐ-UBND ngày 20/10/2014 |
Ban hành Quy định về Giải thưởng môi trường tỉnh Lào Cai. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 42 /2023/QĐ-UBND ngày 13/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Uỷ ban nhân dân tỉnh ban hành thuộc lĩnh vực môi trường trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
01/01/2024 |
|
17. |
Quyết định |
Số 62/2014/QĐ-UBND ngày 21/10/2014 |
Ban hành Quy định về nội dung, một số mức chi và quản lý, sử dụng nguồn kinh phí chi cho công tác tuyển sinh tại các trường đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp thuộc tỉnh Lào Cai quản lý |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 13/2024/QĐ-UBND ngày 21/6/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lào Cai |
01/7/2024 |
|
18. |
Quyết định |
Số 68/2014/QĐ-UBND ngày 25/11/2014 |
Ban hành Quy định nâng bậc lương trước thời hạn đối với cán bộ, công chức, viên chức và người lao động trong các cơ quan, đơn vị Nhà nước thuộc tỉnh Lào Cai lập thành tích xuất sắc trong thực hiện nhiệm vụ |
Được thay thế bởi Quyết định số 62/2024/QĐ-UBND 13/12/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Ban hành quy định về nâng bậc lương trước thời hạn do lập thành tích xuất sắc trong thực hiện nhiệm vụ đối với cán bộ, công chức, viên chức và người lao động thuộc thẩm quyền quản lý của UBND tỉnh Lào Cai |
31/12/2024 |
|
19. |
Quyết định |
Số 87/2014/QĐ-UBND ngày 27/12/2014 |
Ban hành Quy định việc xây dựng, phê duyệt kế hoạch thanh tra hàng năm của ngành Thanh tra tỉnh Lào Cai. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 13/2024/QĐ-UBND ngày 21/6/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lào Cai |
01/7/2024 |
|
20. |
Quyết định |
Số 88/2014/QĐ-UBND ngày 27/12/2014 |
Quy định nội dung và mức hỗ trợ thực hiện việc dạy và học tiếng nói, chữ viết dân tộc H’Mông tại các cơ sở giáo dục trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 13/2024/QĐ-UBND ngày 21/6/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lào Cai |
01/7/2024 |
|
21. |
Quyết định |
Số 93/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác theo dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Được thay thế bởi Quyết định số 02/2024/QĐ-UBND ngày 19/01/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác theo dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
01/2/2024 |
|
22. |
Quyết định |
Số 94/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 |
Ban hành quy định về quản lý vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Lào Cai. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 13/2024/QĐ-UBND ngày 21/6/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lào Cai |
01/7/2024 |
|
23. |
Quyết định |
Số 95/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014. |
Về tiêu chí dự án trọng điểm nhóm C thuộc cấp tỉnh quản lý |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 13/2024/QĐ-UBND ngày 21/6/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lào Cai |
01/7/2024 |
|
24. |
Quyết định |
Số 05/2015/QĐ-UBND ngày 29/01/2015 |
Ban hành Quy định quản lý, cung cấp, sử dụng thông tin trang thông tin điện tử và mạng xã hội trên địa bàn tỉnh Lào Cai. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 13/2024/QĐ-UBND ngày 21/6/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lào Cai |
01/7/2024 |
|
25. |
Quyết định |
Số 08/2015/QĐ-UBND ngày 25/02/2015 |
Ban hành Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Lào Cai |
Được thay thế bởi Quyết định số 48/2024/QĐ-UBND 20/11/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai Ban hành Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Lào Cai |
01/12/2024 |
|
26. |
Quyết định |
Số 24/2015/QĐ-UBND ngày 04/6/2015 |
Ban hành Quy định quản lý nhà nước về an toàn bức xạ trên địa bàn tỉnh Lào Cai. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 13/2024/QĐ-UBND ngày 21/6/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lào Cai |
01/7/2024 |
|
27. |
Quyết định |
Số 49/2015/QĐ-UBND ngày 09/10/2015 |
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước đối với các khu công nghiệp, Khu Thương mại - Công nghiệp Kim Thành trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Được thay thế bởi Quyết định số 26/2024/QĐ-UBND 26/08/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai Ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước trong các khu công nghiệp, Khu kinh tế cửa khẩu trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
05/9/2024 |
|
28. |
Quyết định |
Số 54/2015/QĐ-UBND ngày 08/12/2015 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác thực hiện chính sách pháp luật về bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 13/2024/QĐ-UBND ngày 21/6/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lào Cai |
01/7/2024 |
|
29. |
Quyết định |
Số 74/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 |
Về việc ban hành quy định xử lý kỷ luật đối với cán bộ xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 13/2024/QĐ-UBND ngày 21/6/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lào Cai |
01/7/2024 |
|
30. |
Quyết định |
Số 04/2016/QĐ-UBND ngày 15/01/2016 |
Ban hành Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Văn thư – Lưu trữ tỉnh Lào Cai. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 13/2024/QĐ-UBND ngày 21/6/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lào Cai |
01/7/2024 |
|
31. |
Quyết định |
Số 21/2016/QĐ-UBND ngày 21/4/2016 |
Ban hành Quy định về việc quản lý, sử dụng tiền, tài sản dâng cúng, công đức, tài trợ cho các đền đã được xếp hạng di tích trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Được thay thế bởi Quyết định số 60/2024/QĐ-UBND ngày 06/12/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai Ban hành Quy định về việc phân bổ và sử dụng tiền công đức, tài trợ đã tiếp nhận của các di tích giao cho đơn vị sự nghiệp công lập và Ban Quản lý di tích kiêm nhiệm trên địa bàn tỉnh Lào Cai quản lý. |
17/12/2024 |
|
32. |
Quyết định |
Số 46/2016/QĐ-UBND ngày 15/8/2016 |
Ban hành Quy chế xây dựng, quản lý và khai thác Tủ sách pháp luật trên địa bàn tỉnh Lào Cai. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 13/2024/QĐ-UBND ngày 21/6/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lào Cai |
01/7/2024 |
|
33. |
Quyết định |
Số 47/2016/QĐ-UBND ngày 15/8/2016 |
Về một số mức chi thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Lào Cai. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 13/2024/QĐ-UBND ngày 21/6/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lào Cai |
01/7/2024 |
|
34. |
Quyết định |
Số 78/2016/QĐ-UBND ngày 26/8/2016 |
Quy định về chi phí dịch vụ chi trả cho đơn vị, tổ chức thực hiện dịch vụ chi trả chế độ, chính sách trợ cấp, trợ giúp hàng tháng cho đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Được thay thế bởi Quyết định số 10/2024/QĐ-UBND ngày 24/5/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai Quy định phương thức chi trả chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hộ i trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
05/6/2024 |
|
35. |
Quyết định |
Số 90/2016/QĐ-UBND ngày 07/9/2016 |
Ban hành Quy định mức thưởng cho các tập thể, cá nhân lập thành tích cao tại các cuộc thi quốc gia, khu vực Đông Nam Á, Châu lục và quốc tế trong các lĩnh vực giáo dục và đào tạo; thể dục, thể thao; khoa học công nghệ và kỹ thuật; văn học - nghệ thuật trên địa bàn tỉnh Lào Cai. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 13/2024/QĐ-UBND ngày 21/6/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lào Cai |
01/7/2024 |
|
36. |
Quyết định |
Số 98/2016/QĐ-UBND ngày 20/9/2016 |
Ban hành Quy định về quản lý hoạt động vận tải hành khách bằng xe taxi trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 13/2024/QĐ-UBND ngày 21/6/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lào Cai |
01/7/2024 |
|
37. |
Quyết định |
Số 104/2016/QĐ-UBND ngày 14/12/2016 |
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý, vận hành các Cụm Thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Được thay thế bởi Quyết định số 32/2024/QĐ-UBND 24/9/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai Ban hành Quy chế phối hợp quản lý, vận hành các Cụm Thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Lào Cai. |
10/10/2024 |
|
38. |
Quyết định |
Số 149/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 |
Sửa đổi khoản 2, Điều 3 bản Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Lào Cai Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2015/QĐ- UBND ngày 25/02/2015 của UBND tỉnh Lào Cai. |
Được thay thế bởi Quyết định số 48/2024/QĐ-UBND 20/11/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai Ban hành Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Lào Cai |
01/12/2024 |
|
39. |
Quyết định |
Số 150/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 |
Ban hành Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Lào Cai |
Được thay thế bởi Quyết định số 56/2024/QĐ-UBND 29/11/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai Ban hành Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Lào Cai |
15/12/2024 |
|
40. |
Quyết định |
Số 33/2017/QĐ-UBND ngày 28/11/2017 |
Ban hành Quy định mức trích, tỷ lệ kinh phí dự phòng; một số nội dung và mức chi đảm bảo cho việc tổ chức thực hiện bồi thường, tái định cư và cưỡng chế kiểm đếm, cưỡng chế thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lào Cai. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 46/2023/QĐ-UBND ngày 21/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai Bãi bỏ Quyết định số 33/2017/QĐ-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành Quy định mức trích, tỷ lệ kinh phí dự phòng; một số nội dung và mức chi đảm bảo cho việc tổ chức thực hiện bồi thường, tái định cư và cưỡng chế kiểm đếm, cưỡng chế thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
01/01/2024 |
|
41. |
Quyết định |
Số 35/2017/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 |
Ban hành Quy chế sử dụng nguồn vốn huy động khác để thực hiện các chương trình mục tiêu, đề án, dự án trên địa bàn tỉnh Lào Cai. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 13/2024/QĐ-UBND ngày 21/6/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lào Cai |
01/7/2024 |
|
42. |
Quyết định |
Số 50/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 |
Ban hành Quy định một số nội dung về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Được thay thế bởi Quyết định số 14/2024/QĐ-UBND ngày 30/6/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai Ban hành Quy định một số nội dung về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
15/7/2024 |
|
43. |
Quyết định |
Số 14/2018/QĐ-UBND ngày 01/6/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định của Uỷ ban nhân dân tỉnh quy định về một số phong trào thi đua trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Được thay thế bởi Quyết định số 14/2024/QĐ-UBND ngày 30/6/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai Ban hành Quy định một số nội dung về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
15/7/2024 |
|
44. |
Quyết định |
Số 17/2018/QĐ-UBND ngày 06/7/2018 |
Ban hành Quy định về vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải - Xây dựng tỉnh Lào Cai |
Được thay thế bởi Quyết định số 45/2023/QĐ-UBND ngày 21/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai Ban hành quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lào Cai |
01/01/2024 |
|
45. |
Quyết định |
Số 24/2018/QĐ-UBND ngày 07/9/2018 |
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước tại Khu kinh tế cửa khẩu Lào Cai, tỉnh Lào Cai |
Được thay thế bởi Quyết định số 26/2024/QĐ-UBND 26/08/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai Ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước trong các khu công nghiệp, Khu kinh tế cửa khẩu trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
05/9/2024 |
|
46. |
Quyết định |
Số 26/2018/QĐ- UBND ngày 11/10/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quyết định số 29/2016/QĐ-UBND ngày 18/5/2016 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng tỉnh Lào Cai |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 13/2024/QĐ-UBND ngày 21/6/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lào Cai |
01/7/2024 |
|
47. |
Quyết định |
Số 40/2018/QĐ-UBND ngày 29/11/2018 |
Ban hành Quy định một số nội dung thực hiện chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục – đào tạo, dạy nghề; y tế; văn hóa, thể thao; môi trường trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 13/2024/QĐ-UBND ngày 21/6/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lào Cai |
01/7/2024 |
|
48. |
Quyết định |
Số 04/2019/QĐ-UBND ngày 19/02/2019 |
Ban hành Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Quản lý đất đai tỉnh Lào Cai |
Được thay thế bởi Quyết định số 53/2024/QĐ-UBND 27/11/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai Ban hành Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Quản lý đất đai tỉnh Lào Cai |
08/12/2024 |
|
49. |
Quyết định |
Số 22/2019/QĐ-UBND ngày 11/6/2019 |
Sửa đổi khoản 4 Điều 3 của Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Sở Giao thông vận tải - Xây dựng tỉnh Lào Cai ban hành kèm theo Quyết định số 17/2018/QĐ-UBND ngày 06/7/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai |
Được thay thế bởi Quyết định số 45/2023/QĐ-UBND ngày 21/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai Ban hành quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lào Cai |
01/01/2024 |
|
50. |
Quyết định |
Số 40/2019/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 |
Sửa đổi một số nội dung của Quyết định số 98/2016/QĐ-UBND ngày 20/9/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành quy định về quản lý hoạt động vận tải hành khách bằng xe taxi trên địa bàn tỉnh Lào Cai. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 13/2024/QĐ-UBND ngày 21/6/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lào Cai |
01/7/2024 |
|
51. |
Quyết định |
Số 42/2019/QĐ-UBND ngày 20/9/2019 |
Sửa đổi một số điều của quy định một số nội dung về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Lào Cai ban hành kèm theo Quyết định số 50/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND tỉnh Lào Cai |
Được thay thế bởi Quyết định số 14/2024/QĐ-UBND ngày 30/6/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai Ban hành Quy định một số nội dung về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
15/7/2024 |
|
52. |
Quyết định |
Số 43/2019/QĐ-UBND ngày 30/9/2019 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế đánh giá Kiểm soát viên của Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu và Quỹ Đầu tư phát triển thuộc UBND tỉnh Lào Cai ban hành kèm theo Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 15/8/2014 của UBND tỉnh Lào Cai. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 13/2024/QĐ-UBND ngày 21/6/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lào Cai |
01/7/2024 |
|
53. |
Quyết định |
Số 46/2019/QĐ-UBND ngày 09/10/2019 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về giải thưởng môi trường tỉnh Lào Cai ban hành kèm theo Quyết định số 60/2014/QĐ- UBND ngày 20 tháng 10 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 42 /2023/QĐ-UBND ngày 13/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Uỷ ban nhân dân tỉnh ban hành thuộc lĩnh vực môi trường trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
01/01/2024 |
|
54. |
Quyết định |
Số 10/2020/QĐ-UBND ngày 26/03/2020 |
Ban hành Quy định về định mức, hình thức sử dụng và giá mua xe ô tô cho các cơ quan, đơn vị, tổ chức thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Lào Cai |
Được thay thế bởi Quyết định số 57/2024/QĐ-UBND 29/11/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô của các cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Lào Cai |
16/12/2024 |
|
55. |
Quyết định |
Số 15/2020/QĐ-UBND ngày 29/5/2020 |
Về phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng trong các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Lào Cai |
Được thay thế bởi Quyết định số 22/2024/QĐ-UBND ngày 05/8/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng trong các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Lào Cai |
16/8/2024 |
|
56. |
Quyết định |
Số 29/2020/QĐ-UBND ngày13/10/2020 |
Ban hành quy định tiêu chuẩn đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Được thay thế bởi Quyết định số 29/2024/QĐ-UBND 19/9/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai Ban hành Quy định tiêu chuẩn cụ thể đối với cán bộ, công chức cấp xã và ngành đào tạo của từng chức danh công chức cấp xã trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
01/10/2024 |
|
57. |
Quyết định |
Số 32/2020/QĐ-UBND ngày 04/12/2020 |
Ban hành Quy định về đánh giá, xếp loại chất lượng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Lào Cai |
Được thay thế bởi Quyết định số 52/2024/QĐ-UBND 27/11/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai Ban hành Quy định về đánh giá, xếp loại chất lượng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Lào Cai |
08/12/2024 |
|
58. |
Quyết định |
Số 33/2020/QĐ-UBND ngày 09/12/2020 |
Ban hành quy định phân công, phân cấp và phối hợp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Được thay thế bởi Quyết định số 45/2024/QĐ-UBND 12/11/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai Ban hành Quy định quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
01/12/2024 |
|
59. |
Quyết định |
Số 41/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 |
Ban hành Quy chế tuyển dụng công chức cấp xã trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Được thay thế bởi Quyết định số 03/2024/QĐ-UBND ngày 24/01/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai Ban hành Quy chế tổ chức tuyển dụng công chức cấp xã trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
05/2/2024 |
|
60. |
Quyết định |
Số 01/2021/QĐ-UBND ngày 07/01/2021 |
Ban hành Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Giám định xây dựng tỉnh Lào Cai |
Được thay thế bởi Quyết định số 23/2024/QĐ-UBND ngày 05/8/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai Ban hành Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Giám định xây dựng tỉnh Lào Cai. |
15/8/2024 |
|
61. |
Quyết định |
Số 04/2021/QĐ-UBND ngày 13/01/2021 |
Sửa đổi khoản 2 Điều 3 bản Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Lào Cai ban hành kèm theo Quyết định số 150/2016/QĐ- UBND ngày 30/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai |
Được thay thế bởi Quyết định số 56/2024/QĐ-UBND 29/11/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai Ban hành Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Lào Cai |
15/12/2024 |
|
62. |
Quyết định |
Số 26/2021/QĐ-UBND ngày 14/5/2021 |
Ban hành quy định một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Bị thay thế bởi Quyết định số 25/2024/QĐ-UBND ngày 20/8/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai Ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
20/8/2024 |
|
63. |
Quyết định |
Số 28/2021/QĐ-UBND ngày 26/5/2021 |
Ban hành quy định phong trào thi đua “Đổi mới, phát triển, nâng cao chất lượng giáo dục và đào tạo nguồn nhân lực” trên địa bàn tỉnh Lào Cai giai đoạn 2021 – 2025 |
Được thay thế bởi Quyết định số 14/2024/QĐ-UBND ngày 30/6/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai Ban hành Quy định một số nội dung về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
15/7/2024 |
|
64. |
Quyết định |
Số 29/2021/QĐ-UBND ngày 31/5/2021 |
Quy định bồi thường thiệt hại về cây trồng, vật nuôi là thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Được thay thế bởi Quyết định số 30/2024/QĐ-UBND 13/9/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai Ban hành Quy định về đơn giá để áp dụng bồi thường thiệt hại cây trồng, vật nuôi và mức hỗ trợ di dời vật nuôi khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
01/10/2024 |
|
65. |
Quyết định |
Số 32/2021/QĐ-UBND ngày 28/6/2021 |
Ban hành quy định phong trào thi đua “Bảo vệ, chăm sóc, nâng cao sức khỏe nhân dân và công tác dân số” trên địa bàn tỉnh Lào Cai giai đoạn 2021 – 2025 |
Được thay thế bởi Quyết định số 14/2024/QĐ-UBND ngày 30/6/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai Ban hành Quy định một số nội dung về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
15/7/2024 |
|
66. |
Quyết định |
Số 33/2021/QĐ-UBND ngày 28/6/2021 |
Ban hành quy định phong trào thi đua “Cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh Lào Cai” giai đoạn 2021 – 2025 |
Được thay thế bởi Quyết định số 14/2024/QĐ-UBND ngày 30/6/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai Ban hành Quy định một số nội dung về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
15/7/2024 |
|
67. |
Quyết định |
Số 35/2021/QĐ- UBND ngày 01/7/2021 |
Ban hành quy định phong trào thi đua “Thanh niên làm chủ đất nước” trên địa bàn tỉnh Lào Cai giai đoạn 2021 – 2025 |
Được thay thế bởi Quyết định số 14/2024/QĐ-UBND ngày 30/6/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai Ban hành Quy định một số nội dung về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
15/7/2024 |
|
68. |
Quyết định |
Số 36/2021/QĐ-UBND ngày 02/7/2021 |
Ban hành quy định phong trào thi đua “Toàn dân tham gia xây dựng và củng cố quốc phòng, an ninh vững chắc” trên địa bàn tỉnh Lào Cai giai đoạn 2021 – 2025 |
Được thay thế bởi Quyết định số 14/2024/QĐ-UBND ngày 30/6/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai Ban hành Quy định một số nội dung về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
15/7/2024 |
|
69. |
Quyết định |
Số 50/2021/QĐ-UBND ngày 05/10/2021 |
Sửa đổi điểm b khoản 3 Điều 7 và khoản 2 Điều 8 Quy định tiêu chuẩn đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Lào Cai ban hành kèm theo Quyết định số 29/2020/QĐ-UBND ngày 13 tháng 10 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai |
Được thay thế bởi Quyết định số 29/2024/QĐ-UBND 19/9/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai Ban hành Quy định tiêu chuẩn cụ thể đối với cán bộ, công chức cấp xã và ngành đào tạo của từng chức danh công chức cấp xã trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
01/10/2024 |
|
70. |
Quyết định |
Số 52/2021/QĐ-UBND ngày 19/10/2021 |
Sửa đổi một số nội dung của Quyết định số 68/2014/QĐ-UBND ngày 25/11/2014 của UBND tỉnh Lào Cai ban hành Quy định nâng bậc lương trước thời hạn đối với cán bộ, công chức, viên chức và người lao động trong các cơ quan, đơn vị Nhà nước thuộc tỉnh Lào Cai lập thành tích xuất sắc trong thực hiện nhiệm vụ |
Được thay thế bởi Quyết định số 62/2024/QĐ-UBND 13/12/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai Ban hành quy định về nâng bậc lương trước thời hạn do lập thành tích xuất sắc trong thực hiện nhiệm vụ đối với cán bộ, công chức, viên chức và người lao động thuộc thẩm quyền quản lý của UBND tỉnh Lào Cai |
31/12/2024 |
|
71. |
Quyết định |
Số 57/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 |
Quy định việc thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Được thay thế bởi Quyết định số 58/2024/QĐ-UBND 05/12/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Quy định mức nộp tiền để Nhà nước bổ sung diện tích đất chuyên trồng lúa bị mất hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
15/12/2024 |
|
72. |
Quyết định |
Số 58/2021/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 |
Ban hành Quy định về an toàn phòng cháy, chữa cháy đối với nhà ở riêng lẻ và nhà ở kết hợp kinh doanh, sản xuất trên địa bàn tỉnh Lào Cai. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 13/2024/QĐ-UBND ngày 21/6/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lào Cai |
01/7/2024 |
|
73. |
Quyết định |
Số 06/2022/QĐ-UBND ngày 20/01/2022 |
Sửa đổi, bổ sung một số Quyết định của UBND tỉnh Lào Cai quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Được thay thế bởi Quyết định số 25/2024/QĐ-UBND ngày 20/8/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai Ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
20/8/2024 |
|
74. |
Quyết định |
Số 07/2022/QĐ-UBND ngày 10/02/2022 |
Ban hành Quy định hạn mức giao đất; hạn mức công nhận quyền sử dụng đất; mức đất xây dựng phần mộ, tượng đài, bia tương niệm trong nghĩa trang, nghĩa địa; tách thửa, hợp thửa đối với đất ở, đất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Lào Cai. |
Được thay thế bởi Quyết định số 38/2024/QĐ-UBND 15/10/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai Ban hành hạn mức giao đất ở cho cá nhân tại nông thôn, tại đô thị; hạn mức công nhận đất ở; hạn mức giao đất chưa sử dụng cho cá nhân để đưa vào sử dụng theo quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt; hạn mức giao đất nông nghiệp cho hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất nông nghiệp do tự khai hoang, không có tranh chấp; hạn mức nhận chuyển quyền sử dụng đất nông nghiệp của cá nhân; diện tích đất để xây dựng công trình phục vụ trực tiếp sản xuất nông nghiệp đối với đất nông nghiệp kết hợp đa mục đích; điều kiện, diện tích tối thiểu của việc tách thửa đất, hợp thửa đất đối với từng loại đất; hạn mức và quyết định diện tích đất giao cho tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc trên địa bàn tỉnh Lào Cai. |
15/10/2024 |
|
75. |
Quyết định |
Số 10/2022/QĐ-UBND ngày 15/3/2022 |
Sửa đổi một số điều của Quyết định số 104/2016/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành Quy chế phối hợp quản lý, vận hành các Cụm Thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Được thay thế bởi Quyết định số 32/2024/QĐ-UBND 24/9/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai Ban hành Quy chế phối hợp quản lý, vận hành các Cụm Thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Lào Cai. |
10/10/2024 |
|
76. |
Quyết định |
Số 19/2022/QĐ-UBND ngày 19/5/2022 |
Quy định tỷ lệ phần trăm (%) để tính đơn giá thuê đất một năm, đơn giá thuê đất để xây dựng công trình ngầm, đơn giá thuê đất đối với phần diện tích đất có mặt nước, đơn giá thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Được thay thế bởi Quyết định số 42/2024/QĐ-UBND 29/10/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai Quy định về tỷ lệ phần trăm (%) tính đơn giá thuê đất, đơn giá thuê đất xây dựng công trình ngầm, đơn giá thuê đất đối với phần diện tích đất có mặt nước trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
10/11/2024 |
|
77. |
Quyết định |
Số 28/2022/QĐ-UBND ngày 01/8/2022 |
Sửa đổi điểm c khoản 3 Điều 1 Quyết định số 19/2022/QĐ-UBND ngày 19/5/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai Quy định tỷ lệ phần trăm (%) để tính đơn giá thuê đất một năm, đơn giá thuê đất để xây dựng công trình ngầm, đơn giá thuê đất đối với phần diện tích đất có mặt nước, đơn giá thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Được thay thế bởi Quyết định số 42/2024/QĐ-UBND 29/10/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai Quy định về tỷ lệ phần trăm (%) tính đơn giá thuê đất, đơn giá thuê đất xây dựng công trình ngầm, đơn giá thuê đất đối với phần diện tích đất có mặt nước trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
10/11/2024 |
|
78. |
Quyết định |
Số 30/2022/QĐ-UBND Ngày 12/8/2022 |
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung quyết định quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Được thay thế bởi Quyết định số 25/2024/QĐ-UBND ngày 20/8/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai Ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
20/8/2024 |
|
79. |
Quyết định |
Số 31/2022/QĐ-UBND ngày 12/8/2022 |
Ban hành quy định một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ về nhà, công trình xây dựng gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Được thay thế bởi Quyết định số 27/2024/QĐ-UBND 13/9/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai Ban hành Quy định bồi thường thiệt hại thực tế về nhà, nhà ở, công trình xây dựng và bồi thường chi phí tháo dỡ, di chuyển, lắp đặt khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
13/9/2024 |
|
80. |
Quyết định |
Số 35/2022/QĐ-UBND ngày 31/8/2022 |
Ban hành Quy định một số nội dung về quản lý phương tiện và người điều khiển phương tiện vận tải hàng hóa của Trung Quốc qua Cửa khẩu đường bộ số II Kim Thành ra, vào các khu công nghiệp và một số nhà máy trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 13/2024/QĐ-UBND ngày 21/6/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lào Cai |
01/7/2024 |
|
81. |
Quyết định |
Số 39/2022/QĐ-UBND ngày 10/10/2022 |
Bổ sung một số nội dung tại Phụ lục đơn giá bồi thường, hỗ trợ về nhà, công trình xây dựng gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lào Cai ban hành kèm theo Quyết định số 31/2022/QĐ-UBND ngày 12/8/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai |
Được thay thế bởi Quyết định số 27/2024/QĐ-UBND 13/9/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai Ban hành Quy định bồi thường thiệt hại thực tế về nhà, nhà ở, công trình xây dựng và bồi thường chi phí tháo dỡ, di chuyển, lắp đặt khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
13/9/2024 |
|
82. |
Quyết định |
Số 41/2022/QĐ-UBND ngày 12/10/2022 |
Ban hành quy định về phong trào thi đua “Thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia” giai đoạn 2022-2025 |
Được thay thế bởi Quyết định số 14/2024/QĐ-UBND ngày 30/6/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai Ban hành Quy định một số nội dung về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
15/7/2024 |
|
83. |
Quyết định |
Số 43/2022/QĐ-UBND ngày 31/10/2022 |
Ban hành Quy định cơ chế quay vòng một phần vốn bằng tiền hoặc hiện vật thực hiện hoạt động hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 43/2024/QĐ-UBND 01/11/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai bãi bỏ Quyết định số 43/2022/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành Quy định cơ chế quay vòng mộ t phần vốn bằng tiền hoặc hiện vật thực hiện hoạt động hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
11/11/2024 |
|
84. |
Quyết định |
Số 49/2022/QĐ-UBND ngày 20/12/2022 |
Quy định Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Được thay thế bởi Quyết định số 43/2023/QĐ-UBND ngày 20/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai Quy định Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Lào Cai. |
01/01/2024 |
|
85. |
Quyết định |
Số 50/2022/QĐ-UBND ngày 22/12/2022 |
Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Lào Cai. |
Được thay thế bởi Quyết định số 05/2024/QĐ-UBND ngày 02/02/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
05/2/2024 |
|
86. |
Quyết định |
Số 51/2022/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 |
Ban hành Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Lào Cai. |
Được thay thế bởi Quyết định số 24/2024/QĐ-UBND ngày 12/8/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai Ban hành Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Lào Cai. |
22/8/2024 |
|
87. |
Quyết định |
Số 14/2023/QĐ-UBND ngày 16/5/2023 |
Ban hành Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình tỉnh Lào Cai |
Được thay thế bởi Quyết định số 47/2024/QĐ-UBND 20/11/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai Ban hành Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Dân số tỉnh Lào Cai |
01/12/2024 |
|
88. |
Quyết định |
Số 19/2023/QĐ-UBND ngày 28/6/2023 |
Ban hành Quy định điều kiện, tiêu chí, quy mô, tỷ lệ, thời điểm xem xét để tách thành dự án độc lập đối với phần diện tích đất trong khu đất thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Được thay thế bởi Quyết định số 39/2024/QĐ-UBND 15/10/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai Ban hành Quy định điều kiện, tiêu chí, quy mô, tỷ lệ, thời điểm xem xét để tách thành dự án độc lập đối với phần diện tích đất do cơ quan, tổ chức của Nhà nước quản lý trong khu vực thực hiện dự án phát triển kinh tế - xã hội thông qua thỏa thuận về nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
26/10/2024 |
|
89. |
Quyết định |
Số 20/2023/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 |
Sửa đổi, bổ sung giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 49/2022/QĐ- UBND ngày 20/12/2022 của UBND tỉnh Lào Cai |
Được thay thế bởi Quyết định số 43/2023/QĐ-UBND ngày 20/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai Quy định Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
01/01/2024 |
|
90. |
Quyết định |
Số 40/2023/QĐ-UBND ngày 12/12/2023 |
Sửa đổi, bổ sung một số quyết định quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lào Cai. |
Được thay thế bởi Quyết định số 25/2024/QĐ-UBND ngày 20/8/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai Ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
20/8/2024 |
|
CHỈ THỊ |
||||||
91. |
Chỉ thị |
Số 21/2001/CT-UB ngày 04/10/2021 |
Về việc thực hiện quản lý tiền của nước có chung biên giới tại khu vực biên giới và khu kinh tế cửa khẩu tỉnh Lào Cai. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 13/2024/QĐ-UBND ngày 21/6/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lào Cai |
01/7/2024 |
|
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2024
Tổng số: 25 Quyết định
(Ban hành kèm theo Quyết định số 122/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2025 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản, tên gọi của văn bản |
Nội dung quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
1. |
Quyết định |
Số 66/2014/QĐ-UBND ngày 14/11/2014 của UBND tỉnh Lào Cai ban hành Quy định một số nội dung quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
- Tên Điều 12 và khoản 2 Điều 12, điểm b khoản 2 Điều 13, ý thứ sáu thuộc điểm a khoản 2 Điều 20, điểm a khoản 1 Điều 21, khoản 4, khoản 5 và khoản 6 Điều 21, khoản 7 Điều 23, khoản 1 và khoản 2 Điều 24, khoản 3 Điều 26 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định. - Cụm từ “UBND các huyện, thành phố” tại Điều 3 Quyết định; - Cụm từ “khai thác, sử dụng tài nguyên nước, (và) xả nước thải vào nguồn nước” và cụm từ “khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả thải vào nguồn nước” tại khoản 1 Điều 1, khoản 2 Điều 2, tên Điều 6, tên khoản 1 Điều 6, điểm b, khoản 1 Điều 6, khoản 2 Điều 6, điểm a, khoản 3 Điều 11, khoản 2 Điều 22, khoản 4 Điều 23 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định. - Cụm từ “Công ty TNHH một thành viên kinh doanh nước sạch Lào Cai” tại khoản 12, Điều 21 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định. - Cụm từ “Trung tâm dự báo khí tượng thủy văn Lào Cai” tại điểm a khoản 3 Điều 11; khoản 13 Điều 21 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định. - Cụm từ “Ủy ban nhân dân (UBND) huyện” hoặc “Uỷ ban nhân (các) huyện (thành phố)” tại khoản 1 Điều 2, khoản 1 Điều 11, điểm c khoản 3 Điều 11, khoản 2 Điều 12, điểm d, điểm đ, khoản 2 Điều 14, điểm d khoản 2 Điều 20, khoản 10 và khoản 11 Điều 21, tên Điều 22, khoản 1 và khoản 8 Điều 22, cụm từ “Ủy ban nhân dân huyện, xã” tại khoản 2 Điều 27 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định. - Cụm từ “Ủy ban nhân dân xã” tại khoản 1 Điều 2, điểm đ khoản 2 Điều 14, khoản 1 và khoản 4 Điều 22, tên Điều 23 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định. - Điều 8, Điều 9, Mục 4. Khai thác sử dụng tài nguyên nước gồm các Điều: Điều 15, Điều 16, Điều 17, Điều 18, Điều 19 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định. |
Được sửa đổi, bãi bỏ bởi Quyết định số 41/2023/QĐ-UBND ngày 12/12/2023 của UBND tỉnh Lào Cai Sửa đổi và bãi bỏ một số nội dung của Quyết định số 66/2014/QĐ-UBND ngày 14/11/2014 của UBND tỉnh Lào Cai ban hành Quy định một số nội dung quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
01/01/2024 |
2. |
Quyết định |
số 06/2015/QĐ-UBND ngày 29 tháng 01 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành Quy định quản lý hoạt động tuyên truyền của các cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh Lào Cai |
- Điều 4, khoản 3, khoản 4 Điều 6 , khoản 1 Điều 7, khoản 2 Điều 9, khoản 1, khoản 2 Điều 10, Điều 16 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định; - Cụm từ “Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố” tại Điều 3 Quyết định và tại khoản 2 Điều 1, điểm c khoản 3 Điều 18 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định . - Cụm từ “Trách nhiệm của các sở, ban, ngành” tại Điều 15 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định; - Cụm từ “Đề nghị các ban Đảng của tỉnh” tại Điều 18 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định. - Cụm từ “Trách nhiệm của các đơn vị sự nghiệp, tổ chức đoàn thể tỉnh” tại Điều 19 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định |
Được sửa đổi bởi Quyết định số 01/2024/QĐ-UBND ngày 11/01/2024 của UBND tỉnh Lào Cai Sửa đổi một số điều của Quyết định số 06/2015/QĐ-UBND ngày 29 tháng 01 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành Quy định quản lý hoạt động tuyên truyền của các cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh Lào Cai |
25/01/2024 |
3. |
Quyết định |
Số 36/2016/QĐ-UBND ngày 15/6/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành Quy định một số nội dung cụ thể về quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
- Khoản 4 Điều 4 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định - Cụm từ “Lựa chọn đơn vị thực hiện dịch vụ quản lý cây xanh đô thị;” tại tên Điều 17 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định - Khoản 1 Điều 17 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định |
Được sửa đổi, bãi bỏ bởi Quyết định số 49/2024/QĐ-UBND ngày 27/11/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình và quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai ban hành kèm theo Quyết định số 39/2021/QĐ-UBND ngày 20/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai |
08/12/2024 |
4. |
Quyết định |
Số 87/2016/QĐ-UBND ngày 06/9/2016 của UBND tỉnh Lào Cai Ban hành quy định thực hiện chế độ luân phiên có thời hạn đối với Bác sỹ, điều dưỡng viên, hộ sinh viên, kỹ thuật viên làm việc trong các cơ sở khám, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Điểm a, b, d khoản 3 Điều 6; khoản 1, 2, 3 Điều 7; khoản 3 Điều 11 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định |
Được sửa đổi bởi Quyết định số 33/2024/QĐ-UBND ngày 26/9/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 87/2016/QĐ-UBND ngày 06/9/2016 của UBND tỉnh Lào Cai quy định thực hiện chế độ luân phiên có thời hạn đối với Bác sỹ, điều dưỡng viên, hộ sinh viên, kỹ thuật viên làm việc trong các cơ sở khám, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
15/10/2024 |
5. |
Quyết định |
Số 18/2017/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai Quy chế phối hợp trong quản lý người nước ngoài cư trú, hoạt động trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
- Cụm từ “Ủy ban nhân dân huyện, thành phố” tại điểm a khoản 2 Điều 1, khoản 3 Điều 9, khoản 5 Điều 10, điểm a khoản 1 Điều 12, khoản 3 Điều 12, điểm b khoản 1 Điều 13 và khoản 2 Điều 15 của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định - Cụm từ “Sở Lao động, Thương binh và Xã hội” tại tên khoản 1 Điều 7 của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định. - Cụm từ “Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch” tại điểm d, g khoản 1 Điều 10 và khoản 2 Điều 10 của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định - Cụm từ “Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch” tại khoản 5 Điều 8 của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định. |
Được sửa đổi, thay thế, bãi bỏ bởi Quyết định số 35/2024/QĐ-UBND ngày 30/9/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai Thay thế, sửa đổi, bãi bỏ một số cụm từ của Quy chế phối hợp trong quản lý người nước ngoài cư trú, hoạt động trên địa bàn tỉnh Lào Cai ban hành kèm theo Quyết định số 18/2017/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai |
15/10/2024 |
6. |
Quyết định |
Số 39/2018/QĐ-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai quy định một số nội dung về quản lý, sử dụng tài sản công tại các cơ quan, đơn vị, tổ chức thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Lào Cai. |
Điều 5, Điều 6, Phụ lục 02, Phụ lục 03 ban hành kèm theo Quyết định |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 20/2024/QĐ-UBND ngày 25/7/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai Quy định danh mục, thời gian tính hao mòn và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; danh mục tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Lào Cai |
05/8/2024 |
7. |
Quyết định |
Số 55/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành Quy định tiêu chí đánh giá, xếp loại chính quyền địa phương ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Tên khoản 3 Điều 8, Điều 9 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định |
Được sửa đổi bởi Quyết định số 54/2024/QĐ-UBND ngày 27/11/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai Sửa đổi, bổ sung một số nội dung về đánh giá, phân xếp loại kết quả thực hiện nhiệm vụ hằng năm đối với các cơ quan tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập; Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã; cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông và giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
08/12/2024 |
8. |
Quyết định |
số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai Ban hành Quy định Bảng giá đất 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Lào Cai. |
- Điều 5 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định; - Phụ lục I, II, III, IV, V, VI, VII, VIII, IX, X ban hành kèm theo Quyết định |
Được thay thế bởi Quyết định số 47/2023/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh Lào Cai Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Bảng giá đất 05 năm (2020 -2024) trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
01/01/2024 |
9. |
Quyết định |
Số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/6/2020 của UBND tỉnh Lào Cai Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của Quy định Bảng giá đất 05 năm (2020- 2024) trên địa bàn tỉnh Lào Cai và một số nội dung của các Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 56/2019/QĐ- UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai |
Phụ lục Ia, IIa, IIIa, IVa, Va, VIa ban hành kèm theo Quyết định |
Được thay thế bởi Quyết định số 47/2023/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh Lào Cai Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Bảng giá đất 05 năm (2020 -2024) trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
01/01/2024 |
10. |
Quyết định |
Số 35/2020/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND tỉnh Lào Cai Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của Quy định Bảng giá đất 5 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Lào Cai và một số nội dung của các Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019, Quyết định số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/6/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai |
Phụ lục Ib, IIb, IIIb, IVb ban hành kèm theo Quyết định |
Được thay thế bởi Quyết định số 47/2023/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh Lào Cai Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Bảng giá đất 05 năm (2020 -2024) trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
01/01/2024 |
11. |
Quyết định |
Số 39/2021/QĐ-UBND ngày 20/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành Quy định một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình và quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
- Cụm từ “Sở Giao thông vận tải - Xây dựng” tại: Khoản 1 Điều 8 và tên khoản 1, khoản 3 Điều 10 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định. - Cụm từ “Sở Kế hoạch và Đầu tư” tại điểm b khoản 1 Điều 3 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định; - Cụm từ “điểm a, điểm b, điểm d khoản 2 Điều 24 Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021” tại điểm b, c khoản 1 Điều 7 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định |
Được sửa đổi bởi Quyết định số 49/2024/QĐ-UBND ngày 27/11/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình và quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai ban hành kèm theo Quyết định số 39/2021/QĐ-UBND ngày 20/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai |
08/12/2024 |
12. |
Quyết định |
Số 47/2021/QĐ-UBND ngày 20/9/2021 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành Quy chế phối hợp quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
- Điểm c khoản 1 Điều 4, khoản 4 Điều 7, khoản 3, khoản 4, khoản 5, khoản 6 Điều 10 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định - Cụm từ “Sở Giao thông vận tải - Xây dựng” tại Điều 3 của Quyết định, các Điều 1, Điều 2, Điều 3, Điều 4, Điều 5, Điều 7, Điều 8, Điều 10, Điều 11, Điều 12 của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định |
Được sửa đổi bởi Quyết định số 49/2024/QĐ-UBND ngày 27/11/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình và quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai ban hành kèm theo Quyết định số 39/2021/QĐ-UBND ngày 20/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai |
08/12/2024 |
13. |
Quyết định |
Số 65/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Lào Cai Bổ sung, điều chỉnh, bãi bỏ một số nội dung trong Bảng giá đất 05 năm (2020- 2024) trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Phụ lục I, II, III, IV, V, VI, VII ban hành kèm theo Quyết định |
Được thay thế bởi Quyết định số 47/2023/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh Lào Cai Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Bảng giá đất 05 năm (2020 -2024) trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
01/01/2024 |
14. |
Quyết định |
Số 08/2022/QĐ-UBND ngày 11/02/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai sửa đổi một số văn bản quy phạm pháp luật về lĩnh vực nội vụ do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành. |
Điều 2 của Quyết định |
Bị thay thế bởi Quyết định số 23/2024/QĐ-UBND ngày 05/8/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai Ban hành Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Giám định xây dựng tỉnh Lào Cai. |
15/8/2024 |
Điều 1 của Quyết định |
Được thay thế bởi Quyết định số 53/2024/QĐ-UBND ngày 27/11/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Quản lý đất đai tỉnh Lào Cai |
08/12/2024 |
|||
15. |
Quyết định |
Số 26/2022/QĐ-UBND ngày 23/6/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Lào Cai |
Khoản 2 Điều 3 Quy định ban hành kèm theo Quyết định |
Được sửa đổi bởi Quyết định số 50/2024/QĐ-UBND ngày 27/11/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai Sửa đổi khoản 2 Điều 3 Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Lào Cai ban hành kèm theo Quyết định số 26/2022/QĐ-UBND ngày 23/6/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai |
10/12/2024 |
16. |
Quyết định |
Số 36/2022/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành Quy chế Quản lý các công trình ghi công liệt sĩ, mộ liệt sĩ trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Khoản 1 Điều 3, khoản 2 Điều 3, khoản 1 Điều 4, khoản 2 Điều 5 , khoản 1 Điều 6, điểm a khoản 1 Điều 7, khoản 5 Điều 8 của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định. |
Được sửa đổi bởi Quyết định số 18/2024/QĐ-UBND ngày 19/7/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy chế Quản lý các công trình ghi công liệt sĩ, mộ liệt sĩ trên địa bàn tỉnh Lào Cai ban hành kèm theo Quyết định số 36/2022/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai |
01/8/2024 |
17. |
Quyết định |
Số 46/2022/QĐ-UBND ngày 23/11/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai Quy định về đánh giá, xếp loại kết quả thực hiện nhiệm vụ hàng năm đối với các cơ quan tổ chức hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Lào Cai |
Khoản 2 Điều 11 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định |
Được sửa đổi bởi Quyết định số 54/2024/QĐ-UBND ngày 27/11/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai Sửa đổi, bổ sung một số nội dung về đánh giá, phân xếp loại kết quả thực hiện nhiệm vụ hằng năm đối với các cơ quan tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập; Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã; cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông và giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
08/12/2024 |
18. |
Quyết định |
Số 47/2022/QĐ-UBND ngày 18/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành Quy định đánh giá, xếp loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ hằng năm của Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Lào Cai |
Khoản 5 Điều 5, khoản 1 Điều 10, khoản 2 Điều 10, khoản 7 và khoản 8 Điều 12, khoản 3 Điều 10 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định Khoản 3 phần I Phụ lục tiêu chí đánh giá, xếp loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ hằng năm của Ủy ban nhân dân cấp huyện ban hành kèm theo Quyết định |
Được sửa đổi bởi Quyết định số 54/2024/QĐ-UBND ngày 27/11/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai Sửa đổi, bổ sung một số nội dung về đánh giá, phân xếp loại kết quả thực hiện nhiệm vụ hằng năm đối với các cơ quan tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập; Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã; cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông và giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
08/12/2024 |
19. |
Quyết định |
Số 01/2023/QĐ-UBND ngày 03 tháng 01 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai Ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai nhiệm kỳ 2021-2026 |
Khoản 1 Điều 1, Điều 4, tên Điều 23, điểm d khoản 1 Điều 23, khoản 2 Điều 23, khoản 2 Điều 25, khoản 2 Điều 27 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định |
Được sửa đổi bởi Quyết định số 55/2024/QĐ-UBND ngày 28/11/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai nhiệm kỳ 2021-2026 ban hành kèm theo Quyết định số 01/2023/QĐ-UBND ngày 03 tháng 01 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai |
10/12/2024 |
20. |
Quyết định |
Số 29/2023/QĐ-UBND ngày 23/10/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai Quy định Quản lý, vận hành công trình; Quy trình bảo trì, chi phí bảo trì công trình đầu tư xây dựng theo cơ chế đặc thù thuộc các Chương trình Mục tiêu Quốc gia trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Khoản 1 Điều 10 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định Cụm từ “Sở Giao thông vận tải - Xây dựng” tại khoản 2 Điều 11 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định |
Được sửa đổi bởi Quyết định số 49/2024/QĐ-UBND ngày 27/11/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình và quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai ban hành kèm theo Quyết định số 39/2021/QĐ-UBND ngày 20/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai |
08/12/2024 |
21. |
Quyết định |
Số 30/2023/QĐ-UBND ngày 23/10/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai Quy định một số nội dung về lập, soát xét, thẩm định, phê duyệt Hồ sơ hoàn thành khắc phục hậu quả thiên tai, xử lý ùn tắc, bảo đảm giao thông; hồ sơ hoàn thành dự án khẩn cấp phòng, chống, khắc phục hậu quả thiên tai trong lĩnh vực đường bộ trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
khoản 1, khoản 4 Điều 2, khoản 1, khoản 2 Điều 3, cụm từ “Sở Giao thông vận tải - Xây dựng” tại điểm a khoản 2 Điều 1, điểm a khoản 3 Điều 3, khoản 1 Điều 4, khoản 4 Điều 5 của Quyết định |
Được sửa đổi bởi Quyết định số 19/2024/QĐ-UBND ngày 25/7/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 30/2023/QĐ- UBND ngày 23/10/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai Quy định một số nội dung về lập, soát xét, thẩm định, phê duyệt Hồ sơ hoàn thành khắc phục hậu quả thiên tai, xử lý ùn tắc, bảo đảm giao thông; hồ sơ hoàn thành dự án khẩn cấp phòng, chống, khắc phục hậu quả thiên tai trong lĩnh vực đường bộ trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
01/8/2024 |
22. |
Quyết định |
Số 34/2023/QĐ-UBND ngày 27/11/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình và quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai ban hành kèm theo Quyết định số 39/2021/QĐ- UBND ngày 20/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai |
Khoản 5 Điều 3a của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 39/2021/QĐ- UBND ngày 20/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai được bổ sung tại khoản 2 Điều 1 Quyết định Khoản 1 Điều 3b của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 39/2021/QĐ- UBND ngày 20/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai được bổ sung được bổ sung tại khoản 3 Điều 1, tên Khoản 1 Điều 7, điểm a khoản 1 Điều 7 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 39/2021/QĐ-UBND ngày 20/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai được bổ sung được sửa đổi bởi khoản 7 Điều 1 của Quyết định số 34/2023/QĐ-UBND; Mẫu số 04 tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định; - Cụm từ “Sở Giao thông vận tải - Xây dựng” tại điểm a khoản 1 Điều 4 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 39/2021/QĐ-UBND ngày 20/7/2021 được sửa đổi, bổ sung tại khoản 5 Điều 1 của Quyết định số 34/2023/QĐ-UBND; Cụm từ “Sở Kế hoạch và Đầu tư” tại khoản 1 Điều 3a của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 39/2021/QĐ- UBND ngày 20/7/2021 được sửa đổi, bổ sung tại khoản 2 Điều 1 Quyết định số 34/2023/QĐ-UBND ngày 27/11/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai |
Được sửa đổi bởi Quyết định số 49/2024/QĐ-UBND ngày 27/11/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình và quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai ban hành kèm theo Quyết định số 39/2021/QĐ-UBND ngày 20/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai |
08/12/2024 |
23. |
Quyết định |
Số 43/2023/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
- Một số loại khoáng sản kim loại quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định; - Một số loại khoáng sản không kim loại quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định. |
Được sửa đổi bởi Quyết định số 31/2024/QĐ-UBND ngày 24/9/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai Sửa đổi giá tính thuế tài nguyên đối với một số loại khoáng sản quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 43/2023/QĐ- UBND ngày 20 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
05/10/2024 |
24. |
Quyết định |
Số 47/2023/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Bảng giá đất 5 năm (2020- 2024) trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
- Giá đất tại số thứ tự 124, số thứ tự 125 Phụ lục II-1-Bảng giá đất ở, đất thương mại, dịch vụ và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ tại đô thị trên địa bàn huyện Bảo Thắng - Tên tuyến đường tại số thứ tự 109 Phụ lục II-2-Bảng giá đất ở, đất thương mại, dịch vụ và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn trên địa bàn huyện Bảo Thắng - Giá đất tại số thứ tự 33 phụ lục IV-2 - Bảng giá đất ở, đất thương mại, dịch vụ và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn trên địa bàn xã Bản Qua, huyện Bát Xát - tên đường tại số thứ tự 74 Phụ lục VII- 1- Bảng giá đất ở, đất thương mại, dịch vụ và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ tại đô thị trên địa bàn thị xã Sa Pa |
Được sửa đổi, bãi bỏ bởi Quyết định số 09/2024/QĐ-UBND ngày 07/5/2024 của UBND tỉnh Lào Cai Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 47/2023/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Bảng giá đất 5 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
07/5/2024 |
25. |
Quyết định |
Số 05/2024/QĐ-UBND ngày 02/02/2024 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lào Cai quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Khoản 2 Điều 1 của Quyết định |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 13/2024/QĐ-UBND ngày 21/6/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lào Cai |
01/7/2024 |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây