514032

Quyết định 1218/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

514032
LawNet .vn

Quyết định 1218/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Số hiệu: 1218/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Người ký: Trần Văn Tuấn
Ngày ban hành: 18/04/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 1218/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Người ký: Trần Văn Tuấn
Ngày ban hành: 18/04/2022
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
 TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1218/QĐ-UBND

Bà Rịa-Vũng Tàu, ngày 18 tháng 4 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU

 CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 88/QĐ-BTNMT ngày 14 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1892/TTr-STNMT ngày 01 tháng 4 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 03 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ (được công bố tại các Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh: Quyết định số 1105/QĐ-UBND ngày 06/5/2019 về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu; Quyết định số 1733/QĐ-UBND ngày 12/07/2019 về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.

(Đính kèm Danh mục thủ tục hành chính).

Nội dung chi tiết của thủ tục hành chính được ban hành kèm theo Quyết định số 88/QĐ-BTNMT ngày 14 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

Giao Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm về hình thức, nội dung công khai thủ tục hành chính theo đúng quy định đối với những thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của đơn vị mình.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1105/QĐ-UBND ngày 06 tháng 5 năm 2019 của UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu; Quyết định số 1733/QĐ-UBND ngày 12/07/2019 về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.

Quyết định và Danh mục kèm theo được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, địa chỉ: http://www.baria-vungtau.gov.vn.

Điều 3. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh và cơ quan có liên quan căn cứ các thủ tục hành chính công bố tại Quyết định này rà soát, xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt.

Căn cứ Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ, Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Văn Tuấn

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐO ĐẠC, BẢN ĐỒ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1218/QĐ-UBND ngày 18 tháng 4 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)

I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG

Stt

Mã số TTHC

Tên TTHC cũ

Tên TTHC mới

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

Lĩnh vực Đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý

1

1.000082

Cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ

Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ

1. Thời gian tiếp nhận và giao trả kết quả:

Sáng từ 07 giờ 30 đến 12 giờ 00 và chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30 vào các ngày làm việc trong tuần.

2. Thời hạn giải quyết:

Trong thời hạn 06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định hồ sơ)

Tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.

Hồ sơ được nộp theo một trong các phương thức sau đây:

- Nộp trực tiếp;

- Qua đường bưu điện;

- Qua trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn/

(Mức 4)

Mức thu phí được quy định cụ thể tại Thông tư số 34/2017/TT-BTC ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ.

- Luật Đo đạc và bản đồ số 27/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018.

- Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đo đạc và bản đồ (sau đây gọi chung là Nghị định số 27/2019/NĐ-CP).

- Nghị định số 136/2021/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đo đạc và bản đồ (sau đây gọi chung là Nghị định số 136/2021/NĐ-CP).

Các nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 88/QĐ-BTNMT ngày 14 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường

2

1.000049

Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II

Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II

1. Thời gian tiếp nhận và giao trả kết quả:

Sáng từ 07 giờ 30 đến 12 giờ 00 và chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30 vào các ngày làm việc trong tuần.

2. Thời hạn giải quyết:

- Về cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II: Sau thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề hạng II.

- Về gia hạn/cấp lại/cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.

Hồ sơ được nộp theo một trong các phương thức sau đây:

- Nộp trực tiếp;

- Qua đường bưu điện;

- Qua trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn/

(Mức 4)

Chưa quy định

- Luật Đo đạc và bản đồ số 27/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018.

- Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đo đạc và bản đồ (sau đây gọi chung là Nghị định số 27/2019/NĐ-CP).

- Nghị định số 136/2021/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đo đạc và bản đồ (sau đây gọi chung là Nghị định số 136/2021/NĐ-CP).

Các nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 88/QĐ-BTNMT ngày 14 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường

3

1.001923

Cung cấp thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ cấp tỉnh

Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ cấp tỉnh

1. Thời gian tiếp nhận và giao trả kết quả:

Sáng từ 07 giờ 30 đến 12 giờ 00 và chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30 vào các ngày làm việc trong tuần.

2. Thời hạn giải quyết:

Tối đa 08 giờ/ ngày làm việc hoặc theo thời gian thống nhất với bên yêu cầu cung cấp.

kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật).

Tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.

Hồ sơ được nộp theo một trong các phương thức sau đây:

- Nộp trực tiếp;

- Qua đường bưu điện;

- Qua trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn/ (Mức 4)

Thu theo Thông tư số 33/2019/TT-BTC ngày 10/6/2019 của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 34/2017/TT-BTC ngày 21 tháng 4 năm 2017 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ và Thông tư số 196/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ. (Đính kèm Biểu thu phí).

- Luật Đo đạc và bản đồ số 27/2018/QH14 ngày 14/6/2018;

- Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13/3/2019 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật Đo đạc và bản đồ;

- Nghị định số 136/2021/NĐ-CP ngày 31/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đo đạc và bản đồ;

- Thông tư 33/2019/TT-BTC ngày 10/6/2019 của Bộ Tài Chính về quy định chi tiết một số điều của Luật Đo đạc và bản đồ.

Các nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 88/QĐ- BTNMT ngày 14/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và môi trường.

 

BIỂU MỨC THU PHÍ KHAI THÁC, SỬ DỤNG THÔNG TIN DỮ LIỆU ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 33/2019/TT-BTC ngày 10 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

Stt

Loại thông tin, dữ liệu

Đơn vị tính

Mức thu (đồng)

Ghi chú

I

Bản đồ địa hình quốc gia in trên giấy

 

 

 

1

Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:10.000 và lớn hơn

tờ

120.000

 

2

Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:25.000

tờ

130.000

 

3

Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:50.000

tờ

140.000

 

4

Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:100.000 và nhỏ hơn

tờ

170.000

 

II

Bản đồ số dạng Vector

 

 

 

1

Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:2.000

mảnh

400.000

Nếu chọn lọc nội dung theo lớp dữ liệu thành phần thì mức thu phí như sau:

a) Nhóm lớp dữ liệu: địa hình; dân cư; giao thông; thuỷ văn: thu bằng 1/6 mức thu theo mảnh nhân với hệ số 1,2;

b) Nhóm lớp dữ liệu: địa giới hành chính, biên giới quốc gia; thực vật: thu bằng 1/6 mức thu theo mảnh

2

Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:5.000

mảnh

440.000

3

Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:10.000

mảnh

670.000

4

Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:25.000

mảnh

760.000

5

Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:50.000

mảnh

950.000

6

Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:100.000

mảnh

2.000.000

7

Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:250.000

mảnh

3.500.000

8

Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:500.000

mảnh

5.000.000

9

Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:1.000.000

mảnh

8.000.000

10

Bản đồ hành chính Việt Nam

bộ

4.000.000

11

Bản đồ hành chính tỉnh

bộ

2.000.000

12

Bản đồ hành chính cấp huyện

bộ

1.000.000

III

Bản đồ số dạng Raster

Mức thu bằng 50% bản đồ số dạng vector cùng tỷ lệ

IV

Dữ liệu ảnh hàng không

 

 

 

1

Dữ liệu ảnh hàng không kỹ thuật số

file

250.000

 

2

Dữ liệu ảnh hàng không quét từ tờ phim độ phân giải 16 µm

file

250.000

 

3

Dữ liệu ảnh hàng không quét từ tờ phim độ phân giải 20 µm

file

200.000

 

4

Dữ liệu ảnh hàng không quét từ tờ phim độ phân giải 22 µm

file

150.000

 

5

Bình đồ ảnh số tỷ lệ 1:2.000

mảnh

60.000

 

6

Bình đồ ảnh số tỷ lệ 1:5.000

mảnh

60.000

 

7

Bình đồ ảnh số tỷ lệ 1:10.000

mảnh

70.000

 

8

Bình đồ ảnh số tỷ lệ 1:25.000

mảnh

70.000

 

9

Bình đồ ảnh số tỷ lệ 1:50.000

mảnh

70.000

 

V

Số liệu của mạng lưới tọa độ quốc gia

 

 

 

1

Cấp 0

điểm

340.000

 

2

Hạng I

điểm

250.000

 

3

Hạng II

điểm

220.000

 

4

Hạng III

điểm

200.000

Áp dụng cho cả các điểm địa chính cơ sở

VI

Số liệu của mạng lưới độ cao quốc gia

 

 

 

1

Hạng I

điểm

160.000

 

2

Hạng II

điểm

150.000

 

3

Hạng III

điểm

120.000

 

VII

Số liệu của mạng lưới trọng lực quốc gia

 

 

 

1

Điểm cơ sở

điểm

200.000

 

2

Hạng I

điểm

160.000

 

3

Hạng II

điểm

140.000

 

VIII

Ghi chú điểm toạ độ quốc gia, độ cao quốc gia, trọng lực quốc gia

tờ

20.000

 

IX

Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia

 

 

 

1

Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:2.000

mảnh

400.000

1. Nếu chọn lọc nội dung theo dữ liệu thành phần thì mức thu phí như sau:

a) Các dữ liệu: địa hình; dân cư; giao thông; thuỷ văn: thu bằng 1/6 mức thu theo mảnh nhân với hệ số 1,2;

b) Các dữ liệu: địa giới hành chính, biên giới quốc gia; lớp phủ bề mặt: thu bằng 1/6 mức thu theo mảnh.

2. Nếu bản đồ số được kết xuất từ cơ sở dữ liệu và đã thu phí sử dụng cơ sở dữ liệu thì không thu phí sử dụng bản đồ.

2

Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:5.000

mảnh

500.000

3

Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:10.000

mảnh

850.000

4

Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:25.000; 1:50.000; 1:100.000

mảnh

1.500.000

5

Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:250.000; 1:500.000; 1:1.000.000

mảnh

8.000.000

6

Mô hình số độ cao độ chính xác cao xây dựng bằng công nghệ quét lidar đóng gói theo mảnh tỉ lệ 1/2.000 hoặc tỷ lệ 1/5.000

mảnh

200.000

 

7

Mô hình số độ cao độ chính xác tương ứng với khoảng cao đều 0.5 mét đến 5 mét đóng gói theo mảnh tỷ lệ 1/2.000 hoặc tỷ lệ 1/5.000

mảnh

80.000

 

8

Mô hình số độ cao độ chính xác tương ứng với khoảng cao đều 5 mét đến 10 mét đóng gói theo mảnh tỷ lệ 1/10.000

mảnh

170.000

 

9

Mô hình số độ cao độ chính xác tương ứng với khoảng cao đều 5 mét đến 10 mét:

 

 

- Đóng gói theo mảnh tỷ lệ 1:50.000

mảnh

2.550.000

- Đóng gói theo mảnh tỷ lệ 1:25.000

mảnh

640.000

10

Mô hình số độ cao độ chính xác tương ứng với khoảng cao đều 20 mét đóng gói theo mảnh tỷ lệ 1/50.000

mảnh

300.000

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác