Quyết định 1217/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn thành phố Hải Phòng
Quyết định 1217/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn thành phố Hải Phòng
Số hiệu: | 1217/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hải Phòng | Người ký: | Nguyễn Văn Tùng |
Ngày ban hành: | 10/05/2023 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1217/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hải Phòng |
Người ký: | Nguyễn Văn Tùng |
Ngày ban hành: | 10/05/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1217/QĐ-UBND |
Hải Phòng, ngày 10 tháng 5 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; số 45/2020/NĐ-CP về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ: Số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính; số 01/2018/TT-VPCP ngày 05 tháng 12 năm 2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; Quyết định số 4576/QĐ-BQP ngày 06/11/2022 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực chính sách người có công với cách mạng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Quốc phòng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 37/TTr-SLĐTBXH ngày 10/4/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tổ chức thực hiện việc công khai danh mục và nội dung thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn thành phố; xây dựng quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính và cập nhật trên hệ thống Một cửa điện tử và Dịch vụ công trực tuyến thành phố theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Lao động-Thương binh và xã hội trên địa bàn thành phố Hải Phòng trước đây.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, phường, xã, thị trấn trên địa bàn thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1217/QĐ-UBND ngày 10 tháng 5 năm 2023 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ (40 TTHC)
TT |
Mã thủ tục hành chính |
Tên Thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết (ngày làm việc) |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Cách thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp |
Căn cứ pháp lý |
||
Cơ quan chuyên môn |
UBND thành phố |
Dịch vụ công trực tuyến |
Dịch vụ bưu chính công ích |
||||||
I. Lĩnh vực Lao động (08 TTHC) |
|||||||||
1 |
1.004949 |
Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu |
26 |
10 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Không |
Một phần |
Nộp hồ sơ |
- Nghị định số 52/2016/NĐ-CP ngày 13/6/2016; - Thông tư số 27/2016/TT-BLĐTBXH ngày 01/9/2016. - Quyết định số 1255/QĐ-BLĐTBXH ngày 11/8/2017. |
2 |
1.009466 |
Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể |
15 |
05 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Không |
Một phần |
Nộp hồ sơ |
- Bộ luật Lao động 2019. - Thông tư số 10/2020/TT-BLĐTBXH ngày 12/11/2020. - Quyết định số 338/QĐ-BLĐTBXH ngày 17/3/2021. |
3 |
1.009467 |
Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể. |
03 |
04 |
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
Không |
Một phần |
Nộp hồ sơ |
- Bộ luật Lao động 2019. - Thông tư số 10/2020/TT-BLĐTBXH ngày 12/11/2020. - Quyết định số 338/QĐ-BLĐTBXH ngày 17/3/2021. |
4 |
1.000479 |
Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
20 |
07 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Không |
Một phần |
Nộp hồ sơ |
- Nghị định số 145/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ. - Quyết định số 338/QĐ-BLĐTBXH ngày 17/3/2021. |
5 |
1.000464 |
Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
15 |
07 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Không |
Một phần |
Nộp hồ sơ |
- Nghị định số 145/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ. - Quyết định số 338/QĐ-BLĐTBXH ngày 17/3/2021. |
6 |
1.000448 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động: - Trường hợp thay đổi nội dung của giấy phép đã cấp (tên doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính nhưng vẫn trên địa bàn thành phố; người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp); giấy phép bị mất; giấy phép bị hư hỏng không còn đủ thông tin trên giấy phép |
15 |
07 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Không |
Một phần |
Nộp hồ sơ |
- Nghị định số 145/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ. - Quyết định số 338/QĐ-BLĐTBXH ngày 17/3/2021. |
- Trường hợp doanh nghiệp thay đổi địa chỉ trụ sở chính sang địa bàn cấp tỉnh khác |
20 |
07 |
|||||||
7 |
1.000436 |
Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
10 |
07 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Không |
Một phần |
Nộp hồ sơ |
- Nghị định số 145/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ. - Quyết định số 338/QĐ-BLĐTBXH ngày 17/3/2021. |
8 |
1.000414 |
Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động |
05 |
05 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Không |
Một phần |
Nộp hồ sơ |
- Nghị định số 145/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ. - Quyết định số 338/QĐ-BLĐTBXH ngày 17/3/2021. |
II |
Lĩnh vực Tiền lương (01 TTHC) |
||||||||
1 |
2.001949 |
Xếp hạng công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III |
10 |
05 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Không |
|
|
- Nghị định số 52/2016/NĐ-CP ngày 13/6/2016; - Thông tư số 27/2016/TT-BLĐTBXH ngày 01/9/2016. - Thông tư liên tịch 23/2005/TTLT-BLĐTBXH- BTC ngày 31/8/2005. - Quyết định số 1255/QĐ-BLĐTBXH ngày 11/8/2017. |
III. |
Lĩnh vực Việc làm (01 TTHC) |
||||||||
1 |
1.001881 |
Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động |
12 |
18 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Không |
Một phần |
Nộp hồ sơ |
- Luật Việc làm năm 2013; Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015; - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015. - Quyết định số 1872/QĐ-BLĐTBXH ngày 22/12/2015. |
IV |
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội (02 TTHC) |
||||||||
1 |
2.000216 |
Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
15 |
10 |
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
Không |
Một phần |
Nộp hồ sơ |
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ - Nghị định 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018. - Quyết định số 1953/QĐ-BLĐTBXH ngày 10/10/2017. |
2 |
2.000144 |
Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
15 |
25 |
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
Không |
Một phần |
Nộp hồ sơ |
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ - Nghị định 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018. - Quyết định số 1953/QĐ-BLĐTBXH ngày 10/10/2017. |
V. Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp (22 TTHC) |
|||||||||
1 |
1.000243 |
Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
11 |
05 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Không |
Một phần |
Nộp và trả hồ sơ |
- Luật Giáo dục nghề nghiệp. - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ. - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ. - Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ. - Quyết định số 445/QĐ-BLĐTBXH ngày 30/5/2022. |
2 |
2.000099 |
Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
06 |
04 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Không |
Một phần |
Nộp và trả hồ sơ |
- Luật Giáo dục nghề nghiệp. - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016. - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018. - Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ. - Quyết định số 445/QĐ-BLĐTBXH ngày 30/5/2022. |
3 |
1.000234 |
Giải thể Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp, Trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
08 |
07 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Không |
Một phần |
Nộp và trả hồ sơ |
- Luật Giáo dục nghề nghiệp. - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ - Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ. - Quyết định số 445/QĐ-BLĐTBXH ngày 30/5/2022. |
4 |
1.000266 |
Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
08 |
07 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Không |
Một phần |
Nộp và trả hồ sơ |
- Luật Giáo dục nghề nghiệp. - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ. - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ. - Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ. - Quyết định số 445/QĐ-BLĐTBXH ngày 30/5/2022. |
5 |
1.000031 |
Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
1,5 |
1,5 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Không |
Một phần |
Nộp và trả hồ sơ |
- Luật Giáo dục nghề nghiệp. - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ. - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ. - Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ. - Quyết định số 445/QĐ-BLĐTBXH ngày 30/5/2022. |
6 |
1.000160 |
Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận |
11 |
05 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Không |
Một phần |
Nộp và trả hồ sơ |
- Luật Giáo dục nghề nghiệp. - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016. - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018. - Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ. - Quyết định số 445/QĐ-BLĐTBXH ngày 30/5/2022. |
7 |
1.000154 |
Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài |
04 |
03 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Không |
Một phần |
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp. - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016. - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018. - Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ. - Quyết định số 445/QĐ-BLĐTBXH ngày 30/5/2022. |
8 |
1.000138 |
Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
04 |
04 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Không |
Một phần |
Nộp và trả hồ sơ |
- Luật Giáo dục nghề nghiệp. - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016. - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018. - Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ. - Quyết định số 445/QĐ-BLĐTBXH ngày 30/5/2022. |
9 |
1.000553 |
Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài |
08 |
07 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Không |
Một phần |
Nộp và trả hồ sơ |
- Luật Giáo dục nghề nghiệp. - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016. - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018. - Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ. - Quyết định số 445/QĐ-BLĐTBXH ngày 30/5/2022. |
10 |
1.000530 |
Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
1,5 |
1,5 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Không |
Một phần |
Nộp và trả hồ sơ |
- Luật Giáo dục nghề nghiệp. - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016. - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018. - Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ. - Quyết định số 445/QĐ-BLĐTBXH ngày 30/5/2022. |
11 |
1.000509 |
(1.000509) Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
11 |
05 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Không |
Một phần |
Nộp và trả hồ sơ |
- Luật Giáo dục nghề nghiệp. - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016. - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018. - Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ. - Quyết định số 445/QĐ-BLĐTBXH ngày 30/5/2022. |
12 |
1.000482 |
Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận |
13 |
07 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Không |
Một phần |
Nộp và trả hồ sơ |
- Luật Giáo dục nghề nghiệp. - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016. - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018. - Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ. - Quyết định số 445/QĐ-BLĐTBXH ngày 30/5/2022. |
13 |
1.010927 |
Thành lập phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn |
04 |
03 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; |
Không |
Một phần |
Nộp và trả hồ sơ |
- Luật Giáo dục nghề nghiệp. - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016. - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018. - Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ. - Quyết định số 445/QĐ-BLĐTBXH ngày 30/5/2022. |
14 |
2.000632 |
Công nhận giám đốc trung tâm Giáo dục nghề nghiệp tư thục |
05 |
15 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; |
Không |
Một phần |
Nộp hồ sơ |
- Luật Giáo dục nghề nghiệp; - Thông tư số 57/2015/TT-BLĐTBXH ngày 25/12/2015. - Quyết định số 158/QĐ-BLĐTBXH ngày 11/02/2016. |
15 |
1.000531 |
Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục |
08 |
07 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; |
Không |
Một phần |
Nộp hồ sơ |
- Luật Giáo dục nghề nghiệp; - Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21/10/2021. - Quyết định số 1396/QĐ-BLĐTBXH ngày 13/12/2021. |
16 |
1.010596 |
Thôi công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục |
08 |
07 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; |
Không |
Một phần |
Nộp hồ sơ |
- Luật Giáo dục nghề nghiệp; - Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21/10/2021. - Quyết định số 1396/QĐ-BLĐTBXH ngày 13/12/2021. |
17 |
1.010587 |
Thành lập hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
08 |
07 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; |
Không |
Toàn trình |
Nộp và trả hồ sơ |
- Luật Giáo dục nghề nghiệp; - Thông tư số 15/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21/10/2021. - Quyết định số 1396/QĐ-BLĐTBXH ngày 13/12/2021. |
18 |
1.010588 |
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
08 |
07 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; |
Không |
Toàn trình |
Nộp và trả hồ sơ |
- Luật Giáo dục nghề nghiệp; - Thông tư số 15/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21/10/2021. - Quyết định số 1396/QĐ-BLĐTBXH ngày 13/12/2021. |
19 |
1.010589 |
Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
08 |
07 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; |
Không |
Toàn trình |
Nộp và trả hồ sơ |
- Luật Giáo dục nghề nghiệp; - Thông tư số 15/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21/10/2021. - Quyết định số 1396/QĐ-BLĐTBXH ngày 13/12/2021. |
20 |
1.010590 |
Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập |
08 |
07 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; |
Không |
Toàn trình |
Nộp và trả hồ sơ |
- Luật Giáo dục nghề nghiệp; - Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21/10/2021. - Quyết định số 1396/QĐ-BLĐTBXH ngày 13/12/2021. |
21 |
1.010591 |
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập |
08 |
07 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; |
Không |
Toàn trình |
Nộp và trả hồ sơ |
- Luật Giáo dục nghề nghiệp; - Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21/10/2021. - Quyết định số 1396/QĐ-BLĐTBXH ngày 13/12/2021. |
22 |
1.010592 |
Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập |
08 |
07 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; |
Không |
Toàn trình |
Nộp và trả hồ sơ |
- Luật Giáo dục nghề nghiệp; - Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21/10/2021. |
VI |
Lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội (05 TTHC) |
||||||||
1 |
2.000025 |
Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
15 |
07 |
Chi cục Phòng chống tệ nạn xã hội |
Không |
Một phần |
Nộp hồ sơ |
- Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013; - Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2013; - Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018: - Quyết định số 1724/QĐ-BLĐTBXH ngày 30/5/2022. |
2 |
2.000027 |
Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
07 |
07 |
Chi cục Phòng chống tệ nạn xã hội |
Không |
Một phần |
Nộp hồ sơ |
- Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013; - Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2013; - Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018: - Quyết định số 1724/QĐ-BLĐTBXH ngày 30/5/2022. |
3 |
2.000032 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
07 |
07 |
Chi cục Phòng chống tệ nạn xã hội |
Không |
Một phần |
Nộp hồ sơ |
- Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013; - Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2013; - Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018: - Quyết định số 1724/QĐ-BLĐTBXH ngày 30/5/2022. |
4 |
2.000036 |
Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
07 |
07 |
Chi cục Phòng chống tệ nạn xã hội |
Không |
Một phần |
Nộp hồ sơ |
- Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013; - Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2013. - Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018: - Quyết định số 1724/QĐ-BLĐTBXH ngày 30/5/2022. |
5 |
1.000091 |
Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
15 |
05 |
Chi cục Phòng chống tệ nạn xã hội |
Không |
Một phần |
Nộp hồ sơ |
- Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013; - Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2013; - Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018: - Quyết định số 1724/QĐ-BLĐTBXH ngày 30/5/2022. |
VII. Lĩnh vực Tổ chức cán bộ (01 TTHC) |
|||||||||
1 |
1.005218 |
Xếp hạng một số loại hình đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành Lao động - Thương binh và Xã hội |
Không quy định |
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Không |
Một phần |
Nộp hồ sơ |
- Quyết định số 181/2005/QĐ-TTg ngày 19/7/2005; - Thông tư số 18/2006/TT-BLĐTBXH ngày 28/11/2006. - Quyết định số 1828/QĐ-BLĐTBXH ngày 10/12/2015. |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI; CƠ QUAN CÙNG CẤP (83 TTHC)
TT |
Mã thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết (ngày làm việc) |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Cách thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp |
Căn cứ pháp lý |
|
Dịch vụ công trực tuyến |
Dịch vụ bưu chính công ích |
|||||||
I. Lĩnh vực Lao động (01 TTHC) |
||||||||
1 |
2.001955 |
Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp |
07 |
Sở Lao động -Thương binh và Xã hội |
Không |
Toàn trình |
Nộp và trả hồ sơ |
- Bộ luật Lao động năm 2019; - Nghị định số 145/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ - Quyết định số 338/QĐ-BLĐTBXH ngày 17/3/2021. |
II |
Lĩnh vực Quản lý lao động ngoài nước (05 TTHC) |
|||||||
1 |
2.002028 |
Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết |
05 |
Sở Lao động -Thương binh và Xã hội |
Không |
Một phần |
Nộp hồ sơ |
- Luật số 69/20202QH14 Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng; - Nghị định số 112/2021/NĐ-CP ngày 10/12/2021 của Chính phủ.; - Thông tư số 21/2021/TT-BLĐTBXH ngày 15/12/2021. - Quyết định số 58/QĐ-BLĐTBXH ngày 26/01/2022. |
2 |
1.005132 |
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày |
05 |
Sở Lao động -Thương binh và Xã hội |
Không |
Một phần |
Nộp hồ sơ |
- Luật số 69/20202QH14 Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng; - Nghị định số 112/2021/NĐ-CP ngày 10/12/2021 của Chính phủ; - Thông tư số 21/2021/TT-BLĐTBXH ngày 15/12/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. - Thông tư số 20/2021/TT-BLĐTBXH ngày 15/12/2021/TT-BLĐTBXH ngày 15/12/2021. - Quyết định số 58/QĐ-BLĐTBXH ngày 26/01/2022. |
3 |
2.002105 |
Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng |
10 |
Sở Lao động -Thương binh và Xã hội |
Không |
Một phần |
Nộp hồ sơ |
- Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng; - Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09/7/2015. - Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT/BLĐTBXH-BTC ngày 15/6/2016. - Quyết định số 1480/QĐ-BLĐTBXH ngày 27/10/2016. |
4 |
1.005219 |
Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người bị thu hồi đất nông nghiệp đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng |
10 |
Chủ đầu tư |
Không |
Một phần |
Nộp hồ sơ |
Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng; - Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09/7/2015 của Chính phủ. - Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT/BLĐTBXH-BTC ngày 15/6/2016. - Quyết định số 1480/QĐ-BLĐTBXH ngày 27/10/2016. |
5 |
1.000502 |
Nhận lại tiền ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề ở nước ngoài (hợp đồng dưới 90 ngày) |
05 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Không |
Một phần |
Nộp hồ sơ |
Luật số 69/20202QH14 Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng; - Nghị định số 112/2021/NĐ-CP ngày 10/12/2021 của Chính phủ. - Thông tư số 21/2021/TT-BLĐTBXH ngày 15/12/2021. - Quyết định số 1511/QĐ-BLĐTBXH ngày 31/12/2021. |
III. Lĩnh vực An toàn vệ sinh lao động (06 TTHC) |
||||||||
1 |
1.005449 |
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ các tổ chức huấn luyện hoặc tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập). |
25 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
1.200.000 đồng (theo quy định tại Thông tư số 110/2017/TT-BTC ngày 20/10/2017 của Bộ Tài chính). |
Toàn trình |
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
- Nghị định 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ. - Quyết định số 1380/QĐ-BLĐTBXH ngày 09/10/2018. |
2 |
1.005448 |
Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ các tổ chức tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập). |
25 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
- Sửa đổi, bổ sung: 500.000 đồng - Gia hạn: 1.200.000 đồng; - Cấp đổi, cấp lại: Không |
Toàn trình |
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
- Nghị định 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ. - Quyết định số 1380/QĐ-BLĐTBXH ngày 09/10/2018. |
|
- Trường hợp gia hạn, sửa đổi, bổ sung. |
|
|
|
|
|
||
|
- Trường hợp cấp lại, cấp đổi |
10 |
|
|
|
|
||
3 |
2.002343 |
Hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh nghề nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bệnh nghề nghiệp |
10 |
- 05 ngày Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - 05 ngày Bảo hiểm xã hội thành phố |
Không |
Một phần |
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
- Luật An toàn, vệ sinh lao động ngày 25/6/2015 - Nghị định số 88/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ. - Quyết định số 1107/QĐ-BLĐTBXH ngày 16/9/2020. |
4 |
2.000111 |
Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động |
15 |
10 ngày của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; 05 ngày của Bảo hiểm xã hội thành phố |
Không |
Một phần |
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
- Luật An toàn, vệ sinh lao động ngày 25/6/2015 - Nghị định số 88/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ. - Quyết định số 1107/QĐ-BLĐTBXH ngày 16/9/2020. |
5 |
2.000134 |
Khai báo với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động. |
05 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Không |
Toàn trình |
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
- Luật An toàn, vệ sinh lao động năm 2015; - Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016; - Thông tư số 16/2017/TT-BLĐTBXH ngày 08/6/2017. - Quyết định số 1872/QĐ-BLĐTBXH ngày 04/12/2017. |
6 |
2.002341 |
Thủ tục giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh; chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động; huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động |
10 |
- 05 ngày Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - 05 ngày Bảo hiểm xã hội thành phố |
Không |
Toàn trình |
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
- Luật An toàn, vệ sinh lao động ngày 25/6/2015 - Nghị định số 88/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ. - Quyết định số 1872/QĐ-BLĐTBXH ngày 04/12/2017. |
IV |
Lĩnh vực Việc làm (20 TTHC) |
|||||||
1 |
1.001865 |
Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
07 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Không |
Một phần |
Nộp và trả hồ sơ |
- Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ. - Quyết định số 572/QĐ-BLĐTBXH ngày 17/5/2021. |
2 |
1.001853 |
Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
- 05 ngày đối với trường hợp doanh nghiệp thay đổi một trong các nội dung của giấy phép đã được cấp; giấy phép bị mất; giấy phép bị hư hỏng; - 08 ngày nếu thay đổi địa chỉ trụ sở chính |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Không |
Toàn trình |
Nộp và trả hồ sơ |
- Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19/3/2021 của Chính phủ. - Quyết định số 572/QĐ-BLĐTBXH ngày 17/5/2021. |
3 |
1.001823 |
Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
05 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
Không |
Toàn trình |
Nộp và trả hồ sơ |
- Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19/3/2021 của Chính phủ. - Quyết định số 572/QĐ-BLĐTBXH ngày 17/5/2021. |
4 |
1.009873 |
Thu hồi Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
03 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Không |
Toàn trình |
Nộp và trả hồ sơ |
- Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ. - Quyết định số 572/QĐ-BLĐTBXH ngày 17/5/2021. |
5 |
1.009874 |
Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
07 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Không |
Toàn trình |
Nộp và trả hồ sơ |
- Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ. - Quyết định số 572/QĐ-BLĐTBXH ngày 17/5/2021. |
6 |
1.000105 |
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài |
10 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Không |
Toàn trình |
Nộp và trả hồ sơ |
- Bộ luật Lao động 2019; - Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ. - Quyết định số 526/QĐ-BLĐTBXH ngày 06/5/2021. |
7 |
2.000219 |
Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài |
- 02 tháng khi tuyển từ 500 lao động trở lên; - 01 tháng khi tuyển dưới 500 lao động; |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Không |
Toàn trình |
Nộp và trả hồ sơ |
- Bộ luật Lao động 2019; - Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ. - Quyết định số 526/QĐ-BLĐTBXH ngày 06/5/2021. |
8 |
1.000459 |
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
05 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Không |
Toàn trình |
Nộp và trả hồ sơ |
- Bộ luật Lao động 2019; - Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ. - Quyết định số 526/QĐ-BLĐTBXH ngày 06/5/2021. |
9 |
2.000205 |
Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
05 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
600.000 |
Toàn trình |
Nộp và trả hồ sơ |
- Bộ luật Lao động 2019; - Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ - Nghị quyết 12/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 của HĐND thành phố Hải Phòng. - Quyết định số 526/QĐ-BLĐTBXH ngày 06/5/2021. |
10 |
2.000192 |
Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
03 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
450.000 |
Toàn trình |
Nộp và trả hồ sơ |
- Bộ luật Lao động 2019; - Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ - Nghị quyết 12/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 của HĐND thành phố Hải Phòng. - Quyết định số 526/QĐ-BLĐTBXH ngày 06/5/2021. |
11 |
1.009811 |
Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
05 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Không |
Toàn trình |
Nộp và trả hồ sơ |
- Bộ luật Lao động 2019. - Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ. - Quyết định số 526/QĐ-BLĐTBXH ngày 06/5/2021. |
12 |
1.001978 |
Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp |
20 |
TT Dịch vụ Việc làm |
Không |
Toàn trình |
Nộp và trả hồ sơ |
- Luật Việc làm năm 2013; Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015; - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015. - Nghị định 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 của Chính phủ - Quyết định số 1872/QĐ-BLĐTBXH ngày 22/12/2015. |
13 |
1.001973 |
Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp |
02 |
TT Dịch vụ Việc làm |
Không |
Toàn trình |
Nộp và trả hồ sơ |
- Luật Việc làm năm 2013; Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015; - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. - Nghị định 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 của Chính phủ. - Quyết định số 1872/QĐ-BLĐTBXH ngày 22/12/2015. |
14 |
1.001966 |
Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp |
02 |
TT Dịch vụ Việc làm |
Không |
Toàn trình |
Nộp và trả hồ sơ |
- Luật Việc làm năm 2013; Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015; - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015. - Nghị định 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 của Chính phủ. - Quyết định số 1872/QĐ-BLĐTBXH ngày 22/12/2015. |
15 |
2.001953 |
Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp |
03 |
TT Dịch vụ Việc làm |
Không |
Toàn trình |
Nộp và trả hồ sơ |
- Luật Việc làm năm 2013; Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015; - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015. - Nghị định 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 của Chính phủ. - Quyết định số 1872/QĐ-BLĐTBXH ngày 22/12/2015. |
16 |
2.000839 |
Giải quyết hỗ trợ học nghề |
20 |
TT Dịch vụ Việc làm |
Không |
Một phần |
Nộp và trả hồ sơ |
- Luật Việc làm năm 2013; - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015; - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015. - Nghị định 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 của Chính phủ. - Quyết định số 1872/QĐ-BLĐTBXH ngày 22/12/2015. |
17 |
1.000362 |
Thông báo về việc tìm việc làm hằng tháng |
03 |
TT Dịch vụ Việc làm |
Không |
Một phần |
Nộp hồ sơ |
- Luật Việc làm năm 2013; - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015; - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. - Nghị định 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 của Chính phủ. - Quyết định số 1872/QĐ-BLĐTBXH ngày 22/12/2015. |
18 |
2.000178 |
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi) |
03 |
TT Dịch vụ Việc làm |
Không |
Toàn trình |
Nộp và trả hồ sơ |
- Luật Việc làm năm 2013; - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015; - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. - Nghị định 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 của Chính phủ. - Quyết định số 1872/QĐ-BLĐTBXH ngày 22/12/2015. |
19 |
1.000401 |
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến) |
03 |
TT Dịch vụ Việc làm |
Không |
|
Nộp và trả hồ sơ |
- Luật Việc làm năm 2013; - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015; - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. - Nghị định 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 của Chính phủ. - Quyết định số 1872/QĐ-BLĐTBXH ngày 22/12/2015. |
20 |
2.000148 |
Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm |
Không |
TT Dịch vụ Việc làm |
Không |
|
|
- Luật Việc làm năm 2013; Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015; - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. - Nghị định 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 của Chính phủ. - Nghị định 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 của Chính phủ. - Quyết định số 108/QĐ-BLĐTBXH ngày 15/02/2022. |
V |
Lĩnh vực Người có công (32 TTHC) |
|||||||
1 |
1.010801 |
Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ |
- 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định; - 12 ngày đối với trường hợp thân nhân liệt sĩ đã được hưởng chế độ ưu đãi nhưng chưa được cấp giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ; - 10 ngày đối với các trường hợp quy định tại các điểm d, đ khoản 1 Điều 26 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP |
UBND cấp xã |
Không |
Một phần |
Nộp hồ sơ |
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ. - Quyết định số 108/QĐ-BLĐTBXH ngày 15/02/2022. |
2 |
1.010802 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác |
- 12 ngày đối với trường hợp nơi thường trú của cá nhân đồng thời là nơi quản lý hồ sơ gốc liệt sĩ. - 17 ngày đối với trường hợp nơi thường trú của cá nhân không phải là nơi quản lý hồ sơ gốc liệt sĩ. |
UBND cấp xã |
Không |
Một phần |
Nộp hồ sơ |
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ. - Quyết định số 108/QĐ-BLĐTBXH ngày 15/02/2022. |
3 |
1.010803 |
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
24 |
UBND cấp xã |
Không |
Một phần |
Nộp hồ sơ |
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ. - Quyết định số 108/QĐ-BLĐTBXH ngày 15/02/2022. |
4 |
1.010804 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” |
24 |
UBND cấp xã |
Không |
Một phần |
Nộp hồ sơ |
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ. - Quyết định số 108/QĐ-BLĐTBXH ngày 15/02/2022. |
5 |
1.010805 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an |
24 |
UBND cấp xã |
Không |
Một phần |
Nộp hồ sơ |
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ. - Quyết định số 108/QĐ-BLĐTBXH ngày 15/02/2022. |
6 |
1.010806 |
Công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh |
104 |
UBND cấp xã |
Không |
Một phần |
Nộp hồ sơ |
- Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ. - Quyết định số 108/QĐ-BLĐTBXH ngày 15/02/2022. |
7 |
1.010807 |
Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh kim khí hoặc có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết thương và điều chỉnh chế độ đối với trường hợp không tại ngũ, công tác trong quân đội, công an |
84 |
UBND cấp xã |
Không |
Một phần |
Nộp hồ sơ |
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ. - Quyết định số 108/QĐ-BLĐTBXH ngày 15/02/2022. |
8 |
1.010808 |
Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh |
17 |
UBND cấp xã |
Không |
Một phần |
Nộp hồ sơ |
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ. - Quyết định số 108/QĐ-BLĐTBXH ngày 15/02/2022. |
9 |
1.010809 |
Giải quyết chế độ đối với thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động |
24 |
UBND cấp xã |
Không |
Một phần |
Nộp hồ sơ |
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ. - Quyết định số 108/QĐ-BLĐTBXH ngày 15/02/2022. |
10 |
1.010810 |
Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an |
- 204 ngày đối với người bị thương thường trú tại địa phương nơi bị thương - 207 ngày đối với người bị thương thường trú tại địa phương khác |
UBND cấp xã |
Không |
Một phần |
Nộp hồ sơ |
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ. - Quyết định số 108/QĐ-BLĐTBXH ngày 15/02/2022. |
11 |
1.010811 |
Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý |
42 |
UBND cấp xã |
Không |
Một phần |
Nộp hồ sơ |
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ. - Quyết định số 108/QĐ-BLĐTBXH ngày 15/02/2022. |
12 |
1.010812 |
Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý |
17 |
UBND cấp xã |
Không |
Một phần |
Nộp hồ sơ |
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ. - Quyết định số 108/QĐ-BLĐTBXH ngày 15/02/2022. |
13 |
1.010813 |
Đưa người có công đối với trường hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình |
10 |
Cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công |
Không |
Một phần |
Nộp hồ sơ |
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ. - Quyết định số 108/QĐ-BLĐTBXH ngày 15/02/2022. |
14 |
1.010814 |
Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ |
17 |
UBND cấp xã |
Không |
Một phần |
Nộp hồ sơ |
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ. - Quyết định số 108/QĐ-BLĐTBXH ngày 15/02/2022. |
15 |
1.010815 |
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng |
37 |
UBND cấp xã |
Không |
Một phần |
Nộp hồ sơ |
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ. - Quyết định số 108/QĐ-BLĐTBXH ngày 15/02/2022. |
16 |
1.010816 |
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
- 84 ngày đối với trường hợp người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học; - 89 ngày đối với trường hợp người hoạt động kháng chiến có con đẻ bị dị dạng, dị tật đã được hưởng chế độ ưu đãi mà bố (mẹ) chưa được hưởng. - 31 ngày đối với trường hợp có vợ hoặc có chồng nhưng không có con đẻ |
UBND cấp xã |
Không |
Một phần |
Nộp hồ sơ |
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ. - Quyết định số 108/QĐ-BLĐTBXH ngày 15/02/2022. |
17 |
1.010817 |
Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
96 |
UBND cấp xã |
Không |
Một phần |
Nộp hồ sơ |
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ. - Quyết định số 108/QĐ-BLĐTBXH ngày 15/02/2022. |
18 |
1.010818 |
Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày |
24 |
UBND cấp xã |
Không |
Một phần |
Nộp hồ sơ |
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ. - Quyết định số 108/QĐ-BLĐTBXH ngày 15/02/2022. |
19 |
1.010819 |
Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế |
24 |
UBND cấp xã |
Không |
Một phần |
Nộp hồ sơ |
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ. - Quyết định số 108/QĐ-BLĐTBXH ngày 15/02/2022. |
20 |
1.010820 |
Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng |
24 |
UBND cấp xã |
Không |
Một phần |
Nộp hồ sơ |
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ. - Quyết định số 108/QĐ-BLĐTBXH ngày 15/02/2022. |
21 |
1.010821 |
Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
- 15 ngày đối với trường hợp hồ sơ người có công không do quân đội, công an quản lý. |
UBND cấp xã |
Không |
Một phần |
Nộp hồ sơ |
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ. - Quyết định số 108/QĐ-BLĐTBXH ngày 15/02/2022. |
22 |
1.010822 |
Giải quyết phụ cấp đặc biệt hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81 % trở lên |
12 |
UBND cấp xã |
Không |
Một phần |
Nộp hồ sơ |
- Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ. - Quyết định số 108/QĐ-BLĐTBXH ngày 15/02/2022. |
23 |
1.010823 |
Hưởng lại chế độ ưu đãi |
12 |
UBND cấp xã |
Không |
Một phần |
Nộp hồ sơ |
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ. - Quyết định số 108/QĐ-BLĐTBXH ngày 15/02/2022. |
24 |
1.010824 |
Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần |
- 24 ngày Đối với trợ cấp một lần và mai táng - 31 ngày Đối với trợ cấp tuất hằng tháng, trợ cấp tuất nuôi dưỡng hằng tháng; - 43 ngày đối với trường hợp con từ đủ 18 tuổi trở lên bị khuyết tật nặng, khuyết tật đặc biệt nặng. Đối với trợ cấp tuất hằng tháng, trợ cấp tuất nuôi dưỡng hằng tháng |
UBND cấp xã |
Không |
Một phần |
Nộp hồ sơ |
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ. - Quyết định số 108/QĐ-BLĐTBXH ngày 15/02/2022 |
25 |
1.010825 |
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ |
24 |
UBND cấp xã |
Không |
Một phần |
Nộp hồ sơ |
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ. - Quyết định số 108/QĐ-BLĐTBXH ngày 15/02/2022. |
26 |
1.010826 |
Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công |
24 |
UBND cấp xã |
Không |
Một phần |
Nộp hồ sơ |
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ. - Quyết định số 108/QĐ-BLĐTBXH ngày 15/02/2022. |
27 |
1.010827 |
Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú |
24 |
UBND cấp xã |
Không |
Một phần |
Nộp hồ sơ |
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ. - Quyết định số 108/QĐ-BLĐTBXH ngày 15/02/2022. |
28 |
1.010828 |
Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng |
12 |
UBND cấp xã |
Không |
Một phần |
Nộp hồ sơ |
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ. - Quyết định số 108/QĐ-BLĐTBXH ngày 15/02/2022. |
29 |
1.010829 |
Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
10 |
UBND cấp xã |
Không |
Một phần |
Nộp hồ sơ |
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ. - Quyết định số 108/QĐ-BLĐTBXH ngày 15/02/2022. |
30 |
1.010830 |
Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
09 |
UBND cấp xã |
Không |
Một phần |
Nộp hồ sơ |
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ. - Quyết định số 108/QĐ-BLĐTBXH ngày 15/02/2022. |
31 |
1.010831 |
Cấp giấy xác nhận thông tin về nơi liệt sĩ hy sinh |
15 |
UBND cấp xã |
Không |
Một phần |
Nộp hồ sơ |
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ. - Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH ngày 15/02/2022. |
32 |
1.011380 |
Thủ tục tạm đình chỉ, chấm dứt hưởng chế độ ưu đãi đối với người có công quy định tại Khoản 2 Điều 118 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP |
05 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Không |
Một phần |
Nộp hồ sơ |
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ. - Quyết định số 4576/QĐ-BQP ngày 06/11/2022 của Bộ Quốc phòng. |
VI |
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội (08 TTHC) |
|||||||
1 |
1.001806 |
Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật |
10 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Không |
Một phần |
Nộp hồ sơ |
- Luật Người khuyết tật ngày 17 tháng 6 năm 2010; - Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2012; - Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30 tháng 10 năm 2018 - Quyết định số 220/QĐ-LĐTBXH ngày 10/10/2017. |
2 |
2.000141 |
Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
05 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Không |
Một phần |
Nộp hồ sơ |
- Nghị định 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017; - Quyết định số 1593/QĐ-BLĐTBXH ngày 10/10/2017. |
3 |
2.000135 |
Đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. |
05 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Không |
Một phần |
Nộp hồ sơ |
- Nghị định 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017; - Nghị định 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018. - Quyết định số 1789/QĐ-BLĐTBXH ngày 13/12/2018. |
4 |
2.000062 |
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. |
15 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Không |
Một phần |
Nộp hồ sơ |
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017. - Quyết định số 1593/QĐ-BLĐTBXH ngày 10/10/2017. |
5 |
2.000056 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
15 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Không |
Một phần |
Nộp hồ sơ |
- Nghị định 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017; - Nghị định 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018. - Quyết định số 1789/QĐ-BLĐTBXH ngày 13/12/2018. |
6 |
2.000051 |
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cấp |
15 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Không |
Một phần |
Nộp hồ sơ |
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017. - Quyết định số 1789/QĐ-BLĐTBXH ngày 13/12/2018. |
7 |
2.000286 |
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh |
34 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, cơ sở trợ giúp xã hội |
Không |
Một phần |
Nộp hồ sơ |
- Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ. - Quyết định số 635/QĐ-BLĐTBXH ngày 03/6/2021. |
8 |
1.001310 |
Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em |
01 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Cơ sở bảo trợ xã hội |
Không |
Một phần |
Nộp hồ sơ |
- Thông tư số 55/2015/TT-BLĐTBXH ngày 16/12/2015. - Quyết định số 101/QĐ-BLĐTBXH ngày 22/01/2016. |
VII. Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp (06 TTHC) |
||||||||
1 |
1.010928 |
Chấm dứt hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài của trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp |
10 |
Sở Lao động -Thương binh và Xã hội |
Không |
Toàn trình |
Nộp và trả hồ sơ |
- Luật Giáo dục nghề nghiệp; - Nghị định 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ; - Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ. - Quyết định số 445/QĐ-BLĐTBXH ngày 30/5/2022. |
2 |
2.000189 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp |
10 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Không |
Toàn trình |
Nộp hồ sơ |
- Luật giáo dục nghề nghiệp; - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016; - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018; - Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ. - Quyết định số 445/QĐ-BLĐTBXH ngày 30/5/2022. |
3 |
1.000389 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp |
- 10 ngày đối với các trường hợp quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4 và 5 Điều 8 Nghị định số 143/2016/NĐ-CP - 03 ngày Đối với trường hợp đổi tên doanh nghiệp |
Sở Lao động -Thương binh và Xã hội |
Không |
Toàn trình |
Nộp hồ sơ |
- Luật giáo dục nghề nghiệp; - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016; - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018; - Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ. - Quyết định số 445/QĐ-BLĐTBXH ngày 30/5/2022. |
4 |
1.000167 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp |
10 |
Sở Lao động -Thương binh và Xã hội |
Không |
Một phần |
Nộp hồ sơ |
- Luật Giáo dục nghề nghiệp. - Nghị định số 15/2019/ND-CP ngày 01/02/2019 - Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ. - Quyết định số 445/QĐ-BLĐTBXH ngày 30/5/2022. |
5 |
1.010593 |
Công nhận hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục |
15 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Không |
Toàn trình |
Nộp và trả hồ sơ |
- Luật Giáo dục nghề nghiệp. - Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21/10/2021. - Quyết định số 1396/QĐ-BLĐTBXH ngày 13/12/2021. |
6 |
1.010594 |
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng quản trị trương trung cấp tư thục; chấm dứt hoạt động hội đồng quản trị |
15 |
Sở Lao động -Thương binh và Xã hội |
Không |
Toàn trình |
Nộp và trả hồ sơ |
- Luật Giáo dục nghề nghiệp. - Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21/10/2021. - Quyết định số 1396/QĐ-BLĐTBXH ngày 13/12/2021. |
VIII. Lĩnh vực Bảo vệ chăm sóc trẻ em (02 TTHC) |
||||||||
1 |
1.004946 |
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em. |
12 giờ |
Sở Lao động -Thương binh và Xã hội |
Không |
Một phần |
Nộp hồ sơ |
- Luật Trẻ em năm 2016; - Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017. - Quyết định số 847/QĐ-BLĐTBXH ngày 09/6/2017. |
2 |
1.004944 |
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em |
05 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Không |
Một phần |
Nộp hồ sơ |
- Luật Trẻ em năm 2016; - Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017. - Quyết định số 847/QĐ-BLĐTBXH ngày 09/6/2017. |
IX. Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội (03 TTHC) |
||||||||
1 |
1.010935 |
Cấp giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện |
15 |
Chi cục Phòng chống tệ nạn xã hội |
Không |
Một phần |
Nộp hồ sơ |
- Luật Phòng, chống ma túy số 73/2021/QH14; - Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày 21/12/2021 của Chính phủ. - Quyết định số 470/QĐ-BLĐTBXH ngày 03/6/2022. |
2 |
1.010936 |
Cấp lại giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện |
10 |
Chi cục Phòng chống tệ nạn xã hội |
Không |
Một phần |
Nộp hồ sơ |
- Luật Phòng, chống ma túy số 73/2021/QH14; - Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày 21/12/2021 của Chính phủ. - Quyết định số 470/QĐ-BLĐTBXH ngày 03/6/2022. |
3 |
1.010937 |
Thu hồi Giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy trong trường hợp cơ sở cai nghiện có văn bản đề nghị dừng hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện |
02 |
Chi cục Phòng chống tệ nạn xã hội |
Không |
Một phần |
Nộp hồ sơ |
- Luật Phòng, chống ma túy số 73/2021/QH14; - Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày 21/12/2021 của Chính phủ. - Quyết định số 470/QĐ-BLĐTBXH ngày 03/6/2022. |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN (25 TTHC)
TT |
Mã thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết (ngày làm việc) |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Cách thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp |
Căn cứ pháp lý |
|
Dịch vụ công trực tuyến |
Dịch vụ bưu chính công ích |
|||||||
I. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội (15 TTHC) |
||||||||
1 |
1.001776 |
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng |
22 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
Không |
Toàn trình |
Nộp và trả hồ sơ |
- Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ. - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 - Quyết định số 292/QĐ-BLĐTBXH ngày 16/3/2023. |
2 |
1.001758 |
Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
06 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
Không |
Toàn trình |
Nộp và trả hồ sơ |
- Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ. - Quyết định số 635/QĐ-BLĐTBXH ngày 03/6/2021. |
3 |
1.001753 |
Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
08 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
Không |
Toàn trình |
Nộp và trả hồ sơ |
- Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ. - Quyết định số 635/QĐ-BLĐTBXH ngày 03/6/2021. |
4 |
1.001739 |
Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp |
05 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
Không |
Một phần |
Nộp hồ sơ |
- Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ. - Quyết định số 635/QĐ-BLĐTBXH ngày 03/6/2021. |
5 |
1.001731 |
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội |
05 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
Không |
Toàn trình |
Nộp và trả hồ sơ |
- Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ. - Quyết định số 635/QĐ-BLĐTBXH ngày 03/6/2021. |
6 |
2.000744 |
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng |
03 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
Không |
Một phần |
Nộp hồ sơ |
- Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ. - Quyết định số 635/QĐ-BLĐTBXH ngày 03/6/2021. |
7 |
2.000777 |
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc |
02 |
Phòng Lao động - Thương binh vã Xã hội |
Không |
Một phần |
Nộp hồ sơ |
- Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ. - Quyết định số 635/QĐ-BLĐTBXH ngày 03/6/2021. |
8 |
2.000291 |
Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội. |
05 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
Không |
Một phần |
Nộp hồ sơ |
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017; - Quyết định số 1953/QĐ-BLĐTBXH ngày 10/10/2017. |
9 |
1.000669 |
Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội. |
05 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
Không |
Một phần |
Nộp hồ sơ |
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017; - Nghị định 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018. - Quyết định số 1789/QĐ-BLĐTBXH ngày 13/12/2018. |
10 |
2.000298 |
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của phòng Lao động - Thương binh và Xã hội. |
15 |
UBND cấp Huyện |
Không |
Một phần |
Nộp hồ sơ |
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017. - Quyết định số 1953/QĐ-BLĐTBXH ngày 10/10/2017. |
11 |
2.000294 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội. |
15 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
Không |
Một phần |
Nộp hồ sơ |
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017. - Nghị định 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018. - Quyết định số 1789/QĐ-BLĐTBXH ngày 13/12/2018. |
12 |
1.000684 |
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp. |
15 |
UBND cấp Huyện |
Không |
Một phần |
Nộp hồ sơ |
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017. - Quyết định số 1953/QĐ-BLĐTBXH ngày 10/10/2017. |
13 |
2.000282 |
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện |
10 |
Cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện |
Không |
Toàn trình |
Nộp và trả hồ sơ |
- Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ. - Quyết định số 635/QĐ-BLĐTBXH ngày 03/6/2021. |
14 |
1.001310 |
Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em |
03 |
UBND cấp xã |
Không |
Một phần |
Nộp hồ sơ |
- Thông tư số 55/2015/TT-BLĐTBXH ngày 16/12/2015. - Quyết định số 101/QĐ-BLĐTBXH ngày 22/01/2016. |
15 |
1.000674 |
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện |
32 |
UBND cấp xã |
Không |
Toàn trình |
Nộp và trả hồ sơ |
- Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ. - Quyết định số 635/QĐ-BLĐTBXH ngày 03/6/2021. |
II |
Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp (01 TTHC) |
|||||||
1 |
2.001960 |
Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài. |
Không quy định |
Cơ sở giáo dục nghề nghiệp |
Không |
Toàn trình |
Nộp và trả hồ sơ |
- Quyết định số 53/2015/QĐ-TTg ngày 20/10/2015. - Thông tư liên tịch số 12/2016/TTLT-BLĐTBXH-BGDĐT-BTC ngày 16/6/2016. - Quyết định số 2020/QĐ-BLĐTBXH ngày 31/12/2019. |
III |
Lĩnh vực Lao động (01 TTHC) |
|||||||
1 |
1.004959 |
Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền. |
05 |
UBND cấp Huyện |
Không |
Một phần |
Nộp hồ sơ |
- Bộ Luật Lao động năm 2019; - Quyết định số 1858/QĐ-BLĐTBXH ngày 21/12/2015. |
IV. Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội (04 TTHC) |
||||||||
1 |
2.001661 |
Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân |
11 |
UBND cấp Huyện |
Không |
Một phần |
Nộp hồ sơ |
- Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2023. - Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2013. - Quyết định số 1724/QĐ-BLĐTBXH ngày 24/11/2015. |
2 |
1.010938 |
Công bố tổ chức, cá nhân đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng |
10 |
UBND cấp Huyện |
Không |
Toàn trình |
Nộp và trả hồ sơ |
- Luật Phòng, chống ma túy số 73/2021/QH14. - Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày 21/12/2021 của Chính phủ. - Quyết định số 470/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2022. |
3 |
1.010939 |
Công bố lại tổ chức, cá nhân cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng |
10 |
UBND cấp Huyện |
Không |
Toàn trình |
Nộp và trả hồ sơ |
- Luật Phòng, chống ma túy số 73/2021/QH14. - Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày 21/12/2021 của Chính phủ. - Quyết định số 470/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2022. |
4 |
1.010940 |
Công bố cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện, cơ sở cai nghiện ma túy công lập đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng |
10 |
UBND cấp Huyện |
Không |
Toàn trình |
Nộp và trả hồ sơ |
- Luật Phòng, chống ma túy số 73/2021/QH14. - Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày 21/12/2021 của Chính phủ. - Quyết định số 470/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2022. |
V. Lĩnh vực Trẻ em (02 TTHC) |
||||||||
1 |
1.004946 |
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em |
12 giờ |
UBND cấp xã |
Không |
Một phần |
Nộp hồ sơ |
- Luật Trẻ em năm 2016; - Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017. - Quyết định số 847/QĐ-BLĐTBXH ngày 09/6/2017. |
2 |
1.004944 |
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em |
05 |
UBND cấp Huyện |
Không |
Một phần |
Nộp hồ sơ |
- Luật Trẻ em năm 2016; - Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017. - Quyết định số 847/QĐ-BLĐTBXH ngày 09/6/2017. |
VI. |
Lĩnh vực Quản lý lao động ngoài nước (01 TTHC) |
|||||||
1 |
1.004959 |
Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền |
05 |
UBND cấp Huyện |
Không |
Một phần |
Nộp hồ sơ |
- Bộ Luật Lao động năm 2019. - Quyết định số 1858/QĐ-BLĐTBXH ngày 21/12/2015. |
VII. Lĩnh vực Người có công (01 TTHC) |
||||||||
1 |
1.010832 |
Thăm viếng mộ Liệt sĩ |
06 ngày |
UBND cấp xã; |
Không |
Một phần |
Nộp và trả hồ sơ |
- Pháp lệnh ưu đãi người có công với Cách mạng năm 2020; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ. - Quyết định số 108/QĐ-BLĐTBXH ngày 15/02/2022. |
D. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ (17 TTHC)
TT |
Mã thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết (ngày làm việc) |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Cách thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp |
Căn cứ pháp lý |
|
Dịch vụ công trực tuyến |
Dịch vụ bưu chính công ích |
|||||||
I |
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội (08 thủ tục) |
|||||||
1 |
1.001699 |
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật |
25 |
UBND cấp xã |
Không |
Một phần |
Nộp hồ sơ |
- Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012; - Thông tư số 01/2019/TT-BLĐTBXH ngày 02/01/2019. - Quyết định số 596/QĐ-BLĐTBXH ngày 25/4/2019. |
2 |
1.001653 |
Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật |
05 |
UBND cấp xã |
Không |
Một phần |
Nộp hồ sơ |
- Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012; - Thông tư số 01/2019/TT-BLĐTBXH ngày 02/01/2019. - Quyết định số 596/QĐ-BLĐTBXH ngày 25/4/2019. |
3 |
2.000751 |
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở |
02 |
UBND cấp Xã |
Không |
Một phần |
Nộp hồ sơ |
- Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021. - Quyết định số 635/QĐ-BLĐTBXH ngày 03/6/2021. |
4 |
1.011606 |
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm |
Không quy định |
UBND cấp Xã |
Không |
Một phần |
Nộp hồ sơ |
- Quyết định số 24/2021/QĐ-TTg ngày 16/7/2021; - Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH ngày 18/7/2021; - Thông tư số 02/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30/3/2022. - Quyết định số 406/QĐ-BLĐTBXH ngày 03/4/2023. |
5 |
1.011607 |
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hằng năm |
15 |
UBND cấp Xã |
Không |
Một phần |
Nộp hồ sơ |
- Quyết định số 24/2021/QĐ-TTg ngày 16/7/2021; - Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH ngày 18/7/2021; - Thông tư số 02/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30/3/2022. - Quyết định số 406/QĐ-BLĐTBXH ngày 03/4/2023. |
6 |
1.011608 |
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm |
15 |
UBND cấp Xã |
Không |
Một phần |
Nộp hồ sơ |
- Luật Cư trú năm 2020. - Quyết định số 24/2021/QĐ-TTg ngày 16/7/2021; - Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH ngày 18/7/2021; - Thông tư số 02/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30/3/2022. - Quyết định số 406/QĐ-BLĐTBXH ngày 03/4/2023. |
7 |
1.011609 |
Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình |
15 |
UBND cấp xã |
Không |
Một phần |
Nộp hồ sơ |
- Quyết định số 24/2021/QĐ-TTg ngày 16/7/2021; - Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH ngày 18/7/2021; - Thông tư số 02/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30/3/2022. - Quyết định số 406/QĐ-BLĐTBXH ngày 03/4/2023. |
8 |
2.000355 |
Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn. |
10 |
UBND cấp xã |
Không |
Một phần |
Nộp hồ sơ |
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017. - Quyết định số 1593/QĐ-BLĐTBXH ngày 10/10/2017. |
II. Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội (02 TTHC) |
||||||||
1 |
1.000132 |
Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình |
03 |
UBND cấp Xã |
Không |
Một phần |
Nộp hồ sơ |
- Nghị định số 94/2010/NĐ-CP ngày 09/9/2010. -Quyết định số 1724/QĐ-BLĐTBXH ngày 21/11/2015. |
2 |
1.010941 |
Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện |
03 |
UBND cấp Xã |
Không |
Một phần |
Nộp và trả hồ sơ |
- Luật Phòng, chống ma túy số 73/2021/QH14. - Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày 21/12/2021 của Chính phủ. - Quyết định số 470/QĐ-BLĐTBXH ngày 03/6/2012. |
III. |
Lĩnh vực Trẻ em (06 TTHC) |
|||||||
1 |
1.004946 |
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em. |
12 giờ |
UBND cấp Xã |
Không |
Một phần |
Nộp hồ sơ |
- Luật Trẻ em năm 2016. - Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017. - Quyết định số 847/QĐ-BLĐTBXH ngày 09/6/2017. |
2 |
1.004944 |
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em. |
05 |
UBND cấp Xã |
Không |
Một phần |
Nộp hồ sơ |
- Luật Trẻ em năm 2016. - Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017. - Quyết định số 847/QĐ-BLĐTBXH ngày 09/6/2017. |
3 |
2.001947 |
Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bở rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt. |
07 |
UBND cấp Xã |
Không |
Một phần |
Nộp hồ sơ |
- Luật Trẻ em năm 2016. - Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017. - Quyết định số 847/QĐ-BLĐTBXH ngày 09/6/2017. |
4 |
1.004941 |
Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em. |
15 |
UBND cấp Xã |
Không |
Một phần |
Nộp hồ sơ |
- Luật Trẻ em năm 2016. - Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017. - Quyết định số 847/QĐ-BLĐTBXH ngày 09/6/2017. |
5 |
2.001944 |
Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em. |
15 |
UBND cấp Xã |
Không |
Một phần |
Nộp hồ sơ |
- Luật Trẻ em năm 2016. - Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017. - Quyết định số 847/QĐ-BLĐTBXH ngày 09/6/2017. |
6 |
2.001942 |
Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế. |
25 |
UBND cấp Xã |
Không |
Một phần |
Nộp hồ sơ |
- Luật Trẻ em năm 2016. - Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017. - Quyết định số 847/QĐ-BLĐTBXH ngày 09/6/2017. |
IV. Lĩnh vực Người có công (01 TTHC) |
||||||||
1 |
1.010833 |
Cấp giấy xác nhận nhân thân của người có công |
05 |
UBND cấp xã |
Không |
Một phần |
Nộp và trả hồ sơ |
- Pháp lệnh ưu đãi người có công với Cách mạng năm 2020; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ. - Quyết định số 102/QĐ-BLĐTBXH ngày 15/02/2022. |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây