Quyết định 1212/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn các huyện, thành phố, tỉnh Yên Bái
Quyết định 1212/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn các huyện, thành phố, tỉnh Yên Bái
Số hiệu: | 1212/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Yên Bái | Người ký: | Nguyễn Thế Phước |
Ngày ban hành: | 25/07/2022 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1212/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Yên Bái |
Người ký: | Nguyễn Thế Phước |
Ngày ban hành: | 25/07/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1212/QĐ-UBND |
Yên Bái, ngày 25 tháng 7 năm 2022 |
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15/11/2017;
Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;
Căn cứ Nghị định số 83/2020/NĐ-CP ngày 15/7/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;
Căn cứ Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 22/6/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trồng sang mục đích khác;
Căn cứ Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh một số nội dung Nghị quyết số 82/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trồng sang mục đích khác;
Căn cứ Quyết định số 1898/QĐ-UBND ngày 27/9/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt kế hoạch chuyển mục đích sử dụng rừng trồng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Yên Bái (đợt 1) năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 435/QĐ-UBND ngày 28/3/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt kế hoạch chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Yên Bái tại Văn bản số 1518/UBND-TNMT ngày 14/7/2022; Ủy ban nhân dân huyện Yên Bình tại Văn bản số 1496/UBND-KL ngày 13/7/2022; Ủy ban nhân dân huyện Trấn Yên tại Văn bản số 633/UBND-KL ngày 14/7/2022; Ủy ban nhân dân huyện Văn Yên tại Văn bản số 978/UBND-KL ngày 14/7/2022; Ủy ban nhân dân huyện Văn Chấn tại Văn bản số 141/KH-UBND ngày 13/7/2022; Ủy ban nhân dân huyện Lục Yên tại Văn bản số 704/UBND-TNMT ngày 14/7/2022; Ủy ban nhân dân huyện Mù Cang Chải tại Văn bản số 1002/UBND-HKL ngày 15/7/2022; Ủy ban nhân dân huyện Trạm Tấu tại Văn bản số 800/UBND-HKL ngày 14/7/2022;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 101/TTr-SNN ngày 15/7/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn các huyện, thành phố, cụ thể như sau:
1. Điều chỉnh kế hoạch chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác của 06 dự án được phê duyệt tại Quyết định số 1898/QĐ-UBND ngày 27/9/2019 và Quyết định số 435/QĐ-UBND ngày 28/3/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
(Chi tiết tại Phụ lục 01 kèm theo)
2. Bổ sung kế hoạch chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác của 33 dự án với tổng diện tích rừng trồng là 171,872 ha (20 dự án của tổ chức; 13 dự án của hộ gia đình, cá nhân). Trong đó:
- Thành phố Yên Bái 82,309 ha rừng trồng của 13 dự án (07 dự án của tổ chức; 06 dự án của hộ gia đình, cá nhân).
- Huyện Yên Bình 47,896 ha rừng trồng của 07 dự án (05 dự án của tổ chức; 02 dự án của hộ gia đình, cá nhân).
- Huyện Trấn Yên 37,241 ha rừng trồng của 07 dự án (02 dự án của tổ chức; 05 dự án của hộ gia đình, cá nhân),
- Huyện Văn Yên 1,470 ha rừng trồng của 02 dự án của tổ chức.
- Huyện Văn Chấn 1,652 ha rừng trồng của 02 dự án của tổ chức.
- Huyện Lục Yên 0,918 ha rừng trồng của 01 dự án của tổ chức.
- Huyện Mù Cang Chải 0,386 ha của 01 dự án của tổ chức.
(Chi tiết tại Phụ lục 02 kèm theo)
1. Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố
- Thông báo, hướng dẫn tới tất cả các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có trong danh sách hoàn thiện hồ sơ về thực hiện nghĩa vụ trồng rừng thay thế; hồ sơ đề nghị quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn để trình các cấp thẩm quyền xem xét quyết định theo quy định.
- Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác cho các hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư trên địa bàn theo quy định.
2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Rà soát, tổng hợp tham mưu cho Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định phương án thực hiện nghĩa vụ trồng rừng thay thế của tổ chức, hộ gia đình, cá nhân (chủ dự án tự thực hiện trồng rừng thay thế hoặc nộp tiền trồng rừng thay thế vào Quỹ bảo vệ và Phát triển rừng).
- Thẩm định hồ sơ điều kiện về chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác của các tổ chức trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét quyết định.
- Tổ chức kiểm tra việc thực hiện chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác của các huyện, thành phố.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài nguyên và Môi trường, Tài Chính, Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC
ĐÍCH KHÁC TRÊN ĐỊA BÀN CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số 1212/QĐ-UBND ngày 25/7/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Yên Bái)
TT |
Danh mục dự án đã được phê duyệt kế hoạch CMĐSDR |
Danh mục dự án điều chỉnh kế hoạch KHCMĐSDR |
||||||||||
Tên dự án |
Quyết định phê duyệt Kế hoạch CMĐSDR |
Vị trí, địa điểm thực hiện |
Diện tích chuyển mục đích sử dụng rừng (ha) |
Tên dự án |
Văn bản chấp thuận chủ trương CMĐSDR |
Vị trí, địa điểm thực hiện |
Diện tích chuyển mục đích sử dụng rừng (ha) |
|||||
Tổng |
Rừng trồng phòng hộ |
Rừng trồng sản xuất |
Tổng |
Rừng trồng phòng hộ |
Rừng trồng sản xuất |
|||||||
|
TỔNG CỘNG |
|
|
65,155 |
4,680 |
60,475 |
TỔNG CỘNG |
|
|
80,180 |
0,120 |
80,060 |
I |
Thành phố Yên Bái |
|
|
43,235 |
- |
43,235 |
Thành phố Yên Bái |
|
|
63,802 |
- |
63,802 |
1 |
Dự án xây dựng khu đô thị sinh thái Đầm Xanh, xã Giới Phiên, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái |
Quyết định số 435/QĐ-UBND ngày 28/3/2022 của UBND tỉnh |
Xã Giới Phiên |
34,235 |
|
34,235 |
Dự án xây dựng khu đô thị Đầm Xanh, xã Giới Phiên, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái |
Nghị quyết số 14/2022/NQ-HĐND ngày 22/6/2022 của HĐND tỉnh |
Xã Giới Phiên |
37,557 |
|
37,557 |
2 |
Thu hồi, mở rộng Cụm công nghiệp Âu Lâu |
Quyết định số 1898/QĐ-UBND ngày 27/9/2019 của UBND tỉnh |
Xã Âu Lâu |
9,000 |
|
9,000 |
Dự án mở rộng Cụm công nghiệp Âu Lâu, thành phố Yên Bái |
Xã Âu Lâu |
26,245 |
|
26,245 |
|
II |
Huyện Yên Bình |
|
|
4,610 |
- |
4,610 |
Huyện Yên Bình |
|
|
4,618 |
- |
4,618 |
1 |
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới thôn Đồng Tâm, xã Phúc An, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái |
Quyết định số 435/QĐ-UBND ngày 28/3/2022 của UBND tỉnh |
Xã Phúc An |
2,1 |
|
2,100 |
Dự án Xây dựng khu dân cư nông thôn mới thôn Đồng Tâm, xã Phúc An, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái |
Nghị quyết số 14/2022/NQ-HĐND ngày 22/6/2022 của HĐND tỉnh |
Xã Phúc An |
2,392 |
|
2,392 |
2 |
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới thôn Đồng Tâm xã Phúc An (giáp trường Mầm non), huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái |
Quyết định số 435/QĐ-UBND ngày 28/3/2022 của UBND tỉnh |
Xã Phúc An |
2,51 |
|
2,510 |
Dự án Xây dựng khu dân cư nông thôn mới thôn Đồng Tâm xã Phúc An (giáp trường Mầm non), huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái |
Xã Phúc An |
2,226 |
|
2,226 |
|
III |
Huyện Trạm Tấu |
|
|
0,520 |
0,120 |
0,400 |
Huyện Trạm Tấu |
|
|
0,520 |
0,120 |
0,400 |
1 |
Dự án đầu tư xây dựng nhà máy thủy điện Nậm Tăng 3 |
Quyết định số 435/QĐ-UBND ngày 28/3/2022 của UBND tỉnh |
Xã Pá Hu, huyện Trạm Tấu |
0,520 |
0,120 |
0,400 |
Dự án đầu tư xây dựng nhà máy thủy điện Nậm Tăng 3 |
Nghị quyết số 14/2022/NQ-HĐND ngày 22/6/2022 của HĐND tỉnh |
Xã Pá Hu, Bản Mù, huyện Trạm Tấu |
0,520 |
0,120 |
0,400 |
IV |
Dự án liên huyện Mù Cang Chải - Văn Yên |
|
|
16,790 |
4,560 |
12,230 |
Dự án liên huyện Mù Cang Chải - Văn Yên |
|
|
11,240 |
|
11,240 |
1 |
Quyết định số 435/QĐ-UBND ngày 28/3/2022 của UBND tỉnh |
Xã Chế Cu Nha, Nậm Có, huyện Mù Cang Chải |
5,730 |
4,230 |
1,500 |
Dự án đường kết nối Mường La (Sơn La), Than Uyên, Tân Uyên (Lai Châu), Mù Cang Chải, Văn Yên (Yên Bái) với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai (IC 15) tại xã Chế Cu Nha và Nậm Có |
Nghị quyết số 20/2022/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
Xã Chế Cu Nha, Nậm Có, huyện Mù Cang Chải |
0,800 |
|
0,800 |
|
Xã Phong Dụ Thượng, huyện Văn Yên |
11,060 |
0,330 |
10,730 |
Xã Phong Dụ Thượng, huyện Văn Yên |
10,440 |
|
10,440 |
BỔ SUNG KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC
ĐÍCH KHÁC TRÊN ĐỊA BÀN CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số 1212/QĐ-UBND ngày 25/7/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Yên Bái)
TT |
Tên dự án |
Văn bản chấp thuận chủ trương CMĐSDR |
Vị trí, địa điểm thực hiện |
Diện tích rừng trồng sản xuất chuyển mục đích sử dụng rừng (ha) |
|
TỔNG CỘNG |
|
|
171,872 |
I |
THÀNH PHỐ YÊN BÁI |
|
|
82,309 |
A |
Dự án của tổ chức |
|
|
82,183 |
1 |
Dự án Phát triển tổng hợp các đô thị động lực - Tiểu dự án thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái (Hạng mục: Đường nối đường Nguyễn Tất Thành đến đường Âu Cơ) |
Nghị quyết số 14/2022/NQ-HĐND ngày 22/6/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
Xã Tân Thịnh, xã Văn Phú |
30,880 |
2 |
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (phát triển quỹ đất dọc hai bên đường Quốc Lộ 32C nối đường Âu Cơ, đoạn từ cầu Ngòi Đong giao ngã tư đường QL37, QL32C nối đường cao tốc NB-LC) |
Xã Giới Phiên |
3,494 |
|
3 |
Dự án xây dựng khu đô thị mới - khu vực cầu Bảo Lương tại phường Yên Ninh, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái |
P. Yên Ninh |
3,674 |
|
4 |
Dự án Khu đô thị mới xã Giới Phiên, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái |
Xã Giới Phiên |
3,584 |
|
5 |
Dự án xây dựng khu đô thị mới (quỹ đất trên trục đường Âu Cơ và đường Tuần Quán) tại phường Đồng Tâm và xã Tân Thịnh, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái |
Tại phường Đồng Tâm và xã Tân Thịnh |
35,255 |
|
6 |
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (khu vực trụ sở xã Giới Phiên cũ), xã Giới Phiên, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái |
Xã Giới Phiên |
0,109 |
|
7 |
Dự án xây dựng Khu đô thị mới |
P. Yên Ninh |
5,187 |
|
B |
Dự án của hộ gia đình, cá nhân |
|
|
0,126 |
1 |
Đỗ Văn Hùng |
Nghị quyết số 14/2022/NQ-HĐND ngày 22/6/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
P. Đồng Tâm |
0,024 |
2 |
Nguyễn Hữu Lạc |
P. Hợp Minh |
0,035 |
|
3 |
Hoàng Hải Yến |
P. Nam Cường |
0,013 |
|
4 |
Trần Thị My |
P. Nam Cường |
0,030 |
|
5 |
Trần Văn Tùng |
P. Yên Ninh |
0,014 |
|
6 |
Hoàng Văn Tiến |
P. Yên Thịnh |
0,010 |
|
II |
HUYỆN YÊN BÌNH |
|
|
47,896 |
A |
Dự án của tổ chức |
|
|
47,844 |
1 |
Dự án Xây dựng khu đô thị mới (dọc đường Hoàng Thi), thị trấn Yên Bình, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái |
Nghị quyết số 14/2022/NQ-HĐND ngày 22/6/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
Thị Trấn Yên Bình |
4,747 |
2 |
Dự án Chỉnh trang đô thị tại tổ 6, thị trấn Yên Bình (đối diện khu số 1), huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái |
Nghị quyết số 14/2022/NQ-HĐND ngày 22/6/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
Thị Trấn Yên Bình |
1,618 |
3 |
Dự án Đường nội thị thị tứ Cảm Ân, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái |
Xã Cảm Ân |
0,695 |
|
4 |
Khu đô thị mới, khu đô thị sinh thái Thịnh Hưng 1 |
Xã Thịnh Hưng |
12,066 |
|
5 |
Khu đô thị mới, Khu đô thị sinh thái Thịnh Hưng 2 |
Xã Thịnh Hưng |
28,718 |
|
B |
Dự án của hộ gia đình, cá nhân |
|
|
0,052 |
1 |
Hoàng Thị Huyền |
Nghị quyết số 14/2022/NQ-HĐND ngày 22/6/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
Xã Đại Đồng |
0,042 |
2 |
Nguyễn Thị Hồng |
Xã Đại Minh |
0,010 |
|
III |
HUYỆN TRẤN YÊN |
|
|
37,241 |
A |
Dự án của tổ chức |
|
|
37,062 |
1 |
Dự án đầu tư khai thác quặng sắt tại khu vực phía bắc núi 300 xã Hưng Thịnh, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái |
Nghị quyết số 14/2022/NQ-HĐND ngày 22/6/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
Xã Hưng Thịnh |
20,527 |
2 |
Xây dựng khu đô thị mới tại đường Âu Cơ |
Xã Bảo Hưng, xã Minh Quân |
16,535 |
|
B |
Dự án của hộ gia đình, cá nhân |
|
|
0,179 |
1 |
Đỗ Thị Trịnh |
Nghị quyết số 14/2022/NQ-HĐND ngày 22/6/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
Xã Nga Quán |
0,030 |
2 |
Nguyễn Huy Thụ |
Xã Nga Quán |
0,030 |
|
3 |
Đỗ Hồng Mạnh |
Xã Tân Đồng |
0,040 |
|
4 |
Vũ Văn Kim |
Xã Đào Thịnh |
0,039 |
|
5 |
Lê Hồng Lũy |
Xã Bảo Hưng |
0,040 |
|
IV |
HUYỆN VĂN YÊN |
|
|
1,470 |
1 |
Dự án đầu tư khai thác và chế biến đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường khu vực Gốc Sấu, xã Đại Sơn, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái |
Nghị quyết số 14/2022/NQ-HĐND ngày 22/6/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
Xã Đại Sơn |
0,200 |
2 |
Dự án xây dựng nhà máy gia công, sang chai đóng gói thuốc bảo vệ thực vật, thuốc trừ côn trùng và sản xuất phân bón hữu cơ; phối trộn, đóng gói phân bón vô cơ |
Nghị quyết số 14/2022/NQ-HĐND ngày 22/6/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
Xã Đông An |
1,270 |
V |
HUYỆN VĂN CHẤN |
|
|
1,652 |
1 |
Dự án đầu tư xây dựng “Trang trại chăn nuôi lợn sinh sản chất lượng cao” trên địa bàn thị trấn nông trường Trần Phú, huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái |
Nghị quyết số 14/2022/NQ-HĐND ngày 22/6/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
Thị trấn nông trường Trần Phú |
1,483 |
2 |
Dự án đầu tư xây dựng Trang trại chăn nuôi lợn sinh sản chất lượng cao Phúc Hưng YB |
Xã Đại Lịch |
0,169 |
|
VI |
HUYỆN LỤC YÊN |
|
|
0,918 |
1 |
Dự án đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất gạch Tuynel |
Nghị quyết số 14/2022/NQ-HĐND ngày 22/6/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
Xã Động Quan |
0,918 |
VII |
HUYỆN MÙ CANG CHẢI |
|
|
0,386 |
1 |
Dự án xây dựng Chợ và khu dân cư nông thôn mới. |
Nghị quyết số 14/2022/NQ-HĐND ngày 22/6/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
Xã Púng Luông, xã La Pán Tẩn |
0,386 |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây