616072

Quyết định 12/2024/QĐ-UBND số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự và số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Lào Cai

616072
LawNet .vn

Quyết định 12/2024/QĐ-UBND số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự và số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Lào Cai

Số hiệu: 12/2024/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Lào Cai Người ký: Trịnh Xuân Trường
Ngày ban hành: 21/06/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 12/2024/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Lào Cai
Người ký: Trịnh Xuân Trường
Ngày ban hành: 21/06/2024
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 12/2024/QĐ-UBND

Lào Cai, ngày 21 tháng 6 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

SỐ LƯỢNG TỔ BẢO VỆ AN NINH, TRẬT TỰ VÀ SỐ LƯỢNG THÀNH VIÊN TỔ BẢO VỆ AN NINH, TRẬT TỰ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18/6/2020;

Căn cứ Luật Lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở ngày 28/11/2023;

Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;

Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;

Căn cứ Nghị định số 40/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở;

Căn cứ Nghị định số 59/2024/NĐ-CP ngày 25/5/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ;

Căn cứ Thông tư số 14/2024/TT-BCA ngày 22/4/2024 của Bộ trưởng Bộ Công an quy định chi tiết một số điều của Luật Lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở;

Căn cứ Nghị quyết số 04/2024/NQ-HĐND ngày 30/5/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai về việc thành lập và chính sách hỗ trợ đối với Tổ bảo vệ an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Lào Cai;

Theo đề nghị của Giám đốc Công an tỉnh tại Tờ trình số 2397/TTr-CAT-PTM ngày 17/6/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự và số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Lào Cai

1. Thành phố Lào Cai: 304 Tổ, 912 thành viên.

2. Thị xã Sa Pa: 111 Tổ, 333 thành viên.

3. Huyện Bắc Hà: 158 Tổ, 474 thành viên.

4. Huyện Bảo Thắng: 186 Tổ, 561 thành viên.

5. Huyện Bảo Yên: 206 Tổ, 618 thành viên.

6. Huyện Bát Xát: 175 Tổ, 525 thành viên.

7. Huyện Mường Khương: 157 Tổ, 471 thành viên.

8. Huyện Si Ma Cai: 62 Tổ, 186 thành viên.

9. Huyện Văn Bàn: 195 Tổ, 585 thành viên.

Số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự và số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự tại các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh tại các Phụ lục kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Hiệu lực thi hành và tổ chức thực hiện

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2024.

2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan, ban, ngành, đơn vị liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Cục Pháp chế và CCHC, Tư pháp - Bộ Công an;
- TT. Tỉnh ủy, HĐND, UBND tỉnh;
- Ủy ban MTTQ Việt nam tỉnh;
- Các tổ chức chính trị - xã hội tỉnh;
- Các sở, ban, ngành thuộc tỉnh;
- Ủy ban nhân dân các huyện, TX, TP;
- Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn;
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh;
- Như Điều 2 QĐ;
- Báo Lào Cai, Đài PTTH tỉnh, Công báo tỉnh,
 Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NC1.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Trịnh Xuân Trường

 

PHỤ LỤC 1

SỐ LƯỢNG TỔ VÀ SỐ LƯỢNG THÀNH VIÊN TỔ BẢO VỆ AN NINH, TRẬT TỰ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ LÀO CAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 12/2024/QĐ-UBND ngày 21/6/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai)

STT

Xã/phường/thị trấn

Thôn/Tổ dân phố

Số Tổ bảo vệ ANTT

Số thành viên Tổ bảo vệ ANTT

1

Phường Bắc Cường

Tổ dân phố số 1

01

03

Tổ dân phố số 3

01

03

Tổ dân phố số 4

01

03

Tổ dân phố số 6

01

03

Tổ dân phố số 7

01

03

Tổ dân phố số 8

01

03

Tổ dân phố số 10

01

03

Tổ dân phố số 11

01

03

Tổ dân phố số 12

01

03

Tổ dân phố số 13

01

03

Tổ dân phố số 14

01

03

Tổ dân phố số 15

01

03

Tổ dân phố số 17

01

03

Tổ dân phố số 18

01

03

Tổ dân phố số 19

01

03

Tổ dân phố số 20

01

03

Tổ dân phố số 21

01

03

Tổ dân phố số 22

01

03

Tổ dân phố số 23

01

03

Tổ dân phố số 24

01

03

Tổ dân phố số 25

01

03

Tổ dân phố số 26

01

03

Tổ dân phố số 27

01

03

Tổ dân phố số 29

01

03

Tổ dân phố số 30

01

03

Tổ dân phố số 31

01

03

2

Phường Bắc Lệnh

Tổ dân phố số 1

01

03

Tổ dân phố số 2

01

03

Tổ dân phố số 5

01

03

Tổ dân phố số 6

01

03

Tổ dân phố số 7

01

03

Tổ dân phố số 8

01

03

Tổ dân phố số 9

01

03

Tổ dân phố số 10

01

03

Tổ dân phố số 11

01

03

Tổ dân phố số 13

01

03

Tổ dân phố số 14

01

03

Tổ dân phố số 15

01

03

Tổ dân phố số 16

01

03

Tổ dân phố số 17

01

03

3

Phường Bình Minh

Tổ dân phố số 2

01

03

Tổ dân phố số 3

01

03

Tổ dân phố số 4

01

03

Tổ dân phố số 5

01

03

Tổ dân phố số 7

01

03

Tổ dân phố số 9

01

03

Tổ dân phố số 10

01

03

Tổ dân phố số 11

01

03

Tổ dân phố số 13

01

03

Tổ dân phố số 13A

01

03

Tổ dân phố số 17

01

03

4

Phường Cốc Lếu

Tổ dân phố số 01

01

03

Tổ dân phố số 02

01

03

Tổ dân phố số 03

01

03

Tổ dân phố số 04

01

03

Tổ dân phố số 05

01

03

Tổ dân phố số 06

01

03

Tổ dân phố số 07

01

03

Tổ dân phố số 08

01

03

Tổ dân phố số 09

01

03

Tổ dân phố số 10

01

03

Tổ dân phố số 11

01

03

Tổ dân phố số 12

01

03

Tổ dân phố số 13

01

03

Tổ dân phố số 14

01

03

Tổ dân phố số 15

01

03

Tổ dân phố số 16

01

03

Tổ dân phố số 17

01

03

Tổ dân phố số 18

01

03

Tổ dân phố số 19

01

03

Tổ dân phố số 20

01

03

Tổ dân phố số 21

01

03

Tổ dân phố số 22

01

03

Tổ dân phố số 23

01

03

Tổ dân phố số 24

01

03

Tổ dân phố số 25

01

03

Tổ dân phố số 26

01

03

Tổ dân phố số 27

01

03

Tổ dân phố số 28

01

03

Tổ dân phố số 29

01

03

Tổ dân phố số 30

01

03

Tổ dân phố số 31

01

03

Tổ dân phố số 32

01

03

Tổ dân phố số 33

01

03

Tổ dân phố số 34

01

03

Tổ dân phố số 35

01

03

Tổ dân phố số 36

01

03

5

Phường Duyên Hải

Tổ dân phố số 1

01

03

Tổ dân phố số 2

01

03

Tổ dân phố số 3

01

03

Tổ dân phố số 4

01

03

Tổ dân phố số 5

01

03

Tổ dân phố số 6

01

03

Tổ dân phố số 7

01

03

Tổ dân phố số 8

01

03

6

Phường Kim Tân

Tổ dân phố số 1

01

03

Tổ dân phố số 2

01

03

Tổ dân phố số 3

01

03

Tổ dân phố số 4

01

03

Tổ dân phố số 5

01

03

Tổ dân phố số 6

01

03

Tổ dân phố số 7

01

03

Tổ dân phố số 8

01

03

Tổ dân phố số 9

01

03

Tổ dân phố số 10

01

03

Tổ dân phố số 11

01

03

Tổ dân phố số 12

01

03

Tổ dân phố số 13

01

03

Tổ dân phố số 14

01

03

Tổ dân phố số 15

01

03

Tổ dân phố số 16

01

03

Tổ dân phố số 17

01

03

Tổ dân phố số 18

01

03

Tổ dân phố số 19

01

03

Tổ dân phố số 20

01

03

Tổ dân phố số 21

01

03

Tổ dân phố số 22

01

03

Tổ dân phố số 23

01

03

Tổ dân phố số 24

01

03

Tổ dân phố số 25

01

03

Tổ dân phố số 26

01

03

Tổ dân phố số 27

01

03

Tổ dân phố số 28

01

03

Tổ dân phố số 29

01

03

Tổ dân phố số 30

01

03

Tổ dân phố số 31

01

03

Tổ dân phố số 32

01

03

Tổ dân phố số 33

01

03

Tổ dân phố số 34

01

03

Tổ dân phố số 35

01

03

Tổ dân phố số 36

01

03

7

Phường Nam Cường

Tổ dân phố số 1

01

03

Tổ dân phố số 2

01

03

Tổ dân phố số 3

01

03

Tổ dân phố số 4

01

03

Tổ dân phố số 5

01

03

Tổ dân phố số 6

01

03

Tổ dân phố số 7

01

03

Tổ dân phố số 8

01

03

Tổ dân phố số 8A

01

03

Tổ dân phố số 9

01

03

Tổ dân phố số 10

01

03

Tổ dân phố số 11

01

03

Tổ dân phố số 12

01

03

Tổ dân phố số 13

01

03

Tổ dân phố số 14

01

03

Tổ dân phố số 15

01

03

Tổ dân phố số 16

01

03

Tổ dân phố số 17

01

03

8

Phường Lào Cai

Tổ dân phố số 1

01

03

Tổ dân phố số 2

01

03

Tổ dân phố số 3

01

03

Tổ dân phố số 4

01

03

Tổ dân phố số 5

01

03

Tổ dân phố số 6

01

03

Tổ dân phố số 7

01

03

Tổ dân phố số 8

01

03

Tổ dân phố số 9

01

03

Tổ dân phố số 10

01

03

Tổ dân phố số 11

01

03

Tổ dân phố số 12

01

03

Tổ dân phố số 13

01

03

Tổ dân phố số 14

01

03

Tổ dân phố số 15

01

03

Tổ dân phố số 16

01

03

Tổ dân phố số 17

01

03

Tổ dân phố số 18

01

03

Tổ dân phố số 19

01

03

Tổ dân phố số 20

01

03

Tổ dân phố số 21

01

03

Tổ dân phố số 22

01

03

Tổ dân phố số 23

01

03

Tổ dân phố số 24

01

03

Tổ dân phố số 25

01

03

Tổ dân phố số 26

01

03

Tổ dân phố số 27

01

03

Tổ dân phố số 28

01

03

Tổ dân phố số 29

01

03

Tổ dân phố số 30

01

03

9

Phường Pom Hán

Tổ dân phố số 1

01

03

Tổ dân phố số 2

01

03

Tổ dân phố số 3

01

03

Tổ dân phố số 4

01

03

Tổ dân phố số 5

01

03

Tổ dân phố số 6

01

03

Tổ dân phố số 7

01

03

Tổ dân phố số 8

01

03

Tổ dân phố số 9

01

03

Tổ dân phố số 10

01

03

Tổ dân phố số 11

01

03

Tổ dân phố số 12

01

03

Tổ dân phố số 13

01

03

Tổ dân phố số 14

01

03

Tổ dân phố số 15

01

03

Tổ dân phố số 16

01

03

Tổ dân phố số 17

01

03

Tổ dân phố số 18

01

03

Tổ dân phố số 19

01

03

Tổ dân phố số 20

01

03

Tổ dân phố số 21

01

03

Tổ dân phố số 23

01

03

Tổ dân phố số 25

01

03

Tổ dân phố số 26

01

03

Tổ dân phố số 27

01

03

Tổ dân phố số 28

01

03

Tổ dân phố số 29

01

03

10

Phường Xuân Tăng

Tổ dân phố số 01

01

03

Tổ dân phố số 02

01

03

Tổ dân phố số 3

01

03

Tổ dân phố số 4

01

03

Tổ dân phố số 5

01

03

Tổ dân phố số 6

01

03

Tổ dân phố số 7

01

03

Tổ dân phố số 8

01

03

Tổ dân phố số 9

01

03

Tổ dân phố số 10

01

03

Tổ dân phố số 11

01

03

Tổ dân phố số 12

01

03

Tổ dân phố số 13

01

03

Tổ dân phố số 14

01

03

11

Xã Cam Đường

Thôn Nhớn 1

01

03

Thôn Nhớn 2

01

03

Thôn Dốc Đỏ

01

03

Thôn Suối Ngàn

01

03

Thôn Vạch

01

03

Thôn Thác

01

03

Thôn Xi Măng

01

03

Thôn Đất Đèn

01

03

Thôn Dạ 1

01

03

Thôn Dạ 2

01

03

Thôn Công Trường 5

01

03

Thôn Sơn Lầu

01

03

Thôn Tát

01

03

12

Xã Cốc San

Thôn Tòng Chú 3

01

03

Thôn Tòng Chú

01

03

Thôn Tòng Xành

01

03

Thôn Tòng Xành 1

01

03

Thôn Luổng Láo 1

01

03

Thôn Luổng Láo 2

01

03

Thôn Ún Tà

01

03

Thôn An San

01

03

Thôn Luổng Đơ

01

03

13

Xã Đồng Tuyển

Thôn Tòng Mòn

01

03

Thôn Giàng Thàng

01

03

Thôn Củm Hạ 1

01

03

Thôn Củm Hạ 2

01

03

Thôn Củm Thượng 1

01

03

14

Xã Hợp Thành

Thôn Nậm Rịa

01

03

Thôn Thành Châu

01

03

Thôn Kíp Tước 1

01

03

Thôn Kíp Tước 2

01

03

Thôn Tượng 1

01

03

Thôn Tượng 2

01

03

Thôn Tượng 3

01

03

Thôn Bắc Công

01

03

Thôn Cáng 1

01

03

Thôn Cáng 2

01

03

Thôn Pèng 1

01

03

Thôn Pèng 2

01

03

15

Xã Tả Phời

Thôn Lắp Máy

01

03

Thôn Phân Lân

01

03

Thôn Đoàn Kết

01

03

Thôn Hẻo Trang

01

03

Thôn Cuống

01

03

Thôn Cóc 1

01

03

Thôn Cóc 2

01

03

Thôn Phời 2

01

03

Thôn Phời 3

01

03

Thôn Đá Đinh 1

01

03

Thôn Đá Đinh 2

01

03

Thôn Xéo Tả 1

01

03

Thôn Xéo Tả 2

01

03

Thôn Làng Mới

01

03

Thôn Pèng

01

03

Thôn Phìn Hồ

01

03

Thôn Ú Xì Sung

01

03

Thôn Láo Lý

01

03

16

Xã Thống Nhất

Thôn Thống Nhất

01

03

Thôn Tiến Cường

01

03

Thôn Tân Tiến

01

03

Thôn Tiến Thắng

01

03

Thôn Giao Tiến

01

03

Thôn Giao Ngay

01

03

Thôn Thái Bo

01

03

Thôn Hòa Lạc

01

03

Thôn Mường Bát

01

03

Thôn Bản Cam

01

03

Thôn Khe Luộc

01

03

Thôn An Thành

01

03

Thôn Cắp Kẹ

01

03

Thôn Muồng

01

03

Thôn Chang

01

03

Thôn Phú Hùng

01

03

17

Xã Vạn Hoà

Thôn Hồng Giang

01

03

Thôn Hồng Sơn

01

03

Thôn Hồng Hà

01

03

Thôn Sơn Mãn 1

01

03

Thôn Sơn Mãn 2

01

03

Thôn Sơn Mãn 3

01

03

Thôn Cánh Chín

01

03

Thôn Cánh Đông

01

03

Thôn Giang Đông

01

03

Thôn Giang Đông 2

01

03

Thôn Cầu Xum

01

03

TỔNG

304

912

 

PHỤ LỤC 2

SỐ LƯỢNG TỔ VÀ SỐ LƯỢNG THÀNH VIÊN TỔ BẢO VỆ AN NINH, TRẬT TỰ TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ SA PA
 (Ban hành kèm theo Quyết định số: 12/2024/QĐ-UBND ngày 21/6/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai)

STT

Xã/phường/thị trấn

Thôn/Tổ dân phố

Số Tổ bảo vệ ANTT

Số thành viên Tổ bảo vệ ANTT

1

Xã Tả Phìn

Thôn Sả Xéng

01

03

Thôn Tả Chải

01

03

Thôn Lủ Khấu

01

03

Thôn Suối Thầu

01

03

Thôn Can Ngài

01

03

Thôn Giàng Tra

01

03

2

Xã Tả Van

Thôn Tả Van Dáy 1

01

03

Thôn Tả Van Dáy 2

01

03

Thôn Tả Chải Mông

01

03

Thôn Tả Chải Dao

01

03

Thôn Tả Van Mông

01

03

Thôn Dền Thàng

01

03

Thôn Séo Mý Tỷ

01

03

3

Xã Thanh Bình

Thôn Bản Kim

01

03

Thôn Lếch Dao

01

03

Thôn Lếch Mông

01

03

Thôn Bản Sái

01

03

Thôn Bản Pho

01

03

Thôn Phùng Mông

01

03

Thôn Nậm Si

01

03

Thôn Phùng Dao

01

03

Thôn Bản Toòng

01

03

4

Xã Bản Hồ

Thôn Hoàng Liên

01

03

Thôn Séo Trung Hồ

01

03

Thôn Tả Trung Hồ

01

03

Thôn Ma Quái Hồ

01

03

Thôn La Ve

01

03

Thôn Bản Dền

01

03

Thôn Nậm Toóng

01

03

5

Phường Sa Pa

Tổ dân phố số 01

01

03

Tổ dân phố số 02

01

03

Tổ dân phố số 03

01

03

Tổ dân phố số 04

01

03

Tổ dân phố số 05

01

03

Tổ dân phố số 06

01

03

Tổ dân phố số 07

01

03

6

Phường Sa Pả

Tổ dân phố số 1

01

03

Tổ dân phố số 2

01

03

Tổ dân phố số 3

01

03

Tổ dân phố số 4

01

03

7

Phường Ô Quý Hồ

Tổ dân phố số 1

01

03

Tổ dân phố số 2

01

03

Tổ dân phố số 3

01

03

8

Xã Hoàng Liên

Thôn Sín Chải

01

03

Thôn Cát Cát

01

03

Thôn Ý Lình Hồ 2

01

03

Thôn Ý Lình Hồ 1

01

03

Thôn Lao Chải San 2

01

03

Thôn Lao Chải San 1

01

03

Thôn Lồ Lao Chải

01

03

Thông Lao Hàng Chải

01

03

9

Xã Mường Hoa

Thôn Hang Đá

01

03

Thôn Hầu Chư Ngài

01

03

Thôn Bản Pho

01

03

Thôn Thào Hồng Dến

01

03

Thôn Hòa Sử Pán 1

01

03

Thôn Hòa Sử Pán 2

01

03

Thôn Vạn Dền Sử 1

01

03

Thôn Vạn Dền Sử 2

01

03

10

Xã Mường Bo

Thôn Mường Bo 1

01

03

Thôn Mường Bo 2

01

03

Thôn Nậm Củm

01

03

Thôn Sín Chải A

01

03

Thôn Sín Chải B

01

03

Thôn Suối Thầu Dao

01

03

Thôn Suối Thầu Mông

01

03

Thôn Bản Pho

01

03

Thôn Nậm Lang

01

03

11

Xã Trung Chải

Thôn Chu Lìn 1

01

03

Thôn Chu Lìn 2

01

03

Thôn Móng Sến 1

01

03

Thôn Móng Sến 2

01

03

Thôn Vù Lùng Sung

01

03

Thôn Pờ Sì Ngài

01

03

Thôn Sín Chải

01

03

12

Phường Cầu Mây

Tổ dân phố số 1

01

03

Tổ dân phố số 2

01

03

Tổ dân phố số 3

01

03

13

Phường Hàm Rồng

Tổ dân phố số 1

01

03

Tổ dân phố số 2

01

03

Tổ dân phố số 3

01

03

Tổ dân phố số 4

01

03

Tổ dân phố số 5

01

03

14

Xã Ngũ Chỉ Sơn

Thôn Can Hồ A

01

03

Thôn Can Hồ Mông

01

03

Thôn Phìn Hồ

01

03

Thôn Xín Chải

01

03

Thôn Can Hồ B

01

03

Thôn Kim Ngan

01

03

Thôn Xà Chải

01

03

Thôn Yên Sơn

01

03

Thôn Cửa Cải

01

03

Thôn Móng Xóa

01

03

Thôn Lao Chải

01

03

Thôn Sín Chải

01

03

Thôn Suối Thầu 1

01

03

Thôn Suối Thầu 2

01

03

Thôn Bản Pho

01

03

Thôn Lủ Khấu

01

03

15

Phường Phan Si Păng

Tổ dân phố số 1

01

03

Tổ dân phố số 2

01

03

Tổ dân phố số 3

01

03

Tổ dân phố số 4

01

03

Tổ dân phố số 5

01

03

16

Xã Liên Minh

Thôn Nậm Cang

01

03

Thôn Nậm Than

01

03

Thôn Bản Sài

01

03

Thôn Nậm Ngấn

01

03

Thôn Nậm Sang

01

03

Thôn Nậm Kéng

01

03

Thôn Nậm Nhìu

01

03

TỔNG

111

333

 

PHỤ LỤC 3

SỐ LƯỢNG TỔ VÀ SỐ LƯỢNG THÀNH VIÊN TỔ BẢO VỆ AN NINH, TRẬT TỰ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BẢO THẮNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 12/2024/QĐ-UBND ngày 21/6/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai)

STT

Xã/phường/thị trấn

Thôn/Tổ dân phố

Số Tổ bảo vệ ANTT

Số thành viên Tổ bảo vệ ANTT

1

Xã Bản Phiệt

Thôn Pạc Tà

01

03

Thôn Bản Phiệt

01

03

Thôn Ban Quân

01

03

Thôn K8

01

03

Thôn Cốc Lầy

01

03

Thôn Làng Chung

01

03

Thôn Nậm Sưu

01

03

Thôn Nậm Sò

01

03

2

Thị Trấn Phố Lu

Tổ dân phố số 1

01

03

Tổ dân phố số 2

01

03

Tổ dân phố số 3

01

03

Tổ dân phố Phú Long 1

01

03

Tổ dân phố Phú Long 2

01

03

Tổ dân phố Phú Thành 1

01

03

Tổ dân phố Phú Thành 3

01

03

Tổ dân phố Phú Thành 4

01

03

Tổ dân phố Phú Cường 1

01

03

Tổ dân phố Phú Cường 2

01

03

Tổ dân phố Phú Thịnh 1

01

03

Tổ dân phố Phú Thịnh 2

01

03

Tổ dân phố Phú Thịnh 3

01

03

Tổ dân phố An Thành

01

03

Tổ dân phố Tân Thành

01

03

Thôn Khe Tắm

01

03

3

Thị Trấn Tằng Lỏong

Tổ dân phố số 2

01

03

Tổ dân phố số 3

01

03

Tổ dân phố số 4

01

03

Tổ dân phố số 5

01

03

Tổ dân phố số 6

01

03

Tổ dân phố số 8

01

03

Tổ dân phố số 9

01

03

Tổ dân phố số 10

01

03

Thôn Tằng Lỏong

01

03

Thôn Trát 1

01

03

Thôn Trát 2

01

03

4

Xã Xuân Quang

Thôn Bắc Ngầm

01

04

Thôn Hang Đá

01

03

Thôn Tân Quang

01

03

Thôn Trang Nùng

01

03

Thôn Nao

01

03

Thôn Nậm Dù

01

03

Thôn Cửa Cải

01

03

Thôn Cốc Pục

01

03

Thôn Nậm Cút

01

03

Thôn Làng Lân

01

03

Thôn Làng Gạo

01

03

Thôn Làng Bông

01

03

Thôn Làng Bạc

01

04

Thôn Làng My

01

03

Thôn Gốc Mít

01

03

Thôn Hốc Đá

01

03

Thôn Xuân Quang 2

01

03

Thôn Thái Vô

01

03

Thôn Cóc Mằn

01

03

5

Xã Sơn Hà

Thôn Tả Hà 1

01

03

Thôn Tả Hà 2

01

03

Thôn Tả Hà 3

01

03

Thôn Khe Đền

01

03

Thôn Khe Mụ

01

03

Thôn Làng Chưng

01

03

Thôn An Hồng

01

03

Thôn An Trà

01

03

Thôn An Thắng

01

03

Thôn Trà Chẩu

01

03

6

Xã Trì Quang

Thôn Tiến Lập

01

03

Thôn Quang Lập

01

03

Thôn Trì Thượng

01

03

Thôn Tân Thượng

01

03

Thôn Làng Mạ

01

03

Thôn Làng Trung

01

03

Thôn Làng Đào 2

01

03

Thôn Nhò Trong

01

03

Thôn Làng En

01

03

Thôn Cầu Nhò

01

03

7

Xã Thái Niên

Thôn Đo Ngoài

01

03

Thôn Hải Niên

01

03

Thôn Mom Đào

01

03

Thôn Mom Đào 1

01

03

Thôn Quyết Tâm

01

03

Thôn Báu

01

03

Thôn Lạng

01

03

Thôn Thái Niên

01

03

Thôn Múc

01

03

Thôn Làng Giàng

01

04

Thôn Cầu Xum

01

03

Thôn Khe Dùng

01

03

Thôn Tân Thắng

01

03

Thôn Lượt

01

03

Thôn Khe Đền 1

01

03

Thôn Khe Đền 2

01

03

8

TTNT Phong Hải

Thôn Tiên Phong

01

03

Thôn Tòng Già

01

03

Tổ dân phố số 1

01

03

Tổ dân phố số 2

01

03

Tổ dân phố số 3

01

03

Tổ dân phố số 4

01

03

Tổ dân phố số 5

01

03

Thôn Ai Dõng

01

03

Thôn Sín Thèn

01

03

Thôn Ai Nam

01

03

Thôn Sín Chải

01

03

Thôn Vi Mã

01

03

Thôn Khởi Khe

01

03

Thôn Quy Ke

01

03

Thôn Cốc Né

01

03

9

Xã Bản Cầm

Thôn Na Năng

01

03

Thôn Bản Lọt

01

03

Thôn Bản cầm

01

03

Thôn Nậm Tang

01

03

Thôn Nậm Choỏng

01

03

Thôn Nậm Chủ

01

03

10

Xã Xuân Giao

Thôn Tiến Lợi

01

03

Thôn Vàng

01

03

Thôn Giao Bình

01

03

Thôn Phẻo

01

03

Thôn Hùng Xuân 1

01

03

Thôn Hùng Xuân 2

01

03

Thôn Hợp Giao

01

03

Thôn Mường 1

01

03

Thôn Mường 2

01

03

Thôn Tân Lợi

01

03

Thôn Chành

01

03

Thôn Mỏ

01

03

Thôn Cù Hà

01

03

11

Xã Phú Nhuận

Thôn Phú Hà 1

01

03

Thôn Phú Hà 2

01

03

Thôn Phú Họp 1

01

03

Thôn Phú Họp 2

01

03

Thôn Phú Hải 1

01

03

Thôn Phú Hải 2

01

03

Thôn Phú Hải 3

01

03

Thôn Hải Sơn 1

01

03

Thôn Hải Sơn 2

01

03

Thôn Phú Thịnh 1

01

03

Thôn Phú Thịnh 2

01

03

Thôn Phú Thịnh 3

01

03

Thôn Nhuần 1

01

03

Thôn Nhuần 2

01

03

Thôn Nhuần 3

01

03

Thôn Nhuần 4

01

03

Thôn Nhuần 6

01

03

Thôn Đau Nhuần

01

03

Thôn Phú Lâm

01

03

Thôn Phú Sơn

01

03

Thôn Khe Bá

01

03

Thôn Làng Đen

01

03

Thôn Tân Lập

01

03

Thôn Phú An 1

01

03

Thôn Phú An 2

01

03

12

Xã Sơn Hải

Thôn Nam Hải

01

03

Thôn Làng Chưng

01

03

Thôn an Tiến

01

03

Thôn Cố Hải

01

03

Thôn Soi Chát

01

03

Thôn Đồng Tâm

01

03

Thôn Cánh Địa

01

03

13

Xã Phong Niên

Thôn Cốc Sâm 1

01

03

Thôn Cốc Sâm 2

01

03

Thôn Cốc Sâm 4

01

03

Thôn Cốc Sâm 5

01

03

Thôn Cốc Toòng

01

03

Thôn Làng Cung 3

01

03

Thôn Làng Cung 1

01

03

Thôn Làng Có 1

01

03

Thôn Làng Có 2

01

03

Thôn An Hồ

01

03

Thôn Xả Hồ

01

03

Thôn Cốc Tủm 1

01

03

Thôn Cốc Tủm 2

01

03

Thôn Tân Phong

01

03

Thôn Cán Hồ

01

03

Thôn Phin Giàng

01

03

14

Xã Gia Phú

Thôn Nậm Hẻn

01

03

Thôn Đông Căm

01

03

Thôn Hùng Thắng

01

03

Thôn Soi Cờ

01

03

Thôn Chính Tiến

01

03

Thôn Bến Phà

01

03

Thôn Phú Xuân

01

03

Thôn Đồng Lục

01

03

Thôn Bản Bay

01

03

Thôn Xuân Tu

01

03

Thôn Xuân Lý

01

03

Thôn Tả Thàng

01

03

Thôn Nậm Phảng

01

03

Thôn Nậm Trà

01

03

TỔNG

186

561

 

PHỤ LỤC 4

SỐ LƯỢNG TỔ VÀ SỐ LƯỢNG THÀNH VIÊN TỔ BẢO VỆ AN NINH, TRẬT TỰ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BẮC HÀ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 12/2024/QĐ-UBND ngày 21/6/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai)

STT

Xã/phường/thị trấn

Thôn/Tổ dân phố

Số Tổ bảo vệ ANTT

Số thành viên Tổ bảo vệ ANTT

1

Xã Tả Văn Chư

Thôn Tẩn Chư

01

03

Thôn Sín Chải

01

03

Thôn Lả Dì Thàng

01

03

Thôn Xà Ván Sừ Mần Khang

01

03

Thôn Pù Chù Ván

01

03

Thôn Lao Chải Phà Hai Tủng

01

03

Thôn Nhiều Cù Ván

01

03

2

Xã Na Hối

Thôn Sín Chải

01

03

Thôn Na Áng B

01

03

Thôn Na Áng A

01

03

Thôn Na Hối Tày

01

03

Thôn Na Hối Nùng

01

03

Thôn Chỉu Cái

01

03

Thôn Km3

01

03

Thôn Dì Thàng

01

03

Thôn Nhìu Lùng

01

03

3

Xã Cốc Ly

Thôn Làng Bom

01

03

Thôn Cốc Ly Thượng

01

03

Thôn Làng Pàm

01

03

Thôn Làng Đá Sín Chải

01

03

Thôn Lùng Xa 1

01

03

Thôn Lùng Xa 2

01

03

Thôn Phìn Giàng A

01

03

Thôn Phìn Giàng B

01

03

Thôn Phìn Giàng C

01

03

Thôn Thẩm Phúc

01

03

Thôn Nậm Ké

01

03

Thôn Cốc Sâm

01

03

Thôn Nậm Hán 1

01

03

Thôn Nậm Hán 2

01

03

Thôn Na Ản

01

03

Thôn Nậm Giá

01

03

Thôn Thèn Phùng

01

03

Thôn Nậm Hu

01

03

Thôn Làng Mới

01

03

4

Xã Bảo Nhai

Thôn Cốc Đào

01

03

Thôn Nậm Trì

01

03

Thôn Trung Đô

01

03

Thôn Bảo Nhai

01

03

Thôn Bản Dù

01

03

Thôn Phìn Giàng

01

03

Thôn Bản Mẹt

01

03

Thôn Bảo Tân 2

01

03

Thôn Bảo Tân 1

01

03

Thôn Nậm Khắp Ngoài

01

03

Thôn Nậm Khắp Trong

01

03

Thôn Khởi Bung

01

03

Thôn Khởi Xá Trong

01

03

Thôn Khởi Xá Ngoài

01

03

5

Xã Thải Giàng Phố

Thôn Ngải Phóng Chồ

01

03

Thôn Sán Sả Hồ

01

03

Thôn Dì Thàng

01

03

Thôn Ngài Ma Lùng Trù

01

03

Thôn Sản Chư Ván

01

03

Thôn Nậm Thố

01

03

Thôn Ngải Thầu Sín Chải

01

03

Thôn Sân Bay

01

03

6

Xã Bản Phố

Thôn Háng Dê

01

03

Thôn Hấu Dào

01

03

Thôn Bản Phố 1

01

03

Thôn Bản Phố 2

01

03

Thôn Bản Phố 2C

01

03

Thôn Trung La

01

03

Thôn Háng Dù

01

03

Thôn Kháo Sáo

01

03

Thôn Quán Dín Ngài

01

03

Thôn Làng Mới

01

03

Thôn Phéc Bủng

01

03

7

Xã Cốc Lầu

Thôn Hà Tiên

01

03

Thôn Bản Giàng

01

03

Thôn Kho Vàng

01

03

Thôn Khe Thượng Làng Mới

01

03

Thôn Nậm Lòn

01

03

Thôn Cốc Lầu

01

03

Thôn Làng Chảng

01

03

8

Xã Lùng Cải

Thôn Sảng Lùng Chín

01

03

Thôn Sán Trá Thền Ván

01

03

Thôn Hoàng Trù Ván

01

03

Thôn Sín Chải Lùng Chín

01

03

Thôn Sín Chải Cờ Cải

01

03

Thôn Sẻ Chải

01

03

9

Xã Nậm Đét

Thôn Bản Lắp

01

03

Thôn Nậm Cài

01

03

Thôn Nậm Đét

01

03

Thôn Tống Hạ

01

03

Thôn Tống Thượng

01

03

10

Xã Tả Củ Tỷ

Thôn Nậm Sỏm

01

03

Thôn Kha Phàng

01

03

Thôn Bản Già

01

03

Thôn Tả Củ Tỷ

01

03

Thôn Ngải Thầu

01

03

Thôn Sảng Mào Phố

01

03

Thôn Sả Mào Phố

01

03

Thôn Xín Chải

01

03

Thôn Sông Lẫm

01

03

11

Xã Nậm Mòn

Thôn Bản Ngồ Thượng

01

03

Thôn Cồ Dề Chải

01

03

Thôn Cốc Cài Thượng

01

03

Thôn Lèng Phàng Làng Mương

01

03

Thôn Nậm Làn Cốc Cài

01

03

Thôn Nậm Mòn

01

03

Thôn Ngải Số

01

03

Thôn Sử Chù Chải

01

03

12

Xã Bản Cái

Thôn Ma Sín Chải

01

03

Thôn Cô Tông Bản Vàng

01

03

Thôn Làng Tát

01

03

Thôn Làng Quỳ

01

03

Thôn Làng Cù

01

03

13

Xã Nậm Khánh

Thôn Nậm Khánh

01

03

Thôn Nậm Tồn

01

03

Thôn Nậm Táng

01

03

Thôn Mà Phố

01

03

14

Xã Bản Liền

Thôn Đội 2

01

03

Thôn Đội 3

01

03

Thôn Đội 4

01

03

Thôn Pắc Kẹ

01

03

Thôn Xà Phìn

01

03

Thôn Nậm Thảng

01

03

Thôn Khu Chu Tủng

01

03

15

Xã Nậm Lúc

Thôn Nậm Kha 1

01

03

Thôn Nậm Kha 2

01

03

Thôn Nậm Lúc Hạ

01

03

Thôn Nậm Lúc Thượng

01

03

Thôn Nậm Lầy

01

03

Thôn Nậm Nhù

01

03

Thôn Cốc Đầm

01

03

Thôn Thải Giàng

01

03

Thôn Nậm Tông

01

03

Thôn Nậm Chăm

01

03

16

Xã Hoàng Thu Phố

Thôn Chồ Chải

01

03

Thôn Hoàng Hạ

01

03

Thôn Bản Pấy

01

03

Thôn Sỉn Giáo Ngài

01

03

Thôn Tả Thồ 1

01

03

Thôn Tả Thồ 2

01

03

Thôn Lao Phú Sáng

01

03

17

Xã Lùng Phình

Thôn Pả Chư Tỷ

01

03

Thôn Tả Chải

01

03

Thôn Lùng Phình

01

03

Thôn Dì Thào Ván

01

03

Thôn Lử Chồ

01

03

Thôn Pờ Chồ

01

03

18

Xã Tà Chải

Thôn Na lo

01

03

Thôn Na Thá

01

03

Thôn Na Kim

01

03

Thôn Na Khèo

01

03

Thôn Na Lang

01

03

Thôn Na Pắc Ngam

01

03

19

TT Bắc Hà

TDP Nậm Sắt 1

01

03

TDP Nậm Sắt 2

01

03

TDP Nậm Sắt 4

01

03

TDP Bắc Hà 1

01

03

TDP Bắc Hà 2

01

03

TDP Bắc Hà 3

01

03

TDP Na Quang 1

01

03

TDP Na Quang 3

01

03

TDP Na Cồ

01

03

TDP Nậm Cáy

01

03

TỔNG

158

474

 

PHỤ LỤC 5

SỐ LƯỢNG TỔ VÀ SỐ LƯỢNG THÀNH VIÊN TỔ BẢO VỆ AN NINH, TRẬT TỰ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN VĂN BÀN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 12/2024/QĐ-UBND ngày 21/6/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai)

STT

Xã/phường/thị trấn

Thôn/Tổ dân phố

Số Tổ bảo vệ ANTT

Số thành viên Tổ bảo vệ ANTT

1

TT Khánh yên

Tổ dân phố số 1

01

03

Tổ dân phố số 2

01

03

Tổ dân phố số 5

01

03

Tổ dân phố số 6

01

03

Tổ dân phố số 7

01

03

Tổ dân phố số 8

01

03

Tổ dân phố số 9

01

03

Tổ dân phố số 11

01

03

Tổ dân phố số 13

01

03

Tổ dân phố Bản Mạ

01

03

Tổ dân phố Bản Coóc

01

03

Tổ dân phố Nà Trang

01

03

Tổ dân phố Nà Sầm

01

03

2

Xã Võ Lao

Thôn Thị Tứ

01

03

Thôn Loạc

01

03

Thôn Vinh 1

01

03

Thôn Vinh 2

01

03

Thôn Là 1

01

03

Thôn Là 2

01

03

Thôn Là 3

01

03

Thôn Chiềng 1

01

03

Thôn Chiềng 2

01

03

Thôn Chiềng 3

01

03

Thôn Chiềng 4

01

03

Thôn Chiềng 5

01

03

Thôn Bất 1

01

03

Thôn Bất 2

01

03

Thôn Ngầu 1

01

03

Thôn Ngầu 2

01

03

Thôn Ngầu 3

01

03

Thôn Lủ 1

01

03

Thôn Lủ 2

01

03

Thôn Lủ 3

01

03

Thôn Lủ 4

01

03

Thôn Văn Xuân

01

03

Thôn Tân Tiến

01

03

Thôn Xuân Trung

01

03

Thôn Xuân Hồng

01

03

Thôn Văn Thủy

01

03

Thôn Xuân Tiến

01

03

Thôn Én 1

01

03

Thôn Én 2

01

03

Thôn Én 3

01

03

3

 Xã Sơn Thủy

Thôn Ta Khuấn

01

03

Thôn Khe Chấn 1

01

03

Thôn Khe Nhòi

01

03

Thôn Khổi Nghè

01

03

Thôn Khe Lếch

01

03

Thôn Khe Phàn

01

03

Thôn Thác Dây

01

03

Thôn Tam Đỉnh

01

03

4

Xã Nậm Mả

Thôn Nậm Trang

01

03

Thôn Nậm Mả

01

03

5

Xã Tân Thượng

Thôn Ù Sóc

01

03

Thôn Bản Mai

01

03

Thôn Khe Dài

01

03

Thôn Tân Trúc

01

03

Thôn Tân Lập

01

03

Thôn Ngầm Thỉn

01

03

Thôn Thùng 1

01

03

Thôn Thùng 2

01

03

6

Xã Nậm Dạng

Thôn Hạ

01

03

Thôn Thượng

01

03

Thôn Nậm Kẹn

01

03

Thôn Nậm Đinh

01

03

Thôn Nậm Cằm

01

03

Thôn Nậm Lạn

01

03

7

Xã Nậm Chày

Thôn Hỏm Dưới

01

03

Thôn Hỏm Trên

01

03

Thôn Khâm Dưới

01

03

Thôn Khâm Trên

01

03

Thôn Lán Bò

01

03

Thôn Pờ Xì Ngài

01

03

Thôn Nậm Chày

01

03

Thôn Tà Moòng

01

03

8

Xã Tân An

Thôn Tân An 1

01

03

Thôn Tân An 2

01

03

Thôn Tân Sơn

01

03

Thôn Ba Soi

01

03

Thôn Ba Xã

01

03

Thôn Khe Quạt

01

03

Thôn Mai Hồng 1

01

03

Thôn Mai Hồng 2

01

03

Thôn Mai Hồng 3

01

03

Thôn Xuân Sang

01

03

Thôn Khe Bàn

01

03

9

Xã Khánh Yên Thượng

Thôn Yên Thành

01

03

Thôn Nà Lộc

01

03

Thôn Noong Dờn

01

03

Thôn Nà Thái

01

03

Thôn Bản Noỏng

01

03

Thôn Văn Tiến

01

03

Thôn Nậm Cọ

01

03

10

Xã Nậm Xé

Thôn Tu Hạ

01

03

Thôn Tu Thượng

01

03

Thôn Ta Náng

01

03

11

Xã Dần Thàng

Thôn Nậm Tăm

01

03

Thôn Nậm Mười

01

03

Thôn Tà Moòng

01

03

Thôn Nậm Cần

01

03

12

Xã Chiềng Ken

Thôn Chiềng 1+2

01

03

Thôn Chiềng 3

01

03

Thôn Ken 1

01

03

Thôn Ken 2

01

03

Thôn Ken 3

01

03

Thôn Đồng Vệ

01

03

Thôn Bẻ 1

01

03

Thôn Bẻ 2

01

03

Thôn Bẻ 3

01

03

Thôn Bẻ 4

01

03

Thôn Hát Tình

01

03

Thôn Tằng Pậu

01

03

Thôn Thi

01

03

Thôn Phúng

01

03

13

Xã Làng Giàng

Thôn Nà Bay

01

03

Thôn Hô Phai

01

03

Thôn Giàng

01

03

Thôn An

01

03

Thôn Nậm Bó

01

03

Thôn Lập Thành

01

03

Thôn Ít Nộc

01

03

14

Xã Hòa Mạc

Thôn Trung Đoàn

01

03

Thôn Thái Hòa

01

03

Thôn Nà Lộc

01

03

Thôn Làng Chút

01

03

Thôn Làng Nòm

01

03

Thôn Làng Mạc

01

03

15

Xã Khánh Yên Trung

Thôn Trung Tâm

01

03

Thôn Noong Khuấn

01

03

Thôn Bơ

01

03

Thôn Én 1

01

03

Thôn Én 2

01

03

Thôn Làn 1

01

03

Thôn Làn 2

01

03

16

Xã Khánh Yên Hạ

Thôn Độc Lập

01

03

Thôn Pắc Xung

01

03

Thôn Bô

01

03

Thôn Bô 1

01

03

Thôn Bô 2

01

03

Thôn Lảng 1

01

03

Thôn Lảng 2

01

03

Thôn Sung 1

01

03

Thôn Sung 2

01

03

Thôn Xuân Khánh

01

03

Thôn Phát Cưởm

01

03

Thôn Nà Nheo

01

03

17

Xã Dương Quỳ

Thôn Khuân Đo

01

03

Thôn Tông Pháy

01

03

Thôn Tông Hốc

01

03

Thôn Trung Tâm

01

03

Thôn Pá Bó

01

03

Thôn Bản Khoay

01

03

Thôn Bản Pàu

01

03

Thôn Nà Có

01

03

Thôn Nà Hin

01

03

Thôn Nà Hạch

01

03

Thôn Tùn Trên

01

03

Thôn Tùn Dưới

01

03

Thôn Nậm Hốc

01

03

18

Xã Nậm Tha

Thôn Vàng Mầu

01

03

Thôn Khe Nà

01

03

Thôn Khe Tào

01

03

Thôn Khe Cóc

01

03

Thôn Khe Vai

01

03

Thôn Phường Cong

01

03

Thôn Khe Păn

01

03

19

Xã Minh Lương

Thôn 1 Minh Hạ

01

03

Thôn 2 Minh Hạ

01

03

Thôn 3 Minh Hạ

01

03

Thôn 1 Minh Thượng

01

03

Thôn 2 Minh Thượng

01

03

Thôn 3 Minh Thượng

01

03

Thôn 1 Minh Chiềng

01

03

Thôn 2 Minh Chiềng

01

03

Thôn 3 Minh Chiềng

01

03

20

Xã Thẳm Dương

Thôn Bản Bô

01

03

Thôn Bản Ngoang

01

03

Thôn Bản Thẳm

01

03

Thôn Thẳm Con

01

03

Thôn Nặm Miện

01

03

21

Xã Liêm Phú

Thôn Ỏ

01

03

Thôn Đồng Qua

01

03

Thôn Khổi Ngoa

01

03

Thôn Lâm Sinh

01

03

Thôn Phú Mậu

01

03

Thôn Liêm

01

03

Thôn Khổi Ai

01

03

Thôn Khổi Mèo

01

03

Thôn Giằng

01

03

22

Xã Nậm Xây

Thôn Nà Hằm

01

03

Thôn Nậm Van

01

03

Thôn Phiêng Đoóng

01

03

Thôn Giàng Dúa Chải

01

03

Thôn Phù Lá Ngài

01

03

Thôn Mà Sa Phìn

01

03

TỔNG

195

585

 

PHỤ LỤC 6

SỐ LƯỢNG TỔ VÀ SỐ LƯỢNG THÀNH VIÊN TỔ BẢO VỆ AN NINH, TRẬT TỰ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BẢO YÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 12/2024/QĐ-UBND ngày 21/6/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai)

STT

Xã/phường/thị trấn

Thôn/Tổ dân phố

Số Tổ bảo vệ ANTT

Số thành viên Tổ bảo vệ ANTT

1

Xã Điện Quan

Bản 1

01

03

Bản 2

01

03

Bản 3

01

03

Bản 4

01

03

Bản 5

01

03

Bản Khao

01

03

Bản Trà

01

03

Bản Điện

01

03

Bản Trang

01

03

2

Xã Cam Cọn

Hồng Cam

01

03

Cam 3

01

03

Cam 4

01

03

Cam 2

01

03

Cam 1

01

03

Cọn 1

01

03

Cọn 2

01

03

Tân Tiến

01

03

Bỗng Buôn

01

03

Tân thành

01

03

Bỗng 2

01

03

Lỵ 1-2

01

03

Lỵ 2-3

01

03

3

Xã Vĩnh Yên

Pác Mạc

01

03

Khuổi Phường

01

03

Khuổi Vèng

01

03

Nà Pồng

01

03

Nặm Mược

01

03

Nặm Khạo

01

03

Nặm Kỳ

01

03

Nặm Pạu

01

03

Tổng Kim

01

03

4

Xã Tân Dương

Bản Mười

01

03

Bản Dằm

01

03

Siêu Pang

01

03

Bản Qua

01

03

Nà Đò

01

03

Khuổi Ca

01

03

Bản Mủng

01

03

Mỏ Đá

01

03

Bản Cau

01

03

Sắc Phạ

01

03

5

Xã Lương Sơn

Thôn Phia

01

03

Thôn Vuộc

01

03

Thôn Lương Hải

01

03

Thôn Pịt

01

03

Thôn Chiềng 1

01

03

Thôn Chiềng 2

01

03

Thôn Sài 1

01

03

Thôn Sài 2

01

03

Thôn Khe Pịa

01

03

6

Xã Tân Tiến

Bản Nậm Ngòa

01

03

Bản Thác Xa 1

01

03

Bản Nậm Đâu

01

03

Bản Nà Phung

01

03

Bản Nậm Dìn

01

03

Bản Nậm Hu

01

03

Bản Nậm Rịa

01

03

Bản Cán Chải

01

03

Bản Nậm Bắt

01

03

7

TT Phố Ràng

Tổ dân phố 1

01

03

Tổ dân phố 2A

01

03

Tổ dân phố 2B

01

03

Tổ dân phố 3A

01

03

Tổ dân phố 3B

01

03

Tổ dân phố 4A

01

03

Tổ dân phố 4B

01

03

Tổ dân phố 5A

01

03

Tổ dân phố 5B

01

03

Tổ dân phố 6A

01

03

Tổ dân phố 6B

01

03

Tổ dân phố 7

01

03

Tổ dân phố 8

01

03

Tổ dân phố 9A

01

03

Tổ dân phố 9B

01

03

8

Xã Phúc Khánh

Thôn Đầm Rụng

01

03

Thôn Trõ

01

03

Thôn Bó

01

03

Thôn Tổng Vương

01

03

Thôn Cầu Cóc

01

03

Thôn Đồng Mòng 1

01

03

Thôn Đồng Mòng 2

01

03

Thôn Làng Đẩu

01

03

Thôn Trĩ Ngoài

01

03

Thôn Trĩ Trong

01

03

Thôn Làng Nủ

01

03

Thôn Nà Phát

01

03

Thôn Nà Khem

01

03

9

Xã Minh Tân

Bản Mai 1

01