Quyết định 12/2024/QĐ-UBND bổ sung Phụ lục vào Điều 1 Quyết định 08/2019/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh Đồng Nai quản lý
Quyết định 12/2024/QĐ-UBND bổ sung Phụ lục vào Điều 1 Quyết định 08/2019/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh Đồng Nai quản lý
Số hiệu: | 12/2024/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đồng Nai | Người ký: | Võ Tấn Đức |
Ngày ban hành: | 20/02/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 12/2024/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đồng Nai |
Người ký: | Võ Tấn Đức |
Ngày ban hành: | 20/02/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 12/2024/QĐ-UBND |
Đồng Nai, ngày 20 tháng 02 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 225/TTr-STC
ngày 11 tháng 01 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung các phụ lục vào Điều 1 Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh Đồng Nai quản lý, kèm theo 23 phụ lục tài sản chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị (trong đó có 21 phụ lục bổ sung, 02 phụ lục mới), cụ thể:
1. Bổ sung phụ lục, ban hành mới phụ lục:
STT |
Danh sách phụ lục |
I |
Bổ sung 21 phụ lục: |
1 |
Phụ lục I-C Bổ sung máy móc, thiết bị chuyên dùng của UBND thành phố Biên Hòa và các đơn vị trực thuộc |
2 |
Phụ lục IV-C Bổ sung máy móc, thiết bị chuyên dùng của UBND huyện Trảng Bom và các đơn vị trực thuộc |
3 |
Phụ lục VI-C Bổ sung máy móc, thiết bị chuyên dùng của UBND huyện Định Quán và các đơn vị trực thuộc |
4 |
Phụ lục VII-C Bổ sung máy móc, thiết bị chuyên dùng của UBND huyện Tân Phú và các đơn vị trực thuộc |
5 |
Phụ lục VIII-C Bổ sung máy móc, thiết bị chuyên dùng của UBND thành phố Long Khánh và các đơn vị trực thuộc |
6 |
Phụ lục IX-C Bổ sung máy móc, thiết bị chuyên dùng của UBND huyện Xuân Lộc và các đơn vị trực thuộc |
7 |
Phụ lục XI-C Bổ sung máy móc, thiết bị chuyên dùng của Trường Cao đẳng Y tế Đồng Nai |
8 |
Phụ lục XIII-C Bổ sung máy móc, thiết bị chuyên dùng của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các đơn vị trực thuộc |
9 |
Phụ lục XV-C Bổ sung máy móc, thiết bị chuyên dùng của Sở Xây dựng và các đơn vị trực thuộc |
10 |
Phụ lục XVI-C Bổ sung máy móc, thiết bị chuyên dùng của Sở Khoa học và Công nghệ và các đơn vị trực thuộc |
11 |
Phụ lục XVII-C Bổ sung máy móc, thiết bị chuyên dùng của Sở Giao thông vận tải và các đơn vị trực thuộc |
12 |
Phụ lục XVIII-C Bổ sung máy móc, thiết bị chuyên dùng của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và các đơn vị trực thuộc |
13 |
Phụ lục XXI-C Bổ sung máy móc, thiết bị chuyên dùng của Văn phòng Tỉnh ủy và các đơn vị trực thuộc |
14 |
Phụ lục XXIII-C Bổ sung máy móc, thiết bị chuyên dùng của Ban Quản lý các khu công nghiệp Đồng Nai |
15 |
Phụ lục XXVI-C Bổ sung máy móc, thiết bị chuyên dùng của Ban Quản lý Khu Công nghệ cao công nghệ sinh học |
16 |
Phụ lục XXVII-C Bổ sung máy móc, thiết bị chuyên dùng của Khu Bảo tồn Thiên nhiên -Văn hóa Đồng Nai |
17 |
Phụ lục XXVIII-C Bổ sung máy móc, thiết bị chuyên dùng của Trường Cao đẳng Kỹ thuật Đồng Nai |
18 |
Phụ lục XXX-C Bổ sung máy móc, thiết bị chuyên dùng của Sở Tài nguyên và Môi trường và các đơn vị trực thuộc |
19 |
Phụ lục XXXI-C Bổ sung máy móc, thiết bị chuyên dùng của Sở Thông tin và Truyền thông và các đơn vị trực thuộc |
20 |
Phụ lục XXXIII-C Bổ sung máy móc, thiết bị chuyên dùng của Sở Nội vụ và các đơn vị trực thuộc |
21 |
Phụ lục XXXVIII-C Bổ sung máy móc, thiết bị chuyên dùng của Sở Công Thương và các đơn vị trực thuộc |
II |
Ban hành mới 02 phụ lục: |
22 |
Phụ lục XLI-C Máy móc, thiết bị chuyên dùng của Tỉnh đoàn |
23 |
Phụ lục XLII-C Máy móc, thiết bị chuyên dùng của Sở Giáo dục và Đào tạo và các đơn vị trực thuộc |
2. Máy móc, thiết bị ban hành bổ sung, ban hành mới tại các phụ lục có chủng loại với một số thông số kỹ thuật cơ bản để phục vụ nhiệm vụ đặc thù. Cơ quan, tổ chức, đơn vị căn cứ vào hàng hóa có trên thị trường để mua sắm nhưng không được khác chủng loại đã ban hành tiêu chuẩn, định mức. Trường hợp mua sắm máy móc, thiết bị có thay đổi thông số nhưng không làm thay đổi chủng loại thì các cơ quan, tổ chức, đơn vị có trách nhiệm báo cáo Sở Tài chính chủ trì, phối hợp các đơn vị có liên quan trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét chấp thuận để thực hiện mua sắm theo quy định.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN |
BỔ SUNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA UBND THÀNH PHỐ
BIÊN HÒA VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 12/2024/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm
2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
STT |
Tên, chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng |
ĐVT |
Số lượng dự kiến ban hành |
Ghi chú |
|
|
Căn cứ pháp lý đề xuất |
Mục đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản |
|
||||
I |
Trung tâm Dịch vụ công ích thành phố Biên Hòa |
|
|
|
|
|
1 |
Đầm cóc Động cơ 2F - Dung tích bình xăng 2 lít - Số lần đập trong một phút 644-695 - Biên độ giật 70mm - Lực đầm 9,8 Kn |
Cái |
1 |
Theo nhu cầu thực tế |
Phục vụ công tác bảo dưỡng thường xuyên hạ tầng giao thông, các công trình đường bộ và phục vụ công tác xử lý nước thải bên Cụm gốm sứ Tân Hạnh |
|
2 |
Máy cắt bê tông sàn - Công suất 9,5KW/13HP - Chiều sâu cắt lớn nhất 155mm - Đường kính lưỡi cắt lớn nhất 500mm - Ổ cắm lưỡi cắt 25,4mm - Tốc độ cắt 2300rpm |
Cái |
1 |
Theo nhu cầu thực tế |
Phục vụ công tác bảo dưỡng thường xuyên hạ tầng giao thông, các công trình đường bộ và phục vụ công tác xử lý nước thải bên Cụm gốm sứ Tân Hạnh |
|
3 |
Máy phát điện - Loại máy phát điện chạy xăng - Điện thế đầu ra 220V/1 pha - Công suất 5.0 KVA; Tối đa (6,5 KVA) - Trọng lượng 43 kg |
Cái |
1 |
Theo nhu cầu thực tế |
Phục vụ công tác bảo dưỡng thường xuyên hạ tầng giao thông, các công trình đường bộ và phục vụ công tác xử lý nước thải bên Cụm gốm sứ Tân Hạnh |
|
4 |
Máy đục phá 1750W - Công suất: 1750W - Tốc độ đập: 1300 lần/phút - Lực đập: 45J - Trọng lượng: 17,8kg |
Cái |
1 |
Theo nhu cầu thực tế |
Phục vụ công tác bảo dưỡng thường xuyên hạ tầng giao thông, các công trình đường bộ và phục vụ công tác xử lý nước thải bên Cụm gốm sứ Tân Hạnh |
|
5 |
Motor bơm nước 5HP - Công suất: 5HP, 3 pha, 380V - Kiểu dáng: Loại bơm trục ngang |
Cái |
2 |
Theo nhu cầu thực tế |
Phục vụ công tác bảo dưỡng thường xuyên hạ tầng giao thông, các công trình đường bộ và phục vụ công tác xử lý nước thải bên Cụm gốm sứ Tân Hạnh |
|
6 |
Máy cưa xích - Dung tích xilanh: 54cc - Công suất: 2,5 KW - Tốc độ xoay: 11.000 RPM - Nhiên liệu: Xăng pha nhớt 1:25 - Trọng lượng: 5 kg - Lam: 22" (5 tấc) - Xích: 34 mắc |
Cái |
4 |
Theo nhu cầu thực tế |
Phục vụ công tác bảo dưỡng thường xuyên hạ tầng giao thông, các công trình đường bộ và phục vụ công tác xử lý nước thải bên Cụm gốm sứ Tân Hạnh |
|
7 |
Máy thổi bụi cầu đường - Kiểu động cơ: Động cơ xăng 4 thì - Dung tích xilanh: 75,6cc - Công suất: 2,7 KW tương đương 3,6 Hp - Tốc độ lớn nhất: 7.100 vòng/phút - Tốc độ không tải (ga roăng ti); 2.800 vòng/phút - Loại dầu bôi trơn: SAE 100W-30 - Bộ chế hòa khí loại màng ngăn - Thể tích bình xăng: 1,9 lít - Chỉ số bugi: NGK CMR6A - Khoảng cách đánh lửa: 0,7 - 0,8 mm - Chỉ số của gió - Tốc độ gió: 89m/s - Lưu lượng gió: 19 m3/phút - Cự ly thổi tối đa: 18 mét |
Cái |
1 |
Theo nhu cầu thực tế |
Phục vụ công tác bảo dưỡng thường xuyên hạ tầng giao thông, các công trình đường bộ và phục vụ công tác xử lý nước thải bên Cụm gốm sứ Tân Hạnh |
|
8 |
Máy hàn 500 ampe 220V/380V - Điện thế vào ± 15% 220V/380V - Tần số (Hz): 50/60 Hz - Công suất đầu ra: 40KVA - Điện thế ra: 80-85A - Cường độ ra: 500A - Trọng lượng: 115 kg - Kích thước thùng (mm): 545 x 400 x 500 - Sử dụng que hàn (mm): 3,2 - 6,0 |
Cái |
1 |
Theo nhu cầu thực tế |
Phục vụ công tác bảo dưỡng thường xuyên hạ tầng giao thông, các công trình đường bộ và phục vụ công tác xử lý nước thải bên Cụm gốm sứ Tân Hạnh |
|
9 |
Máy khoan bê tông - Công suất: 1100W - 2 đường kính khoan (có búa): 12 - 40 mm - Khả năng khoan tối ưu (có búa): 18 - 32 mm - Khả năng khoan với mũi rút bê tông: 40 - 90 mm - Tốc độ không tải: 170-340V/P - Tốc độ đục: 1500 - 3500 lần/phút - Lực đập: 8,8J - Kích thước khoan (dài x rộng): 485 x 260 mm |
Cái |
1 |
Theo nhu cầu thực tế |
Phục vụ công tác bảo dưỡng thường xuyên hạ tầng giao thông, các công trình đường bộ và phục vụ công tác xử lý nước thải bên Cụm gốm sứ Tân Hạnh |
|
10 |
Máy thủy bình - Độ phóng đại: 24X - Độ chính xác: 2,0mm |
Cái |
1 |
Theo nhu cầu thực tế |
Phục vụ công tác bảo dưỡng thường xuyên hạ tầng giao thông, các công trình đường bộ và phục vụ công tác xử lý nước thải bên Cụm gốm sứ Tân Hạnh |
|
11 |
Máy hàn cắt plasma - Điện áp vào: 1 pha 220V ± 15% - Tần số (Hz): 50/60 Hz - Công suất đầu ra (KVA): 6 KVA - Cường độ ra (A): 20-200A - Điện áp ra (V): 60 - 70 - Hiệu suất: 60% |
Cái |
1 |
Theo nhu cầu thực tế |
Phục vụ công tác bảo dưỡng thường xuyên hạ tầng giao thông, các công trình đường bộ và phục vụ công tác xử lý nước thải bên Cụm gốm sứ Tân Hạnh |
|
12 |
Biến tần máy thổi khí - Công suất: 5,5KW, 3 pha/380VAC, IP20 |
Cái |
1 |
Theo nhu cầu thực tế |
Phục vụ công tác bảo dưỡng thường xuyên hạ tầng giao thông, các công trình đường bộ và phục vụ công tác xử lý nước thải bên Cụm gốm sứ Tân Hạnh |
|
13 |
Biến tần máy thổi khí - Công suất: 7,5KW, 3 pha/380VAC, IP20 |
Cái |
1 |
Theo nhu cầu thực tế |
Phục vụ công tác bảo dưỡng thường xuyên hạ tầng giao thông, các công trình đường bộ và phục vụ công tác xử lý nước thải bên Cụm gốm sứ Tân Hạnh |
|
14 |
Bộ đo BOD 6 chỗ Có 6 vị trí đo, có thể đo cùng lúc 6 mẫu Các thang đo: - Từ 0 - 40 mg/l, với thể tích mẫu 428ml - Từ 0 - 80 mg/l, với thể tích mẫu 360ml - Từ 0 - 200 mg/l, với thể tích mẫu 244ml - Từ 0 - 400 mg/l, với thể tích mẫu 157ml - Từ 0 - 800 mg/l, với thể tích mẫu 94ml - Từ 0 - 2000 mg/l, với thể tích mẫu 56ml - Từ 0 - 4000 mg/l,với thể tích mẫu 21.7ml - Thời gian đo: Từ 1 - 28 ngày - Chế độ bảo vệ an toàn theo tiêu chuẩn: IP54 |
Cái |
1 |
Theo nhu cầu thực tế |
Phục vụ công tác bảo dưỡng thường xuyên hạ tầng giao thông, các công trình đường bộ và phục vụ công tác xử lý nước thải bên Cụm gốm sứ Tân Hạnh |
|
15 |
Bộ lưu trữ và xử lý số liệu trung tâm cho chỉ tiêu COD - Kết nối, hiển thị, lưu trữ, xử lý tất cả các thông số đo như: COD/TSS, PH,... - Màn hình hiển thị 8.5 inch, dạng cảm ứng, màu; Hiển thị các thông số đo theo dạng đồ thị và số - Khả năng lưu trữ số liệu: 16 GB - Nhiệt độ vận hành: 0 - 50 độ C - Tích hợp tín hiệu ngõ ra 4-20 mA cho từng chỉ tiêu đo - Tích hợp bơm nhu động lấy mẫu tự động 600 ml/phút - Tích hợp hệ thống làm sạch tự động các module - Chuẩn truyền thông: tùy chọn kết nối theo chuẩn RS485, USB... - Nguồn cung cấp: 100 - 240 VAC hoặc 24 VDC; Cấp bảo vệ: IP65, Vật liệu: SS304 |
Cái |
1 |
Theo nhu cầu thực tế |
Phục vụ công tác bảo dưỡng thường xuyên hạ tầng giao thông, các công trình đường bộ và phục vụ công tác xử lý nước thải bên Cụm gốm sứ Tân Hạnh |
|
16 |
Bơm bùn thải (Bể bùn trung gian hóa lý T05) - Kiểu bơm: dạng bơm chìm - Lưu lượng: 20m3/h - Cột áp: 9m - Công suất: 1.5KW, 3 pha, 380V, 50Hz - Độ bảo vệ: IP68, class E - Chế độ bảo vệ quá nhiệt dạng auto-cut - Kích thước chấn rắn đi qua: 42mm - Vật liệu: Thân bơm: Gang đúc F Cánh bơm: Cánh hở (vorto) Gang đúc FC200 Trục: Thép không gỉ SUS402J2 |
Cái |
4 |
Theo nhu cầu thực tế |
Phục vụ công tác bảo dưỡng thường xuyên hạ tầng giao thông, các công trình đường bộ và phục vụ công tác xử lý nước thải bên Cụm gốm sứ Tân Hạnh |
|
17 |
Bơm bùn trục vít - Kiểu bơm: trục vít - Lưu lượng: 5 m3/h - Cột áp: 2 bar (20m) - Công suất: 2.2KW, 3 pha, 380V, 50Hz, IP55, class F |
Cái |
2 |
Theo nhu cầu thực tế |
Phục vụ công tác bảo dưỡng thường xuyên hạ tầng giao thông, các công trình đường bộ và phục vụ công tác xử lý nước thải bên Cụm gốm sứ Tân Hạnh |
|
18 |
Bơm chân không - Độ chân không tối đa: 640 - 650 mm Hg - Tốc độ hút: 24 - 27 lít/phút - Áp suất hút: 3,9 - 4,2 bar - Công suất điện: 1/8Hp, 220V/50Hz |
Cái |
1 |
Theo nhu cầu thực tế |
Phục vụ công tác bảo dưỡng thường xuyên hạ tầng giao thông, các công trình đường bộ và phục vụ công tác xử lý nước thải bên Cụm gốm sứ Tân Hạnh |
|
19 |
Bơm định lượng dung dịch dinh dưỡng - Kiểu: Bơm màng - Q = 155 L/h - Áp suất: 10 bar - Công suất: 0.25 KW, 3 pha/380V/50Hz |
Cái |
2 |
Theo nhu cầu thực tế |
Phục vụ công tác bảo dưỡng thường xuyên hạ tầng giao thông, các công trình đường bộ và phục vụ công tác xử lý nước thải bên Cụm gốm sứ Tân Hạnh |
|
20 |
Bơm định lượng dung dịch keo tụ - Kiểu: Bơm màng - Q = 155 L/h - Áp suất: 10 bar - Công suất: 0.25 KW, 3 pha/380V/50Hz |
Cái |
3 |
Theo nhu cầu thực tế |
Phục vụ công tác bảo dưỡng thường xuyên hạ tầng giao thông, các công trình đường bộ và phục vụ công tác xử lý nước thải bên Cụm gốm sứ Tân Hạnh |
|
21 |
Bơm định lượng dung dịch NaOCl Thanh trượt xích treo bằng SUS 304 - Kiểu: Bơm màng - Q = 155 L/h - Áp suất: 10 bar - Công suất: 0.25 KW, 3 pha/380V/50Hz |
Cái |
2 |
Theo nhu cầu thực tế |
Phục vụ công tác bảo dưỡng thường xuyên hạ tầng giao thông, các công trình đường bộ và phục vụ công tác xử lý nước thải bên Cụm gốm sứ Tân Hạnh |
|
22 |
Bơm định lượng dung dịch phèn - Kiểu: Bơm màng - Q = 155 L/h - Áp suất: 10 bar - Công suất: 0.25 KW, 3 pha/380V/50Hz |
Cái |
3 |
Theo nhu cầu thực tế |
Phục vụ công tác bảo dưỡng thường xuyên hạ tầng giao thông, các công trình đường bộ và phục vụ công tác xử lý nước thải bên Cụm gốm sứ Tân Hạnh |
|
23 |
Bơm định lượng dung dịch polymer - Kiểu: Bơm màng - Q = 155 L/h - Áp suất: 10 bar - Công suất: 0.25 KW, 3 pha/380V/50Hz |
Cái |
2 |
Theo nhu cầu thực tế |
Phục vụ công tác bảo dưỡng thường xuyên hạ tầng giao thông, các công trình đường bộ và phục vụ công tác xử lý nước thải bên Cụm gốm sứ Tân Hạnh |
|
24 |
Bơm nước rửa băng tải (CWP) - Kiểu: bơm ly tâm trục ngang - Điện: 3 pha/380V/50Hz - Lưu lượng: 40 - 150 l/mm - Cột áp: 51,5 - 36,5m - Công suất điện: 1.5KW |
Cái |
1 |
Theo nhu cầu thực tế |
Phục vụ công tác bảo dưỡng thường xuyên hạ tầng giao thông, các công trình đường bộ và phục vụ công tác xử lý nước thải bên Cụm gốm sứ Tân Hạnh |
|
25 |
Bơm nước thải (Hố thu gom, Bể điều hòa) - Kiểu bơm: Dạng bơm chìm - Lưu lượng: 36 m3/h - Cột áp: 4,5m - Công suất: 1.5KW, 3 pha, 380V, 50Hz - Độ bảo vệ: IP68, class E - Chế độ bảo vệ quá nhiệt dạng auto-cut - Kích thước chấn rắn đi qua: 53mm - Vật liệu: Thân bơm: Gang đúc FC200 Cánh bơm: Gang đúc FC200 Trục: Thép không gỉ SUS402J2 |
Cái |
6 |
Theo nhu cầu thực tế |
Phục vụ công tác bảo dưỡng thường xuyên hạ tầng giao thông, các công trình đường bộ và phục vụ công tác xử lý nước thải bên Cụm gốm sứ Tân Hạnh |
|
26 |
Bơm nước thải (Bể gom) - Kiểu bơm: Dạng bơm chìm - Lưu lượng: 64m3/h - Cột áp: 9m - Công suất: 3,7KW, 3 pha, 380V, 50Hz - Độ bảo vệ: IP68, class E - Chế độ bảo vệ quá nhiệt dạng auto-cut - Kích thước chấn rắn đi qua: 53mm - Vật liệu: Thân bơm: Gang đúc FC200 Cánh bơm: Gang đúc FC200 Trục: Thép không gỉ SUS402J2 |
Cái |
2 |
Theo nhu cầu thực tế |
Phục vụ công tác bảo dưỡng thường xuyên hạ tầng giao thông, các công trình đường bộ và phục vụ công tác xử lý nước thải bên Cụm gốm sứ Tân Hạnh |
|
27 |
Bồn chứa dung dịch dinh dưỡng - V = 2m3 - Dạng đứng - Vật liệu: Composite |
Cái |
1 |
Theo nhu cầu thực tế |
Phục vụ công tác bảo dưỡng thường xuyên hạ tầng giao thông, các công trình đường bộ và phục vụ công tác xử lý nước thải bên Cụm gốm sứ Tân Hạnh |
|
28 |
Bồn chứa dung dịch keo tụ - V = 2m3 - Dạng đứng - Vật liệu: Composite |
Cái |
1 |
Theo nhu cầu thực tế |
Phục vụ công tác bảo dưỡng thường xuyên hạ tầng giao thông, các công trình đường bộ và phục vụ công tác xử lý nước thải bên Cụm gốm sứ Tân Hạnh |
|
29 |
Bồn chứa dung dịch NaOCl - V = 2m3 - Dạng đứng - Vật liệu: Composite |
Cái |
1 |
Theo nhu cầu thực tế |
Phục vụ công tác bảo dưỡng thường xuyên hạ tầng giao thông, các công trình đường bộ và phục vụ công tác xử lý nước thải bên Cụm gốm sứ Tân Hạnh |
|
30 |
Bồn chứa dung dịch phèn - V = 2m3 - Dạng đứng - Vật liệu: Composite |
Cái |
1 |
Theo nhu cầu thực tế |
Phục vụ công tác bảo dưỡng thường xuyên hạ tầng giao thông, các công trình đường bộ và phục vụ công tác xử lý nước thải bên Cụm gốm sứ Tân Hạnh |
|
31 |
Bồn chứa dung dịch polymer - V = 2m3 - Dạng đứng - Vật liệu: Composite |
Cái |
1 |
Theo nhu cầu thực tế |
Phục vụ công tác bảo dưỡng thường xuyên hạ tầng giao thông, các công trình đường bộ và phục vụ công tác xử lý nước thải bên Cụm gốm sứ Tân Hạnh |
|
32 |
Cân phân tích - Có khả năng đếm số vật cân, hiển thị % khối lượng - Hiển thị kết quả cân trên màn hình LCD - Giao diện: Cổng RS232 kết nối máy in, máy vi tính - Khả năng cân tối đa: 240g - Độ phân giải: 0,0001g - Kích thước đĩa cân: 90mm |
Cái |
1 |
Theo nhu cầu thực tế |
Phục vụ công tác bảo dưỡng thường xuyên hạ tầng giao thông, các công trình đường bộ và phục vụ công tác xử lý nước thải bên Cụm gốm sứ Tân Hạnh |
|
33 |
Cánh gạt bùn được chế tạo bằng vật liệu SUS 304 dày 3mm, tấm cao su - Hệ thống giá đỡ motor |
Cái |
4 |
Theo nhu cầu thực tế |
Phục vụ công tác bảo dưỡng thường xuyên hạ tầng giao thông, các công trình đường bộ và phục vụ công tác xử lý nước thải bên Cụm gốm sứ Tân Hạnh |
|
34 |
Đầu đo COD - Kết nối, hiển thị với bộ điều khiển trung tâm (mục 1), gồm một module phát và một module thu. - Nguyên lý đo đạc: Hấp thụ UV - Ưu điểm: Không tiếp xúc với mẫu nước đo nên tăng tuổi thọ thiết bị và dễ dàng bảo trì (không sử dụng hóa chất phản ứng trong quá trình đo) - Dãy đo COD: 0 - 1000 mg/l - Độ chính xác: +/- 3% - Độ lặp lại: 0,1 mg/l - Giới hạn phát hiện nhỏ nhất: 1 mg/l |
Cái |
1 |
Theo nhu cầu thực tế |
Phục vụ công tác bảo dưỡng thường xuyên hạ tầng giao thông, các công trình đường bộ và phục vụ công tác xử lý nước thải bên Cụm gốm sứ Tân Hạnh |
|
35 |
DO sensor (Bể hiếu khí, Bể Anoxix) - Thang đo Oxy hòa tan: 0 - 20,0mg/l - Nhiệt độ: 0 - 60.0°C |
Cái |
3 |
Theo nhu cầu thực tế |
Phục vụ công tác bảo dưỡng thường xuyên hạ tầng giao thông, các công trình đường bộ và phục vụ công tác xử lý nước thải bên Cụm gốm sứ Tân Hạnh |
|
36 |
Đồng hồ đo lưu lượng - Kiểu: Điện tử - Phiên bản: Remote - Đường kính: DN100 (D114), PN16 - Độ chính xác: ±0.5% giá trị đo - Cấp độ bảo vệ: IP67 - Nhiệt độ tối đa: 70°C - Điện cực: 1.4435/316L - Tín hiệu suất: Analog 4-20mA kết nối với trung tâm điều khiển PLC - Màn hình hiển thị LCD - Tín hiệu suất: Analog 4-20mA - Nguồn điện: 85-250VAC |
Cái |
1 |
Theo nhu cầu thực tế |
Phục vụ công tác bảo dưỡng thường xuyên hạ tầng giao thông, các công trình đường bộ và phục vụ công tác xử lý nước thải bên Cụm gốm sứ Tân Hạnh |
|
37 |
Dụng cụ thí nghiệm Dụng cụ thủy tinh và các thiết bị phụ trợ: - Bình định mức: 250ml (2 cái) - Ống đong: 100ml (2 cái) - Bình tam giác: 250ml (4 cái) - Bình tam giác: 100ml (2 cái) - Ống hút pipet: 5ml (2 cái) - Ống hút pipet: 10ml (2 cái) - Đũa thủy tinh (2 cái) - Chổi rửa (2 cái) - Cốc thủy tinh: 500ml (4 cái) - Cốc thủy tinh: 250ml (2 cái) - Giấy lọc 47µm (2 hộp) - Ống nghiệm Þ16 (20 ống) - Giá đỡ ống nghiệm (1 cái) - Giá đỡ pipet (1 cái) |
Cái |
1 |
Theo nhu cầu thực tế |
Phục vụ công tác bảo dưỡng thường xuyên hạ tầng giao thông, các công trình đường bộ và phục vụ công tác xử lý nước thải bên Cụm gốm sứ Tân Hạnh |
|
38 |
Hệ thống cánh khuấy bể keo tụ - Motor giảm tốc Đặc tính kỹ thuật: - Động cơ: 1.5KW, 380V/ 3 pha/ 50Hz, IP55, class F, 4 poles, IE2 - Tỷ số giảm tốc: 46.25 - Tốc độ: 31rpm - Momen xoắn: 468Nm - Đường kính cốt dương: Þ40 x 80mm - Loại liên kết mặt bích: V1 - Có chế độ bảo vệ quá nhiệt: TH/TF |
Cái |
2 |
Theo nhu cầu thực tế |
Phục vụ công tác bảo dưỡng thường xuyên hạ tầng giao thông, các công trình đường bộ và phục vụ công tác xử lý nước thải bên Cụm gốm sứ Tân Hạnh |
|
39 |
Hệ thống cánh khuấy bể phản ứng - Motor giảm tốc Đặc tính kỹ thuật: - Động cơ: 1.5KW, 380V/ 3 pha/ 50Hz, IP55, class F, 4 poles, IE2- Tỷ số giảm tốc: 15.35 - Tốc độ: 93 - 100rpm - Momen xoắn: 154Nm - Đường kính cốt dương: Þ30 x 70 mm - Loại liên kết mặt bích: V1 - Có chế độ bảo vệ quá nhiệt: TH/TF |
Cái |
2 |
Theo nhu cầu thực tế |
Phục vụ công tác bảo dưỡng thường xuyên hạ tầng giao thông, các công trình đường bộ và phục vụ công tác xử lý nước thải bên Cụm gốm sứ Tân Hạnh |
|
40 |
Hệ thống cánh khuấy bể tạo bông - Motor giảm tốc Đặc tính kỹ thuật: - Động cơ: 1.5KW, 380V/ 3 pha/ 50Hz, IP55, class F, 4 poles, IE2 - Tỷ số giảm tốc: 46.25 - Tốc độ: 31rpm - Momen xoắn: 468Nm - Đường kính cốt dương: Þ40 x 80 mm - Loại liên kết mặt bích: V1 - Có chế độ bảo vệ quá nhiệt: TH/TF |
Cái |
2 |
Theo nhu cầu thực tế |
Phục vụ công tác bảo dưỡng thường xuyên hạ tầng giao thông, các công trình đường bộ và phục vụ công tác xử lý nước thải bên Cụm gốm sứ Tân Hạnh |
|
41 |
Hệ thống cánh khuấy bồn pha dung dịch dinh dưỡng - Kiểu: Bơm màng - Q = 155 L/h - Áp suất: 10 bar - Công suất: 0.25KW, 3 pha/380V/50Hz |
Cái |
1 |
Theo nhu cầu thực tế |
Phục vụ công tác bảo dưỡng thường xuyên hạ tầng giao thông, các công trình đường bộ và phục vụ công tác xử lý nước thải bên Cụm gốm sứ Tân Hạnh |
|
42 |
Hệ thống cánh khuấy bồn pha dung dịch NaOCl - Motor giảm tốc Đặc tính kỹ thuật: - Động cơ: 1.1KW, 380V/ 3 pha/ 50Hz, IP55, class F, 4 poles, IE2 - Tỷ số giảm tốc: 14,4 - Tốc độ: 100 - 101 rpm - Momen xoắn: 105Nm - Đường kính cốt dương: Þ30 x 60 mm - Loại liên kết mặt bích: V1 - Có chế độ bảo vệ quá nhiệt: TH/TF |
Cái |
1 |
Theo nhu cầu thực tế |
Phục vụ công tác bảo dưỡng thường xuyên hạ tầng giao thông, các công trình đường bộ và phục vụ công tác xử lý nước thải bên Cụm gốm sứ Tân Hạnh |
|
43 |
Hệ thống cánh khuấy bồn pha dung dịch phèn - Motor giảm tốc Đặc tính kỹ thuật: - Động cơ: 1.1KW, 380V/ 3 pha/ 50Hz, IP55, class F, 4 poles, IE2 - Tỷ số giảm tốc: 14,4 - Tốc độ: 100 - 101 rpm - Momen xoắn: 105Nm - Đường kính cốt dương: Þ30 x 60 mm - Loại liên kết mặt bích: V1 - Có chế độ bảo vệ quá nhiệt: TH/TF |
Cái |
2 |
Theo nhu cầu thực tế |
Phục vụ công tác bảo dưỡng thường xuyên hạ tầng giao thông, các công trình đường bộ và phục vụ công tác xử lý nước thải bên Cụm gốm sứ Tân Hạnh |
|
44 |
Hệ thống cánh khuấy bồn pha dung dịch polymer - Motor giảm tốc Đặc tính kỹ thuật: - Động cơ: 1.1KW, 380V/ 3 pha/ 50Hz, IP55, class F, 4 poles, IE2 - Tỷ số giảm tốc: 14,4 - Tốc độ: 100 - 101 rpm - Momen xoắn: 105Nm - Đường kính cốt dương: Þ30 x 60 mm - Loại liên kết mặt bích: V1 - Có chế độ bảo vệ quá nhiệt: TH/TF |
Cái |
1 |
Theo nhu cầu thực tế |
Phục vụ công tác bảo dưỡng thường xuyên hạ tầng giao thông, các công trình đường bộ và phục vụ công tác xử lý nước thải bên Cụm gốm sứ Tân Hạnh |
|
45 |
Hệ thống chống sét - kim thu sét - Kim thu sét cầu INGESCO R = 60m - Trụ đỡ kim thu sét STK, L = 8m, ĐK đáy Þ191mm, ĐK ngọn Þ60mm - Cáp đồng trần thu sét - Cọc tiếp địa: D16, L = 2,4m - Giếng tiếp địa: D = 49, L = 20m |
Cái |
1 |
Theo nhu cầu thực tế |
Phục vụ công tác bảo dưỡng thường xuyên hạ tầng giao thông, các công trình đường bộ và phục vụ công tác xử lý nước thải bên Cụm gốm sứ Tân Hạnh |
|
46 |
Hệ thống motor và thanh gạt bùn - Motor giảm tốc Đặc tính kỹ thuật: - Động cơ: 0.37KW, 380V/ 3 pha/ 50Hz, IP55, class F, 4 poles, IE2 - Tỷ số giảm tốc: 21769 - Tốc độ: 0,057 - 0,058 rpm - Momen xoắn: 5880Nm - Đường kính cốt dương: Þ75 x 140 mm - Loại liên kết mặt bích - Có chế độ bảo vệ quá nhiệt: TH/TF |
Cái |
4 |
Theo nhu cầu thực tế |
Phục vụ công tác bảo dưỡng thường xuyên hạ tầng giao thông, các công trình đường bộ và phục vụ công tác xử lý nước thải bên Cụm gốm sứ Tân Hạnh |
|
47 |
Hệ vi sinh dính bám Đặc tính kỹ thuật: - Diện tích bề mặt bám dính vi sinh: 3393±115 m2/m3 - Dạng giá thể di động, màu trắng - Vật liệu: HDPE - Đường kính trung bình: 19 - 22mm (eliptical) - Độ dày: 1±0,4mm - Tỷ trọng: 170 kg/m3 |
Cái |
15 |
Theo nhu cầu thực tế |
Phục vụ công tác bảo dưỡng thường xuyên hạ tầng giao thông, các công trình đường bộ và phục vụ công tác xử lý nước thải bên Cụm gốm sứ Tân Hạnh |
|
48 |
Lưới chắn Biochip - Kích thước: L x B = 1200 x 520mm - Khung inox 304 V50 x 50 x 4 mm - Tấm đục lỗ: 10mm x 100mm, dày 5mm |
Cái |
2 |
Theo nhu cầu thực tế |
Phục vụ công tác bảo dưỡng thường xuyên hạ tầng giao thông, các công trình đường bộ và phục vụ công tác xử lý nước thải bên Cụm gốm sứ Tân Hạnh |
|
49 |
Máng răng cưa - Vật liệu: SUS304, dày 3mm |
Cái |
4 |
Theo nhu cầu thực tế |
Phục vụ công tác bảo dưỡng thường xuyên hạ tầng giao thông, các công trình đường bộ và phục vụ công tác xử lý nước thải bên Cụm gốm sứ Tân Hạnh |
|
50 |
Máy đo pH cầm tay - Thang đo pH: -2.000 đến 16.000 pH0. Độ chính xác: ± 0,005 pH - Nhiệt độ: -5,0 đến +110,0°C. Độ chính xác: ± 0,2°C Cung cấp bao gồm: - Máy đo pH/mV/nhiệt độ, - 1 điện cực đo pH/mV/nhiệt độ - 3 bình dung dịch chuẩn pH 4,00, 7,00, 10,00 - Dây treo, pin 4 x 1,5V |
Cái |
1 |
Theo nhu cầu thực tế |
Phục vụ công tác bảo dưỡng thường xuyên hạ tầng giao thông, các công trình đường bộ và phục vụ công tác xử lý nước thải bên Cụm gốm sứ Tân Hạnh |
|
51 |
Máy ép bùn - Loại: ép bùn băng tải - Công suất: 2,6 - 5,3 m3/h - Chiều rộng băng tải: 1000mm - Bùn cô đặc trước xử lý: 1,5% -2,5% - Độ ẩm bùn sau ép: 66 - 85% Vật liệu: - Khung: inox 304, sơn phủ bạc - Tấm băng tải: P.E.S (sợi polymer) - Công suất điện: 0.75KW, 3 phases, 380V/50Hz |
Cái |
1 |
Theo nhu cầu thực tế |
Phục vụ công tác bảo dưỡng thường xuyên hạ tầng giao thông, các công trình đường bộ và phục vụ công tác xử lý nước thải bên Cụm gốm sứ Tân Hạnh |
|
52 |
Máy khuấy trộn chìm - Lưu lượng: 6,5 m3/phút - Tốc độ: 1000rpm Vật liệu: - Thân, cánh: Thép không rỉ 316L - Trục: Thép không rỉ 316 - Motor - Điện áp: 3 pha/380V/50Hz - Công suất: 1.5KW |
Cái |
2 |
Theo nhu cầu thực tế |
Phục vụ công tác bảo dưỡng thường xuyên hạ tầng giao thông, các công trình đường bộ và phục vụ công tác xử lý nước thải bên Cụm gốm sứ Tân Hạnh |
|
53 |
Máy nén khí - Công suất: 2Hp, 380V/50Hz/3 pha - Áp suất làm việc: 7 kg/cm2 |
Cái |
1 |
Theo nhu cầu thực tế |
Phục vụ công tác bảo dưỡng thường xuyên hạ tầng giao thông, các công trình đường bộ và phục vụ công tác xử lý nước thải bên Cụm gốm sứ Tân Hạnh |
|
54 |
Máy phát điện dự phòng - Công suất dự phòng: 165 KVA/132KW - Công suất liên tục: 150 KVA/120KW - Điện áp: 220V/380V/50Hz - 3 pha, 4 dây - Động cơ - Số xylanh: 6 - kiểu bố trí: Thẳng hàng - Kiểu khí nạp: Turbochaged with Aftercooler - Số vòng quay làm việc (rpm): 1500ĐẦU PHÁT ĐIỆN - Kiểu đầu phát: Mecc Alte - Đồng bộ, không chổi than - Hệ số công suất: 0.8 - Điện áp: 220V/380V/50Hz |
Cái |
1 |
Theo nhu cầu thực tế |
Phục vụ công tác bảo dưỡng thường xuyên hạ tầng giao thông, các công trình đường bộ và phục vụ công tác xử lý nước thải bên Cụm gốm sứ Tân Hạnh |
|
55 |
Máy quang phổ phân tích COD,N, P Máy quang phổ Spectorphotometer (phân tích đa chỉ tiêu COD, TN, TP…); Phạm vi bước sóng: 330 - 900 nm; Thang đo quang học: -0.3 - 2,5Abs; Bề rộng dải sóng: 10mm - Đo được các chỉ tiêu:Acid capacity K, Alkalinity, Aluminium, Ammonia, Arsenic, Boron, Bromine, Cadmium, Chlorine, Chloride, hromium, COD, Copper, Cyanide, Cyanuric acid,DEHA, Floride, Formaldehyde, Hardness, Hazen, Hydrazine, Hydrogenperoxide, Iodine, Iron, Lead, Manganese, Molybdate, Nickel, Nitrate, Nitrite, Nitrogent-total, Ozone, Phenols,Phosphate-total, pH, Potassium, Silica, Absorption-coefficient,Sulphate, Sulphite, Surfactants, TOC, Turbidity, Urea, Zinc. |
Cái |
1 |
Theo nhu cầu thực tế |
Phục vụ công tác bảo dưỡng thường xuyên hạ tầng giao thông, các công trình đường bộ và phục vụ công tác xử lý nước thải bên Cụm gốm sứ Tân Hạnh |
|
56 |
Máy thổi khí (Bể điều hòa T03) - Lưu lượng khí: 4,21 m3/phút - Cột áp: 5m - Tốc độ: 2790rpm, Puly: 1 - Vật liệu: Thân máy (Casing): FC200 Nắp hộ số (Gear case): FC200 Cam (Rotor): FCD450 Bánh răng: SCM415 Oil seal: Fluoro rubber Oil seal: N.B.R Máy thổi khí (Bể hiếu khí T07) - Lưu lượng khí: 5.46 m3/phút - Cột áp: 4,5m - Tốc độ: 34800rpm, Puly: 4 - Vật liệu: Thân máy (Casing): FC200 Nắp hộ số (Gear case): FC200 Cam (Rotor): FCD450 Bánh răng: SCM415 |
Cái |
6 |
Theo nhu cầu thực tế |
Phục vụ công tác bảo dưỡng thường xuyên hạ tầng giao thông, các công trình đường bộ và phục vụ công tác xử lý nước thải bên Cụm gốm sứ Tân Hạnh |
|
57 |
Máy tính quan sát và điều khiển - CPU core i3-4160-3.6Hz, 4 GB Ram, HDD 500 Gb, đĩa quang DVDRW - Màn hình máy tính 19.5'', bàn phím với cổng kết nối USB, chuột quang, loa, phần mềm Windows cài sẵn |
Cái |
1 |
Theo nhu cầu thực tế |
Phục vụ công tác bảo dưỡng thường xuyên hạ tầng giao thông, các công trình đường bộ và phục vụ công tác xử lý nước thải bên Cụm gốm sứ Tân Hạnh |
|
58 |
Bơm bùn thải (Bể chứa bùn trung gian sinh học T09) - Kiểu bơm: dạng bơm chìm - Lưu lượng: 20m3/h - Cột áp: 9m - Công suất: 1.5KW, 3 pha, 380V, 50Hz - Độ bảo vệ: IP68, class E - Chế độ bảo vệ quá nhiệt dạng auto-cut - Kích thước chấn rắn đi qua: 42mm - Vật liệu: Thân bơm: Gang đúc F Cánh bơm: Cánh hở (vorto) Gang đúc FC200 Trục: Thép không gỉ SUS402J2 |
Cái |
4 |
Theo nhu cầu thực tế |
Phục vụ công tác bảo dưỡng thường xuyên hạ tầng giao thông, các công trình đường bộ và phục vụ công tác xử lý nước thải bên Cụm gốm sứ Tân Hạnh |
|
59 |
Motor máy thổi khí (Bể điều hòa) - Điện áp: 3 pha/ 380V/ 50Hz - Công suất: 5.5KW |
Cái |
3 |
Theo nhu cầu thực tế |
Phục vụ công tác bảo dưỡng thường xuyên hạ tầng giao thông, các công trình đường bộ và phục vụ công tác xử lý nước thải bên Cụm gốm sứ Tân Hạnh |
|
60 |
Motor máy thổi khí (Bể hiếu khí) - Điện áp: 3 pha/380V/50Hz - Công suất: 7.5KW |
Cái |
3 |
Theo nhu cầu thực tế |
Phục vụ công tác bảo dưỡng thường xuyên hạ tầng giao thông, các công trình đường bộ và phục vụ công tác xử lý nước thải bên Cụm gốm sứ Tân Hạnh |
|
61 |
Ống trung tâm - Đường kính D x H = 1910 x 2000mm - Vật liệu: SUS304, dày 3mm - Bao gồm: pát, khe cố định ống lắng |
Cái |
4 |
Theo nhu cầu thực tế |
Phục vụ công tác bảo dưỡng thường xuyên hạ tầng giao thông, các công trình đường bộ và phục vụ công tác xử lý nước thải bên Cụm gốm sứ Tân Hạnh |
|
62 |
Sensor đo pH, nhiệt độ Bộ hiển thị kết nối đa chỉ tiêu, kết nối thông số pH, TSS, nhiệt độ - Hiển thị các giá trị pH, TSS, nhiệt độ liên tục; Nhiệt độ làm việc: -20 đến 70°C; Nguồn hoạt động: 100-240 VAC, 50/60 Hz; Ngõ ra: 2 ngõ ra 0/4-20 mA, 3 ngõ ra relay 10A, 230VDC - Màn hình hiển thị: LCD, bảo vệ UV cho màn hình; Tích hợp chế độ tự động chuẩn đoán lỗi sensor - Cấp bảo vệ: NEMA4X - Kết nối với bộ hiển thị 2000 - Thang đo: pH 0-14; nhiệt độ: 10 - 100 độ C - Loại: Điện cực phẳng, tránh bám bẩn; vỏ và điện cực tách rời nhau (dễ dàng thay thế); Có tích hợp bù nhiệt độ đi kèm; Sai số: ± (1 - 2)% - Cấp bảo vệ: IP68 ngâm trong nước; Tự động làm sạch bằng khi nén |
Cái |
1 |
Theo nhu cầu thực tế |
Phục vụ công tác bảo dưỡng thường xuyên hạ tầng giao thông, các công trình đường bộ và phục vụ công tác xử lý nước thải bên Cụm gốm sứ Tân Hạnh |
|
63 |
Sensor đo TSS (Tổng chất rắn lơ lửng) - Sensor TSS - Kết nối với bộ hiển thị 2000 - Nguyên lý đo: quang học - Thang đo: 0-30.000 mg/l - Nhiệt độ làm việc: -20 đến 70°C - Tự động làm sạch bằng khí nén - Vật liệu: PVC chống ăn mòn - Cấp bảo vệ: IP68 ngâm trong nước - Cáp kết nối: 10m tiêu chuẩn |
Cái |
1 |
Theo nhu cầu thực tế |
Phục vụ công tác bảo dưỡng thường xuyên hạ tầng giao thông, các công trình đường bộ và phục vụ công tác xử lý nước thải bên Cụm gốm sứ Tân Hạnh |
|
64 |
Song chắn rác thô - Kích thước: L x R = 5 x 3,8m - Kích thước khe: 5mm - Vật liệu: inox 304 |
Cái |
1 |
Theo nhu cầu thực tế |
Phục vụ công tác bảo dưỡng thường xuyên hạ tầng giao thông, các công trình đường bộ và phục vụ công tác xử lý nước thải bên Cụm gốm sứ Tân Hạnh |
|
65 |
Tấm chắn bọt - Vật liệu: SUS304, dày 3mm |
Cái |
4 |
Theo nhu cầu thực tế |
Phục vụ công tác bảo dưỡng thường xuyên hạ tầng giao thông, các công trình đường bộ và phục vụ công tác xử lý nước thải bên Cụm gốm sứ Tân Hạnh |
|
66 |
Thiết bị đo lưu lượng kênh hở - Thiết bị đo lưu lượng tự động cho mương hở, đo được cho các mương hở có lưu lượng: 0~20,000 m3/ngày đêm - Phương pháp đo: siêu âm, không tiếp xúc trực tiếp với nước - Kiểu máng đo thủy lực: loại đập chắn có khe hình chữ V hoặc đập chắn cửa chữ nhật có thu dòng tự tạo hoặc máng đo Parshall.... (phù hợp với kênh đo lưu lượng có sẵn tại nhà máy) - Cáp kết nối từ sensor đến transmitter: 5m - Dòng điện ra analog 0/4~20mA - Màn hình LCD, hiển thị lưu lượng tức thời và lưu lượng tổng - Gắn tường, cấp bảo vệ IP65 cho transmitter, IP68 cho sensor |
Cái |
1 |
Theo nhu cầu thực tế |
Phục vụ công tác bảo dưỡng thường xuyên hạ tầng giao thông, các công trình đường bộ và phục vụ công tác xử lý nước thải bên Cụm gốm sứ Tân Hạnh |
|
67 |
Thiết bị đo pH tự động (Bể phản ứng) - Thang đo: 0-14pH, 0 - 80°C - Độ nhạy: +/- 0,01pH |
Cái |
2 |
Theo nhu cầu thực tế |
Phục vụ công tác bảo dưỡng thường xuyên hạ tầng giao thông, các công trình đường bộ và phục vụ công tác xử lý nước thải bên Cụm gốm sứ Tân Hạnh |
|
68 |
Thiết bị đo pH tự động: - Loại: Đặt ngoài trời - Tín hiệu ra: Một cổng tín hiệu 0/4-20mA - Hiển thị giá trị đo trên màn hình tinh thể lỏng - Nguồn cấp: 220VAC - Cấp độ bảo vệ: IP65 và điện cực IP68 |
Cái |
2 |
Theo nhu cầu thực tế |
Phục vụ công tác bảo dưỡng thường xuyên hạ tầng giao thông, các công trình đường bộ và phục vụ công tác xử lý nước thải bên Cụm gốm sứ Tân Hạnh |
|
69 |
Thiết bị phản ứng COD - Nhiệt độ gia nhiệt: 100/120/150°C - Đo COD (150°C), TOC (120oC), Nitrogen tổng - Phosphate tổng - Chromium tổng (100°C),… - Chế độ cài dặt thời gian 30, 60, 120 phút và tự động ngắt khi nhiệt độ đạt đến điểm cài đặt - Nguốn điện 220-240V/50-60Hz |
Cái |
1 |
Theo nhu cầu thực tế |
Phục vụ công tác bảo dưỡng thường xuyên hạ tầng giao thông, các công trình đường bộ và phục vụ công tác xử lý nước thải bên Cụm gốm sứ Tân Hạnh |
|
70 |
Thiết bị đo DO (Bể hiếu khí, Bể Anoxix) - Loại: đặt ngoài trời - Tín hiệu ra: Một cổng tín hiệu 0/4-20mA, kết nối với PLC và hệ thống giám sát SCADA - Hiển thị giá trị đo trên màn hình tinh thể lỏng - Nguồn cấp: 220VAC - Cấp độ bảo vệ: IP65 và điện cực IP68 |
Cái |
3 |
Theo nhu cầu thực tế |
Phục vụ công tác bảo dưỡng thường xuyên hạ tầng giao thông, các công trình đường bộ và phục vụ công tác xử lý nước thải bên Cụm gốm sứ Tân Hạnh |
|
71 |
Trục khuấy được chế tạo bằng vật liệu SUS304 (Bể phản ứng, Bể keo tụ, Bể tạo bông) - Cánh khuấy được chế tạo bằng vật liệu SUS304, dày 5mm - Hệ thống giá đỡ motor |
Cái |
6 |
Theo nhu cầu thực tế |
Phục vụ công tác bảo dưỡng thường xuyên hạ tầng giao thông, các công trình đường bộ và phục vụ công tác xử lý nước thải bên Cụm gốm sứ Tân Hạnh |
|
72 |
Trục khuấy, cánh khuấy được chế tạo bằng vật liệu SUS304, hệ thống giá đỡ motor (Bể phản ứng, Bể keo tụ, Bể hiếu khí, Bể khử trùng, Bể chứa bùn hóa lý và sinh học T13) |
Cái |
5 |
Theo nhu cầu thực tế |
Phục vụ công tác bảo dưỡng thường xuyên hạ tầng giao thông, các công trình đường bộ và phục vụ công tác xử lý nước thải bên Cụm gốm sứ Tân Hạnh |
|
73 |
Tủ ấm BOD - Thể tích: 175 - 180l (cơ sở) - Nhiệt độ: 2°C đến 40°C - Sai số nhiệt độ: ± 0.5°C - Công suất : 230V/50Hz - Trọng lượng: 51 kg |
Cái |
1 |
Theo nhu cầu thực tế |
Phục vụ công tác bảo dưỡng thường xuyên hạ tầng giao thông, các công trình đường bộ và phục vụ công tác xử lý nước thải bên Cụm gốm sứ Tân Hạnh |
|
74 |
Tủ điện và phụ kiện lắp đặt Tủ điện, chống sét, và các phụ kiện lắp đặt khác - Tủ điện lắp đặt ngoài trời là loại tủ 2 lớp, sơn tĩnh điện, có mái che, thông gió bằng quạt và cách điện tốt, kích thước tủ: 1000 x 1800 x 600 hoặc tương đương - Biến áp cách ly nguồn - Bồn đo trung gian: Vật liệu inox 304 - Bơm hút mẫu đo đạc Panasonic - Máy nén khí làm sạch sensor đo - Các phụ kiện khác như: CB, domino, đầu cos, nguồn DC, ống nhựa, đầu nối... - Máy tính quan sát, điều khiển |
Cái |
1 |
Theo nhu cầu thực tế |
Phục vụ công tác bảo dưỡng thường xuyên hạ tầng giao thông, các công trình đường bộ và phục vụ công tác xử lý nước thải bên Cụm gốm sứ Tân Hạnh |
|
75 |
Tủ sấy đối lưu cưỡng bức - Thể tích: 108L; Nhiệt độ từ: 10°C trên môi trường đến 300°C; Đối lưu không khí bằng quạt; Bộ điều khiển bằng vi xử lý PID đa chức năng với màn hình hiển thị màu bằng cảm ứng điện dung (TFT); - Bảng điều khiển nhiệt độ ControlCOCKPIT điều khiển các thông số: nhiệt độ (0°C hoặc 0F), vị trí cửa đối lưu khí, chương trình thời gian - Chức năng bảo vệ quá nhiệt: kiểm soát quá nhiệt bằng điện tử và bộ giới hạn nhiệt độ dạng cơ TB, cấp bảo vệ class 1 theo tiêu chuẩn DIN 12 880 tự ngắt khi nhiệt độ vượt quá khoảng 200°C trên nhiệt độ cài đặt - Chế độ hoạt động: chạy liên tục và chạy theo thời gian từ 1 phút đến 99 ngày; Nguồn điện: 1 pha/220V/50-60Hz |
Cái |
1 |
Theo nhu cầu thực tế |
Phục vụ công tác bảo dưỡng thường xuyên hạ tầng giao thông, các công trình đường bộ và phục vụ công tác xử lý nước thải bên Cụm gốm sứ Tân Hạnh |
|
II |
Trung tâm Văn hóa, Thông tin và Thể thao |
|
|
|
|
|
76 |
Hệ thống cụm thu phát thanh |
Hệ thống |
1 |
Theo nhu cầu thực tế |
Nhiệm vụ thông tin, tuyên truyền đến 30 phường, xã. |
|
76.1 |
Thiết bị bị thu phát truyền thanh thông minh ứng dụng CNTT-VT - Thông số ký=ỹ thuật + CPU: (575/580 MHz) + Bộ nhớ flash 32MB - Ram 128MB - Thẻ nhớ ngoài 16Gb (FAT) + Đầu vào mic: 02 kênh; Đầu ra audio: 4 kênh + Công suất ra: 50W/4Ω/16Ω/21V - 30W/8Ω/24V + Kết nối mạng: cổng Ethernet - Sim 3G/4G các nhà mạng + Đi kèm bản quyền phần mềm điều khiển, firmware. + Có mạch thu FM dải tần 87 ~ 108 Mhz - Có switch chuyển nguồn tín hiệu thu FM hay sóng di động (nhân công); + Thu phát được nội dung của đài phát/truyền thanh 4 cấp (cấp TW, tỉnh, huyện, xã) |
Bộ |
40 |
|
|
|
76.2 |
Bộ thu điện năng lượng mặt trời (lắp đặt hỗ trợ cụm MIRA tại các vị trí không bố trí được nguồn điện) |
Bộ |
30 |
|
|
|
76.3 |
Máy tính điều khiển - Bộ vi xử lý: Intel® Core™ i3-1005G1 (tần số cơ bản: 1.2 GHz, nâng cấp lên 3.4 GHz với Công nghệ Intel® Turbo Boost, bộ nhớ đệm: 4 MB L3, 2 lõi) - Bộ nhớ tiêu chuẩn: 8 GB DDR4-2666 SDRAM (1 x 8 GB) - Đồ họa Video: Intel® UHD Graphics - Ổ cứng: 512 GB PCIe® NVMe™ M.2 SSD - Hiển thị: 39,6 cm (15.6") diagonal HD SVA BrightView micro-edge WLED-backlit, 220 nits, 45% NTSC (1366 x 768) - Kết nối không dây: Realtek RTL8821CE 802.11b/g/n/ac (1x1) Wi-Fi® and Bluetooth® 4.2 Combo |
Bộ |
1 |
|
|
|
77 |
Hệ thống truyền thanh ứng dụng công nghệ thông tin - viễn thông cho các phường: Hóa An, Hiệp Hòa, Tân Hạnh, An Hòa, Phước Tân, Tam Phước |
Hệ thống |
1 |
Theo nhu cầu thực tế |
Phục vụ công tác tuyên truyền |
|
77.1 |
Thiết bị thu phát truyền thanh thông minh ứng dụng CNTT-VT - Thông số kỹ thuật + CPU: (575/580 MHz) + Bộ nhớ flash 32MB - Ram 128MB - Thẻ nhớ ngoài 16Gb (FAT) + Đầu vào mic: 02 kênh; Đầu ra audio: 4 kênh + Công suất ra: 50W/4Ω/16Ω/21V - 30W/8Ω/24V + Kết nối mạng: cổng Ethernet - Sim 3G/4G các nhà mạng + Đi kèm bản quyền phần mềm điều khiển, firmware. + Có mạch thu FM dải tần 87 ~ 108 Mhz - Có switch chuyển nguồn tín hiệu thu FM hay sóng di động (nhân công); + Thu phát được nội dung của đài phát/truyền thanh 4 cấp (cấp TW, tỉnh, huyện, xã). |
Bộ |
577 |
|
|
|
77.2 |
Sim data 4G |
Chiếc |
577 |
|
|
|
77.3 |
Loa truyền thanh ngoài trời Công suất 30W (Công suất di động: 15 W) Trở kháng 8 Ω - Cường độ âm 113 dB (1 W, 1 m tại 500 Hz to 2.5 kHz mức đỉnh) - Đáp tuyến tần số 250 Hz - 10 kHz - Tiêu chuẩn chống bụi/nước IP65 - Cực dây Hot: Đen, Com: Trắng - Nhiệt độ hoạt động -20℃ tới +55℃ (không ngưng tụ) - Vật liệu Phần vành loa: nhôm, màu trắng đục - Phần phản xạ của loa: nhựa ABS, màu trắng đục - Viền gắn khung: nhôm, màu xám, sơn tĩnh điện - Khung, tai gắn và ốc vít: bằng thép không gỉ - Hãng sản xuất đáp ứng tiêu chuẩn ISO 14001:2015 và ISO 9001:2015 |
Chiếc |
1.154 |
|
|
|
77.4 |
Máy tính điều khiển - Bộ vi xử lý: Intel® Core™ i3-1005G1 (tần số cơ bản: 1.2 GHz, nâng cấp lên 3.4 GHz với Công nghệ Intel® Turbo Boost, bộ nhớ đệm: 4 MB L3, 2 lõi) - Bộ nhớ tiêu chuẩn: 8 GB DDR4-2666 SDRAM (1 x 8 GB) - Đồ họa Video: Intel® UHD Graphics - Ổ cứng: 512 GB PCIe® NVMe™ M.2 SSD - Hiển thị: 39,6 cm (15,6") diagonal HD SVA BrightView micro-edge WLED-backlit, 220 nits, 45% NTSC (1366 x 768) - Kết nối không dây: Realtek RTL8821CE 802.11b/g/n/ac (1x1) Wi-Fi® and Bluetooth® 4,2 Combo |
Bộ |
30 |
|
|
|
77.5 |
Cột điện bát giác - Chiều cao: 8m - Đường kính ngọn (D1): 60mm - Đường kính đáy (D2): 150mm - Chân đế: 375 x 375 x 10 mm |
Cột |
220 |
|
|
|
77.6 |
Bộ thiết bị số hóa - Bộ vi xử lý: Intel Pentium, 04 nhân/04 luồng, ≥ 1,5 GHz - Bộ nhớ: 8GB DDR4 - Ổ cứng: SSD 120GB - Màn hình: Led ≥ 18”, chuẩn kết nối HDMI - Bao gồm: Bàn phím, Chuột, Card âm thanh. |
Bộ |
1 |
|
|
|
77.7 |
Thiết bị năng lượng mặt trời và phụ kiện - Tấm pin 190W - Kích thước: 1480 x 670 x 35 mm - Trọng lượng: 11,18 kg - Bình ắc quy 12V 100AH - Inverter 1000W |
Bộ |
30 |
|
|
|
III |
UBND phường Tam Phước |
|
|
|
|
|
78 |
Hệ thống âm thanh hội trường Trung tâm Văn hóa thể thao - Học tập cộng đồng: - Mixer tích hợp Amplifier công suất 500W, 19" - Micro không dây UHF, 2 channel - 2 micro cầm tay - Micro cổ ngỗng phát biểu |
Bộ |
1 |
|
Phục vụ công tác hội nghị |
|
79 |
Hệ thống âm thanh Nhà văn hóa gồm: - Bộ khuếch đại công suất 4 kênh. - Số Kênh: 12 kênh - Dải tần số sóng mang 780MHz-830MHz. - Micro cổ ngổng; Đáp tuyến số: 30-13.000Hz |
Bộ |
1 |
|
Phục vụ công tác hội nghị |
|
IV |
UBND phường Phước Tân |
|
|
|
|
|
80 |
Xuồng Composite - Chất lượng: mới 100% - Loại: Xuồng chèo tay - Chất liệu: Composite - Chiều dài: 5,5m - Chiều rộng: 1,0m - Chiều sâu: 0,27m - Hoành: 1,26m - Trọng tải vật tĩnh: 400 kg - Sức chở tối đa: 06 người |
Cái |
2 |
Quyết định số 100/QĐ-UBND ngày 25/3/2022 của UBND tỉnh phê duyệt phương án phòng chống thiên tai, phòng cháy chữa cháy rừng và tìm kiếm cứu hộ cứu nạn trên địa bàn phường Phước Tân |
Dùng để ứng phó kịp thời khi có ngập úng xảy ra khi mưa lớn kéo dài hoặc nước mưu thượng nguồn về tại một số khu vực trên địa bàn phường |
|
81 |
Hệ thống âm thanh hội trường Trung tâm Văn hóa thể thao - Học tập cộng đồng + 4 loa line array full 25cm + 2 loa sub điện bass 50 (2 chiếc) + 1 mixer + 1 bộ xử lý + 2 loa + Micro không dây |
Bộ |
1 |
Theo nhu cầu thực tế |
Phục vụ công tác hội nghị |
|
82 |
Máy chiếu Công nghệ 3 LCD Độ tương phản cực cao: 20.000:1 Cường độ chiếu sáng: 4.200 Ansi Lumens Độ phân giải: XGA (1024 x 768) Nén UXGA 1600x1200 Công nghệ BrightEraTM giúp tăng cường ánh sáng Tuổi thọ bóng đèn: 10.000 giờ Cổng kết nối: HDMI x 2, VGA x 2, VIDEO, S VIDEO, USB -Tybe A, USB -Tybe B, RS232, Microphone Màn chiếu điện 96*96 (2,44m x 2,44m) |
Cái |
1 |
Theo nhu cầu thực tế |
Phục vụ công tác hội nghị tại Trung tâm Văn hóa thể thao - Học tập cộng đồng |
|
BỔ SUNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA UBND HUYỆN
TRẢNG BOM VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 12/2024/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm
2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
STT |
Tên, chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng |
ĐVT |
Số lượng dự kiến ban hành |
Ghi chú |
|
Căn cứ pháp lý đề xuất |
Mục đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản |
||||
I |
Văn phòng Huyện ủy |
|
|
|
|
1 |
Máy in Laser màu A3 - Tốc độ in 26 trang/phút (A4) Bản màu/ Bản đơn sắc 15 trang/phút (A3) Bản màu/ Bản đơn sắc - Độ phân giải 600 x 600 dpi, 1200 x 1200 dpi, 9600 x 600dpi. - Chức năng in 2 mặt tự động - Màn hình LCD 5 dòng - Bộ nhớ 512 MB - Giấy vào khay giấy cassette 250 tờ, khay tay 100 tờ khả năng chứa giấy tối đa 2000 tờ - Kết nối USB 2.0 tốc độ cao, Gigabit Ethernet Mực Cartridge 335E (BK: 7,000 trang, C/M/Y: 7.400 trang) Cartridge 335 (BK: 13.000 trang, C/M/Y: 16,500 trang) - Công suất 75.000 trang |
Cái |
1 |
Theo nhu cầu thực tế |
Phục vụ in giấy khen |
2 |
Máy hút ẩm - Công suất hút ẩm: 192 lít/ngày (ở điều kiện 30oC, 70%) - Lưu lượng gió danh định: 2500 m3/giờ. - Công suất điện tiêu thụ: 4,53kW - Dòng danh định: 8,4A - Độ ồn: 59dB - Nguồn điện: 380V/50Hz/3 pha |
Cái |
4 |
Theo nhu cầu thực tế |
Phục vụ lưu trữ, bảo quản tài liệu kho lưu trữ |
3 |
Máy hủy tài liệu - Kiểu hủy: Hủy sợi. - Công suất hủy : 26 - 28 tờ (80gsm/A4), 30 - 32 tờ (70gsm/A4). - Kích cỡ hủy (mm): 4. - Tốc độ hủy (m/phút): 4,8. - Độ rộng miệng hủy (mm): 310. - Khả năng hủy: giấy, kẹp giấy, kim bấm, thẻ Credit, CD. - Thùng gỗ chất lượng cao. - Chế độ làm việc liên tục. - Lưỡi cắt bằng thép, độ bền cao. - Công suất (W): 640. - Thể tích thùng chứa (lít): 120 |
Cái |
2 |
Theo nhu cầu thực tế |
Phục vụ hủy văn bản kho lưu trữ |
II |
Trung tâm Bồi dưỡng Chính trị huyện |
|
|
|
|
4 |
Máy chiếu: Bóng đèn 240W, tuổi thọ 5.000 - 7.000 giờ. Kích thước chiếu 40 - 300". |
Cái |
3 |
Theo nhu cầu thực tế |
Phục vụ công tác giảng dạy |
5 |
Màn hình LED: Kích thước 320mm x 160mm. Độ phân giải 128 x 64 (pixel). Khoảng cách điểm ảnh 2.5mm. Chủng loại Led: 3 in 1 SMD 2020. Chế độ quét liên tục 1/32. Tuổi thọ Led 100.000 giờ. Cường độ ánh sáng 1500mcd. Khung màn hình: Khung sắt hộp mạ kẽm, có ốp nhôm alu màu bo viền xung quanh. |
Cái |
1 |
Theo nhu cầu thực tế |
Phục vụ công tác giảng dạy |
BỔ SUNG MÁY MÓC THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA UBND HUYỆN ĐỊNH QUÁN VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 12/2024/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
STT |
Tên, chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng |
ĐVT |
Số lượng dự kiến ban hành |
Ghi chú |
|
Căn cứ pháp lý đề xuất |
Mục đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản |
||||
|
Trung tâm Văn hóa, Thông tin và thể thao |
|
|
|
|
|
Máy vi tính xách tay Card đồ họa rời Lưu trữ SSD 512GB Màn hình 15,6 inch - Bo mạch chủ (mainboard): + Chipset Intel + S/p Intel Core (i7, i5, i3) + 1 x Headphone, 1 x Microphone, 2 x PCIe (16x), 2 x PCIe x1, 1 x D-Sub, 1 x DVI-D, 1 x HDMI, 1 x Display port, 12 USB (6 x USB 3.2 Gen 1 port(s), 6 x USB 2.0 + 2 x M.2 22110_2280, 2260, 2242 (both SATA & x2 PCIE mode) + 4 x SATA hoặc SSD 6.0 Gb/s Ports, Intel® Rapid Storage Technology supports Raid 0,1,5,10, Intel® OptaneTM Memory Ready; 1 x SPDIF out header, 1 x Chassis intrusion header, 1 x TPM 2.0 IC - Bộ vi xử lý: Tối thiểu Intel® Core™ i7 - Bộ nhớ: Tối thiểu Ram 8GB |
Bộ |
1 |
Theo nhu cầu thực tế |
Chuyên dùng thiết kế đồ họa, dựng phim, hình ảnh |
BỔ SUNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA UBND HUYỆN
TÂN PHÚ VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 12/2024/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm
2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
STT |
Tên, chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng |
ĐVT |
Số lượng dự kiến ban hành |
Ghi chú |
|
|
Căn cứ pháp lý đề xuất |
Mục đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản |
|
||||
|
Trung tâm Văn hóa, Thông tin và Thể thao huyện Tân Phú |
|
|
|
|
|
1 |
Chân máy quay: - Số đoạn chân: 3 - Điều chỉnh góc Xoay ngang 360 độ - Điều chỉnh góc xoay dọc 90 độ |
Bộ |
2 |
Theo nhu cầu thực tế |
Dùng ghi hình tuyên truyền hoạt động kinh tế, chính trị, VHXH của địa phương |
|
2 |
Máy quay phim chuyên dụng Độ phân giải 20MP, hiệu dụng 14.2 MP Ống kính Sony G Zoom quang có thể phóng tối đa 24 lần, Filter 62mm UHD 4K, HD 120 fps Công nghệ cảm biến Exmor RS CMOSCó chức năng quay Slow Motion và Quick Motion Màn hình LCD OLED 1440K |
Cái |
2 |
Theo nhu cầu thực tế |
Dùng ghi hình tuyên truyền hoạt động kinh tế, chính trị, VHXH của địa phương |
|
3 |
Máy nhắc chữ phòng quay + 1 màn hình nhắc lời 19.5inch + 1 kính quang phổ nhập khẩu + 1 chân đỡ máy, bộ giá đỡ, khung vải đen |
Bộ |
1 |
Theo nhu cầu thực tế |
Phục vụ việc lên hình phát thanh viên khi đọc. đảm bảo chất lượng lên hình đạt chất lượng cao |
|
4 |
Laptop - Tai nghe MSI H991 Ram Laptop Patriot DDR4 1x8Gb CL22 bus 3200 Sodimm (PSD48G320081S) |
Bộ |
1 |
Theo nhu cầu thực tế |
Dùng để dựng hình ảnh âm thanh, xử lý tín hiệu video, trình chiếu, phục vụ hoạt động phát thanh truyền hình trực tiếp. |
|
5 |
Máy vi tính PC: Bộ vi xử lý Intel Core i5 10400F - RAM Kingston HyperX Fury Black 1x8G bus 2666 - Card màn hình MSI GeForce® GTX 1660 SUPER Ventus XS OC 6GB GDDR6 - SSD Lexar NS100 128GB 2.5"sata3 - Nguồn SilverStone 500W ST50F-ES230 80 Plus (500W) |
Bộ |
1 |
Theo nhu cầu thực tế |
Dùng để dựng hình ảnh âm thanh, xử lý tín hiệu video đầu vào |
|
6 |
Loa LINE ARRAY (Loa full tích hợp sẵn công suất) - Loa bass 2 x 6,5” + Treble 1 x M-60 - Công suất liên tục: 400W - Công suất đỉnh: 800W |
Cái |
16 |
Theo nhu cầu thực tế |
Dùng để phục vụ các hoạt động văn hóa, văn nghệ và các sự kiện văn hóa của địa phương |
|
7 |
Loa Sub (treo cùng loa Line Array) Loa Sub tích hợp sẵn công suất - Loa Bass 1 x 15” - Công suất liên tục: 600W - Công suất đỉnh: 1200W |
Cái |
2 |
Theo nhu cầu thực tế |
Dùng để phục vụ các hoạt động văn hóa, văn nghệ và các sự kiện văn hóa của địa phương |
|
8 |
Loa siêu trầm đôi 2 x 18" tích hợp công suất - Loa Bass 2 x 18” - Công suất liên tục: 2000W - Công suất đỉnh: 4000W |
Cái |
4 |
Theo nhu cầu thực tế |
Dùng để phục vụ các hoạt động văn hóa, văn nghệ và các sự kiện văn hóa của địa phương |
|
9 |
Giá treo loa (tối đa 16 loa) |
Cái |
2 |
Theo nhu cầu thực tế |
Dùng để phục vụ các hoạt động văn hóa, văn nghệ và các sự kiện văn hóa của địa phương |
|
10 |
Đĩa đệm để cố định khi treo loa chung |
Cái |
2 |
Theo nhu cầu thực tế |
Dùng để phục vụ các hoạt động văn hóa, văn nghệ và các sự kiện văn hóa của địa phương |
|
11 |
Loa - Loa: Bass 1 x 15", Treble 1 x M-28 - Công suất liên tục: 750W - Công suất đỉnh: 1500W |
Cái |
4 |
Theo nhu cầu thực tế |
Dùng để phục vụ các hoạt động văn hóa, văn nghệ và các sự kiện văn hóa của địa phương |
|
12 |
Micro không dây cầm tay kỹ thuật số |
Bộ |
6 |
Theo nhu cầu thực tế |
Dùng để phục vụ các hoạt động văn hóa, văn nghệ và các sự kiện văn hóa của địa phương |
|
13 |
Micro cổ ngỗng (dùng cho bục phát biểu) |
Cái |
2 |
Theo nhu cầu thực tế |
Dùng để phục vụ các hoạt động văn hóa, văn nghệ và các sự kiện văn hóa của địa phương |
|
14 |
Đế dùng cho Micro cổ ngỗng |
Cái |
2 |
Theo nhu cầu thực tế |
Dùng để phục vụ các hoạt động văn hóa, văn nghệ và các sự kiện văn hóa của địa phương |
|
15 |
Mixer kỹ thuật số |
Cái |
1 |
Theo nhu cầu thực tế |
Dùng để phục vụ các hoạt động văn hóa, văn nghệ và các sự kiện văn hóa của địa phương |
|
16 |
Bộ chuyển đổi tín hiệu đường dài 16 in/8 out - 16 Mic Preamp trên XLR với đèn LED Nguồn Phantom 8 XLR Line Outs - Tương thích với phần cứng dLive S Class và dLive C Class - Có sẵn bộ giá treo 19 inch tùy chọn - Cắm và chạy - không cần địa chỉ IP - Tương thích với cáp CAT5e (hoặc cao hơn) lên đến 100m |
Cái |
1 |
Theo nhu cầu thực tế |
Dùng để phục vụ các hoạt động văn hóa, văn nghệ và các sự kiện văn hóa của địa phương |
|
17 |
Hộp cáp CAT6 dài 100m, có trục cuốn |
Hộp |
1 |
Theo nhu cầu thực tế |
Dùng để phục vụ các hoạt động văn hóa, văn nghệ và các sự kiện văn hóa của địa phương |
|
18 |
Bàn điều khiển ánh sáng 2048 kênh DMX512 - Nguồn điện: AC100-240V 50/60Hz - Có thể điều khiển 200 đèn cùng lúc hoặc làm mờ 200 chiếc cùng lúc - Hiệu ứng đồ họa tích hợp, dễ dàng đạt được vòng X/Y, hiệu ứng cầu vồng RGI, đèn cuộn và các hiệu ứng khác |
Cái |
1 |
Theo nhu cầu thực tế |
Dùng để phục vụ các hoạt động văn hóa, văn nghệ và các sự kiện văn hóa của địa phương |
|
19 |
Đèn Beam 300W |
Cái |
10 |
Theo nhu cầu thực tế |
Dùng để phục vụ các hoạt động văn hóa, văn nghệ và các sự kiện văn hóa của địa phương |
|
20 |
Waterproof Led Par RGBW 3 in 1 |
Cái |
24 |
Theo nhu cầu thực tế |
Dùng để phục vụ các hoạt động văn hóa, văn nghệ và các sự kiện văn hóa của địa phương |
|
21 |
LED par light 4 in 1 |
Cái |
16 |
Theo nhu cầu thực tế |
Dùng để phục vụ các hoạt động văn hóa, văn nghệ và các sự kiện văn hóa của địa phương |
|
22 |
Máy khói 3000W |
Cái |
1 |
Theo nhu cầu thực tế |
Dùng để phục vụ các hoạt động văn hóa, văn nghệ và các sự kiện văn hóa của địa phương |
|
23 |
Bộ chi tín hiệu 8 kênh |
Cái |
1 |
Theo nhu cầu thực tế |
Dùng để phục vụ các hoạt động văn hóa, văn nghệ và các sự kiện văn hóa của địa phương |
|
24 |
Chân đèn tay quay |
Cái |
2 |
Theo nhu cầu thực tế |
Dùng để phục vụ các hoạt động văn hóa, văn nghệ và các sự kiện văn hóa của địa phương |
|
25 |
Khung 4D treo ánh sáng dài 2m |
Khung |
26 |
Theo nhu cầu thực tế |
Dùng để phục vụ các hoạt động văn hóa, văn nghệ và các sự kiện văn hóa của địa phương |
|
26 |
Khung 4D treo ánh sáng - Chân chỏi tăng đơ sắt cùm nhôm loại 1m50 |
Chân |
24 |
Theo nhu cầu thực tế |
Dùng để phục vụ các hoạt động văn hóa, văn nghệ và các sự kiện văn hóa của địa phương |
|
27 |
Khung 4D treo ánh sáng - Bộ lồng trượt nhôm |
Bộ |
6 |
Theo nhu cầu thực tế |
Dùng để phục vụ các hoạt động văn hóa, văn nghệ và các sự kiện văn hóa của địa phương |
|
28 |
Khung 4D treo ánh sáng - Nắp móc palang nhôm |
Cái |
6 |
Theo nhu cầu thực tế |
Dùng để phục vụ các hoạt động văn hóa, văn nghệ và các sự kiện văn hóa của địa phương |
|
29 |
Khung 4D treo ánh sáng - Palang kéo tay 1 tấn |
Cái |
6 |
Theo nhu cầu thực tế |
Dùng để phục vụ các hoạt động văn hóa, văn nghệ và các sự kiện văn hóa của địa phương |
|
30 |
Dây tín hiệu 3 ruột |
Mét |
400 |
Theo nhu cầu thực tế |
Dùng để phục vụ các hoạt động văn hóa, văn nghệ và các sự kiện văn hóa của địa phương |
|
31 |
Jack cái kết nối với máy |
Cái |
50 |
Theo nhu cầu thực tế |
Dùng để phục vụ các hoạt động văn hóa, văn nghệ và các sự kiện văn hóa của địa phương |
|
32 |
Jack đực kết nối với máy |
Cái |
50 |
Theo nhu cầu thực tế |
Dùng để phục vụ các hoạt động văn hóa, văn nghệ và các sự kiện văn hóa của địa phương |
|
33 |
Tủ đựng thiết bị 16 U |
Cái |
2 |
Theo nhu cầu thực tế |
Dùng để phục vụ các hoạt động văn hóa, văn nghệ và các sự kiện văn hóa của địa phương |
|
BỔ SUNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ
CHUYÊN DÙNG CỦA UBND THÀNH PHỐ LONG KHÁNH VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 12/2024/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02
năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
STT |
Tên, chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng |
ĐVT |
Số lượng dự kiến ban hành |
Ghi chú |
|||
Căn cứ pháp lý đề xuất |
Mục đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản |
||||||
I |
Phòng Tài nguyên và Môi trường thành phố Long Khánh |
|
|
|
|
||
1 |
Máy in A3 đa chức năng Khổ giấy: A3; A4; A5; A6; B4 (JIS); B5 (JIS); 8K; 16K; Oficio 216x340mm Bộ nhớ: 256 MB Độ phân giải:Lên đến 1200 x 1200 dpi |
Cái |
1 |
Theo nhu cầu thực tế |
Bộ phận chuyên môn về đất đai, in ấn bản đồ A3 phục vụ công tác quản lý đất đai trên địa bàn thành phố |
||
2 |
Máy Scan tốc độ cao Độ phân giải: 600dpi. Công suất quét: 6000 trang/ngày. Cổng kết nối: USB 2.0, USB 3.0. Hệ điều hành hỗ trợ: Microsoft® Windows® 10, 8.1, 8, 7: 32-bit/64-bit. |
Cái |
2 |
Theo nhu cầu thực tế |
Bộ phận chuyên môn về đất đai và văn thư lưu trữ, dùng để scan hồ sơ lưu trữ ngành tài nguyên và môi trường |
||
II |
UBND phường Xuân An |
|
|
|
|
||
3 |
Xe máy Loại xe: xe mô-tô hai bánh * Dung tích xi-lanh: 109,1cm³ - Loại động cơ: động cơ xăng, 04 kỳ, 01 xi-lanh, làm mát bằng không khí - Tỷ số nén: 9,3:1 - Công suất tối đa: 6,46kW/7.500 vòng/phút - Mô-men cực đại: 87N.m/6.000 vòng/phút - Hệ thống khởi động: điện/đạp chân |
Chiếc |
2 |
Công văn số 1260/UBND-PPLT ngày 23/4/2021 của UBND thành phố |
Phục vụ công tác tuần tra, giữ gìn an ninh trật tự trên địa bàn các phường, xã. |
||
III |
UBND phường Xuân Hòa |
|
|
|
|
||
4 |
Xe máy Loại xe: xe mô-tô hai bánh * Dung tích xi-lanh: 109,1cm³ - Loại động cơ: động cơ xăng, 04 kỳ, 01 xi-lanh, làm mát bằng không khí - Tỷ số nén: 9,3:1 - Công suất tối đa: 6,46kW/7.500 vòng/phút - Mô-men cực đại: 87N.m/6.000 vòng/phút - Hệ thống khởi động: điện/đạp chân |
Chiếc |
2 |
Công văn số 1260/UBND-PPLT ngày 23/4/2021 của UBND thành phố |
Phục vụ công tác tuần tra, giữ gìn an ninh trật tự trên địa bàn các phường, xã. |
||
IV |
UBND phường Xuân Thanh |
|
|
|
|
||
5 |
Xe máy Loại xe: xe mô-tô hai bánh * Dung tích xi-lanh: 109,1cm³ - Loại động cơ: động cơ xăng, 04 kỳ, 01 xi-lanh, làm mát bằng không khí - Tỷ số nén: 9,3:1 - Công suất tối đa: 6,46kW/7.500 vòng/phút - Mô-men cực đại: 87N.m/6.000 vòng/phút - Hệ thống khởi động: điện/đạp chân |
Chiếc |
2 |
Công văn số 1260/UBND-PPLT ngày 23/4/2021 của UBND thành phố |
Phục vụ công tác tuần tra, giữ gìn an ninh trật tự trên địa bàn các phường, xã. |
||
V |
UBND phường Xuân Lập |
|
|
|
|
||
6 |
Xe máy Loại xe: xe mô-tô hai bánh * Dung tích xi-lanh: 109,1cm³ - Loại động cơ: động cơ xăng, 04 kỳ, 01 xi-lanh, làm mát bằng không khí - Tỷ số nén: 9,3:1 - Công suất tối đa: 6,46kW/7.500 vòng/phút - Mô-men cực đại: 87N.m/6.000 vòng/phút - Hệ thống khởi động: điện/đạp chân |
Chiếc |
2 |
Công văn số 1260/UBND-PPLT ngày 23/4/2021 của UBND thành phố |
Phục vụ công tác tuần tra, giữ gìn an ninh trật tự trên địa bàn các phường, xã. |
||
VI |
UBND phường Xuân Tân |
|
|
|
|
||
7 |
Xe máy Loại xe: xe mô-tô hai bánh * Dung tích xi-lanh: 109,1cm³ - Loại động cơ: động cơ xăng, 04 kỳ, 01 xi-lanh, làm mát bằng không khí - Tỷ số nén: 9,3:1 - Công suất tối đa: 6,46kW/7.500 vòng/phút - Mô-men cực đại: 87N.m/6.000 vòng/phút - Hệ thống khởi động: điện/đạp chân |
Chiếc |
2 |
Công văn số 1260/UBND-PPLT ngày 23/4/2021 của UBND thành phố |
Phục vụ công tác tuần tra, giữ gìn an ninh trật tự trên địa bàn các phường, xã. |
||
VII |
UBND phường Phú Bình |
|
|
|
|
||
8 |
Xe máy Loại xe: xe mô-tô hai bánh * Dung tích xi-lanh: 109,1cm³ - Loại động cơ: động cơ xăng, 04 kỳ, 01 xi-lanh, làm mát bằng không khí - Tỷ số nén: 9,3:1 - Công suất tối đa: 6,46kW/7.500 vòng/phút - Mô-men cực đại: 87N.m/6.000 vòng/phút - Hệ thống khởi động: điện/đạp chân |
Chiếc |
2 |
Công văn số 1260/UBND-PPLT ngày 23/4/2021 của UBND thành phố |
Phục vụ công tác tuần tra, giữ gìn an ninh trật tự trên địa bàn các phường, xã. |
||
VIII |
UBND phường Suối Tre |
|
|
|
|
||
9 |
Xe máy Loại xe: xe mô-tô hai bánh * Dung tích xi-lanh: 109,1cm³ - Loại động cơ: động cơ xăng, 04 kỳ, 01 xi-lanh, làm mát bằng không khí - Tỷ số nén: 9,3:1 - Công suất tối đa: 6,46kW/7.500 vòng/phút - Mô-men cực đại: 87N.m/6.000 vòng/phút - Hệ thống khởi động: điện/đạp chân |
Chiếc |
2 |
Công văn số 1260/UBND-PPLT ngày 23/4/2021 của UBND thành phố |
Phục vụ công tác tuần tra, giữ gìn an ninh trật tự trên địa bàn các phường, xã. |
||
IX |
UBND phường Xuân Bình |
|
|
|
|
||
10 |
Xe máy Loại xe: xe mô-tô hai bánh * Dung tích xi-lanh: 109,1cm³ - Loại động cơ: động cơ xăng, 04 kỳ, 01 xi-lanh, làm mát bằng không khí - Tỷ số nén: 9,3:1 - Công suất tối đa: 6,46kW/7.500 vòng/phút - Mô-men cực đại: 87N.m/6.000 vòng/phút - Hệ thống khởi động: điện/đạp chân |
Chiếc |
2 |
Công văn số 1260/UBND-PPLT ngày 23/4/2021 của UBND thành phố |
Phục vụ công tác tuần tra, giữ gìn an ninh trật tự trên địa bàn các phường, xã. |
||
X |
UBND phường Xuân Trung |
|
|
|
|
||
11 |
Xe máy Loại xe: xe mô-tô hai bánh * Dung tích xi-lanh: 109,1cm³ - Loại động cơ: động cơ xăng, 04 kỳ, 01 xi-lanh, làm mát bằng không khí - Tỷ số nén: 9,3:1 - Công suất tối đa: 6,46kW/7.500 vòng/phút - Mô-men cực đại: 87N.m/6.000 vòng/phút - Hệ thống khởi động: điện/đạp chân |
Chiếc |
2 |
Công văn số 1260/UBND-PPLT ngày 23/4/2021 của UBND thành phố |
Phục vụ công tác tuần tra, giữ gìn an ninh trật tự trên địa bàn các phường, xã. |
||
XI |
UBND phường Bảo Vinh |
|
|
|
|
||
12 |
Xe máy Loại xe: xe mô-tô hai bánh * Dung tích xi-lanh: 109,1cm³ - Loại động cơ: động cơ xăng, 04 kỳ, 01 xi-lanh, làm mát bằng không khí - Tỷ số nén: 9,3:1 - Công suất tối đa: 6,46kW/7.500 vòng/phút - Mô-men cực đại: 87N.m/6.000 vòng/phút - Hệ thống khởi động: điện/đạp chân |
Chiếc |
2 |
Công văn số 1260/UBND-PPLT ngày 23/4/2021 của UBND thành phố |
Phục vụ công tác tuần tra, giữ gìn an ninh trật tự trên địa bàn các phường, xã. |
||
XII |
UBND phường Bàu Sen |
|
|
|
|
||
13 |
Xe máy Loại xe: xe mô-tô hai bánh * Dung tích xi-lanh: 109,1cm³ - Loại động cơ: động cơ xăng, 04 kỳ, 01 xi-lanh, làm mát bằng không khí - Tỷ số nén: 9,3:1 - Công suất tối đa: 6,46kW/7.500 vòng/phút - Mô-men cực đại: 87N.m/6.000 vòng/phút - Hệ thống khởi động: điện/đạp chân |
Chiếc |
2 |
Công văn số 1260/UBND-PPLT ngày 23/4/2021 của UBND thành phố |
Phục vụ công tác tuần tra, giữ gìn an ninh trật tự trên địa bàn các phường, xã. |
||
XIII |
UBND xã Bảo Quang |
|
|
|
|
||
14 |
Xe máy Loại xe: xe mô-tô hai bánh * Dung tích xi-lanh: 109,1cm³ - Loại động cơ: động cơ xăng, 04 kỳ, 01 xi-lanh, làm mát bằng không khí - Tỷ số nén: 9,3:1 - Công suất tối đa: 6,46kW/7.500 vòng/phút - Mô-men cực đại: 87N.m/6.000 vòng/phút - Hệ thống khởi động: điện/đạp chân |
Chiếc |
2 |
Công văn số 1260/UBND-PPLT ngày 23/4/2021 của UBND thành phố |
Phục vụ công tác tuần tra, giữ gìn an ninh trật tự trên địa bàn các phường, xã. |
||
XIV |
UBND xã Bình Lộc |
|
|
|
|
||
15 |
Xe máy Loại xe: xe mô-tô hai bánh * Dung tích xi-lanh: 109,1cm³ - Loại động cơ: động cơ xăng, 04 kỳ, 01 xi-lanh, làm mát bằng không khí - Tỷ số nén: 9,3:1 - Công suất tối đa: 6,46kW/7.500 vòng/phút - Mô-men cực đại: 87N.m/6.000 vòng/phút - Hệ thống khởi động: điện/đạp chân |
Chiếc |
2 |
Công văn số 1260/UBND-PPLT ngày 23/4/2021 của UBND thành phố |
Phục vụ công tác tuần tra, giữ gìn an ninh trật tự trên địa bàn các phường, xã. |
||
XV |
UBND xã Hàng Gòn |
|
|
|
|
||
16 |
Xe máy Loại xe: xe mô-tô hai bánh * Dung tích xi-lanh: 109,1cm³ - Loại động cơ: động cơ xăng, 04 kỳ, 01 xi-lanh, làm mát bằng không khí - Tỷ số nén: 9,3:1 - Công suất tối đa: 6,46kW/7.500 vòng/phút - Mô-men cực đại: 87N.m/6.000 vòng/phút - Hệ thống khởi động: điện/đạp chân |
Chiếc |
2 |
Công văn số 1260/UBND-PPLT ngày 23/4/2021 của UBND thành phố |
Phục vụ công tác tuần tra, giữ gìn an ninh trật tự trên địa bàn các phường, xã. |
||
XVI |
UBND xã Bàu Trâm |
|
|
|
|
||
17 |
Xe máy Loại xe: xe mô-tô hai bánh * Dung tích xi-lanh: 109,1cm³ - Loại động cơ: động cơ xăng, 04 kỳ, 01 xi-lanh, làm mát bằng không khí - Tỷ số nén: 9,3:1 - Công suất tối đa: 6,46kW/7.500 vòng/phút - Mô-men cực đại: 87N.m/6.000 vòng/phút - Hệ thống khởi động: điện/đạp chân |
Chiếc |
2 |
Công văn số 1260/UBND-PPLT ngày 23/4/2021 của UBND thành phố |
Phục vụ công tác tuần tra, giữ gìn an ninh trật tự trên địa bàn các phường, xã. |
||
XVII |
Phòng Tài chính - Kế hoạch thành phố Long Khánh |
|
|
|
|
||
18 |
Máy Scan tốc độ cao Loại máy quét: Quét 2 mặt tự động, nạp giấy tự động (ADF 80 tờ) Khổ giấy scan tối đa: A4 Tốc độ: 50 trang/phút. Định dạng file scan: PDF (chỉ hình ảnh, có thể tìm kiếm, MRC, PDF/A, được mã hóa), TIFF (một trang, nhiều trang, nén: G3, G4, LZW, JPEG), DOC, RTF, WPD, XLS, TXT, XML, XPS, HTML, OPF, JPG, BMP, PNG. Độ phân giải: 600dpi. Công suất quét: 6000 trang/ngày. Cổng kết nối : USB 2.0, USB 3.0. Hệ điều hành hỗ trợ: Microsoft® Windows® 10, 8.1, 8, 7: 32-bit/64-bit. |
Cái |
1 |
Theo nhu cầu thực tế |
Dùng scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ - bộ phận văn thư |
||
BỔ SUNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA UBND HUYỆN
XUÂN LỘC VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 12/2024/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm
2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
STT |
Tên, chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng |
ĐVT |
Số lượng dự kiến ban hành |
Ghi chú |
|
Căn cứ pháp lý đề xuất |
Mục đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản |
||||
I |
Văn phòng Huyện ủy |
|
|
|
|
1 |
Máy hủy giấy tại Bộ phận văn thư - Kiểu hủy: Hủy sợi - Công suất hủy: (70g) 45 tờ/lần - Kích thước hủy: 4*40mm/0.15''*57'' - Dao cắt: cứng - Hoạt động liên tục 60 phút ngừng 40 phút để làm mát máy. - Khổ giấy hủy tối đa: A3 - Chức năng trả ngược khi kẹt giấy: Có - Tự động dừng lại khi bị mắc kẹt: Có - Kích thước hủy (mm): 4 x 50 |
Cái |
1 |
Điều 23 Luật Bảo vệ bí mật nhà nước |
Phục vụ công tác bảo vệ bí mật Nhà nước |
2 |
Tủ lưu trữ hồ sơ lý lịch đảng viên Đảng bộ huyện - Chất liệu gỗ; 30 - 45 ngăn; kích thước một ngăn 35cm x 25cm. - Chất lượng: Mới 100%. |
Cái |
4 |
Theo nhu cầu thực tế |
Quản lý toàn bộ lý lịch đảng viên Đảng bộ huyện |
II |
Văn phòng HĐND và UBND huyện |
|
|
|
|
3 |
Máy hủy giấy tại Bộ phận văn thư - Kiểu hủy: Hủy sợi - Công suất hủy: (70g) 45 tờ/lần - Kích thước hủy: 4*40mm/0,15''*57'' - Dao cắt: cứng - Hoạt động liên tục 60 phút ngừng 40 phút để làm mát máy. - Khổ giấy hủy tối đa: A3 - Chức năng trả ngược khi kẹt giấy: Có - Tự động dừng lại khi bị mắc kẹt: Có - Kích thước hủy (mm): 4 x 50 |
Cái |
1 |
Điều 23 Luật Bảo vệ bí mật nhà nước |
Phục vụ công tác bảo vệ bí mật Nhà nước |
III |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
|
|
|
|
4 |
Máy hủy giấy tại Bộ phận văn thư - Kiểu hủy: Hủy sợi - Công suất hủy: (70g) 45 tờ/lần - Kích thước hủy: 4*40mm/0,15''*57'' - Dao cắt: cứng - Hoạt động liên tục 60 phút ngừng 40 phút để làm mát máy. - Khổ giấy hủy tối đa: A3 - Chức năng trả ngược khi kẹt giấy: Có - Tự động dừng lại khi bị mắc kẹt: Có - Kích thước hủy (mm): 4 x 50 |
Cái |
1 |
Điều 23 Luật Bảo vệ bí mật nhà nước |
Phục vụ công tác bảo vệ bí mật Nhà nước |
BỔ SUNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ
CHUYÊN DÙNG CỦA TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ ĐỒNG NAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 12/2024/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02
năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
STT |
Tên, chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng |
ĐVT |
Số lượng dự kiến ban hành |
Ghi chú |
|
Căn cứ pháp lý đề xuất |
Mục đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản |
||||
1 |
Mô hình mô phỏng bệnh nhân - Kích thước người trưởng thành, với các khớp linh hoạt. - Cấu tạo đường thở với kích thước giống thực tế: lưỡi linh hoạt, nắp thanh quản, phổi mô phỏng, khí quản, thực quản - Cho phép nghiêng đầu xoay trái hoặc phải, nâng cằm để mở đường thở, các tình huống lâm sàng khác nhau - Hỗ trợ cuộc sống nâng cao hồi sức chuyên biệt, cấu trúc cơ xương và da thực tế - Đường thở thực tế, CPR cơ bản và nâng cao, đo huyết áp, điện tâm đồ và khử rung tim bằng thiết bị thực - Cuộc phỏng vấn có ghi video, nghe tim. - Các biến chứng khác nhau (phù lưỡi và hầu họng tắc nghẽn, co thắt thanh quản, tắc nghẽn đường thở), tím tái, co giật - Mô phỏng hoạt động trên các thiết bị y tế thật. |
Bộ |
1 |
Theo nhu cầu thực tế |
Các thiết bị cần thiết để giảng dạy, thực hành các môn chuyên ngành Điều dưỡng cho sinh viên cao đẳng chính quy và liên thông |
2 |
Mô hình thực hành kỹ năng CPR hà hơi thổi ngạt kết nối máy tính chấm điểm - Mô hình bán thân người trưởng thành với hệ thống điện tử để thực hành hà hơi thổi ngạt, hồi sinh tim phổi. - Phần mềm theo dõi với các thanh màu hiển thị liên tục hiệu quả của quá trình thực tập dễ hiểu giúp điều chỉnh thực hiện các kỹ năng - Mô hình có độ chính xác của phép đo, phản hồi và báo cáo về nhiều thông số quan trọng đối với bệnh nhân. - Hệ thống duy nhất đưa ra phản hồi hoàn chỉnh chính xác - Hệ thống cung cấp độ sâu thực và đơn giản để điều chỉnh lực cản của ngực, thực hành thực tế hơn, được phát hiện khi ngực di chuyển ra khỏi vị trí chính xác - Hà hơi thổi ngạt cung cấp hiển thị chính xác dung tích và hiển thị thời gian thực chính xác cho tỷ lệ khi cung cấp không khí. |
Bộ |
1 |
Theo nhu cầu thực tế |
Các thiết bị cần thiết để giảng dạy, thực hành các môn chuyên ngành Điều dưỡng cho sinh viên cao đẳng chính quy và liên thông |
3 |
Giường bệnh nhân đa năng - Các thanh vịn bên bốn mảnh có thể trải xuống dưới đầu giường. - Màn hình hiển thị góc tích hợp cho tựa lưng - Bảng đầu/chân đúc một mảnh và bảng ABS có thể giặt được và có thể tháo rời. - Tấm cản góc đa chức năng với bánh xe chống va chạm và ổ cắm cực IV, và chức năng bật/tắt cho bo mạch đầu /chân. - Khung dập tích hợp và tấm giường là thép được làm bằng sơn tĩnh điện, chống sứt mẻ và trầy xước. - Bảng điều khiển người phục vụ (ACP) - Hệ thống khóa trung tâm - Bốn thiết bị truyền động với điều khiển thiết lập lại. - Hệ thống truyền động 24V DC - Điện áp: 110V/60Hz hoặc 220V/50Hz - Bảng đầu/chân có thể tháo rời |
Cái |
1 |
Theo nhu cầu thực tế |
Các thiết bị cần thiết để giảng dạy, thực hành các môn chuyên ngành Điều dưỡng cho sinh viên cao đẳng chính quy và liên thông |
4 |
Máy hút đờm dãi - Hệ thống truyền động 24V DC - Điện áp: 110V/60Hz hoặc 220V/50Hz - Hệ thống động cơ cấp y tế chất lượng cao với tiếng ồn thấp, đáp ứng các yêu cầu của IEC / EN 60601-1, IEC / EN 60601-1-2. |
Cái |
2 |
Theo nhu cầu thực tế |
Các thiết bị cần thiết để giảng dạy, thực hành các môn chuyên ngành Điều dưỡng cho sinh viên cao đẳng chính quy và liên thông |
5 |
Bơm tiêm điện - Công suất tiêu thụ: 18VA - Loại pin: Pin sạc Ni-MH |
Cái |
2 |
Theo nhu cầu thực tế |
Các thiết bị cần thiết để giảng dạy, thực hành các môn chuyên ngành Điều dưỡng cho sinh viên cao đẳng chính quy và liên thông |
6 |
Bơm truyền dịch - Phạm vi tốc độ truyển: 0.1~1000ml/h (kiểu bơm nhu động) - Thể tích dịch đặt trước định truyền: 1~9999ml - Thể tích dịch đã truyền: 1~9999ml - Chức năng đặc biệt: Khóa bàn phím, nhớ dữ liệu, thời gian còn lại, lặp lại báo động, hệ thống mở, K.V.O, thanh trùng, truyền nhanh, mức độ nghẽn, xem lại dữ liệu cho quá trình đã thực hiện, chế độ liều dùng (lựa chọn) - Công suất tiêu thụ: 40AV - Loại pin: Pin sạc Ni-Cd |
Cái |
2 |
Theo nhu cầu thực tế |
Các thiết bị cần thiết để giảng dạy, thực hành các môn chuyên ngành Điều dưỡng cho sinh viên cao đẳng chính quy và liên thông |
7 |
Ti vi 85 inch - Khối lượng không chân: 41.9 kg + Tần số quét thực: 120 Hz + Công nghệ âm thanh: - Khuếch đại âm thoại chủ động AVA - Q-Symphony kết hợp loa ti vi với loa thanh - Âm thanh chuyển động theo hình ảnh OTS Pro - Âm thanh phù hợp không gian SpaceFit Sound + Tổng công suất loa: 80W + Hệ điều hành: Tizen OS 6.0 |
Cái |
1 |
Theo nhu cầu thực tế |
Các thiết bị cần thiết để giảng dạy, thực hành các môn chuyên ngành Điều dưỡng cho sinh viên cao đẳng chính quy và liên thông |
8 |
Máy xét nghiệm sinh hóa tự động - Kiểu máy: hoàn toàn tự động, truy cập ngẫu nhiên - Công suất xét nghiệm: 270 xét nghiệm sinh hóa/giờ - Kiểu đo: Điểm cuối, Điểm cuối 2 điểm, Động học, Động học 2 điểm - Phương pháp phát hiện: Đo trực tiếp độ hấp thụ trong cóng phản ứng một màu hoặc hai màu - Phương pháp đo: + Xét nghiệm sinh hóa sử dụng phương pháp đo quang + Miễn dịch độ đục bằng phương pháp đo quang (hóa chất Latex) - Số lượng xét nghiệm đồng thời đo được: 50 xét nghiệm - Số phương pháp phân tích có sẵn: 240 phương pháp (mẫu huyết thanh: 60, mẫu huyết tương: 60, mẫu nước tiểu: 60, mẫu khác: 60) - Lưu trữ kết quả đo: 1.000.000 kết quả - Lưu trữ kết quả QC: 50.000 kết quả. |
Cái |
1 |
Theo nhu cầu thực tế |
Theo nhu cầu thực tế phục vụ giảng dạy cho Bộ môn Xét nghiệm |
9 |
Máy xét nghiệm HbA1c HbA1c (HbA1c ổn định), HbF (HbS, HbC phát hiện trong chế độ variant mode - Phương pháp phát hiện: So màu bước sóng đôi 420nm/500nm - Độ phân giải: 0.1% hoặc 1mmol/mol - Dải đo: HbA1c: 3 - 20%; 9 - 195 mmol/mol - Công suất: + Variant mode: 160s/mẫu + Fast mode:100s/mẫu - Thể tích hút mẫu: Xấp xỉ 4 µL (máu toàn phần) HbF: 0 - 100% - Ống thu mẫu máu (đường kính 12.3 hoặc 15mm) x (cao 75 - 100 mm) - Phương thức lấy mẫu: Xuyên nắp (cap-piercing) - Màn hình: 20 chữ số × màn hình 2 dòng - Máy in nhiệt, Giấy in nhiệt kích cỡ 58mm - Nguồn cung cấp: 100-240V ±10%, 50/60Hz |
Cái |
1 |
Theo nhu cầu thực tế |
Phục vụ giảng dạy cho Bộ môn Xét nghiệm |
10 |
Máy xét nghiệm huyết học tự động - Phương pháp đo + WBC, RBC, PLT: Đo trở kháng điện + HGB: Đo bằng phương pháp so màu + HCT: Tính toán từ biểu đồ + Phân tích các thành phần WBC: Đo Laser + PCT: Tính toán từ biểu đồ + RDW: Tính toán từ biểu đồ + PDW: Tính toán từ biểu đồ + P-LCR: Tính toán từ biểu đồ - Thông số đo: gồm 33 thông số. - Thể tích mẫu + Chế độ (CBC + DIFF): 40µL + Chế độ CBC: 25µL + Chế độ pha loãng trước: 20µL - Công suất: 90 mẫu/giờ - Màn hình LCD 10.4 inch, màn hình cảm ứng - Chương trình QC + Có chương trình quản lý chất lượng QC: X-R, L&J (Levey Jennings) + Có khả năng lưu 300 dữ liệu đo trên 1 lot QC. |
Cái |
1 |
Theo nhu cầu thực tế |
Phục vụ giảng dạy cho Bộ môn Xét nghiệm |
11 |
Máy xét nghiệm nước tiểu - Kỹ thuật đo: Sử dụng quang kế phản xạ với 4 bước sóng: 505, 530, 620, 660nm; nguồn sáng bằng đèn LED. - Kiểu đo: Máy tự động thực hiện kiểm tra hệ thống sau mỗi lần bật máy lên và tự động đo sau khi đặt que thử vào khay giữ que thử. - Có màn hình màu cảm ứng LCD 5.7” VGA - Thông số: Đo được 11 thông số nước tiểu bao gồm: Glucose, pH, Protein, máu, Ketones, Nitrite, Bilirubin, Urobilinogen, tỷ trọng, bạch cầu, acid Ascorbic. - Công suất đo: Lên đến 500 xét nghiệm/giờ - Máy in: Có máy in nhiệt tích hợp sẵn để in kết quả đo, tự động in kết quả sau khi đo xong - Lưu trữ dữ liệu: Cơ sở dữ liệu bệnh nhân: 5000 xét nghiệm/cơ sở dữ liệu QC: 5000 xét nghiệm - Nạp thông tin bệnh nhân (ID, tên): Có thể nạp thông tin qua màn hình trên máy chính hoặc qua đầu đọc mã vạch lắp ngoài hoặc bàn phím lắp ngoài. |
Cái |
2 |
Theo nhu cầu thực tế |
Theo nhu cầu thực tế phục vụ giảng dạy cho Bộ môn Xét nghiệm |
12 |
Máy chiếu - Cường độ chiếu sáng 4100 Ansi Lumens - Độ phân giải 1024×768 (XGA) Độ tương phản 16.000:1 - Bóng đèn 230W UHM Tuổi thọ bóng đèn tối đa 20.000 giờ - Điều chỉnh góc nghiêng và chỉnh vuông hình - Kích thước phóng to màn hình 30 - 300” - Công suất 300W |
Cái |
20 |
Theo nhu cầu thực tế |
Phục vụ công tác dạy nghề |
BỔ SUNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ
CHUYÊN DÙNG CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 12/2024/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02
năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
STT |
Tên, chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng |
ĐVT |
Số lượng dự kiến ban hành |
Ghi chú |
|
Căn cứ pháp lý đề xuất |
Mục đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản |
||||
I |
Chi cục Chăn nuôi và thú y |
|
|
|
|
1 |
Máy Siêu âm đen trắng xách tay phủ màu Thông số kỹ thuật: - Độ sâu thăm khám: 29,6mm - 370mm - Đầu dò - Chế độ M - Chế độ B - Phạm vi ứng dụng: Siêu âm ổ bụng, sản khoa, tiết niệu, mạch. Cấu hình tiêu chuẩn: - Thân máy chính - Màn hình màu 12,1” - Dây nguồn - Đầu dò đa tần số chuyên dụng cho thú y. - Gel siêu âm - Phần mềm tính toán và thước đo trọn gói. |
Cái |
1 |
Theo nhu cầu thực tế |
Phục vụ công tác chẩn đoán và điều trị bệnh động vật |
2 |
Kính hiển vi sinh học Thông số kỹ thuật: - Có xử lý chống mốc trên các bộ phận quang học để chống sự nẩy mầm và phát triển mốc. - Có thể điều chỉnh khoảng cách giữa hai đồng tử 55 - 75 mm. - Ổ gắn vật kính dạng mâm xoay 3600, có 4 vị trí lắp vật kính. - Bàn sa trượt phủ ceramic chống mài mòn, có cơ cấu giữ mẫu và dịch chuyển mẫu theo hai chiều X-Y với núm chỉnh loại đồng trục bố trí bên phải. - Kính dùng trường sáng với bộ tụ quang ABBE N.A 1.25, có điều chỉnh màng chắn sáng. - Nguồn sáng: Dùng đèn Halogen 6V/20W, điều chỉnh cường độ ánh sáng và vòng chỉnh màng chắn sáng Nguồn điện: 220V/50Hz |
Cái |
1 |
Theo nhu cầu thực tế |
Phục vụ công tác chẩn đoán và điều trị bệnh động vật |
3 |
Máy xét nghiệm sinh lý Thông số kỹ thuật: - Công suất: 25 mẫu/h - Thể tích mẫu: 13ul (máu toàn phần) - 3 thành phần bạch cầu cho chó, mèo, ngựa, chuột, khỉ, bò và khỉ - 18 thông số và 3 biểu đồ - 13 loại động vật có sẵn và 3 loại động vật lập trình theo yêu cầu - Lưu trữ 20.000 kết quả với biểu đồ - Màn hình màu lớn |
Cái |
1 |
Theo nhu cầu thực tế |
Phục vụ công tác chẩn đoán và điều trị bệnh động vật |
4 |
Máy xét nghiệm sinh hóa tự động Thông số kỹ thuật: Tốc độ 200 test/giờ. Hệ thống quang học với 8 bước sóng. Thể tích phản ứng tối thiểu 100µl. 80 vị trí đặt mẫu và 40 vị trí đặt hóa chất. Ngăn mát 2~12oC bảo quản mẫu và hóa chất. Thể tích mẫu: 2~45 µl; Thể tích hóa chất: 10~250 µl. Phát hiện mức độ chất lỏng và bảo vệ va đập cho đầu dò, làm ấm hóa chất. Lượng nước tiêu thụ: < 2 lít/giờ. |
Cái |
1 |
Theo nhu cầu thực tế |
Phục vụ công tác chẩn đoán và điều trị bệnh động vật |
5 |
Máy X-quang kỹ thuật số Thông số kỹ thuật: - Tủ phát: 32 kW dùng điện 1 pha 230VAC - 50/60Hz. - Bóng phát tia X, 140 kHU, 2 tiêu điểm 1,0 - 2,0 mm (DRGEM DXT-8M). - Bàn và cột đỡ bóng gắn liền. |
Cái |
1 |
Theo nhu cầu thực tế |
Phục vụ công tác chẩn đoán và điều trị bệnh động vật |
6 |
Máy đọc + Bộ máy tính đọc dữ liệu: Máy đọc: - Giới hạn tuyến tính 0.0 - 4.0 đơn vị đo độ hấp thụ (A) - Độ chính xác quang ± 1% - Nguồn sáng đèn halogen - Kiểu bộ lọc IAD - Khay tấm chuẩn 96 giếng, hoặc thanh Điện tử - Màn hình cảm ứng 5.7” - Máy in nhiệt Bộ máy tính để bàn: - Đồ họa: - Bộ nhớ: 8GB DDR4 U-DIMM - Dung lượng: 512GB - Mở rộng ổ cứng: 3.5" x 2 - Loa: nguồn 500W - Kết nối không dây. |
Bộ |
1 |
Theo nhu cầu thực tế |
Phục vụ công tác chẩn đoán và điều trị bệnh động vật |
7 |
Tủ ấm 37 độ C Công suất (L): 150 Phạm vi nhiệt độ: Nhiệt độ phòng +5 - 80℃ Hệ thống đối lưu: Áo khoác không khí đối lưu tự nhiên Phạm vi điều chỉnh nhiệt độ: Nhiệt độ phòng +5 - 80℃ Độ rộng phân bố nhiệt độ: 2℃ (ở 37℃) Hệ thống điều khiển nhiệt độ: điều khiển PID, đầu ra SSR Thiết bị an toàn: Thiết bị ngăn ngừa tăng nhiệt độ quá mức độc lập (có cài đặt kỹ thuật số nhiệt độ hoạt động), cầu dao quá dòng, cơ chế đốt cháy Công suất máy sưởi: 300W Cảm biến nhiệt độ: Nhiệt kế điện trở bạch kim Pt 100Ω Cảm biến ngăn chặn sự gia tăng quá mức: Cặp nhiệt điện K Dung tích buồng: 150L Nguồn điện: 100VAC 50/60Hz |
Cái |
1 |
Theo nhu cầu thực tế |
Phục vụ công tác chẩn đoán và điều trị bệnh động vật |
8 |
Tủ lạnh Tủ mát 1200 lít Dung tích sử dụng 1200 lít/1100 lít Hệ thống sưởi kính Low-e + hơi nóng từ lock máy Loại tủ Tủ mát 2 cánh kính chịu lực Chất liệu dàn lạnh ống đồng Công suất 525W Số cửa 2 cửa Số ngăn 1 ngăn mát |
Cái |
1 |
Theo nhu cầu thực tế |
Phục vụ công tác chẩn đoán và điều trị bệnh động vật |
9 |
Máy đo PH Thông số kỹ thuật: Mục được đo: pH, mV, mV tương đối, nhiệt độ Phạm vi đo pH: -2.000/+20.000pH Độ phân giải pH: 0,001, 0,01pH Độ chính xác pH: +/- 0,002pH mV, phạm vi đo mV tương đối: -2000.0 đến +2000.0mV mV, độ phân giải mV tương đối: 0,1, 1mV mV, độ chính xác mV tương đối: +/- 0,2mV Phạm vi đo nhiệt độ: Bằng tay -30,0 đến + 130,0℃, Tự động -5,0℃ đến + 130,0℃ Độ phân giải nhiệt độ: 0,1℃ Độ chính xác nhiệt độ: +/- 0,1℃ Bộ nhớ: 1000 dữ liệu Nguồn cung cấp: Bộ đổi nguồn AC |
Cái |
1 |
Theo nhu cầu thực tế |
Phục vụ công tác chẩn đoán và điều trị bệnh động vật |
II |
Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng |
|
|
|
|
10 |
Flycam - Hiệu suất bay: Trần bay 6000 m/Thời gian bay tối đa: 46 phút - Hệ thống cảm biến: Góc nhìn cảm biến trước: FOV: Ngang 90°, Dọc 103°/Cảm biến hình ảnh: đa hướng/Góc nhìn cảm biến sau: FOV: Ngang 90°, Dọc 103° - Camera: Độ phân giải 20MP/Cảm biến CMOS 4/3"/Tiêu cự 24mm/Góc nhìn 84° Khẩu độ f/11. |
Bộ |
1 |
Theo nhu cầu thực tế |
Xác định diện tích rừng cung ứng dịch vụ môi trường trên toàn tỉnh |
11 |
Máy vi tính xách tay - CPU: i7-12700H - RAM: 16GB (2x8GB) DDR4 3200MHz - SSD: 01TB M.2 PCIe Gen4 x4 - Màn hình: 15.6'' - Card màn hình: Card rời |
Cái |
1 |
Theo nhu cầu thực tế |
Quản lý, xử lý số liệu, biên tập bản đồ chi trả dịch vụ môi trường trên toàn tỉnh |
III |
Chi cục Kiểm lâm |
|
|
|
|
12 |
Sàn giao dịch đồ gỗ điện tử tỉnh Đồng Nai Kỹ thuật phần mềm Phần mềm được xây dựng dựa trên mô hình MVC, ngôn ngữ C#, ASP.NET cho phép người sử dụng truy cập hệ thống thông qua các trình duyệt web. Hệ thống cần có khả năng dễ dàng triển khai cấu hình và bảo trì. Giải pháp đề xuất sử dụng kiến trúc đa tầng cho phép tách biệt giao diện người sử dụng với nghiệp vụ và dữ liệu: Tầng hiển thị: Lớp hiển thị có thể bao gồm nhiều chương trình khách khác nhau như trình duyệt web, windows application, công cụ báo cáo, v.v… Tầng giữa: có thể được triển khai thành nhiều lớp. Máy chủ ứng dụng cũng có thể phân tán trên nhiều máy. Bởi vì các nghiệp vụ được triển khai tập trung ở tầng này, do đó dễ dàng nâng cấp hay sửa đổi mà không làm ảnh hưởng đến các thành phần khác. |
Cái |
1 |
Quyết định số 2229/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc phê duyệt đề cương và Dự toán chi tiết “Xây dựng sàn giao dịch đồ gỗ điện tử tỉnh Đồng Nai” |
Phát triển sản xuất, chế biến lâm sản bền vững trêm địa bàn tỉnh Đồng Nai. |
13 |
Hệ thống thông tin quản lý ngành gỗ tỉnh Đồng Nai Kỹ thuật phần mềm Phần mềm được xây dựng dựa trên mô hình MVC, ngôn ngữ C#, ASP.NET cho phép người sử dụng truy cập hệ thống thông qua các trình duyệt web. Hệ thống cần có khả năng dễ dàng triển khai cấu hình và bảo trì. Tầng hiển thị: Lớp hiển thị có thể bao gồm nhiều chương trình khách khác nhau như trình duyệt web, windows application, công cụ báo cáo,… Tầng giữa: (hay máy chủ ứng dụng) có thể được triển khai thành nhiều lớp. Máy chủ ứng dụng cũng có thể phân tán trên nhiều máy. Tầng dữ liệu: Có các môi trường lưu trữ thông tin lâu dài như CSDL quan hệ, hệ thống file,... Hệ CSDL có thể tập trung hay phân tán theo nhu cầu. |
Cái |
1 |
Quyết định số 2918/QĐ-UBND ngày 26/10/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt đề cương và dự toán chi tiết “Xây dựng hệ thống thông tin quản lý ngành gỗ tỉnh Đồng Nai |
Phát triển sản xuất, chế biến lâm sản bền vững trêm địa bàn tỉnh Đồng Nai. |
14 |
Máy theo dõi điện áp, dòng điện trên hàng rào, thiết bị kiểm soát hàng rào Đèn chỉ báo xung điện và điện áp Chất liệu nhựa chống tia UV, chống nước, siêu bên |
Bộ |
5 |
Văn bản số 16122/UBND-KTN ngày 31/12/2020 của UBND tỉnh về việc chủ trương thực hiện công tác duy trì, bảo dưỡng và vệ sinh tuyến hàng rào điện thuộc dự án Khẩn cấp bảo tồn Voi Đồng Nai |
Bảo trì tuyến hàng rào điện |
15 |
Thiết bị điều khiển, nhận tin báo xung điện bằng mạng wifi thay thế cho báo lỗi bằng tin nhắn Thiết bị bằng nhựa đen màu cam có cấu tạo hình vuông, có đèn hiển thị nguồn và hiển thị thông tin |
Bộ |
5 |
Văn bản số 16122/UBND-KTN ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh về việc chủ trương thực hiện công tác duy trì, bảo dưỡng và vệ sinh tuyến hàng rào điện thuộc dự án Khẩn cấp bảo tồn Voi Đồng Nai |
Bảo trì tuyến hàng rào điện |
16 |
Bộ thiết bị hệ thống báo động lỗi trên hàng rào điện (loa, đèn,...) Cảnh báo hàng rào gặp lỗi, thông qua đầu ra bằng đèn và còi |
Bộ |
5 |
Văn bản số 16122/UBND-KTN ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh về việc chủ trương thực hiện công tác duy trì, bảo dưỡng và vệ sinh tuyến hàng rào điện thuộc dự án Khẩn cấp bảo tồn Voi Đồng Nai. |
Bảo trì tuyến hàng rào điện |
17 |
Thiết bị phát xung Gallagher Sử dụng nguồn 220V Công suất 10J ~ 10Watt Chất liệu nhựa chống tia UV, chống nước nhẹ |
Bộ |
5 |
Văn bản số 16122/UBND-KTN ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh về việc chủ trương thực hiện công tác duy trì, bảo dưỡng và vệ sinh tuyến hàng rào điện thuộc dự án Khẩn cấp bảo tồn Voi Đồng Nai. |
Bảo trì tuyến hàng rào điện |
18 |
Tấm thu năng lượng mặt trời 120W Sử dụng nguồn ánh sáng mặt trời để tạo ra điện Công suất 130Watt chất liệu nhựa chống tia UV, chống nước siêu bền |
Cái |
30 |
Văn bản số 16122/UBND-KTN ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh về việc chủ trương thực hiện công tác duy trì, bảo dưỡng và vệ sinh tuyến hàng rào điện thuộc dự án Khẩn cấp bảo tồn Voi Đồng Nai. |
Bảo trì tuyến hàng rào điện |
IV |
Ban Quản lý rừng phòng hộ Long Thành |
|
|
|
|
19 |
Thiết bị định vị về tinh 2 tần số đa kênh - Số kênh: 576 kênh thu đa vệ tinh - Kết nối: Blutooth, 3G,4G,Wifi… - GPS: L1CA, L2P,L2C,L5 - GLONASS: L1C/A, L2C/A - BDS: B1,B2,B3 - Galileo: E1BC,E5a,E5b - SBAS: L1A,L5 - L-Band: ATLAS H10/H30/H50 - QZSS: L1C/A, L1C, L2C, L5, LEX Theo dõi đa vệ tinh. |
Cái |
2 |
Theo nhu cầu thực tế |
Phục vụ công tác quản lý đất đai, đo đạc đất đai ranh giới yêu cầu độ chính xác cao |
20 |
Máy ảnh kỹ thuật số * Thông số kỹ thuật: - Bộ cảm biến tích hợp chip DRAM - Bộ xử lý hình ảnh - Ống kính - Zoom tương đương 24-200mm (35mm) - Thiết kế quang học: 15 thấu kính trong 12 nhóm - Video HDR 4K - Màn hình cảm ứng LCD 3 inch 921.600 điểm lật 180° - Khung ngắm điện tử EVF 2.359.296 điểm |
Cái |
2 |
Theo nhu cầu thực tế |
Phục vụ công tác kiểm tra, xác định vi phạm và xử lý vi phạm về quản lý bảo vệ rừng |
21 |
Vỏ lãi 8,1m ST Nhựa composite |
Cái |
5 |
Số lượng đã trang bị theo định mức tại Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 20/02/2019 của UBND tỉnh Số lượng dự kiến trang bị theo nhu cầu thực tế |
Phục vụ công tác tuần tra, kiểm tra BVR ngập mặn |
22 |
Vỏ lãi 7,7m Nhựa composite |
Cái |
5 |
Số lượng đã trang bị theo định mức tại Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 20/02/2019 của UBND tỉnh Số lượng dự kiến trang bị theo nhu cầu thực tế |
Phục vụ công tác tuần tra, kiểm tra BVR ngập mặn |
23 |
Động cơ máy ghe vỏ lãi 8,1m - Máy: Đuôi tôm, Nhiên liệu xăng, Công suất 9HP. - Cốt thẳng; Dàn láp inox 201 - Ống inox 201 và chân vịt thau |
Cái |
5 |
Số lượng đã trang bị theo định mức tại Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 20/02/2019 của UBND tỉnh Số lượng dự kiến trang bị theo nhu cầu thực tế |
Phục vụ công tác tuần tra, kiểm tra BVR ngập mặn |
24 |
Động cơ máy ghe vỏ lãi 7,7m - Máy: Đuôi tôm, Nhiên liệu xăng, Công suất 6,5HP. - Cốt thẳng; Dàn láp inox 201. - Ống inox 201 và chân vịt thau |
Cái |
5 |
Số lượng đã trang bị theo định mức tại Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 20/02/2019 của UBND tỉnh Số lượng dự kiến trang bị theo nhu cầu thực tế |
Phục vụ công tác tuần tra, kiểm tra BVR ngập mặn |
25 |
Máy tính bảng - CPU Intel® Core™ i5 - Card đồ họa Intel® Iris® Xe Graphics - Bộ nhớ trong 128 GB SSD - RAM 8 GB - Kích thước màn hình 13” - Độ phân giải 2880 x 1920 (267 PPI) |
Cái |
4 |
Theo nhu cầu thực tế |
Dùng theo dõi phần mềm cập nhật diễn biến rừng do Bộ Nông nghiệp ban hành, khoanh vẽ các lô rừng có biến động khi thực hiện theo dõi diễn biến rừng |
26 |
Máy vi tính có cấu hình mạnh Main z690 pro rs Cpu i7 13700k, ram 16gb x2 ddr4 Ổ cứng nvme 500gb nv2 Kingston, tản nước Cooler master ml240 vga rtx 3060 12gb, nguồn Cooler master 750w |
Cái |
8 |
Theo nhu cầu thực tế |
Dùng theo dõi phần mềm cập nhật diễn biến rừng do Bộ Nông nghiệp ban hành, khoanh vẽ các lô rừng có biến động khi thực hiện theo dõi diễn biến rừng |
V |
Ban Quản lý rừng phòng hộ Tân Phú |
|
|
|
|
27 |
Máy vi tính có cấu hình mạnh Main z690 pro rs Cpu i7 13700k, ram 16gb x 2 ddr4 Ổ cứng nvme 500gb nv2 Kingston, tản nước Cooler master ml240 vga rtx 3060 12gb, nguồn Cooler master 750w |
Cái |
8 |
Theo nhu cầu thực tế |
Biên tập bản đồ số và theo dõi diễn biến rừng và đất lâm nghiệp |
28 |
IPAD 10.2 Inch Wifi 128GB |
Cái |
9 |
Theo nhu cầu thực tế |
Theo dõi diễn biến rừng và đất lâm nghiệp Phục vụ cho công tác kỹ thuật tại đơn vị. |
29 |
Trụ Anten thu, phát sóng điện thoại Số mô hình: DJ-B-17-1721; function: Panel Antenna; RF power 500 Watt |
Bộ |
2 |
Theo nhu cầu thực tế |
Kết nối liên lạc trong công tác bảo vệ rừng và phòng chống cháy rừng khu vực các Phân trường chưa phủ sóng điện thoại. |
30 |
Thiết bị định vị vệ tinh 2 tần số đa kênh Số liệu kỹ thuật: Số kênh: 576 kênh thu đa vệ tinh Kết nối: Bluetooth 3G, 4G, Wifi… |
Cái |
2 |
Theo nhu cầu thực tế |
Phục vụ công tác quản lý đất đai, đo đạc đất đai ranh giới yêu cầu độ chính xác cao |
31 |
Máy đuôi tôm chạy xuồng loại 4 kỳ; Công suất 9.5HP/2.200, đuôi tôm gắn cánh quạt chạy máy |
Cái |
4 |
Số lượng đã trang bị theo định mức tại Quyết định số 34/QĐ-UBND ngày 16/8/2022 của UBND tỉnh Số lượng dự kiến trang bị theo nhu cầu thực tế |
Tuần tra rừng bằng đường thủy |
VI |
Chi cục Thủy sản |
|
|
|
|
32 |
Máy đo oxy hòa tan cầm tay dạng quang Thông số kỹ thuật: Thang đo oxy hòa tan: 0.00 to 50.00 mg/L / 0.0 to 500.0% độ bão hòa Độ phân giải: 0.01 mg/L /0.1% độ bão hòa Độ chính xác: 1.5% giá trị ± 0.01mg/L cho Bù nhiệt độ: Tự động từ ‑5.0 to 50.0°C (23.0 to 122.0 °F) Bù độ cao: Tự động từ 420 to 850 mmHg Độ phân giải nhiệt độ: 0.1°C (0.1°F) Độ chính xác nhiệt độ: ±0.3°C (±0.4 °F) Đầu dò DO: HI764113; Màn hình: LCD Pin: 4 pin 1.5V/ khoảng 200 giờ sử dụng liên tục không đèn nền (50 giờ có đèn nền) - Đầu dò DO quang HI764113 với cảm biến nhiệt độ tích hợp với nắp bảo vệ và cáp m - Smart Cap™ HI764113-1 với vòng chữ O - Dung dịch chuẩn oxy zero HI7040 - Cốc nhựa 100mL (2 cái) - 1 xilanh có mỡ silicon |
Cái |
1 |
Theo nhu cầu thực tế |
Công tác lấy mẫu quan trắc, cảnh báo môi trường nuôi trồng Thủy sản để cảnh báo diễn biến tại các vùng nuôi, giúp hạn chế những tổn thất trong quá trình nuôi. |
33 |
Thiết bị lấy mẫu nước: - Thiết bị lấy mẫu nước được tích hợp nhiệt độ kế theo nhu cầu. - Phù hợp cho lấy mẫu nước ở hồ, sông, suối.... đo hiện trường - Dụng cụ lấy mẫu nước tích hợp đầu nặng - Dung tích 1 lít kèm đầu nặng - Dây Polyester dài 20m |
Cái |
1 |
Theo nhu cầu thực tế |
Công tác lấy mẫu quan trắc, cảnh báo môi trường nuôi trồng Thủy sản để cảnh báo diễn biến tại các vùng nuôi, giúp hạn chế những tổn thất trong quá trình nuôi. |
VII |
Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp tỉnh |
|
|
|
|
34 |
Máy vi tính xách tay phục vụ cho tuyên truyền lưu động với các ban ngành, lập biên bản vi phạm ban đầu: CPU: Intel® Core™ i3-10110U (2.10 GHz upto 4.10 GHz, 4MB); RAM: 8GB DDR4 SO-DIMM + 1slot; Ổ cứng: 256GB SSD +1 slot HDD; VGA: Intel UHD Graphics. |
Cái |
1 |
Theo nhu cầu thực tế |
Phục vụ công tác PCCCR và QLBVR |
35 |
Loa di động tuyên truyền QLBVR và PCCCR: Công suất 900W; Thời gian sạc 4 - 6 giờ; Thời gian dùng pin 6 - 8 giờ; USB/ SD Card, GT.IN (cổng cắm nhạc cụ), MIC (cổng cắm microphone 6.5mm). |
Cái |
1 |
Theo nhu cầu thực tế |
Phục vụ công tác PCCCR và QLBVR |
36 |
Hệ thống kiểm tra, giám sát tại các trạm cấp nước tập trung |
HT |
1 |
|
|
36.1 |
Camera quan sát: • Độ phân giải 1/2.7” 4 Megapixel 25fps • Độ nhạy sáng tối thiểu 0. 01 Lux/F2.1 (Color), 0Lux/F2.1 (IR on), chế độ ngày đêm (ICR), tự động cân bằng trắng (AWB), tự động bù sáng (AGC), chống ngược sáng (BLC), chống nhiễu (2D-DNR), chống ngược sáng DWDR, tầm xa hồng ngoại 20m với công nghệ hồng ngoại thông minh • Ống kính cố định 3.6mm, chuẩn tương thích Onvif 2.6, chuẩn chống nước IP67, điện áp DC12V • Chất liệu hợp kim nhôm, môi trường làm việc từ -30°C ~ +60°C. |
Cái |
40 |
Theo nhu cầu thực tế |
Lắp đặt tại các trạm cấp nước tập trung, theo dõi, giám sát công trình gồm: 1.Trạm cấp nước Lang Minh huyện Xuân lộc; 2. Trạm cấp nước Xuân Thạnh huyện Thống Nhất; 3.Trạm cấp nước Phú Thịnh huyện Tân Phú; 4.Trạm cấp nước ấp Đồi Rìu xã Hàng Gòn thành phố Long Khánh; 5.Trạm cấp nước Đồi 61 huyện Trảng Bom; 6.Trạm cấp nước Bình Lộc thành phố Long Khánh; 7.Trạm cấp nước Lộ 25 huyện Thống Nhất; 8. Trạm cấp nước Phú Lộc huyện Tân Phú; 9. Trạm cấp nước Mã Đà huyện Vĩnh Cửu; 10. Trạm cấp nước Hiếu Liêm huyện Vĩnh Cửu; 11. Trạm cấp nước Phú Điền huyện Tân Phú; 12. Trạm cấp nước Xuân Phú huyện Xuân lộc; 13. Trạm cấp nước ấp Bàu Cối xã Bảo Quang thành phố Long Khánh; 14. Trạm cấp nước Trị An huyện Vĩnh Cửu; 15. Trạm cấp nước Sông Thao huyện Trảng Bom; 16. Trạm cấp nước xã Phú An, huyện Tân Phú; 17. Trạm cấp nước xã Nam Cát Tiên, huyện Tân Phú; 18. Trạm Phú Lý huyện Vĩnh Cửu |
36.2 |
Đầu ghi hình: • Đầu ghi hình 24 kênh camera IP hỗ trợ lên đến 4k. • Chuẩn nén hình ảnh H.265 (Main Profile@Level5.0)/H.264(High Profile@Level5.1) với hai luồng dữ liệu với phân giải hỗ trợ lên đến 8 Mp, băng thông đầu vào max 200Mpbs, ra40Mpbs • Hỗ trợ xem lại và trực tiếp qua mạng máy tính thiết bị di động 4 kênh đồng bộ, hỗ trợ P2P, tên miền miễn phí, quản lý đồng thời 256 tài khoản kết nối, điện áp DC12V/3,3A. |
Cái |
2 |
Theo nhu cầu thực tế |
|
36.3 |
Smart Ti vi: 50 inch 4K Hệ điều hànhTizen OS 6.0 |
Cái |
1 |
Theo nhu cầu thực tế |
Lắp đặt tại các trạm cấp nước tập trung, theo dõi, giám sát công trình. |
36.4 |
Máy in thông tin cầm tay CPU: Quad Core 1 3GHz MT6580V / WA RAM: 1GB Flash NAND: 8GB Hệ điều hành: Android6.0 Màn hình chính: 5,5 inch, tỷ lệ phân chia màn hình cảm ứng điện dung IPS 1280 * 720 Phương thức giao tiếp: Netcom 3G đầy đủ Camera phía sau: tương thích ngược 800W Khe cắm thẻ SIM: SIM, thẻ MICRO Pin: 7 4V, 5200mAh Giao diện sạc: Sạc DC, 12V1A OTG: Hỗ trợ Giao diện USB: Micro USB2.0 * 1 Hệ thống âm thanh: loa tích hợp, còi, micro WIFI: 802.11b/g/n GSM: GSM850/900/1800/1900 WCDMA: B1 Bluetooth: Bluetooth 4.0 In: Cuộn giấy 58 * 35, máy in nhiệt. |
Cái |
40 |
Theo nhu cầu thực tế |
Phục vụ thu tiền nước tự động tại các trạm cấp nước tập trung, |
VIII |
Chi cục Trồng trọt, BVTV và Thủy lợi |
|
|
|
|
37 |
Phần mềm Xây dựng ứng dụng trên điện thoại di động phục vụ thông tin, phổ biến, tuyên truyền các biện pháp phòng chống thiên tai nâng cao nhận thức cộng đồng trên địa bàn tỉnh. - Có thể chạy trên các nền tảng ứng dụng Android và IOS với nội dung thông tin, tuyên truyền các biện pháp phòng chống thiên tai, tạo kênh thông tin chính thống và nhanh nhất về tuyên truyền các biện pháp phòng chống thiên tai. - Phần mềm được xây dựng dựa trên mô hình UML, ngôn ngữ Swift, Objective C, Java cho phép người sử dụng truy cập hệ thống thông qua ứng dụng triên hệ điều hành di động như IOS, Android,… Hệ thống được cài đặt trên máy chủ đặt tại Trung tâm Tích hợp dữ liệu tỉnh Đồng Nai để đảm bảo hệ thống an toàn bảo mật thông tin, đảm bảo hạ tầng thiết bị, hỗ trợ việc vận hành được xuyên suốt. |
Phần mềm |
1 |
Văn bản số 5962/UBND-KGVX ngày 31/5/2021 của UBND tỉnh về việc xây dựng phần mềm ứng dụng trên điện thoại di động phục vụ thông tin, tuyên truyền các biện pháp phòng chống thiên tai. |
Phát triển công tác thông tin tuyên truyền của ngành trên giao diện di động, điện thoại thông minh, cụ thể là xây dựng ứng dụng trên điện thoại di động phục vụ thông tin, phổ biến, tuyên truyền các biện pháp phòng chống thiên tai, nâng cao nhận thức cộng đồng trên địa bàn tỉnh. |
38 |
Phần mềm quản lý thu, chi quỹ phòng, chống thiên tai tỉnh Đồng Nai Phần mềm như một công cụ ứng dụng trên nền tảng công nghệ thông tin để theo dõi tình hình thu quỹ, kiểm soát chi quỹ, tạo cơ sở dữ liệu hàng năm để cung cấp các báo cáo thống kê về số liệu thu chi qua các năm một cách minh bạch trong việc quản lý Quỹ. Phần mềm được xây dựng dựa trên Ngôn ngữ lập trình C# theo mô hình MVC trong ASP.NET cho phép phát triển ứng web gồm ba thành phần chính: model, view và controller. Cho phép người sử dụng truy cập hệ thống thông qua các trình duyệt web và web mở rộng. Ứng dụng cài đặt trên hệ thống máy chủ đặt tại Trung tâm Tích hợp dữ liệu tỉnh Đồng Nai, điều này đảm bảo các thiết bị hỗ trợ vận hành cho hệ thống đáp ứng đầy đủ tính sẵn sàng với Ipv6 |
Phần mềm |
1 |
Văn bản số 14986/UBND-KGVX ngày 2/12/2021 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc chủ trương xây dựng phần mềm quản lý thu, chi Quỹ PCTT. |
Theo dõi tình hình thu quỹ, kiểm soát chi quỹ, cung cấp các báo cáo thống kê về số liệu thu chi qua các năm một cách minh bạch trong việc quản lý Quỹ, từ đó tạo động lực, niềm tin cho nhân dân, doanh nghiệp, các cơ quan đoàn thể trong việc đóng góp và phát triển quỹ, giúp cho Cơ quan quản lý nắm vững tình hình của Quỹ phòng chống thiên tai. |
39 |
Máy quay phim Cảm biến 1 inch 14MP; Quay phim 4K siêu nét; Hệ thống lấy nét lai 273 điểm; Màn hình LCD cảm ứng; Ống ngắm EVF OLED cực rõ; Ống kính Zeiss Vario-Sonnar T* 12x tiêu cự 18mm; Zoom quang 12x và zoom 18x bằng công nghệ Clear Image Zoom; Pin tương thích NP-FV100) |
Cái |
1 |
Luật Trồng trọt số 31/2018/QH14 ngày 19 tháng 11 năm 2018; Chỉ thị số 1838/CT-BNN-BVTV ngày 28 tháng 3 năm 2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc tăng cường công tác quản lý mã số vùng trồng và cơ sở đóng gói nông sản phục vụ xuất khẩu |
Trang bị máy quay phim nhằm thực hiện công tác xây dựng các videoclip các vùng trồng, cơ sở đóng gói trong quá trình cấp và quản lý mã số; Tư liệu phục vụ công tác hướng dẫn, quản lý mã số vùng trồng cơ sở đóng gói nông sản |
40 |
Chân máy quay phim Cân bằng Khối lượng Truy cập 4-11 lb/1,8-5 kg; Tilt Drag 2 bước; Khoảng nghiêng + 90 / -70°C Nhiệt độ -40 đến 140°F / -40 đến 60°C; Camera Plate Sliding plate (±1,6"/ 40mm); Máy rải trung bình BR-2B) |
Cái |
1 |
Luật Trồng trọt số 31/2018/QH14 ngày 19 tháng 11 năm 2018; Chỉ thị số 1838/CT-BNN-BVTV ngày 28 tháng 3 năm 2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc tăng cường công tác quản lý mã số vùng trồng và cơ sở đóng gói nông sản phục vụ xuất khẩu |
Trang bị máy quay phim nhằm thực hiện công tác xây dựng các videoclip các vùng trồng, cơ sở đóng gói trong quá trình cấp và quản lý mã số; Tư liệu phục vụ công tác hướng dẫn, quản lý mã số vùng trồng cơ sở đóng gói nông sản |
41 |
Thiết bị quay phim cầm tay chống rung (Số chiều chống rung: 3 trục (Pitch, Roll, Yaw); Cổng kết nối: 1 x USB |
Cái |
1 |
Luật Trồng trọt số 31/2018/QH14 ngày 19 tháng 11 năm 2018; Chỉ thị số 1838/CT-BNN-BVTV ngày 28 tháng 3 năm 2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc tăng cường công tác quản lý mã số vùng trồng và cơ sở đóng gói nông sản phục vụ xuất khẩu |
Phục vụ công tác quản lý, kiểm tra, giám sát mã số vùng trồng, cơ sở đóng gói nông sản |
IX |
Ban Quản lý rừng phòng hộ Xuân Lộc |
|
|
|
|
42 |
Loa phóng thanh (Âm ly, Loa phóng) - Âm ly Mixer: công suất ra 60w; đáp tuyến tần số 50-20,000Hz; độ méo tiếng dưới 1%. - Loa phóng: Công suất 30w; cường độ âm thanh (1w,1m) 113dB; đáp tuyến tần số 250-6.000Hz. |
Bộ |
6 |
Số lượng đã trang bị theo định mức tại Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 28/5/2020 của UBND tỉnh Số lượng dự kiến trang bị theo nhu cầu thực tế |
Phục vụ công tác tuyên truyền, tập huấn QLBVR, PCCCR |
BỔ SUNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA SỞ XÂY DỰNG
VÀ ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 12/2024/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm
2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
STT |
Tên, chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng |
ĐVT |
Số lượng dự kiến ban hành |
Ghi chú |
|
Căn cứ pháp lý đề xuất |
Mục đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản |
||||
1 |
Máy scan: Có cấu hình - Khổ giấy: A4/A5 - Chức năng: Scan hai mặt - Tốc độ cao: 40 tờ/phút - Cổng giao tiếp: USB - Khay giấy: 50 tờ - Công suất: 3000 tờ/ngày |
Cái |
2 |
Theo nhu cầu thực tế |
Phục vụ lưu trữ trong công tác thanh tra, tiếp công dân và scan chứng chỉ |
2 |
Máy ảnh: Có cấu hình Cảm biến APS-C CMOS 32.5MP - Chụp liên tiếp 14 fps với tracking AF/AE - Dual Pixel CMOS AF với 5,481 điểm AFv chọn tay - Hỗ trợ Eye AF Servo - Quay 4k UHD 30fps/1080p 120fps - Chế độ RAW Burst 30 fps với chụp trước |
Cái |
1 |
Theo nhu cầu thực tế |
Phục vụ công tác thanh tra, kiểm tra hiện trường |
3 |
Flycam: Có cấu hình - Trần bay: 6000m - Thời gian bay tối đa (không có gió): 31 phút - Khoảng cách bay tối đa (không có gió): 18,5 km - Độ phân giải: 20MP - Cảm biến: 1 inch CMOS |
Bộ |
1 |
Theo nhu cầu thực tế |
Lập bản đồ địa hình 3D Lập bản đồ không ảnh. Chụp hình, quay phim các công trình có quy mô và chiều cao lớn. Chụp hình tổng thể mặt bằng công trình/dự án |
4 |
Màn hình LED ma trận: từ P2.5 trở lên; bộ xử lý hình ảnh; hệ thống kết nối |
Bộ |
1 |
Công văn số 12706/UBND-KTNS ngày 27/11/2023 của UBND tỉnh |
Họp các cuộc họp phục vụ công tác quy hoạch |
BỔ SUNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA SỞ KHOA HỌC
VÀ CÔNG NGHỆ VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 12/2024/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm
2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
STT |
Tên, chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng |
ĐVT |
Số lượng dự kiến ban hành |
Ghi chú |
|
Căn cứ pháp lý đề xuất |
Mục đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản |
||||
I |
Trung tâm Khoa học và Công nghệ |
|
|
|
|
1 |
Ống kính 24-70mm F2.8 GM E-Mount Lens/Full-Frame Format Cấu tạo 13 nhóm/18 phần tử Khẩu độ f/2,8 - f/22 9 lá khẩu tròn Một thấu kính XA và hai thấu kính Aspherical (phi cầu) Một thấu kính ED và một thấu kính Super ED Lớp tráng phủ Nano AR Coating Motor lấy nét Direct Drive SSM Hệ thống lấy nét trong Nút gạt AF/MF, Nút Hold Focus Thiết kế chống bụi, ẩm Đường kính Filter 82mm |
Cái |
1 |
Kế hoạch số 6060/KH-UBND ngày 29/5/2020 của UBND tỉnh Đồng Nai |
Phục vụ xây dựng CSDL về KH&CN cho tỉnh (số hóa, xây dựng phim KH&CN, lưu trữ tài liệu,…) |
2 |
Màn hình vi tính 27 inch 4K 60Hz - Độ phân giải: 4K (3840 x 2160) - Tỷ lệ: 16:9 - Tấm nền màn hình: IPS - Độ sáng: 350 cd/m2 (typical) - Màu sắc hiển thị: 1,07 tỷ màu (8-bit+FRC) - Độ tương phản/Tần số quét 60Hz |
Cái |
1 |
||
3 |
Máy chủ - Processor: Intel Xeon Silver 4210 2.2G, 10C/20T, 13.75M Cache, HT. - Memory: 16GB DDR4 ECC RDIMM - Hard Drive: 2 x 1TB 7.2K RPM SATA 3.5'' Hot-plug. - Raid Controller: PERC H730P 2Gb NV Cache - Optical Drive: DVD+/-RW - Power Supply: Single 750W HotPlug |
Cái |
1 |
||
4 |
Máy tính Render Edit Video 4K CORE i9 9980XE | RAM 64GB | RTX 3080 10GB - Cpu: intel core i9 9980xe extreme 4.4g | 18 core | 36 thread - Tản nhiệt: noctua nh-d15 - Ram: corsair lpx 64gb ddr4 3000 mhz (4x16g) - Vga: Nvidia rtx 3080 10gb gddr6x - Ssd: 1TB - Hdd: 4TB - Nguồn: Coolermaster v1000 1000w 80plus gold - Case: Cooler master mastercase sl600m |
Cái |
1 |
Kế hoạch số 6060/KH-UBND ngày 29/5/2020 của UBND tỉnh Đồng Nai |
Phục vụ xây dựng CSDL về KH&CN cho tỉnh (số hóa, xây dựng phim KH&CN, lưu trữ tài liệu,…) |
5 |
Đèn Led - Nhiệt độ màu 5600K ± 200K - Tiêu chuẩn màu chính xác CRI 96 / TLCI 95 - Hệ thống làm mát quạt - Quãng chỉnh công suất 0 to 100% (Continuous) - Màn hình LED - Nhiệt độ màu 5600K: 7153,3 fc / 77.000 lux ở 3,28 / 1 m - Kích thước 5,5 x 7,1 x 11,8 "/ 14,0 x 18,0 x 30,0 cm - Trọng lượng 5,82 lb / 2,64 kg - Kết nối Bluetooth, không dây, TRIGGER - Tấm pin 2 x V-Mount - Đầu nối nguồn XLR 4 chân |
Cái |
1 |
||
6 |
Tủ chống ẩm Dung tích: 100L Nguồn điện: 110-220V Công suất điện năng: 5W/H Có 5 ngăn có thể kéo ra Màn hình: LED báo độ ẩm & nhiệt độ Cân bằng độ ẩm: Tự động Phạm vi khống chế độ ẩm từ 25% - 60% RH%. |
Cái |
1 |
||
7 |
Máy photo Đa chức năng: photocopy, in trắng đen, scan màu Tốc độ 50 trang phút Kết nối mạng máy tính trong văn phòng: in, scan qua mạng. Khối lượng in - photocopy trong tháng: tối đa 200.000 bản. |
Cái |
1 |
Kế hoạch số 6060/KH-UBND ngày 29/5/2020 của UBND tỉnh Đồng Nai |
Phục vụ xây dựng CSDL về KH&CN cho tỉnh (số hóa, xây dựng phim KH&CN, lưu trữ tài liệu,…) |
8 |
Ổ cứng mạng NAS 8-bay RackStation (up to 12-bay), Quad Core 2.2 GHz, 4GB RAM (up to 32GB), 10GbE NIC & M.2 NVMe SSD adapter cards for SSD cache (optional) |
Cái |
1 |
Kế hoạch số 6060/KH-UBND ngày 29/5/2020 của UBND tỉnh Đồng Nai |
Phục vụ xây dựng CSDL về KH&CN cho tỉnh (số hóa, xây dựng phim KH&CN, lưu trữ tài liệu,…) |
9 |
Bộ truyền video không dây + Bộ phát 5 GHz + Bộ thu 5 GHz + Truyền không dây lên đến 250m + Hỗ trợ cổng SDI và HDMI + Hỗ trợ độ phân giải lên tới 1080p60 + Thiết kế vỏ nhôm + Cấu hình cao, chíp nén 25MB + Khoảng cách truyền khả dụng trong phạm vi 250m + Hỗ trợ cổng giao tiếp SDI và HDMI |
Cái |
1 |
Theo nhu cầu thực tế |
Phục vụ truyền thông các sự kiện của Sở trên mạng xã hội |
10 |
Bàn trộn - Giắc cắm âm thanh nổi mini 2 x 3,5 mm. - Đồng bộ hóa lại đầu vào video : Trên tất cả 4 đầu vào HDMI. - Độ phân giải màn hình tối thiểu : 1366 x 768. - Độ phân giải đầu vào HDMI từ máy tính |
Cái |
1 |
Theo nhu cầu thực tế |
Phục vụ truyền thông các sự kiện của Sở trên mạng xã hội |
11 |
Thiết bị đo công suất CW240 Đặc tính kỹ thuật: Điện áp đầu vào: 150/300/600/1000 V Dòng điện đầu vào từ 0 đến 3000A (tùy vào đầu kềm đo) Thông số đo: áp, dòng, công suất tiêu thụ, công suất phản kháng, công suất biểu kiến, tần số, hệ số công suất, góc lệch pha và điện năng tiêu thụ. Các chức năng khác: lưu trữ dữ liệu trên thẻ nhớ, giao tiếp RS-232, phân tích sóng họa tầng và vẽ biểu đồ pha. Bao gồm: thiết bị chính, que đo áp (x4), AC dapter, pin (x6), sách HDSD |
Cái |
1 |
Thông tư số 25/2020/TT-BCT ngày 29/9/2020 |
Phục vụ hoạt động kiểm toán năng lượng |
12 |
Thiết bị đo nhiệt độ không tiếp xúc Testo 845 - Thang đo nhiệt độ: -35°C đến 950°C - Độ chính xác: +/- 2,5°C (-35 đến -20,1°C); +/- 1,5°C (-20 đến 29,9°C); +/- 0,75°C (30 đến 99,9°C); +/- 0,75% (100 đến 950°C) - Tỷ lệ khoảng cách đo: 75:1 (16mm ở khoảng cách 1,2 m) |
Cái |
1 |
Thông tư số 25/2020/TT-BCT ngày 29/9/2020 |
Phục vụ hoạt động kiểm toán năng lượng |
13 |
Thiết bị đo lưu lượng loại bỏ túi Testo 410-2 Chức năng: đo tức thời, trung bình, max, min, hold Dải đo: 0,5 đến 20m/s; +/- 0,2m/s -10 đến 500C; +/- 0,50C 0 đến 100%RH, +/- 2,5%RH Bao gồm máy chính với cánh quạt d40mm, pin, vỏ bảo vệ và dây đeo. |
Cái |
1 |
Thông tư số 25/2020/TT-BCT ngày 29/9/2020 |
Phục vụ hoạt động kiểm toán năng lượng |
14 |
Thiết bị đo trong hệ thống điều hòa thông hơi Testo 435-2 Thiết bị đo nhiều thông số khác nhau: nhiệt độ, độ ẩm, tốc độ gió, áp suất, CO2, ... Mỗi loại thông số đo tương ứng với mỗi loại đầu đo khác nhau, các đầu đo được thiết kế rất thuận tiện cho việc lắp ráp linh hoạt vào thiết bị cho từng mục đích sử dụng khác nhau. Trọn bộ bao gồm: Máy chính, phần mềm quản lí dữ liệu, giấy chứng nhận chất lượng của hãng và pin. |
Cái |
1 |
Thông tư số 25/2020/TT-BCT ngày 29/9/2020 |
Phục vụ hoạt động kiểm toán năng lượng |
15 |
Bộ phân tích và theo dõi khí thải Testo-350XL Đặc tính kỹ thuật: Dải đo: • Hiệu suất cháy (chọn thêm đầu đo) • Chênh áp (chọn thêm đầu đo) • Tốc độ dòng khí: 0,4 … 60m/s , nhiệt độ: -30 … 140oC (chọn thêm đầu đo) • Áp suất: -200 … +200hPa (chọn thêm đầu đo) • Đo nhiệt độ và độ ẩm (chọn thêm đầu đo) • Đo lấy mẫu khí chịu nhiệt Tmax800oC (chọn thêm đầu đo) • Đo nhiệt độ bề mặt, không khí, chất lỏng (chọn thêm đầu đo) • Tốc độ quay động cơ (chọn thêm đầu đo) |
Cái |
1 |
Thông tư số 25/2020/TT-BCT ngày 29/9/2020 |
Phục vụ hoạt động kiểm toán năng lượng |
16 |
Thiết bị đo dòng điện Hioki 3286-20 Đo công suất 1 pha hoặc 3 pha cân bằng (3kW đến 1200kW) Kiểm tra dao động nguồn (1000A, 1000Hz) |
Cái |
1 |
Thông tư số 25/2020/TT-BCT ngày 29/9/2020 |
Phục vụ hoạt động kiểm toán năng lượng |
17 |
Thiết bị đo vận tốc Testo-470 Dải đo: 30 đến 12,500rpm; ±0.01% |
Cái |
1 |
Thông tư số 25/2020/TT-BCT ngày 29/9/2020 |
Phục vụ hoạt động kiểm toán năng lượng |
18 |
Thiết bị phân tích chất lượng điện năng PQ3100 4 kênh, đo được dòng điện lên tới 6000A AC, 2000A DC, đo sóng hài lên tới bậc 50. Quá độ điện áp: Tốc độ lấy mẫu 200 kHz Điện áp (1/2) RMS, Dòng điện (1/2) RMS: phép tính một chu kỳ được làm mới mỗi nửa chu kỳ Dòng điện khởi động: phép tính nửa chu kỳ: được tính theo giá trị RMS dòng điện với dữ liệu dạng sóng dòng điện được lấy mẫu mỗi nửa chu kỳ. |
Cái |
1 |
Thông tư số 25/2020/TT-BCT ngày 29/9/2020 |
Phục vụ hoạt động kiểm toán năng lượng |
19 |
Thiết bị đo công suất dải đo từ 0-3,5 KW |
Cái |
2 |
Thông tư số 25/2020/TT-BCT ngày 29/9/2020 |
Phục vụ hoạt động kiểm toán năng lượng |
20 |
Thiết bị đo vận tốc gió Testo 475 Dải đo bằng đèn chóp: 100 đến 20000 rpm; 1,67 đến 333 Hz Dải đo bằng đầu đo tiếp xúc: 100 đến 20000 rpm Độ chính xác: +/- 1 digit Bao gồm: máy chính, đèn chóp, bộ đầu đo tiếp xúc, pin sạc, nguồn, vali |
Cái |
1 |
Thông tư số 25/2020/TT-BCT ngày 29/9/2020 |
Phục vụ hoạt động kiểm toán năng lượng |
21 |
Thiết bị đo điện từ trường - Dải tần số: 50 MHz đến 3.5 GHz. - Sensor điện trường (E). - Đo 3 chiều, đo đẳng hướng. - Dải đo điện trường: 38 mV/m đến 11 V/m. - Khoảng đo lựa chọn tự động. - Thời gian đáp ứng 1s - Độ phân giải: 0,1 mV/m; 0,1 μgA/m; 0,01 μgW/m2 - Sai số tuyệt đối: ±1,0 dB - Độ chính xác: ±1.0 dB (50 MHz to 1.9 GHz); ±2.4 dB (1.9 GHz to 3.5 GHz) - Độ lệch đẳng hướng: ± 1,0 dB (trong một tần số > 50 MHz) - Độ lệch do nhiệt độ: ± 1,5 dB - Hiển thị cập nhật: 400 ms |
Cái |
1 |
Thông tư số 24/2017/TT-BTNMT ngày 01/9/2017 |
Phục vụ hoạt động quan trắc môi trường |
22 |
Thiết bị thu thập dữ liệu nhiệt độ Testo 177-T4 Khả năng đo: 4 kênh nhiệt độ, bộ nhớ ghi dữ liệu 48000 giá trị Bao gồm: máy chính, pin, giá đỡ, sách HDSD |
Cái |
1 |
Thông tư số 25/2020/TT-BCT ngày 29/9/2020 |
Phục vụ hoạt động kiểm toán năng lượng |
23 |
Thiết bị đo độ ồn - Kimo DB300 Phạm vi động từ 30 đến 137 dB Mức độ tiếng ồn trọng yếu: LXY Mức liên tục tương đương: LXeq Mức áp suất cao nhất: LUpk Mức độ tiếp xúc tiếng ồn: LXE Phân tích thời gian thực bằng băng tần octave - 31,5 Hz đến 8 kHz Các giá trị và biểu diễn đồ họa của các tiêu chí thoải mái của NR |
Cái |
1 |
Thông tư số 24/2017/TT-BTNMT ngày 01/9/2017 |
Phục vụ hoạt động quan trắc môi trường |
24 |
Máy đo công suất 1 pha PPA 500 Phạm vi đo: 10mHZ ÷ 500 kHZĐiện áp: 0÷2500V Dòng điện: 0÷20A |
Cái |
1 |
Quyết định số 04/2017/QĐ-BCT ngày 09/3/2017 |
Phục vụ hoạt động thử nghiệm hiệu suất năng lượng |
25 |
Thiết bị đo vận tốc loại chớp - Testo 476 Đo rpm bằng tần số chớp 20.000 vòng/phút |
Cái |
1 |
Thông tư số 25/2020/TT-BCT ngày 29/9/2020 |
Phục vụ hoạt động kiểm toán năng lượng |
26 |
Thiết bị phân tích chất lượng nước - Đo nhiệt độ/oxy hòa tan: 0 - 60°C; 0.00 tới 20.00 mg/L hoặc ppt 0-200% (độ bão hòa) - Đo nhiệt độ/độ đục: 0 - 60°C; 0 tới 4,000 NTU - Đo nhiệt độ/độ dẫn điện:: 0 - 60°C; 0-200.0 μS/cm, 0 –2,000 μS/cm, 0,00 –20.00 mS/cm, 0,0 –200.0 mS/cm - Đo nhiệt độ/pH: 0 - 60°C; 0 - 14 pH |
Cái |
1 |
Thông tư số 24/2017/TT-BTNMT ngày 01/9/2017 |
Phục vụ hoạt động quan trắc môi trường |
27 |
Thiết bị phân tích độ ồn - Testo 816 Đo độ ồn bằng đầu dò với độ phân giải và độ chính xác cao Dải đo: 30 ~ 130 dB Tần số đo: 31.5 Hz ~ 8 kHz Độ chính xác: ±1.0 dB Tốc độ đo: 0.5 giây Chất liệu vỏ: ABS Khoảng dải đo: 30 - 80 dB; 50 - 100 dB; 80 - 130 Db |
Cái |
1 |
|
|
28 |
Cân điện tử Khả năng cân (g): 8100 Độ chính xác (g): 0,1 Kích thước đĩa cân: 165x165 mm Đơn vị cân: gram, kg, milli-gram, ounce, ounce troy, carat, penni, Lạng Hong Kong, Lạng Singapore, Lạng Đài loan Màn hình hiển thị: 7 số - cao 16mm, màn hình LCD (LED backlight), 6 phím căn bản dể sử dụng, hiển thị số, chấm cách nền. Điều kiện hoạt động: 14°F / -10°C to 104°F / 40°C tại 10% - 80% độ ẩm, > 4000m so với mực nước biển Nhiệt độ hoạt động: - 40°F /-40°C - 158°F / 70°C tại 10% - 80% độ ẩm Kích thước cân: 210 x 317 x 86 mm Nguồn điện: AC : Adapter 220v |
Cái |
1 |
Quyết định số 04/2017/QĐ-BCT ngày 09/3/2017 |
Phục vụ hoạt động thử nghiệm hiệu suất năng lượng |
29 |
Bộ ghi dữ liệu Hioki LR 8431-20 - Số kênh: + Analog: 10 kênh độc lập + Pulse: 4 kênh + Nhiệt độ (cặp nhiệt điện): - 200°C đến 2000°C/Độ phân dải 0,1°C + Nhiệt độ (Cảm biến Pt 100) + Totalized pulses: 0 đến 1000M count, 1 thang đo - Tín hiệu vào max: DC 60 V (Analog), DC - 5 V đến 10 V (Pulse) - Dung lượng bộ nhớ: 3.5 MWords - Giao tiếp với thiết bị bên ngoài: + USB 2.0*1, Điều khiển từ máy tính + Chuyển các tập tin thừ thẻ CF xang máy tính + Sao chép dữ liệu giữa thẻ CF và thẻ nhớ USB - Hiển thị: 4.3 inch WQVGA-TFT color LCD (480 × 272 dots) |
Cái |
1 |
Quyết định số 04/2017/QĐ-BCT ngày 09/3/2017 |
Phục vụ hoạt động thử nghiệm hiệu suất năng lượng |
30 |
Thiết bị đo áp suất khí quyển Đo áp suất: 10 1100 hPa; 7,5 đến 825,0 mmHg; 0,29 3248 inHg Đo nhiệt độ: 32 đến 122°F (0 đến 50°C) Đo độ ẩm tương đối RH: 10 đến 90% |
Cái |
1 |
Thông tư số 24/2017/TT-BTNMT ngày 01/9/2017 |
Phục vụ hoạt động quan trắc môi trường |
31 |
Thiết bị đo hơi, nồng độ khí độc đa chỉ tiêu IBridMX6 Máy đo khí đa chỉ tiêu khí loại cầm tay, dùng đo các loại khí LEL (Pentane), LEL (Methane), CH4 IR (0-100% vol.), CH4 (0-5%), Hydrocarbons IR (0-100% LEL), các hợp chất hữu cơ dễ bay hơi (VOCs), H2S, O2, NO2, CO, CO/H2S,NH3, Cl2, ClO2 PH3 CO High, SO2, HCl, HCN, H2, PH3 High, NO, CO/H2 low interference CO2 IR (mỗi cấu hình của MX6 đo được tối đa 6 loại khí trên). |
Cái |
1 |
Thông tư số 24/2017/TT-BTNMT ngày 01/9/2017 |
Phục vụ hoạt động quan trắc môi trường |
32 |
Thiết bị đo bức xạ mặt trời Đo bức xạ mặt trời: 100 - 1250 W/m-2 or 30 - 400 BTU/hr-ft2 Đo nhiệt độ: -30°C ~ +125°C Đo độ dốc: 0° ~ 90° |
Cái |
1 |
||
33 |
Thiết bị đo độ chói Tes 137 Màn hình kép, màn hình LCD 4 chữ số - Độ nhạy quang phổ gần đường cong CIE photopic. - Đo mức độ từ 0,001 đến 1999k cd / m2, từ 0,001 đến 580,0k fL. - Đo tỷ lệ độ sáng A / B, độ lệch % A, khác nhau B-A và độ sáng đỉnh - Các chức năng hiệu chỉnh màu sắc và tham số hiệu chuẩn sử dụng |
Cái |
1 |
Quyết định số 04/2017/QĐ-BCT ngày 09/3/2017 |
Phục vụ hoạt động thử nghiệm hiệu suất năng lượng |
34 |
Thiết bị đo nồng độ khí radon Phạm vi đo: 0,1 đến 20 000 pCi/l (từ 3,7 Bq/m3 đến 740 000 Bq/m3). - Nhiệt độ làm việc: 5 ÷ 40°C. - Độ ẩm bên ngoài: 0 ÷ 95% |
Cái |
1 |
Thông tư số 24/2017/TT-BTNMT ngày 01/9/2017 |
Phục vụ hoạt động quan trắc môi trường |
35 |
Hệ thống thiết bị thử nghiệm động cơ xoay chiều 3 pha không đồng bộ đến 75kW - Gồm bộ đầu nối trục động cơ nhiều cỡ của hãng Rotex của Đức có thể kết nối tất cả các loại động cơ dưới kiểm vào hệ thống. - Dải tốc độ thử nghiệm: 0 ~ 3600 vòng/phút - Dải công suất thử nghiệm: 0.75 ~ 75kW - Dải mô men: 1Nm ~ 600Nm - Cấp chính xác: + Đo dòng điện, điện áp đầu vào: ± 0.2% |
HT |
1 |
Quyết định số 04/2017/QĐ-BCT ngày 09/3/2017 |
Phục vụ hoạt động thử nghiệm hiệu suất năng lượng |
36 |
Thiết bị thử nghiệm hiệu suất biến tần - Dải đo điện áp DC: 20 ~ 1000V - Độ chính xác đo điện áp DC: 0.5% số đọc + 2 số thập phân - Đo điện áp xoay chiều AC: 0~ 600V (P-N), 0~1000V (P-P) - Đo điện áp bất thường theo thời gian: 0~600V (P-N) , 0~1000V (P-P) - Độ chính xác thời gian: ±10ms - Độ chính xác đo điện năng tiêu thụ AC: 0.7% số đọc + 3 số thập phân - Dải đo tần số: 42.5 ~ 69.0Hz - Độ chính xác đo tần số: 0.2% số đọc + 1 số thập phân |
Cái |
1 |
Quyết định số 04/2017/QĐ-BCT ngày 09/3/2017 |
Phục vụ hoạt động thử nghiệm hiệu suất năng lượng |
37 |
Camera nhiệt (Máy ảnh nhiệt đo xa) - Độ phân giải ảnh nhiệt: ³384 x 288 pixels - Trường nhìn (FOV): ≥ 24.6° x 18.6° - Độ phân giải hình học (IFOV): ≤1.14 rad - Lấy nét (Focus): bằng tay - Độ nhạy khi đo nhiệt độ (NETD): - Tần số quét ảnh: 50 Hz - Dải quang phổ: 8 đến 14µm - Cài đặt dải màu: 8 (dải tiêu chuẩn) + 10 (tự cài đặt) - Màn hình: 3.5 inch TFT cảm ứng - Quay video nhiệt: định dạng MPEG4 - Đầu ra video: PAL/NTSC - Zoom kỹ thuật số: x1 đến x20 - Xoay ảnh: 0° đến 360°, bước xoay 1° |
Cái |
1 |
Thông tư số 25/2020/TT-BCT ngày 29/9/2020 |
Phục vụ hoạt động kiểm toán năng lượng |
38 |
Bộ thiết bị đo nồng độ bụi tổng, bụi kích thước (PM 2.5, PM10), bụi hô hấp, bụi trọng lượng |
Cái |
1 |
Thông tư số 24/2017/TT-BTNMT ngày 01/9/2017 |
Phục vụ hoạt động quan trắc môi trường |
39 |
Bộ thiết bị lấy mẫu bụi/ khí cá nhân (bụi tổng/ bụi bông/ bụi chì/ bụi Amiang/ bụi hô hấp, bụi PM2.5/PM10) lấy mẫu khí VOC (Benzen, Toluen, Xylen, Napthalene) |
Cái |
1 |
||
40 |
Thiết bị đo lưu lượng hơi - Dải dòng: 1-300A - Dải áp: 90-530V - Độ chính xác 0.2% - Băng thông DC: 40 kHz |
Cái |
1 |
Quyết định số 04/2017/QĐ-BCT ngày 09/3/2017 |
Phục vụ hoạt động thử nghiệm hiệu suất năng lượng |
41 |
Thiết bị đo lưu lượng nước Ứng dụngcho đường ống 15mm - 700mm - Độ chính xác: ±1% - Kết nối máy tính in báo cáo - Đo được cả nước sạch và nước thải |
Cái |
1 |
Quyết định số 04/2017/QĐ-BCT ngày 09/3/2017 |
Phục vụ hoạt động thử nghiệm hiệu suất năng lượng |
42 |
Thiết bị đo lưu lượng dầu Phương pháp đo: tua bin Độ phân giải đo: 0.01 - 0.005 lit/pulse Lưu lượng đo được: từ 5 đến 120 lít/ phút đối với Diesel, Nước, Urea, và các chất lỏng có độ nhớt tương tự. Áp suất hoạt động lớn nhất: 10bar, 145psi Nhiệt độ bảo quản: -20 đến 70 độ C Nhiệt độ hoạt động: âm 10 độ C đến 50°C Áp suất cản: 0.3 bar tại lưu lượng 100l/phút |
Cái |
1 |
Quyết định số 04/2017/QĐ-BCT ngày 09/3/2017 |
Phục vụ hoạt động thử nghiệm hiệu suất năng lượng |
43 |
Bộ quả cân chuẩn E2 (1 mg - 500 mg) Đặc trưng kỹ thuật: - Khối lượng danh nghĩa: (1 mg - 500 mg) - Số lượng quả: 12 quả - Cấp chính xác: E2 |
Bộ |
3 |
Thông tư số 23/2013/TT-BKHCN và Thông tư số 07/2019/TT-BKHCN |
Phục vụ hoạt động kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo khối lượng |
44 |
Bộ quả cân chuẩn E2 (1 g - 500 g) Đặc trưng kỹ thuật: - Khối lượng danh nghĩa: (1 g - 500 g) - Số lượng quả: 12 quả - Cấp chính xác: E2 |
Bộ |
3 |
Thông tư số 23/2013/TT-BKHCN và Thông tư số 07/2019/TT-BKHCN |
Phục vụ hoạt động kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo khối lượng |
45 |
Bộ quả cân chuẩn E2 (1 kg - 10 kg) Đặc trưng kỹ thuật: - Khối lượng danh nghĩa: (1 kg - 10 kg) - Số lượng quả: 5 quả - Cấp chính xác: E2 |
Bộ |
1 |
Thông tư số 23/2013/TT-BKHCN và Thông tư số 07/2019/TT-BKHCN |
Phục vụ hoạt động kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo khối lượng |
46 |
Bộ quả cân chuẩn F1 (1 mg - 500 mg) Đặc trưng kỹ thuật: - Khối lượng danh nghĩa: (1 mg - 500 mg) - Số lượng quả: 12 quả - Cấp chính xác: F1 |
Bộ |
3 |
Thông tư số 23/2013/TT-BKHCN và Thông tư số 07/2019/TT-BKHCN |
Phục vụ hoạt động kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo khối lượng |
47 |
Bộ quả cân chuẩn F1 (1 g - 500 g) Đặc trưng kỹ thuật: - Khối lượng danh nghĩa: (1 g - 500 g) - Số lượng quả: 12 quả - Cấp chính xác: F1 |
Bộ |
3 |
Thông tư số 23/2013/TT-BKHCN và Thông tư số 07/2019/TT-BKHCN |
Phục vụ hoạt động kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo khối lượng |
48 |
Bộ quả cân chuẩn F1 (1 kg - 10 kg) Đặc trưng kỹ thuật: - Khối lượng danh nghĩa: (1 kg - 10 kg) - Số lượng quả: 5 quả - Cấp chính xác: F1 |
Bộ |
3 |
Thông tư số 23/2013/TT-BKHCN và Thông tư số 07/2019/TT-BKHCN |
Phục vụ hoạt động kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo khối lượng |
49 |
Bộ quả cân chuẩn F2 (1 mg - 500 mg) Đặc trưng kỹ thuật: - Khối lượng danh nghĩa: (1 mg - 500 mg) - Số lượng quả: 12 quả - Cấp chính xác: F2 |
Bộ |
1 |
Thông tư số 23/2013/TT-BKHCN và Thông tư số 07/2019/TT-BKHCN |
Phục vụ hoạt động kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo khối lượng |
50 |
Bộ quả cân chuẩn F2 (1 g - 500 g) Đặc trưng kỹ thuật: - Khối lượng danh nghĩa: (1 g - 500 g) - Số lượng quả: 12 quả - Cấp chính xác: F2 |
Bộ |
1 |
Thông tư số 23/2013/TT-BKHCN và Thông tư số 07/2019/TT-BKHCN |
Phục vụ hoạt động kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo khối lượng |
51 |
Bộ quả cân chuẩn F2 (1 kg - 10 kg) Đặc trưng kỹ thuật: - Khối lượng danh nghĩa: (1 kg - 10 kg) - Số lượng quả: 5 quả - Cấp chính xác: F2 |
Bộ |
1 |
Thông tư số 23/2013/TT-BKHCN và Thông tư số 07/2019/TT-BKHCN |
Phục vụ hoạt động kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo khối lượng |
52 |
Quả cân chuẩn F2 20 kg Đặc trưng kỹ thuật: - Khối lượng danh nghĩa: 20 kg - Cấp chính xác: F2 |
Quả |
25 |
Thông tư số 23/2013/TT-BKHCN và Thông tư số 07/2019/TT-BKHCN |
Phục vụ hoạt động kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo khối lượng |
53 |
Quả cân chuẩn M1 500 kg Đặc trưng kỹ thuật: - Khối lượng danh nghĩa: 500 kg - Cấp chính xác: M1 |
Quả |
60 |
Thông tư số 23/2013/TT-BKHCN và Thông tư số 07/2019/TT-BKHCN |
Phục vụ hoạt động kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo khối lượng |
54 |
Cân so sánh kiểm quả CCX F1, F2 : đến 200 g Đặc trưng kỹ thuật: - Phạm vi đo: > 200 g - Độ chia: 0,01 mg hoặc 0,1 mg |
Cái |
1 |
Thông tư số 23/2013/TT-BKHCN và Thông tư số 07/2019/TT-BKHCN |
Phục vụ hoạt động kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo khối lượng |
55 |
Cân so sánh kiểm quả CCX F1, F2 : từ 200g đến 2 kg Đặc trưng kỹ thuật: - Phạm vi đo: > 500 g - Độ chia: 0,1 mg hoặc 1mg |
Cái |
1 |
Thông tư số 23/2013/TT-BKHCN và Thông tư số 07/2019/TT-BKHCN |
Phục vụ hoạt động kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo khối lượng |
56 |
Cân so sánh kiểm quả CCX F1, F2: 1 kg đến 10 kg Đặc trưng kỹ thuật: - Phạm vi đo: đến 10 kg - Độ chia: 1 mg |
Cái |
1 |
Thông tư số 23/2013/TT-BKHCN và Thông tư số 07/2019/TT-BKHCN |
Phục vụ hoạt động kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo khối lượng |
57 |
Cân so sánh kiểm quả CCX M1: đến 20 kg Đặc trưng kỹ thuật: - Phạm vi đo: đến 20 kg - Độ chia: 0,1 g hoặc 0,01 g |
Cái |
2 |
Thông tư số 23/2013/TT-BKHCN và Thông tư số 07/2019/TT-BKHCN |
Phục vụ hoạt động kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo khối lượng |
58 |
Cân so sánh kiểm quả CCX M1: 20 kg đến 100 kg Đặc trưng kỹ thuật: - Phạm vi đo: đến 100 kg - Độ chia: 1 g hoặc 0,1 g |
Cái |
1 |
Thông tư số 23/2013/TT-BKHCN và Thông tư số 07/2019/TT-BKHCN |
Phục vụ hoạt động kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo khối lượng |
59 |
Cân so sánh kiểm quả CCX M1: 100 kg đến 500 kg Đặc trưng kỹ thuật: - Phạm vi đo: > 500 kg - Độ chia: 1 g hoặc 0,1 g |
Cái |
1 |
Thông tư số 23/2013/TT-BKHCN và Thông tư số 07/2019/TT-BKHCN |
Phục vụ hoạt động kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo khối lượng |
60 |
Cân kiểm tra bao/gói sản phẩm đến 10 kg Đặc trưng kỹ thuật: - Phạm vi đo: > 10 kg - Độ chia: 0,1 g trở lên |
Cái |
1 |
Thông tư số 23/2013/TT-BKHCN và Thông tư số 07/2019/TT-BKHCN |
Phục vụ hoạt động kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo khối lượng |
61 |
Cân kiểm tra bao/gói sản phẩm đến 100 kg Đặc trưng kỹ thuật: - Phạm vi đo: > 100 kg - Độ chia: 1 g trở lên |
Cái |
1 |
Thông tư số 23/2013/TT-BKHCN và Thông tư số 07/2019/TT-BKHCN |
Phục vụ hoạt động kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo khối lượng |
62 |
Lực kế chuẩn cấp chính xác cao Đặc trưng kỹ thuật: - Phạm vi đo: > 5 tấn - Cấp chính xác: 3 |
Cái |
2 |
Thông tư số 23/2013/TT-BKHCN và Thông tư số 07/2019/TT-BKHCN |
Phục vụ hoạt động kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo khối lượng |
63 |
Thiết bị kiểm định đồng hồ xăng dầu Đặc trưng kỹ thuật: - Đường kính: đến 100 mm - Phạm vi lưu lượng: (340÷3400) L/min - Cấp chính xác: đạt 0,2 |
Hệ thống |
1 |
Thông tư số 23/2013/TT-BKHCN và Thông tư số 07/2019/TT-BKHCN |
Phục vụ hoạt động kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo dung tích, lưu lượng |
64 |
Bộ bình định mức: 250 mL, 500 mL, 1000 mL Đặc trưng kỹ thuật: - Dung tích danh định: 250 mL, 500 mL, 1000 mL - Cấp chính xác: A |
Bộ |
1 |
Thông tư số 23/2013/TT-BKHCN và Thông tư số 07/2019/TT-BKHCN |
Phục vụ hoạt động kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo dung tích, lưu lượng |
65 |
Bộ bình chuẩn kim loại CCX 0,1: 2 lít, 5 lít, 10 lít, 20 lít, 50 lít, 100 lít, 200 lít Đặc trưng kỹ thuật: - Dung tích danh định: 2 lít, 5 lít, 10 lít, 20 lít, 50 lít, 100 lít, 200 lít - Cấp chính xác: 0,1 |
Bộ |
3 |
Thông tư số 23/2013/TT-BKHCN và Thông tư số 07/2019/TT-BKHCN |
Phục vụ hoạt động kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo dung tích, lưu lượng |
66 |
Bộ bình chuẩn dung tích hạng 2: 500 lít, 1000 lít, 2000 lít, 5000 lít Đặc trưng kỹ thuật: - Dung tích danh định: 500 lít, 1000 lít, 2000 lít, 5000 lít - Cấp chính xác: đạt 0,1 |
Bộ |
1 |
Thông tư số 23/2013/TT-BKHCN và Thông tư số 07/2019/TT-BKHCN |
Phục vụ hoạt động kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo dung tích, lưu lượng |
67 |
Thiết bị kiểm định đồng hồ nước Đặc trưng kỹ thuật: - Kiểm được đồng hồ nước đến 50mm - Cấp chính xác hệ thống: 0,2 % - Kiểm được công tơ nước lạnh cấp A, B, C |
Hệ thống |
1 |
Thông tư số 23/2013/TT-BKHCN và Thông tư số 07/2019/TT-BKHCN |
Phục vụ hoạt động kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo dung tích, lưu lượng |
68 |
Thiết bị hiệu chuẩn pipet, buret Đặc trưng kỹ thuật: - Khả năng cân max: 21 g - Độ đọc d = 1 ug |
Bộ |
1 |
Thông tư số 23/2013/TT-BKHCN và Thông tư số 07/2019/TT-BKHCN |
Phục vụ hoạt động kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo dung tích, lưu lượng |
69 |
Bàn tạo áp suất chất lỏng Đặc trưng kỹ thuật: - Khả năng tạo áp: > 100 bar |
Bộ |
3 |
Thông tư số 23/2013/TT-BKHCN và Thông tư số 07/2019/TT-BKHCN |
Phục vụ hoạt động kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo áp suất |
70 |
Bàn tạo áp suất chất khí Đặc trưng kỹ thuật: - Khả năng tạo áp: > 20 bar |
Bộ |
3 |
Thông tư số 23/2013/TT-BKHCN và Thông tư số 07/2019/TT-BKHCN |
Phục vụ hoạt động kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo áp suất |
71 |
Bộ áp kế chuẩn lò xo đến 1000 bar Đặc trưng kỹ thuật: - Phạm vi đo: -1 bar đến 1000 bar - Số lượng: 05 áp kế - Cấp chính xác: đạt 0,25 |
Bộ |
2 |
Thông tư số 23/2013/TT-BKHCN và Thông tư số 07/2019/TT-BKHCN |
Phục vụ hoạt động kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo áp suất |
72 |
Bộ áp kế chuẩn điện tử đến 1000 bar Đặc trưng kỹ thuật: - Phạm vi đo: -1 bar đến 1000 bar - Số lượng: 05 áp kế - Cấp chính xác: đạt 0,05 |
Bộ |
3 |
Thông tư số 23/2013/TT-BKHCN và Thông tư số 07/2019/TT-BKHCN |
Phục vụ hoạt động kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo áp suất |
73 |
Thiết bị kiểm huyết áp kế lò xo, thủy ngân Đặc trưng kỹ thuật: - Phạm vi đo: > 300 mmHg - Cấp chính xác: 0,05 |
Bộ |
2 |
Thông tư số 23/2013/TT-BKHCN và Thông tư số 07/2019/TT-BKHCN |
Phục vụ hoạt động kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo áp suất |
74 |
Thiết bị kiểm huyết áp kế điện tử trong y tế Đặc trưng kỹ thuật: - Phạm vi đo: > 300 mmHg - Cấp chính xác: 0,05 |
Bộ |
2 |
Thông tư số 23/2013/TT-BKHCN và Thông tư số 07/2019/TT-BKHCN |
Phục vụ hoạt động kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo áp suất |
75 |
Thiết bị hiệu chuẩn transmitter, công tắc áp suất, bộ chỉ thị áp suất Đặc trưng kỹ thuật: - Đo và phát dòng điện 0-20mA VDC - Có chức năng kiểm công tắc áp suất |
Bộ |
1 |
Thông tư số 23/2013/TT-BKHCN và Thông tư số 07/2019/TT-BKHCN |
Phục vụ hoạt động kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo áp suất |
BỔ SUNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN
DÙNG CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 12/2024/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02
năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
STT |
Tên, chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng |
ĐVT |
Số lượng dự kiến ban hành |
Ghi chú |
|
Căn cứ pháp lý đề xuất |
Mục đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản |
||||
|
Trung tâm Sát hạch lái xe Loại I |
|
|
|
|
1 |
Máy vi tính Laptop: 1300H/8GB/512GB/Office H&S2019/Win10 (V4I5014W) |
Cái |
5 |
Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT; Thông tư 38/2019/TT-BGTVT |
Sau khi tiếp nhận cơ sở mới tại huyện Cẩm Mỹ cần trang bị thêm tài sản để phục vụ công tác giảng dạy, đào tạo sát hạch lái xe |
2 |
Máy chấm công vân tay chụp hình - 20.000 vân tay/20.000 thẻ/200.000 giao dịch - Cổng giao tiếp: TCP/IP/USB Host/Client - Cảm biến vân tay SilkID - Màn hình 3,5 Inches TFT-LCD - Hi-Fi Voice & Indicator - Tính năng đặc biệt: xác nhận vân tay người thật |
Bộ |
1 |
Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT; Thông tư 38/2019/TT-BGTVT |
Sau khi tiếp nhận cơ sở mới tại huyện Cẩm Mỹ cần trang bị thêm tài sản để phục vụ công tác giảng dạy, điểm danh học viên theo quy định Bộ GTVT |
3 |
Thiết bị mô phỏng để đào tạo lái xe (Cabin) - Thiết bị mô phỏng thực hành lái xe đạt chuẩn theo quy định - Hệ thống phần cứng dễ dàng thao tác và tùy biến - Mô phỏng hình ảnh, âm thanh chân thực - Dữ liệu bài học và không gian 3D đa dạng - Hệ thống điều khiển và báo cáo nâng cao cho giáo viên |
Bộ |
1 |
Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT; Thông tư 38/2019/TT-BGTVT |
Sau khi tiếp nhận cơ sở mới tại huyện Cẩm Mỹ cần trang bị thêm tài sản để phục vụ công tác giảng dạy, đào tạo sát hạch lái xe |
BỔ SUNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ
CHUYÊN DÙNG CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 12/2024/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02
năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
STT |
Tên, chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng |
ĐVT |
Số lượng dự kiến ban hành |
Ghi chú |
|
|
Căn cứ pháp lý đề xuất |
Mục đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản |
|
||||
I |
Nhà hát Nghệ thuật |
|
|
|
|
|
1 |
Phần mềm truyền hình trực tiếp, livestream Vmix mang đến sự linh hoạt để trở thành nhà sản xuất video, tạo ra các video và kênh phát truyền hình trực tiếp (live stream). Chuyển đổi giữa nhiều loại đầu vào khác nhau bao gồm camera, tệp video, DVD, hình ảnh, Powerpoint và hơn thế nữa. Phát trực tiếp (live stream) tới các nhà cung cấp dịch vụ trực tuyến yêu thích của bạn bao gồm Facebook Live, YouTube, Twitch và Ustream. Quay màn hình các máy tính để bàn từ xa chạy trên mạng. |
Phần mềm |
1 |
Theo nhu cầu thực tế |
Phục vụ chương trình biểu diễn nghệ thuật bằng hình thức livestream |
|
2 |
Phần mềm xử lý hình ảnh Adobe photoshop là phần mềm dùng để chỉnh sửa ảnh, thiết kế poster, banner… hay các ấn phẩm về hình ảnh nói chung. Adobe Illustrator là phần mềm thiết kế sử dụng thuật toán và vector, vậy nên nó sẽ đảm bảo chất lượng cho việc in ấn với kích thước lớn. Adobe Premiere Pro là một phần mềm biên tập video,dựng video… để tạo nên các video chuyên nghiệp. After Effect (AE) là một phần mềm cực kỳ mạnh mẽ trong việc xử lý các hiệu ứng, có thể tạo ra rất nhiều hiệu ứng lung linh huyền ảo cho video clip. |
Phần mềm |
1 |
Theo nhu cầu thực tế |
Phục vụ chương trình biểu diễn nghệ thuật bằng hình thức livestream |
|
3 |
Bàn điều khiển + Flycase (01 thùng Flycase chứa đựng 01 bàn) |
Bộ |
3 |
Theo nhu cầu thực tế |
Điều khiển ánh sáng sân khấu |
|
4 |
Đèn moving head beM 230 watt 7R + Flycase - Nguồn điện: AC100V~240V±10% 50/60Hz - Tiêu hao năng lượng: 600W - Nguồn sáng: Phoenix 380W lamp - Góc tia: 2°~15° - Góc chỗ: 5°~50° - Góc rửa: 8°~52° - Nhiệt độ màu: 8500K - Vòng đời: 1500 hours. - Vòng thuần sắt: 13 colors + white - Cố định tấm che bánh: 14 gobos + white - Xoay bánh tấm che: 9 optional gobos + white - Ảnh hưởng lăng kính gấp đôi: Tám lăng kính + 16 sự kết hợp lăng kính. - Công tắc đèn pha lăng kính: Lăng kính có thể thằng lờ mờ, đến gần và thu nhỏ - Đèn nháy: Double-chip flash, flash speed up to 0.5~9 times/sec |
Cái |
30 |
Theo nhu cầu thực tế |
Phục vụ luyện tập, biểu diễn nghệ thuật |
|
5 |
Chân treo đèn 6 mét có tay quay |
Hệ thống |
4 |
Theo nhu cầu thực tế |
Phục vụ luyện tập, biểu diễn nghệ thuật |
|
6 |
Loa monitor sân khấu 1 x 12’’ liền công suất 1000W |
Cái |
5 |
Theo nhu cầu thực tế |
Phục vụ luyện tập, biểu diễn nghệ thuật |
|
7 |
Mixer allen heath 32 Line + flycase |
Bộ |
1 |
Theo nhu cầu thực tế |
Phục vụ luyện tập, biểu diễn nghệ thuật |
|
8 |
Hệ thống ghế ngồi xem biểu diễn nghệ thuật (300 ghế) Ghế xem phim. Chân sắt sơn, gắn cố định xuống sàn. Nệm ngồi và tựa lưng bọc vải (màu xanh) |
Hệ thống |
1 |
Theo nhu cầu thực tế |
Phục vụ luyện tập, biểu diễn nghệ thuật |
|
II |
Thư viện tỉnh |
|
|
|
|
|
9 |
Máy tính phục vụ thu âm: + CPU: Tối thiểu Core i7 + RAM: Tối thiểu là 16GB + VGA: 8GB trở lên + Ổ cứng: Tối thiểu 1T SSD + Nguồn: Công suất 750W |
Cái |
1 |
Kế hoạch số 1453/KH-UBND ngày 24/11/2021; Kế hoạch số 10230/KH-UBND ngày 24/8/2021 |
Xây dựng video clip giới thiệu sách, sách nói, Hội thi, kể chuyện sách thiếu nhi… |
|
10 |
Micro thu âm, Soundcard thu âm, Loa kiểm âm, Tai nghe kiểm âm và Chân kẹp micro + phụ kiện kèm theo |
Bộ |
1 |
Kế hoạch số 1453/KH-UBND ngày 24/11/2021; Kế hoạch số 10230/KH-UBND ngày 24/8/2021 |
Phục vụ Phòng thu âm để thực hiện Văn hóa đọc: Xây dựng video clip giới thiệu sách, sách nói, Hội thi, kể chuyện sách thiếu nhi… |
|
11 |
Máy quay phim Camera Gopro Hero 10: Video: 5.3K60, 4K120, 1080p720; Chụp ảnh: 23MP, Super Photo HDR; Time lapse: TimeWarp 3.0 and Night Lapse; Night-lapse: có; Slow-motion: Super 8x Slo-Mo at a new-anh-improved 2.7K; Livestream: 1080p; Chip xử lý: GP2 Processor; Chống rung: HyperSmooth 4.0 stabilization; Chống nước: Lên đến 10m; Màn hình hiển thị: LCD màu cảm ứng; Kích cở màn hình: Trước 14 inch, sau 2.55 inch |
Cái |
1 |
Kế hoạch số 1453/KH-UBND ngày 24/11/2021; Kế hoạch số 10230/KH-UBND ngày 24/8/2021 |
Xây dựng video clip giới thiệu sách, sách nói, Hội thi, kể chuyện sách thiếu nhi… |
|
12 |
Thiết bị chống rung Gimbal chống rung + Bộ Servo Follow Focus + Chân máy |
Bộ |
1 |
Kế hoạch số 1453/KH-UBND ngày 24/11/2021; Kế hoạch số 10230/KH-UBND ngày 24/8/2021 |
Xây dựng video clip giới thiệu sách, sách nói, Hội thi, kể chuyện sách thiếu nhi… |
|
13 |
Máy Scan số hóa: 60 ppm, 25000 ppd, A3, USB/Network |
Bộ |
1 |
Kế hoạch số 14677/KH-UBND ngày 26/11/2021 |
Số hóa tài liệu, chuyển đổi số hoạt động TV, xây dựng tài liệu địa chí ĐN |
|
14 |
Máy chiếu + Màn chiếu độ phân giải Full HD, Kích thước 60” đến 300”. Cường độ sáng: 5.500 Ansi lumens |
Bộ |
2 |
Kế hoạch số 1453/KH-UBND ngày 24/11/2021; Kế hoạch số 10230/KH-UBND ngày 24/8/2021 |
Phát triển văn hóa đọc trong cộng đồng, xây dựng xã hội học tập, phục vụ lưu động Hội thi, kể chuyện sách thiếu nhi…, |
|
15 |
Server lưu trữ CSDL (tỉnh và huyện): Gen10 8SFF, Smart Array P408i, 4x1Gbe, 1x500W Sever + Option |
Bộ |
2 |
Kế hoạch số 14677/KH-UBND ngày 26/11/2021 |
Đề án thư viện điện tử/Thư viện số; Xử lý kỹ thuật tài nguyên thông tin |
|
16 |
Server mạng (kết nối các server lại với nhau và bảo vệ server): Gen108SFF, Smart Array P408i-a SR, 4x1gbE, 1x500w Sever + Option |
Bộ |
1 |
Kế hoạch số 14677/KH-UBND ngày 26/11/2021 |
Đề án thư viện điện tử/Thư viện số; Xử lý kỹ thuật tài nguyên thông tin |
|
17 |
Switch truyền dữ liệu, Switch + Option |
Bộ |
2 |
Kế hoạch số 1453/KH-UBND ngày 24/11/2021; Kế hoạch số 10230/KH-UBND ngày 24/8/2021; Kế hoạch số 14677/KH-UBND ngày 26/11/2021 |
Đề án thư viện điện tử/Thư viện số; Phát triển văn hóa đọc trong cộng đồng, xây dựng xã hội học tập |
|
18 |
Switch mạng, Switch - 8 port Gigabit Smart switch + Option: - 8 port Gigabit Smart switch + Option:24 port LAN Gigabit RJ -45. 4 port Gigabit/ 10Gigabit SFP+ slot. 1 port console RJ-45. 1 Factory Reset Button. Hỗ trợ chia VLAN với chuẩn 802.1q, Port based VLAN, MAC based VLAN, Protocol-based VLAN, VoIP VLAN, Surveillance VLAN, VLAN Management Q-in-Q basic, Port Isolation. Tính năng LACP giúp gộp băng thông đường truyền (8 group, mỗi group tối đa 8 port). Tính năng Spanning Tree, Loop detection giúp tăng cường độ ổn định hệ thống. IGMP snooping, QoS tối ưu cho dịch vụ âm thanh và video. ACL, Port security, IP Source Guard, ARP Inspection, DoS, Jumbo Frame. Tính năng Layer 3 như: DHCP server/ Static Route/ VLAN route. Cấu hình bằng giao diện web và dòng lệnh. Quản lý tập trung qua Vigorconnect, CSM, VigorACS2. |
Bộ |
4 |
Kế hoạch số 1453/KH-UBND ngày 24/11/2021; Kế hoạch số 10230/KH-UBND ngày 24/8/2021; Kế hoạch số 14677/KH-UBND ngày 26/11/2021 |
Đề án thư viện điện tử/Thư viện số; Phát triển văn hóa đọc trong cộng đồng, xây dựng xã hội học tập |
|
19 |
Máy lạnh phòng Server, 03 Hp + công lắp đặt: Công suất lạnh: 28.000 Btu/h; Công suất điện tiêu thụ: 550-2828W; Dòng điện hoạt động: 2.3-13.0 A; Lưu lượng gió dàn lạnh: 630/840/1050 (m3/h); Độ ồn: dàn lạnh 40+-3, dàn nóng 56+-3; Môi chất lạnh: R32; Kích thước dàn nóng (WxDxH): 1045 x 220 x 327 mm; Kích thước dàn nóng (WxDxH): 820 x 330 x 555 mm. Trọng lượng dàn lạnh:14, dàn nóng 31. Công nghệ DC-inverter siêu tiết kiệm điện; Trang bị máy nén xoắn ốc, Chuẩn đoán báo lỗi thông minh, Chức năng hẹn giờ, Chức năng tự khởi động lại, Chế độ ngủ |
Cái |
2 |
Kế hoạch số 14677/KH-UBND ngày 26/11/2021 |
Điều hòa nhiệt độ hệ thống server, an toàn mạng |
|
20 |
Bộ loa phục vụ lưu động - Mạch công suất Class D tạo ra 2 x 500 watt công suất âm thanh nổi. - Loa 2 đường tiếng với thiết kế mỗi loa bao gồm: 10 ” trình điều khiển LF và 1″ trình điều khiển HF. - Loa 2 đường tiếng với thiết kế mỗi loa bao gồm: 10 ” trình điều khiển LF và 1″ trình điều khiển HF. - Mixer 10 kênh có thể tháo rời. - Bốn đầu vào Mic/Line (XLR và 1/4 “jack cắm) cho microphone, guitars và các thiết bị mức dòng khác. - Ba kênh âm thanh nổi với nhiều tùy chọn đầu vào (1/4 “, 1/8”, RCA) để kết nối các thiết bị bên ngoài (máy nghe nhạc MP3, bàn phím, v.v…). - Cổng USB không dây để sử dụng với Samson Hệ thống không dây kỹ thuật số USB Series XPD (bán riêng). - Điều khiển Bass và Treble trên mỗi kênh. - 16 cài đặt trước của hiệu ứng kỹ thuật số 24 bit. - Hai 1/4 “Đầu ra màn hình cho phép kết nối với loa ngoài được hỗ trợ. - Đầu ra RCA bổ sung cho đầu ghi ngoài. - Máy nén có thể lựa chọn trên hai kênh Mic/Line. |
Bộ |
1 |
Theo nhu cầu thực tế |
Phục vụ lưu động, xây dựng phong trào; Phát triển văn hóa đọc trong cộng đồng, xây dựng xã hội học tập |
|
III |
Bảo tàng Đồng Nai |
|
|
|
|
|
21 |
Máy vi tính để bàn: Mainboard Gigabyte Cpu Intel Core 17 Ram DDR4 16GB-2666 Ổ cứng SSD 256GB M2 PCIe Ổ cứng HDD 2TB (CH) Case Nguồn 500w Màn hình, bàn phím, chuột |
Bộ |
1 |
Theo nhu cầu thực tế |
Phục vụ hoạt động nhập dữ liệu hiện vật, di tích tại Bảo tàng Đồng Nai lên hệ thống phần mềm của Bộ VHTTDL |
|
IV |
Trường Phổ thông Năng khiếu Thể thao |
|
|
|
|
|
22 |
Trụ Cầu lông: - Chất liệu: Thép ống vuông 40mm x 40mm - Chiều cao: 1,4m - 1,55m |
Bộ |
3 |
Theo nhu cầu thực tế |
Dùng cho VĐV tập luyện |
|
23 |
Hệ thống âm thanh ngoài trời và trong Hội trường Loa Full đơn: Type: Active Two-Way - Woofer Size: 15'' - Woofer Voice Coil: 2,5'' - HF Size: 1''Throat - HF Voice Coil: 1'' - Cabinet design: Plywood - Handles: 2 - Pole Mount: Steel Top Hat - Demensions (HxWxD): 660 x 410 x 380 mm/26 x 16.1 x14.9 inch - Maximum Continuous SPL: 119 dB - Maximum Peak SPL: 122 dB |
Cái |
8 |
Theo nhu cầu thực tế |
Dùng phục vụ các Ngày lễ tại đơn vị |
|
24 |
Dàn gánh tạ đa năng Tải trọng 300 kg, thép sơn tĩnh điện |
Bộ |
2 |
Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL ngày 25/6/2021 |
Trang thiết bị tập thể lực chung cho VĐV |
|
25 |
Giàn tạ đa năng Thép sơn tĩnh điện |
Bộ |
2 |
Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL ngày 25/6/2021 |
Trang thiết bị tập thể lực chung cho VĐV |
|
26 |
Giàn tạ đôi Thép sơn tĩnh điện |
Bộ |
4 |
Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL ngày 25/6/2021 |
Trang thiết bị tập thể lực chung cho VĐV |
|
27 |
Máy đạp đùi Thép sơn tĩnh điện |
Bộ |
3 |
Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL ngày 25/6/2021 |
Trang thiết bị tập thể lực chung cho VĐV |
|
28 |
Máy kéo cơ lưng Thép sơn tĩnh điện |
Bộ |
3 |
Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL ngày 25/6/2021 |
Trang thiết bị tập thể lực chung cho VĐV |
|
29 |
Máy kéo đùi sau Sơn tĩnh điện |
Bộ |
3 |
Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL ngày 25/6/2021 |
Trang thiết bị tập thể lực chung cho VĐV |
|
30 |
Máy tập duỗi cơ đùi trước Khung thép chịu lực, sơn tĩnh điện |
Bộ |
3 |
Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL ngày 25/6/2021 |
Trang thiết bị tập thể lực chung cho VĐV |
|
31 |
Máy đẩy vai Thép sơn tĩnh điện |
Bộ |
4 |
Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL ngày 25/6/2021 |
Trang thiết bị tập thể lực chung cho VĐV |
|
32 |
Ghế gập bụng Thép sơn tĩnh điện |
Bộ |
6 |
Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL ngày 25/6/2021 |
Trang thiết bị tập thể lực chung cho VĐV |
|
33 |
Ghế đẩy dốc lên Thép ống |
Bộ |
4 |
Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL ngày 25/6/2021 |
Trang thiết bị tập thể lực chung cho VĐV |
|
34 |
Ghế đẩy ngực dốc xuống Khung thép cao cấp |
Bộ |
4 |
Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL ngày 25/6/2021 |
Trang thiết bị tập thể lực chung cho VĐV |
|
35 |
Thảm tập Judo - Trang bị môn Judo Kích thước tấm thảm: 5CM X 1M X 2M/tấm. Bộ 100 tấm |
Bộ |
2 |
Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL ngày 25/6/2021 |
Dùng cho VĐV tập luyện môn Judo - Jujitshu |
|
V |
Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu thể dục thể thao |
|
|
|
|
|
36 |
Máy quay phim: - Loại cảm biến: Cảm biến chiếu sáng sau Exmor R® CMOS loại 1/2.5 (7,20mm) - Điểm ảnh hiệu quả (ảnh tĩnh): xấp xỉ 8,29 MP (16:9)/xấp xỉ 6,22 MP (4:3) - Điểm ảnh hiệu quả (Video): xấp xỉ 8,29 MP (16:9) - Bộ xử lý hình ảnh: Cảm biến hình ảnh BIONZ X - Loại ống kính: ZEISS Vario-Sonnar T - Tiêu cự tương đương 35 mm) (Video): f = 26,8 - 536,0 mm (16:9) - Đường kính của kính lọc: 55mm - Tiêu cự tương đương 35 mm) (ảnh tĩnh): f = 26,8 - 536,0 mm (16:9) f = 32,8 - 656,0 mm (4:3) - Nắp ống kính: Tự động - Khoảng cách lấy nét cực tiểu: xấp xỉ 1 cm (Rộng), xấp xỉ 80 cm (Tele), xấp xỉ 13/32 inch (Rộng), xấp xỉ 31 1/2 inch (Tele) - Khoảng cách tới điểm lấy nét: f = 4,4 - 88 mm - Màng lá chắn sáng: 6 lá - Zoom quang học: 20x - Zoom kỹ thuật số: 250x, 250x - Loại màn hình: Màn hình Clear Photo LCD 7,5 cm (loại 3.0) (460 800 điểm) Rộng (16:9) - Thẻ đánh dấu/màn hình lưới: Đường lưới - Loại chống rung hình ảnh: Chống rung quang học SteadyShot™ với chế độ Chuyển động thông minh (5 trục), Chống rung quang học SteadyShot™ với chế độ chuyển động thông minh (5 trục) - Loại lấy nét: AF tương phản - Định dạng quay phim: Định dạng XAVC S:MPEG4-AVC/H.264, định dạng AVCHD phiên bản 2.0 |
Máy |
2 |
Theo nhu cầu thực tế |
Dùng cho tổ chức thi đấu các giải thể thao cấp tỉnh, cấp quốc gia |
|
37 |
Máy chụp ảnh: - Ánh sáng: ISO 100-25600, Tốc Độ Màn Trập 1/4000 - 30s, Đo Sáng Center-Weighted Average, Evaluative, Partial, Spot, Bù trừ sáng(EV), Aperture Priority, Manual, Program, Shutter Priority, Cân bằng trắng: Auto, Cloudy, Color Temperature, Custom, Daylight, Flash, Fluorescent (White), Shade, Tungsten, Tốc độ chụp liên tục: 10 fps - 24.2 MP Hẹn giờ chụp: 2/10-Second Delay - Hình ảnh: Ngàm ống kính Canon EF-M, định dạng cảm biến - APS-C (1.6x Crop Factor), Độ phân giải: 24.1 Megapixel, Kích thước ảnh: 6000 x 4000, Tỷ lệ ảnh: 1:1, 3:2, 4:3, 16:9, loại cảm biến: CMOS, định dạng ảnh, JPEG, Raw, chống rung Digital, 5-Axis (Video Only) - Video: Độ phân giải VideoUHD 4K (3840 x 2160) at 23.976p, Mã Hóa Video: NTSC/PAL, Micro Built-In Microphone (Stereo) | External Microphone Input, Định dạng âm thanh: AAC LC - Kính ngắm/Màn hình: Độ phân giải màn hình 1.040.000 điểm ảnh |
Máy |
1 |
Theo nhu cầu thực tế |
Dùng cho tổ chức thi đấu các giải thể thao tỉnh, quốc gia |
|
38 |
Máy quay Flycam: - Hiệu suất bay: Trần bay6000 m, Thời gian bay tối đa 31 phút, Góc nghiêng tối đa35°, Tốc độ ngang tối đa 72 km/h (chế độ S), Tốc độ giảm độ cao tối đa 3 m/s, Tốc độ tăng độ cao tối đa 5 m/s. - Hệ thống điều khiển bay: Hỗ trợ GNSS, GPS, GLONASS - Hệ thống cảm biến: Góc nhìn cảm biến trước 40° (ngang) | 70° (dọc), Cảm biến hình ảnh bụng, trước, sau, trái, phải góc nhìn cảm biến sau 60° (ngang) | 77° (dọc). - Khả năng kết nối: Tần số hoạt động 2.4 GHz (2.400 - 2.483) | 5.8 GHz (5.725 - 5.850), Khoảng cách hoạt động tối đa 8 km tại 2.4 G | 8 km tại 5.8 G, Kết nối 1 x Lightning | 1 x Micro-USB | 1 x USB Type-C, Công suất phát sóng 26 dBm (2.4 G) | 26 dBm (5.8 G) Nguồn ra 60W, Đầu ra USB iOS: 5 VDC, 2 A | Android: 5 VDC, 2 A, Hệ điều hành ứng dụng Android | iOS, Nhiệt độ hoạt động 0 - 40°C, Thẻ nhớ: microSD (up to 128 GB) |
Máy |
1 |
Theo nhu cầu thực tế |
Dùng cho tổ chức thi đấu các giải thể thao cấp tỉnh, cấp quốc gia |
|
VI |
Trung tâm Văn hóa - Điện ảnh |
|
|
|
|
|
39 |
Beam 260W (Công suất: 330W) - Nguồn: AC100-240V, 50-60Hz - Nguồn sáng: Bóng 250W, Tuổi thọ bóng: 1500 giờ, Nhiệt độ màu: 7800K, Màu cố định: 13 màu + ánh sáng trắng, có thể đạt được nhiều hiệu ứng như cầu vồng, nửa màu, đủ màu, nước chảy,... - Các mẫu cố định: 10 mẫu + ánh sáng trắng + 4 mẫu màu, với các hiệu ứng khác nhau như rung động mẫu - Hệ thống lăng kính: lăng trụ kép, lăng trụ 8 xoay, lăng trụ hai lớp - Hệ thống lấy nét: 0 - 100% tiêu điểm tuyến tính - Điều chỉnh tuyến tính 0 - 100% - Hệ thống nhấp nháy: nhấp nháy cơ học hai mảnh (1 - 15 lần mỗi giây) - Hệ thống quang học: Góc quay: ngang 540 ° / dọc 270 ° (truyền động động cơ ba pha); Màn hình: LCD màu cảm ứng 1,5 inch, có thể hiển thị bằng tiếng Trung và tiếng Anh, màn hình có thể đảo ngược 180 độ. |
Cái |
10 |
Thông tư số 20/2014/TT BVHTTDL ngày 09/12/2014 |
Biểu diễn tuyên truyền lưu động, tổ chức hội thi hội diễn |
|
40 |
Bộ âm thanh phòng thu: - Micro thu âm, Dải tần: 40 Hz - 20 kHz - Bộ lọc fillter PD133 - Micro cổ ngỗng - Đế dùng cho Micro cổ ngỗng - Bàn trộn kỹ thuật số (QU-16C) Mixer digital gồm 16 đầu vào Mic/Line, Bộ tiền khuếch đại AnaLOGIQTM có thể nhớ lại, Màn hình cảm ứng 5'' - Loa kiểm âm 2 WAY - Headphone kiểm âm - Bộ khuếch đại tai nghe 8 kênh - Bộ máy tính để bàn AIO V241E, CPU: Intel Core i5, 113G7 2.4GHz-4.2GHz, RAM: 8G DDR4 tốc độ bus 2666MHz, Ổ cứng: 512 GB SSD, Hỗ trợ khe cắm HDD SATA, Màn hình: Cảm ứng 23.8 inch Full HD (1920 x 1080) - Ti vi 4K 43 inch, TV hệ điều hành Android 10 màn hình 43'', Bộ xử X1 4K HDR cho hình ảnh chi tiết sắc nét, Màn hình sử dụng công nghệ LED nền (Direct LED, Frame dimming) |
Bộ |
1 |
Thông tư số 20/2014/TT BVHTTDL ngày 09/12/2014 |
Biểu diễn tuyên truyền lưu động, tổ chức hội thi hội diễn |
|
41 |
Bàn trộn Mixer âm thanh chuyên nghiệp: - Hiệu Mixer Blackmagic Design Atem Television Studio Pro HD. - Bộ chuyển đổi 8 kênh 12G-SDI - Tín hiệu HD và UHD tương thích với 2160p60 - Bộ trộn âm thanh 12 đầu vào, 2 kênh - Đồng bộ hóa lại trên tất cả các đầu vào - Đầu ra đa biến UHD 4K - Bộ chuyển đổi độ trễ thấp - Tính năng Talkback tích hợp - Điều khiển CCU cho máy ảnh chọn - ATEM Advanced Chroma Keyer - Bộ xử lý DVE mạnh mẽ, 2 x Clip Pool. |
Cái |
8 |
Thông tư số 08/2015/TT-BVHTTDL, ngày 23/10/2015 |
Phục vụ chiếu phim lưu động |
|
42 |
Máy scan: Thông số kỹ thuật cơ bản: Chức năng chuẩn: Scan 2 mặt khổ A4 Loại máy quét: nạp giấy tự động (ADF 80 tờ), Scan 2 mặt tự động. Bảng điều khiển: 2 line, 16 character LCD, Buttons (Simplex, Duplex). Tốc độ scan: 75 trang và 150 hình ảnh mỗi phút(đen trắng, màu xám, màu, 300 dpi). Bộ nhớ chuẩn: 256MB. Độ phân giải: 600dpi - Độ sâu bit: 48-bit (nội bộ), 24-bit (bên ngoài). Khay nạp bản gốc tự động 80 tờ (định lượng 49 to 120 g/m²): có sẵn. Loại văn bản Scan: Paper (plain, inkjet), envelopes, labels, cards (business, insurance, embossed, plastic ID, credit). Định dạng file scan: PDF, TIFF, DOC, RTF, WPD, XLS, TXT, XML, XPS, HTML, OPF, JPG, BMP, PNG. |
Cái |
1 |
Theo nhu cầu thực tế |
Phục vụ công tác nghiệp vụ chuyên môn |
|
43 |
Bộ Livestream trên các phương tiện truyền thông: 1. Bộ máy vi tính Intel® Core™ i7-10700 gồm: - CPU I7-10700 2.9Ghz.16MB.LGA1200 - Mainboard - Ram 16G/3000 Corsair 1x16G - SSD 256GB NVME PCIe Gen 3 x4 - Ổ cứng 1T Seagate - Vga Gigabyte - Fan - Nguồn 230V 80 - Plus Bronze - Case Antec - Tản Nhiệt CPU Cooler Master Hyper 212 - Bộ bàn phím, chuột wireless - Màn hình máy tính 27 inch 2K - USB Type-C |
Bộ |
1 |
Theo nhu cầu thực tế |
Phục vụ công tác nghiệp vụ chuyên môn |
|
|
2. Máy ảnh 3. Ống kính 16-35mm F2.8 GM/ SEL1635GM 4. Bàn trộn Mixer Blackmagic Design Atem Television, Studio HD 5. Microphone Rode Videomic Pro Rycote 6. Chân máy ảnh 7. Dây cáp Micro HDMI 10m 8. Gimbal DJI RS 2 (Ronin-S 2) Pro Combo 9. Flycam DJI Air 2S Fly More Combo gồm: - DJI Air 2S - DJI RC-N1 Remote Controller 3x Intelligent Flight Battery - Battery Charger - AC Power Cable 6x Low-Noise Propellers (Pair) Gimbal Protector - Type-C Cable 10. Thẻ nhớ MicroSDXC 128gb, 170mb/s |
|
|
|
|
|
44 |
Đèn Moving Head Zoom Wash - Công suất: 200W - LED: 4pcs*40w Osram 4 in 1 - Màu: RGBW 4 in 1 full color - Zoom range: 5°~ 50° - Channel: 21CH / 29CH - Chế độ điều khiển DMX512, master-salve,sonic,point control - Strobe: 1-25 times/ random strobe - Diming: 0-100% linear dimming - Display: LCD display, |
Cái |
4 |
Thông tư số 20/2014/TT BVHTTDL ngày 09/12/2014 |
Biểu diễn tuyên truyền lưu động, tổ chức hội thi hội diễn |
|
45 |
Micro phòng thu |
Cái |
1 |
Theo nhu cầu thực tế |
Thu âm tuyên truyền, thu âm ca khúc phục vụ tập luyện chương trình tuyên truyền lưu động và tham gia hội thi, hội diễn; lưu trữ tư liệu video |
|
VII |
Văn phòng Sở |
|
|
|
|
|
46 |
Máy tính xử lý đồ họa - Chipset: Intel® - Bộ vi xử lý: Intel® Xeon® (2.10GHz, bộ nhớ đệm 11MB Cache) - Bộ nhớ: 16GB (2 x 8GB) - Lưu trữ: + SSD 256GB M.2 2280 PCIe NVMe + 1TB SATA 6Gb/s 7200RPM - Ổ đĩa quang: Không - Cạc xử lý đồ họa: 2GB - Hệ điều hành: Free DOS - Kết nối mạng LAN: 02 cổng x 10/100/1000Mbps - Bàn phím: Tiêu chuẩn, cổng USB (đồng bộ với thương hiệu) - Chuột: Quang, cổng USB (đồng bộ với thương hiệu) - Màn hình: (Đồng bộ với thương hiệu) |
Máy |
2 |
Kế hoạch số 1594/KH-UBND ngày 09/2/2021 của UBND tỉnh |
Cài phần mềm quản lý cơ sở dữ liệu ngành và các phần mềm chuyên ngành: xử lý đồ họa, phim ảnh, phần mềm đồ hoạ; maket tuyên truyền… |
|
47 |
Máy ví vi tính (Máy chủ): - Dạng máy chủ: Máy chủ rack 2U hỗ trợ 2 CPU - Bộ vi xử lý: + Intel Xeon 2.9G, 16C/32T, 10.4GT/s, 22 M Cache, Turbo, HT (150W) DDR4-2933 - Bộ nhớ Ram: + Hỗ trợ tối đa 24 khe cắm. + Khả năng hỗ trợ 12 NVDIMM, tối đa 192GB. - Bộ điều khiển RAID: + Hỗ trợ các mức RAID 0,1,5,6,10,50,60 + Hỗ trợ bộ nhớ tối thiểu 2GB cache hoặc tối đa 8GB cache - Ổ cứng: + Hỗ trợ đĩa cứng SAS/SATA/SSD + Hỗ trợ 2 x M.2 RAID1 cho Boot - Card đồ họa (GPU): + Khả năng hỗ trợ Nvidia Tesla, Quadro lên đến 3 card Double-Width hoặc 6 card Single-Width - Giao tiếp mạng: + Hỗ trợ 4 x 1GE hoặc 2 x 10GE + 2 x 1GE hoặc 4 x 10GE hoặc 2 x 25GE + 1 x Broadcom 57416 Dual Port 10GbE BASE-T & 5720 Dual Port 1GbE BASE-T, rNDC |
Máy |
1 |
Theo nhu cầu thực tế |
Trang bị máy chủ phục vụ cho việc cài đặt phần mềm mới đáp ứng nhu cầu hiện tại |
|
48 |
Bộ lưu điện cho máy chủ * Ngõ ra: Công suất 6.0kWatts/6.0kVA Điện áp định danh 230V Tần số 50/60Hz ± 3Hz Sync to mains Công nghệ Double conversion online Kết nối (1) Hard wire 3-wire (H N + E) (4) IEC 320 C19 (6) IEC 60320 C13 (2) IEC Jumpers(1) Hard Wire 3-wire (H N + G) (6) IEC 320 C13 (4) IEC 60320 C19 * Ngõ vào: Điện áp định danh 230V Tần số 40 - 70Hz Auto-sensing Kết nối Hard wire 3-wire (1P + N + E) Chiều dài dây nguồn 1,2m Dải điện áp hoạt động chính 100 - 275 Adjustable (half load)V |
Bộ |
1 |
Theo nhu cầu thực tế |
Đảm bảo nguồn điện đầu vào ổn định đầu ra, đảm bảo khả năng hoạt động liên tục cho các thiết bị tại phòng máy chủ khi xảy ra sự cố tối thiểu 7 phút khi mất nguồn điện. |
|
49 |
Máy scan A4: Loại máy quét Mặt kính phẳng, ADF Tốc độ quét 50 trang/phút, 100 hình/phút Độ phân giải 600 x 600dpi Chức năng quét 02 mặt tự động Dung lượng khay nạp bản gốc (ADF) 100 tờ Bộ nhớ 768MB Tốc độ vi xử lý 1.3GHz Kết nối USB 2.0 Công suất 3000 trang/ngày |
Máy |
3 |
Theo nhu cầu thực tế |
Phục vụ và hỗ trợ tốt nhất công việc xử lý văn bản hàng ngày của bộ phận văn thư; bộ phận một cửa và số hóa thủ tục hành chính; bộ phận tài chính |
|
50 |
Bộ chuyển mạch 48 cổng: + 04 cổng quang Khả năng Paket forwarding Data Rate ≥ 336 Gbps Khả năng throughput 250 MppsRAM ≥ 2 GBFlash: ≥ 2 GB Nguồn AC có khả năng hỗ trợ nguồn dự phòng * Giao diện kết nối: Hỗ trợ công nghệ Virtual Chassis ghép nối 10 switch vật lý khác nhau thành 01 switch logic duy nhất với khoảng cách giữa 02 switch tối thiểu 40 km. Cổng giao tiếp có 48 cổng giao tiếp đồng 10/100/1000 Base-T Cổng combo giao tiếp quang Có sẵn 04 cổng combo giao tiếp quang 1GbE/10Gbe loại SFP/SFP+ (chưa bao gồm giao tiếp quang SFP) Cổng 40GbE có sẵn 02 cổng 40GbE loại QSFP sử dụng đồng thời (chưa bao gồm giao tiếp quang) |
Bộ |
2 |
Theo nhu cầu thực tế |
Nhằm đảm bảo các tiêu chí đặt ra và các yêu cầu về kỹ thuật, phương án triển khai sử dụng dòng thiết bị chuyển mạch 48 cổng, tốc độ truyền tải lên đến Gigabit Ethernet. Đảm bảo đủ số lượng cổng kết nối cho tất cả các máy trạm, thiết bị đầu cuối sẵn có trong Sở và các phòng ban |
|
51 |
Hệ điều hành cho máy chủ: Loại Phần mềm cấp phép cho người dùng truy cập tới hệ điều hành máy chủ. Windows Server 2022 Standard - 16 Core License Pack Thời hạn bản quyền vĩnh viễn Số lượng máy cài đặt Theo số lượng vi xử lý của máy chủ Đơn vị tính Minimum 08 Licenses/Server Quyền truy cập máy chủ Loại Phần mềm truy cập máy chủ cho máy trạm. Windows Server 2022 - 1 Device CAL Thời hạn bản quyền vĩnh viễn Số lượng máy cài đặt dùng cho 01 máy trạm Đơn vị tính Minimum 08 Licenses/Server |
Phần mềm |
3 |
Theo nhu cầu thực tế |
Để đảm bảo cho việc sử dụng nhu cầu cài đặt máy chủ sau khi được nâng cấp đáp ứng nhu cầu và đảm bảo an toàn, an ninh thông tin. |
|
52 |
Máy in laser màu A3 - Chức năng: Copy màu, in mạng màu, scan mạng màu - Tốc độ: 30 trang/phút (A4), 17 trang/phút (A3) - Khổ giấy sao chụp: Tối đa A3; Tối thiểu A5 hoặc nhỏ hơn như khổ bưu thiếp 100 x 148mm - Sao chụp liên tục: 999 tờ - Bộ nhớ chuẩn: 4GB - Ổ đĩa lưu trữ: SSD 128GB - Độ phân giải quét: 600 x 600 dpi - Độ phân giải in: 1200 x 2400 dpi - Thời gian cho ra bản chụp đầu tiên: 4.9s (đen trắng)/6.7 giây (màu) - Định lượng giấy: Khay 1,2 (60-256gsm); Khay tay (60-216gsm) - Trữ lượng khay giấy vào: 2 khay tiêu chuẩn (500 tờ/khay) + Khay tay (96 tờ) - Trữ lượng khay giấy ra: 250 tờ phần trung tâm phía trên và 250 tờ phần trung tâm phía dưới - Tỷ lệ thu phóng: 25% - 400% - Bộ nạp và đảo mặt bản gốc tự động (DADF) trữ lượng 110 tờ có sẵn, định lượng giấy từ 38-128 gsm |
Máy |
1 |
Theo nhu cầu thực tế |
Trang bị tại Văn phòng Sở để đảm bảo cho việc in văn bản phục vụ nhu cầu in ấn lớn, in các báo cáo và các bản in màu phục vụ công việc chuyên môn cần tốc độ nhanh. |
|
53 |
Tủ rack 42U - Loại tủ: Black Cabinet 19” 42U – 1070 - Số quạt: 02 * Kèm theo: - Thanh quản lý cable: 05 cái - Khay trượt (1070): 01 cái - Ổ cắm 12 Universal 32A: 02 cái |
Cái |
1 |
Theo nhu cầu thực tế |
Tủ Rack này có chiều cao 42U đáp ứng cho việc lắp đặt các thiết bị phần cứng hiện có và các thiết bị bổ sung trong các giai đoạn sau |
|
54 |
Trang bị dụng cụ luyện tập thể dục thể thao công cộng (do Văn Phòng Sở VHTTDL lắp đặt và bàn giao sử dụng tại các huyện và TP Long Khánh, TP Biên Hòa) |
Cái |
1.110 |
Kế hoạch số 13151/KH-UBND ngày 30/10/2020 của UBND tỉnh; Văn bản số 1370/UBND-KTNS ngày 08/2/2021 của UBND tỉnh |
Luyện tập thể dục thể thao công cộng |
|
|
Huyện Tân Phú |
|
|
|
|
|
54.1 |
Tay vai đôi - Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D49x3, D27x1.5 - Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền. - Số người sử dụng cùng lúc: 02 người. - Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện. - Diện tích phù hợp: 1,6m x 2m |
Cái |
8 |
Theo nhu cầu thực tế |
Luyện tập thể dục thể thao công cộng |
|
54.2 |
Lưng bụng - Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D34x2 - Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền. - Số người sử dụng cùng lúc: 02 người. - Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện. - Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg cho mỗi vị trí tập - Diện tích phù hợp: 1,8m x 2,2m |
Cái |
8 |
Theo nhu cầu thực tế |
Luyện tập thể dục thể thao công cộng |
|
54.3 |
Đi bộ trên không - Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D90x3 - Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền. - Số người sử dụng cùng lúc: 01 người. - Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện. - Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg - Diện tích phù hợp: 1,6m x 2m |
Cái |
8 |
Theo nhu cầu thực tế |
Luyện tập thể dục thể thao công cộng |
|
54.4 |
Xà kép - Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D49x2, D42x3 - Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền. - Số người sử dụng cùng lúc: 02 người. - Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện. - Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg cho mỗi vị trí tập - Diện tích phù hợp: 1,2m x 2,8m |
Cái |
14 |
Theo nhu cầu thực tế |
Luyện tập thể dục thể thao công cộng |
|
54.5 |
Lưng, eo - Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D60x3 - Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền. - Số người sử dụng cùng lúc: 02 người. - Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện. - Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg cho mỗi vị trí tập - Diện tích phù hợp: 1,8m x 2m |
Cái |
7 |
Theo nhu cầu thực tế |
Luyện tập thể dục thể thao công cộng |
|
54.6 |
Đạp chân - Vật liệu chính: Ống D140x4, D60x3, D34x3. - Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền. - Số người sử dụng cùng lúc : 02 người - Diện tích sử dụng tối thiểu: 1,0m x 3,0m |
Cái |
7 |
Theo nhu cầu thực tế |
Luyện tập thể dục thể thao công cộng |
|
54.7 |
Tay Vai đơn - Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D49x3, D27x1.5 - Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền. - Số người sử dụng cùng lúc: 02 người. - Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện. - Diện tích phù hợp: 1,5m x 1,5m |
Cái |
7 |
Theo nhu cầu thực tế |
Luyện tập thể dục thể thao công cộng |
|
54.8 |
Đi bộ lắc tay - Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D90x3 - Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền. - Số người sử dụng cùng lúc: 01 người. - Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện. - Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg - Diện tích phù hợp: 1,1m x 2,2m |
Cái |
7 |
Theo nhu cầu thực tế |
Luyện tập thể dục thể thao công cộng |
|
54.9 |
Toàn thân - Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D60x3 - Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền. - Số người sử dụng cùng lúc: 01 người. - Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện. - Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg - Diện tích phù hợp: 1,1m x 1,7m |
Cái |
7 |
Theo nhu cầu thực tế |
Luyện tập thể dục thể thao công cộng |
|
54.10 |
Đạp xe tựa lưng: - Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D60x3 - Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền. - Số người sử dụng cùng lúc: 01 người. - Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện. - Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg - Diện tích phù hợp: 1,2m x 1,6m |
Cái |
6 |
Theo nhu cầu thực tế |
Luyện tập thể dục thể thao công cộng |
|
54.11 |
Xoay eo: Tiêu chuẩn chất lượng : TCCS 01:2016/VIFA - Vật liệu chính: Ống D140x4, D49x2, D42x3, D34x2, mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện. - Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền. - Số người sử dụng cùng lúc: 03 người - Diện tích sử dụng tối thiểu: 2,1m x 2,1m |
Cái |
6 |
Theo nhu cầu thực tế |
Luyện tập thể dục thể thao công cộng |
|
|
Huyện Định Quán |
|
|
|
|
|
54.12 |
Tay vai đôi - Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D49x3, D27x1.5 - Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền. - Số người sử dụng cùng lúc: 02 người. - Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện. - Khối lượng ước tính: 41 kg - Diện tích phù hợp: 1,6m x 2m |
Cái |
9 |
Theo nhu cầu thực tế |
Luyện tập thể dục thể thao công cộng |
|
54.13 |
Lưng bụng - Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D34x2 - Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền. - Số người sử dụng cùng lúc: 02 người. - Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện. - Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg cho mỗi vị trí tập - Diện tích phù hợp: 1,8m x 2,2m |
Cái |
9 |
Theo nhu cầu thực tế |
Luyện tập thể dục thể thao công cộng |
|
54.14 |
Đi bộ trên không - Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D90x3 - Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền. - Số người sử dụng cùng lúc: 01 người. - Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện. - Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg - Diện tích phù hợp: 1,6m x 2m |
Cái |
9 |
Theo nhu cầu thực tế |
Luyện tập thể dục thể thao công cộng |
|
54.15 |
Xà kép - Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D49x2, D42x3 - Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền. - Số người sử dụng cùng lúc: 02 người. - Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện. - Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg cho mỗi vị trí tập - Diện tích phù hợp: 1,2m x 2,8m |
Cái |
9 |
Theo nhu cầu thực tế |
Luyện tập thể dục thể thao công cộng |
|
54.16 |
Lưng, eo - Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D60x3 - Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền. - Số người sử dụng cùng lúc: 02 người. - Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện. - Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg cho mỗi vị trí tập - Diện tích phù hợp: 1,8m x 2m |
Cái |
13 |
Theo nhu cầu thực tế |
Luyện tập thể dục thể thao công cộng |
|
54.17 |
Đạp chân - Vật liệu chính: Ống D140x4, D60x3, D34x3. - Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền. - Số người sử dụng cùng lúc: 02 người - Diện tích sử dụng tối thiểu: 1,0m x 3,0m |
Cái |
7 |
Theo nhu cầu thực tế |
Luyện tập thể dục thể thao công cộng |
|
54.18 |
Tay vai đơn - Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D49x3, D27x1.5 - Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền. - Số người sử dụng cùng lúc: 02 người. - Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện. - Diện tích phù hợp: 1,5m x 1,5m |
Cái |
7 |
Theo nhu cầu thực tế |
Luyện tập thể dục thể thao công cộng |
|
54.19 |
Đi bộ lắc tay - Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D90x3 - Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền. - Số người sử dụng cùng lúc: 01 người. - Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện. - Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg - Diện tích phù hợp: 1,1m x 2,2m |
Cái |
7 |
Theo nhu cầu thực tế |
Luyện tập thể dục thể thao công cộng |
|
54.20 |
Toàn thân - Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D60x3 - Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền. - Số người sử dụng cùng lúc: 01 người. - Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện. - Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg - Diện tích phù hợp: 1,1m x 1,7m |
Cái |
7 |
Theo nhu cầu thực tế |
Luyện tập thể dục thể thao công cộng |
|
54.21 |
Đạp xe tựa lưng: - Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D60x3 - Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền. - Số người sử dụng cùng lúc: 01 người. - Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện. - Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg - Diện tích phù hợp: 1,2m x 1,6m |
Cái |
6 |
Theo nhu cầu thực tế |
Luyện tập thể dục thể thao công cộng |
|
54.22 |
Xoay eo: Tiêu chuẩn chất lượng: TCCS 01:2016/VIFA - Vật liệu chính: Ống D140x4, D49x2, D42x3, D34x2, mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện. - Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền. - Số người sử dụng cùng lúc: 03 người - Diện tích sử dụng tối thiểu: 2,1m x 2,1m |
Cái |
6 |
Theo nhu cầu thực tế |
Luyện tập thể dục thể thao công cộng |
|
|
Huyện Thống Nhất |
|
|
|
|
|
54.23 |
Tay vai đôi - Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D49x3, D27x1.5 - Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền. - Số người sử dụng cùng lúc: 02 người. - Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện. - Diện tích phù hợp: 1,6m x 2m |
Cái |
9 |
Theo nhu cầu thực tế |
Luyện tập thể dục thể thao công cộng |
|
54.24 |
Lưng bụng - Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D34x2 - Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền. - Số người sử dụng cùng lúc: 02 người. - Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện. - Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg cho mỗi vị trí tập - Diện tích phù hợp: 1,8m x 2,2m |
Cái |
9 |
Theo nhu cầu thực tế |
Luyện tập thể dục thể thao công cộng |
|
54.25 |
Đi bộ trên không - Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D90x3 - Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền. - Số người sử dụng cùng lúc: 01 người. - Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện. - Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg - Diện tích phù hợp: 1,6m x 2m |
Cái |
9 |
Theo nhu cầu thực tế |
Luyện tập thể dục thể thao công cộng |
|
54.26 |
Xà kép - Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D49x2, D42x3 - Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền. - Số người sử dụng cùng lúc: 02 người. - Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện. - Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg cho mỗi vị trí tập - Diện tích phù hợp: 1,2m x 2,8m |
Cái |
15 |
Theo nhu cầu thực tế |
Luyện tập thể dục thể thao công cộng |
|
54.27 |
Lưng, eo - Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D60x3 - Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền. - Số người sử dụng cùng lúc: 02 người. - Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện. - Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg cho mỗi vị trí tập - Diện tích phù hợp: 1,8m x 2m |
Cái |
7 |
Theo nhu cầu thực tế |
Luyện tập thể dục thể thao công cộng |
|
54.28 |
Đạp chân - Vật liệu chính: Ống D140x4, D60x3, D34x3. - Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền. - Số người sử dụng cùng lúc: 02 người - Diện tích sử dụng tối thiểu: 1,0m x 3,0m |
Cái |
7 |
Theo nhu cầu thực tế |
Luyện tập thể dục thể thao công cộng |
|
54.29 |
Tay vai đơn - Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D49x3, D27x1.5 - Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền. - Số người sử dụng cùng lúc: 02 người. - Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện. - Diện tích phù hợp: 1,5m x 1,5m |
Cái |
7 |
Theo nhu cầu thực tế |
Luyện tập thể dục thể thao công cộng |
|
54.30 |
Đi bộ lắc tay: - Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D90x3 - Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền. - Số người sử dụng cùng lúc: 01 người. - Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện. - Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg - Diện tích phù hợp: 1,1m x 2,2m |
Cái |
6 |
Theo nhu cầu thực tế |
Luyện tập thể dục thể thao công cộng |
|
54.31 |
Toàn thân: - Vật liệu chính : Ống D140x4, D49x3, D60x3, D25x2, Hộp 25x50x3, mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện. - Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền. - Số người sử dụng cùng lúc: 01 người - Diện tích sử dụng tối thiểu: 1,5m x 2m |
Cái |
6 |
Theo nhu cầu thực tế |
Luyện tập thể dục thể thao công cộng |
|
54.32 |
Đạp xe tựa lưng: Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D60x3 - Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền. - Số người sử dụng cùng lúc: 01 người. - Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện. - Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg - Diện tích phù hợp: 1,2m x 1,6m |
Cái |
6 |
Theo nhu cầu thực tế |
Luyện tập thể dục thể thao công cộng |
|
54.33 |
Xoay eo: - Vật liệu chính: Ống D140x4, D49x2, D42x3, D34x2, mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện. - Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền. - Số người sử dụng cùng lúc : 03 người - Diện tích sử dụng tối thiểu: 2,1m x 2,1m |
Cái |
6 |
Theo nhu cầu thực tế |
Luyện tập thể dục thể thao công cộng |
|
|
Huyện Vĩnh Cửu |
|
|
|
|
|
54.34 |
Tay vai đôi - Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D49x3, D27x1.5 - Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền. - Số người sử dụng cùng lúc: 02 người. - Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện. - Diện tích phù hợp: 1,6m x 2m |
Cái |
11 |
Theo nhu cầu thực tế |
Luyện tập thể dục thể thao công cộng |
|
54.35 |
Lưng bụng - Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D34x2 - Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền. - Số người sử dụng cùng lúc: 02 người. - Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện. - Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg cho mỗi vị trí tập - Diện tích phù hợp: 1,8m x 2,2m |
Cái |
11 |
Theo nhu cầu thực tế |
Luyện tập thể dục thể thao công cộng |
|
54.36 |
Đi bộ trên không - Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D90x3 - Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền. - Số người sử dụng cùng lúc: 01 người. - Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện. - Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg - Diện tích phù hợp: 1,6m x 2m |
Cái |
11 |
Theo nhu cầu thực tế |
Luyện tập thể dục thể thao công cộng |
|
54.37 |
Xà kép - Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D49x2, D42x3 - Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền. - Số người sử dụng cùng lúc: 02 người. - Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện. - Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg cho mỗi vị trí tập - Diện tích phù hợp: 1,2m x 2,8m |
Cái |
17 |
Theo nhu cầu thực tế |
Luyện tập thể dục thể thao công cộng |
|
54.38 |
Lưng, eo - Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D60x3 - Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền. - Số người sử dụng cùng lúc: 02 người. - Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện. - Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg cho mỗi vị trí tập - Diện tích phù hợp: 1,8m x 2m |
Cái |
6 |
Theo nhu cầu thực tế |
Luyện tập thể dục thể thao công cộng |
|
54.39 |
Đạp chân - Vật liệu chính: Ống D140x4, D60x3, D34x3. - Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền. - Số người sử dụng cùng lúc: 02 người - Diện tích sử dụng tối thiểu: 1,0m x 3,0m |
Cái |
6 |
Theo nhu cầu thực tế |
Luyện tập thể dục thể thao công cộng |
|
54.40 |
Tay vai đơn - Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D49x3, D27x1.5 - Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền. - Số người sử dụng cùng lúc: 02 người. - Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện. - Diện tích phù hợp: 1,5m x 1,5m |
Cái |
12 |
Theo nhu cầu thực tế |
Luyện tập thể dục thể thao công cộng |
|
54.41 |
Đi bộ lắc tay - Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D90x3 - Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền. - Số người sử dụng cùng lúc: 01 người. - Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện. - Khối lượng ước tính: 45 kg - Diện tích phù hợp: 1,1m x 2,2m |
Cái |
6 |
Theo nhu cầu thực tế |
Luyện tập thể dục thể thao công cộng |
|
54.42 |
Toàn thân - Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D60x3 - Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền. - Số người sử dụng cùng lúc: 01 người. - Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện. - Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg - Diện tích phù hợp: 1,1m x 1,7m |
Cái |
6 |
Theo nhu cầu thực tế |
Luyện tập thể dục thể thao công cộng |
|
54.43 |
Đạp xe tựa lưng: - Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D60x3 - Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền. - Số người sử dụng cùng lúc: 01 người. - Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện. - Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg - Diện tích phù hợp: 1,2m x 1,6m |
Cái |
6 |
Theo nhu cầu thực tế |
Luyện tập thể dục thể thao công cộng |
|
54.44 |
Xoay eo: - Vật liệu chính: Ống D140x4, D49x2, D42x3, D34x2, mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện. - Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền. - Số người sử dụng cùng lúc: 03 người - Diện tích sử dụng tối thiểu: 2,1m x 2,1m |
Cái |
6 |
Theo nhu cầu thực tế |
Luyện tập thể dục thể thao công cộng |
|
|
Huyện Trảng Bom |
|
|
|
|
|
54.45 |
Tay vai đôi - Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D49x3, D27x1.5 - Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền. - Số người sử dụng cùng lúc: 02 người. - Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện. - Diện tích phù hợp: 1,6m x 2m |
Cái |
9 |
Theo nhu cầu thực tế |
Luyện tập thể dục thể thao công cộng |
|
54.46 |
Lưng bụng - Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D34x2 - Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền. - Số người sử dụng cùng lúc: 02 người. - Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện. - Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg cho mỗi vị trí tập - Diện tích phù hợp: 1,8m x 2,2m |
Cái |
9 |
Theo nhu cầu thực tế |
Luyện tập thể dục thể thao công cộng |
|
54.47 |
Đi bộ trên không - Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D90x3 - Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền. - Số người sử dụng cùng lúc: 01 người. - Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện. - Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg - Diện tích phù hợp: 1,6m x 2m |
Cái |
9 |
Theo nhu cầu thực tế |
Luyện tập thể dục thể thao công cộng |
|
54.48 |
Xà kép - Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D49x2, D42x3 - Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền. - Số người sử dụng cùng lúc: 02 người. - Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện. - Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg cho mỗi vị trí tập - Diện tích phù hợp: 1,2m x 2,8m |
Cái |
15 |
Theo nhu cầu thực tế |
Luyện tập thể dục thể thao công cộng |
|
54.49 |
Lưng, eo - Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D60x3 - Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền. - Số người sử dụng cùng lúc: 02 người. - Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện. - Khối lượng ước tính: 52 kg - Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg cho mỗi vị trí tập - Diện tích phù hợp: 1,8m x 2m |
Cái |
7 |
Theo nhu cầu thực tế |
Luyện tập thể dục thể thao công cộng |
|
54.50 |
Đạp chân - Vật liệu chính: Ống D140x4, D60x3, D34x3. - Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền. - Số người sử dụng cùng lúc : 02 người - Diện tích sử dụng tối thiểu: 1,0m x 3,0m |
Cái |
7 |
Theo nhu cầu thực tế |
Luyện tập thể dục thể thao công cộng |
|
54.51 |
Tay vai đơn - Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D49x3, D27x1.5 - Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền. - Số người sử dụng cùng lúc: 02 người. - Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện. - Diện tích phù hợp: 1,5m x 1,5m |
Cái |
13 |
Theo nhu cầu thực tế |
Luyện tập thể dục thể thao công cộng |
|
54.52 |
Đi bộ lắc tay - Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D90x3 - Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền. - Số người sử dụng cùng lúc: 01 người. - Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện. - Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg - Diện tích phù hợp: 1,1m x 2,2m |
Cái |
7 |
Theo nhu cầu thực tế |
Luyện tập thể dục thể thao công cộng |
|
54.53 |
Toàn thân - Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D60x3 - Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền. - Số người sử dụng cùng lúc: 01 người. - Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện. - Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg - Diện tích phù hợp: 1,1m x 1,7m |
Cái |
7 |
Theo nhu cầu thực tế |
Luyện tập thể dục thể thao công cộng |
|
54.54 |
Đạp xe tựa lưng: - Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D60x3 - Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền. - Số người sử dụng cùng lúc: 01 người. - Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện. - Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg - Diện tích phù hợp: 1,2m x 1,6m |
Cái |
6 |
Theo nhu cầu thực tế |
Luyện tập thể dục thể thao công cộng |
|
54.55 |
Xoay eo: - Vật liệu chính : Ống D140x4, D49x2, D42x3, D34x2, mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện. - Lắp đặt : Gắn cố định xuống nền. - Số người sử dụng cùng lúc: 03 người - Diện tích sử dụng tối thiểu: 2,1m x 2,1m |
Cái |
6 |
Theo nhu cầu thực tế |
Luyện tập thể dục thể thao công cộng |
|
|
Huyện Long Thành |
|
|
|
|
|
54.56 |
Tay vai đôi - Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D49x3, D27x1.5 - Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền. - Số người sử dụng cùng lúc: 02 người. - Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện. - Diện tích phù hợp: 1,6m x 2m |
Cái |
11 |
Theo nhu cầu thực tế |
Luyện tập thể dục thể thao công cộng |
|
54.57 |
Lưng bụng - Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D34x2 - Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền. - Số người sử dụng cùng lúc: 02 người. - Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện. - Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg cho mỗi vị trí tập - Diện tích phù hợp: 1,8m x 2,2m |
Cái |
11 |
Theo nhu cầu thực tế |
Luyện tập thể dục thể thao công cộng |
|
54.58 |
Đi bộ trên không - Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D90x3 - Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền. - Số người sử dụng cùng lúc: 01 người. - Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện. - Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg - Diện tích phù hợp: 1,6m x 2m |
Cái |
11 |
Theo nhu cầu thực tế |
Luyện tập thể dục thể thao công cộng |
|
54.59 |
Xà kép - Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D49x2, D42x3 - Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền. - Số người sử dụng cùng lúc: 02 người. - Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện. - Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg cho mỗi vị trí tập - Diện tích phù hợp: 1,2m x 2,8m |
Cái |
17 |
Theo nhu cầu thực tế |
Luyện tập thể dục thể thao công cộng |
|
54.60 |
Lưng eo: - Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D60x3 - Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền. - Số người sử dụng cùng lúc: 02 người. - Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện. - Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg cho mỗi vị trí tập - Diện tích phù hợp: 1,8m x 2m |
Cái |
6 |
Theo nhu cầu thực tế |
Luyện tập thể dục thể thao công cộng |
|
54.61 |
Đạp chân: - Vật liệu chính: Ống D140x4, D60x3, D34x3. - Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền. - Số người sử dụng cùng lúc: 02 người - Diện tích sử dụng tối thiểu: 1,0m x 3,0m |
Cái |
6 |
Theo nhu cầu thực tế |
Luyện tập thể dục thể thao công cộng |
|
54.62 |
Tay Vai đơn: Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D49x3, D27x1.5 - Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền. - Số người sử dụng cùng lúc: 02 người. - Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện. - Diện tích phù hợp: 1,5m x 1,5m |
Cái |
12 |
Theo nhu cầu thực tế |
Luyện tập thể dục thể thao công cộng |
|
54.63 |
Đi bộ lắc tay: - Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D90x3 - Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền. - Số người sử dụng cùng lúc: 01 người. - Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện. - Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg - Diện tích phù hợp: 1,1m x 2,2m |
Cái |
6 |
Theo nhu cầu thực tế |
Luyện tập thể dục thể thao công cộng |
|
54.64 |
Toàn thân: - Vật liệu chính: Ống D140x4, D49x3, D60x3, D25x2, Hộp 25x50x3, mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện. - Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền. - Số người sử dụng cùng lúc: 01 người - Diện tích sử dụng tối thiểu: 1,5m x 2m |
Cái |
6 |
Theo nhu cầu thực tế |
Luyện tập thể dục thể thao công cộng |
|
54.65 |
Đạp xe tựa lưng: - Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D60x3 - Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền. - Số người sử dụng cùng lúc: 01 người. - Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện. - Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg - Diện tích phù hợp: 1,2m x 1,6m |
Cái |
6 |
Theo nhu cầu thực tế |
Luyện tập thể dục thể thao công cộng |
|
54.66 |
Xoay eo: - Vật liệu chính: Ống D140x4, D49x2, D42x3, D34x2, mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện. - Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền. - Số người sử dụng cùng lúc: 03 người - Diện tích sử dụng tối thiểu: 2,1m x 2,1m |
Cái |
12 |
Theo nhu cầu thực tế |
Luyện tập thể dục thể thao công cộng |
|
|
Huyện Nhơn Trạch |
|
|
|
|
|
54.67 |
Tay vai đôi - Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D49x3, D27x1.5 - Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền. - Số người sử dụng cùng lúc: 02 người. - Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện. - Diện tích phù hợp: 1,6m x 2m |
Cái |
9 |
Theo nhu cầu thực tế |
Luyện tập thể dục thể thao công cộng |
|
54.68 |
Lưng bụng - Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D34x2 - Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền. - Số người sử dụng cùng lúc: 02 người. - Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện. - Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg cho mỗi vị trí tập - Diện tích phù hợp: 1,8m x 2,2m |
Cái |
9 |
Theo nhu cầu thực tế |
Luyện tập thể dục thể thao công cộng |
|
54.69 |
Đi bộ trên không - Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D90x3 - Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền. - Số người sử dụng cùng lúc: 01 người. - Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện. - Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg - Diện tích phù hợp: 1,6m x 2m |
Cái |
9 |
Theo nhu cầu thực tế |
Luyện tập thể dục thể thao công cộng |
|
54.70 |
Xà kép - Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D49x2, D42x3 - Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền. - Số người sử dụng cùng lúc: 02 người. - Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện. - Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg cho mỗi vị trí tập - Diện tích phù hợp: 1,2m x 2,8m |
Cái |
15 |
Theo nhu cầu thực tế |
Luyện tập thể dục thể thao công cộng |
|
54.71 |
Lưng eo: - Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D60x3 - Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền. - Số người sử dụng cùng lúc: 02 người. - Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện. - Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg cho mỗi vị trí tập - Diện tích phù hợp: 1,8m x 2m |
Cái |
6 |
Theo nhu cầu thực tế |
Luyện tập thể dục thể thao công cộng |
|
54.72 |
Đạp chân: - Vật liệu chính: Ống D140x4, D60x3, D34x3. - Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền. - Số người sử dụng cùng lúc: 02 người - Diện tích sử dụng tối thiểu: 1,0m x 3,0m |
Cái |
6 |
Theo nhu cầu thực tế |
Luyện tập thể dục thể thao công cộng |
|
54.73 |
Tay vai đơn: - Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D49x3, D27x1.5 - Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền. - Số người sử dụng cùng lúc: 02 người. - Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện. - Diện tích phù hợp: 1,5m x 1,5m |
Cái |
12 |
Theo nhu cầu thực tế |
Luyện tập thể dục thể thao công cộng |
|
54.74 |
Đi bộ lắc tay: - Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D90x3 - Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền. - Số người sử dụng cùng lúc: 01 người. - Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện. - Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg - Diện tích phù hợp: 1,1m x 2,2m |
Cái |
6 |
Theo nhu cầu thực tế |
Luyện tập thể dục thể thao công cộng |
|
54.75 |
Toàn thân: - Vật liệu chính: Ống D140x4, D49x3, D60x3, D25x2, Hộp 25x50x3, mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện. - Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền. - Số người sử dụng cùng lúc: 01 người - Diện tích sử dụng tối thiểu: 1,5m x 2m |
Cái |
6 |
Theo nhu cầu thực tế |
Luyện tập thể dục thể thao công cộng |
|
54.76 |
Đạp xe tựa lưng: - Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D60x3 - Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền. - Số người sử dụng cùng lúc: 01 người. - Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện. - Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg - Diện tích phù hợp: 1,2m x 1,6m |
Cái |
6 |
Theo nhu cầu thực tế |
Luyện tập thể dục thể thao công cộng |
|
54.77 |
Xoay eo: - Vật liệu chính : Ống D140x4, D49x2, D42x3, D34x2, mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện. - Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền. - Số người sử dụng cùng lúc: 03 người - Diện tích sử dụng tối thiểu: 2,1m x 2,1m |
Cái |
12 |
Theo nhu cầu thực tế |
Luyện tập thể dục thể thao công cộng |
|
|
Huyện Cẩm Mỹ |
|
|
|
|
|
54.78 |
Tay vai đôi - Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D49x3, D27x1.5 - Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền. - Số người sử dụng cùng lúc: 02 người. - Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện. - Diện tích phù hợp: 1,6m x 2m |
Cái |
9 |
Theo nhu cầu thực tế |
Luyện tập thể dục thể thao công cộng |
|
54.79 |
Lưng bụng - Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D34x2 - Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền. - Số người sử dụng cùng lúc: 02 người. - Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện. - Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg cho mỗi vị trí tập - Diện tích phù hợp: 1,8m x 2,2m |
Cái |
9 |
Theo nhu cầu thực tế |
Luyện tập thể dục thể thao công cộng |
|
54.80 |
Đi bộ trên không - Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D90x3 - Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền. - Số người sử dụng cùng lúc: 01 người. - Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện. - Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg - Diện tích phù hợp: 1,6m x 2m |
Cái |
9 |
Theo nhu cầu thực tế |
Luyện tập thể dục thể thao công cộng |
|
54.81 |
Xà kép - Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D49x2, D42x3 - Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền. - Số người sử dụng cùng lúc: 02 người. - Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện. - Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg cho mỗi vị trí tập - Diện tích phù hợp: 1,2m x 2,8m |
Cái |
15 |
Theo nhu cầu thực tế |
Luyện tập thể dục thể thao công cộng |
|
54.82 |
Lưng, eo: Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D60x3 - Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền. - Số người sử dụng cùng lúc: 02 người. - Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện. - Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg cho mỗi vị trí tập - Diện tích phù hợp: 1,8m x 2m |
Cái |
6 |
Theo nhu cầu thực tế |
Luyện tập thể dục thể thao công cộng |
|
54.83 |
Đạp chân: - Vật liệu chính : Ống D140x4, D60x3, D34x3. - Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền. - Số người sử dụng cùng lúc : 02 người - Diện tích sử dụng tối thiểu: 1,0m x 3,0m |
Cái |
6 |
Theo nhu cầu thực tế |
Luyện tập thể dục thể thao công cộng |
|
54.84 |
Tay vai đơn: - Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D49x3, D27x1.5 - Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền. - Số người sử dụng cùng lúc: 02 người. - Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện. - Diện tích phù hợp: 1,5m x 1,5m |
Cái |
6 |
Theo nhu cầu thực tế |
Luyện tập thể dục thể thao công cộng |
|
54.85 |
Đi bộ lắc tay: Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D90x3 - Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền. - Số người sử dụng cùng lúc: 01 người. - Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện. - Khối lượng ước tính: 45 kg - Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg - Diện tích phù hợp: 1,1m x 2,2m - Kích thước: DxRxC: 121x62x143 cm |
Cái |
6 |
Theo nhu cầu thực tế |
Luyện tập thể dục thể thao công cộng |
|
54.86 |
Toàn thân: - Vật liệu chính: Ống D140x4, D49x3, D60x3, D25x2, Hộp 25x50x3, mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện. - Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền. - Số người sử dụng cùng lúc : 01 người - Diện tích sử dụng tối thiểu: 1,5m x 2m |
Cái |
6 |
Theo nhu cầu thực tế |
Luyện tập thể dục thể thao công cộng |
|
54.87 |
Đạp xe tựa lưng: - Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D60x3 - Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền. - Số người sử dụng cùng lúc: 01 người. - Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện. - Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg - Diện tích phù hợp: 1,2m x 1,6m |
Cái |
6 |
Theo nhu cầu thực tế |
Luyện tập thể dục thể thao công cộng |
|
54.88 |
Xoay eo: - Vật liệu chính: Ống D140x4, D49x2, D42x3, D34x2, mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện. - Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền. - Số người sử dụng cùng lúc: 03 người - Diện tích sử dụng tối thiểu: 2,1m x 2,1m |
Cái |
6 |
Theo nhu cầu thực tế |
Luyện tập thể dục thể thao công cộng |
|
|
Huyện Xuân Lộc |
|
|
|
|
|
54.89 |
Tay vai đôi - Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D49x3, D27x1.5 - Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền. - Số người sử dụng cùng lúc: 02 người. - Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện. - Diện tích phù hợp: 1,6m x 2m |
Cái |
9 |
Theo nhu cầu thực tế |
Luyện tập thể dục thể thao công cộng |
|
54.90 |
Lưng bụng - Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D34x2 - Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền. - Số người sử dụng cùng lúc: 02 người. - Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện. - Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg cho mỗi vị trí tập - Diện tích phù hợp: 1,8m x 2,2m |
Cái |
9 |
Theo nhu cầu thực tế |
Luyện tập thể dục thể thao công cộng |
|
54.91 |
Đi bộ trên không - Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D90x3 - Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền. - Số người sử dụng cùng lúc: 01 người. - Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện. - Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg - Diện tích phù hợp: 1,6m x 2m |
Cái |
9 |
Theo nhu cầu thực tế |
Luyện tập thể dục thể thao công cộng |
|
54.92 |
Xà kép - Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D49x2, D42x3 - Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền. - Số người sử dụng cùng lúc: 02 người. - Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện. - Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg cho mỗi vị trí tập - Diện tích phù hợp: 1,2m x 2,8m |
Cái |
15 |
Theo nhu cầu thực tế |
Luyện tập thể dục thể thao công cộng |
|
54.93 |
Đạp chân: - Vật liệu chính: Ống D140x4, D60x3, D34x3. - Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền. - Số người sử dụng cùng lúc: 02 người - Diện tích sử dụng tối thiểu: 1,0m x 3,0m |
Cái |
6 |
Theo nhu cầu thực tế |
Luyện tập thể dục thể thao công cộng |
|
54.94 |
Tay vai đơn: - Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D49x3, D27x1.5 - Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền. - Số người sử dụng cùng lúc: 02 người. - Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện. - Diện tích phù hợp: 1,5m x 1,5m |
Cái |
6 |
Theo nhu cầu thực tế |
Luyện tập thể dục thể thao công cộng |
|
54.95 |
Đi bộ lắc tay: - Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D90x3 - Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền. - Số người sử dụng cùng lúc: 01 người. - Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện. - Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg - Diện tích phù hợp: 1,1m x 2,2m |
Cái |
6 |
Theo nhu cầu thực tế |
Luyện tập thể dục thể thao công cộng |
|
54.96 |
Toàn thân: - Vật liệu chính: Ống D140x4, D49x3, D60x3, D25x2, Hộp 25x50x3, mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện. - Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền. - Số người sử dụng cùng lúc: 01 người - Diện tích sử dụng tối thiểu: 1,5m x 2m |
Cái |
6 |
Theo nhu cầu thực tế |
Luyện tập thể dục thể thao công cộng |
|
54.97 |
Đạp xe tựa lưng: - Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D60x3 - Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền. - Số người sử dụng cùng lúc: 01 người. - Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện. - Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg - Diện tích phù hợp: 1,2m x 1,6m |
Cái |
6 |
Theo nhu cầu thực tế |
Luyện tập thể dục thể thao công cộng |
|
54.98 |
Xoay eo: - Vật liệu chính: Ống D140x4, D49x2, D42x3, D34x2, mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện. - Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền. - Số người sử dụng cùng lúc: 03 người - Diện tích sử dụng tối thiểu: 2,1m x 2,1m |
Cái |
6 |
Theo nhu cầu thực tế |
Luyện tập thể dục thể thao công cộng |
|
|
Thành phố Long Khánh |
|
|
|
|
|
54.99 |
Tay vai đôi - Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D49x3, D27x1.5 - Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền. - Số người sử dụng cùng lúc: 02 người. - Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện. - Diện tích phù hợp: 1,6m x 2m |
Cái |
9 |
Theo nhu cầu thực tế |
Luyện tập thể dục thể thao công cộng |
|
54.100 |
Lưng bụng - Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D34x2 - Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền. - Số người sử dụng cùng lúc: 02 người. - Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện. - Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg cho mỗi vị trí tập - Diện tích phù hợp: 1,8m x 2,2m |
Cái |
9 |
Theo nhu cầu thực tế |
Luyện tập thể dục thể thao công cộng |
|
54.101 |
Đi bộ trên không - Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D90x3 - Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền. - Số người sử dụng cùng lúc: 01 người. - Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện. - Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg - Diện tích phù hợp: 1,6m x 2m |
Cái |
9 |
Theo nhu cầu thực tế |
Luyện tập thể dục thể thao công cộng |
|
54.102 |
Xà kép - Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D49x2, D42x3 - Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền. - Số người sử dụng cùng lúc: 02 người. - Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện. - Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg cho mỗi vị trí tập - Diện tích phù hợp: 1,2m x 2,8m |
Cái |
15 |
Theo nhu cầu thực tế |
Luyện tập thể dục thể thao công cộng |
|
54.103 |
Lưng, eo: - Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D60x3 - Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền. - Số người sử dụng cùng lúc: 02 người. - Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện. - Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg cho mỗi vị trí tập - Diện tích phù hợp: 1,8m x 2m |
Cái |
6 |
Theo nhu cầu thực tế |
Luyện tập thể dục thể thao công cộng |
|
54.104 |
Đạp chân: - Vật liệu chính: Ống D140x4, D60x3, D34x3. - Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền. - Số người sử dụng cùng lúc : 02 người - Diện tích sử dụng tối thiểu: 1,0m x 3,0m |
Cái |
6 |
Theo nhu cầu thực tế |
Luyện tập thể dục thể thao công cộng |
|
54.105 |
Tay vai đơn - Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D49x3, D27x1.5 - Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền. - Số người sử dụng cùng lúc: 02 người. - Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện. - Diện tích phù hợp: 1,5m x 1,5m |
Cái |
6 |
Theo nhu cầu thực tế |
Luyện tập thể dục thể thao công cộng |
|
54.106 |
Đi bộ lắc tay: - Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D90x3 - Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền. - Số người sử dụng cùng lúc: 01 người. - Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện. - Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg - Diện tích phù hợp: 1,1m x 2,2m |
Cái |
6 |
Theo nhu cầu thực tế |
Luyện tập thể dục thể thao công cộng |
|
54.107 |
Toàn thân: - Vật liệu chính: Ống D140x4, D49x3, D60x3, D25x2, Hộp 25x50x3, mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện. - Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền. - Số người sử dụng cùng lúc: 01 người - Diện tích sử dụng tối thiểu: 1,5m x 2m |
Cái |
6 |
Theo nhu cầu thực tế |
Luyện tập thể dục thể thao công cộng |
|
54.108 |
Đạp xe tựa lưng: Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D60x3 - Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền. - Số người sử dụng cùng lúc: 01 người. - Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện. - Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg - Diện tích phù hợp: 1,2m x 1,6m |
Cái |
6 |
Theo nhu cầu thực tế |
Luyện tập thể dục thể thao công cộng |
|
54.109 |
Xoay eo: Tiêu chuẩn chất lượng : TCCS 01:2016/VIFA - Vật liệu chính: Ống D140x4, D49x2, D42x3, D34x2, mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện. - Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền. - Số người sử dụng cùng lúc : 03 người - Diện tích sử dụng tối thiểu: 2,1m x 2,1m |
Cái |
6 |
Theo nhu cầu thực tế |
Luyện tập thể dục thể thao công cộng |
|
|
Thành phố Biên Hòa |
|
|
|
|
|
54.110 |
Tay vai đôi - Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D49x3, D27x1.5 - Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền. - Số người sử dụng cùng lúc: 02 người. - Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện. - Diện tích phù hợp: 1,6m x 2m |
Cái |
21 |
Theo nhu cầu thực tế |
Luyện tập thể dục thể thao công cộng |
|
54.111 |
Lưng bụng - Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D34x2 - Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền. - Số người sử dụng cùng lúc: 02 người. - Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện. - Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg cho mỗi vị trí tập - Diện tích phù hợp: 1,8m x 2,2m |
Cái |
21 |
Theo nhu cầu thực tế |
Luyện tập thể dục thể thao công cộng |
|
54.112 |
Đi bộ trên không - Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D90x3 - Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền. - Số người sử dụng cùng lúc: 01 người. - Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện. - Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg - Diện tích phù hợp: 1,6m x 2m |
Cái |
21 |
Theo nhu cầu thực tế |
Luyện tập thể dục thể thao công cộng |
|
54.113 |
Xà kép - Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D49x2, D42x3 - Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền. - Số người sử dụng cùng lúc: 02 người. - Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện. - Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg cho mỗi vị trí tập - Diện tích phù hợp: 1,2m x 2,8m |
Cái |
21 |
Theo nhu cầu thực tế |
Luyện tập thể dục thể thao công cộng |
|
54.114 |
Lưng eo: - Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D60x3 - Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền. - Số người sử dụng cùng lúc: 02 người. - Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện. - Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg cho mỗi vị trí tập - Diện tích phù hợp: 1,8m x 2m |
Cái |
12 |
Theo nhu cầu thực tế |
Luyện tập thể dục thể thao công cộng |
|
54.115 |
Đạp chân: - Vật liệu chính: Ống D140x4, D60x3, D34x3. - Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền. - Số người sử dụng cùng lúc : 02 người - Diện tích sử dụng tối thiểu: 1,0m x 3,0m |
Cái |
12 |
Theo nhu cầu thực tế |
Luyện tập thể dục thể thao công cộng |
|
54.116 |
Tay vai đơn: - Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D49x3, D27x1.5 - Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền. - Số người sử dụng cùng lúc: 02 người. - Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện. - Diện tích phù hợp: 1,5m x 1,5m |
Cái |
12 |
Theo nhu cầu thực tế |
Luyện tập thể dục thể thao công cộng |
|
54.117 |
Đi bộ lắc tay: - Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D90x3 - Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền. - Số người sử dụng cùng lúc: 01 người. - Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện. - Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg - Diện tích phù hợp: 1,1m x 2,2m |
Cái |
12 |
Theo nhu cầu thực tế |
Luyện tập thể dục thể thao công cộng |
|
54.118 |
Toàn thân: - Vật liệu chính: Ống D140x4, D49x3, D60x3, D25x2, Hộp 25x50x3, mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện. - Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền. - Số người sử dụng cùng lúc: 01 người - Diện tích sử dụng tối thiểu: 1,5m x 2m |
Cái |
12 |
Theo nhu cầu thực tế |
Luyện tập thể dục thể thao công cộng |
|
54.119 |
Đạp xe tựa lưng: - Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D60x3 - Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền. - Số người sử dụng cùng lúc: 01 người. - Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện. - Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg - Diện tích phù hợp: 1,2m x 1,6m |
Cái |
12 |
Theo nhu cầu thực tế |
Luyện tập thể dục thể thao công cộng |
|
54.120 |
Xoay eo: - Vật liệu chính: Ống D140x4, D49x2, D42x3, D34x2, mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện. - Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền. - Số người sử dụng cùng lúc: 03 người - Diện tích sử dụng tối thiểu: 2,1m x 2,1m |
Cái |
18 |
Theo nhu cầu thực tế |
Luyện tập thể dục thể thao công cộng |
|
|
Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu thể dục thể thao |
|
|
|
|
|
54.121 |
Xoay eo - Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D49x2, D42x2 - Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền. - Số người sử dụng cùng lúc: 03 người. - Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện. - Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg cho mỗi vị trí tập - Diện tích phù hợp: Đường kính: 2,1m |
Cái |
2 |
Theo nhu cầu thực tế |
Luyện tập thể dục thể thao công cộng |
|
54.122 |
Đi bộ trên không - Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D90x3 - Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền. - Số người sử dụng cùng lúc: 01 người. - Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện. - Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg - Diện tích phù hợp: 1,6m x 2m |
Cái |
2 |
Theo nhu cầu thực tế |
Luyện tập thể dục thể thao công cộng |
|
54.123 |
Đạp xe tựa lưng - Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D60x3 - Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền. - Số người sử dụng cùng lúc: 01 người. - Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện. - Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg - Diện tích phù hợp: 1,2m x 1,6m |
Cái |
2 |
Theo nhu cầu thực tế |
Luyện tập thể dục thể thao công cộng |
|
54.124 |
Tay Vai đơn - Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D49x3, D27x1.5 - Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền. - Số người sử dụng cùng lúc: 02 người. - Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện. - Diện tích phù hợp: 1,5m x 1,5m |
Cái |
2 |
Theo nhu cầu thực tế |
Luyện tập thể dục thể thao công cộng |
|
54.125 |
Xà kép - Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D49x2, D42x3 - Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền. - Số người sử dụng cùng lúc: 02 người. - Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện. - Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg cho mỗi vị trí tập - Diện tích phù hợp: 1,2m x 2,8m |
Cái |
2 |
Theo nhu cầu thực tế |
Luyện tập thể dục thể thao công cộng |
|
54.126 |
Lưng, eo - Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D60x3 - Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền. - Số người sử dụng cùng lúc: 02 người. - Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện. - Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg cho mỗi vị trí tập - Diện tích phù hợp: 1,8m x 2m |
Cái |
2 |
Theo nhu cầu thực tế |
Luyện tập thể dục thể thao công cộng |
|
54.127 |
Lưng bụng - Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D34x2 - Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền. - Số người sử dụng cùng lúc: 02 người. - Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện. - Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg cho mỗi vị trí tập - Diện tích phù hợp: 1,8m x 2,2m |
Cái |
2 |
Theo nhu cầu thực tế |
Luyện tập thể dục thể thao công cộng |
|
54.128 |
Toàn thân - Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D60x3 - Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền. - Số người sử dụng cùng lúc: 01 người. - Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện. - Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg - Diện tích phù hợp: 1,1m x 1,7m |
Cái |
2 |
Theo nhu cầu thực tế |
Luyện tập thể dục thể thao công cộng |
|
54.129 |
Đi bộ lắc tay - Vật liệu chính: Thép ống D140x4, D90x3 - Lắp đặt: Gắn cố định xuống nền. - Số người sử dụng cùng lúc: 01 người. - Xử lý bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện. - Tải trọng tối đa cho phép: 105 kg - Diện tích phù hợp: 1,1m x 2,2m |
Cái |
2 |
Theo nhu cầu thực tế |
Luyện tập thể dục thể thao công cộng |
|
IX |
Trường Trung cấp Văn hóa nghệ thuật |
|
|
|
|
|
55 |
Máy quay phim - Trọng lượng: 951g (2 lb1,5oz); 646g (1ll10:L10b 6,8oz); kích thước 129,7 mm x 77,8 mm x 84,5 mm - Ống kính: Dải tiêu cự 27-157,5 mm, phạm vi khẩu độ f/4 đến f/22 |
Cái |
2 |
Theo nhu cầu thực tế |
Phục vụ công tác đào tạo |
|
56 |
Micro thu âm nhạc cụ - Sound card thu âm motu M2, - 1xMIDI In, 1xMIDI Out, 16 MIDI chanels, 7.5 x 4,25 x1,75 inches ; 19,05 x 10.8 x 4,5 cm, - Nặng 1.35 lbs/0,61 kg |
Bộ |
15 |
Theo nhu cầu thực tế |
Phục vụ công tác đào tạo |
|
57 |
Máy in bằng cấp - 600 x 600 dpi, - Tốc độ 20 trang/phút, - Tốc độ xử lý 540MHz, USB, - Bộ nhớ >192MB, - Hệ điều hành MacOS, Windows. |
Cái |
1 |
Theo nhu cầu thực tế |
Phục vụ công tác đào tạo |
|
BỔ SUNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN
DÙNG CỦA VĂN PHÒNG TỈNH ỦY VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 12/2024/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02
năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
STT |
Tên, chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng |
ĐVT |
Số lượng dự kiến ban hành |
Ghi chú |
|
Căn cứ pháp lý đề xuất |
Mục đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản |
||||
1 |
Máy quét - Cảm biến hình ảnh: CCD. - Độ phân giải: 600 dpi. - Kiểu quét: Quét 2 mặt tự động. - Quét khổ A3 với tùy chọn Carrier Sheet. - Khay nạp giấy: 80 tờ. - Tốc độ quét: 40 trang/phút. - Khổ giấy: A4 - Công suất tiêu thụ điện khi vận hành: 36W hoặc ít hơn - Định dạng ảnh đầu ra: JPEG, TIFF, RTF, PDF. - Phần mềm hỗ trợ: PaperStream IP (32/64 Bit), PaperStream Capture. - Công suất: 4000 trang/ngày. - Kiểu kết nối: USB 2.0 |
Cái |
1 |
Theo nhu cầu thực tế |
Phục vụ công tác scan hồ sơ, tài liệu phục vụ tại bộ phận văn thư |
2 |
Máy quét - Công nghệ quét: CIS (Contact Image Sensor). - Chế độ quét 2 mặt ADF. - Loại quét: Flatbed, ADF. - Tốc độ quét ADF: 25 trang/phút, 50 hình/phút. - Độ phân giải máy quét: 600 x 600 dpi (màu, ADF), 1200 x 1200 dpi (màu, flatbed). - Kết nối cổng USB 2.0. - Bộ nhớ: 256MB. - Tốc độ xử lý: 666MHz. - Chu kì quét (daily): 150 trang mỗi ngày (ADF). - Định dạng file quét: PDF, JPEG, PNG, BMP, TIFF, TXT (Text), RTF. - Hỗ trợ hệ điều hành: Windows 11, Windows 10, Windows 8.1, Windows 8, Windows 7; Mac OS. |
Cái |
1 |
Theo nhu cầu thực tế |
Phục vụ công tác scan hồ sơ, tài liệu phục vụ tại Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy |
3 |
Máy in Laser màu - Màn hình in 2 dòng LCD. - Tốc độ in khổ Letter: 28 trang/phút. - Tốc độ in khổ A4: 27 trang/phút. - Khổ giấy in: Letter/A4. - Bản in đầu tiên: 9 giây trang trắng đen và 9.9 giây trang màu. - Độ phân giải in: 600 dpi x 600 dpi. - Bộ nhớ tiêu chuẩn: 256MB. - Tốc độ xử lý CPU: 1200Mhz. - In đảo mặt tự động (Duplex). - In qua mạng có dây cổng RJ45. - In từ di động với các ứng dụng HP ePrint, Apple AirPrint™, Mopria™-certified, Google Cloud Print 2.0, Mobile Apps. - Khay giấy tự động: 01 x 250 tờ. - Khay đa năng: 50 tờ. - Khay giấy ra 150 tờ. |
Cái |
1 |
Theo nhu cầu thực tế |
Phục vụ công tác in thẻ đảng và các Quyết định tặng huy hiệu Đảng |
4 |
Máy photo siêu tốc Thông số kỹ thuật: - Thời gian khởi động máy: 20 giây - Tốc độ sao chụp bản đầu tiên: 3.2 giây - Màn hình điều khiển cảm ứng 10.1 inch - Bộ nhớ màn hình: 2GB - Bộ xử lý trung tâm (CPU): Intel® Apollo Lake Processor 1.6 GHz - Dung lượng bộ nhớ chuẩn (RAM): 2GB - Ổ cứng lưu trữ & quản lý tài liệu (HDD): 320 GB - Tính năng bảo mật: Windows Authentication, LDAP Authentication, Basic Authentication, User Code Authentication, 802.1.x Wired Authentication - Kích cỡ giấy: A3, A4, A5, A6, B4, B5, B6 |
Cái |
1 |
Theo nhu cầu thực tế |
Photo tài liệu phục vụ các Hội nghị, hội họp của Tỉnh ủy với số lượng lớn và phải nhanh chóng trong thời gian ngắn |
5 |
Máy xử lý ẩm chuyên dụng Công suất hút ẩm: 192 lít/ngày (8 lít/giờ) ở điều kiện 30°C, 70% Điều khiển: Nút ấn điện tử Hiển thị độ ẩm: Có. Độ ồn: 59dB Lưu lượng gió: 2500 m3/giờ Công suất điện: 4.53 kW Nguồn điện: 3 pha/380V/50HZ Đường thoát nước liên tục: Có |
Cái |
1 |
Theo nhu cầu thực tế |
Phục vụ công tác bảo quản hồ sơ tại kho lưu trữ Tỉnh ủy |
BỔ SUNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA BAN QUẢN LÝ
CÁC KHU CÔNG NGHIỆP ĐỒNG NAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 12/2024/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm
2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
STT |
Tên, chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng |
ĐVT |
Số lượng dự kiến ban hành |
Ghi chú |
|
Căn cứ pháp lý đề xuất |
Mục đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản |
||||
|
Hệ thống camera giám sát tại hệ thống xử lý nước thải tập trung của các Khu công nghiệp, gồm: |
|
|
Quyết định số 61/QĐ-UBND ngày 07/01/2021 của UBND tỉnh Đồng Nai. |
Phục vụ công tác theo dõi, giám sát các Nhà máy xử lý nước thải tập trung tại các KCN |
1 |
Camera IP hồng ngoại 2.0 Megapixel |
Cái |
80 |
|
|
2 |
Camera IP hồng ngoại 2.0 Megapixel |
Cái |
34 |
|
|
3 |
Hộp điện nhựa 10x10 |
Cái |
114 |
|
|
4 |
Tủ điện lắp ngoài trời kèm quạt tản nhiệt |
Cái |
27 |
|
|
5 |
4-Port 10/100TX 802.3af/at PoE + 2-Port 10/100TX (60 Watts) |
Cái |
22 |
|
|
6 |
Ổ cắm kéo dài 3 chấu 3 lỗ đa năng dây dài 3m |
Cái |
57 |
|
|
7 |
Dây nhảy quang SC/SC, Chuẩn PC, đơn mốt SM, đường kính 2.0mm, dạng dây đôi, PVC, 3m |
Chiếc |
50 |
|
|
8 |
Dây hàn quang SC chuẩn PC, đơn mốt SM, đường kính 0,9mm, dạng dây đơn, PVC, 1m |
Chiếc |
196 |
|
|
9 |
Dây nhảy cáp có mã màu T568B, 3m, lõi đặc, vỏ PVC, CM |
Chiếc |
82 |
|
|
10 |
ODF quang mini 8 FO |
Cái |
1 |
|
|
11 |
ODF quang mini 4 FO |
Cái |
40 |
|
|
12 |
100Base-FX to 10/100Base-TX PoE Media Converter |
Cái |
16 |
|
|
13 |
100Base-FX to 10/100Base-TX Media Converter |
Cái |
33 |
|
|
14 |
5-Port 10/100Mbps Fast Ethernet Switch |
Cái |
32 |
|
|
15 |
iKORACK White Cabinet 19” 15U – 800 (W600 x H825 x D800). 1 quạt |
Cái |
32 |
|
|
16 |
Đầu ghi hình camera IP 8 kênh |
Cái |
6 |
|
|
17 |
Đầu ghi hình camera IP 4 kênh |
Cái |
26 |
|
|
18 |
Ổ cứng Western Tím 4TB 5400rpm 64MB |
Cái |
7 |
|
|
19 |
Ổ cứng Western Tím 2TB 5400rpm 64MB |
Cái |
24 |
|
|
20 |
Bộ lưu điện |
Cái |
31 |
|
|
21 |
PDU Universal 6 outlets, Schuko plug 16A |
Cái |
1 |
|
|
22 |
Dây cáp mạng U/UTP CAT6, 24AWG, lõi đồng đặc, 4 đôi, vỏ PVC, CMX, màu xanh |
Mét |
10.103 |
|
|
23 |
Ống nhựa PVC phi 25 |
Cây |
3.262 |
|
|
24 |
Ruột gà phi 25 SP25 |
Cuộn/ 40m |
31 |
|
|
25 |
Dây cáp điện (cáp ngầm DSTA 2x1,5) |
Mét |
5.670 |
|
|
26 |
Trụ 5m + tay vươn 0,5m |
Cái |
10 |
|
|
27 |
Trụ 2m + tay vươn 0,5m |
Cái |
3 |
|
|
28 |
Trụ 2m lắp camera |
Cái |
3 |
|
|
29 |
Dây cáp thép chịu lực + Tăng đơ |
Mét |
1.090 |
|
|
30 |
Tay vươn 0,5m, cổ dê đồng bộ bắt vào trụ |
Cái |
74 |
|
|
31 |
Tay vươn dài 1,5m. Path lắp tường |
Cái |
1 |
|
|
32 |
Cáp quang dùng cả trong nhà/ngoài trời, loại Loose Tube |
Mét |
5.220 |
|
|
33 |
Máy tính trạm |
Bộ |
1 |
|
|
34 |
Window 10 Pro 64bit |
Bộ |
1 |
|
|
35 |
Màn hình 49” UHD 4K |
Bộ |
2 |
|
|
36 |
Vật tư phụ (phụ kiện khác cho hệ thống, HDMI giá treo ti vi, đầu chụp mạng, băng keo, dây rút,tắc kê…) |
Gói |
1 |
|
|
BỔ SUNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI BAN QUẢN LÝ
KHU CÔNG NGHỆ CAO CÔNG NGHỆ SINH HỌC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 12/2024/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm
2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
STT |
Tên, chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng |
ĐVT |
Số lượng dự kiến ban hành |
Ghi chú |
|
Căn cứ pháp lý đề xuất |
Mục đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản |
||||
1 |
Máy tính để bàn 24" - Apple M1 chip with 4 performance cores and 4 efficiency cores, 8 -core GPU, and 16 - core Neural Engine; - 16 GB unified memory; - 1TB SSD storage; - Two Thunderbolt/USB 4ports; - Two USB 3 ports; - Gigabit Ethernet; - Magic Mouse; - Magic Keyboart with Touch ID-US English |
Bộ |
1 |
Theo nhu cầu thực tế |
Dùng để sử dụng phần mềm chuyên dùng autocad, phần mềm đồ họa, xử lý hình ảnh đọc bản vẽ phục vụ thẩm định xét chọn DN đầu tư dự án tại KCNC |
2 |
Máy tính để bàn CPU: Intel® Core™ i5 (2.30Ghz Upto 3.80GHz, 12MB Cache) RAM: 8GB (1 x 8GB) DDR4-2666Mhz (2 khe) Ổ cứng: 256GB PCIe® NVMe™ M.2 SSD VGA: Intel® HD Graphics 630 Màn hình: 23.8 inch diagonal FHD(1920 x 1080) IPS widescreen WLED-backlit - Cảm ứng Kết nối: Wlan + Bluetooth + wifi Hệ điều hành: Windows 10 Home Single Hệ điều hànhWindows 10 Home Single Language 64 |
Bộ |
1 |
Theo nhu cầu thực tế |
Dùng để sử dụng phần mềm chuyên dùng autocad, phần mềm đồ họa, xử lý hình ảnh đọc bản vẽ phục vụ thẩm định xét chọn DN đầu tư dự án tại KCNC |
3 |
Hệ thống Camera quan sát tại Khu Công nghệ cao công nghệ sinh học |
Hệ thống |
1 |
Theo nhu cầu thực tế |
|
3.1 |
Camera thân dài, cố định Độ phân giải: 4MP (2560 × 1440) Cảm biến hình ảnh: 1 / 1.8 " CMOS Độ sáng tối thiểu: Màu: 0,0005 Lux @ (F1.2, AGC ON) - Đèn hồng ngoại: + Loại ánh sáng bổ sung: IR + Phạm vi ánh sáng bổ sung: 50 m + Đèn bổ sung thông minh: Có + Bước sóng IR: 850 nm - Hỗ trợ 5 luồng dữ liệu |
Cái |
7 |
Theo nhu cầu thực tế |
Phục vụ quan sát hoạt động tại Khu công nghệ cao công nghệ sinh học |
3.2 |
Camera quay quét zoom (PTZ) - Camera Speed Dome 4Mp, Zoom 40X kích thước 8 inch - Hình ảnh với độ phân giải cao 4Mp - Độ nhạy sáng Excellent-low light Powered By DarkFighter. - Zoom quang: 40x ,6 to 240 mm, Zoom số:16X - Hồng ngoại 400m - Tính năng tăng cường hình ảnh: 140 dB WDR, 3D DNR, HLC, BLC, EIS, defog (Chống ngược sáng thực, chống nhiễu, cân bằng cường độ ánh sáng cao, cân bằng sáng, chống rung, chống sương). - Phạm vi quan sát DORI: + D: 3310.3 m (10860.6 ft) O: 1313.6 m (4309.7 ft) R: 662.1 m (2172.2 ft) I: 331.0 m (1086.0 ft) |
Cái |
12 |
Theo nhu cầu thực tế |
Phục vụ quan sát hoạt động tại Khu công nghệ cao công nghệ sinh học |
3.3 |
Chân đế Camera (PTZ) |
Cái |
12 |
Theo nhu cầu thực tế |
Phục vụ quan sát hoạt động tại Khu công nghệ cao công nghệ sinh học |
3.4 |
Đầu ghi hình Định dạng video H.265 + / H.265 / H.264 + / H.264 Có thể kết nối tới camera IP 64 kênh 8 HDD có thể được sử dụng để quay video liên tục, Hỗ trợ mỗi HDD 10TB Hỗ trợ RAID: RAID0, RAID1, RAID5, RAID6, RAID10 Phân tích thông minh dựa trên thuật toán học sâu Nhận dạng khuôn mặt lên đến 8-ch cho luồng video hoặc nhận dạng khuôn mặt lên đến 16-ch cho hình ảnh khuôn mặt Thư viện hình ảnh khuôn mặt: 32 thư viện 100,000 hình ảnh Cổng giao tiếp: 2 HDMI, 2 VGA, 1 CVBS, Audio |
Cái |
2 |
Theo nhu cầu thực tế |
Phục vụ quan sát hoạt động tại Khu công nghệ cao công nghệ sinh học |
3.5 |
Ổ cứng lưu trử hình ảnh - Loại ổ cứng: Chuyên dụng cho Camera - Dung lượng: 10Tb - Tốc độ quay: 7200rpm - Bộ nhớ Cache: - Chuẩn giao tiếp: SATA3 - Kích thước: 3.5 inch |
Cái |
4 |
Theo nhu cầu thực tế |
Phục vụ quan sát hoạt động tại Khu công nghệ cao công nghệ sinh học |
3.6 |
Màn hình chuyên dụng quan sát Camera - Kích thước màn hình: 75 inches - Độ sáng (thông thường): 330 nit - Độ phân giải: ULTRA HD (3.840 x 2.160) - Đầu ra âm thanh: 10W + 10W - Kết nối: HDMI In 3 (2.0), USB (2.0), RF In, Digital Audio Out (Optical), Jack 3.5, RJ45 (LAN) - Hệ điều hành webOS 6.0 + Hệ thống quản lý nội dung và quản lý nhóm tích hợp cho phép chỉnh sửa và phát nội dung, lên lịch danh sách phát và nhóm + Điều khiển màn hình thông qua điều khiển từ xa, chuột và điện thoại di động mà không - Điều khiển SuperSign/Tương thích CMS: + Điều khiển cơ bản và nó có thể quản lý tới 100 màn hình thông qua một tài khoản và máy chủ duy nhất - Điện áp: 100 - 230VAC/50-60 Hz |
Cái |
1 |
Theo nhu cầu thực tế |
Phục vụ quan sát hoạt động tại Khu công nghệ cao công nghệ sinh học |
3.7 |
Thiết bị cân bằng tải đường truyền Interner - 2 port 10 Gigabit WAN/LAN slot SFP+ (cho phép chuyển đổi WAN/LAN linh hoạt). - 2 port 2.5 Gigabit WAN/LAN, RJ45 (cho phép chuyển đổi WAN/LAN linh hoạt). - 4 cổng Gigabit LAN/WAN, RJ45 (P5-P8). - 4 cổng Gigabit LAN, RJ-45 (P9-P12). - 2 cổng USB, 2 x 3.0 cho phép kết nối USB 3G/4G, USB... - 1 cổng console, RJ45. - Multi-WAN Load Balancing and Failover, hỗ trợ đường truyền đa dịch vụ (IPTV, Internet, VoIP...). |
Cái |
2 |
Theo nhu cầu thực tế |
Phục vụ quan sát hoạt động tại Khu công nghệ cao công nghệ sinh học |
3.8 |
Thiết bị chuyển mạch chính - Cổng kết nối + 24x10/100/1000Base-TX RJ45 + 4x10/100/1000Base-TX / 4x1000Base-FX SFP Combo + 1xConsole port - Băng thông: + Khả năng chuyển mạch: 56Gbps + Tốc độ chuyển tiếp gói: 40,32Mbps + Bảng địa chỉ MAC: 8K + Kích thước bộ đệm gói: 4.1M - Phần cứng: + CPU: 500MHZ; + RAM: 128M; + Flash: 32 M- Layer 2 Switching + Switching capacity: 56Gbps + MAC address table: 8K, Supports MAC address auto learning and auto aging + Jumbo Frame: 9K + VLAN: 4K |
Bộ |
1 |
Theo nhu cầu thực tế |
Phục vụ quan sát hoạt động tại Khu công nghệ cao công nghệ sinh học |
3.9 |
Chi phí thiết bị, vật tư lắp đặt |
Hệ thống |
1 |
Theo nhu cầu thực tế |
Phục vụ quan sát hoạt động tại Khu công nghệ cao công nghệ sinh học |
BỔ SUNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ
CHUYÊN DÙNG CỦA KHU BẢO TỒN THIÊN NHIÊN - VĂN HÓA ĐỒNG NAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 12/2024/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02
năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
STT |
Tên, chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng |
ĐVT |
Số lượng dự kiến ban hành |
Ghi chú |
|
Căn cứ pháp lý đề xuất |
Mục đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản |
||||
1 |
Thiết bị ghi hình cho phòng Hội nghị |
Bộ |
1 |
Theo nhu cầu thực tế |
Phục vụ cho phòng Hội nghị họp trực tuyến |
2 |
Micro cho phòng họp trực tuyến (Thiết bị mở rộng microphones Logitech cho Webcam Meetup) |
Bộ |
1 |
Theo nhu cầu thực tế |
Phục vụ cho phòng Hội nghị họp trực tuyến |
3 |
Máy tính (X415EA-EB935W i3 1115G4/8GB/256GB SSD/Win11) |
Bộ |
2 |
Theo nhu cầu thực tế |
Phục vụ cho phòng Hội nghị họp trực tuyến, phục vụ cho công tác tuyên truyền tại công đồng dân cư trên địa bàn KBT về QLBVR, PCCCR, DVMTR |
4 |
Máy chiếu chuyên dùng Công nghệ trình chiếu 3 LCD. - Cường độ sáng: 4500 Lumens. - Độ phân giải: WXGA (1280 x 800). - Độ tương phản: 3700:1 - Tỷ lệ chiếu: 16:10. - Loa: 10W (Mono). - Khả năng trình chiếu: 40 inch tới 300 inch (1,02m tới 15,24m). |
Bộ |
1 |
Theo nhu cầu thực tế |
Phục vụ cho phòng Hội nghị họp trực tuyến |
5 |
Máy in màu - Tốc độ: 18 trang/phút - Khổ giấy tối đa: A4. - Độ phân giải: 1200 x 1200 dpi sử dụng công nghệ cải tiến độ mịn. - Khay giấy tiêu chuẩn: 150 tờ. - Khay tay: 1 tờ. - Nguồn điện: 220 - 240V, 50/60Hz - Cổng kết nối: High-Speed USB 2.0, USB Host, 10Base-T / 100Base-TX / 1000Base-T Ethernet |
Cái |
1 |
Theo nhu cầu thực tế |
Phục vụ in hình ảnh, tài liệu trong nghiên cứu khoa học, phát triển du lịch |
6 |
Máy Photocopy - Độ phân giải 600 dpi - Tốc độ in 40/50 trang/phút (A4) - Số bản chụp tối đa 999 bản - Khay giấy chuẩn 2×500+100 bypass - Bộ nhớ 1GB +128GB HDD - Tỷ lệ phóng to/thu nhỏ 25% - 400% |
Cái |
1 |
Theo nhu cầu thực tế |
Phục vụ in hình ảnh, tài liệu trong nghiên cứu khoa học, phát triển du lịch |
7 |
Máy chụp hình ống kính rời - Cảm biến CMOS fullframe 22.3 megapixel. - Hệ thống đo nét tiên tiến với 61 điểm - Màn hình LCD 3.2inch - Tốc độ màn trập 1/8000 giây đến 60 giây - Tốc độ chụp liên tục tối đa 6 hình/giây |
Cái |
1 |
Theo nhu cầu thực tế |
Phục vụ công tác ngoại nghiệp ghi nhận dấu vết động vật rừng, thực vật rừng, phục vụ công tác du lịch, nghiên cứu khoa học |
8 |
Ống kính Macro 100 - Phóng đại 1x - Số lượng lá khẩu 9 - Khoảng cách lấy nét gần nhất (m/ft) 0.3/0.99 - Kích thước bộ lọc ø67mm - Hood tương thích ET-73 - Dành cho máy ảnh Full Frame |
Cái |
1 |
Theo nhu cầu thực tế |
Phục vụ công tác ngoại nghiệp ghi nhận dấu vết động vật rừng, thực vật rừng, phục vụ công tác du lịch, nghiên cứu khoa học |
9 |
Ống tele - Góc nhìn 12° - 5° - Khẩu độ tối thiểu F/32 - Số lượng lá khẩu độ 9 lá - Khoảng cách chỉnh nét: 2,5m (98.4”) - Tỷ lệ phóng đại 1: 5.0 - Kích thước bộ lọc: ø86 mm - Tương thích với máy ảnh cảm biến Fullframe |
Cái |
1 |
Theo nhu cầu thực tế |
Phục vụ công tác ngoại nghiệp ghi nhận dấu vết động vật rừng, thực vật rừng, phục vụ công tác du lịch, nghiên cứu khoa học |
10 |
Sào lấy mẫu 15 m - Cấu trúc 15 đốt (1 đốt 1 m) - Cơ chế hoạt động: Dạng sào rút. - Trạng thái dài nhất: 15m. - Trạng thái rút ngắn cực đại: 1,2m |
Cái |
1 |
Theo nhu cầu thực tế |
Phục vụ công tác ngoại nghiệp ghi nhận dấu vết động vật rừng, thực vật rừng, phục vụ công tác nghiên cứu khoa học |
11 |
Máy chiếu: Công nghệ trình chiếu 3 LCD. - Cường độ sáng: 4500 Lumens. - Độ phân giải: WXGA (1280 x 800). - Độ tương phản: 3700:1 - Tỷ lệ chiếu: 16:10. - Loa: 10W (Mono). - Khả năng trình chiếu: 40 inch tới 300 inch (1,02m tới 15,24m). - Tuổi thọ bóng đèn: 5000 giờ. |
Cái |
1 |
Theo nhu cầu thực tế |
Phục vụ cho công tác tuyên truyền tại công đồng dân cư trên địa bàn về QLBVR, PCCCR, DVMTR |
12 |
Loa: Công suất tới 300W - Thiết kế hoàn chỉnh với bộ trộn 8 kênh, có thể tháo rời - Trang bị Bluetooth |
Cái |
1 |
Theo nhu cầu thực tế |
Phục vụ cho công tác tuyên truyền tại công đồng dân cư trên địa bàn KBT về QLBVR, PCCCR, DVMTR |
13 |
Máy phát điện |
Cái |
8 |
Theo nhu cầu thực tế |
Phục vụ cho công tác tuyên truyền tại công đồng dân cư trên địa bàn KBT về QLBVR, PCCCR, DVMTR; phục vụ đời sống sinh hoạt cho kiểm lâm các trạm không có điện |
14 |
Xe máy và bộ máy xịt - Vành xe: 27,5 Hợp kim nhôm 2 lớp - Căm: 14G HTSS - Lốp xe: 27,5 LITESTEP 27,5x1,95 30TPI - Ghi đông: hợp kim nhôm 31,8 mm - Pô tăng: hợp kim nhồm, nâng 8 độ - Tay đề: SHIMANO DEORE 2x11S -Bộ chuyển đề trước: SHIMANO DEORE M6100 2S - Bộ chuyển đề sau: SHIMANO DEORE 11S -Phanh: Đĩa dầu TEKTRO -Líp: 11-42T 11 tốc độ - Xích: KMC |
Chiếc |
10 |
Theo nhu cầu thực tế |
Phục vụ công tác QLBVR, PCCCR |
15 |
Giàn cày 3 chảo lắp cho máy M9540 |
Bộ |
2 |
Theo nhu cầu thực tế |
Phục vụ công tác PC&CC rừng |
16 |
Hệ thống pin năng lượng mặt trời - Công suất 3KVA 60A. Output 220v - Tổng lưu trữ hệ thống: 24V- 300Ah: 24V - 300Ah Deep Cycle Battery Acquy khô chuyên dụng cho điện mặt trời |
Bộ |
1 |
Theo nhu cầu thực tế |
Phục vụ sinh hoạt cho trạm Kiểm lâm không có điện lưới |
17 |
Máy Flycam Tích hợp RTK: Có, qua NTRIP/ VRS hoặc Base DRTK 2 Camera: CMOS 1 ”, 20 MP - Khả năng ứng dụng: Bay chụp ảnh phục vụ đo đạc, khảo sát và thành lập bản đồ - Tích hợp mô đun RTK cho khả năng định vị chính xác. - Thu thập dữ liệu chính xác với TimeSync. - Hệ thống hình ảnh chính xác, rõ nét. - Hệ thống truyền dẫn OcuSync ổn định, chính xác. |
Cái |
2 |
Theo nhu cầu thực tế |
Phục vụ công tác PC&CC rừng |
18 |
Camera đội dầu - Chống thấm nước - Ổn định Flowstate 6 trục - Quay video 2560 X 1440 và ảnh 9 MP |
Cái |
4 |
Theo nhu cầu thực tế |
Phục vụ cho công tác quản lý, bảo vệ rừng |
19 |
Máy tầm ngư - Màn hình LCD màu 4,3 inch. - Độ phân giải màn hình: 272 x 480 pixel. - Tần số: 200 kHz. - Công suất: 100W. - Điện áp sử dụng: 11-14 VDC hoặc có thể sử dụng Pin. - Kích thước (rộng x cao x dày): 170 x 178 x 63 mm. |
Cái |
4 |
Theo nhu cầu thực tế |
Phục vụ công tác quản lý hồ Trị An |
20 |
Máy bơm khí - Máy nén khí cho bình lặn công suất 200 L/phút, chạy xăng - Tỷ lệ nén khí: 200L/phút - 12m³/h - 7CFM - Thời gian làm đầy xy lanh : 6L ở 300bar: 9 phút - Áp suất làm việc: 225Bar/3300psi - 300Bar/4300psi |
Cái |
1 |
Theo nhu cầu thực tế |
Phục vụ công tác cứu nạn cứu hộ, công tác quản lý hồ Trị An |
21 |
Máy cano - Động cơ 2 Thì Enduro - E40X (40HP) |
Cái |
4 |
Theo nhu cầu thực tế |
Phục vụ công tác cứu nạn cứu hộ, công tác quản lý hồ Trị An |
22 |
Máy vi tính để bàn - CPU: Intel Core i3-10110U (2.10Ghz Upto 4.10GHz, 4MB Cache) - RAM: 4GB DDR4 2666MHz (2 khe) - Ổ cứng: 512GB-PCIE SSD VGA: Intel® UHD Graphics - Màn hình: 21.5 inch (54.6cm), 16:9, NanoEdge, Full HD 1920x1080/, LED-backlight, IPS, 178° wide viewing angle - Kết nối: Wlan + Bluetooth |
Bộ |
6 |
Theo nhu cầu thực tế |
Phục vụ công tác lưu trữ dữ liệu điều tra, thống kê trong quản lý bảo vệ rừng tại Trạm Kiểm lâm |
23 |
Xe máy cày |
Cái |
1 |
Theo nhu cầu thực tế |
Phục vụ công tác chuyên môn |
24 |
Phần mềm lưu trữ hồ sơ đập, hồ chứa nước Bà Hào |
Phần mềm |
1 |
- Văn bản số 5281/UBND-KTN ngày 26/5/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai về chủ trương thực hiện các quy định về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước tại hồ Bà Hào; - Văn bản số 10952/UBND-KGVX ngày 14/10/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai chủ trương xây dựng phần mềm lưu trữ hồ sơ đập, hồ chứa nước Bà Hào; |
- Xây dựng phần mềm lưu trữ hồ sơ đập, hồ chứa nước Bà Hào theo quy định tại Điều 29 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ và các quy định hiện hành về quản lý đầu tư xây dựng công trình. Hệ thống cơ sở dữ liệu về đập, hồ chứa nước thủy lợi là sản phẩm Công nghệ thông tin, sử dụng công nghệ hiện đại để hiện đại hóa công tác chỉ đạo, quản lý vận hành công trình thủy lợi. |
|
|
|
|
|
- Thu thập, điều tra bổ sung hồ sơ, số liệu của các hạng mục công trình; - Thể hiện các công trình của hồ chứa Bà Hào trên bản đồ và các hồ sơ liên quan; - Quản lý hồ sơ dữ liệu (word, excels, powerpoint, pdf,…), file thiết kế (autocad, microstation), file bản đồ (arcgis, mapinfo, qgis,…); - Cập nhật hồ sơ các công trình; - Tìm, thống kê, truy vấn hồ sơ các công trình, xuất báo cáo, in các dữ liệu thống kê. |
BỔ SUNG MÁY MÓC THIẾT BỊ
CHUYÊN DÙNG CỦA TRƯỜNG CAO ĐẲNG KỸ THUẬT ĐỒNG NAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 12/2024/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02
năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
STT |
Tên, chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng |
ĐVT |
Số lượng dự kiến ban hành |
Ghi chú |
|
Căn cứ pháp lý đề xuất |
Mục đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản |
||||
1 |
Mô hình thực hành lắp đặt hệ thống điều hòa trung tâm VRV 1. Mô đun thực hành lắp đặt cụm dàn nóng VRV 2. Mô đun thực hành lắp đặt dàn lạnh giấu trần nối ống gió 3. Mô đun thực hành lắp đặt cụm dàn lạnh treo tường 4. Mô đu thực hành lắp đặt cụm dàn lạnh âm trần Cassette đa hướng thổi 5. Mô đun thực hành lắp đặt đường ống đồng và ống nước hệ thống VRV 6. Mô đun lắp đặt hệ thống điện VRV 7. Mô đun lắp đặt hệ thống ống gió - Miệng gió hệ VRV |
Bộ |
1 |
Theo nhu cầu thực tế |
Phục vụ giảng dạy |
2 |
Mô hình thực hành lắp đặt hệ thống điều hòa trung tâm water chiler 1. Mô đun thực hành lắp đặt cụm máy làm lạnh nước 2. Mô đun thực hành lắp đặt khối tháp giải nhiệt 3. Mô đun thực hành lắp đặt cụm FCU 4. Mô đun thực hành lắp đặt đường ống nước lạnh 5. Mô đun thực hành lắp đặt đường ống gió và miệng thổi 6. Mô đun thực hành lắp đặt hệ thống điện Water Chiller |
Bộ |
1 |
Theo nhu cầu thực tế |
Phục vụ giảng dạy |
3 |
Thiết bị điều khiển lập trình. PLC S7-1200 (6ES7214-1AF04-0XB0) ( PLC -Programmable Logic Controller ) |
Bộ |
2 |
Theo nhu cầu thực tế |
Phục vụ giảng dạy |
4 |
Màn hình giao diện người - máy (6AV2123-2GB03-0AX0) (HMI-Human-Machine-Interface) |
Bộ |
2 |
Theo nhu cầu thực tế |
Phục vụ giảng dạy |
5 |
Máy phát xung Owon XDG3202 (200Mhz, 2 kênh, 1.25Gsa/s) |
Bộ |
2 |
Theo nhu cầu thực tế |
Phục vụ giảng dạy |
6 |
Nồi hơi bàn ủi nhiệt Nguồn điện: 220V Công suất bay hơi: 10 kg/h Áp suất nén: 0,42 Mpa Công suất nồi hươi; 2 KW - 6 KW |
Bộ |
12 |
Theo nhu cầu thực tế |
Phục vụ giảng dạy |
7 |
Máy chiếu PT-LB425 (4100 ANSI LUMENS) Cường độ sáng: 4,100 Lumens - Độ phân giải: XGA (1024 x 768 pixel) - Tương phản: 16,000 : 1 - Tuổi thọ bóng đèn: 20.000 giờ - Kết nối: HDMI, VGA, VIDEO, USB, AUDIO, LAN |
Bộ |
5 |
Theo nhu cầu thực tế |
Phục vụ giảng dạy |
BỔ SUNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA SỞ TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 12/2024/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm
2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
STT |
Tên, chủng loại máy móc thiết bị chuyên dùng |
ĐVT |
Số lượng dự kiến ban hành |
Ghi chú |
|
Căn cứ pháp lý đề xuất |
Mục đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản |
||||
A |
Trung tâm Kỹ thuật Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
|
I |
Thiết bị phân tích môi trường |
|
|
|
|
1 |
Tủ hút hơi dung môi có bộ lọc than hoạt tính - Thiết bị được thiết kế bảo vệ người sử dụng và bảo vệ môi trường khỏi các hoá chất độc, hơi độc của dung môi và axít. - Thiết bị đáp ứng tiêu chuẩn: ANSI / ASHRAE 110-1995,USA; BS 7258,UK; AFNOR NF X 15-203, France; EN14175.3,Europe. - Tiêu chuẩn màng lọc: BS 7989 - 2001,UK; AFNOR NF X 15-211, France. Màng lọc chính than cacbon hoạt tính ở dạng hạt, có 8 loại màng lọc khác nhau như sau. - Màng tiền lọc: Bằng sợi polyester, không thấm nước, hiệu quả lọc 85%, tiêu chuẩn EU3. - Tốc độ dòng khí lưu thông: 0.4 m/s hoặc 80fpm. - Lưu lượng không khí: 457 cmh/269cfm. - Độ chiếu sáng lớn hơn 1000 lux tương đương lớn hơn độ sáng 93 ngọn nến. Giá trị được đo tại vị trí làm việc. - Độ ồn: 57 dBA |
Cái |
4 |
Theo nhu cầu thực tế |
Phân tích mẫu môi trường |
2 |
Tủ hút hơi axit có bộ lọc than hoạt tính - Không khí trước khi thải ra ngoài được đi qua màng lọc với than cacbon hoạt tính ở trên nóc của tủ… - Thiết bị đáp ứng tiêu chuẩn: ANSI/ASHRAE 110-1995, BS 7258; AFNOR NF X 15-203 và EN 14175.3 - Tiêu chuẩn an toàn điện năng: IEC61010-1 /EN-61010-1/UL-C-61010-1/CAN/CSA-22.2-No 61010-1- Hiệu quả lọc: BS 7989-2001; AFNOR NF X 15-211 - Màng lọc chính than carbon hoạt tính có 8 loại màng lọc khác nhau như sau khách hàng lựa chọn khi đặt hàng. |
Cái |
6 |
Theo nhu cầu thực tế |
Phân tích mẫu môi trường |
3 |
Parr bomb |
Cái |
1 |
Theo nhu cầu thực tế |
Phân tích mẫu môi trường |
4 |
Thiết bị phá mẫu COD - Nhiệt độ phản ứng: 105°C hoặc 150°C (221°F or 302°F) - Nhiệt độ ổn định: ±0.5°C - Thang nhiệt độ: -10°C to 160°C - Độ chính xác nhiệt độ: ±2°C (@ 25°C) |
Cái |
6 |
Theo nhu cầu thực tế |
Phân tích mẫu môi trường |
5 |
Hệ thống lọc nước trao đổi ion 20 - 50 L/h Lọc nước sinh hoạt thành nước siêu sạch sử dụng cho phòng thí nghiệm |
Cái |
1 |
Theo nhu cầu thực tế |
Phân tích mẫu môi trường |
6 |
Bếp đun bình cầu 1L có khuấy từ + Công suất: 350W + Chiều sâu bên trong: 90 mm + Ø x h (mm) (ngoài): Ø190 x h190 |
Cái |
2 |
Theo nhu cầu thực tế |
Phân tích mẫu môi trường |
7 |
Hệ thống chưng cất mẫu Kjeldatherm thủ công - Chưng cất tới 6 mẫu đồng thời để xác định nitơ Kjeldahl và giải phóng thêm không gian cho các nhiệm vụ phòng thí nghiệm khác. - Bộ gia nhiệt nối tiếp cho phép bạn dễ dàng chưng cất các mẫu riêng lẻ hoặc một số mẫu với các điểm sôi khác nhau vì tất cả sáu đĩa gia nhiệt có thể được kiểm soát nhiệt độ riêng. Máy đun hiệu suất cao nhanh chóng đạt đến điểm sôi - Từ 50 ml đến 750 ml |
Cái |
4 |
Theo nhu cầu thực tế |
Phân tích mẫu môi trường |
8 |
Tủ hút hơi axit (có quạt hút) |
Cái |
2 |
Theo nhu cầu thực tế |
Phân tích mẫu môi trường |
9 |
Thiết bị đo nhiệt độ đa điểm - Thermometer multi channel Có thể dùng đến 12 đầu dò Pt100 và thích hợp để đo với yêu cầu độ chính xác cao ở quãng cách ngắn hay trung bình |
Cái |
1 |
Theo nhu cầu thực tế |
Phân tích mẫu môi trường |
10 |
Lò phản ứng phá mẫu bằng vi sóng (phá mẫu kim loại) - > 500 chương trình được cài đặt sẵn - Lên đến 64 mẫu trong một lần chạy - Màn hình cảm ứng bền, độ phân giải cao 10,1 " - Xử lý một loạt các mẫu (khác nhau về độ khó hoặc thể tích), rửa trôi axit, chiết xuất dung môi, bay hơi, đốt cháy O₂ bằng vi sóng, mẫu làm khô và tổng hợp |
Cái |
1 |
Theo nhu cầu thực tế |
Phân tích mẫu môi trường |
11 |
Hệ thống phá mẫu và chưng cất nitơ |
Hệ thống |
2 |
Theo nhu cầu thực tế |
Phân tích mẫu môi trường |
12 |
Hệ thống lọc chân không Hệ thống gồm phễu lọc 47mm, bơm chân không |
Hệ thống |
2 |
Theo nhu cầu thực tế |
Phân tích mẫu môi trường |
13 |
Tủ để hóa chất Tủ có nhiều tầng để hóa chất |
Cái |
2 |
Theo nhu cầu thực tế |
Phân tích mẫu môi trường |
14 |
Tủ lạnh bảo quản hóa chất, chất chuẩn - 60 mm cách nhiệt thu được bằng cách phun bọt polyurethane sinh thái không chứa CFC mật độ cao để bảo quản sản phẩm tuyệt vời và tiết kiệm năng lượng tốt nhất - 5 kệ thép không gỉ scotch-brite, có thể tháo rời và điều chỉnh độ cao. - Cài đặt từ + 2°C đến + 12°C. Cài đặt trước của nhà máy đến + 4°C. Có thể điều chỉnh kỹ thuật số với mức tăng 0,1°C. - Dung tích: 300 lit |
Cái |
3 |
Theo nhu cầu thực tế |
Phân tích mẫu môi trường |
15 |
Tủ lạnh âm sâu Nhiệt độ âm sâu dưới -70oC, thể tích trên 100L |
Cái |
1 |
Theo nhu cầu thực tế |
Phân tích mẫu môi trường |
16 |
Bộ lấy mẫu headspace sắc ký + đầu dò FID Lấy mẫu headspace và đầu dò FID cho thiết bị sắc ký để phân tích VOC |
Bộ |
1 |
Theo nhu cầu thực tế |
Phân tích mẫu môi trường |
17 |
Hệ thống lọc chất thải nguy hại Hệ thống lọc chất thải nguy hại lọc áp lực được sử dụng để tách các mẫu rắn và các chất chiết xuất của chúng trong quá trình chiết xuất, độc tính (EPTOX) đáp ứng tiêu chuẩn US EPA. |
Hệ thống |
2 |
Theo nhu cầu thực tế |
Phân tích mẫu môi trường |
18 |
Hệ thống chưng cất amoni Hệ thống chưng cất 6 bếp cho bình 250ml |
Hệ thống |
2 |
Theo nhu cầu thực tế |
Phân tích mẫu môi trường |
19 |
Hệ thống chưng cất phenol Hệ thống chưng cất 6 bếp cho bình 250ml |
Hệ thống |
2 |
Theo nhu cầu thực tế |
Phân tích mẫu môi trường |
20 |
Hệ thống chưng cất Xyanua Hệ thống chưng cất 6 bếp cho bình 250ml |
Hệ thống |
2 |
Theo nhu cầu thực tế |
Phân tích mẫu môi trường |
21 |
Bộ chưng cất Xyanua, Amoni, Phenol Hệ thống chưng cất nhiều vị trí |
Bộ |
2 |
Theo nhu cầu thực tế |
Phân tích mẫu môi trường |
22 |
Thiết bị đo hoạt độ phóng xạ α, β Đo đồng thời α, β hoặc riêng biệt. Ngăn mẫu nhiều vị trí |
Cái |
1 |
Theo nhu cầu thực tế |
Phân tích mẫu môi trường |
23 |
Thiết bị phân tích Phân tích halogen hữu cơ dễ bị hấp phụ |
Cái |
1 |
Theo nhu cầu thực tế |
Phân tích mẫu môi trường |
24 |
Máy lọc nước siêu sạch - Có thể nâng cấp với bình chứa 30 hoặc 60 l - Cung cấp hai loại nước: loại III từ bồn chứa và loại I từ bộ phân phối - Có sẵn hai bộ lọc vô trùng khác nhau (có và không giữ lại nội độc tố) - Một cảm biến độ dẫn liên tục đo độ tinh khiết của nước sản phẩm trong vòng tuần hoàn. - Một bộ lọc vô trùng 0,2 µm tích điện dương tại bộ phân phối loại bỏ vi khuẩn và nội độc tố - Một bộ lọc vô trùng 0,2 µm không tích điện cũng có sẵn. |
Cái |
1 |
Theo nhu cầu thực tế |
Phân tích mẫu môi trường |
25 |
Máy ICP-MS Phân tích đồng thời nhiều kim loại bằng phương pháp khối phổ |
Cái |
1 |
Theo nhu cầu thực tế |
Phân tích mẫu môi trường |
26 |
Zero - headspace - Phù hợp tiêu chuẩn USEPA để đánh giá hoạt tính của hỗn hợp hữu cơ dễ bay hơi theo phương pháp EPA 1311 TLCP - Dùng cho loại lưới lọc 90mm chuẩn. - Không yêu cầu các phụ kiện như nén gas cylinder, bộ điều chỉnh khí, pump, syringe 500ml hoặc bình áp suất trợ - Kiểm soát được chất lỏng đầu vào và khi lọc. - Chỉ cần 03 vòng O Viton/cấu trúc bền lâu và dễ lau chùi. - Được chứng nhận bởi phương test USEPA |
Cái |
2 |
Theo nhu cầu thực tế |
Phân tích mẫu môi trường |
27 |
Máy lắc phễu chiết Lắc phễu chiết nhiều vị trí |
Cái |
2 |
Theo nhu cầu thực tế |
Phân tích mẫu môi trường |
28 |
Tủ ủ vi sinh - Khoảng nhiệt độ làm việc [°C]: 100 - Độ đồng đều nhiệt tại 37°C [+/- K]: 0.3 - Độ dao động nhiệt tại 37°C [+/-K]: 0.2 - Thời gian gia nhiệt lên 37°C [phút]: 60 - Thời gian phục hồi nhiệt độ sau 30 giây mở cửa tại 37°C [phút]: 16 |
Cái |
2 |
Theo nhu cầu thực tế |
Phân tích mẫu môi trường |
29 |
Bếp cách thủy - cài đặt dải nhiệt độ +10 đến +95°C và giai đoạn sôi - Phạm vi nhiệt độ làm việc tính bằng °C tối thiểu. 5 môi trường trên lên đến +95°C với chế độ đun sôi bổ sung - Cảm biến nhiệt độ 1 cảm biến Pt100 loại A trong mạch 4 dây |
Cái |
2 |
Theo nhu cầu thực tế |
Phân tích mẫu môi trường |
30 |
Bề rửa siêu âm Tần số siêu âm (kHz): 37 / 80. Thể tích 18L |
Cái |
2 |
Theo nhu cầu thực tế |
Phân tích mẫu môi trường |
31 |
Máy so màu UV-Vis Hệ thống quang học 02 chùm tia. Thiết bị phổ có khả năng quét trong khoảng bước sóng 190 - 1100 nm |
Cái |
2 |
Theo nhu cầu thực tế |
Phân tích mẫu môi trường |
32 |
Tủ ủ BOD Khoảng nhiệt độ: 3 ~ 50°C |
Cái |
5 |
Theo nhu cầu thực tế |
Phân tích mẫu môi trường |
33 |
Máy phân tích TOC |
Cái |
1 |
Theo nhu cầu thực tế |
Phân tích mẫu môi trường |
34 |
Tủ lạnh lưu mẫu Khoảng nhiệt độ: 2 ~ 12°C |
Cái |
5 |
Theo nhu cầu thực tế |
Phân tích mẫu môi trường |
35 |
Thiết bị phân tích dòng chảy liên tục CFA Phân tích amoni, nitrit, nitrat… bằng phương pháp dòng chảy |
Cái |
1 |
Theo nhu cầu thực tế |
Phân tích mẫu môi trường |
36 |
Hệ thống chiết shoxlet Chiết tách chất hữu cơ 6 vị trí |
Hệ thống |
2 |
Theo nhu cầu thực tế |
Phân tích mẫu môi trường |
37 |
Hệ thống chiết shoxlet tự động Chiết dung môi, chất hữu cơ tự động nhiều vị trí |
Hệ thống |
1 |
Theo nhu cầu thực tế |
Phân tích mẫu môi trường |
II |
Thiết bị quan trắc môi trường |
|
|
|
|
38 |
Thiết bị đo bức xạ nhiệt - Thiết bị đo chính xác sự ảnh hưởng của ứng suất nhiệt đến con người tại nơi làm việc, sân chơi thể thao. - Vật liệu làm quả cầu đen (black globe) bằng đồng dày chỉ 0,15mm cho tín hiệu tức thì và chính xác (trong vòng 2 phút). - Thiết bị có ứng dụng như một trạm thời tiết độc lập với bộ cảm biến hoàn chỉnh nhất: DB, WB, RH, tốc độ gió, nhiệt bức xạ và áp suất khí quyển. |
Bộ |
1 |
Theo nhu cầu thực tế |
Nâng cao năng lực quan trắc môi trường |
39 |
Thiết bị đo bức xạ tử ngoại - Tự động nhận ra và kết nối được hơn 80 loại sensor đo trong vùng bước sóng UV, Vis, và IR, sensor đo nhiệt độ và độ ẩm môi trường. - Tín hiệu ngõ vào Analog: ±0.4V, ±4V tự động chuyển thang, độ phân giải 15μV ở 0.4V. - Dải đo động học: 2 x105. - Độ chính xác: 0.5% trên toàn thang đo. |
Cái |
1 |
Theo nhu cầu thực tế |
Nâng cao năng lực quan trắc môi trường |
40 |
Máy đo điện từ trường tần số công nghiệp - Ứng dụng: Đánh giá tác động của các nguồn phát điện và điện từ trường tần số 50/60Hz (đường truyền tải điện, biến thế, các thiết bị tiêu thụ điện công nghiệp và dân dụng...) ảnh hưởng tới người lao động. - Thang tần số: 30 - 2000 Hz - Tần số đáp ứng: ± 0,5dB (trong dải 50 - 1000 Hz), ± 2,0dB (trong dải 30 - 2000 Hz) |
Cái |
1 |
Theo nhu cầu thực tế |
Nâng cao năng lực quan trắc môi trường |
41 |
Máy đo nhanh không khí môi trường lao động - Máy được thiết kế với 5 vị trí lắp sensor, đo cùng một lúc 6 thông số khác nhau, hiển thị đồng thời. - Các thông số đo: Sensor tích hợp đo CO/H2S (loại điện hóa), Nitric Oxide (NO): 0 - 1000 ppm, Nitrogen dioxide (NO2): 0 - 150 ppm, Sulfur Dioxide (SO2): 0 - 150 ppm, Carbon Dioxide (CO2, IR sensor): 0 - 5% thể tích - Có thể đo được nồng độ của trên 20 loại khí độc và các loại khí cháy khác nhau với bộ nhớ phục vụ đo liên tục (lựa chọn sensor tương ứng). |
Cái |
1 |
Theo nhu cầu thực tế |
Nâng cao năng lực quan trắc môi trường |
42 |
Thiết bị đo lưu lượng, nhiệt độ, hàm ẩm khí thải - Ba cảm biến có độ chính xác cao để phát hiện chênh lệch, áp suất tĩnh và áp suất tuyệt đối - Hàm lượng ẩm trong khí ngăn xếp bằng phương pháp đo psychrometric (EPA 4) với hệ thống Kiểm tra nước (tùy chọn) Tính toán xoáy tự động bằng cách sử dụng đầu dò ba trục (tùy chọn) với tính toán góc và lưu lượng theo thời gian thực mà không cần nhập dữ liệu thủ công - Phạm vi hoạt động xung quanh -10 / +50°C - Phát hiện áp suất: ba cảm biến (Vi sai, Tĩnh, Tuyệt đối) |
Cái |
1 |
Theo nhu cầu thực tế |
Nâng cao năng lực quan trắc môi trường |
43 |
Thiết bị đo vi khí hậu - Cảm biến độ ẩm có thể hiệu chuẩn bằng việc sử dụng bằng Bộ Kit cân chỉnh độ ẩm tương đối (mua riêng) - Cảm biến Nhiệt độ - Độ ẩm - Áp suất bên ngoài cho dữ liệu đọc nhanh |
Cái |
3 |
Theo nhu cầu thực tế |
Nâng cao năng lực quan trắc môi trường |
44 |
Thiết bị đo mực nước/độ dẫn/nhiệt độ |
Cái |
1 |
Theo nhu cầu thực tế |
Nâng cao năng lực quan trắc môi trường |
45 |
Thiết bị đo nhanh bụi PM10 trong môi trường không khí xung quanh - Lấy mẫu môi trường xung quanh cung cấp phép đo chính xác nitrat bán bay hơi và các hợp chất hữu cơ. - Phép đo chính xác, đáng tin cậy và lặp lại trong thời gian thực của các hạt mịn xung quanh |
Bộ |
2 |
Theo nhu cầu thực tế |
Nâng cao năng lực quan trắc môi trường |
46 |
Bộ truyền không dây GSM/GPRS Inventi - 8 ngõ vào/ra dạng số hoặc dạng đếm xung. - 6 ngõ vào dạng tương tự kiểu nguồn dòng 4-20mA - Giao tiếp với thiết bị khác dạng (RS 232/RS422/485) - Tích hợp bộ điều khiển lập trình (PLC) - Nguồn cấp trong khoảng từ 10.8 - >36 VDC - Cấp độ bảo vệ IP40 - Điều kiện làm việc từ -20 đến +55 độ C. |
Bộ |
2 |
Theo nhu cầu thực tế |
Nâng cao năng lực quan trắc môi trường |
47 |
Đầu dò đo mực nước - Các đầu dò đa thông số có độ chính xác cao để đo độ dẫn điện và nhiệt độ cũng như áp suất, cùng với độ sâu của các vùng nước - Pt1000 tích hợp đạt độ chính xác ± 0,1°C và độ dẫn điện có thể được đo ở ± 2,5% của dải đã chọn (0,2 / 2/20/200 mS/cm) |
Bộ |
1 |
Theo nhu cầu thực tế |
Nâng cao năng lực quan trắc môi trường |
III |
Thiết bị phòng kỹ thuật |
|
|
|
|
48 |
Lưu lượng kế khí Lưu lượng kế đo khí 0.4 - 5.0 L/phút Dải đo: 0,4 đến 5,0 lít/phút Độ chính xác: 3% trên toàn thang đo. |
Cái |
1 |
Theo nhu cầu thực tế |
Kiểm soát khí đầu ra pp đo DO |
49 |
Lưu lượng kế (đo khí loãng Zero) - Dải lưu lượng: 0,1 - 10 Lít/phút. - Độ chính xác: ±0,8% giá trị đo +0,2% thang đo. - Độ lặp lại: ±0,2%. - Đo được 130 loại khí, người sử dụng có thể lựa chọn từ trên màn hình thiết bị. |
Cái |
1 |
Theo nhu cầu thực tế |
Kiểm soát khí đầu ra pp đo DO |
50 |
Lưu lượng kế (đo khí Span) |
Cái |
1 |
Theo nhu cầu thực tế |
Kiểm soát khí đầu ra pp đo DO |
51 |
Bộ cảm biến đo nhiệt độ, áp suất cho nồi hấp tiệt trùng - Dải đo nhiệt độ: -20°C đến 140°C - Độ chính xác: ±0,1°C; Độ phân giải: 0,01°C - Dải đo áp suất: 0 đến 5 Bar (0 đến 72.5 PSIA) - Độ chính xác: ±0,03 Bar; Độ phân giải: 0,0001 Bar |
Cái |
5 |
Theo nhu cầu thực tế |
Mở rộng phương pháp, nâng cao năng lực hiệu chuẩn |
52 |
Thiết bị hiệu chuẩn Sensor nhiệt độ tại hiện trường - Tích hợp 2 kênh đọc cho PRT, RTD, thermocouple và 4-20 mA current. - Đo nhiệt độ tham chiếu thực với độ chính xác đến ± 0,01°C - Dải nhiệt độ (ở 23°C): 50°C đến 660°C. - Độ chính xác hiển thị: ± 0,35°C ở 420°C - Độ ổn định: ± 0,04°C ở 420°C |
Cái |
1 |
Theo nhu cầu thực tế |
Mở rộng phương pháp, nâng cao năng lực hiệu chuẩn |
53 |
Hệ thống hiệu chuẩn lưu lượng khí xung quanh |
Cái |
1 |
Theo nhu cầu thực tế |
Mở rộng phương pháp, nâng cao năng lực hiệu chuẩn |
54 |
Bộ bơm tạo áp và các đầu nối (3 dải áp suất) Bơm thử áp suất thấp - Bơm tay tạo áp lực đến 100 psi/6.9 bar hoặc tạo chân không đến -13 psi/-0.9 bar. - Sử dụng với các máy hiệu chuẩn/module áp suất model 700 series Bơm thử khí nén - Bơm tay tạo áp lực đến 600 psi/40 bar hoặc tạo chân không đến -13 psi/-0.9 bar. - Sử dụng với đồng hồ đo áp suất model 700G Series, dải đo dưới 1000 Psi. Bơm thử thủy lực - Bơm tay tạo áp lực lên đến 10000 psi/690 bar. - Sử dụng với đồng hồ đo áp suất model 700G Series, dải đo trên 1000 Psi. - Kèm theo ống áp lực và các đầu nối, đặt trong một hộp đựng đi hiện trường. |
Bộ |
3 |
Theo nhu cầu thực tế |
Mở rộng phương pháp, nâng cao năng lực hiệu chuẩn |
55 |
Thiết bị hiệu chuẩn Áp suất cầm tay - Đo áp suất với cảm biến bên trong hoặc mở rộng với module áp suất bên ngoài. - Đo nhiệt độ với đầu đo RTD tùy chọn thêm. - Dải đo áp suất: -12 đến 300 PSI; -0,8 đến 20 bar; |
Cái |
1 |
Theo nhu cầu thực tế
|
Mở rộng phương pháp, nâng cao năng lực hiệu chuẩn |
56 |
Bộ tạo áp suất thủy lực - Dễ dàng tạo áp lực 10000 psi (700 bar). - Cổng nối: 1/4 NPT (Qty 2), 1 each of 1/2 NPT, 1/4 BSP and 1/2 BSP. - Bẫy chứa chất lỏng 70cc - Làm kín bằng đệm Ethylene Propylene để dùng được với các dung môi, dầu nhiên liệu, dầu phanh hoặc các chất lỏng tương tự khác. |
Cái |
1 |
Theo nhu cầu thực tế |
Kiểm định phương tiện đo khí trạm quan trắc tự động |
57 |
Đồng hồ đo áp suất chuẩn (3 dải áp suất) Đồng hồ đo Áp suất 100 Psi - Dải đo: -12 đến 100 psi, -0,83 đến 6.9 bar - Độ phân giải: 0.01 psi; 0.0001 bar - Độ chính xác: ± 0,05 % FS (áp lực); ± 0,1 % FS (chân không). - Hiển thị: 5 ½ digits, 20-segment bar graph, 0 to 100%. - Dải đo: -12 đến 500 psi, -0,83 đến 34 bar- Độ phân giải: 0,01 psi; 0.001 bar - Độ chính xác: ± 0,05 % FS (áp lực); ± 0.1 % FS (chân không). - Đầu nối: ¼ in NPT Male - Hiển thị: 5 ½ digits, 20-segment bar graph, 0 to 100%.Đồng hồ đo Áp suất 2000 Psi -Dải đo: -14 đến 2000 psi, -0,97 đến 140 bar - Độ phân giải: 0.1 psi; 0,01 bar. - Độ chính xác: ± 0.05 % FS (áp lực); ± 0,1 % FS (chân không). |
Bộ |
3 |
Theo nhu cầu thực tế |
Kiểm định phương tiện đo khí trạm quan trắc tự động |
58 |
Bộ pha loãng khí |
Bộ |
1 |
Theo nhu cầu thực tế |
Kiểm định phương tiện đo khí trạm quan trắc tự động |
59 |
Thiết bị cảnh báo khí rò rỉ |
Bộ |
2 |
Theo nhu cầu thực tế |
Kiểm định phương tiện đo khí trạm quan trắc tự động |
B |
Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh Đồng Nai |
|
|
|
|
60 |
Máy in A3 Chức năng in qua mạng LAN; Màn hình hiển thị LCD 2 dòng; Độ phân giải in: 1200 x 1200 dpi;Công suất đầu vào tối đa (tờ): Lên đến 850 tờ; Khổ giấy in: A3, A4, B4 (JIS), B5 (JIS), A5, 16K; Tốc độ xử lý: 750MHz; Bộ nhớ RAM: 256 MB; Chuẩn kết nối: 1 cổng thiết bị USB 2.0; 1 Fast Ethernet 10/100; Hiệu suất làm việc: 65.000 trang /tháng;... |
Cái |
30 |
Theo nhu cầu thực tế |
In giấy chứng nhận, in bản vẽ đo đạc |
61 |
Máy Scan A4 Máy scan tài liệu chuyên dụng khổ A4; Công nghệ quét: CMOS CIS (Cảm biến hình ảnh tiếp xúc); Tốc độ scan: 40 trang/phút, 80 ảnh/phút; Dung lượng khay nạp tài liệu tự động: 50 trang; Scan 2 mặt: 1 lần quét; Chu kỳ nhiệm vụ hàng ngày được đề xuất: 4000 trang; Độ phân giải quét: lên tới 600 dpi; Độ sâu bit: 24 bit bên ngoài 48 bit bên trong; Bộ nhớ: 256 MB; Bảng điều khiển: Nút quét, nút nguồn có đèn LED và đèn LED để chỉ báo lỗi; Kết nối: USB 3.0;... |
Cái |
20 |
Theo nhu cầu thực tế
|
Scan hồ sơ lưu trữ số lượng nhiều, hiệu suất nhanh |
62 |
Máy Scan A3 Chu kỳ nhiệm vụ hàng ngày được đề xuất: 20.000 trang; Công nghệ quét: Scan Technology Charge Couple Device (CCD), Contact Image Sensor (CIS); Độ phân giải Scan (Hardware/Optical): lên đến 600 ppi; Độ sâu bit: 48-bit internal/24-bit external bit depth; Tốc độ quét ADF (letter): Lên đến 120 ppm/240 ipm (b&w), lên đến 120 ppm/240 ipm (color); Tốc độ CPU: 1.2 GHz; Dung lượng bộ nhớ: 3584 MB (2560 MB on primary board, 1024 MB on scanner processor); Bộ nhớ trong: Tiêu chuẩn, 500 GB;... |
Cái |
30 |
Theo nhu cầu thực tế |
Scan Giấy chứng nhận, hồ sơ lưu trữ |
63 |
Máy photocopy A3 Thời gian khởi động: <=18.8 giây; Tốc độ chụp bản đầu tiên: <=2.3 giây; Tốc độ sao chụp: >=60 trang/phút; Bộ nhớ tiêu chuẩn: >=4G (2GB máy + 2GB màn hình); Ổ cứng: >=320GB; Chia bộ bộ điện tử có sẵn; Tự động chọn khổ giấy, tự động xoay ảnhChụp dồn tài liệu/Chụp lặp lại: 8 in 1 duplex; Nguồn điện: 220-240V, 50-60 Hz; SPDF Bộ nạp và quét 2 mặt bản gốc trong 1 lần kéo giấy; Màn hình cảm ứng màu 10.1 inch với bộ xử lý RAM 2GB; Copy liên tục: >=999 tờ; Độ phân giải: >= 600x 600 dpi; Tốc độ scan: SPDF tối đa 120 bản/ phút (1 mặt) và 240 bản/phút (2 mặt); Độ phân giải tiêu chuẩn: lên đến 600 dpi; Sức chứa khay vào tiêu chuẩn: 1.200 tờ, tối đa: 4.700 tờ; Dung lượng giấy đầu ra: chuẩn 500 tờ, tối đa 3.625 tờ,... |
Cái |
10 |
Theo nhu cầu thực tế |
Photo bản vẽ, tài liệu |
64 |
Máy tính xách tay |
Cái |
5 |
Theo nhu cầu thực tế |
Phục vụ công tác, hội họp |
65 |
Máy lạnh 2HP Công suất làm lạnh: 5.2(1.3 5.3)kW-17.742(4,436-18,084) Btu/h; Tiêu thụ điện làm lạnh: 1.940KW;Hiệu suất năng lượng :4,25(TCVN 7830:2015); Môi chất lạnh: R32; Công nghệ PAM Inverter; Tiết kiệm điện thông minh; Chức năng Fuzzy logic "I Feel"; Màng lọc chống nấm mốc; Làm lạnh nhanh; Hẹn giờ bật tắc 12 tiếng; Lớp phủ tăng khả năng kháng ăn mòn bởi hơi muối biển trong không khí; |
Cái |
10 |
Theo nhu cầu thực tế |
Theo nhu cầu thực tế trang bị phục vụ công tác chuyên môn |
66 |
Máy in A0 Chức năng: In; Tốc độ in: 26giây/trang khổ A1, 116 A1/giờ; Đĩa cứng: 500 GB tự mã hóa; Kích thước giấy: 279 đến 1118 mm; Đầu in sử dụng: 3 đầu in; Khổ giấy in: A0; Độ phân giải: 2400 x 1200 dpi; Bộ nhớ ram: 128 GB (virtual); Xử lý giấy: nạp giấy tờ, 1 roll giấy cuộn, cắt giấy tự động, lưới chứa giấy đầu ra; Tùy chỉnh kích thước: 210 x 279 đến 1118 x 1676 mm; Mực in sử dụng: 6 màu; Đường kính cuộn: 135 mm,.. |
Cái |
3 |
Theo nhu cầu thực tế |
In màu bản đồ khổ lớn theo nhu cầu công việc |
67 |
Máy photocopy A0 Tốc độ copy:6.7 bản/phút @ A1/D LEF; Kích thước copy tối thiểu: (Hệ mét) 210 mm x 210 mm (Khay giấy cuộn)/210 mm x 182 mm (Khay tay); Độ phân giải scan màu:Scan trực tiếp đến email/thư mục: 150/200*/300/400/600* dpi/* Mặc định: Scan 200 dpi, Copy 600 dpi; CPU:Calpella (1,06 GHz); Bộ nhớ:2,5 GB; HDD:320 GB (Dùng chung với các ứng dụng Máy; photocopy/Máy in/Máy scan; Hệ điều hành: Trình điều khiển PS Windows;... |
Cái |
3 |
Theo nhu cầu thực tế |
In bản đồ khổ lớn theo nhu cầu công việc |
68 |
Tủ sấy (tủ đĩa) Dung tích/Ngăn kéo 423L/10 Ngăn kéo Tiêu thụ điện năng 16W/220V/50~60Hz Phạm vi kiểm soát RH 20%RH ~ 60%RH, Phương sai: +/- 2%RH |
Cái |
2 |
Theo nhu cầu thực tế |
Bảo quản đĩa CD, DVD lưu trữ dữ liệu |
69 |
Máy scan sổ Loại máy quét: Trên cao, Simplex Tốc độ quét *1 (A3 Ngang): chế độ bình thường: 3 giây/trang *3 (Màu/Thang độ xám: 150 dpi, đơn sắc: 300 dpi) chế độ tốt hơn: 3 giây/trang *3 (Màu/Thang độ xám: 200 dpi, đơn sắc: 400 dpi) chế độ tốt nhất: 3 giây/trang *3 (Màu/Thang độ xám: 300 dpi, đơn sắc: 600 dpi) Chế độ tuyệt vời: 3 giây/trang *3 (Màu/Thang độ xám: 600 dpi, đơn sắc: 1.200 dpi) Chế độ quét màu: Màu, thang độ xám, đơn sắc, tự động (Phát hiện màu/Thang độ xám/đơn sắc) Cảm biến ảnh: Ống kính giảm quang học/Màu CCD x 1 Nguồn sáng: (Đèn LED trắng + Chiếu sáng ống kính) x 2 Độ phân giải quang học: 285 đến 218 dpi (Quét ngang), 283 đến 152 dpi (Quét dọc) *4 |
Cái |
15 |
Theo nhu cầu thực tế |
Scan các loại sổ sách, hồ sơ lưu trữ |
BỔ SUNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA SỞ THÔNG TIN
VÀ TRUYỀN THÔNG VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 12/2024/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm
2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
STT |
Tên, chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng |
ĐVT |
Số lượng dự kiến ban hành |
Ghi chú |
|
Căn cứ pháp lý đề xuất |
Mục đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản |
||||
|
Trung tâm Công nghệ thông tin |
|
|
|
|
1 |
Máy vi tính chuyên dùng lập trình CPU: Intel Core i7 RAM: 32GB Ổ cứng: 1TB SSD VGA: RTX3060 Màn hình: 15.6 inch Tương đương hoặc cao hơn |
Cái |
2 |
Theo nhu cầu thực tế |
Phục vụ cho việc lập trình: Lập trình website, xây dựng phần mềm |
2 |
Máy vi tính chuyên dùng cấu hình phần mềm CPU: 11th Generation Intel Core i7 RAM: 16GB DDR4 3200MHz Ổ cứng: 512GB SSD M.2 PCie Màn hình: 15.6 Inch VGA/GPU: NVIDIA GeForce MX450 & Intel Iris Xe Graphics Tương đương hoặc cao hơn |
Cái |
26 |
Theo nhu cầu thực tế |
Phục vụ cấu hình các phần mềm dùng chung của tỉnh, cấu hình hệ thống mạng trung tâm dữ liệu tỉnh, giải quyết các sự cố về bảo mật hệ thống phần mềm, hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu |
3 |
Máy vi tính chuyên dùng triển khai phần mềm CPU: 11th Generation Intel Core i7 RAM: 8GB DDR4 3200MHz Ổ cứng: 512GB SSD M.2 PCie Màn hình: 15.6 Inch VGA/GPU: Intel Iris Xe Graphics Tương đương hoặc cao hơn |
Cái |
1 |
Theo nhu cầu thực tế |
Phục vụ công tác in ấn tài liệu nội bộ, hồ sơ, tài liệu đào tạo cho học viên |
4 |
Máy vi tính chuyên dùng thiết kế đồ họa Mainboard B560M AORUS PRO RAM desktop (2 x16GB) DDR4 3600MHz Thùng máy Card màn hình GeForce GTX 1660Ti 6GB GDDR6 Nguồn máy tính 600W CPU INTEL Core i5-11400 Ổ cứng SSD WD Blue SN550 1TB M.2 2280 Màn hình LCD E2420H Tương đương hoặc cao hơn |
Cái |
1 |
Theo nhu cầu thực tế |
Phục vụ cho thiết kế đồ họa website |
5 |
Thiết bị hội nghị truyền hình trực tuyến - 1 cổng cho Camera, 1 cổng HDMI, 1 cổng USB - 2 cổng HDMI, tích hợp tương tác với màn hình cảm ứng - H.264 AVC, H.264 High Profile, H.264 SVC, H.265, RTV, H.239 - 3 cổng IP cho microphone IP đa hướng (hoặc đến 4 cho microphone đa hướng), 1 cổng HDMI, 1 cổng 3.5mm stereo line-in - Kết nối Bluetooth 5.0 Tương đương hoặc cao hơn |
Bộ |
1 |
Theo nhu cầu thực tế |
Phục vụ họp trực tuyến, âm thanh, hỗ trợ công tác đào tạo trực tuyến |
5.1 |
Ti vi 65" OLED 4K Ultra HD Dải tần nhạy sáng cao (HDR) Smart TV (Google TV) Tương đương hoặc cao hơn |
Cái |
1 |
Theo nhu cầu thực tế |
Phục vụ họp trực tuyến, âm thanh, hỗ trợ công tác đào tạo trực tuyến |
5.2 |
Loa phòng họp Tương đương hoặc cao hơn |
Cái |
2 |
Theo nhu cầu thực tế |
Phục vụ họp trực tuyến, âm thanh, hỗ trợ công tác đào tạo trực tuyến |
5.3 |
Máy điều hòa tủ đứng Công suất làm lạnh 4.0 Hp (4.0 Ngựa) - 33.400 Btu/h Tương đương hoặc cao hơn |
Cái |
1 |
Theo nhu cầu thực tế |
Phục vụ họp trực tuyến, âm thanh, hỗ trợ công tác đào tạo trực tuyến |
5.4 |
Micro không dây Khoảng cách sử dụng tối đa 30m Tần số: Bộ phát: Tần số điều chế tối đa: ± 40kHz. Bộ thu: Đáp ứng tần số: 40Hz~18kHz Tương đương hoặc cao hơn |
Cái |
3 |
Theo nhu cầu thực tế |
Phục vụ họp trực tuyến, âm thanh, hỗ trợ công tác đào tạo trực tuyến |
6 |
Máy chủ CPU: Xeon 4216 Memory: 512GB HDD: 2TB Tương đương hoặc cao hơn |
Cái |
2 |
Theo nhu cầu thực tế |
Phục vụ vận hành các phần mềm dùng chung của tỉnh |
7 |
Máy in laser trắng đen Tương đương hoặc cao hơn |
Cái |
2 |
Theo nhu cầu thực tế |
Phục vụ công tác đào tạo |
BỔ SUNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ
CHUYÊN DÙNG CỦA SỞ NỘI VỤ VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 12/2024/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02
năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
STT |
Tên, chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng |
ĐVT |
Số lượng dự kiến ban hành |
Ghi chú |
|
Căn cứ pháp lý đề xuất |
Mục đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản |
||||
|
Chi cục Văn thư lưu trữ |
|
|
|
|
1 |
Máy Scan tài liệu giấy A4 Thông số kỹ thuật: - Kiểu quét: CCD - Độ phân giải: 300 dpi trở lên - Xử lý hình ảnh đồ họa: 16-bit. - Có đầy đủ chức năng xử lý hình ảnh. Tốc độ quét (A4 giấy dọc): một mặt: 60 trang/phút trở lên; hai mặt: 120 ảnh/phút (200 dpi) trở lên) |
Cái |
6 |
Theo nhu cầu thực tế |
Dùng để scan hồ sơ, tài liệu có chất liệu giấy cũ, dễ rách |
2 |
Máy Scan tài liệu giấy A3 Thông số kỷ thuật: Dùng để scan tài liệu có khổ giấy A3 và khổ giấy nhỏ hơn. |
Cái |
6 |
Theo nhu cầu thực tế |
Dùng để scan các bản vẽ, bản đồ, bản thiết kế,…. khổ giấy A3 |
3 |
Máy Scan book Thông số kỹ thuật: - Chế độ quét: màu, thang độ xám, đơn sắc, tự động. - Độ phân giải: 300 dpi trở lên - Tốc độ quét: từ 3 giây/trang trở lên. - Kích thướt tài liệu: tự động nhận dạng kích thướt tài liệu. |
Cái |
2 |
Theo nhu cầu thực tế |
Dùng để quét tài liệu, đặc biệt là sách và các tài liệu cũ và dày |
4 |
Máy in đa năng khổ lớn Thông số kỹ thuật: - Tốc độ copy/in: 3.8 ppm A1/phút (B&W), 2.1 ppm A1/phút (color). - Tốc độ scan: 80 mm/s. - Màu sắc và độ tương phản cao, độ phân giải từ: 300 dpi trở lên. |
Cái |
1 |
Theo nhu cầu thực tế |
In và photocopy các loại khổ giấy lớn và đặc biệt là khổ giấy A0 |
5 |
Máy in thẻ độc giả Thông số kỹ thuật: - Độ phân giải: 300 dpi trở lên - Kiểu kết nối: USB. - Tốc độ in nhiều màu: 100 thẻ/giờ |
Cái |
1 |
Theo nhu cầu thực tế |
Dùng để in thẻ nhựa cho độc giả đến đọc tài liệu |
6 |
Máy in giấy Thông số kỹ thuật: - Độ phân giải: 300 dpi trở lên. - Tốc độ in: 12 trang/phút. - Bộ nhớ: 2 Mb |
Cái |
2 |
Theo nhu cầu thực tế |
Dùng để in hồ sơ, tài liệu phục vụ nhiệm vụ chính trị đối với việc khai thác tài liệu cung cấp cho các cơ quan, đơn vị thực hiện nhiệm, vụ chính trị |
7 |
Máy hủy giấy Thông số kỹ thuật: - Công suất hủy: 20 - 22 tờ (70 gsm/A4) trở lên. - Kích cỡ hủy: 4x40 (mm) trở lên. - Chống kẹt giấy. - Khả năng hủy: hủy giấy, kim kẹp, thẻ Credit, CD. |
Cái |
2 |
Theo nhu cầu thực tế |
Dùng để hủy các tài liệu trùng, thừa, tài liệu hết giá trị sử dụng, tài liệu chỉ mức độ mật của các cơ quan đơn vị hết thời hạn bảo quản |
BỔ SUNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ
CHUYÊN DÙNG CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG VÀ ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 12/2024/QĐ-UBNDngày 20 tháng 02
năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
STT |
Tên chủng loại máy móc thiết bị chuyên dùng |
ĐVT |
Số lượng dự kiến ban hành |
Ghi chú |
|
Căn cứ pháp lý đề xuất |
Mục đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản |
||||
|
Văn phòng Sở Công Thương |
|
|
|
|
|
Máy in mini - Cấu hình: Máy in All-in-One (tất cả trong một) cho phép Scan, fax và in các tài liệu kinh doanh, cộng với in ảnh; tùy chọn Wi-Fi trực tiếp để in liền mạch và thậm chí cả chế độ in im lặng nếu đang ở nơi công cộng; chứa tới 125 tờ giấy tiêu chuẩn và có thể in tối đa 12 trang đen trắng mỗi phút và trắng và 8 trang in màu mỗi phút. |
Cái |
2 |
Theo nhu cầu thực tế |
In biên bản, tài liệu, biên bản thanh kiểm tra khi đi công tác tại địa phương và doanh nghiệp |
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN
DÙNG CỦA TỈNH ĐOÀN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 12/2024/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02
năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
STT |
Tên, chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng |
ĐVT |
Số lượng dự kiến ban hành |
Ghi chú |
|
Căn cứ pháp lý đề xuất |
Mục đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản |
||||
1 |
Hệ thống âm thanh |
|
|
|
|
1.1 |
Micro chủ toạ cần dài - Đơn vị kích thước không có micrô (H x W x D): 71 x 220 x 140 mm (2,8 x 8,7 x 5,5 inch) - Chiều cao với microphone ở vị trí nằm ngang: 134 mm (5,3 in) - Chiều dài của micrô từ bề mặt lắp: Thấp nhất 313 mm (12,3 in), khi kéo dài 488 mm (19,2 in) - Trọng lượng: ~1 kg (2,2 lb) - Vị trí lắp đặt: Bàn (có thể di chuyển, sủ dụng thêm hộp đựng) - Chất liệu: Polymer - Chất liệu sơn: Sơn kim loại |
Cái |
1 |
Theo khoản 2 Văn bản số 15649/UBND-KTNS ngày 15/12/2021 của UBND tỉnh |
Thực hiện các hoạt động qua hình thức trực tuyến, nhằm đáp ứng nhu cầu phục vụ tốt công tác chuyên môn và thực hiện tổ chức các hoạt động phong trào thanh thiếu nhi |
1.2 |
Micro đại biểu cần dài CCS-DL - Trọng lượng: ~1 kg (2,2 lb) - Vị trí lắp đặt: Bàn (có thể di chuyển, sủ dụng thêm hộp đựng) - Chất liệu: Polymer - Chất liệu sơn: Sơn kim loại |
Cái |
45 |
||
1.3 |
Bộ điều khiển trung tâm có chức năng chống hú - Điện áp nguồn điện 100 đến 240 VAC ± 10 % - Dòng tiêu thụ tối đa 0,9 A (100 VAC) đến 0,3 A (240 VAC) - Điện áp nguồn DC cho các thiết bị đóng góp 24 V ± 1 V (dòng điện hạn chế) Điều khiển âm lượng loa tắt tiếng (50 dB att.) + 10 bước nhảy 1,9 dB - Mức ngưỡng giới hạn đến thiết bị 10 dB trên mức danh nghĩa của loa/tai nghe Giảm khuếch đại do số micrô mở (NOM) ÷ NOM ± 1 dB- Đầu vào danh nghĩa (85 dB SPL) < 0,5 - Đầu vào tối đa (110 dB SPL) < 0,5 - Gắn lắp đặt trên bàn (di động hoặc cố định) gắn phẳng vào tủ mạng 19 inch - Trọng lượng 1,5 kg (3,3 lb) |
Bộ |
1 |
Theo khoản 2 Văn bản số 15649/UBND-KTNS ngày 15/12/2021 của UBND tỉnh |
Thực hiện các hoạt động qua hình thức trực tuyến, nhằm đáp ứng nhu cầu phục vụ tốt công tác chuyên môn và thực hiện tổ chức các hoạt động phong trào thanh thiếu nhi |
1.4 |
Âm ly kèm trộn công suất 240W - Trở kháng: 2~8Ω - Tần số thu sóng tối đa: 20kHz- Tần số thu sóng tối thiểu: 50Hz - Nguồn điện: 220 V - Công suất: 240W - Trọng lượng (kg): 10,5 kg - 2 Ngõ ra: 100V/70V/8 Ohm. - Dimensions (H x W x D) : 100 x 430 x 270 mm - Voltage: 24 VDC, +10% / -15% - 7A |
Cái |
1 |
Theo khoản 2 Văn bản số 15649/UBND-KTNS ngày 15/12/2021 của UBND tỉnh |
Thực hiện các hoạt động qua hình thức trực tuyến, nhằm đáp ứng nhu cầu phục vụ tốt công tác chuyên môn và thực hiện tổ chức các hoạt động phong trào thanh thiếu nhi |
1.5 |
Loa hộp 30W Boch màu trắng (LB2-UC30-L1) |
Cái |
6 |
||
1.6 |
Dây cáp nối dài chuyên dụng |
Sợi |
10 |
||
1.7 |
Dây cáp nối dài chuyên dụng |
Sợi |
10 |
||
1.8 |
Dây cáp 2 x 0,75 |
Mét |
200 |
||
2 |
Hệ thống màn hình Led |
|
|
|
|
2.1 |
Màn hình led - Khoảng cách điểm ảnh: 2m - Cấu hình điểm ảnh: SMD1515 (3 in 1)- Kích thước module: 160*320 mm - Độ phân giải module: 80*160 = 12800 Dots - Mật độ điểm ảnh: 250000 dots/m2 - IC khiển: MBI5153 - Chip LED:Nationstar * Thông số bộ nguồn - Nguồn CZCL/G-energy/Meanwell 5V-60A Có quạt/không quạt" * Thông số hệ thống điều khiển - Card nhận tín hiệu: Linsn RV908M -Card truyền tín hiệu: Linsn TS802HDMI/DVI,VGA,VIDEO,Camera,DVD * Thông số màn hình - Kích thước yêu cầu: 20,43 m - Kích thước chuẩn: H 3.040 mm x W 6.720 mm - Độ phân giải: 1520* W 3360 Pixels |
M2 |
1 |
Theo khoản 2 Văn bản số 15649/UBND-KTNS ngày 15/12/2021 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc bổ sung nguồn kinh phí đợt 2 năm 2021 của Tỉnh đoàn |
Thực hiện các hoạt động qua hình thức trực tuyến, nhằm đáp ứng nhu cầu phục vụ tốt công tác chuyên môn và thực hiện tổ chức các hoạt động phong trào thanh thiếu nhi |
2.2 |
VIETKING Video Processor VK-2K Đầu ra DVI/VGA: Số lượng 02 DVI, 01 VGA, kết nối: DVI-I, tín hiệu chuẩn: DVI 1.0, HDMI 1.3 Backward compatible, độ phân giải: VESA, PC to 1920*1200, HD to 1080p - Đầu vào HDMI: Số lượng 01, kết nối: HDMI-A, tín hiệu chuẩn: HDMI 1.3 Backward compatible, độ phân giải: VESA, PC to 1920*1200, HD to 1080p - Đầu vào VGA: Số lượng: 01, kết nối: DB15, tín hiệu chuẩn: R, G, B, Hsync, Vsync:0to1Vpp±3dB (0.7V Video + 0.3vSync), độ phân giải: VESA, PC to 1920*1200 - Đầu vào USB (tùy chọn): Số lượng: 02, kết nối: USB TYPE-A, tín hiệu chuẩn: USB 2.0, USB 3.0, hỗ trợ định dạng giải mã: H.265 Main Profile@L5.0 High - tie.; H.264 BP/MP/HP@LEVEL 5.0 |
Bộ |
1 |
Theo khoản 2 Văn bản số 15649/UBND-KTNS ngày 15/12/2021 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc bổ sung nguồn kinh phí đợt 2 năm 2021 của Tỉnh đoàn |
Thực hiện các hoạt động qua hình thức trực tuyến, nhằm đáp ứng nhu cầu phục vụ tốt công tác chuyên môn và thực hiện tổ chức các hoạt động phong trào thanh thiếu nhi |
2.3 |
Laptop điều khiển hệ thống màn hình Led- i3-1115G4 8GB RAM 256GB SSD Intel Graphics 14''FHD- CPU: i3-1115G4 - (3.0Ghz up to 4.1Ghz-6Mb)- RAM: 8 GBDDR4 - Ổ cứng: 256 GB SSD NVMe PCIe - Màn hình: 14"Full HD (1920 x 1080) - Card màn hình:mCard tích hợpIntel UHD - Cổng kết nối: 2 x SuperSpeed USB AUSB Type-C (Power Delivery and DisplayPort)HDMI - Hệ điều hành: Windows 10 Home SL |
Cái |
1 |
Theo khoản 2 Văn bản số 15649/UBND-KTNS ngày 15/12/2021 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc bổ sung nguồn kinh phí đợt 2 năm 2021 của Tỉnh đoàn |
Thực hiện các hoạt động qua hình thức trực tuyến, nhằm đáp ứng nhu cầu phục vụ tốt công tác chuyên môn và thực hiện tổ chức các hoạt động phong trào thanh thiếu nhi |
2.4 |
Hệ khung sắt cố định, cắt dập theo tiêu chuẩn Nhật bản, độ chính xác cao, viền nhôm định hình (trang trí lại khung sân khấu hội trường) |
Hệ |
1 |
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 12/2024/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm
2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
STT |
Tên, chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng |
ĐVT |
Số lượng dự kiến ban hành |
Ghi chú |
|
Căn cứ pháp lý đề xuất |
Mục đích sử dụng, sự cần thiết phải trang bị tài sản |
||||
I |
Hội đồng thi cấp tỉnh |
|
|
|
|
1 |
Máy in siêu tốc phục vụ in sao đề thi - Khổ giấy: In được giấy A4; có khay nạp giấy tự động; tốc độ in tối thiểu 130 tờ/phút; Độ phân giải: Tối thiểu 600dpi; - Hỗ trợ chuẩn kết nối: LAN… |
Chiếc |
5 |
Văn bản số 02/VBHN-BGDĐT ngày 04/5/2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về Quy chế thi tốt nghiệp trung học phổ thông |
Sử dụng in sao đề thi (đề thi THPT, học sinh giỏi, nghề,…), phục vụ Hội đồng thi cấp Sở gồm thi tốt nghiệp THPT, thi tuyển sinh 10, thi học sinh giỏi, thi nghề phổ thông |
2 |
Máy quét bài thi trắc nghiệm - Khổ giấy: Quét được giấy A4; có khay nạp giấy tự động; tốc độ quét tối thiểu 30 trang/phút; - Hỗ trợ xuất ảnh: JPG, dạng đa cấp xám; - Độ phân giải ảnh quét: tối thiểu 200dpi; - Hỗ trợ chuẩn kết nối: TWAIN… |
Chiếc |
5 |
||
3 |
Máy in màu - Khổ giấy: In được giấy A3, A4; tốc độ in tối thiểu 30 trang/phút; - Độ phân giải ảnh quét: tối thiểu 200dpi; - Hỗ trợ chuẩn kết nối: LAN, Wifi… |
Chiếc |
3 |
||
4 |
Máy in - Khổ giấy: In được giấy A3, A4; tốc độ in tối thiểu 30 trang/phút; - Độ phân giải ảnh quét: tối thiểu 200dpi; - Hỗ trợ chuẩn kết nối: LAN, Wifi… |
Chiếc |
2 |
||
5 |
Máy phối trang, sắp xếp tài liệu, đề thi - Số ngăn: Tối thiểu 12 khay giấy; - Khổ giấy in: Tối thiểu: A5 (140 × 160 mm); - Tốc độ tối thiểu: 65 tập/phút (chế độ phối trang Offset); - Bộ đếm số 4 chữ số (đếm thuận/nghịch). |
Chiếc |
3 |
||
6 |
Hệ thống máy tính nối mạng, máy chủ phục vụ công tác chấm thi: - Máy chủ: Bộ xử lý tối thiểu 4 nhân, tốc độ 2 Ghz trở lên; Ram tối thiểu 16GB; HDD tối thiểu 2 TB; Card mạng tối thiểu 1Gbps (2 port); Ổ DVD có thể ghi với tốc độ tối thiểu 8x. - Máy trạm: Bộ xử lý tối thiểu 4 nhân, tốc độ 2 Ghz trở lên; Ram tối thiểu 4GB; HDD tối thiểu 1 TB; Card mạng tối thiểu 1Gbps. - Hệ thống dây mạng, bộ chuyển mạch… |
Hệ thống |
1 |
||
7 |
Hệ thống Camera giám sát tại các Hội đồng thi - Hình ảnh: Full HD - 1080p. - Điều khiển xoay 360 độ, đàm thoại 2 chiều. - Kết nối: LAN, Wifi… - Hỗ trợ ổ cứng 1 HDD Sata; dung lượng ổ cứng tối đa 16 TB. |
Hệ thống |
1 |
Văn bản số 02/VBHN-BGDĐT ngày 04/5/2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Sử dụng in sao đề thi (đề thi THPT, học sinh giỏi, nghề, …), phục vụ Hội đồng thi cấp Sở gồm thi tốt nghiệp THPT, thi tuyển sinh 10, thi học sinh giỏi, thi nghề phổ thông |
II |
Trung tâm Sát hạch tỉnh |
|
|
|
|
8 |
Cổng từ (thiết bị kiểm tra an ninh nhằm kiểm soát được việc thí sinh mang vật dụng vào phòng thi) - Bắt Tem khỏe, chống nhiễu tốt (công nghệ mới, đồng bộ không dây - thuận tiện thi công, dễ bảo trì) - Khoảng cách tối ưu: Từ 50cm đến 120cm |
Hệ thống |
2 |
Thông tư liên tịch số 17/2016/TTLT-BGDĐT-BTTTT ngày 21/6/2016 của Bộ Giáo dục và Đào tạo Bộ Thông tin và Truyền thông về việc Quy định tổ chức thi và cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin |
Tổ chức sát hạch chứng chỉ ứng dụng Công nghệ thông tin: Tổ chức cả 2 phần thi trắc nghiệm và thực hành cho 20-30 thí sinh/đợt thi trở lên |
9 |
Hệ thống mạng máy tính nội bộ (LAN) (gồm máy chủ, máy trạm có cấu hình cao được cài đặt hệ điều hành và phần mềm thi hoạt động ổn định, đáp ứng yêu cầu thi; có thiết bị bảo mật hợp nhất cho hệ thống, thiết bị cân bằng tải đường truyền, thiết bị lưu trữ sao lưu dữ liệu, bộ lưu điện và nguồn điện dự phòng; tốc độ kết nối mạng nội bộ, kết nối Internet đảm bảo hoạt động thi trên máy; số lượng máy tính phải đảm bảo mỗi thí sinh một máy riêng biệt và số lượng máy tính dự phòng phải đạt tối thiểu 10% trên tổng số thí sinh dự thi) - Máy chủ: Bộ xử lý tối thiểu 4 nhân, tốc độ 2 Ghz trở lên; Ram tối thiểu 16GB; HDD tối thiểu 2 TB; Card mạng tối thiểu 1Gbps (2 port); Ổ DVD có thể ghi với tốc độ tối thiểu 8x. - Máy trạm: Bộ xử lý tối thiểu 4 nhân, tốc độ 2 Ghz trở lên; Ram tối thiểu 4GB; HDD tối thiểu 1 TB; Card mạng tối thiểu 1Gbps. |
Hệ thống |
2 |
||
10 |
Camera giám sát (giám sát trực tuyến đảm bảo bao quát và ghi được toàn bộ diễn biến của cả phòng thi liên tục trong suốt thời gian thi; lưu trữ hình ảnh thi vào cơ sở dữ liệu của trung tâm) - Hình ảnh: Full HD - 1080p. - Điều khiển xoay 360 độ, đàm thoại 2 chiều. - Kết nối: LAN, Wifi… |
Chiếc |
4 |
|
|
11 |
Máy in - Khổ giấy: In được giấy A3, A4; tốc độ in tối thiểu 30 trang/phút; - Độ phân giải ảnh quét: tối thiểu 200dpi; - Hỗ trợ chuẩn kết nối: LAN, Wifi… |
Chiếc |
2 |
|
|
12 |
Phần mềm thi trắc nghiệm |
Bộ |
2 |
|
|
III |
Văn phòng Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
|
13 |
Hệ thống cơ sở dữ liệu và phần mềm ứng dụng |
Hệ thống |
1 |
Theo nhu cầu thực tế |
Sử dụng quản lý các hoạt động của nhà trường như: Học sinh, Giáo viên, CSVC, tuyển sinh,tài chính, kho học liệu số, phầm mềm chuyên dụng khác,… |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây