Quyết định 1192/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hưng Yên
Quyết định 1192/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hưng Yên
Số hiệu: | 1192/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hưng Yên | Người ký: | Doãn Thế Cường |
Ngày ban hành: | 06/07/2015 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1192/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hưng Yên |
Người ký: | Doãn Thế Cường |
Ngày ban hành: | 06/07/2015 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1192/QĐ-CTUBND |
Hưng Yên, ngày 06 tháng 07 năm 2015 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ Tư pháp về việc hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 67/TTr-SNN ngày 23/6/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 11 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ, thay thế 09 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (theo Danh mục đính kèm).
Điều 2. Sở Tư pháp có trách nhiệm hướng dẫn, theo dõi, đôn đốc và kiểm tra thực hiện việc niêm yết công khai thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tư pháp; thủ trưởng các sở, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ
TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1192/QĐ-CTUBND ngày 06 tháng 7 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
A. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế |
I |
Lĩnh vực trồng trọt |
|
1 |
Tiếp nhận bản công bố hợp quy: + Trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận; + Trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh. |
- Mẫu đơn, tờ khai được thay thế bằng mẫu đơn, tờ khai tại Thông tư số 55/2012/TT-BNNPTNT ngày 31/10/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Căn cứ pháp lý: + Đối với tiếp nhận bản công bố hợp quy giống cây trồng: Thông tư số 79/2011/TT-BNNPTNT ngày 14/11/2011; Thông tư số 55/2012/TT-BNNPTNT ngày 31/10/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. + Đối với tiếp nhận bản công bố hợp quy phân bón: Nghị định số 202/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ; Thông tư số 41/2014/TT-BNNPTNT ngày 13/11/2014; Thông tư số 55/2012/TT-BNNPTNT ngày 31/10/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
II |
Lĩnh vực thú y |
|
1 |
Cấp, cấp lại chứng chỉ hành nghề kinh doanh thuốc thú y |
Thông tư số 136/2010/TT-BTC ngày 13/9/2010 được thay thế bằng Thông tư số 04/2012/TT-BTC ngày 05/01/2012 của Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực thú y |
2 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật vận chuyển trong, ngoài tỉnh |
Theo quy định tại các Điều 4, Điều 5, Điều 6, Điều 7 Quyết định số 15/2006/QĐ-BNN ngày 08/3/2006 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định 4 TTHC riêng biệt |
3 |
Cấp giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở chăn nuôi, sản xuất con giống, giết mổ động vật, sơ chế, bảo quản sản phẩm động vật |
Thông tư 136/2010/TT-BTC ngày 13/9/2010 được thay thế bằng Thông tư 04/2012/TT-BTC ngày 05/01/2012 của Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực thú y. - Bổ sung: + Niêm phong bằng kẹp chì; + Biên bản niêm phong. |
4 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật tham gia hội chợ, triển lãm, biểu diễn nghệ thuật, thi đấu thể thao; sản phẩm động vật tham gia hội chợ, triển lãm |
+ Thông tư 136/2010/TT-BTC ngày 13/9/2010 được thay thế bằng Thông tư 04/2012/TT-BTC ngày 05/01/2012 của Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực thú y. - Bổ sung văn bản pháp quy: + Quyết định số 15/2006/QĐ-BNN ngày 08/3/2006 của Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành quy định về quy trình, thủ tục kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; kiểm tra vệ sinh thú y; + Quyết định số 1405/QĐ-TTg ngày 16/10/2007 của Thủ Tướng chính phủ quy định về điều kiện ấp trứng gia cầm và chăn nuôi thủy cầm; + Thông tư số 92/2007/TT-BNN ngày 19/11/2007 của Bộ Nông Nghiệp và PTNT về việc hướng dẫn thực hiện một số điều tại Quyết định 1405/QĐ-TTg ngày 16/10/2007 của Thủ Tướng chính phủ; + Thông tư số 60/2008/TT-BNN ngày 15/5/2008 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc sửa đổi bổ sung một số nội dung tại Thông tư số 92/2007/TT-BNN ngày 19/11/2007 của Bộ Nông nghiệp và PTNT; + Thông tư số 71/2011/TT-BNNPTNT ngày 25/10/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành quy chuẩn quốc gia lĩnh vực Thú y. |
5 |
Cấp, cấp lại chứng chỉ hành nghề trong lĩnh vực thú y |
Thông tư số 136/2010/TT-BTC ngày 13/9/2010 được thay thế bằng Thông tư 04/2012/TT-BTC ngày 05/01/2012 của Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực thú y; - Bổ sung: + Niêm phong bằng kẹp chì + Biên bản niêm phong |
III |
Lĩnh vực kiểm lâm |
|
1 |
Xác nhận nguồn gốc gỗ, lâm sản khác ngoài gỗ |
Căn cứ pháp lý: Thông tư số 01/2012/TT-BNNPTNT ngày 04/01/2012 và Thông tư số 47/2012/TT-BNNPTNT ngày 25/9/2012 của Bộ Nông nghiệp và PTNT thay thế Quyết định số 59/2005/QĐ-BNN ngày 10/10/2005. |
2 |
Xác nhận nguồn gốc động vật hoang dã thông thường |
|
3 |
Giao nộp Gấu cho nhà nước |
Quyết định số 95/2008/QĐ-BNN ngày 29/9/2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT thay thế Quyết định số 47/2006/QĐ-BNN ngày 06/6/2006 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT |
4 |
Cấp GCN đăng ký trại nuôi sinh sản, sinh trưởng ĐVHD thông thường |
Thông tư số 47/2012/TT-BNNPTNT ngày 25/9/2012 của Bộ Nông nghiệp và PTNT thay thế Thông tư 25/2011/TT-BNN ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT và Công văn 515/KL-VPCITES ngày 14/5/2007 của Cục Kiểm lâm. |
5 |
Thu hồi giấy chứng nhận trại nuôi sinh sản, sinh trưởng ĐVHD thông thường và nhóm IIB |
B. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính |
I |
Lĩnh vực trồng trọt |
|
1 |
Công bố sản phẩm được sản xuất theo VietGAP |
Theo Khoản 4, điều 2, Thông tư số 48/2012/TT-BNNPTNT ngày 26/9/2012 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc chứng nhận VietGAP là hoạt động đánh giá, xác nhận của tổ chức chứng nhận VietGAP đối với sản phẩm được sản xuất và/hoặc sơ chế (sản xuất/sơ chế) phù hợp với VietGAP; Điều 24. Thông tư số 48/2012/TT-BNNPTNT ngày 26/9/2012 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định trách nhiệm và quyền hạn của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn như sau: 1. Trách nhiệm: a) Kiểm tra, thanh tra cơ sở sản xuất được cấp Giấy chứng nhận VietGAP và hoạt động đánh giá, chứng nhận VietGAP của tổ chức chứng nhận được chỉ định theo thẩm quyền trên địa bàn; b) Giải quyết khiếu nại liên quan đến chứng nhận VietGAP trên địa bàn theo quy định của pháp luật; c) Phối hợp với các cơ quan chỉ định thực hiện giám sát hoạt động của tổ chức chứng nhận; d) Tập huấn VietGAP cho các tổ chức, cá nhân sản xuất/sơ chế trên địa bàn. 2. Quyền hạn: a) Xử lý và thông báo kết quả xử lý với cơ quan chỉ định hoặc đề nghị cơ quan chỉ định xử lý vi phạm của tổ chức chứng nhận VietGAP theo quy định của pháp luật; b) Xử lý và thông báo kết quả xử lý với tổ chức chứng nhận hoặc yêu cầu tổ chức chứng nhận VietGAP xử lý vi phạm của cơ sở sản xuất. |
2 |
Chỉ định tổ chức chứng nhận Sản phẩm trồng trọt được sản xuất phù hợp quy chuẩn thực hành sản xuất nông nghiệp tốt (VietGAP) |
Theo Khoản 2, Điều 4 Thông tư số 48/2012/TT-BNNPTNT ngày 26/9/2012 của Bộ Nông nghiệp và PTNT: Cục Trồng trọt là cơ quan chỉ định và giám sát hoạt động tổ chức chứng nhận VietGAP lĩnh vực trồng trọt. |
3 |
Miễn giảm giám sát đối với tổ chức chứng nhận được chỉ định có chứng chỉ công nhận |
Theo Khoản 2, Điều 4 Thông tư số 48/2012/TT-BNNPTNT ngày 26/9/2012 của Bộ Nông nghiệp và PTNT: Cục Trồng trọt là cơ quan chỉ định và giám sát hoạt động tổ chức chứng nhận VietGAP lĩnh vực trồng trọt. |
4 |
Đăng ký bình tuyển cây (vườn cây) đầu dòng |
Thủ tục này trùng với thủ tục cấp giấy công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng. |
5 |
Hủy bỏ chứng chỉ công nhận nguồn giống đối với: cây trội, lâm phần tuyển chọn, vườn cây đầu dòng. |
Thủ tục hành chính này không phù hợp với tỉnh Hưng Yên (không có rừng) |
6 |
Chỉ định Tổ chức chứng nhận sản phẩm cây trồng (đối với tổ chức đăng ký hoạt động trong phạm vi 01 tỉnh, thành phố); |
Thông tư số 55/2012/TT-BNPTNT ngày 31/10/2012 của Bộ Nông nghiệp và PTNT, việc chỉ định, chỉ định lại hay mở rộng phạm vi chỉ định tổ chức chứng nhận sản phẩm cây trồng thuộc trách nhiệm của Cục Trồng trọt - Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
7 |
Chỉ định lại Tổ chức chứng nhận sản phẩm cây trồng (đối với tổ chức đăng ký hoạt động trong phạm vi 01 tỉnh, thành phố); |
|
8 |
Mở rộng phạm vi chỉ định Tổ chức chứng nhận sản phẩm cây trồng (đối với tổ chức đăng ký hoạt động trong phạm vi 01 tỉnh, thành phố). |
|
II |
Lĩnh vực kiểm lâm |
|
1 |
Cấp chứng chỉ Cites xuất khẩu mẫu vật lưu niệm |
Thủ tục hành chính này không phù hợp với tỉnh Hưng Yên (không có rừng) |
NỘI DUNG CỤ THỂ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ
Nội dung cụ thể và danh mục từng thủ tục hành chính, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm niêm yết công khai theo quy định tại Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ Tư pháp.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây