Quyết định 1190/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch Định giá đất cụ thể năm 2018 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
Quyết định 1190/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch Định giá đất cụ thể năm 2018 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu: | 1190/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thanh Hóa | Người ký: | Lê Thị Thìn |
Ngày ban hành: | 05/04/2018 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1190/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thanh Hóa |
Người ký: | Lê Thị Thìn |
Ngày ban hành: | 05/04/2018 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1190/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 05 tháng 4 năm 2018 |
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ NĂM 2018 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HOÁ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 44/2014/NĐ- CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất; Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất; Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP và Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; Thông tư số 20/2015/TT-BTNMT ngày 27/4/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức Kinh tế - Kỹ thuật để lập dự toán ngân sách nhà nước phục vụ công tác định giá đất; Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày 22/12/2017 của Bộ Tài chính về việc Quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường;
Căn cứ Nghị quyết số 89/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc chấp thuận Danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2018;
Căn cứ Quyết định số 607/QĐ-UBND ngày 12/02/2018 phê duyệt Kế hoạch đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2018;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 302/TTr-STNMT ngày 09/3/2018 về việc đề nghị phê duyệt Kế hoạch Định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch Định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2018, gồm những nội dung chính như sau:
1. Nội dung định giá đất cụ thể
1.1. Số dự án cần định giá đất cụ thể trong năm 2018 trên địa bàn tỉnh
- Tổng số dự án (MB): 62 dự án;
- Tổng diện tích đất thực hiện: 192,66 ha;
- Tổng tiền sử dụng đất dự kiến thu (chưa bao gồm chi phí bồi thường giải phóng mặt bằng và đầu tư hạ tầng): 4.280.041 triệu đồng;
Trong đó:
+ Dự án mới: 43 dự án (tổng diện tích đất 149,83 ha; số tiền sử dụng đất dự kiến thu 2.525.667 triệu đồng).
+ Dự án chuyển tiếp: 19 dự án (tổng diện tích đất 42,83 ha; số tiền sử dụng đất dự kiến thu 1.754.374 triệu đồng).
1.2. Số dự án dự kiến thuê đơn vị tư vấn định giá đất: 39 dự án;
1.3. Dự kiến kinh phí thuê đơn vị tư vấn định giá đất: 2.000 triệu đồng
(Có Phụ lục chi tiết kèm theo)
2. Mục đích định giá đất cụ thể
2.1. Định giá đất làm căn cứ xác định giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất thực hiện theo Kế hoạch Đấu giá quyền sử dụng đất năm 2018 được UBND tỉnh phê duyệt. Trong trường hợp Kế hoạch đấu giá quyền sử dụng đất năm 2018 được điều chỉnh, bổ sung, Sở Tài nguyên và Môi trường chủ động thực hiện Định giá đất theo Kế hoạch đấu giá quyền sử dụng đất được duyệt.
2.2. Định giá đất làm căn cứ tính tiền bồi thường GPMB khi Nhà nước thu hồi đất (Xác định giá đất cụ thể theo phương pháp hệ số điều chỉnh giá đất); Thực hiện theo Danh mục thu hồi đất năm 2018 đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua.
2.3. Định giá đất làm căn cứ để tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với các trường hợp quy định tại các điểm a,b,c,d Khoản 4 Điều 114; Khoản 2 Điều 172 và Khoản 3 Điều 189 Luật Đất đai năm 2013 mà thửa đất hoặc khu đất có giá trị (tính theo giá đất trong bảng giá đất) từ 20 tỷ đồng trở lên: Sở Tài nguyên và Môi trường chủ động thực hiện xác định giá đất cụ thể theo quy định của pháp luật khi có Quyết định giao đất, cho thuê đất của cơ quan có thẩm quyền.
2.4. Kinh phí tổ chức thực hiện xác định giá đất cụ thể được lấy từ nguồn ngân sách tỉnh giao trong dự toán ngân sách hàng năm của Sở Tài nguyên và Môi trường.
3. Thời gian tổ chức thực hiện: Quý II, Quý III và Quý IV năm 2018.
Điều 2. Căn cứ nội dung phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này và các quy định hiện hành của Nhà nước, Sở Tài nguyên và Môi hường tổ chức thực hiện theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tư pháp; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh Thanh Hóa; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các ngành và đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ NĂM 2018
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA
(Kèm theo Quyết định số:
1190/QĐ-UBND ngày 05/4/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
STT |
Danh mục dự án (MBQH) |
Địa điểm thực hiện dự án |
Diện tích quy hoạch (ha) |
Diện tích đất đấu giá (ha) |
Tổng tiền sử dụng đất dự kiến thu (tr.đồng) |
Dự kiến kinh phí thuê tư vấn định giá đất (1.000đ) |
Dự kiến thời gian thực hiện |
I |
TRUNG TÂM PHÁT TRIỂN QUỸ ĐẤT THANH HÓA |
|
102.361 |
14.855 |
841,065 |
|
|
A |
Dự án mới |
|
27.251 |
8.012 |
433,800 |
|
|
1 |
Đấu giá QSD đất ở MBQH Dự án Khu dân cư hai bên đường CSEDP (MBQH chi tiết tỉ lệ 1/500 kèm theo Quyết định số 1442/QD-UBND ngày 15/5/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa) |
Phường Quảng Thành, thành phố Thanh Hóa |
18.320 |
2.876 |
158,175 |
47,000 |
Quý IV/2018 |
2 |
Khu dân cư thuộc Khu đô thị Đông Sơn, thành phố Thanh Hóa (MBQH 1/500 kèm theo Quyết định số 3830/QĐ-UBND ngày 09/10/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh) |
Phường An Hoạch |
8.931 |
5.136 |
275,625 |
60,000 |
Quý III/2018 |
B |
Dự án chuyển tiếp năm 2017 |
|
75.110 |
6.843 |
407,265 |
|
|
1 |
Dự án Khu nhà ở, công viên cây xanh thuộc khu đô thị Nam thành phố Thanh Hóa |
Phường Đông Vệ, thành phố Thanh Hóa |
56.250 |
2.575 |
172,525 |
46,500 |
Quý III/2018 |
2 |
Dự án Khu dân cư Đông Nam Khu đô thị Đông Phát, thành phố Thanh Hóa |
Phường Quảng Thành, TP Thanh Hóa |
18.860 |
4.268 |
234,740 |
56,000 |
|
II |
THÀNH PHỐ THANH HÓA |
|
43.42 |
26.90 |
1,331,551 |
|
|
A |
Dự án mới |
|
20.39 |
7.33 |
246,630 |
|
|
1 |
Đấu giá QSD đất ở MBQH khu dân cư phố 6 MBQH 1204/QĐ-UBND, ngày 18/02/2014 |
Xã Đông Cương |
8.30 |
2.60 |
108,002 |
43,450 |
Quý II/2018 |
2 |
Đấu giá QSD đất ở MBQH khu dân cư thôn 6 |
Xã Thiệu Khánh |
4.70 |
2.40 |
43,000 |
43,000 |
|
3 |
Đấu giá QSD đất ở MBQH Khu dân cư thôn 5 |
|
2.39 |
1.13 |
22,428 |
38,000 |
|
4 |
Đấu giá QSD đất ở MBQH khu tái định cư phường Nam Ngạn (MBQH5186) |
Phường Nam Ngạn |
5.00 |
1.20 |
73,200 |
42,000 |
|
B |
Dự án chuyển tiếp năm 2017 |
|
23.03 |
19.57 |
1,084,921 |
|
|
1 |
Đấu giá QSD đất ở MBQH số 6275/UBND-QLĐT |
Phường Nam Ngạn |
1.86 |
1.86 |
23,000 |
|
Quý II/2018 |
2 |
Đấu giá QSD đất ở MBQH số 1876/UBND-QLĐT |
Đông Hương |
0.83 |
0.83 |
42,000 |
39,300 |
|
3 |
Đấu giá QSD đất ở MBQH số 3241/UBND-QLĐT (điều chỉnh từ MBQH số 1755) |
Phường Đông Hương, phường Đông Hải |
7.50 |
7.50 |
525,070 |
67,000 |
Quý II/2018 |
4 |
Đấu giá QSD đất ở MBQH số 425/UBND-QLĐT |
Phường Tân Sơn |
0.41 |
0.41 |
25,000 |
|
|
5 |
Đấu giá QSD đất ở MBQH 79/UB-XD |
Xã Quảng Tâm |
0.84 |
0.84 |
25,065 |
|
|
6 |
Đấu giá QSD đất ở Khu xen cư liền kề 72 Hàng Than |
Phường Lam Sơn |
0.17 |
0.17 |
33,263 |
|
|
7 |
Đấu giá QSD đất ở MBQH số 931/UBND-QLĐT (Khu tái định cư Đông Vệ 2) |
Phường Đông Vệ |
3.70 |
0.78 |
40,200 |
38,000 |
|
8 |
Đấu giá QSD đất ở MBQH số 09/UBND-QLĐT (Khu dân cư mở rộng nút cổ chai Nguyễn Mộng Tuân) |
Phường Nam Ngạn |
0.65 |
0.65 |
32,000 |
36,000 |
|
9 |
Đấu giá QSD đất ở MBQH số 1409 XD/UB ngày 21/8/2007 (phố 8) |
Phường Quảng Thắng |
1.20 |
0.67 |
26,600 |
|
|
10 |
Đấu giá QSD đất ở MBQH số 1130/QĐ-UBND |
Phường Hàm Rồng |
3.49 |
3.49 |
262,723 |
51,000 |
|
11 |
Đấu giá QSD đất ở MBQH số 2591 |
Xã Hoằng Quang |
1.71 |
1.71 |
25,000 |
|
|
12 |
Đấu giá QSD đất Dự án Khu thương mại dịch vụ tổng hợp và trụ sở làm việc tại phường Quảng Hưng (MBQH 10610/QĐ-UBND, ngày 25/12/2013 (điều chỉnh MBQH 1279) |
Phường Quảng Hưng |
0.66 |
0.66 |
25,000 |
|
|
III |
THÀNH PHỐ SẦM SƠN |
|
39.06 |
7.86 |
102,088 |
|
|
B |
Dự án chuyển tiếp năm 2017 |
|
39.1 |
7.9 |
102,088 |
|
|
1 |
Đấu giá QSD đất ở MBQH khu dân cư phía Đông đường Quốc lộ 47, khu phố Đồng Xuân |
Phường Bắc Sơn |
9.06 |
5.30 |
38,088 |
60,000 |
Quý III/2018 |
2 |
Đấu giá QSD đất ở MBQH khu dân cư tái định cư cánh đồng Sông Đông, khu phố Quang Vinh |
Phường Quảng Cư |
30.0 |
2.6 |
64,000 |
46,000 |
Quý II/2018 |
IV |
HUYỆN HOẰNG HÓA |
|
12.42 |
6.97 |
75,117 |
|
|
A |
Dự án mới |
|
12.42 |
6.97 |
75,117 |
|
|
1 |
Đấu giá QSD đất ở MBQH khu dân cư đô thị |
Thị trấn Bút Sơn |
10.79 |
5.69 |
46,422 |
62,400 |
Quý III/2018 |
2 |
Đấu giá QSD đất ở MBQH khu dân cư nông thôn |
Xã Hoằng Lộc |
1.63 |
1.28 |
28,695 |
39,000 |
Quý II/2018 |
V |
HUYỆN QUẢNG XƯƠNG |
|
74.20 |
54.30 |
753,000 |
|
|
A |
Dự án mới |
|
74.20 |
54.30 |
753,000 |
|
|
1 |
Đấu giá QSD đất ở MBQH khu dân cư đô thị |
Thị trấn Quảng Xương |
5.50 |
5.1 |
76,000 |
60,000 |
Quý II/2018 |
2 |
Đấu giá QSD đất ở MBQH khu dân cư nông thôn |
Xã Quảng Tân |
10.00 |
8 |
109,000 |
65,000 |
|
3 |
Dự án đấu giá tạo nguồn GPMB đường Thái Bình |
Xã Quảng Bình |
6.70 |
5 |
70,000 |
57,400 |
|
4 |
Dự án đấu giá tạo nguồn xây dựng hạ tầng khu tái định cư đường ven biển và đề án di dân |
Xã Quảng Thạch |
15.00 |
10 |
140,000 |
70,000 |
|
5 |
Dự án đấu giá tạo nguồn xây dựng hạ tầng khu tái định cư đường ven biển và đề án di dân |
Xã Quảng Hải |
15.00 |
10 |
140,000 |
70,000 |
|
6 |
Dự án đấu giá tạo nguồn xây dựng hạ tầng khu tái định cư đường ven biển và đề án di dân |
Xã Quảng Thái |
15.00 |
10 |
140,000 |
70,000 |
|
7 |
Dự án đấu giá tạo nguồn xây dựng hạ tầng khu TĐC đường ven biển |
Xã Quảng Lợi |
7.00 |
6.2 |
78,000 |
60,500 |
|
VI |
HUYỆN ĐÔNG SƠN |
|
14.40 |
6.21 |
47,790 |
|
|
A |
Dự án mới |
|
14.40 |
6.21 |
47,790 |
|
|
I |
Dự án khu dân cư đô thị |
|
4.50 |
2.25 |
27,000 |
|
Quý II/2018 |
1 |
Đấu giá QSD đất ở MBQH dọc đường trung tâm huyện (OM- 40;OM-39) |
Thị trấn Rừng Thông |
4.50 |
2.25 |
27,000 |
45,500 |
|
II |
Dự án khu dân cư nông thôn |
|
9.90 |
3.96 |
20,790 |
|
|
1 |
Đấu giá QSD đất ở MBQH Khu dân cư sau nhà máy may Phú Anh |
Xã Đông Anh |
9.90 |
3.96 |
20,790 |
51,000 |
|
VII |
HUYỆN HÀ TRUNG |
|
7.50 |
1.20 |
20,000 |
|
|
A |
Dự án mới |
|
7.50 |
1.20 |
20,000 |
|
Quý II/2018 |
1 |
Đấu giá QSD đất ở MBQH khu dân cư nông thôn |
Xã Hà Long |
7.5 |
1.2 |
20,000 |
39,000 |
|
VIII |
HUYỆN TRIỆU SƠN |
|
5.00 |
2.23 |
20,000 |
|
|
I |
Dự án chuyển tiếp các năm |
|
5.00 |
2.23 |
20,000 |
|
Quý II/2018 |
1 |
Đấu giá QSD đất ở MBQH khu dân cư nông thôn (MBQH 2017) |
Xã Dân Lực |
5.00 |
2.23 |
20,000 |
42,000 |
|
IX |
HUYỆN NÔNG CỐNG |
|
5.40 |
4.95 |
114,100 |
|
|
A |
Dự án mới |
|
5.40 |
4.95 |
114,100 |
|
|
1 |
Đấu giá QSD đất ở MBQH khu dân cư, xen cư |
Thị trấn Nông Cống |
1.35 |
1.20 |
21,600 |
|
Quý II/2018 |
2 |
Đấu giá QSD đất ở MBQH khu dân cư Quyết Thanh |
Thị trấn Nông Cống |
2.45 |
2.30 |
57,500 |
45,000 |
|
3 |
Đấu giá QSD đất MBQH Khu dân cư và dịch vụ thương mại ngã ba Chuối |
Thị trấn Nông Cống |
1.60 |
1.45 |
35,000 |
|
|
X |
HUYỆN HẬU LỘC |
|
7.82 |
6.10 |
86,350 |
|
|
A |
Dự án mới |
|
7.82 |
6.10 |
86,350 |
|
|
1 |
Đấu giá QSD đất ở MBQH khu dân cư nông thôn |
Xã Tiến Lộc |
1.71 |
1.5 |
21,600 |
|
Quý II/2018 |
2 |
Đấu giá QSD đất ở MBQH khu dân cư nông thôn |
Xã Hoa Lộc |
2.27 |
1.6 |
21,200 |
|
|
3 |
Đấu giá QSD đất ở MBQH khu dân cư nông thôn |
Xã Minh Lộc |
1.94 |
1.5 |
22,300 |
30,000 |
|
4 |
Đấu giá QSD đất ở MBQH khu dân cư nông thôn |
Xã Hải Lộc |
1.9 |
1.5 |
21,250 |
|
|
XI |
HUYỆN TĨNH GIA |
|
3.00 |
2.00 |
24,000 |
|
|
A |
Dự án mới |
|
3.00 |
2.00 |
24,000 |
|
Quý II/2018 |
1 |
Đấu giá QSD đất ở MBQH khu dân cư nông thôn |
Xã Hải Nhân |
3.00 |
2.00 |
24,000 |
40,000 |
|
XII |
HUYỆN YÊN ĐỊNH |
|
22.30 |
15.66 |
196,600 |
|
Quý II/2018 |
A |
Dự án mới |
|
22.30 |
15.66 |
196,600 |
|
|
1 |
Đấu giá QSD đất ở MBQH khu dân cư mới |
Thị trấn Quán lào |
5.20 |
3.64 |
72,800 |
52,000 |
|
2 |
Đấu giá QSD đất ở MBQH khu dân cư phía Tây hồ thị trấn Thống Nhất |
Thống Nhất |
3.00 |
2.10 |
21,000 |
|
Quý II/2018 |
3 |
Đấu giá QSD đất ở MBQH xây dựng khu dân cư tập trung Định Tường |
Định Tường |
4.80 |
3.36 |
33,600 |
|
|
4 |
Đấu giá QSD đất ở MBQH khu dân cư nông thôn |
Yên Trường |
2.50 |
1.80 |
21,600 |
|
|
5 |
Đấu giá QSD đất ở MBQH khu dân cư nông thôn |
Định Long |
3.80 |
2.66 |
26,600 |
|
|
6 |
Đấu giá QSD đất ở MBQH khu dân cư nông thôn |
Định Liên |
3.00 |
2.10 |
21,000 |
|
|
XIII |
HUYỆN VĨNH LỘC |
|
1.93 |
1.54 |
30,880 |
|
|
A |
Dự án mới |
|
1.93 |
1.54 |
30,880 |
|
Quý II/2018 |
1 |
Đấu giá QSD đất ở MBQH khu dân cư thị trấn Vĩnh Lộc |
Thị trấn Vĩnh Lộc |
1.93 |
1.54 |
30,880 |
43,000 |
|
XIV |
HUYỆN THỌ XUÂN |
|
28.00 |
15.00 |
130,100 |
|
|
A |
Dự án mới |
|
28.00 |
15.00 |
130,100 |
|
|
1 |
Đấu giá QSD đất ở MBQH khu dân cư nông thôn |
Xã Xuân Thắng |
14.00 |
8.00 |
72,000 |
65,000 |
Quý II/2018 |
2 |
Đấu giá QSD đất ở MBQH khu dân cư nông thôn |
Xã Xuân Sơn |
14.00 |
7.00 |
58,100 |
62,000 |
|
XV |
HUYỆN CẨM THỦY |
|
10.49 |
7.87 |
190,100 |
|
|
A |
Dự án mới |
|
2.30 |
1.55 |
50,000 |
|
|
I |
Đất ở đô thị |
|
1.5 |
0.75 |
30,000 |
|
|
1 |
Đấu giá QSD đất ở MBQH Khu ruộng Vốc tổ 6 |
Thị trấn Cẩm Thủy |
1.5 |
0.75 |
30,000 |
|
Quý II/2018 |
II |
Đất ở khu dân cư nông thôn |
|
0.8 |
0.80 |
20,000 |
|
|
1 |
Đấu giá QSD đất ở MBQH khu dân cư Ban Nái thôn Dương Huệ |
Xã Cẩm Phong |
0.8 |
0.8 |
20,000 |
|
|
B |
Dự án chuyển tiếp năm 2017 |
|
8.19 |
6.32 |
140,100 |
|
|
I |
Đất ở đô thị |
|
1.04 |
0.62 |
26,100 |
|
|
1 |
Đấu giá QSD đất ở MBQH Khu máy kéo cũ tổ 6 |
Thị trấn Cẩm Thủy |
1.04 |
0.62 |
26,100 |
|
|
II |
Đất ở khu dân cư nông thôn |
|
7.15 |
5.70 |
114,000 |
|
|
1 |
Đấu giá QSD đất ở MBQH thôn Dương Huệ, Nghĩa Dũng, Phong Ý |
Xã Cẩm Phong |
7.15 |
5.7 |
114,000 |
57,950 |
|
XVI |
HUYỆN NGA SƠN |
|
29.93 |
19.00 |
317,300 |
|
|
A |
Dự án mới |
|
29.93 |
19.00 |
317,300 |
|
|
1 |
Đấu giá QSĐ đất ở MBQH Dự án khu dân cư đông đường kỳ tại |
Xã Nga Liên |
10.23 |
6.30 |
126,000 |
60,000 |
Quý II/2018 |
2 |
Đấu giá QSD đất ở MBQH Dự án khu dân cư Tây nhà máy may Winners Vina |
Xã Nga Văn |
9.8 |
6.30 |
94,500 |
60,000 |
|
3 |
Đấu giá QSD đất ở MBQH Dự án khu dân cư Làn Dài |
Xã Nga An |
1.50 |
1.50 |
22,500 |
|
Quý III/2018 |
4 |
Đấu giá QSD đất ở MBQH Dự án khu dân cư nam chợ Tư Sy |
Xã Nga Nhân |
1.90 |
1.90 |
32,300 |
40,000 |
|
5 |
Đấu giá QSD đất ở MBQH Dự án khu dân cư Tây bắc QL 10 mới |
Xã Nga Thạch |
1.50 |
1.00 |
22,000 |
|
|
6 |
Đấu giá QSD đất Dự án khu dân cư xóm 4 đi xóm 8 xã Nga Thiện |
Xã Nga Thiện |
5.00 |
2.00 |
20,000 |
|
|
|
Cộng Dự án mới |
|
256.84 |
149.83 |
2,525,667 |
|
|
|
Cộng Dự án chuyển tiếp |
|
150.39 |
42.83 |
1,754,374 |
|
|
|
TỔNG |
|
407.23 |
192.66 |
4,280,041 |
2,000,000 |
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây