Quyết định 1186/QĐ-UBND năm 2015 về giá tiêu thụ nước sạch nông thôn thuộc 02 hệ thống cấp nước nông thôn: Hệ thống cấp nước Diên Phước-Diên Lạc-Diên Thọ và hệ thống cấp nước Diên Sơn-Diên Điền (huyện Diên Khánh) tỉnh Khánh Hòa
Quyết định 1186/QĐ-UBND năm 2015 về giá tiêu thụ nước sạch nông thôn thuộc 02 hệ thống cấp nước nông thôn: Hệ thống cấp nước Diên Phước-Diên Lạc-Diên Thọ và hệ thống cấp nước Diên Sơn-Diên Điền (huyện Diên Khánh) tỉnh Khánh Hòa
Số hiệu: | 1186/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Khánh Hòa | Người ký: | Đào Công Thiên |
Ngày ban hành: | 14/05/2015 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1186/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Khánh Hòa |
Người ký: | Đào Công Thiên |
Ngày ban hành: | 14/05/2015 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1186/QĐ-UBND |
Khánh Hòa, ngày 14 tháng 5 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ GIÁ TIÊU THỤ NƯỚC SẠCH THUỘC 2 HỆ THỐNG CẤP NƯỚC SINH HOẠT NÔNG THÔN: HỆ THỐNG CẤP NƯỚC DIÊN PHƯỚC-DIÊN LẠC-DIÊN THỌ VÀ HỆ THỐNG CẤP NƯỚC DIÊN SƠN-DIÊN ĐIỀN (HUYỆN DIÊN KHÁNH)
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 117/2008/NĐ-CP ngày 11/7/2007 của Chính phủ về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 75/2012/TTLT-BTC-BXD-BNN ngày 15/5/2012 của Bộ Tài chính, Bộ Xây dựng, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn nguyên tắc, phương pháp xác định và thẩm quyền quyết định giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt tại các đô thị, khu công nghiệp và khu vực nông thôn;
Căn cứ Thông tư số 88/2012/TT-BTC ngày 28/5/2012 của Bộ Tài chính về việc ban hành khung giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt;
Xét đề nghị của Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn Khánh Hòa tại Tờ trình số 39/TTr-TTN ngày 12/3/2015 và ý kiến của Sở Tài chính tại Tờ trình số 1534/TTr-STC ngày 07/5/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt phương án giá tiêu thụ nước sạch nông thôn thuộc 02 hệ thống cấp nước nông thôn: Hệ thống cấp nước Diên Phước-Diên Lạc-Diên Thọ và hệ thống cấp nước Diên Sơn-Diên Điền (huyện Diên Khánh) theo Tờ trình số 39/TTr-TTN ngày 12/3/2015 của Trung tâm nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Khánh Hòa.
Một số chỉ tiêu chính như sau:
Số TT |
Nội dung |
Chỉ tiêu |
1 |
Sản lượng nước sản xuất |
1.299.400 m3 |
2 |
Tỷ lệ nước hao hụt |
15% |
3 |
Sản lượng nước thương phẩm |
1.039.520 m3 |
4 |
Giá thành toàn bộ 1 m3 nước sạch |
6.099 đồng/m3 |
5 |
Lợi nhuận định mức (5% giá thành toàn bộ) |
305 đồng/m3 |
6 |
Giá tiêu thụ bình quân chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng |
6.404 đồng/m3 |
7 |
Giá tiêu thụ bình quân đã bao gồm thuế giá trị gia tăng |
6.724 đồng/m3 |
Điều 2. Quy định giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt nông thôn thuộc 02 hệ thống cấp nước nông thôn: Hệ thống cấp nước Diên Phước-Diên Lạc-Diên Thọ và hệ thống cấp nước Diên Sơn-Diên Điền (huyện Diên Khánh) như sau:
Giá tiêu thụ nước sạch cho sinh hoạt áp dụng theo cơ chế giá lũy tiến. Lượng nước sạch sử dụng trong một tháng tính theo hộ với 4 mức theo biểu giạ cụ thể:
Các mức sử dụng nước sinh hoạt |
Đơn giá (đồng/m3) |
- Sinh hoạt 1: Từ 1 m3 đến 10 m3 đầu tiên (hộ/tháng) |
5.300 |
- Sinh hoạt 2: Từ trên 10 m3 đến 20 m3 (hộ/tháng) |
6.700 |
- Sinh hoạt 3: Từ trên 20 m3 đến 30 m3 (hộ/tháng) |
7.800 |
- Sinh hoạt 4: Trên 30 m3 (hộ/tháng) |
9.500 |
Giá tiêu thụ nước sạch trên đây đã bao gồm thuế giá trị giá tăng, thuế tài nguyên nước, nhưng chưa bao gồm chi lắp đặt đồng hồ nước, ống nhánh đến hộ dùng nước (theo Nghị định số 177/2007/NĐ-CP) và phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt.
Điều 3. Nộp ngân sách tỉnh số trích khấu hao tài sản cố định được đầu tư từ ngân sách Nhà nước của 02 hệ thống cấp nước nông thôn: Hệ thống cấp nước Diên Phước-Diên Lạc-Diên Thọ và hệ thống cấp nước Diên Sơn-Diên Điền (huyện Diên Khánh), như sau:
1. Hàng năm, từ nguồn thu tiền nước, Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn Khánh Hòa có trách nhiệm nộp ngân sách tỉnh chi phí khấu hao tài sản cố định được đầu tư từ ngân sách Nhà nước đã được hạch toán vào phương án giá thành sản xuất nước sạch được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này; đồng thời có văn bản báo cáo số nộp ngân sách gửi đến Sở Tài chính và Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
2. Giao Sở Tài chính và Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn kiểm tra và tham mưu UBND tỉnh sử dụng số thu ngân sách nêu tại khoản 1 Điều 3 Quyết định này.
Điều 4. Quản lý, sử dụng và quyết toán số tiền trích sửa chữa thường xuyên tài sản cố định đã hạch toán vào phương án giá thành sản xuất nước sạch của 02 hệ thống cấp nước nông thôn: Hệ thống cấp nước Diên Phước-Diên Lạc-Diên Thọ và hệ thống cấp nước Diên Sơn-Diên Điền (huyện Diên Khánh), như sau:
Hàng năm, từ số thu tiền nước của 02 hệ thống cấp nước nêu trên, Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn Khánh Hòa được trích số tiền sửa chữa thường xuyên tài sản cố định đã hạch toán vào giá thành sản xuất nước sạch theo phương án giá đã được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này để chi sửa chữa thường xuyên, bảo trì 02 công trình cấp nước nêu trên; số dư cuối năm được phép chuyển sang năm sau sử dụng tiếp; Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn có trách nhiệm thực hiện các thủ tục chi và quyết toán chi theo quy định pháp luật hiện hành.
Điều 5. Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn có trách nhiệm quyết định giá nước sạch cho các mục đích sử dụng khác (ngoài mục đích sử dụng nước sạch sinh hoạt) phù hợp với phương án giá tiêu thụ nước sạch đã được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này.
Điều 6. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ kỳ hóa đơn thu tiền nước tháng 5 năm 2015.
Điều 7. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; các Giám đốc sở: Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND huyện Diên Khánh; Giám đốc Trung tâm Nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn; Thủ trưởng các tổ chức đơn vị và cá nhân có liên quan có trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây