Quyết định 11846/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Nuôi con nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Long An
Quyết định 11846/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Nuôi con nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Long An
Số hiệu: | 11846/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Long An | Người ký: | Nguyễn Văn Út |
Ngày ban hành: | 14/12/2023 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 11846/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Long An |
Người ký: | Nguyễn Văn Út |
Ngày ban hành: | 14/12/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 11846/QĐ-UBND |
Long An, ngày 14 tháng 12 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013, Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 6161/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2687/QĐ-BTP ngày 09/11/2023 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Sở Tư pháp tại Tờ trình số 2809/TTr-STP ngày 17/11/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Nuôi con nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Long An (bao gồm: 05 thủ tục cấp tỉnh; 01 thủ tục cấp huyện; 03 thủ tục cấp xã) (kèm theo 21 trang phụ lục).
Điều 2. Giao Sở Tư pháp, UBND các huyện, thị xã, thành phố:
1. Sở Tư pháp chủ trì, phối hợp Sở Thông tin và Truyền thông cập nhật nội dung 09 TTHC được sửa đổi, bổ sung lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh ngay khi nhận được quyết định công bố.
2. Sở Tư pháp chủ trì, phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết TTHC theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại quyết định này đối với các TTHC thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở.
3. Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố chỉ đạo Phòng Tư pháp, Trung tâm Hành chính công cấp huyện, UBND các xã, phường, thị trấn tổ chức triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết TTHC theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại quyết định này đối với các TTHC thuộc thẩm quyền tiếp nhận của UBND cấp huyện, UBND cấp xã.
4. Trên cơ sở nội dung quy trình nội bộ được phê duyệt tại quyết định này, Sở Tư pháp, UBND các huyện, thị xã, thành phố chủ trì phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng quy trình điện tử giải quyết TTHC trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh đối với các TTHC thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH
VỰC NUÔI CON NUÔI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH LONG AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 11846/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2023 của
Chủ tịch UBND tỉnh Long An)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT |
Tên TTHC |
Mã số TTHC (CSQL QG) |
Thời hạn giải quyết |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Địa điểm thực hiện |
Cơ quan thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Căn cứ pháp lý |
||
Trực tiếp |
BCCI |
Trực tuyến |
||||||||
A |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
|||||||||
1 |
Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng |
1.003976 |
- Thời gian cơ quan chủ quản cho ý kiến gửi Sở Tư pháp 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. - Thời gian Sở Tư pháp kiểm tra hồ sơ, tiến hành lấy ý kiến những người liên quan: 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Thời gian những người liên quan thay đổi ý kiến đồng ý về việc cho trẻ em làm con nuôi: 30 ngày kể từ ngày được lấy ý kiến. - Thời gian cơ quan công an cấp tỉnh xác minh nguồn gốc trẻ em đối với trẻ em bị bỏ rơi 30 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị của Sở Tư pháp. Trường hợp Công an cấp tỉnh đã xác minh được thông tin về cha mẹ đẻ của trẻ em bị bỏ rơi nhưng không liên hệ được, thời gian Sở Tư pháp và Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú cuối cùng của cha mẹ đẻ trẻ em thực hiện niêm yết thông báo về việc cho trẻ em bị bỏ rơi làm con nuôi tại trụ sở cơ quan: 60 ngày, kể từ ngày nhận được kết quả xác minh (đối với Sở Tư pháp) và 60 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của Sở Tư pháp (đối với Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú cuối cùng của cha mẹ đẻ trẻ em). - Thời gian Bộ Tư pháp (Vụ Con nuôi) kiểm tra, thẩm định hồ sơ của người nước ngoài nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi: 15 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, hồ sơ đã được nộp lệ phí. - Thời gian Sở Tư pháp giới thiệu trẻ em làm con nuôi: 30 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ của người nhận con nuôi. - Thời gian Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có ý kiến đối với việc giới thiệu trẻ em làm con nuôi (đối với trẻ em thuộc diện thông qua thủ tục giới thiệu): 10 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ do Sở Tư pháp trình. - Thời gian Sở Tư pháp thực hiện giới thiệu trẻ em làm con nuôi lại trong trường hợp Ủy ban nhân dân cấp tỉnh không đồng ý với việc giới thiệu trước (đối với trẻ em thuộc diện thông qua thủ tục giới thiệu): 90 ngày, kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có văn bản không đồng ý. - Thời gian Sở Tư pháp chuyển cho Bộ Tư pháp (Vụ Con nuôi) 01 bộ hồ sơ của trẻ em kèm theo văn bản đồng ý của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với trẻ em thuộc diện thông qua thủ tục giới thiệu): 05 ngày làm việc, kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đồng ý. - Thời gian Bộ Tư pháp (Vụ Con nuôi) kiểm tra kết quả giải quyết việc nuôi con nuôi theo quy định tại điểm d và điểm đ khoản 2 Điều 28 và khoản 3 Điều 36 Luật nuôi con nuôi: 30 ngày, kể từ ngày nhận được báo cáo kết quả giải quyết việc nuôi con nuôi của Sở Tư pháp. - Thời gian Bộ Tư pháp (Vụ Con nuôi) thông báo cho Sở Tư pháp 15 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản của cơ quan có thẩm quyền của nước nơi người nhận con nuôi thường trú thông báo về sự đồng ý của người nhận con nuôi đối với trẻ em được giải quyết cho làm con nuôi, xác nhận trẻ em được nhập cảnh và thường trú tại nước mà trẻ em được nhận làm con nuôi. - Thời gian Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ra quyết định cho trẻ em làm con nuôi người nước ngoài: 15 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ do Sở Tư pháp trình. - Thời gian người nhận con nuôi có mặt ở Việt Nam để trực tiếp nhận con nuôi: 60 ngày, kể từ ngày nhận được thông báo của Sở Tư pháp hoặc không quá 90 ngày, trong trường hợp có lý do chính đáng không thể có mặt tại lễ giao nhận con nuôi đúng thời hạn 60 ngày. |
- Hình thức nộp lệ phí: chuyển khoản hoặc nộp trực tiếp tại Kho bạc nhà nước Ba Đình. Trường hợp người nước ngoài thường trú ở nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài nộp hồ sơ nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi thông qua Văn phòng con nuôi nước ngoài thì nộp lệ phí, chi phí thông qua Văn phòng con nuôi nước ngoài. - Mức thu lệ phí và chi phí: +) Lệ phí: 9.000.000 (chín triệu) đồng/trường hợp Trường hợp nhận hai trẻ em trở lên là anh chị em ruột làm con nuôi thì từ trẻ em thứ hai trở đi được giảm 50% mức lệ phí đăng ký nuôi con nuôi nước ngoài. +) Chi phí: 50.000.000 (năm mươi triệu) đồng/trường hợp Trường hợp nhận trẻ em bị khuyết tật, mắc bệnh hiểm nghèo thì được miễn chi phí. - Thời điểm nộp lệ phí và chi phí: +) Đối với lệ phí: Người nước ngoài thường trú ở nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài và người nước ngoài đang làm việc, học tập tại Việt Nam trong thời gian ít nhất là 01 năm nộp sau khi Bộ Tư pháp (Vụ Con nuôi) tiếp nhận và cấp mã số hồ sơ của người nhận con nuôi. +) Đối với chi phí: Người nước ngoài thường trú ở nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài và người nước ngoài đang làm việc, học tập tại Việt Nam trong thời gian ít nhất là 01 năm nộp sau khi người nhận con nuôi đồng ý với kết quả giới thiệu trẻ em. |
Sở Tư pháp |
Bộ Tư pháp (Vụ Con nuôi); UBND tỉnh; Sở Tư pháp |
x |
x |
Một phần |
- Luật Nuôi con nuôi 2010; - Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21/3/2011 của Chính phủ - Nghị định số 24/2019/NĐ-CP ngày 5/3/2019 của Chính phủ; - Nghị định số 114/2016/NĐ-CP 08/7/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 98/2022/NĐ-CP ngày 29/11/2022 của Chính phủ - Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28/12/2010 của Bộ Tư pháp - Thông tư liên tịch số 146/2012/TTLT-BTC-BTP ngày 07/9/2012 giữa Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp - Thông tư số 21/2011/TT-BTP ngày 21/11/2011 của Bộ Tư pháp -Thông tư số 267/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính - Thông tư số 11/2021/TT-BTP ngày 28/12/2021 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 07/2023/TT-BTP ngày 29/9/2023 của Bộ Tư pháp; - Quyết định công bố số 2687/QĐ-BTP ngày 09/11/2023 của Bộ Tư pháp. |
2 |
Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi |
1.004878 |
- Thời gian Sở Tư pháp kiểm tra hồ sơ, tiến hành lấy ý kiến những người liên quan, xác nhận người được nhận làm con nuôi đủ điều kiện làm con nuôi nước ngoài: 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Thời gian những người liên quan thay đổi ý kiến đồng ý về việc cho trẻ em làm con nuôi nước ngoài: 30 ngày, kể từ ngày được lấy ý kiến. - Đối với trường hợp việc nuôi con nuôi có liên quan tới những nước chưa là thành viên của điều ước quốc tế về hợp tác nuôi con nuôi với Việt Nam: Thời gian Bộ Tư pháp (Vụ Con nuôi) kiểm tra, thẩm định hồ sơ của người nhận con nuôi, người được nhận làm con nuôi và chuyển hồ sơ cho Sở Tư pháp 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, hồ sơ đã được nộp lệ phí theo quy định. - Đối với trường hợp việc nuôi con nuôi có liên quan tới những nước là thành viên của điều ước quốc tế về hợp tác nuôi con nuôi với Việt Nam: + Thời gian Bộ Tư pháp (Vụ Con nuôi) kiểm tra, thẩm định hồ sơ của người nhận con nuôi, người được nhận làm con nuôi và thông báo cho cơ quan có thẩm quyền của nước nơi người nhận con nuôi thường trú: 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, hồ sơ đã được nộp lệ phí theo quy định. + Thời gian Bộ Tư pháp (Vụ Con nuôi) thông báo cho Sở Tư pháp 15 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản của cơ quan có thẩm quyền của nước nơi người nhận con nuôi thường trú xác nhận người được nhận làm con nuôi được nhập cảnh và thường trú tại nước đó. - Thời gian Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ra Quyết định nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài: 15 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ do Sở Tư pháp trình. - Thời gian người nhận con nuôi có mặt ở Việt Nam để trực tiếp nhận con nuôi: 60 ngày, kể từ ngày nhận được thông báo của Sở Tư pháp hoặc không quá 90 ngày, trong trường hợp có lý do chính đáng không thể có mặt tại lễ giao nhận con nuôi đúng thời hạn 60 ngày. |
- Hình thức nộp lệ phí: chuyển khoản hoặc nộp trực tiếp tại Kho bạc nhà nước Ba Đình. - Mức thu lệ phí: + Áp dụng mức giảm 50% lệ phí đăng ký nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài: 4.500.000 (bốn triệu năm trăm nghìn) đồng/trường hợp nhận 01 trẻ em làm con nuôi. + Trường hợp đồng thời nhận hai trẻ em trở lên là anh chị em ruột làm con nuôi được lựa chọn áp dụng mức giảm lệ phí như trên hoặc áp dụng mức giảm 50% lệ phí đăng ký nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài từ trẻ em thứ hai trở đi được nhận làm con nuôi (mức lệ phí chưa giảm: 9.000.000 (chín triệu) đồng/trường hợp). - Mức thu chi phí: Không quy định. - Thời điểm nộp lệ phí: Nộp sau khi Bộ Tư pháp (Vụ Con nuôi) tiếp nhận và cấp mã số hồ sơ của người nhận con nuôi. |
TTPVH CC tỉnh |
Sở Tư pháp; Bộ Tư pháp (Vụ Con nuôi) |
x |
x |
Một phần |
- Luật Nuôi con nuôi 2010; - Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21/3/2011 của Chính phủ - Nghị định số 24/2019/NĐ-CP ngày 5/3/2019 của Chính phủ; - Nghị định số 114/2016/NĐ-CP 08/7/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 98/2022/NĐ-CP ngày 29/11/2022 của Chính phủ - Nghị định số 104/2022/QĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ - Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28/12/2010 của Bộ Tư pháp -Thông tư số 267/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính - Thông tư số 07/2023/TT-BTP ngày 29/9/2023 của Bộ Tư pháp; - Quyết định công bố số 2687/QĐ-BTP ngày 09/11/2023 của Bộ Tư pháp. |
3 |
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài |
1.003179 |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Không |
TTPVH CC tỉnh |
Sở Tư pháp; UBND tỉnh |
x |
|
Một phần |
- Luật Nuôi con nuôi 2010; - Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21/3/2011 của Chính phủ - Nghị định số 114/2016/NĐ-CP 08/7/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 104/2022/QĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ - Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28/12/2010 của Bộ Tư pháp -Thông tư số 267/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính - Thông tư số 07/2023/TT-BTP ngày 29/9/2023 của Bộ Tư pháp; - Quyết định công bố số 2687/QĐ-BTP ngày 09/11/2023 của Bộ Tư pháp. |
4 |
Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi |
1.003160 |
- Sở Tư pháp kiểm tra hồ sơ và lấy ý kiến: 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; - Thời gian những người liên quan thay đổi ý kiến đồng ý về việc cho trẻ em làm con nuôi nước ngoài: 15 ngày, kể từ ngày được lấy ý kiến. - Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ra Quyết định: 15 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ do Sở Tư pháp trình. |
4.500.000 (bốn triệu năm trăm nghìn) đồng/trường hợp. |
TTPVH CC tỉnh |
UBND tỉnh;Sở Tư pháp nơi thường trú của người được nhận làm con nuôi. |
x |
|
Một phần |
- Luật Nuôi con nuôi 2010; - Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21/3/2011 của Chính phủ - Nghị định số 114/2016/NĐ-CP 08/7/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 104/2022/QĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ - Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28/12/2010 của Bộ Tư pháp -Thông tư số 267/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính - Thông tư số 07/2023/TT-BTP ngày 29/9/2023 của Bộ Tư pháp; - Quyết định công bố số 2687/QĐ-BTP ngày 09/11/2023 của Bộ Tư pháp. |
5 |
Thủ tục Cấp giấy xác nhận công dân Việt Nam thường trú khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi |
2.002349 |
Không quy định |
Không |
TTPVH CC tỉnh |
Sở Tư pháp |
x |
|
Một phần |
- Luật Nuôi con nuôi 2010; - Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21/3/2011 của Chính phủ - Nghị định số 104/2022/QĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ - Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28/12/2010 của Bộ Tư pháp - Thông tư số 07/2023/TT-BTP ngày 29/9/2023 của Bộ Tư pháp; - Quyết định công bố số 2687/QĐ-BTP ngày 09/11/2023 của Bộ Tư pháp. |
B |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
|||||||||
1 |
Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
2.002363 |
- Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ. Trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. - Trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc. |
75.000 đồng/ trường hợp. Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. - Phí cấp bản sao Trích lục Ghi vào Sổ việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính: 8000 đồng/ bản sao trích lục. |
TTHC C cấp huyện |
UBND cấp huyện nơi cư trú của công dân Việt Nam.; Phòng Tư pháp. Cơ quan phối hợp: Bộ Tư pháp (Vụ Con nuôi), Sở Tư pháp. |
x |
x |
Toàn trình |
- Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21/3/2011 của Chính phủ - Nghị định số 24/2019/NĐ-CP ngày 5/3/2019 của Chính phủ; - Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ; - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP 21/12/2022 của Chính phủ; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 281/2016/TT-BTP ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 07/2023/TT-BTP ngày 29/9/2023 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 281/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. - Quyết định số 32/2020/QĐ- UBND ngày 28/12/2020 của UBND tỉnh Long An. - Quyết định công bố số 2687/QĐ-BTP ngày 09/11/2023 của Bộ Tư pháp. |
C |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ |
|||||||||
1 |
Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước |
2.001263 |
Trong thời hạn 30 ngày, trong đó: - Thời gian kiểm tra hồ sơ và lấy ý kiến: 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; - Thời gian những người liên quan thay đổi ý kiến đồng ý về việc cho trẻ em làm con nuôi: 15 ngày kể từ ngày được lấy ý kiến; - Thời gian cấp Giấy chứng nhận nuôi con nuôi trong nước, Ghi vào sổ đăng ký việc nuôi con nuôi và tổ chức giao - nhận con nuôi: 05 ngày, kể từ ngày hết hạn thay đổi ý kiến đồng ý. |
- Mức thu lệ phí: 400.000 (bốn trăm nghìn) đồng/trường hợp. - Miễn lệ phí đăng ký nuôi con nuôi trong nước đối với trường hợp cha dượng hoặc mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng làm con nuôi; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi; nhận các trẻ em sau đây làm con nuôi Trẻ khuyết tật, nhiễm HIV/AIDS hoặc mắc bệnh hiểm nghèo theo quy định của Luật Nuôi con nuôi và văn bản hướng dẫn; người có công với cách mạng nhận con nuôi |
Bộ phận 1 cửa UBND cấp xã |
UBND cấp xã |
x |
|
Một phần |
- Luật Nuôi con nuôi 2010; - Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21/3/2011 của Chính phủ - Nghị định số 24/2019/NĐ-CP ngày 5/3/2019 của Chính phủ; - Nghị định số 114/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của Chính phủ - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP 21/12/2022 của Chính phủ; - Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 07/2023/TT-BTP ngày 29/9/2023 của Bộ Tư pháp; -Thông tư số 267/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. - Quyết định công bố số 2687/QĐ-BTP ngày 09/11/2023 của Bộ Tư pháp. |
2 |
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước |
2.001255 |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Không |
Bộ phận 1 cửa UBND cấp xã |
UBND cấp xã |
x |
|
Một phần |
- Luật Nuôi con nuôi 2010; - Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21/3/2011 của Chính phủ - Nghị định số 114/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của Chính phủ - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP 21/12/2022 của Chính phủ; - Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 07/2023/TT-BTP ngày 29/9/2023 của Bộ Tư pháp; -Thông tư số 267/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. - Quyết định công bố số 2687/QĐ-BTP ngày 09/11/2023 của Bộ Tư pháp. |
3 |
Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi |
1.003005 |
Trong thời hạn 30 ngày, trong đó: - UBND cấp xã kiểm tra hồ sơ, lấy ý kiến những người liên quan: 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; - Những người liên quan thay đổi ý kiến đồng ý về việc cho trẻ em làm con nuôi: 15 ngày, kể từ ngày được lấy ý kiến; - Sở Tư pháp có ý kiến: 10 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản của Ủy ban nhân dân cấp xã; - Đăng ký việc nuôi con nuôi và giao nhận con nuôi: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đồng ý của Sở Tư pháp. |
Lệ phí: 4.500.000 (bốn triệu năm trăm nghìn) đồng/trường hợp |
Bộ phận 1 cửa UBND cấp xã |
UBND cấp xã nơi trẻ em thường trú. |
x |
|
Một phần |
- Luật Nuôi con nuôi 2010; - Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21/3/2011 của Chính phủ - Nghị định số 114/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của Chính phủ - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP 21/12/2022 của Chính phủ; - Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 07/2023/TT-BTP ngày 29/9/2023 của Bộ Tư pháp; -Thông tư số 267/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. - Quyết định công bố số 2687/QĐ-BTP ngày 09/11/2023 của Bộ Tư pháp. |
PHẦN II. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Cơ sở nuôi dưỡng đánh giá việc trẻ em cần được nhận làm con nuôi, lập hồ sơ trẻ em, xin ý kiến cơ quan chủ quản (là cơ quan trực tiếp quản lý cơ sở nuôi dưỡng, tùy từng trường hợp, cơ quan chủ quản có thể là Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Phòng Lao động - Thương binh và xã hội). Cơ quan chủ quản cho ý kiến gửi Sở Tư pháp kèm theo hồ sơ trẻ em. |
Cơ sở nuôi dưỡng; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Phòng Lao động - Thương binh và xã hội |
|
Bước 2 |
Xem xét, kiểm tra, xử lý hồ sơ: - Lấy ý kiến đồng ý của cha mẹ đẻ của trẻ em; sự đồng ý của trẻ (trường hợp trẻ em từ đủ 9 tuổi trở lên); của Giám đốc cơ sở nuôi dưỡng về việc cho trẻ em làm con nuôi (bên được lấy ý kiến có quyền thay đổi ý kiến trong vòng 30 ngày) - Gửi cơ quan công an cấp tỉnh xác minh nguồn gốc trẻ em đối với trẻ em bị bỏ rơi. - Thực hiện niêm yết tại trụ sở Sở Tư pháp, đồng thời có văn bản đề nghị UBND cấp xã nơi cư trú cuối cùng của cha, mẹ đẻ niêm yết tại trụ sở UBND cấp xã về việc cho trẻ em làm con nuôi (60 ngày) |
Công chức Phòng HCTP- Sở Tư pháp. |
15 ngày làm việc |
Bước 3 |
Xác nhận trẻ đủ điều kiện làm con nuôi nước ngoài. Lãnh đạo Phòng thẩm tra, trình ký |
Lãnh đạo Phòng HCTP |
04 giờ làm việc |
Bước 4 |
Trình toàn bộ hồ sơ để Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt |
Lãnh đạo Văn phòng Sở Tư pháp |
04 giờ làm việc |
Bước 5 |
Phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
04 giờ làm việc |
Bước 6 |
Vào số văn bản, chuyển Bộ Tư pháp (Vụ Con nuôi) |
Công chức Văn phòng Sở |
04 giờ làm việc |
Bước 7 |
Nhận văn bản trả lời và hồ sơ từ Bộ Tư pháp (Vụ Con nuôi), trình toàn bộ hồ sơ để Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt trình UBND cấp tỉnh ra quyết định cho trẻ em làm con nuôi nước ngoài sau khi nhận được thông báo của Bộ Tư pháp (Vụ Con nuôi) |
Công chức Phòng HCTP- Sở Tư pháp. |
04 giờ làm việc |
Bước 8 |
Lãnh đạo Phòng thẩm tra, trình ký |
Lãnh đạo Phòng HCTP |
04 giờ làm việc |
Bước 9 |
Trình toàn bộ hồ sơ để Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt |
Lãnh đạo Văn phòng Sở Tư pháp |
02 giờ làm việc |
Bước 10 |
Phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
02 giờ làm việc |
Bước 11 |
Vào số văn bản, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Công chức Văn phòng Sở |
04 giờ làm việc |
Bước 12 |
Sau khi nhận Quyết định về việc cho trẻ em Việt Nam làm con nuôi nước ngoài, chuyển hồ sơ để lưu trữ và kết quả cho Phòng HCTP |
Công chức Văn phòng Sở |
04 giờ làm việc |
Bước 13 |
Sở Tư pháp thông báo cho người nhận con nuôi đến Việt Nam để nhận con nuôi. Tổ chức lễ giao nhận con nuôi. |
Công chức Phòng HCTP |
04 giờ làm việc |
Thời gian giải quyết tại Sở Tư pháp: 20 ngày làm việc; |
Lưu ý: Thời gian trong quy trình là tổng thời gian Sở Tư pháp trình UBND tỉnh; không tính thời gian lấy ý kiến, thẩm tra hồ sơ, gửi Bộ Tư pháp theo quy định.
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra và tiếp nhận, số hóa hồ sơ: - Nếu chưa hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung. - Nếu đầy đủ thì viết giấy tiếp nhận hồ sơ, thu phí, lệ phí theo quy định Chuyển hồ sơ đến Sở Tư pháp |
Công chức Sở Tư pháp làm việc tại TTPVHCC tỉnh Long An |
02 giờ làm việc |
Bước 2 |
Xem xét, kiểm tra, xử lý hồ sơ: - Lấy ý kiến của cha, mẹ đẻ hoặc người giám hộ và ý kiến của trẻ em từ đủ chín tuổi trở lên về việc đồng ý cho trẻ em làm con nuôi; - Xác nhận trẻ em đủ điều kiện làm con nuôi nước ngoài. - Thông báo cho người nộp hồ sơ và gửi Bộ Tư pháp (Vụ Con nuôi) |
Công chức Phòng HCTP- Sở Tư pháp. |
15 ngày làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng thẩm tra, trình ký Văn bản xác nhận trẻ em đủ điều kiện làm con nuôi nước ngoài |
Lãnh đạo Phòng HCTP |
04 giờ làm việc |
Bước 4 |
Trình toàn bộ hồ sơ để Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt |
Lãnh đạo Văn phòng Sở Tư pháp |
04 giờ làm việc |
Bước 5 |
Phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
04 giờ làm việc |
Bước 6 |
Vào số văn bản, chuyển Bộ Tư pháp (Vụ Con nuôi), Bộ Tư pháp |
Công chức Văn phòng Sở |
04 giờ làm việc |
Bước 7 |
Trình toàn bộ hồ sơ để Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt trình UBND sau khi nhận được thông báo của Bộ Tư pháp (Vụ Con nuôi) |
Công chức Phòng HCTP- Sở Tư pháp. |
04 giờ làm việc |
Bước 8 |
Lãnh đạo Phòng thẩm tra, trình ký |
Lãnh đạo Phòng HCTP |
04 giờ làm việc |
Bước 9 |
Trình toàn bộ hồ sơ để Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt |
Lãnh đạo Văn phòng Sở Tư pháp |
04 giờ làm việc |
Bước 10 |
Phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
02 giờ làm việc |
Bước 11 |
Vào số văn bản, chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh |
Công chức Văn phòng Sở |
02 giờ làm việc |
Bước 12 |
Sau khi nhận Quyết định về việc cho trẻ em Việt Nam làm con nuôi nước ngoài, chuyển hồ sơ để lưu trữ và kết quả cho Phòng HCTP |
Công chức Văn phòng Sở |
02 giờ làm việc |
Bước 13 |
Sở Tư pháp gửi Quyết định về việc cho trẻ em Việt Nam làm con nuôi nước ngoài (văn bản điện tử) cho Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, đồng thời thông báo cho người nhận con nuôi đến Việt Nam để nhận con nuôi. Tổ chức lễ giao nhận con nuôi. |
Công chức Phòng HCTP |
04 giờ làm việc |
Bước 14 |
Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh và thông báo cho cá nhân đến nhận trả kết quả TTHC |
Chuyên viên TTPVHCC tỉnh |
02 giờ làm việc |
Thời gian giải quyết tại Sở Tư pháp: 20 ngày làm việc |
Lưu ý: Thời gian trong quy trình là tổng thời gian Sở Tư pháp trình UBND tỉnh; không tính thời gian lấy ý kiến, thẩm tra hồ sơ, gửi Bộ Tư pháp theo quy định.
3. ĐĂNG KÝ LẠI VIỆC NUÔI CON NUÔI CÓ YẾU TỐ NƯỚC NGOÀI (1.003179)
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra và tiếp nhận, số hóa hồ sơ: - Nếu chưa hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung. - Nếu đầy đủ thì viết giấy tiếp nhận hồ sơ, thu phí, lệ phí theo quy định Chuyển hồ sơ đến Sở Tư pháp |
Công chức Sở Tư pháp làm việc tại TTPVHCC tỉnh Long An |
02 giờ làm việc |
Bước 2 |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ |
Công chức Phòng HCTP |
04 giờ làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng thẩm tra, trình ký |
Lãnh đạo Phòng HCTP |
04 giờ làm việc |
Bước 4 |
Trình toàn bộ hồ sơ để Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt |
Lãnh đạo Văn phòng Sở Tư pháp |
02 giờ làm việc |
Bước 5 |
Phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
04 giờ làm việc |
Bước 6 |
Vào số văn bản, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Công chức Văn phòng Sở |
02 giờ làm việc |
Bước 7 |
UBND tỉnh phê quyệt hồ sơ. Chuyển kết quả cho Sở Tư pháp |
UBND tỉnh |
02 ngày làm việc |
Bước 8 |
Vào số văn bản, đóng dấu, vào sổ, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Phòng HCTP |
Văn thư Sở |
02 giờ làm việc |
Bước 9 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC. Số hóa kết quả giải quyết TTHC lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC chuyển Trung tâm HCC tỉnh (hồ sơ giấy, hồ sơ điện tử). |
Công chức Phòng HCTP |
02 giờ làm việc |
Bước 10 |
Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh và thông báo cho cá nhân đến nhận trả kết quả TTHC |
Chuyên viên TTPVHCC tỉnh |
02 giờ làm việc |
Thời gian giải quyết tại Sở Tư pháp: 05 ngày làm việc; |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra và tiếp nhận, số hóa hồ sơ: - Nếu chưa hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung. - Nếu đầy đủ thì viết giấy tiếp nhận hồ sơ, thu phí, lệ phí theo quy định Chuyển hồ sơ đến Sở Tư pháp |
Công chức Sở Tư pháp làm việc tại TTPVHCC tỉnh Long An. |
04 giờ |
Bước 2 |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ |
Công chức Phòng HCTP |
14,5 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng thẩm tra, trình ký |
Lãnh đạo Phòng HCTP |
01 ngày |
Bước 4 |
Trình toàn bộ hồ sơ để Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt |
Lãnh đạo Văn phòng Sở Tư pháp |
04 giờ |
Bước 5 |
Phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
02 ngày |
Bước 6 |
Vào số văn bản, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Công chức Văn phòng Sở |
04 giờ |
Bước 7 |
UBND tỉnh phê quyệt hồ sơ. |
UBND tỉnh |
15 ngày |
Bước 8 |
Vào số văn bản, đóng dấu, vào sổ, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Phòng HCTP |
Văn thư Sở |
04 giờ |
Bước 9 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC. Số hóa kết quả giải quyết TTHC lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC chuyển Trung tâm HCC tỉnh (hồ sơ giấy, hồ sơ điện tử). |
Công chức Phòng HCTP |
02 giờ |
Bước 10 |
Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh và thông báo cho cá nhân đến nhận trả kết quả TTHC |
Chuyên viên TTPVHCC tỉnh |
02 giờ |
Thời gian giải quyết tại Sở Tư pháp: 35 ngày. |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra và tiếp nhận, số hóa hồ sơ: - Nếu chưa hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung. - Nếu đầy đủ thì viết giấy tiếp nhận hồ sơ, thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có) Chuyển hồ sơ đến Sở Tư pháp |
Công chức Sở Tư pháp làm việc tại TTPVHCC tỉnh Long An. |
15 phút làm việc |
Bước 2 |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ |
Công chức Phòng HCTP |
15 phút làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng thẩm tra, trình ký |
Lãnh đạo Phòng HCTP |
01 giờ làm việc |
Bước 4 |
Trình toàn bộ hồ sơ để Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
30 phút làm việc |
Bước 5 |
Phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
01 giờ làm việc |
Bước 6 |
Vào số văn bản, đóng dấu, vào sổ, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Phòng HCTP |
Văn thư Sở |
30 phút làm việc |
Bước 7 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC. Số hóa kết quả giải quyết TTHC lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC chuyển Trung tâm HCC tỉnh (hồ sơ giấy, hồ sơ điện tử). |
Công chức Phòng HCTP |
15 phút làm việc |
Bước 8 |
Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh và thông báo cho cá nhân đến nhận trả kết quả TTHC |
Chuyên viên TTPVHCC tỉnh |
15 phút làm việc |
Thời gian giải quyết: Không quy định |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
Các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận, số hóa hồ sơ. - Thu phí, lệ phí (nếu có) - Chuyển hồ sơ đến Phòng Tư pháp để giải quyết. |
Chuyên viên tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
15 phút làm việc |
Bước 2 |
Xem hồ sơ, phân công xử lý |
Lãnh đạo Phòng Tư pháp |
15 phút làm việc |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng |
Chuyên viên Phòng Tư pháp |
01 giờ làm việc |
* Trường hợp cần kiểm tra, xác minh |
2,5 ngày làm việc |
||
Bước 4 |
Kiểm tra kết quả và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký. |
Lãnh đạo Phòng Tư pháp |
30 phút làm việc |
Bước 5 |
Phê duyệt/ Ký kết quả TTHC, chuyển Văn thư |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
01 giờ làm việc |
Bước 6 |
Vào số văn bản, đóng dấu, vào sổ, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Phòng Tư pháp |
Văn thư UBND cấp huyện |
30 phút làm việc |
Bước 7 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC. Quét (scan) kết quả giải quyết TTHC lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC chuyển Trung tâm HCC cấp huyện (hồ sơ giấy, hồ sơ điện tử). |
Chuyên viên Phòng Tư pháp |
15 phút làm việc |
Bước 8 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC từ Cơ quan chuyên môn (hồ sơ giấy và hồ sơ điện tử). Xác nhận kết quả giải quyết TTHC trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC đã có tại Trung tâm HCC cấp huyện; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Chuyên viên tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
15 phút làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết: Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ. |
||
|
Trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo |
||
|
Trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc. |
1. ĐĂNG KÝ VIỆC NUÔI CON NUÔI TRONG NƯỚC (2.001263)
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận, số hóa hồ sơ. - Thu phí, lệ phí (nếu có) - Chuyển hồ sơ đến công chức Tư pháp- hộ tịch để giải quyết. |
Công chức tại Bộ phận 1 cửa UBND cấp xã |
02 giờ làm việc |
Bước 2 |
Xem xét, kiểm tra hồ sơ, lấy ý kiến những người liên quan. Những người liên quan thay đổi ý kiến đồng ý về việc cho trẻ em làm con nuôi: 15 ngày, kể từ ngày được lấy ý kiến. |
Công chức Tư pháp - hộ tịch |
25 ngày |
Bước 3 |
UBND cấp xã cấp Giấy chứng nhận nuôi con nuôi trong nước, Ghi vào sổ đăng ký việc nuôi con nuôi và tổ chức giao - nhận con nuôi |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
04 ngày |
Bước 4 |
Chuyển kết quả giấy và xác nhận chuyển trả kết quả điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cho Bộ phận 1 cửa UBND cấp xã |
Công chức Tư pháp- hộ tịch |
02 giờ làm việc |
Bước 5 |
Vào số văn bản, số hóa Giấy chứng nhận nuôi con nuôi trong nước; chuyển công chức Tư pháp – hộ tịch lưu trữ hồ sơ; |
Văn thư UBND cấp xã |
02 giờ làm việc |
Bước 6 |
Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã và thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC. |
Chuyên viên làm việc tại Bộ phận 1 cửa UBND cấp xã |
02 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 30 ngày. |
2. ĐĂNG KÝ LẠI VIỆC NUÔI CON NUÔI TRONG NƯỚC (2.001255)
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận, số hóa hồ sơ - Thu phí, lệ phí (nếu có) - Chuyển hồ sơ đến công chức Tư pháp- hộ tịch để giải quyết. |
Công chức tại Bộ phận 1 cửa UBND cấp xã |
02 giờ làm việc |
Bước 2 |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ |
Công chức Tư pháp - hộ tịch |
03 ngày làm việc |
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Chuyển kết quả giấy và xác nhận chuyển trả kết quả điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cho Bộ phận 1 cửa UBND cấp xã |
Công chức Tư pháp- hộ tịch |
02 giờ làm việc |
Bước 5 |
Vào số văn bản, số hóa Giấy chứng nhận nuôi con nuôi trong nước; chuyển công chức Tư pháp – hộ tịch lưu trữ hồ sơ; |
Văn thư UBND cấp xã |
02 giờ làm việc |
Bước 6 |
Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã và thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC. |
Chuyên viên làm việc tại Bộ phận 1 cửa UBND cấp xã |
02 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận, số hóa hồ sơ. - Thu phí, lệ phí (nếu có) - Chuyển hồ sơ đến công chức Tư pháp- hộ tịch để giải quyết. |
Công chức tại Bộ phận 1 cửa UBND cấp xã |
02 giờ làm việc |
Bước 2 |
Xem xét, kiểm tra hồ sơ, lấy ý kiến những người liên quan. Những người liên quan thay đổi ý kiến đồng ý về việc cho trẻ em làm con nuôi: 15 ngày, kể từ ngày được lấy ý kiến. Chuyển Sở Tư pháp có ý kiến: 10 ngày kể từ ngày nhận được văn bản của UBND cấp xã. |
Công chức Tư pháp - hộ tịch |
25 ngày (tương đương 19 ngày làm việc) |
Bước 3 |
UBND cấp xã đăng ký việc nuôi con nuôi, tiến hành giao nhận con nuôi |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
04 ngày làm việc |
Bước 4 |
Chuyển kết quả giấy và xác nhận chuyển trả kết quả điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cho Bộ phận 1 cửa UBND cấp xã |
Công chức Tư pháp- hộ tịch |
02 giờ làm việc |
Bước 5 |
Vào số văn bản, số hóa Giấy chứng nhận nuôi con nuôi trong nước; chuyển công chức Tư pháp – hộ tịch lưu trữ hồ sơ; |
Văn thư UBND cấp xã |
02 giờ làm việc |
Bước 6 |
Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã và thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC. |
Chuyên viên làm việc tại Bộ phận 1 cửa UBND cấp xã |
02 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 24 ngày làm việc1 |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây