Quyết định 11810/QĐ-UBND năm 2022 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của các sở, ngành tỉnh Long An
Quyết định 11810/QĐ-UBND năm 2022 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của các sở, ngành tỉnh Long An
Số hiệu: | 11810/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Long An | Người ký: | Nguyễn Văn Út |
Ngày ban hành: | 15/12/2022 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 11810/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Long An |
Người ký: | Nguyễn Văn Út |
Ngày ban hành: | 15/12/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 11810/QĐ-UBND |
Long An, ngày 15 tháng 12 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013, Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2442/QĐ-UBND ngày 22/3/2022 của UBND tỉnh về việc ban hành Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2022 trên địa bàn tỉnh Long An;
Theo đề nghị của Văn phòng UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Thông qua phương án đơn giản hóa 35 thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của 12 sở, ngành tỉnh: Sở Nội vụ, Sở Tư pháp, Sở Y tế, Ban Quản lý khu kinh tế, Sở Công Thương, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Giao thông vận tải, Sở Xây dựng, Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Sở Giáo dục và Đào tạo (Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Giao các sở, ngành tỉnh nêu tại Điều 1 tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh ban hành quyết định công bố rút ngắn thời gian giải quyết thủ tục hành chính, xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt trước ngày 27/12/2022.
Điều 3. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm kiểm tra, đôn đốc các sở, ngành có liên quan thực hiện Quyết định này.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các sở, ngành tỉnh nêu tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHƯƠNG ÁN ĐƠN GIẢN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 11810/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2022 của
Chủ tịch UBND tỉnh Long An)
STT |
TÊN/ NHÓM THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
MÃ SỐ |
LĨNH VỰC |
Phương án, sáng kiến đơn giản hóa TTHC |
Lý do |
Kiến nghị sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ |
Chi phí tiết kiệm (đồng/năm) |
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Cấp lại giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
2.000167 |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Giảm thời gian giải quyết TTHC: Từ 15 ngày làm việc còn 10 ngày làm việc (giảm 05 ngày làm việc) |
Rút ngắn thời gian giải quyết tạo điều kiện thuận lợi cho cá nhân, tổ chức thực hiện TTHC |
Tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh công bố sửa đổi ngay khi được phê duyệt |
Tỷ lệ giảm thời gian giải quyết: 33,33% |
2 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
2.000176 |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Giảm thời gian giải quyết TTHC: Từ 15 ngày làm việc còn 07 ngày làm việc (giảm 08 ngày làm việc) |
Rút ngắn thời gian giải quyết tạo điều kiện thuận lợi cho cá nhân, tổ chức thực hiện TTHC |
Tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh công bố sửa đổi ngay khi được phê duyệt |
Tỷ lệ giảm thời gian giải quyết: 53,33% |
3 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
2.000666 |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Giảm thời gian giải quyết TTHC: Từ 30 ngày làm việc còn 20 ngày làm việc (giảm 10 ngày làm việc) |
Rút ngắn thời gian giải quyết tạo điều kiện thuận lợi cho cá nhân, tổ chức thực hiện TTHC |
Tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh công bố sửa đổi ngay khi được phê duyệt |
Tỷ lệ giảm thời gian giải quyết: 33,33% |
4 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
2.000664 |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Giảm thời gian giải quyết TTHC: Từ 30 ngày làm việc còn 20 ngày làm việc (giảm 10 ngày làm việc) |
Rút ngắn thời gian giải quyết tạo điều kiện thuận lợi cho cá nhân, tổ chức thực hiện TTHC |
Tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh công bố sửa đổi ngay khi được phê duyệt |
Tỷ lệ giảm thời gian giải quyết: 33,33% |
5 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
2.000669 |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Giảm thời gian giải quyết TTHC: Từ 30 ngày làm việc còn 20 ngày làm việc (giảm 10 ngày làm việc) |
Rút ngắn thời gian giải quyết tạo điều kiện thuận lợi cho cá nhân, tổ chức thực hiện TTHC |
Tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh công bố sửa đổi ngay khi được phê duyệt |
Tỷ lệ giảm thời gian giải quyết: 33,33% |
6 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
2.000672 |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Giảm thời gian giải quyết TTHC: Từ 30 ngày làm việc còn 20 ngày làm việc (giảm 10 ngày làm việc) |
Rút ngắn thời gian giải quyết tạo điều kiện thuận lợi cho cá nhân, tổ chức thực hiện TTHC |
Tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh công bố sửa đổi ngay khi được phê duyệt |
Tỷ lệ giảm thời gian giải quyết: 33,33% |
7 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
2.000645 |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Giảm thời gian giải quyết TTHC: Từ 20 ngày làm việc còn 15 ngày làm việc (giảm 05 ngày làm việc) |
Rút ngắn thời gian giải quyết tạo điều kiện thuận lợi cho cá nhân, tổ chức thực hiện TTHC |
Tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh công bố sửa đổi ngay khi được phê duyệt |
Tỷ lệ giảm thời gian giải quyết: 25% |
8 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
2.000647 |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Giảm thời gian giải quyết TTHC: Từ 20 ngày làm việc còn 15 ngày làm việc (giảm 05 ngày làm việc) |
Rút ngắn thời gian giải quyết tạo điều kiện thuận lợi cho cá nhân, tổ chức thực hiện TTHC |
Tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh công bố sửa đổi ngay khi được phê duyệt |
Tỷ lệ giảm thời gian giải quyết: 25% |
|
|
|
|
|
|
||
9 |
Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp) |
2.001988 |
Giáo dục nghề nghiệp |
- Quy định rõ cách thức thực hiện TTHC và số lượng hồ sơ phải nộp |
|
Tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh công bố sửa đổi ngay khi được phê duyệt |
|
- Giảm thời gian giải quyết TTHC: từ 20 ngày làm việc còn 15 ngày làm việc (giảm 05 ngày làm việc) |
Do TTHC không quá phức tạp. |
Tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh công bố sửa đổi ngay khi được phê duyệt |
Tỷ lệ giảm thời gian giải quyết: 25% |
||||
10 |
Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu trường trung cấp) |
1.005087 |
Giáo dục nghề nghiệp |
- Quy định rõ cách thức thực hiện TTHC và số lượng hồ sơ phải nộp |
|
Tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh công bố sửa đổi ngay khi được phê duyệt |
|
- Giảm thời gian giải quyết TTHC: từ 20 ngày làm việc còn 15 ngày làm việc (giảm 05 ngày làm việc) |
- Do TTHC không quá phức tạp. |
Tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh công bố sửa đổi ngay khi được phê duyệt |
Tỷ lệ giảm thời gian giải quyết: 25% |
||||
|
|
|
|
|
|
||
11 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.002425 |
An toàn Thực phẩm và Dinh dưỡng |
Giảm thời gian giải quyết TTHC: Từ 20 ngày làm việc còn 17 ngày làm việc (giảm 03 ngày làm việc) |
Rút ngắn thời gian thẩm xét hồ sơ và thẩm định tại cơ sở nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh. Việc rút ngắn thời gian giải quyết thủ tục hành chính góp phần nâng cao sự hài lòng của tổ chức, cá nhân trong việc thực hiện các quy định của pháp luật trong lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng trên địa bàn tỉnh |
Tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh công bố sửa đổi ngay khi được phê duyệt |
Tỷ lệ giảm thời gian giải quyết: 15% |
12 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống (TTHC cấp huyện) |
1.002425 (phân cấp tại Quyết định số 31/2019/Q Đ-UBND) |
An toàn Thực phẩm và Dinh dưỡng |
Giảm thời gian giải quyết TTHC: Từ 20 ngày làm việc còn 17 ngày làm việc (giảm 03 ngày làm việc) |
Rút ngắn thời gian thẩm xét hồ sơ và thẩm định tại cơ sở nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho cá nhân kinh doanh. Việc rút ngắn thời gian giải quyết thủ tục hành chính góp phần nâng cao sự hài lòng của người dân trong việc thực hiện các quy định của pháp luật trong lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng trên địa bàn tỉnh. |
Tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh công bố sửa đổi ngay khi được phê duyệt |
Tỷ lệ giảm thời gian giải quyết: 15% |
13 |
Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
1.003787 |
Khám bệnh, chữa bệnh |
Giảm thời gian giải quyết TTHC: Từ 30 ngày làm việc còn 15 ngày làm việc (giảm 15 ngày làm việc) |
Việc rút ngắn thời gian giải quyết TTHC góp phần nâng cao sự hài lòng của tổ chức, cá nhân trong việc thực hiện các quy định của pháp luật trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh trên địa bàn tỉnh Long An. |
Tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh công bố sửa đổi ngay khi được phê duyệt |
Tỷ lệ giảm thời gian giải quyết: 50% |
|
|
|
|
|
|
||
14 |
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính |
1.009453 |
Đường thủy nội địa |
Giảm thời gian giải quyết TTHC: Từ 05 ngày làm việc còn 04 ngày làm việc (giảm 01 ngày làm việc) |
Căn cứ Quyết định số 57/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Phân cấp thỏa thuận xây dựng bến khách ngang sông trên địa bàn tỉnh Long An, thì cấp tỉnh giải quyết thủ tục hành chính liên quan đến bến thủy nội địa; cấp huyện giải quyết thủ tục hành chính liên quan đến bến khách ngang sông, nên không mất nhiều thời gian để kiểm tra hiện trường cấp phép. |
Tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh công bố sửa đổi ngay khi được phê duyệt |
Tỷ lệ giảm thời gian giải quyết: 20% |
15 |
Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính |
1.009455 |
Đường thủy nội địa |
Giảm thời gian giải quyết TTHC: Từ 05 ngày làm việc còn 04 ngày làm việc (giảm 01 ngày làm việc) |
Tỷ lệ giảm thời gian giải quyết: 20% |
||
16 |
Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa |
1.003658 |
Đường thủy nội địa |
Giảm thời gian giải quyết TTHC: Từ 05 ngày làm việc còn 04 ngày làm việc (giảm 01 ngày làm việc) |
Tỷ lệ giảm thời gian giải quyết: 20% |
||
17 |
Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa |
1.009444 |
Đường thủy nội địa |
Giảm thời gian giải quyết TTHC: Từ 05 ngày làm việc còn 04 ngày làm việc (giảm 01 ngày làm việc) |
Tỷ lệ giảm thời gian giải quyết: 20% |
||
|
|
|
|
|
|
||
18 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp |
2.000189 |
Giáo dục nghề nghiệp |
Giảm thời gian giải quyết TTHC: Từ 10 ngày làm việc còn 08 ngày làm việc (giảm 02 ngày làm việc) |
Tiết kiệm thời gian và chi phí cho các cá nhân khi tham gia giải quyết TTHC (Rút ngắn tại Bước 2 xử lý hồ sơ trong bộ TTHC được chuẩn hóa để giảm thời gian chờ đợi của người dân) |
Tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh công bố sửa đổi ngay khi được phê duyệt |
Tỷ lệ giảm thời gian giải quyết: 20% |
19 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp |
1.000389 |
Giáo dục nghề nghiệp |
Giảm thời gian giải quyết TTHC: Từ 10 ngày làm việc còn 08 ngày làm việc (giảm 02 ngày làm việc) Không áp dụng đối với trường hợp đổi tên doanh nghiệp có thời hạn giải quyết là 03 ngày làm việc |
Tiết kiệm thời gian và chi phí cho các cá nhân khi tham gia giải quyết TTHC (Rút ngắn tại Bước 2 xử lý hồ sơ trong bộ TTHC được chuẩn hóa để giảm thời gian chờ đợi của người dân) |
Tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh công bố sửa đổi ngay khi được phê duyệt |
Tỷ lệ giảm thời gian giải quyết: 20% |
|
|
|
|
|
|
||
20 |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
1.003717 |
Du lịch |
Giảm thời gian giải quyết TTHC: Từ 07 ngày làm việc còn 05 ngày làm việc (giảm 02 ngày làm việc) (Trường hợp nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện phù hợp với cam kết của Việt Nam trong các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên) |
Việc đề nghị cắt giảm thời gian giải quyết đối với Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài sẽ mang lợi ích cho tổ chức, cá nhân đến liên hệ giải quyết công việc, tránh không để tình trạng tổ chức, cá nhân phải chờ đợi lâu. Nếu giải quyết nhanh chóng, thuận lợi sẽ tạo được niềm tin, sự hài lòng của tổ chức, cá nhân đối với cung cách phục vụ của cơ quan hành chính nhà nước trong việc giải quyết hồ sơ TTHC. |
Tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh công bố sửa đổi ngay khi được phê duyệt |
Tỷ lệ giảm thời gian giải quyết: 28,57% |
|
|
|
|
|
|
||
21 |
Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
2.001395 |
Bán đấu giá tài sản |
Giảm thời gian giải quyết TTHC: Từ 10 ngày làm việc còn 08 ngày làm việc (giảm 02 ngày làm việc) |
Rút ngắn thời gian giải quyết, tạo điều kiện thuận lợi cho cá nhân, tổ chức tham gia thực hiện và giải quyết TTHC. |
Tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh công bố sửa đổi ngay khi được phê duyệt |
Tỷ lệ giảm thời gian giải quyết: 20% |
22 |
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng |
1.001721 |
Công chứng |
Giảm thời gian giải quyết TTHC: Từ 15 ngày làm việc còn 13 ngày làm việc (giảm 02 ngày làm việc) |
Rút ngắn thời gian giải quyết, tạo điều kiện thuận lợi cho cá nhân, tổ chức tham gia thực hiện và giải quyết TTHC. |
Tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh công bố sửa đổi ngay khi được phê duyệt |
Tỷ lệ giảm thời gian giải quyết: 13,33% |
|
|
|
|||||
23 |
Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành) |
1.009794 |
Quản lý chất lượng công trình xây dựng |
Giảm thời gian giải quyết TTHC: Từ 20 ngày làm việc còn 18 ngày làm việc (giảm 02 ngày làm việc) (Trường hợp đối với công trình còn lại) |
Cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục, tạo thuận lợi cho nhà đầu tư, giúp nhà đầu tư tiết kiệm thời gian trong thực hiện TTHC |
Tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh công bố sửa đổi ngay khi được phê duyệt |
Tỷ lệ giảm thời gian giải quyết: 10% |
|
|
|
|
|
|
||
24 |
Thủ tục thanh toán phần giá trị của tài sản cho tổ chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên nhưng không xác định được chủ sở hữu |
1.006220 |
Quản lý công sản |
Giảm thời gian giải quyết TTHC: Từ 120 ngày còn 117 ngày (giảm 03 ngày) |
Trong quá trình thực hiện thanh toán phần giá trị của tài sản có thể rút ngắn thời gian 03 ngày, còn 117 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định |
Tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh công bố sửa đổi ngay khi được phê duyệt |
Tỷ lệ giảm thời gian giải quyết: 2,5% |
|
|
|
|
|
|
||
25 |
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội |
1.003841 |
Tổ chức phi chính phủ |
Giảm thời gian giải quyết TTHC: Từ 30 ngày còn 20 ngày (giảm 10 ngày) |
Rút ngắn thời gian giải quyết TTHC |
Tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh công bố sửa đổi ngay khi được phê duyệt |
Tỷ lệ giảm thời gian giải quyết: 33,33% |
26 |
Thủ tục thành lập hội |
1.003827 |
Tổ chức phi chính phủ |
Giảm thời gian giải quyết TTHC: Từ 30 ngày còn 20 ngày (giảm 10 ngày) |
Rút ngắn thời gian giải quyết TTHC |
Tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh công bố sửa đổi ngay khi được phê duyệt |
Tỷ lệ giảm thời gian giải quyết: 33,33% |
27 |
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội |
1.003807 |
Tổ chức phi chính phủ |
Giảm thời gian giải quyết TTHC: Từ 30 ngày còn 20 ngày (giảm 10 ngày) |
Rút ngắn thời gian giải quyết TTHC |
Tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh công bố sửa đổi ngay khi được phê duyệt |
Tỷ lệ giảm thời gian giải quyết: 33,33% |
28 |
Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội |
1.003783 |
Tổ chức phi chính phủ |
Giảm thời gian giải quyết TTHC: Từ 30 ngày còn 20 ngày (giảm 10 ngày) |
Rút ngắn thời gian giải quyết TTHC |
Tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh công bố sửa đổi ngay khi được phê duyệt |
Tỷ lệ giảm thời gian giải quyết: 33,33% |
29 |
Thủ tục đổi tên hội |
1.003757 |
Tổ chức phi chính phủ |
Giảm thời gian giải quyết TTHC: Từ 30 ngày còn 20 ngày (giảm 10 ngày) |
Rút ngắn thời gian giải quyết TTHC |
Tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh công bố sửa đổi ngay khi được phê duyệt |
Tỷ lệ giảm thời gian giải quyết: 33,33% |
30 |
Thủ tục hội tự giải thể |
1.003732 |
Tổ chức phi chính phủ |
Giảm thời gian giải quyết TTHC: Từ 30 ngày còn 20 ngày (giảm 10 ngày) |
Rút ngắn thời gian giải quyết TTHC |
Tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh công bố sửa đổi ngay khi được phê duyệt |
Tỷ lệ giảm thời gian giải quyết: 33,33% |
|
|
|
|
|
|
||
31 |
Cấp giấy phép xây dựng công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án): |
1.009974 |
Hoạt động xây dựng |
Giảm thời gian giải quyết TTHC: Từ 20 ngày còn 18 ngày (giảm 02 ngày) |
Việc cắt giảm thời gian giải quyết hồ sơ giúp Chủ đầu tư rút ngắn thời gian triển khai thực hiện dự án |
Tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh công bố sửa đổi ngay khi được phê duyệt |
Tỷ lệ giảm thời gian giải quyết: 10% |
32 |
Thủ tục thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp tỉnh |
1.007763 |
Nhà ở và Công sở |
Giảm thời gian giải quyết TTHC: Từ 20 ngày làm việc còn 15 ngày làm việc (giảm 05 ngày làm việc) |
Rút ngắn thời gian bố trí cho thuê nhà ở cho các cán bộ công chức cấp tỉnh thuộc đối tượng thuê nhà |
Tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh công bố sửa đổi ngay khi được phê duyệt |
Tỷ lệ giảm thời gian giải quyết: 25% |
33 |
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
1.009994 |
Hoạt động xây dựng |
Giảm thời gian giải quyết TTHC: Từ 15 ngày còn 13 ngày (giảm 02 ngày) (Trường hợp đối với nhà ở riêng lẻ) |
Việc cắt giảm thời gian giải quyết hồ sơ giúp Chủ đầu tư rút ngắn thời gian triển khai thực hiện dự án |
Tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh công bố sửa đổi ngay khi được phê duyệt |
Tỷ lệ giảm thời gian giải quyết: 13,33% |
|
|
|
|
|
|
||
34 |
Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
1.001039 |
Đất đai |
Giảm thời gian giải quyết TTHC: Từ 90 ngày làm việc còn 60 ngày làm việc (giảm 30 ngày làm việc) |
Tạo điều kiện thuận lợi cho người sử dụng đất khi thực hiện TTHC |
Tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh công bố sửa đổi ngay khi được phê duyệt |
Tỷ lệ giảm thời gian giải quyết: 33,33% |
35 |
Thủ tục Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ), giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyến sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận (Trường hợp Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ) |
1.004227 |
Đất đai |
Giảm thời gian giải quyết TTHC: Từ 10 ngày còn 01 ngày (giảm 09 ngày) |
Tạo điều kiện thuận lợi cho người sử dụng đất khi thực hiện TTHC |
Tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh công bố sửa đổi ngay khi được phê duyệt |
Tỷ lệ giảm thời gian giải quyết: 90% |
Tổng số: 35 TTHC / 15 lĩnh vực do 12 sở, ngành tỉnh chủ trì thực hiện rà soát./.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây