Quyết định 1173/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Trị
Quyết định 1173/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Trị
Số hiệu: | 1173/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Trị | Người ký: | Võ Văn Hưng |
Ngày ban hành: | 14/05/2021 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1173/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Trị |
Người ký: | Võ Văn Hưng |
Ngày ban hành: | 14/05/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1173/QĐ-UBND |
Quảng Trị, ngày 14 tháng 5 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 159/QĐ-BGDĐT ngày 16/01/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được thay thế, thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Quyết định số 2284/QĐ-BGDĐT ngày 10/8/2020 về việc Về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Quyết định số 2855/QĐ-BGDĐT ngày 30/9/2020 về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế, lĩnh vực giáo dục tiểu học thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Quyết định số 2984/QĐ-BGDĐT ngày 09/10/2020 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Quyết định số 4008/QĐ-BGDĐT ngày 30/11/2020 về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực cơ sở vật chất và thiết bị trường học; lĩnh vực giáo dục mầm non thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Quyết định số 4786/QĐ-BGDĐT ngày 30/12/2020 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, lĩnh vực thi và tuyển sinh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo và Chánh Văn phòng UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Trị:
Phụ lục I: Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo;
Phụ lục II: Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo áp dụng tại UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
Điều 2. Sở Giáo dục và Đào tạo chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành. Các thủ tục hành chính đã được công bố tại Quyết định số 155/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị trái với Quyết định này đều bị thay thế, bãi bỏ.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày
tháng năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
A. Thủ tục hành chính ban hành mới: 04 thủ tục hành chính
Số TT |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí/ lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
I |
Lĩnh vực Quy chế thi, tuyển sinh |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển 1.009394.000.00.00.H50 |
35 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI |
Không |
Nghị định số 141/NĐ-CP ngày 08/12/2020 của Chính phủ quy định chế độ cử tuyển đối với học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số./. |
|
II |
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
|
|
|
|||
1 |
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận 1.008722.000.00.00.H50 |
20 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI |
Không |
Nghị định số 84/2020/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục. |
|
2 |
Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư và trường phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận 1.008723.000.00.00.H50 |
20 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI |
Không |
Nghị định số 84/2020/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục. |
|
3 |
Xét, cấp học bổng chính sách |
2 lần/năm (trong tháng 10, tháng 3) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/trực tuyến/BCCI |
Không |
Nghị định số 84/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục |
- Cơ quan có thẩm quyền giải quyết là Sở Nội vụ, Sở Lao động - Cùng mã số với TTHC cấp huyện |
B. Thủ tục hành chính sửa đổi, thay thế: 01 thủ tục hành chính
Số TT |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí/ lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
I |
Lĩnh vực Giáo dục tiểu học |
|
|
|
|
|
|
1 |
Chuyển trường đối với học sinh tiểu học 1.005099.000.00.00.H50 |
- Đối với học sinh tiểu học chuyển trường trong nước: 9 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ - Đối với học sinh trong độ tuổi tiểu học chuyển trường từ nước ngoài về nước: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Cơ sở giáo dục. |
Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI |
Không |
Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT ngày 04 tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ trường Tiểu học |
Thay thế |
C. Thủ tục hành chính bãi bỏ: 04 thủ tục hành chính
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC |
Lĩnh vực |
1 |
Thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường đại học tư thục 1.000043.000.00.00.H50 |
Quyết định số 159/QĐ-BGDĐT ngày 16/01/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được thay thế, thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
Lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
2 |
Thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường đại học tư thục hoạt động không vì lợi nhuận 1.000029.000.00.00.H50 |
Quyết định số 159/QĐ-BGDĐT ngày 16/01/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được thay thế, thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
Lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
3 |
Chuyển đổi cơ sở Giáo dục Mầm non bán công sang cơ sở Giáo dục Mầm non công lập 2.001908.000.00.00.H50 |
Quyết định số 4008/QĐ-BGDĐT ngày 30/11/2020 về việc Về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực cơ sở vật chất và thiết bị trường học; lĩnh vực giáo dục mầm non thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
Giáo dục mầm non |
4 |
Chuyển đổi cơ sở Giáo dục Mầm non bán công sang cơ sở Giáo dục Mầm non dân lập 2.001912.000.00.00.H50 |
Quyết định số 4008/QĐ-BGDĐT ngày 30/11/2020 về việc Về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực cơ sở vật chất và thiết bị trường học; lĩnh vực giáo dục mầm non thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
Giáo dục mầm non |
PHỤ LỤC II
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP HUYỆN
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày
tháng năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
A. Thủ tục hành chính ban hành mới: 05 thủ tục hành chính
Số TT |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí/ lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
I |
Lĩnh vực Giáo dục mầm non |
|
|
|
|
|
|
1 |
Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp 1.008950. 000.00.00.H50 |
24 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện |
Trực tiếp/trực tuyến/BCCI |
Không |
Nghị định số 105/2020/NĐ-CP ngày 08/9/2020 của Chính phủ quy định chính sách phát triển giáo dục mầm non. |
|
2 |
Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp 1.008951.000.00.00.H50 |
17 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện |
Trực tiếp/trực tuyến/BCCI |
Không |
Nghị định số 105/2020/NĐ-CP ngày 08/9/2020 của Chính phủ quy định chính sách phát triển giáo dục mầm non. |
|
II |
Lĩnh vực Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
|
|
|
|||
1 |
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận 1.008724.000.00.00.H50 |
20 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện |
Trực tiếp/trực tuyến/BCCI |
Không |
Nghị định số 84/2020/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục. |
|
2 |
Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận 1.008725.000.00.00.H50 |
20 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện |
Trực tiếp/trực tuyến/BCCI |
Không |
Nghị định số 84/2020/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục. |
|
3 |
Xét, cấp học bổng chính sách 1.002407.000.00.00.H50 |
2 lần/năm (trong tháng 10, tháng 3) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện |
Trực tiếp/trực tuyến/BCCI |
Không |
Nghị định số 84/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục |
Cùng mã số với TTHC cấp tỉnh |
B. Thủ tục hành chính sửa đổi, thay thế: 01 thủ tục hành chính
Số TT |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí/ lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
I |
Lĩnh vực Giáo dục mầm non |
|
|
|
|
|
|
1 |
Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo 1.001622.000.00.00.H50 |
24 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ. - Cơ sở giáo dục mầm non thực hiện chi trả 2 lần trong năm học: lần 1 chi trả đủ 4 tháng vào tháng 11 hoặc tháng 12 hằng năm; lần 2 chi trả đủ các tháng còn lại vào tháng 3 hoặc tháng 4 hằng năm. |
UBND cấp huyện, Cơ sở giáo dục mầm non, phòng Giáo dục và Đào tạo, phòng tài chính |
Trực tiếp/trực tuyến/BCCI |
Không |
Nghị định số 105/2020/NĐ- CP ngày 08/9/2020 của Chính phủ quy định chính sách phát triển giáo dục mầm non. |
Sửa đổi |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây