Quyết định 11721/QĐ-UBND thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của tỉnh Long An năm 2024
Quyết định 11721/QĐ-UBND thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của tỉnh Long An năm 2024
Số hiệu: | 11721/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Long An | Người ký: | Nguyễn Minh Lâm |
Ngày ban hành: | 13/11/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 11721/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Long An |
Người ký: | Nguyễn Minh Lâm |
Ngày ban hành: | 13/11/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 11271/QĐ-UBND |
Long An, ngày 13 tháng 11 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC THÔNG QUA PHƯƠNG ÁN ĐƠN GIẢN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG NHÀ NƯỚC CỦA TỈNH LONG AN NĂM 2024
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013, Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1002/QĐ-UBND ngày 26/01/2024 của UBND tỉnh về việc ban hành Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2024 trên địa bàn tỉnh Long An;
Căn cứ Công văn số 10988/UBND-KTTC ngày 25/10/2024 của UBND tỉnh về việc ủy nhiệm Phó Chủ tịch UBND tỉnh Nguyễn Minh Lâm điều hành, xử lý công việc của UBND tỉnh từ ngày 27/10/2024 đến hết ngày 06/12/2024;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Thông qua phương án đơn giản hóa 14 thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của 10 sở ngành tỉnh: Sở Thông tin và Truyền thông; Sở Nội vụ; Sở Ngoại vụ; Ban Quản lý khu kinh tế; Sở Lao động - Thương binh và xã hội; Sở Y tế; Sở Tư pháp; Sở Tài chính; Sở Công Thương; Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Giao các sở, ngành tỉnh nêu tại Điều 1 xây dựng dự thảo quyết định công bố rút ngắn thời gian giải quyết thủ tục hành chính, xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt trước ngày 15/11/2024.
Điều 3. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm kiểm tra, đôn đốc các sở ngành có liên quan thực hiện Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các sở ngành tỉnh nêu tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
PHƯƠNG
ÁN ĐƠN GIẢN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NĂM 2024
(Ban hành kèm theo Quyết định số 11721/QĐ-UBND ngày 13 tháng 11 năm 2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh Long An)
STT |
TÊN/ NHÓM THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
MÃ SỐ |
LĨNH VỰC |
Phương án, sáng kiến đơn giản hóa TTHC |
Lý do |
Kiến nghị sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ |
Chi phí tiết kiệm (đồng/năm) |
I |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
|
|
|
|
|
1 |
Cấp giấy phép bưu chính |
1.003 659 |
Bưu chính |
Giảm thời gian giải quyết TTHC: Từ 17 ngày làm việc còn 15 ngày làm việc (giảm 02 ngày làm việc) |
Rút ngắn thời gian giải quyết tạo điều kiện thuận lợi cho cá nhân, tổ chức thực hiện TTHC |
Tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh công bố sửa đổi ngay khi được phê duyệt |
Tỷ lệ giảm thời gian giải quyết: 11,76% |
II |
Sở Nội vụ |
|
|
|
|
|
|
2 |
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện |
1.012 598 |
Tôn giáo Chính phủ |
Giảm thời gian giải quyết TTHC: Từ 25 ngày còn 22 ngày (giảm 03 ngày) |
Rút ngắn thời gian giải quyết tạo điều kiện thuận lợi cho cá nhân, tổ chức thực hiện TTHC |
Tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh công bố sửa đổi ngay khi được phê duyệt |
Tỷ lệ giảm thời gian giải quyết: 12% |
3 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất |
1.012 376 |
Thi đua, khen thưởng |
Giảm thời gian giải quyết TTHC: Từ 20 ngày làm việc còn 15 ngày làm việc (giảm 05 ngày làm việc) |
Rút ngắn thời gian giải quyết tạo điều kiện thuận lợi cho cá nhân, tổ chức thực hiện TTHC |
Tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh công bố sửa đổi ngay khi được phê duyệt |
Tỷ lệ giảm thời gian giải quyết: 25% |
III |
Sở Ngoại vụ |
|
|
|
|
|
|
4 |
Cấp văn bản cho phép sử dụng thẻ ABTC tại địa phương |
3.000 242 |
Quản lý xuất nhập cảnh |
Giảm thời gian giải quyết TTHC: Từ 16 ngày làm việc còn 15 ngày làm việc (giảm 01 ngày làm việc) |
Rút ngắn thời gian giải quyết tạo điều kiện thuận lợi cho cá nhân, tổ chức thực hiện TTHC |
Tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh công bố sửa đổi ngay khi được phê duyệt |
Tỷ lệ giảm thời gian giải quyết: 9,09% |
Giảm thời gian giải quyết TTHC: Từ 28 ngày làm việc còn 27 ngày làm việc (giảm 01 ngày làm việc) |
Tỷ lệ giảm thời gian giải quyết: 6,67% |
||||||
IV |
Ban Quản lý khu kinh tế |
|
|
|
|
|
|
5 |
Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư đối với dự án đầu tư thực hiện tại khu kinh tế quy định tại khoản 4 Điều 30 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP |
1.009 755 |
Đầu tư tại Việt nam |
Giảm thời gian giải quyết TTHC: Từ 25 ngày còn 24 ngày (giảm 01 ngày) |
Rút ngắn thời gian giải quyết tạo điều kiện thuận lợi cho cá nhân, tổ chức thực hiện TTHC |
Tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh công bố sửa đổi ngay khi được phê duyệt |
Tỷ lệ giảm thời gian giải quyết: 4% |
V |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
|
|
|
|
|
6 |
Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cánh mạng |
1.010 828 |
Người có công |
Giảm thời gian giải quyết TTHC: Từ 12 ngày còn 11 ngày (giảm 01 ngày) |
Rút ngắn thời gian giải quyết tạo điều kiện thuận lợi cho cá nhân, tổ chức thực hiện TTHC |
Tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh công bố sửa đổi ngay khi được phê duyệt |
Tỷ lệ giảm thời gian giải quyết: 8,33% |
7 |
Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi trường trú |
1.010 827 |
Người có công |
Giảm thời gian giải quyết TTHC: Từ 24 ngày còn 22 ngày (giảm 02 ngày) |
Rút ngắn thời gian giải quyết tạo điều kiện thuận lợi cho cá nhân, tổ chức thực hiện TTHC |
Tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh công bố sửa đổi ngay khi được phê duyệt |
Tỷ lệ giảm thời gian giải quyết: 8,33% |
VI |
Sở Y tế |
|
|
|
|
|
|
8 |
Khám giám định đối với các trường hợp vết thương còn sót do Trung tâm Giám định Y khoa tỉnh thực hiện |
1.002 405 |
Giám định y khoa |
Giảm thời gian giải quyết TTHC: Từ 35 ngày còn 30 ngày (giảm 05 ngày) |
Rút ngắn thời gian giải quyết tạo điều kiện thuận lợi cho cá nhân, tổ chức thực hiện TTHC |
Tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh công bố sửa đổi ngay khi được phê duyệt |
Tỷ lệ giảm thời gian giải quyết: 14,29% |
VII |
Sở Tư pháp |
|
|
|
|
|
|
9 |
Đăng ký hoạt động của Doanh nghiệp đấu giá tài sản |
2.001 395 |
Bán đấu giá tài sản |
Giảm thời gian giải quyết TTHC: Từ 08 ngày làm việc còn 07 ngày làm việc (giảm 01 ngày làm việc) |
Rút ngắn thời gian giải quyết tạo điều kiện thuận lợi cho cá nhân, tổ chức thực hiện TTHC |
Tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh công bố sửa đổi ngay khi được phê duyệt |
Tỷ lệ giảm thời gian giải quyết: 12,5% |
10 |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Doanh nghiệp đấu giá tài sản |
2.001 247 |
Bán đấu giá tài sản |
Giảm thời gian giải quyết TTHC: Từ 07 ngày làm việc còn 05 ngày làm việc (giảm 02 ngày làm việc) |
Rút ngắn thời gian giải quyết tạo điều kiện thuận lợi cho cá nhân, tổ chức thực hiện TTHC |
Tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh công bố sửa đổi ngay khi được phê duyệt |
Tỷ lệ giảm thời gian giải quyết: 28,57% |
VIII |
Sở Tài chính |
|
|
|
|
|
|
11 |
Thủ tục chi thưởng đối với tổ chức, cá nhân phát hiện tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên |
1.006 219 |
Quản lý công sản |
Giảm thời gian giải quyết TTHC: Từ 120 ngày còn 117 ngày (giảm 03 ngày) |
Rút ngắn thời gian giải quyết tạo điều kiện thuận lợi cho cá nhân, tổ chức thực hiện TTHC |
Tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh công bố sửa đổi ngay khi được phê duyệt |
Tỷ lệ giảm thời gian giải quyết: 2,5% |
IX |
Sở Công Thương |
|
|
|
|
|
|
12 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
2.000 645 |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Giảm thời gian giải quyết TTHC: Từ 15 ngày làm việc còn 13 ngày làm việc (giảm 02 ngày làm việc) |
Rút ngắn thời gian giải quyết tạo điều kiện thuận lợi cho cá nhân, tổ chức thực hiện TTHC |
Tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh công bố sửa đổi ngay khi được phê duyệt |
Tỷ lệ giảm thời gian giải quyết: 13,33% |
X |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
|
|
|
|
|
13 |
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
1.003 738 |
Di sản văn hóa |
Giảm thời gian giải quyết TTHC: Từ 30 ngày còn 20 ngày (giảm 10 ngày) |
Rút ngắn thời gian giải quyết tạo điều kiện thuận lợi cho cá nhân, tổ chức thực hiện TTHC |
Tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh công bố sửa đổi ngay khi được phê duyệt |
Tỷ lệ giảm thời gian giải quyết: 31,82% |
14 |
Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch |
1.004 594 |
Du lịch |
Giảm thời gian giải quyết TTHC: Từ 20 ngày còn 16 ngày (giảm 04 ngày) |
Rút ngắn thời gian giải quyết tạo điều kiện thuận lợi cho cá nhân, tổ chức thực hiện TTHC |
Tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh công bố sửa đổi ngay khi được phê duyệt |
Tỷ lệ giảm thời gian giải quyết: 20% |
Tổng số: 14 TTHC / 12 lĩnh vực do 10 sở, ngành tỉnh chủ trì thực hiện rà soát./.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây