Quyết định 117/2003/QĐ-BBCVT ban hành tạm thời cước dịch vụ điện thoại di động trả trước CDMA gói FRIEND do Bộ trưởng Bộ Bưu chính, viễn thông ban hành
Quyết định 117/2003/QĐ-BBCVT ban hành tạm thời cước dịch vụ điện thoại di động trả trước CDMA gói FRIEND do Bộ trưởng Bộ Bưu chính, viễn thông ban hành
Số hiệu: | 117/2003/QĐ-BBCVT | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Bưu chính, Viễn thông | Người ký: | Đặng Đình Lâm |
Ngày ban hành: | 26/06/2003 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 117/2003/QĐ-BBCVT |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Bưu chính, Viễn thông |
Người ký: | Đặng Đình Lâm |
Ngày ban hành: | 26/06/2003 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
BỘ
BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 117/2003/QĐ-BBCVT |
Hà Nội, ngày 26 tháng 06 năm 2003 |
BAN HÀNH TẠM THỜI CƯỚC DỊCH VỤ ĐIỆN THOẠI DI ĐỘNG TRẢ TRƯỚC CDMA GÓI FRIEND
BỘ TRƯỞNG BỘ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG
Căn cứ Nghị định số 90/2002/NĐ-CP ngày
11/11/2002 của Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của
Bộ Bưu chính, Viễn thông;
Căn cứ Quyết định số 99/1998/QĐ-TTg ngày 26/5/1998 của Thủ tướng Chính phủ về
quản lý giá và cước bưu chính, viễn thông;
Căn cứ Thông tư số 03/1999/TT-TCBĐ ngày 11/5/1999 của Tổng cục Bưu điện hướng dẫn
thực hiện Nghị định số 109/1997/NĐ-CP ngày 12/11/1997 của Chính phủ về bưu
chính và viễn thông và Quyết định số 99/1998/QĐ-TTg ngày 26/5/1998 của Thủ tướng
Chính phủ về quản lý giá và cước bưu chính, viễn thông;
Xét đề nghị của Công ty Cổ phần dịch vụ bưu chính, viễn thông Sài Gòn tại Công
văn số 610/CV-SPT ngày 04/6/2003 về bảng giá cước dịch vụ điện thoại di động
CDMA của SPT;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo quyết định này cước dịch vụ điện thoại di động trả trước CDMA gói dịch vụ FRIEND.
Điều 2. Việc phát hành các loại mệnh giá thẻ, thời hạn sử dụng của thẻ do doanh nghiệp cung cấp dịch vụ quyết định và báo cáo Bộ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 01/7/2003.
Điều 4. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ Bưu chính, Viễn thông, Tổng giám đốc, Giám đốc các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ viễn thông và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
BỘ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG |
CƯỚC THÔNG TIN DI ĐỘNG TRẢ
TRƯỚC CDMA GÓI DỊCH VỤ FRIEND
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 117/2003/QĐ-BBCVT ngày 26 tháng 6 năm 2003
của Bộ trưởng Bộ Bưu chính Viễn thông)
I- BẢNG CƯỚC GÓI DỊCH VỤ FRIEND:
Danh mục cước |
Đơn vị |
Mức cước |
1. Nội vùng: |
đồng/ phút đồng/block 10 giây đồng/ phút đồng/block 10 giây |
3.273 545 4.364 727 Cước nội vùng cộng với cước điện thoại đi quốc tế |
1- Cước thông tin đối với các cuộc gọi xuất phát từ thuê bao thông tin di động trả trước CDMA gói dịch vụ FRIEND:
- Cước được tính theo phút đầu và block 10 giây cho thời gian liên lạc tiếp theo. Cuộc gọi kéo dài chưa đến 01 phút được tính cước 01 phút đầu. Phần lẻ thời gian cuối cùng của một cuộc liên lạc chưa đến 10 giây được tính tròn thành 01 block 10 giây.
- Mức cước qui định tại điểm 1,2, mục I được áp dụng cho thuê bao di động trả trước CDMA gói dịch vụ FRIEND gọi thuê bao trong mạng di động CDMA và thuê bao thuộc các mạng cố định, di động khác trong nước. Mức cước thông tin thuê bao di động CDMA gọi thuê bao thuộc mạng VSAT áp dụng theo mức cước VSAT hiện hành.
- Mức cước cuộc gọi từ thuê bao di động trả trước CDMA gói dịch vụ FRIEND đi quốc tế: được tính cước bằng cước thông tin di động trả trước CDMA gói dịch vụ FRIEND nội vùng cộng với cước điện thoại đi quốc tế theo bảng cước điện thoại quốc tế hiện hành.
2. Đối với các cuộc gọi đến thuê bao di động CDMA:
a, Cuộc gọi xuất phát từ mạng cố định PSTN:
- Cước thông tin nội vùng: 1.636 đồng/phút.
- Cước thông tin liên vùng: 2.455 đồng/phút.
- Đơn vị thời gian tính cước là phút. Phần lẻ thời gian cuối cùng của một cuộc liên lạc chưa đến 01 phút được tính tròn thành 01 phút.
- Tại các điểm công cộng (bưu cục, đại lý, điểm Bưu điện- Văn hoá xã, trạm điện thoại thẻ), ngoài mức cước thông tin nêu trên, doanh nghiệp quản lý điểm công cộng được thu thêm cước phục vụ. Mức cước phục vụ thu thêm do doanh nghiệp quản lý điểm công cộng tự quyết định nhưng không được cao hơn mức cước phục vụ đối với cuộc gọi vào các mạng di động khác
b, Cuộc gọi xuất phát từ thuê bao thuộc mạng di động GSM: Mức cước và phương thức tính cước áp dụng theo các quyết định cước dịch vụ thông tin di động GSM hiện hành.
c, Cuộc gọi xuất phát từ thuê bao thuộc các mạng khác: Mức cước và phương thức tính cước áp dụng như cước thuê bao thuộc các mạng đó gọi vào thuê bao thuộc mạng di động GSM.
3- Các vùng cước được quy định như sau:
- Vùng 1 : bao gồm các tỉnh Miền Bắc đến tỉnh Quảng Bình
- Vùng 3 : bao gồm các tỉnh thành: Quảng Trị, Thừa Thiên - Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hoà, Gia Lai, Kon Tum và Đắc Lắc.
- Vùng 2 : bao gồm các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương còn lại.
- Cước nội vùng được tính cho các cuộc gọi trong nội bộ mỗi vùng.
- Cước liên vùng được tính cho các cuộc gọi giữa các vùng:
+ Từ vùng 1 đến vùng 2, vùng 3 và ngược lại.
+ Từ vùng 2 đến vùng 3 và ngược lại.
- Cước thông tin được xác định theo vị trí thực của thuê bao chủ gọi và vị trí đăng ký của thuê bao bị gọi.
4- Các qui định về giảm cước:
- Giảm 50% cho các cuộc gọi đến 02 số thuê bao điện thoại di động, cố định PSTN trong nước mà thuê bao đã đăng ký trước.
- Giảm 30% cước thông tin cho các cuộc gọi trong nước xuất phát từ thuê bao điện thoại di động CDMA từ 23 giờ đêm hôm trước đến 7 giờ sáng hôm sau cho các ngày trong tuần từ thứ hai đến thứ bảy, và cho các cuộc gọi trong ngày lễ, ngày chủ nhật.
- Cước gọi đi quốc tế từ các thuê bao thông tin di động trả trước CDMA, ngoài các quy định giảm cước thông tin di động như nêu trên, việc giảm cước điện thoại đi quốc tế được áp dụng theo các quy định hiện hành.
- Việc giảm cước cho các cuộc gọi vào điện thoại di động CDMA tại các điểm công cộng (bưu cục, đại lý, điểm Bưu điện- Văn hoá xã, trạm điện thoại thẻ) từ 23 giờ hôm trước đến 7 giờ sáng hôm sau, trong các ngày lễ và chủ nhật do doanh nghiệp quản lý điểm công cộng tự quyết định. Mức giảm không được vượt quá 30% mức cước quy định tại điểm 2 mục II nêu trên và không được thấp hơn mức giảm đối với cuộc gọi vào các mạng di động khác.
5. Các mức cước trên chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.
6. Cước cuộc đàm thoại của thuê bao di động trả trước CDMA gói dịch vụ FRIEND quy định tại điểm 1, 2, 4 nêu trên, sau khi đã cộng thêm thuế giá trị gia tăng 10%, được làm tròn theo nguyên tắc sau:
- Phần lẻ lớn hơn hoặc bằng 50 đồng được làm tròn thành 100 đồng.
- Phần lẻ nhỏ hơn 50 đồng được làm tròn xuống 0 đồng.
7. Không thu cước hoà mạng, cước thuê bao tháng của thuê bao điện thoại di động trả trước CDMA.
8. Cước thông tin di động trả trước được thu ở thuê bao chủ gọi.
BỘ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây