Quyết định 1168/2003/QĐ-NHNN sửa đổi Điều 1 Quyết định 1081/2002/QĐ-NHNN về trạng thái ngoại tệ của các Tổ chức tín dụng được phép hoạt động ngoại hối do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
Quyết định 1168/2003/QĐ-NHNN sửa đổi Điều 1 Quyết định 1081/2002/QĐ-NHNN về trạng thái ngoại tệ của các Tổ chức tín dụng được phép hoạt động ngoại hối do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
Số hiệu: | 1168/2003/QĐ-NHNN | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Ngân hàng Nhà nước | Người ký: | Phùng Khắc Kế |
Ngày ban hành: | 02/10/2003 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | 06/10/2003 | Số công báo: | 163-163 |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1168/2003/QĐ-NHNN |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Ngân hàng Nhà nước |
Người ký: | Phùng Khắc Kế |
Ngày ban hành: | 02/10/2003 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | 06/10/2003 |
Số công báo: | 163-163 |
Tình trạng: | Đã biết |
NGÂN
HÀNG NHÀ NƯỚC |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1168/2003/QĐ-NHNN |
Hà Nội, ngày 02 tháng 10 năm 2003 |
THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
Căn cứ Luật Ngân hàng Nhà nước
Việt Nam số 01/1997/QH10 ngày 12/12/1997; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ngày 17/6/2003;
Căn cứ Nghị định số 86/2002/NĐ-CP ngày 5/11/2002 của Chính phủ về nhiệm vụ,
quyền hạn và trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 63/1998/NĐ-CP ngày 17/8/1998 của Chính phủ về quản lý
ngoại hối và Nghị định số 05/2001/NĐ-CP ngày 17/1/2001 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 63/1998/NĐ-CP ngày 17/8/1998 của Chính phủ về
quản lý ngoại hối;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ quản lý Ngoại hối,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Sửa đổi Điều 1 Quyết định số 1081/2002/QĐ-NHNN ngày 7/10/2002 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về trạng thái ngoại tệ của tổ chức tín dụng được phép hoạt độnh ngoại hối như sau:
"Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
Quyết định này qui định về trạng thái ngoại tệ của các Tổ chức tín dụng được phép hoạt động ngoại hối tại Việt Nam theo Luật các tổ chức tín dụng (sau đây gọi tắt là Tổ chức tín dụng)."
|
Phùng Khắc Kế (Đã ký) |
HƯỚNG DẪN LẬP BIỂU BÁO CÁO DOANH SỐ MUA BÁN VÀ TRẠNG THÁI NGOẠI TỆ
Đối tượng áp dụng: các TCTD được phép kinh doanh ngoại hối (có hoạt động kinh doanh ngoại tệ).
Thời hạn gửi:
- Mẫu 01: Chậm nhất vào 13 giờ hôm sau đối với số liệu về kinh doanh ngoại tệ và trạng thái ngoại tệ của ngày hôm trước.
- Mẫu 02: Trước ngày 10 tháng sau đối với báo cáo trạng thái ngoại tệ cuối tháng trước.
Hính thức: Bằng FAX đến Vụ QLNH, Số FAX: 04-9343468 hoặc 04-8268789.
Yêu cầu: - Tổng Giám đốc (Giám đốc) TCTD chịu trách nhiệm về sự chính xác đối với các số liệu báo cáo và về thực hiện giới hạn trạng thái ngoại tệ theo quy định tại Điều 6 và Điều 7 của Quyết định.
Cách lập mẫu biểu:
A. Phần 1. Mua bán ngoại tệ với khách hàng bằng đồng Việt Nam
- Chỉ thống kê các giao dịch với khách hàng giữa ngoại tệ (USD, EURO, JPY) với VNĐ, không thống kê các giao dịch giữa các TCTD với nhau trên thị trường liên ngân hàng.
- Giao dịch giao ngay: Báo cáo theo tổng doanh số mua, bán ngoại tệ với khách hàng (không cần báo cáo chi tiết từng giao dịch).
- Giao dịch kỳ hạn: Đối với mỗi loại ngoại tệ, báo cáo theo tổng doanh số mua, bán cho từng khoảng kỳ hạn dưới 31 ngày; từ 31-120 ngày; từ 121-180 ngày (không cần báo cáo chi tiết từng giao dịch).
- Giao dịch SWAP: Báo cáo đủ các giao dịch thành phần vào các mục giao ngay, kỳ hạn tại các cột Mua/Bán tương ứng.
- Tất cả các giao dịch phải báo cáo vào ngày ký kết hợp đồng (không báo cáo vào ngày giá trị của hợp đồng).
B. Phần 2. Trạng thái ngoại tệ cuối ngày (phương pháp cộng dồn doanh số)
- Cột Mua (Bán): là tổng doanh số mua (bán) ngoại tệ với khách hành, mua (bán) ngoại tệ với ngân hàng, chuyển đổi ngoại tệ trong nước và trên thị trường quốc tế (bao gồm cả giao dịch giao ngay, kỳ hạn và hoán đổi).
- Đối với các ngoại tệ khác: Các TCTD chỉ cần báo cáo đối với những ngoại tệ có TTNT ³ 1% hay Ê -1% so với VTC.
- Tỷ giá quy đổi trạng thái của mỗi ngoại tệ là tỷ giá bán giao ngay chuyển khoản giữa ngoại tệ đó với ĐVN của TCTD vào cuối ngày làm việc.
- Trạng thái ngoại tệ của một ngoại tệ được tính theo phương pháp cộng dồn doanh số:
TTNT t (%) = Trạng thái gốc + Trạng thái phát sinh
(Mua - Bán) * Tỷ giá quy đổi trạng thái * 100%
TTNT t (%) = TTNT (ngày t-1)% + -------------------------------------------------------
Vốn Tự có (VNĐ)
Chú ý: Vào ngày Quyết định có hiệu lực, các TCTD tự xác định trạng thái gốc (TTNT ngày t-1) trên cơ sở Mẫu biểu 02.
- Tổng trạng thái ngoại tệ dương: là Tổng các trạng thái của các ngoại tệ có trạng thái dương.
- Tổng trạng thái ngoại tệ âm: là Tổng các trạng thái của các ngoại tệ có trạng thái âm.
2. Mẫu 02: Báo cáo TTNT cuối tháng (phương pháp số dư tài khoản)
- Trạng thái ngoại tệ nguyên tệ bằng tổng số dư trên các tài khoản 4911, 4921, 9231, 9232, 9233 và 9234. Tài khoản nào có số dư Có, lấy dấu (+), Tài khoản nào có số dư Nợ lấy dấu (-).
- Các ngoại tệ khác: chỉ báo cáo các ngoại tệ với TTNT ³1% hay Ê -1% so với Vốn Tự có.
- Hiện nay, do việc hạch toán đối với hoạt động chuyển đổi ngoại tệ trong nước, quốc tế chưa thống nhất giữa các ngân hàng (VD: phần lớn các ngân hàng hạch toán hoạt động này thông qua TK 491, song một số ngân hàng chỉ hạch toán qua TK 499 và 561 hoặc hạch toán qua TK 499 và 561 rồi kết chuyển vào 491 khi có số dư trên TK 491). Vì vậy, mẫu biểu mới đề cập đến TK 491. Trong quá trình thực hiện, nếu có vấn đề vướng mắc, đề nghị các TCTD gửi các ý kiến đề xuất đến NHNN về cách lấy số liệu theo cách hạch toán riêng của mình để đảm bảo TTNT tính theo phương pháp số dư tài khoản (Mẫu 02) phản ánh đủ các giao dịch chuyển đổi ngoại tệ trong nước và quốc tế. Sau khi xem xét các kiến nghị của TCTD, NHNN sẽ có văn bản trả lời thống nhất cách lấy số liệu tính TTNT cuối tháng (Mẫu 02) để làm cơ sở cho công tác thanh tra kiểm tra.
3. Đối chiếu và chỉnh sửa số liệu TTNT tại Mẫu 01 và 02 vào cuối tháng.
- TTNT cuối tháng theo Mẫu 02 là tiêu chuẩn để điều chỉnh đảm bảo tính chính xác của TTNT hàng ngày theo Mẫu 01.
- Về nguyên tắc, TTNT của mỗi ngoại tệ so với VTC vào ngày cuối cùng trong tháng tính theo phương pháp cộng dồn doanh số (Phần II Mẫu 01) phải xấp xỉ bằng số liệu TTNT so với VTC tính theo phương pháp số dư tài khoản tại Mẫu 02 (sai số ít do chênh lệch tỷ giá).
- Trường hợp có sai số trong khoảng ± 3%: TCTD tự điều chỉnh TTNT của ngày có số liệu TTNT tính theo phương pháp số dư tài khoản (chậm nhất là ngày 10 hàng tháng) và lấy đó làm trạng thái gốc chuẩn cho ngày tiếp theo. Tại Mẫu biểu 02, TCTD cần trình bày rõ mức sai số cụ thể giữa TTNT của từng đồng EUR, USD, JPY xác định theo phương pháp số dư tài khoản (Mẫu 02) với phương pháp cộng dồn doanh số (Mẫu 01) của ngày cuối cùng trong tháng; đồng thời nêu rõ ngày đã điều chỉnh mức sai số này.
- Trường hợp có sai số > ± 3%: TCTD phải có công văn giải trình, nêu rõ lý do dẫn đến sai số, cách khắc phục tình trạng sai số và các kiến nghị; đồng thời điều chỉnh số liệu lại cho chính xác.
Cách điều chỉnh số liệu:
Ví dụ: Bảng dưới đây là tổng hợp trạng thái ngoại tệ đồng Đôla Mỹ của NHA trong các ngày từ 29/9/2003 đến 3/10/2003 tính theo phương pháp cộng dồn doanh số:
Ngày |
TTNT (t-1)% |
Trạng thái phát sinh (%) 1 |
TTNT t% |
29/9/2003 |
+ 12% |
+ 2% |
+ 14% |
30/9/2003 |
+ 14% |
+ 3% |
+ 17% |
01/10/2003 |
+ 17% |
- 11% |
+ 6% |
02/10/2003 |
+ 6% |
- 5% |
+ 1% |
03/10/2003 |
+ 1% |
- 4% |
- 3% |
Đến ngày 3/10/03 2, NHA đã tính được TTNT của ngày 30/9/02 theo phương pháp số dư tài khoản (Mẫu 02) là +15% (sai số -2% so với phương pháp cộng dồn doanh số). Khi đó, NHA tự điều chỉnh lại TTNT ngày 3/10/03 như sau:
TTNT (3/10) đã điều chỉnh = TTNT (3/10) cũ + Sai số
= -3% + (-2%)
= -5%
Do vậy, TTNT (3/10) = -5% sẽ là trạng thái gốc để tính cho TTNT ngày 4/10.
(Mua - Bán) * Tỷ giá quy đổi trạng thái * 100%
Vốn Tự có (VNĐ)
2 Theo quy định, thời hạn chậm nhất là ngày 10/10/2003.
Tên TCTD |
Số
Điện thoại |
BÁO CÁO KINH DOANH NGOẠI TỆ VÀ TRẠNG THÁI
NGOẠI TỆ HÀNG NGÀY
Ngày tháng năm
I. Mua bán ngoại tệ với khách hàng bằng Việt Nam đồng (không gồm giao dịch liên ngân hàng)
Đơn vị: 1000
Giao dịch |
Ngoại tệ |
Mua |
Bán |
Tỷ giá chuyển khoản |
|
|
|
|
|
Mua cao nhất |
Bán thấp nhất |
Giao ngay |
USD EUR JPY |
|
|
|
|
Kỳ hạn |
USD Dưới 31 ngày 31-120 121-180 |
|
|
|
|
|
EUR Dưới 31 ngày 31-120 121-180 |
|
|
|
|
|
JPY Dưới 31 ngày 31-120 121-180 |
|
|
|
|
II. Trạng thái ngoại tệ cuối ngày: Vốn tự có (VND):
Đơn vị: 1000
Ngoại tệ |
TTNT (t-1) (%) |
Mua |
Bán |
Tỷ giá quy đổi trạng thái |
TTNT cuối ngày t (%) |
USD |
|
|
|
|
|
EUR |
|
|
|
|
|
JPY |
|
|
|
|
|
Ngoại tệ khác (*) |
|
|
|
|
|
* Đối với các ngoại tệ khác, chỉ báo cáo các ngoại tệ có giá trị TTNT lớn hơn hoặc bằng 1% so với Vốn tự có.
Tổng trạng thái ngoại tệ dương so với Vốn tự có (%):
Tổng trạng thái ngoại tệ âm so với Vốn tự có (%):
Người lập biểu (Ký, ghi rõ họ tên) |
Kiểm soát (Ký, ghi rõ họ tên) |
Xác nhận của người có thẩm quyền (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên) |
Tên TCTD |
Số Điện thoại |
BÁO CÁO TRẠNG THÁI NGOẠI TỆ CUỐI THÁNG
Ngày tháng năm
Chỉ tiêu |
Tài khoản |
Các ngoại tệ (nguyên tệ) |
|||
USD |
EUR |
JPY |
Ngoại tệ khác (*) |
||
Số dư TK mua bán ngoại tệ kinh doanh (A) |
4911 |
|
|
|
|
Số dư TK ngoại tệ bán ra từ các nguồn khác (B) |
4921 |
|
|
|
|
Số dư TK cam kết mua bán ngoại tệ giao ngay (C) |
9231 |
|
|
|
|
Số dư TK cam kết bán ngoại tệ giao ngay (D) |
9232 |
|
|
|
|
Số dư TK cam kết mua ngoại tệ có kỳ hạn (E) |
9233 |
|
|
|
|
Số dư TK cam kết bán ngoại tệ có kỳ hạn (F) |
9234 |
|
|
|
|
Trạng thái ngoại tệ nguyên tệ T = A - B + C - D + E - F |
|
|
|
|
|
Trạng thái ngoại tệ so với vốn tự có (%) |
|
|
|
|
|
Tỷ giá quy đổi trạng thái |
|
|
|
|
|
Vốn tự có (VNĐ) |
|
|
|
|
|
Tổng trạng thái ngoại tệ dương so với vốn tự có (%) |
|
|
|
|
|
Tổng trạng thái ngoại tệ âm so với vốn tự có (%) |
|
|
|
|
|
(*) Đối với các ngoại tệ khác, TCTD chỉ cần báo cáo đối với những ngoạitệ có giá trị TTNT lớn hơn hoặc bằng 1% so với VTC. Mức sai số so với báocáo trạng thái ngoại tệ vào ngày cuối tháng theo Mẫu biểu 01 (đối với từngngoại tệ):
Người
lập biểu |
Kiểm
soát |
Xác
nhận của người có thẩm quyền |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây