514660

Quyết định 1166/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch thực hiện kiên cố hóa kênh mương năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bình Định

514660
LawNet .vn

Quyết định 1166/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch thực hiện kiên cố hóa kênh mương năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bình Định

Số hiệu: 1166/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định Người ký: Nguyễn Tuấn Thanh
Ngày ban hành: 08/04/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 1166/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
Người ký: Nguyễn Tuấn Thanh
Ngày ban hành: 08/04/2022
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1166/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 08 tháng 4 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH THỰC HIỆN KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Quyết định số 85/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND tỉnh về việc Ban hành chính sách hỗ trợ kiên cố hóa kênh mương, kênh mương nội đồng giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh;

Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Tờ trình số 113/TTr-SNN ngày 06/4/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch thực hiện kiên cố hóa kênh mương năm 2022 trên địa bàn tỉnh như sau:

1. Khối lượng thực hiện

Tổng chiều dài kênh mương thực hiện kiên cố hóa năm 2022 là 197,602 km, với tổng diện tích tưới 13.498,2 ha.

2. Kinh phí hỗ trợ

Tổng kinh phí hỗ trợ theo chính sách kiên cố hóa kênh mương của tỉnh là 71.618 triệu đồng; bao gồm: Hỗ trợ xi măng 13.499,9 tấn (quy đổi thành tiền 21.222 triệu đồng) và hỗ trợ bằng tiền 50.396 triệu đồng.

(Chi tiết có Phụ lục kèm theo)

Điều 2. Giao Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và Thủ trưởng các cơ quan liên quan triển khai thực hiện đúng quy định hiện hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và PTNT, Xây dựng, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Tuấn Thanh

 

PHỤ LỤC I

TỔNG HỢP KẾ HOẠCH THỰC HIỆN KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số: 1166/QĐ-UBND ngày 08/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)

STT

Huyện, thị xã

Chiều dài

(km)

Diện tích tưới (ha)

Mức hỗ trợ theo chính sách kiên cố hóa kênh mương của tỉnh

Tổng cộng

(triệu đồng)

Hỗ trợ xi măng và quy đổi thành tiền

Hỗ trợ bằng tiền

(triệu đồng)

Xi măng (tấn)

Thành tiền

(triệu đồng)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

TỔNG CỘNG

197,602

13.498,2

71.618

13.499,9

21.222

50.396

1

An Lão

15,767

195,5

2.603

631,3

992

1.611

2

Hoài Ân

23,765

1.299,0

9.829

1.387,4

2.179

7.650

3

Hoài Nhơn

17,703

948,0

5.200

1.043,5

1.641

3.558

4

Phù Mỹ

16,386

1.056,0

4.099

959,4

1.507

2.592

5

Phù Cát

14,638

1.188,0

5.265

1.413,3

2.221

3.043

6

An Nhơn

47,219

2.807,0

20.260

3.101,3

4.878

15.382

7

Tuy Phước

32,613

3.737,0

13.287

3.143,2

4.938

8.349

8

Tây Sơn

21,023

2.122,0

9.688

1.487,9

2.339

7.348

9

Vĩnh Thạnh

3,938

72,7

731

172,4

273

458

10

Vân Canh

4,550

73,0

657

160,2

252

405

 

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH THỰC HIỆN KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG HUYỆN AN LÃO NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số: 1166/QĐ-UBND ngày 08/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)

STT

Tên tuyến kênh

Điểm đầu

Điểm cuối

Địa điểm xây dựng (thôn, khu vực)

Chiều dài (km)

Diện tích tưới (ha)

Kích thước kênh (m)

Hình thức tưới

Mức hỗ trợ theo chính sách kiên cố hóa kênh mương của tỉnh

Ghi chú

Chiều rộng

Chiều cao

Chiều dày

Tổng cộng (tr.đ)

Hỗ trợ xi măng và quy đổi thành tiền

Hỗ trợ bằng tiền (tr.đ)

Xi măng (tấn)

Thành tiền (tr.đ)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(20)

 

Tổng cộng

 

 

 

15,767

195,5

 

 

 

 

2.603

631,3

992

1.611

 

1

Xã An Hòa

 

 

 

2,200

25,0

 

 

 

 

348

83,6

130

218

 

1.1

Kênh nội đồng Bến Nhơn (Hạng mục: Tuyến đồng ruộng Trũng)

Kênh chính

Cuối tuyến nội đồng

Xuân Phong Tây

0,90

10,0

0,40

0,40

0,10

Trọng lực

142

34,2

53

89

Năm 2021 chuyển sang

1.2

Kênh nội đồng Vạn Long - Vạn Khánh

Kênh chính

Cuối tuyến nội đồng

Vạn Long - Vạn Khánh

1,30

15,0

0,40

0,40

0,10

Trọng lực

205

49,4

77

129

Năm 2021 chuyển sang

2

Xã An Tân

 

 

 

2,977

22,0

 

 

 

 

499

117,8

185

314

 

2.1

Đoạn từ đập Pa cô đến suối thôn Thanh Sơn, Đồng Bà Hoàng - Suối (HM: Tuyến 1)

Đập Pa cô

Cuối đồng

Thanh Sơn

0,35

12,0

0,40

0,60

0,12

Trọng lực

83

20,7

33

50

 

2.2

Đoạn từ đập Pa cô đến suối thôn Thanh Sơn, Đồng Bà Hoàng - Suối (HM: Tuyến 2)

Điểm chia nước

Cuối đồng

Thanh Sơn

0,15

0,30

0,40

0,10

Trọng lực

23

5,3

8

15

 

2.3

Đoạn từ đập Pa cô đến suối thôn Thanh Sơn, Đồng Bà Hoàng - Suối (HM: Tuyến 3)

Điểm chia nước

Cuối đồng

Thanh Sơn

0,14

0,30

0,40

0,10

Trọng lực

21

4,9

8

14

 

2.4

Đoạn từ đập Pa cô đến suối thôn Thanh Sơn, Đồng Bà Hoàng - Suối (HM: Tuyến 4)

Điểm chia nước

Cuối đồng

Thanh Sơn

0,10

0,30

0,40

0,10

Trọng lực

15

3,5

6

10

 

2.5

Đoạn từ đập Pa cô đến suối thôn Thanh Sơn, Đồng Bà Hoàng - Suối (HM: Tuyến 5)

Điểm chia nước

Cuối đồng

Tân Lập

0,24

0,30

0,40

0,10

Trọng lực

36

8,4

13

23

 

2.6

Đoạn từ đập Pa cô đến suối thôn Thanh Sơn, Đồng Bà Hoàng - Suối (HM: Tuyến 6)

Điểm chia nước

Cuối đồng

Tân Lập

0,35

0,30

0,40

0,10

Trọng lực

53

12,3

19

34

 

2.7

Đoạn từ đập Pa cô đến suối thôn Thanh Sơn, Đồng Bà Hoàng - Suối (HM: Tuyến 7)

Đồng Bà Hoàng

Đồng Trước

Tân An

0,21

0,30

0,40

0,10

Trọng lực

32

7,4

12

20

 

2.8

Kênh mương Thuận An; kênh mương Thuận Hòa, Hóc Lớn - Ruộng Hầm (HM: Tuyến 1)

Điểm chia nước

Đến suối

Thuận An

0,03

10,0

0,30

0,30

0,10

Trọng lực

4

0,9

1

2

 

2.9

Kênh mương Thuận An; kênh mương Thuận Hòa, Hóc Lớn - Ruộng Hầm (HM: Tuyến 2)

Ruộng Hầm

Đến đập

Gò Đồn

0,04

0,30

0,30

0,10

Trọng lực

5

1,2

2

3

 

2.10

Kênh mương Thuận An; kênh mương Thuận Hòa, Hóc Lớn - Ruộng Hầm (HM: Tuyến 3)

Bà Bầu

Bờ Trước

Thuận Hòa

0,22

0,30

0,40

0,10

Trọng lực

33

7,7

12

21

 

2.11

Kênh mương Thuận An; kênh mương Thuận Hòa, Hóc Lớn - Ruộng Hầm (HM: Tuyến 4)

Bà Bầu

Đến suối

Thuận Hòa

0,25

0,30

0,40

0,10

Trọng lực

38

8,8

14

24

 

2.12

Kênh mương Thuận An; kênh mương Thuận Hòa, Hóc Lớn - Ruộng Hầm (HM: Tuyến 5)

Điểm chia nước

Đến suối

Thuận Hòa

0,25

0,30

0,40

0,10

Trọng lực

38

8,8

14

24

 

2.13

Kênh mương Thuận An; kênh mương Thuận Hòa, Hóc Lớn - Ruộng Hầm (HM: Tuyến 6)

Điểm chia nước

Đến suối

Thuận An

0,11

0,30

0,40

0,10

Trọng lực

17

3,9

6

11

 

2.14

Kênh mương Thuận An; kênh mương Thuận Hòa, Hóc Lớn - Ruộng Hầm (HM: Tuyến 7)

Điểm chia nước

Đến suối

Thuận An

0,30

0,30

0,40

0,10

Trọng lực

46

10,5

17

29

 

2.15

Kênh mương Thuận An; kênh mương Thuận Hòa, Hóc Lớn - Ruộng Hầm (HM: Tuyến 8)

Ruộng Hầm

Đến đập

Gò Đồn

0,24

0,40

0,60

0,12

Trọng lực

55

13,9

22

34

 

3

Xã An Vinh

 

 

 

0,400

1,5

 

 

 

 

48

11,6

18

29

 

3.1

Kênh mương ruộng Tu

Nước Lông

Đồng ruộng Tu

Thôn 6

0,40

1,5

0,30

0,30

0,10

Trọng lực

48

11,6

18

29

 

4

Xã An Nghĩa

 

 

 

0,900

12,0

 

 

 

 

107

26,1

41

66

 

4.1

Xây mới đoạn mương ruộng Thơ

Đầu nguồn nước Thơ

Cuối ruộng Xang

Thôn 3

0,20

3,0

0,30

0,30

0,10

Trọng lực

24

5,8

9

15

Năm 2021 chuyển sang

4.2

Xây mới đoạn mương ruộng Cà Sa

Đầu nguồn nước Cà Sa

Ruộng Cà Sa

Thôn 3

0,40

4,0

0,30

0,30

0,10

Trọng lực

48

11,6

18

29

Năm 2021 chuyển sang

4.3

Xây mới đoạn mương Ruộng Lâm Đầu ruộng Lâm Cuối ruộng Lâm

Đầu ruộng Lâm

Cuối ruộng Lâm

Thôn 2

0,30

5,0

0,30

0,30

0,10

Trọng lực

36

8,7

14

22

Năm 2021 chuyển sang

5

Xã An Quang

 

 

 

2,139

10,0

 

 

 

 

326

75,3

118

208

 

5.1

Nối dài tuyến mương Suối Cát

Ruộng ông Đinh Văn Nam

Giáp đường bê tông liên xã

Thôn 3

0,14

3,0

0,40

0,40

0,10

Trọng lực

22

5,4

8

14

Năm 2021 chuyển sang

5.2

KCH kênh mương Manchari

Đập nước con

ruộng manchari

Thôn 3

1,00

3,0

0,30

0,40

0,10

Trọng lực

152

35,1

55

97

Năm 2021 chuyển sang

5.3

KCH kênh mương nước Rung

Đập nước rung

Ruộng ông Nin

Thôn 4

0,99

4,0

0,30

0,40

0,10

Trọng lực

151

34,8

55

96

Năm 2021 chuyển sang

6

Xã An Dũng

 

 

 

0,260

5,0

 

 

 

 

40

9,1

14

25

 

6.1

Mương Nước Ly

Dưới đập nước Ly

Trụ điện đồng ruộng nước Ly

Thôn 3 (cũ)

0,26

5,0

0,30

0,40

0,10

Trọng lực

40

9,1

14

25

Năm 2021 chuyển sang

7

Xã An Hưng

 

 

 

2,741

58,0

 

 

 

 

595

149,8

236

359

 

7.1

Kiên cố hóa kênh mương giữa Đồng Lớn Thôn 4

Kênh cũ

Giữa đồng

Thôn 4

0,84

10,0

0,40

0,40

0,10

Trọng lực

133

32,0

50

83

Năm 2021 chuyển sang

7.2

Kiên cố hóa kênh mương Thôn 4

Đoạn đập

Giáp đường BT

Thôn 4

0,40

24,0

0,50

0,60

0,12

Trọng lực

97

24,8

39

58

Năm 2021 chuyển sang

7.3

Kiên cố hóa kênh mương Đồng Lớn Thôn 1

Giáp KM Tà loan

Đồng lớn

Thôn 1

0,80

13,0

0,50

0,60

0,12

Trọng lực

194

49,6

78

116

Năm 2021 chuyển sang

7.4

KCH kênh mương đập suối Không tên

Từ đập

Giữa đồng

Thôn 3

0,70

11,0

0,50

0,60

0,12

Trọng lực

170

43,4

69

102

 

8

Xã An Toàn

 

 

 

1,500

22,0

 

 

 

 

212

49,5

78

134

 

8.1

Kênh mương ruộng Xang 1

Từ đập

Cuối ruộng Xang

Thôn 3

0,50

7,0

0,30

0,40

0,10

Trọng lực

76

17,5

28

49

 

8.2

Kênh mương ruộng Xang 2

Từ đập

Cuối ruộng Xang

Thôn 4

0,50

5,0

0,30

0,40

0,10

Trọng lực

76

17,5

28

49

 

8.3

Kênh mương đồng Nước Trinh

Từ đập

Ruộng Trinh

Thôn 3

0,50

10,0

0,30

0,30

0,10

Trọng lực

60

14,5

23

37

 

9

Xã An Trung

 

 

 

0,950

20,0

 

 

 

 

228

59

93

135

 

9.1

KCH kênh mương từ Đồng Lớn (HM: Đoạn 1 từ ruộng bà Ghin đến ruộng ông Lên)

R. bà Ghin

R. ông Lên

Thôn 1

0,10

3,0

0,30

0,40

0,10

Trọng lực

15

3,5

6

10

 

9.2

KCH kênh mương từ Đồng Lớn (HM: Đoạn 2 từ ruộng ông Quyết đến ruộng ông Xưa)

R. ông Quyết

R. ông Xưa

Thôn 1

0,15

3,0

0,30

0,40

0,10

Trọng lực

23

5,3

8

15

 

9.3

KCH kênh mương từ Đồng Lớn (HM: Đoạn 3 từ ruộng ông Quyênh đến ruộng bà Nguôn)

R. ông Quyênh

R. bà Nguôn

Thôn 1

0,10

3,0

0,30

0,40

0,10

Trọng lực

15

3,5

6

10

 

9.4

KCH kênh mương từ Đồng Lớn (HM: Đoạn 4 từ ruộng ông Xưa đến ruộng ông Đôm)

R. ông Xưa

R. ông Đôm

Thôn 1

0,20

4,0

0,30

0,40

0,10

Trọng lực

30

7,0

11

19

 

9.5

BTXM kênh mương đồng K Dâu

Ruộng ông Noi

R. ông Rim

Thôn 6

0,40

7,0

0,60

0,80

0,15

Trọng lực

144

40,0

63

82

 

10

Thị trấn An Lão

 

 

 

1,700

20,0

 

 

 

 

202

49

78

124

 

10.1

Kiên cố hóa tuyến kênh 5%

Giáp kênh bê tông

Hồ ông Mật

Hưng Nhơn

0,50

10,0

0,30

0,30

0,10

Trọng lực

60

14,5

23

37

Năm 2021 chuyển sang

10.2

Kiên cố hóa tuyến kênh hóc bà Đống

Giáp kênh N1

Ruộng ông Đến

Hưng Nhơn

0,50

5,0

0,30

0,30

0,10

Trọng lực

60

14,5

23

37

Năm 2021 chuyển sang

10.3

Nâng cấp kênh mương nội đồng thôn Hưng Nhơn Bắc

Mương BT

Kênh ruộng đá

Hưng Nhơn Bắc

0,70

5,0

0,30

0,30

0,10

Trọng lực

83

20,3

32

51

Năm 2021 chuyển sang

 

KẾ HOẠCH THỰC HIỆN KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG HUYỆN HOÀI ÂN NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số: 1166/QĐ-UBND ngày 08/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)

STT

Tên tuyến kênh

Điểm đầu

Điểm cuối

Địa điểm xây dựng (thôn, khu vực)

Chiều dài (km)

Diện tích tưới (ha)

Kích thước kênh (m)

Hình thức tưới

Mức hỗ trợ theo chính sách kiên cố hóa kênh mương của tỉnh

Ghi chú

Chiều rộng

Chiều cao

Chiều dày

Tổng cộng (tr.đ)

Hỗ trợ xi măng và quy đổi thành tiền

Hỗ trợ bằng tiền (tr.đ)

Xi măng (tấn)

Thành tiền (tr.đ)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(20)

 

Tổng cộng

 

 

 

23,765

1.299,0

 

 

 

 

9.829

1.387,4

2.179

7.650

 

1

Xã Ân Hảo Đông

 

 

 

1,400

54,0

 

 

 

 

1.009

140,0

220

790

 

1.1

Tuyến mương đồng soi trên Bình Hòa Bắc

Từ đường bê tông

Ruộng ông Giáo

Bình Hòa Bắc

0,700

27,0

0,60

0,80

0,15

Động lực

505

70,0

110

395

 

1.2

Tuyến mương đồng soi dưới Bình Hòa Bắc

Ruộng ông Giáo

Bờ kè Bình Hòa Nam

Bình Hòa Nam

0,700

27,0

0,60

0,80

0,15

Động lực

505

70,0

110

395

 

2

Xã Ân Tín

 

 

 

4,400

232,0

 

 

 

 

1.666

251,6

395

1.271

 

2.1

Mương Đồng Đế - Trổ giữa

Ruộng ông Danh đội 5

Ruộng trổ giữa

Vạn Hội 2

0,650

40,0

0,50

0,50

0,12

Trọng lực

231

36,4

57

174

 

2.2

Mương tưới đội 9 Thanh Lương

Ruộng ông Lưu

Ra Doi đội 9

Thanh Lương

0,400

25,0

0,50

0,55

0,12

Trọng lực

152

23,6

37

115

 

2.3

Mương Cái ra ruộng Rộc

Từ đầu mương Cái

Rộc TL

Thanh Lương

0,400

23,0

0,50

0,50

0,12

Trọng lực

142

22,4

35

107

 

2.4

Mương máy đội 8+9 Năng An

Trạm bơm đội 8+9

Nhà ông Hạnh (giáp kênh N5)

Năng An

0,400

20,0

0,60

0,60

0,12

Động lực

200

26,4

41

159

 

2.5

Mương tưới Xã Thương

Mương Đá Bàn

Ruộng ông Thuận

Vĩnh Đức

0,450

21,0

0,50

0,50

0,12

Động lực

192

25,2

40

153

 

2.6

Mương ruộng gò - đồng Trâm Trong

Từ nhà ông Cư đội 5

Đến nhà ông Hòa, rộc giữa

Vạn Hội 2

0,550

28,0

0,50

0,50

0,12

Trọng lực

196

30,8

48

147

 

2.7

Mương đồng giống ruộng Soi

Nhà ông An

Khu vực Soi Đập

Vạn Hội 2

0,550

27,0

0,50

0,50

0,12

Trọng lực

196

30,8

48

147

 

2.8

Mương cầu ông Hậu

Phai chia nước kênh N1

Giáp mương ông Phường

Vạn Hội 2

0,350

17,0

0,50

0,50

0,12

Trọng lực

125

19,6

31

94

 

2.9

Mương Cô Như đội 9

Búng bà Kềnh

Ruộng ông Long

Thanh Lương đội 9

0,350

15,0

0,50

0,50

0,12

Trọng lực

125

19,6

31

94

 

2.10

Mương ngõ ông Tổng

Nhà ông Thận

Rộc Cây đăng

Vĩnh Đức

0,300

16,0

0,50

0,50

0,12

Động lực

107

16,8

26

80

 

3

Xã Ân Hữu

 

 

 

2,715

134,0

 

 

 

 

1.096

167,7

264

832

 

3.1

KCH KM tuyến mương giữa Hội Phú đi Đồng Bàu

Tại cống

Đồng bàu

Phú Văn 1

0,600

32,0

0,50

0,60

0,12

Trọng lực

243

37,2

59

184

 

3.2

KCH Km tuyến trạm bơm đi đồng lau hạ (nối tiếp lần 2)

Tại đường qua mương

Ruộng đội 6

Phú Văn 2

0,600

33,0

0,50

0,60

0,12

Trọng lực

243

37,2

59

184

 

3.3

KCH Km tuyến Cây dừa đi mả ông Bảy

Kênh chính hồ Hóc Mỹ

Bờ cao đội 6

Hội Nhơn

0,865

38,0

0,50

0,60

0,12

Trọng lực

350

53,6

85

266

 

3.4

Hóc ù - ra ngã tư - trường mẫu giáo

Nhà bà Khách

Đồng chùa đội 3

Hà Đông

0,650

31,0

0,45

0,60

0,12

Trọng lực

259

39,7

62

198

 

4

Xã Ân Thạnh

 

 

 

2,500

257,0

 

 

 

 

938

119,1

186

752

 

4.1

Mương N2 đến đường đắp đồng Xe Đình

Mương N2

Đường đắp xe đình

Thế Thạnh 1

0,450

15,0

0,40

0,50

0,10

Trọng lực

138

19,4

30

108

 

4.2

Mương Rộc Voi đến đường bê tông

Mương Rộc Voi

Đường bê tông

An Thường 1

0,250

14,0

0,40

0,60

0,12

Động lực

118

14,8

23

95

 

4.3

Mương từ Lò gạch đến mương bê tông Xe Thu

Từ Lò gạch

Mương bê tông Xe Thu

Thế Thạnh 2

0,450

17,0

0,40

0,50

0,10

Trọng lực

138

19,4

30

108

 

4.4

Từ kênh bê tông giáp triền rộc 13

Từ kênh bê tông

Triền rộc 13

Thế Thạnh 1

0,400

17,0

0,50

0,60

0,12

Động lực

194

24,8

39

155

 

4.5

Tuyến mương bê tông đến ruộng ông Thạnh

Mương bê tông

Ruộng ông Thạnh

Hội An

0,300

158,0

0,40

0,50

0,10

Động lực

110

12,9

20

90

 

4.6

Tuyến từ ngõ bà Nghỉ đến ruộng ông Bổng, Liêm

Ngõ bà Nghỉ

Ruộng Bổng, Liêm

Hội An

0,200

15,0

0,40

0,50

0,10

Động lực

74

8,6

13

60

 

4.7

Mương từ ruộng Điển đến mương 15

Mương từ ruộng Điển

Mương 15

Phú Văn

0,450

21,0

0,40

0,50

0,10

Động lực

166

19,4

30

135

 

5

Xã Ân Tường Đông

 

 

 

2,040

88,0

 

 

 

 

726

114,2

180

547

 

5.1

Mương từ nhà bà Thuý đến ruộng ông Thắng

Nhà bà Thúy

Ruộng ông Thắng

Thạch Long 1

0,520

25,0

0,50

0,50

0,12

Trọng lực

185

29,1

46

139

 

5.2

Mương từ nhà ông Kính đến ruộng ông Tín

Nhà ông Kính

Ruộng ông Tín

Thạch Long 1

0,520

26,0

0,50

0,50

0,12

Trọng lực

185

29,1

46

139

 

5.3

Mương bê tông Đồng mốc đến ruộng ông Công

Mương bê tông Đồng mốc

Ruộng ông Công

Vĩnh Viễn

1,000

37,0

0,50

0,50

0,12

Trọng lực

356

56,0

88

268

 

6

Xã Ân Tường Tây

 

 

 

1,900

112,0

 

 

 

 

770

117,8

186

583

 

6.1

Tuyến mương hóc lớn

Nhà ông Phước

Hóc lớn

Phú Hữu 1

0,500

31,0

0,50

0,60

0,12

Trọng lực

203

31,0

49

154

 

6.2

Tuyến mương trước nhà Thọ

Nhà Thọ

Nhà Toàn

Phú Hữu 2

0,300

19,0

0,50

0,60

0,12

Trọng lực

122

18,6

29

92

 

6.3

Tuyến mương Gò Đá

Gò đá

Nhà ông Chánh

Phú Khương

0,350

17,0

0,50

0,60

0,12

Trọng lực

142

21,7

34

107

 

6.4

Tuyến mường đồng Ồ Ồ

Ruộng ông Hảo

Nhà ông Đệ

Phú Khương

0,250

15,0

0,50

0,60

0,12

Trọng lực

101

15,5

25

77

 

6.5

Tuyến Mương đồng Hà Tây

Bê tông

Nhà ông Sơn

Hà Tây

0,500

30,0

0,50

0,60

0,12

Trọng lực

203

31,0

49

154

 

7

Xã Ân Phong

 

 

 

2,150

90,0

 

 

 

 

859

116,7

183

675

 

7.1

Nhà ông Hương đến Lỗ Búng

Nhà ông Hương

Lỗ Búng

An Chiểu

1,000

45,0

0,50

0,60

0,12

Động lực

486

62,0

98

388

 

7.2

Tuyến mương đồng cải tạo

Mương bê tông

Ruộng ông Lộc

An Thiện

0,350

12,0

0,40

0,50

0,10

Trọng Lực

107

15,1

23

84

 

7.3

Tuyến mương từ Cầu Sa đến đội 5 Linh Chiểu

Mương BTXM cũ

Đập Lãnh canh

An Thiện

0,400

15,0

0,40

0,50

0,10

Trọng Lực

123

17,2

27

96

 

7.4

Tuyến mương đông Hương Chiến

Ruộng Bà Nho

Suối An Hoà

An Hoà

0,400

18,0

0,50

0,50

0,12

Trọng Lực

142

22,4

35

107

 

8

Xã Ân Đức

 

 

 

2,560

113,0

 

 

 

 

1.199

153,0

240

959

 

8.1

Tuyến mương Đồng Dực

Của Thẩm

Quán kiều

Gia trị

0,650

34,0

0,50

0,50

0,12

Động lực

278

36,4

57

220

 

8.2

Tuyến mương Đồng Miểu Giêng

Nhà ông Nhả

Miểu giêng

Gia trị

0,250

10,0

0,40

0,50

0,10

Động lực

92

10,8

17

75

 

8.3

Tuyến mương Đồng Mổ

Của nhà ông Vinh

Ruộng ông Bích

Gia trị

0,250

10,0

0,40

0,50

0,10

Động lực

92

10,8

17

75

 

8.4

Tuyến mương đội 9

Từ rộng ông Quân

Ruộng ông tuyển

Gia trị

0,400

13,0

0,50

0,50

0,12

Động lực

171

22,4

35

136

 

8.5

Tuyến mương xe Trại

Cửa ông Hùng

Cửa ông Hải

Vĩnh Hòa

0,460

21,0

0,60

0,70

0,12

Động lực

258

33,1

52

206

 

8.6

Tuyến Mương từ nhà Ông Hải đến nhà Ông Trang

Cửa ông Trang

Ruộng ông Chín

Vĩnh Hòa

0,550

25,0

0,60

0,70

0,12

Động lực

309

39,6

62

246

 

9

Xã Ân Nghĩa

 

 

 

2,650

146,0

 

 

 

 

841

114,0

178

663

 

9.1

Kênh mương Từ nhà Ngô Quang Vũ đến hết đồng đập lớn 3

Nhà ông Ngô Quang Vũ

Đồng đập lớn 3

Phú Trị

0,450

28,0

0,40

0,50

0,10

Trọng lực

138

19,4

30

108

 

9.2

Kênh mương Đập đá Mồng đến cuối Học Điền

Đập đá Mồng

Cuối Học Điền

Bình Sơn

0,900

42,0

0,40

0,50

0,10

Trọng lực

276

38,7

60

216

 

9.3

Kênh mương từ Rộc Voi đến Gò Điếm

Rộc Voi

Gò Điếm

Bình Sơn

0,500

29,0

0,40

0,50

0,10

Trọng lực

154

21,5

34

120

 

9.4

Kênh mương Từ nhà ông Hồ Thăng Long đến Ruộng ông Trần Văn Thư

Từ nhà ông Hồ Thăng Long

Ruộng ông Trần Văn Thư

Nhơn Sơn

0,450

26,0

0,40

0,50

0,10

Động Lực

166

19,4

30

135

 

9.5

Kênh mương Từ nhà ông Nguyễn Văn Tịnh đến Cống qua đường ĐT630

Từ nhà ông Nguyễn Văn Tịnh

Cống qua đường ĐT630

Kim Sơn

0,350

21,0

0,40

0,50

0,10

Trọng Lực

107

15,1

23

84

 

10

Xã Ân Mỹ

 

 

 

0,850

45,0

 

 

 

 

388

50,2

79

309

 

10.1

Tuyến từ nhà ông Hương đến trạm bơm đội 3

Nhà ông Hương

Trạm bơm đội 3

Mỹ Thành

0,850

45,0

0,50

0,55

0,12

Động lực

388

50,2

79

309

 

11

Thị trấn Tăng Bạt Hổ

 

 

 

0,600

28,0

 

 

 

 

337

43,2

68

269

 

11.1

Tuyến mương trạm bơm Du Tự

Trạm bơm Du Tự

Giáp kênh bê tông

Du Tự

0,600

28,0

0,60

0,70

0,12

Động lực

337

43,2

68

269

 

 

KẾ HOẠCH THỰC HIỆN KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG THỊ XÃ HOÀI NHƠN NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số: 1166/QĐ-UBND ngày 08/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)

STT

Tên tuyến kênh

Điểm đầu

Điểm cuối

Địa điểm xây dựng (thôn, khu vực)

Chiều dài (km)

Diện tích tưới (ha)

Kích thước kênh (m)

Hình thức tưới

Mức hỗ trợ theo chính sách kiên cố hóa kênh mương của tỉnh

Ghi chú

Tổng cộng (tr.đ)

Hỗ trợ xi măng và quy đổi thành tiền

Hỗ trợ bằng tiền (tr.đ)

Chiều rộng

Chiều cao

Chiều dày

Xi măng (tấn)

Thành tiền (tr.đ)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(20)

 

Tổng cộng

 

 

 

17,703

948,0

 

 

 

 

5.200

1.043,5

1.641

3.558

 

1

Xã Hoài Sơn

 

 

 

0,650

40,0

 

 

 

 

120

28,0

44

76

 

1.1

Kiên cố tuyến mương từ nhà Dũng đến ruộng Tảo

Nhà Dũng

Ruộng Tảo

An Đổ

0,650

40,0

0,40

0,50

0,10

Trọng lực

120

28,0

44

76

 

2

Xã Hoài Châu Bắc

 

 

 

1,863

172,0

 

 

 

 

600

162,2

255

345

 

2.1

Kiên cố tuyến mương từ ngõ Thì (giáp Hoài Châu) đến Ao Biển Lâu (mương Đồng Đưng) đoạn tiếp theo

Nhà ông Ngào

Ao Biển lâu

Liễu An Nam

0,700

30,0

0,30

0,50

0,10

Trọng lực

125

28,0

44

81

 

2.2

Kiên cố tuyến mương đồng Ổ Gà - Tuy An

Cống đầu kênh

Cống Khánh

Tuy An

0,300

10,0

0,30

0,50

0,10

Trọng lực

53

12,0

19

35

 

2.3

Kiên cố tuyến mương từ vườn Cầm đến vườn Sử - Gia An Đông

Vườn Cầm

Vườn Sử

Gia An Đông

0,350

12,0

0,30

0,50

0,10

Trọng lực

62

14,0

22

40

 

2.4

Từ Bình Điện đến Gò mã Giá - Tuy An (đoạn còn lại)

Cống đầu kênh

Ngõ Xuân

Tuy An

0,513

120,0

0,95

1,30

0,20

Trọng lực

360

108,2

170

190

 

3

Xã Hoài Châu

 

 

 

1,400

26,0

 

 

 

 

319

82,6

130

189

 

3.1

Tuyến mương từ ruộng Đồng Kề đến bờ vùng xóm 1 (đoạn tiếp theo)

Ruộng Đồng Kề

Bờ vùng xóm 1

An Quý Nam

0,600

14,0

0,50

0,55

0,12

Trọng lực

137

35,4

56

81

 

3.2

Kiên cố hóa kênh mương Bàu Ván

Ruộng Xuân

Ruộng Trường

An Quý Nam

0,800

12,0

0,50

0,55

0,12

Trọng lực

182

47,2

74

108

 

4

Xã Hoài Mỹ

 

 

 

4,000

305,0

 

 

 

 

2.016

312,0

492

1.524

 

4.1

Kiên cố hóa tuyến mương Nhánh Đôi, Xóm 02, thôn Lộ Diêu

Đường liên xóm

Ao nước

Lộ Diêu

1,000

45,0

0,50

0,80

0,15

Trọng lực

352

96,0

151

201

 

4.2

Kiên cố hóa tuyến mương từ nhà Tâm đến mương Hòa Bình

Nhà Tâm

Mương Hòa Bình

Mỹ Thọ

0,600

65,0

0,50

0,65

0,12

Động lực

310

39,0

62

248

 

4.3

Kiên cố hóa tuyến từ mương giữa đồng đến đường liên xã

Mương giữa đồng

Đường liên xã

Mỹ Khánh

1,000

75,0

0,50

0,65

0,12

Động lực

516

65,0

103

413

 

4.4

Kiên cố hóa tuyến mương từ nhà ông Bán đến Bảy Sào Tía

Nhà ông Bán

Bảy Sào Tía

Mỹ Khánh

0,700

58,0

0,50

0,80

0,15

Động lực

493

67,2

106

387

 

4.5

Kiên cố hóa tuyến mương từ sau nhà Văn hóa thôn Mỹ Thọ đến mương Hòa Bình

Nhà văn hóa thôn Mỹ Thọ

Nương Hòa Bình

Mỹ Thọ

0,700

62,0

0,55

0,60

0,12

Động lực

345

44,8

70

275

 

5

Phường Bồng Sơn

 

 

 

1,000

60,0

 

 

 

 

221

56,0

88

133

 

5.1

Bê tông kênh mương nội đồng từ nhà ông Trần Công Tâm đến cầu Bản hộp

Nhà ông Trần Công Tâm

Cầu Bản hộp

Thiết Đính Bắc

0,500

30,0

0,40

0,55

0,12

Trọng lực

111

28,0

44

67

 

5.2

Bê tông kênh mương nội đồng nội đồng từ ngõ Phóng đến Ao Trào

Ngõ Phóng

Ao Trào

Thiết Đính Bắc

0,500

30,0

0,40

0,55

0,12

Trọng lực

111

28,0

44

67

 

6

Phường Tam Quan

 

 

 

1,030

31,0

 

 

 

 

259

64,4

101

158

 

6.1

Bê tông tuyến mương từ cống nước vùng ruộng cây Sơn (KP 7) đến suối Giữa

Cống cây Sơn

Suối Giữa

Khu phố 7, 8

0,800

25,0

0,50

0,70

0,12

Trọng lực

218

55,2

86

132

 

6.2

Bê tông tuyến mương từ mương N6-2 đến ao bà Sách

Kênh N6-2

Ao bà Sách

Khu phố 3

0,230

6,0

0,30

0,50

0,10

Trọng lực

41

9,2

14

26

 

7

Phường Hoài Tân

 

 

 

1,750

110,0

 

 

 

 

430

106,6

167

262

 

7.1

Bê tông tuyến mương đồng Ba La

Ngõ Đức

Ruộng Thê

Đệ Đức 1

1,000

50,0

0,50

0,70

0,12

Trọng lực

273

69,0

108

165

 

7.2

Bê tông tuyến mương từ kênh N4 đến mả Vôi

Kênh N4

Mả Vôi

Giao Hội 1

0,350

30,0

0,30

0,50

0,10

Trọng lực

62

14,0

22

40

 

7.3

Bê tông tuyến mương từ cầu 327 đến ngã 4 đường nội đồng Cây Sung, khu phố Giao Hội 1

Cầu 327

Ngã tư đường nội đồng Cây Sung

Giao Hội 1

0,400

30,0

0,40

0,60

0,12

Trọng lực

94

23,6

37

57

 

8

Phường Hoài Đức

 

 

 

1,110

45,0

 

 

 

 

273

43,1

67

206

 

8.1

Kiên cố tuyến mương từ nhà ông Hiền đến ruộng ông Trọng, Định Bình

Nhà ông Hiền

Ruộng ông Trọng

Định Bình

0,580

15,0

0,30

0,40

0,10

Động lực

176

20,3

32

144

 

8.2

Kiên cố tuyến từ ruộng ông Khi đến Đồng ngang, Định Bình Nam

Ruộng ông Khi

Đồng ngang

Định Bình Nam

0,530

30,0

0,40

0,50

0,10

Trọng lực

98

22,8

36

62

 

9

Phường Hoài Xuân

 

 

 

4,240

103,0

 

 

 

 

849

163,0

257

592

 

9.1

Kiên cố tuyến kênh N2-A đến vùng rào quán (Thuận Thượng 2)

Kênh N2A

Vùng rào quán

Thuận Thượng 2

0,112

5,0

0,30

0,40

0,10

Trọng lực

17

3,9

6

11

 

9.2

Kiên cố tuyến kênh N2-A đến nhà Hạt (Thuận Thượng 2)

Kênh N2A

Nhà Hạt

Thuận Thượng 2

0,110

5,0

0,30

0,40

0,10

Trọng lực

17

3,9

6

11

 

9.3

Kiên cố tuyến kênh sau nhà Minh đến trước miễu Song Khánh (Song Khánh)

Sau nhà Minh

Trước miễu Song Khánh

Song Khánh

0,223

9,0

0,30

0,45

0,10

Động lực

73

8,3

13

60

 

9.4

Kiên cố tuyến kênh từ ruộng Bạn đến mương rút sau nhà Tùng (Hòa Trung 2)

Ruộng Bạn

Sau nhà Tùng

Hòa Trung 2

0,405

10,0

0,40

0,50

0,10

Động lực

149

17,4

27

122

 

9.5

Kiên cố tuyến từ kênh nhà Hàng đến vùng cây dừng nhà Huy (Hòa Trung 2)

Kênh nhà Hàng

Nhà Huy

Hòa Trung 2

0,170

5,0

0,30

0,40

0,10

Động lực

52

6,0

9

42

 

9.6

Kiên cố tuyến kênh từ phai lấy nước trước nhà Xuân đến đường bờ lô đồng Dinh (Thái Lai)

Phai lấy nước

Bờ lô đồng dinh

Thái Lai

0,300

7,0

0,30

0,45

0,10

Trọng lực

49

11,1

18

32

 

9.7

Kiên cố tuyến kênh phía Bắc đường Cạnh tranh nông nghiệp đến giáp mương rút (Thái Lai)

Bắc đường CTNN

Giáp mương rút

Thái Lai

0,476

8,0

0,30

0,45

0,10

Trọng lực

78

17,6

28

50

 

9.8

Kiên cố tuyến kênh trước nhà Lâm đến đường Cạnh tranh nông nghiệp lò ngói (Thái Lai)

Nhà Lâm

Lò ngói

Thái Lai

0,380

8,0

0,30

0,45

0,10

Trọng lực

62

14,1

22

40

 

9.9

Kiên cố tuyến kênh từ bờ vùng nhà Thắng đến ruộng Vàng (Thái Lai)

Nhà Thắng

Ruộng vàng

Thái Lai

0,850

15,0

0,40

0,50

0,10

Trọng lực

156

36,6

57

99

 

9.10

Kiên cố tuyến kênh từ ruộng Nên đến ruộng Liệu (Vĩnh Phụng 1)

Ruộng Nên

Ruộng Liệu

Vĩnh Phụng 1

0,170

5,0

0,30

0,40

0,10

Trọng lực

26

6,0

9

16

 

9.11

Kiên cố tuyến kênh từ ruộng Thê đến giáp bờ vùng số 4 (Vĩnh Phụng 1)

Ruộng Thê

Bờ vùng số 4

Vĩnh Phụng 1

0,130

5,0

0,30

0,40

0,10

Trọng lực

20

4,6

7

13

 

9.12

Kiên cố tuyến kênh từ bờ vùng nhà Ngôn đến mương rút bàu Ẩm (Vĩnh Phụng 2)

Bờ vùng nhà Ngôn

Mương rút bàu ẩm

Vĩnh Phụng 2

0,384

8,0

0,30

0,45

0,10

Trọng lực

63

14,2

23

40

 

9.13

Kiên cố tuyến kênh từ kênh N2 đến Hà Văn (Vĩnh Phụng 2)

Bê tông N2

Hà văn

Vĩnh Phụng 2

0,140

5,0

0,30

0,45

0,10

Trọng lực

23

5,2

8

15

 

9.14

Kiên cố tuyến kênh từ đường Cạnh tranh nông nghiệp đến mương cây duối (Vĩnh Phụng 2)

Đường CTNN

Mương cây duối

Vĩnh Phụng 2

0,390

8,0

0,30

0,45

0,10

Trọng lực

64

14,4

23

41

 

10

Phường Hoài Hương

 

 

 

0,660

56,0

 

 

 

 

113

25,6

40

73

 

10.1

Kiên cố tuyến mương từ ruộng UBND phường quản lý (thửa 285) đến giáp mương tiêu bê tông ruộng ông Nguyễn Văn Hoa, đồng Phú An

Ruộng UBND phường

Ruộng ông Nguyễn Văn Hoa

Phú An

0,090

13,0

0,30

0,40

0,10

Trọng lực

14

3,2

5

9

 

10.2

Kiên cố tuyến mương từ mương bê tông cũ đến ruộng ông Đặng Thanh Tùng (thửa 584), đồng Phú An

Mương bê tông

Ruộng ông Đặng Thanh Tùng

Phú An

0,080

13,0

0,30

0,40

0,10

Trọng lực

12

2,8

4

8

 

10.3

Kiên cố tuyến mương từ cống tiêu Nhuận An Đông đến giáp mương tiêu bê tông (ruộng ông Lê Hồng Nhật)

Cống nước rút

Ruộng ông Lê Hồng Nhật

Nhuận An Đông

0,180

15,0

0,30

0,50

0,10

Trọng lực

32

7,2

11

21

 

10.4

Kiên cố tuyến mương từ đường Cạnh tranh (ruộng Quan Bố) đến giáp mương tiêu bê tông (ruộng ông Trần Đình Thống), Nhuận An Đông

Đường Cạnh Tranh

Ruộng Ông Trần Đình Thống

Nhuận An- Nhuận An Đông

0,310

15,0

0,30

0,50

0,10

Trọng lực

55

12,4

20

36

 

 

KẾ HOẠCH THỰC HIỆN KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG HUYỆN PHÙ MỸ NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số: 1166/QĐ-UBND ngày 08/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)

STT

Tên tuyến kênh

Điểm đầu

Điểm cuối

Địa điểm xây dựng (thôn, khu vực)

Chiều dài (km)

Diện tích tưới (ha)

Kích thước kênh (m)

Hình thức tưới

Mức hỗ trợ theo chính sách kiên cố hóa kênh mương của tỉnh

Ghi chú

Chiều rộng

chiều cao

Chiều dày

Tổng cộng (tr.đ)

Hỗ trợ xi măng và quy đổi thành tiền

Hỗ trợ bằng tiền (tr.đ)

Xi măng (tấn)

Thành tiền (tr.đ)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(20)

 

Tổng cộng

 

 

 

16,386

1.056,0

 

 

 

 

4.099

959,4

1.507

2.592

 

1

Xã Mỹ Trinh

 

 

 

0,700

32,0

 

 

 

 

129

30

47

82

 

1.1

KCH kênh mương Đồng Dài

Ruộng Ông Sáu

Đồng Dài Dưới

Trung Hội

0,700

32

0,40

0,50

0,10

Trọng lực

129

30,1

47

82

Kênh tưới

2

Xã Mỹ Chánh

 

 

 

1,177

160,0

 

 

 

 

324

85,1

134

190

 

2.1

KCH kênh mương đồng Chánh Thiện (từ ruộng Bà Trúc đến kênh tiêu)

Ruộng bà Trúc

Kênh tiêu

Chánh Thiện

0,210

30,0

0,30

0,40

0,10

Trọng lực

32

7,4

12

20

Kênh tưới

2.2

KCH kênh mương đồng quy hoạch (giữa lô 6 và lô 7)

Đối nối kênh Nk

Kênh tiêu Lương Trung

Hiệp An

0,426

40,0

0,40

0,60

0,12

Trọng lực

101

25,1

40

61

Kênh tưới+ tiêu

2.3

KCH kênh mương từ nhà Ông Phúc đến nhà Cô Loan

Nhà ông Phúc

Nhà cô Loan

Đông An

0,350

50,0

0,85

0,90

0,15

Trọng lực

146

41,3

65

81

Kênh tưới+ tiêu

2.4

KCH kênh mương đồng quy hoạch

Đường tránh

Giáp kênh Nk

Chánh An

0,191

40,0

0,40

0,60

0,12

Trọng lực

45

11,3

18

27

Kênh tưới+ tiêu

3

Xã Mỹ Chánh Tây

 

 

 

0,350

30,0

 

 

 

 

62

14,0

22

40

 

3.1

KCH kênh nhánh hồ Chòi Hiền (Mương nhánh đi Cửu Lợn)

Ruộng ông Hoàng

Ruộng ông Thành

Trung Bình

0,350

30,0

0,30

0,50

0,10

Trọng lực

62

14,0

22

40

Kênh tưới

4

Thị trấn Bình Dương

 

 

 

1,673

75,0

 

 

 

 

307

72,5

113

194

 

4.1

KCH kênh mương Khu phố Dương Liễu Bắc:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tuyến 1: Từ ruộng ông Cảnh đến suối Mới

Ruộng ông Cảnh

Suối Mới

Dương Liễu Bắc

0,860

20,0

0,40

0,50

0,10

Trọng lực

158

37,0

58

101

Kênh tưới

 

- Tuyến 2: Từ ruộng ông Huỳnh đến ruộng ông Ta

Ruộng ông Huỳnh

Ruộng ông Ta

0,263

15,0

0,30

0,40

0,10

Trọng lực

40

9,2

14

26

Kênh tưới

 

- Tuyến 3: Từ ruộng ông Sơn đến ruộng ông Hoa

Ruộng ông Sơn

Ruộng ông Hoa

0,260

10,0

0,30

0,40

0,12

Trọng lực

40

9,1

14

25

Kênh tưới

 

- Tuyến 4: Từ ruộng ông Hà đến ruộng ông Cự

Ruộng ông Hà

Ruộng ông Cự

0,200

10,0

0,30

0,50

0,12

Trọng lực

36

8,0

13

23

Kênh tưới

 

- Tuyến 5: Từ ruộng ông Công đến cống

Đối nối kênh Hậu

Cống sau Lỗ Ồ

0,030

10,0

0,50

0,55

0,12

Trọng lực

7

1,8

3

4

Kênh tưới +Tiêu

 

- Tuyến 6: Từ ruộng ông Đồng đến suối Mới

Ruộng ông Đồng

Giáp suối

0,060

10,0

0,80

1,00

0,15

Trọng lực

27

7,4

12

15

Kênh tưới +Tiêu

5

Xã Mỹ Đức

 

 

 

1,120

75,0

 

 

 

 

402

70,8

111

291

 

5.1

KCH kênh N hồ Hóc Lách

Cụm Điều tiết số 01

Cửa Huế

An Giang Tây

0,7

25,0

0,35

0,55

0,12

Trọng lực

152

37,8

60

92

Kênh tưới

5.2

KCH kênh N Trạm bơm An Giang (đoạn cuối)

Nhà Kiệu

Nhà Phi

An Giang Tây

0,1

30,0

0,8

1,30

0,20

Động lực

137

20,2

32

105

Kênh tưới

5.3

KCH kênh mương đồng Học Trường

Đập Đình

Ruộng ông Quang

An Giang Đông

0,32

20,0

0,30

0,50

0,10

Động lực

114

12,8

20

93

Kênh tưới

6

Xã Mỹ Hiệp

 

 

 

0,537

30,0

 

 

 

 

143

34,9

55

88

 

6.1

KCH kênh mương từ Bàu đến nhà ông Phiện

Từ kênh bê tông

Nhà ông Phiện

An Trinh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đoạn 1

Từ kênh bê tông

Ruộng ông Phẩm

0,366

20,0

0,40

0,70

0,12

Trọng lực

97

23,8

38

60

Kênh tưới

 

- Đoạn 2

Từ kênh bê tông

Nhà ông Phiện

0,171

10,0

0,40

0,70

0,12

Trọng lực

45

11,1

18

28

Kênh tưới

7

Xã Mỹ Cát

 

 

 

1,962

174,0

 

 

 

 

536

135,4

212

324

 

7.1

Kiên cố hóa kênh mương từ cống Phương đến nhà ông Ái

Cống Phương

Nhà ông Ái

Chánh Hội

0,977

65,0

0,50

0,70

0,12

Trọng lực

267

67,4

106

161

Kênh tưới+ tiêu

7.2

Kiên cố hóa kênh mương từ nhà ông Thái đến ĐT 639

Nhà ông Thái

ĐT 639

An Mỹ

0,61

59,0

0,50

0,70

0,12

Trọng lực

167

42,1

66

101

Kênh tưới+ tiêu

7.3

Kiến cố hóa kênh mương từ nhà bà Túc đến đê soi Trọng

Nhà bà Túc

Đê soi Trọng

An Mỹ

0,375

50,0

0,50

0,70

0,12

Trọng lực

102

25,9

41

62

Kênh tưới+ tiêu

8

Xã Mỹ Tài

 

 

 

0,460

30,0

 

 

 

 

109

27,1

43

66

 

8.1

KCH kênh mương hồ Núi Giàu (đoạn cuối)

ruộng ông Ngung

giápvđường bê tông Mỹ Hội 3

Mỹ Hội 1

0,460

30,0

0,40

0,60

0,12

Trọng lực

109

27,1

43

66

Kênh tưới

9

Xã Mỹ Lợi

 

 

 

0,950

120,0

 

 

 

 

203

50,4

78

125

 

9.1

KCH kênh mương từ nhà ông Lắm đi Đồng Đưng

Nhà ông Lắm

Đồng Đưng

Phú Ninh Đông

0,45

60,0

0,30

0,55

0,12

Trọng lực

96

23,9

37

59

Kênh tưới

9.2

KCH kênh mương từ nhà ông Nông đi Đồng Đưng

Nhà ông Nông

Đồng Đưng

0,50

60,0

0,30

0,55

0,12

Trọng lực

107

26,5

41

66

Kênh tưới

10

Xã Mỹ Hòa

 

 

 

2,650

125,0

 

 

 

 

576

141,2

223

353

 

10.1

KCH kênh mương từ nhà Kiều Thương đến Gò Ké

Nhà Kiều Thương

Xóm 6 Gò Ké

Hội Khánh

0,6

25,0

0,40

0,60

0,12

Trọng lực

142

35,4

56

86

Kênh tưới

10.2

KCH kênh mương từ nhà Ông Thủy đến nhà ông Hoàng

Nhà ông Thủy

Nhà ông Hoàng

An Lạc 2

0,2

20,0

0,35

0,50

0,10

Trọng lực

36

8,2

13

23

Kênh tưới

10.3

KCH kênh mương từ Cống Cây Dừa đến ruộng Ông Trước

Cống Cây Dừa

ruộng Ông Trước

Hội Phú

0,25

40,0

0,50

0,50

0,12

Trọng lực

54

14,0

22

32

Kênh tưới

10.4

KCH kênh mương Đồng Đập

Đập Đồng Đập

Vườn Xùm

Gia Vấn

1,0

20,0

0,40

0,60

0,12

Trọng lực

236

59,0

93

143

Kênh tưới

10.5

KCH kênh mương từ Cụm điều tiết Ngõ Hường đến Cửa Miễu

Cụm điều tiết Ngõ Hường

Miễu Xóm 4

Hội Phú

0,6

20,0

0,35

0,50

0,10

Trọng lực

109

24,6

39

70

Kênh tưới

11

Xã Mỹ Lộc

 

 

 

1,000

20,0

 

 

 

 

236

59,0

93

143

 

11.1

KCH kênh mương từ cuối kênh N hồ An Tường đến đồng Đề - An Bão

Đối nối kênh N hồ An Tường

Đồng Đề - An Bão

An Bão

1,0

20,0

0,40

0,60

0,12

Trọng lực

236

59,0

93

143

Kênh tưới

12

Xã Mỹ An

 

 

 

0,545

45,0

 

 

 

 

111

25,8

41

70

 

12.1

KCH kênh mương từ nhà ông Hiếu đến Đồng Rộc

Nhà ông Hiếu

Đồng Rộc

Chánh Giáo

0,4

20,0

0,35

0,50

0,11

Trọng lực

72

16,4

26

46

Kênh tưới

12.2

KCH kênh N1 hồ Đá Bàn (đoạn cuối)

Cụm điều tiết

Giáp suối

Chánh Giáo

0,1

25,0

0,40

0,70

0,12

Trọng lực

39

9,4

15

24

Kênh tưới

13

Xã Mỹ Quang

 

 

 

2,395

90,0

 

 

 

 

596

151,7

238

358

 

13.1

KCH kênh mương từ Nhà Mau đến Suối

Nhà Mau (đối nối kênh N4 hồ Diêm Tiêu)

Giáp suối

Tường An

0,6

20,0

0,3

0,50

0,12

Trọng lực

112

25,2

40

72

Kênh tưới

13.2

KCH kênh mương từ Đập Cầu Tre đến Bàu Trâu

Đập Cầu Tre

Bàu Trâu

Trung Thành 4

0,4

30,0

1,0

1,20

0,18

Trọng lực

228

66,8

105

123

Kênh tưới + tiêu

13.3

KCH kênh mương từ Bàu Son đến suối Cầu Tre

Bàu Son

Suối Cầu Tre

0,6

20,0

0,4

0,50

0,10

Trọng lực

106

24,7

39

67

Kênh tưới

13.4

KCH kênh mương từ Đám La đến Lỗ Đá

Đám La

Lỗ Đá

0,8

20,0

0,4

0,50

0,10

Trọng lực

150

35,0

55

95

Kênh tưới

14

Xã Mỹ Thắng

 

 

 

0,867

50,0

 

 

 

 

366

61,5

97

269

 

14.1

KCH kênh mương nhánh Trạm bơm Phú Lộc (từ ruộng Ông Nghiêng đến ruộng Ông Quí)

Ruộng Ông Nghiêng

Ruộng Ông Quí

Thôn 4

0,2

20,0

0,80

2,50

0,10

Trọng lực

110

32,5

51

59

Kênh tưới+ tiêu, mặt cắt ngang hình thang, m= 1,0

14.2

KCH kênh mương từ ao bà Đường đến Gò Lao

Ao Bà Đường

Gò Lao

Thôn 11

0,2

10,0

0,35

0,50

0,10

Động lực

84

9,5

15

69

Kênh tưới+ tiêu, mặt cắt ngang hình thang, m= 1,1

14.3

KCH kênh mương từ Ao Nước đến Gò Lao

Ao nước

Gò Lao

0,5

20,0

0,35

0,50

0,10

Động lực

172

19,4

31

141

Kênh tưới+ tiêu, mặt cắt ngang hình thang, m= 1,2

 

KẾ HOẠCH THỰC HIỆN KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG HUYỆN PHÙ CÁT NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số: 1166/QĐ-UBND ngày 08/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)

STT

Tên tuyến kênh

Điểm đầu

Điểm cuối

Địa điểm xây dựng (thôn, khu vực)

Chiều dài (km)

Diện tích tưới (ha)

Kích thước kênh (m)

Hình thức tưới

Mức hỗ trợ theo chính sách kiên cố hóa kênh mương của tỉnh

Ghi chú

Chiều rộng

Chiều cao

Chiều dày

Tổng cộng(tr.đ)

Hỗ trợ xi măng và quy đổi thành tiền

Hỗ trợ bằng tiền (tr.đ)

Xi măng (tấn)

Thành tiền (tr.đ)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(20)

 

Tổng cộng

 

 

 

14,638

1.188,0

 

 

 

 

5.265

1.413,3

2.221

3.043

 

1

Xã Cát Thắng

 

 

 

1,300

140,0

 

 

 

 

516

144,2

227

289

 

1.1

Kiên cố hóa kênh mương xã cát Thắng. Tuyến: Cống điều tiết 2 qua trường mẫu giáo đến cống cầu Dông cũ

Cống điều tiết 2

Cống cầu Dông cũ

Phú Giáo

0,850

45,0

0,70

0,80

0,15

Trọng lực

314

88,4

139

174

 

1.2

Kiên cố hóa kênh mương xã cát Thắng. Tuyến: Mương Bắc Lão Tâm - Cống Thiết Lương thôn Vĩnh Phú

Mương Bắc Lão Tâm

Cống Thiết Lương

Vĩnh Phú

0,450

95,0

0,80

1,00

0,15

Trọng lực

202

55,8

88

114

 

2

Xã Cát Lâm

 

 

 

3,200

100,0

 

 

 

 

1.095

294,8

464

631

 

2.1

Kênh BTXM nội đồng, tuyến nối tiếp từ kênh Bàu Tại đến suối Cầu Muộn (đoạn từ đồng Thấu, tràn Lỗ Lở đến suối Cầu Muộn)

Đồng Thấu, Tràn Lỗ Lở

Cầu Muộn

Thôn Thuận Phong

1,700

60,0

0,80

1,00

0,15

Trọng lực

763

210,8

332

432

 

2.2

Kênh BTXM nội đồng, tuyến nối tiếp tuyến kênh N1-5 (đoạn từ tràn Cửa Huệ đến Cầu Muộn)

Tràn Cửa Huệ

Cầu Muộn

Thôn Đại Khoang

1,500

40,0

0,40

0,55

0,12

Trọng lực

332

84,0

132

200

 

3

Xã Cát Minh

 

 

 

0,650

20,0

 

 

 

 

229

62,4

98

131

 

3.1

Kiên cố hóa kênh mương xã Cát Minh, tuyến Từ Ngả ba Bán Ngàn đến cầu Rộc Nguyệt

Ngả ba Bán Ngàn

Cầu Rộc Nguyệt

Thôn Trung Chánh, xã Cát Minh

0,650

20,0

0,50

0,80

0,15

Trọng lực

229

62,4

98

131

 

4

Xã Cát Hanh

 

 

 

0,750

70,0

 

 

 

 

264

72,0

113

151

 

4.1

Kênh BTXM nội đồng, xóm 1

Cửa nhà Sơn

Giáp đường BT

Tân Hóa Bắc

0,750

70,0

0,50

0,80

0,15

Trọng lực

264

72,0

113

151

 

5

Xã Cát Khánh

 

 

 

2,430

30,0

 

 

 

 

903

247,8

390

514

 

5.1

Kênh BTXM nội đồng, tuyến từ Ngô Đăng Phẩm đến Nguyễn Mười

Ngô Đăng Phẩm

Nguyễn Mười

Chánh Lợi

0,450

10,0

0,80

1,00

0,15

Trọng lực

202

55,8

88

114

 

5.2

Kênh BTXM nội đồng, tuyến từ Mương hồ Hóc Xeo đến Nghĩa địa

Mương hồ Hóc Xeo

Nghĩa địa

Phú Long

1,500

10,0

0,50

0,80

0,15

Trọng lực

528

144,0

227

302

 

5.3

Kênh BTXM nội đồng, tuyến từ nhà Thầy Sơn đến Sông Đào

Nhà thầy Sơn

Sông Đào

Chánh Lợi

0,480

10,0

0,60

0,80

0,15

Trọng lực

173

48,0

75

98

 

6

Xã Cát Sơn

 

 

 

0,538

6,0

 

 

 

 

80

19,1

30

50

 

6.1

Kênh BTXM nội đồng, Tuyến đuôi tuyến 13 (kênh bê tông nội đồng) đến giáp cống đường ĐT 634

Từ cuối tuyến 13 kênh bê tông nội đồng)

Giáp cống qua đường ĐT 634

Thôn Hội Sơn

0,290

3,0

0,30

0,30

0,10

Trọng lực

35

8,4

13

21

 

6.2

Kênh BTXM nội đồng, Tuyến NC1 đến ruộng ông Võ Văn Minh

Kênh NC

Ruộng ông Võ Văn Minh

Thôn Thạch Bàn Tây

0,248

3,0

0,40

0,50

0,10

Trọng lực

46

10,7

17

29

 

7

Xã Cát Hưng

 

 

 

3,100

420,0

 

 

 

 

1.236

344

540

696

 

7.1

Kênh BTXM nội đồng, tuyến từ Nam bàu Giáng đến Đồng Lũy

Nam bàu Giáng

Đồng Lũy

Hưng Mỹ 1

0,350

50,0

0,95

1,20

0,18

Trọng lực

213

62,3

98

115

 

7.2

Kênh BTXM nội đồng, tuyến từ Cây Trâm đến Bờ sông sa

Cây Trâm

Bờ sông sa

Hưng Mỹ 1

0,400

50,0

0,95

1,00

0,15

Trọng lực

185

52,0

82

103

 

7.3

Kênh BTXM nội đồng, tuyến từ Sông Kôn đến Nhà ông Nguyễn Trọng Long

Sông Kôn

Nhà ông Nguyễn Trọng Long

Hưng Mỹ 2

0,150

50,0

0,60

0,70

0,12

Trọng lực

42

10,8

17

25

 

7.4

Kênh BTXM nội đồng, tuyến từ Đường liên huyện đến Mương Thủ Lý

Đường liên huyện

Mương Thủ Lý

Hưng Mỹ 2

0,400

30,0

0,45

0,70

0,12

Trọng lực

108

26,8

42

66

 

7.5

Kênh BTXM nội đồng, tuyến từ 9 Sào đến Thủy Đái

9 Sào

Thủy Đái

Mỹ Long

0,500

60,0

0,95

1,35

0,20

Trọng lực

362

108,0

170

193

 

7.6

Kênh BTXM nội đồng, tuyến từ Đồng Sình đến Đồng Gò Chùa

Đồng Sình

Đồng Gò Chùa

Mỹ Thuận

0,200

25,0

0,40

0,40

0,10

Trọng lực

32

7,6

12

20

 

7.7

Kênh BTXM nội đồng, tuyến từ Cây Chanh đến Đồng Lộc

Cây Chanh

Đồng Lộc

Mỹ Thuận

0,200

25,0

0,30

0,40

0,10

Trọng lực

30

7,0

11

19

 

7.8

Kênh BTXM nội đồng, tuyến từ Mương BT đến Sân Kho

Mương BT

Sân Kho

Mỹ Thuận

0,200

40,0

0,70

0,75

0,15

Trọng lực

70

20,0

31

39

 

7.9

Kênh BTXM nội đồng, tuyến từ Đập Quang đến Đường BT Đồng Năng

Đập Quang

Đường BT Đồng Năng

Lộc Khánh

0,400

50,0

0,50

0,70

0,12

Trọng lực

109

27,6

43

66

 

7.10

Kênh BTXM nội đồng, tuyến từ Chợ Quán Rường đến Đất Điển

Chợ Quán Rường

Đất Điển

Lộc Khánh

0,300

40,0

0,60

0,70

0,12

Trọng lực

84

21,6

34

50

 

8

Xã Cát Thành

 

 

 

0,850

45,0

 

 

 

 

382

105,4

166

216

 

8.1

Kênh BTXM nội đồng, Tuyến: Nối tiếp kênh mương bê tông cấp I- đồng bàu súng Chánh Thiện

Giáp kênh mương bê tông cấp I

Đồng bàu súng

Thôn Chánh Thiện

0,850

45,0

0,80

1,00

0,15

Trọng lực

382

105,4

166

216

 

9

Xã Cát Nhơn

 

 

 

0,620

217,0

 

 

 

 

229

40

62

167

 

9.1

Kênh BTXM nội đồng, Tuyến: Từ lù đến hết cầu vượt

Từ lù

Cầu vượt

Thôn Chánh Nhơn

0,300

45,0

0,40

0,60

0,12

Trọng lực

71

17,7

28

43

 

9.2

Kênh BTXM nội đồng, Tuyến từ Trạm bơm Chợ Đình đến ngõ Nguyễn Văn Dũng

Bê tông đê

Ngõ Nguyễn Văn Dũng

Thôn Chánh Mẫn

0,260

67,0

0,50

0,70

0,12

Động lực

142

17,9

28

114

 

9.3

Kênh BTXM nội đồng, Tuyến nối tiếp mương BT Nhơn Phong đến giáp đường bê tông mương Thơm

Mương BT Nhơn Phong

Đường bê tông mương Thơm

Thôn Chánh Mẫn

0,060

105,0

0,50

0,70

0,12

Trọng lực

16

4,1

6

10

 

10

Thị trấn Cát Tiến

 

 

 

1,200

140,0

 

 

 

 

331

84

132

199

 

10.1

Kiến cố hóa kênh mương nội đồng thôn Trường Thạnh. Tuyến: Sông Cây Bông đến bờ chiếm trang ống Quần

Sông Cây Bông

Trang ống Quần

Trường Thạnh

0,750

55,0

0,50

0,70

0,12

Trọng lực

205

51,8

81

124

 

10.2

Kiên cố hóa kênh mương Đồng cải tạo Phương Thái - Tân Tiến. Tuyến: Cầu Phương Thái - nhà bà Huỳnh Thị Tân

Cầu Phương Thái

Huỳnh Thị Tân

Tân Tiến

0,450

85,0

0,60

0,70

0,12

Trọng lực

126

32,4

51

76

 

 

KẾ HOẠCH THỰC HIỆN KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG THỊ XÃ AN NHƠN NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số: 1166/QĐ-UBND ngày 08/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)

STT

Tên tuyến kênh

Điểm đầu

Điểm cuối

Địa điểm xây dựng (thôn, khu vực)

Chiều dài (km)

Diện tích tưới (ha)

Kích thước kênh (m)

Hình thức tưới

Mức hỗ trợ theo chính sách kiên cố hóa kênh mương của tỉnh

Ghi chú

Tổng cộng (tr.đ)

Hỗ trợ xi măng và quy đổi thành tiền

Hỗ trợ bằng tiền (tr.đ)

Chiều rộng

Chiều cao

Chiều dày

Xi măng (tấn)

Thành tiền (tr.đ)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(20)

 

Tổng cộng

 

 

 

47,219

2.807,0

 

 

 

 

20.260

3.101,3

4.878

15.382

 

1

Phường Đập Đá

 

 

 

1,275

50,0

 

 

 

 

682

91,5

143

539

 

1.1

Mương Trung Sự trong ngoài

Cống Bàu sen

Ruộng gò Từ đường đội 9

Bả Canh

0,240

10,0

0,60

0,60

0,12

Động lực

120

15,8

25

95

 

1.2

Mương Trung Sự Bùi Đường

Đầu đám Nguyễn Văn Tiết

Giáp mương cầu ri

Bả Canh

0,340

12,0

0,60

0,60

0,12

Động lực

170

22,4

35

135

 

1.3

Mương Cây Xoài

Vùng B

Đám bờ chai

Mỹ Hòa

0,400

16,0

0,60

0,60

0,12

Động lực

200

26,4

41

159

 

1.4

Mương Cầu Tài Chánh - Trường học

Cầu tài chánh

Phân hiệu Mỹ Hòa

Mỹ Hòa

0,175

7,0

0,80

0,80

0,12

Động lực

132

18,9

30

103

 

1.5

Mương đồng sa

Ruộng chùa

Đồng sa

Bằng Châu

0,120

5,0

0,60

0,60

0,12

Động lực

60

7,9

12

48

 

2

Phường Nhơn Thành

 

 

 

14,320

770,0

 

 

 

 

6.392

829,5

1.302

5.090

 

2.1

BTXM kênh mương đoạn từ Thị Long đến giáp bờ bao rộc

Vùng Thị Long

Giáp bờ bao rộc

KV Phú Thành

0,120

10,0

0,40

0,60

0,12

Trọng lực

28

7,1

11

17

 

2.2

BTXM kênh mương đoạn từ ngả 3 Văn Quế đến Đầu cầu Mỹ

Ngả 3 Văn Quế

Đầu cầu Mỹ

KV Phú Thành

0,500

30,0

0,45

0,75

0,15

Động lực

330

45,0

71

260

 

2.3

BTXM kênh mương đoạn từ Rộc xoài xuống sau nhà ông Thái

Rộc Xoài

Sau nhà ông Thái

KV Châu Thành

0,260

30,0

0,60

0,80

0,15

Động lực

187

26,0

41

147

 

2.4

BTXM kênh mương đoạn từ Sau nhà ông Thái đến Cống mương Khai

Sau nhà ông Thái

Cống mương Khai

KV Phú Thành

0,450

30,0

0,80

1,00

0,15

Động lực

405

55,8

88

317

 

2.5

BTXM kênh mương đoạn Trạm Bơm đội 2 đến bờ cây Xoài

Trạm Bơm đội 2

Bờ cây Xoài

KV Phú Thành

0,650

40,0

0,80

1,00

0,15

Động lực

584

80,6

127

458

 

2.6

Kênh tưới trạm bơm Đội 11 đoạn từ Cống hiện trạng đến giáp đường bê tông

Cống hiện trạng

Giáp đường bê tông

KV Vạn Thuận

0,250

20,0

0,40

0,60

0,12

Động lực

118

14,8

23

95

 

2.7

Kênh tưới trạm bơm Đội 11 đoạn từ Bờ Dâu đến Bờ bụi

Bờ Dâu

Bờ bụi

KV Vạn Thuận

0,400

20,0

0,40

0,60

0,12

Động lực

189

23,6

37

152

 

2.8

Kênh tưới trạm bơm Đội 12 đoạn từ nhà ông Nghị đến khu cải tạo B

Từ nhà ông Nghị

Khu cải tạo B

KV Vạn Thuận

0,400

20,0

0,40

0,60

0,12

Động lực

189

23,6

37

152

 

2.9

Kênh tưới mương Cây sung đoạn từ Biền Thành đến nhà ông Nguyễn Văn An

Biền Thành

Nhà ông Nguyễn Văn An

KV Vạn Thuận

0,450

10,0

0,60

0,80

0,15

Động lực

324

45,0

71

254

 

2.10

Kênh tưới trạm bơm Đội 14 đoạn từ Đầu Xà Quéo đến Đám Vỡ

Đầu Xà Quéo

Đám Vỡ

KV Vĩnh Phú

0,250

20,0

0,40

0,60

0,12

Động lực

118

14,8

23

95

 

2.11

Kênh tưới trạm bơm Đội 14 đoạn từ Đầu cầu đến Đám Lớn

Đầu cầu

Đám Lớn

KV Vĩnh Phú

0,250

10,0

0,40

0,60

0,12

Động lực

118

14,8

23

95

 

2.12

Kênh tưới trạm bơm Đội 15 đoạn từ mương BT hiện trạng đến đám vỡ ngoại

mương BT hiện trạng

Đám vỡ ngoại

KV Vĩnh Phú

0,160

10,0

0,40

0,60

0,12

Động lực

76

9,4

15

61

 

2.13

Mương tưới trạm bơm số 3 từ Nhà Ông Tân đến Cống Án Lệ

Nhà Ông Tân

Cống Án Lệ

KV An Lợi

0,650

20,0

0,65

0,65

0,12

Động lực

350

45,5

72

278

 

2.14

Mương tưới trạm bơm số 3 từ Vườn Giếng đến Mả Ông

Vườn Giếng

Mả Ông

KV An Lợi

0,600

20,0

0,40

0,40

0,10

Động lực

190

22,8

35

154

 

2.15

Mương tưới trạm bơm số 3 từ Trại gà ông Bùi Văn Chín đến Bờ Giáo

Trại gà ông Bùi Văn Chín

Bờ Giáo

KV An Lợi

0,500

30,0

0,50

0,50

0,12

Động lực

214

28,0

44

170

 

2.16

Mương tưới trạm bơm số 3 từ Cống Đám Bộng đến Đám Vuông

Cống Đám Bộng

Đám Vuông

KV An Lợi

0,300

10,0

0,40

0,40

0,10

Động lực

95

11,4

18

77

 

2.17

Mương tưới trạm bơm số 3 từ Vườn Bà Chạnh đến Rò rèn ông Lạc

Vườn Bà Chạnh

Rò rèn ông Lạc

KV An Lợi

0,200

10,0

0,35

0,35

0,10

Động lực

54

6,6

10

43

 

2.18

Mương tưới trạm bơm số 3 từ Nhà ôn Tân đến Lò rèn ông Trọng

Nhà ôn Tân

Lò rèn ông Trọng

KV An Lợi

0,200

10,0

0,35

0,35

0,10

Động lực

54

6,6

10

43

 

2.19

Mương tưới trạm bơm số 3 từ Cống Đám Bộng đến Gò Bắn

Cống Đám Bộng

Gò Bắn

KV An Lợi

0,700

30,0

0,70

0,80

0,15

Động lực

517

72,8

115

403

 

2.20

Mương tưới trạm bơm số 3 từ Đám Cát đến Gò Chuột

Đám Cát

Gò Chuột

KV An Lợi

0,500

30,0

0,40

0,40

0,10

Động lực

158

19,0

30

129

 

2.21

Mương tưới trạm bơm số 1 từ Hà Tân Chánh ông Long đến đám thị Thu

Hà Tân Chánh ông Long

Đám thị Thu

KV An Lợi

0,220

10,0

0,35

0,35

0,10

Động lực

59

7,3

11

48

 

2.22

Mương tưới trạm bơm số 4 từ Sân kho đến Rộc bà Tham

Sân kho

Rộc bà Tham

KV Nhơn Thuận

0,250

10,0

0,35

0,35

0,10

Động lực

67

8,3

13

54

 

2.23

Mương tưới trạm bơm số 5 từ Cống Đám Vỡ đến Con Bỉ

Cống Đám Vỡ

Con Bỉ

KV Nhơn Thuận

0,400

10,0

0,35

0,35

0,10

Động lực

107

13,2

21

86

 

2.24

Mương tưới trạm bơm số 5 từ Cống Đám Vỡ đến Phạm Tộc

Cống Đám Vỡ

Phạm Tộc

KV Nhơn Thuận

0,500

20,0

0,35

0,35

0,10

Động lực

134

16,5

26

108

 

2.25

Bể xả trạm bơm số 6 đến Ruộng Gò

Bể xả trạm bơm số 6

Ruộng Gò

KV Nhơn Thuận

0,400

30,0

0,40

0,40

0,10

Động lực

126

15,2

24

103

 

2.26

Mương tưới trạm bơm số 1 từ Đám Vườn đến Bờ Thìn Dài

Đám Vườn

Bờ Thìn Dài

KV Nhơn Thuận

0,350

20,0

0,40

0,40

0,10

Động lực

111

13,3

21

90

 

2.27

Mương tưới trạm bơm số 1 từ Đám Ghình đến đám Đu Đủ

Đám Ghình

Đám Đu Đủ

KV Nhơn Thuận

0,300

20,0

0,35

0,35

0,10

Động lực

80

9,9

16

65

 

2.28

Mương tưới trạm bơm số 1 từ Đám Vuông đến đám Ngõ

Đám Vuông

Đám Ngõ

KV Nhơn Thuận

0,200

10,0

0,35

0,35

0,10

Động lực

54

6,6

10

43

 

2.29

Mương tưới trạm bơm số 1 từ Đám Dọc đến Đám Ngõ

Đám Dọc

Đám Ngõ

KV Nhơn Thuận

0,300

20,0

0,40

0,40

0,10

Động lực

95

11,4

18

77

 

2.30

Mương tưới trạm bơm số 2 từ Bể xả trạm bơm đến Soi Miễu

Bể xả trạm bơm

Soi Miễu

KV Lý Tây

0,500

30,0

0,40

0,50

0,10

Động lực

184

21,5

34

151

 

2.31

Mương tưới trạm bơm số 2 từ Gò Dúi đến Đám Núi

Gò Dúi

Đám Núi

KV Lý Tây

0,500

30,0

0,40

0,40

0,10

Động lực

158

19,0

30

129

 

2.32

Mương tưới trạm bơm số 2 từ Nhà ông Nguyễn Văn Chánh đến Đám Máng Lê Lai

Nhà ông Nguyễn Văn Chánh

Đám Máng Lê Lai

KV Lý Tây

0,500

30,0

0,40

0,40

0,10

Động lực

158

19,0

30

129

 

2.33

Mương tưới trạm bơm số 2 từ Đám Văn Lang đến Đám So Đũa

Đám Văn Lang

Đám So Đũa

KV Lý Tây

0,400

20,0

0,35

0,35

0,12

Động lực

107

13,2

21

86

 

2.34

Mương tưới trạm bơm số 2 từ Đám Mã Vôi đến Rộc ông Kỳ

Đám Mã Vôi

Rộc ông Kỳ

KV Lý Tây

0,600

30,0

0,60

0,60

0,12

Động lực

300

39,6

62

238

 

2.35

Mương tưới trạm bơm số 2 từ Cầu xi măng đến đám Luống

Cầu xi măng

Đám Luống

KV Lý Tây

0,250

20,0

0,40

0,40

0,10

Động lực

79

9,5

15

64

 

2.36

Mương tưới trạm bơm số 3 từ Gò cải tạo đến Gò Dúi

Gò cải tạo

Gò Dúi

KV An Lợi

0,400

20,0

0,35

0,35

0,10

Động lực

107

13,2

21

86

 

2.37

Mương tưới trạm bơm số 3 từ Đám Rào đến Đám Bàu

Đám Rào

Đám Bàu

KV An Lợi

0,460

30,0

0,40

0,50

0,10

Động lực

169

19,8

31

138

 

3

Phường Nhơn Hòa

 

 

 

1,160

135,0

 

 

 

 

599

107,4

169

430

 

3.1

Kênh 242 thượng nguồn

Kênh N24

Thửa ruộng ông Nguyễn Văn Tân

Nghiễm Hòa

0,460

35,0

0,80

1,00

0,15

Trọng lực

207

57,0

90

117

 

3.2

Kênh mương Đồng xe

Trạm bơm

Đồng xe

Hòa Nghi

0,700

100,0

0,60

0,70

0,12

Động lực

393

50,4

79

314

 

4

Xã Nhơn Lộc

 

 

 

2,341

343,0

 

 

 

 

569

142,6

224

345

 

4.1

Mương Rộc lát

Bờ điều tiết Mả tuấn

Mương Bê tông rộc lát

Trường Cửu

0,175

25,0

0,50

0,70

0,12

Trọng lực

48

12,1

19

29

 

4.2

Mương Gò Cao tổ 7

Mương Tiêu Bờ Ca

Cống Bờ Liêm

An Thành

0,328

36,0

0,40

0,60

0,12

Trọng lực

77

19,4

31

47

 

4.3

Mương tiêu Rộc địa

Mương Bê tông rộc địa

Cống tưới đám bộng tổ 4

An Thành

0,270

28,0

0,50

0,70

0,12

Trọng lực

74

18,6

29

45

 

4.4

Mương Đám chòi

Mương Bê tông đám vỡ

Ruộng Bà Bân Hải

An Thành

0,096

18,0

0,40

0,60

0,12

Trọng lực

23

5,7

9

14

 

4.5

Mương Năng đá

Mương Bê tông năng đá

Kênh N4a

An Thành

0,197

31,0

0,40

0,60

0,12

Trọng lực

46

11,6

18

28

 

4.6

Mương vườn ông Quảng

Từ kênh N4a

Cống qua đường Bê tông tổ 9

An Thành

0,101

22,0

0,40

0,60

0,12

Trọng lực

24

6,0

9

14

 

4.7

Mương Gò cát

Giáp kênh N8

Giáp ruộng Trần Văn Huỳnh

Tráng Long

0,125

42,0

0,40

0,60

0,12

Trọng lực

30

7,4

12

18

 

4.8

Mương Rộc lát

Giáp kênh N8

Cống rộc lát

Tráng Long

0,319

45,0

0,40

0,60

0,12

Trọng lực

75

18,8

30

46

 

4.9

Mương đất sét nối dài

Giáp Bê tông

Giáp Gò cồn

Đông Lâm

0,450

52,0

0,40

0,60

0,12

Trọng lực

106

26,6

42

64

 

4.10

Mương Gò Tranh

Giáp kênh N6

Ngả 3 Trại Nguyễn Khắc Nhân

Tân Lập

0,280

44,0

0,40

0,60

0,12

Trọng lực

66

16,5

26

40

 

5

Xã Nhơn An

 

 

 

2,799

273,0

 

 

 

 

1.117

313,4

492

624

 

5.1

Mương đội 4

Từ Bà Bồng

Đường ra nghĩa địa

Thôn Tân Dân

0,290

38,0

0,60

0,80

0,15

Trọng lực

105

29,0

46

59

 

5.2

Mương đội 2

Nhà Huỳnh Thông

Lù Đám Bầu

Tân Dương

0,205

27,0

0,60

0,80

0,15

Trọng lực

74

20,5

32

42

 

5.3

Mương đội 3

Cống đội 3

Biền ông Tư

Tân Dương

0,308

32,0

0,60

0,80

0,15

Trọng lực

111

30,8

48

63

 

5.4

Mương đội 3

Cống đội 3

Đám Lanh Hữu

Tân Dương

0,411

43,0

0,60

0,80

0,15

Trọng lực

148

41,1

65

84

 

5.5

Mương đội 5

Đám Tài

Biền Chùa

Thôn Tân Dân

0,545

45,0

0,60

0,80

0,15

Trọng lực

197

54,5

86

111

 

5.6

Mương đội 5

Tứ Bườm 1

Ra Sông

Thôn Tân Dân

0,610

47,0

0,60

0,80

0,15

Trọng lực

220

61,0

96

124

 

5.7

Mương đội 7

Từ đám phá

Ngõ 5 Hiệp

Thôn Tân Dân

0,430

41,0

1,00

1,20

0,15

Trọng lực

261

76,5

120

141

 

6

Xã Nhơn Khánh

 

 

 

7,792

330,0

 

 

 

 

3.432

430,4

679

2.753

 

6.1

Mương bờ Kế

Bờ đỡ Lộc

Bờ kế

An Hòa

0,184

8,0

0,50

0,50

0,12

Động lực

79

10,3

16

62

 

6.2

Mương vườn Châu

Vườn Châu

Thu đủ Bạo

An Hòa

0,280

10,0

0,50

0,50

0,12

Động lực

120

15,7

25

95

 

6.3

Mương Miễu Dục

Cống Eo Bồng

Miễu Dục

An Hòa

0,143

7,0

0,50

0,50

0,12

Động lực

61

8,0

13

48

 

6.4

Mương Thị Nhi

Thị Nhi

Vườn Hoang

An Hòa

0,150

8,0

0,50

0,60

0,12

Động lực

73

9,3

15

58

 

6.5

Mương Mốc Mèo 5%

Trường cấp 1

Mốc mèo 5%

An Hòa

0,154

6,0

0,40

0,50

0,10

Động lực

56

6,3

10

46

 

6.6

Mương tiêu Ngõ Chùa

Ngõ Chùa

Đám lác

An Hòa

0,300

8,0

0,40

0,50

0,10

Động lực

109

12,3

20

89

 

6.7

Mương đám Giếng

Từ Mương cấp 1

Đám Giếng

An Hòa

0,271

11,0

0,40

0,50

0,10

Động lực

98

11,1

18

80

 

6.8

Mương Nghẹo Vân Thiều

Nghẹo Vân Thiều

Đám Khóm Thạc

An Hòa

0,250

8,0

0,50

0,50

0,12

Động lực

107

14,0

22

85

 

6.9

Mương cây Da

Bờ Tiễn

Cây Da

An Hòa

0,150

5,0

0,40

0,50

0,10

Động lực

54

6,2

10

45

 

6.10

Mương Soi Trang

Đường bêtông

Soi Trang

An Hòa

0,280

6,0

0,40

0,50

0,10

Động lực

101

11,5

18

83

 

6.11

Mương Liên Lạc

Mương Liên Lạc

Lợi Nhủi

Khánh Hòa

0,315

11,0

0,50

0,60

0,12

Động lực

153

19,5

31

122

 

6.12

Mương Soi Bà Hoàng

Mương cấp 1

Đám Thoa

Khánh Hòa

0,205

9,0

0,50

0,50

0,12

Động lực

88

11,5

18

69

 

6.13

Mương tiêu Tạo Lữ

Tạo Lữ

Mương Khai

Khánh Hòa

0,233

7,0

0,40

0,50

0,10

Động lực

84

9,6

15

69

 

6.14

Mương Gò Miễu Đình

Đầu Gò Miễu Đình

Đám Chăn Nuôi Lê Văn Đẩu

An Hòa

0,142

6,0

0,40

0,50

0,10

Động lực

51

5,8

9

42

 

6.15

Mương Cựu Tuân

Đầu Cựu Tuân

Gò Bắn

Quan Quang

0,330

14,0

0,50

0,50

0,12

Động lực

141

18,5

29

112

 

6.16

Mương Ngõ Giảng

Từ Gò Giữa

Ngõ Giảng

Quan Quang

0,340

12,0

0,40

0,50

0,10

Động lực

123

13,9

22

101

 

6.17

Mương Cửa mương 2

Cửa Mương 02

Giáp Mương tiêu

Quan Quang

0,275

10,0

0,40

0,50

0,10

Động lực

100

11,3

18

82

 

6.18

Mương Cựu Thông

Từ Cựu Thông

Sát hàng thông trên giáp mương tiêu

Quan Quang

0,700

18,0

0,50

0,50

0,12

Động lực

299

39,2

62

237

 

6.19

Mương Rộc Ông Du

Rộc Ông Du

Cựu Bài Đất Gạch

Quan Quang

0,210

9,0

0,40

0,50

0,10

Động lực

76

8,6

14

62

 

6.20

Mương Tràn Gò Tranh

Tràn Gò Tranh

Cựu cu hạ giáp mương tiêu

Quan Quang

0,378

13,0

0,50

0,60

0,12

Động lực

184

23,4

37

147

 

6.21

Mương Nóc Nữ

Nóc Nữ

Giáp Mương tiêu

Quan Quang

0,292

11,0

0,40

0,50

0,10

Động lực

106

12,0

19

87

 

6.22

Mương Cây Sung

Ngõ Sự

Giáp mương bêtông

Quan Quang

0,194

6,0

0,40

0,50

0,10

Động lực

70

8,0

13

58

 

6.23

Mương tiêu Đám Hầm

Dưới bêtông xóm 7

Giáp mương tiêu

Hiếu An

0,251

10,0

0,60

0,60

0,12

Động lực

126

16,6

26

100

 

6.24

Mương Văn Chỉ

Mương bêtông cấp 1

Dưới nhà 3 Dế

Hiếu An

0,150

8,0

0,40

0,50

0,10

Động lực

54

6,2

10

45

 

6.25

Mương cấp 1 Hầm Hương

Đường đi Trường Cửu

Giáp bêtông xóm 10 (đám Hầm Hương)

Hiếu An

0,260

60,0

0,95

1,35

0,20

Động lực

376

56,2

88

288

 

6.26

Mương đám Cát

Từ Nhà Mai

Đám Cát

Hiếu An

0,300

7,0

0,40

0,50

0,10

Động lực

109

12,3

20

89

 

6.27

Mương Bờ Ngợi

Đường bêtông

Bờ Ngợi

Hiếu An

0,250

9,0

0,40

0,50

0,10

Động lực

91

10,3

16

74

 

6.28

Mương Hàng Thông

Bêtông cấp 1

Giáp mương tiêu

Quan Quang

0,255

8,0

0,40

0,50

0,10

Động lực

92

10,5

17

76

 

6.29

Mương Vườn Ngưu

Cống phai trạm bơm

Soi Qui

An Hòa

0,300

15,0

0,50

0,60

0,12

Động lực

146

18,6

29

116

 

6.30

Mương Thị Dân

Cửa Mương

Thị Dân

An Hòa

0,250

10,0

0,50

0,50

0,12

Động lực

107

14,0

22

85

 

7

Xã Nhơn Hậu

 

 

 

2,200

102,0

 

 

 

 

902

107,6

170

732

 

7.1

Tuyến Cảnh Sát đến Đấm xe

Mương Bê Tông

Đám xe

Nam Nhạn Tháp

0,25

10,0

0,30

0,50

0,1

Động lực

89

10,0

16

73

 

7.2

Tuyến Đám Rộc

Nhà Nhẫn

Lô 7

Thiết Trụ

0,26

12,0

0,30

0,50

0,1

Động lực

92

10,4

16

76

 

7.3

Tuyến Đám Dông

Nghĩa địa

Mã voi

Thiết Trụ

0,21

10,0

0,30

0,50

0,1

Động lực

75

8,4

13

61

 

7.4

Tuyến Công Nhung

Gò Chùa

Cây gạo

Thiết Trụ

0,55

16,0

0,40

0,60

0,12

Động lực

260

32,5

51

208

 

7.5

Tuyến Hương Hỏa

Mương Bê Tông

Cữa xe

Nam Nhạn Tháp

0,25

10,0

0,30

0,50

0,1

Động lực

89

10,0

16

73

 

7.6

Mương Cây da

Bara

Xã Thanh

Bắc Nhạn Tháp

0,33

20,0

0,40

0,60

0,12

Động lực

156

19,5

31

125

 

7.7

Mương Bút chỉ

Mương cấp 1

Sau trường

Nam Nhạn Tháp

0,2

14,0

0,30

0,50

0,1

Động lực

71

8,0

13

58

 

7.8

Mương Bờ Én

Trạm Bơm Bắc Nhạn Tháp

Đường BTXM

Bắc Nhạn Tháp

0,15

10,0

0,40

0,60

0,12

Động lực

71

8,9

14

57

 

8

Xã Nhơn Hạnh

 

 

 

1,280

107,0

 

 

 

 

519

143,9

226

293

 

8.1

Kiên cố hóa tuyến mương từ Xi phong đến Trạm Điện thôn Tịnh Bình

Mương từ Xi phong

Trạm Điện

Tịnh Bình

0,53

30,0

0,70

0,70

0,12

Trọng lực

153

39,8

63

90

 

8.2

Kiến cố hóa kênh mương từ Cống Lò Gạch đến Xuân 7 thôn Thái Xuân

Cống Lò Gạch

Xuân 7

Thái Xuân

0,345

32,0

0,80

1,00

0,15

Trọng lực

155

42,8

67

88

 

8.3

KCH tuyến kênh từ vuôn 1 đến vuôn 15 thôn Bình An

Vuôn 1

Vuôn 15

Bình An

0,36

30,0

0,80

1,10

0,18

Trọng lực

199

58,0

91

108

 

8.4

KCH tuyến kênh từ ruộng ông Tài đến ruộng ông Minh thôn Lộc Thuận

Ruộng ông Tài

Ruộng ông Minh

Lộc Thuận

0,045

15,0

0,70

0,70

0,12

Trọng lực

13

3,4

5

8

 

9

Xã Nhơn Mỹ

 

 

 

10,902

471,0

 

 

 

 

5.250

729

1.147

4.102

 

9.1

Tuyến Kênh gò Duối

Gò Duối

Mương Môn

Đại An

0,534

15,0

0,40

0,40

0,1

Động lực

169

20,3

32

137

 

9.2

Tuyến Kênh đội 2

Ngõ Liên

Vùng ruộng phân ma

Đại An

0,538

30,0

0,40

0,50

0,1

Động lực

198

23,1

36

162

 

9.3

Tuyến Kênh trạm bơm cây Me

Ngả tư An Tràng

Ngả ba lên Bầu Dừa

Đại An

0,580

130,0

0,95

1,30

0,2

Động lực

814

122,4

192

622

 

9.4

Kênh ruộng giống đội 2

Giáp kênh trạm bơm cây Me

Vùng nghẹo

Đại An

0,370

8,0

0,40

0,40

0,1

Động lực

117

14,1

22

95

 

9.5

Tuyến Kênh Lão Giã

Đường bê tông nội đồng đội 6

Vùng nhúi

Tân Đức

0,264

8,0

0,40

0,40

0,1

Trọng lực

42

10,0

16

26

 

9.6

Tuyến Kênh môn

Mương Sằn

Đám môn

Tân Đức

0,430

10,0

0,70

0,80

0,15

Trọng lực

159

44,7

71

88

 

9.7

Tuyến Kênh đất sét

Mương Quành

Vùng ruộng dài chờ

Tân Nghi

0,444

12,0

0,50

0,50

0,12

Trọng lực

95

24,9

39

56

 

9.8

Tuyến Kênh đội 7 Tân Nghi

Kênh trạm bơm Tân Nghi

Mương cống 5 Ông

Tân Nghi

0,172

5,0

0,50

0,50

0,12

Động lực

73

9,6

15

58

 

9.9

Tuyến Kênh vùng ruộng giống Gò Nà

Mương Bình Thạnh

Ruộng Gò Nà

Hòa Phong

0,950

10,0

0,50

0,60

0,12

Động lực

462

58,9

93

369

 

9.10

Đoạn kênh nối tiếp kênh bê tông cống bà Bầu - Giáp mương tiêu úng

Cống bà Bầu

Giáp mương tiêu úng

Hòa Phong

0,750

25,0

0,50

0,60

0,12

Động lực

365

46,5

74

291

 

9.11

Đoạn kênh nối tiếp kênh bê tông trước miễu Mỹ Trung - Giáp mương tiêu úng

Trước miễu Mỹ Trung

Giáp mương tiêu úng

Hòa Phong

0,750

25,0

0,50

0,60

0,12

Động lực

365

46,5

74

291

 

9.12

Đoạn kênh nối tiếp kênh bê tông Mỏ Phách

Mỏ Phách

Cống bờ Thiên

Hòa Phong

0,450

10,0

0,50

0,60

0,12

Động lực

219

27,9

44

175

 

9.13

Đoạn kênh nối tiếp kênh bê tông Bình Thạnh

Kênh bê tông Bình Thạnh

Giáp mương tiêu úng

Tân Kiều

0,750

25,0

0,50

0,60

0,12

Động lực

365

46,5

74

291

 

9.14

Tuyến từ kênh Bình Thạnh - Giáp cống 7 Bố

Từ kênh Bình Thạnh

Giáp cống 7 Bố

Hòa Phong

0,500

25,0

0,50

0,60

0,12

Động lực

243

31,0

49

194

 

9.15

Đoạn nối tiếp kênh bê tông cữa mương - Cây Sung

Giáp kênh cữa mương

Cây Sung

Đại Bình

0,450

12,0

0,50

0,60

0,12

Động lực

219

27,9

44

175

 

9.16

Đoạn nối tiếp kênh bê tông ngõ 6 Lạc - Giáp mương tiêu

Giáp kênh ngõ 6 Lạc

Giáp mương tiêu úng

Đại Bình

0,230

9,0

0,50

0,60

0,12

Động lực

112

14,3

23

89

 

9.17

Đoạn nối tiếp kênh bê tông Bờ mối - Giáp bờ đê

Bờ Mối

Giáp bờ Đê

Thiết Tràng

0,270

7,0

0,50

0,60

0,12

Động lực

131

16,7

26

105

 

9.18

Tuyến mương đồng Xe - Giáp mương bê tông Đại An

Đồng Xe

Giáp mương bê tông Đại An

Đại An

0,470

30,0

0,50

0,50

0,12

Động lực

201

26,3

41

159

 

9.19

Tuyến giáp kênh bê tông cây Me - giáp mương Bình Thạnh

Giáp kênh bê tông cây Me

Giáp mương Bình Thạnh

Đại Bình

0,575

22,0

0,50

0,50

0,12

Động lực

246

32,2

51

195

 

9.20

Tuyến mương vùng ruộng 5% - Giáp mương Bình Thạnh

Vùng ruộng 5%

Giáp mương Bình Thạnh

Đại Bình

0,245

12,0

0,50

0,50

0,12

Động lực

105

13,7

22

83

 

9.21

Từ giáp kênh bê tông - Giáp mương tiêu lớn

Giáp kênh bê tong

Giáp mương tiêu lớn

Đại Bình

0,850

25,0

0,50

0,60

0,12

Động lực

413

52,7

83

330

 

9.22

Tuyến kênh từ ngõ ông Phong - Giáp mương tiêu lớn

Từ ngõ ông Phong

Giáp mương tiêu lớn

Đại Bình

0,240

8,0

0,50

0,50

0,12

Động lực

102

13,4

21

81

 

9.23

Đoạn kênh nối tiếp kênh bê tông cây Me - Mỹ Kỳ

Đoạn nối tiếp kênh bê tông cây Me

Mỹ Kỳ

Đại Bình

0,090

8,0

0,50

0,50

0,12

Động lực

38

5,0

8

31

 

10

Xã Nhơn Tân

 

 

 

3,150

226,0

 

 

 

 

798

206,4

326

473

 

10.1

Từ đầu nối kênh bê tông Bồ Cạp đến Gò Xoài

Nam Tượng 1

Đầu nối kênh bê tông Bồ Cạp

Gò Xoài

0,600

35,0

0,45

0,55

0,12

Trọng lực

135

34,2

54

81

 

10.2

Từ đầu mối kênh bê tông Gò Ao đến mương Bầu Ó và đoạn rẽ trước nhà ông Ngô Văn Hải trên đường rẽ ra

Nam Tượng 1

Đầu mối kênh bê tông Gò Ao

Nhà ông Ngô Văn Hải trên đường rẽ ra

0,900

40,0

0,45

0,55

0,12

Trọng lực

203

51,3

81

122

 

10.3

Từ bờ điều tiết (Huỳnh Văn Chính) đến Gò dưới giáp ruộng ông Yên

Nam Tượng 1

Bờ điều tiết (Huỳnh Văn Chính)

Ruộng ông Yên

0,300

20,0

0,45

0,55

0,12

Trọng lực

68

17,1

27

41

 

10.4

Từ đầu mối kênh N8 (trước nhà 6 Thọ) đến giáp mương bê tông ruộng ông Hùng

Nam Tượng 1

Đầu mối kênh N8 (trước nhà 6 Thọ)

Ruộng ông Hùng

0,400

42,0

0,45

0,55

0,12

Trọng lực

90

22,8

36

54

 

10.5

Kênh tưới tiêu bê tông ngõ bà Nguyện đến giáp mương tiêu Xuân Thạnh chảy ra Quốc lộ 19 (mương lớn)

Nam Tượng 1

Kênh tưới tiêu bê tông ngõ bà Nguyện

Quốc lộ 19

0,400

32,0

0,80

1,00

0,15

Trọng lực

180

49,6

78

102

 

10.6

Từ nhà Bùi Thanh Hay đến ruộng 5% trước nhà Trần Hưng

Nam Tượng 2

Nhà Bùi Thanh Hay

Ruộng 5% trước nhà Trần Hưng

0,350

25,0

0,45

0,55

0,12

Trọng lực

79

20,0

32

47

 

10.7

Từ đầu mối kênh bê tông Thị Hồng đến giáp mương ruộng ông Bảy

Nam Tượng 3

Đầu mối kênh bê tông Thị Hồng

Mương ruộng ông Bảy

0,200

32,0

0,45

0,55

0,12

Trọng lực

45

11,4

18

27

 

 

KẾ HOẠCH THỰC HIỆN KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG HUYỆN TUY PHƯỚC NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số: 1166/QĐ-UBND ngày 08/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)

STT

Tên tuyến kênh

Điểm đầu

Điểm cuối

Địa điểm xây dựng (thôn, khu vực)

Chiều dài (km)

Diện tích tưới (ha)

Kích thước kênh (m)

Hình thức tưới

Mức hỗ trợ theo chính sách kiên cố hóa kênh mương của tỉnh

Ghi chú

Chiều rộng

Chiều cao

Chiều dày

Tổng cộng (tr.đ)

Hỗ trợ xi măng và quy đổi thành tiền

Hỗ trợ bằng tiền (tr.đ)

Xi măng (tấn)

Thành tiền (tr.đ)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(20)

 

Tổng cộng

 

 

 

32,613

3.737,0

 

 

 

 

13.287

3.143,2

4.938

8.349

 

1

Xã Phước Hòa

 

 

 

5,444

302,0

 

 

 

 

1.623

369,6

579

1.044

 

1.1

KC HKM Kim Đông

Bờ vạn thương

Bờ vạn cùng

Thôn Kim Đông

0,500

35,0

0,50

0,70

0,12

Trọng lực

137

34,5

54

83

 

1.2

KC HKM Kim Xuyên

Lò rèn

Gò ngoài

Thôn Kim Xuyên

0,600

17,0

0,40

0,60

0,12

Trọng lực

142

35,4

56

86

 

1.3

KC HKM Bình Lâm

Miễu

Đội 3

Thôn Bình Lâm

1,090

30,0

0,50

0,70

0,12

Trọng lực

298

75,2

118

180

 

1.4

KC HKM Hữu Thành

ĐT 640

Kênh BT

Thôn Hữu Thành

0,684

40,0

0,50

0,70

0,12

Trọng lực

187

47,2

74

113

 

1.5

KC HKM đội 9+10 Kim Tây

ĐT 640

Kênh BT

Thôn Kim Tây

0,640

40,0

0,50

0,70

0,12

Trọng lực

175

44,2

69

106

 

1.6

KC HKM đội 13 Kim Tây

Kênh BT

Đội 13

Thôn Kim Tây

0,410

35,0

0,50

0,70

0,12

Trọng lực

112

28,3

44

68

 

1.7

KC HKM Tân Giản

Cống bà mệnh

Mương hàng ngang

Thôn Tân Giản

0,510

35,0

0,50

0,70

0,12

Trọng lực

139

35,2

55

84

 

1.8

KC HKM Tân Mỹ

Kênh tiêu

Thôn Tân Mỹ

0,580

35,0

0,50

0,70

0,12

Động lực

317

40,0

63

255

 

1.9

KC HKM Tùng Giản

Kênh BT

Đê

Thôn Tùng Giản

0,430

35,0

0,50

0,70

0,12

Trọng lực

117

29,7

46

71

 

2

Xã Phước Thành

 

 

 

4,925

260,0

 

 

 

 

1.434

266

419

1.016

 

2.1

KCHKM Miễu Bà - Ruộng Phong; Giếng Vườn Thạch - Ruộng Thời; Ngõ Chăm - Cầu Giang

Miếu Bà

Cầu Giang

Bình An 1

0,515

40,0

0,35

0,55

0,12

Động lực

224

27,8

44

180

 

2.2

KCHKM Ngõ Ghi - Ngõ Kỷ; Rộc Sung - Sông Hà Thanh; Ruộng Chùa - Mương 2/9

Ngõ Ghi

Mương 2/9

Cảnh An 2

0,670

40,0

0,35

0,55

0,12

Động lực

291

36,2

57

234

 

2.3

KCHKM Ngõ Tám Mèo - Giáp Suối; Rộc Tâm - mương Hoàn Cầu

Ngõ Tám Mèo

Mương Hoàn cầu

Cảnh An 1

0,500

30,0

0,35

0,55

0,12

Động lực

217

27,0

43

175

 

2.4

KCHKM Đồng Quảng - Phai 2; Gò Thờ - Ruộng Tiến; Ngõ Dũng - Vườn Du; Bờ Bạn Quế - Bờ Làng; Vũng Tròn - Bà Chiểu.

Đồng Quảng

Vũng Bà Chiểu

Bình An 2

1,330

30,0

0,35

0,55

0,12

Trọng lực

289

71,8

113

176

 

2.5

KCHKM Mương giữa đồng trên; Mốc mèo - Cây gáo; bờ bạn đầu - Cây gáo; Sân bắn - ruộng Khá Gò Miễu.

Mương giữa đồng trên

Ruộng Khá Gò Miễu

Bình An 2

0,810

40,0

0,35

0,55

0,12

Trọng lực

176

43,7

69

107

 

2.6

KCHKM Mương gò Miễu - ruộng Thành Nhân; Mương giữa ông Tùng sâu.

Mương Gò Miễu

Ông Tùng sâu

Bình An 2

0,800

40,0

0,35

0,55

0,12

Trọng lực

174

43,2

68

106

 

2.7

KCHKM từ đầu Cây me đến Hóc ngang

Đầu Cây me

Hóc ngang

Cảnh an 1

0,300

40,0

0,35

0,55

0,12

Trọng lực

65

16,2

26

40

 

3

Xã Phước Nghĩa

 

 

 

0,402

35,0

 

 

 

 

145

40,2

63

82

 

3.1

KCHKM từ mương Đình đến vùng ruộng Trạm y tế xã

Mương Đình

Ruộng Trạm y tế

Hưng Nghĩa

0,402

35,0

0,60

0,80

0,15

Trọng lực

145

40,2

63

82

 

4

Xã Phước Hiệp

 

 

 

3,691

960,0

 

 

 

 

1.332

369,1

579

753

 

4.1

KCHKM Kênh tưới tiêu An Trung

Đám Vuông

Cây Sung

Đại Lễ

0,456

120,0

0,60

0,80

0,15

Trọng lực

165

45,6

72

93

 

4.2

KCHKM Kênh từ N6 đến bầu ngự

Kênh N6

Bầu Ngự

Giang Bắc

0,480

120,0

0,60

0,80

0,15

Trọng lực

173

48,0

75

98

 

4.3

KCHKM Kênh từ đám Quảng đến sông Tranh

Đám Quảng

Sông Tranh

Giang Nam

0,320

120,0

0,60

0,80

0,15

Trọng lực

116

32,0

50

65

 

4.4

KCHKM Kênh từ lẽ tổ 9 đến Hầm bụng

Lẽ tổ 9

Hầm bụng

Lục Lễ

0,710

120,0

0,60

0,80

0,15

Trọng lực

256

71,0

111

145

 

4.5

KCHKM Kênh từ đám lớn đức đến trước chợ Luật Chánh

Đám Lớn

Chợ Luật Chánh

Luật Chánh

0,300

120,0

0,60

0,80

0,15

Trọng lực

108

30,0

47

61

 

4.6

KCHKM Kênh từ N1-4 đến đình

Kênh N1- 4

Đình

Tú Thuỷ

0,470

120,0

0,60

0,80

0,15

Trọng lực

170

47,0

74

96

 

4.7

KCHKM Kênh từ N1-2 đến gò cụt

Kênh N1- 2

Gò Cụt

Tuân Lễ

0,555

120,0

0,60

0,80

0,15

Trọng lực

200

55,5

87

113

 

4.8

KCHKM Kênh từ cầu đất đến đám vườn

Cầu đất

Đám vườn

Xuân Mỹ

0,400

120,0

0,60

0,80

0,15

Trọng lực

144

40,0

63

82

 

5

Xã Phước An

 

 

 

2,577

230,0

 

 

 

 

1.803

278,3

438

1.365

 

5.1

KCHKM tuyến từ ngõ Phương - giáp đường Nguyễn Bảo thôn An Hòa 2

Ngõ Phương

Đường Nguyễn Bảo

An Hòa 2

0,567

50,0

0,60

0,90

0,15

Động lực

449

61,2

96

353

 

5.2

KCHKM tuyến mương ngõ Tú - cầu Mỏ thôn Thanh Huy 2

Ngõ Tú

Cầu Mỏ

Thanh Huy 2

0,600

50,0

0,60

0,90

0,15

Trọng lực

238

64,8

102

136

 

5.3

KCHKM tuyến từ kho đội 15 - Rộc Mỡ thôn An Hòa 2

Kho đội 15

Rộc Mỡ

An Hòa 2

0,280

35,0

0,60

0,90

0,15

Động lực

222

30,2

48

174

 

5.4

KCHKM tuyến từ gò Đổ - gò Chồi thôn An Hòa 1

Gò Đổ

Gò Chồi

An Hòa 1

0,900

60,0

0,60

0,90

0,15

Động lực

713

97,2

153

560

 

5.5

KCHKM tuyến từ ngã 4 - ruộng bảy Hồng thôn Ngọc Thạnh 1

Ngã 4

Ruộng bảy Hồng

Ngọc Thạnh 1

0,230

35,0

0,60

0,90

0,15

Động lực

182

24,8

39

143

 

6

Xã Phước Sơn

 

 

 

7,658

485,0

 

 

 

 

3.535

996,9

1.568

1.967

 

6.1

KCHKM tuyến Lộc Trung - Vinh Quang 2 (xóm 14- kho xóm 20)

Xóm 14

Kho xóm 20

Lộc Trung - Vinh Quang 2

1,628

60,0

0,80

0,90

0,15

Trọng lực

672

188,8

298

374

Kết hợp kênh tưới và kênh tiêu

6.2

KCHKM tuyến Vinh Quang 1 - Vinh Quang 2 (nhà ông Quý -xóm 20)

Nhà ông Quý

Xóm 20

Vinh Quang 1 - Vinh Quang 2

0,873

55,0

0,90

1,20

0,15

Trọng lực

526

153,6

241

285

Kết hợp kênh tưới và kênh tiêu

6.3

KCHKM tuyến đồng ông Ba Vinh Quang 2 (cống giữa đồng-mương Đùi)

Cống giữa đồng

Mương đùi

Vinh Quang 2

0,572

35,0

0,80

1,00

0,15

Trọng lực

257

70,9

112

145

Kết hợp kênh tưới và kênh tiêu

6.4

KCHKM tuyến Kỳ Sơn (mương bờ thầy nhà ông Nhược 6+7-bộng nhà ông Cháo 11)

Mương bờ thầy nhà ông Nhược 6+7

Bộng nhà ông Cháo 11

Kỳ Sơn

1,558

80,0

0,80

1,00

0,15

Trọng lực

700

193,2

304

396

Kết hợp kênh tưới và kênh tiêu

6.5

KCHKM tuyến 15+16 Vinh Quang 1 (trại nam 16-trại bắc 15)

Trại nam 16

Trại bắc 15

Lộc Trung - Vinh Quang 1

0,420

40,0

0,60

0,70

0,15

Trọng lực

118

30,2

47

71

Kết hợp kênh tưới và kênh tiêu

6.6

KCHKM tuyến xóm 1A Phụng Sơn (đồng Đài-cống bờ Thề)

Đồng đài

Cống bờ thề

Phụng Sơn

0,516

55,0

0,90

1,20

0,15

Trọng lực

311

90,8

142

169

Kết hợp kênh tưới và kênh tiêu

6.7

KCHKM tuyến Mỹ Trung (chợ quán Cầu - nhà ông Huấn)

Chợ quán Cầu

Nhà ông Huấn

Mỹ Trung

0,632

65,0

0,80

1,10

0,15

Trọng lực

349

101,8

160

189

Kết hợp kênh tưới và kênh tiêu

6.8

KCHKM tuyến Lộc Thượng (đồng Thầy 3-hạ ngầm)

Đồng Thầy 3

Hạ ngầm

Lộc Thượng

0,789

45,0

0,80

1,00

0,15

Trọng lực

354

97,8

154

200

Kết hợp kênh tưới và kênh tiêu

6.9

KCHKM tuyến xóm 5 Xuân Phương (N141- TX6)

N141

TX6

Xuân Phương

0,670

50,0

0,80

1,00

0,15

Trọng lực

247

69,7

110

137

Kết hợp kênh tưới và kênh tiêu

7

Xã Phước Hưng

 

 

 

3,820

655,0

 

 

 

 

1.573

444,4

698

875

 

7.1

KCHKM thôn Quảng Nghiệp tuyến kênh tưới xóm 3 Quảng Nghiệp (đoạn 2)

Cống qua kênh bờ tràn ngoài xóm 3

Giáp kênh mương xóm 7

Quảng Nghiệp

0,450

120,0

0,70

0,85

0,15

Trọng lực

174

48,6

77

98

 

7.2

KCHKM thôn Quảng Nghiệp tuyến kênh tưới xóm 6 (Chùa Bích Nam đến mương TAX3)

Chùa Bích Nam

Mương TAX3

Quảng Nghiệp

1,080

120,0

0,60

0,80

0,15

Trọng lực

390

108,0

170

220

 

7.3

KCHKM thôn Biểu Chánh tuyến kênh tưới kẹp theo S1 Biểu Chánh (đoạn 2)

Cầu qua kênh (phi xóm 2)

Cống mương tiêu S1

Biểu Chánh

0,510

60,0

0,70

0,85

0,15

Trọng lực

197

55,1

87

111

 

7.4

KCHKM tuyến kênh tưới xóm 1 đến khẩu đập Gò Đậu

Kênh tưới xóm 1

Khẩu đập Gò Đậu

Biểu Chánh

0,320

50,0

0,50

0,80

0,15

Trọng lực

113

30,7

48

64

 

7.5

KCHKM kết hợp GTNĐ thôn Lương Lộc -KCHKM tuyến dưới nhà Ba Nam đến giáp mương bê tông cũ xóm 14

Cống Ba Nam

Kênh mương xóm 14

Lương Lộc

0,510

140,0

0,95

1,10

0,18

Trọng lực

289

86,2

135

154

 

0,160

0,60

0,80

0,15

58

16,0

25

33

 

7.6

KCHKM thôn Tân Hội: Tuyến đường liên xã đến Man Đức Thiện - dưới nhà hàng Nam Thái.

Mương Nam Gò Đậu

Cống Lù Đá

Tân Hội

0,590

45,0

0,50

0,80

0,15

Trọng lực

208

56,6

89

119

 

7.7

KCHKM xóm 15 thôn Háo Lễ: Tuyến từ Vân Triều đến giáp Bờ Bạn xóm 16

Cống Vân Triều

Bờ bạn xóm 16

Háo Lễ

0,200

120,0

0,95

1,35

0,20

Trọng lực

145

43,2

68

77

Kênh hình thang

8

Xã Phước Quang

 

 

 

2,660

700,0

 

 

 

 

1.140

266,0

418

723

 

8.1

KCHKM. Tuyến Từ S4 đến chòi vịt Phục Thiện

S4

Chòi vịt Phục Thiện

Tri Thiện

0,500

140,0

0,60

0,80

0,15

Động lực

361

50,0

79

282

 

8.2

KCHKM tuyến Phạm Bình Bông đến Lê Văn Tấn

Phạm Bình Bông

Lê Văn Tấn

ĐT Tây

0,650

140,0

0,60

0,80

0,15

Trọng lực

235

65,0

102

133

 

8.3

KCHKM tuyến Kênh trạm Nhất đến Nghĩa địa

Kênh trạm Nhất

Nghĩa địa

Văn Quang

0,670

140,0

0,60

0,80

0,15

Trọng lực

242

67,0

105

137

 

8.4

KCHKM tuyến Kênh đồng Biền đội 17 giáp bờ bạn đám rào

Đồng Biền đội 17

Bờ bạn đám rào

Luật Bình

0,350

140,0

0,60

0,80

0,15

Trọng lực

126

35,0

55

71

 

8.5

KCHKM tuyến Cây Bút đến kho đội 17

Cây Bút

Kho đội 17

Lương Quang

0,490

140,0

0,60

0,80

0,15

Trọng lực

177

49,0

77

100

 

9

Thị trấn Diêu Trì

 

 

 

1,000

40,0

 

 

 

 

547

69,0

108

439

 

9.1

KCH kênh mương, tuyến: từ Trạm Bơm Biền Chức đến đường bê tông bờ Nhị

Trạm bơm Biền Chức

Đường bê tông bờ Nhị

Luật Lễ

1,000

40,0

0,50

0,70

0,12

Động lực

547

69,0

108

439

 

10

Thị trấn Tuy Phước

 

 

 

0,436

70,0

 

 

 

 

153

43,6

68

85

 

10.1

KCH kênh mương cấp 3 nội đồng tuyến từ nghẹo cưu đến cống Lê Đình An khu phố Trung Tín 1

Từ nghẹo cưu

Lê Đình An

Khu phố Trung Tín 1

0,436

70,0

0,70

0,75

0,15

Trọng lực

153

43,6

68

85

 

 

KẾ HOẠCH THỰC HIỆN KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG HUYỆN TÂY SƠN NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số: 1166/QĐ-UBND ngày 08/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)

STT

Tên tuyến kênh

Điểm đầu

Điểm cuối

Địa điểm xây dựng (thôn, khu vực)

Chiều dài (km)

Diện tích tưới (ha)

Kích thước kênh (m)

Hình thức tưới

Mức hỗ trợ theo chính sách kiên cố hóa kênh mương của tỉnh

Ghi chú

Chiều rộng

Chiều cao

Chiều dày

Tổng cộng (tr.đ)

Hỗ trợ xi măng và quy đổi thành tiền

Hỗ trợ bằng tiền (tr.đ)

Xi măng (tấn)

Thành tiền (tr.đ)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(20)

 

Tổng cộng

 

 

 

21,023

2.122,0

 

 

 

 

9.688

1.487,9

2.339

7.348

 

1

Xã Bình Hòa

 

 

 

0,600

120,0

 

 

 

 

227

35

54

173

 

1.1

Kênh mương Dáy thôn Vân Tường

Cầu nhà Võ Đại Hùng

Vùng ruộng Cây mốc

Vân Tường

0,500

70,0

0,40

0,55

0,12

Trọng lực

184

28,0

44

140

 

1.2

Kênh mương bê tông Trổ Kê đến vùng ruộng Mả Vôi

Mương bê tông Trổ Kê

Ruộng Nguyễn Hữu Dung

Trường Đinh 2

0,100

50,0

0,50

0,65

0,12

Trọng lực

43

6,5

10

33

 

2

Xã Tây Phú

 

 

 

1,400

66,0

 

 

 

 

725

118,0

185

540

 

2.1

BTKM Mương Sa thôn Phú Hiệp

Giáp mương BTXM

Phú Hiệp

Thôn Phú Hiệp

0,480

23,0

0,60

0,80

0,15

Trọng lực

288

48,0

75

213

 

2.2

BTKM Mương Sa đoạn Phú Thọ

Giáp mương BTXM

Giáp Phú Hiệp

Thôn Phú Thọ

0,420

18,0

0,60

0,80

0,15

Trọng lực

252

42,0

66

186

 

2.3

BTKM trổ bộng đến giót mương Nà

Trổ bộng

Mương Nà

Thôn Phú Mỹ

0,500

25,0

0,40

0,55

0,12

Trọng lực

184

28,0

44

140

 

3

Xã Bình Nghi

 

 

 

0,860

340,0

 

 

 

 

1.119

185,8

292

827

 

3.1

Từ kênh mương Đại Đồng đến mương Gò Trầu

Mương Đại Đồng

Mương Gò Trầu

Thôn 2

0,335

160,0

0,95

1,35

0,20

Động lực

485

72,4

114

372

 

3.2

Từ cống Bờ bao đến mương N1- 4

Cống Bờ bao

Mương N1-4

Thôn Thủ Thiện Hạ

0,525

180,0

0,95

1,35

0,20

Trọng lực

634

113,4

178

456

 

4

Xã Tây Giang

 

 

 

1,500

60,0

 

 

 

 

541

79,0

125

417

 

4.1

Mương tưới từ bờ bạn cây tre đến đồng cây muồn xóm 2 Thượng Giang 1

Bờ bạn cây tre

Cây muồn xóm 2 Thượng Giang 1

Thượng Giang 1

0,250

10,0

0,30

0,50

0,10

Trọng lực

74

10,0

16

58

 

4.2

Mương tưới từ cửa xả nước trên kênh N11 đến ruộng ông Giáo xóm 6 Nam Giang

Cửa xả nước trên kênh N11

Ruộng ông Giáo xóm 6 Nam Giang

Nam Giang

0,250

15,0

0,30

0,50

0,10

Trọng lực

74

10,0

16

58

 

4.3

Mương tưới từ cống xả N11-1 đến bàu Cây sung xóm 6, Thượng Giang 2

Cống xả N11-1

Bàu Cây sung xóm 6, Thượng Giang 2

Thượng Giang2

1,000

35,0

0,40

0,60

0,12

Trọng lực

393

59,0

93

300

 

5

Xã Bình Tường

 

 

 

1,092

80,0

 

 

 

 

377

48,3

76

301

 

5.1

Kênh mương từ cầu nhà ông Chiếu đến ruộng ông Tuấn

Cầu nhà ông Chiếu

Ruộng ông Tuấn

Hòa Trung

0,297

20,0

0,40

0,60

0,12

Động lực

140

17,5

28

113

 

5.2

Kênh mương từ ruộng ông Kiểm đến ruộng ông Hương

Ruộng ông Kiểm

Ruộng ông Hương

Hòa Hiệp

0,595

40,0

0,30

0,50

0,10

Trọng lực

176

23,8

37

139

 

5.3

Kênh mương Bờ đổ

Ruộng ông Châu

Ruộng ông Ngọc

Hòa Trung

0,200

20,0

0,30

0,40

0,10

Động lực

61

7,0

11

50

 

6

Xã Bình Thuận

 

 

 

2,600

196,0

 

 

 

 

948

142,8

225

724

 

6.1

Tuyến từ cuối kênh N1-6 sau nhà ông 3 Á ra ruộng xóm 3 Hòa Mỹ

Kênh N1-6

Ruộng xóm 3 Hòa Mỹ

Hòa Mỹ

0,300

35,0

0,35

0,55

0,12

Trọng lực

109

16,2

26

83

 

6.2

Tuyến mương cây đa từ cống xả N16-1 đến trước nhà Võ Văn Chút

Cống xả N16-1

Nhà Võ Văn Chút

Thuận Truyền

0,300

25,0

0,35

0,55

0,12

Trọng lực

109

16,2

26

83

 

6.3

Từ cống ngầm N1-3 ra ruộng xóm 2, ruộng xóm 1 Thuận Nhứt xuống ruộng xóm 1 Thuận Hạnh

Từ cống ngầm N1-3

Ruộng xóm 1 Thuận Hạnh

Thuận Nhứt

0,550

46,0

0,40

0,55

0,12

Trọng lực

202

30,8

48

154

 

6.4

Từ cống ngầm N1-3 ra ruộng xóm 2 đến ruộng Nguyễn Đình Vân

Từ cống ngầm N1-3

Rộng Nguyễn Đình Vân

Thuận Nhứt

0,450

22,0

0,35

0,55

0,12

Trọng lực

163

24,3

38

125

 

6.5

Từ cuối kênh N1-4 xuống ruộng xóm 2 đến ruộng Nguyễn Văn Thạch

Từ cuối Kênh N1-4

Ruộng Nguyễn Văn Thạch

Thuận Nhứt

0,650

41,0

0,40

0,55

0,12

Trọng lực

239

36,4

57

182

 

6.6

Từ cuối kênh bê tông hiện nay vào đông Bàu xuống tới đường đi Nghĩa địa

Kênh Bê tông

Đường đi Nghĩa Địa

Thuận Hiệp

0,350

27,0

0,35

0,55

0,12

Trọng lực

127

18,9

30

97

 

7

Xã Tây Vinh

 

 

 

1,718

105,0

 

 

 

 

1.068

171,8

270

798

 

7.1

Mương vùng Rộc, Rào Quýt xóm 8

Kênh Văn Phong

Bầu Già

Nhơn Thuận

0,750

40,0

0,60

0,80

0,15

Trọng lực

451

75,0

118

333

 

7.2

Mương Cây Gòn xóm 4 (kênh Văn Phong đến mương rút Du Lâm)

Kênh Văn Phong

Mương rút Du Lâm

An Vinh 2

0,493

30,0

0,60

0,80

0,15

Trọng lực

296

49,3

77

219

 

7.3

Mương từ Miễu xóm 6 đến Bụi tre 1 thôn An Vinh 2

Miễu xóm 6

Bụi tre 1

An Vinh 2

0,180

15,0

0,60

0,80

0,15

Trọng lực

108

18,0

28

80

 

7.4

Mương từ nhà bà Chi đến Cống xóm 1

Nhà bà Chi

Cống xóm 1

An Vinh 1

0,295

20,0

0,60

0,80

0,15

Động lực

213

29,5

46

166

 

8

Xã Tây Xuân

 

 

 

1,000

75,0

 

 

 

 

375

57

90

285

 

8.1

Kênh mương từ Trạm bơm đến QL 19 (dưới cà phê Nỗi Nhớ)

Trạm bơm

QL 19

Phú An

0,530

35,0

0,45

0,55

0,12

Trọng lực

199

30,2

48

151

 

8.2

Kênh mương từ đường bê tông vào Hòa Nam đến mương MaZa

Đường bê tông

Mương MaZa

Phú Hòa

0,470

40,0

0,45

0,55

0,12

Trọng lực

176

26,8

42

134

 

9

Xã Tây Thuận

 

 

 

1,599

75,0

 

 

 

 

438

59

94

344

 

9.1

Tuyến kênh mương đồng trên nhà ông Cửu đến ruộng ông Mỹ; Đồng Cây Cam; đồng Bàu Kim.

Từ ruộng ông Cửu

Đồng bàu Kim

Tiên Thuận

1,020

42,0

0,30

0,45

0,10

Trọng Lực

279

37,7

60

219

 

9.2

Tuyến kênh mương bê tông đồng Mìn Nin, đồng Gò Mả

Đồng Mìn Nin

Đồng Gò Mả

Thượng Sơn

0,579

33,0

0,30

0,45

0,10

Trọng Lực

159

21,4

34

124

 

10

Thị trấn Phú Phong

 

 

 

3,000

155,0

 

 

 

 

979

137

217

761

 

10.1

Kênh mương BTXM tổ 5, khối Hòa Lạc

Tổ 2

Tổ 5

Khối Hòa Lạc

0,700

35,0

0,35

0,50

0,10

Trọng lực

211

28,7

46

166

 

10.2

Kênh mương BTXM tổ 3, khối Hòa Lạc

Đồng ông Canh

Sông Đồng Hươu

Khối Hòa Lạc

0,200

35,0

0,35

0,50

0,10

Trọng lực

60

8,2

13

47

 

10.3

Kênh mương BTXM đoạn từ kênh nước Gộp đến Hóc Tập, khối Hòa Lạc

Kênh nước Gộp

Hóc Tập

Khối Hòa Lạc

0,800

35,0

0,40

0,60

0,12

Trọng lực

314

47,2

74

240

 

10.4

Kênh mương BTXM đoạn từ kênh tổ 1 đến suối Hóc Mít, khối Hòa Lạc

Kênh BTXM tổ 1

Suối Hóc Mít

Khối Hòa Lạc

1,300

50,0

0,35

0,50

0,10

Trọng lực

393

53,3

85

308

 

11

Xã Tây An

 

 

 

5,654

850,0

 

 

 

 

2891

454

712

2179

 

11.1

Mương từ Cầu ngắn đến Gò Ông Bợ

Cầu ngắn

Gò Ông Bợ

Mỹ Đức

0,947

70,0

0,45

0,65

0,12

Trọng lực

402

60,6

95

307

 

11.2

Mương Gò Thú Diễn đến Cầu ngắn

Gò Thú diễn

Cầu ngắn

Mỹ Đức

0,385

70,0

0,45

0,65

0,12

Trọng lực

163

24,6

39

125

 

11.3

Mương từ cống Bà Thất đến Gò Ông Bợ

Cống Bà thất

Gò Ông Bợ

Mỹ Đức

0,425

70,0

0,60

0,80

0,15

Trọng lực

255

42,5

67

189

 

11.4

Mương Cụt

Mỹ Đức

Mương bàu

Háo Nghĩa

0,400

120,0

0,6

0,95

0,15

Trọng lực

276

44,8

70

206

 

11.5

Mương Xóm 7

Kênh VP

Đường 639B

Trà Sơn

0,455

70,0

0,45

0,65

0,12

Trọng lực

193

29,1

46

147

 

11.6

Mương Bút Chỉ

Kênh bê tông

QL19b

Trà Sơn

0,380

70,0

0,45

0,65

0,12

Trọng lực

161

24,3

38

123

 

11.7

Mương Trùm Hơn

Trùm hơn

Lỗ Mạch

Trà Sơn

0,380

120,0

0,60

0,80

0,15

Trọng lực

228

38,0

60

169

 

11.8

Mương Rút xóm 12

Gốc điệp

Rộc Đá

Đại Chí

0,920

120,0

0,60

0,95

0,15

Trọng lực

635

103,0

162

473

 

11.9

Mương từ Gò Sa đến Đồng Quy

Gò Sa

Đồng Quy

Đồng Quy

0,586

70,0

0,45

0,65

0,12

Trọng lực

248

37,5

59

190

 

11.10

Mương Đập Làng

Hồ Đập làng

Đại Chí

Đại Chí

0,776

70,0

0,45

0,65

0,12

Trọng lực

329

49,7

78

251

 

 

KẾ HOẠCH KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG HUYỆN VĨNH THẠNH NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số: 1166/QĐ-UBND ngày 08/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)

STT

Tên tuyến kênh

Điểm đầu

Điểm cuối

Địa điểm xây dựng (thôn, khu vực)

Chiều dài (Km)

Diện tích tưới (ha)

Kích thước kênh (m)

Hình thức tưới

Mức hỗ trợ theo chính sách kiên cố hóa kênh mương của tỉnh

Ghi chú

Chiều rộng

Chiều cao

Chiều dày

Tổng cộng (tr.đ)

Hỗ trợ xi măng và quy đổi thành tiền

Hỗ trợ bằng tiền (tr.đ)

Xi măng (tấn)

Thành tiền (tr.đ)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(20)

 

Tổng cộng

 

 

 

3,938

72,7

 

 

 

 

731

172,4

273

458

 

1

Xã Vĩnh Thịnh

 

 

 

0,940

13,0

 

 

 

 

176

41,4

65

111

 

1.1

BTXM kênh mương từ vườn bà Thướu đến nhà ông Duy Đào

Vườn bà Thướu

Nhà Duy Đào

Thôn An Ngoại, Vĩnh Thịnh

0,440

5,0

0,45

0,50

0,10

Trọng lực

82

19,4

30

52

 

1.2

BTXM kênh mương từ nhà 2 Hường đến kênh N1a

Nhà 2 Hường

Kênh N1a

Thôn Vĩnh Hòa, xã Vĩnh Thịnh

0,500

8,0

0,45

0,50

0,10

Trọng lực

94

22,0

35

59

 

2

Xã Vĩnh Hòa

 

 

 

0,900

7,0

 

 

 

 

148

33,3

53

95

 

2.1

Bê tông kênh mương từ đám ông Tuấn đến đám ông Kiên

Kênh N2

Ruộng bà tâm

Thôn Tiên Hòa, xã Vĩnh Hòa

0,600

4,0

0,30

0,45

0,10

Trọng lực

98

22,2

35

63

 

2.2

Bê tông kênh mương tuyến từ ruộng ông Dũng đến ruộng ông An

Ông Tuấn

Ông Kiên

Thôn Tiên Hòa, xã Vĩnh Hòa

0,300

3,0

0,30

0,45

0,10

Trọng lực

49

11,1

18

32

 

3

Xã Vĩnh Kim

 

 

 

1,050

2,3

 

 

 

 

172

38,9

62

110

 

3.1

Kênh mương suối Trứng cá

Ruộng Bók Tương

Ruộng Bá Xuân

Thôn Kông Trú, xã Vĩnh Kim

0,250

0,8

0,50

0,60

0,12

Trọng lực

41

9,3

15

26

 

3.2

Kênh mương suối Mtươi

Ruộng Bá Nhơn

Ruộng Bók Kính

Thôn Kông Trú, xã Vĩnh Kim

0,800

1,5

0,50

0,60

0,12

Trọng lực

131

29,6

47

84

 

4

Thị trấn Vĩnh Thạnh

 

 

 

1,048

50,4

 

 

 

 

235

58,9

93

142

 

4.1

BTXM kênh mương nội đồng khu phố Định Thiền, thị trấn Vĩnh Thạnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đoạn 1

Ruộng bà Nhị (Rộc mậu)

BTXM Kênh mương hiện trạng

Khu phố Định Thiền, TT Vĩnh Thạnh

0,225

6,0

0,40

0,60

0,12

Trọng lực

53

13,3

21

32

 

- Đoạn 2

BTXM Kênh mương hiện trạng

Nhà ông Long

0,130

5,0

0,80

1,00

0,15

58

16,1

25

33

 

4.2

BTXM kênh mương nội đồng khu phố Định Bình, thị trấn Vĩnh Thạnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đoạn 1

BTXM Kênh mương hiện trạng

BTXM Kênh mương hiện trạng (ruộng ông Trí)

Khu phố Định Bình, thị trấn Vĩnh Thạnh

0,135

9,0

0,30

0,40

0,10

Trọng lực

21

4,7

7

13

 

 

- Đoạn 2

BTXM Kênh mương hiện trạng

BTXM Kênh mương hiện trạng (ruộng ông Hoa)

0,068

7,5

0,40

0,60

0,12

16

4,0

6

10

 

 

- Đoạn 3

BTXM Kênh mương hiện trạng

Ruộng ông Cọt

0,172

6,7

0,30

0,40

0,10

26

6,0

9

17

 

 

- Đoạn 4

BTXM Kênh mương hiện trạng

Ruộng ông Chi

0,168

8,2

0,30

0,40

0,10

26

5,9

9

16

 

 

- Đoạn 5

BTXM Kênh mương hiện trạng (Gốc Ké)

Suối Xem

0,150

8,0

0,40

0,60

0,12

35

8,9

14

21

 

 

KẾ HOẠCH THỰC HIỆN KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG HUYỆN VÂN CANH NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số: 1166/QĐ-UBND ngày 08/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)

STT

Tên tuyến kênh

Điểm đầu

Điểm cuối

Địa điểm xây dựng (thôn, khu vực)

Chiều dài (km)

Diện tích tưới (ha)

Kích thước kênh (m)

Hình thức tưới

Mức hỗ trợ theo chính sách kiên cố hóa kênh mương của tỉnh

Ghi chú

Chiều rộng

Chiều cao

Chiều dày

Tổng cộng (tr.đ)

Hỗ trợ xi măng và quy đổi thành tiền

Hỗ trợ bằng tiền (tr.đ)

Xi măng (tấn)

Thành tiền (tr.đ)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(20)

 

Tổng cộng

 

 

 

4,550

73,0

 

 

 

 

657

160,2

252

405

 

1

Xã Canh Vinh

 

 

 

1,050

25,0

 

 

 

 

193

45,2

70

123

 

1.1

Bê tông kênh mương từ kênh N1 đến đồng Bàu Đe

Kênh N1

Đồng Bàu Đe

Hiệp Vinh 1

0,300

5,0

0,40

0,50

0,10

Trọng lực

55

12,9

20

35

 

1.2

Bê tông kênh mương từ Ngõ Tính đến Xoài Chơi

Ngõ Tính

Tăng Lợi Chơi

Hiển Đông

0,250

10,0

0,40

0,50

0,10

Trọng lực

46

10,8

17

29

 

1.3

Bê tông kênh mương từ mương bê tông đến cầu Lò Rèn

Mương bê tông

Bình Long Rèn

Bình Long

0,500

10,0

0,40

0,50

0,10

Trọng lực

92

21,5

34

59

 

2

Xã Canh Hiển

 

 

 

3,500

48,0

 

 

 

 

464

115,0

182

282

 

2.1

Xây dựng kênh mương từ kênh chính đi Gò giữa

Kênh chính

Gò giữa

Thanh Minh

0,200

5,0

0,30

0,30

0,10

Trọng lực

24

5,8

9

15

 

2.2

Xây dựng kênh mương nội đồng đồng sau

 

 

Thanh Minh

0,800

4,0

0,30

0,30

0,10

Trọng lực

95

23,2

37

58

 

2.3

Xây dựng kênh nhánh đoạn trạm bơm (Gò Đình) kênh nội đồng nối tiếp

 

 

Hiển Đông

1,500

10,0

0,30

0,30

0,10

Trọng lực

179

43,5

69

110

 

2.4

Xây dựng kênh từ Gò giữa đến cây Sài

Gò giữa

Cây Sài

Tân Quang

0,300

8,0

0,30

0,30

0,10

Trọng lực

36

8,7

14

22

 

2.5

Xây dựng kênh mương từ Gò giữa đi lên phía Tây giáp ruộng bà Trần Thị Long

Gò giữa

Ruộng bà Trần Thị Long

Tân Quang

0,200

10,0

0,30

0,30

0,10

Trọng lực

24

5,8

9

15

 

2.6

Xây dựng kênh mương từ Đa Đa lý N8 đến ruộng giến ông Thời

Đa Đa lý N8

Ruộng giến ông Thời

Chánh Hiển

0,200

5,0

0,50

0,50

0,12

Trọng lực

43

11,2

18

25

 

2.7

Xây dựng kênh mương từ N8 đến cây găng

N8

Cây găng

Chánh Hiển

0,300

6,0

0,50

0,50

0,12

Trọng lực

64

16,8

26

38

 

 

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác