Quyết định 1166/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch thực hiện kiên cố hóa kênh mương năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bình Định
Quyết định 1166/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch thực hiện kiên cố hóa kênh mương năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bình Định
Số hiệu: | 1166/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Định | Người ký: | Nguyễn Tuấn Thanh |
Ngày ban hành: | 08/04/2022 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1166/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Định |
Người ký: | Nguyễn Tuấn Thanh |
Ngày ban hành: | 08/04/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1166/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 08 tháng 4 năm 2022 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH THỰC HIỆN KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Quyết định số 85/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND tỉnh về việc Ban hành chính sách hỗ trợ kiên cố hóa kênh mương, kênh mương nội đồng giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Tờ trình số 113/TTr-SNN ngày 06/4/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch thực hiện kiên cố hóa kênh mương năm 2022 trên địa bàn tỉnh như sau:
1. Khối lượng thực hiện
Tổng chiều dài kênh mương thực hiện kiên cố hóa năm 2022 là 197,602 km, với tổng diện tích tưới 13.498,2 ha.
2. Kinh phí hỗ trợ
Tổng kinh phí hỗ trợ theo chính sách kiên cố hóa kênh mương của tỉnh là 71.618 triệu đồng; bao gồm: Hỗ trợ xi măng 13.499,9 tấn (quy đổi thành tiền 21.222 triệu đồng) và hỗ trợ bằng tiền 50.396 triệu đồng.
(Chi tiết có Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Giao Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và Thủ trưởng các cơ quan liên quan triển khai thực hiện đúng quy định hiện hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và PTNT, Xây dựng, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH THỰC HIỆN KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số: 1166/QĐ-UBND ngày 08/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
Huyện, thị xã |
Chiều dài (km) |
Diện tích tưới (ha) |
Mức hỗ trợ theo chính sách kiên cố hóa kênh mương của tỉnh |
|||
Tổng cộng (triệu đồng) |
Hỗ trợ xi măng và quy đổi thành tiền |
Hỗ trợ bằng tiền (triệu đồng) |
|||||
Xi măng (tấn) |
Thành tiền (triệu đồng) |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
TỔNG CỘNG |
197,602 |
13.498,2 |
71.618 |
13.499,9 |
21.222 |
50.396 |
|
1 |
An Lão |
15,767 |
195,5 |
2.603 |
631,3 |
992 |
1.611 |
2 |
Hoài Ân |
23,765 |
1.299,0 |
9.829 |
1.387,4 |
2.179 |
7.650 |
3 |
Hoài Nhơn |
17,703 |
948,0 |
5.200 |
1.043,5 |
1.641 |
3.558 |
4 |
Phù Mỹ |
16,386 |
1.056,0 |
4.099 |
959,4 |
1.507 |
2.592 |
5 |
Phù Cát |
14,638 |
1.188,0 |
5.265 |
1.413,3 |
2.221 |
3.043 |
6 |
An Nhơn |
47,219 |
2.807,0 |
20.260 |
3.101,3 |
4.878 |
15.382 |
7 |
Tuy Phước |
32,613 |
3.737,0 |
13.287 |
3.143,2 |
4.938 |
8.349 |
8 |
Tây Sơn |
21,023 |
2.122,0 |
9.688 |
1.487,9 |
2.339 |
7.348 |
9 |
Vĩnh Thạnh |
3,938 |
72,7 |
731 |
172,4 |
273 |
458 |
10 |
Vân Canh |
4,550 |
73,0 |
657 |
160,2 |
252 |
405 |
KẾ HOẠCH THỰC HIỆN KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG HUYỆN AN LÃO
NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số: 1166/QĐ-UBND ngày 08/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
Tên tuyến kênh |
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Địa điểm xây dựng (thôn, khu vực) |
Chiều dài (km) |
Diện tích tưới (ha) |
Kích thước kênh (m) |
Hình thức tưới |
Mức hỗ trợ theo chính sách kiên cố hóa kênh mương của tỉnh |
Ghi chú |
|||||
Chiều rộng |
Chiều cao |
Chiều dày |
Tổng cộng (tr.đ) |
Hỗ trợ xi măng và quy đổi thành tiền |
Hỗ trợ bằng tiền (tr.đ) |
||||||||||
Xi măng (tấn) |
Thành tiền (tr.đ) |
||||||||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(20) |
|
Tổng cộng |
|
|
|
15,767 |
195,5 |
|
|
|
|
2.603 |
631,3 |
992 |
1.611 |
|
1 |
Xã An Hòa |
|
|
|
2,200 |
25,0 |
|
|
|
|
348 |
83,6 |
130 |
218 |
|
1.1 |
Kênh nội đồng Bến Nhơn (Hạng mục: Tuyến đồng ruộng Trũng) |
Kênh chính |
Cuối tuyến nội đồng |
Xuân Phong Tây |
0,90 |
10,0 |
0,40 |
0,40 |
0,10 |
Trọng lực |
142 |
34,2 |
53 |
89 |
Năm 2021 chuyển sang |
1.2 |
Kênh nội đồng Vạn Long - Vạn Khánh |
Kênh chính |
Cuối tuyến nội đồng |
Vạn Long - Vạn Khánh |
1,30 |
15,0 |
0,40 |
0,40 |
0,10 |
Trọng lực |
205 |
49,4 |
77 |
129 |
Năm 2021 chuyển sang |
2 |
Xã An Tân |
|
|
|
2,977 |
22,0 |
|
|
|
|
499 |
117,8 |
185 |
314 |
|
2.1 |
Đoạn từ đập Pa cô đến suối thôn Thanh Sơn, Đồng Bà Hoàng - Suối (HM: Tuyến 1) |
Đập Pa cô |
Cuối đồng |
Thanh Sơn |
0,35 |
12,0 |
0,40 |
0,60 |
0,12 |
Trọng lực |
83 |
20,7 |
33 |
50 |
|
2.2 |
Đoạn từ đập Pa cô đến suối thôn Thanh Sơn, Đồng Bà Hoàng - Suối (HM: Tuyến 2) |
Điểm chia nước |
Cuối đồng |
Thanh Sơn |
0,15 |
0,30 |
0,40 |
0,10 |
Trọng lực |
23 |
5,3 |
8 |
15 |
|
|
2.3 |
Đoạn từ đập Pa cô đến suối thôn Thanh Sơn, Đồng Bà Hoàng - Suối (HM: Tuyến 3) |
Điểm chia nước |
Cuối đồng |
Thanh Sơn |
0,14 |
0,30 |
0,40 |
0,10 |
Trọng lực |
21 |
4,9 |
8 |
14 |
|
|
2.4 |
Đoạn từ đập Pa cô đến suối thôn Thanh Sơn, Đồng Bà Hoàng - Suối (HM: Tuyến 4) |
Điểm chia nước |
Cuối đồng |
Thanh Sơn |
0,10 |
0,30 |
0,40 |
0,10 |
Trọng lực |
15 |
3,5 |
6 |
10 |
|
|
2.5 |
Đoạn từ đập Pa cô đến suối thôn Thanh Sơn, Đồng Bà Hoàng - Suối (HM: Tuyến 5) |
Điểm chia nước |
Cuối đồng |
Tân Lập |
0,24 |
0,30 |
0,40 |
0,10 |
Trọng lực |
36 |
8,4 |
13 |
23 |
|
|
2.6 |
Đoạn từ đập Pa cô đến suối thôn Thanh Sơn, Đồng Bà Hoàng - Suối (HM: Tuyến 6) |
Điểm chia nước |
Cuối đồng |
Tân Lập |
0,35 |
0,30 |
0,40 |
0,10 |
Trọng lực |
53 |
12,3 |
19 |
34 |
|
|
2.7 |
Đoạn từ đập Pa cô đến suối thôn Thanh Sơn, Đồng Bà Hoàng - Suối (HM: Tuyến 7) |
Đồng Bà Hoàng |
Đồng Trước |
Tân An |
0,21 |
0,30 |
0,40 |
0,10 |
Trọng lực |
32 |
7,4 |
12 |
20 |
|
|
2.8 |
Kênh mương Thuận An; kênh mương Thuận Hòa, Hóc Lớn - Ruộng Hầm (HM: Tuyến 1) |
Điểm chia nước |
Đến suối |
Thuận An |
0,03 |
10,0 |
0,30 |
0,30 |
0,10 |
Trọng lực |
4 |
0,9 |
1 |
2 |
|
2.9 |
Kênh mương Thuận An; kênh mương Thuận Hòa, Hóc Lớn - Ruộng Hầm (HM: Tuyến 2) |
Ruộng Hầm |
Đến đập |
Gò Đồn |
0,04 |
0,30 |
0,30 |
0,10 |
Trọng lực |
5 |
1,2 |
2 |
3 |
|
|
2.10 |
Kênh mương Thuận An; kênh mương Thuận Hòa, Hóc Lớn - Ruộng Hầm (HM: Tuyến 3) |
Bà Bầu |
Bờ Trước |
Thuận Hòa |
0,22 |
0,30 |
0,40 |
0,10 |
Trọng lực |
33 |
7,7 |
12 |
21 |
|
|
2.11 |
Kênh mương Thuận An; kênh mương Thuận Hòa, Hóc Lớn - Ruộng Hầm (HM: Tuyến 4) |
Bà Bầu |
Đến suối |
Thuận Hòa |
0,25 |
0,30 |
0,40 |
0,10 |
Trọng lực |
38 |
8,8 |
14 |
24 |
|
|
2.12 |
Kênh mương Thuận An; kênh mương Thuận Hòa, Hóc Lớn - Ruộng Hầm (HM: Tuyến 5) |
Điểm chia nước |
Đến suối |
Thuận Hòa |
0,25 |
0,30 |
0,40 |
0,10 |
Trọng lực |
38 |
8,8 |
14 |
24 |
|
|
2.13 |
Kênh mương Thuận An; kênh mương Thuận Hòa, Hóc Lớn - Ruộng Hầm (HM: Tuyến 6) |
Điểm chia nước |
Đến suối |
Thuận An |
0,11 |
0,30 |
0,40 |
0,10 |
Trọng lực |
17 |
3,9 |
6 |
11 |
|
|
2.14 |
Kênh mương Thuận An; kênh mương Thuận Hòa, Hóc Lớn - Ruộng Hầm (HM: Tuyến 7) |
Điểm chia nước |
Đến suối |
Thuận An |
0,30 |
0,30 |
0,40 |
0,10 |
Trọng lực |
46 |
10,5 |
17 |
29 |
|
|
2.15 |
Kênh mương Thuận An; kênh mương Thuận Hòa, Hóc Lớn - Ruộng Hầm (HM: Tuyến 8) |
Ruộng Hầm |
Đến đập |
Gò Đồn |
0,24 |
0,40 |
0,60 |
0,12 |
Trọng lực |
55 |
13,9 |
22 |
34 |
|
|
3 |
Xã An Vinh |
|
|
|
0,400 |
1,5 |
|
|
|
|
48 |
11,6 |
18 |
29 |
|
3.1 |
Kênh mương ruộng Tu |
Nước Lông |
Đồng ruộng Tu |
Thôn 6 |
0,40 |
1,5 |
0,30 |
0,30 |
0,10 |
Trọng lực |
48 |
11,6 |
18 |
29 |
|
4 |
Xã An Nghĩa |
|
|
|
0,900 |
12,0 |
|
|
|
|
107 |
26,1 |
41 |
66 |
|
4.1 |
Xây mới đoạn mương ruộng Thơ |
Đầu nguồn nước Thơ |
Cuối ruộng Xang |
Thôn 3 |
0,20 |
3,0 |
0,30 |
0,30 |
0,10 |
Trọng lực |
24 |
5,8 |
9 |
15 |
Năm 2021 chuyển sang |
4.2 |
Xây mới đoạn mương ruộng Cà Sa |
Đầu nguồn nước Cà Sa |
Ruộng Cà Sa |
Thôn 3 |
0,40 |
4,0 |
0,30 |
0,30 |
0,10 |
Trọng lực |
48 |
11,6 |
18 |
29 |
Năm 2021 chuyển sang |
4.3 |
Xây mới đoạn mương Ruộng Lâm Đầu ruộng Lâm Cuối ruộng Lâm |
Đầu ruộng Lâm |
Cuối ruộng Lâm |
Thôn 2 |
0,30 |
5,0 |
0,30 |
0,30 |
0,10 |
Trọng lực |
36 |
8,7 |
14 |
22 |
Năm 2021 chuyển sang |
5 |
Xã An Quang |
|
|
|
2,139 |
10,0 |
|
|
|
|
326 |
75,3 |
118 |
208 |
|
5.1 |
Nối dài tuyến mương Suối Cát |
Ruộng ông Đinh Văn Nam |
Giáp đường bê tông liên xã |
Thôn 3 |
0,14 |
3,0 |
0,40 |
0,40 |
0,10 |
Trọng lực |
22 |
5,4 |
8 |
14 |
Năm 2021 chuyển sang |
5.2 |
KCH kênh mương Manchari |
Đập nước con |
ruộng manchari |
Thôn 3 |
1,00 |
3,0 |
0,30 |
0,40 |
0,10 |
Trọng lực |
152 |
35,1 |
55 |
97 |
Năm 2021 chuyển sang |
5.3 |
KCH kênh mương nước Rung |
Đập nước rung |
Ruộng ông Nin |
Thôn 4 |
0,99 |
4,0 |
0,30 |
0,40 |
0,10 |
Trọng lực |
151 |
34,8 |
55 |
96 |
Năm 2021 chuyển sang |
6 |
Xã An Dũng |
|
|
|
0,260 |
5,0 |
|
|
|
|
40 |
9,1 |
14 |
25 |
|
6.1 |
Mương Nước Ly |
Dưới đập nước Ly |
Trụ điện đồng ruộng nước Ly |
Thôn 3 (cũ) |
0,26 |
5,0 |
0,30 |
0,40 |
0,10 |
Trọng lực |
40 |
9,1 |
14 |
25 |
Năm 2021 chuyển sang |
7 |
Xã An Hưng |
|
|
|
2,741 |
58,0 |
|
|
|
|
595 |
149,8 |
236 |
359 |
|
7.1 |
Kiên cố hóa kênh mương giữa Đồng Lớn Thôn 4 |
Kênh cũ |
Giữa đồng |
Thôn 4 |
0,84 |
10,0 |
0,40 |
0,40 |
0,10 |
Trọng lực |
133 |
32,0 |
50 |
83 |
Năm 2021 chuyển sang |
7.2 |
Kiên cố hóa kênh mương Thôn 4 |
Đoạn đập |
Giáp đường BT |
Thôn 4 |
0,40 |
24,0 |
0,50 |
0,60 |
0,12 |
Trọng lực |
97 |
24,8 |
39 |
58 |
Năm 2021 chuyển sang |
7.3 |
Kiên cố hóa kênh mương Đồng Lớn Thôn 1 |
Giáp KM Tà loan |
Đồng lớn |
Thôn 1 |
0,80 |
13,0 |
0,50 |
0,60 |
0,12 |
Trọng lực |
194 |
49,6 |
78 |
116 |
Năm 2021 chuyển sang |
7.4 |
KCH kênh mương đập suối Không tên |
Từ đập |
Giữa đồng |
Thôn 3 |
0,70 |
11,0 |
0,50 |
0,60 |
0,12 |
Trọng lực |
170 |
43,4 |
69 |
102 |
|
8 |
Xã An Toàn |
|
|
|
1,500 |
22,0 |
|
|
|
|
212 |
49,5 |
78 |
134 |
|
8.1 |
Kênh mương ruộng Xang 1 |
Từ đập |
Cuối ruộng Xang |
Thôn 3 |
0,50 |
7,0 |
0,30 |
0,40 |
0,10 |
Trọng lực |
76 |
17,5 |
28 |
49 |
|
8.2 |
Kênh mương ruộng Xang 2 |
Từ đập |
Cuối ruộng Xang |
Thôn 4 |
0,50 |
5,0 |
0,30 |
0,40 |
0,10 |
Trọng lực |
76 |
17,5 |
28 |
49 |
|
8.3 |
Kênh mương đồng Nước Trinh |
Từ đập |
Ruộng Trinh |
Thôn 3 |
0,50 |
10,0 |
0,30 |
0,30 |
0,10 |
Trọng lực |
60 |
14,5 |
23 |
37 |
|
9 |
Xã An Trung |
|
|
|
0,950 |
20,0 |
|
|
|
|
228 |
59 |
93 |
135 |
|
9.1 |
KCH kênh mương từ Đồng Lớn (HM: Đoạn 1 từ ruộng bà Ghin đến ruộng ông Lên) |
R. bà Ghin |
R. ông Lên |
Thôn 1 |
0,10 |
3,0 |
0,30 |
0,40 |
0,10 |
Trọng lực |
15 |
3,5 |
6 |
10 |
|
9.2 |
KCH kênh mương từ Đồng Lớn (HM: Đoạn 2 từ ruộng ông Quyết đến ruộng ông Xưa) |
R. ông Quyết |
R. ông Xưa |
Thôn 1 |
0,15 |
3,0 |
0,30 |
0,40 |
0,10 |
Trọng lực |
23 |
5,3 |
8 |
15 |
|
9.3 |
KCH kênh mương từ Đồng Lớn (HM: Đoạn 3 từ ruộng ông Quyênh đến ruộng bà Nguôn) |
R. ông Quyênh |
R. bà Nguôn |
Thôn 1 |
0,10 |
3,0 |
0,30 |
0,40 |
0,10 |
Trọng lực |
15 |
3,5 |
6 |
10 |
|
9.4 |
KCH kênh mương từ Đồng Lớn (HM: Đoạn 4 từ ruộng ông Xưa đến ruộng ông Đôm) |
R. ông Xưa |
R. ông Đôm |
Thôn 1 |
0,20 |
4,0 |
0,30 |
0,40 |
0,10 |
Trọng lực |
30 |
7,0 |
11 |
19 |
|
9.5 |
BTXM kênh mương đồng K Dâu |
Ruộng ông Noi |
R. ông Rim |
Thôn 6 |
0,40 |
7,0 |
0,60 |
0,80 |
0,15 |
Trọng lực |
144 |
40,0 |
63 |
82 |
|
10 |
Thị trấn An Lão |
|
|
|
1,700 |
20,0 |
|
|
|
|
202 |
49 |
78 |
124 |
|
10.1 |
Kiên cố hóa tuyến kênh 5% |
Giáp kênh bê tông |
Hồ ông Mật |
Hưng Nhơn |
0,50 |
10,0 |
0,30 |
0,30 |
0,10 |
Trọng lực |
60 |
14,5 |
23 |
37 |
Năm 2021 chuyển sang |
10.2 |
Kiên cố hóa tuyến kênh hóc bà Đống |
Giáp kênh N1 |
Ruộng ông Đến |
Hưng Nhơn |
0,50 |
5,0 |
0,30 |
0,30 |
0,10 |
Trọng lực |
60 |
14,5 |
23 |
37 |
Năm 2021 chuyển sang |
10.3 |
Nâng cấp kênh mương nội đồng thôn Hưng Nhơn Bắc |
Mương BT |
Kênh ruộng đá |
Hưng Nhơn Bắc |
0,70 |
5,0 |
0,30 |
0,30 |
0,10 |
Trọng lực |
83 |
20,3 |
32 |
51 |
Năm 2021 chuyển sang |
KẾ HOẠCH THỰC HIỆN KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG HUYỆN HOÀI ÂN NĂM
2022
(Kèm theo Quyết định số: 1166/QĐ-UBND ngày 08/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
Tên tuyến kênh |
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Địa điểm xây dựng (thôn, khu vực) |
Chiều dài (km) |
Diện tích tưới (ha) |
Kích thước kênh (m) |
Hình thức tưới |
Mức hỗ trợ theo chính sách kiên cố hóa kênh mương của tỉnh |
Ghi chú |
|||||
Chiều rộng |
Chiều cao |
Chiều dày |
Tổng cộng (tr.đ) |
Hỗ trợ xi măng và quy đổi thành tiền |
Hỗ trợ bằng tiền (tr.đ) |
||||||||||
Xi măng (tấn) |
Thành tiền (tr.đ) |
||||||||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(20) |
|
Tổng cộng |
|
|
|
23,765 |
1.299,0 |
|
|
|
|
9.829 |
1.387,4 |
2.179 |
7.650 |
|
1 |
Xã Ân Hảo Đông |
|
|
|
1,400 |
54,0 |
|
|
|
|
1.009 |
140,0 |
220 |
790 |
|
1.1 |
Tuyến mương đồng soi trên Bình Hòa Bắc |
Từ đường bê tông |
Ruộng ông Giáo |
Bình Hòa Bắc |
0,700 |
27,0 |
0,60 |
0,80 |
0,15 |
Động lực |
505 |
70,0 |
110 |
395 |
|
1.2 |
Tuyến mương đồng soi dưới Bình Hòa Bắc |
Ruộng ông Giáo |
Bờ kè Bình Hòa Nam |
Bình Hòa Nam |
0,700 |
27,0 |
0,60 |
0,80 |
0,15 |
Động lực |
505 |
70,0 |
110 |
395 |
|
2 |
Xã Ân Tín |
|
|
|
4,400 |
232,0 |
|
|
|
|
1.666 |
251,6 |
395 |
1.271 |
|
2.1 |
Mương Đồng Đế - Trổ giữa |
Ruộng ông Danh đội 5 |
Ruộng trổ giữa |
Vạn Hội 2 |
0,650 |
40,0 |
0,50 |
0,50 |
0,12 |
Trọng lực |
231 |
36,4 |
57 |
174 |
|
2.2 |
Mương tưới đội 9 Thanh Lương |
Ruộng ông Lưu |
Ra Doi đội 9 |
Thanh Lương |
0,400 |
25,0 |
0,50 |
0,55 |
0,12 |
Trọng lực |
152 |
23,6 |
37 |
115 |
|
2.3 |
Mương Cái ra ruộng Rộc |
Từ đầu mương Cái |
Rộc TL |
Thanh Lương |
0,400 |
23,0 |
0,50 |
0,50 |
0,12 |
Trọng lực |
142 |
22,4 |
35 |
107 |
|
2.4 |
Mương máy đội 8+9 Năng An |
Trạm bơm đội 8+9 |
Nhà ông Hạnh (giáp kênh N5) |
Năng An |
0,400 |
20,0 |
0,60 |
0,60 |
0,12 |
Động lực |
200 |
26,4 |
41 |
159 |
|
2.5 |
Mương tưới Xã Thương |
Mương Đá Bàn |
Ruộng ông Thuận |
Vĩnh Đức |
0,450 |
21,0 |
0,50 |
0,50 |
0,12 |
Động lực |
192 |
25,2 |
40 |
153 |
|
2.6 |
Mương ruộng gò - đồng Trâm Trong |
Từ nhà ông Cư đội 5 |
Đến nhà ông Hòa, rộc giữa |
Vạn Hội 2 |
0,550 |
28,0 |
0,50 |
0,50 |
0,12 |
Trọng lực |
196 |
30,8 |
48 |
147 |
|
2.7 |
Mương đồng giống ruộng Soi |
Nhà ông An |
Khu vực Soi Đập |
Vạn Hội 2 |
0,550 |
27,0 |
0,50 |
0,50 |
0,12 |
Trọng lực |
196 |
30,8 |
48 |
147 |
|
2.8 |
Mương cầu ông Hậu |
Phai chia nước kênh N1 |
Giáp mương ông Phường |
Vạn Hội 2 |
0,350 |
17,0 |
0,50 |
0,50 |
0,12 |
Trọng lực |
125 |
19,6 |
31 |
94 |
|
2.9 |
Mương Cô Như đội 9 |
Búng bà Kềnh |
Ruộng ông Long |
Thanh Lương đội 9 |
0,350 |
15,0 |
0,50 |
0,50 |
0,12 |
Trọng lực |
125 |
19,6 |
31 |
94 |
|
2.10 |
Mương ngõ ông Tổng |
Nhà ông Thận |
Rộc Cây đăng |
Vĩnh Đức |
0,300 |
16,0 |
0,50 |
0,50 |
0,12 |
Động lực |
107 |
16,8 |
26 |
80 |
|
3 |
Xã Ân Hữu |
|
|
|
2,715 |
134,0 |
|
|
|
|
1.096 |
167,7 |
264 |
832 |
|
3.1 |
KCH KM tuyến mương giữa Hội Phú đi Đồng Bàu |
Tại cống |
Đồng bàu |
Phú Văn 1 |
0,600 |
32,0 |
0,50 |
0,60 |
0,12 |
Trọng lực |
243 |
37,2 |
59 |
184 |
|
3.2 |
KCH Km tuyến trạm bơm đi đồng lau hạ (nối tiếp lần 2) |
Tại đường qua mương |
Ruộng đội 6 |
Phú Văn 2 |
0,600 |
33,0 |
0,50 |
0,60 |
0,12 |
Trọng lực |
243 |
37,2 |
59 |
184 |
|
3.3 |
KCH Km tuyến Cây dừa đi mả ông Bảy |
Kênh chính hồ Hóc Mỹ |
Bờ cao đội 6 |
Hội Nhơn |
0,865 |
38,0 |
0,50 |
0,60 |
0,12 |
Trọng lực |
350 |
53,6 |
85 |
266 |
|
3.4 |
Hóc ù - ra ngã tư - trường mẫu giáo |
Nhà bà Khách |
Đồng chùa đội 3 |
Hà Đông |
0,650 |
31,0 |
0,45 |
0,60 |
0,12 |
Trọng lực |
259 |
39,7 |
62 |
198 |
|
4 |
Xã Ân Thạnh |
|
|
|
2,500 |
257,0 |
|
|
|
|
938 |
119,1 |
186 |
752 |
|
4.1 |
Mương N2 đến đường đắp đồng Xe Đình |
Mương N2 |
Đường đắp xe đình |
Thế Thạnh 1 |
0,450 |
15,0 |
0,40 |
0,50 |
0,10 |
Trọng lực |
138 |
19,4 |
30 |
108 |
|
4.2 |
Mương Rộc Voi đến đường bê tông |
Mương Rộc Voi |
Đường bê tông |
An Thường 1 |
0,250 |
14,0 |
0,40 |
0,60 |
0,12 |
Động lực |
118 |
14,8 |
23 |
95 |
|
4.3 |
Mương từ Lò gạch đến mương bê tông Xe Thu |
Từ Lò gạch |
Mương bê tông Xe Thu |
Thế Thạnh 2 |
0,450 |
17,0 |
0,40 |
0,50 |
0,10 |
Trọng lực |
138 |
19,4 |
30 |
108 |
|
4.4 |
Từ kênh bê tông giáp triền rộc 13 |
Từ kênh bê tông |
Triền rộc 13 |
Thế Thạnh 1 |
0,400 |
17,0 |
0,50 |
0,60 |
0,12 |
Động lực |
194 |
24,8 |
39 |
155 |
|
4.5 |
Tuyến mương bê tông đến ruộng ông Thạnh |
Mương bê tông |
Ruộng ông Thạnh |
Hội An |
0,300 |
158,0 |
0,40 |
0,50 |
0,10 |
Động lực |
110 |
12,9 |
20 |
90 |
|
4.6 |
Tuyến từ ngõ bà Nghỉ đến ruộng ông Bổng, Liêm |
Ngõ bà Nghỉ |
Ruộng Bổng, Liêm |
Hội An |
0,200 |
15,0 |
0,40 |
0,50 |
0,10 |
Động lực |
74 |
8,6 |
13 |
60 |
|
4.7 |
Mương từ ruộng Điển đến mương 15 |
Mương từ ruộng Điển |
Mương 15 |
Phú Văn |
0,450 |
21,0 |
0,40 |
0,50 |
0,10 |
Động lực |
166 |
19,4 |
30 |
135 |
|
5 |
Xã Ân Tường Đông |
|
|
|
2,040 |
88,0 |
|
|
|
|
726 |
114,2 |
180 |
547 |
|
5.1 |
Mương từ nhà bà Thuý đến ruộng ông Thắng |
Nhà bà Thúy |
Ruộng ông Thắng |
Thạch Long 1 |
0,520 |
25,0 |
0,50 |
0,50 |
0,12 |
Trọng lực |
185 |
29,1 |
46 |
139 |
|
5.2 |
Mương từ nhà ông Kính đến ruộng ông Tín |
Nhà ông Kính |
Ruộng ông Tín |
Thạch Long 1 |
0,520 |
26,0 |
0,50 |
0,50 |
0,12 |
Trọng lực |
185 |
29,1 |
46 |
139 |
|
5.3 |
Mương bê tông Đồng mốc đến ruộng ông Công |
Mương bê tông Đồng mốc |
Ruộng ông Công |
Vĩnh Viễn |
1,000 |
37,0 |
0,50 |
0,50 |
0,12 |
Trọng lực |
356 |
56,0 |
88 |
268 |
|
6 |
Xã Ân Tường Tây |
|
|
|
1,900 |
112,0 |
|
|
|
|
770 |
117,8 |
186 |
583 |
|
6.1 |
Tuyến mương hóc lớn |
Nhà ông Phước |
Hóc lớn |
Phú Hữu 1 |
0,500 |
31,0 |
0,50 |
0,60 |
0,12 |
Trọng lực |
203 |
31,0 |
49 |
154 |
|
6.2 |
Tuyến mương trước nhà Thọ |
Nhà Thọ |
Nhà Toàn |
Phú Hữu 2 |
0,300 |
19,0 |
0,50 |
0,60 |
0,12 |
Trọng lực |
122 |
18,6 |
29 |
92 |
|
6.3 |
Tuyến mương Gò Đá |
Gò đá |
Nhà ông Chánh |
Phú Khương |
0,350 |
17,0 |
0,50 |
0,60 |
0,12 |
Trọng lực |
142 |
21,7 |
34 |
107 |
|
6.4 |
Tuyến mường đồng Ồ Ồ |
Ruộng ông Hảo |
Nhà ông Đệ |
Phú Khương |
0,250 |
15,0 |
0,50 |
0,60 |
0,12 |
Trọng lực |
101 |
15,5 |
25 |
77 |
|
6.5 |
Tuyến Mương đồng Hà Tây |
Bê tông |
Nhà ông Sơn |
Hà Tây |
0,500 |
30,0 |
0,50 |
0,60 |
0,12 |
Trọng lực |
203 |
31,0 |
49 |
154 |
|
7 |
Xã Ân Phong |
|
|
|
2,150 |
90,0 |
|
|
|
|
859 |
116,7 |
183 |
675 |
|
7.1 |
Nhà ông Hương đến Lỗ Búng |
Nhà ông Hương |
Lỗ Búng |
An Chiểu |
1,000 |
45,0 |
0,50 |
0,60 |
0,12 |
Động lực |
486 |
62,0 |
98 |
388 |
|
7.2 |
Tuyến mương đồng cải tạo |
Mương bê tông |
Ruộng ông Lộc |
An Thiện |
0,350 |
12,0 |
0,40 |
0,50 |
0,10 |
Trọng Lực |
107 |
15,1 |
23 |
84 |
|
7.3 |
Tuyến mương từ Cầu Sa đến đội 5 Linh Chiểu |
Mương BTXM cũ |
Đập Lãnh canh |
An Thiện |
0,400 |
15,0 |
0,40 |
0,50 |
0,10 |
Trọng Lực |
123 |
17,2 |
27 |
96 |
|
7.4 |
Tuyến mương đông Hương Chiến |
Ruộng Bà Nho |
Suối An Hoà |
An Hoà |
0,400 |
18,0 |
0,50 |
0,50 |
0,12 |
Trọng Lực |
142 |
22,4 |
35 |
107 |
|
8 |
Xã Ân Đức |
|
|
|
2,560 |
113,0 |
|
|
|
|
1.199 |
153,0 |
240 |
959 |
|
8.1 |
Tuyến mương Đồng Dực |
Của Thẩm |
Quán kiều |
Gia trị |
0,650 |
34,0 |
0,50 |
0,50 |
0,12 |
Động lực |
278 |
36,4 |
57 |
220 |
|
8.2 |
Tuyến mương Đồng Miểu Giêng |
Nhà ông Nhả |
Miểu giêng |
Gia trị |
0,250 |
10,0 |
0,40 |
0,50 |
0,10 |
Động lực |
92 |
10,8 |
17 |
75 |
|
8.3 |
Tuyến mương Đồng Mổ |
Của nhà ông Vinh |
Ruộng ông Bích |
Gia trị |
0,250 |
10,0 |
0,40 |
0,50 |
0,10 |
Động lực |
92 |
10,8 |
17 |
75 |
|
8.4 |
Tuyến mương đội 9 |
Từ rộng ông Quân |
Ruộng ông tuyển |
Gia trị |
0,400 |
13,0 |
0,50 |
0,50 |
0,12 |
Động lực |
171 |
22,4 |
35 |
136 |
|
8.5 |
Tuyến mương xe Trại |
Cửa ông Hùng |
Cửa ông Hải |
Vĩnh Hòa |
0,460 |
21,0 |
0,60 |
0,70 |
0,12 |
Động lực |
258 |
33,1 |
52 |
206 |
|
8.6 |
Tuyến Mương từ nhà Ông Hải đến nhà Ông Trang |
Cửa ông Trang |
Ruộng ông Chín |
Vĩnh Hòa |
0,550 |
25,0 |
0,60 |
0,70 |
0,12 |
Động lực |
309 |
39,6 |
62 |
246 |
|
9 |
Xã Ân Nghĩa |
|
|
|
2,650 |
146,0 |
|
|
|
|
841 |
114,0 |
178 |
663 |
|
9.1 |
Kênh mương Từ nhà Ngô Quang Vũ đến hết đồng đập lớn 3 |
Nhà ông Ngô Quang Vũ |
Đồng đập lớn 3 |
Phú Trị |
0,450 |
28,0 |
0,40 |
0,50 |
0,10 |
Trọng lực |
138 |
19,4 |
30 |
108 |
|
9.2 |
Kênh mương Đập đá Mồng đến cuối Học Điền |
Đập đá Mồng |
Cuối Học Điền |
Bình Sơn |
0,900 |
42,0 |
0,40 |
0,50 |
0,10 |
Trọng lực |
276 |
38,7 |
60 |
216 |
|
9.3 |
Kênh mương từ Rộc Voi đến Gò Điếm |
Rộc Voi |
Gò Điếm |
Bình Sơn |
0,500 |
29,0 |
0,40 |
0,50 |
0,10 |
Trọng lực |
154 |
21,5 |
34 |
120 |
|
9.4 |
Kênh mương Từ nhà ông Hồ Thăng Long đến Ruộng ông Trần Văn Thư |
Từ nhà ông Hồ Thăng Long |
Ruộng ông Trần Văn Thư |
Nhơn Sơn |
0,450 |
26,0 |
0,40 |
0,50 |
0,10 |
Động Lực |
166 |
19,4 |
30 |
135 |
|
9.5 |
Kênh mương Từ nhà ông Nguyễn Văn Tịnh đến Cống qua đường ĐT630 |
Từ nhà ông Nguyễn Văn Tịnh |
Cống qua đường ĐT630 |
Kim Sơn |
0,350 |
21,0 |
0,40 |
0,50 |
0,10 |
Trọng Lực |
107 |
15,1 |
23 |
84 |
|
10 |
Xã Ân Mỹ |
|
|
|
0,850 |
45,0 |
|
|
|
|
388 |
50,2 |
79 |
309 |
|
10.1 |
Tuyến từ nhà ông Hương đến trạm bơm đội 3 |
Nhà ông Hương |
Trạm bơm đội 3 |
Mỹ Thành |
0,850 |
45,0 |
0,50 |
0,55 |
0,12 |
Động lực |
388 |
50,2 |
79 |
309 |
|
11 |
Thị trấn Tăng Bạt Hổ |
|
|
|
0,600 |
28,0 |
|
|
|
|
337 |
43,2 |
68 |
269 |
|
11.1 |
Tuyến mương trạm bơm Du Tự |
Trạm bơm Du Tự |
Giáp kênh bê tông |
Du Tự |
0,600 |
28,0 |
0,60 |
0,70 |
0,12 |
Động lực |
337 |
43,2 |
68 |
269 |
|
KẾ HOẠCH THỰC HIỆN KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG THỊ XÃ HOÀI NHƠN
NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số: 1166/QĐ-UBND ngày 08/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
Tên tuyến kênh |
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Địa điểm xây dựng (thôn, khu vực) |
Chiều dài (km) |
Diện tích tưới (ha) |
Kích thước kênh (m) |
Hình thức tưới |
Mức hỗ trợ theo chính sách kiên cố hóa kênh mương của tỉnh |
Ghi chú |
|||||
Tổng cộng (tr.đ) |
Hỗ trợ xi măng và quy đổi thành tiền |
Hỗ trợ bằng tiền (tr.đ) |
|||||||||||||
Chiều rộng |
Chiều cao |
Chiều dày |
Xi măng (tấn) |
Thành tiền (tr.đ) |
|||||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(20) |
|
Tổng cộng |
|
|
|
17,703 |
948,0 |
|
|
|
|
5.200 |
1.043,5 |
1.641 |
3.558 |
|
1 |
Xã Hoài Sơn |
|
|
|
0,650 |
40,0 |
|
|
|
|
120 |
28,0 |
44 |
76 |
|
1.1 |
Kiên cố tuyến mương từ nhà Dũng đến ruộng Tảo |
Nhà Dũng |
Ruộng Tảo |
An Đổ |
0,650 |
40,0 |
0,40 |
0,50 |
0,10 |
Trọng lực |
120 |
28,0 |
44 |
76 |
|
2 |
Xã Hoài Châu Bắc |
|
|
|
1,863 |
172,0 |
|
|
|
|
600 |
162,2 |
255 |
345 |
|
2.1 |
Kiên cố tuyến mương từ ngõ Thì (giáp Hoài Châu) đến Ao Biển Lâu (mương Đồng Đưng) đoạn tiếp theo |
Nhà ông Ngào |
Ao Biển lâu |
Liễu An Nam |
0,700 |
30,0 |
0,30 |
0,50 |
0,10 |
Trọng lực |
125 |
28,0 |
44 |
81 |
|
2.2 |
Kiên cố tuyến mương đồng Ổ Gà - Tuy An |
Cống đầu kênh |
Cống Khánh |
Tuy An |
0,300 |
10,0 |
0,30 |
0,50 |
0,10 |
Trọng lực |
53 |
12,0 |
19 |
35 |
|
2.3 |
Kiên cố tuyến mương từ vườn Cầm đến vườn Sử - Gia An Đông |
Vườn Cầm |
Vườn Sử |
Gia An Đông |
0,350 |
12,0 |
0,30 |
0,50 |
0,10 |
Trọng lực |
62 |
14,0 |
22 |
40 |
|
2.4 |
Từ Bình Điện đến Gò mã Giá - Tuy An (đoạn còn lại) |
Cống đầu kênh |
Ngõ Xuân |
Tuy An |
0,513 |
120,0 |
0,95 |
1,30 |
0,20 |
Trọng lực |
360 |
108,2 |
170 |
190 |
|
3 |
Xã Hoài Châu |
|
|
|
1,400 |
26,0 |
|
|
|
|
319 |
82,6 |
130 |
189 |
|
3.1 |
Tuyến mương từ ruộng Đồng Kề đến bờ vùng xóm 1 (đoạn tiếp theo) |
Ruộng Đồng Kề |
Bờ vùng xóm 1 |
An Quý Nam |
0,600 |
14,0 |
0,50 |
0,55 |
0,12 |
Trọng lực |
137 |
35,4 |
56 |
81 |
|
3.2 |
Kiên cố hóa kênh mương Bàu Ván |
Ruộng Xuân |
Ruộng Trường |
An Quý Nam |
0,800 |
12,0 |
0,50 |
0,55 |
0,12 |
Trọng lực |
182 |
47,2 |
74 |
108 |
|
4 |
Xã Hoài Mỹ |
|
|
|
4,000 |
305,0 |
|
|
|
|
2.016 |
312,0 |
492 |
1.524 |
|
4.1 |
Kiên cố hóa tuyến mương Nhánh Đôi, Xóm 02, thôn Lộ Diêu |
Đường liên xóm |
Ao nước |
Lộ Diêu |
1,000 |
45,0 |
0,50 |
0,80 |
0,15 |
Trọng lực |
352 |
96,0 |
151 |
201 |
|
4.2 |
Kiên cố hóa tuyến mương từ nhà Tâm đến mương Hòa Bình |
Nhà Tâm |
Mương Hòa Bình |
Mỹ Thọ |
0,600 |
65,0 |
0,50 |
0,65 |
0,12 |
Động lực |
310 |
39,0 |
62 |
248 |
|
4.3 |
Kiên cố hóa tuyến từ mương giữa đồng đến đường liên xã |
Mương giữa đồng |
Đường liên xã |
Mỹ Khánh |
1,000 |
75,0 |
0,50 |
0,65 |
0,12 |
Động lực |
516 |
65,0 |
103 |
413 |
|
4.4 |
Kiên cố hóa tuyến mương từ nhà ông Bán đến Bảy Sào Tía |
Nhà ông Bán |
Bảy Sào Tía |
Mỹ Khánh |
0,700 |
58,0 |
0,50 |
0,80 |
0,15 |
Động lực |
493 |
67,2 |
106 |
387 |
|
4.5 |
Kiên cố hóa tuyến mương từ sau nhà Văn hóa thôn Mỹ Thọ đến mương Hòa Bình |
Nhà văn hóa thôn Mỹ Thọ |
Nương Hòa Bình |
Mỹ Thọ |
0,700 |
62,0 |
0,55 |
0,60 |
0,12 |
Động lực |
345 |
44,8 |
70 |
275 |
|
5 |
Phường Bồng Sơn |
|
|
|
1,000 |
60,0 |
|
|
|
|
221 |
56,0 |
88 |
133 |
|
5.1 |
Bê tông kênh mương nội đồng từ nhà ông Trần Công Tâm đến cầu Bản hộp |
Nhà ông Trần Công Tâm |
Cầu Bản hộp |
Thiết Đính Bắc |
0,500 |
30,0 |
0,40 |
0,55 |
0,12 |
Trọng lực |
111 |
28,0 |
44 |
67 |
|
5.2 |
Bê tông kênh mương nội đồng nội đồng từ ngõ Phóng đến Ao Trào |
Ngõ Phóng |
Ao Trào |
Thiết Đính Bắc |
0,500 |
30,0 |
0,40 |
0,55 |
0,12 |
Trọng lực |
111 |
28,0 |
44 |
67 |
|
6 |
Phường Tam Quan |
|
|
|
1,030 |
31,0 |
|
|
|
|
259 |
64,4 |
101 |
158 |
|
6.1 |
Bê tông tuyến mương từ cống nước vùng ruộng cây Sơn (KP 7) đến suối Giữa |
Cống cây Sơn |
Suối Giữa |
Khu phố 7, 8 |
0,800 |
25,0 |
0,50 |
0,70 |
0,12 |
Trọng lực |
218 |
55,2 |
86 |
132 |
|
6.2 |
Bê tông tuyến mương từ mương N6-2 đến ao bà Sách |
Kênh N6-2 |
Ao bà Sách |
Khu phố 3 |
0,230 |
6,0 |
0,30 |
0,50 |
0,10 |
Trọng lực |
41 |
9,2 |
14 |
26 |
|
7 |
Phường Hoài Tân |
|
|
|
1,750 |
110,0 |
|
|
|
|
430 |
106,6 |
167 |
262 |
|
7.1 |
Bê tông tuyến mương đồng Ba La |
Ngõ Đức |
Ruộng Thê |
Đệ Đức 1 |
1,000 |
50,0 |
0,50 |
0,70 |
0,12 |
Trọng lực |
273 |
69,0 |
108 |
165 |
|
7.2 |
Bê tông tuyến mương từ kênh N4 đến mả Vôi |
Kênh N4 |
Mả Vôi |
Giao Hội 1 |
0,350 |
30,0 |
0,30 |
0,50 |
0,10 |
Trọng lực |
62 |
14,0 |
22 |
40 |
|
7.3 |
Bê tông tuyến mương từ cầu 327 đến ngã 4 đường nội đồng Cây Sung, khu phố Giao Hội 1 |
Cầu 327 |
Ngã tư đường nội đồng Cây Sung |
Giao Hội 1 |
0,400 |
30,0 |
0,40 |
0,60 |
0,12 |
Trọng lực |
94 |
23,6 |
37 |
57 |
|
8 |
Phường Hoài Đức |
|
|
|
1,110 |
45,0 |
|
|
|
|
273 |
43,1 |
67 |
206 |
|
8.1 |
Kiên cố tuyến mương từ nhà ông Hiền đến ruộng ông Trọng, Định Bình |
Nhà ông Hiền |
Ruộng ông Trọng |
Định Bình |
0,580 |
15,0 |
0,30 |
0,40 |
0,10 |
Động lực |
176 |
20,3 |
32 |
144 |
|
8.2 |
Kiên cố tuyến từ ruộng ông Khi đến Đồng ngang, Định Bình Nam |
Ruộng ông Khi |
Đồng ngang |
Định Bình Nam |
0,530 |
30,0 |
0,40 |
0,50 |
0,10 |
Trọng lực |
98 |
22,8 |
36 |
62 |
|
9 |
Phường Hoài Xuân |
|
|
|
4,240 |
103,0 |
|
|
|
|
849 |
163,0 |
257 |
592 |
|
9.1 |
Kiên cố tuyến kênh N2-A đến vùng rào quán (Thuận Thượng 2) |
Kênh N2A |
Vùng rào quán |
Thuận Thượng 2 |
0,112 |
5,0 |
0,30 |
0,40 |
0,10 |
Trọng lực |
17 |
3,9 |
6 |
11 |
|
9.2 |
Kiên cố tuyến kênh N2-A đến nhà Hạt (Thuận Thượng 2) |
Kênh N2A |
Nhà Hạt |
Thuận Thượng 2 |
0,110 |
5,0 |
0,30 |
0,40 |
0,10 |
Trọng lực |
17 |
3,9 |
6 |
11 |
|
9.3 |
Kiên cố tuyến kênh sau nhà Minh đến trước miễu Song Khánh (Song Khánh) |
Sau nhà Minh |
Trước miễu Song Khánh |
Song Khánh |
0,223 |
9,0 |
0,30 |
0,45 |
0,10 |
Động lực |
73 |
8,3 |
13 |
60 |
|
9.4 |
Kiên cố tuyến kênh từ ruộng Bạn đến mương rút sau nhà Tùng (Hòa Trung 2) |
Ruộng Bạn |
Sau nhà Tùng |
Hòa Trung 2 |
0,405 |
10,0 |
0,40 |
0,50 |
0,10 |
Động lực |
149 |
17,4 |
27 |
122 |
|
9.5 |
Kiên cố tuyến từ kênh nhà Hàng đến vùng cây dừng nhà Huy (Hòa Trung 2) |
Kênh nhà Hàng |
Nhà Huy |
Hòa Trung 2 |
0,170 |
5,0 |
0,30 |
0,40 |
0,10 |
Động lực |
52 |
6,0 |
9 |
42 |
|
9.6 |
Kiên cố tuyến kênh từ phai lấy nước trước nhà Xuân đến đường bờ lô đồng Dinh (Thái Lai) |
Phai lấy nước |
Bờ lô đồng dinh |
Thái Lai |
0,300 |
7,0 |
0,30 |
0,45 |
0,10 |
Trọng lực |
49 |
11,1 |
18 |
32 |
|
9.7 |
Kiên cố tuyến kênh phía Bắc đường Cạnh tranh nông nghiệp đến giáp mương rút (Thái Lai) |
Bắc đường CTNN |
Giáp mương rút |
Thái Lai |
0,476 |
8,0 |
0,30 |
0,45 |
0,10 |
Trọng lực |
78 |
17,6 |
28 |
50 |
|
9.8 |
Kiên cố tuyến kênh trước nhà Lâm đến đường Cạnh tranh nông nghiệp lò ngói (Thái Lai) |
Nhà Lâm |
Lò ngói |
Thái Lai |
0,380 |
8,0 |
0,30 |
0,45 |
0,10 |
Trọng lực |
62 |
14,1 |
22 |
40 |
|
9.9 |
Kiên cố tuyến kênh từ bờ vùng nhà Thắng đến ruộng Vàng (Thái Lai) |
Nhà Thắng |
Ruộng vàng |
Thái Lai |
0,850 |
15,0 |
0,40 |
0,50 |
0,10 |
Trọng lực |
156 |
36,6 |
57 |
99 |
|
9.10 |
Kiên cố tuyến kênh từ ruộng Nên đến ruộng Liệu (Vĩnh Phụng 1) |
Ruộng Nên |
Ruộng Liệu |
Vĩnh Phụng 1 |
0,170 |
5,0 |
0,30 |
0,40 |
0,10 |
Trọng lực |
26 |
6,0 |
9 |
16 |
|
9.11 |
Kiên cố tuyến kênh từ ruộng Thê đến giáp bờ vùng số 4 (Vĩnh Phụng 1) |
Ruộng Thê |
Bờ vùng số 4 |
Vĩnh Phụng 1 |
0,130 |
5,0 |
0,30 |
0,40 |
0,10 |
Trọng lực |
20 |
4,6 |
7 |
13 |
|
9.12 |
Kiên cố tuyến kênh từ bờ vùng nhà Ngôn đến mương rút bàu Ẩm (Vĩnh Phụng 2) |
Bờ vùng nhà Ngôn |
Mương rút bàu ẩm |
Vĩnh Phụng 2 |
0,384 |
8,0 |
0,30 |
0,45 |
0,10 |
Trọng lực |
63 |
14,2 |
23 |
40 |
|
9.13 |
Kiên cố tuyến kênh từ kênh N2 đến Hà Văn (Vĩnh Phụng 2) |
Bê tông N2 |
Hà văn |
Vĩnh Phụng 2 |
0,140 |
5,0 |
0,30 |
0,45 |
0,10 |
Trọng lực |
23 |
5,2 |
8 |
15 |
|
9.14 |
Kiên cố tuyến kênh từ đường Cạnh tranh nông nghiệp đến mương cây duối (Vĩnh Phụng 2) |
Đường CTNN |
Mương cây duối |
Vĩnh Phụng 2 |
0,390 |
8,0 |
0,30 |
0,45 |
0,10 |
Trọng lực |
64 |
14,4 |
23 |
41 |
|
10 |
Phường Hoài Hương |
|
|
|
0,660 |
56,0 |
|
|
|
|
113 |
25,6 |
40 |
73 |
|
10.1 |
Kiên cố tuyến mương từ ruộng UBND phường quản lý (thửa 285) đến giáp mương tiêu bê tông ruộng ông Nguyễn Văn Hoa, đồng Phú An |
Ruộng UBND phường |
Ruộng ông Nguyễn Văn Hoa |
Phú An |
0,090 |
13,0 |
0,30 |
0,40 |
0,10 |
Trọng lực |
14 |
3,2 |
5 |
9 |
|
10.2 |
Kiên cố tuyến mương từ mương bê tông cũ đến ruộng ông Đặng Thanh Tùng (thửa 584), đồng Phú An |
Mương bê tông |
Ruộng ông Đặng Thanh Tùng |
Phú An |
0,080 |
13,0 |
0,30 |
0,40 |
0,10 |
Trọng lực |
12 |
2,8 |
4 |
8 |
|
10.3 |
Kiên cố tuyến mương từ cống tiêu Nhuận An Đông đến giáp mương tiêu bê tông (ruộng ông Lê Hồng Nhật) |
Cống nước rút |
Ruộng ông Lê Hồng Nhật |
Nhuận An Đông |
0,180 |
15,0 |
0,30 |
0,50 |
0,10 |
Trọng lực |
32 |
7,2 |
11 |
21 |
|
10.4 |
Kiên cố tuyến mương từ đường Cạnh tranh (ruộng Quan Bố) đến giáp mương tiêu bê tông (ruộng ông Trần Đình Thống), Nhuận An Đông |
Đường Cạnh Tranh |
Ruộng Ông Trần Đình Thống |
Nhuận An- Nhuận An Đông |
0,310 |
15,0 |
0,30 |
0,50 |
0,10 |
Trọng lực |
55 |
12,4 |
20 |
36 |
|
KẾ HOẠCH THỰC HIỆN KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG HUYỆN PHÙ MỸ NĂM
2022
(Kèm theo Quyết định số: 1166/QĐ-UBND ngày 08/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
Tên tuyến kênh |
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Địa điểm xây dựng (thôn, khu vực) |
Chiều dài (km) |
Diện tích tưới (ha) |
Kích thước kênh (m) |
Hình thức tưới |
Mức hỗ trợ theo chính sách kiên cố hóa kênh mương của tỉnh |
Ghi chú |
|||||
Chiều rộng |
chiều cao |
Chiều dày |
Tổng cộng (tr.đ) |
Hỗ trợ xi măng và quy đổi thành tiền |
Hỗ trợ bằng tiền (tr.đ) |
||||||||||
Xi măng (tấn) |
Thành tiền (tr.đ) |
||||||||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(20) |
|
Tổng cộng |
|
|
|
16,386 |
1.056,0 |
|
|
|
|
4.099 |
959,4 |
1.507 |
2.592 |
|
1 |
Xã Mỹ Trinh |
|
|
|
0,700 |
32,0 |
|
|
|
|
129 |
30 |
47 |
82 |
|
1.1 |
KCH kênh mương Đồng Dài |
Ruộng Ông Sáu |
Đồng Dài Dưới |
Trung Hội |
0,700 |
32 |
0,40 |
0,50 |
0,10 |
Trọng lực |
129 |
30,1 |
47 |
82 |
Kênh tưới |
2 |
Xã Mỹ Chánh |
|
|
|
1,177 |
160,0 |
|
|
|
|
324 |
85,1 |
134 |
190 |
|
2.1 |
KCH kênh mương đồng Chánh Thiện (từ ruộng Bà Trúc đến kênh tiêu) |
Ruộng bà Trúc |
Kênh tiêu |
Chánh Thiện |
0,210 |
30,0 |
0,30 |
0,40 |
0,10 |
Trọng lực |
32 |
7,4 |
12 |
20 |
Kênh tưới |
2.2 |
KCH kênh mương đồng quy hoạch (giữa lô 6 và lô 7) |
Đối nối kênh Nk |
Kênh tiêu Lương Trung |
Hiệp An |
0,426 |
40,0 |
0,40 |
0,60 |
0,12 |
Trọng lực |
101 |
25,1 |
40 |
61 |
Kênh tưới+ tiêu |
2.3 |
KCH kênh mương từ nhà Ông Phúc đến nhà Cô Loan |
Nhà ông Phúc |
Nhà cô Loan |
Đông An |
0,350 |
50,0 |
0,85 |
0,90 |
0,15 |
Trọng lực |
146 |
41,3 |
65 |
81 |
Kênh tưới+ tiêu |
2.4 |
KCH kênh mương đồng quy hoạch |
Đường tránh |
Giáp kênh Nk |
Chánh An |
0,191 |
40,0 |
0,40 |
0,60 |
0,12 |
Trọng lực |
45 |
11,3 |
18 |
27 |
Kênh tưới+ tiêu |
3 |
Xã Mỹ Chánh Tây |
|
|
|
0,350 |
30,0 |
|
|
|
|
62 |
14,0 |
22 |
40 |
|
3.1 |
KCH kênh nhánh hồ Chòi Hiền (Mương nhánh đi Cửu Lợn) |
Ruộng ông Hoàng |
Ruộng ông Thành |
Trung Bình |
0,350 |
30,0 |
0,30 |
0,50 |
0,10 |
Trọng lực |
62 |
14,0 |
22 |
40 |
Kênh tưới |
4 |
Thị trấn Bình Dương |
|
|
|
1,673 |
75,0 |
|
|
|
|
307 |
72,5 |
113 |
194 |
|
4.1 |
KCH kênh mương Khu phố Dương Liễu Bắc: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tuyến 1: Từ ruộng ông Cảnh đến suối Mới |
Ruộng ông Cảnh |
Suối Mới |
Dương Liễu Bắc |
0,860 |
20,0 |
0,40 |
0,50 |
0,10 |
Trọng lực |
158 |
37,0 |
58 |
101 |
Kênh tưới |
|
- Tuyến 2: Từ ruộng ông Huỳnh đến ruộng ông Ta |
Ruộng ông Huỳnh |
Ruộng ông Ta |
0,263 |
15,0 |
0,30 |
0,40 |
0,10 |
Trọng lực |
40 |
9,2 |
14 |
26 |
Kênh tưới |
|
|
- Tuyến 3: Từ ruộng ông Sơn đến ruộng ông Hoa |
Ruộng ông Sơn |
Ruộng ông Hoa |
0,260 |
10,0 |
0,30 |
0,40 |
0,12 |
Trọng lực |
40 |
9,1 |
14 |
25 |
Kênh tưới |
|
|
- Tuyến 4: Từ ruộng ông Hà đến ruộng ông Cự |
Ruộng ông Hà |
Ruộng ông Cự |
0,200 |
10,0 |
0,30 |
0,50 |
0,12 |
Trọng lực |
36 |
8,0 |
13 |
23 |
Kênh tưới |
|
|
- Tuyến 5: Từ ruộng ông Công đến cống |
Đối nối kênh Hậu |
Cống sau Lỗ Ồ |
0,030 |
10,0 |
0,50 |
0,55 |
0,12 |
Trọng lực |
7 |
1,8 |
3 |
4 |
Kênh tưới +Tiêu |
|
|
- Tuyến 6: Từ ruộng ông Đồng đến suối Mới |
Ruộng ông Đồng |
Giáp suối |
0,060 |
10,0 |
0,80 |
1,00 |
0,15 |
Trọng lực |
27 |
7,4 |
12 |
15 |
Kênh tưới +Tiêu |
|
5 |
Xã Mỹ Đức |
|
|
|
1,120 |
75,0 |
|
|
|
|
402 |
70,8 |
111 |
291 |
|
5.1 |
KCH kênh N hồ Hóc Lách |
Cụm Điều tiết số 01 |
Cửa Huế |
An Giang Tây |
0,7 |
25,0 |
0,35 |
0,55 |
0,12 |
Trọng lực |
152 |
37,8 |
60 |
92 |
Kênh tưới |
5.2 |
KCH kênh N Trạm bơm An Giang (đoạn cuối) |
Nhà Kiệu |
Nhà Phi |
An Giang Tây |
0,1 |
30,0 |
0,8 |
1,30 |
0,20 |
Động lực |
137 |
20,2 |
32 |
105 |
Kênh tưới |
5.3 |
KCH kênh mương đồng Học Trường |
Đập Đình |
Ruộng ông Quang |
An Giang Đông |
0,32 |
20,0 |
0,30 |
0,50 |
0,10 |
Động lực |
114 |
12,8 |
20 |
93 |
Kênh tưới |
6 |
Xã Mỹ Hiệp |
|
|
|
0,537 |
30,0 |
|
|
|
|
143 |
34,9 |
55 |
88 |
|
6.1 |
KCH kênh mương từ Bàu đến nhà ông Phiện |
Từ kênh bê tông |
Nhà ông Phiện |
An Trinh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 1 |
Từ kênh bê tông |
Ruộng ông Phẩm |
0,366 |
20,0 |
0,40 |
0,70 |
0,12 |
Trọng lực |
97 |
23,8 |
38 |
60 |
Kênh tưới |
|
|
- Đoạn 2 |
Từ kênh bê tông |
Nhà ông Phiện |
0,171 |
10,0 |
0,40 |
0,70 |
0,12 |
Trọng lực |
45 |
11,1 |
18 |
28 |
Kênh tưới |
|
7 |
Xã Mỹ Cát |
|
|
|
1,962 |
174,0 |
|
|
|
|
536 |
135,4 |
212 |
324 |
|
7.1 |
Kiên cố hóa kênh mương từ cống Phương đến nhà ông Ái |
Cống Phương |
Nhà ông Ái |
Chánh Hội |
0,977 |
65,0 |
0,50 |
0,70 |
0,12 |
Trọng lực |
267 |
67,4 |
106 |
161 |
Kênh tưới+ tiêu |
7.2 |
Kiên cố hóa kênh mương từ nhà ông Thái đến ĐT 639 |
Nhà ông Thái |
ĐT 639 |
An Mỹ |
0,61 |
59,0 |
0,50 |
0,70 |
0,12 |
Trọng lực |
167 |
42,1 |
66 |
101 |
Kênh tưới+ tiêu |
7.3 |
Kiến cố hóa kênh mương từ nhà bà Túc đến đê soi Trọng |
Nhà bà Túc |
Đê soi Trọng |
An Mỹ |
0,375 |
50,0 |
0,50 |
0,70 |
0,12 |
Trọng lực |
102 |
25,9 |
41 |
62 |
Kênh tưới+ tiêu |
8 |
Xã Mỹ Tài |
|
|
|
0,460 |
30,0 |
|
|
|
|
109 |
27,1 |
43 |
66 |
|
8.1 |
KCH kênh mương hồ Núi Giàu (đoạn cuối) |
ruộng ông Ngung |
giápvđường bê tông Mỹ Hội 3 |
Mỹ Hội 1 |
0,460 |
30,0 |
0,40 |
0,60 |
0,12 |
Trọng lực |
109 |
27,1 |
43 |
66 |
Kênh tưới |
9 |
Xã Mỹ Lợi |
|
|
|
0,950 |
120,0 |
|
|
|
|
203 |
50,4 |
78 |
125 |
|
9.1 |
KCH kênh mương từ nhà ông Lắm đi Đồng Đưng |
Nhà ông Lắm |
Đồng Đưng |
Phú Ninh Đông |
0,45 |
60,0 |
0,30 |
0,55 |
0,12 |
Trọng lực |
96 |
23,9 |
37 |
59 |
Kênh tưới |
9.2 |
KCH kênh mương từ nhà ông Nông đi Đồng Đưng |
Nhà ông Nông |
Đồng Đưng |
0,50 |
60,0 |
0,30 |
0,55 |
0,12 |
Trọng lực |
107 |
26,5 |
41 |
66 |
Kênh tưới |
|
10 |
Xã Mỹ Hòa |
|
|
|
2,650 |
125,0 |
|
|
|
|
576 |
141,2 |
223 |
353 |
|
10.1 |
KCH kênh mương từ nhà Kiều Thương đến Gò Ké |
Nhà Kiều Thương |
Xóm 6 Gò Ké |
Hội Khánh |
0,6 |
25,0 |
0,40 |
0,60 |
0,12 |
Trọng lực |
142 |
35,4 |
56 |
86 |
Kênh tưới |
10.2 |
KCH kênh mương từ nhà Ông Thủy đến nhà ông Hoàng |
Nhà ông Thủy |
Nhà ông Hoàng |
An Lạc 2 |
0,2 |
20,0 |
0,35 |
0,50 |
0,10 |
Trọng lực |
36 |
8,2 |
13 |
23 |
Kênh tưới |
10.3 |
KCH kênh mương từ Cống Cây Dừa đến ruộng Ông Trước |
Cống Cây Dừa |
ruộng Ông Trước |
Hội Phú |
0,25 |
40,0 |
0,50 |
0,50 |
0,12 |
Trọng lực |
54 |
14,0 |
22 |
32 |
Kênh tưới |
10.4 |
KCH kênh mương Đồng Đập |
Đập Đồng Đập |
Vườn Xùm |
Gia Vấn |
1,0 |
20,0 |
0,40 |
0,60 |
0,12 |
Trọng lực |
236 |
59,0 |
93 |
143 |
Kênh tưới |
10.5 |
KCH kênh mương từ Cụm điều tiết Ngõ Hường đến Cửa Miễu |
Cụm điều tiết Ngõ Hường |
Miễu Xóm 4 |
Hội Phú |
0,6 |
20,0 |
0,35 |
0,50 |
0,10 |
Trọng lực |
109 |
24,6 |
39 |
70 |
Kênh tưới |
11 |
Xã Mỹ Lộc |
|
|
|
1,000 |
20,0 |
|
|
|
|
236 |
59,0 |
93 |
143 |
|
11.1 |
KCH kênh mương từ cuối kênh N hồ An Tường đến đồng Đề - An Bão |
Đối nối kênh N hồ An Tường |
Đồng Đề - An Bão |
An Bão |
1,0 |
20,0 |
0,40 |
0,60 |
0,12 |
Trọng lực |
236 |
59,0 |
93 |
143 |
Kênh tưới |
12 |
Xã Mỹ An |
|
|
|
0,545 |
45,0 |
|
|
|
|
111 |
25,8 |
41 |
70 |
|
12.1 |
KCH kênh mương từ nhà ông Hiếu đến Đồng Rộc |
Nhà ông Hiếu |
Đồng Rộc |
Chánh Giáo |
0,4 |
20,0 |
0,35 |
0,50 |
0,11 |
Trọng lực |
72 |
16,4 |
26 |
46 |
Kênh tưới |
12.2 |
KCH kênh N1 hồ Đá Bàn (đoạn cuối) |
Cụm điều tiết |
Giáp suối |
Chánh Giáo |
0,1 |
25,0 |
0,40 |
0,70 |
0,12 |
Trọng lực |
39 |
9,4 |
15 |
24 |
Kênh tưới |
13 |
Xã Mỹ Quang |
|
|
|
2,395 |
90,0 |
|
|
|
|
596 |
151,7 |
238 |
358 |
|
13.1 |
KCH kênh mương từ Nhà Mau đến Suối |
Nhà Mau (đối nối kênh N4 hồ Diêm Tiêu) |
Giáp suối |
Tường An |
0,6 |
20,0 |
0,3 |
0,50 |
0,12 |
Trọng lực |
112 |
25,2 |
40 |
72 |
Kênh tưới |
13.2 |
KCH kênh mương từ Đập Cầu Tre đến Bàu Trâu |
Đập Cầu Tre |
Bàu Trâu |
Trung Thành 4 |
0,4 |
30,0 |
1,0 |
1,20 |
0,18 |
Trọng lực |
228 |
66,8 |
105 |
123 |
Kênh tưới + tiêu |
13.3 |
KCH kênh mương từ Bàu Son đến suối Cầu Tre |
Bàu Son |
Suối Cầu Tre |
0,6 |
20,0 |
0,4 |
0,50 |
0,10 |
Trọng lực |
106 |
24,7 |
39 |
67 |
Kênh tưới |
|
13.4 |
KCH kênh mương từ Đám La đến Lỗ Đá |
Đám La |
Lỗ Đá |
0,8 |
20,0 |
0,4 |
0,50 |
0,10 |
Trọng lực |
150 |
35,0 |
55 |
95 |
Kênh tưới |
|
14 |
Xã Mỹ Thắng |
|
|
|
0,867 |
50,0 |
|
|
|
|
366 |
61,5 |
97 |
269 |
|
14.1 |
KCH kênh mương nhánh Trạm bơm Phú Lộc (từ ruộng Ông Nghiêng đến ruộng Ông Quí) |
Ruộng Ông Nghiêng |
Ruộng Ông Quí |
Thôn 4 |
0,2 |
20,0 |
0,80 |
2,50 |
0,10 |
Trọng lực |
110 |
32,5 |
51 |
59 |
Kênh tưới+ tiêu, mặt cắt ngang hình thang, m= 1,0 |
14.2 |
KCH kênh mương từ ao bà Đường đến Gò Lao |
Ao Bà Đường |
Gò Lao |
Thôn 11 |
0,2 |
10,0 |
0,35 |
0,50 |
0,10 |
Động lực |
84 |
9,5 |
15 |
69 |
Kênh tưới+ tiêu, mặt cắt ngang hình thang, m= 1,1 |
14.3 |
KCH kênh mương từ Ao Nước đến Gò Lao |
Ao nước |
Gò Lao |
0,5 |
20,0 |
0,35 |
0,50 |
0,10 |
Động lực |
172 |
19,4 |
31 |
141 |
Kênh tưới+ tiêu, mặt cắt ngang hình thang, m= 1,2 |
KẾ HOẠCH THỰC HIỆN KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG HUYỆN PHÙ CÁT NĂM
2022
(Kèm theo Quyết định số: 1166/QĐ-UBND ngày 08/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
Tên tuyến kênh |
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Địa điểm xây dựng (thôn, khu vực) |
Chiều dài (km) |
Diện tích tưới (ha) |
Kích thước kênh (m) |
Hình thức tưới |
Mức hỗ trợ theo chính sách kiên cố hóa kênh mương của tỉnh |
Ghi chú |
|||||
Chiều rộng |
Chiều cao |
Chiều dày |
Tổng cộng(tr.đ) |
Hỗ trợ xi măng và quy đổi thành tiền |
Hỗ trợ bằng tiền (tr.đ) |
||||||||||
Xi măng (tấn) |
Thành tiền (tr.đ) |
||||||||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(20) |
|
Tổng cộng |
|
|
|
14,638 |
1.188,0 |
|
|
|
|
5.265 |
1.413,3 |
2.221 |
3.043 |
|
1 |
Xã Cát Thắng |
|
|
|
1,300 |
140,0 |
|
|
|
|
516 |
144,2 |
227 |
289 |
|
1.1 |
Kiên cố hóa kênh mương xã cát Thắng. Tuyến: Cống điều tiết 2 qua trường mẫu giáo đến cống cầu Dông cũ |
Cống điều tiết 2 |
Cống cầu Dông cũ |
Phú Giáo |
0,850 |
45,0 |
0,70 |
0,80 |
0,15 |
Trọng lực |
314 |
88,4 |
139 |
174 |
|
1.2 |
Kiên cố hóa kênh mương xã cát Thắng. Tuyến: Mương Bắc Lão Tâm - Cống Thiết Lương thôn Vĩnh Phú |
Mương Bắc Lão Tâm |
Cống Thiết Lương |
Vĩnh Phú |
0,450 |
95,0 |
0,80 |
1,00 |
0,15 |
Trọng lực |
202 |
55,8 |
88 |
114 |
|
2 |
Xã Cát Lâm |
|
|
|
3,200 |
100,0 |
|
|
|
|
1.095 |
294,8 |
464 |
631 |
|
2.1 |
Kênh BTXM nội đồng, tuyến nối tiếp từ kênh Bàu Tại đến suối Cầu Muộn (đoạn từ đồng Thấu, tràn Lỗ Lở đến suối Cầu Muộn) |
Đồng Thấu, Tràn Lỗ Lở |
Cầu Muộn |
Thôn Thuận Phong |
1,700 |
60,0 |
0,80 |
1,00 |
0,15 |
Trọng lực |
763 |
210,8 |
332 |
432 |
|
2.2 |
Kênh BTXM nội đồng, tuyến nối tiếp tuyến kênh N1-5 (đoạn từ tràn Cửa Huệ đến Cầu Muộn) |
Tràn Cửa Huệ |
Cầu Muộn |
Thôn Đại Khoang |
1,500 |
40,0 |
0,40 |
0,55 |
0,12 |
Trọng lực |
332 |
84,0 |
132 |
200 |
|
3 |
Xã Cát Minh |
|
|
|
0,650 |
20,0 |
|
|
|
|
229 |
62,4 |
98 |
131 |
|
3.1 |
Kiên cố hóa kênh mương xã Cát Minh, tuyến Từ Ngả ba Bán Ngàn đến cầu Rộc Nguyệt |
Ngả ba Bán Ngàn |
Cầu Rộc Nguyệt |
Thôn Trung Chánh, xã Cát Minh |
0,650 |
20,0 |
0,50 |
0,80 |
0,15 |
Trọng lực |
229 |
62,4 |
98 |
131 |
|
4 |
Xã Cát Hanh |
|
|
|
0,750 |
70,0 |
|
|
|
|
264 |
72,0 |
113 |
151 |
|
4.1 |
Kênh BTXM nội đồng, xóm 1 |
Cửa nhà Sơn |
Giáp đường BT |
Tân Hóa Bắc |
0,750 |
70,0 |
0,50 |
0,80 |
0,15 |
Trọng lực |
264 |
72,0 |
113 |
151 |
|
5 |
Xã Cát Khánh |
|
|
|
2,430 |
30,0 |
|
|
|
|
903 |
247,8 |
390 |
514 |
|
5.1 |
Kênh BTXM nội đồng, tuyến từ Ngô Đăng Phẩm đến Nguyễn Mười |
Ngô Đăng Phẩm |
Nguyễn Mười |
Chánh Lợi |
0,450 |
10,0 |
0,80 |
1,00 |
0,15 |
Trọng lực |
202 |
55,8 |
88 |
114 |
|
5.2 |
Kênh BTXM nội đồng, tuyến từ Mương hồ Hóc Xeo đến Nghĩa địa |
Mương hồ Hóc Xeo |
Nghĩa địa |
Phú Long |
1,500 |
10,0 |
0,50 |
0,80 |
0,15 |
Trọng lực |
528 |
144,0 |
227 |
302 |
|
5.3 |
Kênh BTXM nội đồng, tuyến từ nhà Thầy Sơn đến Sông Đào |
Nhà thầy Sơn |
Sông Đào |
Chánh Lợi |
0,480 |
10,0 |
0,60 |
0,80 |
0,15 |
Trọng lực |
173 |
48,0 |
75 |
98 |
|
6 |
Xã Cát Sơn |
|
|
|
0,538 |
6,0 |
|
|
|
|
80 |
19,1 |
30 |
50 |
|
6.1 |
Kênh BTXM nội đồng, Tuyến đuôi tuyến 13 (kênh bê tông nội đồng) đến giáp cống đường ĐT 634 |
Từ cuối tuyến 13 kênh bê tông nội đồng) |
Giáp cống qua đường ĐT 634 |
Thôn Hội Sơn |
0,290 |
3,0 |
0,30 |
0,30 |
0,10 |
Trọng lực |
35 |
8,4 |
13 |
21 |
|
6.2 |
Kênh BTXM nội đồng, Tuyến NC1 đến ruộng ông Võ Văn Minh |
Kênh NC |
Ruộng ông Võ Văn Minh |
Thôn Thạch Bàn Tây |
0,248 |
3,0 |
0,40 |
0,50 |
0,10 |
Trọng lực |
46 |
10,7 |
17 |
29 |
|
7 |
Xã Cát Hưng |
|
|
|
3,100 |
420,0 |
|
|
|
|
1.236 |
344 |
540 |
696 |
|
7.1 |
Kênh BTXM nội đồng, tuyến từ Nam bàu Giáng đến Đồng Lũy |
Nam bàu Giáng |
Đồng Lũy |
Hưng Mỹ 1 |
0,350 |
50,0 |
0,95 |
1,20 |
0,18 |
Trọng lực |
213 |
62,3 |
98 |
115 |
|
7.2 |
Kênh BTXM nội đồng, tuyến từ Cây Trâm đến Bờ sông sa |
Cây Trâm |
Bờ sông sa |
Hưng Mỹ 1 |
0,400 |
50,0 |
0,95 |
1,00 |
0,15 |
Trọng lực |
185 |
52,0 |
82 |
103 |
|
7.3 |
Kênh BTXM nội đồng, tuyến từ Sông Kôn đến Nhà ông Nguyễn Trọng Long |
Sông Kôn |
Nhà ông Nguyễn Trọng Long |
Hưng Mỹ 2 |
0,150 |
50,0 |
0,60 |
0,70 |
0,12 |
Trọng lực |
42 |
10,8 |
17 |
25 |
|
7.4 |
Kênh BTXM nội đồng, tuyến từ Đường liên huyện đến Mương Thủ Lý |
Đường liên huyện |
Mương Thủ Lý |
Hưng Mỹ 2 |
0,400 |
30,0 |
0,45 |
0,70 |
0,12 |
Trọng lực |
108 |
26,8 |
42 |
66 |
|
7.5 |
Kênh BTXM nội đồng, tuyến từ 9 Sào đến Thủy Đái |
9 Sào |
Thủy Đái |
Mỹ Long |
0,500 |
60,0 |
0,95 |
1,35 |
0,20 |
Trọng lực |
362 |
108,0 |
170 |
193 |
|
7.6 |
Kênh BTXM nội đồng, tuyến từ Đồng Sình đến Đồng Gò Chùa |
Đồng Sình |
Đồng Gò Chùa |
Mỹ Thuận |
0,200 |
25,0 |
0,40 |
0,40 |
0,10 |
Trọng lực |
32 |
7,6 |
12 |
20 |
|
7.7 |
Kênh BTXM nội đồng, tuyến từ Cây Chanh đến Đồng Lộc |
Cây Chanh |
Đồng Lộc |
Mỹ Thuận |
0,200 |
25,0 |
0,30 |
0,40 |
0,10 |
Trọng lực |
30 |
7,0 |
11 |
19 |
|
7.8 |
Kênh BTXM nội đồng, tuyến từ Mương BT đến Sân Kho |
Mương BT |
Sân Kho |
Mỹ Thuận |
0,200 |
40,0 |
0,70 |
0,75 |
0,15 |
Trọng lực |
70 |
20,0 |
31 |
39 |
|
7.9 |
Kênh BTXM nội đồng, tuyến từ Đập Quang đến Đường BT Đồng Năng |
Đập Quang |
Đường BT Đồng Năng |
Lộc Khánh |
0,400 |
50,0 |
0,50 |
0,70 |
0,12 |
Trọng lực |
109 |
27,6 |
43 |
66 |
|
7.10 |
Kênh BTXM nội đồng, tuyến từ Chợ Quán Rường đến Đất Điển |
Chợ Quán Rường |
Đất Điển |
Lộc Khánh |
0,300 |
40,0 |
0,60 |
0,70 |
0,12 |
Trọng lực |
84 |
21,6 |
34 |
50 |
|
8 |
Xã Cát Thành |
|
|
|
0,850 |
45,0 |
|
|
|
|
382 |
105,4 |
166 |
216 |
|
8.1 |
Kênh BTXM nội đồng, Tuyến: Nối tiếp kênh mương bê tông cấp I- đồng bàu súng Chánh Thiện |
Giáp kênh mương bê tông cấp I |
Đồng bàu súng |
Thôn Chánh Thiện |
0,850 |
45,0 |
0,80 |
1,00 |
0,15 |
Trọng lực |
382 |
105,4 |
166 |
216 |
|
9 |
Xã Cát Nhơn |
|
|
|
0,620 |
217,0 |
|
|
|
|
229 |
40 |
62 |
167 |
|
9.1 |
Kênh BTXM nội đồng, Tuyến: Từ lù đến hết cầu vượt |
Từ lù |
Cầu vượt |
Thôn Chánh Nhơn |
0,300 |
45,0 |
0,40 |
0,60 |
0,12 |
Trọng lực |
71 |
17,7 |
28 |
43 |
|
9.2 |
Kênh BTXM nội đồng, Tuyến từ Trạm bơm Chợ Đình đến ngõ Nguyễn Văn Dũng |
Bê tông đê |
Ngõ Nguyễn Văn Dũng |
Thôn Chánh Mẫn |
0,260 |
67,0 |
0,50 |
0,70 |
0,12 |
Động lực |
142 |
17,9 |
28 |
114 |
|
9.3 |
Kênh BTXM nội đồng, Tuyến nối tiếp mương BT Nhơn Phong đến giáp đường bê tông mương Thơm |
Mương BT Nhơn Phong |
Đường bê tông mương Thơm |
Thôn Chánh Mẫn |
0,060 |
105,0 |
0,50 |
0,70 |
0,12 |
Trọng lực |
16 |
4,1 |
6 |
10 |
|
10 |
Thị trấn Cát Tiến |
|
|
|
1,200 |
140,0 |
|
|
|
|
331 |
84 |
132 |
199 |
|
10.1 |
Kiến cố hóa kênh mương nội đồng thôn Trường Thạnh. Tuyến: Sông Cây Bông đến bờ chiếm trang ống Quần |
Sông Cây Bông |
Trang ống Quần |
Trường Thạnh |
0,750 |
55,0 |
0,50 |
0,70 |
0,12 |
Trọng lực |
205 |
51,8 |
81 |
124 |
|
10.2 |
Kiên cố hóa kênh mương Đồng cải tạo Phương Thái - Tân Tiến. Tuyến: Cầu Phương Thái - nhà bà Huỳnh Thị Tân |
Cầu Phương Thái |
Huỳnh Thị Tân |
Tân Tiến |
0,450 |
85,0 |
0,60 |
0,70 |
0,12 |
Trọng lực |
126 |
32,4 |
51 |
76 |
|
KẾ HOẠCH THỰC HIỆN KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG THỊ XÃ AN NHƠN NĂM
2022
(Kèm theo Quyết định số: 1166/QĐ-UBND ngày 08/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
Tên tuyến kênh |
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Địa điểm xây dựng (thôn, khu vực) |
Chiều dài (km) |
Diện tích tưới (ha) |
Kích thước kênh (m) |
Hình thức tưới |
Mức hỗ trợ theo chính sách kiên cố hóa kênh mương của tỉnh |
Ghi chú |
|||||
Tổng cộng (tr.đ) |
Hỗ trợ xi măng và quy đổi thành tiền |
Hỗ trợ bằng tiền (tr.đ) |
|||||||||||||
Chiều rộng |
Chiều cao |
Chiều dày |
Xi măng (tấn) |
Thành tiền (tr.đ) |
|||||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(20) |
|
Tổng cộng |
|
|
|
47,219 |
2.807,0 |
|
|
|
|
20.260 |
3.101,3 |
4.878 |
15.382 |
|
1 |
Phường Đập Đá |
|
|
|
1,275 |
50,0 |
|
|
|
|
682 |
91,5 |
143 |
539 |
|
1.1 |
Mương Trung Sự trong ngoài |
Cống Bàu sen |
Ruộng gò Từ đường đội 9 |
Bả Canh |
0,240 |
10,0 |
0,60 |
0,60 |
0,12 |
Động lực |
120 |
15,8 |
25 |
95 |
|
1.2 |
Mương Trung Sự Bùi Đường |
Đầu đám Nguyễn Văn Tiết |
Giáp mương cầu ri |
Bả Canh |
0,340 |
12,0 |
0,60 |
0,60 |
0,12 |
Động lực |
170 |
22,4 |
35 |
135 |
|
1.3 |
Mương Cây Xoài |
Vùng B |
Đám bờ chai |
Mỹ Hòa |
0,400 |
16,0 |
0,60 |
0,60 |
0,12 |
Động lực |
200 |
26,4 |
41 |
159 |
|
1.4 |
Mương Cầu Tài Chánh - Trường học |
Cầu tài chánh |
Phân hiệu Mỹ Hòa |
Mỹ Hòa |
0,175 |
7,0 |
0,80 |
0,80 |
0,12 |
Động lực |
132 |
18,9 |
30 |
103 |
|
1.5 |
Mương đồng sa |
Ruộng chùa |
Đồng sa |
Bằng Châu |
0,120 |
5,0 |
0,60 |
0,60 |
0,12 |
Động lực |
60 |
7,9 |
12 |
48 |
|
2 |
Phường Nhơn Thành |
|
|
|
14,320 |
770,0 |
|
|
|
|
6.392 |
829,5 |
1.302 |
5.090 |
|
2.1 |
BTXM kênh mương đoạn từ Thị Long đến giáp bờ bao rộc |
Vùng Thị Long |
Giáp bờ bao rộc |
KV Phú Thành |
0,120 |
10,0 |
0,40 |
0,60 |
0,12 |
Trọng lực |
28 |
7,1 |
11 |
17 |
|
2.2 |
BTXM kênh mương đoạn từ ngả 3 Văn Quế đến Đầu cầu Mỹ |
Ngả 3 Văn Quế |
Đầu cầu Mỹ |
KV Phú Thành |
0,500 |
30,0 |
0,45 |
0,75 |
0,15 |
Động lực |
330 |
45,0 |
71 |
260 |
|
2.3 |
BTXM kênh mương đoạn từ Rộc xoài xuống sau nhà ông Thái |
Rộc Xoài |
Sau nhà ông Thái |
KV Châu Thành |
0,260 |
30,0 |
0,60 |
0,80 |
0,15 |
Động lực |
187 |
26,0 |
41 |
147 |
|
2.4 |
BTXM kênh mương đoạn từ Sau nhà ông Thái đến Cống mương Khai |
Sau nhà ông Thái |
Cống mương Khai |
KV Phú Thành |
0,450 |
30,0 |
0,80 |
1,00 |
0,15 |
Động lực |
405 |
55,8 |
88 |
317 |
|
2.5 |
BTXM kênh mương đoạn Trạm Bơm đội 2 đến bờ cây Xoài |
Trạm Bơm đội 2 |
Bờ cây Xoài |
KV Phú Thành |
0,650 |
40,0 |
0,80 |
1,00 |
0,15 |
Động lực |
584 |
80,6 |
127 |
458 |
|
2.6 |
Kênh tưới trạm bơm Đội 11 đoạn từ Cống hiện trạng đến giáp đường bê tông |
Cống hiện trạng |
Giáp đường bê tông |
KV Vạn Thuận |
0,250 |
20,0 |
0,40 |
0,60 |
0,12 |
Động lực |
118 |
14,8 |
23 |
95 |
|
2.7 |
Kênh tưới trạm bơm Đội 11 đoạn từ Bờ Dâu đến Bờ bụi |
Bờ Dâu |
Bờ bụi |
KV Vạn Thuận |
0,400 |
20,0 |
0,40 |
0,60 |
0,12 |
Động lực |
189 |
23,6 |
37 |
152 |
|
2.8 |
Kênh tưới trạm bơm Đội 12 đoạn từ nhà ông Nghị đến khu cải tạo B |
Từ nhà ông Nghị |
Khu cải tạo B |
KV Vạn Thuận |
0,400 |
20,0 |
0,40 |
0,60 |
0,12 |
Động lực |
189 |
23,6 |
37 |
152 |
|
2.9 |
Kênh tưới mương Cây sung đoạn từ Biền Thành đến nhà ông Nguyễn Văn An |
Biền Thành |
Nhà ông Nguyễn Văn An |
KV Vạn Thuận |
0,450 |
10,0 |
0,60 |
0,80 |
0,15 |
Động lực |
324 |
45,0 |
71 |
254 |
|
2.10 |
Kênh tưới trạm bơm Đội 14 đoạn từ Đầu Xà Quéo đến Đám Vỡ |
Đầu Xà Quéo |
Đám Vỡ |
KV Vĩnh Phú |
0,250 |
20,0 |
0,40 |
0,60 |
0,12 |
Động lực |
118 |
14,8 |
23 |
95 |
|
2.11 |
Kênh tưới trạm bơm Đội 14 đoạn từ Đầu cầu đến Đám Lớn |
Đầu cầu |
Đám Lớn |
KV Vĩnh Phú |
0,250 |
10,0 |
0,40 |
0,60 |
0,12 |
Động lực |
118 |
14,8 |
23 |
95 |
|
2.12 |
Kênh tưới trạm bơm Đội 15 đoạn từ mương BT hiện trạng đến đám vỡ ngoại |
mương BT hiện trạng |
Đám vỡ ngoại |
KV Vĩnh Phú |
0,160 |
10,0 |
0,40 |
0,60 |
0,12 |
Động lực |
76 |
9,4 |
15 |
61 |
|
2.13 |
Mương tưới trạm bơm số 3 từ Nhà Ông Tân đến Cống Án Lệ |
Nhà Ông Tân |
Cống Án Lệ |
KV An Lợi |
0,650 |
20,0 |
0,65 |
0,65 |
0,12 |
Động lực |
350 |
45,5 |
72 |
278 |
|
2.14 |
Mương tưới trạm bơm số 3 từ Vườn Giếng đến Mả Ông |
Vườn Giếng |
Mả Ông |
KV An Lợi |
0,600 |
20,0 |
0,40 |
0,40 |
0,10 |
Động lực |
190 |
22,8 |
35 |
154 |
|
2.15 |
Mương tưới trạm bơm số 3 từ Trại gà ông Bùi Văn Chín đến Bờ Giáo |
Trại gà ông Bùi Văn Chín |
Bờ Giáo |
KV An Lợi |
0,500 |
30,0 |
0,50 |
0,50 |
0,12 |
Động lực |
214 |
28,0 |
44 |
170 |
|
2.16 |
Mương tưới trạm bơm số 3 từ Cống Đám Bộng đến Đám Vuông |
Cống Đám Bộng |
Đám Vuông |
KV An Lợi |
0,300 |
10,0 |
0,40 |
0,40 |
0,10 |
Động lực |
95 |
11,4 |
18 |
77 |
|
2.17 |
Mương tưới trạm bơm số 3 từ Vườn Bà Chạnh đến Rò rèn ông Lạc |
Vườn Bà Chạnh |
Rò rèn ông Lạc |
KV An Lợi |
0,200 |
10,0 |
0,35 |
0,35 |
0,10 |
Động lực |
54 |
6,6 |
10 |
43 |
|
2.18 |
Mương tưới trạm bơm số 3 từ Nhà ôn Tân đến Lò rèn ông Trọng |
Nhà ôn Tân |
Lò rèn ông Trọng |
KV An Lợi |
0,200 |
10,0 |
0,35 |
0,35 |
0,10 |
Động lực |
54 |
6,6 |
10 |
43 |
|
2.19 |
Mương tưới trạm bơm số 3 từ Cống Đám Bộng đến Gò Bắn |
Cống Đám Bộng |
Gò Bắn |
KV An Lợi |
0,700 |
30,0 |
0,70 |
0,80 |
0,15 |
Động lực |
517 |
72,8 |
115 |
403 |
|
2.20 |
Mương tưới trạm bơm số 3 từ Đám Cát đến Gò Chuột |
Đám Cát |
Gò Chuột |
KV An Lợi |
0,500 |
30,0 |
0,40 |
0,40 |
0,10 |
Động lực |
158 |
19,0 |
30 |
129 |
|
2.21 |
Mương tưới trạm bơm số 1 từ Hà Tân Chánh ông Long đến đám thị Thu |
Hà Tân Chánh ông Long |
Đám thị Thu |
KV An Lợi |
0,220 |
10,0 |
0,35 |
0,35 |
0,10 |
Động lực |
59 |
7,3 |
11 |
48 |
|
2.22 |
Mương tưới trạm bơm số 4 từ Sân kho đến Rộc bà Tham |
Sân kho |
Rộc bà Tham |
KV Nhơn Thuận |
0,250 |
10,0 |
0,35 |
0,35 |
0,10 |
Động lực |
67 |
8,3 |
13 |
54 |
|
2.23 |
Mương tưới trạm bơm số 5 từ Cống Đám Vỡ đến Con Bỉ |
Cống Đám Vỡ |
Con Bỉ |
KV Nhơn Thuận |
0,400 |
10,0 |
0,35 |
0,35 |
0,10 |
Động lực |
107 |
13,2 |
21 |
86 |
|
2.24 |
Mương tưới trạm bơm số 5 từ Cống Đám Vỡ đến Phạm Tộc |
Cống Đám Vỡ |
Phạm Tộc |
KV Nhơn Thuận |
0,500 |
20,0 |
0,35 |
0,35 |
0,10 |
Động lực |
134 |
16,5 |
26 |
108 |
|
2.25 |
Bể xả trạm bơm số 6 đến Ruộng Gò |
Bể xả trạm bơm số 6 |
Ruộng Gò |
KV Nhơn Thuận |
0,400 |
30,0 |
0,40 |
0,40 |
0,10 |
Động lực |
126 |
15,2 |
24 |
103 |
|
2.26 |
Mương tưới trạm bơm số 1 từ Đám Vườn đến Bờ Thìn Dài |
Đám Vườn |
Bờ Thìn Dài |
KV Nhơn Thuận |
0,350 |
20,0 |
0,40 |
0,40 |
0,10 |
Động lực |
111 |
13,3 |
21 |
90 |
|
2.27 |
Mương tưới trạm bơm số 1 từ Đám Ghình đến đám Đu Đủ |
Đám Ghình |
Đám Đu Đủ |
KV Nhơn Thuận |
0,300 |
20,0 |
0,35 |
0,35 |
0,10 |
Động lực |
80 |
9,9 |
16 |
65 |
|
2.28 |
Mương tưới trạm bơm số 1 từ Đám Vuông đến đám Ngõ |
Đám Vuông |
Đám Ngõ |
KV Nhơn Thuận |
0,200 |
10,0 |
0,35 |
0,35 |
0,10 |
Động lực |
54 |
6,6 |
10 |
43 |
|
2.29 |
Mương tưới trạm bơm số 1 từ Đám Dọc đến Đám Ngõ |
Đám Dọc |
Đám Ngõ |
KV Nhơn Thuận |
0,300 |
20,0 |
0,40 |
0,40 |
0,10 |
Động lực |
95 |
11,4 |
18 |
77 |
|
2.30 |
Mương tưới trạm bơm số 2 từ Bể xả trạm bơm đến Soi Miễu |
Bể xả trạm bơm |
Soi Miễu |
KV Lý Tây |
0,500 |
30,0 |
0,40 |
0,50 |
0,10 |
Động lực |
184 |
21,5 |
34 |
151 |
|
2.31 |
Mương tưới trạm bơm số 2 từ Gò Dúi đến Đám Núi |
Gò Dúi |
Đám Núi |
KV Lý Tây |
0,500 |
30,0 |
0,40 |
0,40 |
0,10 |
Động lực |
158 |
19,0 |
30 |
129 |
|
2.32 |
Mương tưới trạm bơm số 2 từ Nhà ông Nguyễn Văn Chánh đến Đám Máng Lê Lai |
Nhà ông Nguyễn Văn Chánh |
Đám Máng Lê Lai |
KV Lý Tây |
0,500 |
30,0 |
0,40 |
0,40 |
0,10 |
Động lực |
158 |
19,0 |
30 |
129 |
|
2.33 |
Mương tưới trạm bơm số 2 từ Đám Văn Lang đến Đám So Đũa |
Đám Văn Lang |
Đám So Đũa |
KV Lý Tây |
0,400 |
20,0 |
0,35 |
0,35 |
0,12 |
Động lực |
107 |
13,2 |
21 |
86 |
|
2.34 |
Mương tưới trạm bơm số 2 từ Đám Mã Vôi đến Rộc ông Kỳ |
Đám Mã Vôi |
Rộc ông Kỳ |
KV Lý Tây |
0,600 |
30,0 |
0,60 |
0,60 |
0,12 |
Động lực |
300 |
39,6 |
62 |
238 |
|
2.35 |
Mương tưới trạm bơm số 2 từ Cầu xi măng đến đám Luống |
Cầu xi măng |
Đám Luống |
KV Lý Tây |
0,250 |
20,0 |
0,40 |
0,40 |
0,10 |
Động lực |
79 |
9,5 |
15 |
64 |
|
2.36 |
Mương tưới trạm bơm số 3 từ Gò cải tạo đến Gò Dúi |
Gò cải tạo |
Gò Dúi |
KV An Lợi |
0,400 |
20,0 |
0,35 |
0,35 |
0,10 |
Động lực |
107 |
13,2 |
21 |
86 |
|
2.37 |
Mương tưới trạm bơm số 3 từ Đám Rào đến Đám Bàu |
Đám Rào |
Đám Bàu |
KV An Lợi |
0,460 |
30,0 |
0,40 |
0,50 |
0,10 |
Động lực |
169 |
19,8 |
31 |
138 |
|
3 |
Phường Nhơn Hòa |
|
|
|
1,160 |
135,0 |
|
|
|
|
599 |
107,4 |
169 |
430 |
|
3.1 |
Kênh 242 thượng nguồn |
Kênh N24 |
Thửa ruộng ông Nguyễn Văn Tân |
Nghiễm Hòa |
0,460 |
35,0 |
0,80 |
1,00 |
0,15 |
Trọng lực |
207 |
57,0 |
90 |
117 |
|
3.2 |
Kênh mương Đồng xe |
Trạm bơm |
Đồng xe |
Hòa Nghi |
0,700 |
100,0 |
0,60 |
0,70 |
0,12 |
Động lực |
393 |
50,4 |
79 |
314 |
|
4 |
Xã Nhơn Lộc |
|
|
|
2,341 |
343,0 |
|
|
|
|
569 |
142,6 |
224 |
345 |
|
4.1 |
Mương Rộc lát |
Bờ điều tiết Mả tuấn |
Mương Bê tông rộc lát |
Trường Cửu |
0,175 |
25,0 |
0,50 |
0,70 |
0,12 |
Trọng lực |
48 |
12,1 |
19 |
29 |
|
4.2 |
Mương Gò Cao tổ 7 |
Mương Tiêu Bờ Ca |
Cống Bờ Liêm |
An Thành |
0,328 |
36,0 |
0,40 |
0,60 |
0,12 |
Trọng lực |
77 |
19,4 |
31 |
47 |
|
4.3 |
Mương tiêu Rộc địa |
Mương Bê tông rộc địa |
Cống tưới đám bộng tổ 4 |
An Thành |
0,270 |
28,0 |
0,50 |
0,70 |
0,12 |
Trọng lực |
74 |
18,6 |
29 |
45 |
|
4.4 |
Mương Đám chòi |
Mương Bê tông đám vỡ |
Ruộng Bà Bân Hải |
An Thành |
0,096 |
18,0 |
0,40 |
0,60 |
0,12 |
Trọng lực |
23 |
5,7 |
9 |
14 |
|
4.5 |
Mương Năng đá |
Mương Bê tông năng đá |
Kênh N4a |
An Thành |
0,197 |
31,0 |
0,40 |
0,60 |
0,12 |
Trọng lực |
46 |
11,6 |
18 |
28 |
|
4.6 |
Mương vườn ông Quảng |
Từ kênh N4a |
Cống qua đường Bê tông tổ 9 |
An Thành |
0,101 |
22,0 |
0,40 |
0,60 |
0,12 |
Trọng lực |
24 |
6,0 |
9 |
14 |
|
4.7 |
Mương Gò cát |
Giáp kênh N8 |
Giáp ruộng Trần Văn Huỳnh |
Tráng Long |
0,125 |
42,0 |
0,40 |
0,60 |
0,12 |
Trọng lực |
30 |
7,4 |
12 |
18 |
|
4.8 |
Mương Rộc lát |
Giáp kênh N8 |
Cống rộc lát |
Tráng Long |
0,319 |
45,0 |
0,40 |
0,60 |
0,12 |
Trọng lực |
75 |
18,8 |
30 |
46 |
|
4.9 |
Mương đất sét nối dài |
Giáp Bê tông |
Giáp Gò cồn |
Đông Lâm |
0,450 |
52,0 |
0,40 |
0,60 |
0,12 |
Trọng lực |
106 |
26,6 |
42 |
64 |
|
4.10 |
Mương Gò Tranh |
Giáp kênh N6 |
Ngả 3 Trại Nguyễn Khắc Nhân |
Tân Lập |
0,280 |
44,0 |
0,40 |
0,60 |
0,12 |
Trọng lực |
66 |
16,5 |
26 |
40 |
|
5 |
Xã Nhơn An |
|
|
|
2,799 |
273,0 |
|
|
|
|
1.117 |
313,4 |
492 |
624 |
|
5.1 |
Mương đội 4 |
Từ Bà Bồng |
Đường ra nghĩa địa |
Thôn Tân Dân |
0,290 |
38,0 |
0,60 |
0,80 |
0,15 |
Trọng lực |
105 |
29,0 |
46 |
59 |
|
5.2 |
Mương đội 2 |
Nhà Huỳnh Thông |
Lù Đám Bầu |
Tân Dương |
0,205 |
27,0 |
0,60 |
0,80 |
0,15 |
Trọng lực |
74 |
20,5 |
32 |
42 |
|
5.3 |
Mương đội 3 |
Cống đội 3 |
Biền ông Tư |
Tân Dương |
0,308 |
32,0 |
0,60 |
0,80 |
0,15 |
Trọng lực |
111 |
30,8 |
48 |
63 |
|
5.4 |
Mương đội 3 |
Cống đội 3 |
Đám Lanh Hữu |
Tân Dương |
0,411 |
43,0 |
0,60 |
0,80 |
0,15 |
Trọng lực |
148 |
41,1 |
65 |
84 |
|
5.5 |
Mương đội 5 |
Đám Tài |
Biền Chùa |
Thôn Tân Dân |
0,545 |
45,0 |
0,60 |
0,80 |
0,15 |
Trọng lực |
197 |
54,5 |
86 |
111 |
|
5.6 |
Mương đội 5 |
Tứ Bườm 1 |
Ra Sông |
Thôn Tân Dân |
0,610 |
47,0 |
0,60 |
0,80 |
0,15 |
Trọng lực |
220 |
61,0 |
96 |
124 |
|
5.7 |
Mương đội 7 |
Từ đám phá |
Ngõ 5 Hiệp |
Thôn Tân Dân |
0,430 |
41,0 |
1,00 |
1,20 |
0,15 |
Trọng lực |
261 |
76,5 |
120 |
141 |
|
6 |
Xã Nhơn Khánh |
|
|
|
7,792 |
330,0 |
|
|
|
|
3.432 |
430,4 |
679 |
2.753 |
|
6.1 |
Mương bờ Kế |
Bờ đỡ Lộc |
Bờ kế |
An Hòa |
0,184 |
8,0 |
0,50 |
0,50 |
0,12 |
Động lực |
79 |
10,3 |
16 |
62 |
|
6.2 |
Mương vườn Châu |
Vườn Châu |
Thu đủ Bạo |
An Hòa |
0,280 |
10,0 |
0,50 |
0,50 |
0,12 |
Động lực |
120 |
15,7 |
25 |
95 |
|
6.3 |
Mương Miễu Dục |
Cống Eo Bồng |
Miễu Dục |
An Hòa |
0,143 |
7,0 |
0,50 |
0,50 |
0,12 |
Động lực |
61 |
8,0 |
13 |
48 |
|
6.4 |
Mương Thị Nhi |
Thị Nhi |
Vườn Hoang |
An Hòa |
0,150 |
8,0 |
0,50 |
0,60 |
0,12 |
Động lực |
73 |
9,3 |
15 |
58 |
|
6.5 |
Mương Mốc Mèo 5% |
Trường cấp 1 |
Mốc mèo 5% |
An Hòa |
0,154 |
6,0 |
0,40 |
0,50 |
0,10 |
Động lực |
56 |
6,3 |
10 |
46 |
|
6.6 |
Mương tiêu Ngõ Chùa |
Ngõ Chùa |
Đám lác |
An Hòa |
0,300 |
8,0 |
0,40 |
0,50 |
0,10 |
Động lực |
109 |
12,3 |
20 |
89 |
|
6.7 |
Mương đám Giếng |
Từ Mương cấp 1 |
Đám Giếng |
An Hòa |
0,271 |
11,0 |
0,40 |
0,50 |
0,10 |
Động lực |
98 |
11,1 |
18 |
80 |
|
6.8 |
Mương Nghẹo Vân Thiều |
Nghẹo Vân Thiều |
Đám Khóm Thạc |
An Hòa |
0,250 |
8,0 |
0,50 |
0,50 |
0,12 |
Động lực |
107 |
14,0 |
22 |
85 |
|
6.9 |
Mương cây Da |
Bờ Tiễn |
Cây Da |
An Hòa |
0,150 |
5,0 |
0,40 |
0,50 |
0,10 |
Động lực |
54 |
6,2 |
10 |
45 |
|
6.10 |
Mương Soi Trang |
Đường bêtông |
Soi Trang |
An Hòa |
0,280 |
6,0 |
0,40 |
0,50 |
0,10 |
Động lực |
101 |
11,5 |
18 |
83 |
|
6.11 |
Mương Liên Lạc |
Mương Liên Lạc |
Lợi Nhủi |
Khánh Hòa |
0,315 |
11,0 |
0,50 |
0,60 |
0,12 |
Động lực |
153 |
19,5 |
31 |
122 |
|
6.12 |
Mương Soi Bà Hoàng |
Mương cấp 1 |
Đám Thoa |
Khánh Hòa |
0,205 |
9,0 |
0,50 |
0,50 |
0,12 |
Động lực |
88 |
11,5 |
18 |
69 |
|
6.13 |
Mương tiêu Tạo Lữ |
Tạo Lữ |
Mương Khai |
Khánh Hòa |
0,233 |
7,0 |
0,40 |
0,50 |
0,10 |
Động lực |
84 |
9,6 |
15 |
69 |
|
6.14 |
Mương Gò Miễu Đình |
Đầu Gò Miễu Đình |
Đám Chăn Nuôi Lê Văn Đẩu |
An Hòa |
0,142 |
6,0 |
0,40 |
0,50 |
0,10 |
Động lực |
51 |
5,8 |
9 |
42 |
|
6.15 |
Mương Cựu Tuân |
Đầu Cựu Tuân |
Gò Bắn |
Quan Quang |
0,330 |
14,0 |
0,50 |
0,50 |
0,12 |
Động lực |
141 |
18,5 |
29 |
112 |
|
6.16 |
Mương Ngõ Giảng |
Từ Gò Giữa |
Ngõ Giảng |
Quan Quang |
0,340 |
12,0 |
0,40 |
0,50 |
0,10 |
Động lực |
123 |
13,9 |
22 |
101 |
|
6.17 |
Mương Cửa mương 2 |
Cửa Mương 02 |
Giáp Mương tiêu |
Quan Quang |
0,275 |
10,0 |
0,40 |
0,50 |
0,10 |
Động lực |
100 |
11,3 |
18 |
82 |
|
6.18 |
Mương Cựu Thông |
Từ Cựu Thông |
Sát hàng thông trên giáp mương tiêu |
Quan Quang |
0,700 |
18,0 |
0,50 |
0,50 |
0,12 |
Động lực |
299 |
39,2 |
62 |
237 |
|
6.19 |
Mương Rộc Ông Du |
Rộc Ông Du |
Cựu Bài Đất Gạch |
Quan Quang |
0,210 |
9,0 |
0,40 |
0,50 |
0,10 |
Động lực |
76 |
8,6 |
14 |
62 |
|
6.20 |
Mương Tràn Gò Tranh |
Tràn Gò Tranh |
Cựu cu hạ giáp mương tiêu |
Quan Quang |
0,378 |
13,0 |
0,50 |
0,60 |
0,12 |
Động lực |
184 |
23,4 |
37 |
147 |
|
6.21 |
Mương Nóc Nữ |
Nóc Nữ |
Giáp Mương tiêu |
Quan Quang |
0,292 |
11,0 |
0,40 |
0,50 |
0,10 |
Động lực |
106 |
12,0 |
19 |
87 |
|
6.22 |
Mương Cây Sung |
Ngõ Sự |
Giáp mương bêtông |
Quan Quang |
0,194 |
6,0 |
0,40 |
0,50 |
0,10 |
Động lực |
70 |
8,0 |
13 |
58 |
|
6.23 |
Mương tiêu Đám Hầm |
Dưới bêtông xóm 7 |
Giáp mương tiêu |
Hiếu An |
0,251 |
10,0 |
0,60 |
0,60 |
0,12 |
Động lực |
126 |
16,6 |
26 |
100 |
|
6.24 |
Mương Văn Chỉ |
Mương bêtông cấp 1 |
Dưới nhà 3 Dế |
Hiếu An |
0,150 |
8,0 |
0,40 |
0,50 |
0,10 |
Động lực |
54 |
6,2 |
10 |
45 |
|
6.25 |
Mương cấp 1 Hầm Hương |
Đường đi Trường Cửu |
Giáp bêtông xóm 10 (đám Hầm Hương) |
Hiếu An |
0,260 |
60,0 |
0,95 |
1,35 |
0,20 |
Động lực |
376 |
56,2 |
88 |
288 |
|
6.26 |
Mương đám Cát |
Từ Nhà Mai |
Đám Cát |
Hiếu An |
0,300 |
7,0 |
0,40 |
0,50 |
0,10 |
Động lực |
109 |
12,3 |
20 |
89 |
|
6.27 |
Mương Bờ Ngợi |
Đường bêtông |
Bờ Ngợi |
Hiếu An |
0,250 |
9,0 |
0,40 |
0,50 |
0,10 |
Động lực |
91 |
10,3 |
16 |
74 |
|
6.28 |
Mương Hàng Thông |
Bêtông cấp 1 |
Giáp mương tiêu |
Quan Quang |
0,255 |
8,0 |
0,40 |
0,50 |
0,10 |
Động lực |
92 |
10,5 |
17 |
76 |
|
6.29 |
Mương Vườn Ngưu |
Cống phai trạm bơm |
Soi Qui |
An Hòa |
0,300 |
15,0 |
0,50 |
0,60 |
0,12 |
Động lực |
146 |
18,6 |
29 |
116 |
|
6.30 |
Mương Thị Dân |
Cửa Mương |
Thị Dân |
An Hòa |
0,250 |
10,0 |
0,50 |
0,50 |
0,12 |
Động lực |
107 |
14,0 |
22 |
85 |
|
7 |
Xã Nhơn Hậu |
|
|
|
2,200 |
102,0 |
|
|
|
|
902 |
107,6 |
170 |
732 |
|
7.1 |
Tuyến Cảnh Sát đến Đấm xe |
Mương Bê Tông |
Đám xe |
Nam Nhạn Tháp |
0,25 |
10,0 |
0,30 |
0,50 |
0,1 |
Động lực |
89 |
10,0 |
16 |
73 |
|
7.2 |
Tuyến Đám Rộc |
Nhà Nhẫn |
Lô 7 |
Thiết Trụ |
0,26 |
12,0 |
0,30 |
0,50 |
0,1 |
Động lực |
92 |
10,4 |
16 |
76 |
|
7.3 |
Tuyến Đám Dông |
Nghĩa địa |
Mã voi |
Thiết Trụ |
0,21 |
10,0 |
0,30 |
0,50 |
0,1 |
Động lực |
75 |
8,4 |
13 |
61 |
|
7.4 |
Tuyến Công Nhung |
Gò Chùa |
Cây gạo |
Thiết Trụ |
0,55 |
16,0 |
0,40 |
0,60 |
0,12 |
Động lực |
260 |
32,5 |
51 |
208 |
|
7.5 |
Tuyến Hương Hỏa |
Mương Bê Tông |
Cữa xe |
Nam Nhạn Tháp |
0,25 |
10,0 |
0,30 |
0,50 |
0,1 |
Động lực |
89 |
10,0 |
16 |
73 |
|
7.6 |
Mương Cây da |
Bara |
Xã Thanh |
Bắc Nhạn Tháp |
0,33 |
20,0 |
0,40 |
0,60 |
0,12 |
Động lực |
156 |
19,5 |
31 |
125 |
|
7.7 |
Mương Bút chỉ |
Mương cấp 1 |
Sau trường |
Nam Nhạn Tháp |
0,2 |
14,0 |
0,30 |
0,50 |
0,1 |
Động lực |
71 |
8,0 |
13 |
58 |
|
7.8 |
Mương Bờ Én |
Trạm Bơm Bắc Nhạn Tháp |
Đường BTXM |
Bắc Nhạn Tháp |
0,15 |
10,0 |
0,40 |
0,60 |
0,12 |
Động lực |
71 |
8,9 |
14 |
57 |
|
8 |
Xã Nhơn Hạnh |
|
|
|
1,280 |
107,0 |
|
|
|
|
519 |
143,9 |
226 |
293 |
|
8.1 |
Kiên cố hóa tuyến mương từ Xi phong đến Trạm Điện thôn Tịnh Bình |
Mương từ Xi phong |
Trạm Điện |
Tịnh Bình |
0,53 |
30,0 |
0,70 |
0,70 |
0,12 |
Trọng lực |
153 |
39,8 |
63 |
90 |
|
8.2 |
Kiến cố hóa kênh mương từ Cống Lò Gạch đến Xuân 7 thôn Thái Xuân |
Cống Lò Gạch |
Xuân 7 |
Thái Xuân |
0,345 |
32,0 |
0,80 |
1,00 |
0,15 |
Trọng lực |
155 |
42,8 |
67 |
88 |
|
8.3 |
KCH tuyến kênh từ vuôn 1 đến vuôn 15 thôn Bình An |
Vuôn 1 |
Vuôn 15 |
Bình An |
0,36 |
30,0 |
0,80 |
1,10 |
0,18 |
Trọng lực |
199 |
58,0 |
91 |
108 |
|
8.4 |
KCH tuyến kênh từ ruộng ông Tài đến ruộng ông Minh thôn Lộc Thuận |
Ruộng ông Tài |
Ruộng ông Minh |
Lộc Thuận |
0,045 |
15,0 |
0,70 |
0,70 |
0,12 |
Trọng lực |
13 |
3,4 |
5 |
8 |
|
9 |
Xã Nhơn Mỹ |
|
|
|
10,902 |
471,0 |
|
|
|
|
5.250 |
729 |
1.147 |
4.102 |
|
9.1 |
Tuyến Kênh gò Duối |
Gò Duối |
Mương Môn |
Đại An |
0,534 |
15,0 |
0,40 |
0,40 |
0,1 |
Động lực |
169 |
20,3 |
32 |
137 |
|
9.2 |
Tuyến Kênh đội 2 |
Ngõ Liên |
Vùng ruộng phân ma |
Đại An |
0,538 |
30,0 |
0,40 |
0,50 |
0,1 |
Động lực |
198 |
23,1 |
36 |
162 |
|
9.3 |
Tuyến Kênh trạm bơm cây Me |
Ngả tư An Tràng |
Ngả ba lên Bầu Dừa |
Đại An |
0,580 |
130,0 |
0,95 |
1,30 |
0,2 |
Động lực |
814 |
122,4 |
192 |
622 |
|
9.4 |
Kênh ruộng giống đội 2 |
Giáp kênh trạm bơm cây Me |
Vùng nghẹo |
Đại An |
0,370 |
8,0 |
0,40 |
0,40 |
0,1 |
Động lực |
117 |
14,1 |
22 |
95 |
|
9.5 |
Tuyến Kênh Lão Giã |
Đường bê tông nội đồng đội 6 |
Vùng nhúi |
Tân Đức |
0,264 |
8,0 |
0,40 |
0,40 |
0,1 |
Trọng lực |
42 |
10,0 |
16 |
26 |
|
9.6 |
Tuyến Kênh môn |
Mương Sằn |
Đám môn |
Tân Đức |
0,430 |
10,0 |
0,70 |
0,80 |
0,15 |
Trọng lực |
159 |
44,7 |
71 |
88 |
|
9.7 |
Tuyến Kênh đất sét |
Mương Quành |
Vùng ruộng dài chờ |
Tân Nghi |
0,444 |
12,0 |
0,50 |
0,50 |
0,12 |
Trọng lực |
95 |
24,9 |
39 |
56 |
|
9.8 |
Tuyến Kênh đội 7 Tân Nghi |
Kênh trạm bơm Tân Nghi |
Mương cống 5 Ông |
Tân Nghi |
0,172 |
5,0 |
0,50 |
0,50 |
0,12 |
Động lực |
73 |
9,6 |
15 |
58 |
|
9.9 |
Tuyến Kênh vùng ruộng giống Gò Nà |
Mương Bình Thạnh |
Ruộng Gò Nà |
Hòa Phong |
0,950 |
10,0 |
0,50 |
0,60 |
0,12 |
Động lực |
462 |
58,9 |
93 |
369 |
|
9.10 |
Đoạn kênh nối tiếp kênh bê tông cống bà Bầu - Giáp mương tiêu úng |
Cống bà Bầu |
Giáp mương tiêu úng |
Hòa Phong |
0,750 |
25,0 |
0,50 |
0,60 |
0,12 |
Động lực |
365 |
46,5 |
74 |
291 |
|
9.11 |
Đoạn kênh nối tiếp kênh bê tông trước miễu Mỹ Trung - Giáp mương tiêu úng |
Trước miễu Mỹ Trung |
Giáp mương tiêu úng |
Hòa Phong |
0,750 |
25,0 |
0,50 |
0,60 |
0,12 |
Động lực |
365 |
46,5 |
74 |
291 |
|
9.12 |
Đoạn kênh nối tiếp kênh bê tông Mỏ Phách |
Mỏ Phách |
Cống bờ Thiên |
Hòa Phong |
0,450 |
10,0 |
0,50 |
0,60 |
0,12 |
Động lực |
219 |
27,9 |
44 |
175 |
|
9.13 |
Đoạn kênh nối tiếp kênh bê tông Bình Thạnh |
Kênh bê tông Bình Thạnh |
Giáp mương tiêu úng |
Tân Kiều |
0,750 |
25,0 |
0,50 |
0,60 |
0,12 |
Động lực |
365 |
46,5 |
74 |
291 |
|
9.14 |
Tuyến từ kênh Bình Thạnh - Giáp cống 7 Bố |
Từ kênh Bình Thạnh |
Giáp cống 7 Bố |
Hòa Phong |
0,500 |
25,0 |
0,50 |
0,60 |
0,12 |
Động lực |
243 |
31,0 |
49 |
194 |
|
9.15 |
Đoạn nối tiếp kênh bê tông cữa mương - Cây Sung |
Giáp kênh cữa mương |
Cây Sung |
Đại Bình |
0,450 |
12,0 |
0,50 |
0,60 |
0,12 |
Động lực |
219 |
27,9 |
44 |
175 |
|
9.16 |
Đoạn nối tiếp kênh bê tông ngõ 6 Lạc - Giáp mương tiêu |
Giáp kênh ngõ 6 Lạc |
Giáp mương tiêu úng |
Đại Bình |
0,230 |
9,0 |
0,50 |
0,60 |
0,12 |
Động lực |
112 |
14,3 |
23 |
89 |
|
9.17 |
Đoạn nối tiếp kênh bê tông Bờ mối - Giáp bờ đê |
Bờ Mối |
Giáp bờ Đê |
Thiết Tràng |
0,270 |
7,0 |
0,50 |
0,60 |
0,12 |
Động lực |
131 |
16,7 |
26 |
105 |
|
9.18 |
Tuyến mương đồng Xe - Giáp mương bê tông Đại An |
Đồng Xe |
Giáp mương bê tông Đại An |
Đại An |
0,470 |
30,0 |
0,50 |
0,50 |
0,12 |
Động lực |
201 |
26,3 |
41 |
159 |
|
9.19 |
Tuyến giáp kênh bê tông cây Me - giáp mương Bình Thạnh |
Giáp kênh bê tông cây Me |
Giáp mương Bình Thạnh |
Đại Bình |
0,575 |
22,0 |
0,50 |
0,50 |
0,12 |
Động lực |
246 |
32,2 |
51 |
195 |
|
9.20 |
Tuyến mương vùng ruộng 5% - Giáp mương Bình Thạnh |
Vùng ruộng 5% |
Giáp mương Bình Thạnh |
Đại Bình |
0,245 |
12,0 |
0,50 |
0,50 |
0,12 |
Động lực |
105 |
13,7 |
22 |
83 |
|
9.21 |
Từ giáp kênh bê tông - Giáp mương tiêu lớn |
Giáp kênh bê tong |
Giáp mương tiêu lớn |
Đại Bình |
0,850 |
25,0 |
0,50 |
0,60 |
0,12 |
Động lực |
413 |
52,7 |
83 |
330 |
|
9.22 |
Tuyến kênh từ ngõ ông Phong - Giáp mương tiêu lớn |
Từ ngõ ông Phong |
Giáp mương tiêu lớn |
Đại Bình |
0,240 |
8,0 |
0,50 |
0,50 |
0,12 |
Động lực |
102 |
13,4 |
21 |
81 |
|
9.23 |
Đoạn kênh nối tiếp kênh bê tông cây Me - Mỹ Kỳ |
Đoạn nối tiếp kênh bê tông cây Me |
Mỹ Kỳ |
Đại Bình |
0,090 |
8,0 |
0,50 |
0,50 |
0,12 |
Động lực |
38 |
5,0 |
8 |
31 |
|
10 |
Xã Nhơn Tân |
|
|
|
3,150 |
226,0 |
|
|
|
|
798 |
206,4 |
326 |
473 |
|
10.1 |
Từ đầu nối kênh bê tông Bồ Cạp đến Gò Xoài |
Nam Tượng 1 |
Đầu nối kênh bê tông Bồ Cạp |
Gò Xoài |
0,600 |
35,0 |
0,45 |
0,55 |
0,12 |
Trọng lực |
135 |
34,2 |
54 |
81 |
|
10.2 |
Từ đầu mối kênh bê tông Gò Ao đến mương Bầu Ó và đoạn rẽ trước nhà ông Ngô Văn Hải trên đường rẽ ra |
Nam Tượng 1 |
Đầu mối kênh bê tông Gò Ao |
Nhà ông Ngô Văn Hải trên đường rẽ ra |
0,900 |
40,0 |
0,45 |
0,55 |
0,12 |
Trọng lực |
203 |
51,3 |
81 |
122 |
|
10.3 |
Từ bờ điều tiết (Huỳnh Văn Chính) đến Gò dưới giáp ruộng ông Yên |
Nam Tượng 1 |
Bờ điều tiết (Huỳnh Văn Chính) |
Ruộng ông Yên |
0,300 |
20,0 |
0,45 |
0,55 |
0,12 |
Trọng lực |
68 |
17,1 |
27 |
41 |
|
10.4 |
Từ đầu mối kênh N8 (trước nhà 6 Thọ) đến giáp mương bê tông ruộng ông Hùng |
Nam Tượng 1 |
Đầu mối kênh N8 (trước nhà 6 Thọ) |
Ruộng ông Hùng |
0,400 |
42,0 |
0,45 |
0,55 |
0,12 |
Trọng lực |
90 |
22,8 |
36 |
54 |
|
10.5 |
Kênh tưới tiêu bê tông ngõ bà Nguyện đến giáp mương tiêu Xuân Thạnh chảy ra Quốc lộ 19 (mương lớn) |
Nam Tượng 1 |
Kênh tưới tiêu bê tông ngõ bà Nguyện |
Quốc lộ 19 |
0,400 |
32,0 |
0,80 |
1,00 |
0,15 |
Trọng lực |
180 |
49,6 |
78 |
102 |
|
10.6 |
Từ nhà Bùi Thanh Hay đến ruộng 5% trước nhà Trần Hưng |
Nam Tượng 2 |
Nhà Bùi Thanh Hay |
Ruộng 5% trước nhà Trần Hưng |
0,350 |
25,0 |
0,45 |
0,55 |
0,12 |
Trọng lực |
79 |
20,0 |
32 |
47 |
|
10.7 |
Từ đầu mối kênh bê tông Thị Hồng đến giáp mương ruộng ông Bảy |
Nam Tượng 3 |
Đầu mối kênh bê tông Thị Hồng |
Mương ruộng ông Bảy |
0,200 |
32,0 |
0,45 |
0,55 |
0,12 |
Trọng lực |
45 |
11,4 |
18 |
27 |
|
KẾ HOẠCH THỰC HIỆN KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG HUYỆN TUY PHƯỚC
NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số: 1166/QĐ-UBND ngày 08/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
Tên tuyến kênh |
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Địa điểm xây dựng (thôn, khu vực) |
Chiều dài (km) |
Diện tích tưới (ha) |
Kích thước kênh (m) |
Hình thức tưới |
Mức hỗ trợ theo chính sách kiên cố hóa kênh mương của tỉnh |
Ghi chú |
|||||
Chiều rộng |
Chiều cao |
Chiều dày |
Tổng cộng (tr.đ) |
Hỗ trợ xi măng và quy đổi thành tiền |
Hỗ trợ bằng tiền (tr.đ) |
||||||||||
Xi măng (tấn) |
Thành tiền (tr.đ) |
||||||||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(20) |
|
Tổng cộng |
|
|
|
32,613 |
3.737,0 |
|
|
|
|
13.287 |
3.143,2 |
4.938 |
8.349 |
|
1 |
Xã Phước Hòa |
|
|
|
5,444 |
302,0 |
|
|
|
|
1.623 |
369,6 |
579 |
1.044 |
|
1.1 |
KC HKM Kim Đông |
Bờ vạn thương |
Bờ vạn cùng |
Thôn Kim Đông |
0,500 |
35,0 |
0,50 |
0,70 |
0,12 |
Trọng lực |
137 |
34,5 |
54 |
83 |
|
1.2 |
KC HKM Kim Xuyên |
Lò rèn |
Gò ngoài |
Thôn Kim Xuyên |
0,600 |
17,0 |
0,40 |
0,60 |
0,12 |
Trọng lực |
142 |
35,4 |
56 |
86 |
|
1.3 |
KC HKM Bình Lâm |
Miễu |
Đội 3 |
Thôn Bình Lâm |
1,090 |
30,0 |
0,50 |
0,70 |
0,12 |
Trọng lực |
298 |
75,2 |
118 |
180 |
|
1.4 |
KC HKM Hữu Thành |
ĐT 640 |
Kênh BT |
Thôn Hữu Thành |
0,684 |
40,0 |
0,50 |
0,70 |
0,12 |
Trọng lực |
187 |
47,2 |
74 |
113 |
|
1.5 |
KC HKM đội 9+10 Kim Tây |
ĐT 640 |
Kênh BT |
Thôn Kim Tây |
0,640 |
40,0 |
0,50 |
0,70 |
0,12 |
Trọng lực |
175 |
44,2 |
69 |
106 |
|
1.6 |
KC HKM đội 13 Kim Tây |
Kênh BT |
Đội 13 |
Thôn Kim Tây |
0,410 |
35,0 |
0,50 |
0,70 |
0,12 |
Trọng lực |
112 |
28,3 |
44 |
68 |
|
1.7 |
KC HKM Tân Giản |
Cống bà mệnh |
Mương hàng ngang |
Thôn Tân Giản |
0,510 |
35,0 |
0,50 |
0,70 |
0,12 |
Trọng lực |
139 |
35,2 |
55 |
84 |
|
1.8 |
KC HKM Tân Mỹ |
Gò |
Kênh tiêu |
Thôn Tân Mỹ |
0,580 |
35,0 |
0,50 |
0,70 |
0,12 |
Động lực |
317 |
40,0 |
63 |
255 |
|
1.9 |
KC HKM Tùng Giản |
Kênh BT |
Đê |
Thôn Tùng Giản |
0,430 |
35,0 |
0,50 |
0,70 |
0,12 |
Trọng lực |
117 |
29,7 |
46 |
71 |
|
2 |
Xã Phước Thành |
|
|
|
4,925 |
260,0 |
|
|
|
|
1.434 |
266 |
419 |
1.016 |
|
2.1 |
KCHKM Miễu Bà - Ruộng Phong; Giếng Vườn Thạch - Ruộng Thời; Ngõ Chăm - Cầu Giang |
Miếu Bà |
Cầu Giang |
Bình An 1 |
0,515 |
40,0 |
0,35 |
0,55 |
0,12 |
Động lực |
224 |
27,8 |
44 |
180 |
|
2.2 |
KCHKM Ngõ Ghi - Ngõ Kỷ; Rộc Sung - Sông Hà Thanh; Ruộng Chùa - Mương 2/9 |
Ngõ Ghi |
Mương 2/9 |
Cảnh An 2 |
0,670 |
40,0 |
0,35 |
0,55 |
0,12 |
Động lực |
291 |
36,2 |
57 |
234 |
|
2.3 |
KCHKM Ngõ Tám Mèo - Giáp Suối; Rộc Tâm - mương Hoàn Cầu |
Ngõ Tám Mèo |
Mương Hoàn cầu |
Cảnh An 1 |
0,500 |
30,0 |
0,35 |
0,55 |
0,12 |
Động lực |
217 |
27,0 |
43 |
175 |
|
2.4 |
KCHKM Đồng Quảng - Phai 2; Gò Thờ - Ruộng Tiến; Ngõ Dũng - Vườn Du; Bờ Bạn Quế - Bờ Làng; Vũng Tròn - Bà Chiểu. |
Đồng Quảng |
Vũng Bà Chiểu |
Bình An 2 |
1,330 |
30,0 |
0,35 |
0,55 |
0,12 |
Trọng lực |
289 |
71,8 |
113 |
176 |
|
2.5 |
KCHKM Mương giữa đồng trên; Mốc mèo - Cây gáo; bờ bạn đầu - Cây gáo; Sân bắn - ruộng Khá Gò Miễu. |
Mương giữa đồng trên |
Ruộng Khá Gò Miễu |
Bình An 2 |
0,810 |
40,0 |
0,35 |
0,55 |
0,12 |
Trọng lực |
176 |
43,7 |
69 |
107 |
|
2.6 |
KCHKM Mương gò Miễu - ruộng Thành Nhân; Mương giữa ông Tùng sâu. |
Mương Gò Miễu |
Ông Tùng sâu |
Bình An 2 |
0,800 |
40,0 |
0,35 |
0,55 |
0,12 |
Trọng lực |
174 |
43,2 |
68 |
106 |
|
2.7 |
KCHKM từ đầu Cây me đến Hóc ngang |
Đầu Cây me |
Hóc ngang |
Cảnh an 1 |
0,300 |
40,0 |
0,35 |
0,55 |
0,12 |
Trọng lực |
65 |
16,2 |
26 |
40 |
|
3 |
Xã Phước Nghĩa |
|
|
|
0,402 |
35,0 |
|
|
|
|
145 |
40,2 |
63 |
82 |
|
3.1 |
KCHKM từ mương Đình đến vùng ruộng Trạm y tế xã |
Mương Đình |
Ruộng Trạm y tế |
Hưng Nghĩa |
0,402 |
35,0 |
0,60 |
0,80 |
0,15 |
Trọng lực |
145 |
40,2 |
63 |
82 |
|
4 |
Xã Phước Hiệp |
|
|
|
3,691 |
960,0 |
|
|
|
|
1.332 |
369,1 |
579 |
753 |
|
4.1 |
KCHKM Kênh tưới tiêu An Trung |
Đám Vuông |
Cây Sung |
Đại Lễ |
0,456 |
120,0 |
0,60 |
0,80 |
0,15 |
Trọng lực |
165 |
45,6 |
72 |
93 |
|
4.2 |
KCHKM Kênh từ N6 đến bầu ngự |
Kênh N6 |
Bầu Ngự |
Giang Bắc |
0,480 |
120,0 |
0,60 |
0,80 |
0,15 |
Trọng lực |
173 |
48,0 |
75 |
98 |
|
4.3 |
KCHKM Kênh từ đám Quảng đến sông Tranh |
Đám Quảng |
Sông Tranh |
Giang Nam |
0,320 |
120,0 |
0,60 |
0,80 |
0,15 |
Trọng lực |
116 |
32,0 |
50 |
65 |
|
4.4 |
KCHKM Kênh từ lẽ tổ 9 đến Hầm bụng |
Lẽ tổ 9 |
Hầm bụng |
Lục Lễ |
0,710 |
120,0 |
0,60 |
0,80 |
0,15 |
Trọng lực |
256 |
71,0 |
111 |
145 |
|
4.5 |
KCHKM Kênh từ đám lớn đức đến trước chợ Luật Chánh |
Đám Lớn |
Chợ Luật Chánh |
Luật Chánh |
0,300 |
120,0 |
0,60 |
0,80 |
0,15 |
Trọng lực |
108 |
30,0 |
47 |
61 |
|
4.6 |
KCHKM Kênh từ N1-4 đến đình |
Kênh N1- 4 |
Đình |
Tú Thuỷ |
0,470 |
120,0 |
0,60 |
0,80 |
0,15 |
Trọng lực |
170 |
47,0 |
74 |
96 |
|
4.7 |
KCHKM Kênh từ N1-2 đến gò cụt |
Kênh N1- 2 |
Gò Cụt |
Tuân Lễ |
0,555 |
120,0 |
0,60 |
0,80 |
0,15 |
Trọng lực |
200 |
55,5 |
87 |
113 |
|
4.8 |
KCHKM Kênh từ cầu đất đến đám vườn |
Cầu đất |
Đám vườn |
Xuân Mỹ |
0,400 |
120,0 |
0,60 |
0,80 |
0,15 |
Trọng lực |
144 |
40,0 |
63 |
82 |
|
5 |
Xã Phước An |
|
|
|
2,577 |
230,0 |
|
|
|
|
1.803 |
278,3 |
438 |
1.365 |
|
5.1 |
KCHKM tuyến từ ngõ Phương - giáp đường Nguyễn Bảo thôn An Hòa 2 |
Ngõ Phương |
Đường Nguyễn Bảo |
An Hòa 2 |
0,567 |
50,0 |
0,60 |
0,90 |
0,15 |
Động lực |
449 |
61,2 |
96 |
353 |
|
5.2 |
KCHKM tuyến mương ngõ Tú - cầu Mỏ thôn Thanh Huy 2 |
Ngõ Tú |
Cầu Mỏ |
Thanh Huy 2 |
0,600 |
50,0 |
0,60 |
0,90 |
0,15 |
Trọng lực |
238 |
64,8 |
102 |
136 |
|
5.3 |
KCHKM tuyến từ kho đội 15 - Rộc Mỡ thôn An Hòa 2 |
Kho đội 15 |
Rộc Mỡ |
An Hòa 2 |
0,280 |
35,0 |
0,60 |
0,90 |
0,15 |
Động lực |
222 |
30,2 |
48 |
174 |
|
5.4 |
KCHKM tuyến từ gò Đổ - gò Chồi thôn An Hòa 1 |
Gò Đổ |
Gò Chồi |
An Hòa 1 |
0,900 |
60,0 |
0,60 |
0,90 |
0,15 |
Động lực |
713 |
97,2 |
153 |
560 |
|
5.5 |
KCHKM tuyến từ ngã 4 - ruộng bảy Hồng thôn Ngọc Thạnh 1 |
Ngã 4 |
Ruộng bảy Hồng |
Ngọc Thạnh 1 |
0,230 |
35,0 |
0,60 |
0,90 |
0,15 |
Động lực |
182 |
24,8 |
39 |
143 |
|
6 |
Xã Phước Sơn |
|
|
|
7,658 |
485,0 |
|
|
|
|
3.535 |
996,9 |
1.568 |
1.967 |
|
6.1 |
KCHKM tuyến Lộc Trung - Vinh Quang 2 (xóm 14- kho xóm 20) |
Xóm 14 |
Kho xóm 20 |
Lộc Trung - Vinh Quang 2 |
1,628 |
60,0 |
0,80 |
0,90 |
0,15 |
Trọng lực |
672 |
188,8 |
298 |
374 |
Kết hợp kênh tưới và kênh tiêu |
6.2 |
KCHKM tuyến Vinh Quang 1 - Vinh Quang 2 (nhà ông Quý -xóm 20) |
Nhà ông Quý |
Xóm 20 |
Vinh Quang 1 - Vinh Quang 2 |
0,873 |
55,0 |
0,90 |
1,20 |
0,15 |
Trọng lực |
526 |
153,6 |
241 |
285 |
Kết hợp kênh tưới và kênh tiêu |
6.3 |
KCHKM tuyến đồng ông Ba Vinh Quang 2 (cống giữa đồng-mương Đùi) |
Cống giữa đồng |
Mương đùi |
Vinh Quang 2 |
0,572 |
35,0 |
0,80 |
1,00 |
0,15 |
Trọng lực |
257 |
70,9 |
112 |
145 |
Kết hợp kênh tưới và kênh tiêu |
6.4 |
KCHKM tuyến Kỳ Sơn (mương bờ thầy nhà ông Nhược 6+7-bộng nhà ông Cháo 11) |
Mương bờ thầy nhà ông Nhược 6+7 |
Bộng nhà ông Cháo 11 |
Kỳ Sơn |
1,558 |
80,0 |
0,80 |
1,00 |
0,15 |
Trọng lực |
700 |
193,2 |
304 |
396 |
Kết hợp kênh tưới và kênh tiêu |
6.5 |
KCHKM tuyến 15+16 Vinh Quang 1 (trại nam 16-trại bắc 15) |
Trại nam 16 |
Trại bắc 15 |
Lộc Trung - Vinh Quang 1 |
0,420 |
40,0 |
0,60 |
0,70 |
0,15 |
Trọng lực |
118 |
30,2 |
47 |
71 |
Kết hợp kênh tưới và kênh tiêu |
6.6 |
KCHKM tuyến xóm 1A Phụng Sơn (đồng Đài-cống bờ Thề) |
Đồng đài |
Cống bờ thề |
Phụng Sơn |
0,516 |
55,0 |
0,90 |
1,20 |
0,15 |
Trọng lực |
311 |
90,8 |
142 |
169 |
Kết hợp kênh tưới và kênh tiêu |
6.7 |
KCHKM tuyến Mỹ Trung (chợ quán Cầu - nhà ông Huấn) |
Chợ quán Cầu |
Nhà ông Huấn |
Mỹ Trung |
0,632 |
65,0 |
0,80 |
1,10 |
0,15 |
Trọng lực |
349 |
101,8 |
160 |
189 |
Kết hợp kênh tưới và kênh tiêu |
6.8 |
KCHKM tuyến Lộc Thượng (đồng Thầy 3-hạ ngầm) |
Đồng Thầy 3 |
Hạ ngầm |
Lộc Thượng |
0,789 |
45,0 |
0,80 |
1,00 |
0,15 |
Trọng lực |
354 |
97,8 |
154 |
200 |
Kết hợp kênh tưới và kênh tiêu |
6.9 |
KCHKM tuyến xóm 5 Xuân Phương (N141- TX6) |
N141 |
TX6 |
Xuân Phương |
0,670 |
50,0 |
0,80 |
1,00 |
0,15 |
Trọng lực |
247 |
69,7 |
110 |
137 |
Kết hợp kênh tưới và kênh tiêu |
7 |
Xã Phước Hưng |
|
|
|
3,820 |
655,0 |
|
|
|
|
1.573 |
444,4 |
698 |
875 |
|
7.1 |
KCHKM thôn Quảng Nghiệp tuyến kênh tưới xóm 3 Quảng Nghiệp (đoạn 2) |
Cống qua kênh bờ tràn ngoài xóm 3 |
Giáp kênh mương xóm 7 |
Quảng Nghiệp |
0,450 |
120,0 |
0,70 |
0,85 |
0,15 |
Trọng lực |
174 |
48,6 |
77 |
98 |
|
7.2 |
KCHKM thôn Quảng Nghiệp tuyến kênh tưới xóm 6 (Chùa Bích Nam đến mương TAX3) |
Chùa Bích Nam |
Mương TAX3 |
Quảng Nghiệp |
1,080 |
120,0 |
0,60 |
0,80 |
0,15 |
Trọng lực |
390 |
108,0 |
170 |
220 |
|
7.3 |
KCHKM thôn Biểu Chánh tuyến kênh tưới kẹp theo S1 Biểu Chánh (đoạn 2) |
Cầu qua kênh (phi xóm 2) |
Cống mương tiêu S1 |
Biểu Chánh |
0,510 |
60,0 |
0,70 |
0,85 |
0,15 |
Trọng lực |
197 |
55,1 |
87 |
111 |
|
7.4 |
KCHKM tuyến kênh tưới xóm 1 đến khẩu đập Gò Đậu |
Kênh tưới xóm 1 |
Khẩu đập Gò Đậu |
Biểu Chánh |
0,320 |
50,0 |
0,50 |
0,80 |
0,15 |
Trọng lực |
113 |
30,7 |
48 |
64 |
|
7.5 |
KCHKM kết hợp GTNĐ thôn Lương Lộc -KCHKM tuyến dưới nhà Ba Nam đến giáp mương bê tông cũ xóm 14 |
Cống Ba Nam |
Kênh mương xóm 14 |
Lương Lộc |
0,510 |
140,0 |
0,95 |
1,10 |
0,18 |
Trọng lực |
289 |
86,2 |
135 |
154 |
|
0,160 |
0,60 |
0,80 |
0,15 |
58 |
16,0 |
25 |
33 |
|
|||||||
7.6 |
KCHKM thôn Tân Hội: Tuyến đường liên xã đến Man Đức Thiện - dưới nhà hàng Nam Thái. |
Mương Nam Gò Đậu |
Cống Lù Đá |
Tân Hội |
0,590 |
45,0 |
0,50 |
0,80 |
0,15 |
Trọng lực |
208 |
56,6 |
89 |
119 |
|
7.7 |
KCHKM xóm 15 thôn Háo Lễ: Tuyến từ Vân Triều đến giáp Bờ Bạn xóm 16 |
Cống Vân Triều |
Bờ bạn xóm 16 |
Háo Lễ |
0,200 |
120,0 |
0,95 |
1,35 |
0,20 |
Trọng lực |
145 |
43,2 |
68 |
77 |
Kênh hình thang |
8 |
Xã Phước Quang |
|
|
|
2,660 |
700,0 |
|
|
|
|
1.140 |
266,0 |
418 |
723 |
|
8.1 |
KCHKM. Tuyến Từ S4 đến chòi vịt Phục Thiện |
S4 |
Chòi vịt Phục Thiện |
Tri Thiện |
0,500 |
140,0 |
0,60 |
0,80 |
0,15 |
Động lực |
361 |
50,0 |
79 |
282 |
|
8.2 |
KCHKM tuyến Phạm Bình Bông đến Lê Văn Tấn |
Phạm Bình Bông |
Lê Văn Tấn |
ĐT Tây |
0,650 |
140,0 |
0,60 |
0,80 |
0,15 |
Trọng lực |
235 |
65,0 |
102 |
133 |
|
8.3 |
KCHKM tuyến Kênh trạm Nhất đến Nghĩa địa |
Kênh trạm Nhất |
Nghĩa địa |
Văn Quang |
0,670 |
140,0 |
0,60 |
0,80 |
0,15 |
Trọng lực |
242 |
67,0 |
105 |
137 |
|
8.4 |
KCHKM tuyến Kênh đồng Biền đội 17 giáp bờ bạn đám rào |
Đồng Biền đội 17 |
Bờ bạn đám rào |
Luật Bình |
0,350 |
140,0 |
0,60 |
0,80 |
0,15 |
Trọng lực |
126 |
35,0 |
55 |
71 |
|
8.5 |
KCHKM tuyến Cây Bút đến kho đội 17 |
Cây Bút |
Kho đội 17 |
Lương Quang |
0,490 |
140,0 |
0,60 |
0,80 |
0,15 |
Trọng lực |
177 |
49,0 |
77 |
100 |
|
9 |
Thị trấn Diêu Trì |
|
|
|
1,000 |
40,0 |
|
|
|
|
547 |
69,0 |
108 |
439 |
|
9.1 |
KCH kênh mương, tuyến: từ Trạm Bơm Biền Chức đến đường bê tông bờ Nhị |
Trạm bơm Biền Chức |
Đường bê tông bờ Nhị |
Luật Lễ |
1,000 |
40,0 |
0,50 |
0,70 |
0,12 |
Động lực |
547 |
69,0 |
108 |
439 |
|
10 |
Thị trấn Tuy Phước |
|
|
|
0,436 |
70,0 |
|
|
|
|
153 |
43,6 |
68 |
85 |
|
10.1 |
KCH kênh mương cấp 3 nội đồng tuyến từ nghẹo cưu đến cống Lê Đình An khu phố Trung Tín 1 |
Từ nghẹo cưu |
Lê Đình An |
Khu phố Trung Tín 1 |
0,436 |
70,0 |
0,70 |
0,75 |
0,15 |
Trọng lực |
153 |
43,6 |
68 |
85 |
|
KẾ HOẠCH THỰC HIỆN KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG HUYỆN TÂY SƠN NĂM
2022
(Kèm theo Quyết định số: 1166/QĐ-UBND ngày 08/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
Tên tuyến kênh |
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Địa điểm xây dựng (thôn, khu vực) |
Chiều dài (km) |
Diện tích tưới (ha) |
Kích thước kênh (m) |
Hình thức tưới |
Mức hỗ trợ theo chính sách kiên cố hóa kênh mương của tỉnh |
Ghi chú |
|||||
Chiều rộng |
Chiều cao |
Chiều dày |
Tổng cộng (tr.đ) |
Hỗ trợ xi măng và quy đổi thành tiền |
Hỗ trợ bằng tiền (tr.đ) |
||||||||||
Xi măng (tấn) |
Thành tiền (tr.đ) |
||||||||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(20) |
|
Tổng cộng |
|
|
|
21,023 |
2.122,0 |
|
|
|
|
9.688 |
1.487,9 |
2.339 |
7.348 |
|
1 |
Xã Bình Hòa |
|
|
|
0,600 |
120,0 |
|
|
|
|
227 |
35 |
54 |
173 |
|
1.1 |
Kênh mương Dáy thôn Vân Tường |
Cầu nhà Võ Đại Hùng |
Vùng ruộng Cây mốc |
Vân Tường |
0,500 |
70,0 |
0,40 |
0,55 |
0,12 |
Trọng lực |
184 |
28,0 |
44 |
140 |
|
1.2 |
Kênh mương bê tông Trổ Kê đến vùng ruộng Mả Vôi |
Mương bê tông Trổ Kê |
Ruộng Nguyễn Hữu Dung |
Trường Đinh 2 |
0,100 |
50,0 |
0,50 |
0,65 |
0,12 |
Trọng lực |
43 |
6,5 |
10 |
33 |
|
2 |
Xã Tây Phú |
|
|
|
1,400 |
66,0 |
|
|
|
|
725 |
118,0 |
185 |
540 |
|
2.1 |
BTKM Mương Sa thôn Phú Hiệp |
Giáp mương BTXM |
Phú Hiệp |
Thôn Phú Hiệp |
0,480 |
23,0 |
0,60 |
0,80 |
0,15 |
Trọng lực |
288 |
48,0 |
75 |
213 |
|
2.2 |
BTKM Mương Sa đoạn Phú Thọ |
Giáp mương BTXM |
Giáp Phú Hiệp |
Thôn Phú Thọ |
0,420 |
18,0 |
0,60 |
0,80 |
0,15 |
Trọng lực |
252 |
42,0 |
66 |
186 |
|
2.3 |
BTKM trổ bộng đến giót mương Nà |
Trổ bộng |
Mương Nà |
Thôn Phú Mỹ |
0,500 |
25,0 |
0,40 |
0,55 |
0,12 |
Trọng lực |
184 |
28,0 |
44 |
140 |
|
3 |
Xã Bình Nghi |
|
|
|
0,860 |
340,0 |
|
|
|
|
1.119 |
185,8 |
292 |
827 |
|
3.1 |
Từ kênh mương Đại Đồng đến mương Gò Trầu |
Mương Đại Đồng |
Mương Gò Trầu |
Thôn 2 |
0,335 |
160,0 |
0,95 |
1,35 |
0,20 |
Động lực |
485 |
72,4 |
114 |
372 |
|
3.2 |
Từ cống Bờ bao đến mương N1- 4 |
Cống Bờ bao |
Mương N1-4 |
Thôn Thủ Thiện Hạ |
0,525 |
180,0 |
0,95 |
1,35 |
0,20 |
Trọng lực |
634 |
113,4 |
178 |
456 |
|
4 |
Xã Tây Giang |
|
|
|
1,500 |
60,0 |
|
|
|
|
541 |
79,0 |
125 |
417 |
|
4.1 |
Mương tưới từ bờ bạn cây tre đến đồng cây muồn xóm 2 Thượng Giang 1 |
Bờ bạn cây tre |
Cây muồn xóm 2 Thượng Giang 1 |
Thượng Giang 1 |
0,250 |
10,0 |
0,30 |
0,50 |
0,10 |
Trọng lực |
74 |
10,0 |
16 |
58 |
|
4.2 |
Mương tưới từ cửa xả nước trên kênh N11 đến ruộng ông Giáo xóm 6 Nam Giang |
Cửa xả nước trên kênh N11 |
Ruộng ông Giáo xóm 6 Nam Giang |
Nam Giang |
0,250 |
15,0 |
0,30 |
0,50 |
0,10 |
Trọng lực |
74 |
10,0 |
16 |
58 |
|
4.3 |
Mương tưới từ cống xả N11-1 đến bàu Cây sung xóm 6, Thượng Giang 2 |
Cống xả N11-1 |
Bàu Cây sung xóm 6, Thượng Giang 2 |
Thượng Giang2 |
1,000 |
35,0 |
0,40 |
0,60 |
0,12 |
Trọng lực |
393 |
59,0 |
93 |
300 |
|
5 |
Xã Bình Tường |
|
|
|
1,092 |
80,0 |
|
|
|
|
377 |
48,3 |
76 |
301 |
|
5.1 |
Kênh mương từ cầu nhà ông Chiếu đến ruộng ông Tuấn |
Cầu nhà ông Chiếu |
Ruộng ông Tuấn |
Hòa Trung |
0,297 |
20,0 |
0,40 |
0,60 |
0,12 |
Động lực |
140 |
17,5 |
28 |
113 |
|
5.2 |
Kênh mương từ ruộng ông Kiểm đến ruộng ông Hương |
Ruộng ông Kiểm |
Ruộng ông Hương |
Hòa Hiệp |
0,595 |
40,0 |
0,30 |
0,50 |
0,10 |
Trọng lực |
176 |
23,8 |
37 |
139 |
|
5.3 |
Kênh mương Bờ đổ |
Ruộng ông Châu |
Ruộng ông Ngọc |
Hòa Trung |
0,200 |
20,0 |
0,30 |
0,40 |
0,10 |
Động lực |
61 |
7,0 |
11 |
50 |
|
6 |
Xã Bình Thuận |
|
|
|
2,600 |
196,0 |
|
|
|
|
948 |
142,8 |
225 |
724 |
|
6.1 |
Tuyến từ cuối kênh N1-6 sau nhà ông 3 Á ra ruộng xóm 3 Hòa Mỹ |
Kênh N1-6 |
Ruộng xóm 3 Hòa Mỹ |
Hòa Mỹ |
0,300 |
35,0 |
0,35 |
0,55 |
0,12 |
Trọng lực |
109 |
16,2 |
26 |
83 |
|
6.2 |
Tuyến mương cây đa từ cống xả N16-1 đến trước nhà Võ Văn Chút |
Cống xả N16-1 |
Nhà Võ Văn Chút |
Thuận Truyền |
0,300 |
25,0 |
0,35 |
0,55 |
0,12 |
Trọng lực |
109 |
16,2 |
26 |
83 |
|
6.3 |
Từ cống ngầm N1-3 ra ruộng xóm 2, ruộng xóm 1 Thuận Nhứt xuống ruộng xóm 1 Thuận Hạnh |
Từ cống ngầm N1-3 |
Ruộng xóm 1 Thuận Hạnh |
Thuận Nhứt |
0,550 |
46,0 |
0,40 |
0,55 |
0,12 |
Trọng lực |
202 |
30,8 |
48 |
154 |
|
6.4 |
Từ cống ngầm N1-3 ra ruộng xóm 2 đến ruộng Nguyễn Đình Vân |
Từ cống ngầm N1-3 |
Rộng Nguyễn Đình Vân |
Thuận Nhứt |
0,450 |
22,0 |
0,35 |
0,55 |
0,12 |
Trọng lực |
163 |
24,3 |
38 |
125 |
|
6.5 |
Từ cuối kênh N1-4 xuống ruộng xóm 2 đến ruộng Nguyễn Văn Thạch |
Từ cuối Kênh N1-4 |
Ruộng Nguyễn Văn Thạch |
Thuận Nhứt |
0,650 |
41,0 |
0,40 |
0,55 |
0,12 |
Trọng lực |
239 |
36,4 |
57 |
182 |
|
6.6 |
Từ cuối kênh bê tông hiện nay vào đông Bàu xuống tới đường đi Nghĩa địa |
Kênh Bê tông |
Đường đi Nghĩa Địa |
Thuận Hiệp |
0,350 |
27,0 |
0,35 |
0,55 |
0,12 |
Trọng lực |
127 |
18,9 |
30 |
97 |
|
7 |
Xã Tây Vinh |
|
|
|
1,718 |
105,0 |
|
|
|
|
1.068 |
171,8 |
270 |
798 |
|
7.1 |
Mương vùng Rộc, Rào Quýt xóm 8 |
Kênh Văn Phong |
Bầu Già |
Nhơn Thuận |
0,750 |
40,0 |
0,60 |
0,80 |
0,15 |
Trọng lực |
451 |
75,0 |
118 |
333 |
|
7.2 |
Mương Cây Gòn xóm 4 (kênh Văn Phong đến mương rút Du Lâm) |
Kênh Văn Phong |
Mương rút Du Lâm |
An Vinh 2 |
0,493 |
30,0 |
0,60 |
0,80 |
0,15 |
Trọng lực |
296 |
49,3 |
77 |
219 |
|
7.3 |
Mương từ Miễu xóm 6 đến Bụi tre 1 thôn An Vinh 2 |
Miễu xóm 6 |
Bụi tre 1 |
An Vinh 2 |
0,180 |
15,0 |
0,60 |
0,80 |
0,15 |
Trọng lực |
108 |
18,0 |
28 |
80 |
|
7.4 |
Mương từ nhà bà Chi đến Cống xóm 1 |
Nhà bà Chi |
Cống xóm 1 |
An Vinh 1 |
0,295 |
20,0 |
0,60 |
0,80 |
0,15 |
Động lực |
213 |
29,5 |
46 |
166 |
|
8 |
Xã Tây Xuân |
|
|
|
1,000 |
75,0 |
|
|
|
|
375 |
57 |
90 |
285 |
|
8.1 |
Kênh mương từ Trạm bơm đến QL 19 (dưới cà phê Nỗi Nhớ) |
Trạm bơm |
QL 19 |
Phú An |
0,530 |
35,0 |
0,45 |
0,55 |
0,12 |
Trọng lực |
199 |
30,2 |
48 |
151 |
|
8.2 |
Kênh mương từ đường bê tông vào Hòa Nam đến mương MaZa |
Đường bê tông |
Mương MaZa |
Phú Hòa |
0,470 |
40,0 |
0,45 |
0,55 |
0,12 |
Trọng lực |
176 |
26,8 |
42 |
134 |
|
9 |
Xã Tây Thuận |
|
|
|
1,599 |
75,0 |
|
|
|
|
438 |
59 |
94 |
344 |
|
9.1 |
Tuyến kênh mương đồng trên nhà ông Cửu đến ruộng ông Mỹ; Đồng Cây Cam; đồng Bàu Kim. |
Từ ruộng ông Cửu |
Đồng bàu Kim |
Tiên Thuận |
1,020 |
42,0 |
0,30 |
0,45 |
0,10 |
Trọng Lực |
279 |
37,7 |
60 |
219 |
|
9.2 |
Tuyến kênh mương bê tông đồng Mìn Nin, đồng Gò Mả |
Đồng Mìn Nin |
Đồng Gò Mả |
Thượng Sơn |
0,579 |
33,0 |
0,30 |
0,45 |
0,10 |
Trọng Lực |
159 |
21,4 |
34 |
124 |
|
10 |
Thị trấn Phú Phong |
|
|
|
3,000 |
155,0 |
|
|
|
|
979 |
137 |
217 |
761 |
|
10.1 |
Kênh mương BTXM tổ 5, khối Hòa Lạc |
Tổ 2 |
Tổ 5 |
Khối Hòa Lạc |
0,700 |
35,0 |
0,35 |
0,50 |
0,10 |
Trọng lực |
211 |
28,7 |
46 |
166 |
|
10.2 |
Kênh mương BTXM tổ 3, khối Hòa Lạc |
Đồng ông Canh |
Sông Đồng Hươu |
Khối Hòa Lạc |
0,200 |
35,0 |
0,35 |
0,50 |
0,10 |
Trọng lực |
60 |
8,2 |
13 |
47 |
|
10.3 |
Kênh mương BTXM đoạn từ kênh nước Gộp đến Hóc Tập, khối Hòa Lạc |
Kênh nước Gộp |
Hóc Tập |
Khối Hòa Lạc |
0,800 |
35,0 |
0,40 |
0,60 |
0,12 |
Trọng lực |
314 |
47,2 |
74 |
240 |
|
10.4 |
Kênh mương BTXM đoạn từ kênh tổ 1 đến suối Hóc Mít, khối Hòa Lạc |
Kênh BTXM tổ 1 |
Suối Hóc Mít |
Khối Hòa Lạc |
1,300 |
50,0 |
0,35 |
0,50 |
0,10 |
Trọng lực |
393 |
53,3 |
85 |
308 |
|
11 |
Xã Tây An |
|
|
|
5,654 |
850,0 |
|
|
|
|
2891 |
454 |
712 |
2179 |
|
11.1 |
Mương từ Cầu ngắn đến Gò Ông Bợ |
Cầu ngắn |
Gò Ông Bợ |
Mỹ Đức |
0,947 |
70,0 |
0,45 |
0,65 |
0,12 |
Trọng lực |
402 |
60,6 |
95 |
307 |
|
11.2 |
Mương Gò Thú Diễn đến Cầu ngắn |
Gò Thú diễn |
Cầu ngắn |
Mỹ Đức |
0,385 |
70,0 |
0,45 |
0,65 |
0,12 |
Trọng lực |
163 |
24,6 |
39 |
125 |
|
11.3 |
Mương từ cống Bà Thất đến Gò Ông Bợ |
Cống Bà thất |
Gò Ông Bợ |
Mỹ Đức |
0,425 |
70,0 |
0,60 |
0,80 |
0,15 |
Trọng lực |
255 |
42,5 |
67 |
189 |
|
11.4 |
Mương Cụt |
Mỹ Đức |
Mương bàu |
Háo Nghĩa |
0,400 |
120,0 |
0,6 |
0,95 |
0,15 |
Trọng lực |
276 |
44,8 |
70 |
206 |
|
11.5 |
Mương Xóm 7 |
Kênh VP |
Đường 639B |
Trà Sơn |
0,455 |
70,0 |
0,45 |
0,65 |
0,12 |
Trọng lực |
193 |
29,1 |
46 |
147 |
|
11.6 |
Mương Bút Chỉ |
Kênh bê tông |
QL19b |
Trà Sơn |
0,380 |
70,0 |
0,45 |
0,65 |
0,12 |
Trọng lực |
161 |
24,3 |
38 |
123 |
|
11.7 |
Mương Trùm Hơn |
Trùm hơn |
Lỗ Mạch |
Trà Sơn |
0,380 |
120,0 |
0,60 |
0,80 |
0,15 |
Trọng lực |
228 |
38,0 |
60 |
169 |
|
11.8 |
Mương Rút xóm 12 |
Gốc điệp |
Rộc Đá |
Đại Chí |
0,920 |
120,0 |
0,60 |
0,95 |
0,15 |
Trọng lực |
635 |
103,0 |
162 |
473 |
|
11.9 |
Mương từ Gò Sa đến Đồng Quy |
Gò Sa |
Đồng Quy |
Đồng Quy |
0,586 |
70,0 |
0,45 |
0,65 |
0,12 |
Trọng lực |
248 |
37,5 |
59 |
190 |
|
11.10 |
Mương Đập Làng |
Hồ Đập làng |
Đại Chí |
Đại Chí |
0,776 |
70,0 |
0,45 |
0,65 |
0,12 |
Trọng lực |
329 |
49,7 |
78 |
251 |
|
KẾ HOẠCH KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG HUYỆN VĨNH THẠNH NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số: 1166/QĐ-UBND ngày 08/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
Tên tuyến kênh |
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Địa điểm xây dựng (thôn, khu vực) |
Chiều dài (Km) |
Diện tích tưới (ha) |
Kích thước kênh (m) |
Hình thức tưới |
Mức hỗ trợ theo chính sách kiên cố hóa kênh mương của tỉnh |
Ghi chú |
|||||
Chiều rộng |
Chiều cao |
Chiều dày |
Tổng cộng (tr.đ) |
Hỗ trợ xi măng và quy đổi thành tiền |
Hỗ trợ bằng tiền (tr.đ) |
||||||||||
Xi măng (tấn) |
Thành tiền (tr.đ) |
||||||||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(20) |
|
Tổng cộng |
|
|
|
3,938 |
72,7 |
|
|
|
|
731 |
172,4 |
273 |
458 |
|
1 |
Xã Vĩnh Thịnh |
|
|
|
0,940 |
13,0 |
|
|
|
|
176 |
41,4 |
65 |
111 |
|
1.1 |
BTXM kênh mương từ vườn bà Thướu đến nhà ông Duy Đào |
Vườn bà Thướu |
Nhà Duy Đào |
Thôn An Ngoại, Vĩnh Thịnh |
0,440 |
5,0 |
0,45 |
0,50 |
0,10 |
Trọng lực |
82 |
19,4 |
30 |
52 |
|
1.2 |
BTXM kênh mương từ nhà 2 Hường đến kênh N1a |
Nhà 2 Hường |
Kênh N1a |
Thôn Vĩnh Hòa, xã Vĩnh Thịnh |
0,500 |
8,0 |
0,45 |
0,50 |
0,10 |
Trọng lực |
94 |
22,0 |
35 |
59 |
|
2 |
Xã Vĩnh Hòa |
|
|
|
0,900 |
7,0 |
|
|
|
|
148 |
33,3 |
53 |
95 |
|
2.1 |
Bê tông kênh mương từ đám ông Tuấn đến đám ông Kiên |
Kênh N2 |
Ruộng bà tâm |
Thôn Tiên Hòa, xã Vĩnh Hòa |
0,600 |
4,0 |
0,30 |
0,45 |
0,10 |
Trọng lực |
98 |
22,2 |
35 |
63 |
|
2.2 |
Bê tông kênh mương tuyến từ ruộng ông Dũng đến ruộng ông An |
Ông Tuấn |
Ông Kiên |
Thôn Tiên Hòa, xã Vĩnh Hòa |
0,300 |
3,0 |
0,30 |
0,45 |
0,10 |
Trọng lực |
49 |
11,1 |
18 |
32 |
|
3 |
Xã Vĩnh Kim |
|
|
|
1,050 |
2,3 |
|
|
|
|
172 |
38,9 |
62 |
110 |
|
3.1 |
Kênh mương suối Trứng cá |
Ruộng Bók Tương |
Ruộng Bá Xuân |
Thôn Kông Trú, xã Vĩnh Kim |
0,250 |
0,8 |
0,50 |
0,60 |
0,12 |
Trọng lực |
41 |
9,3 |
15 |
26 |
|
3.2 |
Kênh mương suối Mtươi |
Ruộng Bá Nhơn |
Ruộng Bók Kính |
Thôn Kông Trú, xã Vĩnh Kim |
0,800 |
1,5 |
0,50 |
0,60 |
0,12 |
Trọng lực |
131 |
29,6 |
47 |
84 |
|
4 |
Thị trấn Vĩnh Thạnh |
|
|
|
1,048 |
50,4 |
|
|
|
|
235 |
58,9 |
93 |
142 |
|
4.1 |
BTXM kênh mương nội đồng khu phố Định Thiền, thị trấn Vĩnh Thạnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 1 |
Ruộng bà Nhị (Rộc mậu) |
BTXM Kênh mương hiện trạng |
Khu phố Định Thiền, TT Vĩnh Thạnh |
0,225 |
6,0 |
0,40 |
0,60 |
0,12 |
Trọng lực |
53 |
13,3 |
21 |
32 |
|
- Đoạn 2 |
BTXM Kênh mương hiện trạng |
Nhà ông Long |
0,130 |
5,0 |
0,80 |
1,00 |
0,15 |
58 |
16,1 |
25 |
33 |
|
|||
4.2 |
BTXM kênh mương nội đồng khu phố Định Bình, thị trấn Vĩnh Thạnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 1 |
BTXM Kênh mương hiện trạng |
BTXM Kênh mương hiện trạng (ruộng ông Trí) |
Khu phố Định Bình, thị trấn Vĩnh Thạnh |
0,135 |
9,0 |
0,30 |
0,40 |
0,10 |
Trọng lực |
21 |
4,7 |
7 |
13 |
|
|
- Đoạn 2 |
BTXM Kênh mương hiện trạng |
BTXM Kênh mương hiện trạng (ruộng ông Hoa) |
0,068 |
7,5 |
0,40 |
0,60 |
0,12 |
16 |
4,0 |
6 |
10 |
|
||
|
- Đoạn 3 |
BTXM Kênh mương hiện trạng |
Ruộng ông Cọt |
0,172 |
6,7 |
0,30 |
0,40 |
0,10 |
26 |
6,0 |
9 |
17 |
|
||
|
- Đoạn 4 |
BTXM Kênh mương hiện trạng |
Ruộng ông Chi |
0,168 |
8,2 |
0,30 |
0,40 |
0,10 |
26 |
5,9 |
9 |
16 |
|
||
|
- Đoạn 5 |
BTXM Kênh mương hiện trạng (Gốc Ké) |
Suối Xem |
0,150 |
8,0 |
0,40 |
0,60 |
0,12 |
35 |
8,9 |
14 |
21 |
|
KẾ HOẠCH THỰC HIỆN KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG HUYỆN VÂN CANH
NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số: 1166/QĐ-UBND ngày 08/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
Tên tuyến kênh |
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Địa điểm xây dựng (thôn, khu vực) |
Chiều dài (km) |
Diện tích tưới (ha) |
Kích thước kênh (m) |
Hình thức tưới |
Mức hỗ trợ theo chính sách kiên cố hóa kênh mương của tỉnh |
Ghi chú |
|||||
Chiều rộng |
Chiều cao |
Chiều dày |
Tổng cộng (tr.đ) |
Hỗ trợ xi măng và quy đổi thành tiền |
Hỗ trợ bằng tiền (tr.đ) |
||||||||||
Xi măng (tấn) |
Thành tiền (tr.đ) |
||||||||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(20) |
|
Tổng cộng |
|
|
|
4,550 |
73,0 |
|
|
|
|
657 |
160,2 |
252 |
405 |
|
1 |
Xã Canh Vinh |
|
|
|
1,050 |
25,0 |
|
|
|
|
193 |
45,2 |
70 |
123 |
|
1.1 |
Bê tông kênh mương từ kênh N1 đến đồng Bàu Đe |
Kênh N1 |
Đồng Bàu Đe |
Hiệp Vinh 1 |
0,300 |
5,0 |
0,40 |
0,50 |
0,10 |
Trọng lực |
55 |
12,9 |
20 |
35 |
|
1.2 |
Bê tông kênh mương từ Ngõ Tính đến Xoài Chơi |
Ngõ Tính |
Tăng Lợi Chơi |
Hiển Đông |
0,250 |
10,0 |
0,40 |
0,50 |
0,10 |
Trọng lực |
46 |
10,8 |
17 |
29 |
|
1.3 |
Bê tông kênh mương từ mương bê tông đến cầu Lò Rèn |
Mương bê tông |
Bình Long Rèn |
Bình Long |
0,500 |
10,0 |
0,40 |
0,50 |
0,10 |
Trọng lực |
92 |
21,5 |
34 |
59 |
|
2 |
Xã Canh Hiển |
|
|
|
3,500 |
48,0 |
|
|
|
|
464 |
115,0 |
182 |
282 |
|
2.1 |
Xây dựng kênh mương từ kênh chính đi Gò giữa |
Kênh chính |
Gò giữa |
Thanh Minh |
0,200 |
5,0 |
0,30 |
0,30 |
0,10 |
Trọng lực |
24 |
5,8 |
9 |
15 |
|
2.2 |
Xây dựng kênh mương nội đồng đồng sau |
|
|
Thanh Minh |
0,800 |
4,0 |
0,30 |
0,30 |
0,10 |
Trọng lực |
95 |
23,2 |
37 |
58 |
|
2.3 |
Xây dựng kênh nhánh đoạn trạm bơm (Gò Đình) kênh nội đồng nối tiếp |
|
|
Hiển Đông |
1,500 |
10,0 |
0,30 |
0,30 |
0,10 |
Trọng lực |
179 |
43,5 |
69 |
110 |
|
2.4 |
Xây dựng kênh từ Gò giữa đến cây Sài |
Gò giữa |
Cây Sài |
Tân Quang |
0,300 |
8,0 |
0,30 |
0,30 |
0,10 |
Trọng lực |
36 |
8,7 |
14 |
22 |
|
2.5 |
Xây dựng kênh mương từ Gò giữa đi lên phía Tây giáp ruộng bà Trần Thị Long |
Gò giữa |
Ruộng bà Trần Thị Long |
Tân Quang |
0,200 |
10,0 |
0,30 |
0,30 |
0,10 |
Trọng lực |
24 |
5,8 |
9 |
15 |
|
2.6 |
Xây dựng kênh mương từ Đa Đa lý N8 đến ruộng giến ông Thời |
Đa Đa lý N8 |
Ruộng giến ông Thời |
Chánh Hiển |
0,200 |
5,0 |
0,50 |
0,50 |
0,12 |
Trọng lực |
43 |
11,2 |
18 |
25 |
|
2.7 |
Xây dựng kênh mương từ N8 đến cây găng |
N8 |
Cây găng |
Chánh Hiển |
0,300 |
6,0 |
0,50 |
0,50 |
0,12 |
Trọng lực |
64 |
16,8 |
26 |
38 |
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây