479789

Quyết định 1154/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Thuận

479789
LawNet .vn

Quyết định 1154/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Thuận

Số hiệu: 1154/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Thuận Người ký: Lê Tuấn Phong
Ngày ban hành: 12/05/2021 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 1154/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Thuận
Người ký: Lê Tuấn Phong
Ngày ban hành: 12/05/2021
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1154/QĐ-UBND

Bình Thuận, ngày 12 tháng 5 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH BÌNH THUẬN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC;

Căn cứ Quyết định số 338/QĐ-LĐTBXH ngày 17/3/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 48/TTr-SLĐTBXH ngày 06/5/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này:

1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Thuận (Chi tiết tại Phụ lục I).

2. Quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính có liên quan (Chi tiết tại Phụ lục II).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC - Văn phòng Chính phủ;
- Sở TT&TT (p/h cập nhật các phần mềm);
- Sở Nội vụ (phòng CCHC);
- Trung tâm Hành chính công tỉnh;
- Phòng Hành chính Tổ chức;
- Lưu: VT, NCKSTTHC.Huy

CHỦ TỊCH




Lê Tuấn Phong

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH BÌNH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 1154/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

TT

Mã số thủ tục hành chính

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Phí, lệ phí
(nếu có)

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

Mức độ dịch vụ công

Thực hiện qua dịch vụ BCCI

I. Thủ tục hành chính mới ban hành (02 TTHC)

1. Lĩnh vực Lao động, tiền lương (02 TTHC)

1

1.009466

Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể.

20 ngày làm việc

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Lao động - TB&XH).

- Cơ quan giải quyết: Sở Lao động - TB&XH, UBND tỉnh.

Mức độ 2

Không

- Bộ luật Lao động 2019.

- Thông tư số 10/2020/TT-BLĐTBXH ngày 12/11/2020 của Bộ LĐTB&XH.

 

2

1.009467

Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể.

07 ngày làm việc

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh (Quầy Sở Lao động - TB&XH)

- Cơ quan giải quyết: Sở Lao động - TB&XH, UBND tỉnh.

Mức độ 2

Không

- Bộ luật Lao động 2019.

- Thông tư số 10/2020/TT-BLĐTBXH ngày 12/11/2020 của Bộ LĐTB&XH.

 

II. Thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung (06 TTHC)

1. Lĩnh vực Lao động, tiền lương (06 TTHC)

1

2.001955

Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp

07 ngày làm việc

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Lao động - TB&XH).

- Cơ quan giải quyết: Sở Lao động - TB&XH.

Mức độ 3

Không

Bộ luật Lao động 2019.

Quy trình nội bộ thực hiện theo Quyết định số 1437/QĐ-UBND ngày 10/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh.

(TTHC được sửa đổi, bổ sung về thành phần hồ sơ, cơ quan thực hiện và căn cứ pháp lý).

2

1.000479

Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

27 ngày làm việc

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Lao động - TB&XH).

- Cơ quan giải quyết: Sở Lao động - TB&XH, UBND tỉnh.

Mức độ 3

Không

Nghị định số 145/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ.

Quy trình nội bộ thực hiện theo Quyết định số 1532/QĐ-UBND ngày 19/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh.

(TTHC được sửa đổi, bổ sung về thành phần hồ sơ, tên mẫu đơn, mẫu tờ khai và căn cứ pháp lý)

3

1.000464

Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

22 ngày làm việc

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Lao động - TB&XH).

- Cơ quan giải quyết: Sở Lao động - TB&XH, UBND tỉnh.

Mức độ 3

Không

Nghị định số 145/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ.

TTHC được sửa đổi, bổ sung về trình tự thực hiện, thành phần hồ sơ, tên mẫu đơn, mẫu tờ khai và căn cứ pháp lý.

4

1.000448

Cấp lại giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

- 20 ngày làm việc: thay đổi một trong các nội dung của giấy phép đã được cấp.

- 27 ngày làm việc: thay đổi địa chỉ trụ sở chính sang địa bàn cấp tỉnh khác

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Lao động - TB&XH).

- Cơ quan giải quyết: Sở Lao động - TB&XH, UBND tỉnh.

Mức độ 3

Không

Nghị định số 145/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ.

- TTHC được sửa đổi, bổ sung về trình tự thực hiện, thành phần hồ sơ, thời gian giải quyết, yêu cầu, điều kiện thực hiện và căn cứ pháp lý.

- TTHC đã rút ngắn thời gian giải quyết so với quy định của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

5

1.000436

Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

17 ngày làm việc

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Lao động - TB&XH).

- Cơ quan giải quyết: Sở Lao động - TB&XH, UBND tỉnh.

Mức độ 3

Không

Nghị định số 145/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ.

Quy trình nội bộ thực hiện theo Quyết định số 1532/QĐ-UBND ngày 19/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh.

 (TTHC được sửa đổi, bổ sung về trình tự thực hiện, thành phần hồ sơ, yêu cầu, tên mẫu đơn, tờ khai và căn cứ pháp lý)

6

1.000414

Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động

10 ngày làm việc

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Lao động - TB&XH).

- Cơ quan giải quyết: Sở Lao động - TB&XH, UBND tỉnh.

Mức độ 3

Không

Nghị định số 145/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ.

Quy trình nội bộ thực hiện theo Quyết định số 1532/QĐ-UBND ngày 19/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh.

(TTHC đổi, bổ sung về trình tự thực hiện, thành phần hồ sơ, yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính và căn cứ pháp lý)

III

Thủ tục hành chính bãi bỏ (01 TTHC)

1. Lĩnh vực lao động, tiền lương (01 TTHC)

TT

Mã số TTHC

Tên Thủ tục hành chính

Tên văn bản quy phạm pháp luật quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính

1

2.002103

Gửi thỏa ước lao động tập thể cấp doanh nghiệp

Bộ luật Lao động 2019

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

I

Thủ tục hành chính bãi bỏ (01 TTHC)

1. Lĩnh vực lao động, tiền lương (01 TTHC)

TT

Mã số TTHC

Tên Thủ tục hành chính

Tên văn bản quy phạm pháp luật quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính

1

1.004954

Gửi thang lương, bảng lương, định mức lao động của doanh nghiệp

Bộ luật Lao động 2019

 

PHỤ LỤC II

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA CHỦ TỊCH UBND TỈNH/UBND TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 1154/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

1. Thành lập hội đồng thương lượng tập thể (Mã số TTHC: 1.009466)

Trình tự công việc

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ theo quy định:

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo qui định thì hướng dẫn bổ sung và hoàn thiện hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo qui định thì tiếp nhận và hẹn trả kết quả.

- Trường hợp từ chối tiếp nhận thì nêu rõ lý do.

Giờ hành chính

Bước 2

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Chuyển hồ sơ cho Sở LĐTB&XH xử lý

0.5 ngày

Bước 3

Lãnh đạo phòng chuyên môn

Tiếp nhận hồ sơ và phân công cho chuyên viên thực hiện.

0.5 ngày

Bước 4

Chuyên viên phòng chuyên môn

Xem xét, thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng.

10 ngày

Bước 5

Lãnh đạo phòng chuyên môn

Xem xét, trình lãnh đạo Sở.

01 ngày

Bước 6

Lãnh đạo Sở

Ký duyệt.

01 ngày

Bước 7

CC bộ phận Văn thư

Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm hành chính công tỉnh.

0.5 ngày

Bước 8

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh.

02 giờ

Bước 9

Công chức của VP.UBND tỉnh tại Trung tâm HCC tỉnh

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng chuyên môn

02 giờ

Bước 10

Công chức phòng chuyên môn của VP.UBND tỉnh

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản.

2.5 ngày

Bước 11

Lãnh đạo VP.UBND tỉnh

Xem xét thông qua dự thảo văn bản, xử lý hồ sơ

1.5 ngày

Bước 12

Lãnh đạo UBND tỉnh

Ký duyệt

1.5 ngày

Bước 13

Công chức của VP.UBND tỉnh tại Trung tâm HCC tỉnh

Phát hành văn bản, trả kết quả cho CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh.

0.5 ngày

Bước 14

CC, VC tại Trung tâm HCC tỉnh

- Nhận kết quả từ Văn phòng UBND tỉnh.

- Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.

Giờ hành chính

 

Tổng thời gian thực hiện TTHC:

20 ngày

2. Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể (mã số TTHC: 1.009467).

Trình tự công việc

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

CCVC tại Trung tâm hành chính công tỉnh

Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ theo quy định:

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo qui định thì hướng dẫn bổ sung và hoàn thiện hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo qui định thì tiếp nhận và hẹn trả kết quả.

- Trường hợp từ chối tiếp nhận thì nêu rõ lý do.

Giờ hành chính

Bước 2

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Chuyển hồ sơ cho Sở LĐTB&XH xử lý

02 giờ

Bước 3

Lãnh đạo phòng chuyên môn

Tiếp nhận hồ sơ và phân công cho chuyên viên thực hiện.

0.5 ngày

Bước 4

Chuyên viên phòng chuyên môn

Xem xét, thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng.

1.5 ngày

Bước 5

Lãnh đạo phòng chuyên môn

Xem xét, trình lãnh đạo Sở.

0.5 ngày

Bước 6

Lãnh đạo Sở

Ký duyệt.

0.5 ngày

Bước 7

CC bộ phận Văn thư

Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm hành chính công tỉnh.

0.5 ngày

Bước 8

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh.

02 giờ

Bước 9

Công chức của VP.UBND tỉnh tại Trung tâm HCC tỉnh

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng chuyên môn

02 giờ

Bước 10

Công chức phòng chuyên môn của VP.UBND tỉnh

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản.

01 ngày

Bước 11

Lãnh đạo VP.UBND tỉnh

Xem xét thông qua dự thảo văn bản , xử lý hồ sơ

0.5 ngày

Bước 12

Lãnh đạo UBND tỉnh

Ký duyệt

01 ngày

Bước 13

Công chức của VP.UBND tỉnh tại Trung tâm HCC tỉnh

Phát hành văn bản, trả kết quả cho CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh.

0.2 giờ

Bước 14

CC, VC tại Trung tâm HCC tỉnh

- Nhận kết quả từ Văn phòng UBND tỉnh

- Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.

Giờ hành chính

 

Tổng thời gian thực hiện TTHC:

07 ngày

3. Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động (mã số TTHC: 1.000464)

Trình tự công việc

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

CCVC tại Trung tâm hành chính công tỉnh

Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ theo quy định:

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo qui định thì hướng dẫn bổ sung và hoàn thiện hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo qui định thì tiếp nhận và hẹn trả kết quả.

- Trường hợp từ chối tiếp nhận thì nêu rõ lý do.

Giờ hành chính

Bước 2

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Chuyển hồ sơ cho Sở LĐTB&XH xử lý

0.5 ngày

Bước 3

Lãnh đạo phòng chuyên môn

Tiếp nhận hồ sơ và phân công cho chuyên viên thực hiện.

0.5 ngày

Bước 4

Chuyên viên phòng chuyên môn

Xem xét, thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng.

10 ngày

Bước 5

Lãnh đạo phòng chuyên môn

Xem xét, trình lãnh đạo Sở

02 ngày

Bước 6

Lãnh đạo Sở

Ký duyệt.

01 ngày

Bước 7

CC bộ phận Văn thư

Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm hành chính công tỉnh.

0.5 ngày

Bước 8

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh.

02 giờ

Bước 9

Công chức của VP.UBND tỉnh tại Trung tâm HCC tỉnh

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng chuyên môn

02 giờ

Bước 10

Công chức phòng chuyên môn của VP.UBND tỉnh

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản.

3.5 ngày

Bước 11

Lãnh đạo VP.UBND tỉnh

Xem xét thông qua dự thảo văn bản , xử lý hồ sơ

1.5 ngày

Bước 12

Lãnh đạo UBND tỉnh

Ký duyệt

1.5 ngày

Bước 13

Công chức của VP.UBND tỉnh tại Trung tâm HCC tỉnh

Phát hành văn bản, trả kết quả cho CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh.

0.5 ngày

Bước 14

CC, VC tại Trung tâm HCC tỉnh

- Nhận kết quả từ Văn phòng UBND tỉnh

- Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.

Giờ hành chính

 

Tổng thời gian thực hiện TTHC:

22 ngày

4. Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động (mã số TTHC: 1.000448)

* Trường hợp 1: Đối với trường hợp doanh nghiệp thay đổi một trong các nội dung của giấy phép đã được cấp (gồm: tên doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính nhưng vẫn trên địa bàn cấp tỉnh đã cấp giấy phép; người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp); giấy phép bị mất; giấy phép bị hư hỏng không còn đầy đủ thông tin trên giấy phép.

Trình tự công việc

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

CCVC tại Trung tâm hành chính công tỉnh

Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ theo quy định:

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo qui định thì hướng dẫn bổ sung và hoàn thiện hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo qui định thì tiếp nhận và hẹn trả kết quả.

- Trường hợp từ chối tiếp nhận thì nêu rõ lý do.

Giờ hành chính

Bước 2

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Chuyển hồ sơ cho Sở LĐTB&XH xử lý

0.5 ngày

Bước 3

Lãnh đạo phòng chuyên môn

Tiếp nhận hồ sơ và phân công cho chuyên viên thực hiện.

0.5 ngày

Bước 4

Chuyên viên phòng chuyên môn

Xem xét, thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng.

08 ngày

Bước 5

Lãnh đạo phòng chuyên môn

Xem xét, trình lãnh đạo Sở.

02 ngày

Bước 6

Lãnh đạo Sở

Ký duyệt.

01 ngày

Bước 7

CC bộ phận Văn thư

Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm hành chính công tỉnh.

0.5 ngày

Bước 8

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh.

02 giờ

Bước 9

Công chức của VP.UBND tỉnh tại Trung tâm HCC tỉnh

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng chuyên môn

02 giờ

Bước 10

Công chức phòng chuyên môn của VP.UBND tỉnh

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản.

3.5 ngày

Bước 11

Lãnh đạo VP.UBND tỉnh

Xem xét thông qua dự thảo văn bản , xử lý hồ sơ

1.5 ngày

Bước 12

Lãnh đạo UBND tỉnh

Ký duyệt

1.5 ngày

Bước 13

Công chức của VP.UBND tỉnh tại Trung tâm HCC tỉnh

Phát hành văn bản, trả kết quả cho CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh.

0.5 ngày

Bước 14

CC, VC tại Trung tâm HCC tỉnh

- Nhận kết quả từ Văn phòng UBND tỉnh

- Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.

Giờ hành chính

 

Tổng thời gian thực hiện TTHC:

20 ngày

* Trường hợp 2: Đối với trường hợp doanh nghiệp thay đổi địa chỉ trụ sở chính sang địa bàn cấp tỉnh khác so với nơi đã được cấp giấy phép.

Trình tự công việc

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

CCVC tại Trung tâm hành chính công tỉnh

Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ theo quy định:

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo qui định thì hướng dẫn bổ sung và hoàn thiện hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo qui định thì tiếp nhận và hẹn trả kết quả.

- Trường hợp từ chối tiếp nhận thì nêu rõ lý do.

Giờ hành chính

Bước 2

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Chuyển hồ sơ cho Sở LĐTB&XH xử lý

0.5 ngày

Bước 3

Lãnh đạo phòng chuyên môn

Tiếp nhận hồ sơ và phân công cho chuyên viên thực hiện.

0.5 ngày

Bước 4

Chuyên viên phòng chuyên môn

Xem xét, thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng.

06 ngày

Bước 5

Lãnh đạo phòng chuyên môn

Xem xét, trình lãnh đạo Sở.

01 ngày

Bước 6

Lãnh đạo Sở

Ký duyệt.

01 ngày

Bước 7

CC bộ phận Văn thư

Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ và chuyển cho phòng chuyên 1 bản.

0.5 ngày

Bước 8

Chuyên viên phòng chuyên môn

Chuyển văn bản đề nghị cho Sở Lao động - TB&XH nơi đã cấp giấy phép cho doanh nghiệp

0.5 ngày

Sở Lao động - TB&XH nơi đã cấp giấy phép cho doanh nghiệp có văn bản phản hồi cho Sở Lao động - TB&XH nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính mới để thực hiện các bước tiếp theo.

07 ngày

Bước 9

Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Sở Lao động - TB&XH

Xem xét, thẩm định, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng.

03 ngày

Bước 10

Lãnh đạo phòng chuyên môn

Xem xét, trình lãnh đạo sở.

01 ngày

Bước 11

Lãnh đạo Sở

Ký duyệt

01 ngày

Bước 12

CC bộ phận văn thư

Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm hành chính công tỉnh.

0.5 ngày

Bước 13

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh.

02 giờ

Bước 14

Công chức của VP.UBND tỉnh tại Trung tâm HCC tỉnh

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng chuyên môn

02 giờ

Bước 15

Công chức phòng chuyên môn của VP.UBND tỉnh

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản.

1.5 ngày

Bước 16

Lãnh đạo VP.UBND tỉnh

Xem xét thông qua dự thảo văn bản , xử lý hồ sơ

01 ngày

Bước 17

Lãnh đạo UBND tỉnh

Ký duyệt

01 ngày

Bước 18

Công chức của VP.UBND tỉnh tại Trung tâm HCC tỉnh

Phát hành văn bản, trả kết quả cho CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh.

0.5 ngày

Bước 19

CC, VC tại Trung tâm HCC tỉnh

- Nhận kết quả từ Văn phòng UBND tỉnh

- Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.

Giờ hành chính

 

Tổng thời gian thực hiện TTHC:

27 ngày

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác