Quyết định 1149/QĐ-UBND năm 2023 về phê duyệt Phương án ủy quyền trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
Quyết định 1149/QĐ-UBND năm 2023 về phê duyệt Phương án ủy quyền trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
Số hiệu: | 1149/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Giang | Người ký: | Mai Sơn |
Ngày ban hành: | 20/10/2023 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1149/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Giang |
Người ký: | Mai Sơn |
Ngày ban hành: | 20/10/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1149/QĐ-UBND |
Bắc Giang, ngày 20 tháng 10 năm 2023 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN ỦY QUYỀN TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh tại Tờ trình số 1373/TTr-VP ngày 13/10/2023 và biểu quyết nhất trí thông qua của các thành viên Uỷ ban nhân dân tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Nhiệm vụ thực hiện như sau:
1. Nhiệm vụ chung
1.1. Giám đốc sở, Thủ trưởng các cơ quan thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND huyện, thành phố; Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn theo thẩm quyền chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan tham mưu, thực hiện việc ủy quyền, nhận ủy quyền theo quy định của pháp luật và chỉ đạo của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh.
1.2. Các cơ quan, đơn vị theo chức năng, nhiệm vụ, thẩm quyền chủ động tham mưu, trình cấp có thẩm quyền ban hành hoặc trực tiếp ban hành các Quyết định ủy quyền đảm bảo yêu cầu sau:
a) Về thời gian ban hành Quyết định ủy quyền: xong trước ngày 15/11/2023.
b) Về thời hạn ủy quyền: Thống nhất các quyết định ủy quyền có hiệu lực từ ngày 01/12/2023 đến hết ngày 01/12/2024. Trước khi hết hạn ủy quyền 60 ngày, các cơ quan, đơn vị thực hiện đánh giá hiệu quả việc ủy quyền, tham mưu tiếp tục thực hiện ủy quyền thủ tục hành chính theo quy định của pháp luật.
c) Về điều kiện ủy quyền: Việc ủy quyền phải đảm bảo điều kiện về tài chính, nguồn nhân lực và các điều kiện cần thiết khác để thực hiện.
1.3. Giám đốc sở, Thủ trưởng các cơ quan thuộc UBND tỉnh, sau khi ban hành Quyết định ủy quyền, phê duyệt điều chỉnh quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý, quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính, xong trước ngày 30/11/2023.
1.4. Các cơ quan, đơn vị đang thực hiện ủy quyền giải quyết thủ tục hành chính, tiếp tục thực hiện theo quy định hiện hành.
Trong quá trình triển khai thực hiện, các sở, cơ quan thuộc UBND tỉnh, UBND huyện, thành phố chủ động phát hiện và kịp thời báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh các vấn đề phát sinh để xem xét, điều chỉnh các văn bản có liên quan.
2. Nhiệm vụ cụ thể
2.1. Giám đốc sở, Thủ trưởng các cơ quan thuộc UBND tỉnh:
a) Tổ chức rà soát, triển khai các nhiệm vụ của cơ quan, đơn vị theo nội dung phương án ủy quyền thủ tục hành chính của UBND tỉnh.
b) Tham mưu, trình UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh ban hành quyết định ủy quyền; ban hành hoặc chỉ đạo ban hành quyết định ủy quyền theo phương án ủy quyền (tại Phụ lục kèm theo).
c) Tiến hành rà soát bảo đảm các điều kiện tiếp nhận ủy quyền của các đơn vị được ủy quyền; kiện toàn tổ chức bộ máy, phân công cụ thể trách nhiệm tổ chức thực hiện cho các đơn vị trực thuộc.
d) Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính; xây dựng quy trình điện tử, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông cập nhật lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính.
đ) Tổ chức hướng dẫn, tập huấn chuyên môn nghiệp vụ cho UBND cấp huyện để thực hiện tốt nhiệm vụ được ủy quyền; thực hiện thanh tra, kiểm tra, giám sát việc chấp hành các quy định pháp luật khi thực hiện phương án ủy quyền theo quy định của pháp luật.
e) Chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã đánh giá hiệu quả của việc ủy quyền giải quyết thủ tục hành chính.
2.2. UBND huyện, thành phố:
a) Triển khai các nội dung nhiệm vụ thuộc trách nhiệm; ban hành, chỉ đạo việc ban hành văn bản ủy quyền theo phương án ủy quyền (tại Phụ lục kèm theo); phối hợp với các sở, ngành trong việc bảo đảm các điều kiện ủy quyền theo chỉ đạo của Chủ tịch UBND tỉnh và các quy định pháp luật liên quan.
b) Phối hợp với các sở, ngành đánh giá hiệu quả của việc ủy quyền thủ tục hành chính.
2.3. Sở Nội vụ chủ trì tổng hợp, tham mưu UBND tỉnh các nội dung về tổ chức bộ máy, biên chế của các cơ quan, đơn vị đảm bảo phù hợp với thực tiễn thực hiện phương án ủy quyền giải quyết TTHC; hướng dẫn các đơn vị rà soát, đánh giá thực trạng về nguồn nhân lực, tổ chức bộ máy, biên chế so với yêu cầu, khối lượng công việc của mỗi cấp, mỗi cơ quan; tổ chức đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, đảm bảo đủ yêu cầu, điều kiện để thực hiện tốt nhiệm vụ khi được ủy quyền.
2.4. Sở Tài chính rà soát, tham mưu UBND tỉnh việc bố trí kinh phí phù hợp với việc ủy quyền theo quy định của pháp luật; hướng dẫn các đơn vị phương án quản lý nguồn kinh phí, công tác mua sắm theo quy định.
2.5. Văn phòng UBND tỉnh, theo dõi, đôn đốc các sở, cơ quan thuộc UBND tỉnh, UBND cấp huyện trong quá trình thực hiện phương án ủy quyền giải quyết thủ tục hành chính theo quy định.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
PHƯƠNG ÁN ỦY QUYỀN TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 1149/QĐ-UBND ngày 20/10/2023 của UBND tỉnh Bắc
Giang)
STT |
Lĩnh vực/thủ tục hành chính |
Kiến nghị phương án ủy quyền |
Ghi chú |
||
Thẩm quyền theo quy định |
Thẩm quyền sau ủy quyền |
||||
I |
|
LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG |
|
|
|
|
1 |
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh |
Từ UBND tỉnh |
về Sở Công Thương |
|
|
2 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
Từ UBND huyện |
về phòng Kinh tế -hạ tầng/Phòng Kinh tế cấp huyện |
|
|
3 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
Từ UBND huyện |
về phòng Kinh tế - hạ tầng/Phòng Kinh tế cấp huyện |
|
|
4 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai. |
Từ UBND huyện |
về Phòng Kinh tế - hạ tầng/Phòng Kinh tế cấp huyện |
|
II |
|
LĨNH VỰC TƯ PHÁP |
|
|
|
|
1 |
Thành lập Văn phòng Công chứng |
Từ UBND tỉnh |
về Sở Tư pháp |
|
|
2 |
Thành lập Văn phòng Thừa phát lại |
Từ UBND tỉnh |
về Sở Tư pháp |
|
|
3 |
Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp |
Từ Chủ tịch UBND tỉnh |
về Giám đốc Sở Tư pháp |
|
|
4 |
Cấp lại thẻ giám định viên tư pháp |
Từ Chủ tịch UBND tỉnh |
về Giám đốc Sở Tư pháp |
|
|
5 |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
Từ Giám đốc Sở Tư pháp |
về Trưởng phòng (thuộc Sở) |
|
|
6 |
Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng |
Từ UBND tỉnh |
về Sở Tư pháp |
|
|
7 |
Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi |
Từ UBND tỉnh |
về Sở Tư pháp |
|
|
8 |
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài |
Từ UBND tỉnh |
về Sở Tư pháp |
|
|
9 |
Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi |
Từ UBND tỉnh |
về Sở Tư pháp |
|
|
10 |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch (cấp huyện) |
Từ UBND huyện |
về Phòng Tư pháp |
|
III |
|
LĨNH VỰC NỘI VỤ |
|
|
|
|
1 |
Thẩm định đề án vị trí việc làm |
Từ UBND tỉnh |
về Sở Nội vụ |
|
|
2 |
Thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm |
Từ UBND tỉnh |
về Sở Nội vụ |
|
|
3 |
Thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức |
Từ UBND tỉnh |
về Sở Nội vụ |
|
|
4 |
Thi nâng ngạch công chức |
Từ UBND tỉnh |
về Sở Nội vụ |
|
|
5 |
Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường (đối với hội có phạm vi hoạt động cấp xã) |
Từ Chủ tịch UBND huyện |
về Trưởng Phòng Nội vụ |
|
IV |
|
LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI |
|
|
|
|
1 |
Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát |
Từ UBND tỉnh |
về UBND cấp huyện |
|
|
2 |
Thủ tục đóng, không cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát |
Từ UBND tỉnh |
về UBND cấp huyện |
|
V |
|
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
|
|
|
|
1 |
Công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục |
Từ UBND tỉnh |
về Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
|
|
2 |
Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động |
Từ Chủ tịch UBND tỉnh |
về Giám đốc Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
|
|
3 |
Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
Từ UBND tỉnh |
về Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
|
|
4 |
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em |
Từ UBND huyện |
về UBND cấp xã |
|
|
5 |
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em |
Từ UBND huyện |
về UBND cấp xã |
|
|
6 |
Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân |
Từ Chủ tịch UBND huyện |
về Trưởng phòng Lao động, Thương binh và Xã hội |
|
|
7 |
Thủ tục đăng ký nội quy lao động |
Từ Sở Lao động,Thương binh và Xã hội |
về Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội (thuộc UBND cấp huyện)1 |
|
VI |
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|
|
|
|
1 |
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia |
Từ Chủ tịch UBND tỉnh |
về Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
|
2 |
Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia |
Từ Chủ tịch UBND tỉnh |
về Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
|
3 |
Công nhận trường trung học đạt chuẩn quốc gia |
Từ Chủ tịch UBND tỉnh |
về Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
|
4 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở |
Từ Trưởng Phòng Giáo dục và Đào tạo |
Hiệu trưởng (Thủ trưởng) cơ sở giáo dục |
|
|
5 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông |
Từ Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo |
Hiệu trưởng (Thủ trưởng) cơ sở giáo dục |
|
VII |
|
LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
|
|
|
|
1 |
Nhóm 4 TTHC: Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X - Quang chẩn đoán trong y tế; Cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế); Gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế; Sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
Từ UBND tỉnh |
về Sở Khoa học và Công nghệ |
|
VIII |
|
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
|
1 |
Cấp đổi giấy phép môi trường |
Từ UBND tỉnh |
về Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
2 |
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường |
Từ UBND tỉnh |
về Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
IX |
|
LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
|
|
|
|
1 |
Thủ tục Cấp Giấy phép phân loại phim |
Từ UBND tỉnh |
về Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
|
2 |
Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh |
Từ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
về UBND cấp huyện2 |
|
|
3 |
Cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke |
Từ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
về UBND cấp huyện3 |
|
1 Ủy quyền theo quy định tại khoản 5 Điều 119 Bộ Luật Lao động
2 Ủy quyền theo quy định tại Điều 9 Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19/6/2019 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường
3 Ủy quyền theo quy định tại Điều 9 Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19/6/2019 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây