Quyết định 1138/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả Hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội kỳ 2019-2023
Quyết định 1138/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả Hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội kỳ 2019-2023
Số hiệu: | 1138/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hà Nội | Người ký: | Lê Hồng Sơn |
Ngày ban hành: | 01/03/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1138/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hà Nội |
Người ký: | Lê Hồng Sơn |
Ngày ban hành: | 01/03/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1138/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 01 tháng 3 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ KẾT QUẢ HỆ THỐNG HÓA VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI KỲ 2019- 2023
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Quyết định số 65/QĐ-BTP ngày 19 tháng 01 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành Kế hoạch triển khai thực hiện Hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật kỳ 2019-2023;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 602/TTr-STP ngày 29 tháng 02 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Thành phố Hà Nội kỳ 2019 - 2023, bao gồm:
1. Tập hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật còn hiệu lực của thành phố Hà Nội trong kỳ hệ thống hóa kỳ 2019 – 2023;
2. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật còn hiệu lực do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành trong kỳ hệ thống hóa 2019- 2023 (tính đến ngày 31/12/2023) gồm: 474 văn bản, trong đó 132 Nghị quyết, 342 Quyết định (Biểu số 5);
3. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành trong kỳ 2019-2023 hết hiệu lực toàn bộ gồm: 218 văn bản trong đó: 47 Nghị quyết, 171 Quyết định (Biểu số 03);
4. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023 hết hiệu lực một phần gồm: 58 văn bản trong đó: 23 Nghị quyết, 35 Quyết định (Biểu số 04);
5. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023 cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới gồm: 150 văn bản, trong đó: đề nghị sửa đổi, bổ sung, thay thế 76 văn bản (13 Nghị quyết, 63 Quyết định); đề nghị bãi bỏ 60 văn bản (15 Nghị quyết, 45 Quyết định); đề nghị ban hành mới 14 văn bản (03 Nghị quyết, 11 Quyết định) (Biểu số 06).
Điều 2. Kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật công bố tại Điều 1 được đăng tải trên cổng giao tiếp điện tử của Thành phố; Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành đến ngày 31/12/2023 đăng Công báo Thành phố.
Sở Tư pháp chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính phát hành Tập hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật còn hiệu lực do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành đến ngày 31/12/2023.
Điều 3. Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành Thành phố có trách nhiệm tổ chức soạn thảo, trình cơ quan có thẩm quyền ban hành văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ theo Danh mục văn bản quy phạm pháp luật công bố tại Điều 1 đối với văn bản thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của ngành mình.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành Thành phố chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
TẬP HỆ THỐNG HÓA VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CÒN HIỆU LỰC CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2019-2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1138/QĐ-UBND ngày 01/03/2024 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội)
TÀI CHÍNH: 76 Văn bản (34 Nghị quyết; 42 Quyết định) |
||||||
STT |
Tên loại văn bản |
Số, kí hiệu, ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung của văn bản |
Thời điểm có hiệu lực |
Nội dung văn bản |
|
1. |
Nghị quyết |
07/2012/NQ-HĐND Ngày 13/07/2012 |
Về nhiệm vụ trọng tâm phát triển kinh tế xã hội và thu chi ngân sách sáu tháng cuối năm 2012 của thành phố Hà Nội (Còn hiệu lực một phần, phụ lục 2 ban hành kèm theo Nghị quyết về công tác kiểm tra văn bản) |
23/7/2012 Tài chính - tư pháp |
|
|
2. |
Nghị quyết |
19/2012/NQ-HĐND Ngày 07/12/2012 |
Về dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp thành phố Hà Nội năm 2013; Kế hoạch đầu tư từ ngân sách Thành phố 3 năm 2013- 2015 (Nội dung quy định về: Chế độ thù lao đối với người đã nghỉ hưu giữ chức danh lãnh đạo chuyên trách đứng đầu tại các hội có tính chất đặc thù Điều 2 Nghị quyết còn hiệu lực) |
17/12/2012 Tài chính |
|
|
3. |
Nghị quyết |
19/2014/NQ-HĐND Ngày 05/12/2014 |
Về mức chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc cấp thành phố, cấp huyện thực hiện ; mức chi cho công tác giáo dục, phổ biến pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân và công tác hòa giải ở cơ sở (Phụ lục 02; 03; 04 của Nghị quyết còn hiệu lực) |
01/01/2015 Tài chính - Tư pháp |
|
|
4. |
Nghị quyết |
20/2014/NQ-HĐND Ngày 05/12/2014 |
Về việc quy định mức chi hỗ trợ từ ngân sách nhà nước cho các tổ chức tôn giáo, chức sắc, chức việc, tôn giáo thuộc thành phố Hà Nội |
15/12/2014 Tài chính - Nội vụ |
|
|
5. |
Nghị quyết |
13/2016/NQ-HĐND Ngày 05/12/2016 |
Về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa các cấp ngân sách; tỷ lệ phần trăm phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách và định mức phân bổ chi ngân sách thành phố Hà Nội giai đoạn 2017-2020. |
01/01/2017 Tài chính |
|
|
6. |
Nghị quyết |
22/2016/NQ-HĐND Ngày 08/12/2016 |
Về việc quy định một số chính sách, nội dung, mức chi thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân Thành phố. |
01/01/2017 Tài chính |
|
|
7. |
Nghị quyết |
03/2017/NQ-HĐND Ngày 03/07/2017 |
Về việc quy định một số nội dung, mức chi thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân Thành phố. |
1/8/2017 Tài chính |
|
|
8. |
Nghị quyết |
09/2017/NQ-HĐND Ngày 05/12/2017 |
Về việc quy định một số nội dung, mức chi thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân Thành phố |
01/01/2018 Tài chính |
|
|
9. |
Nghị quyết |
12/2017/NQ-HĐND Ngày 05/12/2017 |
Về việc quy định tỷ lệ phần trăm phân chia một số khoản thu giữa các cấp ngân sách thành phố Hà Nội. |
15/12/2017 Tài chính |
|
|
10. |
Nghị quyết |
13/2017/NQ-HĐND Ngày 05/12/2017 |
Về thời hạn phê chuẩn quyết toán ngân sách cấp xã, cấp huyện và thời hạn gửi báo cáo quyết toán ngân sách các cấp của thành phố Hà Nội |
01/01/2018 Tài chính |
|
|
11. |
Nghị quyết |
01/2018/NQ-HĐND Ngày 05/7/2018 |
Về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công thuộc phạm vi quản lý của thành phố Hà Nội |
01/08/2018 Tài chính |
|
|
12. |
Nghị quyết |
02/2018/NQ-HĐND Ngày 05/7/2018 |
Về việc điều chỉnh, bổ sung một số định mức phân bổ chi ngân sách của thành phố Hà Nội giai đoạn 2017-2020 tại Nghị quyết số 13/2016/NQ- HĐND ngày 05/12/2016 của HĐND Thành phố về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa các cấp ngân sách; tỷ lệ phần trăm phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách và định mức phân bổ chi ngân sách thành phố Hà Nội giai đoạn 2017 - 2020 |
01/08/2018 Tài chính |
|
|
13. |
Nghị quyết |
11/2018/NQ-HĐND Ngày 05/12/2018 |
Về việc quy định một số nội dung, mức chi thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân Thành phố |
01/1/2019 Tài chính - MTTQ |
|
|
14. |
Nghị quyết |
03/2019/NQ-HĐND Ngày 08/07/2019 |
Về việc quy định một số nội dung, mức chi thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân Thành phố |
01/08/2019 Tài chính |
|
|
15. |
Nghị quyết |
10/2019/NQ-HĐND Ngày 04/12/2019 |
Về việc quy định một số nội dung, mức chi thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân Thành phố |
01/01/2020 Tài chính |
|
|
16. |
Nghị quyết |
01/2020/NQ-HĐND Ngày 15/5/2020 |
Về việc quy định một số cơ chế, nội dung, mức chi đặc thù trong phòng, chống dịch Covid-19 của thành phố Hà Nội |
15/5/2020 Tài chính |
|
|
17. |
Nghị quyết |
03/2020/NQ-HĐND Ngày 07/07/2020 |
Về việc quy định một số nội dung và mức chi thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân Thành phố |
01/08/2020 Tài chính |
|
|
18. |
Nghị quyết |
08/2020/NQ-HĐND Ngày 08/12/2020 |
Về việc quy định một số nội dung và mức chi thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân Thành phố |
18/12/2020 Tài chính |
|
|
19. |
Nghị quyết |
09/2020/NQ-HĐND Ngày 09/12/2020 |
Về việc thông qua chủ trương ban hành Đề án Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa giai đoạn 2021-2025 và quy định một số chính sách, nội dung, mức chi hỗ trợ doanh nghiệp trên địa bàn thành phố Hà Nội |
01/01/2021 Tài chính |
|
|
20. |
Nghị quyết |
01/2021/NQ-HĐND Ngày 19/03/2021 |
Về việc quy định nội dung chi, mức chi, thời gian hỗ trợ kinh phí phục vụ bầu cử đại biểu Quốc hội khoá XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026 của Thành phố Hà Nội |
19/03/2021 Tài chính |
|
|
21. |
Nghị quyết |
01/2021/NQ-HĐND Ngày 23/06/2021 |
Về việc điều chỉnh phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ phần trăm phân chia nguồn thu giữa ngân sách quận, thị xã, phường khi áp dụng thí điểm mô hình chính quyền đô thị. |
01/07/2021 Tài chính |
|
|
22. |
Nghị quyết |
02/2021/NQ-HĐND Ngày 23/06/2021 |
Về việc quy định một số chế độ chi đặc thù trong phòng, chống dịch Covid-19 của thành phố Hà Nội |
23/06/2021 Tài chính |
|
|
23. |
Nghị quyết |
03/2021/NQ-HĐND Ngày 23/09/2021 |
Về quy định một số nội dung và mức chi thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội |
02/10/2021 Tài chính |
|
|
24. |
Nghị quyết |
12/2021/NQ-HĐND Ngày 08/12/2021 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 01/2018/NQ- HĐND ngày 05/7/2018 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội quy định về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công thuộc phạm vi quản lý của thành phố Hà Nội |
18/12/2021 Tài chính |
|
|
25. |
Nghị quyết |
16/2021/NQ-HĐND Ngày 08/12/2021 |
Về việc quy định một số nội dung và mức chi thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội |
18/12/2021 Tài chính |
|
|
26. |
Nghị quyết |
03/2022/NQ-HĐND Ngày 06/07/2022 |
Về việc quy định một số nội dung và mức chi thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân Thành phố |
16/07/2022 Tài chính |
|
|
27. |
Nghị quyết |
20/2022/NQ-HĐND Ngày 12/09/2022 |
Về việc quy định một số nội dung chi và mức chi đặc thù thuộc thẩm quyền Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội |
22/09/2022 Tài chính |
|
|
28. |
Nghị quyết |
22/2022/NQ-HĐND Ngày 08/12/2022 |
Về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa các cấp ngân sách, định mức phân bổ ngân sách thành phố Hà Nội và tỷ lệ phần trăm phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách giai đoạn 2023 - 2025 |
01/01/2023 Tài chính |
|
|
29. |
Nghị quyết |
28/2022/NQ-HĐND Ngày 08/12/2022 |
Về việc quy định một số chế độ, mức chi phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp thành phố Hà Nội |
01/01/2023 Tài chính |
|
|
30. |
Nghị quyết |
06/2023/NQ-HĐND Ngày 04/07/2023 |
Về việc quy định một số nội dung chi và mức chi thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội |
14/07/2023 Tài chính |
|
|
31. |
Nghị quyết |
07/2023/NQ-HĐND Ngày 04/07/2023 |
Về việc thu phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân Thành phố trên địa bàn thành phố Hà Nội |
04/07/2023 Thuế (Quy định về phí thư viện có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 8 năm 2023) |
|
|
32. |
Nghị quyết |
13/2023/NQ-HĐND Ngày 06/12/2023 |
Về việc quy định một số nội dung và mức chi thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân Thành phố |
16/12/2023 Tài chính |
|
|
33. |
Nghị quyết |
19/2023/NQ-HĐND Ngày 08/12/2023 |
Về việc quy định về mức hỗ trợ kinh phí hoạt động đối với tổ dân vận thôn, tổ dân phố trên địa bàn Thành phố |
18/12/2023 Tài chính |
|
|
34. |
Nghị quyết |
20/2023/NQ-HĐND Ngày 08/12/2023 |
Về việc điều chỉnh một số định mức phân bổ chi thường xuyên ngân sách thành phố Hà Nội giai đoạn 2023- 2025 |
01/1/2024 Tài chính |
|
|
35. |
Quyết định |
49/2008/QĐ-UBND Ngày 25/11/2008 |
Ban hành Quy định về việc sắp xếp lại, xử lý nhà, đất thuộc sở hữu Nhà nước do các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp và công ty Nhà nước đang sử dụng, thuộc Thành phố quản lý trên địa bàn thành phố Hà Nội |
05/12/2008 Tài chính |
|
|
36. |
Quyết định |
101/2009/QĐ-UBND Ngày 23/09/2009 |
Ban hành Quy định trách nhiệm trong công tác quyết toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản và tất toán tài khoản tại hệ thống Kho bạc Nhà nước thành phố đối với các dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước của TP Hà Nội |
03/10/2009 Tài chính |
|
|
37. |
Quyết định |
125/2009/QĐ-UBND Ngày 31/12/2009 |
Về việc quy định mức hỗ trợ kinh phí và mức phụ cấp kiêm nhiệm đối với cán bộ quản lý Trung tâm học tập cộng đồng xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Hà Nội |
10/01/2010 Tài chính - Nội vụ - Giáo dục và Đào tạo |
|
|
38. |
Quyết định |
27/2010/QĐ-UBND Ngày 22/06/2010 |
Về việc quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc tại Việt Nam, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam và chi tiêu tiếp khách trong nước của thành phố Hà Nội |
02/7/2010 Tài chính |
|
|
39. |
Quyết định |
08/2012/QĐ-UBND Ngày 8/5/2012 |
Về việc ban hành Quy chế quản lý, điều hành ngân sách các cấp chính quyền thuộc thành phố Hà Nội. |
18/5/2012 Tài chính |
|
|
40. |
Quyết định |
21/2012/QĐ-UBND Ngày 14/8/2012 |
Về việc ban hành Quy định về quản lý, thu hồi vốn ngân sách Thành phố đầu tư tại các dự án cấp nước hoặc hạng mục cấp nước, hạng mục điện bàn giao cho các đơn vị quản lý, khai thác, sử dụng sau đầu tư trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
24/8/2012 Tài chính - Tài nguyên và Môi trường - Cục Thuế |
|
|
41. |
Quyết định |
36/2012/QĐ-UBND Ngày 29/11/2012 |
Ban hành Quy định chính sách hỗ trợ các cơ quan Tư pháp do ngành dọc quản lý thuộc thành phố Hà Nội. |
09/12/2012 Tài chính |
|
|
42. |
Quyết định |
38/2012/QĐ-UBND Ngày 14/12/2012 |
Về việc ban hành đơn giá thuê nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước do Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Quản lý và phát triển nhà Hà Nội được giao quản lý cho các tổ chức, cá nhân thuê làm cơ sở kinh doanh dịch vụ trên địa bàn thành phố Hà Nội |
24/12/2012 Tài chính |
|
|
43. |
Quyết định |
18/2013/QĐ-UBND Ngày 13/6/2013 |
Về việc thu, nộp, quản lý và sử dụng tiền đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn thành phố Hà Nội |
23/6/2013 Tài chính - Xây dựng |
|
|
44. |
Quyết định |
30/2013/QĐ-UBND Ngày 06/8/2013 |
Về việc quy định mức khoán kinh phí hoạt động đối với Ủy ban Mặt trận Tổ quốc, các đoàn thể chính trị - xã hội ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Hà Nội |
16/8/2013 Tài chính |
|
|
45. |
Quyết định |
38/2013/QĐ-UBND Ngày 19/9/2013 |
Về việc ban hành giá bán nước sinh hoạt trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
28/9/2013 Tài chính - Xây dựng |
|
|
46. |
Quyết định |
39/2013/QĐ-UBND Ngày 19/9/2013 |
Về việc phê duyệt phương án giá tiêu thụ nước sạch không dùng cho mục đích sinh hoạt trên địa bàn thành phố Hà Nội |
28/9/2013 Tài chính - Xây dựng |
|
|
47. |
Quyết định |
34/2014/QĐ-UBND Ngày 15/8/2014 |
Về quản lý, sử dụng và thanh toán, quyết toán kinh phí bảo đảm trật tự an toàn giao thông do ngân sách nhà nước cấp trên địa bàn thành phố Hà Nội |
25/8/2014 Tài chính - Giao thông vận tải |
|
|
48. |
Quyết định |
75/2014/QĐ-UBND Ngày 08/10/2014 |
Về việc phê duyệt cơ chế thực hiện tiền lương và tạo nguồn cải cách tiền lương đối với các cơ sở giáo dục công lập chất lượng theo Luật Thủ đô. |
18/10/2014 Tài chính - Giáo dục và đào tạo |
|
|
49. |
Quyết định |
91/2014/QĐ-UBND Ngày 22/12/2014 |
Về việc áp dụng mức chi đón tiếp, thăm hỏi, chức mừng của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp Thành phố và cấp quận, huyện, thị xã thành phố Hà Nội. |
01/01/2015 Tài chính |
|
|
50. |
Quyết định |
92/2014/QĐ-UBND Ngày 22/12/2014 |
Về việc áp dụng mức chi cho công tác phổ biến , giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân và công tác hòa giải ở cơ sở thành phố Hà Nội |
01/01/2015 Tài chính - Tư pháp |
|
|
51. |
Quyết định |
93/2014/QĐ-UBND Ngày 22/12/2014 |
Về việc áp dụng mức chi hỗ trợ từ nguồn ngân sách Nhà nước cho các tổ chức tôn giáo, chức sắc, chức việc tôn giáo thuộc thành phố Hà Nội |
01/01/2015 Tài chính - Nội vụ |
|
|
52. |
Quyết định |
09/2015/QĐ-UBND Ngày 24/4/2015 |
Về việc sửa đổi bổ sung một số Điều của Quyết định số 125/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 của UBND thành phố Hà Nội quy định mức hỗ trợ kinh phí và mức phụ cấp kiêm nhiệm đối với cán bộ quản lý Trung tâm học tập cộng đồng xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
04/4/2015 Tài chính - Nội vụ - Giáo dục và Đào tạo |
|
|
53. |
Quyết định |
26/2015/QĐ-UBND ngày 14/9/2015 |
Về việc ban hành quy định về quy trình tổ chức tiếp nhận, quản lý và sử dụng các khoản huy động đóng góp tự nguyện của các tổ chức, cá nhân vào việc xây dựng công viên, vườn hoa, khu vui chơi giải trí, công trình văn hóa không có khả năng kinh doanh và bảo tồn, tôn tạo phát huy giá trị văn hóa trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
24/9/2015 Tài chính |
|
|
54. |
Quyết định |
28/2015/QĐ-UBND Ngày 08/10/2015 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 21/2012/QĐ- UBND ngày 14/8/2012 của UBND thành phố Hà Nội ban hành Quy định về quản lý, thu hồi vốn ngân sách Thành phố đầu tư tại dự án cấp nước hoặc hạng mục cấp nước, điện bàn giao cho đơn vị quản lý, khai thác, sử dụng sau đầu tư trên địa bàn thành phố Hà Nội |
18/10/2015 Tài chính |
|
|
55. |
Quyết định |
30/2016/QĐ-UBND Ngày 30/08/2016 |
Sửa đổi Quyết định 36/2012/QĐ-UBND quy định chính sách hỗ trợ cơ quan tư pháp do ngành dọc quản lý thuộc thành phố Hà Nội |
09/09/2016 Sở: Tài chính - Tư pháp |
|
|
56. |
Quyết định |
47/2016/QĐ-UBND Ngày 08/11/2016 |
Về việc phê duyệt mức hỗ trợ tự lo tái định cư bằng tiền đối với trường hợp được bố trí nhà tái định cư. |
18/11/2016 Tài nguyên môi trường |
|
|
57. |
Quyết định |
26/2017/QĐ-UBND Ngày 04/08/2017 |
Về việc ban hành Quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách Thành phố ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội cho vay đối với người nghèo và các đối tượng chính sách khác trên địa bàn thành phố Hà Nội |
14/08/2017 Tài chính - LĐTBXH - KHĐT |
|
|
58. |
Quyết định |
31/2017/QĐ-UBND Ngày 15/9/2017 |
Về việc ban hành một số mức chi bảo vệ môi trường trên địa bàn thành phố Hà Nội |
25/9/2017 Tài chính |
|
|
59. |
Quyết định |
36/2017/QĐ-UBND Ngày 14/11/2017 |
Về việc ban hành một số quy định quản lý Nhà nước về giá trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
24/11/2017 Tài chính |
|
|
60. |
Quyết định |
26/2018/QĐ-UBND Ngày 02/11/2018 |
Sửa đổi Quyết định số 54/2016/QDĐ-UBND ngày 31/12/2016 của UBND Thành phố ban hành giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt; giá dịch vụ vệ sinh môi trường đối với chất thải rắn công nghiệp thông thường trên địa bàn thành phố Hà Nội |
12/11/2018 Tài chính -Xây dựng - Thuế |
|
|
61. |
Quyết định |
19/2019/QĐ-UBND Ngày 15/10/2019 |
Quy định thẩm quyền phê duyệt giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn thành phố Hà Nội |
25/10/2019 Tài chính |
|
|
62. |
Quyết định |
26/2019/QĐ-UBND Ngày 18/11/2019 |
Về việc quy định đối tượng khách được mời cơm theo quy định tại Nghị quyết số 03/2019/NQ-HĐND ngày 8/7/2019 của HĐND Thành phố |
28/11/2019 Tài chính |
|
|
63. |
Quyết định |
14/2020/QĐ-UBND Ngày 29/06/2020 |
Quy định về tài sản có giá trị sử dụng vào mục đích kinh doanh, cho thuê tại đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý của thành phố Hà Nội |
09/07/2020 Sở Tài chính |
|
|
64. |
Quyết định |
26/2020/QĐ-UBND Ngày 29/10/2020 |
về việc ban hành Quy chế giám sát tài chính và đánh giá hiệu quả các doanh nghiệp nhà nước thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội |
09/11/2020 Sở Tài chính |
|
|
65. |
Quyết định |
31/2020/QĐ-UBND Ngày 30/11/2020 |
Ban hành quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên của thành phố Hà Nội |
11/12/2020 Tài chính |
|
|
66. |
Quyết định |
11/2021/QĐ-UBND Ngày 21/07/2021 |
Ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của thành phố Hà Nội |
01/08/2021 Sở Tài chính |
|
|
67. |
Quyết định |
12/2021/QĐ-UBND Ngày 20/07/2021 |
Quy định tỷ lệ phần trăm (%) tính đơn giá thuê đất trả tiền thuê hàng năm; đơn giá thuê đất xây dựng công trình ngầm; đơn giá thuê đất có mặt nước trên địa bàn Thành phố Hà Nội |
05/9/2021 Sở Tài chính - Sở Tài nguyên và Môi trường - Cục Thuế Hà Nội |
|
|
68. |
Quyết định |
30/2022/QĐ-UBND Ngày 25/07/2022 |
Về việc ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội và các đơn vị trực thuộc |
04/08/2022 Tài chính - giáo dục |
|
|
69. |
Quyết định |
35/2022/QĐ-UBND Ngày 14/10/2022 |
Về việc ban hành Quy định về lập, đề xuất, phê duyệt danh mục và bố trí kinh phí bảo dưỡng, sửa chữa, nâng cấp, cải tạo, mở rộng, xây dựng mới hạng mục công trình tài sản công sử dụng nguồn kinh phí chi thường xuyên của ngân sách thành phố Hà Nội |
Tài chính 25/10/2022 |
|
|
70. |
Quyết định |
07/2023/QĐ-UBND Ngày 12/04/2023 |
Sửa đổi Điều 1 Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 15/10/2019 của UBND Thành phố quy định thẩm quyền phê duyệt giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn thành phố Hà Nội |
01/05/2023 Tài chính |
|
|
71. |
Quyết định |
15/2023/QĐ-UBND Ngày 30/06/2023 |
Về việc phân cấp một số thẩm quyền quản lý nhà nước của UBND thành phố Hà Nội về giao quyền tự chủ tài chính cho đơn vị sự nghiệp công lập |
11/07/2023 Tài chính |
|
|
72. |
Quyết định |
17/2023/QĐ-UBND Ngày 28/08/2023 |
Về chính sách ưu đãi tiền thuê đất trong các lĩnh vực: giáo dục - đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường, giám định tư pháp trên địa bàn thành phố Hà Nội |
08/09/2023 Tài chính |
|
|
73. |
Quyết định |
33/2023/QĐ-UBND Ngày 20/12/2023 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính thành phố Hà Nội |
01/1/2024 Tài chính |
|
|
74. |
Quyết định |
34/2023/QĐ-UBND Ngày 22/12/2023 |
Về việc ban hành hệ số điều chỉnh giá đất năm 2024 theo quy định của pháp luật làm căn cứ tính: Thu tiền sử dụng đất khi giao đất không thông qua đấu giá; thu tiền sử dụng đất khi tổ chức được công nhận quyền sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất; thu tiền sử dụng đất khi bán lại nhà ở xã hội; xác định giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất ở trên địa bàn thành phố Hà Nội |
01/1/2024 Tài chính |
|
|
75. |
Quyết định |
35/2023/QĐ-UBND Ngày 22/12/2023 |
Về việc ban hành hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 theo quy định của pháp luật làm căn cứ tính: thu tiền thuê đất, xác định giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất thuê, thu tiền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân được Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với diện tích đất ở vượt hạn mức trên địa bàn thành phố Hà Nội |
01/1/2024 Tài chính |
|
|
76. |
Quyết định |
36/2023/QĐ-UBND Ngày 12/22/2023 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 16/2010/QĐ-UBND ngày 05/5/2010 của UBND Thành phố quy định về miễn, giảm tiền sử dụng đất đối với người có công với cách mạng và hỗ trợ tiền sử dụng đất đối với người có công với cách mạng khi được nhà nước giao đất tái định cư để giải phóng mặt bằng trên địa bàn Thành phố |
01/01/2024 Tài chính |
|
|
CÔNG THƯƠNG: 21 Văn bản ( 2 Nghị quyết; 19 Quyết định) |
||||||
1. |
Nghị quyết |
01/2012/NQ-HĐND Ngày 05/4/2012 |
Về Quy hoạch phát triển công nghiệp thành phố Hà Nội đến năm 2020, tầm nhìn đến 2030. |
15/4/2012 Công thương |
|
|
2. |
Nghị quyết |
02/2012/NQ-HĐND Ngày 05/4/2012 |
Về Quy hoạch phát triển thương mại trên địa bàn thành phố Hà Nội đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030. |
15/4/2012 Công thương |
|
|
3. |
Quyết định |
46/2009/QĐ-UBND Ngày 15/01/2009 |
Ban hành quy định về quản lý hoạt động bán hàng rong trên địa bàn Thành phố Hà Nội. |
25/01/2009 Công thương |
|
|
4. |
Quyết định |
69/2009/QĐ-UBND Ngày 18/05/2009 |
Ban hành Quy chế phong tặng danh hiệu nghệ nhân Hà Nội ngành thủ công mỹ nghệ |
28/5/2009 Công thương |
|
|
5. |
Quyết định |
40/2010/QĐ-UBND Ngày 24/08/2010 |
Ban hành Quy chế về quản lý vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
04/9/2010 Công thương |
|
|
6. |
Quyết định |
31/2012/QĐ-UBND Ngày 30/10/2012 |
Ban hành Quy chế "Hỗ trợ các doanh nghiệp trên địa bàn thành phố Hà Nội xây dựng và phát triển thương hiệu". |
10/11/2012 Công thương |
|
|
7. |
Quyết định |
55/2013/QĐ-UBND Ngày 5/12/2013 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế Quản lý vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn thành phố Hà Nội được ban hành kèm theo Quyết định số 40/2010/QĐ-UBND ngày 24/8/2010 của UBND thành phố Hà Nội. |
15/12/2013 Công thương |
|
|
8. |
Quyết định |
31/2015 QĐ-UBND Ngày 27/10/2015 |
V/v sửa đổi bổ sung Quyết định số 31/2012/QĐ-UBND ngày 30/10/2012 của UBND Thành phố về việc Ban hành Quy chế "Hỗ trợ các doanh nghiệp trên địa bàn thành phố Hà Nội xây dựng và phát triển thương hiệu". |
25/11/2015 Công thương |
|
|
9. |
Quyết định |
56/2016/QĐ-UBND Ngày 31/12/2016 |
Về việc ban hành giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
01/01/2017 Công thương -Tài chính-Thuế-Y tế |
|
|
10. |
Quyết định |
25/2017/QĐ-UBND Ngày 27/07/2017 |
Ban hành "Quy chế phối hợp giữa các cơ quan quản lý nhà nước của thành phố Hà Nội trong việc quản lý Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài hoạt động trong lĩnh vực thương mại và thương mại đặc thù" |
06/08/2017 Công thương |
|
|
11. |
Quyết định |
01/2018/QĐ-UBND Ngày 02/01/2018 |
Về việc phân cấp tiếp nhận, rà soát biểu mẫu kê khai giá bán sữa và thực phẩm chức năng dành cho trẻ em dưới 06 tuổi của các thương nhân phân phối trên địa bàn Hà Nội |
12/01/2018 Công thương |
|
|
12. |
Quyết định |
11/2018/QĐ-UBND Ngày 09/05/2018 |
về việc ban hành Quy chế quản lý phát triển điện lực trên địa bàn thành phố Hà Nội |
19/05/2018 Công thương |
|
|
13. |
Quyết định |
28/2018/QĐ-UBND Ngày 16/11/2018 |
Ban hành quy định về phát triển và quản lý chợ trên địa bàn thành phố Hà Nội |
26/11/2018 Công thương |
|
|
14. |
Quyết định |
21/2019/QĐ-UBND Ngày 21/10/2019 |
Ban hành "Quy chế quản lý kinh phí khuyến công và mức chi cho các hoạt động khuyến công thành phố Hà Nội" |
31/10/2019 Công thương |
|
|
15. |
Quyết định |
27/2019/QĐ-UBND Ngày 16/12/2019 |
ban hành "Quy chế phối hợp quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp trên địa bàn thành phố Hà Nội" |
26/12/2019 Công thương |
|
|
16. |
Quyết định |
11/2020/QĐ-UBND Ngày 05/06/2020 |
Về việc ban hành Quy chế "Quản lý kinh phí phát triển công nghiệp hỗ trợ và quy định mức chi cụ thể các hoạt động phát triển công nghiệp hỗ trợ của thành phố Hà Nội" |
16/06/2020 Công thương - Tài chính |
|
|
17. |
Quyết định |
09/2021/QĐ-UBND Ngày 16/07/2021 |
Bãi bỏ Quyết định số 46/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND Thành phố Hà Nội về việc phân cấp cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai thuộc hộ kinh doanh và hợp tác xã trên địa bàn thành phố Hà Nội |
Sở Công thương Ngày 16/07/2021 |
|
|
18. |
Quyết định |
09/2022/QĐ-UBND Ngày 03/03/2022 |
Về việc ban hành Quy định quản lý, đảm bảo an toàn điện trên địa bàn thành phố Hà Nội |
Công thương 13/03/2022 |
|
|
19. |
Quyết định |
33/2022/QĐ-UBND Ngày 03/10/2022 |
Ban hành "Quy chế quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn thành phố Hà Nội". |
Công thương 14/10/2022 |
|
|
20. |
Quyết định |
37/2022/QĐ-UBND Ngày 25/10/2022 |
Về việc quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công thương thành phố Hà Nội |
Công thương 05/11/2022 |
|
|
21. |
Quyết định |
41/2022/QĐ-UBND Ngày 18/11/2022 |
Về việc ban hành Quy chế phối hợp quản lý và phát triển hoạt động thương mại điện tử trên địa bàn thành phố Hà Nội |
Công thương 28/11/2022 |
|
|
XÂY DỰNG: 49 Văn bản (9 Nghị quyết; 40 Quyết định) |
||||||
STT |
Tên loại văn bản |
Số, kí hiệu, ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung của văn bản |
Thời điểm có hiệu lực |
Nội dung văn bản |
|
1. |
Nghị quyết |
18/2008/NQ-HĐND Ngày 10/12/2008 |
Về Đề án Quản lý quỹ nhà biệt thự trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
20/12/2008 Xây dựng |
|
|
2. |
Nghị quyết |
12/2011/NQ-HĐND Ngày 12/12/2011 |
Về quy hoạch cấp nước Thủ đô Hà Nội đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2020 |
12/12/2011 Xây dựng |
|
|
3. |
Nghị quyết |
08/2012/NQ-HĐND Ngày 13/7/2012 |
Về việc thông qua Quy hoạch thoát nước Thủ đô Hà Nội đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050. |
23/7/2012 Xây dựng |
|
|
4. |
Nghị quyết |
05/2013/NQ-HĐND Ngày 12/07/2013 |
Về việc thông qua Chương trình phát triển nhà ở thành phố Hà Nội, giai đoạn 2012-2020 và định hướng đến năm 2030. |
22/7/2013 Xây dựng |
|
|
5. |
Nghị quyết |
07/2013/NQ-HĐND Ngày 12/07/2013 |
Về chính sách ưu tiên đầu tư và huy động các nguồn lực đầu tư xây dựng các khu đô thị, nhà ở, hệ thống hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội đồng bộ, hiện đại, thuận tiện ở ngoại thành (Theo quy định tại khoản 2 Điều 19 Luật Thủ đô). |
22/7/2013 Xây dựng |
|
|
6. |
Nghị quyết |
17/2013/NQ-HĐND Ngày 23/07/2013. |
Về một số biện pháp cải tạo, xây dựng lại các khu chung cư cũ, nhà cũ xuống cấp; cải tạo, phục hồi nhà cổ, biệt thự cũ và các công trình kiến trúc khác xây dựng trước năm 1954 trên địa bàn thành phố Hà Nội (Theo quy định tại khoản 2, 3 điều 16 Luật thủ đô). |
03/8/2013 Xây dựng |
|
|
7. |
Nghị quyết |
24/2013/NQ-HĐND Ngày 04/12/2013 |
Về việc ban hành danh mục phố cổ, làng cổ, làng nghề truyền thống tiêu biểu, biệt thự cũ, công trình kiến trúc khác xây dựng trước năm 1954 và di sản văn hóa phi vật thể trên địa bàn Thủ đô cần tập trung nguồn lực để bảo tồn và phát huy giá trị văn hóa |
14/12/2013 Xây dựng - Văn hóa và thể thao |
|
|
8. |
Nghị quyết |
02/2014/NQ-HĐND Ngày 09/07/2014 |
Về việc điều chỉnh, bổ sung một số nội dung quy định tại Nghị quyết số 18/2008/NQ-HĐND ngày 10/12/2008 của HĐND Thành phố về đề án quản lý quỹ nhà biệt thự trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
19/7/2014 Xây dựng |
|
|
9. |
Nghị quyết |
06/2022/NQ-HĐND Ngày 08/07/2022 |
Về việc quy định mức phạt tiền đối với một số hành vi vi phạm hành chính về xây dựng tại các quận thuộc thành phố Hà Nội |
Xây dựng 18/07/2022 |
|
|
10. |
Quyết định |
06/1998/QĐ-UBND Ngày 25/4/1998 |
V/v ban hành hệ số điều chỉnh khung giá (k) để xác định giá đất khi bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê và cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, quyền sử dụng đất ở tại đô thị trên địa bàn thành phố Hà Nội |
10/5/1998 Xây dựng |
|
|
11. |
Quyết định |
104/2000/QĐ-UBND Ngày 30/11/2000 |
Về việc điều chỉnh, bổ sung điều 1 - quyết định số 06/1998/ QĐ-UB ngày 25/4/1998 của UBND thành phố về hệ số điều chỉnh (k) để xác định giá đất khi bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang ở thuê và cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở |
30/11/2000 Xây dựng |
|
|
12. |
Quyết định |
116/2004/QĐ-UB Ngày 29/7/2004 |
Về việc quy định tạm thời về chế độ thu tiền sử dụng đất khi cấp GCN quyền sử dụng đất, thực hiện Nghị định 60/CP, 61/CP |
01/7/2004 TC- XD - TNMT- Thuế |
|
|
13. |
Quyết định |
153/2006/QĐ-UBND Ngày 31/08/2006 |
Về việc ban hành quy định tạm thời về quản lý đầu tư xây dựng và kinh doanh các dự án khu đô thị mới, khu nhà ở trên địa bàn thành phố Hà Nội |
15/09/2006 Xây dựng - Tài nguyên |
|
|
14. |
Quyết định |
35/2008/QĐ-UBND Ngày 14/10/2008 |
Về việc ban hành Bảng giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa được xây dựng cải tạo lại trên địa bàn Thành phố Hà Nội. |
24/10/2008 Tài chính - Xây dựng |
|
|
15. |
Quyết định |
48/2008/QĐ-UBND Ngày 28/7/2008 |
Về việc ban hành Quy chế cải tạo, xây dựng lại các chung cư cũ bị hư hỏng xuống cấp trên địa bàn thành phố Hà Nội |
'07/8/2008 Xây dựng |
|
|
16. |
Quyết định |
40/2009/QĐ-UBND Ngày 12/01/2009 |
Về việc giá bán nhà ở riêng lẻ tại vị trí mặt đường, mặt phố có khả năng sinh lời cao theo Nghị quyết số 48/2007/NQ-CP ngày 30/8/2007 của Chính phủ và nhà ở có diện tích đất sử dụng riêng vượt hạn mức đất ở trên địa bàn Thành phố Hà Nội. |
12/01/2009 Xây dựng |
|
|
17. |
Quyết định |
116/2009/QĐ-UBND Ngày 01/12/2009 |
Ban hành quy định về giá bán nhà ở là nhà biệt thự thuộc sở hữu nhà nước cho người đang ở thuê theo Nghị định số 61/CP-CP ngày 5/7/1994 của Chính phủ trên địa bàn Thành phố. |
11/12/2009 Xây dựng- Tài chính |
|
|
18. |
Quyết định |
13/2011/QĐ-UBND Ngày 29/3/2011 |
Về việc ban hành Quy định quản lý chiếu sáng đô thị trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
08/4/2011 Xây dựng |
|
|
19. |
Quyết định |
20/2011/QĐ-UBND Ngày 05/7/2011 |
Về việc ban hành Quy chế bàn giao, tiếp nhận quản lý công trình nhà ở, căn hộ và các hạng mục công trình xây dựng phụ trợ thuộc các khu chung cư phục vụ công tác tái định cư trên địa bàn thành phố Hà Nội |
15/7/2011 Xây dựng |
|
|
20. |
Quyết định |
20/2012/QĐ-UBND Ngày 08/8/2012 |
Ban hành Quy định về quản lý, sử dụng công sở, trụ sở, nhà làm việc thuộc sở hữu nhà nước giao cho các cơ quan hành chính, tổ chức, cơ quan, đơn vị quản lý sử dụng trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
18/8/2012 Xây dựng |
|
|
21. |
Quyết định |
32/2012/QĐ-UBND Ngày 12/11/2012 |
Về việc ban hành Quy định về quản lý, sử dụng quỹ nhà thuộc sở hữu nhà nước sử dụng vào mục đích kinh doanh, dịch vụ trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
22/11/2012 Xây dựng |
|
|
22. |
Quyết định |
52/2013/QĐ-UBND Ngày 28/11/2013 |
Về việc ban hành Quy chế quản lý, sử dụng nhà biệt thự cũ được xây dựng từ trước năm 1954 trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
07/12/2013 Xây dựng |
|
|
23. |
Quyết định |
69/2013/QĐ-UBND Ngày 30/12/2013 |
Ban hành Quy định về sản xuất, cung cấp, sử dụng nước sạch và bảo vệ công trình cấp nước trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
09/01/2014 Xây dựng |
|
|
24. |
Quyết định |
04/2014/QĐ-UBND Ngày 25/01/2014 |
Về việc ban hành Quy chế Đánh số, gắn biển số nhà và biển chỉ dẫn công cộng trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
09/7/2014 Xây dựng |
|
|
25. |
Quyết định |
29/2015/QĐ-UBND Ngày 09/10/2015 |
Ban hành quy định về đảm bảo trật tự, an toàn, vệ sinh môi trường trong quá trình xây dựng các công trình tại thành phố Hà Nội |
19/10/2015 Xây dựng |
|
|
26. |
Quyết định |
54/2016/QĐ-UBND Ngày 31/12/2016 |
Về việc ban hành giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt; giá dịch vụ vệ sinh môi trường đối với chất thải rắn công nghiệp thông thường trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
01/01/2017 Xây dựng |
|
|
27. |
Quyết định |
01/2017/QĐ-UBND Ngày 03/01/2017 |
Về việc ban hành hệ số K điều chỉnh giá đất đối với nhà ở cũ riêng lẻ thuộc sở hữu nhà nước có khả năng sinh lợi cao tại vị trí mặt đường, mặt phố khi bán nhà và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn thành phố Hà Nội |
13/1/2017 Xây dựng |
|
|
28. |
Quyết định |
17/2017/QĐ-UBND Ngày 3/5/2017 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về sản xuất, cung cấp sử dụng nước sạch và bảo vệ các công trình cấp nước trên địa bàn thành phố Hà Nội ban hành kèm theo Quyết định số 69/2013/QĐ-UBND ngày 30/12/2013 của UBND thành phố Hà Nội |
14/5/2017 Xây dựng |
|
|
29. |
Quyết định |
41/2017/QĐ-UBND Ngày 06/12/2017 |
Về việc ban hành Quy định về Quản lý hoạt động thoát nước và xử lý nước thải trên địa bàn thành phố Hà Nội |
16/12/2017 Xây dựng |
|
|
30. |
Quyết định |
17/2018/QĐ-UBND Ngày 6/08/2018 |
ban hành Quy định chi tiết một số nội dung thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân Thành phố về quản lý, sử dụng nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn thành phố Hà Nội |
6/08/2018 Xây dựng |
|
|
31. |
Quyết định |
18/2018/QĐ-UBND Ngày 23/08/2018 |
ban hành Quy định về quản lý, sử dụng nguồn thu từ hoạt động cho thuê diện tích kinh doanh dịch vụ thuộc sở hữu nhà nước tại các chung cư phục vụ tái định cư trên địa bàn thành phố Hà Nội |
02/09/2018 Xây dựng |
|
|
32. |
Quyết định |
30/2018/QĐ-UBND Ngày 28/12/2018 |
ban hành Quy chế thu hồi vốn đầu tư xây dựng công trình ngầm hạ tầng kỹ thuật đô thị sử dụng chung (cống cáp, hào và tuy nen kỹ thuật) trên địa bàn thành phố Hà Nội |
07/01/2019 Xây dựng |
|
|
33. |
Quyết định |
02/2019/QĐ-UBND Ngày 25/02/2019 |
Về việc bãi bỏ quyết định số 23/2013/QĐ-UBND ngày 08/7/2013 của UBND thành phố ban hành quy định về thu, nộp, quản lý và sử dụng tiền thu được từ bán nhà tái định cư trên địa bàn thành phố Hà Nội |
07/03/2019 Xây dựng |
|
|
34. |
Quyết định |
04/2019/QĐ-UBND Ngày 18/03/2019 |
Ban hành quy định quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn thành phố Hà Nội |
01/04/2019 Xây dựng |
|
|
35. |
Quyết định |
25/2019/QĐ-UBND Ngày 05/11/2019 |
Ban hành Quy định về quản lý bán, cho thuê, cho thuê mua nhà ở xã hội trên địa bàn thành phố Hà Nội |
15/11/2019 Xây dựng |
|
|
36. |
Quyết định |
29/2019/QĐ-UBND Ngày 25/12/2019 |
Bãi bỏ các quyết định của UBND Thành phố trong lĩnh vực xây dựng |
25/12/2019 Xây dựng |
|
|
37. |
Quyết định |
17/2020/QĐ-UBND Ngày 04/09/2020 |
Ban hành Quy định về quản lý, xây dựng, sử dụng công trình hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung và cải tạo, sắp xếp đường dây, cáp viễn thông đi nổi trên cột treo cáp trên địa bàn thành phố Hà Nội |
15/09/2020 Xây dựng |
|
|
38. |
Quyết định |
29/2020/QĐ-UBND Ngày 25/11/2020 |
về việc ban hành Quy định chi tiết một số nội dung thuộc thẩm quyền của UBND Thành phố về quản lý, sử dụng nhà chung cư trên địa bàn thành phố Hà Nội |
10/12/2020 Xây dựng |
|
|
39. |
Quyết định |
30/2020/QĐ-UBND Ngày 26/11/2020 |
Về việc ban hành quy trình, định mức dự toán duy trì vệ sinh môi trường trên địa bàn thành phố Hà Nội |
28/11/2020 Xây dựng |
|
|
40. |
Quyết định |
32/2020/QĐ-UBND Ngày 08/12/2020 |
Về việc ban hành quy trình, định mức kinh tế kỹ thuật duy trì hệ thống chiếu sáng trên địa bàn thành phố Hà Nội |
18/12/2020 Xây dựng |
|
|
41. |
Quyết định |
33/2020/QĐ-UBND Ngày 08/12/2020 |
Về việc ban hành quy trình, định mức kinh tế kỹ thuật duy trì hệ thống thoát nước đô thị trên địa bàn thành phố Hà Nội |
18/12/2020 Xây dựng |
|
|
42. |
Quyết định |
34/2020/QĐ-UBND Ngày 08/12/2020 |
Về việc ban hành quy trình, định mức kinh tế kỹ thuật duy trì công viên, cây xanh và chăn nuôi động vật trưng bày trên địa bàn thành phố Hà Nội |
18/12/2020 Xây dựng |
|
|
43. |
Quyết định |
03/2021/QĐ-UBND Ngày 10/03/2021 |
ban hành Quy định đấu giá cho thuê diện tích kinh doanh dịch vụ tại các nhà chung cư tái định cư, nhà ở xã hội và diện tích kinh doanh dịch vụ do các Chủ đầu tư dự án nhà ở bàn giao lại cho Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội |
Xây dựng 20/03/2021 |
|
|
44. |
Quyết định |
06/2021/QĐ-UBND Ngày 26/04/2021 |
về việc ban hành Quy chế phối hợp về việc báo cáo, cung cấp thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản trên địa bàn thành phố Hà Nội |
Sở Xây dựng 06/05/2021 |
|
|
45. |
Quyết định |
33/2021/QĐ-UBND Ngày 31/12/2021 |
Ban hành quy định trách nhiệm về quản lý chất lượng thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng trên địa bàn thành phố Hà Nội |
Xây dựng 10/01/2022 |
|
|
46. |
Quyết định |
07/2022/QĐ-UBND Ngày 13/01/2022 |
Về việc ban hành Quy định chi tiết một số nội dung về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn thành phố Hà Nội |
25/01/2022 Xây dựng |
|
|
47. |
Quyết định |
03/2023/QĐ-UBND Ngày 28/02/2023 |
Ban hành quy định về quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn thành phố Hà Nội |
15/03/2023 Xây dựng |
|
|
48. |
Quyết định |
05/2023/QĐ-UBND Ngày 28/03/2023 |
Về việc Ban hành giá xây dựng mới nhà ở, nhà tạm, vật kiến trúc làm cơ sở xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Hà Nội |
07/04/2023 Xây dựng- Tài chính |
|
|
49. |
Quyết định |
32/2023/QĐ-UBND Ngày 20/12/2023 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng thành phố Hà Nội |
01/1/2024 Xây dựng |
|
|
THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG: 14 Văn bản (1 Nghị quyết; 13 Quyết định) |
||||||
STT |
Tên loại văn bản |
Số, kí hiệu, ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung của văn bản |
Thời điểm có hiệu lực |
Nội dung văn bản |
|
1. |
Nghị quyết |
24/2012/NQ-HĐNĐ Ngày 07/12/2012 |
Về việc thông qua Quy hoạch phát triển Công nghệ thông tin thành phố Hà Nội đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 |
17/12/2012 Thông tin truyền thông |
|
|
2. |
Quyết định |
44/2006/QĐ-UBND Ngày 10/4/2006 |
Về quy chế quản lý điều hành chương trình CNTT thành phố Hà Nội. |
20/4/2006 Thông tin - Truyền Thông |
|
|
3. |
Quyết định |
08/2014/QĐ-UBND Ngày 13/02/2014 |
Về việc ban hành Quy chế vận hành, khai thác và quản lý mạng tin học diện rộng thành phố Hà Nội. |
23/02/2014 Thông tin truyền thông |
|
|
4. |
Quyết định |
73/2014/QĐ-UBND Ngày 26/9/2014 |
Về việc ban hành Quy định quản lý điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
06/10/2014 Thông tin truyền thông |
|
|
5. |
Quyết định |
05/2015/QĐ-UBND Ngày 25/03/2015 |
Về việc ban hành Quy định quản lý, khai thác, sử dụng hạ tầng dùng chung và các hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu, phần mềm dùng chung của Thành phố đặt tại Trung tâm Dữ liệu nhà nước thành phố Hà Nội. |
04/4/2015 Thông tin truyền thông |
|
|
6. |
Quyết định |
06/2015/QĐ-UBND Ngày 8/4/2015 |
Về việc ban hành Quy chế phối hợp quản lý hoạt động thông tin quảng cáo trên báo chí, phát thanh truyền hình và thông tin điện tử trên mạng đối với các cơ quan, tổ chức, cá nhân thuộc thẩm quyền quản lý của Thành phố Hà Nội. |
18/4/2015 Thông tin truyền thông |
|
|
7. |
Quyết định |
05/2016/QĐ-UBND Ngày 18/02/2016 |
Về việc ban hành Quy chế phối hợp công tác phòng, chống các hành vi vi phạm pháp luật trong lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
27/02/2016 Thông tin truyền thông |
|
|
8. |
Quyết định |
19/2016/QĐ-UBND Ngày 27/05/2016 |
Quy định lắp đặt, quản lý, sử dụng hộp thư tập trung, hệ thống cáp viễn thông, hệ thống phủ sóng trong tòa nhà nhiều tầng có nhiều chủ sử dụng trên địa bàn thành phố Hà Nội |
06/06/2016 Sở Thông tin và Truyền thông |
|
|
9. |
Quyết định |
42/2016/QĐ-UBND Ngày 19/9/2016 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở thông tin và truyền thông thành phố Hà Nội |
29/9/2016 Sở Thông tin và truyền thông |
|
|
10. |
Quyết định |
21/2018/QĐ-UBND Ngày 5/09/2018 |
về việc ban hành Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí của các cơ quan hành chính nhà nước thành phố Hà Nội |
15/09/2018 Thông tin truyền thông |
|
|
11. |
Quyết định |
16/2020/QĐ-UBND Ngày 17/08/2020 |
Về việc ban hành Quy chế quản lý hoạt động thông tin đối ngoại của thành phố Hà Nội |
27/08/2020 Sở Thông tin truyền thông |
|
|
12. |
Quyết định |
08/2021/QĐ-UBND Ngày 15/07/2021 |
về việc ban hành Quy chế quản lý, vận hành, cung cấp thông tin cho hệ thống thông tin đối ngoại tại khu vực cửa khẩu quốc tế trên địa bàn thành phố Hà Nội đến năm 2030 |
Sở Thông tin và truyền thông 26/07/2021 |
|
|
13. |
Quyết định |
29/2021/QĐ-UBND Ngày 22/12/2021 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 42/2016/QĐ-UBND ngày 19/9/2016 của UBND Thành phố quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Hà Nội |
02/1/2022 Sở Thông tin và truyền thông |
|
|
14. |
Quyết định |
14/2023/QĐ-UBND Ngày 28/06/2023 |
Về việc ban hành Quy định về quản lý cột ăng ten trên địa bàn thành phố Hà Nội |
09/07/2023 Thông tin và Truyền thông |
|
|
GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO: 14 Văn bản (8 Nghị quyết; 6 Quyết định) |
||||||
1. |
Nghị quyết |
05/2012/NQ-HĐND Ngày 05/4/2012 |
Về việc thông qua quy hoạch phát triển hệ thống giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục chuyên nghiệp thủ đô Hà Nội đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030; Quy hoạch mạng lưới trường học thành phố Hà Nội đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 |
15/4/2012 Giáo dục - Đào tạo |
|
|
2. |
Nghị quyết |
15/2013/NQ-HĐND Ngày 17/07/2013 |
Về cơ chế tài chính áp dụng đối với cơ sở giáo dục công lập chất lượng cao trên địa bàn Thủ đô |
27/7/2013 Tài chính - Giáo dục đào tạo |
|
|
3. |
Nghị quyết |
14/2016/NQ-HĐND Ngày 06/12/2016 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 15/2013/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2013 của Hội đồng nhân dân Thành phố về cơ chế tài chính áp dụng đối với các cơ sở giáo dục công lập chất lượng cao trên địa bàn Thủ đô (Theo khoản 4 Điều 12 Luật Thủ đô) |
01/01/2017 Tài chính - Giáo dục Đào tạo |
|
|
4. |
Nghị quyết |
07/2021/NQ-HĐND Ngày 23/09/2021 |
Quy định chính sách hỗ trợ trang bị cơ sở vật chất đối với cơ sở giáo dục mầm non độc lập thuộc loại hình dân lập, tư thục ở địa bàn có Khu công nghiệp của thành phố Hà Nội |
03/10/2021 Giáo dục đào tạo |
|
|
5. |
Nghị quyết |
02/2023/NQ-HĐND Ngày 04/7/2023 |
Quy định giá dịch vụ giáo dục tạm thời để thực hiện thí điểm đối với các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông sử dụng ngân sách nhà nước của thành phố Hà Nội |
14/07/2023 Giáo dục - Đào tạo |
|
|
6. |
Nghị quyết |
03/2023/NQ-HĐND Ngày 04/07/2023 |
Về việc quy định mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn thành phố Hà Nội năm học 2023-2024 |
14/07/2023 Giáo dục - Đào tạo |
|
|
7. |
Nghị quyết |
04/2023/NQ-HĐND Ngày 04/07/2023 |
Về việc quy định mức trần học phí đối với các cơ sở giáo dục công lập chất lượng cao trên địa bàn Thủ đô năm học 2023-2024 |
14/07/2023 Giáo dục - Đào tạo |
|
|
8. |
Nghị quyết |
15/2023/NQ-HĐND Ngày 06/12/2023 |
Quy định chế độ hỗ trợ học phí đối với trẻ em mẫu giáo và học sinh phổ thông của thành phố Hà Nội thuộc hộ cận nghèo |
16/12/2023 Giáo dục - Đào tạo |
|
|
9. |
Quyết định |
20/2013/QĐ-UBND Ngày 24/6/2013 |
Ban hành Quy định cụ thể tiêu chí về cơ sở vật chất, đội ngũ giáo viên, chương trình, phương pháp giảng dạy và dịch vụ giáo dục phổ thông chất lượng cao áp dụng tại một số cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông chất lượng cao (Theo quy định tại điểm a khoản 5 Điều 12 Luật Thủ đô) |
04/7/2013 Giáo dục và đào tạo |
|
|
10. |
Quyết định |
21/2013/QĐ-UBND Ngày 24/06/2013 |
Ban hành quy định bổ sung chương trình giảng dạy nâng cao, ngoài chương trình giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông để áp dụng đối với các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông chất lượng cao (Theo quy định tại điểm b, khoản 5, điều 12 Luật Thủ đô) |
04/7/2013 Giáo dục và đào tạo |
|
|
11. |
Quyết định |
22/2013/QĐ-UBND Ngày 25/6/2013 |
Ban hành quy định dạy thêm, học thêm trên địa bàn thành phố Hà Nội |
05/7/2013 Giáo dục và đào tạo |
|
|
12. |
Quyết định |
51/2013/QĐ-UBND Ngày 22/11/2013 |
Ban hành quy định về thu, sử dụng các khoản thu khác trong cơ sở giáo dục phổ thông công lập của thành phố Hà Nội (trừ các cơ sở giáo dục công lập chất lượng cao). |
02/12/2013 Tài chính - Giáo dục và đào tạo |
|
|
13. |
Quyết định |
04/2018/QĐ-UBND Ngày 23/01/2018 |
Về việc bãi bỏ Điều 11 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 51/2013/QĐ-UBND ngày 22/11/2013 của UBND thành phố Hà Nội ban hành quy định về thu, sử dụng các khoản thu khác trong các cơ sở giáo dục phổ thông công lập của thành phố Hà Nội (trừ các cơ sở giáo dục công lập chất lượng cao). |
05/02/2018 Giáo dục và đào tạo |
|
|
14. |
Quyết định |
02/2022/QĐ-UBND Ngày 10/01/2022 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Hà Nội |
Giáo dục và đào tạo 22/01/2022 |
|
|
BỘ TƯ LỆNH THỦ ĐÔ: 02 VB ( 01 Nghị quyết; 01 Quyết định) |
||||||
STT |
Tên loại văn bản |
Số, kí hiệu, ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung của văn bản |
Thời điểm có hiệu lực |
Nội dung văn bản |
|
1. |
Nghị quyết |
30/2013/NQ-HĐND Ngày 06/12/2013 |
Về xây dựng khu vực phòng thủ thành phố Hà Nội đến năm 2020 và những năm tiếp theo |
16/12/2013 Bộ Tư lệnh |
|
|
2. |
Quyết định |
10/2011/QĐ-UBND Ngày 02/3/2011 |
Về phân cấp nhiệm vụ chi thực hiện Luật Dân quân tự vệ giữa các cấp ngân sách và một số chế độ, chính sách đối với lực lượng dân quân tự vệ trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
22/3/2011 Tài chính - Bộ tư lệnh thủ đô |
|
|
LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI: 29 Văn bản (9 Nghị quyết; 20 Quyết định) |
||||||
1. |
Nghị quyết |
18/2015/NQ-HĐND Ngày 02/12/2015 |
Quy định về chế độ, chính sách đối với Đội công tác xã hội tình nguyện tại xã, phường, thị trấn; cán bộ kiêm nhiệm công tác phòng, chống AIDS và phòng, chống tệ nạn ma túy, mại dâm cấp huyện, xã và hoạt động Câu lạc bộ B93 của thành phố Hà Nội. |
12/12/2015 Lao động Thương binh và Xã hội - Nội vụ |
|
|
2. |
Nghị quyết |
15/2019/NQ-HĐND Ngày 04/12/2019 |
Quy định chính sách hỗ trợ đối với người cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng và chính sách hỗ trợ, chế độ đóng góp đối với người cai nghiện ma túy tại các cơ sở cai nghiện ma túy trên địa bàn thành phố Hà Nội theo quy định tại Thông tư 124/2018/TT-BTC |
01/01/2020 Lao động Thương binh và Xã hội |
|
|
3. |
Nghị Quyết |
09/2021/NQ-HĐND Ngày 23/09/2021 |
Quy định mức chuẩn trợ giúp xã hội và đối tượng bảo trợ xã hội của thành phố Hà Nội |
03/10/2021 Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
|
|
4. |
Nghị quyết |
17/2021/NQ-HĐND Ngày 08/12/2021 |
Quy định một số chính sách đặc thù thực hiện mục tiêu giảm nghèo bền vững của Thành phố Hà Nội giai đoạn 2022-2025 |
01/01/2022 Lao động thương binh và xã hội |
|
|
5. |
Nghị quyết |
24/2022/NQ-HĐND Ngày 08/12/2022 |
Quy định một số chính sách đặc thù hỗ trợ người có công với cách mạng và thân nhân người có công với cách mạng của thành phố Hà Nội |
01/01/2023 Tài chính - Lao động Thương binh và Xã hội |
|
|
6. |
Nghị quyết |
25/2022/NQ-HĐND Ngày 08/12/2022 |
Về việc quy định mức hỗ trợ kinh phí hoạt động hằng năm của Đại diện các Ban liên lạc tù chính trị thành phố Hà Nội và nội dung, mức tặng quà của Thành phố tới các đối tượng nhân dịp Tết Nguyên đán; kỷ niệm ngày Thương binh - Liệt sĩ 27/7; ngày Quốc khánh 02/9; ngày Quốc tế thiếu nhi và Tết Trung thu |
18/12/2022 Tài chính - Lao động Thương binh và Xã hội |
|
|
7. |
Nghị quyết |
12/2023/NQ-HĐND Ngày 06/12/2023 |
Quy định giá dịch vụ đào tạo đối với 30 nghề trình độ sơ cấp áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn thành phố Hà Nội |
16/12/2023 Lao động Thương binh và Xã hội - Tài chính |
|
|
8. |
Nghị quyết |
14/2023/NQ-HĐND Ngày 06/12/2023 |
Quy định về việc hỗ trợ xây dựng, sửa chữa nhà ở cho hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn thành phố Hà Nội |
16/12/2023 Lao động Thương binh và Xã hội |
|
|
9. |
Nghị quyết |
23/2013/NQ-HĐND Ngày 04/12/2013 |
V/v thông qua Quy hoạch phát triển mạng lưới trường cao đẳng nghề, trường trung cấp nghề và trung tâm dạy nghề thành phố Hà Nội đến năm 2020, định hướng đến năm 2030. |
24/12/2013 Giáo dục - Đào tạo |
|
|
10. |
Quyết định |
29/2010/QĐ-UBND Ngày 28/06/2010 |
Ban hành Quy định quản lý, sử dụng và khai thác quỹ đất (dành cho việc an táng một số đối tượng theo yêu cầu của thành phố) thuộc dự án đầu tư xây dựng, mở rộng Công viên nghĩa trang Vĩnh Hằng tại huyện Ba Vì, thành phố Hà Nội. |
08/7/2010 Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
|
|
11. |
Quyết định |
33/2011/QD-UBND Ngày 02/11/2011 |
Về việc quy định thời gian quản lý sau cai nghiện ma túy tại Trung tâm hoặc quản lý sau cai nghiện ma túy tại nơi cư trú đối với người chấp hành xong thời gian cai nghiện ma túy bắt buộc. |
12/11/2011 Lao động Thương binh và Xã hội - Tài chính |
|
|
12. |
Quyết định |
11/2014/QĐ-UBND Ngày 18/02/2014 |
Về việc quy định chế độ phụ cấp đặc thù đối với cán bộ, viên chức làm việc tại Chi cục Phòng chống tệ nạn Xã hội; Cán bộ, viên chức làm việc tại các Trung tâm Bảo trợ xã hội, Trung tâm nuôi dưỡng và điều dưỡng người có công; cán bộ, viên chức làm việc tại một số đơn vị thuộc Sở Y tế thành phố Hà Nội. |
28/02/2014 Lao động thương binh và xã hội - Nội vụ - Tài chính |
|
|
13. |
Quyết định |
04/2016/QĐ-UBND Ngày 15/02/2016 |
Về việc quy định về mạng lưới tổ chức Đội công tác xã hội tình nguyện; chế độ, chính sách đối với Đội công tác xã hội tình nguyện tại xã, phường, thị trấn; cán bộ kiêm nhiệm công tác phòng, chống AIDS và phòng, chống tệ nạn ma túy, mại dâm cấp huyện, xã và hoạt động Câu lạc bộ B93 của thành phố Hà Nội. |
24/02/2016 Lao động Thương binh và Xã hội |
|
|
14. |
Quyết định |
23/2016/QĐ-UBND Ngày 28/07/2016 |
Về chế độ nuôi dưỡng, chăm sóc đối với đối tượng là nạn nhân bị nhiễm chất độc da cam/dioxin được nuôi dưỡng, chăm sóc tại trung tâm trực thuộc Sở Lao động Thương binh và Xã hội Hà Nội |
07/08/2016 Sở: Lao động Thương binh và Xã hội - Tài chính |
|
|
15. |
Quyết định |
31/2016/QĐ-UBND Ngày 06/09/2016 |
Quy chế Quản lý hoạt động nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng trên địa bàn thành phố Hà Nội |
16/09/2016 Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
|
|
16. |
Quyết định |
24/2017/QĐ-UBND Ngày 13/7/2017 |
Về việc hỗ trợ đào tạo nghề và giải quyết việc làm cho người lao động bị thu hồi đất trên địa bàn thành phố Hà Nội |
23/07/2017 Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
|
17. |
Quyết định |
30/2017/QĐ-UBND Ngày 11/9/2017 |
Ban hành quy định quản lý, sử dụng nghĩa trang trên địa bàn thành phố Hà Nội |
21/9/2017 Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
|
18. |
Quyết định |
09/2019/QĐ-UBND Ngày 13/05/2019 |
Về việc bãi bỏ quyết định số 34/2015/QĐ-UBND ngày 16/11/2015 của UBND thành phố cho phép áp dụng chế độ phụ cấp ưu đãi theo nghề quy định tại nghị định số 56/2011/NĐ-CP ngày 04/7/2011 của Chính phủ đối với các đơn vị trực thuộc sở lao động thương binh và xã hội có chức năng, nhiệm vụ chăm sóc và nuôi dưỡng người tâm thần. |
23/05/2019 Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
|
19. |
Quyết định |
10/2019/QĐ-UBND Ngày 13/05/2019 |
Về việc bãi bỏ quyết định số 42/2009/QĐ-UBND ngày 15/01/2009 của UBND thành phố về mức thu học phí và các khoản thu khác đối với học sinh nghèo, cận nghèo thành phố Hà Nội |
23/05/2019 Lao động Thương binh và Xã hội |
|
|
20. |
Quyết định |
22/2019/QĐ-UBND Ngày 23/10/2019 |
Về việc ban hành Quy chế phối hợp hoạt động giữa các cơ quan quản lý nhà nước trong tuyển dụng và quản lý lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam trên địa bàn thành phố Hà Nội |
03/11/2019 Lao động Thương binh và Xã hội |
|
|
21. |
Quyết định |
13/2021/QĐ-UBND Ngày 05/09/2021 |
Về việc quy định chuẩn nghèo đa chiều của thành phố Hà Nội giai đoạn 2022-2025 |
16/09/2021 Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
|
|
22. |
Quyết định |
26/2021/QĐ-UBND Ngày 13/12/2021 |
Về việc Bãi bỏ các quyết định của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội |
24/12/2021 Lao động Thương binh và Xã hội |
|
|
23. |
Quyết định |
14/2022/QĐ-UBND Ngày 24/03/2022 |
Về việc ban hành Bộ định mức kinh tế-kỹ thuật về đào tạo các nghề trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn thành phố Hà Nội (Đợt 01) |
05/04/2022 Lao động Thương binh và Xã hội |
|
|
24. |
Quyết định |
40/2022/QĐ-UBND Ngày 11/11/2022 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội của thành phố Hà Nội |
22/11/2022 Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
|
25. |
Quyết định |
04/2023/QĐ-UBND Ngày 09/03/2023 |
Ban hành Bộ định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo các nghề trình độ sơ cấp áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn thành phố Hà Nội (Đợt 02) |
19/3/2023 Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
|
26. |
Quyết định |
19/2023/QĐ-UBND Ngày 07/09/2023 |
Về việc ban hành Quy chế quản lý công trình ghi công liệt sĩ, mộ liệt sĩ trên địa bàn thành phố Hà Nội |
17/09/2023 Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
|
27. |
Quyết định |
25/2023/QĐ-UBND Ngày 31/10/2023 |
Về việc ban hành Bộ định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo của 10 nghề trình độ sơ cấp áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn thành phố Hà Nội (Đợt 03) |
09/11/2023 Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
|
28. |
Quyết định |
26/2023/QĐ UBND Ngày 06/11/2023 |
Ban hành Quy chế phân cấp, quản lý sử dụng kinh phí thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng do ngành Lao động Thương binh và Xã hội quản lý trên địa bàn thành phố Hà Nội |
16/11/2023 Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
|
29. |
Quyết định |
28/2023/QĐ-UBND Ngày 27/11/2023 |
Về việc bãi bỏ Quyết định số 48/2012/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc ban hành quy định chế độ hỗ trợ đối với người áp dụng biện pháp quản lý sau cai nghiện ma túy tại nơi cư trú; chế độ đóng góp và hỗ trợ đối với người áp dụng biện pháp quản lý sau cai ma túy tại các trung tâm quản lý sau cai nghiện ma túy thuộc thành phố Hà Nội |
07/12/2023 Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
|
QUY HOẠCH - KIẾN TRÚC: 10 Văn bản ( 2 Nghị quyết; 8 Quyết định) |
||||||
1. |
Nghị quyết |
25/2012/NQ-HĐND Ngày 07/12/2012 |
Về Quy hoạch nghĩa trang Thủ đô Hà Nội đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
17/12/2012 |
|
|
2. |
Nghị quyết |
06/2013/NQ-HĐND Ngày 12/07/2013 |
Quy định về tỷ lệ diện tích đất ở, nhà ở để phát triển nhà ở xã hội trong các dự án phát triển nhà ở thương mại, khu đô thị mới trên địa bàn thành phố Hà Nội (Theo quy định tại khoản 4, khoản 5 Điều 16 Luật Thủ đô). |
22/7/2013 Quy hoạch và Kiến trúc |
|
|
3. |
Quyết định |
32/2011/QĐ-UBND Ngày 18/10/2011 |
Về việc ban hành Quy định về sử dụng Bản đồ hiện trạng phục vụ giới thiệu hướng tuyến và xác định vị trí đối với các công trình điện trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
28/10/2011 Quy hoạch- Kiến trúc |
|
|
4. |
Quyết định |
49/2012/QĐ-UBND Ngày 26/12/2012 |
Về việc ban hành Định mức kinh phí lập quy hoạch xây dựng nông thôn mới trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
05/01/2013 Quy hoạch - Kiến trúc -Tài chính- Nông nghiệp |
|
|
5. |
Quyết định |
70/2014/QĐ-UBND Ngày 12/09/2014 |
Về việc ban hành Quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc chung thành phố Hà Nội |
22/9/2014 Quy hoạch- Kiến trúc |
|
|
6. |
Quyết định |
24/2015/QĐ-UBND Ngày 13/8/2015 |
Về việc ban hành Quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc Khu phố cũ Hà Nội. |
23/8/2015 Quy hoạch- Kiến trúc |
|
|
7. |
Quyết định |
11/2016/QĐ-UBND Ngày 04/4/2016 |
Quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc công trình cao tầng trong khu vực nội đô lịch sử thành phố Hà Nội |
14/4/2016 Quy hoạch- Kiến trúc |
|
|
8. |
Quyết định |
51/2016/QĐ-UBND Ngày 13/12/2016 |
Việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Sở Quy hoạch - Kiến trúc thành phố Hà Nội. |
23/12/2016 Quy hoạch- Kiến trúc - Nội vụ |
|
|
9. |
Quyết định |
06/2022/QĐ-UBND Ngày 11/01/2022 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 51/2016/QĐ- UBND ngày 13/12/2016 của UBND Thành phố quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Sở Quy hoạch Kiến trúc thành phố Hà Nội |
22/01/2022 Sở Quy hoạch- Kiến trúc |
|
|
10. |
Quyết định |
38/2023/QĐ-UBND Ngày 29/12/2023 |
Ban hành Quy định một số nội dung về quản lý quy hoạch đô thị, quy hoạch xây dựng và kiến trúc trên địa bàn thành phố Hà Nội |
29/12/2023 Quy hoạch - Kiến trúc |
|
|
Y TẾ : 8 Văn bản ( 5 Nghị quyết; 3 Quyết định) |
||||||
1. |
Nghị quyết |
06/2012/NQ-HĐND Ngày 05/4/2012 |
Về việc thông qua Quy hoạch phát triển hệ thống y tế thành phố Hà Nội đến năm 2020, định hướng đến năm 2030. |
15/4/2012 Y tế |
|
|
2. |
Nghị quyết |
15/2016/NQ-HĐND Ngày 06/12/2016 |
Về một số giải pháp tăng cường công tác dân số - kế hoạch hóa gia đình trên địa bàn Thành phố Hà Nội giai đoạn 2016-2020 |
01/01/2017 Y tế |
|
|
3. |
Nghị quyết |
14/2017/NQ-HĐND Ngày 05/12/2017 |
Về việc Ban hành quy định một số dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế Methadone và chính sách hỗ trợ của Nhà nước đối với đối tượng chính sách được hưởng theo quy định tại các cơ sở điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế của Nhà nước thuộc thành phố Hà Nội. |
01/01/2018 Y tế -Tài chính |
|
|
4. |
Nghị quyết |
14/2019/NQ-HĐND Ngày 04/12/2019 |
quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc thành phố Hà Nội |
01/01/2020 Y tế |
|
|
5. |
Nghị quyết |
19/2022/NQ-HĐND Ngày 12/09/2022 |
Về việc quy định mức hỗ trợ, động viên đối với công chức, viên chức, lao động hợp đồng lĩnh vực y tế tại các cơ quan, đơn vị công lập trực thuộc thành phố Hà Nội |
22/09/2022 Nội vụ |
|
|
6. |
Quyết định |
45/2017/QĐ-UBND Ngày 21/12/2017 |
Về ban hành giá dịch vụ vận chuyển cấp cứu ngoài bệnh viện tại Trung tâm cấp cứu 115 Hà Nội |
01/01/2018 Y tế - Tài chính - LĐTBXH |
|
|
7. |
Quyết định |
28/2022/QĐ-UBND Ngày 24/06/2022 |
Về việc ban hành Quy định phân công, phân cấp quản lý về An toàn thực phẩm trên địa bàn thành phố Hà Nội |
Y tế - Công Thương - Nông nghiệp 04/07/2022 |
|
|
8. |
Quyết định |
29/2022/QĐ-UBND Ngày 24/06/2022 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế thành phố Hà Nội |
Y tế 05/07/2022 |
|
|
NỘI VỤ: 48 Văn bản ( 09 Nghị quyết; 39 Quyết định ) |
||||||
STT |
Tên loại văn bản |
Số, kí hiệu, ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung của văn bản |
Thời điểm có hiệu lực |
Nội dung văn bản |
|
1. |
Nghị quyết |
14/2008/NQ-HĐND Ngày 09/12/2008 |
Về việc quy định mức phụ cấp đối với một số cán bộ chuyên ngành xã, phường, thị trấn và ở thôn, bản trên địa bàn thành phố Hà Nội |
01/01/2009 |
|
|
2. |
Nghị quyết |
23/2009/NQ-HĐND Ngày 11/12/2009 |
Về tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc UBND quận, huyện, thị xã - thành phố Hà Nội. |
21/12/2009 Nội vụ |
|
|
3. |
Nghị quyết |
10/2013/NQ-HĐND Ngày 17/07/2013 |
Về thẩm quyền, điều kiện, thủ tục tặng danh hiệu Công dân danh dự Thủ đô Hà Nội (Theo quy định tại Điều 7 Luật Thủ đô). |
27/7/2013 Nội vụ |
|
|
4. |
Nghị quyết |
14/2013/NQ-HĐND Ngày 17/07/2013 |
Về chính sách trọng dụng nhân tài trong xây dựng, phát triển Thủ đô |
27/7/2013 Nội vụ |
|
|
5. |
Nghị quyết |
09/2019/NQ-HĐND Ngày 10/07/2019 |
Về mức phụ cấp đối với Phó Trưởng Công an xã, Công an viên thường trực ở xã (nơi chưa bố trí Công an chính quy) trên địa bàn thành phố Hà Nội |
01/08/2019 Nội vụ |
|
|
6. |
Nghị quyết |
07/2020/NQ-HĐND Ngày 07/07/2020 |
Về việc hỗ trợ đối với cán bộ, công chức cấp xã, viên chức, người hoạt động không chuyên trách cấp xã phải nghỉ công tác do thực hiện sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã; người hoạt động không chuyên trách cấp xã, ở thôn, tổ dân phố phải nghỉ công tác do thực hiện Đề án số 21-ĐA/TU ngày 16/9/2019 của Ban thường vụ Thành ủy và một số chức danh ở thôn, tổ dân phố nghỉ công tác do sáp nhập thôn, tổ dân phố theo Đề án tiếp tục kiện toàn thôn, tổ dân phố trên địa bàn thành phố Hà Nội |
20/07/2020 Nội vụ |
|
|
7. |
Nghị quyết |
30/2022/NQ-HĐND Ngày 10/12/2022 |
Quy định về Huy hiệu "Vì sự nghiệp xây dựng Thủ đô" |
20/12/2022 Nội vụ |
|
|
8. |
Nghị quyết |
17/2023/NQ-HĐND Ngày 06/12/2023 |
Quy định chế độ hỗ trợ đối với cán bộ, công chức cấp xã, viên chức, người hoạt động không chuyên trách cấp xã dôi dư, nghỉ công tác do sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã, người hoạt động không chuyên trách ở thôn, tổ dân phố dôi dư, nghỉ công tác do sắp xếp thôn, tổ dân phố khi sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã giai đoạn 2023-2025 trên địa bàn thành phố Hà Nội |
16/12/2023 Nội vụ |
|
|
9. |
Nghị quyết |
18/2023/NQ-HĐND Ngày 06/12/2023 |
Quy định chức danh, cơ cấu, mức phụ cấp, mức phụ cấp kiêm nhiệm đối với người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn; ở thôn, tổ dân phố; mức hỗ trợ hàng tháng, mức hỗ trợ kiêm nhiệm đối với trực tiếp tham gia hoạt động ở thôn, tổ dân phố; mức khoán kinh phí hoạt động đối với Ủy ban Mặt trận Tổ quốc, các tổ chức chính trị - xã hội; mức hỗ trợ kinh phí hoạt động đối với Hội Người cao tuổi, Hội Chữ thập đỏ xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
01/01/2024 Nội vụ |
|
|
10. |
Quyết định |
23/2008/QĐ-UBND Ngày 29/9/2008 |
Về việc thành lập và quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Viện Quy hoạch xây dựng Hà Nội. |
09/10/2008 Nội vụ -Viện Quy hoạch xây dựng |
|
|
11. |
Quyết định |
70/2008/QĐ-UBND Ngày 31/12/2008 |
Về việc quy định mức phụ cấp và kinh phí trang bị phương tiện làm việc đối với lực lượng bảo vệ dân phố trên địa bàn thành phố Hà Nội |
10/01/2009 Tài chính -Công an |
|
|
12. |
Quyết định |
71/2008/QĐ-UBND Ngày 31/12/2008 |
Về việc hỗ trợ kinh phí hoạt động đối với Ủy ban Mặt trận Tổ quốc, Ban Thanh tra nhân dân và các tổ chức, đoàn thể tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn Thành phố Hà Nội |
10/01/2009 Tài chính - nội vụ |
|
|
13. |
Quyết định |
72/2008/QĐ-UBND Ngày 31/12/2008 |
Về việc quy định mức phụ cấp với một số cán bộ chuyên ngành Xã, phường, thị trấn và ở thôn bản trên địa bàn thành phố Hà Nội |
10/01/2009 Nội vụ; Tài chính |
|
|
14. |
Quyết định |
67/2009/QĐ-UBND Ngày 13/05/2009 |
Về việc ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của nhân viên khuyến nông xã, phường, thị trấn nơi có sản xuất nông nghiệp trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
23/5/2009 Nông nghiệp phát triển nông thôn - Nội vụ |
|
|
15. |
Quyết định |
70/2009/QĐ-UBND Ngày 19/05/2009 |
Về việc ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của nhân viên bảo vệ thực vật tại các xã, phường, thị trấn nơi có sản xuất nông nghiệp trên địa bàn Thành phố Hà Nội. |
29/5/2009 Nội vụ - Nông nghiệp phát triển nông thôn |
|
|
16. |
Quyết định |
71/2009/QĐ-UBND Ngày 29/05/2009 |
Về việc ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của Ban Thú y xã, thị trấn; cán bộ thú y phường địa bàn thành phố Hà Nội. |
09/6/2009 Nội vụ - nông nghiệp và phát triển nông thôn |
|
|
17. |
Quyết định |
91/2009/QĐ-UBND Ngày 22/07/2009 |
Về việc ban hành Quy định về thu hút, sử dụng, đào tạo tài năng trẻ và nguồn nhân lực chất lượng cao của thành phố Hà Nội. |
02/7/2009 Nội vụ |
|
|
18. |
Quyết định |
34/2012/QĐ-UBND Ngày 23/11/2012 |
Về việc chuyển giao nguyên trạng tổ chức bộ máy, biên chế làm công tác kỹ thuật chăn nuôi thú y, thú y viên thôn, bản; kỹ thuật trồng trọt bảo vệ thực vật thuộc các xã, phường, thị trấn về Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn quản lý. |
03/12/2012 Nội vụ - Nông nghiệp phát triển nông thôn |
|
|
19. |
Quyết định |
11/2013/QĐ-UBND Ngày 10/4/2013 |
Về việc quy định lại chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Quỹ Hỗ trợ Nông dân thành phố Hà Nội |
20/4/2013 Nội vụ- Quỹ hỗ trợ nông dân |
|
|
20. |
Quyết định |
31/2013/QĐ-UBND Ngày 06/8/2013 |
Về số lượng, chức danh, mức phụ cấp đối với người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
16/8/2013 Nội vụ - Tài chính |
|
|
21. |
Quyết định |
34/2013/QĐ-UBND Ngày 30/8/2013 |
Về việc ban hành Quy định về tổ chức, hoạt động của Hội và nhiệm vụ quản lý nhà nước về Hội trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
10/9/2013 Nội vụ |
|
|
22. |
Quyết định |
07/2015/QĐ-UBND Ngày 9/4/2015 |
Về việc quy định chế độ đối với lao động hợp đồng làm nhân viên nấu ăn trong các trường mầm non công lập trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
19/4/2015 Nội vụ-Giáo dục đào tạo |
|
|
23. |
Quyết định |
13/2015/QĐ-UBND Ngày 19/06/2015 |
Về việc ban hành Quy chế tuyên dương, khen thưởng Thủ khoa xuất sắc tốt nghiệp các trường đại học, học viện trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
29/6/2015 Nội vụ |
|
|
24. |
Quyết định |
21/2015/QĐ-UBND Ngày 03/08/2015 |
Về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động Quỹ Thi đua, Khen thưởng thành phố Hà Nội |
13/8/2015 Nội vụ |
|
|
25. |
Quyết định |
21/2017/QĐ-UBND Ngày 05/06/2017 |
Về việc ban hành Quy định nâng bậc lương trước thời hạn do lập thành tích xuất sắc trong thực hiện nhiệm vụ đối với cán bộ, công chức, viên chức và người lao động trong các cơ quan, đơn vị thuộc thành phố Hà Nội. |
16/06/2017 Nội vụ |
|
|
26. |
Quyết định |
38/2017/QĐ-UBND Ngày 29/11/2017 |
Về việc điều chỉnh, bổ sung chức năng, nhiệm vụ và tổ chức liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính của một số cơ quan chuyên môn thuộc UBND Thành phố |
09/12/2017 Nội vụ |
|
|
27. |
Quyết định |
02/2018/QĐ-UBND Ngày 16/01/2018 |
Về việc ban hành Quy chế xét tặng danh hiệu "Người tốt, việc tốt" trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
26/01/2018 Nội vụ |
|
|
28. |
Quyết định |
03/2018/QĐ-UBND Ngày 16/01/2018 |
Về việc ban hành Quy chế xét tặng danh hiệu "Công dân Thủ đô ưu tú |
26/01/2018 Nội vụ |
|
|
29. |
Quyết định |
10/2018/QĐ-UBND Ngày 7/5/2017 |
Về việc ban hành Quy định việc áp dụng cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong cung ứng dịch vụ công tại các đơn vị sự nghiệp công lập, doanh nghiệp, hợp tác xã tại thành phố Hà Nội |
17/05/2018 Nội vụ |
|
|
30. |
Quyết định |
11/2019/QĐ-UBND Ngày 20/05/2019 |
Ban hành quy chế xét, công nhận công trình chào mừng các ngày lễ lớn của thủ đô và đất nước |
30/05/2019 Nội vụ |
|
|
31. |
Quyết định |
12/2019/QĐ-UBND Ngày 20/05/2019 |
Ban hành quy chế xét tặng huy hiệu “vì sự nghiệp xây dựng thủ đô” |
30/05/2019 Nội vụ |
|
|
32. |
Quyết định |
16/2019/QĐ-UBND Ngày 19/09/2019 |
Ban hành Quy chế Tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố trên địa bàn thành phố Hà Nội |
30/09/2019 Nội vụ |
|
|
33. |
Quyết định |
17/2019/QĐ-UBND Ngày 07/10/2019 |
về việc ban hành Quy chế khen thưởng doanh nghiệp trên địa bàn thành phố Hà Nội |
17/10/2019 Nội vụ |
|
|
34. |
Quyết định |
28/2019/QĐ-UBND Ngày 23/12/2019 |
về việc sửa đổi, bổ sung chức năng nhiệm vụ tại Tiết a Điểm 5.1 Khoản 5 Điều 9 của Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ Đầu tư phát triển thành phố Hà Nội ban hành kèm theo Quyết định số 06/2018/QĐ-UBND ngày 21/02/2018 của UBND Thành phố |
02/01/2020 Nội vụ Bãi bỏ |
|
|
35. |
Quyết định |
01/2020/QĐ-UBND Ngày 13/01/2020 |
về việc ban hành Quy chế về phát hiện, bồi dưỡng, tuyên truyền nhân rộng và thi viết về gương điển hình tiên tiến, Người tốt, việc tốt, xuất bản sách "Những bông hoa đẹp" thành phố Hà Nội |
24/01/2020 Nội vụ |
|
|
36. |
Quyết định |
08/2020/QĐ-UBND Ngày 17/04/2020 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế Tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố trên địa bàn thành phố Hà Nội ban hành kèm theo Quyết định số 16/2019/QĐ-UBND ngày 19/9/2019 của UBND Thành phố |
27/04/2020 Nội vụ |
|
|
37. |
Quyết định |
09/2020/QĐ-UBND Ngày 28/04/2020 |
Về việc ban hành Quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn thành phố Hà Nội |
27/04/2020 Nội vụ |
|
|
38. |
Quyết định |
19/2020/QĐ-UBND Ngày 07/09/2020 |
Về việc quy định số lượng và một số nội dung về cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Hà Nội |
17/09/2020 Sở Nội vụ |
|
|
39. |
Quyết định |
17/2021/QĐ-UBND Ngày 30/10/2021 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về tổ chức, hoạt động của hội và nhiệm vụ quản lý nhà nước về hội trên địa bàn thành phố Hà Nội ban hành kèm theo Quyết định số 34/2013/QĐ-UBND ngày 30/8/2013 của UBND thành phố Hà Nội |
30/10/2021 Sở Nội vụ |
|
|
40. |
Quyết định |
18/2021/QĐ-UBND Ngày 11/11/2021 |
Về việc ban hành Quy chế đánh giá, xếp loại chất lượng hàng năm của người quản lý, kiểm soát viên tại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ và người đại diện phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội |
21/11/2021 Sở Nội vụ |
|
|
41. |
Quyết định |
25/2021/QĐ-UBND Ngày 19/11/2021 |
Ban hành quy định về tổ chức bộ máy, biên chế, cán bộ, công chức, viên chức, người lao động, trong tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, doanh nghiệp có vốn nhà nước thuộc thẩm quyền quản lý của UBND thành phố Hà Nội |
30/11/2021 Sở Nội vụ |
|
|
42. |
Quyết định |
16/2022/QĐ-UBND Ngày 04/04/2022 |
Ban hành Quy định về việc bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, kéo dài thời gian giữ chức vụ, điều động, biệt phái, từ chức, miễn nhiệm công chức, viên chức lãnh đạo, quản lý, người quản lý doanh nghiệp, kiểm soát viên, cử người đại diện quản lý phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp thuộc thẩm quyền quản lý, quyết định của Chủ tịch UBND Thành phố, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, đơn vị sự nghiệp thuộc Ủy ban nhân dân Thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân Quận, huyện, thị xã |
04/04/2022 Nội vụ |
|
|
43. |
Quyết định |
27/2022/QĐ-UBND Ngày 17/06/2022 |
Về việc bãi bỏ Quyết định số 47/2008/QĐ-UBND ngày 13/11/2008 và Quyết định số 48/2008/QĐ-UBND ngày 13/11/2008 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội |
28/06/2022 Nội vụ |
|
|
44. |
Quyết định |
43/2022/QĐ-UBND Ngày 02/12/2022 |
Về việc ban hành Quy chế đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức thành phố Hà Nội |
12/12/2022 Nội vụ |
|
|
45. |
Quyết định |
02/2023/QĐ-UBND Ngày 02/02/2023 |
Về việc bãi bỏ Quyết định số 25/2012/QĐ-UBND ngày 18/9/2012 của UBND Thành phố quy định chế độ chính sách đối với giáo viên làm việc theo chế độ hợp đồng trong các trường mầm non công lập trên địa bàn thành phố Hà Nội |
13/02/2023 Nội vụ |
|
|
46. |
Quyết định |
06/2023/QĐ-UBND Ngày 12/04/2023 |
Bãi bỏ Quyết định số 118/2009/QĐ-UBND ngày 17/12/2009 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy, biên chế của Đài Phát thanh và Truyền hình thành phố Hà Nội. |
22/4/2023 Nội vụ |
|
|
47. |
Quyết định |
29/2023/QĐ-UBND Ngày 11/12/2023 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ thành phố Hà Nội |
22/12/2023 Nội vụ |
|
|
48. |
Quyết định |
31/2023/QĐ-UBND Ngày 20/12/2023 |
Ban hành quy chế tổ chức tuyển dụng công chức cấp xã thành phố Hà Nội |
01/1/2024 Nội vụ |
|
|
TƯ PHÁP: 06 Văn bản ( 2 Nghị quyết; 4 Quyết định) |
||||||
1. |
Nghị quyết |
19/2009/NQ-HĐND Ngày 11/12/2009 |
Về một số cơ chế chính sách hỗ trợ cơ quan Tư pháp, Bổ trợ tư pháp thành phố Hà Nội |
01/01/2010 Tài chính |
|
|
2. |
Nghị quyết |
07/2022/NQ-HĐND Ngày 08/07/2022 |
Về chế độ hỗ trợ cho giám định viên tư pháp và người giúp việc cho giám định viên tư pháp trong lĩnh vực pháp y, kỹ thuật hình sự hưởng lương ngân sách Nhà nước trên địa bàn thành phố Hà Nội |
01/08/2022 Tài chính |
|
|
3. |
Quyết định |
10/2016/QĐ-UBND Ngày 31/3/2016 |
Về việc ban hành mức trần thù lao công chứng, dịch thuật tại các tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
10/4/2016 Tư pháp -Tài chính |
|
|
4. |
Quyết định |
44/2016/QĐ-UBND Ngày 05/10/2016 |
Về việc ban hành Quy định về tiêu chí, phương pháp tính điểm và quy trình xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn Thành phố Hà Nội. |
15/10/2016 Tư pháp |
|
|
5. |
Quyết định |
08/2019/QĐ-UBND Ngày 19/04/2019 |
Quy định về thẩm quyền và cách thức xác định hồ sơ xử lý vi phạm hành chính có nội dung phức tạp để thực hiện nội dung chi hỗ trợ cho công tác quản lý nhà nước về thi hành pháp luật xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn thành phố Hà Nội |
29/04/2019 Tư pháp |
|
|
6. |
Quyết định |
11/2022/QĐ-UBND Ngày 16/03/2022 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp thành phố Hà Nội |
27/03/2022 Tư pháp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CÔNG AN: 8 Văn bản (4 Nghị quyết; 4 Quyết định) |
|||||
STT |
Tên loại văn bản |
Số, kí hiệu, ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung của văn bản |
Thời điểm có hiệu lực |
Nội dung văn bản |
1. |
Nghị quyết |
21/2008/NQ-HĐND Ngày 11/12/2008 |
Về quy định mức phụ cấp và kinh phí mua sắm trang bị phương tiện làm việc đối với lực lượng bảo vệ dân phố |
01/01/2009 Tài chính |
|
2. |
Nghị quyết |
05/2022/NQ-HĐND Ngày 06/07/2022 |
Quy định việc xử lý các cơ sở không đảm bảo yêu cầu về phòng cháy và chữa cháy trên địa bàn thành phố Hà Nội được đưa vào sử dụng trước khi Luật Phòng cháy và chữa cháy số 27/2001/QH10 có hiệu lực |
01/08/2022 Công an |
|
3. |
Nghị quyết |
10/2023/NQ-HĐND Ngày 06/07/2023 |
Về việc quy định diện tích nhà ở tối thiểu để đăng ký thường trú vào chỗ ở hợp pháp do thuê, mượn, ở nhờ tại thành phố Hà Nội |
16/07/2023 Công an - Xây dựng |
|
4. |
Nghị quyết |
21/2023/NQ-HĐND Ngày 08/12/2023 |
Quy định số lượng, phụ cấp thường xuyên đối với Công an xã bán chuyên trách được bố trí ở thôn tham gia bảo đảm an ninh, trật tự ở cơ sở; mức chi hỗ trợ thôi việc đối với Công an xã bán chuyên trách nghỉ công tác mà không bố trí sắp xếp được công tác khác hoặc không tiếp tục tham gia bảo đảm an ninh, trật tự ở cơ sở trên địa bàn thành phố Hà Nội |
1/1/2024 Công an |
|
5. |
Quyết định |
19/2011/QĐ-UBND Ngày 23/6/2011 |
Về kiện toàn tổ chức, chế độ chính sách đối với lực lượng Công an xã trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
03/7/2011 Nội vụ, Tài chính - Công an |
|
6. |
Quyết định |
18/2022/QĐ-UBND Ngày 25/04/2022 |
Về việc ban hành Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước trong các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thành phố Hà Nội |
Công an 06/05/2022 |
|
7. |
Quyết định |
18/2017/QĐ-UBND Ngày 11/05/2017 |
Về việc ban hành Quy chế phối hợp giữa các sở, ban, ngành Thành phố, Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã trong công tác quản lý người nước ngoài cư trú, hoạt động trên địa bàn thành phố Hà Nội |
01/07/2017 Công an |
|
8. |
Quyết định |
32/2021/QĐ-UBND Ngày 30/12/2021 |
Ban hành quy định về an toàn phòng cháy và chữa cháy đối với nhà ở riêng lẻ và nhà ở kết hợp sản xuất, kinh doanh trên địa bàn thành phố Hà Nội |
10/01/2022 Công an |
|
DU LỊCH: 02 Văn bản (01 Nghị quyết và 01 Quyết định) |
|||||
1. |
Nghị quyết |
12/2012/NQ-HĐND Ngày 13/7/2012 |
Về việc thông qua Quy hoạch phát triển du lịch thành phố Hà Nội đến năm 2020, định hướng đến năm 2030. |
13/7/2012 Du lịch |
|
2. |
Quyết định |
23/2021/QĐ-UBND Ngày 18/11/2021 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Du lịch thành phố Hà Nội |
29/11/2021 Du lịch - Nội vụ |
|
VĂN HÓA - THỂ THAO: 19 Văn bản ( 11 Nghị quyết; 8 Quyết định) |
|||||
1. |
Nghị quyết |
11/2012/NQ-HĐND Ngày 13/7/2012 |
Về việc thông qua Quy hoạch phát triển văn hóa Hà Nội đến năm 2020, định hướng đến năm 2030. |
13/7/2012 Văn hóa - Thể thao |
|
2. |
Nghị quyết |
16/2013/NQ-HĐND Ngày 17/07/2013 |
Về chính sách khuyến khích đầu tư, huy động đóng góp tự nguyện của tổ chức, cá nhân vào việc xây dựng công trình văn hóa, công viên, vườn hoa, khu vui chơi giải trí và bảo tồn, tôn tạo, phát huy giá trị di sản văn hóa trên địa bàn Thủ đô (Theo quy định tại điểm a khoản 3, Điều 11 Luật Thủ đô). |
27/7/2013 Văn hóa - Thể thao |
|
3. |
Nghị quyết |
22/2013/NQ-HĐND Ngày 03/12/2013 |
V/v thông qua Quy hoạch phát triển Thể dục thể thao thành phố Hà Nội đến năm 2020, định hướng đến năm 2030. |
13/12/2013 Văn hóa - Thể thao |
|
4. |
Nghị quyết |
16/2019/NQ-HĐND Ngày 04/12/2019 |
Về việc đặt tên và điều chỉnh độ dài một số đường, phố trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2019 |
04/12/2019 Văn hóa - Thể thao |
|
5. |
Nghị quyết |
10/2020/NQ-HĐND Ngày 09/12/2020 |
Về việc đặt tên và điều chỉnh độ dài một số đường, phố trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2020 |
09/12/2020 Tài chính |
|
6. |
Nghị quyết |
18/2021/NQ-HĐND Ngày 10/12/2021 |
Về việc đặt tên và điều chỉnh độ dài một số đường, phố trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2021 |
01/01/2022 Văn hóa - Thể thao |
|
7. |
Nghị quyết |
23/2022/NQ-HĐND Ngày 08/12/2022 |
Quy định chế độ đãi ngộ, hỗ trợ "Nghệ sĩ nhân dân", "Nghệ sĩ ưu tú"; Nghệ nhân và Câu lạc bộ tiêu biểu trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể thành phố Hà Nội |
18/12/2022 Tài chính - Văn hóa - Thể thao |
|
8. |
Nghị quyết |
26/2022/NQ-HĐND Ngày 08/12/2022 |
Về việc quy định mức tiền phạt đối với một số hành vi vi phạm hành chính trong lĩnh vực văn hóa ở nội thành thành phố Hà Nội |
18/12/2022 Văn hóa - Thể thao |
|
9. |
Nghị quyết |
27/2022/NQ-HĐND Ngày 08/12/2022 |
Về việc đặt tên và điều chỉnh độ dài một số đường, phố trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2022 |
18/12/2022 Văn hóa - Thể thao |
|
10. |
Nghị quyết |
05/2023/NQ-HĐND Ngày 04/07/2023 |
Về việc đặt tên và điều chỉnh độ dài một số đường, phố trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2023 |
14/07/2023 Văn hóa - Thể thao |
|
11. |
Nghị quyết |
16/2023/NQ-HĐND Ngày 06/12/2023 |
Về việc sửa đổi quy định về phí thăm quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa trên địa bàn thành phố Hà Nội tại Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 07/07/2020 của Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội |
01/01/2024 Tài chính - Văn hóa - Thể thao |
|
12. |
Quyết định |
207/2006/QĐ-UBND Ngày 27/11/2006 |
Ban hành kèm theo Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
07/12/2006 Văn hóa - Thể thao |
|
13. |
Quyết định |
01/2015/QĐ-UBND Ngày 19/01/2015 |
Về việc phân cấp cấp Giấy phép kinh doanh karaoke trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
29/01/2015 Văn hóa - Thể thao |
|
14. |
Quyết định |
10/2015/QĐ-UBND Ngày 27/4/2015 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 207/2006/QĐ- UBND ngày 27/11/2006 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội ban hành kèm theo Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
07/5/2015 Văn hóa - Thể thao |
|
15. |
Quyết định |
01/2016/QĐ-UBND Ngày 20/01/2016 |
Ban hành Quy chế quản lý hoạt động quảng cáo ngoài trời trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
29/01/2016 Văn hóa - Thể thao |
|
16. |
Quyết định |
48/2016/QĐ-UBND Ngày 17/11/2016 |
Về việc ban hành Quy chế quản lý, bảo vệ và phát huy giá trị di tích lịch sử - văn hóa và danh lam thắng cảnh trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
27/11/2016 Văn hóa - Thể thao |
|
17. |
Quyết định |
14/2018/QĐ-UBND Ngày 25/5/2018 |
Về việc ban hành Quy chế tạm thời quản lý, tổ chức sự kiện, lễ hội, hoạt động tại Khu Trung tâm Hoàng thành Thăng Long - Hà Nội |
14/6/2018 Văn hóa - Thể thao |
|
18. |
Quyết định |
10/2020/QĐ-UBND Ngày 08/05/2020 |
về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực văn hóa |
18/05/2020 Văn hóa - Thể thao |
|
19. |
Quyết định |
01/2022/QĐ-UBND Ngày 11/01/2022 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa và Thể thao thành phố Hà Nội |
22/01/2022 Văn hoá - Thể thao |
|
NGOẠI VỤ: 9 Quyết định |
|||||
1. |
Quyết định |
48/2013/QĐ-UBND Ngày 06/11/2013 |
Về việc ban hành Quy chế quản lý và thực hiện các hoạt động đối ngoại của Thành phố Hà Nội. |
16/11/2013 Ngoại vụ |
|
2. |
Quyết định |
06/2014/QĐ-UBND Ngày 06/02/2014 |
Quy chế Quản lý hoạt động của các tổ chức phi chính phủ nước ngoài trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
16/02/2014 Ngoại vụ |
|
3. |
Quyết định |
03/2016/QĐ-UBND Ngày 01/02/2016 |
Về việc ban hành Quy chế cung cấp thông tin của thành phố Hà Nội cho báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài. |
10/02/2016 Ngoại vụ |
|
4. |
Quyết định |
22/2016/QĐ-UBND Ngày 25/07/2016 |
Quy chế xét cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội |
04/08/2016 Sở Ngoại vụ |
|
5. |
Quyết định |
16/2018/QĐ-UBND Ngày 11/07/2018 |
Về việc sửa đổi một số điều của Quy chế cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội ban hành kèm theo Quyết định số 22/2016/QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2016 của UBND Thành phố Hà Nội |
11/07/2018 Ngoại vụ |
|
6. |
Quyết định |
22/2018/QĐ-UBND Ngày 20/09/2018 |
Ban hành Quy định quản lý và sử dụng hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ đối với các cơ quan, đơn vị và cán bộ, công chức, viên chức quản lý của thành phố Hà Nội |
30/09/2018 Ngoại vụ |
|
7. |
Quyết định |
23/2018/QĐ-UBND Ngày 01/10/2018 |
Ban hành Quy định về công tác lễ tân trong việc tổ chức các hoạt động đối ngoại của thành phố Hà Nội |
11/10/2018 Ngoại vụ |
|
8. |
Quyết định |
04/2021/QĐ-UBND Ngày 01/04/2021 |
Về việc ban hành Quy chế tổ chức và quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền của Thành phố Hà Nội |
11/04/2021 Sở ngoại vụ |
|
9. |
Quyết định |
10/2022/QĐ-UBND Ngày 16/03/2022 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ thành phố Hà Nội |
27/03/2022 Ngoại vụ |
|
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ: 06 Văn bản (1 Nghị quyết và 5 Quyết định) |
|||||
STT |
Tên loại văn bản |
Số, kí hiệu, ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung của văn bản |
Thời điểm có hiệu lực |
Nội dung văn bản |
1. |
Nghị quyết |
04/2013/NQ-HĐND Ngày 12/7/2013 |
Về chính sách ưu đãi đối với tổ chức, cá nhân đầu tư phát triển khoa học và công nghệ và các nhà khoa học và công nghệ tham gia thực hiện chương trình khoa học và công nghệ trọng điểm của Thủ đô (Theo quy định tại khoản 2 Điều 13 Luật Thủ đô). |
22/7/2013 Khoa học và Công nghệ |
|
2. |
Quyết định |
05/2021/QĐ-UBND Ngày 01/04/2021 |
Về việc ban hành Quy chế quản lý các nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Thành phố |
11/04/2021 Khoa học và Công nghệ |
|
3. |
Quyết định |
24/2021/QĐ-UBND Ngày 18/11/2021 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Hà Nội |
29/11/2021 Khoa học và Công nghệ và Sở Nội vụ |
|
4. |
Quyết định |
30/2021/QĐ-UBND Ngày 22/12/2021 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế quản lý các nhiệm vụ khoa học và Công nghệ cấp Thành phố ban hành kèm theo Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND thành phố Hà Nội |
02/01/2022 Khoa học và Công nghệ |
|
5. |
Quyết định |
25/2022/QĐ-UBND Ngày 13/06/2022 |
Về việc ban hành Quy định về hoạt động tư vấn, phản biện và giám định xã hội của Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật thành phố Hà Nội |
24/06/2022 Khoa học và Công nghệ |
|
6. |
Quyết định |
16/2023/QĐ-UBND Ngày 22/08/2023 |
Về việc ban hành Quy định xét, công nhận sáng kiến cơ sở, phạm vi ảnh hưởng, hiệu quả áp dụng của sáng kiến, đề tài khoa học trên địa bàn thành phố Hà Nội và xét, tặng Bằng "Sáng kiến Thủ đô" |
01/9/2023 Khoa học và Công nghệ |
|
THANH TRA: 06 Văn bản (01 Nghị quyết; 5 Quyết định) |
|||||
1. |
Nghị quyết |
09/2023/NQ-HĐND Ngày 06/07/2023 |
Về việc quy định chính sách hỗ trợ đặc thù đối với công tác tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn thành phố Hà Nội |
16/07/2023 Tài chính - Thanh tra |
|
2. |
Quyết định |
79/2014/QĐ-UBND Ngày 04/11/2014 |
Ban hành Quy định về tố cáo và giải quyết tố cáo thuộc thành phố Hà Nội. |
14/11/2014 Thanh tra |
|
3. |
Quyết định |
80/2014/QĐ-UBND Ngày 14/11/2014 |
Về việc Ban hành Quy định về khiếu nại và giải quyết khiếu nại thuộc thành phố Hà Nội. |
24/11/2014 Thanh tra |
|
4. |
Quyết định |
33/2015/QĐ-UBND Ngày 04/11/2015 |
Về việc quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra Thành phố |
14/11/2015 Thanh tra |
|
5. |
Quyết định |
27/2018/QĐ-UBND Ngày 13/11/2018 |
Ban hành quy trình tiếp công dân và xử lý đơn khiếu nại, đơn tố cáo, đơn kiến nghị, phản ánh trên địa bàn thành phố Hà Nội |
23/11/2018 Thanh tra |
|
6. |
Quyết định |
45/2022/QĐ-UBND Ngày 13/12/2022 |
Về kiểm soát tài sản, thu nhập của người có chức vụ, quyền hạn tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thành phố Hà Nội |
23/12/2022 Thanh tra |
|
LIÊN MINH HỢP TÁC XÃ: 2 Quyết định |
|||||
1. |
Quyết định |
20/2010/QĐ-UBND Ngày 18/5/2010 |
Về việc ban hành "Quy chế quản lý tài chính Quỹ hỗ trợ phát triển hợp tác xã thành phố Hà Nội" |
28/5/2010 Liên minh hợp tác xã |
|
2. |
Quyết định |
33/2010/QĐ-UBND Ngày 12/8/2010 |
Ban hành quy định về giải thể, xóa tên hợp tác xã trên địa bàn thành phố Hà Nội |
22/8/2010 Liên minh hợp tác xã |
|
VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ: 08 Quyết định |
|||||
1. |
Quyết định |
09/2016/QĐ-UBND Ngày 31/3/2016 |
Về việc quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội. |
10/4/2016 Nội vụ - Văn phòng UBND |
|
2. |
Quyết định |
05/2017/QĐ-UBND Ngày 28/02/2017 |
Về việc tổ chức làm việc vào buổi sáng thứ bảy hàng tuần để tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính. |
10/03/2017 Văn phòng UBND |
|
3. |
Quyết định |
18/2020/QĐ-UBND Ngày 04/09/2020 |
Về việc ban hành quy định thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn thành phố Hà Nội |
14/10/2020 Văn phòng UBND |
|
4. |
Quyết định |
15/2021/QĐ-UBND Ngày 08/09/2021 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 09/2016/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 của UBND Thành phố về việc quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng UBND Thành phố Hà Nội và Quyết định số 38/2017/QĐ-UBND ngày 29/11/2017 của UBND Thành phố về việc điều chỉnh, bổ sung chức năng, nhiệm vụ và tổ chức liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính của một số cơ quan chuyên môn thuộc UBND Thành phố |
20/09/2021 Văn phòng UBND |
|
5. |
Quyết định |
16/2021/QĐ-UBND Ngày 15/09/2021 |
Ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội |
25/9/2021 Văn phòng UBND |
|
6. |
Quyết định |
19/2022/QĐ-UBND Ngày 25/04/2022 |
Về việc quy định chế độ báo cáo định kỳ trên địa bàn thành phố Hà Nội |
06/05/2022 Văn phòng UBND |
|
7. |
Quyết định |
13/2023/QĐ-UBND Ngày 27/06/2023 |
Về việc ban hành Quy chế tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn thành phố Hà Nội |
08/07/2023 Văn phòng UBND |
|
8. |
Quyết định |
27/2023/QĐ-UBND Ngày 22/11/2023 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định ban hành kèm theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 04/09/2020 của UBND thành phố Hà Nội ban hành quy định thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn thành phố Hà Nội |
02/12/2023 Văn phòng UBND |
|
THUẾ: 12 Văn bản (5 Nghị quyết; 7 Quyết định) |
|||||
STT |
Tên loại văn bản |
Số, kí hiệu, ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung của văn bản |
Thời điểm có hiệu lực |
Nội dung văn bản |
1. |
Nghị quyết |
06/2020/NQ-HĐND Ngày 07/07/2020 |
Về việc ban hành một số quy định thu phí, lệ phí trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân Thành phố |
01/08/2020 Thuế - Tài chính |
|
2. |
Nghị quyết |
13/2021/NQ-HĐND Ngày 08/12/2021 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 06/2020/NQ- HĐND ngày 07/07/2020 của HĐND thành phố Hà Nội quy định thu phí, lệ phí trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân Thành phố |
18/12/2021 Thuế - Tài chính |
|
3. |
Nghị quyết |
01/2022/NQ-HĐND Ngày 06/07/2022 |
Về việc sửa đổi mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn thành phố Hà Nội |
01/01/2023 Thuế |
|
4. |
Nghị quyết |
02/2022/NQ-HĐND Ngày 06/07/2022 |
Về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định thu phí, lệ phí trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân Thành phố ban hành kèm theo Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2020 |
16/07/2022 Thuế |
|
5. |
Nghị quyết |
01/2023/NQ-HĐND Ngày 10/03/2023 |
Về việc Bãi bỏ quy định về lệ phí đăng ký cư trú tại thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội |
10/03/2023 Thuế |
|
6. |
Quyết định |
16/2010/QĐ-UBND Ngày 05/05/2010 |
Quy định về miễn giảm tiền sử dụng đất đối với người có công với cách mạng và hỗ trợ tiền sử dụng đất đối với người có công với cách mạng khi được Nhà nước giao đất tái định cư để giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố Hà Nội |
15/5/2010 Tài chính - Thuế - Tài nguyên và Môi trường |
|
7. |
Quyết định |
31/2010/QĐ-UBND Ngày 03/08/2010 |
Về việc ban hành Bảng phân loại đường phố tại khu vực các quận, thị xã Sơn Tây, các xã giáp ranh thuộc huyện Từ Liêm, các thị trấn; phân loại đoạn giao thông chính; phân loại các xã trên địa bàn thành phố Hà Nội để thu thuế đất. |
13/8/2010 Tài chính - Thuế - Tài nguyên và Môi trường |
|
8. |
Quyết định |
39/2010/QĐ-UBND Ngày 24/08/2010 |
Về việc điều chỉnh Bảng phân loại đường phố ban hành theo Quyết định số 31/2010/QĐ-UBND ngày 03/8/2010 của UBND thành phố Hà Nội. |
04/9/2010 Tài chính - Xây dựng - Tài nguyên và Môi trường |
|
9. |
Quyết định |
53/2016/QĐ-UBND Ngày 28/12/2016 |
Về việc ban hành các quy định thu phí, lệ phí trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội theo quy định của Luật Phí và lệ phí. |
01/01/2017 Thuế - Tài chính |
|
10. |
Quyết định |
29/2017/QĐ-UBND Ngày 8/8/2017 |
Về việc ban hành một số quy định thu phí, lệ phí trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội. |
13/7/2017 Thuế - tài chính |
|
11. |
Quyết định |
47/2017/QĐ-UBND Ngày 29/12/2017 |
Về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định của quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 28/12/2016 của UBND thành phố Hà Nội về việc ban hành các quy định thu phí, lệ phí trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội theo quy định của luật phí và lệ phí |
01/1/2018 Thuế - Tài chính |
|
12. |
Quyết định |
03/2019/QĐ-UBND Ngày 14/03/2019 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số quy định của quyết định số 53/2016/ QĐ-UBND ngày 28/12/2016 của UBND thành phố hà nội về việc ban hành các quy định thu phí, lệ phí trên địa bàn thành phố hà nội thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND thành phố Hà Nội theo quy định của luật phí và lệ phí |
24/03/2019 Thuế |
|
GIAO THÔNG - VẬN TẢI: 26 Văn bản (03 Nghị quyết, 23 Quyết định) |
|||||
1. |
Nghị quyết |
15/2012/NQ-HĐND ngày 13/7/2012 |
Về Quy hoạch giao thông vận tải Thủ đô Hà Nội đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050. |
13/7/2012 Giao thông vận tải |
|
2. |
Nghị quyết |
04/2017/NQ-HĐND Ngày 04/07/2017 |
Về việc thông qua Đề án "Tăng cường quản lý phương tiện giao thông đường bộ nhằm giảm ùn tắc giao thông và ô nhiễm môi trường trên địa bàn thành phố Hà Nội, giai đoạn 2017 - 2020 tầm nhìn đến năm 2030" |
15/7/2017 Giao thông vận tải |
|
3. |
Nghị quyết |
07/2019/NQ-HĐND Ngày 10/07/2019 |
về việc ưu tiên phát triển hệ thống vận tải hành khách công cộng khối lượng lớn; khuyến khích đầu tư xây dựng, khai thác bến xe, bãi đỗ xe ô tô và các phương tiện cơ giới khác; áp dụng công nghệ cao trong quản lý, điều hành hệ thống giao thông vận tải |
20/07/2019 Giao thông vận tải |
|
4. |
Quyết định |
06/2013/QĐ-UBND Ngày 25/01/2013 |
Ban hành Quy định về hoạt động của các phương tiện giao thông trên địa bàn thành phố Hà Nội |
04/02/2013 Giao thông vận tải - Công an Thành phố |
|
5. |
Quyết định |
07/2014/QĐ-UBND Ngày 06/02/2014 |
Về việc ban hành Quy định quản lý bến thủy nội địa tham gia hoạt động dịch vụ vui chơi, giải trí trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
06/02/2014 Giao thông vận tải - Tài chính |
|
6. |
Quyết định |
18/2014/QĐ-UBND Ngày 21/4/2014 |
Về việc phê duyệt phương án giá vé vận chuyển hành khách công cộng bằng xe buýt có trợ giá trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
01/5/2014 Giao thông Vận tải |
|
7. |
Quyết định |
44/2017/QĐ-UBND Ngày 15/12/2017 |
Về việc Ban hành giá dịch vụ trông giữ xe đạp, xe máy, xe ô tô trên địa bàn thành phố Hà Nội |
01/01/2018 Giao thông vận tải |
|
8. |
Quyết định |
05/2018/QĐ-UBND Ngày 08/02/2018 |
Về việc Điều chỉnh phụ lục tại Quyết định số 44/2017/QĐ-UBND ngày 15/12/2017 của UBND thành phố Hà Nội về việc ban hành giá dịch vụ trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
18/02/2018 Giao thông vận tải |
|
9. |
Quyết định |
07/2018/QĐ-UBND Ngày 13/03/2018 |
Về việc ban hành giá dịch vụ sử dụng đò, phà trên địa bàn thành phố Hà Nội |
23/03/2018 Giao thông vận tải |
|
10. |
Quyết định |
09/2018/QĐ-UBND Ngày 3/5/3018 |
Ban hành quy định về quản lý, khai thác và bảo trì hệ thống đường đô thị trên địa bàn thành phố Hà Nội |
13/05/2018 Giao thông vận tải |
|
11. |
Quyết định |
20/2019/QĐ-UBND Ngày 18/10/2019 |
Về việc sửa đổi Điểm a, Khoản 2, Điều 1 Quyết định số 18/2014/QĐ- UBND ngày 21/4/2014 của UBND Thành phố về việc phê duyệt phương án giá vé vận chuyển hành khách công cộng bằng xe buýt có trợ giá trên địa bàn thành phố Hà Nội |
28/10/2019 Giao thông vận tải |
|
12. |
Quyết định |
24/2019/QĐ-UBND Ngày 31/10/2019 |
Sửa đổi Điều 14 của quy định về quản lý, khai thác và bảo trì hệ thống đường đô thị trên địa bàn thành phố Hà Nội ban hành kèm theo Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 03/5/2018 của UBND Thành phố Hà Nội |
01/12/2019 Giao thông vận tải |
|
13. |
Quyết định |
20/2020/QĐ-UBND Ngày 18/09/2020 |
Về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật cho loại hình xe buýt BRT trên địa bàn thành phố Hà Nội |
01/10/2020 Giao thông vận tải |
|
14. |
Quyết định |
21/2020/QĐ-UBND Ngày 18/09/2020 |
Về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật cho loại hình xe buýt sử dụng nhiên liệu sạch (khí CNG) trên địa bàn thành phố Hà Nội |
01/10/2020 Giao thông vận tải |
|
15. |
Quyết định |
22/2020/QĐ-UBND Ngày 23/09/2020 |
Ban hành Định mức kinh tế kỹ thuật bảo trì hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn thành phố Hà Nội |
05/10/2020 Giao thông vận tải |
|
16. |
Quyết định |
24/2020/QĐ-UBND Ngày 02/10/2020 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về hoạt động của các phương tiện giao thông đường bộ trên địa bàn thành phố Hà Nội ban hành kèm theo Quyết định số 06/2013/QĐ-UBND ngày 25/01/2013 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội |
20/10/2020 Giao thông vận tải |
|
17. |
Quyết định |
07/2021/QĐ-UBND Ngày 04/06/2021 |
về việc ban hành giá vé vận chuyển hành khách công cộng có trợ giá trên tuyến đường sắt đô thị 2A Cát Linh - Hà Đông, thành phố Hà Nội |
14/06/2021 Giao thông vận tải - Tài chính |
|
18. |
Quyết định |
34/2022/QĐ-UBND Ngày 10/10/2022 |
Ban hành Quy định tổ chức, quản lý, khai thác hoạt động vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
21/10/2022 Giao thông vận tải |
|
19. |
Quyết định |
04/2022/QĐ-UBND Ngày 11/01/2022 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải thành phố Hà Nội |
22/01/2022 Giao thông vận tải |
|
20. |
Quyết định |
46/2022/QĐ-UBND Ngày 21/12/2022 |
Về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật công tác bảo trì cơ sở hạ tầng xe buýt trên địa bàn thành phố Hà Nội |
01/01/2023 Giao thông vận tải |
|
21. |
Quyết định |
21/2023/QĐ-UBND Ngày 19/09/2023 |
Về việc ban hành Quy định về quản lý, vận hành, khai thác và bảo trì các tuyến đường sắt đô thị trên địa bàn Thành phố Hà Nội |
29/09/2023 Giao thông - Vận tải |
|
22. |
Quyết định |
22/2023/QĐ-UBND Ngày 19/09/2023 |
Ban hành Quy định công tác nghiệm thu sản phẩm dịch vụ vận tải hành khách công cộng bằng đường sắt đô thị trên địa bàn thành phố Hà Nội |
29/09/2023 Giao thông - Vận tải |
|
23. |
Quyết định |
23/2023/QĐ-UBND Ngày 21/09/2023 |
Về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật loại hình xe buýt điện lớn trên địa bàn thành phố Hà Nội |
01/10/2023 Giao thông - Vận tải |
|
24. |
Quyết định |
24/2023/QĐ-UBND Ngày 25/09/2023 |
Quy định về công tác quản lý thi công và hoàn trả kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn thành phố Hà Nội |
05/10/2023 Giao thông - Vận tải |
|
25. |
Quyết định |
35/2004/QĐ-UB Ngày 12/3/2004 |
Phân loại đường phố |
12/3/2004 Giao thông - Vận tải |
|
26. |
Quyết định |
36/2008/QĐ-UBND Ngày 15/10/2008 |
thành lập và quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Thanh tra Sở Giao thông vận tải Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành |
25/10/2008 Giao thông - Vận tải |
|
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN: 35 Văn bản (11 Nghị Quyết; 24 Quyết định) |
|||||
STT |
Tên loại văn bản |
Số, kí hiệu, ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung của văn bản |
Thời điểm có hiệu lực |
Nội dung văn bản |
1. |
Nghị quyết |
03/2010/NQ-HĐND Ngày 21/04/2010 |
Về xây dựng nông thôn mới thành phố Hà Nội giai đoạn 2010 - 2020, định hướng 2030. |
01/5/2010 Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
|
2. |
Nghị quyết |
03/2012/NQ-HĐND Ngày 05/4/2012 |
Về Quy hoạch phát triển nông nghiệp thành phố Hà Nội đến năm 2020, định hướng đến năm 2030. |
15/4/2012 Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
|
3. |
Nghị quyết |
09/2012/NQ-HĐND Ngày 13/7/2012 |
Về Quy hoạch phát triển thủy lợi thành phố Hà Nội đến năm 2020, định hướng đến năm 2030. |
13/7/2012 Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
|
4. |
Nghị quyết |
21/2013/NQ-HĐND Ngày 03/12/2013 |
V/v thông qua Quy hoạch đê điều trên địa bàn thành phố Hà Nội đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050. |
13/12/2013 Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Tài chính - Kế hoạch và Đầu tư |
|
5. |
Nghị quyết |
25/2013/NQ-HĐND Ngày 04/12/2013 |
Về chính sách khuyến khích phát triển vùng sản xuất nông nghiệp chuyên canh tập trung thành phố Hà Nội giai đoạn 2014-2020; Chính sách khuyến khích phát triển làng nghề thành phố Hà Nội; Chính sách hỗ trợ đầu tư công trình cấp nước sạch nông thôn thành phố Hà Nội |
01/01/2014 Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Kế hoạch và Đầu tư |
|
6. |
Nghị quyết |
12/2018/NQ-HĐND Ngày 05/12/2018 |
Về giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn thành phố Hà Nội |
01/01/2019 Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
|
7. |
Nghị quyết |
11/2019/NQ-HĐND Ngày 04/12/2019 |
về một số chính sách khuyến khích phát triển ngành nghề nông thôn và làng nghề thành phố Hà Nội |
14/12/2019 Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
|
8. |
Nghị quyết |
02/2020/NQ-HĐND Ngày 07/07/2020 |
Về việc ban hành quy định khu vực không được phép chăn nuôi và chính sách hỗ trợ di dời cơ sở chăn nuôi ra khỏi khu vực không được phép chăn nuôi trên địa bàn thành phố Hà Nội |
01/08/2020 Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Tài chính |
|
9. |
Nghị quyết |
10/2021/NQ-HĐND Ngày 23/09/2021 |
Về việc bố trí lực lượng và chế độ chính sách cho nhân viên chăn nuôi thú y các xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Hà Nội |
01/01/2022 Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
|
10. |
Nghị quyết |
14/2021/NQ-HĐND Ngày 08/12/2021 |
Quy định mức hỗ trợ phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước trên địa bàn thành phố Hà Nội |
18/12/2021 Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
|
11. |
Nghị quyết |
08/2023/NQ-HĐND Ngày 04/07/2023 |
Về việc quy định một số chính sách khuyến khích phát triển nông nghiệp thành phố Hà Nội |
01/08/2023 Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
|
12. |
Quyết định |
51/2009/QĐ-UBND Ngày 22/01/2009 |
Ban hành quy định về quản lý hoạt động giết mổ, vận chuyển, chế biến, buôn bán gia súc, gia cầm trên địa bàn Thành phố Hà Nội. |
01/02/2009 Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
|
13. |
Quyết định |
61/2009/QĐ-UBND Ngày 17/4/2009 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về quản lý hoạt động giết mổ, vận chuyển, chế biến, buôn bán gia súc, gia cầm trên địa bạn thành phố Hà Nội ban hành kèm theo Quyết định 51/2009/QĐ-UBND ngày 22/01/2009 của Uỷ ban nhân dân thành phố Hà Nội |
17/4/2009 Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
|
14. |
Quyết định |
93/2009/QĐ-UBND Ngày 19/8/2009 |
Ban hành “chính sách khuyến khích, hỗ trợ đầu tư phát triển chăn nuôi tập trung xa khu dân cư trên địa bàn thành phố Hà Nội” |
29/8/2009 Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
|
15. |
Quyết định |
104/2009/QĐ-UBND Ngày 24/9/2009 |
Ban hành quy định về quản lý sản xuất và kinh doanh Rau an toàn trên địa bàn TP Hà Nội. |
04/10/2009 Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
|
16. |
Quyết định |
22/2011/QĐ-UBND Ngày 18/7/2011 |
Ban hành "Quy định về phòng cháy, chữa cháy rừng trên địa bàn thành phố Hà Nội". |
28/7/2011 Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
|
17. |
Quyết định |
17/2012/QĐ-UBND Ngày 09/7/2012 |
Về việc phê duyệt Quy hoạch phát triển nông nghiệp thành phố Hà Nội đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 |
19/7/2012 Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
|
18. |
Quyết định |
36/2013/QĐ-UBND Ngày 10/9/2013 |
Ban hành Quy định mức thu thủy lợi phí, tiền nước và mức trần dịch vụ thủy lợi nội đồng trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
20/9/2013 Nông nghiệp và phát triển nông thôn-Tài chính |
|
19. |
Quyết định |
31/2014/QĐ-UBND Ngày 04/8/2014 |
Về chính sách khuyến khích phát triển làng nghề thành phố Hà Nội |
18/4/2014 Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
|
20. |
Quyết định |
32/2014/QĐ-UBND Ngày 04/8/2014 |
Về chính sách hỗ trợ đầu tư công trình cấp nước sạch nông thôn thành phố Hà Nội |
14/8/2014 Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
|
21. |
Quyết định |
17/2016/QĐ-UBND Ngày 11/5/2016 |
Ban hành quy định về quản lý và hành lang bảo vệ đối với đê cấp IV, cấp V trên địa bàn thành phố Hà Nội |
21/05/2016 Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
|
22. |
Quyết định |
27/2017/QĐ-UBND Ngày 7/8/2017 |
Về việc ban hành Hướng dẫn thực hiện Nghị quyết số 25/2013/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân dân Thành phố về chính sách khuyến khích phát triển vùng sản xuất nông nghiệp chuyên canh tập trung thành phố Hà Nội giai đoạn 2014-2020 |
17/08/2017 Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
|
23. |
Quyết định |
01/2019/QĐ-UBND Ngày 10/01/2019 |
Về việc ban hành giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn Thành phố |
20/01/2019 Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
|
24. |
Quyết định |
07/2019/QĐ-UBND Ngày 11/04/2019 |
Về việc ban hành cơ chế, chính sách hỗ trợ sản xuất nông nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh trên địa bàn thành phố Hà Nội |
21/04/2019 Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
|
25. |
Quyết định |
13/2019/QĐ-UBND Ngày 14/06/2019 |
Quy định phân cấp phê duyệt hỗ trợ phát triển hợp tác, liên kết trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn thành phố Hà Nội |
24/10/2019 Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
|
26. |
Quyết định |
02/2020/QĐ-UBND Ngày 02/03/2020 |
Ban hành định mức hỗ trợ kinh phí khi công nhận danh hiệu: "Làng nghề, Nghề truyền thống và Làng nghề truyền thống" Hà Nội |
12/03/2020 Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
|
27. |
Quyết định |
06/2020/QĐ-UBND Ngày 26/03/2020 |
về việc ban hành Quy định khung giá các loại rừng trên địa bàn thành phố Hà Nội |
06/04/2020 Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
|
28. |
Quyết định |
13/2020/QĐ-UBND Ngày 24/06/2020 |
Quy định về bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn thành phố Hà Nội |
05/07/2020 Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
|
29. |
Quyết định |
15/2020/QĐ-UBND Ngày 13/08/2020 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác phòng ngừa, xử lý vi phạm pháp luật về đê điều trên địa bàn thành phố Hà Nội |
01/09/2020 Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
|
30. |
Quyết định |
31/2022/QĐ-UBND Ngày 07/09/2022 |
Ban hành quy trình, định mức kinh tế kỹ thuật trong nuôi dưỡng, cứu hộ động vật hoang dã trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
18/09/2022 Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
|
31. |
Quyết định |
38/2022/QĐ-UBND Ngày 27/10/2022 |
Ban hành Quy trình, định mức kinh tế kỹ thuật trong quản lý, khai thác công trình thuỷ lợi trên địa bàn thành phố Hà Nội |
07/11/2022 Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
|
32. |
Quyết định |
09/2023/QĐ-UBND Ngày 25/05/2023 |
Về việc ban hành Định mức kinh tế kỹ thuật khuyến nông trên địa bàn thành phố Hà Nội |
04/06/2023 Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
|
33. |
Quyết định |
18/2023/QĐ-UBND Ngày 31/08/2023 |
Về việc ban hành Quy định mật độ chăn nuôi trên địa bàn thành phố Hà Nội đến năm 2030 |
10/09/2023 Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
|
34. |
Quyết định |
30/2023/QĐ-UBND Ngày 15/12/2023 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hà Nội |
26/12/2023 Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
|
35. |
Quyết định |
37/2023/QĐ-UBND Ngày 29/22/2023 |
Ban hành quy chế phối hợp trong công tác phòng ngừa, kiểm tra, ngăn chặn, xử lý vi phạm hành chính về thủy lợi, đê điều và phòng, chống thiên tai trên địa bàn thành phố Hà Nội |
09/10/2024 Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
|
KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ: 15 Văn bản (6 Nghị quyết; 9 Quyết định) |
|||||
STT |
Tên loại văn bản |
Số, kí hiệu, ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung của văn bản |
Thời điểm có hiệu lực |
Nội dung văn bản |
1. |
Nghị quyết |
01/2010/NQ-HĐND Ngày 21/4/2010 |
Về "Chiến lược phát triển kinh tế - xã hội Thành phố Hà Nội đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050" và "Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội Thành phố Hà Nội đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030". |
01/5/2010 Kế hoạch và Đầu tư |
|
2. |
Nghị quyết |
08/2015/NQ-HĐND Ngày 01/12/2015 |
Về Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020 của thành phố Hà Nội. |
10/12/2015 Kế hoạch và Đầu tư |
|
3. |
Nghị quyết |
09/2015/NQ-HĐND Ngày 01/12/2015 |
Về tiêu chí dự án trọng điểm nhóm C và nội dung ủy quyền cho Thường trực Hội đồng nhân dân Thành phố xem xét, cho ý kiến và quyết định chủ trương đầu tư dự án sử dụng vốn đầu tư công thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân Thành phố. |
10/12/2015 Kế hoạch và Đầu tư |
|
4. |
Nghị quyết |
08/2018/NQ-HĐND Ngày 05/12/2018 |
Về việc bãi bỏ các quy định liên quan đến Thường trực HĐND Thành phố tại các nghị quyết của HĐND Thành phố đã ban hành triển khai thi hành Luật Đầu tư công năm 2014 và một số Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đầu tư công |
05/12/2018 Kế hoạch và Đầu tư |
|
5. |
Nghị quyết |
05/2019/NQ-HĐND Ngày 08/07/2019 |
Thông qua chủ trương ban hành Đề án hỗ trợ khởi nghiệp sáng tạo trên địa bàn thành phố Hà Nội giai đoạn 2019- 2025 và các chính sách hỗ trợ khởi nghiệp sáng tạo thuộc Đề án |
01/08/2019 Kế hoạch - Đầu tư |
|
6. |
Nghị quyết |
21/2022/NQ-HĐND Ngày 12/09/2022 |
Về việc Phân cấp quản lý nhà nước một số lĩnh vực kinh tế - xã hội trên địa bàn thành phố Hà Nội |
01/10/2022 Kế hoạch - Đầu tư |
|
7. |
Quyết định |
36/2011/QĐ-UBND Ngày 09/12/2011 |
Về việc ban hành Quy định về quản lý và sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài của thành phố Hà Nội. |
12/11/2011 Kế hoạch đầu tư |
|
8. |
Quyết định |
24/2016/QĐ-UBND Ngày 01/08/2016 |
Về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội |
11/08/2016 Kế hoạch và Đầu tư |
|
9. |
Quyết định |
15/2022/QĐ-UBND Ngày 30/03/2022 |
Về việc quy định một số nội dung về quản lý đầu tư các chương trình, dự án đầu tư công của thành phố Hà Nội |
09/04/2022 Kế hoạch - Đầu tư |
|
10. |
Quyết định |
30/2015/QĐ-UBND Ngày 16/10/2015 |
Ban hành Quy định một số nội dung thuộc thẩm quyền của UBND thành phố Hà Nội thực hiện Nghị định số 15/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ về đầu tư theo hình thức đối tác công tư |
26/10/2015 Kế hoạch- Đầu tư |
|
11. |
Quyết định |
22/2021/QĐ-UBND Ngày 17/11/2021 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 24/2016/QĐ- UBND ngày 01/8/2016 của UBND Thành phố Hà Nội về việc quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội |
28/11/2021 Kế hoạch và Đầu tư - Nội vụ |
|
12. |
Quyết định |
08/2022/QĐ-UBND Ngày 10/02/2022 |
Về việc ban hành Quy định phân công tổ chức giám sát, đánh giá chương trình, dự án đầu tư của thành phố Hà Nội |
20/02/2022 Kế hoạch và Đầu tư |
|
13. |
Quyết định |
32/2022/QĐ-UBND Ngày 16/09/2022 |
Quy định một số nội dung về quản lý dự án đầu tư kinh doanh có sử dụng đất của thành phố Hà Nội |
26/09/2022 Kế hoạch và Đầu tư |
|
14. |
Quyết định |
39/2022/QĐ-UBND Ngày 10/11/2022 |
Ban hành Quy chế phối hợp giữa các cơ quan chức năng trong quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp, hộ kinh doanh, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã sau đăng ký thành lập trên địa bàn thành phố Hà Nội |
21/11/2022 Kế hoạch và Đầu tư |
|
15. |
Quyết định |
49/2022/QĐ-UBND Ngày 30/12/2022 |
Ban hành quy định phân cấp một số thẩm quyền quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về hạ tầng, kỹ thuật, du lịch |
01/01/2023 Kế hoạch và Đầu tư |
|
BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP VÀ CHẾ XUẤT: 2 Quyết định |
|||||
1. |
Quyết định |
01/2023/QĐ-UBND Ngày 06/01/2023 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các khu công nghiệp và chế xuất Hà Nội |
16/1/2023 Ban Quản lý các khu công nghiệp và chế xuất |
|
2. |
Quyết định |
12/2023/QĐ-UBND Ngày 22/06/2023 |
Ban hành Quy chế phối hợp giữa Ban Quản lý các khu công nghiệp & chế xuất Hà Nội với các cơ quan chuyên môn thuộc UBND Thành phố và các UBND các quận, huyện có khu công nghiệp |
03/7/2023 Ban Quản lý các khu công nghiệp và chế xuất |
|
LĨNH VỰC KHÁC: 08 Quyết định |
|||||
1. |
Quyết định |
206/2006/QĐ-UBND Ngày 24/11/2006 |
Ban hành quy chế bảo lãnh tín dụng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn thành phố hà nội của quỹ đầu tư phát triển thành phố Hà Nội |
09/12/2006 Quỹ đầu tư phát triển |
|
2. |
Quyết định |
70/2013/QĐ-UBND Ngày 30/12/2013 |
Ban hành Quy định về phân công trách nhiệm và cơ chế phối hợp quản lý hồ Hoàn Kiếm. |
09/01/2014 UBND quận Hoàn Kiếm |
|
3. |
Quyết định |
50/2016/QĐ-UBND Ngày 12/12/2016 |
Về việc quy định lại vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Viện Nghiên cứu phát triển kinh tế - xã hội Hà Nội. |
22/12/2016 Viện Nghiên cứu phát triển kinh tế - xã hội Hà Nội - Nội vụ |
|
4. |
Quyết định |
13/2022/QĐ-UBND Ngày 16/03/2022 |
Về việc quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc thành phố Hà Nội |
27/03/2022 Ban dân tộc |
|
5. |
Quyết định |
21/2022/QĐ-UBND Ngày 17/05/2022 |
Về việc ban hành quy chế quản lý hoạt động trong không gian đi bộ khu vực hồ Hoàn Kiếm và phụ cận |
27/05/2022 UBND quận Hòa Kiếm |
|
6. |
Quyết định |
42/2022/QĐ-UBND Ngày 23/11/2022 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 50/2016/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc quy định lại vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Viện Nghiên cứu phát triển kinh tế - xã hội Hà Nội |
03/12/2022 Viện Nghiên cứu phát triển kinh tế - xã hội Hà Nội - Nội vụ |
|
7. |
Quyết định |
08/2023/QĐ-UBND Ngày 25/05/2023 |
Ban hành Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ Đầu tư phát triển thành phố Hà Nội |
04/06/2023 Hội đồng quản lý quỹ đầu tư phát triển thành phố |
|
8. |
Quyết định |
10/2023/QĐ-UBND Ngày 06/06/2023 |
Ban hành Quy chế về trách nhiệm và quan hệ phối hợp hoạt động giữa các cơ quan quản lý nhà nước trong công tác đấu tranh phòng, chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả trên địa bàn thành phố Hà Nội |
17/06/2023 Ban chỉ đạo 389 Thành phố (lĩnh vực thương mại) |
|
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG: 39 Văn bản (07 Nghị quyết, 32 Quyết định) |
|||||
STT |
Tên loại văn bản |
Số, kí hiệu, ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung của văn bản |
Thời điểm có hiệu lực |
Nội dung văn bản |
1. |
Nghị quyết |
23/2012/NQ-HĐND Ngày 07/12/2012 |
Về quy hoạch xử lý chất thải rắn Thủ đô Hà Nội đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
17/12/2012 Tài nguyên và Môi trường |
|
2. |
Nghị quyết |
09/2013/NQ-HĐND Ngày 17/07/2013 |
Về các biện pháp bảo đảm việc thực hiện thu hồi đất, giải phóng mặt bằng kịp thời, đúng tiến độ đối với các dự án đầu tư quan trọng trên địa bàn Thủ đô (Theo quy định tại khoản 2 Điều 15 Luật Thủ đô). |
27/7/2013 Tài nguyên và Môi trường - Bồi thường giải phóng mặt bằng |
|
3. |
Nghị quyết |
06/2014/NQ-HĐND Ngày 11/7/2014 |
Về Quy hoạch bảo tồn đa dạng sinh học thành phố Hà Nội đến năm 2030 |
21/7/2014 Tài nguyên và Môi trường |
|
4. |
Nghị quyết |
12/2015/NQ-HĐND Ngày 02/12/2015 |
Về việc thông qua điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối (2016-2020) thành phố Hà Nội. |
11/12/2015 Tài nguyên và Môi trường |
|
5. |
Nghị quyết |
03/2018/NQ-HĐND Ngày 05/7/2018 |
Về việc quy định mức hỗ trợ bằng tiền đối với người dân trong phạm vi vùng ảnh hưởng môi trường khu vực xung quanh các khu xử lý chất thải rắn bằng phương pháp chôn lấp trên địa bàn thành phố Hà Nội |
01/08/2018 Tài nguyên và Môi trường |
|
6. |
Nghị quyết |
18/2019/NQ-HĐND Ngày 26/12/2019 |
Về việc thông qua bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến 31/12/2024 |
01/01/2020 Tài nguyên và Môi trường |
|
7. |
Nghị quyết |
19/2021/NQ-HĐND Ngày 10/12/2021 |
Quy định mức tiền phạt đối với hành vi vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai ở nội thành thành phố Hà Nội |
01/01/2022 Tài nguyên và Môi trường |
|
8. |
Quyết định |
15/2011/QĐ-UBND Ngày 06/5/2011 |
Ban hành Quy định xử lý các trường hợp đất không đủ điều kiện về mặt bằng xây dựng đang tồn tại dọc theo các tuyến đường giao thông và nguyên tắc thực hiện các dự án đầu tư xây dựng đường giao thông mới trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
16/5/2011 Tài nguyên và Môi trường |
|
9. |
Quyết định |
16/2013/QĐ-UBND Ngày 03/6/2013 |
Về việc ban hành Quy định quản lý chất thải rắn thông thường trên địa bàn thành phố Hà Nội |
13/6/2013 Tài nguyên và Môi trường - Xây dựng |
|
10. |
Quyết định |
40/2013/QĐ-UBND Ngày 24/9/2013 |
Ban hành quy định về quản lý hoạt động khoáng sản trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
04/10/2013 Tài nguyên và Môi trường |
|
11 |
Quyết định |
44/2013/QĐ-UBND Ngày 16/10/2013 |
Ban hành quy định về đấu giá quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
26/10/2013 Tài nguyên và Môi trường - Tài chính |
|
12 |
Quyết định |
74/2014/QĐ-UBND Ngày 02/10/2014 |
Ban hành quy định một số nội dung thuộc thẩm quyền của UBND thành phố được Luật Đất đai 2013 và các Nghị định của chính phủ, các Thông tư của Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Tài chính giao trong việc xác định giá đất cụ thể trên địa bàn thành phố Hà Nội |
12/10/2014 Tài nguyên và Môi trường |
|
13 |
Quyết định |
98/2014/QĐ-UBND Ngày 29/12/2014 |
Về việc ban hành bộ đơn giá lưu trữ tài liệu về đất đai trên địa bàn Thành phố Hà Nội. |
08/01/2015 Tài nguyên và Môi trường |
|
14 |
Quyết định |
16/2015/QĐ-UBND Ngày 17/07/2015 |
Về việc: sửa đổi, bổ sung một số điều, khoản của Quyết định số 15/2011/QĐ- UBND ngày 06/5/2011 của UBND Thành phố quy định về xử lý các trường hợp đất không đủ điều kiện về mặt bằng xây dựng đang tồn tại dọc theo các tuyến đường giao thông và nguyên tắc thực hiện các dự án đầu tư xây dựng các đường giao thông mới trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
27/7/2015 Tài nguyên và Môi trường |
|
15 |
Quyết định |
10/2017/QĐ-UBND Ngày 29/03/2017 |
Ban hành quy định các nội dung thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
08/04/2017 Tài nguyên và Môi trường - Tài chính |
|
16 |
Quyết định |
11/2017/QĐ-UBND Ngày 31/03/2017 |
Về việc ban hành quy định một số nội dung Về thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn thành phố Hà Nội |
09/4/2017 Tài nguyên và Môi trường |
|
17 |
Quyết định |
12/2017/QĐ-UBND Ngày 31/03/2017 |
Ban hành Quy định một số nội dung về đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, cá nhân nước ngoài; chuyển mục đích sử dụng đất vườn, ao liền kề và đất nông nghiệp xen kẹt trong khu dân cư sang đất ở trên địa bàn thành phố Hà Nội |
09/4/2017 Tài nguyên và Môi trường |
|
18 |
Quyết định |
13/2017/QĐ-UBND Ngày 31/03/2017 |
Về việc ban hành một số quy định về đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; đăng ký biến động về sử dụng đất, sở hữu tài sản gắn liền với đất cho các tổ chức trên địa bàn thành phố Hà Nội |
09/4/2017 Tài nguyên và Môi trường |
|
19 |
Quyết định |
20/2017/QĐ-UBND Ngày 1/6/2017 |
Về việc Ban hành Quy định về hạn mức giao đất; hạn mức công nhận quyền sử dụng đất; kích thước, diện tích đất ở tối thiểu được phép tách thửa cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
11/6/2017 Tài nguyên và Môi trường |
|
20 |
Quyết định |
33/2017/QĐ-UBND Ngày 09/10/2017 |
Về việc phân cấp thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp trên địa bàn thành phố Hà Nộ |
19/10/2017 Tài nguyên và Môi trường |
|
21 |
Quyết định |
34/2017/QĐ-UBND Ngày 16/10/2017 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về đấu giá quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn thành phố Hà Nội ban hành theo Quyết định số 44/2013/QĐ-UBND ngày 16/10/2013 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội. |
26/10/2017 Tài nguyên và Môi trường |
|
22 |
Quyết định |
37/2017/QĐ-UBND Ngày 21/11/2017 |
Về việc ban hành Quy định về hoạt động đo đạc và bản đồ, sử dụng sản phẩm đo đạc và bản đồ trên địa bàn thành phố Hà Nội |
01/12/2017 Tài nguyên và Môi trường |
|
23 |
Quyết định |
43/2017/QĐ-UBND Ngày 15/12/2017 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về quản lý hoạt động khoáng sản trên địa bàn thành phố Hà Nội ban hành kèm theo Quyết định số 40/2013/QĐ-UBND ngày 24/9/2013 của UBND thành phố Hà Nội |
25/12/2017 Tài nguyên và Môi trường |
|
24 |
Quyết định |
13/2018/QĐ-UBND Ngày 24/5/2018 |
Về việc ban hành Quy định quản lý nhà nước về hoạt động Khí tượng thủy văn trên địa bàn thành phố Hà Nội |
03/06/2018 Tài nguyên và Môi trường |
|
25 |
Quyết định |
29/2018/QĐ-UBND Ngày 21/12/2018 |
về việc thực hiện Nghị quyết của HĐND Thành phố quy định mức hỗ trợ bằng tiền đối với người dân trong phạm vi vùng ảnh hưởng môi trường khu vực xung quanh các khu xử lý chất thải rắn bằng phương pháp chôn lấp trên địa bàn thành phố Hà Nội |
31/12/2018 Tài nguyên và Môi trường |
|
26 |
Quyết định |
35/2010/QĐ-UBND Ngày 16/08/2010 |
Quy định về việc cấp phép khai thác tài nguyên nước, xả nước thải vào lưu vực nguồn nước trên địa bàn thành phố Hà Nội |
31/08/2010 Tài nguyên và Môi trường |
|
27 |
Quyết định |
23/2019/QĐ-UBND Ngày 24/10/2019 |
Về việc ban hành quy định về bảo vệ môi trường làng nghề trên địa bàn thành phố Hà Nội |
04/11/2019 Tài nguyên và Môi trường |
|
28 |
Quyết định |
30/2019/QĐ-UBND Ngày 31/12/2019 |
về việc ban hành Quy định và bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 |
01/01/2020 Tài nguyên và Môi trường |
|
29 |
Quyết định |
27/2020/QĐ-UBND Ngày 18/11/2020 |
về việc ban hành Quy định về đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn thành phố Hà Nội |
30/11/2020 Tài nguyên và Môi trường -Tư pháp |
|
30 |
Quyết định |
19/2021/QĐ-UBND Ngày 11/11/2021 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Hà Nội |
22/11/2021 Tài nguyên và Môi trường - Sở Nội vụ |
|
31 |
Quyết định |
28/2021/QĐ-UBND Ngày 16/12/2021 |
Về việc Ban hành Quy chế phối hợp giám sát chất lượng nước sạch trên địa bàn thành phố Hà Nội |
26/12/2021 Tài nguyên và Môi trường - Y tế - Xây dựng |
|
32 |
Quyết định |
20/2022/QĐ-UBND Ngày 06/05/2022 |
Về việc sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 26 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 10/2017/QĐ-UBND ngày 29/3/2017 của UBND Thành phố ban hành quy định các nội dung thuộc thẩm quyền của UBND Thành phố về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn Thành phố |
16/05/2022 Tài nguyên và Môi trường |
|
33 |
Quyết định |
22/2022/QĐ-UBND Ngày 25/05/2022 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của UBND Thành phố về một số nội dung về thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
04/06/2022 Tài nguyên và Môi trường |
|
34 |
Quyết định |
23/2022/QĐ-UBND Ngày 30/05/2022 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 13/2017/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 và bãi bỏ Quyết định số 25/2018/QĐ-UBND ngày 15/10/2018 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội |
09/06/2022 Tài nguyên và Môi trường |
|
35 |
Quyết định |
24/2022/QĐ-UBND Ngày 03/06/2022 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của bản Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 27/2020/QĐ-UBND ngày 18/11/2020 của UBND Thành phố quy định về đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn thành phố Hà Nội |
13/06/2022 Tài nguyên và Môi trường |
|
36 |
Quyết định |
26/2022/QĐ-UBND Ngày 14/06/2022 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 12/2017/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 và thay thế Quyết định số 24/2018/QĐ-UBND ngày 15/10/2018 của UBND thành phố Hà Nội |
25/06/2022 Tài nguyên và Môi trường |
|
37 |
Quyết định |
36/2022/QĐ-UBND Ngày 25/10/2022 |
Về việc bổ sung điểm m khoản 2 Điều 3 Quyết định số 19/2021/QĐ-UBND ngày 11/11/2021 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội |
05/11/2022 Tài nguyên và Môi trường |
|
38 |
Quyết định |
11/2023/QĐ-UBND Ngày 15/06/2023 |
Bãi bỏ Quyết định số 22/2017/QĐ- UBND ngày 12/06/2017 của UBND thành phố Hà Nội về việc ban hành Quy định về lập, thẩm định và phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu của các cảng, cơ sở, dự án trên địa bàn thành phố Hà Nội |
15/06/2023 Tài nguyên và Môi trường |
|
39 |
Quyết định |
20/2023/QĐ-UBND Ngày 07/09/2023 |
Về sửa đổi, bổ sung, điều chỉnh Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND thành phố Hà Nội về việc ban hành Quy định và bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 |
18/09/2023 Tài nguyên và Môi trường |
|
|
Mẫu số 03 ban hành kèm theo Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2019-2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1138/QĐ-UBND ngày 01/03/2024 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội)
STT |
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
NĂM 2019 |
||||||
1. |
1. |
Nghị quyết |
06/2017/NQ-HĐND ngày 04/07/2017 |
Ban hành quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ BHYT đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc thành phố Hà Nội quản lý |
Hết hiệu lực bởi Nghị quyết số 02/2019/NQ-HĐND ngày 09/04/2019 Ban hành quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc thành phố Hà Nội |
01/05/2019 |
2. |
2. |
Nghị quyết |
02/2010/NQ-HĐND ngày 21/04/2010 |
Về việc quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc tại Việt Nam, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam và chi tiêu tiếp khách trong nước của thành phố Hà Nội |
Hết hiệu lực bởi Nghị quyết số 03/2019/NQ-HĐND ngày 08/07/2019 Về việc quy định một số nội dung, mức chi thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân Thành phố |
01/08/2019 |
3. |
3. |
Nghị quyết |
05/2018/NQ-HĐND ngày 05/7/2018 |
Quy định mức thu phí đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập của thành phố Hà Nội và mức thu học phí đối với Trường Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật Bắc Thăng Long, Trường Trung cấp Kỹ thuật Tin học Hà Nội năm học 2018 - 2019 |
Hết hiệu lực theo năm học |
01/06/2019 |
4. |
4. |
Nghị quyết |
03/2013/NQ-HĐND ngày 12/07/2013 |
Về ưu tiên phát triển hệ thống vận tải hành khách công cộng khối lượng lớn; khuyến khích đầu tư xây dựng, khai thác bến xe, bãi đỗ xe ô tô và các phương tiện cơ giới khác; áp dụng công nghệ cao trong quản lý, điều hành hệ thống giao thông vận tải (Thực hiện quy định tại khoản 3 Điều 18 Luật Thủ đô). |
Hết hiệu lực bởi Nghị quyết số 07/2019/NQ-HĐND ngày 10/07/2019 của HĐND Thành phố về việc ưu tiên phát triển hệ thống vận tải hành khách công cộng khối lượng lớn; khuyến khích đầu tư xây dựng, khai thác bến xe, bãi đỗ xe ô tô và các phương tiện cơ giới khác; áp dụng công nghệ cao trong quản lý, điều hành hệ thống giao thông vận tải |
20/07/2019 |
5. |
5. |
Nghị quyết |
01/2019/NQ-HĐND ngày 09/04/2019 |
Về mức hỗ trợ giá vé đối với người sử dụng dịch vụ vận tải hành khách công cộng trên tuyến đường sắt đô thị 2A Cát Linh - Hà Đông |
Hết hiệu lực bởi Nghị quyết số 07/2019/NQ-HĐND ngày 10/07/2019 của HĐND Thành phố về việc ưu tiên phát triển hệ thống vận tải hành khách công cộng khối lượng lớn; khuyến khích đầu tư xây dựng, khai thác bến xe, bãi đỗ xe ô tô và các phương tiện cơ giới khác; áp dụng công nghệ cao trong quản lý, điều hành hệ thống giao thông vận tải |
20/07/2019 |
6. |
6. |
Nghị quyết |
08/2013/NQ-HĐND ngày 17/07/2013 |
Về số lượng, chức danh, mức phụ cấp đối với người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
Hết hiệu lực bởi Nghị quyết số 08/2019/NQ-HĐND ngày 10/07/2019 về số lượng, chức danh đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã; mức phụ cấp, mức phụ cấp kiêm nhiệm đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố; mức bồi dưỡng đối với người trực tiếp tham gia công việc của thôn, tổ dân phố; chế độ hỗ trợ người hoạt động không chuyên trách cấp xã không tiếp tục bố trí công tác trên địa bàn thành phố Hà Nội; Nghị quyết số 09/2019/NQ-HĐND ngày 10/07/2019 Về mức phụ cấp đối với Phó Trưởng Công an xã, Công an viên thường trực ở xã (nơi chưa bố trí Công an chính quy) trên địa bàn thành phố Hà Nội |
01/08/2019 |
7. |
7. |
Nghị quyết |
02/2019/NQ-HĐND ngày 09/04/2019 |
Ban hành quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc thành phố Hà Nội |
Hết hiệu lực bởi Nghị quyết số 14/2019/NQ-HĐND của HĐND Thành phố ngày 04/12/2019 quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc thành phố Hà Nội |
01/01/2020 |
8. |
8. |
Quyết định |
23/2013/QĐ-UBND ngày 8/7/2013 |
Về việc ban hành quy định sửa đổi bổ sung quy trình thu, nộp và quản lý nguồn thu tiền bán nhà ở tái định cư trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
Hết hiệu lực bởi Quyết định số 02/2019 ngày 25/02/2019 của UBND Thành phố Về việc bãi bỏ quyết định số 23/2013/QĐ- UBND ngày 08/7/2013 của UBND thành phố ban hành quy định về thu, nộp, quản lý và sử dụng tiền thu được từ bán nhà tái định cư trên địa bàn thành phố Hà Nội |
07/03/2019 |
9. |
9. |
Quyết định |
09/2014/QĐ-UBND ngày 14/02/2014 |
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý trật tự xây dựng giữa Sở Xây dựng và UBND quận, huyện, thị xã, UBND xã, phường, thị trấn trên địa bàn Thành phố Hà Nội. |
Hết hiệu lực bởi Quyết định số 04/2019 ngày 18/03/2019 của UBND Thành phố Ban hành quy định quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn thành phố Hà Nội |
01/04/2019 |
10. |
10. |
Quyết định |
2544/QĐ-UBND ngày 11 /04/ 2013 |
về cơ chế, chính sách hỗ trợ giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
Hết hiệu lực bởi Quyết định số 07/2019/QĐ-UBND ngày 11/04/2019 Về việc ban hành cơ chế, chính sách hỗ trợ sản xuất nông nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh trên địa bàn thành phố Hà Nội |
21/04/2019 |
11. |
11. |
Quyết định |
34/2015/QĐ-UBND ngày 16/11/2015 |
Về việc cho phép áp dụng chế độ phụ cấp ưu đãi theo nghề quy định tại Nghị định số 56/2011/NĐ-CP ngày 04/7/2011 của Chính phủ đối với các đơn vị trực thuộc Sở Lao động thương binh và xã hội có chức năng, nhiệm vụ, chăm sóc và nuôi dưỡng người tâm thần |
Hết hiệu lực bởi Quyết định số 09/2019/QĐ-UBND ngày 13/05/2019Về việc bãi bỏ quyết định số 34/2015/QĐUBND ngày 16/11/2 015 của UBND thành phố cho phép áp dụng chế độ phụ cấp ưu đãi theo nghề quy định tại nghị định số 56/2011/NĐ-CP ngày 04/7/2011 của chính phủ đối với các đơn vị trực thuộc sở lao động thương binh và xã hội có chức năng, nhiệm vụ chăm sóc và nuôi dưỡng người tâm thần |
23/05/2019 |
12. |
12. |
Quyết định |
42/2009/QĐ-UBND ngày 15/01/2009 |
Về mức thu học phí và các khoản thu khác đối với học sinh nghèo, cận nghèo Thành phố Hà Nội |
Hết hiệu lực bởi Quyết định số 10/2019/QĐ-UBND Ngày 13/05/2019 Về việc bãi bỏ quyết định số 42/2009/QĐ-UBND ngày 15/01/2009 của UBND thành phố về mức thu học phí và các khoản thu khác đối với học sinh nghèo, cận nghèo thành phố Hà Nội |
23/05/2019 |
13. |
13. |
Quyết định |
35/2015/QĐ-UBND ngày 03/12/2015 |
Về việc ban hành Quy chế gắn biển công trình chào mừng các ngày lễ lớn trên địa bàn thành phố Hà Nội |
Hết hiệu lực bởi Quyết định số 11/2019/QĐ-UBND ngày 20/05/2019 Ban hành quy chế xét, công nhận công trình chào mừng các ngày lễ lớn của thủ đô và đất nước |
30/05/2019 |
14. |
14. |
Quyết định |
40/2017/QĐ-UBND ngày 04/12/2017 |
Về việc ban hành Quy chế xét tặng Huy hiệu "Vì sự nghiệp xây dựng Thủ đô". |
Hết hiệu lực bởi Quyết định số 12/2019/QĐ-UBND ngày 20/05/2019 Về việc ban hành Quy chế xét tặng Huy hiệu “Vì sự nghiệp xây dựng Thủ đô”. |
30/05/2019 |
15. |
15. |
Quyết định |
16/2016/QĐ-UBND ngày 09/5/2016 |
Ban hành quy định phân công trách nhiệm quản lý về an toàn thực phẩm trên địa bàn thành phố Hà Nội |
Hết hiệu lực bởi Quyết định số 14/2019/QĐ-UBND ngày 05/07/2019 Ban hành Quy định phân công, phân cấp quản lý về An toàn thực phẩm trên địa bàn thành phố Hà Nội |
15/07/2019 |
16. |
16. |
Quyết định |
43/2010/QĐ-UBND ngày 06/09/2010 |
Ban hành Quy định về việc bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, từ chức, miễn nhiệm, luân chuyển chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương ở các sở, ban, ngành, UBND các quận, huyện và thị xã trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
Hết hiệu lực bởi Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND ngày 11/09/2019 Ban hành Quy định về việc bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, điều động, biệt phái, từ chức, miễn nhiễm công chức, viên chức lãnh đạo, quản lý, người quản lý doanh nghiệp, cử người đại diện quản lý phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp thuộc thẩm quyền quản lý, quyết định của Chủ tịch UBND Thành phố và Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đơn vị sự nghiệp trực thuộc UBND Thành phố, Chủ tịch UBND quận, huyện, thị xã |
21/09/2019 |
17. |
17. |
Quyết định |
50/2013/QĐ-UBND ngày 18/11/2013 |
Về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
Hết hiệu lực bởi Quyết định số 16/2019/QĐ-UBND 19/09/2019 Ban hành Quy chế Tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố trên địa bàn thành phố Hà Nội |
30/09/2019 |
18. |
18. |
Quyết định |
02/2017/QĐ-UBND ngày 26/01/2017 |
Về việc ban hành Quy chế khen thưởng doanh nghiệp, doanh nhân trên địa bàn thành phố Hà Nội |
Hết hiệu lực bởi Quyết định số 17/2019/QĐ-UBND ngày 07/10/2019 về việc ban hành Quy chế khen thưởng doanh nghiệp trên địa bàn thành phố Hà Nội |
17/10/2019 |
19. |
19. |
Quyết định |
06/2017/QĐ-UBND ngày 03/03/2017 |
Về việc ban hành giá xây dựng mới nhà ở, nhà tạm, vật kiến trúc làm cơ sở xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
Hết hiệu lực bởi Quyết định số 18/2019/QĐ-UBND ngày 14/10/2019 Ban hành giá xây dựng mới nhà ở, nhà tạm, vật kiến trúc làm cơ sở xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Hà Nội |
28/10/2019 |
20. |
20. |
Quyết định |
35/2017/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 |
Về ban hành Quy định việc xác định giá khởi điểm và chế độ tài chính trong hoạt động đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
Hết hiệu lực bởi Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 15/10/2019 Quy định thẩm quyền phê duyệt giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn thành phố Hà Nội |
25/10/2019 |
21. |
21. |
Quyết định |
819/QĐ-UBND ngày 21/02/2018 |
về việc ủy quyền cho Giám đốc Sở Tài chính phê duyệt giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất. |
Hết hiệu lực bởi Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 15/10/2019 Quy định thẩm quyền phê duyệt giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn thành phố Hà Nội |
25/10/2019 |
22. |
22. |
Quyết định |
27/2015/QĐ-UBND ngày 16/9/2015 |
V/v ban hành "Quy định quản lý kinh phí khuyến công và mức hỗ trợ cho các hoạt động khuyến công thành phố Hà Nội |
Hết hiệu lực bởi Quyết định số 21/2019/QĐ-UBND ngày 21/10/2019 Ban hành "Quy chế quản lý kinh phí khuyến công và mức chi cho các hoạt động khuyến công thành phố Hà Nội" |
31/10/2019 |
23. |
23. |
Quyết định |
20/2015/QĐ-UBND ngày 29/7/2015 |
Ban hành Quy chế phối hợp hoạt động giữa các cơ quan quản lý nhà nước trong tuyển dụng và quản lý lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
Hết hiệu lực bởi Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 23/10/2019 về việc ban hành Quy chế phối hợp hoạt động giữa các cơ quan quản lý nhà nước trong tuyển dụng và quản lý lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam trên địa bàn thành phố Hà Nội |
03/11/2019 |
24. |
24. |
Quyết định |
34/2010/QĐ-UBND ngày 16/8/2010 |
Ban hành quy định việc bán, cho thuê, cho thuê mua và quản lý sử dụng nhà ở cho người có thu nhập thấp tại khu vực đô thị |
Hết hiệu lực bởi Quyết định số 25/2019/QĐ-UBND ngày 05/11/2019 ban hành Quy định về quản lý bán, cho thuê, cho thuê mua nhà ở xã hội trên địa bàn thành phố Hà Nội |
15/11/2019 |
25. |
25. |
Quyết định |
45/2010/QĐ-UBND ngày 13/09/2010 |
Ban hành quy định bán, cho thuê, thuê mua và quản lý, sử dụng nhà ở xã hội trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
Hết hiệu lực bởi Quyết định số 25/2019/QĐ-UBND ngày 05/11/2019 Ban hành Quy định về quản lý bán, cho thuê, cho thuê mua nhà ở xã hội trên địa bàn thành phố Hà Nội |
15/11/2019 |
26. |
26. |
Quyết định |
13/2012/QĐ-UBND ngày 14/6/2012 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của "Quy định việc bán, cho thuê, cho thuê mua và quản lý sử dụng nhà ở cho người có thu nhập thấp tại khu vực đô thị" ban hành kèm theo Quyết định số 34/2010/QĐ-UBND ngày 16/8/2010 của UBND thành phố Hà Nội. |
Hết hiệu lực bởi Quyết định số 25/2019/QĐ-UBND ngày 05/11/2019 Ban hành Quy định về quản lý bán, cho thuê, cho thuê mua nhà ở xã hội trên địa bàn thành phố Hà Nội |
15/11/2019 |
27. |
27. |
Quyết định |
28/2013/QĐ-UBND ngày 30/7/2013 |
Về việc sửa đổi, bổ sung điểm 4 khoản 1 Điều 1 của Quyết định số 13/2012/QĐ-UBND ngày 14/6/2012 của UBND thành phố về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của "Quy định việc bán, cho thuê, cho thuê mua và quản lý sử dụng nhà ở cho người có thu nhập thấp tại khu vực đô thị" ban hành kèm theo Quyết định số 34/2010/QĐ-UBND ngày 16/8/2010 của UBND thành phố Hà Nội. |
Hết hiệu lực bởi Quyết định số 25/2019/QĐ-UBND ngày 05/11/2019 Ban hành Quy định về quản lý bán, cho thuê, cho thuê mua nhà ở xã hội trên địa bàn thành phố Hà Nội |
15/11/2019 |
28. |
28. |
Quyết định |
42/2015/QĐ-UBND ngày 30/12/2015 |
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý hoạt động bán hàng đa cấp trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
Hết hiệu lực bởi Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 16/12/2019 ban hành "Quy chế phối hợp quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp trên địa bàn thành phố Hà Nội" |
26/12/2019 |
29. |
29. |
Quyết định |
80/2009/QĐ-UBND ngày 16/6/2009 |
Ban hành Quy định việc thực hiện kiểm tra, chứng nhận đủ điều kiện đảm bảo an toàn chịu lực và chứng nhận sự phù hợp về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn thành phố Hà Nội |
Hết hiệu lực bởi Quyết định số 29/2019/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 Bãi bỏ các quyết định của UBND Thành phố trong lĩnh vực xây dựng |
25/12/2019 |
30. |
30. |
Quyết định |
92/2009/QĐ-UBND ngày 19/8/2009 |
Ban hành quy định về quản lý Hồ Tây |
Hết hiệu lực bởi Quyết định số 29/2019/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 Bãi bỏ các quyết định của UBND Thành phố trong lĩnh vực xây dựng |
25/12/2019 |
31. |
31. |
Quyết định |
123/2009/QĐ-UBND ngày 22/12/2009 |
Về việc ban hành Quy định điều kiện đảm bảo kinh doanh đối với các mặt hàng vật liệu xây dựng kinh doanh có điều kiện trên địa bàn TP Hà Nội |
Hết hiệu lực bởi Quyết định số 29/2019/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 Bãi bỏ các quyết định của UBND Thành phố trong lĩnh vực xây dựng |
25/12/2019 |
32. |
32. |
Quyết định |
26/2010/QĐ-UBND ngày 21/6/2010 |
Về việc sửa đổi, bổ sung, thay thế một số điều của “Quy định tạm thời về quản lý đầu tư xây dựng và kinh doanh các dự án khu đô thị mới, khu nhà ở trên địa bàn thành phố Hà Nội” ban hành kèm theo Quyết định số 153/2006/QĐ-UBND ngày 31/08/2006 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội |
Hết hiệu lực bởi Quyết định số 29/2019/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 Bãi bỏ các quyết định của UBND Thành phố trong lĩnh vực xây dựng |
25/12/2019 |
33. |
33. |
Quyết định |
02/2011/QĐ-UBND ngày 10/01/2011 |
Về việc ban hành Quy định một số nội dung Quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình sử dụng nguồn vốn Nhà nước do UBND thành phố Hà Nội quản lý. |
Hết hiệu lực bởi Quyết định số 29/2019/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 Bãi bỏ các quyết định của UBND Thành phố trong lĩnh vực xây dựng |
25/12/2019 |
34. |
34. |
Quyết định |
14/2012/QĐ-UBND ngày 04/7/2012 |
Về việc Ban hành chính sách bán nhà tái định cư theo phương thức trả dần tiền mua nhà cho các hộ gia đình, cá nhân khi Nhà nước thu hồi đất, thực hiện việc bồi thường, hỗ trợ tái định cư trên địa bàn thành phố Hà Nội |
Hết hiệu lực bởi Quyết định số 29/2019/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 Bãi bỏ các quyết định của UBND Thành phố trong lĩnh vực xây dựng |
25/12/2019 |
35. |
35. |
Quyết định |
26/2012/QĐ-UBND ngày 21/9/2012 |
Về việc ban hành Quy định về lập, thẩm định, phê duyệt và tổ chức thực hiện Điều lệ quản lý thực hiện dự án đối với dự án khu đô thị mới, dự án phát triển khu nhà ở trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
Hết hiệu lực bởi Quyết định số 29/2019/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 Bãi bỏ các quyết định của UBND Thành phố trong lĩnh vực xây dựng |
25/12/2019 |
36. |
36. |
Quyết định |
12/2013/QĐ-UBND ngày 12/4/2013 |
Về việc ban hành quy định quản lý đầu tư, sản xuất gạch, ngói nung trên địa bàn Thành phố Hà Nội |
Hết hiệu lực bởi Quyết định số 29/2019/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 Bãi bỏ các quyết định của UBND Thành phố trong lĩnh vực xây dựng |
25/12/2019 |
37. |
37. |
Quyết định |
19/2013/QĐ-UBND ngày 24/6/2013 |
Về việc ban hành Quy chế quản lý và sử dụng nguồn kinh phí bảo trì nhà chung cư trên địa bàn thành phố Hà Nội |
Hết hiệu lực bởi Quyết định số 29/2019/QĐ-UBND Ngày 25/12/2019 Bãi bỏ các quyết định của UBND Thành phố trong lĩnh vực xây dựng |
25/12/2019 |
38. |
38. |
Quyết định |
29/2013/QĐ-UBND ngày 01/8/2013 |
Về việc ban hành Quy chế quản lý sử dụng nhà ở sinh viên trên địa bàn Thành phố Hà Nội. |
Hết hiệu lực bởi Quyết định số 29/2019/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 Bãi bỏ các quyết định của UBND Thành phố trong lĩnh vực xây dựng |
25/12/2019 |
39. |
39. |
Quyết định |
56/2013/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 |
Ban hành Quy định về thẩm tra, thẩm định và phê duyệt thiết kế xây dựng công trình trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
Hết hiệu lực bởi Quyết định số 29/2019/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 Bãi bỏ các quyết định của UBND Thành phố trong lĩnh vực xây dựng |
25/12/2019 |
40. |
40. |
Quyết định |
96/2007/QĐ-UB ngày 28/8/3007 |
Ban hành quy định tạm thời về quản lý sử dụng nhà tập thể cho công nhân làm việc tại các khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao thuê trên địa bàn thành phố Hà Nội |
Hết hiệu lực bởi Quyết định số 29/2019/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 Bãi bỏ các quyết định của UBND Thành phố trong lĩnh vực xây dựng |
25/12/2019 |
41. |
41. |
Quyết định |
96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 |
Về việc ban hành quy định về giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2015 đến 31/12/2019. |
Hết hiệu lực bởi Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 về việc ban hành Quy định và bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 |
|
42. |
42. |
Quyết định |
19/2017/QĐ-UBND ngày 30/05/2017 |
Về việc sửa đổi, bổ sung quy định kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ- UBND ngày 29/12/2014 của UBND thành phố Hà Nội về việc ban hành quy định giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2015 đến 31/12/2019 |
Hết hiệu lực bởi Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 về việc ban hành Quy định và bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 |
|
NĂM 2020 |
||||||
43. |
1. |
Nghị quyết |
06/2019/NQ-HĐND Ngày 08/07/2019 |
Quy định mức thu học phí đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập của thành phố Hà Nội và mức thu học phí đối với Trường Trung cấp Kinh tế kỹ thuật Bắc Thăng Long, Trường Trung cấp Kỹ thuật Tin học Hà Nội năm học 2019-2020 |
Hết hiệu lực bởi Nghị quyết số 05/2020/NQ-HĐND ngày 07/07/2020 của HĐND Thành phố Về việc quy định mức thu học phí đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập của thành phố Hà Nội và mức thu học phí đối với trường Trung cấp Kinh tế kỹ thuật Bắc Thăng Long, Trường Trung cấp kỹ thuật Tin học Hà Nội năm học 2020-2021 |
17/07/2020 |
44. |
2. |
Nghị quyết |
20/2016/NQ-HĐND Ngày 06/12/2016 |
Về việc ban hành một số quy định thu phí, lệ phí trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND Thành phố |
Hết hiệu lực bởi Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 07/07/2020 của HĐND Thành phố về việc ban hành một số quy định thu phí, lệ phí trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân Thành phố |
01/08/2020 |
45. |
3. |
Nghị quyết |
02/2017/NQ-HĐND Ngày 03/07/2017 |
Ban hành một số quy định thu phí, lệ phí trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân Thành phố |
Hết hiệu lực bởi Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 07/07/2020 của HĐND Thành phố về việc ban hành một số quy định thu phí, lệ phí trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân Thành phố |
01/08/2020 |
46. |
4. |
Nghị quyết |
10/2017/NQ-HĐND Ngày 05/12/2017 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 20/2016/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội ban hành một số quy định thu phí, lệ phí trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân Thành phố |
Hết hiệu lực bởi Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 07/07/2020 của HĐND Thành phố về việc ban hành một số quy định thu phí, lệ phí trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân Thành phố |
01/08/2020 |
47. |
5. |
Nghị quyết |
09/2018/NQ-HĐND ngày 05/12/2018 |
Về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định thu phí, lệ phí tại Nghị quyết số 20/2016/NQ- HĐND của HĐND Thành phố ban hành một số quy định thu phí, lệ phí trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền của HĐND Thành phố |
Hết hiệu lực bởi Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 07/07/2020 của HĐND Thành phố về việc ban hành một số quy định thu phí, lệ phí trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân Thành phố |
01/08/2020 |
48. |
6. |
Nghị quyết |
06/2018/NQ-HĐND ngày 05/7/2018 |
Quy định cơ chế hỗ trợ, đóng góp thực hiện Đề án Chương trình Sữa học đường cải thiện tình trạng dinh dưỡng góp phần nâng cao tầm vóc trẻ em mẫu giáo và học sinh tiểu học trên địa bàn thành phố Hà Nội, giai đoạn (2018-2020) |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/1/2021 |
49. |
7. |
Nghị quyết |
14/2014/NQ-HĐND Ngày 03/12/2014 |
Về giá các loại đất áp dụng từ ngày 01/01/2015 đến ngày 31/12/2019 trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
Hết hiệu lực theo thời gian ghi trong văn bản |
1/1/2020 |
50. |
8. |
Quyết định |
36/2015/QĐ-UBND ngày 07/12/2015 |
Về việc ban hành Quy chế xét tặng giải thưởng thi viết về gương điển hình tiên tiến, “Người tốt, việc tốt” và xuất bản sách “Những bông hoa đẹp thành phố Hà Nội” |
Hết hiệu lực bởi Quyết định số 01/2020/QĐ-UBND ngày 13/1/2020 của UBND Thành phố về việc ban hành Quy chế về phát hiện, bồi dưỡng, tuyên truyền nhân rộng và thi viết về gương điển hình tiên tiến, Người tốt, việc tốt, xuất bản sách "Những bông hoa đẹp" thành phố Hà Nội |
24/01/2020 |
51. |
9. |
Quyết định |
85/2009/QĐ-UBND ngày 02/07/2009 |
Ban hành Quy chế xét công nhận danh hiệu Làng nghề truyền thống Hà Nội. |
Hết hiệu lực bởi Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 02/03/2020 của UBND Thành phố Ban hành định mức hỗ trợ kinh phí khi công nhận danh hiệu: "Làng nghề, Nghề truyền thống và Làng nghề truyền thống" Hà Nội |
12/03/2020 |
52. |
10. |
Quyết định |
36/2016/QĐ-UBND ngày 08/09/2016 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các khu công nghiệp và chế xuất Hà Nội |
Hết hiệu lực bởi Quyết định số 05/2020/QĐ-UBND ngày 16/03/2020 của UBN Thành phố về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các khu công nghiệp và chế xuất Hà Nội |
27/03/2020 |
53. |
11. |
Quyết định |
40/2015/QĐ-UBND ngày 30/12/2015 |
Ban hành quy định về lập, thẩm định, phê duyệt chủ trương đầu tư và bố trí kế hoạch vốn dự án cải tạo, sửa chữa sử dụng nguồn vốn ngân sách sự nghiệp của ngân sách thành phố Hà Nội. |
Hết hiệu lực bởi Quyết định số 07/2020/QĐ-UBND ngày 30/05/2020 của UBND Thành phố ban hành Quy định về lập, thẩm định, phê duyệt chủ trương đầu tư và bố trí kinh phí sửa chữa, bảo trì, cải tạo, nâng cấp, mở rộng cơ sở vật chất sử dụng nguồn kinh phí chi thường xuyên của ngân sách thành phố Hà Nội |
09/04/2020 |
54. |
12. |
Quyết định |
16/2017/QĐ-UBND ngày 17/04/2017 |
Về việc ban hành Quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn thành phố Hà Nội |
Hết hiệu lực bởi Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 28/04/2020 của UBND Thành phố về việc ban hành Quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn thành phố Hà Nội |
08/05/2020 |
55. |
13. |
Quyết định |
40/2016/QĐ-UBND ngày 12/09/2016 |
Về việc ban hành Quy định khen thưởng thành tích đột xuất trên địa bàn thành phố Hà Nội |
Hết hiệu lực bởi Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 28/04/2020 của UBND Thành phố về việc ban hành Quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn thành phố Hà Nội |
08/05/2020 |
56. |
14. |
Quyết định |
06/2012/QĐ-UBND ngày 27/4/2012 |
Về việc ban hành Quy chế công nhận danh hiệu "Gia đình văn hoá", "Làng văn hoá", "Tổ dân phố văn hoá" thành phố Hà Nội. |
Hết hiệu lực bởi Quyết định số 10/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 của UBND Thành phố Về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực văn hóa |
18/05/2020 |
57. |
15. |
Quyết định |
07/2012/QĐ-UBND Ngày 27/4/2012 |
Về việc Ban hành Quy định thực hiện nếp sống văn hóa trong việc cưới, việc tang và lễ hội trên địa bàn thành phố Hà Nội |
Hết hiệu lực bởi Quyết định số 10/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 của UBND Thành phố Về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực văn hóa |
18/05/2020 |
58. |
16. |
Quyết định |
57/2013/QĐ-UBND ngày 17/12/2013 |
Về việc ban hành Quy định trao đổi, lưu trữ, xử lý văn bản điện tử trong hoạt động của cơ quan nhà nước Thành phố Hà Nội. |
Hết hiệu lực bởi Quyết định số 12/2020/QĐ-UBND ngày 12/06/2020 của UBND Thành phố về việc ban hành Quy chế tiếp nhận, xử lý, phát hành và quản lý văn bản điện tử giữa các cơ quan, tổ chức thuộc thành phố Hà Nội |
12/06/2020 |
59. |
17. |
Quyết định |
37/2013/QĐ-UBND ngày 18/9/2013 |
Về việc ban hành Quy định phạm vi bảo vệ đối với công trình thủy lợi trên địa bàn thành phố Hà Nội |
Hết hiệu lực bởi Quyết định số 13/2020/QĐ-UBND ngày 24/06/2020 của UBND Thành phố Ban hành Quy định về bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn thành phố Hà Nội |
05/07/2020 |
60. |
18. |
Quyết định |
14/2014/QĐ-UBND ngày 14/3/2014 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác phòng ngừa, xử lý vi phạm pháp luật về đê điều trên địa bàn Thành phố Hà Nội. |
Hết hiệu lực bởi Quyết định số 15/2020/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 cả UBND Thành phố ban hành Quy chế phối hợp trong công tác phòng ngừa, xử lý vi phạm pháp luật về đê điều trên địa bàn thành phố Hà Nội |
01/09/2020 |
61. |
19. |
Quyết định |
46/2016/QĐ-UBND ngày 07/11/2016 |
Về việc bổ sung Quy chế phối hợp trong công tác phòng ngừa, xử lý vi phạm pháp luật về đê điều trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
Hết hiệu lực bởi Quyết định số 15/2020/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 của UBND Thành phố ban hành Quy chế phối hợp trong công tác phòng ngừa, xử lý vi phạm pháp luật về đê điều trên địa bàn thành phố Hà Nội |
01/09/2020 |
62. |
20. |
Quyết định |
04/2013/QĐ-UBND ngày 21/01/2013 |
Về Quy chế quản lý nhà nước về thông tin đối ngoại trên địa bàn thành phố Hà Nội |
Hết hiệu lực bởi Quyết định số 16/2020/QĐ-UBND ngày 17/08/2020 của UBND Thành phố về việc ban hành Quy chế quản lý hoạt động thông tin đối ngoại của thành phố Hà Nội |
27/08/2020 |
63. |
21. |
Quyết định |
56/2009/QĐ-UBND ngày 27/03/2009 |
Về việc ban hành Quy định về quản lý, xây dựng công trình ngầm hạ tầng kỹ thuật đô thị và cải tạo, sắp xếp lại các đường dây, cáp đi nổi trên địa bàn thành phố Hà Nội |
Hết hiệu lực bởi Quyết định số 17/2020/QĐ-UBND ngày 04/09/2020 của UBND Thành phố ban hành Quy định về quản lý, xây dựng, sử dụng công trình hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung và cải tạo, sắp xếp đường dây, cáp viễn thông đi nổi trên cột treo cáp trên địa bàn thành phố Hà Nội |
15/09/2020 |
64. |
22. |
Quyết định |
26/2014/QĐ-UBND ngày 23/6/2014 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 56/2009/QĐ- UBND ngày 27/3/2009 của UBND Thành phố Hà Nội về quản lý, xây dựng công trình ngầm hạ tầng kỹ thuật đô thị sử dụng chung và cải tạo, sắp xếp lại các đường dây, cáp điện trên địa bàn Thành phố Hà Nội. |
Hết hiệu lực bởi Quyết định số 17/2020/QĐ-UBND ngày 04/09/2020 của UBND Thành phố ban hành Quy định về quản lý, xây dựng, sử dụng công trình hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung và cải tạo, sắp xếp đường dây, cáp viễn thông đi nổi trên cột treo cáp trên địa bàn thành phố Hà Nội |
15/09/2020 |
65. |
23. |
Quyết định |
07/2016/QĐ-UBND Ngày 08/03/2016 |
Về việc ban hành Quy định thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết công việc của cá nhân, tổ chức tại các cơ quan hành chính nhà nước thuộc thành phố Hà Nội. |
Hết hiệu lực bởi Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 04/09/2020 của UBND Thành phố về việc ban hành quy định thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn thành phố Hà Nội |
14/10/2020 |
66. |
24. |
Quyết định |
57/2010/QĐ-UBND ngày 17/12/2010 |
Về việc quy định số lượng, chức vụ, chức danh, chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn thuộc thành phố Hà Nội. |
Hết hiệu lực bởi Quyết định số 19/2020/QĐ-UBND ngày 07/09/2020 của UBND Thành phố Về việc quy định số lượng và một số nội dung về cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Hà Nội |
17/09/2020 |
67. |
25. |
Quyết định |
04/2017/QĐ-UBND Ngày 24/02/2017 |
Về việc ban hành quy định về đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
Hết hiệu lực bởi Quyết định số 27/2020/QĐ-UBND ngày 18/11/2020 của UBND Thành phố về việc ban hành Quy định về đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn thành phố Hà Nội |
30/11/2020 |
68. |
26. |
Quyết định |
77/2014/QĐ-UBND ngày 08/10/2014 |
Về việc Ban hành Quy chế lựa chọn nhà thầu sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
Hết hiệu lực bởi Quyết định số 31/2020/QĐ-UBND ngày 30/11/2020 của UBND Thành phố ban hành quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên của thành phố Hà Nội |
11/12/2020 |
69. |
27. |
Quyết định |
6840/QĐ-UBND ngày 13/12/2016 |
Về việc công bố quy trình, định mức kinh tế kỹ thuật và đơn giá duy trì hệ thống chiếu sáng trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
Hết hiệu lực bởi Quyết định số 32/2020/QĐ-UBND ngày 08/12/2020 về việc ban hành quy trình, định mức kinh tế kỹ thuật duy trì hệ thống chiếu sáng trên địa bàn thành phố Hà Nội |
18/12/2020 |
70. |
28. |
Quyết định |
3600/QĐ-UBND ngày 17/07/2018 |
Về việc công bố bãi bỏ, bổ sung quy trình, định mức kinh tế kỹ thuật duy trì hệ thống chiếu sáng trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
Hết hiệu lực bởi Quyết định số 32/2020/QĐ-UBND ngày 08/12/2020 về việc ban hành quy trình, định mức kinh tế kỹ thuật duy trì hệ thống chiếu sáng trên địa bàn thành phố Hà Nội |
18/12/2020 |
71. |
29. |
Quyết định |
6841/QĐ-UBND ngày 13/12/2016 |
Về việc công bố quy trình, định mức kinh tế kỹ thuật và đơn giá duy trì vệ sinh môi trường trên địa bàn thành phố Hà Nội |
Hết hiệu lực bởi Quyết định số 30/2020/QĐ-UBND ngày 26/11/2020 của UBND Thành phố về việc ban hành quy trình, định mức dự toán duy trì vệ sinh môi trường trên địa bàn thành phố Hà Nội |
28/11/2020 |
72. |
30. |
Quyết định |
3599/QĐ-UBND ngày 17/7/2018 |
Về việc công bố bổ sung quy trình, định mức kinh tế kỹ thuật duy trì vệ sinh môi trường trên địa bàn thành phố Hà Nội |
Hết hiệu lực bởi Quyết định số 30/2020/QĐ-UBND ngày 26/11/2020 của UBND Thành phố về việc ban hành quy trình, định mức dự toán duy trì vệ sinh môi trường trên địa bàn thành phố Hà Nội |
28/11/2020 |
73. |
31. |
Quyết định |
6842/QĐ-UBND ngày 13/12/2016 |
Về việc công bố quy trình, định mức kinh tế kỹ thuật và đơn giá duy trì hệ thống thoát nước đô thị trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
Hết hiệu lực bởi Quyết định số 33/2020/QĐ-UBND ngày 08/12/2020 của UBND Thành phố về việc ban hành quy trình, định mức kinh tế kỹ thuật duy trì hệ thống thoát nước đô thị trên địa bàn thành phố Hà Nội |
18/12/2020 |
74. |
32. |
Quyết định |
3598/QĐ-UBND ngày 17/7/2018 |
Về việc công bố điều chỉnh, bổ sung quy trình, định mức kinh tế kỹ thuật duy trì hệ thống thoát nước đô thị trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
Hết hiệu lực bởi Quyết định số 33/2020/QĐ-UBND ngày 08/12/2020 của UBND Thành phố về việc ban hành quy trình, định mức kinh tế kỹ thuật duy trì hệ thống thoát nước đô thị trên địa bàn thành phố Hà Nội |
18/12/2020 |
75. |
33. |
Quyết định |
1531/QĐ-UBND ngày 03/3/2017 |
Về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật và đơn giá bảo trì hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn thành phố Hà Nội |
Hết hiệu lực bởi Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 23/09/2020 của UBND Thành phố ban hành định mức kinh tế kỹ thuật bảo trì hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn thành phố Hà Nội |
05/10/2020 |
76. |
34. |
Quyết định |
531/QĐ-UBND ngày 03/3/2017 |
Về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật và đơn giá bảo trì hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
Hết hiệu lực bởi Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 23/09/2020 của UBND Thành phố ban hành định mức kinh tế kỹ thuật bảo trì hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn thành phố Hà Nội |
05/10/2020 |
77. |
35. |
Quyết định |
7109/QĐ-UBND ngày 26/12/2016 |
Về việc công bố quy trình, định mức kinh tế kỹ thuật, đơn giá duy trì công viên, cây xanh trên địa bàn thành phố Hà Nội |
Hết hiệu lực bởi Quyết định số 34/2020/QĐ-UBND ngày 08/12/2020 của UBND Thành phố về việc ban hành quy trình, định mức kinh tế kỹ thuật duy trì công viên, cây xanh và chăn nuôi động vật trưng bày trên địa bàn thành phố Hà Nội |
18/12/2020 |
78. |
36. |
Quyết định |
2002/QĐ-UBND Ngày 5/3/2013 |
Về việc ban hành quy định "một số nội dung chi và mức hỗ trợ đối với hoạt động khuyến nông trên địa bàn thành phố Hà Nội" |
Hết hiệu lực bởi Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ngày 07/07/2020 của HĐND Thành phố Về việc quy định một số nội dung và mức chi thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân Thành phố |
1/1/2021 |
79. |
37. |
Quyết định |
25/2008/QĐ-UBND ngày 03/10/2008 |
Về việc Ban hành danh mục các ngành và sản phẩm công nghiệp ưu tiên, công nghiệp mũi nhọn Thành phố Hà Nội giai đoạn từ nay đến 2010, tầm nhìn tới 2020 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
1/1/2021 |
80. |
38. |
Quyết định |
03/2017/QĐ-UBND Ngày 10/02/2017 |
Về việc quy định chính sách hỗ trợ khuyến khích sử dụng hình thức hỏa táng trên địa bàn thành phố Hà Nội |
Hết hiệu lực bởi Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ngày 07/07/2020 của HĐND Thành phố Về việc quy định một số nội dung và mức chi thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân Thành phố |
1/1/2021 |
NĂM 2021 |
||||||
81. |
1. |
Nghị quyết |
05/2020/NQ-HĐND Ngày 07/07/2020 |
Về việc quy định mức thu học phí đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập của thành phố Hà Nội và mức thu học phí đối với trường Trung cấp Kinh tế kỹ thuật Bắc Thăng Long, Trường Trung cấp kỹ thuật Tin học Hà Nội năm học 2020-2021 |
Thay thế bởi Nghị quyết số 05/2021/NQ-HĐND ngày 23/09/2021 của HĐND Thành phố quy định mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập của thành phố Hà Nội năm học 2021-2022 |
15/10/2021 |
82. |
2. |
Nghị quyết |
13/2019/NQ-HĐND Ngày 04/12/2019 |
Quy định mức trần học phí đối với cơ sở giáo dục công lập chất lượng cao trên địa bàn Thủ đô năm 2020-2021 |
Thay thế bởi Nghị quyết số 06/2021/NQ-HĐND ngày 23/09/2021 của HĐND Thành phố quy định mức trần học phí đối với cơ sở giáo dục công lập chất lượng cao trên địa bàn Thủ đô năm học 2021-2022 |
03/10/2021 |
83. |
3. |
Nghị quyết |
04/2018/NQ-HĐND ngày 05/7/2018 |
Về việc ban hành quy định nội dung, mức chi đặc thù thuộc thẩm quyền của HĐND thành phố Hà Nội |
Hết hiệu lực theo thời gian |
1/1/2021 |
84. |
4. |
Nghị quyết |
04/2019/NQ-HĐND Ngày 08/07/2019 |
Quy định một số chính sách đặc thù hỗ trợ các đối tượng thuộc hộ gia đình không có khả năng thoát nghèo và hộ gia đình sau khi thoát nghèo ổn định cuộc sống của thành phố Hà Nội |
Bị bãi bỏ bởi nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 Quy định một số chính sách đặc thù thực hiện mục tiêu giảm nghèo bền vững của Thành phố Hà Nội giai đoạn 2022-2025 |
01/01/2022 |
85. |
5. |
Nghị quyết |
11/2013/NQ-HĐND ngày 17/07/2013 |
Quy định diện tích ở bình quân đối với nhà thuê ở nội thành để công dân được đăng ký thường trú ở nội thành thành phố Hà Nội (Theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 19 Luật Thủ đô). |
Hết hiệu lực theo thời gian quy định tại văn bản |
31/12/2020 |
86. |
6. |
Nghị quyết |
21/2016/NQ-HĐND Ngày 06/12/2016 |
Về việc kéo dài thời hạn áp dụng Nghị quyết số 11/2013/NQ-HĐND ngày 17/7/2013 của HĐND Thành phố về quy định diện tích ở bình quân đối với nhà thuê ở nội thành để công dân được đăng ký thường trú ở nội thành Thành phố Hà Nội và ủy quyền cho Thường trực HĐND Thành phố xem xét, cho ý kiến các dự án đầu tư xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của HĐND Thành phố theo quy định tại khoản 5 Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ |
Hết hiệu lực theo thời gian quy định tại văn bản |
31/12/2020 |
87. |
7. |
Quyết định |
33/2012/QĐ-UBND ngày 20/11/2012 |
Ban hành quy chế đấu giá quyền thuê diện tích kinh doanh dịch vụ tại các nhà chung cư tái định cư và nhà ở xã hội được đầu tư từ nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
Bị thay thế bởi quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 10/03/2021 của UBND Thành phố ban hành quy định đấu giá cho thuê diện tích kinh doanh dịch vụ tại các nhà chung cư tái định cư, nhà ở xã hội và diện tích kinh doanh dịch vụ do các Chủ đầu tư dự án nhà ở bàn giao lại cho Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội |
20/03/2021 |
88. |
8. |
Quyết định |
14/2016/QĐ-UBND ngày 20/4/2016 |
Ban hành Quy chế quản lý, tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế trên địa bàn thành phố Hà Nội |
Bị thay thế bởi quyết định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 01/04/2021 của UBND Thành phố về việc ban hành quy chế tổ chức và quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền của Thành phố Hà Nội |
11/04/2021 |
89. |
9. |
Quyết định |
29/2016/QĐ-UBND ngày 19/08/2016 |
Về quy chế quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ của thành phố Hà Nội |
Bị thay thế bởi quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 01/04/2021 của UBND Thành phố về việc ban hành quy chế quản lý các nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Thành phố |
11/04/2021 |
90. |
10. |
Quyết định |
46/QĐ-UBND ngày 05/01/2021 |
Thực hiện đánh giá hồ sơ tuyển chọn, giao trực tiếp theo Quy chế Quản lý các nhiệm vụ khoa học và công nghệ của Thành phố Hà Nội ban hành theo Quyết định số 29/2016/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 của UBND Thành phố Hà Nội. Việc phê duyệt kết quả tuyển chọn, giao trực tiếp và triển khai các nội dung tiếp theo thực hiện theo Quy chế này. |
Bị thay thế bởi quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 01/04/2021 của UBND Thành phố về việc ban hành quy chế quản lý các nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Thành phố |
11/04/2021 |
91. |
11. |
Quyết định |
46/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 |
Về việc phân cấp cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán lpg chai thuộc hộ kinh doanh và hợp tác xã trên địa bàn thành phố Hà Nội |
Bị thay thế bởi quyết định số 09/2021/QĐ-UBND ngày 16/7/2021 của UBND Thành phố bãi bỏ Quyết định số 46/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 Về việc phân cấp cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán lpg chai thuộc hộ kinh doanh và hợp tác xã trên địa bàn thành phố Hà Nội |
16/7/2021 |
92. |
12. |
Quyết định |
24/2010/QĐ-UBND ngày 16/06/2010 |
Về việc phân cấp, cấp phát, quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện Chính sách ưu đãi người có công với cách mạng và người trực tiếp tham gia kháng chiến trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
Bị thay thế bởi quyết định số 10/2021/QĐ-UBND ngày 20/07/2021 của UBND Thành phố Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện chính sách ưu đãi người có công với cách mạng và người trực tiếp tham gia kháng chiến do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý trên địa bàn thành phố Hà Nội |
31/07/2021 |
93. |
13. |
Quyết định |
7071/QĐ-UBND ngày 23/12/2016 |
Quy định tiêu chuẩn, định mức trang bị xe ô tô chuyên dùng cho các cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của thành phố Hà Nội. |
Bị thay thế bởi quyết định số 11/2021/QĐ-UBND ngày 21/07/2021 của UBND Thành phố ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của thành phố Hà Nội |
01/08/2021 |
94. |
14. |
Quyết định |
3667/QĐ-UBND ngày 07/07/2014 |
Về tỷ lệ phần trăm (%) đơn giá thuê đất đối với các trường hợp thuê đất hàng năm không thông qua hình thức đấu giá, thuê đất có mặt nước, thuê đất để xây dựng công trình ngầm trên địa bàn thành phố Hà Nội |
Bị bãi bỏ bởi quyết định số 12/2021/QĐ-UBND ngày 20/07/2021 của UBND Thành phố Quy định tỷ lệ phần trăm (%) tính đơn giá thuê đất trả tiền thuê hàng năm; đơn giá thuê đất xây dựng công trình ngầm; đơn giá thuê đất có mặt nước trên địa bàn Thành phố Hà Nội |
05/9/2021 |
95. |
15. |
Quyết định |
3153/QĐ-UBND ngày 16/6/2016 |
Về việc sửa đổi một số điều tại quyết định số 3667/QĐ-UBND ngày 07/07/2014 của UBND thành phố Hà Nội về tỷ lệ phần trăm (%) đơn giá thuê đất đối với các trường hợp thuê đất hàng năm không thông qua hình thức đấu giá, thuê đất có mặt nước, thuê đất để xây dựng công trình ngầm trên địa bàn thành phố Hà Nội |
Bị bãi bỏ bởi quyết định số 12/2021/QĐ-UBND ngày 20/07/2021 của UBND Thành phố Quy định tỷ lệ phần trăm (%) tính đơn giá thuê đất trả tiền thuê hàng năm; đơn giá thuê đất xây dựng công trình ngầm; đơn giá thuê đất có mặt nước trên địa bàn Thành phố Hà Nội |
05/9/2021 |
96. |
16. |
Quyết định |
23/2020/QĐ-UBND Ngày 24/09/2020 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về phân cấp quản lý nhà nước một số lĩnh vực hạ tầng, kinh tế - xã hội trên địa bàn thành phố Hà Nội ban hành kèm theo Quyết định số 41/2016/QĐ- UBND ngày 19/9/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố |
Bị thay thế bởi quyết định số 14/2021/QĐ-UBND ngày 06/09/2021 của UBND Thành phố ban hành quy định phân cấp quản lý nhà nước một số lĩnh vực hạ tầng, kinh tế - xã hội trên địa bàn thành phố Hà Nội |
16/09/2021 |
97. |
17. |
Quyết định |
41/2016/QĐ-UBND ngày19/09/2016 |
Về việc ban hành Quy định phân cấp quản lý nhà nước một số lĩnh vực hạ tầng, kinh tế - xã hội trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
Bị thay thế bởi quyết định số 14/2021/QĐ-UBND ngày 06/09/2021 của UBND Thành phố ban hành quy định phân cấp quản lý nhà nước một số lĩnh vực hạ tầng, kinh tế - xã hội trên địa bàn thành phố Hà Nội |
16/09/2021 |
98. |
18. |
Quyết định |
21/2016/QĐ-UBND ngày 28/06/2016 |
Về Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội nhiệm kỳ 2016-2021 |
Bị thay thế bởi quyết định số 16/2021/QĐ-UBND ngày 15/09/2021 của UBND Thành phố ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội |
25/9/2021 |
99. |
19. |
Quyết định |
28/2020/QĐ-UBND Ngày 19/11/2020 |
Về việc ban hành Quy chế đánh giá kết quả hoạt động của Kiểm soát viên Công ty TNHH một thành viên do Nhà nước nắm 100% vốn điều lệ thuộc UBND thành phố Hà Nội |
Bị thay thế bởi quyết định số 18/2021/QĐ-UBND ngày 11/11/2021 của UBND Thành phố về việc ban hành quy chế đánh giá, xếp loại chất lượng hàng năm của người quản lý, kiểm soát viên tại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ và người đại diện phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội |
21/11/2021 |
100. |
20. |
Quyết định |
42/2017/QĐ-UBND Ngày 11/12/2017 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND ngày 08/9/2016 của Ủy ban nhân thành phố Hà Nội |
Bị thay thế bởi quyết định số 19/2021/QĐ-UBND ngày 11/11/2021 của UBND Thành phố về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Hà Nội |
22/11/2021 |
101. |
21. |
Quyết định |
32/2016/QĐ-UBND ngày 08/09/2016 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Hà Nội |
Bị thay thế bởi quyết định số 19/2021/QĐ-UBND ngày 11/11/2021 của UBND Thành phố về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Hà Nội |
22/11/2021 |
102. |
22. |
Quyết định |
45/2016/QĐ-UBND ngày 07/11/2016 |
Về việc quy định chứng năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Du lịch thành phố Hà Nội. |
Bị Thay thế bởi quyết định số 23/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND Thành phố về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Du lịch thành phố Hà Nội |
29/11/2021 |
103. |
23. |
Quyết định |
27/2016/QĐ-UBND ngày 01/08/2016 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Hà Nội |
Bị thay thế bởi quyết định số 24/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND Thành phố về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Hà Nội |
29/11/2021 |
104. |
24. |
Quyết định |
14/2017/QĐ-UBND Ngày 13/04/2017 |
Ban hành quy định về phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, công chức, viên chức, lao động hợp đồng trong các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội |
Bị thay thế bởi quyết định số 25/2021/QĐ-UBND ngày 19/11/2021 của UBND thành phố về Ban hành quy định về tổ chức bộ máy, biên chế, cán bộ, công chức, viên chức, người lao động, trong tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, doanh nghiệp có vốn nhà nước thuộc thẩm quyền quản lý của UBND thành phố Hà Nội |
30/11/2021 |
105. |
25. |
Quyết định |
15/2017/QĐ-UBND Ngày 13/04/2017 |
Về việc Ban hành Quy định về phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, cán bộ, công chức, lao động hợp đồng trong các cơ quan hành chính thuộc thành phố Hà Nội |
Bị thay thế bởi quyết định số 25/2021/QĐ-UBND ngày 19/11/2021 của UBND thành phố về ban hành quy định về tổ chức bộ máy, biên chế, cán bộ, công chức, viên chức, người lao động, trong tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, doanh nghiệp có vốn nhà nước thuộc thẩm quyền quản lý của UBND thành phố Hà Nội |
30/11/2021 |
106. |
26. |
Quyết định |
47/2012/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 |
Về việc quy định chế độ phụ cấp thu hút đặc thù đối với cán bộ, viên chức làm việc tại các cơ sở quản lý người nghiện ma túy, người bán dâm và người sau cai nghiện ma túy trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
Bị bãi bỏ bởi quyết định số 26/2021/QĐ-UBND ngày 13/12/2021 của UBND thành phố về việc Bãi bỏ các quyết định của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội |
24/12/2021 |
107. |
27. |
Quyết định |
78/2014/QĐ-UBND ngày 31/10/2014 |
Về việc quy định mức trợ cấp xã hội hàng tháng cho các đối tượng bảo trợ xã hội sống tại cộng đồng và tại các cơ sở bảo trợ xã hội thuộc Sở Lao động Thương binh và Xã hội Hà Nội. |
Bị bãi bỏ bởi quyết định số 26/2021/QĐ-UBND ngày 13/12/2021 của UBND thành phố Về việc Bãi bỏ các quyết định của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội |
24/12/2021 |
108. |
28. |
Quyết định |
25/2015/QĐ-UBND Ngày 31/8/2015 |
Sửa đổi Quyết định 78/2014/QĐ- UBND về mức trợ cấp xã hội hàng tháng cho đối tượng bảo trợ xã hội sống tại cộng đồng và cơ sở bảo trợ xã hội thuộc Sở Lao động Thương binh và Xã hội Hà Nội |
Bị bãi bỏ bởi quyết định số 26/2021/QĐ-UBND ngày 13/12/2021 của UBND Thành phố Về việc Bãi bỏ các quyết định của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội |
24/12/2021 |
109. |
29. |
Quyết định |
39/2015/QĐ-UBND ngày 30/12/2015 |
Ban hành Quy định trách nhiệm quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng trên địa bàn thành phố Hà Nội |
Bị thay thế bởi quyết định số 33/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/ 2021 của UBND Thành phố về ban hành quy định trách nhiệm về quản lý chất lượng thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng trên địa bàn thành phố Hà Nội |
10/1/2022 |
NĂM 2022 |
||||||
110. |
1. |
Nghị quyết |
06/2021/NQ-HĐND ngày 23/09/2021 |
Quy định mức trần học phí đối với cơ sở giáo dục công lập chất lượng cao trên địa bàn Thủ đô năm học 2021-2022 |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 04/2022/NQ-HĐND của HĐND Thành phố ngày 06/07/2022 về việc quy định mức trần học phí đối với các cơ sở giáo dục công lập chất lượng cao trên địa bàn Thủ đô năm học 2022 - 2023 |
16/07/2022 |
111. |
2. |
Nghị quyết |
05/2017/NQ-HĐND Ngày 04/07/2017 |
Về quy định việc xử lý các cơ sở không đảm bảo yêu cầu về phòng cháy và chữa cháy trên địa bàn thành phố Hà Nội được đưa vào sử dụng trước khi Luật Phòng cháy và chữa cháy số 27/2001/QH10 có hiệu lực |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 06/07/2022 của HĐND Thành phố quy định việc xử lý các cơ sở không đảm bảo yêu cầu về phòng cháy và chữa cháy trên địa bàn thành phố Hà Nội được đưa vào sử dụng trước khi Luật Phòng cháy và chữa cháy số 27/2001/QH10 có hiệu lực |
01/08/2022 |
112. |
3. |
Nghị quyết |
07/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 |
Quy định mức tiền phạt đối với một số hành vi vi phạm hành chính trong lĩnh vực xây dựng |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 08/07/2022 của HĐND Thành phố về việc quy định mức phạt tiền đối với một số hành vi vi phạm hành chính về xây dựng tại các quận thuộc thành phố Hà Nội |
18/07/2022 |
113. |
4. |
Nghị quyết |
02/2016/NQ-HĐND Ngày 01/08/2016 |
Về chế độ hỗ trợ cho giám định viên tư pháp và người giúp việc cho giám định viên tư pháp trong lĩnh vực pháp y, kỹ thuật hình sự hưởng lương ngân sách Nhà nước trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 07/2022/NQ-HĐND ngày 08/07/2022 của HĐND Thành phố về chế độ hỗ trợ cho giám định viên tư pháp và người giúp việc cho giám định viên tư pháp trong lĩnh vực pháp y, kỹ thuật hình sự hưởng lương ngân sách Nhà nước trên địa bàn thành phố Hà Nội |
01/08/2022 |
114. |
5. |
Nghị quyết |
08/2016/NQ-HĐND Ngày 03/08/2016 |
Về phân cấp quản lý nhà nước một số lĩnh vực hạ tầng, kinh tế xã hội trên địa bàn thành phố Hà Nội |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 21/2022/NQ-HĐND ngày 12/09/2022 của HĐND Thành phố về việc phân cấp quản lý nhà nước một số lĩnh vực kinh tế - xã hội trên địa bàn thành phố Hà Nội |
01/10/2022 |
115. |
6. |
Nghị quyết |
11/2021/NQ-HĐND Ngày 08/12/2021 |
Về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa các cấp ngân sách, định mức phân bổ ngân sách của thành phố Hà Nội |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 22/2022/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 của HĐND Thành phố về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa các cấp ngân sách, định mức phân bổ ngân sách thành phố Hà Nội và tỷ lệ phần trăm phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách giai đoạn 2023 - 2025 |
01/01/2023 |
116. |
7. |
Nghị quyết |
08/2014/NQ-HĐND Ngày 11/07/2014 |
Quy định mức tiền phạt đối với một số hành vi vi phạm hành chính trong lĩnh vực văn hóa (Theo quy định tại khoản 2, Điều 20 Luật Thủ đô). |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 26/2022/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 của HDND Thành phố về việc quy định mức tiền phạt đối với một số hành vi vi phạm hành chính trong lĩnh vực văn hóa ở nội thành thành phố Hà Nội |
18/12/2022 |
117. |
8. |
Nghị quyết |
04/2016/NQ-HĐND Ngày 01/08/2016 |
Về quy định một số chế độ, mức chi phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp thành phố Hà Nội |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 28/2022/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 của HDND Thành phố về việc quy định một số chế độ, mức chi phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp thành phố Hà Nội |
01/1/2023 |
118. |
9. |
Quyết định |
49/2016/QĐ-UBND Ngày 09/12/2016 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa và Thể thao thành phố Hà Nội. |
Được thay thế bởi Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND ngày 11/01/2022 của UBND Thành phố về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa và Thể thao thành phố Hà Nội |
22/01/2022 |
119. |
10. |
Quyết định |
15/2018/QĐ-UBND Ngày 02/07/2018 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 49/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND Thành phố về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa và Thể thao thành phố Hà Nội |
Được thay thế bởi Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND của UBND Thành phố Ngày 11/01/2022 Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa và Thể thao thành phố Hà Nội |
22/01/2022 |
120. |
11. |
Quyết định |
38/2016/QĐ-UBND ngày 08/9/2016 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở giáo dục và Đào tạo thành phố Hà Nội |
Được thay thế bởi Quyết định số 02/2022/QĐ-UBND ngày 10/01/2022 của UBND Thành phố về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Hà Nội |
22/01/2022 |
121. |
12. |
Quyết định |
33/2016/QĐ-UBND Ngày 08/09/2016 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải thành phố Hà Nội |
Được thay thế bởi Quyết định số 04/2022/QĐ-UBND ngày 11/01/2022 của UBND Thành phố về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải thành phố Hà Nội |
22/01/2022 |
122. |
13. |
Quyết định |
26/2016/QĐ-UBND ngày 01/08/2016 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ thành phố Hà Nội |
Được thay thế bởi Quyết định số 05/2022/QĐ-UBND ngày 11/01/2022 của UBND thành phố về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ phố Hà Nội |
22/01/2022 |
123. |
14. |
Quyết định |
20/2016/QĐ-UBND ngày 24/06/2016 |
Quy định về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn thành phố Hà Nội |
Được thay thế bởi Quyết định số 07/2022/QĐ-UBND ngày 13/01/2022 của UBND thành phố về việc ban hành Quy định chi tiết một số nội dung về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn thành phố Hà Nội |
25/01/2022 |
124. |
15. |
Quyết định |
12/2018/QĐ-UBND Ngày 15/5/2018 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chi tiết một số nội dung về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn Thành phố Hà Nội ban hành kèm theo Quyết định số 20/2016/QĐ-UBND ngày 24/6/2016. |
Được thay thế bởi Quyết định số 07/2022/QĐ-UBND ngày 13/01/2022 của UBND thành phố về việc ban hành Quy định chi tiết một số nội dung về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn thành phố Hà Nội |
25/01/2022 |
125. |
16. |
Quyết định |
76/2014/QĐ-UBND ngày 08/10/2014 |
Về việc Ban hành Quy định xử lý công trình xây dựng vi phạm hành lang bảo vệ an toàn lưới điện cao áp trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
Được thay thế bởi Quyết định số 09/2022/QĐ-UBND ngày 03/03/2022 của UBND Thành phố về việc ban hành Quy định quản lý, đảm bảo an toàn điện trên địa bàn thành phố Hà Nội |
13/03/2022 |
126. |
17. |
Quyết định |
43/2016/QĐ-UBND ngày 26/09/2016 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ thành phố Hà Nội. |
Được thay thế bởi Quyết định số 10/2022/QĐ-UBND ngày 16/03/2022 của UBND Thành phố về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ thành phố Hà Nội |
27/03/2022 |
127. |
18. |
Quyết định |
23/2015/QĐ-UBND Ngày 13/8/2015 |
V/v quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp thành phố Hà Nội. |
Được thay thế bởi Quyết định số 11/2022/QĐ-UBND ngày 16/03/2022 của UBND Thành phố về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp thành phố Hà Nội |
27/03/2022 |
128. |
19. |
Quyết định |
14/2015/QĐ-UBND Ngày 23/06/2015 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc thành phố Hà Nội |
Được thay thế bởi Quyết định số 13/2022/QĐ-UBND ngày 16/03/2022 của UBND Thành phố về việc quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc thành phố Hà Nội |
27/03/2022 |
129. |
20. |
Quyết định |
20/2018/QĐ-UBND Ngày 28/08/2018 |
Ban hành Quy định một số nội dung về quản lý đầu tư các dự án đầu tư công của thành phố Hà Nội |
Được thay thế bởi Quyết định số 15/2022/QĐ-UBND ngày 30/03/2022 của UBND Thành phố về việc quy định một số nội dung về quản lý đầu tư các chương trình, dự án đầu tư công của thành phố Hà Nội |
09/04/2022 |
130. |
21. |
Quyết định |
15/2019/QĐ-UBND Ngày 11/09/2019 |
Ban hành Quy định về việc bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, điều động, biệt phái, từ chức, miễn nhiễm công chức, viên chức lãnh đạo, quản lý, người quản lý doanh nghiệp, cử người đại diện quản lý phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp thuộc thẩm quyền quản lý, quyết định của Chủ tịch UBND Thành phố và Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đơn vị sự nghiệp trực thuộc UBND Thành phố, Chủ tịch UBND quận, huyện, thị xã |
Được thay thế bởi Quyết định số 16/2022/QĐ-UBND ngày 04/04/2022 của UBND Thành phố ban hành Quy định về việc bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, kéo dài thời gian giữ chức vụ, điều động, biệt phái, từ chức, miễn nhiệm công chức, viên chức lãnh đạo, quản lý, người quản lý doanh nghiệp, kiểm soát viên, cử người đại diện quản lý phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp thuộc thẩm quyền quản lý, quyết định của Chủ tịch UBND Thành phố, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, đơn vị sự nghiệp thuộc Ủy ban nhân dân Thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân Quận, huyện, thị xã |
15/04/2022 |
131. |
22. |
Quyết định |
20/2014/QĐ-UBND ngày 16/5/2014 |
Về việc ban hành Quy chế tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn và Nội quy kỳ thi tuyển công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
Được thay thế bởi Quyết định số 17/2022/QĐ-UBND ngày 08/04/2022 của UBND Thành phố về việc ban hành Quy chế tuyển dụng công chức xã, thị trấn; quy định áp dụng Nội quy kỳ thi tuyển công chức xã, thị trấn trên địa bàn thành phố Hà Nội |
19/04/2022 |
132. |
23. |
Quyết định |
84/2014/QĐ-UBND ngày 02/12/2014 |
Ban hành quy chế bảo vệ bí mật nhà nước thành phố Hà Nội |
Được thay thế bởi Quyết định số 18/2022/QĐ-UBND ngày 25/04/2022 của UBND Thành phố về việc ban hành Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước trong các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thành phố Hà Nội |
06/05/2022 |
133. |
24. |
Quyết định |
25/2018/QĐ-UBND Ngày 15/10/2018 |
về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; đăng ký biến động về sử dụng đất, sở hữu tài sản gắn liền với đất cho các tổ chức trên địa bàn thành phố Hà Nội ban hành kèm theo Quyết định số 13/2017/QĐ- UBND ngày 31/3/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội |
Hết hiệu lực bởi Quyết định số 23/2022/QĐ-UBND ngày 30/05/2022 của UBND Thành phố về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 13/2017/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 và bãi bỏ Quyết định số 25/2018/QĐ-UBND ngày 15/10/2018 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội |
09/06/2022 |
134. |
25. |
Quyết định |
71/2013/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 |
Về việc ban hành Quy định hoạt động tư vấn, phản biện và giám định xã hội của Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật Hà Nội. |
Hết hiệu lực bởi Quyết định số 25/2022/QĐ-UBND ngày 13/06/2022 của UBND Thành phố về việc ban hành Quy định về hoạt động tư vấn, phản biện và giám định xã hội của Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật thành phố Hà Nội |
24/06/2022 |
135. |
26. |
Quyết định |
24/2018/QĐ-UBND Ngày 15/10/2018 |
về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, cá nhân nước ngoài; chuyển mục đích sử dụng đất vườn, ao liền kề và đất nông nghiệp xen kẹt trong khu dân cư sang đất ở trên địa bàn thành phố Hà Nội ban hành kèm theo Quyết định số 12/2018/QĐ- UBND ngày 31/3/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội |
Hết hiệu lực bởi Quyết định số 26/2022/QĐ-UBND ngày 14/06/2022 của UBND Thành phố về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 12/2017/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 và thay thế Quyết định số 24/2018/QĐ-UBND ngày 15/10/2018 của UBND thành phố Hà Nội |
25/06/2022 |
136. |
27. |
Quyết định |
47/2008/QĐ-UBND ngày 13/11/2008 |
Về việc Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Tôn giáo trực thuộc Sở Nội vụ thành phố Hà Nội |
Hết hiệu lực bởi Quyết định số 27/2022/QĐ-UBND ngày 17/06/2022 của UBND Thành phố về việc bãi bỏ Quyết định số 47/2008/QĐ-UBND ngày 13/11/2008 và Quyết định số 48/2008/QĐ-UBND ngày 13/11/2008 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội |
28/06/2022 |
137. |
28. |
Quyết định |
48/2008/QĐ-UBND ngày 13/11/2008 |
Việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Thi đua-Khen thưởng thuộc Sở Nội vụ thành phố Hà Nội |
Hết hiệu lực bởi Quyết định số 27/2022/QĐ-UBND ngày 17/06/2022 của UBND Thành phố về việc bãi bỏ Quyết định số 47/2008/QĐ-UBND ngày 13/11/2008 và Quyết định số 48/2008/QĐ-UBND ngày 13/11/2008 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội |
28/06/2022 |
138. |
29. |
Quyết định |
14/2019/QĐ-UBND Ngày 05/07/2019 |
Ban hành Quy định phân công, phân cấp quản lý về An toàn thực phẩm trên địa bàn thành phố Hà Nội |
Hết hiệu lực bởi Quyết định số 28/2022/QĐ-UBND ngày 24/06/2022 của UBND Thành phố về việc ban hành Quy định phân công, phân cấp quản lý về An toàn thực phẩm trên địa bàn thành phố Hà Nội |
04/07/2022 |
139. |
30. |
Quyết định |
2582/QĐ-UBND ngày 05/6/2015 |
về việc phân công, phân cấp nhiệm vụ quản lý vật tư nông nghiệp và an toàn thực phẩm nông, lâm, thủy sản thuộc phạm vi quản lý của thành phố Hà Nội. |
Hết hiệu lực bởi Quyết định số 28/2022/QĐ-UBND ngày 24/06/2022 của UBND Thành phố về việc ban hành Quy định phân công, phân cấp quản lý về An toàn thực phẩm trên địa bàn thành phố Hà Nội |
04/07/2022 |
140. |
31. |
Quyết định |
37/2016/QĐ-UBND ngày 08/09/2016 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Sở Y tế thành phố Hà Nội |
Hết hiệu lực bởi Quyết định số 29/2022/QĐ-UBND ngày 24/06/2022 của UBND Thành phố về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế thành phố Hà Nội |
05/07/2022 |
141. |
32. |
Quyết định |
09/2012/QĐ-UBND ngày 21/5/2012 |
Ban hành Quy định một số nội dung về quản lý đầu tư và xây dựng đối với các dự án đầu tư trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
Hết hiệu lực bởi Quyết định số 32/2022/QĐ-UBND ngày 16/09/2022 của UBND Thành phố về Quy định một số nội dung về quản lý dự án đầu tư kinh doanh có sử dụng đất của thành phố Hà Nội |
26/09/2022 |
142. |
33. |
Quyết định |
44/2010/QĐ-UBND ngày 10/09/2010 |
Ban hành Quy định quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
Hết hiệu lực bởi Quyết định số 33/2022/QĐ-UBND Ngày 03/10/2022 của UBND Thành phố Ban hành "Quy chế quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn thành phố Hà Nội". |
14/10/2022 |
143. |
34. |
Quyết định |
24/2012/QĐ-UBND ngày 18/9/2012 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn thành phố Hà Nội ban hành kèm theo Quyết định số 44/2010/QĐ-UBND ngày 10/9/2010 của UBND thành phố Hà Nội. |
Hết hiệu lực bởi Quyết định số 33/2022/QĐ-UBND Ngày 03/10/2022 của UBND Thành phố Ban hành "Quy chế quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn thành phố Hà Nội". |
14/10/2022 |
144. |
35. |
Quyết định |
43/2013/QĐ-UBND ngày 15/10/2013 |
Về việc ban hành Quy chế phối hợp Quản lý Nhà nước đối với cụm công nghiệp trên đại bàn thành phố Hà Nội. |
Hết hiệu lực bởi Quyết định số 33/2022/QĐ-UBND Ngày 03/10/2022 của UBND Thành phố ban hành "Quy chế quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn thành phố Hà Nội". |
14/10/2022 |
145. |
36. |
Quyết định |
07/2020/QĐ-UBND Ngày 30/03/2020 |
Ban hành Quy định về lập, thẩm định, phê duyệt chủ trương đầu tư và bố trí kinh phí sửa chữa, bảo trì, cải tạo, nâng cấp, mở rộng cơ sở vật chất sử dụng nguồn kinh phí chi thường xuyên của ngân sách thành phố Hà Nội |
Hết hiệu lực bởi Quyết định số 35/2022/QĐ-UBND ngày 14/10/2022 của UBND Thành phố về việc ban hành Quy định về lập, đề xuất, phê duyệt danh mục và bố trí kinh phí bảo dưỡng, sửa chữa, nâng cấp, cải tạo, mở rộng, xây dựng mới hạng mục công trình tài sản công sử dụng nguồn kinh phí chi thường xuyên của ngân sách thành phố Hà Nội |
25/10/2022 |
146. |
37. |
Quyết định |
39/2016/QĐ-UBND Ngày 08/09/2016 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương thành phố Hà Nội. |
Hết hiệu lực bởi Quyết định số 37/2022/QĐ-UBND ngày 25/10/2022 của UBND Thành phố về việc quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công thương thành phố Hà Nội |
05/11/2022 |
147. |
38. |
Quyết định |
03/2022/QĐ-UBND Ngày 11/01/2022 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 39/2016/QĐ-UBND ngày 08/9/2016 của UBND Thành phố quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công thương thành phố Hà Nội |
Hết hiệu lực bởi Quyết định số 37/2022/QĐ-UBND ngày 25/10/2022 của UBND Thành phố về việc quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công thương thành phố Hà Nội |
05/11/2022 |
148. |
39. |
Quyết định |
09/2017/QĐ-UBND Ngày 23/03/2017 |
Về việc ban hành Quy chế phối hợp giữa các cơ quan chức năng trong quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp, hộ kinh doanh hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã sau đăng ký thành lập trên địa bàn thành phố Hà Nội |
Hết hiệu lực bởi Quyết định số 39/2022/QĐ-UBND ngày 10/11/2022 của UBND Thành phố ban hành Quy chế phối hợp giữa các cơ quan chức năng trong quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp, hộ kinh doanh, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã sau đăng ký thành lập trên địa bàn thành phố Hà Nội |
21/11/2022 |
149. |
40. |
Quyết định |
35/2016/QĐ-UBND ngày 08/09/2016 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Hà Nội |
Hết hiệu lực bởi Quyết định số 40/2022/QĐ-UBND ngày 11/11/2022 của UBND Thành phố về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội của thành phố Hà Nội |
22/11/2022 |
150. |
41. |
Quyết định |
21/2021/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 35/2016/QĐ- UBND ngày 08/9/2016 của UBND Thành phố quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội thành phố Hà Nội |
Hết hiệu lực bởi Quyết định số 40/2022/QĐ-UBND ngày 11/11/2022 của UBND Thành phố về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội của thành phố Hà Nội |
22/11/2022 |
151. |
42. |
Quyết định |
19/2014/QĐ-UBND ngày 07/5/2014 |
Ban hành Quy định quản lý và phát triển hoạt động thương mại điện tử trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
Hết hiệu lực bởi Quyết định số 41/2022/QĐ-UBND ngày 18/11/2022 của UBND Thành phố về việc ban hành Quy chế phối hợp quản lý và phát triển hoạt động thương mại điện tử trên địa bàn thành phố Hà Nội |
28/11/2022 |
152. |
43. |
Quyết định |
01/2014/QĐ-UBND Ngày 14/01/2014 |
V/v ban hành Quy định về đào tạo, bồi dưỡng công chức và giảng viên thỉnh giảng thuộc thành phố Hà Nội |
Hết hiệu lực bởi Quyết định số 43/2022/QĐ-UBND ngày 02/12/2022 của UBND Thành phố về việc ban hành Quy chế đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức thành phố Hà Nội |
12/12/2022 |
153. |
44. |
Quyết định |
25/2016/QĐ-UBND ngày 01/08/2016 |
Về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính thành phố Hà Nội |
Hết hiệu lực bởi Quyết định số 44/2022/QĐ-UBND ngày 05/12/2022 của UBND Thành phố về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính thành phố Hà Nội |
15/12/2022 |
154. |
45. |
Quyết định |
20/2021/QĐ-UBND ngày 11/11/2021 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 25/2016/QĐ-UBND ngày 01/8/2016 của UBND Thành phố về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính thành phố Hà Nội |
Hết hiệu lực bởi Quyết định số 44/2022/QĐ-UBND ngày 05/12/2022 của UBND Thành phố về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính thành phố Hà Nội |
15/12/2022 |
155. |
46. |
Quyết định |
58/2013/QĐ-UBND ngày 17/12/2013 |
Về việc kê khai tài sản, thu nhập của người có nghĩa vụ phải kê khai tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thành phố Hà Nội. |
Hết hiệu lực bởi Quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 13/12/2022 của UBND Thành phố về kiểm soát tài sản, thu nhập của người có chức vụ, quyền hạn tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thành phố Hà Nội |
23/12/2022 |
156. |
47. |
Quyết định |
05/2019/QĐ-UBND Ngày 18/03/2019 |
Về việc ban hành hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 làm căn cứ xác định giá đất cho một số trường hợp sử dụng đất được pháp luật quy định trên địa bàn thành phố hà nội |
Hết hiệu lực theo thời gian được quy định trong văn bản |
01/01/2020 |
157. |
48. |
Quyết định |
06/2019/QĐ-UBND Ngày 18/03/2019 |
Về việc ban hành hệ số điều chỉnh giá đất làm căn cứ xác định giá đất cho một số trường hợp sử dụng đất được pháp luật quy định trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
Hết hiệu lực theo thời gian được quy định trong văn bản |
01/01/2020 |
158. |
49. |
Quyết định |
03/2020/QĐ-UBND Ngày 02/03/2020 |
về việc ban hành hệ số điều chỉnh giá đất năm 2020 đối với các trường hợp áp dụng hệ số theo quy định của pháp luật làm căn cứ tính: Thu tiền sử dụng đất khi giao đất không thông qua đấu giá; thu tiền sử dụng đất khi tổ chức được công nhận quyền sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất; thu hồi tiền sử dụng đất khi bán lại nhà ở xã hội; xác định giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất ở trên địa bàn thành phố Hà Nội |
Hết hiệu lực theo thời gian được quy định trong văn bản |
01/01/2021 |
159. |
50. |
Quyết định |
04/2020/QĐ-UBND 02/03/2020 |
Về việc ban hành hệ số điều chỉnh giá đất năm 2020 theo quy định của pháp luật làm căn cứ tính: Thu tiền thuê đất; xác định giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất thuê; thu tiền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân được Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đối với diện tích ở vượt hạn mức trên địa bàn Thành phố |
Hết hiệu lực theo thời gian được quy định trong văn bản |
01/01/2021 |
160. |
51. |
Quyết định |
01/2021/QĐ-UBND Ngày 25/01/2021 |
về việc ban hành hệ số điều chỉnh giá đất năm 2021 đối với các trường hợp áp dụng hệ số theo quy định của pháp luật làm căn cứ tính: Thu tiền sử dụng đất khi giao đất không thông qua đấu giá; thu tiền sử dụng đất khi tổ chức được công nhận quyền sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất; thu tiền sử dụng đất; thu tiền sử dụng đất khi bán lại nhà ở xã hội; xác định giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất ở trên địa bàn thành phố Hà Nội |
Hết hiệu lực theo thời gian được quy định trong văn bản |
01/01/2022 |
161. |
52. |
Quyết định |
02/2021/QĐ-UBND Ngày 25/01/2021 |
về việc ban hành hệ số điều chỉnh giá đất năm 2021 theo quy định của pháp luật làm căn cứ tính: Thu tiền thuê đất; xác định giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất thuê; thu tiền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân được Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với diện tích đất ở vượt hạn mức trên địa bàn thành phố Hà Nội |
Hết hiệu lực theo thời gian được quy định trong văn bản |
01/01/2022 |
162. |
53. |
Quyết định |
34/2021/QĐ-UBND Ngày 31/12/2021 |
Về việc ban hành hệ số điều chỉnh giá đất năm 2022 theo quy định của pháp luật làm căn cứ tính: Thu tiền sử dụng đất khi giao đất không thông qua đấu giá; thu tiền sử dụng đất khi tổ chức được công nhận quyền sử dụng đất; chuyển mục đích sử dụng đất; thu tiền sử dụng đất khi bán lại nhà ở xã hội; xác định giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất ở trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
Hết hiệu lực theo thời gian được quy định trong văn bản |
01/01/2023 |
163. |
54. |
Quyết định |
35/2021/QĐ-UBND Ngày 31/12/2021 |
Về việc ban hành hệ số điều chỉnh giá đất năm 2022 theo quy định của pháp luật làm căn cứ tính: thu tiền thuê đất; xác định giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất thuê; thu tiền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân được Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất cho phép chuyển mục đích quyền sử dụng đất đối với diện tích đất ở vượt hạn mức trên địa bàn thành phố Hà Nội |
Hết hiệu lực theo thời gian được quy định trong văn bản |
01/01/2023 |
164. |
55. |
Quyết định |
730/QĐ-UBND Ngày 05/02/2010 |
Về việc công bố ban hành tạm thời định mức dự toán công tác duy tu duy trì cơ sở hạ tầng xe buýt trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2010 |
Hết hiệu lực bởi Quyết định số 46/2022/QĐ-UBND ngày 21/12/2022 của UBND Thành phố về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật công tác bảo trì cơ sở hạ tầng xe buýt trên địa bàn thành phố Hà Nội |
01/01/2023 |
NĂM 2023 |
||||||
165. |
1. |
Nghị quyết |
15/2021/NQ-HĐND Ngày 08/12/2021 |
Về quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS- CoV-2 (chưa bao gồm sinh phẩm xét nghiệm) trong trường hợp không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước thuộc thành phố Hà Nội |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2023 |
166. |
2. |
Nghị quyết |
13/2010/NQ-HĐND Ngày 10/12/2010 |
Về cơ cấu tổ chức (thời bình); phân cấp nhiệm vụ chi và định mức chi từ ngân sách địa phương thực hiện theo Luật Dân quân tự vệ, trên địa bàn thành phố Hà Nội |
Hết hiệu lực bởi Nghị quyết số 61/2021/NQ-HĐND ngày 23/9/2021 của HĐND Thành phố về Phê chuẩn đề án về tổ chức lực lượng, huấn luyện, hoạt động và bảo đảm chế độ, chính sách cho dân quân tự vệ trên địa bàn thành phố Hà Nội |
05/10/2021 |
167. |
3. |
Nghị quyết |
12/2019/NQ-HĐND Ngày 04/12/2019 |
Về nội dung chi, mức chi xây dựng, quản lý, chuyên môn đối với dự án phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn 14 xã khu vực II, khu vực I thuộc vùng đồng bào dân tộc miền núi trên địa bàn thành phố Hà Nội |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2020 |
168. |
4. |
Nghị quyết |
16/2015/NQ-HĐND Ngày 02/12/2015 |
Quy định về mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân của thành phố Hà Nội năm học 2015-2016 và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập đối với các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân của thành phố Hà Nội từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2021. |
Hết hiệu lực theo thời gian năm học |
28/5/2021 |
169. |
5. |
Nghị quyết |
03/2016/NQ-HĐND Ngày 01/08/2016 |
Về việc quy định mức thu học phí đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập năm học 2016 - 2017 và mức thu học phí đối với giáo dục đại học, giáo dục nghề nghiệp công lập từ năm học 2016 - 2017 đến năm học 2020- 2021 của thành phố Hà Nội |
Hết hiệu lực theo thời gian năm học |
28/5/2021 |
170. |
6. |
Nghị quyết |
04/2021/NQ-HĐND Ngày 23/9/2021 |
Quy định cơ chế hỗ trợ, đóng góp tiếp tục thực hiện chương trình sữa học đường góp phần nâng cao tầm vóc trẻ em mẫu giáo và học sinh tiểu học trên địa bàn thành phố hà nội. |
Hết hiệu lực theo thời gian: Mục 1 Điều 1 Nghị quyết số 04/2021/NQ-HĐND quy định phạm vi điều chỉnh cho đến khi Đề án tổng thể về sức khỏe học đường cho giai đoạn 2021- 2025, tầm nhìn đến năm 2030 được Chính phủ phê duyệt. Ngày 02/10/2021 Thủ tướng Chính phủ ký ban hành Quyết định số 1660/QĐ-TTg về phê duyệt chương trình sức khỏe học đường giai đoạn 2021- 2025 |
02/10/2021 |
171. |
7. |
Nghị quyết |
05/2021/NQ-HĐND Ngày 23/09/2021 |
Quy định mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập của thành phố Hà Nội năm học 2021-2022 |
Hết hiệu lực theo thời gian (Nghị quyết số 05/2021/NQ-HĐND ngày 23/09/2021 kéo dài thời gian hiệu lực theo quy định tại khoản 3 điều 2 Nghị quyết số 17/2022/NQ- HĐND ngày 12/9/2022 của HĐND Thành phố: “3. Trong trường hợp sau thời điểm Nghị quyết này có hiệu lực, Chính phủ ban hành quy định về việc giữ nguyên mức học phí năm học 2022-2023 bằng mức học phí năm học 2021-2022: Mức thu học phí năm học 2022-2023 sẽ được thực hiện theo quy định tại Nghị quyết số 05/2021/NQ-HĐND ngày 23 tháng 9 năm 2021 của Hội đồng nhân dân Thành phố quy định mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập của thành phố Hà Nội năm học 2021-2022”) |
25/5/2023 |
172. |
8. |
Nghị quyết |
08/2021/NQ-HĐND Ngày 23/09/2021 |
Quy định cơ chế hỗ trợ học phí cho trẻ em mầm non và học sinh phổ thông trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2021- 2022 do ảnh hưởng của dịch Covid - 19 |
Hết hiệu lực theo thời gian năm học |
28/5/2021 |
173. |
9. |
Nghị quyết |
04/2022/NQ-HĐND Ngày 06/07/2022 |
Về việc quy định mức trần học phí đối với các cơ sở giáo dục công lập chất lượng cao trên địa bàn Thủ đô năm học 2022 - 2023 |
Hết hiệu lực theo thời gian năm học |
25/5/2023 |
174. |
10. |
Nghị quyết |
17/2022/NQ-HĐND Ngày 12/09/2022 |
Về việc quy định mức học phí đối với các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn thành phố Hà Nội năm học 2022 - 2023 |
Hết hiệu lực theo thời gian năm học |
25/5/2023 |
175. |
11. |
Nghị quyết |
18/2022/NQ-HĐND Ngày 12/09/2022 |
Về việc quy định cơ chế hỗ trợ học phí đối với một số đối tượng trẻ em mầm non và học sinh phổ thông của thành phố Hà Nội năm học 2022 - 2023 |
Hết hiệu lực theo thời gian năm học |
25/5/2023 |
176. |
12. |
Nghị quyết |
10/2018/NQ-HĐND Ngày 05/12/2018 |
về một số chính sách khuyến khích phát triển sản xuất, phát triển hợp tác, liên kết trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp; xây dựng hạ tầng nông thôn thành phố Hà Nội |
Hết hiệu lực bởi Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 04/07/2023 của HĐND Thành phố về việc quy định một số chính sách khuyến khích phát triển nông nghiệp thành phố Hà Nội |
01/08/2023 |
177. |
13. |
Nghị quyết |
23/2010/NQ-HĐND Ngày 10/12/2010 |
Về quy định kiện toàn tổ; chức và chế độ chính sách đối với lực lượng Công an xã trên địa bàn thành phố Hà Nội |
Hết hiệu lực bởi Nghị quyết số 21/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND Thành phố quy định số lượng, phụ cấp thường xuyên đối với Công an xã bán chuyên trách được bố trí ở thôn tham gia bảo đảm an ninh, trật tự ở cơ sở; mức chi hỗ trợ thôi việc đối với Công an xã bán chuyên trách nghỉ công tác mà không bố trí sắp xếp được công tác khác hoặc không tiếp tục tham gia bảo đảm an ninh, trật tự ở cơ sở trên địa bàn thành phố Hà Nội |
01/1/2024 |
178. |
14. |
Nghị quyết |
05/2015/NQ-HĐND Ngày 01/12/2015 |
Về Chương trình mục tiêu ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước thành phố Hà Nội giai đoạn 2016- 2020 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/1/2021 |
179. |
15. |
Nghị quyết |
11/2017/NQ-HĐND Ngày 05/12/2017 |
Về việc điều chỉnh nội dung Nghị quyết số 05/2015/NQ-HĐND về Chương trình mục tiêu ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước thành phố Hà Nội giai đoạn 2016-2020 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/1/2021 |
180. |
16. |
Nghị quyết |
12/2008/NQ-HĐND Ngày 09/12/2008 |
Về hỗ trợ kinh phí hoạt động đối với Ủy ban Mặt trận Tổ quốc, Ban Thanh tra nhân dân và các tổ chức, đoàn thể tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
Hết hiệu lực bởi Nghị quyết số 18/2023/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 của HĐND Thành phố quy định chức danh, cơ cấu, mức phụ cấp, mức phụ cấp kiêm nhiệm đối với người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn; ở thôn, tổ dân phố; mức hỗ trợ hàng tháng, mức hỗ trợ kiêm nhiệm đối với trực tiếp tham gia hoạt động ở thôn, tổ dân phố; mức khoán kinh phí hoạt động đối với Ủy ban Mặt trận Tổ quốc, các tổ chức chính trị - xã hội; mức hỗ trợ kinh phí hoạt động đối với Hội Người cao tuổi, Hội Chữ thập đỏ xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
01/1/2024 |
181. |
17. |
Nghị quyết |
08/2019/NQ-HĐND Ngày 10/07/2019 |
về số lượng, chức danh đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã; mức phụ cấp, mức phụ cấp kiêm nhiệm đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố; mức bồi dưỡng đối với người trực tiếp tham gia công việc của thôn, tổ dân phố; chế độ hỗ trợ người hoạt động không chuyên trách cấp xã không tiếp tục bố trí công tác trên địa bàn thành phố Hà Nội |
Hết hiệu lực tại Nghị quyết số 18/2023/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 của HĐND Thành phố quy định chức danh, cơ cấu, mức phụ cấp, mức phụ cấp kiêm nhiệm đối với người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn; ở thôn, tổ dân phố; mức hỗ trợ hàng tháng, mức hỗ trợ kiêm nhiệm đối với trực tiếp tham gia hoạt động ở thôn, tổ dân phố; mức khoán kinh phí hoạt động đối với Ủy ban Mặt trận Tổ quốc, các tổ chức chính trị - xã hội; mức hỗ trợ kinh phí hoạt động đối với Hội Người cao tuổi, Hội Chữ thập đỏ xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
01/1/2024 |
182. |
18. |
Nghị quyết |
12/2013/NQ-HĐND Ngày 17/07/2013 |
Về mức khoán kinh phí hoạt động đối với Ủy ban Mặt trận Tổ quốc, các đoàn thể chính trị - xã hội ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn Thành phố Hà Nội |
Hết hiệu lực tại Nghị quyết số 18/2023/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 của HĐND Thành phố quy định chức danh, cơ cấu, mức phụ cấp, mức phụ cấp kiêm nhiệm đối với người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn; ở thôn, tổ dân phố; mức hỗ trợ hàng tháng, mức hỗ trợ kiêm nhiệm đối với trực tiếp tham gia hoạt động ở thôn, tổ dân phố; mức khoán kinh phí hoạt động đối với Ủy ban Mặt trận Tổ quốc, các tổ chức chính trị - xã hội; mức hỗ trợ kinh phí hoạt động đối với Hội Người cao tuổi, Hội Chữ thập đỏ xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
01/1/2024 |
183. |
19. |
Quyết định |
14/2021/QĐ-UBND Ngày 06/09/2021 |
Ban hành quy định phân cấp quản lý nhà nước một số lĩnh vực hạ tầng, kinh tế - xã hội trên địa bàn thành phố Hà Nội |
Hết hiệu lực bởi Quyết định số 49/2022/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND Thành phố ban hành quy định phân cấp một số thẩm quyền quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về hạ tầng, kỹ thuật, du lịch |
01/01/2023 |
184. |
20. |
Quyết định |
41/2015/QĐ-UBND Ngày 30/12/2015 |
Ban hành quy định về mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân của thành phố Hà Nội năm học 2015 - 2016 và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập đối với các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân của thành phố Hà Nội từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021. |
Hết hiệu lực theo thời gian năm học |
28/5/2021 |
185. |
21. |
Quyết định |
05/2020/QĐ-UBND Ngày 16/03/2020 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của ban quản lý các khu công nghiệp và chế xuất Hà Nội |
Hết hiệu lực bởi Quyết định số 01/2023/QĐ-UBND ngày 06/01/2023 của UBND Thành phố về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các khu công nghiệp và chế xuất Hà Nội |
16/1/2023 |
186. |
22. |
Quyết định |
25/2012/QĐ-UBND Ngày 18/9/2012 |
Ban hành quy định chế độ chính sách đối với giáo viên làm việc theo chế độ hợp đồng lao động trong các trường mầm non công lập trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
Hết hiệu lực bởi Quyết định số 02/2023/QĐ-UBND ngày 02/02/2023 của UBND Thành phố về việc bãi bỏ Quyết định số 25/2012/QĐ-UBND ngày 18/9/2012 của UBND Thành phố quy định chế độ chính sách đối với giáo viên làm việc theo chế độ hợp đồng trong các trường mầm non công lập trên địa bàn thành phố Hà Nội |
13/02/2023 |
187. |
23. |
Quyết định |
19/2010/QĐ-UBND Ngày 14/05/2010 |
Về việc ban hành Quy định về quản lý hệ thống cây xanh đô thị, công viên, vườn hoa, vườn thú trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
Hết hiệu lực bởi Quyết định số 03/2023/QĐ-UBND ngày 28/02/2023 của UBND Thành phố ban hành quy định về quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn thành phố Hà Nội |
15/03/2023 |
188. |
24. |
Quyết định |
18/2019/QĐ-UBND Ngày 14/10/2019 |
Ban hành giá xây dựng mới nhà ở, nhà tạm, vật kiến trúc làm cơ sở xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Hà Nội |
Hết hiệu lực bởi Quyết định số 05/2023/QĐ-UBND Ngày 28/03/2023 của UBND Thành phố về việc ban hành giá xây dựng mới nhà ở, nhà tạm, vật kiến trúc làm cơ sở xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
07/04/2023 |
189. |
25. |
Quyết định |
118/2009/QĐ-UBND Ngày 17/12/2009 |
Về việc quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy, biên chế của Đài Phát thanh và Truyền hình thành phố Hà Nội. |
Hết hiệu lực bởi Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 12/04/2023 của UBND Thành phố bãi bỏ quyết định số 118/2009/QĐ- UBND ngày 17/12/2009 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy, biên chế của Đài Phát thanh và Truyền hình thành phố Hà Nội. |
22/4/2023 |
190. |
26. |
Quyết định |
06/2018/QĐ-UBND Ngày 21/02/2018 |
Về việc phê duyệt Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ đầu tư phát triển thành phố Hà Nội |
Hết hiệu lực bởi Quyết định số 08/2023/QĐ-UBND ngày 25/05/2023 của UBND Thành phố ban hành Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ Đầu tư phát triển thành phố Hà Nội |
04/06/2023 |
191. |
27. |
Quyết định |
37/2011/QĐ-UBND Ngày 12/12/2011 |
Ban hành quy định về trách nhiệm và quan hệ phối hợp giữa các cơ quan quản lý nhà nước trong công tác phòng, chống buôn lậu, hàng giả và gian lận thương mại trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
Hết hiệu lực bởi Quyết định số 10/2023/QĐ-UBND ngày 06/06/2023 của UBND Thành phố ban hành Quy chế về trách nhiệm và quan hệ phối hợp hoạt động giữa các cơ quan quản lý nhà nước trong công tác đấu tranh phòng, chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả trên địa bàn thành phố Hà Nội |
17/06/2023 |
192. |
28. |
Quyết định |
22/2017/QĐ-UBND Ngày 12/06/2017 |
Về việc Ban hành Quy định về lập, thẩm định và phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu của các cảng, cơ sở, dự án trên địa bàn thành phố Hà Nội |
Hết hiệu lực bởi Quyết định số 11/2023/QĐ-UBND ngày 15/06/2023 của UBND Thành phố bãi bỏ Quyết định số 22/2017/QĐ-UBND ngày 12/06/2017 của UBND thành phố Hà Nội về việc ban hành Quy định về lập, thẩm định và phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu của các cảng, cơ sở, dự án trên địa bàn |
15/06/2023 |
193. |
29. |
Quyết định |
32/2017/QĐ-UBND Ngày 28/09/2017 |
Về việc Ban hành "Quy chế phối hợp quản lý Nhà nước đối với hoạt động của các khu công nghiệp, khu công nghệ cao trên địa bàn thành phố Hà Nội” |
Hết hiệu lực bởi Quyết định số 12/2023/QĐ-UBND ngày 22/06/2023 của UBND Thành phố ban hành Quy chế phối hợp giữa Ban Quản lý các khu công nghiệp & chế xuất Hà Nội với các cơ quan chuyên môn thuộc UBND Thành phố và các UBND các quận, huyện có khu công nghiệp |
03/07/2023 |
194. |
30. |
Quyết định |
4548/QĐ-UBND Ngày 30/9/2011 |
Ban hành Quy chế phối hợp tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội |
Hết hiệu lực bởi Quyết định số 13/2023/QĐ-UBND ngày 27/06/2023 của UBND Thành phố về việc ban hành Quy chế tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn thành phố Hà Nội |
08/07/2023 |
195. |
31. |
Quyết định |
1503/QĐ-UBND Ngày 19/3/2014 |
sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy chế phối hợp tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính thuộc phạm vi quản lý của UBND, Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội ban hành kèm theo Quyết định số 4548/QĐ- UBND ngày 30/9/2011 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội |
Hết hiệu lực bởi Quyết định số 13/2023/QĐ-UBND ngày 27/06/2023 của UBND Thành phố về việc ban hành Quy chế tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn thành phố Hà Nội |
08/07/2023 |
196. |
32. |
Quyết định |
07/2017/QĐ-UBND Ngày 17/03/2017 |
Về việc ban hành "Quy định về quản lý, cấp phép xây dựng công trình cột ăng ten thu, phát sóng thông tin di động trên địa bàn thành phố Hà Nội" |
Hết hiệu lực bởi Quyết định số 14/2023/QĐ-UBND ngày 28/06/2023 của UBND Thành phố về việc ban hành Quy định về quản lý cột ăng ten trên địa bàn thành phố Hà Nội |
09/07/2023 |
197. |
33. |
Quyết định |
39/2017/QĐ-UBND Ngày 01/12/2017 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về quản lý, cấp phép xây dựng công trình cột ăng ten thu, phát sóng thông tin di động trên địa bàn thành phố Hà Nội ban hành kèm theo Quyết định số 07/2017/QĐ- UBND ngày 17/3/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội. |
Hết hiệu lực bởi Quyết định số 14/2023/QĐ-UBND ngày 28/06/2023 của UBND Thành phố về việc ban hành Quy định về quản lý cột ăng ten trên địa bàn thành phố Hà Nội |
09/07/2023 |
198. |
34. |
Quyết định |
19/2018/QĐ-UBND Ngày 27/08/2018 |
về việc ban hành Quy định xét, công nhận sáng kiến cơ sở và xét, tặng Bằng "Sáng kiến Thủ đô" |
Hết hiệu lực bởi Quyết định số 16/2023/QĐ-UBND ngày 22/08/2023 của UBND Thành phố về việc ban hành Quy định xét, công nhận sáng kiến cơ sở, phạm vi ảnh hưởng, hiệu quả áp dụng của sáng kiến, đề tài khoa học trên địa bàn thành phố Hà Nội và xét, tặng Bằng "Sáng kiến Thủ đô" |
01/9/2023 |
199. |
35. |
Quyết định |
11/2015/QĐ-UBND Ngày 19/5/2015 |
Về việc ban hành quy định về chính sách khuyến khích xã hội hóa trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể dục thể thao, môi trường, giám định tư pháp trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
Hết hiệu lực bởi Quyết định số 17/2023/QĐ-UBND ngày 28/08/2023 của UBND Thành phố về chính sách ưu đãi tiền thuê đất trong các lĩnh vực: giáo dục - đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường, giám định tư pháp trên địa bàn thành phố Hà Nội |
08/09/2023 |
200. |
36. |
Quyết định |
25/2020/QĐ-UBND Ngày 19/10/2020 |
Quy định về quản lý, vận hành, khai thác và bảo trì tuyến đường sắt đô thị Hà Nội số 2A Cát Linh - Hà Đông |
Hết hiệu lực bởi Quyết định số 21/2023/QĐ-UBND ngày 19/09/2023 của UBND Thành phố Về việc ban hành Quy định về quản lý, vận hành, khai thác và bảo trì các tuyến đường sắt đô thị trên địa bàn Thành phố Hà Nội |
29/09/2023 |
201. |
37. |
Quyết định |
10/2021/QĐ-UBND Ngày 20/07/2021 |
Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện chính sách ưu đãi người có công với cách mạng và người trực tiếp tham gia kháng chiến do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý trên địa bàn thành phố Hà Nội |
Hết hiệu lực bởi Quyết định số 26/2023/QĐ-UBND ngày 06/11/2023 của UBND Thành phố ban hành Quy chế phân cấp, quản lý sử dụng kinh phí thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng do ngành Lao động Thương binh và Xã hội quản lý trên địa bàn thành phố Hà Nội |
16/11/2023 |
202. |
38. |
Quyết định |
48/2012/QĐ-UBND Ngày 26/12/2012 |
Về việc ban hành quy định chế độ hỗ trợ đối với người áp dụng biện pháp quản lý sau cai nghiện ma túy tại nơi cư trú; chế độ đóng góp và hỗ trợ đối với người áp dụng biện pháp quản lý sau cai nghiện ma túy tại các Trung tâm Quản lý sau cai nghiện ma túy thuộc thành phố Hà Nội. |
Hết hiệu lực bởi Quyết định số 28/2023/QĐ-UBND ngày 27/11/2023 của UBND Thành phố về việc bãi bỏ Quyết định số 48/2012/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc ban hành quy định chế độ hỗ trợ đối với người áp dụng biện pháp quản lý sau cai nghiện ma túy tại nơi cư trú; chế độ đóng góp và hỗ trợ đối với người áp dụng biện pháp quản lý sau cai ma túy tại các trung tâm quản lý sau cai nghiện ma túy thuộc thành phố Hà Nội |
07/12/2023 |
203. |
39. |
Quyết định |
05/2022/QĐ-UBND Ngày 11/01/2022 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ thành phố Hà Nội |
Hết hiệu lực bởi Quyết định số 29/2023/QĐ-UBND ngày 11/12/2023 của UBND Thành phố về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ thành phố Hà Nội |
22/12/2023 |
204. |
40. |
Quyết định |
28/2016/QĐ-UBND Ngày 01/08/2016 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hà Nội |
Hết hiệu lực bởi Quyết định số 30/2023/QĐ-UBND ngày 15/12/2023 của UBND Thành phố về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hà Nội |
26/12/2023 |
205. |
41. |
Quyết định |
12/2022/QĐ-UBND Ngày 16/03/2022 |
Về việc sửa đổi, bổ sung mốt số điều Quyết định số 28/2016/QĐ- UBND ngày 01/8/2016 của UBND Thành phố về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Nội |
Hết hiệu lực bởi Quyết định số 30/2023/QĐ-UBND ngày 15/12/2023 của UBND Thành phố về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hà Nội |
26/12/2023 |
206. |
42. |
Quyết định |
17/2022/QĐ-UBND Ngày 08/04/2022 |
Về việc ban hành Quy chế tuyển dụng công chức xã, thị trấn; quy định áp dụng Nội quy kỳ thi tuyển công chức xã, thị trấn trên địa bàn thành phố Hà Nội |
Hết hiệu lực bởi Quyết định số 31/2023/QĐ-UBND ngày 20/12/2023 của UBND Thành phố ban hành quy chế tổ chức tuyển dụng công chức cấp xã thành phố Hà Nội |
01/1/2024 |
207. |
43. |
Quyết định |
34/2016/QĐ-UBND Ngày 08/09/2016 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Sở Xây dựng thành phố Hà Nội |
Hết hiệu lực bởi Quyết định số 32/2023/QĐ-UBND ngày 20/12/2023 của UBND Thành phố về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng thành phố Hà Nội |
01/1/2024 |
208. |
44. |
Quyết định |
27/2021/QĐ-UBND Ngày 13/12/2021 |
về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 34/2016/QĐ- UBND ngày 08/9/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Xây dựng thành phố Hà Nội |
Hết hiệu lực bởi Quyết định số 32/2023/QĐ-UBND ngày 20/12/2023 của UBND Thành phố về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng thành phố Hà Nội |
01/1/2024 |
209. |
45. |
Quyết định |
44/2022/QĐ-UBND Ngày 05/12/2022 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính thành phố Hà Nội |
Hết hiệu lực bởi Quyết định số 33/2023/QĐ-UBND ngày 20/12/2023 của UBND Thành phố về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính thành phố Hà Nội |
01/1/2024 |
210. |
46. |
Quyết định |
47/2022/QĐ-UBND Ngày 30/12/2022 |
Về việc ban hành hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 theo quy định của pháp luật làm căn cứ tính: thu tiền sử dụng đất khi giao đất không thông qua đấu giá, thu tiền sử dụng đất khi tổ chức được công nhận quyền sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất; thu tiền sử đất khi bán lại nhà ở xã hội; xác định giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất ở trên địa bàn thành phố Hà Nội |
Hết hiệu lực theo thời gian ghi trong văn bản |
01/1/2024 |
211. |
47. |
Quyết định |
48/2022/QĐ-UBND Ngày 30/12/2022 |
Về việc ban hành hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 theo quy định của pháp luật làm căn cứ tính: thu tiền thuê đất, xác định giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất thuê, thu tiền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân được Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với diện tích đất ở vượt hạn mức trên địa bàn thành phố Hà Nội |
Hết hiệu lực theo thời gian ghi trong văn bản |
01/1/2024 |
212. |
48. |
Quyết định |
12/2016/QĐ-UBND Ngày 13/4/2016 |
Về chuẩn hộ nghèo, hộ cận nghèo và hộ có mức sống trung bình tiếp cận đa chiều của thành phố Hà Nội giai đoạn 2016 - 2020. |
Hết hiệu theo thời gian |
31/12/2020 |
213. |
49. |
Quyết định |
15/2020/QĐ-UBND Ngày 13/08/2020 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác phòng ngừa, xử lý vi phạm pháp luật về đê điều trên địa bàn thành phố Hà Nội |
Hết hiệu lực bởi Quyết định số 37/2023/QĐ-UBND ngày 29/22/2023 của UBND Thành phố ban hành quy chế phối hợp trong công tác phòng ngừa, kiểm tra, ngăn chặn, xử lý vi phạm hành chính về thủy lợi, đê điều và phòng, chống thiên tai trên địa bàn thành phố Hà Nội |
09/10/2024 |
214. |
50. |
Quyết định |
27/2011/QĐ-UBND Ngày 30/8/2011 |
Về cấp Giấy phép quy hoạch trên địa bàn thành phố Hà Nội |
Hết hiệu lực bởi Quyết định số 38/2023/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND Thành phố Ban hành Quy định một số nội dung về quản lý quy hoạch đô thị, quy hoạch xây dựng và kiến trúc trên địa bàn thành phố Hà Nội |
29/12/2023 |
215. |
51. |
Quyết định |
72/2014/QĐ-UBND Ngày 17/9/2014 |
Về việc ban hành quy định về lập, thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ, đồ án và quản lý theo đồ án quy hoạch đô thị trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
Hết hiệu lực bởi Quyết định số 38/2023/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND Thành phố Ban hành Quy định một số nội dung về quản lý quy hoạch đô thị, quy hoạch xây dựng và kiến trúc trên địa bàn thành phố Hà Nội |
29/12/2023 |
216. |
52. |
Quyết định |
82/2014/QĐ-UBND ngày 21/11/2014 |
Về việc ban hành Quy định về cắm mốc giới và quản lý mốc giới theo quy hoạch đô thị trên địa bàn Thành phố Hà Nội. |
Hết hiệu lực bởi Quyết định số 38/2023/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND Thành phố Ban hành Quy định một số nội dung về quản lý quy hoạch đô thị, quy hoạch xây dựng và kiến trúc trên địa bàn thành phố Hà Nội |
29/12/2023 |
CÔNG BỐ BỐ SUNG |
||||||
217. |
1. |
Nghị quyết |
17/2009/NQ-HĐND ngày 11/12/2009 |
Về việc phê duyệt Quy hoạch phòng chống lũ chi tiết của từng tuyến sông có đê trên địa bàn thành phố Hà Nội đến năm 2020. |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/1/2021 |
218. |
2. |
Nghị quyết |
06/2015/NQ-HĐND ngày 01/12/2015 |
Về việc chương trình mục tiêu giảm ùn tắc và đảm bảo an toàn giao thông trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2016-2020 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/1/2021 |
|
Mẫu số: 04 Ban hành kèm theo Nghị định 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật. |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2019-2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1138/QĐ-UBND ngày 01/03/2024 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội)
STT |
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
NĂM 2019 |
||||||
1. |
1. |
Nghị quyết |
19/2014/NQ-HĐND Ngày 05/12/2014 của HĐND Thành phố Về mức chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc cấp thành phố, cấp huyện thực hiện ; mức chi cho công tác giáo dục, phổ biến pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân và công tác hòa giải ở cơ sở (Phụ lục 02; 03; 04 của Nghị quyết còn hiệu lực) |
Phụ lục 03 |
Hết hiệu lực 1 phần bởi Nghị quyết số 03/2019/NQ-HĐND ngày 08/07/2019 Về việc quy định một số nội dung, mức chi thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân Thành phố |
01/08/2019 |
2. |
2. |
Nghị quyết |
25/2013/NQ-HĐND ngày 04/12/2013 Về chính sách khuyến khích phát triển vùng sản xuất nông nghiệp chuyên canh tập trung thành phố Hà Nội giai đoạn 2014-2020; Chính sách khuyến khích phát triển làng nghề thành phố Hà Nội; Chính sách hỗ trợ đầu tư công trình cấp nước sạch nông thôn thành phố Hà Nội |
Điều 2 |
Hết hiệu lực 1 phần bởi Nghị quyết số 11/2019/NQ-HĐND Ngày 04/12/2019 về một số chính sách khuyến khích phát triển ngành nghề nông thôn và làng nghề thành phố Hà Nội |
14/12/2019 |
3. |
3. |
Nghị quyết |
03/2017/NQ-HĐND Ngày 03/07/2017 Về việc quy định một số nội dung, mức chi thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân Thành phố. |
Tiểu mục 3.4, mục 3 phụ lục số 05 |
Hết hiệu lực 1 phần bởi Nghị quyết số 15/2019/NQ-HĐND 04/12/2019 của HĐND Thành phố Quy định chính sách hỗ trợ đối với người cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng và chính sách hỗ trợ, chế độ đóng góp đối với người cai nghiện ma túy tại các cơ sở cai nghiện ma túy trên địa bàn thành phố Hà Nội theo quy định tại Thông tư 124/2018/TT-BTC |
01/01/2020 |
4. |
4. |
Quyết định |
53/2016/QĐ-UBND ngày 28/12/2016 của UBND Thành phố Về việc ban hành các quy định thu phí, lệ phí trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội theo quy định của Luật Phí và lệ phí. |
Điểm c , Khoản 2, Điều 1; Điều 4 |
Hết hiệu lực 1 phần bởi Quyết định 03/2019/QĐ-UBND Ngày 14/03/2019Về việc sửa đổi, bổ sung một số quy định của quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 28/12/2016 của UBND thành phố hà nội về việc ban hành các quy định thu phí, lệ phí trên địa bàn thành phố hà nội thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND thành phố Hà Nội theo quy định của luật phí và lệ phí |
24/03/2019 |
5. |
5. |
Quyết định |
Quyết định số 4380/QĐ- UBND ngày 25 tháng 8 năm 2009 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành quy định mức hỗ trợ kinh phí phòng, chống dịch bệnh gia súc, gia cầm trên địa bàn thành phố Hà Nội |
Khoản 1 Điều 2 |
Hết hiệu lực 1 phần bởi Quyết định số 07/2019/QĐ-UBND ngày 11/04/2019 Về việc ban hành cơ chế, chính sách hỗ trợ sản xuất nông nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh trên địa bàn thành phố Hà Nội |
21/04/2019 |
6. |
6. |
Quyết định |
Quyết định số 1844/QĐ- UBND ngày 03 tháng 5 năm 2012 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về sửa đổi, bổ sung Điều 2 Quyết định số 4380/QĐ-UBND ngày 25 tháng 8 năm 2009 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành quy định mức hỗ trợ kinh phí phòng, chống dịch bệnh gia súc, gia cầm trên địa bàn thành phố Hà Nội |
Khoản 1, Điều 1 |
Hết hiệu lực 1 phần bởi Quyết định số 07/2019/QĐ-UBND Ngày 11/04/2019 Về việc ban hành cơ chế, chính sách hỗ trợ sản xuất nông nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh trên địa bàn thành phố Hà Nội |
21/04/2019 |
7. |
7. |
Quyết định |
Quyết định số 18/2014/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND Thành phố về việc phê duyệt phương án giá vé vận chuyển hành khách công cộng bằng xe buýt có trợ giá trên địa bàn thành phố Hà Nội |
Điểm a, Khoản 2, Điều 1 |
Hết hiệu lực 1 phần bởi Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/10/2019 Về việc sửa đổi Điểm a, Khoản 2, Điều 1 Quyết định số 18/2014/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND Thành phố về việc phê duyệt phương án giá vé vận chuyển hành khách công cộng bằng xe buýt có trợ giá trên địa bàn thành phố Hà Nội |
28/10/2019 |
8. |
8. |
Quyết định |
09/2018/QĐ-UBND ngày 03/5/3018 của UBND Thành phố Ban hành quy định về quản lý, khai thác và bảo trì hệ thống đường đô thị trên địa bàn thành phố Hà Nội |
Điều 14 |
Hết hiệu lực 1 phần bởi Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND Ngày 31/10/2019 của UBND Thành phố Sửa đổi Điều 14 của quy định về quản lý, khai thác và bảo trì hệ thống đường đô thị trên địa bàn thành phố Hà Nội ban hành kèm theo Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 03/5/2018 của UBND Thành phố Hà Nội |
01/12/2019 |
9. |
9. |
Quyết định |
06/2018/QĐ-UBND Ngày 21/02/2018 Về việc phê duyệt Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ đầu tư phát triển thành phố Hà Nội |
Tiết a Điểm 5.1 khoản 5 Điều 9 |
Hết hiệu lực 1 phần bởi Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND Ngày 23/12/2019 về việc sửa đổi, bổ sung chức năng nhiệm vụ tại Tiết a Điểm 5.1 Khoản 5 Điều 9 của Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ Đầu tư phát triển thành phố Hà Nội ban hành kèm theo Quyết định số 06/2018/QĐ-UBND ngày 21/02/2018 của UBND Thành phố |
02/01/2020 |
NĂM 2020 |
||||||
10. |
1. |
Quyết định |
16/2019/QĐ-UBND ngày 19/09/2019 của UBND Thành phố ban hành Quy chế Tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố trên địa bàn thành phố Hà Nội |
Khoản 2 điều 3; điều 4; Tiết a.2, điểm a, khoản 1 điều 8 |
Hết hiệu lực 1 phần bởi Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 17/04/2020 của UBND Thành phố về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế Tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố trên địa bàn thành phố Hà Nội ban hành kèm theo Quyết định số 16/2019/QĐ-UBND ngày 19/9/2019 của UBND Thành phố |
27/04/2020 |
11. |
2. |
Quyết định |
20/2014/QĐ-UBND ngày 16/5/2014 của UBND Thành phố Về việc ban hành Quy chế tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn và Nội quy kỳ thi tuyển công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
Điều 4; khoản 1 Điều 6 |
Hết hiệu lực 1 phần bởi Quyết định số 19/2020/QĐ-UBND ngày 07/09/2020 của UBND Thành phố về việc quy định số lượng và một số nội dung về cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Hà Nội |
17/09/2020 |
12. |
3. |
Quyết định |
41/2016/QĐ-UBND ngày 19/09/2016 của UBND Thành phố về việc ban hành Quy định phân cấp quản lý nhà nước một số lĩnh vực hạ tầng, kinh tế - xã hội trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
Điều 11; khoản 1 Điều 14; điểm c khoản 1, 2 Điều 16 |
Hết hiệu lực 1 phần bởi Quyết định số 23/2020/QĐ-UBND ngày 24/09/2020 của UBND Thành phố về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về phân cấp quản lý nhà nước một số lĩnh vực hạ tầng, kinh tế - xã hội trên địa bàn thành phố Hà Nội ban hành kèm theo Quyết định số 41/2016/QĐ-UBND ngày 19/9/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố |
05/10/2020 |
13. |
4. |
Quyết định |
06/2013/QĐ-UBND ngày 25/01/2013 của UBND Thành phố Ban hành Quy định về hoạt động của các phương tiện giao thông trên địa bàn thành phố Hà Nội |
Khoản 1,3,4,7 điều 2; điều 3; khoản 1, 2 điều 4; Điều 5; Khoản 1 Điều 6; Điều 8 |
Hết hiệu lực 1 phần bởi Quyết định số 24/2020/QĐ-UBND ngày 02/10/2020 của UBND Thành phố sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về hoạt động của các phương tiện giao thông đường bộ trên địa bàn thành phố Hà Nội ban hành kèm theo Quyết định số 06/2013/QĐ- UBND ngày 25/01/2013 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội |
20/10/2020 |
NĂM 2021 |
||||||
14. |
1. |
Nghị quyết |
13/2016/NQ-HĐND ngày 05/12/2016 Về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa các cấp ngân sách; tỷ lệ phần trăm phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách và định mức phân bổ chi ngân sách thành phố Hà Nội giai đoạn 2017- 2020. |
- Đối tượng điều chỉnh: Ngân sách các quận, thị xã Sơn Tây và các phường thuộc các quận, thị xã Sơn Tây Điều chỉnh nguồn thu của ngân sách phường quy định tại mục I, Phần C, Phụ lục số 01; - Điều chỉnh nhiệm vụ chi của ngân sách phường quy định tại mục II, Phần C, Phụ lục số 01; - Điều chỉnh tỷ lệ phần trăm phân chia nguồn thu của ngân sách phường quy định tại các Nghị quyết 13/2016/NQ-HĐND ngày 05/12/2016 và 12/2017/NQ-HĐND ngày 05/12/2017 |
Bị điều chỉnh, sửa đổi bởi Nghị quyết số 01/2021/NQ-HĐND ngày 23/06/2021 của HĐND Thành phố về việc điều chỉnh phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ phần trăm phân chia nguồn thu giữa ngân sách quận, thị xã, phường khi áp dụng thí điểm mô hình chính quyền đô thị. |
01/07/2021 |
15. |
2. |
Nghị quyết |
01/2020/NQ-HĐND ngày 15/5/2020 của HĐND Thành phố về việc quy định một số cơ chế, nội dung, mức chi đặc thù trong phòng, chống dịch Covid-19 của thành phố Hà Nội |
Phụ lục số 01 |
Bị điều chỉnh, thay thế bởi nghị quyết số 02/2021/NQ-HĐND ngày 23/06/2021 của HĐND Thành phố về việc quy định một số chế độ chi đặc thù trong phòng, chống dịch Covid-19 của thành phố Hà Nội |
23/06/2021 |
16. |
3. |
Nghị quyết |
11/2018/NQ-HĐND ngày 05/12/2018 của HĐND Thành phố về việc quy định một số nội dung, mức chi thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân Thành phố |
Phụ lục số 08 |
Bị điều chỉnh, thay thế bởi nghị quyết số 03/2021/NQ-HĐND ngày 23/09/2021của HĐND Thành phố Về quy định một số nội dung và mức chi thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội |
02/10/2021 |
17. |
4. |
Nghị quyết |
03/2017/NQ-HĐND ngày 03/07/2017 của HĐND Thành phô về việc quy định một số nội dung, mức chi thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân Thành phố. |
Khoản 6 điều 1 |
Bị điều chỉnh, thay thế bởi nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 23/09/2021 của HĐND Thành phố Quy định mức chuẩn trợ giúp xã hội và đối tượng bảo trợ xã hội của thành phố Hà Nội (Đối tượng mắc bệnh hiểm nghèo không có khả năng lao động của thành phố Hà Nội quy định tại Khoản 6 điều 1 (chi tiết phụ lục 06); Bị bãi bỏ bởi nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND Thành phố quy định một số chính sách đặc thù thực hiện mục tiêu giảm nghèo bền vững của Thành phố Hà Nội giai đoạn 2022-2025 |
03/10/2021 |
18. |
5. |
Nghị quyết |
01/2018/NQ-HĐND ngày 05/7/2018 của HĐND Thành phô quy định về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công thuộc phạm vi quản lý của thành phố Hà Nội |
- Đoạn 1 điểm b khoản 2 Điều 4; - Điều 5; - Điều 9; - Đoạn 2 điểm a khoản 2 Điều 13 |
Bị sửa đổi, thay thế bởi nghị quyết số 12/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 01/2018/NQ-HĐND ngày 05/7/2018 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội quy định về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công thuộc phạm vi quản lý của thành phố Hà Nội |
18/12/2021 |
19. |
6. |
Nghị quyết |
06/2020/NQ-HĐND ngày 07/07/2020 của HĐND Thành phố quy định thu phí, lệ phí trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân Thành phố |
- Điểm c, d khoản 1 Phần A; |
Bị sửa đổi bởi nghị quyết số 13/2021/NQ-HĐND Ngày 08/12/2021 của HĐND Thành phố về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 07/07/2020 của HĐND thành phố Hà Nội quy định thu phí, lệ phí trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân Thành phố |
18/12/2021 |
20. |
7. |
Nghị quyết |
10/2019/NQ-HĐND ngày 04/12/2019 của HĐND Thành phô về việc quy định một số nội dung, mức chi thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân Thành phố. |
Phụ lục 06 |
Bị sửa đổi bổ sung bởi nghị quyết số 16/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND Thành phố Về việc quy định một số nội dung và mức chi thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội |
18/12/2021 |
21. |
8. |
Quyết định |
09/2016/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 của UBND Thành phố về việc quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội. |
- Khoản 1 Mục I Điều 1; - khoản 10 Mục II Điều 1; - khoản 1, khoản 2 Mục III Điều 1; khoản 3 Điều 2 |
Bị sửa đổi bởi quyết định số 15/2021/QĐ-UBND ngày 08/09/2021về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của quyết định số 09/2016/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 của UBND Thành phố về việc quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng UBND Thành phố Hà Nội và Quyết định số 38/2017/QĐ-UBND ngày 29/11/2017 của UBND Thành phố về việc điều chỉnh, bổ sung chức năng, nhiệm vụ và tổ chức liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính của một số cơ quan chuyên môn thuộc UBND Thành phố |
20/09/2021 |
22. |
9. |
Quyết định |
38/2017/QĐ-UBND ngày 29/11/2017 của UBND Thành phố về việc điều chỉnh, bổ sung chức năng, nhiệm vụ và tổ chức liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính của một số cơ quan chuyên môn thuộc UBND Thành phố |
Điểm a, b khoản 3 Điều 1 |
Bị sửa đổi bởi quyết định số 15/2021/QĐ-UBND ngày 08/09/2021Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 09/2016/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 của UBND Thành phố về việc quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng UBND Thành phố Hà Nội và Quyết định số 38/2017/QĐ- UBND ngày 29/11/2017 của UBND Thành phố về việc điều chỉnh, bổ sung chức năng, nhiệm vụ và tổ chức liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính của một số cơ quan chuyên môn thuộc UBND Thành phố |
20/09/2021 |
23. |
10. |
Quyết định |
34/2013/QĐ-UBND ngày 30/8/2013 của UBND Thành phố về việc ban hành Quy định về tổ chức, hoạt động của Hội và nhiệm vụ quản lý nhà nước về Hội trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
- Khoản 2 Điều 10; - Điều 11; - Điều 12; - Điều 16; - Điều 17 |
Bị sửa đổi bởi quyết định số 17/2021/QĐ-UBND ngày 30/10/20212021của UBND Thành phố Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về tổ chức, hoạt động của hội và nhiệm vụ quản lý nhà nước về hội trên địa bàn thành phố Hà Nội ban hành kèm theo Quyết định số 34/2013/QĐ-UBND ngày 30/8/2013 của UBND thành phố Hà Nội |
30/10/2021 |
24. |
11. |
Quyết định |
25/2016/QĐ-UBND ngày 01/8/2016 của UBND Thành phố về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính thành phố Hà Nội |
- Khoản 1, điều 1; - khoản 5,6,8,9 điều 2; - ý thứ tám điểm e khoản 5 Điều 2 - Điểm a, b, c, d, đ, g, i khoản 6 Điều 2; - Điểm d khoản 8 Điều 2; - g khoản 9 Điều 2; - Khoản 1, khoản 2 Điều 3; - Điều 4 |
Bị Sửa đổi bởi Quyết định số 20/2021/QĐ-UBND ngày 11/11/2021của UBND Thành phố Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 25/2016/QĐ-UBND ngày 01/8/2016 của UBND Thành phố về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính thành phố Hà Nội |
22/11/2021 |
25. |
12. |
Quyết định |
35/2016/QĐ-UBND ngày 08/9/2016 của UBND Thành phố quy định chức năng, nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Hà Nội |
- khoản 1 Điều 1; - khoản 6, 9, 10,12 điều 2; - Điểm a khoản 1 Điều 3 - khoản 4 Điều 3 |
Bị Sửa đổi bởi quyết định số 21/2021/QĐ-UBND ngày 12/11/2021Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 35/2016/QĐ- UBND ngày 08/9/2016 của UBND Thành phố quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội thành phố Hà Nội |
23/11/2021 |
26. |
13. |
Quyết định |
24/2016/QĐ-UBND ngày 01/8/2016 của UBND Thành phố về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội |
- Điểm a khoản 5 Điều 2; - Khoản 6 Điều 2; - Điểm a khoản 8 Điều 2 - Điểm a khoản 1 Điều 3 - Khoản 2 Điều 3; - Điều 4 |
Bị Sửa đổi bởi quyết định số 22/2021/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 của UBND Thành phố Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 24/2016/QĐ-UBND ngày 01/8/2016 của UBND Thành phố Hà Nội về việc quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội |
28/11/2021 |
27. |
14. |
Quyết định |
34/2016/QĐ-UBND ngày 08/09/2016 của UBND Thành phố quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Sở Xây dựng thành phố Hà Nội |
- Khoản 1 Điều 1; - Điểm b khoản 4 Điều 2; - Khoản 6 Điều 2; - Điểm a khoản 1 Điều 2; - Khoản 2 điều 2; |
Bị Sửa đổi bởi quyết định số 27/2021/QĐ-UBND ngày 13/12/2021 của UBND Thành phố về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 34/2016/QĐ-UBND ngày 08/9/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Xây dựng thành phố Hà Nội |
24/12/2021 |
28. |
15. |
Quyết định |
42/2016/QĐ-UBND ngày 19/9/2016 của UBND Thành phố Quy định chức năng, nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở thông tin và truyền thông thành phố Hà Nội |
- Khoản 3 điều 3; - Khoản 2 điều 5; |
Bị Sửa đổi bởi quyết định số 29/2021/QĐ-UBND ngày 22/12/2021của UBND Thành phố về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 42/2016/QĐ-UBND ngày 19 tháng 9 năm 2016 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội |
02/01/2022 |
29. |
16. |
Quyết định |
05/2021/QĐ-UBND ngày 01/04/2021 của UBND Thành phố về việc ban hành quy chế quản lý các nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Thành phố |
- Khoản 1 điều 1 phần quy chế; - Điểm d khoản 2 điều 16 phần quy chế |
Bị Sửa đổi bởi quyết định số 30/2021/QĐ-UBND ngày 22/12/2021của UBND Thành phố về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế quản lý các nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Thành phố ban hành kèm theo Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 01/4/2021 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội |
02/01/2022 |
30. |
17. |
Quyết định |
48/2016/QĐ-UBND ngày 17/11/2016 của của UBND Thành phố về việc ban hành Quy chế quản lý, bảo vệ và phát huy giá trị di tích lịch sử - văn hóa và danh lam thắng cảnh trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
- Điểm a khoản 2 điều 6; - Khoản 1 điều 8; - Điểm a khoản 2 điều 9; - khoản 1, khoản 2 điều 10; - Điều 11; - Khoản 1; điểm a, điểm b khoản 4 điều 12; - Điều 13; - Điều 14; - khoản 2 điều 15; - Khoản 1 điều 16; - Điều 19; - Điều 20; |
Bị Sửa đổi bởi quyết định số 31/2021/QĐ- UBND ngày 29/12/2021 của UBND Thành phố về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế quản lý, bảo vệ và phát huy giá trị di tích lịch sử - văn hóa và danh lam thắng cảnh trên địa bàn thành phố Hà Nội ban hành kèm theo Quyết định 48/2016/QĐ-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội |
29/12/2021 |
NĂM 2022 |
||||||
31. |
1. |
Nghị quyết |
06/2020/NQ-HĐND ngày 07/07/2020 của HĐND Thành phố về việc ban hành một số quy định thu phí, lệ phí trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân Thành phố |
Điểm b khoản 4 phần B danh mục các khoản phí và lệ phí |
Hết hiệu lực bởi Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 06/07/2022 của HĐND Thành phố về việc sửa đổi mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn thành phố Hà Nội |
01/01/2023 |
- Điểm b khoản 18 Phần A quy định thu phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường; - Điểm a, điểm b khoản 21 Phần A quy định thu phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường - Bãi bỏ khoản 16 Phần A quy định thu phí thẩm định đề án xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi |
Hết hiệu lực bởi Nghị quyết số 02/2022/NQ- HĐND ngày 06/07/2022 của HĐND Thành phố về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định thu phí, lệ phí trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân Thành phố ban hành kèm theo Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2020 |
16/07/2022 |
||||
32. |
2. |
Nghị quyết |
22/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND Thành phố về việc quy định một số chính sách, nội dung, mức chi thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân Thành phố. |
Biểu số 03 Phụ lục 03 (quy định nội dung và mức chi tổ chức kỳ thi nghề phổ thông) |
Hết hiệu lực bởi Nghị quyết số 03/2022/NQ-HĐND ngày 06/07/2022 của HĐND Thành phố về việc quy định một số nội dung và mức chi thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân Thành phố |
16/07/2022 |
33. |
3. |
Nghị quyết |
11/2018/NQ-HĐND ngày 05/12/2018 của HĐND Thành phố về việc quy định một số nội dung, mức chi thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân Thành phố |
Phụ lục số 05 |
Hết hiệu lực bởi Nghị quyết số 24/2022/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 của HĐND Thành phố quy định một số chính sách đặc thù hỗ trợ người có công với cách mạng và thân nhân người có công với cách mạng của thành phố Hà Nội |
01/01/2023 |
Phụ lục 04, 06 |
Hết hiệu lực bởi Nghị quyết số 25/2022/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 của HĐND Thành phố về việc quy định mức hỗ trợ kinh phí hoạt động hằng năm của Đại diện các Ban liên lạc tù chính trị thành phố Hà Nội và nội dung, mức tặng quà của Thành phố tới các đối tượng nhân dịp Tết Nguyên đán; kỷ niệm ngày Thương binh - Liệt sĩ 27/7; ngày Quốc khánh 02/9; ngày Quốc tế thiếu nhi và Tết Trung thu |
18/12/2022 |
||||
34. |
4. |
Quyết định |
39/2016/QĐ-UBND ngày 08/09/2016 của UBND Thành phố về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương thành phố Hà Nội. |
- Khoản 1, điều 1; - Khoản 1, 2 điều 2; - Điểm c,g,h khoản 5 điều 2; - Điểm b khoản 6 điều 2; - Khoản 9 điều 2; - Điểm a khoản 1 điều 3; - Khoản 2 điều 3; - Bãi bỏ điểm d khoản 6 điều 2; - Bãi bỏ điều 5 |
Hết hiệu lực bởi Quyết định số 03/2022/QĐ-UBND ngày 11/01/2022 của UBND Thành phố về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 39/2016/QĐ-UBND ngày 08/9/2016 của UBND Thành phố quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công thương thành phố Hà Nội |
22/01/2022 |
35. |
5. |
Quyết định |
51/2016/QĐ-UBND ngày 13/12/2016 của UBND Thành phố về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Sở Quy hoạch - Kiến trúc thành phố Hà Nội |
- Khoản 1 điều 1; - Điểm a, b khoản 1 điều 2; - Khoản 3 đến khoản 13 điều 2; - Điểm a khoản 1 điều 3; - Điểm a, b khoản 2 điều 3 |
Hết hiệu lực bởi Quyết định số 06/2022/QĐ-UBND ngày 11/01/2022 của UBND Thành phố về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 51/2016/QĐ-UBND ngày 13/12/2016 của UBND Thành phố quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Sở Quy hoạch Kiến trúc thành phố Hà Nội |
22/01/2022 |
36. |
6. |
Quyết định |
38/2017/QĐ-UBND ngày 29/11/2017 của UBND Thành phố về việc điều chỉnh, bổ sung chức năng, nhiệm vụ và tổ chức liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính của một số cơ quan chuyên môn thuộc UBND Thành phố |
- Khoản 1 điều 1; - Điều 2; - Khoản 2 điều 3; |
Hết hiệu lực bởi Quyết định số 11/2022/QĐ-UBND ngày 16/03/2022 của UBND Thành phố về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp thành phố Hà Nội |
27/03/2022 |
37. |
7. |
Quyết định |
28/2016/QĐ-UBND ngày 01/08/2016 của UBND Thành phố quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hà Nội |
- Điểm a khoản 1 điều 3; - Khoản 2 điều 3; - Khoản 3 điều 3; - Khoản 4 điều 3; - Điều 5 |
Hết hiệu lực bởi Quyết định số 12/2022/QĐ-UBND ngày 16/03/2022 của UBND Thành phố về việc sửa đổi, bổ sung mốt số điều Quyết định số 28/2016/QĐ-UBND ngày 01/8/2016 của UBND Thành phố về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Nội |
27/03/2022 |
38. |
8. |
Quyết định |
10/2017/QĐ-UBND ngày 29/03/2017 của UBND Thành phố ban hành quy định các nội dung thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
- Khoản 2 điều 26 |
Hết hiệu lực bởi Quyết định số 20/2022/QĐ-UBND ngày 06/05/2022 của UBND Thành phố về việc sửa đổi, bổ sung khoản 2 điều 26 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 10/2017/QĐ-UBND ngày 29/3/2017 của UBND Thành phố ban hành quy định các nội dung thuộc thẩm quyền của UBND Thành phố về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn Thành phố |
16/05/2022 |
39. |
9. |
Quyết định |
11/2017/QĐ-UBND ngày 31/03/2017 của UBND Thành phố về việc ban hành quy định một số nội dung về thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn thành phố Hà Nội |
- Điều 4, - Khoản 5 điều 9, - Thay thế cụm từ “quyết định chủ trương đầu tư” bằng cụm từ “chấp thuận chủ trương đầu tư” tại khoản 3 điều 8, khoản 2, điều 16 và điểm a khoản 2 điều 17. - Bỏ cụm từ “quyết định chủ trương đầu tư” trong khoản 2 điều 8 và điểm d, khoản 2, điều 13. |
Hết hiệu lực bởi Quyết định số 22/2022/QĐ- UBND ngày 25/05/2022 của UBND Thành phố về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của UBND Thành phố về một số nội dung về thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
04/06/2022 |
40. |
10. |
Quyết định |
13/2017/QĐ-UBND ngày 31/03/2017 của UBND Thành phố về việc ban hành một số quy định về đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; đăng ký biến động về sử dụng đất, sở hữu tài sản gắn liền với đất cho các tổ chức trên địa bàn thành phố Hà Nội |
- Điểm f3 khoản 1 điều 8; - Điểm a, khoản 2 điều 8; - Điều 10; - Khoản 1 và khoản 2 điều 11; - Khoản 1 điều 13; - Bãi bỏ điều 7, điều 9. |
Hết hiệu lực bởi Quyết định số 23/2022/QĐ-UBND ngày 30/05/2022 của UBND Thành phố về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 13/2017/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 và bãi bỏ Quyết định số 25/2018/QĐ-UBND ngày 15/10/2018 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội |
09/06/2022 |
41. |
11. |
Quyết định |
27/2020/QĐ-UBND ngày 18/11/2020 của UBND Thành phố về việc ban hành Quy định về đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn thành phố Hà Nội |
- Khoản 3 điều 5; - Điều 11; - Điều 15; - Khoản 1 điều 17; - Điều 18; - Khoản 3 điều 19 |
Hết hiệu lực bởi Quyết định số 24/2022/QĐ-UBND ngày 03/06/2022 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của bản Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 27/2020/QĐ-UBND ngày 18/11/2020 của UBND Thành phố quy định về đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn thành phố Hà Nội |
13/06/2022 |
42. |
12. |
Quyết định |
12/2017/QĐ-UBND ngày 31/03/2017 của UBND Thành phố ban hành Quy định một số nội dung về đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, cá nhân nước ngoài; chuyển mục đích sử dụng đất vườn, ao liền kề và đất nông nghiệp xen kẹt trong khu dân cư sang đất ở trên địa bàn thành phố Hà Nội |
- Điểm a, khoản 4, điều 4; - Điểm a khoản 1, điều 6, - Khoản 2, điều 7; - Khoản 2, điều 8; - Điều 10; - Khoản 1, Điều 11; - Điều 12; - Điều 13; - Điều 14; - Điều 15; - Điều 17; - Khoản 1, 2 điều 22; - Điều 23; - Bãi bỏ các điều 16, 18, 19, 20 |
Hết hiệu lực bởi Quyết định số 26/2022/QĐ-UBND ngày 14/06/2022 của UBND Thành phố về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 12/2017/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 và thay thế Quyết định số 24/2018/QĐ-UBND ngày 15/10/2018 của UBND thành phố Hà Nội |
25/06/2022 |
43. |
13. |
Quyết định |
1752/QĐ-UBND ngày 16/3/2017 của UBND Thành phố về việc ban hành quy trình, định mức kinh tế - kỹ thuật và đơn giá duy trì, vận hành hệ thống tưới, tiêu trên địa bàn Thành phố |
bãi bỏ các quy trình, định mức kinh tế kỹ thuật ban hành kèm theo Quyết định số 1752/QĐ-UBND ngày 16/3/2017 của Ủy ban nhân dân Thành phố (phụ lục 01, phụ lục 02) |
Hết hiệu lực bởi Quyết định số 38/2022/QĐ-UBND ngày 27/10/2022 của UBND Thành phố ban hành Quy trình, định mức kinh tế kỹ thuật trong quản lý, khai thác công trình thuỷ lợi trên địa bàn thành phố Hà Nội |
07/11/2022 |
44. |
14. |
Quyết định |
50/2016/QĐ-UBND ngày 12/12/2016 của UBND Thành phố về việc quy định lại vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Viện Nghiên cứu phát triển kinh tế - xã hội Hà Nội. |
- Khoản 1 và khoản 2, điều 1; - Điểm b, khoản 2, điều 3; - Điểm b, Điều 4; |
Hết hiệu lực bởi Quyết định số 42/2022/QĐ-UBND ngày 23/11/2022 của UBND Thành phố về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 50/2016/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2016 UBND Thành phố về việc quy định lại vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Viện Nghiên cứu phát triển kinh tế - xã hội Hà Nội |
03/12/2022 |
NĂM 2023 |
||||||
45. |
1. |
Nghị quyết |
06/2020/NQ-HĐND ngày 07/07/2020 của HĐND về việc ban hành một số quy định thu phí, lệ phí trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân Thành phố |
- Khoản 1 Phần A tại Danh mục các khoản phí, lệ phí ban hành kèm theo Nghị quyết |
Hết hiệu lực bởi Nghị quyết số 01/2023/NQ-HĐND ngày 10/03/2023 của HĐND Thành phố về việc bãi bỏ quy định về lệ phí đăng ký cư trú tại thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội |
10/03/2023 |
Quy định về phí thư viện tại Khoản 7 mục A phần danh mục các khoản phí và lệ phí kèm theo Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 07/07/2020 |
Hết hiệu lực bởi Nghị quyết số 07/2023/NQ-HĐND ngày 04/07/2023 về việc thu phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân Thành phố trên địa bàn thành phố Hà Nội |
01/08/2023 |
||||
Khoản 13 Mục A danh mục các khoản phí và lệ phí ban hành kèm theo Nghị quyết |
Hết hiệu lực bởi Nghị quyết số 16/2023/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 của HĐND Thành phố về việc sửa đổi quy định về phí 01/1/2024 thăm quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa trên địa bàn thành phố Hà Nội tại Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 07/07/2020 của Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội |
01/1/2024 |
||||
46. |
2. |
Nghị quyết |
22/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND Thành phố về việc quy định một số chính sách, nội dung, mức chi thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân Thành phố. |
Sửa đổi một số nội dung chi và mức chi quy định tại Phụ lục 02 ban hành kèm theo Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016: - Khoản 3.2 mục 3; - Khoản 3.4 mục 3; - khoản 3.6 mục 3; - Khoản 3.9 mục 3; - Khoản 3.11 mục 3; - tiết b Khoản 3.12 mục 3 |
Hết hiệu lực bởi Nghị quyết số 06/2023/NQ-HĐND ngày 04/07/2023 của HĐND Thành phố về việc quy định một số nội dung chi và mức chi thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội |
14/07/2023 |
- Bãi bỏ Phụ lục 02 quy định mức xây dựng dự toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách của thành phố Hà Nội |
Hết hiệu lực bởi Nghị quyết số 06/2023/NQ-HĐND ngày 04/07/2023 của HĐND Thành phố về việc quy định một số nội dung chi và mức chi thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội |
14/07/2023 |
||||
Mục 1.2, II, biểu 2, phụ lục 03 |
Hết hiệu lực bởi Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ngày 07/07/2020 của HĐND Thành phố về việc quy định một số nội dung và mức chi thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân Thành phố |
01/8/2020 |
||||
Biểu 1, 2, 4, phụ lục 03 |
Hết hiệu lực bởi Nghị quyết số 16/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 về việc quy định một số nội dung và mức chi thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội |
18/12/2021 |
||||
Mức hỗ trợ tiền điện, nước sinh hoạt; tiền hoạt động văn hóa, thể thao và mức đóng góp tiền điện, nước sinh hoạt tại tiểu mục a, b mục 3 Phụ lục 05 |
Hết hiệu lực bởi Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 của HĐND Thành phố Về việc quy định một số nội dung và mức chi thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân Thành phố |
16/12/2023 |
||||
47. |
3. |
Nghị quyết |
03/2021/NQ-HĐND ngày 23/09/2021 của HĐND Thành phố về quy định một số nội dung và mức chi thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội |
Mục 9, phần III, Phụ lục 01 ban hành kèm theo Nghị quyết số 03/2021/NQ- HĐND ngày 23/9/2021 |
Hết hiệu lực bởi Nghị quyết số 06/2023/NQ-HĐND ngày 04/07/2023 của HĐND Thành phố về việc quy định một số nội dung chi và mức chi thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội |
14/07/2023 |
48. |
4. |
Nghị quyết |
03/2019/NQ-HĐND ngày 08/07/2019 của HĐND Thành phố về việc quy định một số nội dung, mức chi thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân Thành phố |
- Tiết (-) thứ 2 điểm đ, mục 1 biểu số 1 phụ lục 02 - Tiết (-) thứ 3 điểm g, mục 1 biểu số 1 phụ lục 02 - Phần 2.2, mục 2 biểu số 1 phụ lục 02; - Tiểu tiết (+) thứ 3 tiết (-) thứ hai điểm g mục 1 biểu số 2 Phụ lục 02; - Mức chi mời cơm quy định tại mục 1 biểu số 03 phụ lục 02 |
Hết hiệu lực bởi Nghị quyết số 06/2023/NQ-HĐND ngày 04/07/2023 của HĐND Thành phố về việc quy định một số nội dung chi và mức chi thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội |
14/07/2023 |
49. |
5. |
Nghị quyết |
03/2017/NQ-HĐND ngày 03/07/2017 của HĐND Thành phố về việc quy định một số nội dung, mức chi thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân Thành phố. |
Tiểu mục 3.1 mục 3 Phụ lục 05 |
Hết hiệu lực bởi Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 của HĐND Thành phố Về việc quy định một số nội dung và mức chi thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân Thành phố |
16/12/2023 |
|
|
Tiểu mục 3.3 mục 3 Phụ lục 05 quy định nội dung, mức chi thực hiện chế độ áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc; mức chi và mức đóng góp đối với người tự nguyện chữa trị, cai nghiện tại cơ sở cai nghiện ma túy và tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình và cộng đồng |
Hết hiệu lực bởi Nghị quyết số 06/2023/NQ-HĐNĐ ngày 04/7/2023 của HĐND Thành phố quy định một số nội dung chi và mức chi thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội |
14/07/2023 |
||
50. |
6. |
Nghị quyết |
15/2019/NQ-HĐND ngày 04/12/2019 của HĐND Thành phố quy định chính sách hỗ trợ đối với người cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng và chính sách hỗ trợ, chế độ đóng góp đối với người cai nghiện ma túy tại các cơ sở cai nghiện ma túy trên địa bàn thành phố Hà Nội theo quy định tại Thông tư 124/2018/TT-BTC |
Mức hỗ trợ và đóng góp tiền ăn, tiền mặc, đồ dùng sinh hoạt cá nhân quy định tại điểm a, điểm b khoản 1 Điều 2 và khoản 2 Điều 2 |
Hết hiệu lực bởi Nghị quyết số 06/2023/NQ-HĐNĐ ngày 04/7/2023 của HĐND Thành phố quy định một số nội dung chi và mức chi thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội |
14/07/2023 |
51. |
7. |
Nghị quyết |
14/2016/NQ-HĐND ngày 06/12/2016 của HĐND Thành phố về việc Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết 15/2013/NQ- HĐND ngày 17/7/2013 về cơ chế tài chính áp dụng đối với các cơ sở giáo dục công lập chất lượng cao trên địa bàn Thủ đô (Theo khoản 4 Điều 12 Luật Thủ đô). |
Khoản 3, khoản 4 Điều 1 |
Hết hiệu lực 1 phần bởi Nghị quyết 13/2019/NQ-HĐND ngày 04/12/2019 của HĐND Thành phố quy định mức trần học phí đối với cơ sở giáo dục công lập chất lượng cao trên địa bàn Thủ đô năm 2020-2021 |
14/12/2019 |
52. |
8. |
Nghị quyết |
22/2022/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 của HĐND Thành phố về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa các cấp ngân sách, định mức phân bổ ngân sách thành phố Hà Nội và tỷ lệ phần trăm phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách giai đoạn 2023 - 2025 |
Sửa đổi quy định tại phần B phụ lục 2 ban hành kèm theo Nghị quyết 22/2022/NQ-HĐND ngày 08/12/2022: - Điểm 1.2, tiểu mục 1, mục I, phần B; - Điểm 1.3, tiểu mục 1, mục I, phần B; - Điểm 1.1, tiểu mục 1, mục III, phần B; - Điểm 1.2, tiểu mục 1, mục III, phần B; |
Hết hiệu lực bởi Nghị quyết số 20/2023/NQ- HĐND ngày 08/12/202 của HĐND Sửa đổi, bổ sung một số định mức phân bổ chi khác ngân sách quản lý hành chính, Đảng, đoàn thể quy định tại Phụ lục 02 ban hành kèm theo Nghị quyết số 22/2022/NQ-HĐND ngày 8 tháng 12 năm 2022 của Hội đồn nhân dân thành phố về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa các cấp ngân sách, định mức phân bổ ngân sách thành phố Hà Nội và tỷ lệ phần trăm phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách giai đoạn 2023 - 2025 |
01/1/2024 |
53. |
9. |
Nghị quyết |
01/2020/NQ-HĐND ngày 15/5/2020 của HĐND Thành phố về việc quy định một số cơ chế, nội dung, mức chi đặc thù trong phòng, chống dịch Covid-19 của thành phố Hà Nội |
Phụ lục số 02 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
30/06/2020 |
Phụ lục số 04 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
31/12/2020 |
||||
Phụ lục 05 |
Hết hiệu lực bởi theo thời gian (Điều 3 Nghị quyết 20-NQ/HĐND 08/12/2020 về dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp thành phố Hà Nội năm 2021 cho phép kéo dài phụ lục 5 đến hết năm 2021) |
31/12/2020 |
||||
54. |
10. |
Nghị quyết |
Nghị quyết số 61/2021/NQ-HĐND ngày 23/9/2021 của HĐND thành phố Hà Nội về phê chuẩn Đề án về tổ chức lực lượng, huấn luyện, hoạt động và bảo đảm chế độ, chính sách do Dân quân tự vệ trên địa bàn thành phố Hà Nội |
Bãi bỏ tiết a, b điểm 1 mục I phần II mức phụ cấp đối với Phó Chỉ huy trưởng Quân sự |
Hết hiệu lực một phần tại Nghị quyết số 18/2023/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 của HĐND Thành phố quy định chức danh, cơ cấu, mức phụ cấp, mức phụ cấp kiêm nhiệm đối với người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn; ở thôn, tổ dân phố; mức hỗ trợ hàng tháng, mức hỗ trợ kiêm nhiệm đối với trực tiếp tham gia hoạt động ở thôn, tổ dân phố; mức khoán kinh phí hoạt động đối với Ủy ban Mặt trận Tổ quốc, các tổ chức chính trị - xã hội; mức hỗ trợ kinh phí hoạt động đối với Hội Người cao tuổi, Hội Chữ thập đỏ xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
01/1/2024 |
55. |
11. |
Quyết định |
19/2019/QĐ-UBND ngày 15/10/2019 của UBND Thành phố Quy định thẩm quyền phê duyệt giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn thành phố Hà Nội |
Điều 1 |
Hết hiệu lực bởi Quyết định số 07/2023/QĐ-UBND Ngày 12/04/2023 Sửa đổi Điều 1 Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 15/10/2019 của UBND Thành phố quy định thẩm quyền phê duyệt giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn thành phố Hà Nội |
01/05/2023 |
56. |
12. |
Quyết định |
30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố về việc ban hành Quy định và bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 |
- Khoản 1 Điều 1; - Điều 2; - Điểm b Khoản 2 Điều 3; - Điểm c Khoản 2 Điều 3; - Điểm a và b Khoản 3 Điều 3; - Bãi bỏ Khoản 4, Điều 6; - Khoản 5 Điều 6; - Bãi bỏ cột giá đất “Ngoài phạm vi 200m” tại các Bảng số 7; - Điều chỉnh, bổ sung, loại bỏ giá đất của một số tuyến đường, phố trong Bảng giá đất (tại Phụ lục đính kèm quyết định). |
Hết hiệu lực bởi Quyết định số 20/2023/QĐ-UBND ngày 07/09/2023 Về sửa đổi, bổ sung, điều chỉnh Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND thành phố Hà Nội về việc ban hành Quy định và bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 |
18/09/2023 |
57. |
13. |
Quyết định |
18/2020/QĐ-UBND ngày 04/09/2020 của UBND Thành phố Về việc ban hành quy định thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn thành phố Hà Nội |
Khoản 1, Điều 1; Khoản 1 Điều 2; Khoản 1, 2 Điều 4; Khoản 1, 2, 5 Điều 5; Khoản 1, 3, 4 Điều 7; Khoản 2,3,4 Điều 8; Khoản 2 Điều 12; Khoản 1, 2 Điều 14; Khoản 2 Điều 17; Khoản 1, 3, 4, điểm a,b khoản 5 Điều 22; Thay thế cụm từ “Giải quyết thủ tục hành chính” cho cụm từ “Một cửa dùng chung 3 cấp” tại Khoản 2 Điều 12; khoản 1, 2 Điều 14; Khoản 2, 3 Điều 17; Khoản 5 Điều 18; Khoản 3 Điều 21; điểm a Khoản 1 Điều 22 |
Hết hiệu lực bởi Quyết định số 27/2023/QĐ-UBND ngày 22/11/2023 của UBND Thành phố sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định ban hành kèm theo Quyết định số 18/2020/QĐ- UBND ngày 04/09/2020 của UBND thành phố Hà Nội ban hành quy định thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn thành phố Hà Nội |
02/12/2023 |
58. |
14. |
Quyết định |
16/2010/QĐ-UBND ngày 05/05/2010 của UBND Thành phố quy định về miễn giảm tiền sử dụng đất đối với người có công với cách mạng và hỗ trợ tiền sử dụng đất đối với người có công với cách mạng khi được Nhà nước giao đất tái định cư để giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố Hà Nội |
- Điều 1; - Điều 2; - Điều 3 |
Hết hiệu lực bởi Quyết định số 36/2023/QĐ- UBND ngày 12/22/2023 về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 16/2010/QĐ-UBND ngày 05/5/2010 của UBND Thành phố quy định về miễn, giảm tiền sử dụng đất đối với người có công với cách mạng và hỗ trợ tiền sử dụng đất đối với người có công với cách mạng khi được nhà nước giao đất tái định cư để giải phóng mặt bằng trên địa bàn Thành phố |
01/1/2024 |
|
Mẫu số 05 Ban hành kèm theo Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CÒN HIỆU LỰC CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2019-2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1138/QĐ-UBND ngày 01/03/2024 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội)
STT |
STT |
Tên loại văn bản |
Số, kí hiệu, ngày ban hành văn bản |
Trích yếu nội dung |
Ngày có hiệu lực và cơ quan tham mưu |
Ghi chú |
|||
TÀI CHÍNH: 76 Văn bản (34 Nghị quyết; 42 Quyết định) |
|||||||||
1. |
1. |
Nghị quyết |
07/2012/NQ-HĐND Ngày 13/07/2012 |
Về nhiệm vụ trọng tâm phát triển kinh tế xã hội và thu chi ngân sách sáu tháng cuối năm 2012 của thành phố Hà Nội (Còn hiệu lực một phần, phụ lục 2 ban hành kèm theo Nghị quyết về công tác kiểm tra văn bản) |
23/7/2012 Tài chính - tư pháp |
Hết hiệu lực một phần Phụ lục 2 còn hiệu lực |
|||
2. |
2. |
Nghị quyết |
19/2012/NQ-HĐND Ngày 07/12/2012 |
Về dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp thành phố Hà Nội năm 2013; Kế hoạch đầu tư từ ngân sách Thành phố 3 năm 2013-2015 (Nội dung quy định về: Chế độ thù lao đối với người đã nghỉ hưu giữ chức danh lãnh đạo chuyên trách đứng đầu tại các hội có tính chất đặc thù Điều 2 Nghị quyết còn hiệu lực) |
17/12/2012 Tài chính |
Hết hiệu lực một phần |
|||
3. |
3. |
Nghị quyết |
19/2014/NQ-HĐND Ngày 05/12/2014 |
Về mức chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc cấp thành phố, cấp huyện thực hiện ; mức chi cho công tác giáo dục, phổ biến pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân và công tác hòa giải ở cơ sở (Phụ lục 02; 03; 04 của Nghị quyết còn hiệu lực) |
01/01/2015 Tài chính - Tư pháp |
Hết hiệu lực một phần |
|||
4. |
4. |
Nghị quyết |
20/2014/NQ-HĐND Ngày 05/12/2014 |
Về việc quy định mức chi hỗ trợ từ ngân sách nhà nước cho các tổ chức tôn giáo, chức sắc, chức việc, tôn giáo thuộc thành phố Hà Nội |
15/12/2014 Tài chính - Nội vụ |
|
|||
5. |
5. |
Nghị quyết |
13/2016/NQ-HĐND Ngày 05/12/2016 |
Về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa các cấp ngân sách; tỷ lệ phần trăm phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách và định mức phân bổ chi ngân sách thành phố Hà Nội giai đoạn 2017-2020. |
01/01/2017 Tài chính |
Hết hiệu lực một phần (bởi NQ 01/2021; 02/2018) Nghị quyết số 22/2022/NQ-HĐND đã quy định các nội dung trên giai đoạn 2023 - 2025; Các nội dung của Nghị quyết số 13/2016/NQ-HĐND cũng đã bị hết hiệu lực bởi Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 và Nghị quyết số 02/2018 ngày 05/7/2018; Nghị quyết số 01/2021/NQ-HĐND ngày 23/06/2021 |
|||
6. |
6. |
Nghị quyết |
22/2016/NQ-HĐND Ngày 08/12/2016 |
Về việc quy định một số chính sách, nội dung, mức chi thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân Thành phố. |
01/01/2017 Tài chính |
Hết hiệu lực 1 phần (Còn hiệu lực 1 phần biểu số 5 phụ lục 03 Quy định nội dung và mức chi tổ chức kỳ thi nguyên cứu khoa học kỹ thuật dành cho học sinh khối phổ thông; biểu 06 phụ lục 03; Phụ lục 04; 05; 06; 07 vẫn còn hiệu lực) |
|||
7. |
7. |
Nghị quyết |
03/2017/NQ-HĐND Ngày 03/07/2017 |
Về việc quy định một số nội dung, mức chi thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân Thành phố. |
1/8/2017 Tài chính |
Hết hiệu lực 1 phần |
|||
8. |
8. |
Nghị quyết |
09/2017/NQ-HĐND Ngày 05/12/2017 |
Về việc quy định một số nội dung, mức chi thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân Thành phố |
01/01/2018 Tài chính |
|
|||
9. |
9. |
Nghị quyết |
12/2017/NQ-HĐND Ngày 05/12/2017 |
Về việc quy định tỷ lệ phần trăm phân chia một số khoản thu giữa các cấp ngân sách thành phố Hà Nội. |
15/12/2017 Tài chính |
|
|||
10. |
10. |
Nghị quyết |
13/2017/NQ-HĐND Ngày 05/12/2017 |
Về thời hạn phê chuẩn quyết toán ngân sách cấp xã, cấp huyện và thời hạn gửi báo cáo quyết toán ngân sách các cấp của thành phố Hà Nội |
01/01/2018 Tài chính |
|
|||
11. |
11. |
Nghị quyết |
01/2018/NQ- HĐND Ngày 05/7/2018 |
Về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công thuộc phạm vi quản lý của thành phố Hà Nội |
01/08/2018 Tài chính |
|
|||
12. |
12. |
Nghị quyết |
02/2018/NQ-HĐND Ngày 05/7/2018 |
Về việc điều chỉnh, bổ sung một số định mức phân bổ chi ngân sách của thành phố Hà Nội giai đoạn 2017- 2020 tại Nghị quyết số 13/2016/NQ- HĐND ngày 05/12/2016 của HĐND Thành phố về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa các cấp ngân sách; tỷ lệ phần trăm phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách và định mức phân bổ chi ngân sách thành phố Hà Nội giai đoạn 2017 - 2020 |
01/08/2018 Tài chính |
Nghị quyết số 22/2022/NQ-HĐND đã quy định các nội dung trên giai đoạn 2023 - 2025; Các nội dung của Nghị quyết số 02/2018/NQ- HĐND cũng đã bị hết hiệu lực bởi Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 |
|||
13. |
13. |
Nghị quyết |
11/2018/NQ-HĐND Ngày 05/12/2018 |
Về việc quy định một số nội dung, mức chi thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân Thành phố |
01/1/2019 Tài chính - MTTQ |
Hết hiệu lực 1 phần |
|||
14. |
14. |
Nghị quyết |
03/2019/NQ-HĐND Ngày 08/07/2019 |
Về việc quy định một số nội dung, mức chi thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân Thành phố |
01/08/2019 Tài chính |
Bãi bỏ Khoản 1 Điều 1 và Phụ lục 1 của Nghị quyết; do cơ sở pháp lý ban hành văn bản là Thông tư Liên tịch số 14/2014/TTLT-BTC- BTP và Thông tư Liên tịch số 100/2014/TTLT-BTC- BTP hết hiệu lực thi hành |
|||
15. |
15. |
Nghị quyết |
10/2019/NQ-HĐND Ngày 04/12/2019 |
Về việc quy định một số nội dung, mức chi thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân Thành phố |
01/01/2020 Tài chính |
|
|||
16. |
16. |
Nghị quyết |
01/2020/NQ-HĐND Ngày 15/5/2020 |
Về việc quy định một số cơ chế, nội dung, mức chi đặc thù trong phòng, chống dịch Covid-19 của thành phố Hà Nội |
15/5/2020 Tài chính |
Hết hiệu lực 1 phần |
|||
17. |
17. |
Nghị quyết |
03/2020/NQ-HĐND Ngày 07/07/2020 |
Về việc quy định một số nội dung và mức chi thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân Thành phố |
01/08/2020 Tài chính |
|
|||
18. |
18. |
Nghị quyết |
08/2020/NQ-HĐND Ngày 08/12/2020 |
Về việc quy định một số nội dung và mức chi thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân Thành phố |
18/12/2020 Tài chính |
|
|||
19. |
19. |
Nghị quyết |
09/2020/NQ-HĐND Ngày 09/12/2020 |
Về việc thông qua chủ trương ban hành Đề án Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa giai đoạn 2021-2025 và quy định một số chính sách, nội dung, mức chi hỗ trợ doanh nghiệp trên địa bàn thành phố Hà Nội |
01/01/2021 Tài chính |
|
|||
20. |
20. |
Nghị quyết |
01/2021/NQ-HĐND Ngày 19/03/2021 |
Về việc quy định nội dung chi, mức chi, thời gian hỗ trợ kinh phí phục vụ bầu cử đại biểu Quốc hội khoá XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026 của Thành phố Hà Nội |
19/03/2021 Tài chính |
|
|||
21. |
21. |
Nghị quyết |
01/2021/NQ-HĐND Ngày 23/06/2021 |
Về việc điều chỉnh phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ phần trăm phân chia nguồn thu giữa ngân sách quận, thị xã, phường khi áp dụng thí điểm mô hình chính quyền đô thị. |
01/07/2021 Tài chính |
Hết hiệu lực 1 phần Nghị quyết số 22/2022/NQ-HĐND đã quy định các nội dung trên giai đoạn 2023 - 2025 |
|||
22. |
22. |
Nghị quyết |
02/2021/NQ-HĐND Ngày 23/06/2021 |
Về việc quy định một số chế độ chi đặc thù trong phòng, chống dịch Covid-19 của thành phố Hà Nội |
23/06/2021 Tài chính |
Hết hiệu lực 1 phần |
|||
23. |
23. |
Nghị quyết |
03/2021/NQ-HĐND Ngày 23/09/2021 |
Về quy định một số nội dung và mức chi thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội |
02/10/2021 Tài chính |
Hết hiệu lực 1 phần |
|||
24. |
24. |
Nghị quyết |
12/2021/NQ-HĐND Ngày 08/12/2021 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 01/2018/NQ- HĐND ngày 05/7/2018 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội quy định về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công thuộc phạm vi quản lý của thành phố Hà Nội |
18/12/2021 Tài chính |
|
|||
25. |
25. |
Nghị quyết |
16/2021/NQ-HĐND Ngày 08/12/2021 |
Về việc quy định một số nội dung và mức chi thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội |
18/12/2021 Tài chính |
Hết hiệu lực 1 phần |
|||
26. |
26. |
Nghị quyết |
03/2022/NQ-HĐND Ngày 06/07/2022 |
Về việc quy định một số nội dung và mức chi thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân Thành phố |
16/07/2022 Tài chính |
|
|||
27. |
27. |
Nghị quyết |
20/2022/NQ-HĐND Ngày 12/09/2022 |
Về việc quy định một số nội dung chi và mức chi đặc thù thuộc thẩm quyền Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội |
22/09/2022 Tài chính |
|
|||
28. |
28. |
Nghị quyết |
22/2022/NQ-HĐND Ngày 08/12/2022 |
Về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa các cấp ngân sách, định mức phân bổ ngân sách thành phố Hà Nội và tỷ lệ phần trăm phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách giai đoạn 2023 - 2025 |
01/01/2023 Tài chính |
Hết hiệu lực 1 phần hiệu lực đến hết năm 2025 |
|||
29. |
29. |
Nghị quyết |
28/2022/NQ-HĐND Ngày 08/12/2022 |
Về việc quy định một số chế độ, mức chi phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp thành phố Hà Nội |
01/01/2023 Tài chính |
|
|||
30. |
30. |
Nghị quyết |
06/2023/NQ-HĐND Ngày 04/07/2023 |
Về việc quy định một số nội dung chi và mức chi thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội |
14/07/2023 Tài chính |
|
|||
31. |
31. |
Nghị quyết |
07/2023/NQ-HĐND Ngày 04/07/2023 |
Về việc thu phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân Thành phố trên địa bàn thành phố Hà Nội |
04/07/2023 Thuế (Quy định về phí thư viện có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 8 năm 2023) |
|
|||
32. |
32. |
Nghị quyết |
13/2023/NQ-HĐND Ngày 06/12/2023 |
Về việc quy định một số nội dung và mức chi thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân Thành phố |
16/12/2023 Tài chính |
|
|||
33. |
33. |
Nghị quyết |
19/2023/NQ-HĐND Ngày 08/12/2023 |
Về việc quy định về mức hỗ trợ kinh phí hoạt động đối với tổ dân vận thôn, tổ dân phố trên địa bàn Thành phố |
18/12/2023 Tài chính |
|
|||
34. |
34. |
Nghị quyết |
20/2023/NQ-HĐND Ngày 08/12/2023 |
Về việc điều chỉnh một số định mức phân bổ chi thường xuyên ngân sách thành phố Hà Nội giai đoạn 2023- 2025 |
01/1/2024 Tài chính |
|
|||
35. |
35. |
Quyết định |
49/2008/QĐ-UBND Ngày 25/11/2008 |
Ban hành Quy định về việc sắp xếp lại, xử lý nhà, đất thuộc sở hữu Nhà nước do các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp và công ty Nhà nước đang sử dụng, thuộc Thành phố quản lý trên địa bàn thành phố Hà Nội |
05/12/2008 Tài chính |
|
|||
36. |
36. |
Quyết định |
101/2009/QĐ- UBND Ngày 23/09/2009 |
Ban hành Quy định trách nhiệm trong công tác quyết toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản và tất toán tài khoản tại hệ thống Kho bạc Nhà nước thành phố đối với các dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước của TP Hà Nội |
03/10/2009 Tài chính |
|
|||
37. |
37. |
Quyết định |
125/2009/QĐ- UBND Ngày 31/12/2009 |
Về việc quy định mức hỗ trợ kinh phí và mức phụ cấp kiêm nhiệm đối với cán bộ quản lý Trung tâm học tập cộng đồng xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Hà Nội |
10/01/2010 Tài chính - Nội vụ - Giáo dục và Đào tạo |
Hết hiệu lực 1 phần bởi Quyết định 09/2015/QĐ- UBND |
|||
38. |
38. |
Quyết định |
27/2010/QĐ-UBND Ngày 22/06/2010 |
Về việc quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc tại Việt Nam, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam và chi tiêu tiếp khách trong nước của thành phố Hà Nội |
02/7/2010 Tài chính |
|
|||
39. |
39. |
Quyết định |
08/2012/QĐ-UBND Ngày 8/5/2012 |
Về việc ban hành Quy chế quản lý, điều hành ngân sách các cấp chính quyền thuộc thành phố Hà Nội. |
18/5/2012 Tài chính |
|
|||
40. |
40. |
Quyết định |
21/2012/QĐ-UBND Ngày 14/8/2012 |
Về việc ban hành Quy định về quản lý, thu hồi vốn ngân sách Thành phố đầu tư tại các dự án cấp nước hoặc hạng mục cấp nước, hạng mục điện bàn giao cho các đơn vị quản lý, khai thác, sử dụng sau đầu tư trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
24/8/2012 Tài chính - Tài nguyên và Môi trường - Cục Thuế |
|
|||
41. |
41. |
Quyết định |
36/2012/QĐ-UBND Ngày 29/11/2012 |
Ban hành Quy định chính sách hỗ trợ các cơ quan Tư pháp do ngành dọc quản lý thuộc thành phố Hà Nội. |
09/12/2012 Tài chính |
Hết hiệu lực một phần bởi Quyết định 30/2016/QĐ-UBND |
|||
42. |
42. |
Quyết định |
38/2012/QĐ-UBND Ngày 14/12/2012 |
Về việc ban hành đơn giá thuê nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước do Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Quản lý và phát triển nhà Hà Nội được giao quản lý cho các tổ chức, cá nhân thuê làm cơ sở kinh doanh dịch vụ trên địa bàn thành phố Hà Nội |
24/12/2012 Tài chính |
|
|||
43. |
43. |
Quyết định |
18/2013/QĐ-UBND Ngày 13/6/2013 |
Về việc thu, nộp, quản lý và sử dụng tiền đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn thành phố Hà Nội |
23/6/2013 Tài chính - Xây dựng |
|
|||
44. |
44. |
Quyết định |
30/2013/QĐ-UBND Ngày 06/8/2013 |
Về việc quy định mức khoán kinh phí hoạt động đối với Ủy ban Mặt trận Tổ quốc, các đoàn thể chính trị - xã hội ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Hà Nội |
16/8/2013 Tài chính |
|
|||
45. |
45. |
Quyết định |
38/2013/QĐ-UBND Ngày 19/9/2013 |
Về việc ban hành giá bán nước sinh hoạt trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
28/9/2013 Tài chính - Xây dựng |
|
|||
46. |
46. |
Quyết định |
39/2013/QĐ-UBND Ngày 19/9/2013 |
Về việc phê duyệt phương án giá tiêu thụ nước sạch không dùng cho mục đích sinh hoạt trên địa bàn thành phố Hà Nội |
28/9/2013 Tài chính - Xây dựng |
|
|||
47. |
47. |
Quyết định |
34/2014/QĐ-UBND Ngày 15/8/2014 |
Về quản lý, sử dụng và thanh toán, quyết toán kinh phí bảo đảm trật tự an toàn giao thông do ngân sách nhà nước cấp trên địa bàn thành phố Hà Nội |
25/8/2014 Tài chính - Giao thông vận tải |
|
|||
48. |
48. |
Quyết định |
75/2014/QĐ-UBND Ngày 08/10/2014 |
Về việc phê duyệt cơ chế thực hiện tiền lương và tạo nguồn cải cách tiền lương đối với các cơ sở giáo dục công lập chất lượng theo Luật Thủ đô. |
18/10/2014 Tài chính - Giáo dục và đào tạo |
|
|||
49. |
49. |
Quyết định |
91/2014/QĐ-UBND Ngày 22/12/2014 |
Về việc áp dụng mức chi đón tiếp, thăm hỏi, chức mừng của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp Thành phố và cấp quận, huyện, thị xã thành phố Hà Nội. |
01/01/2015 Tài chính |
|
|||
50. |
50. |
Quyết định |
92/2014/QĐ-UBND Ngày 22/12/2014 |
Về việc áp dụng mức chi cho công tác phổ biến , giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân và công tác hòa giải ở cơ sở thành phố Hà Nội |
01/01/2015 Tài chính - Tư pháp |
|
|||
51. |
51. |
Quyết định |
93/2014/QĐ-UBND Ngày 22/12/2014 |
Về việc áp dụng mức chi hỗ trợ từ nguồn ngân sách Nhà nước cho các tổ chức tôn giáo, chức sắc, chức việc tôn giáo thuộc thành phố Hà Nội |
01/01/2015 Tài chính - Nội vụ |
|
|||
52. |
52. |
Quyết định |
09/2015/QĐ-UBND Ngày 24/4/2015 |
Về việc sửa đổi bổ sung một số Điều của Quyết định số 125/2009/QĐ- UBND ngày 31/12/2009 của UBND thành phố Hà Nội quy định mức hỗ trợ kinh phí và mức phụ cấp kiêm nhiệm đối với cán bộ quản lý Trung tâm học tập cộng đồng xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
04/4/2015 Tài chính - Nội vụ - Giáo dục và Đào tạo |
Hết hiệu lực 1 phần bởi Quyết định 09/2015/QĐ-UBND |
|||
53. |
53. |
Quyết định |
26/2015/QĐ-UBND ngày 14/9/2015 |
Về việc ban hành quy định về quy trình tổ chức tiếp nhận, quản lý và sử dụng các khoản huy động đóng góp tự nguyện của các tổ chức, cá nhân vào việc xây dựng công viên, vườn hoa, khu vui chơi giải trí, công trình văn hóa không có khả năng kinh doanh và bảo tồn, tôn tạo phát huy giá trị văn hóa trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
24/9/2015 Tài chính |
|
|||
54. |
54. |
Quyết định |
28/2015/QĐ-UBND Ngày 08/10/2015 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 21/2012/QĐ- UBND ngày 14/8/2012 của UBND thành phố Hà Nội ban hành Quy định về quản lý, thu hồi vốn ngân sách Thành phố đầu tư tại dự án cấp nước hoặc hạng mục cấp nước, điện bàn giao cho đơn vị quản lý, khai thác, sử dụng sau đầu tư trên địa bàn thành phố Hà Nội |
18/10/2015 Tài chính |
|
|||
55. |
55. |
Quyết định |
30/2016/QĐ-UBND Ngày 30/08/2016 |
Sửa đổi Quyết định 36/2012/QĐ-UBND quy định chính sách hỗ trợ cơ quan tư pháp do ngành dọc quản lý thuộc thành phố Hà Nội |
09/09/2016 Sở: Tài chính - Tư pháp |
|
|||
56. |
56. |
Quyết định |
47/2016/QĐ-UBND Ngày 08/11/2016 |
Về việc phê duyệt mức hỗ trợ tự lo tái định cư bằng tiền đối với trường hợp được bố trí nhà tái định cư. |
18/11/2016 Tài nguyên môi trường |
|
|||
57. |
57. |
Quyết định |
26/2017/QĐ-UBND Ngày 04/08/2017 |
Về việc ban hành Quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách Thành phố ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội cho vay đối với người nghèo và các đối tượng chính sách khác trên địa bàn thành phố Hà Nội |
14/08/2017 Tài chính - LĐTBXH - KHĐT |
|
|||
58. |
58. |
Quyết định |
31/2017/QĐ-UBND Ngày 15/9/2017 |
Về việc ban hành một số mức chi bảo vệ môi trường trên địa bàn thành phố Hà Nội |
25/9/2017 Tài chính |
|
|||
59. |
59. |
Quyết định |
36/2017/QĐ-UBND Ngày 14/11/2017 |
Về việc ban hành một số quy định quản lý Nhà nước về giá trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
24/11/2017 Tài chính |
|
|||
60. |
60. |
Quyết định |
26/2018/QĐ-UBND Ngày 02/11/2018 |
Sửa đổi Quyết định số 54/2016/QĐ-UBND ngày 31/12/2016 của UBND Thành phố ban hành giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt; giá dịch vụ vệ sinh môi trường đối với chất thải rắn công nghiệp thông thường trên địa bàn thành phố Hà Nội |
12/11/2018 Tài chính -Xây dựng - Thuế |
|
|||
61. |
61. |
Quyết định |
19/2019/QĐ-UBND Ngày 15/10/2019 |
Quy định thẩm quyền phê duyệt giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn thành phố Hà Nội |
25/10/2019 Tài chính |
|
|||
62. |
62. |
Quyết định |
26/2019/QĐ-UBND Ngày 18/11/2019 |
Về việc quy định đối tượng khách được mời cơm theo quy định tại Nghị quyết số 03/2019/NQ-HĐND ngày 8/7/2019 của HĐND Thành phố |
28/11/2019 Tài chính |
|
|||
63. |
63. |
Quyết định |
14/2020/QĐ-UBND Ngày 29/06/2020 |
Quy định về tài sản có giá trị sử dụng vào mục đích kinh doanh, cho thuê tại đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý của thành phố Hà Nội |
09/07/2020 Sở Tài chính |
|
|||
64. |
64. |
Quyết định |
26/2020/QĐ-UBND Ngày 29/10/2020 |
về việc ban hành Quy chế giám sát tài chính và đánh giá hiệu quả các doanh nghiệp nhà nước thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội |
09/11/2020 Sở Tài chính |
|
|||
65. |
65. |
Quyết định |
31/2020/QĐ-UBND Ngày 30/11/2020 |
Ban hành quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên của thành phố Hà Nội |
11/12/2020 Tài chính |
|
|||
66. |
66. |
Quyết định |
11/2021/QĐ-UBND Ngày 21/07/2021 |
Ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của thành phố Hà Nội |
Sở Tài chính Ngày 01/08/2021 |
|
|||
67. |
67. |
Quyết định |
12/2021/QĐ-UBND Ngày 20/07/2021 |
Quy định tỷ lệ phần trăm (%) tính đơn giá thuê đất trả tiền thuê hàng năm; đơn giá thuê đất xây dựng công trình ngầm; đơn giá thuê đất có mặt nước trên địa bàn Thành phố Hà Nội |
Sở Tài chính - Sở Tài nguyên và Môi trường - Cục Thuế Hà Nội Ngày 05/9/2021 |
|
|||
68. |
68. |
Quyết định |
30/2022/QĐ-UBND Ngày 25/07/2022 |
Về việc ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội và các đơn vị trực thuộc |
Tài chính - giáo dục 04/08/2022 |
|
|||
69. |
69. |
Quyết định |
35/2022/QĐ-UBND Ngày 14/10/2022 |
Về việc ban hành Quy định về lập, đề xuất, phê duyệt danh mục và bố trí kinh phí bảo dưỡng, sửa chữa, nâng cấp, cải tạo, mở rộng, xây dựng mới hạng mục công trình tài sản công sử dụng nguồn kinh phí chi thường xuyên của ngân sách thành phố Hà Nội |
Tài chính 25/10/2022 |
|
|||
70. |
70. |
Quyết định |
07/2023/QĐ-UBND Ngày 12/04/2023 |
Sửa đổi Điều 1 Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 15/10/2019 của UBND Thành phố quy định thẩm quyền phê duyệt giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn thành phố Hà Nội |
01/05/2023 Tài chính |
|
|||
71. |
71. |
Quyết định |
15/2023/QĐ-UBND Ngày 30/06/2023 |
Về việc phân cấp một số thẩm quyền quản lý nhà nước của UBND thành phố Hà Nội về giao quyền tự chủ tài chính cho đơn vị sự nghiệp công lập |
11/07/2023 Tài chính |
|
|||
72. |
72. |
Quyết định |
17/2023/QĐ-UBND Ngày 28/08/2023 |
Về chính sách ưu đãi tiền thuê đất trong các lĩnh vực: giáo dục - đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường, giám định tư pháp trên địa bàn thành phố Hà Nội |
08/09/2023 Tài chính |
|
|||
73. |
73. |
Quyết định |
33/2023/QĐ-UBND Ngày 20/12/2023 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính thành phố Hà Nội |
01/1/2024 Tài chính |
|
|||
74. |
74. |
Quyết định |
34/2023/QĐ-UBND Ngày 22/12/2023 |
Về việc ban hành hệ số điều chỉnh giá đất năm 2024 theo quy định của pháp luật làm căn cứ tính: Thu tiền sử dụng đất khi giao đất không thông qua đấu giá; thu tiền sử dụng đất khi tổ chức được công nhận quyền sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất; thu tiền sử dụng đất khi bán lại nhà ở xã hội; xác định giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất ở trên địa bàn thành phố Hà Nội |
01/1/2024 Tài chính |
|
|||
75. |
75. |
Quyết định |
35/2023/QĐ-UBND Ngày 22/12/2023 |
Về việc ban hành hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 theo quy định của pháp luật làm căn cứ tính: thu tiền thuê đất, xác định giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất thuê, thu tiền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân được Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với diện tích đất ở vượt hạn mức trên địa bàn thành phố Hà Nội |
01/1/2024 Tài chính |
|
|||
76. |
76. |
Quyết định |
36/2023/QĐ-UBND Ngày 12/22/2023 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 16/2010/QĐ-UBND ngày 05/5/2010 của UBND Thành phố quy định về miễn, giảm tiền sử dụng đất đối với người có công với cách mạng và hỗ trợ tiền sử dụng đất đối với người có công với cách mạng khi được nhà nước giao đất tái định cư để giải phóng mặt bằng trên địa bàn Thành phố |
01/01/2024 Tài chính |
|
|||
CÔNG THƯƠNG: 21 Văn bản (2 Nghị quyết; 19 Quyết định) |
|||||||||
77. |
1. |
Nghị quyết |
01/2012/NQ-HĐND Ngày 05/4/2012 |
Về Quy hoạch phát triển công nghiệp thành phố Hà Nội đến năm 2020, tầm nhìn đến 2030. |
15/4/2012 Công thương |
|
|||
78. |
2. |
Nghị quyết |
02/2012/NQ-HĐND Ngày 05/4/2012 |
Về Quy hoạch phát triển thương mại trên địa bàn thành phố Hà Nội đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030. |
15/4/2012 Công thương |
|
|||
79. |
3. |
Quyết định |
46/2009/QĐ-UBND Ngày 15/01/2009 |
Ban hành quy định về quản lý hoạt động bán hàng rong trên địa bàn Thành phố Hà Nội. |
25/01/2009 Công thương |
|
|||
80. |
4. |
Quyết định |
69/2009/QĐ-UBND Ngày 18/05/2009 |
Ban hành Quy chế phong tặng danh hiệu nghệ nhân Hà Nội ngành thủ công mỹ nghệ |
28/5/2009 Công thương |
|
|||
81. |
5. |
Quyết định |
40/2010/QĐ-UBND Ngày 24/08/2010 |
Ban hành Quy chế về quản lý vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
04/9/2010 Công thương |
|
|||
82. |
6. |
Quyết định |
31/2012/QĐ-UBND Ngày 30/10/2012 |
Ban hành Quy chế "Hỗ trợ các doanh nghiệp trên địa bàn thành phố Hà Nội xây dựng và phát triển thương hiệu". |
10/11/2012 Công thương |
Hết hiệu lực một phần Quyết định 31/2015/QĐ-UBND |
|||
83. |
7. |
Quyết định |
55/2013/QĐ-UBND Ngày 5/12/2013 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế Quản lý vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn thành phố Hà Nội được ban hành kèm theo Quyết định số 40/2010/QĐ-UBND ngày 24/8/2010 của UBND thành phố Hà Nội. |
15/12/2013 Công thương |
Hết hiệu lực một phần bởi Quyết định 55/2013/QĐ- UBND |
|||
84. |
8. |
Quyết định |
31/2015 QĐ-UBND Ngày 27/10/2015 |
V/v sửa đổi bổ sung Quyết định số 31/2012/QĐ-UBND ngày 30/10/2012 của UBND Thành phố về việc Ban hành Quy chế "Hỗ trợ các doanh nghiệp trên địa bàn thành phố Hà Nội xây dựng và phát triển thương hiệu". |
25/11/2015 Công thương |
|
|||
85. |
9. |
Quyết định |
56/2016/QĐ-UBND Ngày 31/12/2016 |
Về việc ban hành giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
01/01/2017 Công thương -Tài chính-Thuế-Y tế |
|
|||
86. |
10. |
Quyết định |
25/2017/QĐ-UBND Ngày 27/07/2017 |
Ban hành "Quy chế phối hợp giữa các cơ quan quản lý nhà nước của thành phố Hà Nội trong việc quản lý Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài hoạt động trong lĩnh vực thương mại và thương mại đặc thù" |
06/08/2017 Công thương |
|
|||
87. |
11. |
Quyết định |
01/2018/QĐ-UBND Ngày 02/01/2018 |
Về việc phân cấp tiếp nhận, rà soát biểu mẫu kê khai giá bán sữa và thực phẩm chức năng dành cho trẻ em dưới 06 tuổi của các thương nhân phân phối trên địa bàn Hà Nội |
12/01/2018 Công thương |
|
|||
88. |
12. |
Quyết định |
11/2018/QĐ-UBND Ngày 09/05/2018 |
về việc ban hành Quy chế quản lý phát triển điện lực trên địa bàn thành phố Hà Nội |
19/05/2018 Công thương |
|
|||
89. |
13. |
Quyết định |
28/2018/QĐ-UBND Ngày 16/11/2018 |
Ban hành quy định về phát triển và quản lý chợ trên địa bàn thành phố Hà Nội |
26/11/2018 Công thương |
|
|||
90. |
14. |
Quyết định |
21/2019/QĐ-UBND Ngày 21/10/2019 |
Ban hành "Quy chế quản lý kinh phí khuyến công và mức chi cho các hoạt động khuyến công thành phố Hà Nội" |
31/10/2019 Công thương |
|
|||
91. |
15. |
Quyết định |
27/2019/QĐ-UBND Ngày 16/12/2019 |
ban hành "Quy chế phối hợp quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp trên địa bàn thành phố Hà Nội" |
26/12/2019 Công thương |
|
|||
92. |
16. |
Quyết định |
11/2020/QĐ-UBND Ngày 05/06/2020 |
Về việc ban hành Quy chế "Quản lý kinh phí phát triển công nghiệp hỗ trợ và quy định mức chi cụ thể các hoạt động phát triển công nghiệp hỗ trợ của thành phố Hà Nội" |
16/06/2020 Công thương - Tài chính |
|
|||
93. |
17. |
Quyết định |
09/2021/QĐ-UBND Ngày 16/07/2021 |
Bãi bỏ Quyết định số 46/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND Thành phố Hà Nội về việc phân cấp cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai thuộc hộ kinh doanh và hợp tác xã trên địa bàn thành phố Hà Nội |
Sở Công thương Ngày 16/07/2021 |
|
|||
94. |
18. |
Quyết định |
09/2022/QĐ-UBND Ngày 03/03/2022 |
Về việc ban hành Quy định quản lý, đảm bảo an toàn điện trên địa bàn thành phố Hà Nội |
Công thương 13/03/2022 |
|
|||
95. |
19. |
Quyết định |
33/2022/QĐ-UBND Ngày 03/10/2022 |
Ban hành "Quy chế quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn thành phố Hà Nội". |
Công thương 14/10/2022 |
|
|||
96. |
20. |
Quyết định |
37/2022/QĐ-UBND Ngày 25/10/2022 |
Về việc quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công thương thành phố Hà Nội |
Công thương 05/11/2022 |
|
|||
97. |
21. |
Quyết định |
41/2022/QĐ-UBND Ngày 18/11/2022 |
Về việc ban hành Quy chế phối hợp quản lý và phát triển hoạt động thương mại điện tử trên địa bàn thành phố Hà Nội |
Công thương 28/11/2022 |
|
|||
XÂY DỰNG: 49 Văn bản (9 Nghị quyết; 40 Quyết định) |
|||||||||
98. |
1. |
Nghị quyết |
18/2008/NQ-HĐND Ngày 10/12/2008 |
Về Đề án Quản lý quỹ nhà biệt thự trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
20/12/2008 Xây dựng |
Hết hiệu lực một phần Nghị quyết 02/2014/NQ-HĐND |
|||
99. |
2. |
Nghị quyết |
12/2011/NQ-HĐND Ngày 12/12/2011 |
Về quy hoạch cấp nước Thủ đô Hà Nội đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2020 |
12/12/2011 Xây dựng |
|
|||
100. |
3. |
Nghị quyết |
08/2012/NQ-HĐND Ngày 13/7/2012 |
Về việc thông qua Quy hoạch thoát nước Thủ đô Hà Nội đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050. |
23/7/2012 Xây dựng |
|
|||
101. |
4. |
Nghị quyết |
05/2013/NQ-HĐND Ngày 12/07/2013 |
Về việc thông qua Chương trình phát triển nhà ở thành phố Hà Nội, giai đoạn 2012-2020 và định hướng đến năm 2030. |
22/7/2013 Xây dựng |
|
|||
102. |
5. |
Nghị quyết |
07/2013/NQ-HĐND Ngày 12/07/2013 |
Về chính sách ưu tiên đầu tư và huy động các nguồn lực đầu tư xây dựng các khu đô thị, nhà ở, hệ thống hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội đồng bộ, hiện đại, thuận tiện ở ngoại thành (Theo quy định tại khoản 2 Điều 19 Luật Thủ đô). |
22/7/2013 Xây dựng |
|
|||
103. |
6. |
Nghị quyết |
17/2013/NQ-HĐND Ngày 23/07/2013. |
Về một số biện pháp cải tạo, xây dựng lại các khu chung cư cũ, nhà cũ xuống cấp; cải tạo, phục hồi nhà cổ, biệt thự cũ và các công trình kiến trúc khác xây dựng trước năm 1954 trên địa bàn thành phố Hà Nội (Theo quy định tại khoản 2, 3 điều 16 Luật thủ đô). |
03/8/2013 Xây dựng |
|
|||
104. |
7. |
Nghị quyết |
24/2013/NQ-HĐND Ngày 04/12/2013 |
Về việc ban hành danh mục phố cổ, làng cổ, làng nghề truyền thống tiêu biểu, biệt thự cũ, công trình kiến trúc khác xây dựng trước năm 1954 và di sản văn hóa phi vật thể trên địa bàn Thủ đô cần tập trung nguồn lực để bảo tồn và phát huy giá trị văn hóa |
14/12/2013 Xây dựng - Văn hóa và thể thao |
Hết hiệu lực Điều 1 bởi Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 4/7/2017 của Hội |
|||
105. |
8. |
Nghị quyết |
02/2014/NQ-HĐND Ngày 09/07/2014 |
Về việc điều chỉnh, bổ sung một số nội dung quy định tại Nghị quyết số 18/2008/NQ-HĐND ngày 10/12/2008 của HĐND Thành phố về đề án quản lý quỹ nhà biệt thự trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
19/7/2014 Xây dựng |
|
|||
106. |
9. |
Nghị quyết |
06/2022/NQ-HĐND Ngày 08/07/2022 |
Về việc quy định mức phạt tiền đối với một số hành vi vi phạm hành chính về xây dựng tại các quận thuộc thành phố Hà Nội |
Xây dựng 18/07/2022 |
|
|||
107. |
10. |
Quyết định |
06/1998/QĐ-UBND Ngày 25/4/1998 |
V/v ban hành hệ số điều chỉnh khung giá (k) để xác định giá đất khi bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê và cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, quyền sử dụng đất ở tại đô thị trên địa bàn thành phố Hà Nội |
10/5/1998 Xây dựng |
Có hiệu lực đối với các trường hợp đã mua nhà trước ngày 06/6/2013 theo điểm a khoản 3 Điều 81. Xử lý chuyển tiếp đối với các quy định về giao dịch về nhà ở |
|||
108. |
11. |
Quyết định |
104/2000/QĐ-UBND Ngày 30/11/2000 |
Về việc điều chỉnh, bổ sung điều 1 - quyết định số 06/1998/QĐ-UB ngày 25/4/1998 của UBND thành phố về hệ số điều chỉnh (k) để xác định giá đất khi bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang ở thuê và cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở |
30/11/2000 Xây dựng |
Có hiệu lực đối với các trường hợp đã mua nhà trước ngày 06/6/2013 theo điểm a khoản 3 Điều 81 . Xử lý chuyển tiếp đối với các quy định về giao dịch nhà ở |
|||
109. |
12. |
Quyết định |
116/2004/QĐ-UB Ngày 29/7/2004 |
Về việc quy định tạm thời về chế độ thu tiền sử dụng đất khi cấp GCN quyền sử dụng đất, thực hiện Nghị định 60/CP, 61/CP |
01/7/2004 TC- XD - TNMT- Thuế |
Có hiệu lực đối với các trường hợp đã mua nhà trước ngày 06/6/2013 theo điểm a, khoản 3, Điều 81 NĐ99/2015/NĐ-CP. Xử lý chuyển tiếp đối với các quy định về giao dịch nhà ở. |
|||
110. |
13. |
Quyết định |
153/2006/QĐ-UBND Ngày 31/08/2006 |
Về việc ban hành quy định tạm thời về quản lý đầu tư xây dựng và kinh doanh các dự án khu đô thị mới, khu nhà ở trên địa bàn thành phố Hà Nội |
15/09/2006 Xây dựng - Tài nguyên |
|
|||
111. |
14. |
Quyết định |
35/2008/QĐ-UBND Ngày 14/10/2008 |
Về việc ban hành Bảng giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa được xây dựng cải tạo lại trên địa bàn Thành phố Hà Nội. |
24/10/2008 Tài chính - Xây dựng |
|
|||
112. |
15. |
Quyết định |
48/2008/QĐ-UBND Ngày 28/7/2008 |
Về việc ban hành Quy chế cải tạo, xây dựng lại các chung cư cũ bị hư hỏng xuống cấp trên địa bàn thành phố Hà Nội |
'07/8/2008 Xây dựng |
|
|||
113. |
16. |
Quyết định |
40/2009/QĐ-UBND Ngày 12/01/2009 |
Về việc giá bán nhà ở riêng lẻ tại vị trí mặt đường, mặt phố có khả năng sinh lời cao theo Nghị quyết số 48/2007/NQ-CP ngày 30/8/2007 của Chính phủ và nhà ở có diện tích đất sử dụng riêng vượt hạn mức đất ở trên địa bàn Thành phố Hà Nội. |
12/01/2009 Xây dựng |
Có hiệu lực đối với các trường hợp đã mua nhà trước ngày 06/6/2013 theo điểm a, khoản 3, Điều 81 NĐ99/2015/NĐ-CP. Xử lý chuyển tiếp đối với các quy định về giao dịch nhà ở. |
|||
114. |
17. |
Quyết định |
116/2009/QĐ-UBND Ngày 01/12/2009 |
Ban hành quy định về giá bán nhà ở là nhà biệt thự thuộc sở hữu nhà nước cho người đang ở thuê theo Nghị định số 61/CP-CP ngày 5/7/1994 của Chính phủ trên địa bàn Thành phố. |
11/12/2009 Xây dựng- Tài chính |
Có hiệu lực đối với các trường hợp đã mua nhà trước ngày 06/6/2013 theo điểm a, khoản 3, Điều 81 NĐ99/2015/NĐ-CP. Xử lý chuyển tiếp đối với các quy định về giao dịch nhà ở. |
|||
115. |
18. |
Quyết định |
13/2011/QĐ-UBND Ngày 29/3/2011 |
Về việc ban hành Quy định quản lý chiếu sáng đô thị trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
08/4/2011 Xây dựng |
|
|||
116. |
19. |
Quyết định |
20/2011/QĐ-UBND Ngày 05/7/2011 |
Về việc ban hành Quy chế bàn giao, tiếp nhận quản lý công trình nhà ở, căn hộ và các hạng mục công trình xây dựng phụ trợ thuộc các khu chung cư phục vụ công tác tái định cư trên địa bàn thành phố Hà Nội |
15/7/2011 Xây dựng |
|
|||
117. |
20. |
Quyết định |
20/2012/QĐ-UBND Ngày 08/8/2012 |
Ban hành Quy định về quản lý, sử dụng công sở, trụ sở, nhà làm việc thuộc sở hữu nhà nước giao cho các cơ quan hành chính, tổ chức, cơ quan, đơn vị quản lý sử dụng trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
18/8/2012 Xây dựng |
|
|||
118. |
21. |
Quyết định |
32/2012/QĐ-UBND Ngày 12/11/2012 |
Về việc ban hành Quy định về quản lý, sử dụng quỹ nhà thuộc sở hữu nhà nước sử dụng vào mục đích kinh doanh, dịch vụ trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
22/11/2012 Xây dựng |
|
|||
119. |
22. |
Quyết định |
52/2013/QĐ-UBND Ngày 28/11/2013 |
Về việc ban hành Quy chế quản lý, sử dụng nhà biệt thự cũ được xây dựng từ trước năm 1954 trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
07/12/2013 Xây dựng |
|
|||
120. |
23. |
Quyết định |
69/2013/QĐ-UBND Ngày 30/12/2013 |
Ban hành Quy định về sản xuất, cung cấp, sử dụng nước sạch và bảo vệ công trình cấp nước trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
09/01/2014 Xây dựng |
Hết hiệu lực một phần bởi Quyết định số 17/2017/QĐ-UBND |
|||
121. |
24. |
Quyết định |
04/2014/QĐ-UBND Ngày 25/01/2014 |
Về việc ban hành Quy chế Đánh số, gắn biển số nhà và biển chỉ dẫn công cộng trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
09/7/2014 Xây dựng |
|
|||
122. |
25. |
Quyết định |
29/2015/QĐ-UBND Ngày 09/10/2015 |
Ban hành quy định về đảm bảo trật tự, an toàn, vệ sinh môi trường trong quá trình xây dựng các công trình tại thành phố Hà Nội |
19/10/2015 Xây dựng |
|
|||
123. |
26. |
Quyết định |
54/2016/QĐ-UBND Ngày 31/12/2016 |
Về việc ban hành giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt; giá dịch vụ vệ sinh môi trường đối với chất thải rắn công nghiệp thông thường trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
01/01/2017 Xây dựng |
Hết hiệu lực 1 phần Quyết định số 26/2018/QĐ-UBND |
|||
124. |
27. |
Quyết định |
01/2017/QĐ-UBND Ngày 03/01/2017 |
Về việc ban hành hệ số K điều chỉnh giá đất đối với nhà ở cũ riêng lẻ thuộc sở hữu nhà nước có khả năng sinh lợi cao tại vị trí mặt đường, mặt phố khi bán nhà và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn thành phố Hà Nội |
13/1/2017 Xây dựng |
|
|||
125. |
28. |
Quyết định |
17/2017/QĐ-UBND Ngày 3/5/2017 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về sản xuất, cung cấp sử dụng nước sạch và bảo vệ các công trình cấp nước trên địa bàn thành phố Hà Nội ban hành kèm theo Quyết định số 69/2013/QĐ-UBND ngày 30/12/2013 của UBND thành phố Hà Nội |
14/5/2017 Xây dựng |
|
|||
126. |
29. |
Quyết định |
41/2017/QĐ-UBND Ngày 06/12/2017 |
Về việc ban hành Quy định về Quản lý hoạt động thoát nước và xử lý nước thải trên địa bàn thành phố Hà Nội |
16/12/2017 Xây dựng |
|
|||
127. |
30. |
Quyết định |
17/2018/QĐ-UBND Ngày 6/08/2018 |
ban hành Quy định chi tiết một số nội dung thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân Thành phố về quản lý, sử dụng nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn thành phố Hà Nội |
6/08/2018 Xây dựng |
|
|||
128. |
31. |
Quyết định |
18/2018/QĐ-UBND Ngày 23/08/2018 |
ban hành Quy định về quản lý, sử dụng nguồn thu từ hoạt động cho thuê diện tích kinh doanh dịch vụ thuộc sở hữu nhà nước tại các chung cư phục vụ tái định cư trên địa bàn thành phố Hà Nội |
02/09/2018 Xây dựng |
|
|||
129. |
32. |
Quyết định |
30/2018/QĐ-UBND Ngày 28/12/2018 |
ban hành Quy chế thu hồi vốn đầu tư xây dựng công trình ngầm hạ tầng kỹ thuật đô thị sử dụng chung (cống cáp, hào và tuy nen kỹ thuật) trên địa bàn thành phố Hà Nội |
07/01/2019 Thông tin - Truyền thông |
|
|||
130. |
33. |
Quyết định |
02/2019/QĐ-UBND Ngày 25/02/2019 |
Về việc bãi bỏ quyết định số 23/2013/QĐ-UBND ngày 08/7/2013 của UBND thành phố ban hành quy định về thu, nộp, quản lý và sử dụng tiền thu được từ bán nhà tái định cư trên địa bàn thành phố Hà Nội |
07/03/2019 Xây dựng |
|
|||
131. |
34. |
Quyết định |
04/2019/QĐ-UBND Ngày 18/03/2019 |
Ban hành quy định quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn thành phố Hà Nội |
01/04/2019 Xây dựng |
|
|||
132. |
35. |
Quyết định |
25/2019/QĐ-UBND Ngày 05/11/2019 |
Ban hành Quy định về quản lý bán, cho thuê, cho thuê mua nhà ở xã hội trên địa bàn thành phố Hà Nội |
15/11/2019 Xây dựng |
|
|||
133. |
36. |
Quyết định |
29/2019/QĐ-UBND Ngày 25/12/2019 |
Bãi bỏ các quyết định của UBND Thành phố trong lĩnh vực xây dựng |
25/12/2019 Xây dựng |
|
|||
134. |
37. |
Quyết định |
17/2020/QĐ-UBND Ngày 04/09/2020 |
Ban hành Quy định về quản lý, xây dựng, sử dụng công trình hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung và cải tạo, sắp xếp đường dây, cáp viễn thông đi nổi trên cột treo cáp trên địa bàn thành phố Hà Nội |
15/09/2020 Sở Thông tin truyền thông |
|
|||
135. |
38. |
Quyết định |
29/2020/QĐ-UBND Ngày 25/11/2020 |
về việc ban hành Quy định chi tiết một số nội dung thuộc thẩm quyền của UBND Thành phố về quản lý, sử dụng nhà chung cư trên địa bàn thành phố Hà Nội |
10/12/2020 Sở Xây dựng |
|
|||
136. |
39. |
Quyết định |
30/2020/QĐ-UBND Ngày 26/11/2020 |
Về việc ban hành quy trình, định mức dự toán duy trì vệ sinh môi trường trên địa bàn thành phố Hà Nội |
28/11/2020 Sở Xây dựng |
|
|||
137. |
40. |
Quyết định |
32/2020/QĐ-UBND Ngày 08/12/2020 |
Về việc ban hành quy trình, định mức kinh tế kỹ thuật duy trì hệ thống chiếu sáng trên địa bàn thành phố Hà Nội |
18/12/2020 Sở Xây dựng |
|
|||
138. |
41. |
Quyết định |
33/2020/QĐ-UBND Ngày 08/12/2020 |
Về việc ban hành quy trình, định mức kinh tế kỹ thuật duy trì hệ thống thoát nước đô thị trên địa bàn thành phố Hà Nội |
18/12/2020 Sở Xây dựng |
|
|||
139. |
42. |
Quyết định |
34/2020/QĐ-UBND Ngày 08/12/2020 |
Về việc ban hành quy trình, định mức kinh tế kỹ thuật duy trì công viên, cây xanh và chăn nuôi động vật trưng bày trên địa bàn thành phố Hà Nội |
18/12/2020 Sở Xây dựng |
|
|||
140. |
43. |
Quyết định |
03/2021/QĐ-UBND Ngày 10/03/2021 |
ban hành Quy định đấu giá cho thuê diện tích kinh doanh dịch vụ tại các nhà chung cư tái định cư, nhà ở xã hội và diện tích kinh doanh dịch vụ do các Chủ đầu tư dự án nhà ở bàn giao lại cho Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội |
Sở xây dựng 20/03/2021 |
|
|||
141. |
44. |
Quyết định |
06/2021/QĐ-UBND Ngày 26/04/2021 |
về việc ban hành Quy chế phối hợp về việc báo cáo, cung cấp thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản trên địa bàn thành phố Hà Nội |
Sở Xây dựng 06/05/2021 |
|
|||
142. |
45. |
Quyết định |
33/2021/QĐ-UBND Ngày 31/12/2021 |
Ban hành quy định trách nhiệm về quản lý chất lượng thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng trên địa bàn thành phố Hà Nội |
Xây dựng 10/01/2022 |
|
|||
143. |
46. |
Quyết định |
07/2022/QĐ-UBND Ngày 13/01/2022 |
Về việc ban hành Quy định chi tiết một số nội dung về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn thành phố Hà Nội |
25/01/2022 Xây dựng |
|
|||
144. |
47. |
Quyết định |
03/2023/QĐ-UBND Ngày 28/02/2023 |
Ban hành quy định về quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn thành phố Hà Nội |
15/03/2023 Xây dựng |
Thay thế Quyết định số 19/2010/QĐ-UBND ngày 14/5/2010 của UBND thành phố Hà Nội về việc ban hành Quy định về quản lý hệ thống cây xanh đô thị, công viên, vườn hoa, vườn thú trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
|||
145. |
48. |
Quyết định |
05/2023/QĐ-UBND Ngày 28/03/2023 |
Về việc Ban hành giá xây dựng mới nhà ở, nhà tạm, vật kiến trúc làm cơ sở xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Hà Nội |
07/04/2023 Xây dựng- Tài chính |
Bãi bỏ 18/2019/QĐ-UBND ngày 14/10/2019 |
|||
146. |
49. |
Quyết định |
32/2023/QĐ-UBND Ngày 20/12/2023 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng thành phố Hà Nội |
01/1/2024 Xây dựng |
Thay thế quyết định 34/2016/QĐ-UBND; 27/2021/QĐ-UBND |
|||
THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG: 14 Văn bản (1 Nghị quyết; 13 Quyết định) |
|||||||||
147. |
1. |
Nghị quyết |
24/2012/NQ-HĐNĐ Ngày 07/12/2012 |
Về việc thông qua Quy hoạch phát triển Công nghệ thông tin thành phố Hà Nội đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 |
17/12/2012 Thông tin truyền thông |
|
|||
148. |
2. |
Quyết định |
44/2006/QĐ-UBND Ngày 10/4/2006 |
Về quy chế quản lý điều hành chương trình CNTT thành phố Hà Nội. |
20/4/2006 Thông tin - Truyền Thông |
|
|||
149. |
3. |
Quyết định |
08/2014/QĐ-UBND Ngày 13/02/2014 |
Về việc ban hành Quy chế vận hành, khai thác và quản lý mạng tin học diện rộng thành phố Hà Nội. |
23/02/2014 Thông tin truyền thông |
|
|||
150. |
4. |
Quyết định |
73/2014/QĐ-UBND Ngày 26/9/2014 |
Về việc ban hành Quy định quản lý điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
06/10/2014 Thông tin truyền thông |
|
|||
151. |
5. |
Quyết định |
05/2015/QĐ-UBND Ngày 25/03/2015 |
Về việc ban hành Quy định quản lý, khai thác, sử dụng hạ tầng dùng chung và các hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu, phần mềm dùng chung của Thành phố đặt tại Trung tâm Dữ liệu nhà nước thành phố Hà Nội. |
04/4/2015 Thông tin truyền thông |
|
|||
152. |
6. |
Quyết định |
06/2015/QĐ-UBND Ngày 8/4/2015 |
Về việc ban hành Quy chế phối hợp quản lý hoạt động thông tin quảng cáo trên báo chí, phát thanh truyền hình và thông tin điện tử trên mạng đối với các cơ quan, tổ chức, cá nhân thuộc thẩm quyền quản lý của Thành phố Hà Nội. |
18/4/2015 Thông tin truyền thông |
|
|||
153. |
7. |
Quyết định |
05/2016/QĐ-UBND Ngày 18/02/2016 |
Về việc ban hành Quy chế phối hợp công tác phòng, chống các hành vi vi phạm pháp luật trong lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
27/02/2016 Thông tin truyền thông |
|
|||
154. |
8. |
Quyết định |
19/2016/QĐ-UBND Ngày 27/05/2016 |
Quy định lắp đặt, quản lý, sử dụng hộp thư tập trung, hệ thống cáp viễn thông, hệ thống phủ sóng trong tòa nhà nhiều tầng có nhiều chủ sử dụng trên địa bàn thành phố Hà Nội |
06/06/2016 Sở Thông tin và Truyền thông |
|
|||
155. |
9. |
Quyết định |
42/2016/QĐ-UBND Ngày 19/9/2016 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở thông tin và truyền thông thành phố Hà Nội |
29/9/2016 Sở Thông tin và truyền thông |
|
|||
156. |
10. |
Quyết định |
21/2018/QĐ-UBND Ngày 5/09/2018 |
về việc ban hành Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí của các cơ quan hành chính nhà nước thành phố Hà Nội |
15/09/2018 Thông tin truyền thông |
|
|||
157. |
11. |
Quyết định |
16/2020/QĐ-UBND Ngày 17/08/2020 |
Về việc ban hành Quy chế quản lý hoạt động thông tin đối ngoại của thành phố Hà Nội |
27/08/2020 Sở Thông tin truyền thông |
|
|||
158. |
12. |
Quyết định |
08/2021/QĐ-UBND Ngày 15/07/2021 |
về việc ban hành Quy chế quản lý, vận hành, cung cấp thông tin cho hệ thống thông tin đối ngoại tại khu vực cửa khẩu quốc tế trên địa bàn thành phố Hà Nội đến năm 2030 |
Sở Thông tin và truyền thông 26/07/2021 |
|
|||
159. |
13. |
Quyết định |
29/2021/QĐ-UBND Ngày 22/12/2021 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 42/2016/QĐ-UBND ngày 19/9/2016 của UBND Thành phố quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Hà Nội |
02/1/2022 Sở Thông tin và truyền thông |
|
|||
160. |
14. |
Quyết định |
14/2023/QĐ-UBND Ngày 28/06/2023 |
Về việc ban hành Quy định về quản lý cột ăng ten trên địa bàn thành phố Hà Nội |
09/07/2023 Thông tin và Truyền thông |
Thay thế Quyết định số 57/2013/QĐ-UBND ngày 17/3/2017 và Quyết định số 39/2017/QĐ-UBND ngày 01/12/2017 |
|||
STT |
STT |
Tên loại văn bản |
Số, kí hiệu, ngày ban hành văn bản |
Trích yếu nội dung |
Ngày có hiệu lực và cơ quan tham mưu |
Ghi chú |
|||
GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO: 14 Văn bản (8 Nghị quyết; 6 Quyết định) |
|||||||||
161. |
1. |
Nghị quyết |
05/2012/NQ-HĐND Ngày 05/4/2012 |
Về việc thông qua quy hoạch phát triển hệ thống giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục chuyên nghiệp thủ đô Hà Nội đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030; Quy hoạch mạng lưới trường học thành phố Hà Nội đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 |
15/4/2012 Giáo dục - Đào tạo |
|
|||
162. |
2. |
Nghị quyết |
15/2013/NQ-HĐND Ngày 17/07/2013 |
Về cơ chế tài chính áp dụng đối với cơ sở giáo dục công lập chất lượng cao trên địa bàn Thủ đô |
27/7/2013 Tài chính - Giáo dục đào tạo |
Hết hiệu lực 1 phần bởi NQ 14/2016/NQ-HĐND |
|||
163. |
3. |
Nghị quyết |
14/2016/NQ-HĐND Ngày 06/12/2016 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 15/2013/NQ- HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2013 của Hội đồng nhân dân Thành phố về cơ chế tài chính áp dụng đối với các cơ sở giáo dục công lập chất lượng cao trên địa bàn Thủ đô (Theo khoản 4 Điều 12 Luật Thủ đô) |
01/01/2017 Tài chính - Giáo dục Đào tạo |
|
|||
164. |
4. |
Nghị quyết |
07/2021/NQ-HĐND Ngày 23/09/2021 |
Quy định chính sách hỗ trợ trang bị cơ sở vật chất đối với cơ sở giáo dục mầm non độc lập thuộc loại hình dân lập, tư thục ở địa bàn có Khu công nghiệp của thành phố Hà Nội |
03/10/2021 Giáo dục đào tạo |
|
|||
165. |
5. |
Nghị quyết |
02/2023/NQ-HĐND Ngày 04/7/2023 |
Quy định giá dịch vụ giáo dục tạm thời để thực hiện thí điểm đối với các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông sử dụng ngân sách nhà nước của thành phố Hà Nội |
14/07/2023 Giáo dục - Đào tạo |
|
|||
166. |
6. |
Nghị quyết |
03/2023/NQ-HĐND Ngày 04/07/2023 |
Về việc quy định mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn thành phố Hà Nội năm học 2023-2024 |
14/07/2023 Giáo dục - Đào tạo |
Thay thế Nghị quyết 17/2022/NQ-HĐND |
|||
167. |
7. |
Nghị quyết |
04/2023/NQ-HĐND Ngày 04/07/2023 |
Về việc quy định mức trần học phí đối với các cơ sở giáo dục công lập chất lượng cao trên địa bàn Thủ đô năm học 2023-2024 |
14/07/2023 Giáo dục - Đào tạo |
Thay thế năm học 2022-2023 |
|||
168. |
8. |
Nghị quyết |
15/2023/NQ-HĐND Ngày 06/12/2023 |
Quy định chế độ hỗ trợ học phí đối với trẻ em mẫu giáo và học sinh phổ thông của thành phố Hà Nội thuộc hộ cận nghèo |
16/12/2023 Giáo dục - Đào tạo |
|
|||
169. |
9. |
Quyết định |
20/2013/QĐ-UBND Ngày 24/6/2013 |
Ban hành Quy định cụ thể tiêu chí về cơ sở vật chất, đội ngũ giáo viên, chương trình, phương pháp giảng dạy và dịch vụ giáo dục phổ thông chất lượng cao áp dụng tại một số cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông chất lượng cao (Theo quy định tại điểm a khoản 5 Điều 12 Luật Thủ đô) |
04/7/2013 Giáo dục và đào tạo |
|
|||
170. |
10. |
Quyết định |
21/2013/QĐ-UBND Ngày 24/06/2013 |
Ban hành quy định bổ sung chương trình giảng dạy nâng cao, ngoài chương trình giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông để áp dụng đối với các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông chất lượng cao (Theo quy định tại điểm b, khoản 5, điều 12 Luật Thủ đô) |
04/7/2013 Giáo dục và đào tạo |
|
|||
171. |
11. |
Quyết định |
22/2013/QĐ-UBND Ngày 25/6/2013 |
Ban hành quy định dạy thêm, học thêm trên địa bàn thành phố Hà Nội |
05/7/2013 Giáo dục và đào tạo |
|
|||
172. |
12. |
Quyết định |
51/2013/QĐ-UBND Ngày 22/11/2013 |
Ban hành quy định về thu, sử dụng các khoản thu khác trong cơ sở giáo dục phổ thông công lập của thành phố Hà Nội (trừ các cơ sở giáo dục công lập chất lượng cao). |
02/12/2013 Tài chính - Giáo dục và đào tạo |
Hết hiệu lực 1 phần (Điều 11) bởi Quyết định số 04/2018/QĐ-UBND |
|||
173. |
13. |
Quyết định |
04/2018/QĐ-UBND Ngày 23/01/2018 |
Về việc bãi bỏ Điều 11 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 51/2013/QĐ-UBND ngày 22/11/2013 của UBND thành phố Hà Nội ban hành quy định về thu, sử dụng các khoản thu khác trong các cơ sở giáo dục phổ thông công lập của thành phố Hà Nội (trừ các cơ sở giáo dục công lập chất lượng cao). |
05/02/2018 Giáo dục và đào tạo |
|
|||
174. |
14. |
Quyết định |
02/2022/QĐ-UBND Ngày 10/01/2022 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Hà Nội |
Giáo dục và đào tạo 22/01/2022 |
|
|||
BỘ TƯ LỆNH THỦ ĐÔ: 02 VB (01 Nghị quyết; 01 Quyết định) |
|||||||||
175. |
1. |
Nghị quyết |
30/2013/NQ-HĐND Ngày 06/12/2013 |
Về xây dựng khu vực phòng thủ thành phố Hà Nội đến năm 2020 và những năm tiếp theo |
16/12/2013 Bộ Tư lệnh |
|
|||
176. |
2. |
Quyết định |
10/2011/QĐ-UBND Ngày 02/3/2011 |
Về phân cấp nhiệm vụ chi thực hiện Luật Dân quân tự vệ giữa các cấp ngân sách và một số chế độ, chính sách đối với lực lượng dân quân tự vệ trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
22/3/2011 Tài chính - Bộ tư lệnh thủ đô |
Hết hiệu lực 1 phần bởi Quyết định 31/2013/QĐ-UBND |
|||
LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI: 29 Văn bản (9 Nghị quyết; 20 Quyết định) |
|||||||||
177. |
1. |
Nghị quyết |
18/2015/NQ-HĐND Ngày 02/12/2015 |
Quy định về chế độ, chính sách đối với Đội công tác xã hội tình nguyện tại xã, phường, thị trấn; cán bộ kiêm nhiệm công tác phòng, chống AIDS và phòng, chống tệ nạn ma túy, mại dâm cấp huyện, xã và hoạt động Câu lạc bộ B93 của thành phố Hà Nội. |
12/12/2015 Lao động Thương binh và Xã hội - Nội vụ |
|
|||
178. |
2. |
Nghị quyết |
15/2019/NQ-HĐND Ngày 04/12/2019 |
Quy định chính sách hỗ trợ đối với người cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng và chính sách hỗ trợ, chế độ đóng góp đối với người cai nghiện ma túy tại các cơ sở cai nghiện ma túy trên địa bàn thành phố Hà Nội theo quy định tại Thông tư 124/2018/TT-BTC |
01/01/2020 Lao động Thương binh và Xã hội |
|
|||
179. |
3. |
Nghị Quyết |
09/2021/NQ-HĐND Ngày 23/09/2021 |
Quy định mức chuẩn trợ giúp xã hội và đối tượng bảo trợ xã hội của thành phố Hà Nội |
03/10/2021 Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
|
|||
180. |
4. |
Nghị quyết |
17/2021/NQ-HĐND Ngày 08/12/2021 |
Quy định một số chính sách đặc thù thực hiện mục tiêu giảm nghèo bền vững của Thành phố Hà Nội giai đoạn 2022-2025 |
01/01/2022 Lao động thương binh và xã hội |
|
|||
181. |
5. |
Nghị quyết |
24/2022/NQ-HĐND Ngày 08/12/2022 |
Quy định một số chính sách đặc thù hỗ trợ người có công với cách mạng và thân nhân người có công với cách mạng của thành phố Hà Nội |
01/01/2023 Tài chính - Lao động Thương binh và Xã hội |
|
|||
182. |
6. |
Nghị quyết |
25/2022/NQ-HĐND Ngày 08/12/2022 |
Về việc quy định mức hỗ trợ kinh phí hoạt động hằng năm của Đại diện các Ban liên lạc tù chính trị thành phố Hà Nội và nội dung, mức tặng quà của Thành phố tới các đối tượng nhân dịp Tết Nguyên đán; kỷ niệm ngày Thương binh - Liệt sĩ 27/7; ngày Quốc khánh 02/9; ngày Quốc tế thiếu nhi và Tết Trung thu |
18/12/2022 Tài chính - Lao động Thương binh và Xã hội |
|
|||
183. |
7. |
Nghị quyết |
12/2023/NQ-HĐND Ngày 06/12/2023 |
Quy định giá dịch vụ đào tạo đối với 30 nghề trình độ sơ cấp áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn thành phố Hà Nội |
16/12/2023 Lao động Thương binh và Xã hội - Tài chính |
|
|||
184. |
8. |
Nghị quyết |
14/2023/NQ-HĐND Ngày 06/12/2023 |
Quy định về việc hỗ trợ xây dựng, sửa chữa nhà ở cho hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn thành phố Hà Nội |
16/12/2023 Lao động Thương binh và Xã hội |
|
|||
185. |
9. |
Nghị quyết |
23/2013/NQ-HĐND Ngày 04/12/2013 |
V/v thông qua Quy hoạch phát triển mạng lưới trường cao đẳng nghề, trường trung cấp nghề và trung tâm dạy nghề thành phố Hà Nội đến năm 2020, định hướng đến năm 2030. |
24/12/2013 Giáo dục - Đào tạo |
|
|||
186. |
10. |
Quyết định |
29/2010/QĐ-UBND Ngày 28/06/2010 |
Ban hành Quy định quản lý, sử dụng và khai thác quỹ đất (dành cho việc an táng một số đối tượng theo yêu cầu của thành phố) thuộc dự án đầu tư xây dựng, mở rộng Công viên nghĩa trang Vĩnh Hằng tại huyện Ba Vì, thành phố Hà Nội. |
08/7/2010 Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
|
|||
187. |
11. |
Quyết định |
33/2011/QD-UBND Ngày 02/11/2011 |
Về việc quy định thời gian quản lý sau cai nghiện ma túy tại Trung tâm hoặc quản lý sau cai nghiện ma túy tại nơi cư trú đối với người chấp hành xong thời gian cai nghiện ma túy bắt buộc. |
12/11/2011 Lao động Thương binh và Xã hội - Tài chính |
|
|||
188. |
12. |
Quyết định |
11/2014/QĐ-UBND Ngày 18/02/2014 |
Về việc quy định chế độ phụ cấp đặc thù đối với cán bộ, viên chức làm việc tại Chi cục Phòng chống tệ nạn Xã hội; Cán bộ, viên chức làm việc tại các Trung tâm Bảo trợ xã hội, Trung tâm nuôi dưỡng và điều dưỡng người có công; cán bộ, viên chức làm việc tại một số đơn vị thuộc Sở Y tế thành phố Hà Nội. |
28/02/2014 Lao động thương binh và xã hội - Nội vụ - Tài chính |
|
|||
189. |
13. |
Quyết định |
04/2016/QĐ-UBND Ngày 15/02/2016 |
Về việc quy định về mạng lưới tổ chức Đội công tác xã hội tình nguyện; chế độ, chính sách đối với Đội công tác xã hội tình nguyện tại xã, phường, thị trấn; cán bộ kiêm nhiệm công tác phòng, chống AIDS và phòng, chống tệ nạn ma túy, mại dâm cấp huyện, xã và hoạt động Câu lạc bộ B93 của thành phố Hà Nội. |
24/02/2016 Lao động Thương binh và Xã hội |
|
|||
190. |
14. |
Quyết định |
23/2016/QĐ-UBND Ngày 28/07/2016 |
Về chế độ nuôi dưỡng, chăm sóc đối với đối tượng là nạn nhân bị nhiễm chất độc da cam/dioxin được nuôi dưỡng, chăm sóc tại trung tâm trực thuộc Sở Lao động Thương binh và Xã hội Hà Nội |
07/08/2016 Sở: Lao động Thương binh và Xã hội - Tài chính |
|
|||
191. |
15. |
Quyết định |
31/2016/QĐ-UBND Ngày 06/09/2016 |
Quy chế Quản lý hoạt động nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng trên địa bàn thành phố Hà Nội |
16/09/2016 Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
|
|||
192. |
16. |
Quyết định |
24/2017/QĐ-UBND Ngày 13/7/2017 |
Về việc hỗ trợ đào tạo nghề và giải quyết việc làm cho người lao động bị thu hồi đất trên địa bàn thành phố Hà Nội |
23/07/2017 Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
|||
193. |
17. |
Quyết định |
30/2017/QĐ-UBND Ngày 11/9/2017 |
Ban hành quy định quản lý, sử dụng nghĩa trang trên địa bàn thành phố Hà Nội |
21/9/2017 Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
|||
194. |
18. |
Quyết định |
09/2019/QĐ-UBND Ngày 13/05/2019 |
Về việc bãi bỏ quyết định số 34/2015/QĐ-UBND ngày 16/11/2015 của UBND thành phố cho phép áp dụng chế độ phụ cấp ưu đãi theo nghề quy định tại nghị định số 56/2011/NĐ-CP ngày 04/7/2011 của Chính phủ đối với các đơn vị trực thuộc sở lao động thương binh và xã hội có chức năng, nhiệm vụ chăm sóc và nuôi dưỡng người tâm thần. |
23/05/2019 Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
|||
195. |
19. |
Quyết định |
10/2019/QĐ-UBND Ngày 13/05/2019 |
Về việc bãi bỏ quyết định số 42/2009/QĐ-UBND ngày 15/01/2009 của UBND thành phố về mức thu học phí và các khoản thu khác đối với học sinh nghèo, cận nghèo thành phố Hà Nội |
23/05/2019 Lao động Thương binh và Xã hội |
|
|||
196. |
20. |
Quyết định |
22/2019/QĐ-UBND Ngày 23/10/2019 |
Về việc ban hành Quy chế phối hợp hoạt động giữa các cơ quan quản lý nhà nước trong tuyển dụng và quản lý lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam trên địa bàn thành phố Hà Nội |
03/11/2019 Lao động Thương binh và Xã hội |
|
|||
197. |
21. |
Quyết định |
13/2021/QĐ-UBND Ngày 05/09/2021 |
Về việc quy định chuẩn nghèo đa chiều của thành phố Hà Nội giai đoạn 2022-2025 |
16/09/2021 Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
|
|||
198. |
22. |
Quyết định |
26/2021/QĐ-UBND Ngày 13/12/2021 |
Về việc Bãi bỏ các quyết định của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội |
24/12/2021 Lao động Thương binh và Xã hội |
|
|||
199. |
23. |
Quyết định |
14/2022/QĐ-UBND Ngày 24/03/2022 |
Về việc ban hành Bộ định mức kinh tế-kỹ thuật về đào tạo các nghề trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn thành phố Hà Nội (Đợt 01) |
05/04/2022 Lao động Thương binh và Xã hội |
|
|||
200. |
24. |
Quyết định |
40/2022/QĐ-UBND Ngày 11/11/2022 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội của thành phố Hà Nội |
22/11/2022 Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
|||
201. |
25. |
Quyết định |
04/2023/QĐ-UBND Ngày 09/03/2023 |
Ban hành Bộ định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo các nghề trình độ sơ cấp áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn thành phố Hà Nội (Đợt 02) |
19/3/2023 Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
|||
202. |
26. |
Quyết định |
19/2023/QĐ-UBND Ngày 07/09/2023 |
Về việc ban hành Quy chế quản lý công trình ghi công liệt sĩ, mộ liệt sĩ trên địa bàn thành phố Hà Nội |
17/09/2023 Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
|||
203. |
27. |
Quyết định |
25/2023/QĐ-UBND Ngày 31/10/2023 |
Về việc ban hành Bộ định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo của 10 nghề trình độ sơ cấp áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn thành phố Hà Nội (Đợt 03) |
09/11/2023 Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
|||
204. |
28. |
Quyết định |
26/2023/QĐ-UBND Ngày 06/11/2023 |
Ban hành Quy chế phân cấp, quản lý sử dụng kinh phí thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng do ngành Lao động Thương binh và Xã hội quản lý trên địa bàn thành phố Hà Nội |
16/11/2023 Lao động - Thương binh và Xã hội |
Thay thế QĐ 10/2021/QĐ-UBND ngày 20/7/2021 |
|||
205. |
29. |
Quyết định |
28/2023/QĐ-UBND Ngày 27/11/2023 |
Về việc bãi bỏ Quyết định số 48/2012/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc ban hành quy định chế độ hỗ trợ đối với người áp dụng biện pháp quản lý sau cai nghiện ma túy tại nơi cư trú; chế độ đóng góp và hỗ trợ đối với người áp dụng biện pháp quản lý sau cai ma túy tại các trung tâm quản lý sau cai nghiện ma túy thuộc thành phố Hà Nội |
07/12/2023 Lao động - Thương binh và Xã hội |
Bãi bỏ Quyết định số 48/2012/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 |
|||
QUY HOẠCH - KIẾN TRÚC: 10 Văn bản ( 2 Nghị quyết; 8 Quyết định) |
|||||||||
206. |
1. |
Nghị quyết |
25/2012/NQ-HĐND Ngày 07/12/2012 |
Về Quy hoạch nghĩa trang Thủ đô Hà Nội đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
17/12/2012 |
|
|||
207. |
2. |
Nghị quyết |
06/2013/NQ-HĐND Ngày 12/07/2013 |
Quy định về tỷ lệ diện tích đất ở, nhà ở để phát triển nhà ở xã hội trong các dự án phát triển nhà ở thương mại, khu đô thị mới trên địa bàn thành phố Hà Nội (Theo quy định tại khoản 4, khoản 5 Điều 16 Luật Thủ đô). |
22/7/2013 Quy hoạch và Kiến trúc |
|
|||
208. |
3. |
Quyết định |
32/2011/QĐ-UBND Ngày 18/10/2011 |
Về việc ban hành Quy định về sử dụng Bản đồ hiện trạng phục vụ giới thiệu hướng tuyến và xác định vị trí đối với các công trình điện trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
28/10/2011 Quy hoạch- Kiến trúc |
|
|||
209. |
4. |
Quyết định |
49/2012/QĐ-UBND Ngày 26/12/2012 |
Về việc ban hành Định mức kinh phí lập quy hoạch xây dựng nông thôn mới trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
05/01/2013 Quy hoạch - Kiến trúc -Tài chính-Nông nghiệp |
|
|||
210. |
5. |
Quyết định |
70/2014/QĐ-UBND Ngày 12/09/2014 |
Về việc ban hành Quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc chung thành phố Hà Nội |
22/9/2014 Quy hoạch- Kiến trúc |
|
|||
211. |
6. |
Quyết định |
24/2015/QĐ-UBND Ngày 13/8/2015 |
V/v ban hành Quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc Khu phố cũ Hà Nội. |
23/8/2015 Quy hoạch- Kiến trúc |
|
|||
212. |
7. |
Quyết định |
11/2016/QĐ-UBND Ngày 04/4/2016 |
Quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc công trình cao tầng trong khu vực nội đô lịch sử thành phố Hà Nội |
14/4/2016 Quy hoạch- Kiến trúc |
|
|||
213. |
8. |
Quyết định |
51/2016/QĐ-UBND Ngày 13/12/2016 |
Việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Sở Quy hoạch - Kiến trúc thành phố Hà Nội. |
23/12/2016 Quy hoạch- Kiến trúc - Nội vụ |
Khoản 1 điều 1; điểm a, khoản1 điều 2; điểm b khoản 1 điều 2; khoản 3 đến khoản 13 điều 2 ; điểm a khoản 1 điều 3; điểm a, b khoản 2 điều 3 |
|||
214. |
9. |
Quyết định |
06/2022/QĐ-UBND Ngày 11/01/2022 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 51/2016/QĐ- UBND ngày 13/12/2016 của UBND Thành phố quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Sở Quy hoạch Kiến trúc thành phố Hà Nội |
22/01/2022 Sở Quy hoạch- Kiến trúc |
|
|||
215. |
10. |
Quyết định |
38/2023/QĐ-UBND Ngày 29/12/2023 |
Ban hành Quy định một số nội dung về quản lý quy hoạch đô thị, quy hoạch xây dựng và kiến trúc trên địa bàn thành phố Hà Nội |
29/12/2023 Quy hoạch - Kiến trúc |
Thay thế Quyết định 27/2011/QĐ-UBND ngày 30/8/2011; QĐ 72/2014/QĐ-UBND ngày 17/9/2014; QĐ 82/2014/QĐ-UBND ngày 21/11/2014 |
|||
Y TẾ : 8 Văn bản (5 Nghị quyết; 3 Quyết định) |
|||||||||
216. |
1. |
Nghị quyết |
06/2012/NQ-HĐND Ngày 05/4/2012 |
Về việc thông qua Quy hoạch phát triển hệ thống y tế thành phố Hà Nội đến năm 2020, định hướng đến năm 2030. |
15/4/2012 Y tế |
|
|||
217. |
2. |
Nghị quyết |
15/2016/NQ-HĐND Ngày 06/12/2016 |
Về một số giải pháp tăng cường công tác dân số - kế hoạch hóa gia đình trên địa bàn Thành phố Hà Nội giai đoạn 2016-2020 |
01/01/2017 Y tế |
|
|||
218. |
3. |
Nghị quyết |
14/2017/NQ-HĐND Ngày 05/12/2017 |
Về việc Ban hành quy định một số dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế Methadone và chính sách hỗ trợ của Nhà nước đối với đối tượng chính sách được hưởng theo quy định tại các cơ sở điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế của Nhà nước thuộc thành phố Hà Nội. |
01/01/2018 Y tế -Tài chính |
|
|||
219. |
4. |
Nghị quyết |
14/2019/NQ-HĐND Ngày 04/12/2019 |
quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc thành phố Hà Nội |
01/01/2020 Y tế |
|
|||
220. |
5. |
Nghị quyết |
19/2022/NQ-HĐND Ngày 12/09/2022 |
Về việc quy định mức hỗ trợ, động viên đối với công chức, viên chức, lao động hợp đồng lĩnh vực y tế tại các cơ quan, đơn vị công lập trực thuộc thành phố Hà Nội |
22/09/2022 Nội vụ |
|
|||
221. |
6. |
Quyết định |
45/2017/QĐ-UBND Ngày 21/12/2017 |
Về ban hành giá dịch vụ vận chuyển cấp cứu ngoài bệnh viện tại Trung tâm cấp cứu 115 Hà Nội |
01/01/2018 Y tế - Tài chính - LĐTBXH |
|
|||
222. |
7. |
Quyết định |
28/2022/QĐ-UBND Ngày 24/06/2022 |
Về việc ban hành Quy định phân công, phân cấp quản lý về An toàn thực phẩm trên địa bàn thành phố Hà Nội |
Y tế - Công Thương - Nông nghiệp 04/07/2022 |
|
|||
223. |
8. |
Quyết định |
29/2022/QĐ-UBND Ngày 24/06/2022 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế thành phố Hà Nội |
Y tế 05/07/2022 |
|
|||
NỘI VỤ: 48 Văn bản (09 Nghị quyết; 39 Quyết định ) |
|||||||||
224. |
1. |
Nghị quyết |
14/2008/NQ-HĐND Ngày 09/12/2008 |
Về việc quy định mức phụ cấp đối với một số cán bộ chuyên ngành xã, phường, thị trấn và ở thôn, bản trên địa bàn thành phố Hà Nội |
01/01/2009 |
Hết hiệu lực một phần |
|||
225. |
2. |
Nghị quyết |
23/2009/NQ-HĐND Ngày 11/12/2009 |
Về tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc UBND quận, huyện, thị xã - thành phố Hà Nội. |
21/12/2009 Nội vụ |
|
|||
226. |
3. |
Nghị quyết |
10/2013/NQ-HĐND Ngày 17/07/2013 |
Về thẩm quyền, điều kiện, thủ tục tặng danh hiệu Công dân danh dự Thủ đô Hà Nội (Theo quy định tại Điều 7 Luật Thủ đô). |
27/7/2013 Nội vụ |
|
|||
227. |
4. |
Nghị quyết |
14/2013/NQ-HĐND Ngày 17/07/2013 |
Về chính sách trọng dụng nhân tài trong xây dựng, phát triển Thủ đô |
27/7/2013 Nội vụ |
|
|||
228. |
5. |
Nghị quyết |
09/2019/NQ-HĐND Ngày 10/07/2019 |
Về mức phụ cấp đối với Phó Trưởng Công an xã, Công an viên thường trực ở xã (nơi chưa bố trí Công an chính quy) trên địa bàn thành phố Hà Nội |
01/08/2019 Nội vụ |
|
|||
229. |
6. |
Nghị quyết |
07/2020/NQ-HĐND Ngày 07/07/2020 |
Về việc hỗ trợ đối với cán bộ, công chức cấp xã, viên chức, người hoạt động không chuyên trách cấp xã phải nghỉ công tác do thực hiện sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã; người hoạt động không chuyên trách cấp xã, ở thôn, tổ dân phố phải nghỉ công tác do thực hiện Đề án số 21-ĐA/TU ngày 16/9/2019 của Ban thường vụ Thành ủy và một số chức danh ở thôn, tổ dân phố nghỉ công tác do sáp nhập thôn, tổ dân phố theo Đề án tiếp tục kiện toàn thôn, tổ dân phố trên địa bàn thành phố Hà Nội |
20/07/2020 Nội vụ |
Hết hiệu lực một phần |
|||
230. |
7. |
Nghị quyết |
30/2022/NQ-HĐND Ngày 10/12/2022 |
Quy định về Huy hiệu "Vì sự nghiệp xây dựng Thủ đô" |
20/12/2022 Nội vụ |
|
|||
231. |
8. |
Nghị quyết |
17/2023/NQ-HĐND Ngày 06/12/2023 |
Quy định chế độ hỗ trợ đối với cán bộ, công chức cấp xã, viên chức, người hoạt động không chuyên trách cấp xã dôi dư, nghỉ công tác do sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã, người hoạt động không chuyên trách ở thôn, tổ dân phố dôi dư, nghỉ công tác do sắp xếp thôn, tổ dân phố khi sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã giai đoạn 2023-2025 trên địa bàn thành phố Hà Nội |
16/12/2023 Nội vụ |
|
|||
232. |
9. |
Nghị quyết |
18/2023/NQ-HĐND Ngày 06/12/2023 |
Quy định chức danh, cơ cấu, mức phụ cấp, mức phụ cấp kiêm nhiệm đối với người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn; ở thôn, tổ dân phố; mức hỗ trợ hàng tháng, mức hỗ trợ kiêm nhiệm đối với trực tiếp tham gia hoạt động ở thôn, tổ dân phố; mức khoán kinh phí hoạt động đối với Ủy ban Mặt trận Tổ quốc, các tổ chức chính trị - xã hội; mức hỗ trợ kinh phí hoạt động đối với Hội Người cao tuổi, Hội Chữ thập đỏ xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
01/01/2024 Nội vụ |
|
|||
233. |
10. |
Quyết định |
23/2008/QĐ-UBND Ngày 29/9/2008 |
Về việc thành lập và quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Viện Quy hoạch xây dựng Hà Nội. |
09/10/2008 Nội vụ -Viện Quy hoạch xây dựng |
Hết hiệu lực một phần |
|||
234. |
11. |
Quyết định |
70/2008/QĐ-UBND Ngày 31/12/2008 |
Về việc quy định mức phụ cấp và kinh phí trang bị phương tiện làm việc đối với lực lượng bảo vệ dân phố trên địa bàn thành phố Hà Nội |
10/01/2009 Tài chính -Công an |
|
|||
235. |
12. |
Quyết định |
71/2008/QĐ-UBND Ngày 31/12/2008 |
Về việc hỗ trợ kinh phí hoạt động đối với Ủy ban Mặt trận Tổ quốc, Ban Thanh tra nhân dân và các tổ chức, đoàn thể tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn Thành phố Hà Nội |
10/01/2009 Tài chính - nội vụ |
Hết hiệu lực 1 phần bởi Quyết định 30/2013/QĐ- UBND Đề nghị bãi bỏ thẩm quyền thuộc Hội đồng nhân dân theo quy định Luật Tổ chức chính quyền địa |
|||
236. |
13. |
Quyết định |
72/2008/QĐ-UBND Ngày 31/12/2008 |
Về việc quy định mức phụ cấp với một số cán bộ chuyên ngành Xã, phường, thị trấn và ở thôn bản trên địa bàn thành phố Hà Nội |
10/01/2009 Nội vụ; Tài chính |
Hết hiệu lực một phần |
|||
237. |
14. |
Quyết định |
67/2009/QĐ-UBND Ngày 13/05/2009 |
Về việc ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của nhân viên khuyến nông xã, phường, thị trấn nơi có sản xuất nông nghiệp trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
23/5/2009 Nông nghiệp phát triển nông thôn - Nội vụ |
|
|||
238. |
15. |
Quyết định |
70/2009/QĐ-UBND Ngày 19/05/2009 |
Về việc ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của nhân viên bảo vệ thực vật tại các xã, phường, thị trấn nơi có sản xuất nông nghiệp trên địa bàn Thành phố Hà Nội. |
29/5/2009 Nội vụ - Nông nghiệp phát triển nông thôn |
|
|||
239. |
16. |
Quyết định |
71/2009/QĐ-UBND Ngày 29/05/2009 |
Về việc ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của Ban Thú y xã, thị trấn; cán bộ thú y phường địa bàn thành phố Hà Nội. |
09/6/2009 Nội vụ - nông nghiệp và phát triển nông thôn |
|
|||
240. |
17. |
Quyết định |
91/2009/QĐ-UBND Ngày 22/07/2009 |
Về việc ban hành Quy định về thu hút, sử dụng, đào tạo tài năng trẻ và nguồn nhân lực chất lượng cao của thành phố Hà Nội. |
02/7/2009 Nội vụ |
Hết hiệu lực một phần bởi Quyết định số 01/2014/QĐ-UBND |
|||
241. |
18. |
Quyết định |
34/2012/QĐ-UBND Ngày 23/11/2012 |
Về việc chuyển giao nguyên trạng tổ chức bộ máy, biên chế làm công tác kỹ thuật chăn nuôi thú y, thú y viên thôn, bản; kỹ thuật trồng trọt bảo vệ thực vật thuộc các xã, phường, thị trấn về Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn quản lý. |
03/12/2012 Nội vụ - Nông nghiệp phát triển nông thôn |
Hết hiệu lực một phần |
|||
242. |
19. |
Quyết định |
11/2013/QĐ-UBND Ngày 10/4/2013 |
Về việc quy định lại chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Quỹ Hỗ trợ Nông dân thành phố Hà Nội |
20/4/2013 Nội vụ- Quỹ hỗ trợ nông dân |
|
|||
243. |
20. |
Quyết định |
31/2013/QĐ-UBND Ngày 06/8/2013 |
Về số lượng, chức danh, mức phụ cấp đối với người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
16/8/2013 Nội vụ - Tài chính |
Quyết định số 6238/QĐ-UBND ngày 15/10 năm 2013 đính chính Quyết định 31/2013/QĐ-UBND do thành phố Hà Nội ban hành |
|||
244. |
21. |
Quyết định |
34/2013/QĐ-UBND Ngày 30/8/2013 |
Về việc ban hành Quy định về tổ chức, hoạt động của Hội và nhiệm vụ quản lý nhà nước về Hội trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
10/9/2013 Nội vụ |
|
|||
245. |
22. |
Quyết định |
07/2015/QĐ-UBND Ngày 9/4/2015 |
Về việc quy định chế độ đối với lao động hợp đồng làm nhân viên nấu ăn trong các trường mầm non công lập trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
19/4/2015 Nội vụ-Giáo dục đào tạo |
|
|||
246. |
23. |
Quyết định |
13/2015/QĐ-UBND Ngày 19/06/2015 |
Về việc ban hành Quy chế tuyên dương, khen thưởng Thủ khoa xuất sắc tốt nghiệp các trường đại học, học viện trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
29/6/2015 Nội vụ |
|
|||
247. |
24. |
Quyết định |
21/2015/QĐ-UBND Ngày 03/08/2015 |
Về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động Quỹ Thi đua, Khen thưởng thành phố Hà Nội |
13/8/2015 Nội vụ |
|
|||
248. |
25. |
Quyết định |
21/2017/QĐ-UBND Ngày 05/06/2017 |
Về việc ban hành Quy định nâng bậc lương trước thời hạn do lập thành tích xuất sắc trong thực hiện nhiệm vụ đối với cán bộ, công chức, viên chức và người lao động trong các cơ quan, đơn vị thuộc thành phố Hà Nội. |
16/06/2017 Nội vụ |
|
|||
249. |
26. |
Quyết định |
38/2017/QĐ-UBND Ngày 29/11/2017 |
Về việc điều chỉnh, bổ sung chức năng, nhiệm vụ và tổ chức liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính của một số cơ quan chuyên môn thuộc UBND Thành phố |
09/12/2017 Nội vụ |
Hết hiệu lực một phần |
|||
250. |
27. |
Quyết định |
02/2018/QĐ-UBND Ngày 16/01/2018 |
Về việc ban hành Quy chế xét tặng danh hiệu "Người tốt, việc tốt" trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
26/01/2018 Nội vụ |
|
|||
251. |
28. |
Quyết định |
03/2018/QĐ-UBND Ngày 16/01/2018 |
Về việc ban hành Quy chế xét tặng danh hiệu "Công dân Thủ đô ưu tú |
26/01/2018 Nội vụ |
|
|||
252. |
29. |
Quyết định |
10/2018/QĐ-UBND Ngày 7/5/2017 |
Về việc ban hành Quy định việc áp dụng cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong cung ứng dịch vụ công tại các đơn vị sự nghiệp công lập, doanh nghiệp, hợp tác xã tại thành phố Hà Nội |
17/05/2018 Nội vụ |
|
|||
253. |
30. |
Quyết định |
11/2019/QĐ-UBND Ngày 20/05/2019 |
Ban hành quy chế xét, công nhận công trình chào mừng các ngày lễ lớn của thủ đô và đất nước |
30/05/2019 Nội vụ |
|
|||
254. |
31. |
Quyết định |
12/2019/QĐ-UBND Ngày 20/05/2019 |
Ban hành quy chế xét tặng huy hiệu “vì sự nghiệp xây dựng thủ đô” |
30/05/2019 Nội vụ |
|
|||
255. |
32. |
Quyết định |
16/2019/QĐ-UBND Ngày 19/09/2019 |
Ban hành Quy chế Tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố trên địa bàn thành phố Hà Nội |
30/09/2019 Nội vụ |
Hết hiệu lực 1 phần Khoản 2 điều 3; điều 4; Tiết a.2, Điểm a, Khoản 1 và bổ sung Khoản 3 vào Điều 8 |
|||
256. |
33. |
Quyết định |
17/2019/QĐ-UBND Ngày 07/10/2019 |
về việc ban hành Quy chế khen thưởng doanh nghiệp trên địa bàn thành phố Hà Nội |
17/10/2019 Nội vụ |
|
|||
257. |
34. |
Quyết định |
28/2019/QĐ-UBND Ngày 23/12/2019 |
về việc sửa đổi, bổ sung chức năng nhiệm vụ tại Tiết a Điểm 5.1 Khoản 5 Điều 9 của Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ Đầu tư phát triển thành phố Hà Nội ban hành kèm theo Quyết định số 06/2018/QĐ-UBND ngày 21/02/2018 của UBND Thành phố |
02/01/2020 Nội vụ Bãi bỏ |
QĐ 06/2018/QĐ-UBND đã hết hiệu lực thi hành đề nghị bãi bỏ QĐ 28/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 |
|||
258. |
35. |
Quyết định |
01/2020/QĐ-UBND Ngày 13/01/2020 |
về việc ban hành Quy chế về phát hiện, bồi dưỡng, tuyên truyền nhân rộng và thi viết về gương điển hình tiên tiến, Người tốt, việc tốt, xuất bản sách "Những bông hoa đẹp" thành phố Hà Nội |
24/01/2020 Nội vụ |
|
|||
259. |
36. |
Quyết định |
08/2020/QĐ-UBND Ngày 17/04/2020 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế Tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố trên địa bàn thành phố Hà Nội ban hành kèm theo Quyết định số 16/2019/QĐ-UBND ngày 19/9/2019 của UBND Thành phố |
27/04/2020 Nội vụ |
|
|||
260. |
37. |
Quyết định |
09/2020/QĐ-UBND Ngày 28/04/2020 |
Về việc ban hành Quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn thành phố Hà Nội |
27/04/2020 Nội vụ |
|
|||
261. |
38. |
Quyết định |
19/2020/QĐ-UBND Ngày 07/09/2020 |
Về việc quy định số lượng và một số nội dung về cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Hà Nội |
17/09/2020 Sở Nội vụ |
|
|||
262. |
39. |
Quyết định |
17/2021/QĐ-UBND Ngày 30/10/2021 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về tổ chức, hoạt động của hội và nhiệm vụ quản lý nhà nước về hội trên địa bàn thành phố Hà Nội ban hành kèm theo Quyết định số 34/2013/QĐ-UBND ngày 30/8/2013 của UBND thành phố Hà Nội |
30/10/2021 Sở Nội vụ |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 34/2013/QĐ-UBND ngày 30/8/2013 Khoản 2 Điều 10 Điều 11 Điều 12 Điều 16 Điều 17 Bổ sung Điều 17a |
|||
263. |
40. |
Quyết định |
18/2021/QĐ-UBND Ngày 11/11/2021 |
Về việc ban hành Quy chế đánh giá, xếp loại chất lượng hàng năm của người quản lý, kiểm soát viên tại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ và người đại diện phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội |
21/11/2021 Sở Nội vụ |
Thay thế Quyết định số 28/2020/QĐ-UBND ngày 19/11/2020 của UBND Thành phố. |
|||
264. |
41. |
Quyết định |
25/2021/QĐ-UBND Ngày 19/11/2021 |
Ban hành quy định về tổ chức bộ máy, biên chế, cán bộ, công chức, viên chức, người lao động, trong tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, doanh nghiệp có vốn nhà nước thuộc thẩm quyền quản lý của UBND thành phố Hà Nội |
30/11/2021 Sở Nội vụ |
Thay thế Quyết định 14/2017/QĐ-UBND ngày 13/4/2017 và Quyết định 15/2017/QĐ-UBND ngày 13/4/2017 |
|||
265. |
42. |
Quyết định |
16/2022/QĐ-UBND Ngày 04/04/2022 |
Ban hành Quy định về việc bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, kéo dài thời gian giữ chức vụ, điều động, biệt phái, từ chức, miễn nhiệm công chức, viên chức lãnh đạo, quản lý, người quản lý doanh nghiệp, kiểm soát viên, cử người đại diện quản lý phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp thuộc thẩm quyền quản lý, quyết định của Chủ tịch UBND Thành phố, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, đơn vị sự nghiệp thuộc Ủy ban nhân dân Thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân Quận, huyện, thị xã |
04/04/2022 Nội vụ |
|
|||
266. |
43. |
Quyết định |
27/2022/QĐ-UBND Ngày 17/06/2022 |
Về việc bãi bỏ Quyết định số 47/2008/QĐ-UBND ngày 13/11/2008 và Quyết định số 48/2008/QĐ-UBND ngày 13/11/2008 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội |
28/06/2022 Nội vụ |
|
|||
267. |
44. |
Quyết định |
43/2022/QĐ-UBND Ngày 02/12/2022 |
Về việc ban hành Quy chế đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức thành phố Hà Nội |
12/12/2022 Nội vụ |
|
|||
268. |
45. |
Quyết định |
02/2023/QĐ-UBND Ngày 02/02/2023 |
Về việc bãi bỏ Quyết định số 25/2012/QĐ-UBND ngày 18/9/2012 của UBND Thành phố quy định chế độ chính sách đối với giáo viên làm việc theo chế độ hợp đồng trong các trường mầm non công lập trên địa bàn thành phố Hà Nội |
13/02/2023 Nội vụ |
Bãi bỏ quyết định 25/2012/QĐ-UBND |
|||
269. |
46. |
Quyết định |
06/2023/QĐ-UBND Ngày 12/04/2023 |
Bãi bỏ Quyết định số 118/2009/QĐ-UBND ngày 17/12/2009 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy, biên chế của Đài Phát thanh và Truyền hình thành phố Hà Nội. |
22/4/2023 Nội vụ |
|
|||
270. |
47. |
Quyết định |
29/2023/QĐ-UBND Ngày 11/12/2023 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ thành phố Hà Nội |
22/12/2023 Nội vụ |
|
|||
271. |
48. |
Quyết định |
31/2023/QĐ-UBND Ngày 20/12/2023 |
Ban hành quy chế tổ chức tuyển dụng công chức cấp xã thành phố Hà Nội |
01/1/2024 Nội vụ |
Bãi bỏ Quyết định số 17/2022/QĐ-UBND |
|||
TƯ PHÁP: 06 Văn bản (2 Nghị quyết; 4 Quyết định) |
|||||||||
272. |
1. |
Nghị quyết |
19/2009/NQ-HĐND Ngày 11/12/2009 |
Về một số cơ chế chính sách hỗ trợ cơ quan Tư pháp, Bổ trợ tư pháp thành phố Hà Nội |
01/01/2010 Tài chính |
|
|||
273. |
2. |
Nghị quyết |
07/2022/NQ-HĐND Ngày 08/07/2022 |
Về chế độ hỗ trợ cho giám định viên tư pháp và người giúp việc cho giám định viên tư pháp trong lĩnh vực pháp y, kỹ thuật hình sự hưởng lương ngân sách Nhà nước trên địa bàn thành phố Hà Nội |
01/08/2022 Tài chính |
|
|||
274. |
3. |
Quyết định |
10/2016/QĐ-UBND Ngày 31/3/2016 |
Về việc ban hành mức trần thù lao công chứng, dịch thuật tại các tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
10/4/2016 Tư pháp -Tài chính |
|
|||
275. |
4. |
Quyết định |
44/2016/QĐ-UBND Ngày 05/10/2016 |
Về việc ban hành Quy định về tiêu chí, phương pháp tính điểm và quy trình xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn Thành phố Hà Nội. |
15/10/2016 Tư pháp |
|
|||
276. |
5. |
Quyết định |
08/2019/QĐ-UBND Ngày 19/04/2019 |
Quy định về thẩm quyền và cách thức xác định hồ sơ xử lý vi phạm hành chính có nội dung phức tạp để thực hiện nội dung chi hỗ trợ cho công tác quản lý nhà nước về thi hành pháp luật xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn thành phố Hà Nội |
29/04/2019 Tư pháp |
|
|||
277. |
6. |
Quyết định |
11/2022/QĐ-UBND Ngày 16/03/2022 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp thành phố Hà Nội |
27/03/2022 Tư pháp |
|
|||
CÔNG AN: 8 Văn bản (4 Nghị quyết; 4 Quyết định) |
|||||||||
278. |
1. |
Nghị quyết |
21/2008/NQ-HĐND Ngày 11/12/2008 |
Về quy định mức phụ cấp và kinh phí mua sắm trang bị phương tiện làm việc đối với lực lượng bảo vệ dân phố |
01/01/2009 Tài chính |
|
|||
279. |
2. |
Nghị quyết |
05/2022/NQ-HĐND Ngày 06/07/2022 |
Quy định việc xử lý các cơ sở không đảm bảo yêu cầu về phòng cháy và chữa cháy trên địa bàn thành phố Hà Nội được đưa vào sử dụng trước khi Luật Phòng cháy và chữa cháy số 27/2001/QH10 có hiệu lực |
01/08/2022 Công an |
|
|||
280. |
3. |
Nghị quyết |
10/2023/NQ-HĐND Ngày 06/07/2023 |
Về việc quy định diện tích nhà ở tối thiểu để đăng ký thường trú vào chỗ ở hợp pháp do thuê, mượn, ở nhờ tại thành phố Hà Nội |
16/07/2023 Công an - Xây dựng |
|
|||
281. |
4. |
Nghị quyết |
21/2023/NQ-HĐND Ngày 08/12/2023 |
Quy định số lượng, phụ cấp thường xuyên đối với Công an xã bán chuyên trách được bố trí ở thôn tham gia bảo đảm an ninh, trật tự ở cơ sở; mức chi hỗ trợ thôi việc đối với Công an xã bán chuyên trách nghỉ công tác mà không bố trí sắp xếp được công tác khác hoặc không tiếp tục tham gia bảo đảm an ninh, trật tự ở cơ sở trên địa bàn thành phố Hà Nội |
1/1/2024 Công an |
Hết hiệu lực một phần |
|||
282. |
5. |
Quyết định |
19/2011/QĐ-UBND Ngày 23/6/2011 |
Về kiện toàn tổ chức, chế độ chính sách đối với lực lượng Công an xã trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
03/7/2011 Nội vụ, Tài chính - Công an |
Hết hiệu lực một phần bởi Quyết định 31/2013/QĐ- UBND ngày 6/8/2013 |
|||
283. |
6. |
Quyết định |
18/2022/QĐ-UBND Ngày 25/04/2022 |
Về việc ban hành Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước trong các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thành phố Hà Nội |
Công an 06/05/2022 |
|
|||
284. |
7. |
Quyết định |
18/2017/QĐ-UBND Ngày 11/05/2017 |
Về việc ban hành Quy chế phối hợp giữa các sở, ban, ngành Thành phố, Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã trong công tác quản lý người nước ngoài cư trú, hoạt động trên địa bàn thành phố Hà Nội |
01/07/2017 Công an |
|
|||
285. |
8. |
Quyết định |
32/2021/QĐ-UBND Ngày 30/12/2021 |
Ban hành quy định về an toàn phòng cháy và chữa cháy đối với nhà ở riêng lẻ và nhà ở kết hợp sản xuất, kinh doanh trên địa bàn thành phố Hà Nội |
10/01/2022 Công an |
|
|||
DU LỊCH: 02 Văn bản (01 Nghị quyết và 01 Quyết định) |
|||||||||
286. |
1. |
Nghị quyết |
12/2012/NQ-HĐND Ngày 13/7/2012 |
Về việc thông qua Quy hoạch phát triển du lịch thành phố Hà Nội đến năm 2020, định hướng đến năm 2030. |
13/7/2012 Du lịch |
|
|||
287. |
2. |
Quyết định |
23/2021/QĐ-UBND Ngày 18/11/2021 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Du lịch thành phố Hà Nội |
29/11/2021 Du lịch - Nội vụ |
Thay thế Quyết định 45/2016/QĐ-UBND ngày 07/11/2016 |
|||
VĂN HÓA - THỂ THAO: 19 Văn bản (11 Nghị quyết; 8 Quyết định) |
|||||||||
288. |
1. |
Nghị quyết |
11/2012/NQ-HĐND Ngày 13/7/2012 |
Về việc thông qua Quy hoạch phát triển văn hóa Hà Nội đến năm 2020, định hướng đến năm 2030. |
13/7/2012 Văn hóa - Thể thao |
|
|||
289. |
2. |
Nghị quyết |
16/2013/NQ-HĐND Ngày 17/07/2013 |
Về chính sách khuyến khích đầu tư, huy động đóng góp tự nguyện của tổ chức, cá nhân vào việc xây dựng công trình văn hóa, công viên, vườn hoa, khu vui chơi giải trí và bảo tồn, tôn tạo, phát huy giá trị di sản văn hóa trên địa bàn Thủ đô (Theo quy định tại điểm a khoản 3, Điều 11 Luật Thủ đô). |
27/7/2013 Văn hóa - Thể thao |
|
|||
290. |
3. |
Nghị quyết |
22/2013/NQ-HĐND Ngày 03/12/2013 |
V/v thông qua Quy hoạch phát triển Thể dục thể thao thành phố Hà Nội đến năm 2020, định hướng đến năm 2030. |
13/12/2013 Văn hóa - Thể thao |
|
|||
291. |
4. |
Nghị quyết |
16/2019/NQ-HĐND Ngày 04/12/2019 |
Về việc đặt tên và điều chỉnh độ dài một số đường, phố trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2019 |
04/12/2019 Văn hóa - Thể thao |
|
|||
292. |
5. |
Nghị quyết |
10/2020/NQ-HĐND Ngày 09/12/2020 |
Về việc đặt tên và điều chỉnh độ dài một số đường, phố trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2020 |
09/12/2020 Tài chính |
|
|||
293. |
6. |
Nghị quyết |
18/2021/NQ-HĐND Ngày 10/12/2021 |
Về việc đặt tên và điều chỉnh độ dài một số đường, phố trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2021 |
01/01/2022 Văn hóa - Thể thao |
|
|||
294. |
7. |
Nghị quyết |
23/2022/NQ-HĐND Ngày 08/12/2022 |
Quy định chế độ đãi ngộ, hỗ trợ "Nghệ sĩ nhân dân", "Nghệ sĩ ưu tú"; Nghệ nhân và Câu lạc bộ tiêu biểu trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể thành phố Hà Nội |
18/12/2022 Tài chính - Văn hóa - Thể thao |
|
|||
295. |
8. |
Nghị quyết |
26/2022/NQ-HĐND Ngày 08/12/2022 |
Về việc quy định mức tiền phạt đối với một số hành vi vi phạm hành chính trong lĩnh vực văn hóa ở nội thành thành phố Hà Nội |
18/12/2022 Văn hóa - Thể thao |
Thay Nghị quyết 08/2014/NQ-HĐND |
|||
296. |
9. |
Nghị quyết |
27/22022/NQ-HĐND Ngày 08/12/2022 |
Về việc đặt tên và điều chỉnh độ dài một số đường, phố trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2022 |
18/12/2022 Văn hóa - Thể thao |
|
|||
297. |
10. |
Nghị quyết |
05/2023/NQ-HĐND Ngày 04/07/2023 |
Về việc đặt tên và điều chỉnh độ dài một số đường, phố trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2023 |
14/07/2023 Văn hóa - Thể thao |
|
|||
298. |
11. |
Nghị quyết |
16/2023/NQ-HĐND Ngày 06/12/2023 |
Về việc sửa đổi quy định về phí thăm quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa trên địa bàn thành phố Hà Nội tại Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 07/07/2020 của Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội |
01/01/2024 Tài chính - Văn hóa - Thể thao |
Khoản 13 Mục A danh mục các khoản phí và lệ phí ban hành kèm theo Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND |
|||
299. |
12. |
Quyết định |
207/2006/QĐ-UBND Ngày 27/11/2006 |
Ban hành kèm theo Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
07/12/2006 Văn hóa - Thể thao |
|
|||
300. |
13. |
Quyết định |
01/2015/QĐ-UBND Ngày 19/01/2015 |
Về việc phân cấp cấp Giấy phép kinh doanh karaoke trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
29/01/2015 Văn hóa - Thể thao |
|
|||
301. |
14. |
Quyết định |
10/2015/QĐ-UBND Ngày 27/4/2015 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 207/2006/QĐ- UBND ngày 27/11/2006 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội ban hành kèm theo Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
07/5/2015 Văn hóa - Thể thao |
|
|||
302. |
15. |
Quyết định |
01/2016/QĐ-UBND Ngày 20/01/2016 |
Ban hành Quy chế quản lý hoạt động quảng cáo ngoài trời trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
29/01/2016 Văn hóa - Thể thao |
|
|||
303. |
16. |
Quyết định |
48/2016/QĐ-UBND Ngày 17/11/2016 |
Về việc ban hành Quy chế quản lý, bảo vệ và phát huy giá trị di tích lịch sử - văn hóa và danh lam thắng cảnh trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
27/11/2016 Văn hóa - Thể thao |
|
|||
304. |
17. |
Quyết định |
14/2018/QĐ-UBND Ngày 25/5/2018 |
Về việc ban hành Quy chế tạm thời quản lý, tổ chức sự kiện, lễ hội, hoạt động tại Khu Trung tâm Hoàng thành Thăng Long - Hà Nội |
14/6/2018 Văn hóa - Thể thao |
|
|||
305. |
18. |
Quyết định |
10/2020/QĐ-UBND Ngày 08/05/2020 |
về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực văn hóa |
18/05/2020 Văn hóa - Thể thao |
|
|||
306. |
19. |
Quyết định |
01/2022/QĐ-UBND Ngày 11/01/2022 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa và Thể thao thành phố Hà Nội |
22/01/2022 Văn hoá - Thể thao |
|
|||
NGOẠI VỤ: 9 Quyết định |
|||||||||
307. |
1. |
Quyết định |
48/2013/QĐ-UBND Ngày 06/11/2013 |
Về việc ban hành Quy chế quản lý và thực hiện các hoạt động đối ngoại của Thành phố Hà Nội. |
16/11/2013 Ngoại vụ |
|
|||
308. |
2. |
Quyết định |
06/2014/QĐ-UBND Ngày 06/02/2014 |
Quy chế Quản lý hoạt động của các tổ chức phi chính phủ nước ngoài trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
16/02/2014 Ngoại vụ |
|
|||
309. |
3. |
Quyết định |
03/2016/QĐ-UBND Ngày 01/02/2016 |
Về việc ban hành Quy chế cung cấp thông tin của thành phố Hà Nội cho báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài. |
10/02/2016 Ngoại vụ |
|
|||
310. |
4. |
Quyết định |
22/2016/QĐ-UBND Ngày 25/07/2016 |
Quy chế xét cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội |
04/08/2016 Sở Ngoại vụ |
Hết hiệu lực 1 phần bởi Quyết định 16/2018/QĐ-UBND |
|||
311. |
5. |
Quyết định |
16/2018/QĐ-UBND Ngày 11/07/2018 |
Về việc sửa đổi một số điều của Quy chế cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội ban hành kèm theo Quyết định số 22/2016/QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2016 của UBND Thành phố Hà Nội |
11/07/2018 Ngoại vụ |
|
|||
312. |
6. |
Quyết định |
22/2018/QĐ-UBND Ngày 20/09/2018 |
Ban hành Quy định quản lý và sử dụng hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ đối với các cơ quan, đơn vị và cán bộ, công chức, viên chức quản lý của thành phố Hà Nội |
30/09/2018 Ngoại vụ |
|
|||
313. |
7. |
Quyết định |
23/2018/QĐ-UBND Ngày 01/10/2018 |
Ban hành Quy định về công tác lễ tân trong việc tổ chức các hoạt động đối ngoại của thành phố Hà Nội |
11/10/2018 Ngoại vụ |
|
|||
314. |
8. |
Quyết định |
04/2021/QĐ-UBND Ngày 01/04/2021 |
Về việc ban hành Quy chế tổ chức và quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền của Thành phố Hà Nội |
11/04/2021 Sở ngoại vụ |
Thay QĐ 14/2016 |
|||
315. |
9. |
Quyết định |
10/2022/QĐ-UBND Ngày 16/03/2022 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ thành phố Hà Nội |
27/03/2022 Ngoại vụ |
|
|||
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ: 06 Văn bản (1 Nghị quyết và 5 Quyết định) |
|||||||||
316. |
1. |
Nghị quyết |
04/2013/NQ-HĐND Ngày 12/7/2013 |
Về chính sách ưu đãi đối với tổ chức, cá nhân đầu tư phát triển khoa học và công nghệ và các nhà khoa học và công nghệ tham gia thực hiện chương trình khoa học và công nghệ trọng điểm của Thủ đô (Theo quy định tại khoản 2 Điều 13 Luật Thủ đô). |
22/7/2013 Khoa học và Công nghệ |
|
|||
317. |
2. |
Quyết định |
05/2021/QĐ-UBND Ngày 01/04/2021 |
Về việc ban hành Quy chế quản lý các nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Thành phố |
11/04/2021 Khoa học và Công nghệ |
Thay thế QĐ 29/2016 |
|||
318. |
3. |
Quyết định |
24/2021/QĐ-UBND Ngày 18/11/2021 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Hà Nội |
29/11/2021 Khoa học và Công nghệ và Sở Nội vụ |
Thay thế Quyết định 27/2016/QĐ-UBND ngày 01/8/2016 |
|||
319. |
4. |
Quyết định |
30/2021/QĐ-UBND Ngày 22/12/2021 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế quản lý các nhiệm vụ khoa học và Công nghệ cấp Thành phố ban hành kèm theo Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND thành phố Hà Nội |
02/01/2022 Khoa học và Công nghệ |
|
|||
320. |
5. |
Quyết định |
25/2022/QĐ-UBND Ngày 13/06/2022 |
Về việc ban hành Quy định về hoạt động tư vấn, phản biện và giám định xã hội của Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật thành phố Hà Nội |
24/06/2022 Khoa học và Công nghệ |
|
|||
321. |
6. |
Quyết định |
16/2023/QĐ-UBND Ngày 22/08/2023 |
Về việc ban hành Quy định xét, công nhận sáng kiến cơ sở, phạm vi ảnh hưởng, hiệu quả áp dụng của sáng kiến, đề tài khoa học trên địa bàn thành phố Hà Nội và xét, tặng Bằng "Sáng kiến Thủ đô" |
01/9/2023 Khoa học và Công nghệ |
Thay thế Quyết định số 19/2018/QĐ-UBND ngày 27/8/2018 của UBND thành phố Hà Nội về việc ban hành Quy định xét, công nhận sáng kiến cơ sở và xét, tặng Bằng “Sáng kiến Thủ đô”. |
|||
THANH TRA: 06 Văn bản (01 Nghị quyết; 5 Quyết định) |
|||||||||
322. |
1. |
Nghị quyết |
09/2023/NQ-HĐND Ngày 06/07/2023 |
Về việc quy định chính sách hỗ trợ đặc thù đối với công tác tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn thành phố Hà Nội |
16/07/2023 Tài chính - Thanh tra |
|
|||
323. |
2. |
Quyết định |
79/2014/QĐ-UBND Ngày 04/11/2014 |
Ban hành Quy định về tố cáo và giải quyết tố cáo thuộc thành phố Hà Nội. |
14/11/2014 Thanh tra |
|
|||
324. |
3. |
Quyết định |
80/2014/QĐ-UBND Ngày 14/11/2014 |
Về việc Ban hành Quy định về khiếu nại và giải quyết khiếu nại thuộc thành phố Hà Nội. |
24/11/2014 Thanh tra |
|
|||
325. |
4. |
Quyết định |
33/2015/QĐ-UBND Ngày 04/11/2015 |
Về việc quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra Thành phố |
14/11/2015 Thanh tra |
|
|||
326. |
5. |
Quyết định |
27/2018/QĐ-UBND Ngày 13/11/2018 |
Ban hành quy trình tiếp công dân và xử lý đơn khiếu nại, đơn tố cáo, đơn kiến nghị, phản ánh trên địa bàn thành phố Hà Nội |
23/11/2018 Thanh tra |
|
|||
327. |
6. |
Quyết định |
45/2022/QĐ-UBND Ngày 13/12/2022 |
Về kiểm soát tài sản, thu nhập của người có chức vụ, quyền hạn tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thành phố Hà Nội |
23/12/2022 Thanh tra |
|
|||
LIÊN MINH HỢP TÁC XÃ: 2 Quyết định |
|||||||||
328. |
1. |
Quyết định |
20/2010/QĐ-UBND Ngày 18/5/2010 |
Về việc ban hành "Quy chế quản lý tài chính Quỹ hỗ trợ phát triển hợp tác xã thành phố Hà Nội" |
28/5/2010 Liên minh hợp tác xã |
|
|||
329. |
2. |
Quyết định |
33/2010/QĐ-UBND Ngày 12/8/2010 |
Ban hành quy định về giải thể, xóa tên hợp tác xã trên địa bàn thành phố Hà Nội |
22/8/2010 Liên minh hợp tác xã |
|
|||
VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ: 08 Quyết định |
|||||||||
330. |
1. |
Quyết định |
09/2016/QĐ-UBND Ngày 31/3/2016 |
Về việc quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội. |
10/4/2016 Nội vụ- Văn phòng UBND |
Hết hiệu lực 1 phần bởi Quyết định số 38/2017/QĐ- UBND |
|||
331. |
2. |
Quyết định |
05/2017/QĐ-UBND Ngày 28/02/2017 |
Về việc tổ chức làm việc vào buổi sáng thứ bảy hàng tuần để tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính. |
10/03/2017 Văn phòng UBND |
|
|||
332. |
3. |
Quyết định |
18/2020/QĐ-UBND Ngày 04/09/2020 |
Về việc ban hành quy định thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn thành phố Hà Nội |
14/10/2020 Văn phòng UBND |
Hết HL 1 phần bởi QĐ 27/2023: Khoản 1, Điều 1; Khoản 1 Điều 2; Khoản 1, 2 Điều 4; Khoản 1, 2, 5 Điều 5; Khoản 1, 3, 4 Điều 7; Khoản 2,3,4 Điều 8; Khoản 2 Điều 12; Khoản 1, 2 Điều 14; Khoản 2 Điều 17; Khoản 1, 3, 4, điểm a,b khoản 5 Điều 22; Thay thế cụm từ “Giải quyết thủ tục hành chính” cho cụm từ “Một cửa dùng chung 3 cấp” tại Khoản 2 Điều 12; khoản 1, 2 Điều 14; Khoản 2,3 Điều 17; Khoản 5 Điều 18; Khoản 3 Điều 21; điểm a Khoản 1 Điều 22 |
|||
333. |
4. |
Quyết định |
15/2021/QĐ-UBND Ngày 08/09/2021 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 09/2016/QĐ- UBND ngày 31/3/2016 của UBND Thành phố về việc quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng UBND Thành phố Hà Nội và Quyết định số 38/2017/QĐ-UBND ngày 29/11/2017 của UBND Thành phố về việc điều chỉnh, bổ sung chức năng, nhiệm vụ và tổ chức liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính của một số cơ quan chuyên môn thuộc UBND Thành phố |
20/09/2021 Văn phòng UBND |
Hết hiệu lực 1 phần: khoản 1 Mục I Điều 1; khoản 10 Mục II Điều 1; khoản 1 và khoản 2 Mục III Điều 1 Bãi bỏ khoản 3 Điều 2 Quyết định số 09/2016/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 của UBND Thành phố quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng UBND thành phố Hà Nội. - điểm a khoản 3 Điều 1; điểm b khoản 3 Điều 1; Quyết định số 38/2017/QĐ- UBND |
|||
334. |
5. |
Quyết định |
16/2021/QĐ-UBND Ngày 15/09/2021 |
Ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội |
25/9/2021 Văn phòng UBND |
Thay thế Quyết định số 21/2016/QĐ-UBND ngày 28/6/2016 |
|||
335. |
6. |
Quyết định |
19/2022/QĐ-UBND Ngày 25/04/2022 |
Về việc quy định chế độ báo cáo định kỳ trên địa bàn thành phố Hà Nội |
06/05/2022 Văn phòng UBND |
|
|||
336. |
7. |
Quyết định |
13/2023/QĐ-UBND Ngày 27/06/2023 |
Về việc ban hành Quy chế tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn thành phố Hà Nội |
08/07/2023 Văn phòng UBND |
Thay thế Quyết định số 4548/QĐ-UBND ngày 30/9/2011 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội ban hành Quy chế phối hợp tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội và Quyết định số 1503/QĐ-UBND ngày 19/3/2014 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy chế phối hợp tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính thuộc phạm vi quản lý của UBND, Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội ban hành kèm theo Quyết định số 4548/QĐ-UBND ngày 30/9/2011 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội. |
|||
337. |
8. |
Quyết định |
27/2023/QĐ-UBND Ngày 22/11/2023 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định ban hành kèm theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 04/09/2020 của UBND thành phố Hà Nội ban hành quy định thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn thành phố Hà Nội |
02/12/2023 Văn phòng UBND |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 04/09/2020: Khoản 1, Điều 1; Khoản 1 Điều 2; Khoản 1, 2 Điều 4; Khoản 1, 2, 5 Điều 5; Khoản 1, 3, 4 Điều 7; Khoản 2,3,4 Điều 8; Khoản 2 Điều 12; Khoản 1, 2 Điều 14; Khoản 2 Điều 17; Khoản 1, 3, 4, điểm a,b khoản 5 Điều 22; Thay thế cụm từ “ Giải quyết thủ tục hành chính” cho cụm từ “ Một cửa dùng chung 3 cấp” tại Khoản 2 Điều 12; khoản 1, 2 Điều 14; Khoản 2,3 Điều 17; Khoản 5 Điều 18; Khoản 3 Điều 21; điểm a Khoản 1 Điều 22 |
|||
THUẾ: 12 Văn bản (5 Nghị quyết; 7 Quyết định) |
|||||||||
338. |
1. |
Nghị quyết |
06/2020/NQ-HĐND Ngày 07/07/2020 |
Về việc ban hành một số quy định thu phí, lệ phí trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân Thành phố |
01/08/2020 Thuế - Tài chính |
HHL Điểm b khoản 4 phần B danh mục các khoản phí và lệ phí bởi NQ Nghị quyết 01/2022/NQ-HĐND 9; b khoản 18 Phần A quy định thu phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường; điểm a, điểm b khoản 21 Phần A quy định thu phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường) - khoản 1 Phần A tại Danh mục các khoản phí, lệ phí ban hành kèm theo hết hiệu lực bởi Nghị quyết số 01/2023/NQ-HĐND ngày 10/3/2023 - Khoản 13 Mục A danh mục các khoản phí và lệ phí ban hành kèm theo Nghị quyết 16/2023/NQ-HĐND |
|||
339. |
2. |
Nghị quyết |
13/2021/NQ-HĐND Ngày 08/12/2021 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 06/2020/NQ- HĐND ngày 07/07/2020 của HĐND thành phố Hà Nội quy định thu phí, lệ phí trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân Thành phố |
18/12/2021 Thuế - Tài chính |
18/12/2021 Sửa đổi bổ sung Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 07/07/2020 của HĐND khoản 1 Điều 1 hết hiệu lực bởi Nghị quyết số 01/2023/NQ-HĐND ngày 10/3/2023 |
|||
340. |
3. |
Nghị quyết |
01/2022/NQ-HĐND Ngày 06/07/2022 |
Về việc sửa đổi mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn thành phố Hà Nội |
01/01/2023 Thuế |
|
|||
341. |
4. |
Nghị quyết |
02/2022/NQ-HĐND Ngày 06/07/2022 |
Về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định thu phí, lệ phí trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân Thành phố ban hành kèm theo Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2020 |
16/07/2022 Thuế |
|
|||
342. |
5. |
Nghị quyết |
01/2023/NQ-HĐND Ngày 10/03/2023 |
Về việc Bãi bỏ quy định về lệ phí đăng ký cư trú tại thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội |
10/03/2023 Thuế |
|
|||
343. |
6. |
Quyết định |
16/2010/QĐ-UBND Ngày 05/05/2010 |
Quy định về miễn giảm tiền sử dụng đất đối với người có công với cách mạng và hỗ trợ tiền sử dụng đất đối với người có công với cách mạng khi được Nhà nước giao đất tái định cư để giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố Hà Nội |
15/5/2010 Tài chính - Thuế - Tài nguyên và Môi trường |
Hết hiệu lực 1 phần bởi quyết định 36/2023/QĐ- UBND Hà Nội |
|||
344. |
7. |
Quyết định |
31/2010/QĐ-UBND Ngày 03/08/2010 |
Về việc ban hành Bảng phân loại đường phố tại khu vực các quận, thị xã Sơn Tây, các xã giáp ranh thuộc huyện Từ Liêm, các thị trấn; phân loại đoạn giao thông chính; phân loại các xã trên địa bàn thành phố Hà Nội để thu thuế đất. |
13/8/2010 Tài chính - Thuế - Tài nguyên và Môi trường |
|
|||
345. |
8. |
Quyết định |
39/2010/QĐ-UBND Ngày 24/08/2010 |
Về việc điều chỉnh Bảng phân loại đường phố ban hành theo Quyết định số 31/2010/QĐ-UBND ngày 03/8/2010 của UBND thành phố Hà Nội. |
04/9/2010 Tài chính - Xây dựng - Tài nguyên và Môi trường |
|
|||
346. |
9. |
Quyết định |
53/2016/QĐ-UBND Ngày 28/12/2016 |
Về việc ban hành các quy định thu phí, lệ phí trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội theo quy định của Luật Phí và lệ phí. |
01/01/2017 Thuế - Tài chính |
Hết hiệu lực 1 phần Quyết định số 47/2017/QĐ-UBND; Quyết định số 03/2019/QĐ-UBND |
|||
347. |
10. |
Quyết định |
29/2017/QĐ-UBND Ngày 8/8/2017 |
Về việc ban hành một số quy định thu phí, lệ phí trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội. |
13/7/2017 Thuế - tài chính |
|
|||
348. |
11. |
Quyết định |
47/2017/QĐ-UBND Ngày 29/12/2017 |
Về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định của quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 28/12/2016 của UBND thành phố Hà Nội về việc ban hành các quy định thu phí, lệ phí trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội theo quy định của luật phí và lệ phí |
01/1/2018 Thuế - Tài chính |
|
|||
349. |
12. |
Quyết định |
03/2019/QĐ-UBND Ngày 14/03/2019 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số quy định của quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 28/12/2016 của UBND thành phố hà nội về việc ban hành các quy định thu phí, lệ phí trên địa bàn thành phố hà nội thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND thành phố Hà Nội theo quy định của luật phí và lệ phí |
24/03/2019 Thuế |
|
|||
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG: 39 Văn bản (07 Nghị quyết, 32 Quyết định) |
|||||||||
350. |
1. |
Nghị quyết |
23/2012/NQ-HĐND Ngày 07/12/2012 |
Về quy hoạch xử lý chất thải rắn Thủ đô Hà Nội đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
17/12/2012 Tài nguyên và Môi trường |
|
|||
351. |
2. |
Nghị quyết |
09/2013/NQ-HĐND Ngày 17/07/2013 |
Về các biện pháp bảo đảm việc thực hiện thu hồi đất, giải phóng mặt bằng kịp thời, đúng tiến độ đối với các dự án đầu tư quan trọng trên địa bàn Thủ đô (Theo quy định tại khoản 2 Điều 15 Luật Thủ đô). |
27/7/2013 Tài nguyên và Môi trường - Bồi thường giải phóng mặt bằng |
|
|||
352. |
3. |
Nghị quyết |
06/2014/NQ-HĐND Ngày 11/7/2014 |
Về Quy hoạch bảo tồn đa dạng sinh học thành phố Hà Nội đến năm 2030 |
21/7/2014 Tài nguyên và Môi trường |
|
|||
353. |
4. |
Nghị quyết |
12/2015/NQ-HĐND Ngày 02/12/2015 |
Về việc thông qua điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối (2016-2020) thành phố Hà Nội. |
11/12/2015 Tài nguyên và Môi trường |
|
|||
354. |
5. |
Nghị quyết |
03/2018/NQ-HĐND Ngày 05/7/2018 |
Về việc quy định mức hỗ trợ bằng tiền đối với người dân trong phạm vi vùng ảnh hưởng môi trường khu vực xung quanh các khu xử lý chất thải rắn bằng phương pháp chôn lấp trên địa bàn thành phố Hà Nội |
01/08/2018 Tài nguyên và Môi trường |
|
|||
355. |
6. |
Nghị quyết |
18/2019/NQ-HĐND Ngày 26/12/2019 |
Về việc thông qua bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến 31/12/2024 |
01/01/2020 Tài nguyên và Môi trường |
|
|||
356. |
7. |
Nghị quyết |
19/2021/NQ-HĐND Ngày 10/12/2021 |
Quy định mức tiền phạt đối với hành vi vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai ở nội thành thành phố Hà Nội |
01/01/2022 Tài nguyên và Môi trường |
|
|||
357. |
8. |
Quyết định |
15/2011/QĐ-UBND Ngày 06/5/2011 |
Ban hành Quy định xử lý các trường hợp đất không đủ điều kiện về mặt bằng xây dựng đang tồn tại dọc theo các tuyến đường giao thông và nguyên tắc thực hiện các dự án đầu tư xây dựng đường giao thông mới trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
16/5/2011 Tài nguyên và Môi trường |
Hết hiệu lực 1 phần Quyết định 16/2015/QĐ-UBND |
|||
358. |
9. |
Quyết định |
16/2013/QĐ-UBND Ngày 03/6/2013 |
Về việc ban hành Quy định quản lý chất thải rắn thông thường trên địa bàn thành phố Hà Nội |
13/6/2013 Tài nguyên và Môi trường - Xây dựng |
|
|||
359. |
10. |
Quyết định |
40/2013/QĐ-UBND Ngày 24/9/2013 |
Ban hành quy định về quản lý hoạt động khoáng sản trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
04/10/2013 Tài nguyên và Môi trường |
Hết hiệu lực một phần bởi Quyết định số 43/2017/QĐ-UBND |
|||
360. |
11. |
Quyết định |
44/2013/QĐ-UBND Ngày 16/10/2013 |
Ban hành quy định về đấu giá quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
26/10/2013 Tài nguyên và Môi trường - Tài chính |
Hết hiệu lực một phần bởi Quyết định số 34/2017/QĐ-UBND |
|||
361. |
12. |
Quyết định |
74/2014/QĐ-UBND Ngày 02/10/2014 |
Ban hành quy định một số nội dung thuộc thẩm quyền của UBND thành phố được Luật Đất đai 2013 và các Nghị định của chính phủ, các Thông tư của Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Tài chính giao trong việc xác định giá đất cụ thể trên địa bàn thành phố Hà Nội |
12/10/2014 Tài nguyên và Môi trường |
Hết hiệu lực một phần bởi Quyết định số 35/2017/QĐ-UBND |
|||
362. |
13. |
Quyết định |
98/2014/QĐ-UBND Ngày 29/12/2014 |
Về việc ban hành bộ đơn giá lưu trữ tài liệu về đất đai trên địa bàn Thành phố Hà Nội. |
08/01/2015 Tài nguyên và Môi trường |
|
|||
363. |
14. |
Quyết định |
16/2015/QĐ-UBND Ngày 17/07/2015 |
Về việc: sửa đổi, bổ sung một số điều, khoản của Quyết định số 15/2011/QĐ-UBND ngày 06/5/2011 của UBND Thành phố quy định về xử lý các trường hợp đất không đủ điều kiện về mặt bằng xây dựng đang tồn tại dọc theo các tuyến đường giao thông và nguyên tắc thực hiện các dự án đầu tư xây dựng các đường giao thông mới trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
27/7/2015 Tài nguyên và Môi trường |
|
|||
364. |
15. |
Quyết định |
10/2017/QĐ-UBND Ngày 29/03/2017 |
Ban hành quy định các nội dung thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
08/04/2017 Tài nguyên và Môi trường - Tài chính |
Hết hl khoản 2 điều 26 |
|||
365. |
16. |
Quyết định |
11/2017/QĐ-UBND Ngày 31/03/2017 |
Về việc ban hành quy định một số nội dung Về thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn thành phố Hà Nội |
09/4/2017 Tài nguyên và Môi trường |
Hết HL Điều 4, khoản 5 điều 9, Thay thế cụm từ “quyết định chủ trương đầu tư” bằng cụm từ “chấp thuận chủ trương đầu tư” tại Khoản 3 Điều 8, Khoản 2, Điều 16 và Điểm a Khoản 2 Điều 17. Bỏ cụm từ “quyết định chủ trương đầu tư” trong Khoản 2 Điều 8 và Điểm d, Khoản 2, Điều 13. |
|||
366. |
17. |
Quyết định |
12/2017/QĐ-UBND Ngày 31/03/2017 |
Ban hành Quy định một số nội dung về đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, cá nhân nước ngoài; chuyển mục đích sử dụng đất vườn, ao liền kề và đất nông nghiệp xen kẹt trong khu dân cư sang đất ở trên địa bàn thành phố Hà Nội |
09/4/2017 Tài nguyên và Môi trường |
Hết hiệu lực một phần bởi Quyết định 24/2018/QĐ-UBND HHL điểm a, Khoản 4, Điều 4; điểm a Khoản 1, Điều 6, Khoản 2, Điều 7; Khoản 2, Điều 8; Điều 10; Khoản 1, Điều 11; Điều 12; Điều 13; Điều 14; Điều 15; Điều 17; Khoản 1, 2 Điều 22; Điều 23; Điều 16, 18, 19, 20 |
|||
367. |
18. |
Quyết định |
13/2017/QĐ-UBND Ngày 31/03/2017 |
Về việc ban hành một số quy định về đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; đăng ký biến động về sử dụng đất, sở hữu tài sản gắn liền với đất cho các tổ chức trên địa bàn thành phố Hà Nội |
09/4/2017 Tài nguyên và Môi trường |
Hết hiệu lực một phần bởi Quyết định 25/2018/QĐ-UBND điểm f3 Khoản 1 Điều 8; điểm a, Khoản 2 Điều 8; Điều 10; Khoản 1 và Khoản 2 Điều 11; Khoản 1 Điều 13; Điều 7, Điều 9. |
|||
368. |
19. |
Quyết định |
20/2017/QĐ-UBND Ngày 1/6/2017 |
Về việc Ban hành Quy định về hạn mức giao đất; hạn mức công nhận quyền sử dụng đất; kích thước, diện tích đất ở tối thiểu được phép tách thửa cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
11/6/2017 Tài nguyên và Môi trường |
|
|||
369. |
20. |
Quyết định |
33/2017/QĐ-UBND Ngày 09/10/2017 |
Về việc phân cấp thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp trên địa bàn thành phố Hà Nộ |
19/10/2017 Tài nguyên và Môi trường |
|
|||
370. |
21. |
Quyết định |
34/2017/QĐ-UBND Ngày 16/10/2017 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về đấu giá quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn thành phố Hà Nội ban hành theo Quyết định số 44/2013/QĐ-UBND ngày 16/10/2013 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội. |
26/10/2017 Tài nguyên và Môi trường |
|
|||
371. |
22. |
Quyết định |
37/2017/QĐ-UBND Ngày 21/11/2017 |
Về việc ban hành Quy định về hoạt động đo đạc và bản đồ, sử dụng sản phẩm đo đạc và bản đồ trên địa bàn thành phố Hà Nội |
01/12/2017 Tài nguyên và Môi trường |
|
|||
372. |
23. |
Quyết định |
43/2017/QĐ-UBND Ngày 15/12/2017 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về quản lý hoạt động khoáng sản trên địa bàn thành phố Hà Nội ban hành kèm theo Quyết định số 40/2013/QĐ-UBND ngày 24/9/2013 của UBND thành phố Hà Nội |
25/12/2017 Tài nguyên và Môi trường |
|
|||
373. |
24. |
Quyết định |
13/2018/QĐ-UBND Ngày 24/5/2018 |
Về việc ban hành Quy định quản lý nhà nước về hoạt động Khí tượng thủy văn trên địa bàn thành phố Hà Nội |
03/06/2018 Tài nguyên và Môi trường |
|
|||
374. |
25. |
Quyết định |
29/2018/QĐ-UBND Ngày 21/12/2018 |
về việc thực hiện Nghị quyết của HĐND Thành phố quy định mức hỗ trợ bằng tiền đối với người dân trong phạm vi vùng ảnh hưởng môi trường khu vực xung quanh các khu xử lý chất thải rắn bằng phương pháp chôn lấp trên địa bàn thành phố Hà Nội |
31/12/2018 Tài nguyên và Môi trường |
|
|||
375. |
26. |
Quyết định |
35/2010/QĐ-UBND Ngày 16/08/2010 |
Quy định về việc cấp phép khai thác tài nguyên nước, xả nước thải vào lưu vực nguồn nước trên địa bàn thành phố Hà Nội |
31/08/2010 Tài nguyên và Môi trường |
|
|||
376. |
27. |
Quyết định |
23/2019/QĐ-UBND Ngày 24/10/2019 |
Về việc ban hành quy định về bảo vệ môi trường làng nghề trên địa bàn thành phố Hà Nội |
04/11/2019 Tài nguyên và Môi trường |
|
|||
377. |
28. |
Quyết định |
30/2019/QĐ-UBND Ngày 31/12/2019 |
về việc ban hành Quy định và bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 |
01/01/2020 Tài nguyên và Môi trường |
Hết HL 1 phần bởi QĐ 20/2023 Khoản 1 Điều 1; Điều 2; Điểm b Khoản 2 Điều 3; Điểm c Khoản 2 Điều 3; Điểm a và b Khoản 3 Điều 3; Bãi bỏ Khoản 4, Điều 6; Khoản 5 Điều 6; Bãi bỏ cột giá đất “Ngoài phạm vi 200m” tại các Bảng số 7; Điều chỉnh, bổ sung, loại bỏ giá đất của một số tuyến đường, phố trong Bảng giá đất (Chi tiết theo Phụ lục đính kèm). |
|||
378. |
29. |
Quyết định |
27/2020/QĐ-UBND Ngày 18/11/2020 |
về việc ban hành Quy định về đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn thành phố Hà Nội |
30/11/2020 Tài nguyên và Môi trường -Tư pháp |
HHL Khoản 3 Điều 5 ; Điều 11; Điều 15; Khoản 1 Điều 17; Điều 18; khoản 3 Điều 19 |
|||
379. |
30. |
Quyết định |
19/2021/QĐ-UBND Ngày 11/11/2021 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Hà Nội |
22/11/2021 Tài nguyên và Môi trường - Sở Nội vụ |
thay thế Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND ngày 08/9/2016 và Quyết định số 42/2017/QĐ-UBND ngày 11/12/2017 |
|||
380. |
31. |
Quyết định |
28/2021/QĐ-UBND Ngày 16/12/2021 |
Về việc Ban hành Quy chế phối hợp giám sát chất lượng nước sạch trên địa bàn thành phố Hà Nội |
26/12/2021 Tài nguyên và Môi trường - Y tế - Xây dựng |
|
|||
381. |
32. |
Quyết định |
20/2022/QĐ-UBND Ngày 06/05/2022 |
Về việc sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 26 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 10/2017/QĐ-UBND ngày 29/3/2017 của UBND Thành phố ban hành quy định các nội dung thuộc thẩm quyền của UBND Thành phố về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn Thành phố |
16/05/2022 Tài nguyên và Môi trường |
|
|||
382. |
33. |
Quyết định |
22/2022/QĐ-UBND Ngày 25/05/2022 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của UBND Thành phố về một số nội dung về thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
04/06/2022 Tài nguyên và Môi trường |
|
|||
383. |
34. |
Quyết định |
23/2022/QĐ-UBND Ngày 30/05/2022 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 13/2017/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 và bãi bỏ Quyết định số 25/2018/QĐ-UBND ngày 15/10/2018 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội |
09/06/2022 Tài nguyên và Môi trường |
|
|||
384. |
35. |
Quyết định |
24/2022/QĐ-UBND Ngày 03/06/2022 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của bản Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 27/2020/QĐ-UBND ngày 18/11/2020 của UBND Thành phố quy định về đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn thành phố Hà Nội |
13/06/2022 Tài nguyên và Môi trường |
|
|||
385. |
36. |
Quyết định |
26/2022/QĐ-UBND Ngày 14/06/2022 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 12/2017/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 và thay thế Quyết định số 24/2018/QĐ-UBND ngày 15/10/2018 của UBND thành phố Hà Nội |
25/06/2022 Tài nguyên và Môi trường |
|
|||
386. |
37. |
Quyết định |
36/2022/QĐ-UBND Ngày 25/10/2022 |
Về việc bổ sung điểm m khoản 2 Điều 3 Quyết định số 19/2021/QĐ-UBND ngày 11/11/2021 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội |
05/11/2022 Tài nguyên và Môi trường |
|
|||
387. |
38. |
Quyết định |
11/2023/QĐ-UBND Ngày 15/06/2023 |
Bãi bỏ Quyết định số 22/2017/QĐ-UBND ngày 12/06/2017 của UBND thành phố Hà Nội về việc ban hành Quy định về lập, thẩm định và phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu của các cảng, cơ sở, dự án trên địa bàn thành phố Hà Nội |
15/06/2023 Tài nguyên và Môi trường |
Thay thế Quyết định số 22/2017/QĐ-UBND ngày 12/06/2017 hết hiệu lực |
|||
388. |
39. |
Quyết định |
20/2023/QĐ-UBND Ngày 07/09/2023 |
Về sửa đổi, bổ sung, điều chỉnh Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND thành phố Hà Nội về việc ban hành Quy định và bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 |
18/09/2023 Tài nguyên và Môi trường |
Một số điều khoản của Quyết định số 30/2019/QĐ- UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố về việc quy định và bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 hết hiệu lực thi hành Khoản 1 Điều 1; Điều 2; Điểm b Khoản 2 Điều 3; Điểm c Khoản 2 Điều 3; Điểm a và b Khoản 3 Điều 3; Bãi bỏ Khoản 4, Điều 6; Khoản 5 Điều 6; Bãi bỏ cột giá đất “Ngoài phạm vi 200m” tại các Bảng số 7; Điều chỉnh, bổ sung, loại bỏ giá đất của một số tuyến đường, phố trong Bảng giá đất (Chi tiết theo Phụ lục đính kèm). |
|||
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN: 35 Văn bản (11 Nghị Quyết; 24 Quyết định) |
|||||||||
389. |
1. |
Nghị quyết |
03/2010/NQ-HĐND Ngày 21/04/2010 |
Về xây dựng nông thôn mới thành phố Hà Nội giai đoạn 2010 - 2020, định hướng 2030. |
01/5/2010 Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
|
|||
390. |
2. |
Nghị quyết |
03/2012/NQ-HĐND Ngày 05/4/2012 |
Về Quy hoạch phát triển nông nghiệp thành phố Hà Nội đến năm 2020, định hướng đến năm 2030. |
15/4/2012 Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
|
|||
391. |
3. |
Nghị quyết |
09/2012/NQ-HĐND Ngày 13/7/2012 |
Về Quy hoạch phát triển thủy lợi thành phố Hà Nội đến năm 2020, định hướng đến năm 2030. |
13/7/2012 Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
|
|||
392. |
4. |
Nghị quyết |
21/2013/NQ-HĐND Ngày 03/12/2013 |
V/v thông qua Quy hoạch đê điều trên địa bàn thành phố Hà Nội đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050. |
13/12/2013 Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Tài chính - Kế hoạch và Đầu tư |
|
|||
393. |
5. |
Nghị quyết |
25/2013/NQ-HĐND Ngày 04/12/2013 |
Về chính sách khuyến khích phát triển vùng sản xuất nông nghiệp chuyên canh tập trung thành phố Hà Nội giai đoạn 2014-2020; Chính sách khuyến khích phát triển làng nghề thành phố Hà Nội; Chính sách hỗ trợ đầu tư công trình cấp nước sạch nông thôn thành phố Hà Nội |
01/01/2014 Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Kế hoạch và Đầu tư |
Hết hiệu lực một phần bởi bởi Nghị quyết 10/2018 ngày 5/12/2018, |
|||
394. |
6. |
Nghị quyết |
12/2018/NQ-HĐND Ngày 05/12/2018 |
Về giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn thành phố Hà Nội |
01/01/2019 Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
|
|||
395. |
7. |
Nghị quyết |
11/2019/NQ-HĐND Ngày 04/12/2019 |
về một số chính sách khuyến khích phát triển ngành nghề nông thôn và làng nghề thành phố Hà Nội |
14/12/2019 Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
|
|||
396. |
8. |
Nghị quyết |
02/2020/NQ-HĐND Ngày 07/07/2020 |
Về việc ban hành quy định khu vực không được phép chăn nuôi và chính sách hỗ trợ di dời cơ sở chăn nuôi ra khỏi khu vực không được phép chăn nuôi trên địa bàn thành phố Hà Nội |
01/08/2020 Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Tài chính |
|
|||
397. |
9. |
Nghị quyết |
10/2021/NQ-HĐND Ngày 23/09/2021 |
Về việc bố trí lực lượng và chế độ chính sách cho nhân viên chăn nuôi thú y các xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Hà Nội |
01/01/2022 Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
|
|||
398. |
10. |
Nghị quyết |
14/2021/NQ-HĐND Ngày 08/12/2021 |
Quy định mức hỗ trợ phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước trên địa bàn thành phố Hà Nội |
18/12/2021 Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
|
|||
399. |
11. |
Nghị quyết |
08/2023/NQ-HĐND Ngày 04/07/2023 |
Về việc quy định một số chính sách khuyến khích phát triển nông nghiệp thành phố Hà Nội |
01/08/2023 Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
|
|||
400. |
12. |
Quyết định |
51/2009/QĐ-UBND Ngày 22/01/2009 |
Ban hành quy định về quản lý hoạt động giết mổ, vận chuyển, chế biến, buôn bán gia súc, gia cầm trên địa bàn Thành phố Hà Nội. |
01/02/2009 Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Hết hiệu lực một phần (Điều 1, 3,4,5,9 hết HL bởi QĐ 61/2009/QĐ-UBND) |
|||
401. |
13. |
Quyết định |
61/2009/QĐ-UBND Ngày 17/4/2009 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về quản lý hoạt động giết mổ, vận chuyển, chế biến, buôn bán gia súc, gia cầm trên địa bạn thành phố Hà Nội ban hành kèm theo Quyết định 51/2009/QĐ-UBND ngày 22/01/2009 của Uỷ ban nhân dân thành phố Hà Nội |
17/4/2009 Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
|
|||
402. |
14. |
Quyết định |
93/2009/QĐ-UBND Ngày 19/8/2009 |
Ban hành “chính sách khuyến khích, hỗ trợ đầu tư phát triển chăn nuôi tập trung xa khu dân cư trên địa bàn thành phố Hà Nội” |
29/8/2009 Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
|
|||
403. |
15. |
Quyết định |
104/2009/QĐ-UBND Ngày 24/9/2009 |
Ban hành quy định về quản lý sản xuất và kinh doanh Rau an toàn trên địa bàn TP Hà Nội. |
04/10/2009 Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
|
|||
404. |
16. |
Quyết định |
22/2011/QĐ-UBND Ngày 18/7/2011 |
Ban hành "Quy định về phòng cháy, chữa cháy rừng trên địa bàn thành phố Hà Nội". |
28/7/2011 Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
|
|||
405. |
17. |
Quyết định |
17/2012/QĐ-UBND Ngày 09/7/2012 |
Về việc phê duyệt Quy hoạch phát triển nông nghiệp thành phố Hà Nội đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 |
19/7/2012 Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
|
|||
406. |
18. |
Quyết định |
36/2013/QĐ-UBND Ngày 10/9/2013 |
Ban hành Quy định mức thu thủy lợi phí, tiền nước và mức trần dịch vụ thủy lợi nội đồng trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
20/9/2013 Nông nghiệp và phát triển nông thôn-Tài chính |
|
|||
407. |
19. |
Quyết định |
31/2014/QĐ-UBND Ngày 04/8/2014 |
Về chính sách khuyến khích phát triển làng nghề thành phố Hà Nội |
18/4/2014 Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
|
|||
408. |
20. |
Quyết định |
32/2014/QĐ-UBND Ngày 04/8/2014 |
Về chính sách hỗ trợ đầu tư công trình cấp nước sạch nông thôn thành phố Hà Nội |
14/8/2014 Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
|
|||
409. |
21. |
Quyết định |
17/2016/QĐ-UBND Ngày 11/5/2016 |
Ban hành quy định về quản lý và hành lang bảo vệ đối với đê cấp IV, cấp V trên địa bàn thành phố Hà Nội |
21/05/2016 Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
|
|||
410. |
22. |
Quyết định |
27/2017/QĐ-UBND Ngày 7/8/2017 |
Về việc ban hành Hướng dẫn thực hiện Nghị quyết số 25/2013/NQ- HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân dân Thành phố về chính sách khuyến khích phát triển vùng sản xuất nông nghiệp chuyên canh tập trung thành phố Hà Nội giai đoạn 2014-2020 |
17/08/2017 Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
|
|||
411. |
23. |
Quyết định |
01/2019/QĐ-UBND Ngày 10/01/2019 |
Về việc ban hành giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn Thành phố |
20/01/2019 Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
|
|||
412. |
24. |
Quyết định |
07/2019/QĐ-UBND Ngày 11/04/2019 |
Về việc ban hành cơ chế, chính sách hỗ trợ sản xuất nông nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh trên địa bàn thành phố Hà Nội |
21/04/2019 Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
|
|||
413. |
25. |
Quyết định |
13/2019/QĐ-UBND Ngày 14/06/2019 |
Quy định phân cấp phê duyệt hỗ trợ phát triển hợp tác, liên kết trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn thành phố Hà Nội |
24/10/2019 Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
|
|||
414. |
26. |
Quyết định |
02/2020/QĐ-UBND Ngày 02/03/2020 |
Ban hành định mức hỗ trợ kinh phí khi công nhận danh hiệu: "Làng nghề, Nghề truyền thống và Làng nghề truyền thống" Hà Nội |
12/03/2020 Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
|
|||
415. |
27. |
Quyết định |
06/2020/QĐ-UBND Ngày 26/03/2020 |
về việc ban hành Quy định khung giá các loại rừng trên địa bàn thành phố Hà Nội |
06/04/2020 Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
|
|||
416. |
28. |
Quyết định |
13/2020/QĐ-UBND Ngày 24/06/2020 |
Quy định về bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn thành phố Hà Nội |
05/07/2020 Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
|
|||
417. |
29. |
Quyết định |
15/2020/QĐ-UBND Ngày 13/08/2020 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác phòng ngừa, xử lý vi phạm pháp luật về đê điều trên địa bàn thành phố Hà Nội |
01/09/2020 Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
|
|||
418. |
30. |
Quyết định |
31/2022/QĐ-UBND Ngày 07/09/2022 |
Ban hành quy trình, định mức kinh tế kỹ thuật trong nuôi dưỡng, cứu hộ động vật hoang dã trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
18/09/2022 Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
|
|||
419. |
31. |
Quyết định |
38/2022/QĐ-UBND Ngày 27/10/2022 |
Ban hành Quy trình, định mức kinh tế kỹ thuật trong quản lý, khai thác công trình thuỷ lợi trên địa bàn thành phố Hà Nội |
07/11/2022 Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
|
|||
420. |
32. |
Quyết định |
09/2023/QĐ-UBND Ngày 25/05/2023 |
Về việc ban hành Định mức kinh tế kỹ thuật khuyến nông trên địa bàn thành phố Hà Nội |
04/06/2023 Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
|
|||
421. |
33. |
Quyết định |
18/2023/QĐ-UBND Ngày 31/08/2023 |
Về việc ban hành Quy định mật độ chăn nuôi trên địa bàn thành phố Hà Nội đến năm 2030 |
10/09/2023 Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
|
|||
422. |
34. |
Quyết định |
30/2023/QĐ-UBND Ngày 15/12/2023 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hà Nội |
26/12/2023 Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
|
|||
423. |
35. |
Quyết định |
37/2023/QĐ-UBND Ngày 29/22/2023 |
Ban hành quy chế phối hợp trong công tác phòng ngừa, kiểm tra, ngăn chặn, xử lý vi phạm hành chính về thủy lợi, đê điều và phòng, chống thiên tai trên địa bàn thành phố Hà Nội |
09/10/2024 Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
|
|||
GIAO THÔNG - VẬN TẢI: 26 Văn bản ( 03 Nghị quyết, 23 Quyết định) |
|||||||||
424. |
1. |
Nghị quyết |
15/2012/NQ-HĐND ngày 13/7/2012 |
Về Quy hoạch giao thông vận tải Thủ đô Hà Nội đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050. |
13/7/2012 Giao thông vận tải |
|
|||
425. |
2. |
Nghị quyết |
04/2017/NQ-HĐND Ngày 04/07/2017 |
Về việc thông qua Đề án "Tăng cường quản lý phương tiện giao thông đường bộ nhằm giảm ùn tắc giao thông và ô nhiễm môi trường trên địa bàn thành phố Hà Nội, giai đoạn 2017 - 2020 tầm nhìn đến năm 2030" |
15/7/2017 Giao thông vận tải |
|
|||
426. |
3. |
Nghị quyết |
07/2019/NQ-HĐND Ngày 10/07/2019 |
về việc ưu tiên phát triển hệ thống vận tải hành khách công cộng khối lượng lớn; khuyến khích đầu tư xây dựng, khai thác bến xe, bãi đỗ xe ô tô và các phương tiện cơ giới khác; áp dụng công nghệ cao trong quản lý, điều hành hệ thống giao thông vận tải |
20/07/2019 Giao thông vận tải |
|
|||
427. |
4. |
Quyết định |
06/2013/QĐ-UBND Ngày 25/01/2013 |
Ban hành Quy định về hoạt động của các phương tiện giao thông trên địa bàn thành phố Hà Nội |
04/02/2013 Giao thông vận tải - Công an Thành phố |
Hết hiệu lực 1 phần bởi QĐ số 24/2020/QĐ-UBND Khoản 1, 3, 4, 7 Điều 2; Điều 3; Khoản 1, 2 Điều 4; Điều 5 ; Khoản 1 Điều 6; Điều 8 |
|||
428. |
5. |
Quyết định |
07/2014/QĐ-UBND Ngày 06/02/2014 |
Về việc ban hành Quy định quản lý bến thủy nội địa tham gia hoạt động dịch vụ vui chơi, giải trí trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
06/02/2014 Giao thông vận tải - Tài chính |
|
|||
429. |
6. |
Quyết định |
18/2014/QĐ-UBND Ngày 21/4/2014 |
Về việc phê duyệt phương án giá vé vận chuyển hành khách công cộng bằng xe buýt có trợ giá trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
01/5/2014 Giao thông Vận tải |
|
|||
430. |
7. |
Quyết định |
44/2017/QĐ-UBND Ngày 15/12/2017 |
Về việc Ban hành giá dịch vụ trông giữ xe đạp, xe máy, xe ô tô trên địa bàn thành phố Hà Nội |
01/01/2018 Giao thông vận tải |
Hết hiệu lực 1 phần bởi Quyết định 05/2018/QĐ- UBND |
|||
431. |
8. |
Quyết định |
05/2018/QĐ-UBND Ngày 08/02/2018 |
Về việc Điều chỉnh phụ lục tại Quyết định số 44/2017/QĐ-UBND ngày 15/12/2017 của UBND thành phố Hà Nội về việc ban hành giá dịch vụ trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
18/02/2018 Giao thông vận tải |
|
|||
432. |
9. |
Quyết định |
07/2018/QĐ-UBND Ngày 13/03/2018 |
Về việc ban hành giá dịch vụ sử dụng đò, phà trên địa bàn thành phố Hà Nội |
23/03/2018 Giao thông vận tải |
|
|||
433. |
10. |
Quyết định |
09/2018/QĐ-UBND Ngày 3/5/3018 |
Ban hành quy định về quản lý, khai thác và bảo trì hệ thống đường đô thị trên địa bàn thành phố Hà Nội |
13/05/2018 Giao thông vận tải |
Hết hiệu lực 1 phần bởi QĐ 24/2010/QĐ-UBND (Điều 14) |
|||
434. |
11. |
Quyết định |
20/2019/QĐ-UBND Ngày 18/10/2019 |
Về việc sửa đổi Điểm a, Khoản 2, Điều 1 Quyết định số 18/2014/QĐ- UBND ngày 21/4/2014 của UBND Thành phố về việc phê duyệt phương án giá vé vận chuyển hành khách công cộng bằng xe buýt có trợ giá trên địa bàn thành phố Hà Nội |
28/10/2019 Giao thông vận tải |
|
|||
435. |
12. |
Quyết định |
24/2019/QĐ-UBND Ngày 31/10/2019 |
Sửa đổi Điều 14 của quy định về quản lý, khai thác và bảo trì hệ thống đường đô thị trên địa bàn thành phố Hà Nội ban hành kèm theo Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 03/5/2018 của UBND Thành phố Hà Nội |
01/12/2019 Giao thông vận tải |
|
|||
436. |
13. |
Quyết định |
20/2020/QĐ-UBND Ngày 18/09/2020 |
Về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật cho loại hình xe buýt BRT trên địa bàn thành phố Hà Nội |
01/10/2020 Giao thông vận tải |
|
|||
437. |
14. |
Quyết định |
21/2020/QĐ-UBND Ngày 18/09/2020 |
Về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật cho loại hình xe buýt sử dụng nhiên liệu sạch (khí CNG) trên địa bàn thành phố Hà Nội |
01/10/2020 Giao thông vận tải |
|
|||
438. |
15. |
Quyết định |
22/2020/QĐ-UBND Ngày 23/09/2020 |
Ban hành Định mức kinh tế kỹ thuật bảo trì hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn thành phố Hà Nội |
05/10/2020 Giao thông vận tải |
|
|||
439. |
16. |
Quyết định |
24/2020/QĐ-UBND Ngày 02/10/2020 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về hoạt động của các phương tiện giao thông đường bộ trên địa bàn thành phố Hà Nội ban hành kèm theo Quyết định số 06/2013/QĐ-UBND ngày 25/01/2013 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội |
20/10/2020 Giao thông vận tải |
|
|||
440. |
17. |
Quyết định |
07/2021/QĐ-UBND Ngày 04/06/2021 |
về việc ban hành giá vé vận chuyển hành khách công cộng có trợ giá trên tuyến đường sắt đô thị 2A Cát Linh - Hà Đông, thành phố Hà Nội |
14/06/2021 Giao thông vận tải - Tài chính |
|
|||
441. |
18. |
Quyết định |
34/2022/QĐ-UBND Ngày 10/10/2022 |
Ban hành Quy định tổ chức, quản lý, khai thác hoạt động vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
21/10/2022 Giao thông vận tải |
|
|||
442. |
19. |
Quyết định |
04/2022/QĐ-UBND Ngày 11/01/2022 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải thành phố Hà Nội |
22/01/2022 Giao thông vận tải |
|
|||
443. |
20. |
Quyết định |
46/2022/QĐ-UBND Ngày 21/12/2022 |
Về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật công tác bảo trì cơ sở hạ tầng xe buýt trên địa bàn thành phố Hà Nội |
01/01/2023 Giao thông vận tải |
|
|||
444. |
21. |
Quyết định |
21/2023/QĐ-UBND Ngày 19/09/2023 |
Về việc ban hành Quy định về quản lý, vận hành, khai thác và bảo trì các tuyến đường sắt đô thị trên địa bàn Thành phố Hà Nội |
29/09/2023 Giao thông - Vận tải |
Thay thế QĐ 25/2020/QĐ-UBND ngày 19/10/2020 |
|||
445. |
22. |
Quyết định |
22/2023/QĐ-UBND Ngày 19/09/2023 |
Ban hành Quy định công tác nghiệm thu sản phẩm dịch vụ vận tải hành khách công cộng bằng đường sắt đô thị trên địa bàn thành phố Hà Nội |
29/09/2023 Giao thông - Vận tải |
|
|||
446. |
23. |
Quyết định |
23/2023/QĐ-UBND Ngày 21/09/2023 |
Về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật loại hình xe buýt điện lớn trên địa bàn thành phố Hà Nội |
01/10/2023 Giao thông - Vận tải |
|
|||
447. |
24. |
Quyết định |
24/2023/QĐ-UBND Ngày 25/09/2023 |
Quy định về công tác quản lý thi công và hoàn trả kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn thành phố Hà Nội |
05/10/2023 Giao thông - Vận tải |
|
|||
448. |
25. |
Quyết định |
35/2004/QĐ-UB Ngày 12/3/2004 |
Phân loại đường phố |
12/3/2004 Giao thông - Vận tải |
|
|||
449. |
26. |
Quyết định |
36/2008/QĐ-UBND Ngày 15/10/2008 |
thành lập và quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Thanh tra Sở Giao thông vận tải Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành |
25/10/2008 Giao thông - Vận tải |
|
|||
KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ: 15 Văn bản (6 Nghị quyết; 9 Quyết định) |
|||||||||
450. |
1. |
Nghị quyết |
01/2010/NQ-HĐND Ngày 21/4/2010 |
Về "Chiến lược phát triển kinh tế - xã hội Thành phố Hà Nội đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050" và "Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội Thành phố Hà Nội đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030". |
01/5/2010 Kế hoạch và Đầu tư |
|
|||
451. |
2. |
Nghị quyết |
08/2015/NQ-HĐND Ngày 01/12/2015 |
Về Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020 của thành phố Hà Nội. |
10/12/2015 Kế hoạch và Đầu tư |
Hết hiệu lực một phần bởi Nghị quyết 08/2018/NQ-HĐND ngày 05/12/2018 |
|||
452. |
3. |
Nghị quyết |
09/2015/NQ-HĐND Ngày 01/12/2015 |
Về tiêu chí dự án trọng điểm nhóm C và nội dung ủy quyền cho Thường trực Hội đồng nhân dân Thành phố xem xét, cho ý kiến và quyết định chủ trương đầu tư dự án sử dụng vốn đầu tư công thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân Thành phố. |
10/12/2015 Kế hoạch và Đầu tư |
Hết hiệu lực 1 phần (điều 2) bởi Nghị quyết 08/2018/NQ-HĐND |
|||
453. |
4. |
Nghị quyết |
08/2018/NQ-HĐND Ngày 05/12/2018 |
Về việc bãi bỏ các quy định liên quan đến Thường trực HĐND Thành phố tại các nghị quyết của HĐND Thành phố đã ban hành triển khai thi hành Luật Đầu tư công năm 2014 và một số Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đầu tư công |
05/12/2018 Kế hoạch và Đầu tư |
|
|||
454. |
5. |
Nghị quyết |
05/2019/NQ-HĐND Ngày 08/07/2019 |
Thông qua chủ trương ban hành Đề án hỗ trợ khởi nghiệp sáng tạo trên địa bàn thành phố Hà Nội giai đoạn 2019- 2025 và các chính sách hỗ trợ khởi nghiệp sáng tạo thuộc Đề án |
01/08/2019 Kế hoạch - Đầu tư |
|
|||
455. |
6. |
Nghị quyết |
21/2022/NQ-HĐND Ngày 12/09/2022 |
Về việc Phân cấp quản lý nhà nước một số lĩnh vực kinh tế - xã hội trên địa bàn thành phố Hà Nội |
01/10/2022 Kế hoạch - Đầu tư |
|
|||
456. |
7. |
Quyết định |
36/2011/QĐ-UBND Ngày 09/12/2011 |
Về việc ban hành Quy định về quản lý và sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài của thành phố Hà Nội. |
12/11/2011 Kế hoạch đầu tư |
|
|||
457. |
8. |
Quyết định |
24/2016/QĐ-UBND Ngày 01/08/2016 |
Về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội |
11/08/2016 Kế hoạch và Đầu tư |
|
|||
458. |
9. |
Quyết định |
15/2022/QĐ-UBND Ngày 30/03/2022 |
Về việc quy định một số nội dung về quản lý đầu tư các chương trình, dự án đầu tư công của thành phố Hà Nội |
09/04/2022 Kế hoạch - Đầu tư |
|
|||
459. |
10. |
Quyết định |
30/2015/QĐ-UBND Ngày 16/10/2015 |
Ban hành Quy định một số nội dung thuộc thẩm quyền của UBND thành phố Hà Nội thực hiện Nghị định số 15/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ về đầu tư theo hình thức đối tác công tư |
26/10/2015 Kế hoạch- Đầu tư |
|
|||
460. |
11. |
Quyết định |
22/2021/QĐ-UBND Ngày 17/11/2021 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 24/2016/QĐ- UBND ngày 01/8/2016 của UBND Thành phố Hà Nội về việc quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội |
28/11/2021 Kế hoạch và Đầu tư - Nội vụ |
|
|||
461. |
12. |
Quyết định |
08/2022/QĐ-UBND Ngày 10/02/2022 |
Về việc ban hành Quy định phân công tổ chức giám sát, đánh giá chương trình, dự án đầu tư của thành phố Hà Nội |
20/02/2022 Kế hoạch và Đầu tư |
|
|||
462. |
13. |
Quyết định |
32/2022/QĐ-UBND Ngày 16/09/2022 |
Quy định một số nội dung về quản lý dự án đầu tư kinh doanh có sử dụng đất của thành phố Hà Nội |
26/09/2022 Kế hoạch và Đầu tư |
|
|||
463. |
14. |
Quyết định |
39/2022/QĐ-UBND Ngày 10/11/2022 |
Ban hành Quy chế phối hợp giữa các cơ quan chức năng trong quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp, hộ kinh doanh, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã sau đăng ký thành lập trên địa bàn thành phố Hà Nội |
21/11/2022 Kế hoạch và Đầu tư |
|
|||
464. |
15. |
Quyết định |
49/2022/QĐ-UBND Ngày 30/12/2022 |
Ban hành quy định phân cấp một số thẩm quyền quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về hạ tầng, kỹ thuật, du lịch |
01/01/2023 Kế hoạch và Đầu tư |
|
|||
BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP VÀ CHẾ XUẤT: 2 Quyết định |
|||||||||
465. |
1. |
Quyết định |
01/2023/QĐ-UBND Ngày 06/01/2023 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các khu công nghiệp và chế xuất Hà Nội |
16/1/2023 Ban Quản lý các khu công nghiệp và chế xuất |
Thay thế quyết định 05/2020/QĐ-UBND ngày 16/3/2020 |
|||
466. |
2. |
Quyết định |
12/2023/QĐ-UBND Ngày 22/06/2023 |
Ban hành Quy chế phối hợp giữa Ban Quản lý các khu công nghiệp & chế xuất Hà Nội với các cơ quan chuyên môn thuộc UBND Thành phố và các UBND các quận, huyện có khu công nghiệp |
03/7/2023 Ban Quản lý các khu công nghiệp và chế xuất |
|
|||
LĨNH VỰC KHÁC: 08 Quyết định |
|||||||||
467. |
1. |
Quyết định |
206/2006/QĐ-UBND Ngày 24/11/2006 |
Ban hành quy chế bảo lãnh tín dụng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn thành phố hà nội của quỹ đầu tư phát triển thành phố Hà Nội |
09/12/2006 Quỹ đầu tư phát triển |
|
|||
468. |
2. |
Quyết định |
70/2013/QĐ-UBND Ngày 30/12/2013 |
Ban hành Quy định về phân công trách nhiệm và cơ chế phối hợp quản lý hồ Hoàn Kiếm. |
09/01/2014 UBND quận Hoàn Kiếm |
|
|||
469. |
3. |
Quyết định |
50/2016/QĐ-UBND Ngày 12/12/2016 |
Về việc quy định lại vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Viện Nghiên cứu phát triển kinh tế - xã hội Hà Nội. |
22/12/2016 Viện Nghiên cứu phát triển kinh tế - xã hội Hà Nội - Nội vụ |
|
|||
470. |
4. |
Quyết định |
13/2022/QĐ-UBND Ngày 16/03/2022 |
Về việc quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc thành phố Hà Nội |
27/03/2022 Ban dân tộc |
|
|||
471. |
5. |
Quyết định |
21/2022/QĐ-UBND Ngày 17/05/2022 |
Về việc ban hành quy chế quản lý hoạt động trong không gian đi bộ khu vực hồ Hoàn Kiếm và phụ cận |
27/05/2022 UBND quận Hòa Kiếm |
|
|||
472. |
6. |
Quyết định |
42/2022/QĐ-UBND Ngày 23/11/2022 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 50/2016/QĐ- UBND ngày 12 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc quy định lại vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Viện Nghiên cứu phát triển kinh tế - xã hội Hà Nội |
03/12/2022 Viện Nghiên cứu phát triển kinh tế - xã hội Hà Nội - Nội vụ |
|
|||
473. |
7. |
Quyết định |
08/2023/QĐ-UBND Ngày 25/05/2023 |
Ban hành Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ Đầu tư phát triển thành phố Hà Nội |
04/06/2023 Hội đồng quản lý quỹ đầu tư phát triển thành phố |
Thay thế Quyết định số 06/2018/QĐ-UBND ngày 21/02/2018 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ Đầu tư phát triển thành phố Hà Nội. |
|||
474. |
8. |
Quyết định |
10/2023/QĐ-UBND Ngày 06/06/2023 |
Ban hành Quy chế về trách nhiệm và quan hệ phối hợp hoạt động giữa các cơ quan quản lý nhà nước trong công tác đấu tranh phòng, chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả trên địa bàn thành phố Hà Nội |
17/06/2023 Ban chỉ đạo 389 Thành phố (lĩnh vực thương mại) |
Thay thế Quyết định số 37/2011/QĐ-UB ngày 13/12/2011 của UBND thành phố Hà Nội ban hành Quy định về trách nhiệm và quan hệ phối hợp giữa các cơ quan quản lý nhà nước trong công tác phòng, chống buôn lậu, hàng giả và gian lận thương mại trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu số 06 Ban hành kèm theo Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CẦN SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ HOẶC BAN HÀNH MỚI CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ BAN HÀNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1138/QĐ-UBND ngày 01/03/2024 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội)
ST T |
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Kiến nghị |
Nội dung kiến nghị/ Lý do kiến nghị |
Cơ quan/ đơn vị chủ trì soạn thảo |
Thời hạn xử lý hoặc kiến nghị xử lý/tình hình xây dựng |
TÀI CHÍNH: 27 Văn bản (7 Nghị quyết; 20 Quyết định) |
||||||||
1. |
1. |
Quyết định |
21/2012/QĐ-UBND ngày 14/08/2012 |
Về quản lý, thu hồi vốn ngân sách Thành phố đầu tư tại các dự án cấp nước hoặc hạng mục cấp nước, hạng mục điện bàn giao cho các đơn vị quản lý, khai thác, sử dụng sau đầu tư trên địa bàn thành phố Hà Nội |
Thay thế/bãi bỏ |
- Ngày 24/6/2022, Chính phủ đã ban hành Nghị định số 43/2022/NĐ-CP quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch, trong đó tại khoản 3 Điều 5 quy định hình thức giao tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch: a) Giao tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch theo hình thức ghi tăng tài sản cho đơn vị sự nghiệp công lập quy định tại điểm a khoản 1, điểm a khoản 2 Điều này (sau đây gọi là đơn vị), cho Ủy ban nhân dân cấp xã quy định tại điểm b khoản 1 Điều này (sau đây gọi là cơ quan). b) Giao tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch theo hình thức ghi tăng vốn nhà nước cho doanh nghiệp có vốn nhà nước quy định tại điểm c khoản 1, điểm b khoản 2 Điều này để thực hiện việc sản xuất, kinh doanh nước sạch theo quy định của pháp luật về quản lý, sử dụng vốn nhà nước đầu tư vào sản xuất, kinh doanh tại doanh nghiệp, pháp luật về doanh nghiệp và pháp luật có liên quan. c) Giao tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch cho cơ quan chuyên môn về cấp nước sạch để lập phương án khai thác theo các phương thức sau: Bán tài sản theo hình thức đấu giá cho các tổ chức để quản lý, sử dụng và khai thác tài sản vào mục đích sản xuất, kinh doanh nước sạch trong trường hợp không thực hiện được việc giao tài sản cho các đối tượng quy định tại điểm a, điểm b khoản này; Cho thuê quyền khai thác hoặc chuyển nhượng có thời hạn quyền khai thác tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch đối với trường hợp tài sản đã giao cho Ủy ban nhân dân cấp xã nhưng thực tế việc quản lý, sử dụng và khai thác không đạt hiệu quả." - UBND Thành phố đã có Văn bản số 163/UBND-KTTH ngày 18/01/2023 yêu cầu Sở Xây dựng chủ trì thực hiện: “(i) Rà soát, phân loại kết cấu hạ tầng cấp nước sạch hiện có; …; (iii) Lập phương án giao, quản lý, khai thác tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch hiện có, trình cơ quan, người có thẩm quyền phê duyệt…”. Việc bàn giao tài sản, phương án giao thực hiện theo Quyết định giao tài sản của UBND Thành phố. - Tuy nhiên, theo Quyết định số 21/2012/QĐ- UBND ngày 14/8/2012 của UBND Thành phố, các cá nhân, các đơn vị nhận quản lý, vận hành, khai thác kinh doanh sau đầu tư có trách nhiệm hoàn trả vốn ngân sách Thành phố đã đầu tư từ nguồn vốn khấu hao tài sản cố định theo quyết định phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành là KHÔNG PHÙ HỢP với quy định tại Nghị định số 43/2022/NĐ-CP |
Tài chính |
|
2. |
2. |
Quyết định |
34/2023/QĐ-UBND Ngày 22/12/2023 |
Về việc ban hành hệ số điều chỉnh giá đất năm 2024 theo quy định của pháp luật làm căn cứ tính: Thu tiền sử dụng đất khi giao đất không thông qua đấu giá; thu tiền sử dụng đất khi tổ chức được công nhận quyền sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất; thu tiền sử dụng đất khi bán lại nhà ở xã hội; xác định giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất ở trên địa bàn thành phố Hà Nội |
Thay thế |
Hệ số điều chỉnh giá đất được ban hành theo từng năm theo quy định của pháp luật |
Tài chính |
Quý IV năm 2024 |
3. |
3. |
Quyết định |
35/2023/QĐ-UBND Ngày 22/12/2023 |
Về việc ban hành hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 theo quy định của pháp luật làm căn cứ tính: thu tiền thuê đất, xác định giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất thuê, thu tiền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân được Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với diện tích đất ở vượt hạn mức trên địa bàn thành phố Hà Nội |
Thay thế |
Hệ số điều chỉnh giá đất được ban hành theo từng năm theo quy định của pháp luật |
|
Quý IV năm 2024 |
4. |
4. |
Nghị quyết |
13/2016/NQ-HĐND Ngày 05/12/2016 |
Về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa các cấp ngân sách; tỷ lệ phần trăm phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách và định mức phân bổ chi ngân sách thành phố Hà Nội giai đoạn 2017-2020. |
Bãi bỏ |
Nghị quyết số 22/2022/NQ-HĐND đã quy định các nội dung trên giai đoạn giai đoạn 2023 - 2025; Các nội dung của Nghị quyết số 13/2016/NQ-HĐND cũng đã bị hết hiệu lực bởi Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 và Nghị quyết số 02/2018 ngày 05/7/2018; Nghị quyết số 01/2021/NQ-HĐND ngày 23/06/2021 |
Tài chính |
Năm 2024 |
5. |
5. |
Nghị quyết |
12/2017/NQ-HĐND Ngày 05/12/2017 |
Về việc quy định tỷ lệ phần trăm phân chia một số khoản thu giữa các cấp ngân sách thành phố Hà Nội. |
Bãi bỏ |
Nghị quyết số 22/2022/NQ-HĐND đã quy định các nội dung trên giai đoạn giai đoạn 2023 - 2025 |
Tài chính |
Năm 2024 |
6. |
6. |
Nghị quyết |
02/2018/NQ-HĐND ngày 05/7/2018 |
Về việc điều chỉnh, bổ sung một số định mức phân bổ chi ngân sách của thành phố Hà Nội giai đoạn 2017- 2020 tại Nghị quyết số 13/2016/NQ-HĐND ngày 05/12/2016 của HĐND Thành phố về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa các cấp ngân sách; tỷ lệ phần trăm phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách và định mức phân bổ chi ngân sách thành phố Hà Nội giai đoạn 2017 - 2020 |
Bãi bỏ |
Nghị quyết số 22/2022/NQ-HĐND đã quy định các nội dung trên giai đoạn giai đoạn 2023 - 2025; Các nội dung của Nghị quyết số 02/2018/NQ-HĐND cũng đã bị hết hiệu lực bởi Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 |
Tài chính |
Năm 2024 |
7. |
7. |
Nghị quyết |
01/2020/NQ-HĐND Ngày 15/5/2020 |
Về việc quy định một số cơ chế, nội dung, mức chi đặc thù trong phòng, chống dịch Covid-19 của thành phố Hà Nội |
Bãi bỏ |
Do không còn phù hợp |
Tài chính |
|
8. |
8. |
Nghị quyết |
01/2021/NQ-HĐND Ngày 19/03/2021 |
Về việc quy định nội dung chi, mức chi, thời gian hỗ trợ kinh phí phục vụ bầu cử đại biểu Quốc hội khoá XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026 của Thành phố Hà Nội |
Bãi bỏ |
Do đã thực hiện bầu cử xong |
Tài chính |
|
9. |
9. |
Nghị quyết |
01/2021/NQ-HĐND Ngày 23/06/2021 |
về việc điều chỉnh phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ phần trăm phân chia nguồn thu giữa ngân sách quận, thị xã, phường khi áp dụng thí điểm mô hình chính quyền đô thị. |
Bãi bỏ |
Nghị quyết số 22/2022/NQ-HĐND đã quy định các nội dung trên giai đoạn giai đoạn 2023 - 2025 |
Tài chính |
|
10. |
10. |
Nghị quyết |
02/2021/NQ-HĐND Ngày 23/06/2021 |
về việc quy định một số chế độ chi đặc thù trong phòng, chống dịch Covid-19 của thành phố Hà Nội |
Bãi bỏ |
Do không còn phù hợp |
Tài chính |
|
11. |
11. |
Quyết định |
49/2008/QĐ-UBND ngày 25/11/2008 |
Ban hành Quy định về việc sắp xếp lại, xử lý nhà, đất thuộc sở hữu Nhà nước do các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp và công ty Nhà nước đang sử dụng, thuộc Thành phố quản lý trên địa bàn thành phố Hà Nội |
Bãi bỏ |
Do Quyết định số 49/2008/QĐ-UBND ngày 25/11/2008 được ban hành theo Quyết định số 09/QĐ-TTg ngày 19/01/2007 của Thủ tướng Chính phủ đã được thay thế bởi Nghị Quyết số 167/2017/NĐ- CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ |
Tài chính |
|
12. |
12. |
Quyết định |
101/2009/QĐ-UBND ngày 23/09/2009 |
Ban hành Quy định trách nhiệm trong công tác quyết toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản và tất toán tài khoản tại hệ thống Kho bạc Nhà nước thành phố đối với các dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước của TP Hà Nội |
Bãi bỏ |
Đã đề nghị bãi bỏ trong hệ thống hóa kỳ đầu (Theo quyết định 3032/QĐ-UBND ngày 5/6/2013 của UBND Thành phố). Không áp dụng trên địa bàn thành phố vì các căn cứ pháp lý đã hết hiệu lực, không cần thiết phải ban hành |
Tài chính |
|
13. |
13. |
Quyết định |
125/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 |
Về việc quy định mức hỗ trợ kinh phí và mức phụ cấp kiêm nhiệm đối với cán bộ quản lý Trung tâm học tập cộng đồng xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Hà Nội |
Bãi bỏ |
Thẩm quyền thuộc Hội đồng nhân dân theo quy định Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015 và Luật Ngân sách nhà nước |
Tài chính |
|
14. |
14. |
Quyết định |
27/2010/QĐ-UBND ngày 22/06/2010 |
Về việc quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc tại Việt Nam, chi tiêu, tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam và chi tiêu tiếp khách trong nước của thành phố Hà Nội |
Bãi bỏ |
Thẩm quyền thuộc Hội đồng nhân dân theo quy định Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015 và Luật Ngân nhà nước năm 2015 |
Tài chính |
|
15. |
15. |
Quyết định |
36/2012/QĐ-UBND ngày 29/11/2012 |
Ban hành Quy định chính sách hỗ trợ các cơ quan Tư pháp do ngành dọc quản lý thuộc thành phố Hà Nội. |
Bãi bỏ |
Thẩm quyền thuộc Hội đồng nhân dân theo quy định Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015 và Luật Ngân nhà nước năm 2015 |
Tài chính |
|
16. |
16. |
Quyết định |
30/2013/QĐ-UBND ngày 06/8/2013 |
Về việc quy định mức khoán kinh phí hoạt động đối với Ủy ban Mặt trận Tổ quốc, các đoàn thể chính trị - xã hội ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Hà Nội |
Bãi bỏ |
Thẩm quyền thuộc Hội đồng nhân dân theo quy định Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015 và Luật Ngân nhà nước năm 2015 ( HĐND đã ban hành Nghị quyết) |
Tài chính |
|
17. |
17. |
Quyết định |
38/2013/QĐ-UBND ngày 19/9/2013 |
Về việc ban hành giá bán nước sinh hoạt trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
Bãi bỏ |
Do không còn phù hợp, Sở Tài chính đã xây dựng tờ trình thành phố bãi bỏ |
Tài chính |
|
18. |
18. |
Quyết định |
39/2013/QĐ-UBND ngày 19/9/2013 |
Về việc phê duyệt phương án giá tiêu thụ nước sạch không dùng cho mục đích sinh hoạt trên địa bàn thành phố Hà Nội |
Bãi bỏ |
Do không còn phù hợp, Sở Tài chính đã xây dựng tờ trình thành phố bãi bỏ |
Tài chính |
|
19. |
19. |
Quyết định |
34/2014/QĐ-UBND ngày 15/8/2014 |
Về quản lý, sử dụng và thanh toán, quyết toán kinh phí bảo đảm trật tự an toàn giao thông do ngân sách nhà nước cấp trên địa bàn thành phố Hà Nội |
Bãi bỏ |
Thẩm quyền thuộc Hội đồng nhân dân theo quy định Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015 và Luật Ngân nhà nước năm 2015 (Điểm h. khoản 9 Điều 30) Hiện đang áp dụng Nghị quyết 04/2018/NQ-HĐND ngày 05/7/2018 về việc ban hành quy định nội dung, mức chi đặc thù thuộc thẩm quyền của HĐND thành phố Hà Nội |
Tài chính, GTVT |
Đã đề nghị bãi bỏ từ hệ thống hóa kỳ II |
20. |
20. |
Quyết định |
92/2014/QĐ-UBND Ngày 22/12/2014 |
Về việc áp dụng mức chi cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân và công tác hòa giải ở cơ sở thành phố Hà Nội |
Bãi bỏ |
Thẩm quyền thuộc Hội đồng nhân dân theo quy định Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015 và Luật Ngân nhà nước năm 2015 ( HĐND đã ban hành Nghị quyết) |
Tài chính - Tư pháp |
|
21. |
21. |
Quyết định |
93/2014/QĐ-UBND Ngày 22/12/2014 |
Về việc áp dụng mức chi hỗ trợ từ nguồn ngân sách Nhà nước cho các tổ chức tôn giáo thuộc thành phố Hà Nội |
Bãi bỏ |
Thẩm quyền thuộc Hội đồng nhân dân theo quy định Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015 và Luật Ngân nhà nước năm 2015 ( HĐND đã ban hành Nghị quyết) |
Tài chính - Nội vụ |
|
22. |
22. |
Quyết định |
09/2015/QĐ-UBND Ngày 24/04/2015 |
V/v sửa đổi bổ sung một số Điều của Quyết định số 125/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 của UBND thành phố Hà Nội quy định mức hỗ trợ kinh phí và mức phụ cấp kiêm nhiệm đối với cán bộ quản lý Trung tâm học tập cộng đồng xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
Bãi bỏ |
Thẩm quyền thuộc Hội đồng nhân dân theo quy định Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015 và Luật Ngân nhà nước năm 2015 |
Tài chính - Nội vụ - Giáo dục và Đào tạo |
|
23. |
23. |
Quyết định |
30/2016/QĐ-UBND ngày 30/08/2016 |
Sửa đổi Quyết định 36/2012/QĐ-UBND quy định chính sách hỗ trợ cơ quan tư pháp do ngành dọc quản lý thuộc thành phố Hà Nội |
Bãi bỏ |
Thẩm quyền thuộc Hội đồng nhân dân theo quy định Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015 và Luật Ngân nhà nước năm 2015 |
Tài chính |
|
24. |
24. |
Quyết định |
31/2010/QĐ-UBND ngày 03/08/2010 |
Về việc ban hành Bảng phân loại đường phố tại khu vực các quận, thị xã Sơn Tây, các xã giáp ranh thuộc huyện Từ Liêm, các thị trấn; phân loại đoạn giao thông chính; phân loại các xã trên địa bàn thành phố Hà Nội để thu thuế đất. |
Bãi bỏ |
Hiện đang áp dụng Luật thuế sử dụng đất phi nông nghiệp 2010 |
Tài chính |
|
25. |
25. |
Quyết định |
39/2010/QĐ-UBND ngày 24/08/2010 |
Về việc điều chỉnh Bảng phân loại đường phố ban hành theo Quyết định số 31/2010/QĐ-UBND ngày 03/8/2010 của UBND thành phố Hà Nội. |
Bãi bỏ |
Hiện đang áp dụng Luật thuế sử dụng đất phi nông nghiệp 2010 |
Tài chính |
|
26. |
26. |
Quyết định |
|
Về số lượng, chủng loại, phương thức quản lý và thẩm quyết quyết định các nội dung về khoán kinh phí sử dụng xe ô tô phục vụ công tác chung tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của thành phố Hà Nội |
Ban hành mới |
Sở Tài chính đã có Tờ trình số 7632/TTr-STC ngày 21/12/2023 tham mưu UBND Thành phố ban hành |
Tài chính |
|
27. |
27. |
Quyết định |
|
Về ban hành tiêu chuẩn định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của thành phố Hà Nội |
Ban hành mới |
Sở Tài chính đã có Tờ trình số 7631/TTr-STC ngày 21/12/2023 tham mưu UBND Thành phố ban hành |
Tài chính |
|
THÔNG TIN TRUYỀN THÔNG : 04 QUYẾT ĐỊNH |
||||||||
28. |
1. |
Quyết định |
08/2014/QĐ-UBND ngày 13/02/2014 |
Về việc ban hành Quy chế vận hành, khai thác và quản lý mạng tin học diện rộng thành phố Hà Nội |
Thay thế |
Thực hiện Quyết định số 08/2023/QĐ-TTg ngày 05/4/2023 của Thủ tướng Chính phủ |
Sở thông tin và Truyền thông |
Quý I/2024 |
29. |
2. |
Quyết định |
42/2016/QĐ-UBND ngày 19/9/2016 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Hà Nội |
Thay thế |
Thực hiện Thông tư số 11/2022/TT-BTTTT ngày 29/7/2022 của Bộ TTTT và chỉ đạo của Ban Thường vụ Thành ủy tại Thông báo số 1440-TB/TU ngày 24/11/2023 |
Sở thông tin và Truyền thông |
Quý I/2024 |
30. |
3. |
Quyết định |
29/2021/QĐ-UBND Ngày 22/12/2021 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 42/2016/QĐ-UBND ngày 19/9/2016 của UBND Thành phố quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Hà Nội |
Thay thế |
Thực hiện Thông tư số 11/2022/TT-BTTTT ngày 29/7/2022 của Bộ TTTT và chỉ đạo của Ban Thường vụ Thành ủy tại Thông báo số 1440-TB/TU ngày 24/11/2023 |
Sở thông tin và Truyền thông |
Quý I/2024 |
31. |
4. |
Quyết định |
44/2006/QĐ-UBND ngày 10/4/2006 |
Về quy chế quản lý điều hành chương trình CNTT thành phố Hà Nội |
Bãi bỏ |
Hiện không còn phù hợp với Nghị quyết số 05/2015/NQ-HĐND ngày 01/12/2015 của HĐND Thành phố về Chương trình mục tiêu Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước thành phố Hà Nội giai đoạn 2016-2020 và Nghị quyết số 11/2017/NQ-HĐND ngày 05/12/2017 của HĐND Thành phố về việc điều chỉnh nội dung Nghị quyết số 05/2015/NQ-HĐND ngày 01/12/2015 của HĐND thành phố Hà Nội về Chương trình mục tiêu Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước thành phố Hà Nội giai đoạn 2016-2020 Văn bản này đã đưa vào danh mục VBQPPL của HĐND, UBND Thành phố cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ ban hành kèm theo QĐ số 983/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND Thành phố) |
Sở Thông tin và truyền thông |
|
CÔNG THƯƠNG: 08 Quyết định |
||||||||
32. |
1. |
Quyết định |
69/2009/QĐ-UBND ngày 18/5/2009 |
Quy chế phong tặng danh hiệu Nghệ nhân Hà Nội ngành thủ công mỹ nghệ |
Sửa đổi, bổ sung |
Quy chế phong tặng danh hiệu Nghệ nhân Hà Nội được UBND Thành phố ban hành tại Quyết định số 69/2009/QĐ-UBND ngày 18/5/2009 đã có một số nội dung không phù hợp với thực tiễn, cụ thể: - Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019 đã thay thế Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003; - Luật thi đua khen thưởng năm 2022 đã thay thế Luật thi đua khen thưởng năm 2003 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều Luật thi đua khen thưởng năm 2005; - Tiêu chuẩn nghệ nhân được quy định tại Điều 3 Quy chế phong tặng danh hiệu Nghệ nhân Hà Nội được UBND Thành phố ban hành tại Quyết định số 69/2009/QĐ- UBND ngày 18/5/2009 đã không còn phù hợp với thực tiễn phát triển nghề hiện nay. Ngoài ra, khi thực hiện công tác xét tặng danh hiệu Nghệ nhân Hà Nội theo Quyết định số 69/2009/QĐ-UBND ngày 18/5/2009 của UBND Thành phố cũng gặp một số khó khăn như: - Việc bố trí kinh phí từ ngân sách nhà nước không đủ để triển khai tổ chức xét và trao tặng cũng như chưa quy định cụ thể nguồn. - Cần làm rõ tiêu chí: “Là thợ giỏi được đồng nghiệp thừa nhận, có thâm niên trong nghề tối thiểu 10 năm; có trình độ kỹ năng, kỹ xảo nghề nghiệp điêu luyện, sáng tác thiết kế được ít nhất 5 mẫu sản phẩm đạt trình độ nghệ thuật cao mà người thợ bình thường không làm được…”. - Tỷ lệ phiếu bầu: “…phải đạt ít nhất 3/4 số phiếu đề nghị trên tổng số thành viên Hội đồng tham dự” là chưa phù hợp với Nghị định số 123/2014/NĐ-CP ngày 25/12/2014 của Chính phủ quy định về xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân Nhân dân”, “Nghệ nhân Ưu tú” trong lĩnh vực nghề thủ công mỹ nghệ. Do vậy, việc xây dựng và ban hành Quy chế xét tặng danh hiệu Nghệ nhân Hà Nội ngành thủ công mỹ nghệ thay thế Quyết định số 69/2009/QĐ-UBND ngày 18/5/2009 của UBND Thành phố ban hành Quy chế phong tặng danh hiệu Nghệ nhân Hà Nội ngành thủ công mỹ nghệ là cần thiết. |
Sở Công Thương |
Quý IV/2024 |
33. |
2. |
Quyết định |
40/2010/QĐ-UBND |
Quy chế về quản lý vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn Thành phố Hà Nội |
Thay thế |
Ngày 15 tháng 5 năm 2018, Chính phủ ban hành Nghị định số 71/2018/NĐ-CP quy định chi tiết một số Điều của Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ về vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp; của Bộ Công Thươn ban hành Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 6 năm 2018 quy định về quản lý, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp; Thông tư số 31/2020/TT-BCT ngày 30 tháng 11 năm 2020 của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 6 năm 2018 quy định về quản lý, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp. Do vậy việc ban hành Quy chế quản lý vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ trên địa bàn thành phố Hà Nội thay thế Quyết định số 40/2010/QĐ-UBND Ngày 24 tháng 8 năm 2010 ban hành quy chế về quản lý vật liệu nổ công nghiệp; Quyết định số 55/2013/QĐ-UBND Ngày 05 tháng 12 năm 2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế quản lý vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn Thành phố Hà Nội là cần thiết và phù hợp với pháp luật hiện hành. |
Sở Công Thương |
Quý IV/2024 |
34. |
3. |
Quyết định |
55/2013/QĐ-UBND |
Quy chế sửa đổi bổ sung một số điều của Quy chế quản lý vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn Thành phố Hà Nội được ban hành kèm theo Quyết định số 40/2010/QĐ-UBND |
Thay thế |
Sở Công Thương |
Quý IV/2024 |
|
35. |
4. |
Quyết định |
56/2016/QĐ-UBND ngày 31/12/2016 |
ban hành giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn Thành phố |
Sửa đổi, bổ sung |
Theo quy định, giá dịch vụ phải đảm bảo bù đắp chi phí và có lợi nhuận. Vì vậy, để xác định mức giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng từng chợ, các đơn vị được giao quản lý chợ phải xây dựng Phương án chi tiết trên cơ sở các chi phí thực tế phát sinh làm cơ sở đề xuất mức thu theo lợi thế của từng chợ. Ngày 31/12/2016, UBND Thành phố đã ban hành Quyết định số 56/2016/QĐ-UBND ban hành giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn thành phố Hà Nội làm căn cứ để xây dựng, phê duyệt và thực hiện giá dịch vụ sử dụng diện tích tại các chợ trên địa bàn Thành phố. Tuy nhiên, đến nay đã có sự biến động lớn về tiền lương, chỉ số giá tiêu dùng, chính sách xác định tiền thuê đất đã được điều chỉnh,…cụ thể: - Lương tối thiểu vùng I năm 2016 là: 3.500.000 đồng/tháng, đến nay là 4.680.000 đồng/tháng (tăng 33,71%). - Chỉ số giá tiêu dùng tháng 11/2022 so với kỳ gốc là tháng 12/2016 (tăng khoảng 20%). - Tiền thuê đất: Căn cứ Bảng giá đất và hệ số điều chỉnh giá đất hàng năm trên địa bàn Thành phố, tiền thuê đất năm 2023 so với năm 2016 (tăng khoảng 11%). Từ các lý do trên, để đảm bảo bù đắp chi phí quản lý, kinh doanh, khai thác chợ cũng như thu hút được các tổ chức, cá nhân nâng cấp, cải tạo sửa chữa chợ cũ, đầu tư xây dựng chợ mới và khuyến khích xã hội hóa trong lĩnh vực quản lý, kinh doanh, khai thác chợ thì việc điều chỉnh tăng mức thu tối đa đối với các hạng chợ cho phù hợp với tình hình thực tế trên địa bàn Thành phố là cần thiết. |
Sở Công Thương |
Quý IV/2024 |
36. |
5. |
Quyết định |
27/2019/QĐ-UBND ngày 26/12/2019 |
ban hành Quy chế phối hợp quản lý hoạt động bán hàng đa cấp (BHĐC) trên địa bàn thành phố Hà Nội |
Sửa đổi, bổ sung |
Chính phủ ban hành nghị định 18/2023/NĐ- CP ngày 28/4/2023 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 40/NĐ-CP về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp (có hiệu lực từ 01/6/2023) và Quyết định 4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của UBND Thành phố về phê duyệt phương án phân cấp, ủy quyền giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Công Thương |
Sở Công Thương |
Quý IV/2024 |
37. |
6. |
Quyết định |
37/2022/QĐ-UBND ngày 25/10/2022 |
quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương thành phố Hà Nội |
Sửa đổi, bổ sung |
Do Thông tư số 15/2023/TT-BCT ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số thông tư của Bộ trưởng Bộ Công Thương hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Công Thương |
Sở Công Thương |
Quý II/2024 |
38. |
7. |
Quyết định |
|
Quy chế hoạt động hóa chất trên địa bàn Thành phố |
Ban hành mới |
Thực hiện Kế hoạch số 314/KH-UBND ngày 05/12/2023 của UBND Thành phố về việc thực hiện “Đề án nâng cao chất lượng công tác quản lý hoạt động sản xuất, kinh doanh, sử dụng hóa chất công nghiệp trên địa bàn Thành phố Hà Nội giai đoạn 2021-2025” Sở Công Thương xây dựng Quy chế phối hợp quản lý hoạt động hóa chất trên địa bàn Thành phố |
Sở Công Thương |
|
39. |
8. |
Quyết định |
|
Quyết định ban hành một số bộ định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước lĩnh vực Công Thương |
Ban hành mới |
Căn cứ Quyết định số 5645/QĐ-UBND ngày 6/11/2023 của UBND Thành phố về việc ban hành Kế hoạch Xây dựng định mức kinh tế kỹ thuật, đơn giá sản phẩm, dịch vụ công sử dụng Ngân sách Nhà nước thuộc phạm vi quản lý của Thành phố; Kế hoạch số 4491/KH- SCT ngày 13/9/2023 của Sở Công Thương Hà Nội về Kế hoạch triển khai công tác xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật, đơn giá, giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước lĩnh vực Công thương thành phố Hà Nội giai đoạn 2023 - 2024 |
Sở Công Thương |
Quý II/2024 |
XÂY DỰNG: 19 Văn bản ( 05 Nghị quyết; 14 Quyết định) |
||||||||
40. |
1. |
Nghị quyết |
07/2013/NQ-HĐND ngày 12/7/2013 |
Về Chính sách ưu tiên đầu tư và huy động các nguồn lực đầu tư xây dựng, các khu đô thị, nhà ở, hệ thống hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội đồng bộ hiện đại, thuận tiện ở ngoại thành . |
Thay thế |
Căn cứ nội dung rà soát Luật Thủ đô và nội dung kiến nghị tại Luật Thủ đô (sửa đổi) Hiện nay, Thành ủy Hà Nội đang chỉ đạo các đơn vị có liên quan xây dựng nội dung đề xuất Luật Thủ đô (sửa đổi), theo đó, Sở Xây dựng tiếp tục phối hợp với Sở Tư pháp và các đơn vị có liên quan để tham mưu UBND Thành phố và Thành ủy nội dung thay thế Nghị quyết 07/2013/NQ-HĐND. |
Sở Xây dựng |
|
41. |
2. |
Nghị quyết |
17/2013/NQ-HĐND ngày 23/7/2013 |
Về một số biện pháp cải tạo, xây dựng lại các khu chung cư cũ, nhà cũ xuống cấp; cải tạo, phục hồi nhà cổ, biệt thự cũ và các công trình kiến trúc khác xây dựng trước năm 1954 trên địa bàn TPHN (Theo quy định tại khoản 2, 3 Điều 16 Luật Thủ đô). |
Thay thế |
'- Chương trình số 03 của Thành ủy Hà Nội về "Chỉnh trang đô thị, phát triển đô thị và kinh tế đô thị thành phố Hà Nội giai đoạn 2021-2025". - Chương trình công tác năm 2023 của UBND Thành phố Hiện nay, Nghị định số 69/2021/NĐ-CP ngày 15/7/2021 của Chính phủ về cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư đã được ban hành (thay thế Nghị định số 101/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015). HĐND Thành phố có Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 23/9/2021 thông qua Đề án và Thành ủy có Nghị quyết số 06-NQ/TU ngày 26/9/2021 về Đề án cải tạo, xây dựng lại chung cư cũ trên địa bàn Thành phố. Ngày 12/9/2023, UBND Thành phố đã ban hành Tờ trình số 352/TTr-UBND về sửa đổi khoản 2 Điều 10 Nghị quyết số 17/2013/NQ-HĐND ngày 23/7/2013. |
Sở Xây dựng |
|
42. |
3. |
Quyết định |
13/2011/QĐ-UBND ngày 29/3/2011 |
Về việc ban hành Quy định quản lý chiếu sáng đô thị trên địa bàn Thành phố Hà Nội |
Sửa đổi, bổ sung |
Một số căn cứ pháp lý ban hành văn bản đã hết hiệu lực (như Nghị định số 23/2009/NĐ-CP, Thông tư số 02/2010/TT-BXD, Thông tư số 13/2010/TT-BXD..) |
Sở Xây dựng |
Theo văn bản chỉ đạo của Thành phố |
43. |
4. |
Quyết định |
20/2011/QĐ-UBND ngày 05/7/2011 |
về việc Ban hành Quy chế bàn giao, tiếp nhận quản lý công trình nhà ở, căn hộ và các hạng mục công trình xây dựng phụ trợ thuộc các chung cư phục vụ công tác tái định cư trên địa bàn Thành phố Hà Nội. |
Thay thế |
Điều chỉnh cho phù hợp thực tế do hiện nay đơn vị tiếp nhận quỹ nhà tái định cư là Ban Quản lý các công trình nhà ở và công sở được UBND Thành phố giao tiếp nhận, đồng thời Luật Nhà ở năm 2014 và Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ, Thông tư số 02/2016/TT-BXD ngày 15/2/2016 có hiệu lực thi hành do vậy phải điều chỉnh cho phù hợp Sở Xây dựng có tờ trình số 309/TTr-SXD (QLN) ngày 02/11/2022 đề nghị UBND Thành phố ban hành quy trình bàn giao, tiếp nhận và bố trí, bán nhà tái định cư phục vụ công tác GPMB thực hiện các dự án trên địa bàn thành phố Hà Nội |
Sở Xây dựng |
|
44. |
5. |
Quyết định |
20/2012/QĐ-UBND ngày 08/8/2012 |
Về việc ban hành Quy định về quản lý, sử dụng công sở, trụ sở, nhà làm việc thuộc sở hữu nhà nước giao cho các cơ quan hành chính, tổ chức, cơ quan, đơn vị quản lý sử dụng trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
Sửa đổi, bổ sung |
Cần sửa đổi để phù hợp với quy định: Luật Quản lý sử dụng tài sản công 2017; Nghị định 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017; Nghị định 167/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017; Nghị định 152/2017/NĐ-CP ngày 27/12/2017 Bộ Tài chính đang nghiên cứu, xây dựng quy định riêng về quản lý, sử dụng nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước giao cho các Công ty kinh doanh nhà quản lý để trình Chính phủ phê duyệt theo thẩm quyền. Sau khi Trung ương có văn bản quy định, hướng dẫn, Sở Xây dựng sẽ tham mưu UBND Thành phố (dự kiến trong năm 2024) |
Sở Xây dựng |
Năm 2024 |
45. |
6. |
Quyết định |
32/2012/QĐ-UBND ngày 12/11/2012 |
Ban hành Quy định về quản lý, sử dụng quỹ nhà thuộc sở hữu nhà nước sử dụng vào mục đích kinh doanh, dịch vụ trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
Thay thế |
Từ 01/1/2018, Luật Tài sản công có hiệu lực nên các quỹ nhà chịu sự điều chỉnh của Luật này. Quyết định số 09/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ thay thế bằng Nghị định số 167/NĐ-CP Sở Xây dựng đã phối hợp với Sở Tài chính dự thảo văn bản của UBND Thành phố gửi Bộ Tài chính đề nghị bổ sung một số nội dung vào dự thảo Nghị định của Chính phủ về quản lý, sử dụng quỹ nhà thuộc SHNN sử dụng vào mục đích kinh doanh, dịch vụ. Sau khi Chính phủ ban hành Nghị định, Sở Xây dựng sẽ phối hợp cùng các cơ quan liên quan, tham mưu UBND Thành phố ban hành Quyết định (dự kiến trong năm 2024) |
Sở Xây dựng |
Năm 2024 |
46. |
7. |
Quyết định |
52/2013/QĐ-UBND ngày 28/11/2013 |
Về việc ban hành Quy chế quản lý, sử dụng nhà biệt thự cũ được xây dựng từ trước năm 1954 trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
Thay thế |
Sỏ Xây dựng đã có Tờ trình số 319/TTr-SXD (QLN) ngày 29/11/2023 trình UBND Thành phố để ban hành Quy chế quản lý, sử dụng biệt thự cũ được xây dựng từ trước năm 1954 trên địa bàn Thành phố) |
Sở Xây dựng |
|
47. |
8. |
Quyết định |
29/2015/QĐ-UBND ngày 09/10/2015 |
Ban hành Quy định về đảm bảo trật tự, an toàn và vệ sinh môi trường trong quá trình xây dựng các công trình tại thành phố Hà Nội. |
Thay thế |
Do một số văn bản được căn cứ, dẫn chiếu hết hiệu lực: Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015; Nghị định số 79/2014/NĐ-CP ngày 31/7/2014; Luật Tổ chức HĐND và UBND 2003; Quyết định số 09/2014/QĐ-UBND ngày 14/02/2014 |
Sở Xây dựng |
Sau khi có chỉ đạo của UBND Thành phố |
48. |
9. |
Quyết định |
17/2018/QĐ-UBND ngày 06/8/2018 |
Về việc ban hành Quy định chi tiết một số nội dung thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân Thành phố về quản lý, sử dụng nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
Sửa đổi, bổ sung |
Điều chỉnh bởi Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở Sở Xây dựng đã có Tờ trình số 320/TTr-SXD (QLN) ngày 29/11/2023 trình Quyết định sửa đổi, bổ sung Quyết định số 17/2018/NĐ-CP về quy định chi tiết một số nội dung thuộc thẩm quyền của UBND Thành phố về quản lý, sử dụng nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn thành phố Hà Nội) |
Sở Xây dựng |
|
49. |
10. |
Quyết định |
04/2019/QĐ-UBND ngày 18/3/2019 |
Về ban hành quy định quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn thành phố Hà Nội |
Sửa đổi, bổ sung |
Các căn cứ pháp lý ban hành Quyết định đã hết hiệu lực (như Luật xử lý VPHC, Nghị định 81/2013/NĐ-CP, Nghị định 16/2022/NĐ-CP..) Mặt khác, việc áp dụng Quyết định số 04/2019/QĐ-UBND không còn phù hợp với thực tiễn trên địa bàn thành phố Hà Nội UBND Thành phố đã chấp thuận về mặt nguyên tắc tại Văn bản số 3474/UBND-ĐT ngày 19/10/2023. Dự kiến sửa đổi, bổ sung trong năm 2024 |
Sở Xây dựng |
Năm 2024 |
50. |
11. |
Quyết định |
25/2019/QĐ-UBND ngày 05/11/2019 |
Về việc ban hành quy định về quản lý bán, cho thuê, cho thuê mua nhà ở xã hội trên địa bàn thành phố Hà Nội |
Sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một phần |
Đảm bảo phù hợp quy định tại Nghị định số 49/2021/NĐ-CP ngày 01/4/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 100/2015/NĐ- CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ về phát triển và quản lý nhà ở xã hội |
Sở Xây dựng |
Sau khi Luật Nhà ở (Sửa đổi) và các Nghị định hướng dẫn thi hành được ban hành |
51. |
12. |
Quyết định |
17/2020/QĐ-UBND ngày 04/9/2020 |
Quy định về quản lý, xây dựng công trình ngầm HTKT sử dụng chung và cải tạo, sắp xếp đường dây, cáp viễn thông đi nổi trên cột treo cáp |
Thay thế |
Theo chỉ đạo của UBND Thành phố tại Văn bản số 13226/VP-ĐT ngày 08/12/2022 Hiện nay, Sở Xây dựng đã có Văn bản số 10555/SXD-HT ngày 15/12/2023 gửi Sở Tư pháp thẩm định dự thảo Quyết định "Quy định về quản lý, xây dựng công trình ngầm hạ tầng kỹ thuật đô thị; quản lý và sử dụng công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị trên địa bàn thành phố Hà Nội" |
Sở Xây dựng |
|
52. |
13. |
Quyết định |
06/2021/QĐ-UBND ngày 26/4/2021 |
Quyết định về việc ban hành Quy chế phối hợp về việc báo cáo, cung cấp thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản trên địa bàn thành phố Hà Nội |
Sửa đổi, bổ sung |
Đề xuất sửa đổi, bổ sung để phù hợp quy định tại Nghị định số 44/2022/NĐ-CP ngày 29/6/2022 của Chính phủ về xây dựng, quản lý và sử dụng hệ thống thông tin về nhà ở và thị trường BĐS Nội dung này đã được UBND Thành phố chấp thuận tại Văn bản số 9765/VP-ĐT ngày 25/8/2023. Dự kiến sửa đổi, bổ sung trong năm 2024 |
Sở Xây dựng |
Năm 2024 |
53. |
14. |
Quyết định |
07/2022/QĐ-UBND ngày 13/01/2022 |
Ban hành quy định chi tiết một số nội dung về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn thành phố Hà Nội |
Sửa đổi, bổ sung |
Đề xuất sửa đổi bổ sung do một số quy định về cấp phép tại Nghị định số 15/2021/NĐ-CP và phù hợp với thực tiễn Đã được UBND Thành phố chấp thuận tại Văn bản số 9765/VP-ĐT ngày 25/8/2023. Dự kiến sửa đổi, bổ sung trong năm 2024 |
Sở Xây dựng |
Năm 2024 |
54. |
15. |
Nghị quyết |
12/2011/NQ-HĐND ngày 12/12/2011 |
Về quy hoạch cấp nước Thủ đô Hà Nội đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Bãi bỏ |
Đối với quy hoạch cấp nước Thủ đô, Thủ tướng Chính phủ đã ban hành Quyết định số 499/QĐ- TTg ngày 21/3/2013 phê duyệt quy hoạch cấp nước Thủ đô Hà Nội đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050. Trong thời gian tiếp theo, Sở Xây dựng sẽ tiếp tục rà soát để kiến nghị cấp có thẩm quyền xem xét bãi bỏ |
Sở Xây dựng |
Dự kiến năm 2024 |
55. |
16. |
Nghị quyết |
08/2012/NQ-HĐND ngày 13/7/2012 |
Về việc thông qua Quy hoạch thoát nước Thủ đô Hà Nội đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050. |
Bãi bỏ |
Đối với quy hoạch thoát nước Thủ đô, Thủ tướng Chính phủ đã ban hành Quyết định số 725/QĐ- TTg ngày 10/5/2013 phê duyệt quy hoạch thoát nước Thủ đô Hà Nội đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050. Trong thời gian tiếp theo, Sở Xây dựng sẽ tiếp tục rà soát để kiến nghị cấp có thẩm quyền xem xét bãi bỏ |
Sở Xây dựng |
Dự kiến năm 2024 |
56. |
17. |
Nghị quyết |
05/2013/NQ-HĐND ngày 12/7/2013 |
Về việc thông qua chương trình phát triển nhà ở Thành phố Hà Nội giai đoạn 2012-2020 và định hướng đến năm 2030 |
Bãi bỏ |
Hiện nay, HĐND Thành phố đã ban hành Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 08/7/2022 về thông qua Chương trình phát triển nhà ở thành phố Hà Nội giai đoạn 2021- 2030. Trong thời gian tiếp theo, Sở Xây dựng sẽ tiếp tục rà soát để kiến nghị cấp có thẩm quyền xem xét bãi bỏ |
Sở Xây dựng |
Dự kiến năm 2024 |
57. |
18. |
Quyết định |
153/2006/QĐ-UBND ngày 31/8/2006 |
Quy định tạm thời về quản lý đầu tư xây dựng và kinh doanh các dự án khu đô thị mới, khu nhà ở trên địa bàn thành phố Hà Nội" |
Bãi bỏ |
Quyết định có các căn cứ ban hành đến nay đã hết hiệu lực; đồng thời Quyết định số 26/2010/QĐ-UBND ngày 21/6/2010 thay thế một số điều của Quyết định 153/QĐ-UBND cũng đã hết hiệu lực (bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2019/QĐ-UBND ngày 25/12/2019) |
Sở Xây dựng |
Dự kiến hoàn thành trong Quý I/2024 |
58. |
19. |
Quyết định |
48/2008/QĐ-UBND ngày 28/7/2008 |
Về việc ban hành Quy chế cải tạo, xây dựng lại các chung cư cũ bị hư hỏng xuống cấp trên địa bàn thành phố Hà Nội |
Bãi bỏ |
Căn cứ pháp lý hết hiệu lực (Như Luật ban hành văn bản QPPL năm 2004, Luật đất đai năm 2003, Nghị định số 92/2005/NĐ-CP, Nghị định số 34/2007/NĐ- CP…), mặt khác, Quyết định không còn phù hợp với thực tiễn |
Sở Xây dựng |
Dự kiến trong năm 2024 hoặc khi có chỉ đạo của Thành phố |
GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO: 9 văn bản (05 NQ ; 04 QĐ) |
||||||||
59. |
1. |
Nghị quyết |
05/2012/NQ-HĐND ngày 05/4/2012 |
Thông qua quy hoạch phát triển hệ thống giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục chuyên nghiệp thủ đô Hà Nội đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030; Quy hoạch mạng lưới trường học thành phố Hà Nội đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030. |
Thay thế |
Từ thực tế triển khai thực hiện |
Giáo dục - Đào tạo |
Đang phối hợp với sở, ngành liên quan thực hiện quy trình đề nghị ban hành văn bản mới thay thế |
60. |
2. |
Nghị quyết |
03/2022/NQ-HĐND Ngày 06/07/2022 |
Về việc quy định một số nội dung và mức chi thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân Thành phố |
Bãi bỏ biểu 4, phụ lục 01 về thi nghề phổ thông |
- Giáo dục nghề phổ thông là môn học trong chương trình giáo dục phổ thông năm 2006 (Quyết định số 16/2006/QĐ-BGDĐT ngày 05/5/2006). - Chương trình giáo dục phổ thông mới (Thông tư số 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26/12/2018) giáo dục nghề phổ thông được xác định là hoạt động hướng nghiệp, trải nghiệm, không được xác định là môn học trong chương trình giáo dục. |
Sở Giáo dục đào tạo |
Năm 2024 |
61. |
3. |
Nghị quyết |
02/2023/NQ-HĐND ngày 04/7/2023 |
Quy định giá dịch vụ giáo dục tạm thời để thực hiện thí điểm đối với các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông sử dụng ngân sách nhà nước của Thành phố. |
Thay thế |
Sau khi thực hiện thí điểm tiến hành đánh giá ban hành văn bản triển khai diện rộng |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Quý III/2024 |
62. |
4. |
Nghị quyết |
03/2023/NQ-HĐND ngày 04/7/2023 |
Quy định mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn thành phố Hà Nội năm học 2023-2024. |
Thay thế |
Do Nghị định 81/2021/NĐ-CP ngày 27/8/2021 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo bị sửa đổi bổ sung bởi Nghị quyết số 97/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Quý II/2024 |
63. |
5. |
Nghị quyết |
04/2023/NQ-HĐND ngày 04/7/2023 |
Quy định mức trần học phí đối với các cơ sở giáo dục công lập chất lượng cao trên địa bàn Thủ đô năm học 2023-2024. |
Thay thế |
Điều 12 Luật Thủ đô |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Quý II/2024 |
64. |
6. |
Quyết định |
20/2013/QĐ-UBND Ngày 24/6/2013 |
Ban hành Quy định cụ thể tiêu chí về cơ sở vật chất, đội ngũ giáo viên, chương trình, phương pháp giảng dạy và dịch vụ giáo dục chất lượng cao áp dụng tại một số cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông chất lượng cao. |
Thay thế |
Từ thực tế ; Luật Giáo dục 2019; Nghị định số 84/2020/NĐ-CP |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Đang hoàn thiện quy trình sửa đổi, bổ sung đề nghị ban hành văn bản thay thế |
65. |
7. |
Quyết định |
21/2013/QĐ-UBND ngày 24/6/2013 |
Ban hành quy định về việc bổ sung chương trình giảng dạy nâng cao, ngoài chương trình giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông để áp dụng đối với các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông chất lượng cao. |
Thay thế |
Từ thực tế; Luật Giáo dục 2019; Nghị định số 84/2020/NĐ-CP |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Đang hoàn thiện quy trình sửa đổi, bổ sung đề nghị ban hành văn bản thay thế |
66. |
8. |
Quyết định |
22/2013/QĐ-UBND ngày 25/6/2013 |
Ban hành quy định dạy thêm, học thêm trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
Sửa đổi (Bãi bỏ một phần (Khoản 2 Điều 3; khoản 1, 3 Điều 5; Điều 13;khoản 2 Điều 6; Chương III; Điều 13)) |
Quyết định 2499/QĐ- BGDĐT ngày 26/8/2019 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố hết hiệu lực các điều 6, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14 của Thông tư số 17/2012/TT-BGDĐT ngày 16/5/2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy định về dạy thêm, học thêm. |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Quý III |
67. |
9. |
Quyết định |
51/2013/QĐ-UBND ngày 22/11/2013 |
Ban hành quy định về thu, sử dụng các khoản thu khác trong các cơ sở giáo dục phổ thông công lập của thành phố Hà Nội (trừ các cơ sở giáo dục công lập chất lượng cao). |
Thay thế |
Thẩm quyền quy định danh mục khoản thu, mức thu, cơ chế quản lý thu chi đối với các dịch vụ của thành phố Hà Nội do Hội đồng nhân dân Thành phố quyết định; cần điều chỉnh lại mức thu cho phù hợp với tình hình thực tế |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
quý I/2024 |
BỘ LỆNH TƯ LỆNH : 01 Quyết định |
||||||||
68. |
1 |
Quyết định |
10/2011/QĐ-UBND ngày 02/3/2011 |
Về phân cấp nhiệm vụ chi thực hiện Luật Dân quân tự vệ giữa các cấp ngân sách và một số chế độ, chính sách đối với lực lượng dân quân tự vệ trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
Bãi bỏ |
Không còn phù hợp với thực tiễn. Nghị quyết số 13/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 của HĐND Thành phố Về cơ cấu tổ chức (thời bình); phân cấp nhiệm vụ chi và định mức chi từ ngân sách địa phương thực hiện theo Luật Dân quân tự vệ, trên địa bàn thành phố Hà Nội đã được thay thế bởi bởi Nghị quyết số 61/2021/NQ-HĐND ngày 23/9/2021 của HĐND Thành phố về Phê chuẩn đề án về tổ chức lực lượng, huấn luyện, hoạt động và bảo đảm chế độ, chính sách cho dân quân tự vệ trên địa bàn thành phố Hà Nội |
Bộ Tư lệnh Thủ đô |
|
LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI: 2 văn bản ( 01 Nghị quyết ; 01 Quyết định) |
||||||||
69. |
1. |
Nghị quyết |
15/2019/NQ-HĐND 04/12/2019 |
Quy định chính sách hỗ trợ đối với người cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng và chính sách hỗ trợ, chế độ đóng góp đối với người cai nghiện ma túy tại các cơ sở cai nghiện ma túy trên địa bàn thành phố Hà Nội theo quy định tại Thông tư 124/2018/TT-BTC |
Bãi bỏ |
15/2019/NQ-HĐND 04/12/2019 đã bị bãi bỏ Điều 2 bởi Nghị quyết 06/2023/NQ-HĐNĐ ngày 04/7/2023; Nghị quyết 13/2023/NQ- HĐND ngày 06/12/2023. Do vậy đối tượng điều chỉnh văn bản không còn |
Sở LĐTBXH |
|
70. |
2. |
Quyết định |
11/2014/QĐ-UBND Ngày 18/02/2014 |
về việc quy định chế độ phụ cấp đặc thù đối với cán bộ, viên chức làm việc tại Chi cục Phòng chống tệ nạn Xã hội; Cán bộ, viên chức làm việc tại các Trung tâm Bảo trợ xã hội, Trung tâm nuôi dưỡng và điều dưỡng người có công; cán bộ, viên chức làm việc tại một số đơn vị thuộc Sở Y tế thành phố Hà Nội. |
Bãi bỏ |
Thẩm quyền thuộc Hội đồng nhân dân theo quy định Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015 và Luật Ngân nhà nước năm 2015 (HĐND đã ban hành Nghị quyết) |
Lao động thương binh - xã hội - Nội vụ - Y tế - Tài chính |
|
QUY HOẠCH - KIẾN TRÚC: 03 Quyết định |
||||||||
71. |
1. |
Quyết định |
70/2014/QĐ-UBND Ngày 12/09/2014 |
Về việc ban hành Quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc chung thành phố Hà Nội |
Bãi bỏ |
Để phù hợp với quy định của Luật Kiến trúc năm 2019 |
Quy hoạch kiến trúc |
|
72. |
2. |
Quyết định |
24/2015/QĐ-UBND Ngày 13/8/2015 |
V/v ban hành Quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc Khu phố cũ Hà Nội. |
Bãi bỏ |
Để phù hợp với quy định của Luật Kiến trúc năm 2019 |
Quy hoạch kiến trúc |
|
73. |
3. |
Quyết định |
11/2016/QĐ-UBND ngày 04/4/2016 |
Quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc công trình cao tầng trong khu vực nội đô lịch sử thành phố Hà Nội |
Bãi bỏ |
Để phù hợp với quy định của Luật Kiến trúc năm 2019 |
Quy hoạch kiến trúc |
|
NỘI VỤ: 22 Văn bản (04 Nghị quyết; 18 Quyết định) |
||||||||
74. |
1. |
Nghị quyết |
10/2013/NQ-HĐND ngày 17/7/2013 |
Quy định về thẩm quyền, điều kiện và thủ tục xét, tặng danh hiệu Công dân danh dự Thủ đô Hà Nội (theo quy định tại Điều 7 Luật Thủ đô) |
Sửa đổi, bổ sung |
- Dự thảo Luật Thủ đô (sửa đổi) quy định HĐND Thành phố ban hành Nghị quyết; - Luật Thi đua, Khen thưởng số 06/2022/QH15 ngày 15/6/2022 (có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2024) và các Nghị định, Thông tư hướng dẫn thi hành (dự kiến được ban hành năm 2024); - Một số nội dung căn cứ theo Quy chế làm việc số 09-QC/TU ngày 22/6/2023 của Ban Chấp hành Đảng bộ Thành phố, Ban Thường vụ Thành ủy và Thường trực Thành ủy khóa XVII (nhiệm kỳ 2020- 2025) và Quy chế số 06- QC/TU ngày 11/8/2022 của Thành ủy Hà Nội về lãnh đạo, chỉ đạo và quản lý thống nhất các hoạt động đối ngoại của thành phố Hà Nội |
Sở Nội vụ |
Dự kiến trình tại kỳ họp thường kỳ HĐND Thành phố tháng 12/2024 |
75. |
2. |
Nghị quyết |
03/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 |
Quy định một số nội dung và mức chi thuộc thẩm quyền HĐND Thành phố |
Sửa đổi, bổ sung |
Luật Thi đua, Khen thưởng số 06/2022/QH15 ngày 15/6/2022 (có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2024) và các Nghị định, Thông tư hướng dẫn thi hành (dự kiến được ban hành năm 2024) |
Sở Nội vụ |
Dự kiến trình tại kỳ họp thường kỳ HĐND Thành phố tháng 7/2024 |
76. |
3. |
Nghị quyết |
30/2022/NQ-HĐND ngày 10/12/2022 |
Quy định về Huy hiệu "Vì sự nghiệp xây dựng Thủ đô" |
Sửa đổi, bổ sung |
Luật Thi đua, Khen thưởng số 06/2022/QH15 ngày 15/6/2022 (có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2024) và các Nghị định, Thông tư hướng dẫn thi hành (dự kiến được ban hành năm 2024) |
Sở Nội vụ |
Dự kiến trình tại kỳ họp thường kỳ HĐND Thành phố tháng 7/2024 |
77. |
4. |
Quyết định |
34/2013/QĐ-UBND ngày 30/8/2013 |
Ban hành Quy định về tổ chức, hoạt động của hội và nhiệm vụ quản lý nhà nước về hội trên địa bàn thành phố Hà Nội và Quyết định số 17/2021/QĐ- UBND ngày 19/10/2021 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về tổ chức, hoạt động của hội và nhiệm vụ quản lý nhà nước về hội trên địa bàn thành phố Hà Nội ban hành kèm theo Quyết định số 34/2013/QĐ-UBND ngày 30/8/2013 của UBND thành phố Hà Nội |
Thay thế |
Theo các Nghị định mới của Chính phủ dự kiến sẽ được ban hành năm 2024 (sau khi Nghị định sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội được ban hành) |
Sở Nội vụ |
Dự kiến trình UBND Thành phố tại kỳ họp thường kỳ tháng 12/2024 |
78. |
5. |
Quyết định |
21/2015/QĐ-UBND ngày 08/3/2015 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động Quỹ Thi đua, khen thưởng thành phố Hà Nội |
Sửa đổi, bổ sung |
Luật Thi đua, Khen thưởng số 06/2022/QH15 ngày 15/6/2022 (có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2024) và các Nghị định, Thông tư hướng dẫn thi hành (dự kiến được ban hành năm 2024) |
Sở Nội vụ |
Dự kiến trình UBND Thành phố tại kỳ họp thường kỳ tháng 3/2024 |
79. |
6. |
Quyết định |
02/2018/QĐ-UBND ngày 16/01/2018 |
Ban hành Quy chế xét tặng danh hiệu "Người tốt, việc tốt" trên địa bàn thành phố Hà Nội |
Sửa đổi, bổ sung |
Luật Thi đua, Khen thưởng số 06/2022/QH15 ngày 15/6/2022 (có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2024) và các Nghị định, Thông tư hướng dẫn thi hành (dự kiến được ban hành năm 2024) |
Sở Nội vụ |
Dự kiến trình UBND Thành phố tại kỳ họp thường kỳ tháng 01/2024 |
80. |
7. |
Quyết định |
03/2018/QĐ-UBND ngày 16/01/2018 |
Ban hành Quy chế xét tặng danh hiệu "Công dân Thủ đô ưu tú" trên địa bàn thành phố Hà Nội |
Sửa đổi, bổ sung |
Luật Thi đua, Khen thưởng số 06/2022/QH15 ngày 15/6/2022 (có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2024) và các Nghị định, Thông tư hướng dẫn thi hành (dự kiến được ban hành năm 2024) |
Sở Nội vụ |
Dự kiến trình UBND Thành phố tại kỳ họp thường kỳ tháng 01/2024 |
81. |
8. |
Quyết định |
11/2019/QĐ-UBND ngày 20/5/2019 |
Ban hành Quy chế xét, công nhận công trình chào mừng kỷ niệm các ngày lễ lớn của Thủ đô và đất nước |
Sửa đổi, bổ sung |
Luật Thi đua, Khen thưởng số 06/2022/QH15 ngày 15/6/2022 (có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2024) và các Nghị định, Thông tư hướng dẫn thi hành (dự kiến được ban hành năm 2024) |
Sở Nội vụ |
Dự kiến trình UBND Thành phố tại kỳ họp thường kỳ tháng 01/2024 |
82. |
9. |
Quyết định |
17/2019/QĐ-UBND ngày 07/10/2019 |
Ban hành Quy chế xét khen thưởng doanh nghiệp trên địa bàn Thành phố |
Sửa đổi, bổ sung |
Luật Thi đua, Khen thưởng số 06/2022/QH15 ngày 15/6/2022 (có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2024) và các Nghị định, Thông tư hướng dẫn thi hành (dự kiến được ban hành năm 2024) |
Sở Nội vụ |
Dự kiến trình UBND Thành phố tại kỳ họp thường kỳ tháng 01/2024 |
83. |
10. |
Quyết định |
01/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 |
Ban hành Quy chế phát hiện, bồi dưỡng, tuyên truyền nhân rộng và thi viết về gương Điển hình tiên tiến, Người tốt, việc tốt, xuất bản sách "Những bông hoa đẹp" thành phố Hà Nội |
Sửa đổi, bổ sung |
Luật Thi đua, Khen thưởng số 06/2022/QH15 ngày 15/6/2022 (có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2024) và các Nghị định, Thông tư hướng dẫn thi hành (dự kiến được ban hành năm 2024) |
Sở Nội vụ |
Dự kiến trình UBND Thành phố tại kỳ họp thường kỳ tháng 01/2024 |
84. |
11. |
Quyết định |
09/2020/QĐ-UBND ngày 28/4/2020 |
Quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn Thành phố |
Sửa đổi, bổ sung |
Luật Thi đua, Khen thưởng số 06/2022/QH15 ngày 15/6/2022 (có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2024) và các Nghị định, Thông tư hướng dẫn thi hành (dự kiến được ban hành năm 2024) |
Sở Nội vụ |
Dự kiến trình UBND Thành phố tại kỳ họp thường kỳ tháng 01/2024 |
85. |
12. |
Quyết định |
17/2021/QĐ-UBND ngày 19/10/2021 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về tổ chức, hoạt động của hội và nhiệm vụ quản lý nhà nước về hội trên địa bàn thành phố Hà Nội ban hành kèm theo Quyết định số 34/2013/QĐ-UBND ngày 30/8/2013 của UBND thành phố Hà Nội |
Thay thế |
Theo các Nghị định mới của Chính phủ dự kiến sẽ được ban hành năm 2024 (sau khi Nghị định sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội được ban hành) |
Sở Nội vụ |
Dự kiến trình UBND Thành phố tại kỳ họp thường kỳ tháng 12/2024 |
86. |
13. |
Quyết định |
16/2022/QĐ-UBND ngày 04/04/2022 |
Ban hành Quy định về việc bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, kéo dài thời gian giữ chức vụ, điều động, biệt phái, từ chức, miễn nhiệm công chức, viên chức lãnh đạo, quản lý, người quản lý doanh nghiệp, kiểm soát viên, cử người đại diện quản lý phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp thuộc thẩm quyền quản lý, quyết định của Chủ tịch UBND Thành phố, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, đơn vị sự nghiệp thuộc UBND Thành phố, Chủ tịch UBND quận, huyện, thị xã. |
Thay thế |
Theo các Nghị định mới của Chính phủ dự kiến ban hành năm 2024 (sau khi Nghị định sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức, Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản ký công chức được ban hành) |
Sở Nội vụ |
Dự kiến trình UBND Thành phố tại kỳ họp thường kỳ tháng 4/2024 |
87. |
14. |
Nghị quyết |
09/2019/NQ-HĐND ngày 10/07/2019 |
Về mức phụ cấp đối với Phó Trưởng Công an xã, Công an viên thường trực ở xã (nơi chưa bố trí Công an chính quy) trên địa bàn thành phố Hà Nội |
Bãi bỏ |
- Thực hiện Luật Công an Nhân dân, Nghị quyết số 22-NQ/BCT ngày 15/3/2018 của Bộ Chính trị về tiếp tục đổi mới, sắp xếp tổ chức bộ máy Bộ Công an tinh gọn, hoạt động hiệu lực, hiệu quả; Nghị định số 42/2021/NĐ-CP ngày 31/3/2021 của Chính phủ quy định việc xây dựng Công an xã, thị trấn chính quy; đến nay, Công an Thành phố đã bố trí công an chính quy tại 383/383 xã với mô hình Trưởng Công an xã,Phó Trưởng Công an xã và Công an viên thường trực là Công an chính quy; - Không còn đối tượng áp dụng. |
Nội vụ |
|
88. |
15. |
Quyết định |
70/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008 |
Quy định mức phụ cấp và kinh phí trang bị phương tiện làm việc đối với lực lượng bảo vệ dân phố trên địa bàn thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành |
Bãi bỏ/thay thế |
Thẩm quyền thuộc Hội đồng nhân dân theo quy định Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015. |
Nội vụ |
|
89. |
16. |
Quyết định |
71/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008 |
Về việc hỗ trợ kinh phí hoạt động đối với Ủy ban Mặt trận Tổ quốc, Ban Thanh tra nhân dân và các tổ chức, đoàn thể tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn Thành phố Hà Nội |
Bãi bỏ |
Thẩm quyền thuộc Hội đồng nhân dân theo quy định Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015. |
|
|
90. |
17. |
Quyết định |
72/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008 |
Về việc quy định mức phụ cấp với một số cán bộ chuyên ngành Xã, phường, thị trấn và ở thôn bản trên địa bàn thành phố Hà Nội |
Bãi bỏ |
Thẩm quyền thuộc Hội đồng nhân dân theo quy định Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015 |
|
|
91. |
18. |
Quyết định |
70/2009/QĐ-UBND ngày 19/05/2009 |
Về việc ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của nhân viên bảo vệ thực vật tại các xã, phường, thị trấn nơi có sản xuất nông nghiệp trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
Bãi bỏ |
Về nội dung đã được quy định tại Quyết định 34/2012/QĐ-UBND ngày 23/11/2012 Về việc chuyển giao nguyên trạng tổ chức bộ máy, biên chế làm công tác kỹ thuật chăn nuôi thú y, thú y viên thôn, bản; kỹ thuật trồng trọt bảo vệ thực vật thuộc các xã, phường, thị trấn về Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn quản lý. |
29/5/2009 Nội vụ - Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
|
92. |
19. |
Quyết định |
71/2009/QĐ-UBND ngày 19/05/2009 |
Về việc ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của Ban Thú y xã, thị trấn; cán bộ thú y phường địa bàn thành phố Hà Nội. |
Bãi bỏ |
Về nội dung đã được quy định tại Quyết định 34/2012/QĐ-UBND ngày 23/11/2012 Về việc chuyển giao nguyên trạng tổ chức bộ máy, biên chế làm công tác kỹ thuật chăn nuôi thú y, thú y viên thôn, bản; kỹ thuật trồng trọt bảo vệ thực vật thuộc các xã, phường, thị trấn về Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn quản lý. |
Nội vụ - Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
|
93. |
20. |
Quyết định |
31/2013/QĐ-UBND ngày 06/8/2013 |
Về số lượng, chức danh, mức phụ cấp đối với người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
|
Thẩm quyền thuộc Hội đồng nhân dân theo quy định Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015 và Luật Ngân nhà nước năm 2015 (HĐND đã ban hành Nghị Quyết) |
Nội vụ - Tài chính |
|
94. |
21. |
Quyết định |
12/2019/QĐ-UBND ngày 20/5/2019 |
Ban hành Quy chế xét tặng Huy hiệu "Vì sự nghiệp xây dựng Thủ đô" |
Bãi bỏ |
HĐND Thành phố đã ban hành Nghị quyết số 30/2022/NQ-HĐND ngày 10/12/2022 Quy định về Huy hiệu "Vì sự nghiệp xây dựng Thủ đô" (có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20/12/2022). |
Nội vụ |
|
95. |
22. |
Quyết định |
28/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 |
Về việc sửa đổi, bổ sung chức năng nhiệm vụ tại tiết a điểm 5.1 khoản 5 điều 9 của Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ Đầu tư phát triển thành phố Hà Nội ban hành kèm theo quyết định số 06/2018/QĐ-UBND ngày 21/02/2018 của UBND Thành phố |
Bãi bỏ |
Quyết định số 06/2018/QĐ-UBND ngày 21/02/2018 của UBND Thành phố phê duyệt Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ Đầu tư phát triển thành phố Hà Nội đã hết hiệu lực tại Quyết định số 08/2023/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 của UBND Thành phố ban hành Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ Đầu tư phát triển thành phố Hà Nội (có hiệu lực thi hành từ ngày 04/6/2023). |
Quỹ Đầu tư phát triển Thành phố tham mưu báo cáo UBND Thành phố |
|
TƯ PHÁP: 05 Văn bản ( 02 Nghị quyết; 03 Quyết định) |
||||||||
96. |
1. |
Nghị quyết |
07/2012/NQ-HĐND ngày 13/07/2012 |
Về nhiệm vụ trọng tâm phát triển kinh tế xã hội và thu chi ngân sách sáu tháng cuối năm 2012 của thành phố Hà Nội (Còn hiệu lực một phần, phụ lục 2 ban hành kèm theo Nghị quyết về công tác kiểm tra văn bản) |
Bãi bỏ |
Để phù hợp với Thông tư số 09/2023/TT-BTC ngày 8/2/2023 |
Sở Tư pháp |
Năm 2024 |
97. |
2. |
Nghị quyết |
19/2014/NQ-HĐND Ngày 05/12/2014 |
Về mức chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc cấp thành phố, cấp huyện thực hiện; mức chi cho công tác giáo dục, phổ biến pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân và công tác hòa giải ở cơ sở (Phụ lục 02; 03; 04 của Nghị quyết còn hiệu lực) |
Bãi bỏ |
Bãi bỏ toàn bộ nội dung văn bản do Cơ sở pháp lý ban hành văn bản là Thông tư Liên tịch số 14/2014/TTLT-BTC-BTP ngày 27/01/2014 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp về việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước đảm bảo cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận của người dân tại cơ sở và Thông tư Liên tịch số 100/2014/TTLT-BTC-BTP ngày 30/7/2014 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở hết hiệu lực do bị thay thế bởi Thông tư số 56/2023/TT-BTC ngày 18/8/2023 của Bộ Tài chính quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật và hòa giải ở cơ sở |
Sở Tư pháp |
Năm 2024 |
98. |
3. |
Nghị quyết |
03/2019/NQ-HĐND ngày 08/7/2019 |
về việc quy định một số nội dung, mức chi thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân Thành phố |
Bãi bỏ 1 phần |
Bãi bỏ Khoản 1 Điều 1 và Phụ lục 1 của Nghị quyết; do Cơ sở pháp lý ban hành văn bản là Thông tư Liên tịch số 14/2014/TTLT-BTC-BTP và Thông tư Liên tịch số 100/2014/TTLT-BTC-BTP hết hiệu lực thi hành |
Sở Tư pháp |
|
99. |
4. |
Quyết định |
92/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 |
Về việc áp dụng mức chi cho công tác phổ biến , giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân và công tác hòa giải ở cơ sở thành phố Hà Nội |
Bãi bỏ |
Bãi bỏ toàn bộ nội dung văn bản do Cơ sở pháp lý ban hành văn bản là Thông tư Liên tịch số 14/2014/TTLT-BTC-BTP ngày 27/01/2014 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp về việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước đảm bảo cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận của người dân tại cơ sở và Thông tư Liên tịch số 100/2014/TTLT-BTC- BTP quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở hết hiệu lực do bị thay thế bởi Thông tư số 56/2023/TT-BTC ngày 18/8/2023 của Bộ Tài chính quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật và hòa giải ở cơ sở |
Sở Tư pháp |
Năm 2024 |
100 |
5. |
Quyết định |
44/2016/QĐ-UBND Ngày 05/10/2016 |
Về việc ban hành Quy định về tiêu chí, phương pháp tính điểm và quy trình xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn Thành phố Hà Nội. |
Bãi bỏ |
Do không còn quy hoạch các Văn phòng công chứng |
Sở Tư pháp |
|
Ban Quản lý các khu công nghiệp và chế xuất: 2 Quyết định |
||||||||
101 |
1 |
Quyết định |
01/2023/QĐ-UBND ngày 06/01/2023 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các khu công nghiệp và chế xuất Hà Nội |
Sửa đổi |
do Nghị định 70/2023/NĐ-CP ngày 18/9/2023 bãi bỏ một số nội dung Nghị định số 35/2022/NĐ-CP ngày 28/5/2022 ( bãi bỏ điểm đ Khoản 2 Điều 68 Nghị định số 35/2022/NĐ-CP) |
Ban Quản lý các khu công nghiệp và chế xuất |
|
CÔNG AN: 01 Quyết định |
||||||||
102 |
1 |
Quyết định |
19/2011/QĐ-UBND ngày 23/6/2011 |
Về kiện toàn tổ chức, chế độ chính sách đối với lực lượng Công an xã trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
Bãi bỏ |
Phù hợp với Luật Tổ chức chính quyền địa phương 2015 và Nghị quyết 23/2010/NQ- HĐND ngày 10/12/2010 về quy định kiện toàn tổ chức và chế độ chính sách đối với lực lượng Công an xã trên địa bàn thành phố Hà Nội |
Nội vụ, Tài chính - Công an |
|
DU LỊCH: 01 Quyết định |
||||||||
103 |
1 |
Quyết định |
23/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Du lịch thành phố Hà Nội |
Thay thế |
Sửa đổi, bổ sung,chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Du lịch thành phố Hà Nội cho phù hợp với quy định của Luật hiện hành |
Sở Du lịch |
2024 (Đã ban hành Quyết định Thay thế) |
VĂN HÓA - THỂ THAO: 2 Quyết định |
||||||||
104 |
1. |
Quyết định |
01/2015/QĐ-UBND ngày 19/01/2015 |
Quyết định của UBND thành phố Hà Nội về phân cấp cấp giấy phép kinh doanh karaoke trên địa bàn thành phố Hà Nội |
Thay thế |
Nhằm phù hợp với các văn bản mới ban hành và tình hình thực tiễn trên địa bàn thành phố Hà Nội |
Sở Văn hóa và Thể thao |
Đang tham mưu UBND Thành phố ban hành (Đã ban hành quyết định số 14/2024/QĐ-UBND thay thế) |
105 |
2. |
Quyết định |
01/2016/QĐ-UBND ngày 20/01/2016 |
Quyết định của UBND thành phố về Quy chế quản lý hoạt động quảng cáo ngoài trời trên địa bàn thành phố Hà Nội |
Thay thế |
Nhằm phù hợp với các văn bản mới ban hành và tình hình thực tiễn trên địa bàn thành phố Hà Nội |
Sở Văn hoá và Thể thao |
Đang tham mưu UBND Thành phố ban hành |
THANH TRA: 03 Quyết định |
||||||||
106 |
1. |
Quyết định |
79/2014/QĐ-UBND ngày 04/11/2014 |
Quy định về tố cáo và giải quyết tố cáo thuộc thành phố Hà Nội |
Bãi bỏ |
Không còn phù hợp với văn bản của Trung ương., những quy định hiện nay của Chính phủ và Thanh tra Chính phủ đã được quy định cụ thể, chi tiết các nội dung về tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh. |
Thanh tra |
Tháng 6/2024 |
107 |
2. |
Quyết định |
80/2014/QĐ-UBND ngày 14/11/2014 |
Quy định về khiếu nại và giải quyết khiếu nại thuộc thành phố Hà Nội |
Bãi bỏ |
Không còn phù hợp với văn bản của Trung ương., những quy định hiện nay của Chính phủ và Thanh tra Chính phủ đã được quy định cụ thể, chi tiết các nội dung về tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh. |
Thanh tra |
Tháng 6/2024 |
108 |
3. |
Quyết định |
27/2018/QĐ-UBND ngày 13/11/2018 |
Quy trình tiếp công dân và xử lý đơn khiếu nại, đơn tố cáo, đơn kiến nghị, phản ánh trên địa bàn thành phố Hà Nội |
Bãi bỏ |
Không còn phù hợp với văn bản của Trung ương., những quy định hiện nay của Chính phủ và Thanh tra Chính phủ đã được quy định cụ thể, chi tiết các nội dung về tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh. |
Thanh tra |
Tháng 6/2024 |
VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ: 01 Quyết định |
||||||||
109 |
1. |
Quyết định |
09/2016/QĐ-UBND Ngày 31/3/2016 |
Về việc quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội. |
Thay thế |
Để phù hợp với quy định của Thông tư 01/2022/TT-VPCP hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ ban hành |
Văn phòng UBND Thành phố |
|
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG: 15 Văn bản (01 Nghị quyết; 14 Quyết định) |
||||||||
110 |
1. |
Nghị quyết |
03/2018/NQ-HĐND ngày 05/7/2018 |
Về việc quy định mức hỗ trợ bằng tiền đối với người dân trong phạm vi vùng ảnh hưởng môi trường khu vực xung quanh các khu xử lý chất thải rắn bằng phương pháp chôn lấp trên địa bàn thành phố Hà Nội |
Đề nghị sửa đổi, bổ sung |
Lý do: điểm b, Khoản 2 Điều 1 dẫn chiếu đến văn bản đã hết hiệu lực |
Tài nguyên và Môi trường |
|
111 |
2. |
Quyết định |
16/2013/QĐ-UBND ngày 03/6/2013 |
Về việc ban hành Quy định quản lý chất thải rắn thông thường trên địa bàn thành phố Hà Nội |
Đề nghị sửa đổi |
Lý do: Điều 7 Quyết định dẫn chiếu đến văn bản đã hết hiệu lực |
Tài nguyên và Môi trường |
|
112 |
3. |
Quyết định |
74/2014/QĐ-UBND ngày 02/10/2014 |
Ban hành quy định một số nội dung thuộc thẩm quyền của UBND thành phố được Luật Đất đai 2013 và các Nghị định của chính phủ, các Thông tư của Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Tài chính giao trong việc xác định giá đất cụ thể trên địa bàn thành phố Hà Nội |
Đề nghị sửa đổi, bổ sung |
Để phù hợp với Luật đất đai 2024 và các văn bản hướng dẫn thi hành |
Tài nguyên và Môi trường |
|
113 |
4. |
Quyết định |
11/2017/QĐ-UBND Ngày 31/03/2017 |
Về việc ban hành quy định một số nội dung Về thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn thành phố Hà Nội |
Đề nghị sửa đổi, bổ sung |
Để phù hợp với Luật đất đai 2024 và các văn bản hướng dẫn thi hành |
Tài nguyên và Môi trường |
|
114 |
5. |
Quyết định |
12/2017/QĐ-UBND Ngày 31/03/2017 |
Ban hành Quy định một số nội dung về đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, cá nhân nước ngoài; chuyển mục đích sử dụng đất vườn, ao liền kề và đất nông nghiệp xen kẹt trong khu dân cư sang đất ở trên địa bàn thành phố Hà Nội |
Đề nghị Sửa đổi, bổ sung Điều 6, Điều 15 |
Để phù hợp với Nghị định 10/2023/NĐ-CP |
Tài nguyên và Môi trường |
|
115 |
6. |
Quyết định |
13/2017/QĐ-UBND Ngày 31/03/2017 |
Về việc ban hành một số quy định về đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; đăng ký biến động về sử dụng đất, sở hữu tài sản gắn liền với đất cho các tổ chức trên địa bàn thành phố Hà Nội |
Đề nghị Sửa đổi, bổ sung Điều 10 |
Để phù hợp với Nghị định 10/2023/NĐ-CP |
Tài nguyên và Môi trường |
|
116 |
7. |
Quyết định |
35/2010/QĐ-UBND ngày 16/08/2010 |
Quy định về việc cấp phép khai thác tài nguyên nước, xả nước thải vào lưu vực nguồn nước trên địa bàn thành phố Hà Nội |
Đề nghị bãi bỏ |
Lý do: Hiện nay việc cấp phép khai thác tài nguyên nước được thực hiện theo Luật Tài nguyên nước năm 2012, Nghị định 02/2023/NĐ-CP. - Việc cấp phép xả nước thải vào nguồn nước hiện thực hiện theo cấp Giấy phép môi trường quy định tại Luật Bảo vệ môi trường năm 2020 |
Tài nguyên và Môi trường |
|
117 |
8. |
Quyết định |
10/2017/QĐ-UBND |
quy định nội dung thuộc thẩm quyền Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất |
Sửa đổi, bổ sung |
Để phù hợp với Luật cư trú năm 2020 |
Tài nguyên và môi trường 27/202074/2014 |
|
118 |
9. |
Quyết định |
23/2019/QĐ-UBND Ngày 24/10/2019 |
Về việc ban hành quy định về bảo vệ môi trường làng nghề trên địa bàn thành phố Hà Nội |
Thay thế |
Để phù hợp với Luật Bảo vệ môi trường năm 2020; Nghị định 08/2022/NĐ-CP ngày 14/02/2015 hướng dẫn Luật Bảo vệ môi trường; Thông tư 02/2022/TT-BTNMT hướng dẫn Luật Bảo vệ môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành |
Tài nguyên và Môi trường |
|
119 |
10. |
Quyết định |
27/2020/QĐ-UBND Ngày 18/11/2020 |
về việc ban hành Quy định về đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn thành phố Hà Nội |
Sửa đổi, bổ sung (Đã được sửa đổi, bổ sung bởi quyết định 04/2024/QĐ-UBND Hà Nội) |
Để phù hợp với Nghị định 10/2023/NĐ-CP |
Tài nguyên và Môi trường |
|
120 |
11. |
Quyết định |
20/2022/QĐ-UBND |
sửa đổi Khoản 2 Điều 26 Quyết định 10/2017/QĐ-UBND quy định nội dung thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân Thành phố về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn Thành phố Hà Nội |
Bãi bỏ |
Do đang đề xuất sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 26 Quyết định 10/2017/QĐ-UBND |
Tài nguyên và môi trường |
|
121 |
12. |
Quyết định |
23/2022/QĐ-UBND Ngày 30/05/2022 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 13/2017/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 và bãi bỏ Quyết định số 25/2018/QĐ-UBND ngày 15/10/2018 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội |
Đề xuất bãi bỏ Khoản 3 Điều 1 (sửa đổi điều 10 Quyết định số 13/2017/QĐ- UBND) |
Lý do: Điều 10 Quyết định số 13/2017/QĐ-UBND sẽ được sửa đổi, bổ sung để phù hợp với quy định tại Nghị định 10/2023/NĐ-CP |
Tài nguyên và môi trường |
|
122 |
13. |
Quyết định |
26/2022/QĐ-UBND Ngày 14/06/2022 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 12/2017/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 và thay thế Quyết định số 24/2018/QĐ-UBND ngày 15/10/2018 của UBND thành phố Hà Nội |
Đề xuất bãi bỏ 1 phần |
Lý do - Bãi bỏ Khoản 2 Điều 1 (về việc sửa đổi điểm a Khoản 1, Điều 6 Quyết định số 12/2017/QĐ-UBND) do Điều 6 QĐ 12/2017/QĐ-UBND sẽ được tiếp tục sửa đổi, bổ sung theo Nghị định 10/2023/NĐ-CP. - Bãi bỏ Khoản 10 Điều 1 (về việc sửa đổi Điều 15 Quyết định số 12/2017/QĐ-UBND) do Điều 15 QĐ 12/2017/QĐ-UBND sẽ được tiếp tục sửa đổi, bổ sung theo Nghị định 10/2023/NĐ-CP. |
|
|
123 |
14. |
Quyết định |
|
ban hành quy định điều kiện tách thửa đất đối với thửa đất ở (toàn bộ diện tích thửa đất là đất ở); thửa đất gồm có đất ở và đất vườn, ao trong cùng một thửa đất trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
Ban hành mới |
Để phù hợp Luật đất đai năm 2024 và các văn bản hướng dẫn thi hành |
Tài nguyên và môi trường |
|
124 |
15. |
Quyết định |
|
quy định điều kiện tách thửa đất đối với đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp (không bao gồm: đất khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao) trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
Ban hành mới |
Để phù hợp Luật đất đai năm 2024 và các văn bản hướng dẫn thi hành |
Tài nguyên và môi trường |
|
NÔNG NGHIỆP PHÁT TRIỂN VÀ NÔNG THÔN: 11 Quyết định |
||||||||
125 |
1. |
Quyết định |
51/2009/QĐ-UBND ngày 22/01/2009 |
Ban hành quy định về quản lý hoạt động giết mổ, vận chuyển, chế biến, buôn bán gia súc, gia cầm trên địa bàn Thành phố Hà Nội. |
Thay thế |
Để phù hợp với Luật an toàn thực phẩm năm 2010 |
Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
|
126 |
2. |
Quyết định |
61/2009/QĐ-UBND ngày 17/4/2009 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về quản lý hoạt động giết mổ, vận chuyển, chế biến, buôn bán gia súc, gia cầm trên địa bạn thành phố Hà Nội ban hành kèm theo Quyết định 51/2009/QĐ-UBND ngày 22/01/2009 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội |
Thay thế (Sở NN& PT NT đã đề xuất thay thế từ hệ thống hóa kì 2013-2018) |
Để phù hợp với Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật an toàn thực phẩm |
Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
|
127 |
3. |
Quyết định |
93/2009/QĐ-UBND Ngày 19/8/2009 |
Ban hành “chính sách khuyến khích, hỗ trợ đầu tư phát triển chăn nuôi tập trung xa khu dân cư trên địa bàn thành phố Hà Nội” |
Thay thế |
Để phù hợp với Luật Tổ chức Chính quyền địa phương 2015; Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 hướng dẫn thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 hướng dẫn Luật Bảo vệ môi trường và Khoản h, điều 80 của Luật Chăn nuôi năm 2020 quy định: UBND cấp tỉnh trình HĐND cùng cấp quyết định khu vực thuộc nội thành của thành phố, thị xã, thị trấn, khu dân cư không được phép chăn nuôi; quyết định vùng nuôi chim yến và chính sách hỗ trợ khi di dời cơ sở chăn nuôi ra khỏi khu vực không được phép chăn nuôi”. |
Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
|
128 |
4. |
Quyết định |
104/2009/QĐ-UBND ngày 24/9/2009 |
Ban hành quy định về quản lý sản xuất và kinh doanh Rau an toàn trên địa bàn TP Hà Nội. |
Bãi bỏ |
Để phù hợp với Thông tư số 59/2012/TT-BNNPTNT ngày 09/11/2012; Thông tư số 07/2013/TT- BNNPTNT ngày 22/01/2013; Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
|
129 |
5. |
Quyết định |
22/2011/QĐ-UBND ngày 18/7/2011 |
Ban hành "Quy định về phòng cháy, chữa cháy rừng trên địa bàn thành phố Hà Nội". |
Bãi bỏ |
Để phù hợp với Luật Lâm nghiệp 2017 và Thông tư 25/2019/TT-BNNPTNT 27/12/2019 của Bộ Nông nghiệp và phát triển Nông thôn |
Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
|
130 |
6. |
Quyết định |
31/2014/QĐ-UBND ngày 04/8/2014 |
Về chính sách khuyến khích phát triển làng nghề thành phố Hà Nội |
Thay thế |
Để phù hợp với Nghị định 52/2018/NĐ-CP ngày 12/04/2018 về phát triển ngành nghề nông thôn |
Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
|
131 |
7. |
Quyết định |
32/2014/QĐ-UBND ngày 04/8/2014 |
Về chính sách hỗ trợ đầu tư công trình cấp nước sạch nông thôn thành phố Hà Nội |
Thay thế |
Để phù hợp với Nghị định 57/2018/NĐ-CP về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn; Thông tư 41/2018/TT-BYT ngày 14/12/2018; Thông tư 54/2013/TT-BTC ngày 04/05/2013 của Bộ Y tế |
Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
|
132 |
8. |
Quyết định |
01/2019/QĐ-UBND Ngày 10/01/2019 |
Về việc ban hành giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn thành phố Hà Nội |
Bãi bỏ |
Thành phố đã ban hành Quyết định số 4179/QĐ-UBND ngày 21/8/2023 về việc ban hành giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn Thành phố |
|
|
133 |
9. |
Quyết định |
38/2022/QĐ-UBND |
về Quy trình kỹ thuật, Định mức kinh tế kỹ thuật trong quản lý, khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn thành phố Hà Nội |
Sửa đổi, bổ sung |
Để phù hợp với Nghị định 40/2023/NĐ-CP 27/06/2023 |
Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
|
134 |
10. |
Quyết định |
|
Ban hành quy định một số nội dung, mức hỗ trợ phát triển ngành, nghề nông thôn và làng nghề thành phố Hà Nội. |
Ban hành mới |
Để phù hợp với tình hình phát triển kinh tế xã hội |
Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
|
135 |
11. |
Quyết định |
|
Ban hành quy chế quản lý và sử dụng Qũy khuyến nông thành phố Hà Nội. |
Ban hành mới |
Để phù hợp với tình hình phát triển kinh tế xã hội |
Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
|
GIAO THÔNG VẬN TẢI: 06 Quyết định |
||||||||
136 |
1. |
Quyết định |
04/2022/QĐ-UBND ngày 11/01/2022 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải thành phố Hà Nội |
Thay thế |
Thông báo 1269-TB/TU ngày 02/8/2023 và Thông báo 1440-TB/TU ngày 24/11/2023 của Ban Thường vụ Thành ủy |
Sở GTVT |
|
137 |
2. |
Quyết định |
07/2014/QĐ-UBND ngày 06/02/2014 |
Về việc ban hành Quy định quản lý bến thủy nội địa tham gia hoạt động dịch vụ vui chơi, giải trí trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
Đề xuất sửa đổi, bổ sung, thay thế bãi bỏ, ban hành mới. |
Lý do: Khoản 1 Điều 10 Quyết định 07/2014/QĐ- UBND dẫn chiếu đến thông tư số 25/2010/TT- BGTVT đã hết hiệu lực 01/01/2015. Phụ lục 1 kèm theo Quyết định 07/2014/QĐ- UBND cũng cần được sửa đổi, thay thế để đảm bảo phù hợp với quy định của Thông tư 50/2014/TT-BGTVT ngày 17/10/2014 quản lý cảng, bến thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành |
Sở GTVT |
|
138 |
3. |
Quyết định |
36/2008/QĐ-UBND 15/10/2008 |
thành lập và quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Thanh tra Sở Giao thông vận tải Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành |
Đề xuất sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ |
Lý do: Điểm c Khoản 5 Điều 2 Quyết định 36/2008/QĐ-UBND dẫn chiếu đến Nghị định số 100/2007/NĐ-CP đã hết hiệu lực từ ngày 15/12/2011 Nội dung tại Khoản 4 Điều 2 Quyết định 36/2008/QĐ-UBND cũng không còn phù hợp. |
Sở GTVT |
|
139 |
4. |
Quyết định |
|
Điều chỉnh giá xe buýt đối với các tuyến buýt có trợ giá trên địa bàn thành phố Hà Nội; |
Ban hành mới |
Để Phù hợp với tình hình phát triển kinh tế xã hội |
Sở GTVT |
|
140 |
5. |
Quyết định |
|
Quy định cơ chế hỗ trợ lãi suất vay vốn tại các tổ chức tín dụng để đầu tư xây dựng hạ tầng vận tải hành khách công cộng khối lượng lớn và mua sắm xe buýt sử dụng năng lượng sạch trên địa bàn thành phố Hà Nội; |
Ban hành mới |
Để Phù hợp với tình hình phát triển kinh tế xã hội |
Sở GTVT |
|
141 |
6. |
Quyết định |
|
ban hành định mức kinh tế kỹ thuật, đơn giá dịch vụ vận tải hành khách công cộng của tuyến đường sắt 2A (Cát Linh - Hà Đông). |
Ban hành mới |
Để Phù hợp với tình hình phát triển kinh tế xã hội |
Sở GTVT |
|
KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ: 06 Văn bản (01 Nghị quyết; 05 Quyết định) |
||||||||
142 |
1. |
Nghị quyết |
09/2015/NQ-HĐND Ngày 01/12/2015 |
Về tiêu chí dự án trọng điểm nhóm C và nội dung ủy quyền cho Thường trực Hội đồng nhân dân Thành phố xem xét, cho ý kiến và quyết định chủ trương đầu tư dự án sử dụng vốn đầu tư công thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân Thành phố. |
Bãi bỏ |
Để phù hợp với Luật Đầu tư công 2019 |
Sở Kế hoạch đầu tư |
|
143 |
2. |
Quyết định |
206/2006/QĐ-UBND Ngày 24/11/2006 |
ban hành quy chế bảo lãnh tín dụng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn thành phố Hà Nội của quỹ đầu tư phát triển thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành |
Bãi bỏ |
Để phù hợp với Nghị định 34/2018/NĐ-CP về thành lập, tổ chức và hoạt động của Quỹ bảo lãnh tín dụng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa do Chính phủ ban hành. Ngoài ra, ngày 28/8/2023, UBND Thành phố đã ban hành Quyết định 3963/ QĐ-UBND về việc dừng thực hiện việc bảo lãnh tín dụng cho các DN nhỏ và vừa tại Qũy đầu tư |
Sở Kế hoạch đầu tư |
|
144 |
3. |
Quyết định |
36/2011/QĐ-UBND Ngày 09/12/2011 |
Về việc ban hành Quy định về quản lý và sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài của thành phố Hà Nội. |
Bãi bỏ |
Để phù hợp với Nghị định 80/2020/NĐ-CP của Chính phủ |
Sở Kế hoạch đầu tư |
|
145 |
4. |
Quyết định |
30/2015/QĐ-UBND Ngày 16/10/2015 |
Ban hành Quy định một số nội dung thuộc thẩm quyền của UBND thành phố Hà Nội thực hiện Nghị định số 15/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ về đầu tư theo hình thức đối tác công tư |
Bãi bỏ |
Do Nghị định số 15/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ về đầu tư theo hình thức đối tác công tư đã hết hiệu lực |
Sở Kế hoạch đầu tư |
|
146 |
5. |
Quyết định |
24/2016/QĐ-UBND Ngày 01/08/2016 |
về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội |
Thay thế |
Để phù hợp với Thông tư số 05/2022/TT-BKHĐT ngày 06 tháng 5 năm 2022 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
147 |
6. |
Quyết định |
22/2021/QĐ-UBND Ngày 17/11/2021 |
sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định 24/2016/QĐ-UBND quy định vị trí chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội |
Thay thế |
Để phù hợp với Thông tư số 05/2022/TT-BKHĐT ngày 06 tháng 5 năm 2022 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
Y TẾ: 03 Nghị quyết |
||||||||
148 |
1. |
Nghị quyết |
|
Quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ Bảo hiểm y tế mà không phải là dịch vụ khám chữa bệnh theo yêu cầu tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc thành phố Hà Nội |
Ban hành mới |
|
Sở Y tế |
Kỳ họp HĐND gần nhất năm 2024 |
149 |
2. |
Nghị quyết |
|
Nghị quyết Quy định chế độ đối với công tác bảo vệ, chăm sóc sức khỏe cán bộ thành phố Hà Nội |
Ban hành mới |
|
Sở Y tế |
Kỳ họp HĐND gần nhất năm 2024 |
150 |
3. |
Nghị quyết |
|
Nghị quyết Bãi bỏ Nghị quyết 02/2021/NQ-HĐND ngày 23/6/2021 của Hội đồng nhân dân Thành phố |
Ban hành mới |
|
Sở Y tế |
Kỳ họp HĐND gần nhất năm 2024 |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây