Quyết định 1129/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt Quy hoạch chi tiết cụm công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp Quảng Tâm, huyện Tuy Đức, tỉnh Đắk Nông do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông ban hành
Quyết định 1129/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt Quy hoạch chi tiết cụm công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp Quảng Tâm, huyện Tuy Đức, tỉnh Đắk Nông do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông ban hành
Số hiệu: | 1129/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đắk Nông | Người ký: | Trần Phương |
Ngày ban hành: | 12/08/2009 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1129/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đắk Nông |
Người ký: | Trần Phương |
Ngày ban hành: | 12/08/2009 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1129/QĐ-UBND |
Gia Nghĩa, ngày 12 tháng 8 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH CHI TIẾT CỤM CÔNG NGHIỆP, TIỂU THỦ CÔNG NGHIỆP QUẢNG TÂM, HUYỆN TUY ĐỨC, TỈNH ĐĂK NÔNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐĂK
NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và
UBND, ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 08/2005/NĐ-CP, ngày 24 tháng 01 năm 2005 của Chính phủ về quy
hoạch xây dựng đô thị;
Căn cứ Thông tư số 07/2008/TT-BXD ngày 07 tháng 4 năm 2008 của Bộ Xây dựng hướng
dẫn lập, thẩm định, phê duyệt quy hoạch xây dựng;
Căn cứ Quyết định 15/2008/QĐ-BXD, ngày 17/11/2008 của Bộ Xây dựng, về việc ban hành
định mức chi phí quy hoạch xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 04/2008/QĐ-BXD của Bộ Xây dựng, về việc ban hành Quy chuẩn
kỹ thuật quốc gia về quy hoạch xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây Dựng tỉnh Đăk Nông tại Tờ trình số
392/SXD-QHĐT, ngày 22/7/2009,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch chi tiết cụm công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp Quảng Tâm, huyện Tuy Đức, tỉnh Đăk Nông, với các nội dung sau đây:
1. Mục tiêu:
- Lập được kế hoạch khai thác và sử dụng quỹ đất một cách hợp lý tạo ra một môi trường không gian, kiến trúc cảnh quan mới phù hợp với sự phát triển chung trong khu vực, thu hút các nguồn vốn đầu tư, phục vụ cho sự phát triển công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp, tăng thêm nguồn thu ngân sách, tăng trưởng kinh tế - xã hội tại địa phương và khu vực;
- Góp phần xây dựng và hoàn thiện cơ sở hạ tầng kỹ thuật, áp dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật hiện đại và quản lý tiên tiến vào sản xuất; xây dựng hệ thống đường giao thông, hệ thống điện phục vụ sản xuất và chiếu sáng, thoát nước...
- Tạo việc làm cho đồng bào dân tộc tại chỗ, khắc phục tình trạng phá rừng làm rẫy.
2. Quy hoạch xây dựng chi tiết 1/2000 cụm công nghiệp tiểu thủ công nghiệp Quảng Tâm, huyện Tuy Đức, tỉnh Đăk Nông.
2.1. Phạm vi ranh giới, diện tích quy hoạch: Khu đất được qui hoạch xây dựng cụm công nghiệp thuộc xã Quảng Tâm, huyện Tuy Đức, tỉnh Đăk Nông. Cách QL 14C khoảng 700m về phía Bắc.
- Ranh giới khu đất quy hoạch:
+ Phía Đông, Tây và Nam giáp với đất rừng trồng;
+ Phía Bắc giáp với suối Đăk Glun.
- Diện tích quy hoạch: 34,945 ha.
2.2. Tính chất, chức năng quy hoạch: Là cụm công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp tập trung tập hợp những ngành nghề ít ô nhiễm, thu hút các dự án công ngiệp những lĩnh vực ưu tiên là công nghiệp chế biến nông lâm sản, thực phẩm, hàng tiêu dùng cơ khí và vật liệu xây dựng. Cụm công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp Quảng Tâm nằm trong hệ thống các khu công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp của tỉnh Đăk Nông.
3. Cơ cấu sử dụng đất và các chỉ tiêu quy hoạch - kiến trúc:
3.1. Cơ cấu sử dụng đất:
- Đất xây dựng các xí nghiệp công nghiệp : 69,75%
- Đất giao thông : 10,68%
- Đất cây xanh : 11,37%
- Đất các khu hành chính, dịch vụ, bến đỗ : 2,85%
- Đất xây dựng công trình đấu nôi hạ tầng kỹ thuật : 5,35%
3.2. Chỉ tiêu quy hoạch - kiến trúc:
- Các xí nghiệp có các chất thải ô nhiễm, phải có vành đai cây xanh cách ly xung quanh bên trong hàng rào lô đất xí nghiệp, rộng tối thiểu 5m.
- Mật độ xây dựng các công trình như sau:
+ Công trình 1 tầng: không vượt quá 70%.
+ Công trình 2 tầng: không vượt quá 60%.
+ Công trình 3 tầng trở lên: không vượt quá 50%.
- Chỉ tiêu cấp nước : 50m3/ha/ngày đêm.
- Chỉ tiêu cấp điện : 250KW/ha.
- Chỉ tiêu thoát nước : 45m3/ha/ngày đêm (90%nước cấp).
- Chỉ tiêu rác thải : 0,4tấn/ha.
4. Quy hoạch hệ thống hạ tầng kỹ thuật:
4.1. Hệ thống giao thông: Hệ thống giao thông chính trong khu vực quy hoạch lộ giới 36,0m, đảm bảo đấu nối với các khu vực có liên quan, thể hiện rõ các mặt cắt, xác định vị trí đào đắp với các thông số về khối lượng. Đối với các đường giao thông nội bộ lộ giới 19,5m.
4.2. Hệ thống cấp điện: Thể hiện đầy đủ mạng lưới cấp điện (nguồn cung cấp điện, vị trí quy mô các trạm phân phối, đường điện chiếu sáng...).
4.3. Hệ thống cấp nước: Sử dụng hệ thống giếng khoan kết hợp với nguồn nước mặt suối Đăk Glun để cấp nước cho từng khu vực xây dựng.
4.4. Hệ thống thoát nước bẩn: Xây dựng hệ thống thoát nước mưa, nước thải. Riêng về nước thải phải qua xử lý đạt tiêu chuẩn theo quy định trước khi xả ra ngoài môi trường, thể hiện chi tiết các đường mương, cống thoát nước mưa, nước thải, trạm xử lý nước thải trong đồ án quy hoạch chi tiết.
5. Dự kiến những hạng mục ưu tiên phát triển và nguồn lực thực hiện quy hoạch:
- Lập kế hoạch phân kỳ đầu tư triển khai thực hiện quy hoạch.
- Dự kiến nguồn lực triển khai thực hiện.
Điều 2. Các yêu cầu khác.
- UBND huyện Tuy Đức ban hành điều lệ quản lý quy hoạch, công bố Quy hoạch theo Điều 38, Nghị định số 08/2005/NĐ-CP, ngày 24/01/2005 của Chính phủ về quy hoạch xây dựng.
- Các dự án giao thông, hạ tầng kỹ thuật, xã hội trong phạm vi quy hoạch chi tiết cụm công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp Quảng Tâm phải tuân thủ chỉ giới quy hoạch được duyệt, lưu ý sự ảnh hưởng của các dự án bên ngoài ranh quy hoạch như dự án khai thác quặng bauxit...
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch - Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường, Công thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND huyện Tuy Đức; Chủ tịch UBND các xã thuộc phạm vi quy hoạch, thủ trưởng các cơ quan đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
|
KT.
CHỦ TỊCH |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây