Quyết định 1118/QĐ-UBND về Kế hoạch cải cách thủ tục hành chính trọng tâm năm 2025 do tỉnh Bình Định ban hành
Quyết định 1118/QĐ-UBND về Kế hoạch cải cách thủ tục hành chính trọng tâm năm 2025 do tỉnh Bình Định ban hành
Số hiệu: | 1118/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Định | Người ký: | Lâm Hải Giang |
Ngày ban hành: | 01/04/2025 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1118/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Định |
Người ký: | Lâm Hải Giang |
Ngày ban hành: | 01/04/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1118/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 01 tháng 4 năm 2025 |
BAN HÀNH KẾ HOẠCH CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRỌNG TÂM NĂM 2025
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 66/NQ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2025 của Chính phủ phê duyệt Chương trình cắt giảm, đơn giản hóa thủ tục hành chính liên quan đến hoạt động sản xuất, kinh doanh giai đoạn 2025-2030;
Căn cứ Quyết định số 240/QĐ-TTg ngày 04 tháng 02 năm 2025 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch cải cách thủ tục hành chính trọng tâm năm 2025;
Căn cứ Công điện số 22/CĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2025 của Thủ tướng Chính phủ về một số nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm về cắt giảm thủ tục hành chính cải thiện môi trường kinh doanh, thúc đẩy phát triển kinh tế xã hội.
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 247/TTr-VPUBND ngày 27 tháng 3 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch cải cách thủ tục hành chính trọng tâm năm 2025.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và sửa đổi bổ sung Quyết định số 323/QĐ-UBND ngày 23 tháng 01 năm 2025 đối với danh mục thủ tục hành chính thuộc diện rà soát, đơn giản hóa năm 2025 trên địa bàn tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, địa phương trên địa bàn tỉnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRỌNG
TÂM NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 1118/QĐ-UBND
ngày 01 tháng 4 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
1. Bám sát, cụ thể hóa các nội dung trong Nghị quyết số 66/NQ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2025 của Chính phủ, Quyết định số 240/QĐ-TTg ngày 04 tháng 02 năm 2025 và Công điện số 22/CĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2025 của Thủ tướng Chính phủ thành những nhiệm vụ, giải pháp nhằm tạo sự bứt phá, đột phá thực chất, mang tính cách mạng trong công tác cải cách thủ tục hành chính của tỉnh theo tinh thần chỉ đạo của Bộ Chính trị tại Nghị quyết số 57-NQ/TW ngày 22 tháng 12 năm 2024 về đột phá phát triển khoa học, công nghệ, đổi mới sáng tạo và chuyển đổi số quốc gia.
2. Quán triệt quan điểm: không để thủ tục hành chính trở thành rào cản trong hoạt động dân sinh, sản xuất, kinh doanh của người dân, doanh nghiệp; điểm nghẽn trong hoạt động quản lý của các cơ quan hành chính nhà nước. Trên cơ sở đó, thực hiện nghiêm quy trình đánh giá tác động chính sách, đánh giá tác động thủ tục hành chính trong công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành của Hội đồng nhân dân tỉnh và Ủy ban nhân dân tỉnh; đồng thời, rà soát, nghiên cứu, sửa đổi bổ sung các văn bản quy phạm pháp luật hiện hành của tỉnh có quy định thủ tục hành chính theo hướng đơn giản hóa thành phần hồ sơ, điều kiện thực hiện hoặc cắt giảm thủ tục hành chính.
3. Đổi mới căn bản, toàn diện cách thức quản lý, chỉ đạo, điều hành xử lý công việc, nhiệm vụ chuyên môn; lấy người dân, doanh nghiệp là khách hàng, đối tượng phục vụ; tinh thần làm việc “hết việc, không hết giờ” làm cả thứ Bảy, Chủ nhật để hoàn thành nhiệm vụ; rút ngắn triệt để thời gian giải quyết công việc trên cơ sở ứng dụng công nghệ, chuyển đổi số; đẩy mạnh giải quyết thủ tục hành chính theo phương châm “liên thông, trực tuyến, toàn trình”; đồng thời đẩy mạnh việc phân cấp, ủy quyền giải quyết thủ tục hành chính theo hướng: “việc nào, cấp nào sát thực tế hơn, giải quyết kịp thời và phục vụ tốt hơn các yêu cầu của người dân, doanh nghiệp thì giao cho cấp đó thực hiện”.
4. Người đứng đầu các cơ quan, đơn vị, địa phương nêu cao tinh thần trách nhiệm, quyết tâm chính trị, nỗ lực, hành động, đổi mới công tác chỉ đạo, điều hành trong cải cách thủ tục hành chính, nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức làm công tác cải cách thủ tục hành chính để đáp ứng yêu cầu, nhiệm vụ được giao.
1. Mục tiêu chung
Đổi mới căn bản, toàn diện công tác Cải cách thủ tục hành chính gắn với giải quyết thông suốt, nhanh chóng hồ sơ thủ tục hành chính cho người dân, doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh là một trong những yêu cầu, điều kiện cần thiết mang tính cơ bản, tất yếu, khách quan để góp phần tạo ra cơ hội mới, động lực mới, khí thế mới thúc đẩy kinh tế - xã hội của tỉnh phát triển nhanh, bền vững, bắt kịp với xu thế của thời đại, góp phần nâng cao mức độ hài lòng của người dân, doanh nghiệp đối với sự phục vụ của cơ quan hành chính nhà nước.
2. Mục tiêu, chỉ tiêu cụ thể
(i) Rà soát, cắt giảm theo thẩm quyền ít nhất 30% thời gian giải quyết, 30% chi phí tuân thủ đối với toàn bộ thủ tục hành chính liên quan đến hoạt động đầu tư, sản xuất, kinh doanh và đời sống người dân.
(ii) Rà soát, đề xuất các Bộ, ngành Trung ương bãi bỏ theo thẩm quyền ít nhất 30% điều kiện kinh doanh trong tổng số thủ tục hành chính liên quan đến hoạt động kinh doanh của người dân, doanh nghiệp.
(iii) 100% thủ tục hành chính nội bộ thuộc phạm vi quản lý của các sở, ban, ngành được rà soát, đơn giản hóa, bảo đảm đạt tỷ lệ cắt giảm ít nhất 20% thủ tục hành chính và 20% chi phí tuân thủ.
(iv) 100% thủ tục hành chính được cung cấp dịch vụ công trực tuyến (nếu có phát sinh giao dịch thực tế) phát sinh hồ sơ trực tuyến. Phấn đấu tỷ lệ thanh toán trực tuyến trên tổng số giao dịch thanh toán của dịch vụ công đạt 100%.
(v) Tỷ lệ hồ sơ trực tuyến trên tổng số hồ sơ tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính đạt 70%;
(vi) Tỷ lệ số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính đạt 90%; (vii) Tỷ lệ cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử đạt 100%; (viii) Tỷ lệ khai thác, sử dụng lại thông tin, dữ liệu số hóa đạt 60%;
(ix) Tỷ lệ hồ sơ thủ tục hành chính do các cơ quan, đơn vị, địa phương tiếp nhận trong năm được giải quyết trước và đúng hạn đạt trên 98% trở lên;
(x) Tỷ lệ xử lý phản ánh, kiến nghị đúng hạn 100%;
(xi) Mức độ hài lòng của người dân, doanh nghiệp về giải quyết thủ tục hành chính đạt tối thiểu 95%.
a) Tăng cường kiểm soát chặt chẽ việc ban hành văn bản quy phạm pháp luật có chứa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền ban hành của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh; tuân thủ nghiêm quy trình đánh giá tác động của thủ tục hành chính ngay từ khâu lập đề nghị xây dựng văn bản quy phạm pháp luật cho đến khâu dự thảo văn bản quy phạm pháp luật, gửi lấy ý kiến cơ quan Kiểm soát thủ tục hành chính theo đúng hướng dẫn của Ủy ban nhân dân tỉnh tại Công văn số 5915/UBND- KSTT ngày 05 tháng 8 năm 2024 về nâng cao chất lượng quy trình lập đề nghị và dự thảo văn bản quy phạm pháp luật có quy định thủ tục hành chính.
b) Nâng cao vai trò, trách nhiệm của cơ quan chủ trì thẩm định văn bản quy phạm pháp luật, kiên quyết từ chối thẩm định hồ sơ đối với những trường hợp dự thảo văn bản quy phạm pháp luật có quy định thủ tục hành chính nhưng chưa được cơ quan chủ trì soạn thảo hoàn thành việc đánh giá tác động thủ tục hành chính, lấy ý kiến cơ quan Kiểm soát thủ tục hành chính theo quy định.
a) Tập trung rà soát tất cả các văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh có quy định thủ tục hành chính để xem xét, cắt giảm các điều kiện, thành phần hồ sơ, các bước trung gian là điểm nghẽn, rào cản trong quá trình giải quyết công việc cho người dân, doanh nghiệp, trường hợp xét thấy không thật sự cần thiết thì đề xuất bãi bỏ theo quy định.
b) Đánh giá tổng thể, toàn diện các Quy chế thực hiện liên thông nhóm thủ tục hành chính: (i) Đăng ký hộ kinh doanh và Đăng ký thuế của hộ kinh doanh, (ii) Cấp Phiếu lý lịch tư pháp - Cấp Chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh và Cấp Phiếu lý lịch tư pháp - Cấp Chứng chỉ hành nghề dược, (iii) Cấp phiếu lý lịch tư pháp - Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam trên địa bàn tỉnh, (iv) Cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ karaoke, (v) Quy chế phối hợp giải quyết các thủ tục hành chính về đầu tư, xây dựng, đất đai, môi trường và phòng cháy chữa cháy trên địa bàn tỉnh. Trên cơ sở đó tiếp tục đề xuất bổ sung xây dựng Quy chế nhóm thủ tục hành chính liên thông mới để đưa vào hoạt động hoặc sửa đổi, bổ sung quy chế nhóm thủ tục hành chính liên thông theo hướng cải tiến quy trình, cắt giảm thời gian, các bước trung gian không thật sự cần thiết. Trường hợp nhóm thủ tục hành chính đã được áp dụng quy chế liên thông do các Bộ, ngành Trung ương quy định thì đề xuất bãi bỏ để đảm bảo sử dụng thống nhất một quy chế.
c) Rà soát, đơn giản hóa danh mục 562 thủ tục hành chính có phát sinh hồ sơ liên quan đến hoạt động sản xuất, kinh doanh và đời sống người dân (có Phụ lục kèm theo Kế hoạch này). Trên cơ sở đó, thực hiện thủ tục cắt giảm theo thẩm quyền ít nhất 30% thời gian giải quyết, 30% chi phí tuân thủ; đồng thời, đề xuất, kiến nghị các Bộ, ngành Trung ương bãi bỏ theo thẩm quyền 30% điều kiện kinh doanh.
Việc rà soát, đơn giản hóa tập trung vào các giải pháp như: (i) Chuyển từ tiền kiểm sang hậu kiểm, (ii) Tái sử dụng thông tin, dữ liệu đã được quản lý hoặc số hoá, lưu trữ, chia sẻ từ các cơ sở dữ liệu quốc gia, cơ sở dữ liệu chuyên ngành, (iii) Lược bỏ các bước trung gian không cần thiết hoặc giảm thời gian xử lý tại các bước trung gian cần thiết, không thể lược bỏ (iv) Cắt giảm các bước luân chuyển hồ sơ nội bộ, (v) Một công việc cụ thể chỉ giao cho một cơ quan, cá nhân phụ trách và chịu trách nhiệm chính về việc tổ chức thực hiện...
Không xem xét đối với những thủ tục hành chính trước đây đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt phương án đơn giản hóa, cắt giảm đủ 30% tổng thời gian giải quyết theo Công điện số 22/CĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2025 của Thủ tướng Chính phủ. Đối với những nội dung không thuộc thẩm quyền của địa phương thì tổng hợp, kiến nghị các Bộ, ngành Trung ương xem xét theo quy định.
3. Cắt giảm, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ
a) Rà soát danh mục 527 thủ tục hành chính nội bộ đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt và công bố, công khai, qua đó xác định đúng phạm vi, thẩm quyền ban hành để thực hiện đơn giản hóa hoặc kiến nghị cấp có thẩm quyền thực hiện đơn giản hóa theo quy định.
b) Nghiên cứu xây dựng Hệ thống quản lý thủ tục hành chính nội bộ, xây dựng quy trình giải quyết thủ tục hành chính nội bộ để thiết lập quy trình điện tử phục vụ công tác theo dõi, đánh giá, giám sát kết quả thực hiện trong nội bộ của từng cơ quan, đơn vị, địa phương theo quy định tại Điều 9 Nghị định số 137/2024/NĐ-CP ngày 23 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ.
c) Xây dựng phương án cắt giảm, đơn giản hoá thủ tục hành chính nội bộ dựa trên các tiêu chí: (i) Tập trung điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung các văn bản, quy định có liên quan đến thủ tục hành chính nội bộ do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành hoặc cơ quan, đơn vị ban hành để bảo đảm quy định đầy đủ, rõ ràng, cụ thể, hợp lý các bộ phận tạo thành cơ bản của thủ tục hành chính theo quy định tại khoản 2 Điều 8 Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính đã được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 92/2017/NĐ- CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ hoặc bãi bỏ nếu không thật sự cần thiết; (ii) Cắt bỏ các điều kiện, nhất là việc phải xin ý kiến hoặc báo cáo các cơ quan cấp trên đồng ý trước khi quyết định; (iii) Tái cấu trúc quy trình các thủ tục hành chính nội bộ trong từng cơ quan hành chính nhà nước để thực hiện quản trị nội bộ trên môi trường điện tử theo quy định tại Điều 9 Nghị định số 137/2024/NĐ-CP; (iv) Điều chỉnh quy trình giải quyết công việc tối ưu theo hướng thời gian giải quyết ngắn nhất, hiệu quả công việc cao nhất (lưu ý: cải tiến quy trình luân chuyển, xử lý văn bản hiện nay).
4. Đẩy mạnh việc phân cấp, ủy quyền giải quyết thủ tục hành chính
Rà soát lại toàn bộ danh mục thủ tục hành chính đã được phân cấp, ủy quyền cho các cơ quan, đơn vị, địa phương. Trên cơ sở đó, đánh giá tổng thể hiệu quả đạt được, các khó khăn vướng mắc trong quá trình thực hiện để tiếp tục đề xuất bổ sung danh mục thủ tục hành chính đưa vào thực hiện phân cấp, ủy quyền cho các cơ quan, đơn vị, địa phương giải quyết trên tinh thần: (i) Việc nào, cấp nào sát thực tế hơn, giải quyết kịp thời và phục vụ tốt hơn các yêu cầu của người dân, doanh nghiệp thì giao cho cấp đó thực hiện; (ii) Dựa vào tính chất đặc thù và điều kiện của mỗi địa phương; (iii) Khắc phục triệt để các bất cập, chồng chéo về yêu cầu sự phối hợp giữa các cấp, các ngành...
5. Đổi mới việc thực hiện, giải quyết thủ tục hành chính
a) Tiếp tục đổi mới công tác tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh gắn với thúc đẩy sử dụng dịch vụ công trực tuyến toàn trình; kết hợp triển khai Đề án “Thực hiện cơ chế giao doanh nghiệp đảm nhận nhiệm vụ hướng dẫn, tiếp nhận, số hóa hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Định”.
b) Đẩy mạnh thực hiện thủ tục hành chính không phụ thuộc vào địa giới hành chính, theo đó rà soát, đánh giá lại danh mục 09 thủ tục đã được công bố thực hiện phi địa giới và danh mục thủ tục hành chính công bố tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích và Danh mục thủ tục hành chính công bố tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích. Trên cơ sở đó, tiếp tục đề xuất mở rộng danh mục thủ tục hành chính để đưa vào thực hiện phi địa giới hành chính gắn với việc đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao năng lực chuyên môn, nghiệp vụ, kỹ năng cho cán bộ, công chức, viên chức, người làm việc tại Bộ phận Một cửa các cấp để có thể tiếp nhận được hồ sơ thủ tục hành chính phi địa giới.
c) Thực hiện nghiêm việc tiếp nhận, xử lý và công khai kịp thời các phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về các quy định hành chính liên quan đến hoạt động kinh doanh, đời sống nhân dân được gửi qua Cổng Dịch vụ công quốc gia hoặc phản ánh trực tiếp qua số điện thoại đường dây nóng tiếp nhận phản ánh, kiến nghị của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (Phòng Cải cách và Kiểm soát thủ tục hành chính); phải thật sự công khai, minh bạch, tăng cường trách nhiệm giải trình của Người đứng đầu cơ quan, đơn vị trong giải quyết thủ tục hành chính.
d) Định kỳ hàng tháng công khai danh sách cán bộ, công chức, viên chức giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính trễ hạn; kết quả đánh giá chất lượng phục vụ người dân, doanh nghiệp theo Quyết định số 766/QĐ-TTg ngày 23 tháng 6 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ theo quy định.
6. Nâng cao chất lượng cung cấp dịch vụ công trực tuyến, chỉ đạo điều hành trên môi trường điện tử
a) Quán triệt triển khai thực hiện đầy đủ các nhiệm vụ, giải pháp đã được nêu tại Kế hoạch nâng cao chất lượng cung cấp và thúc đẩy việc sử dụng dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Bình Định giai đoạn 2025 - 2030 (ban hành theo Quyết định số 4492/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh).
b) Đánh giá lại quy trình thực hiện của từng dịch vụ công trực tuyến để xác định những khó khăn, bất cập, tồn tại, hạn chế; trên cơ sở đó, thực hiện việc đơn giản hóa và tối ưu hóa các bước thực hiện. Xây dựng các biểu mẫu tương tác (eform) của tờ đơn, tờ khai thủ tục hành chính trên cơ sở tích hợp, liên thông, chia sẻ thông tin, dữ liệu để hạn chế tình trạng người dân phải cung cấp, khai báo những thông tin mà cơ quan Nhà nước đang quản lý.
c) Rà soát toàn bộ danh mục thủ tục hành chính đang cung cấp dịch vụ công trực tuyến một phần, còn lại có phát sinh hồ sơ, xây dựng phương án tái cấu trúc để nâng lên dịch vụ công trực tuyến toàn trình; việc tái cấu trúc phải được đánh giá đúng, khách quan dựa vào các tiêu như: (i) Tái sử dụng thông tin, dữ liệu đã được số hóa, (ii) Chuyển từ tiền kiểm sang hậu kiểm không làm ảnh hưởng đến kết quả thực hiện, (iii) Sử dụng công nghệ (AI) để đối khớp, so sánh trường hợp thủ tục hành chính yêu cầu phải có sự hiện diện của người dân...
d) Thống kê, rà soát tất cả các Cơ sở dữ liệu chuyên ngành hiện có của các cơ quan, đơn vị, địa phương để đề xuất kết nối với Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh nhằm tái sử dụng thông tin, dữ liệu phục vụ cho việc giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính trực tuyến; trường hợp chưa có Cơ sở dữ liệu chuyên ngành thì các ngành nghiên cứu, đề xuất xây dựng để đáp ứng yêu cầu chuyển đổi số trong cơ quan hành chính nhà nước.
đ) Tập trung hoàn thiện việc nâng cấp Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh (Hệ thống VNPT-iGate phiên bản 3.0) để đáp ứng yêu cầu phục vụ tốt hơn công tác giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính. Triển khai Hệ thống thông tin báo cáo tỉnh kết nối với Hệ thống thông tin chỉ đạo, điều hành của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ để hình thành Hệ thống thông tin chỉ đạo, điều hành của tỉnh.
Đẩy mạnh tuyên truyền trên các nền tảng mạng xã hội hiện có của tỉnh, kết nối đa kênh, đa nền tảng để tuyên truyền, nâng cao nhận thức, phổ cập kiến thức và kỹ năng sử dụng dịch vụ công trực tuyến cho người dân, doanh nghiệp với phương chăm “bình dân học vụ số”. Chia sẻ, nhân rộng, giới thiệu các mô hình, giải pháp triển khai hiệu quả dịch vụ công trực tuyến. Tuyên truyền trên hệ thống đài truyền thanh thông minh, tuyên truyền trực quan, sử dụng pa-nô, áp phích, tranh bích họa, bảng tin, biển tấm lớn, đồ họa thông tin, tờ rơi, tờ gấp, catalogue, chân đứng (standee), thông điệp về dịch vụ công trực tuyến tại các khu vực đông dân cư, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận Một cửa các cấp. Tiếp tục triển khai hiệu quả “Đề án Phát huy vai trò của đoàn viên, thanh niên trong việc thực hiện dịch vụ công trực tuyến giai đoạn 2022 - 2027”.
8. Tăng cường công tác kiểm tra, đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ cải cách thủ tục hành chính
Đưa nội dung, tiến độ, kết quả sản phẩm công việc được giao tại Kế hoạch này vào Kế hoạch kiểm tra công tác cải cách hành chính năm 2025 để tổ chức kiểm tra việc lãnh đạo, chỉ đạo, triển khai thực hiện nhiệm vụ được giao tại các cơ quan, đơn vị, địa phương. Xác định kết quả triển khai Kế hoạch này là một trong các tiêu chí để đánh giá, xếp loại kết quả thực hiện nhiệm vụ cải cách hành chính của các cơ quan, đơn vị, địa phương năm 2025.
Kinh phí bảo đảm thực hiện Kế hoạch này được bố trí từ nguồn ngân sách nhà nước hàng năm cho các đơn vị thực hiện nhiệm vụ theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước, quy định về phân cấp ngân sách hiện hành và các nguồn kinh phí hợp pháp khác theo quy định của pháp luật.
1. Các cơ quan, đơn vị, địa phương
a) Triển khai Kế hoạch này đến toàn thể cán bộ, công chức, viên chức, người lao động thuộc phạm vi quản lý nghiên cứu, quán triệt việc tổ chức thực hiện nghiêm túc theo quy định.
b) Căn cứ chức năng, nhiệm vụ được giao, chủ động xây dựng kế hoạch thực hiện hoặc bổ sung nhiệm vụ vào Kế hoạch cải cách hành chính năm 2025 của đơn vị để chỉ đạo tổ chức triển khai thực hiện đảm bảo tiến độ, chất lượng, hiệu quả và có sản phẩm công việc cụ thể.
Định kỳ hằng tháng báo cáo tình hình, kết quả thực hiện các chỉ tiêu, nhiệm vụ được giao tại Kế hoạch này trong báo cáo kết quả thực hiện công tác cải cách thủ tục hành chính hàng tháng.
2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị, địa phương thường xuyên theo dõi, kiểm tra, đôn đốc việc tổ chức triển khai thực hiện các nhiệm vụ được giao tại Kế hoạch này; định kỳ hàng tháng tổng hợp, báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh kết quả thực hiện theo quy định.
Tham mưu, phổ biến, quán triệt Kế hoạch này đến toàn thể các cơ quan, đơn vị, địa phương để nắm rõ các mục tiêu, chỉ tiêu, nhiệm vụ, giải pháp được giao, trên cơ sở đó có Kế hoạch, giải pháp cụ thể để thực hiện đảm bảo hiệu quả, thực chất.
Quá trình triển khai thực hiện Kế hoạch này, nếu có khó khăn, vướng mắc, đề nghị các sở, ban, ngành và địa phương kịp thời báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh) để trao đổi, giải quyết công việc hoặc báo cáo cấp có thẩm quyền xem xét, giải quyết theo quy định./.
NHIỆM VỤ TRỌNG TÂM CÔNG TÁC CẢI
CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TỈNH BÌNH ĐỊNH NĂM 2025
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1118/QĐ-UBND ngày 01 tháng 4 năm 2025 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT |
Nhiệm vụ |
Hoạt động/sản phẩm |
Cơ quan chủ trì |
Cơ quan phối hợp |
Thời gian hoàn thành |
|
1 |
1 |
Thẩm định quy định về TTHC trong dự thảo văn bản QPPL thuộc thẩm quyền của tỉnh, đảm bảo chỉ ban hành TTHC thật sự cần thiết, hợp pháp, hợp lý, khả thi với chi phí tuân thủ thấp nhất |
Văn bản thẩm định văn bản QPPL |
Sở Tư pháp |
Các sở, ngành, địa phương |
Thường xuyên |
2 |
2 |
Thẩm tra, có ý kiến về quy định TTHC tại các dự thảo văn bản QPPL do các Sở, ban, ngành trình HĐND, UBND tỉnh ban hành |
Văn bản thẩm tra văn bản QPPL |
Văn phòng UBND tỉnh |
Các sở, ngành, địa phương |
Thường xuyên |
3 |
3 |
Công bố, công khai kịp thời, đầy đủ, chính xác các TTHC trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC theo quy định |
Quyết định công bố danh mục TTHC; TTHC được công khai kịp thời, đầy đủ, chính xác trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC |
Các sở, ban thuộc tỉnh |
Văn phòng UBND tỉnh |
Thường xuyên |
4 |
4 |
Tiếp nhận, xử lý các phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về các quy định hành chính liên quan đến hoạt động kinh doanh, đời sống nhân dân. |
Kết quả trả lời các phản ánh, kiến nghị và công khai trên Hệ thống xử lý phản ánh, kiến nghị Cổng Dịch vụ công quốc gia |
Các sở, ngành, địa phương |
Văn phòng UBND tỉnh |
Thường xuyên |
5 |
5 |
Kế hoạch Cải cách thủ tục hành chính trọng tâm năm 2025 |
Quyết định phê duyệt kế hoạch |
Văn phòng UBND tỉnh |
Các sở, ngành, địa phương |
Tháng 3 |
6 |
6 |
Rà soát toàn bộ danh mục TTHC đang cung cấp dịch vụ công trực tuyến một phần, còn lại có phát sinh hồ sơ, đề xuất phương án tái cấu trúc để nâng lên toàn trình (ưu tiên thực hiện trước đối với các TTHC liên quan đến doanh nghiệp; các TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết cấp xã) |
Báo cáo kết quả rà soát, đề xuất phương án, giải pháp tái cấu trúc |
Văn phòng UBND tỉnh |
Các sở, ngành, địa phương |
Tháng 4 |
7 |
Xây dựng phương án tái cấu trúc để cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình. |
Trình Phê duyệt phương án tái cấu trúc |
Các sở, ngành, địa phương |
Văn phòng UBND tỉnh |
Tháng 6 |
|
7 |
8 |
Rà soát các văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh có quy định thủ tục hành chính để đề xuất cắt giảm 30% thời gian giải quyết và 30% chi phí tuân thủ |
Báo cáo kết quả rà soát, đề xuất cắt giảm thời gian |
Các sở, ngành, địa phương |
Văn phòng UBND tỉnh |
Tháng 4 |
9 |
Xây dựng phương án cắt giảm, trình UBND tỉnh |
Trình phê thông quan phương án cắt giảm |
Các sở, ngành, địa phương |
Văn phòng UBND tỉnh |
Tháng 4 |
|
8 |
10 |
Tổng hợp kết quả rà soát, đề xuất cắt giảm 30% thời gian giải quyết và 30% chi phí tuân thủ đối với 562 TTHC có phát sinh hồ sơ đã được rà soát |
Báo cáo rà soát, đề xuất |
Văn phòng UBND tỉnh |
Các sở, ngành, địa phương |
Tháng 4 |
11 |
Xây dựng dự thảo Quyết định thông qua phương án đơn giản hóa cắt giảm thời gian giải quyết, cắt giảm chi phí tuân thủ đảm bảo chi tiêu 30%. |
Quyết định thông qua phương án đơn giản hóa |
Các sở, ngành, địa phương |
Văn phòng UBND tỉnh |
Tháng 4 |
|
12 |
Báo cáo đề xuất, kiến nghị việc bãi bỏ 30% điều kiện kinh doanh đối với danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý |
Báo cáo đề xuất |
Các sở, ngành, địa phương |
Văn phòng UBND tỉnh |
Tháng 4 |
|
9 |
13 |
Hướng dẫn việc rà soát, đơn giản hóa TTHC nội bộ |
Văn bản hướng dẫn |
Văn phòng UBND tỉnh |
Các sở, ngành, địa phương |
Tháng 4 |
14 |
Xây dựng, trình phương án đơn giản hóa TTHC nội bộ |
Quyết định thông qua phương án đơn giản hóa |
Các sở, ngành, địa phương |
Văn phòng UBND tỉnh |
Tháng 6 |
|
15 |
Rà soát, nghiên cứu điều chỉnh quy trình xử lý văn bản |
Quyết định điều chỉnh quy trình xử lý văn bản |
Sở Khoa học và Công nghệ, Sở Nội vụ |
Văn phòng UBND tỉnh |
Tháng 4 |
|
10 |
16 |
Đánh giá lại quy trình các bước nộp hồ sơ trực tuyến của từng dịch vụ công để xác định những khó khăn, bất cập, tồn tại, hạn chế trong quá trình thực hiện, đề xuất giải pháp khắc phục cụ thể cho từng dịch vụ công. |
Báo cáo rà soát, đề xuất |
Các sở, ngành, địa phương |
Sở Khoa học và Công nghệ; Văn phòng UBND tỉnh |
Tháng 4 |
17 |
Thiết lập lại các biểu mẫu tương tác (eform), tờ đơn, tờ khai TTHC trên cơ sở tối ưu hóa các trường thông tin cần thiết, khai thác cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư, cơ sở dữ liệu chuyên ngành để hạn chế việc người dân, doanh nghiệp phải nhập nhiều thông tin. |
Báo cáo kết quả xây dựng (eform) |
Văn phòng UBND tỉnh |
Các sở, ngành, địa phương |
Tháng 6 |
|
11 |
18 |
Đánh giá lại danh mục 09 TTHC đã được công bố thực hiện phi địa giới và danh mục TTHC công bố tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích; đề xuất mở rộng Danh mục TTHC thực hiện phi địa giới. |
Báo cáo đánh giá, đề xuất |
Các sở, ngành, địa phương |
Văn phòng UBND tỉnh |
Tháng 4 |
12 |
19 |
Công bố danh mục TTHC phi địa giới |
Quyết định công bố TTHC phi địa giới |
Các sở, ngành, địa phương |
Văn phòng UBND tỉnh |
Tháng 5 |
13 |
20 |
Đánh giá nhóm TTHC liên thông, đề xuất cắt giảm, đơn giản hóa, bãi bỏ hoặc mở rộng. |
Báo cáo kết quả rà soát, đánh giá và đề xuất |
Các sở, ngành, địa phương |
Văn phòng UBND tỉnh |
Tháng 4 |
14 |
21 |
Rà soát, báo cáo toàn bộ danh mục TTHC đã được phân cấp, ủy quyền cho các cơ quan, đơn vị, địa phương; đề xuất danh mục TTHC tiếp tục phân cấp, ủy quyền |
Báo cáo đánh giá, đề xuất |
Các sở, ngành, địa phương |
Văn phòng UBND tỉnh |
Tháng 10 |
15 |
22 |
Nâng cấp Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh (Hệ thống VNPT- iGate) phiên bản 3.0 |
Đưa vào sử dụng Hệ thống VNPT- iGate phiên bản 3.0 |
Văn phòng UBND tỉnh |
Các sở, ngành, địa phương |
Tháng 4 |
16 |
23 |
Triển khai Hệ thống thông tin báo cáo tỉnh |
Văn bản triển khai đưa vào sử dụng |
Văn phòng UBND tỉnh |
Các sở, ngành, địa phương |
Tháng 12 |
17 |
24 |
Triển khai mô hình “Ưu tiên phục vụ tiếp nhận hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính đối với các đối tượng chính sách, đối tượng yếu thế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh”. |
Quyết định phê duyệt kế hoạch |
Văn phòng UBND tỉnh |
Các sở, ngành, địa phương |
Tháng 6 |
18 |
25 |
Thống kê, rà soát tất cả các Cơ sở dữ liệu chuyên ngành hiện có của các cơ quan, đơn vị, địa phương để đề xuất kết nối với Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh nhằm tái sử dụng thông tin, dữ liệu phục vụ cho việc giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính trực tuyến |
Báo cáo kết quả rà soát, đề xuất |
Các sở, ngành, địa phương |
Văn phòng UBND tỉnh |
Tháng 6 |
19 |
26 |
Ban hành Bộ quy tắc ứng xử của người làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận Một cửa cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh |
Quyết định phê duyệt danh mục |
Văn phòng UBND tỉnh |
Các sở, ngành, địa phương |
Tháng 8 |
20 |
27 |
Triển khai Kế hoạch rà soát, đánh giá TTHC năm 2025 trên địa bàn tỉnh Bình Định (ban hành theo Quyết định số 323/QĐ-UBND ngày 23 tháng 01 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh) |
Quyết định phê duyệt phương án đơn giản hóa |
Các sở, ngành |
Văn phòng UBND tỉnh |
Tháng 8 |
21 |
28 |
Tổ chức sơ kết Đề án “Phát huy vai trò của đoàn viên, thanh niên trong việc thực hiện dịch vụ công trực tuyến giai đoạn 2022 - 2027” |
Tổ chức Hội nghị sơ kết |
Văn phòng UBND tỉnh |
Ban Thường vụ Tỉnh đoàn; các sở, ngành, địa phương |
Tháng 9 |
22 |
29 |
Triển khai Hệ thống theo dõi quy trình giải quyết thủ tục hành chính nội bộ |
Thuê dịch vụ công nghệ thông tin đối với Hệ thống theo dõi quy trình giải quyết thủ tục hành chính nội bộ |
Văn phòng UBND tỉnh |
Các sở, ngành, địa phương |
Tháng 9 |
23 |
30 |
Sửa đổi Quy chế phối hợp giải quyết các TTHC về đầu tư, xây dựng, đất đai, môi trường và phòng cháy chữa cháy trên địa bàn tỉnh Bình Định. |
Quyết định của UBND tỉnh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Các cơ quan liên quan |
Tháng 10 |
24 |
31 |
Ban hành Quy chế quản lý, vận hành “Hệ thống quản lý dữ liệu thủ tục hành chính tỉnh Bình Định” |
Quyết định của UBND tỉnh |
Văn phòng UBND tỉnh |
Các sở, ngành, địa phương |
Tháng 11 |
25 |
32 |
Kiểm tra công tác cải cách, kiểm soát thủ tục hành chính, việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông, thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử |
Quyết định phê duyệt Kế hoạch; Báo cáo kết quả kiểm tra |
Văn phòng UBND tỉnh |
Các sở, ngành, địa phương |
Tháng 11 |
STT |
Mã TTHC |
Tên thủ tục |
Cơ quan quản lý |
Tổng thời gian giải quyết |
Đơn vị tính |
1 |
2.002.608 |
Chấm dứt hoạt động và thu hồi Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam. |
Sở Công Thương |
30 |
Ngày |
2 |
2.000.591 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương/ Sở An toàn thực phẩm/Ban Quản lý an toàn thực phẩm thực hiện |
Sở Công Thương |
20 |
Ngày làm việc |
3 |
2.001.283 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
Sở Công Thương |
15 |
Ngày làm việc |
4 |
2.000.354 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
Sở Công Thương |
10 |
Ngày làm việc |
5 |
2.000.142 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
Sở Công Thương |
15 |
Ngày làm việc |
6 |
2.000.163 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải |
Sở Công Thương |
10 |
Ngày làm việc |
7 |
2.000.387 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
Sở Công Thương |
10 |
Ngày làm việc |
8 |
2.000.073 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
Sở Công Thương |
10 |
Ngày làm việc |
9 |
2.000.196 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
Sở Công Thương |
10 |
Ngày làm việc |
10 |
2.000.194 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
Sở Công Thương |
10 |
Ngày làm việc |
11 |
2.001.624 |
Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Sở Công Thương |
12 |
Ngày làm việc |
12 |
2.000.190 |
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
Sở Công Thương |
15 |
Ngày làm việc |
13 |
2.000.620 |
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu |
Sở Công Thương |
10 |
Ngày |
14 |
2.000.181 |
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
Sở Công Thương |
12 |
Ngày làm việc |
15 |
2.000.633 |
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
Sở Công Thương |
10 |
Ngày làm việc |
16 |
2.001.434 |
Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
Sở Công Thương |
5 |
Ngày làm việc |
17 |
2.002.604 |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam. |
Sở Công Thương |
40 |
Ngày |
18 |
2.000.673 |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
Sở Công Thương |
30 |
Ngày làm việc |
19 |
1.011.506 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
Sở Công Thương |
15 |
Ngày làm việc |
20 |
2.001.535 |
Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương |
Sở Công Thương |
12 |
Ngày làm việc |
21 |
2.001.617 |
Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương |
Sở Công Thương |
12 |
Ngày làm việc |
22 |
2.001.249 |
Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương |
Sở Công Thương |
12 |
Ngày làm việc |
23 |
2.001.561 |
Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương |
Sở Công Thương |
12 |
Ngày làm việc |
24 |
1.011.507 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
Sở Công Thương |
5 |
Ngày làm việc |
25 |
2.001.240 |
Cấp lại Cấp Giấy phép bán lẻ rượu |
Sở Công Thương |
7 |
Ngày làm việc |
26 |
2.000.229 |
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
Sở Công Thương |
15 |
Ngày làm việc |
27 |
2.001.724 |
Cấp Sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương |
Sở Công Thương |
7 |
Ngày làm việc |
28 |
1.002.758 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
Sở Công Thương |
15 |
Ngày làm việc |
29 |
2.000.535 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương/ Sở An toàn thực phẩm/Ban Quản lý an toàn thực phẩm thực hiện |
Sở Công Thương |
25 |
Ngày làm việc |
30 |
2.000.150 |
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
Sở Công Thương |
15 |
Ngày làm việc |
31 |
2.001.433 |
Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
Sở Công Thương |
5 |
Ngày làm việc |
32 |
2.002.606 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam. |
Sở Công Thương |
26 |
Ngày |
33 |
2.000.645 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
Sở Công Thương |
15 |
Ngày làm việc |
34 |
2.000.176 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
Sở Công Thương |
15 |
Ngày làm việc |
35 |
2.000.615 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu |
Sở Công Thương |
7 |
Ngày làm việc |
36 |
2.000.629 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
Sở Công Thương |
7 |
Ngày làm việc |
37 |
2.000.669 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
Sở Công Thương |
15 |
Ngày làm việc |
38 |
2.001.261 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
Sở Công Thương |
7 |
Ngày làm việc |
39 |
2.002.607 |
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam. |
Sở Công Thương |
14 |
Ngày |
40 |
2.000.166 |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
Sở Công Thương |
15 |
Ngày |
41 |
2.002.605 |
Sửa đổi giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam. |
Sở Công Thương |
14 |
Ngày |
42 |
1.003.401 |
Thu hồi Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
Sở Công Thương |
3 |
Ngày làm việc |
43 |
1.012.427 |
Thành lập/mở rộng cụm công nghiệp |
Sở Công Thương |
56,5 |
Ngày làm việc |
44 |
2.000.609 |
Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp |
Sở Công Thương |
7 |
Ngày làm việc |
45 |
2.001.300 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Sở Công Thương |
20 |
Ngày làm việc |
46 |
2.000.184 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã |
Sở Công Thương |
20 |
Ngày làm việc |
47 |
2.001.322 |
Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Sở Công Thương |
30 |
Ngày làm việc |
48 |
2.001.292 |
Điều chỉnh quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Sở Công Thương |
30 |
Ngày làm việc |
49 |
2.000.309 |
Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
Sở Công Thương |
10 |
Ngày làm việc |
50 |
2.000.004 |
Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Sở Công Thương |
5 |
Ngày làm việc |
51 |
2.000.191 |
Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương |
Sở Công Thương |
30 |
Ngày |
52 |
2.000.002 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Sở Công Thương |
5 |
Ngày làm việc |
53 |
2.000.631 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
Sở Công Thương |
7 |
Ngày làm việc |
54 |
2.000.001 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
Sở Công Thương |
7 |
Ngày làm việc |
55 |
2.000.131 |
Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
Sở Công Thương |
7 |
Ngày làm việc |
56 |
1.006.390 |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
20 |
Ngày làm việc |
57 |
1.000.280 |
Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
110 |
Ngày làm việc |
58 |
1.000.691 |
Công nhận trường trung học đạt chuẩn Quốc gia |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
110 |
Ngày làm việc |
59 |
1.000.715 |
Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
110 |
Ngày làm việc |
60 |
1.000.713 |
Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
110 |
Ngày làm việc |
61 |
1.000.711 |
Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
110 |
Ngày làm việc |
62 |
1.005.061 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
15 |
Ngày làm việc |
63 |
1.000.181 |
Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
15 |
Ngày làm việc |
64 |
3.000.315 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trung tâm khác thực hiện nhiệm vụ giáo dục thường xuyên |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
15 |
Ngày làm việc |
65 |
2.000.189 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
10 |
Ngày làm việc |
66 |
1.000.389 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
10 |
Ngày làm việc |
388 |
2.002.481 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở. |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
3 |
Ngày làm việc |
389 |
1.001.622 |
Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
14 |
Ngày làm việc |
67 |
1.011.812 |
(Cấp tỉnh) Thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu |
Sở Khoa học và Công nghệ |
22 |
Ngày làm việc |
68 |
1.011.816 |
(Cấp tỉnh) Thủ tục hỗ trợ kinh phí hoặc mua công nghệ được tổ chức, cá nhân trong nước tạo ra từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia, trọng điểm, chủ lực |
Sở Khoa học và Công nghệ |
22 |
Ngày làm việc |
69 |
1.011.814 |
(Cấp tỉnh) Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu |
Sở Khoa học và Công nghệ |
22 |
Ngày làm việc |
70 |
1.011.815 |
(Cấp tỉnh) Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến |
Sở Khoa học và Công nghệ |
22 |
Ngày làm việc |
71 |
1.001.786 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ (Sở Khoa học và Công nghệ) |
Sở Khoa học và Công nghệ |
13 |
Ngày làm việc |
72 |
1.011.820 |
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước (cấp tỉnh) |
Sở Khoa học và Công nghệ |
5 |
Ngày làm việc |
73 |
1.011.819 |
Thủ tục đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Sở Khoa học và Công nghệ |
5 |
Ngày làm việc |
74 |
2.002.544 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
Sở Khoa học và Công nghệ |
15 |
Ngày làm việc |
75 |
2.002.278 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ (cấp tỉnh) |
Sở Khoa học và Công nghệ |
8 |
Ngày làm việc |
76 |
1.011.937 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp (cấp tỉnh) |
Sở Khoa học và Công nghệ |
30 |
Tháng |
77 |
2.002.380 |
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế. |
Sở Khoa học và Công nghệ |
25 |
Ngày |
78 |
1.011.938 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp (cấp tỉnh) |
Sở Khoa học và Công nghệ |
20 |
Ngày |
79 |
2.002.381 |
Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
Sở Khoa học và Công nghệ |
22 |
Ngày |
80 |
1.011.939 |
Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp (cấp tỉnh) |
Sở Khoa học và Công nghệ |
90 |
Tháng |
81 |
1.006.427 |
Thủ tục đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước (cấp tỉnh) |
Sở Khoa học và Công nghệ |
25 |
Ngày làm việc |
82 |
2.001.277 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành |
Sở Khoa học và Công nghệ |
5 |
Ngày làm việc |
83 |
3.000.259 |
Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam |
Sở Khoa học và Công nghệ |
25 |
Ngày |
84 |
1.003.483 |
Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm (cấp địa phương) |
Sở Khoa học và Công nghệ |
10 |
Ngày làm việc |
85 |
2.001.885 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
Sở Khoa học và Công nghệ |
10 |
Ngày |
86 |
1.004.153 |
Cấp giấy phép hoạt động in (cấp địa phương) |
Sở Khoa học và Công nghệ |
15 |
Ngày |
87 |
2.001.098 |
Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp(địa phương) |
Sở Khoa học và Công nghệ |
10 |
Ngày |
88 |
1.003.868 |
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh (địa phương) |
Sở Khoa học và Công nghệ |
12 |
Ngày |
89 |
1.003.114 |
Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm (cấp địa phương) |
Sở Khoa học và Công nghệ |
5 |
Ngày làm việc |
90 |
2.001.786 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
Sở Khoa học và Công nghệ |
5 |
Ngày làm việc |
91 |
1.005.442 |
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được (cấp tỉnh) |
Sở Khoa học và Công nghệ |
7 |
Ngày làm việc |
92 |
1.004.470 |
Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính (cấp tỉnh) |
Sở Khoa học và Công nghệ |
5 |
Ngày làm việc |
93 |
2.001.880 |
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
Sở Khoa học và Công nghệ |
5 |
Ngày |
94 |
1.005.452 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp (địa phương) |
Sở Khoa học và Công nghệ |
10 |
Ngày làm việc |
95 |
1.010.902 |
Sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính (cấp Tỉnh) |
Sở Khoa học và Công nghệ |
10 |
Ngày làm việc |
96 |
1.009.386 |
Văn bản chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) |
Sở Khoa học và Công nghệ |
5 |
Ngày |
97 |
2.001.737 |
Xác nhận thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in (cấp địa phương) |
Sở Khoa học và Công nghệ |
3 |
Ngày làm việc |
390 |
2.001.208 |
Thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận (cấp tỉnh) |
Sở Khoa học và Công nghệ |
24,5 |
Ngày làm việc |
391 |
2.001.100 |
Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định (cấp tỉnh) |
Sở Khoa học và Công nghệ |
24,5 |
Ngày làm việc |
98 |
2.002.314 |
Thủ tục cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ |
Sở Ngoại vụ |
17 |
Ngày làm việc |
99 |
2.002.312 |
Thủ tục cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ |
Sở Ngoại vụ |
17 |
Ngày làm việc |
100 |
1.000.105 |
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài |
Sở Nội vụ |
9 |
Ngày làm việc |
101 |
2.000.205 |
Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
Sở Nội vụ |
5 |
Ngày làm việc |
102 |
2.000.192 |
Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
Sở Nội vụ |
3 |
Ngày làm việc |
103 |
1.009.811 |
Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (cấp Tỉnh). |
Sở Nội vụ |
5 |
Ngày làm việc |
104 |
2.002.105 |
Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng |
Sở Nội vụ |
10 |
Ngày làm việc |
105 |
2.000.111 |
Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động cho doanh nghiệp |
Sở Nội vụ |
20 |
Ngày làm việc |
106 |
2.000.134 |
Khai báo với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động |
Sở Nội vụ |
4 |
Ngày |
107 |
1.000.459 |
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
Sở Nội vụ |
5 |
Ngày làm việc |
108 |
1.009.914 |
Thủ tục hành chính về thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm, điều chỉnh vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của người đứng đầu Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Sở Nội vụ |
25 |
Ngày làm việc |
109 |
1.012.268 |
Thủ tục phân loại đơn vị hành chính cấp xã (TTHC Cấp Tỉnh) |
Sở Nội vụ |
40 |
Ngày |
110 |
1.012.591 |
thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng (cấp xã) |
Sở Nội vụ |
15 |
Ngày |
111 |
1.012.592 |
thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng (cấp xã) |
Sở Nội vụ |
12 |
Ngày |
112 |
1.012.616 |
thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo (cấp tỉnh) |
Sở Nội vụ |
30 |
Ngày làm việc |
113 |
1.012.628 |
thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (cấp tỉnh) |
Sở Nội vụ |
20 |
Ngày |
114 |
1.012.629 |
thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 điều 34 của luật tín ngưỡng, tôn giáo (cấp tỉnh( |
Sở Nội vụ |
20 |
Ngày |
115 |
1.012.590 |
thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung (cấp xã( |
Sở Nội vụ |
20 |
Ngày |
116 |
1.012.664 |
thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (cấp tỉnh) |
Sở Nội vụ |
30 |
Ngày |
117 |
1.012.585 |
thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung (cấp xã) |
Sở Nội vụ |
15 |
Ngày |
118 |
1.012.657 |
thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại việt nam (cấp tỉnh) |
Sở Nội vụ |
30 |
Ngày |
119 |
1.012.659 |
thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc chưa được xoá án tích (cấp tỉnh) |
Sở Nội vụ |
30 |
Ngày |
120 |
1.012.632 |
thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (cấp tỉnh) |
Sở Nội vụ |
60 |
Ngày |
121 |
1.012.641 |
thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (cấp tỉnh) |
Sở Nội vụ |
60 |
Ngày |
122 |
1.012.637 |
thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức (cấp tỉnh) |
Sở Nội vụ |
45 |
Ngày |
123 |
1.012.596 |
thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện (cấp huyện) |
Sở Nội vụ |
25 |
Ngày |
124 |
1.012.605 |
thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh (cấp tỉnh) |
Sở Nội vụ |
30 |
Ngày |
125 |
1.012.646 |
thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (cấp tỉnh) |
Sở Nội vụ |
30 |
Ngày |
126 |
1.012.648 |
thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào việt nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh (cấp tỉnh) |
Sở Nội vụ |
30 |
Ngày |
127 |
1.012.658 |
thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại việt nam (cấp tỉnh) |
Sở Nội vụ |
30 |
Ngày |
128 |
1.012.644 |
thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc (cấp tỉnh) |
Sở Nội vụ |
30 |
Ngày |
129 |
1.012.645 |
thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (cấp tỉnh) |
Sở Nội vụ |
30 |
Ngày |
130 |
1.012.656 |
thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại việt nam trong địa bàn một tỉnh (cấp tỉnh) |
Sở Nội vụ |
30 |
Ngày |
131 |
1.012.653 |
thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại việt nam đến địa bàn tỉnh khác (cấp tỉnh) |
Sở Nội vụ |
30 |
Ngày |
132 |
1.012.584 |
thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã (cấp xã) |
Sở Nội vụ |
20 |
Ngày |
133 |
1.012.582 |
thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác (cấp xã) |
Sở Nội vụ |
20 |
Ngày |
134 |
1.012.661 |
thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (cấp tỉnh) |
Sở Nội vụ |
60 |
Ngày |
135 |
1.012.598 |
thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện (cấp huyện) |
Sở Nội vụ |
25 |
Ngày |
136 |
1.012.606 |
thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh (cấp tỉnh) |
Sở Nội vụ |
30 |
Ngày |
137 |
1.012.599 |
thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện (cấp huyện) |
Sở Nội vụ |
25 |
Ngày |
138 |
1.012.607 |
thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh (cấp tỉnh) |
Sở Nội vụ |
30 |
Ngày |
139 |
1.012.639 |
thủ tục đề nghị tự giải thể của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương (cấp tỉnh) |
Sở Nội vụ |
45 |
Ngày |
140 |
1.012.672 |
thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (cấp tỉnh) |
Sở Nội vụ |
60 |
Ngày |
141 |
1.012.941 |
thủ tục thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội (cấp huyện) |
Sở Nội vụ |
60 |
Ngày làm việc |
142 |
1.012.949 |
thủ tục báo cáo tổ chức đại hội thành lập, đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội (cấp huyện) |
Sở Nội vụ |
45 |
Ngày làm việc |
392 |
1.010.825 |
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ. |
Sở Nội vụ |
24 |
Ngày |
393 |
1.010.817 |
Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
Sở Nội vụ |
96 |
Ngày |
394 |
1.010.818 |
Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày |
Sở Nội vụ |
24 |
Ngày |
395 |
1.010.816 |
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
Sở Nội vụ |
89 |
Ngày |
396 |
1.010.814 |
Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ |
Sở Nội vụ |
17 |
Ngày |
397 |
1.010.833 |
Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công |
Sở Nội vụ |
5 |
Ngày làm việc |
398 |
1.010.828 |
Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng |
Sở Nội vụ |
12 |
Ngày |
399 |
2.002.307 |
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh |
Sở Nội vụ |
25 |
Ngày |
400 |
2.002.308 |
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp |
Sở Nội vụ |
25 |
Ngày làm việc |
401 |
1.010.820 |
Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng. |
Sở Nội vụ |
24 |
Ngày |
402 |
1.010.819 |
Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế |
Sở Nội vụ |
24 |
Ngày |
403 |
1.010.803 |
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ. |
Sở Nội vụ |
24 |
Ngày |
404 |
1.010.801 |
Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ |
Sở Nội vụ |
20 |
Ngày |
405 |
1.010.804 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” |
Sở Nội vụ |
24 |
Ngày |
406 |
1.001.257 |
Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Sở Nội vụ |
22 |
Ngày làm việc |
407 |
1.010.807 |
Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh kim khí hoặc có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết thương và điều chỉnh chế độ đối với trường hợp không tại ngũ, công tác trong quân đội, công an |
Sở Nội vụ |
84 |
Ngày |
408 |
1.010.824 |
Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần |
Sở Nội vụ |
43 |
Ngày |
409 |
1.010.826 |
Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công |
Sở Nội vụ |
24 |
Ngày |
410 |
1.010.812 |
Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý |
Sở Nội vụ |
17 |
Ngày làm việc |
411 |
2.002.028 |
Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết |
Sở Nội vụ |
5 |
Ngày làm việc |
412 |
2.001.955 |
Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp |
Sở Nội vụ |
7 |
Ngày làm việc |
413 |
1.012.301 |
Thủ tục tiếp nhận vào viên chức không giữ chức vụ quản lý |
Sở Nội vụ |
20,5 |
Ngày làm việc |
143 |
1.011.606 |
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
105 |
Ngày làm việc |
144 |
1.008.004 |
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
5 |
Ngày làm việc |
145 |
1.007.916 |
Chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
57 |
Ngày |
146 |
1.011.647 |
Công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng cao |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
30 |
Ngày làm việc |
147 |
3.000.198 |
Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
18 |
Ngày làm việc |
148 |
1.011.475 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (cấp tỉnh) |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
20 |
Ngày |
149 |
2.001.827 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
12 |
Ngày |
150 |
1.003.590 |
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế tàu cá |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
10 |
Ngày làm việc |
151 |
1.007.931 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
13 |
Ngày làm việc |
152 |
1.004.363 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
16 |
Ngày làm việc |
153 |
1.001.686 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
8 |
Ngày làm việc |
154 |
1.008.128 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
25 |
Ngày làm việc |
155 |
1.008.126 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng. |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
25 |
Ngày làm việc |
156 |
1.004.493 |
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh) |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
5 |
Ngày làm việc |
157 |
1.003.870 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
10 |
Ngày làm việc |
158 |
1.003.563 |
Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
3 |
Ngày làm việc |
159 |
1.004.913 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu) |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
10 |
Ngày làm việc |
160 |
1.003.650 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
3 |
Ngày làm việc |
161 |
1.003.586 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
3 |
Ngày làm việc |
162 |
2.001.796 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
15 |
Ngày làm việc |
163 |
1.004.427 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
25 |
Ngày làm việc |
164 |
2.001.791 |
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
15 |
Ngày làm việc |
165 |
2.001.795 |
Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
15 |
Ngày làm việc |
166 |
1.011.477 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (cấp tỉnh) |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
5 |
Ngày làm việc |
167 |
1.007.932 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
13 |
Ngày làm việc |
168 |
1.004.346 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
16 |
Ngày làm việc |
169 |
1.003.634 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
3 |
Ngày làm việc |
170 |
1.004.344 |
Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
3 |
Ngày làm việc |
171 |
1.004.915 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài) |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
10 |
Ngày làm việc |
172 |
1.004.918 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thuỷ sản (trừ cơ sở sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản bố mẹ, cơ sở sản xuất, ương dưỡng đồng thời giống thủy sản bố mẹ và giống thủy sản không phải là giống thủy sản bố mẹ) |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
13 |
Ngày làm việc |
173 |
1.004.697 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
10 |
Ngày làm việc |
174 |
1.004.359 |
Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
6 |
Ngày làm việc |
175 |
1.004.692 |
Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
7 |
Ngày làm việc |
176 |
1.012.074 |
Giao quyền đăng ký đối với giống cây trồng là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước. |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
24 |
Ngày |
177 |
1.003.434 |
Hỗ trợ dự án liên kết (cấp huyện) |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
25 |
Ngày làm việc |
178 |
1.003.397 |
Hỗ trợ dự án liên kết (cấp tỉnh) |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
25 |
Ngày làm việc |
179 |
1.004.056 |
Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới tàu cá |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
19 |
Ngày làm việc |
180 |
3.000.160 |
Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
13 |
Ngày làm việc |
181 |
1.011.470 |
Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nguồn vốn trồng rừng |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
10 |
Ngày |
182 |
1.000.055 |
Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
28 |
Ngày |
183 |
1.003.605 |
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp huyện) |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
60 |
Ngày |
184 |
1.003.188 |
Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
30 |
Ngày làm việc |
185 |
1.000.084 |
Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
45 |
Ngày |
186 |
1.003.867 |
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
30 |
Ngày |
187 |
3.000.152 |
Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
48 |
Ngày |
188 |
1.012.000 |
Thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
60 |
Tháng |
189 |
1.011.999 |
Thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
60 |
Tháng |
190 |
1.007.918 |
Thẩm định thiết kế, dự toán hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh sử dụng vốn đầu tư công đối với các dự án do Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh quyết định đầu tư |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
15 |
Ngày |
191 |
1.003.459 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
17 |
Ngày làm việc |
192 |
1.003.211 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
20 |
Ngày |
193 |
1.003.203 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
20 |
Ngày |
194 |
1.003.221 |
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
15 |
Ngày |
195 |
1.003.232 |
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
30 |
Ngày |
196 |
1.000.045 |
Xác nhận bảng kê lâm sản. |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
4 |
Ngày làm việc |
197 |
1.007.933 |
Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
5 |
Ngày làm việc |
198 |
1.003.681 |
Xóa đăng ký tàu cá |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
3 |
Ngày làm việc |
199 |
1.009.478 |
Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
5 |
Ngày làm việc |
200 |
2.002.163 |
Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
7 |
Ngày làm việc |
201 |
1.004.815 |
Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
25 |
Ngày làm việc |
202 |
1.012.690 |
Phê duyệt Phương án sử dụng rừng đối với các công trình kết cấu hạ tầng phục vụ bảo vệ và phát triển rừng thuộc địa phương quản lý |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
15 |
Ngày |
203 |
1.012.687 |
Phê duyệt điều chỉnh phân khu chức năng của khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
55 |
Ngày |
204 |
1.012.694 |
Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với cá nhân |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
20 |
Ngày |
205 |
1.012.689 |
Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với tổ chức |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
20 |
Ngày |
206 |
1.012.693 |
Quyết định giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
50 |
Ngày |
207 |
1.012.688 |
Quyết định giao rừng cho tổ chức |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
45 |
Ngày làm việc |
208 |
1.012.691 |
Quyết định thu hồi rừng đối với tổ chức tự nguyện trả lại rừng |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
20 |
Ngày |
209 |
1.012.692 |
Quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
48 |
Ngày làm việc |
210 |
1.012.836 |
Hỗ trợ chi phí nâng cao hiệu quả chăn nuôi cho đơn vị đã cung cấp vật tư phối giống, công phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò); chi phí liều tinh để thực hiện phối giống cho lợn nái đối với các chính sách sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
90 |
Ngày làm việc |
211 |
1.012.848 |
Nộp tiền để nhà nước bổ sung diện tích đất chuyên trồng lúa bị mất hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất trồng lúa đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn 2 huyện trở lên |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
12 |
Ngày |
212 |
1.012.850 |
Nộp tiền để nhà nước bổ sung diện tích đất chuyên trồng lúa bị mất hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất trồng lúa đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn huyện |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
12 |
Ngày |
213 |
1.012.837 |
Quyết định phê duyệt kinh phí hỗ trợ đào tạo, tập huấn để chuyển đổi từ chăn nuôi sang các nghề khác; chi phí cho cá nhân được đào tạo về kỹ thuật phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò); chi phí mua bình chứa Nitơ lỏng bảo quản tinh cho người làm dịch vụ phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò) đối với các chính sách sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
40 |
Ngày |
214 |
1.012.847 |
Thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn 2 huyện trở lên |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
20 |
Ngày |
215 |
1.012.849 |
Thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn huyện |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
20 |
Ngày |
216 |
1.010.730 |
Cấp lại giấy phép môi trường (cấp Tỉnh) |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
30 |
Ngày làm việc |
217 |
1.010.729 |
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường (cấp Tỉnh) |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
15 |
Ngày làm việc |
218 |
1.010.724 |
Cấp đổi giấy phép môi trường (cấp Huyện) |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
10 |
Ngày làm việc |
219 |
1.010.728 |
Cấp đổi giấy phép môi trường (cấp Tỉnh) |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
10 |
Ngày làm việc |
220 |
1.004.122 |
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
24 |
Ngày |
221 |
1.004.179 |
Cấp giấy phép khai thác nước mặt, nước biển (đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 15 Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024) |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
45 |
Ngày |
222 |
1.004.223 |
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000m3/ngày đêm |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
45 |
Ngày |
223 |
1.004.253 |
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ (cấp tỉnh) |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
8 |
Ngày làm việc |
224 |
1.004.446 |
Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình (cấp tỉnh) |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
85 |
Ngày làm việc |
225 |
1.004.211 |
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3000m3/ngày đêm |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
38 |
Ngày |
226 |
1.005.401 |
Giao khu vực biển (cấp tỉnh) |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
58 |
Ngày làm việc |
227 |
1.012.504 |
Lấy ý kiến về kết quả vận hành thử nghiệm bổ sung nhân tạo nước dưới đất |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
30 |
Ngày |
228 |
1.012.503 |
Lấy ý kiến về phương án bổ sung nhân tạo nước dưới đất |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
30 |
Ngày |
229 |
1.011.671 |
Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
3 |
Ngày làm việc |
230 |
1.000.969 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép nhận chìm ở biển (cấp tỉnh) |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
44 |
Ngày làm việc |
231 |
1.010.736 |
Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
15 |
Ngày làm việc |
232 |
1.012.501 |
Trả lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
8 |
Ngày làm việc |
233 |
1.011.518 |
Trả lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước (cấp tỉnh) |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
23 |
Ngày |
234 |
1.012.505 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình cấp cho sinh hoạt đã đi vào vận hành và được cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước nhưng chưa được phê duyệt tiền cấp quyền |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
26 |
Ngày |
235 |
2.001.770 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành (cấp tỉnh) |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
45 |
Ngày |
236 |
1.012.500 |
Tạm dừng hiệu lực giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước (cấp tỉnh) |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
23 |
Ngày |
237 |
1.004.367 |
Đóng cửa mỏ khoáng sản (cấp tỉnh) |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
78 |
Ngày làm việc |
238 |
1.004.132 |
Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
47 |
Ngày làm việc |
239 |
1.011.516 |
Đăng ký khai thác sử dụng nước mặt, nước biển (cấp tỉnh) |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
14 |
Ngày |
240 |
1.001.662 |
Đăng ký khai thác, sử dụng nước dưới đất |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
14 |
Ngày |
241 |
1.012.764 |
Chấp thuận tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất để thực hiện dự án |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
20 |
Ngày làm việc |
242 |
1.012.765 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp mà không theo phương án dồn điền, đổi thửa, chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất trong dự án xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
10 |
Ngày làm việc |
243 |
1.012.784 |
Tách thửa hoặc hợp thửa đất. |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
15 |
Ngày làm việc |
244 |
1.012.769 |
Đăng ký tài sản gắn liền với thửa đất đã được cấp Giấy chứng nhận hoặc đăng ký thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
10 |
Ngày làm việc |
245 |
1.012.772 |
Đăng ký biến động đối với trường hợp thay đổi quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo thỏa thuận của các thành viên hộ gia đình hoặc của vợ và chồng; quyền sử dụng đất xây dựng công trình trên mặt đất phục vụ cho việc vận hành, khai thác sử dụng công trình ngầm, quyền sở hữu công trình ngầm; bán tài sản, điều chuyển, chuyển nhượng quyền sử dụng đất là tài sản công theo quy định của pháp luật về quản lý, sử dụng tài sản công; nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo kết quả giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất do xử lý tài sản thế chấp là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã được đăng ký, bao gồm cả xử lý khoản nợ có nguồn gốc từ khoản nợ xấu của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
15 |
Ngày làm việc |
246 |
1.012.783 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
5 |
Ngày làm việc |
247 |
1.012.770 |
Đăng ký biến động thay đổi quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức hoặc chuyển đổi mô hình tổ chức |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
8 |
Ngày làm việc |
248 |
1.012.762 |
Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do thay đổi căn cứ quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất mà người sử dụng đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
10 |
Ngày |
249 |
1.012.763 |
Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do sai sót về ranh giới, vị trí, diện tích, mục đích sử dụng giữa bản đồ quy hoạch, bản đồ địa chính, quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và số liệu bàn giao đất trên thực địa mà người sử dụng đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
20 |
Ngày |
250 |
1.012.794 |
Đăng ký biến động đối với trường hợp điều chỉnh quy hoạch xây dựng chi tiết; cấp Giấy chứng nhận cho từng thửa đất theo quy hoạch xây dựng chi tiết cho chủ đầu tư dự án có nhu cầu |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
5 |
Ngày làm việc |
251 |
1.012.785 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 8 năm 2024 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
10 |
Ngày làm việc |
252 |
1.012.766 |
Xóa đăng ký thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất trong dự án xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
3 |
Ngày làm việc |
253 |
1.012.790 |
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp. |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
10 |
Ngày làm việc |
254 |
1.012.760 |
Chuyển hình thức giao đất, cho thuê đất mà người sử dụng đất là tổ chức kinh tế, đơn vị sự nghiệp công lập, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
20 |
Ngày |
255 |
1.012.786 |
Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
10 |
Ngày làm việc |
256 |
1.012.768 |
Đăng ký biến động đối với trường hợp đổi tên hoặc thay đổi thông tin về người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất; thay đổi hạn chế quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất hoặc có thay đổi quyền đối với thửa đất liền kề; giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
7 |
Ngày làm việc |
257 |
1.012.816 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất đối với trường hợp tặng cho quyền sử dụng đất cho Nhà nước hoặc cộng đồng dân cư hoặc mở rộng đường giao thông |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
10 |
Ngày làm việc |
258 |
1.012.815 |
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền. |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
10 |
Ngày làm việc |
259 |
1.012.759 |
Cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người xin chuyển mục đích sử dụng đất là tổ chức trong nước |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
20 |
Ngày |
414 |
1.004.694 |
Công bố mở cảng cá loại 2 |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
6 |
Ngày làm việc |
415 |
1.004.478 |
Công bố mở cảng cá loại 3 |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
6 |
Ngày làm việc |
416 |
1.003.695 |
Công nhận làng nghề |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
30 |
Ngày làm việc |
417 |
1.003.956 |
Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
63 |
Ngày làm việc |
418 |
1.012.003 |
Cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
30 |
Tháng |
419 |
1.012.001 |
Cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
30 |
Tháng |
420 |
1.012.004 |
Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
15 |
Ngày |
421 |
1.012.002 |
Cấp lại Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
15 |
Ngày |
422 |
1.012.695 |
Quyết định thu hồi rừng đối với hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư tự nguyện trả lại rừng |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
20 |
Ngày |
423 |
1.012.810 |
Sử dụng đất kết hợp đa mục đích mà người sử dụng là cá nhân |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
15 |
Ngày |
424 |
1.012.817 |
Xác định lại diện tích đất ở của hộ gia đình, cá nhân đã được cấp Giấy chứng nhận trước ngày 01 tháng 7 năm 2004 |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
20 |
Khác |
425 |
1.012.787 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng trong dự án bất động sản |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
10 |
Ngày làm việc |
426 |
1.012.757 |
Giao đất, cho thuê đất thông qua đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
20 |
Ngày |
427 |
1.012.779 |
Giao đất, cho thuê đất từ quỹ đất do tổ chức, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài sử dụng đất quy định tại Điều 180 Luật Đất đai, do công ty nông, lâm trường quản lý, sử dụng quy định tại Điều 181 Luật Đất đai mà người xin giao đất, cho thuê đất là cá nhân |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
20 |
Ngày |
428 |
1.012.775 |
Cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đất đai mà người xin chuyển mục đích sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
20 |
Ngày |
429 |
1.012.782 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp cá nhân, hộ gia đình đã được cấp Giấy chứng nhận một phần diện tích vào loại đất ở trước ngày 01 tháng 7 năm 2004, phần diện tích còn lại của thửa đất chưa được cấp Giấy chứng nhận |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
20 |
Ngày làm việc |
430 |
1.012.818 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp lần đầu không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện và cấp lại Giấy chứng nhận sau khi thu hồi |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
25 |
Ngày làm việc |
431 |
1.012.780 |
Giao đất ở có thu tiền sử dụng đất không thông qua đấu giá, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với cá nhân là cán bộ, công chức, viên chức, sĩ quan tại ngũ, quân nhân chuyên nghiệp, công chức quốc phòng, công nhân và viên chức quốc phòng, sĩ quan, hạ sĩ quan, công nhân công an, người làm công tác cơ yếu và người làm công tác khác trong tổ chức cơ yếu hưởng lương từ ngân sách nhà nước mà chưa được giao đất ở, nhà ở; giáo viên, nhân viên y tế đang công tác tại các xã biên giới, hải đảo thuộc vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn nhưng chưa có đất ở, nhà ở tại nơi công tác hoặc chưa được hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở theo quy định của pháp luật về nhà ở; cá nhân thường trú tại xã mà không có đất ở và chưa được Nhà nước giao đất ở hoặc chưa được hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở theo quy định của pháp luật về nhà ở; cá nhân thường trú tại thị trấn thuộc vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn mà không có đất ở và chưa được Nhà nước giao đất ở |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
85 |
Ngày |
432 |
1.012.796 |
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp lần đầu có sai sót |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
10 |
Ngày làm việc |
433 |
1.012.807 |
Gia hạn sử dụng đất khi hết thời hạn sử dụng đất mà người xin gia hạn sử dụng đất là cá nhân, cộng đồng dân cư |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
20 |
Ngày |
434 |
1.012.819 |
Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất. |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
10 |
Ngày làm việc |
435 |
1.012.771 |
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với trường hợp thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là cá nhân |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
20 |
Ngày |
436 |
1.012.776 |
Chuyển hình thức giao đất, cho thuê đất mà người sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
20 |
Ngày |
437 |
1.012.778 |
Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do sai sót về ranh giới, vị trí, diện tích, mục đích sử dụng giữa bản đồ quy hoạch, bản đồ địa chính, quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và số liệu bàn giao đất trên thực địa mà người sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
20 |
Ngày |
438 |
1.012.791 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện và cấp lại Giấy chứng nhận sau khi thu hồi |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
25 |
Ngày làm việc |
439 |
1.012.813 |
Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất không đúng mục đích đã được Nhà nước giao đất, cho thuê đất, công nhận quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
10 |
Ngày làm việc |
440 |
1.012.792 |
Gia hạn sử dụng đất khi hết thời hạn sử dụng đất mà người xin gia hạn sử dụng đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao. |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
20 |
Ngày |
441 |
1.012.773 |
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với trường hợp không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là cá nhân |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
20 |
Ngày |
442 |
1.012.777 |
Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do thay đổi căn cứ quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất mà người sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
10 |
Ngày |
443 |
1.012.793 |
Đăng ký biến động đối với trường hợp thành viên của hộ gia đình hoặc cá nhân đang sử dụng đất thành lập doanh nghiệp tư nhân và sử dụng đất vào hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
10 |
Ngày làm việc |
444 |
1.012.808 |
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của cá nhân khi hết hạn sử dụng đất |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
7 |
Ngày làm việc |
445 |
1.012.809 |
Điều chỉnh thời hạn sử dụng đất của dự án đầu tư mà người sử dụng đất là cá nhân, cộng đồng dân cư. |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
20 |
Ngày |
446 |
1.012.814 |
Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu đối với cá nhân, cộng đồng dân cư, hộ gia đình đang sử dụng đất |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
30 |
Ngày làm việc |
447 |
1.012.755 |
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với trường hợp không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo pháp luật về đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
20 |
Ngày |
448 |
1.012.774 |
Cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người xin chuyển mục đích sử dụng đất là cá nhân |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
20 |
Ngày |
260 |
2.002.418 |
Hỗ trợ tư vấn, công nghệ cho doanh nghiệp nhỏ và vừa, hỗ trợ phát triển nguồn nhân lực, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo và tham gia cụm liên kết ngành, chuỗi giá trị |
Sở Tài chính |
14 |
Ngày làm việc |
261 |
1.009.748 |
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP |
Sở Tài chính |
10 |
Ngày làm việc |
262 |
1.009.645 |
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh |
Sở Tài chính |
25 |
Ngày làm việc |
263 |
1.009.642 |
Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh |
Sở Tài chính |
25 |
Ngày làm việc |
264 |
1.009.664 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư |
Sở Tài chính |
15 |
Ngày làm việc |
265 |
1.009.659 |
Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Sở Tài chính |
25 |
Ngày làm việc |
266 |
1.009.729 |
Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài |
Sở Tài chính |
15 |
Ngày làm việc |
267 |
1.009.775 |
Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài (BQL) |
Sở Tài chính |
15 |
Ngày làm việc |
268 |
1.009.757 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (BQL) |
Sở Tài chính |
25 |
Ngày làm việc |
269 |
1.009.764 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
Sở Tài chính |
32 |
Ngày làm việc |
270 |
1.009.760 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
Sở Tài chính |
10 |
Ngày làm việc |
271 |
1.009.647 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh |
Sở Tài chính |
10 |
Ngày làm việc |
272 |
1.009.644 |
Thủ tục điều chỉnh văn bản chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh |
Sở Tài chính |
25 |
Ngày làm việc |
273 |
2.002.636 |
Đề nghị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác, Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện đối với trường hợp nội dung kê khai trong hồ sơ đăng ký thành lập là giả mạo |
Sở Tài chính |
3 |
Ngày làm việc |
274 |
2.002.664 |
Công bố thông tin dự án đầu tư có sử dụng đất đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư do nhà đầu tư đề xuất (cấp tỉnh) |
Sở Tài chính |
33 |
Ngày làm việc |
275 |
2.002.668 |
Đăng ký nhu cầu hỗ trợ của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Sở Tài chính |
10 |
Ngày |
276 |
1.008.603 |
Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải |
Sở Tài chính |
10 |
Ngày làm việc |
277 |
1.005.412 |
Phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp |
Sở Tài chính |
45 |
Ngày |
278 |
1.006.218 |
Thủ tục xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản do các tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu cho Nhà nước |
Sở Tài chính |
14 |
Ngày làm việc |
279 |
3.000.291 |
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch quản lý, khai thác nhà, đất |
Sở Tài chính |
30 |
Ngày làm việc |
449 |
2.002.643 |
Dừng thực hiện thủ tục đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Sở Tài chính |
3 |
Ngày làm việc |
450 |
2.002.649 |
Thông báo bổ sung, cập nhật thông tin trong hồ sơ đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Sở Tài chính |
3 |
Ngày làm việc |
451 |
2.002.637 |
Đăng ký thành lập tổ hợp tác; đăng ký tổ hợp tác trong trường hợp đã được thành lập trước ngày Luật Hợp tác xã có hiệu lực thi hành, thuộc đối tượng phải đăng ký theo quy định tại khoản 2 Điều 107 Luật Hợp tác xã 2023 |
Sở Tài chính |
3 |
Ngày làm việc |
452 |
2.002.642 |
Chấm dứt hoạt động tổ hợp tác |
Sở Tài chính |
5 |
Ngày làm việc |
453 |
1.005.377 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh/ tiếp tục kinh doanh trở lại đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
Sở Tài chính |
3 |
Ngày làm việc |
454 |
1.004.982 |
Đăng ký giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Sở Tài chính |
3 |
Ngày làm việc |
280 |
1.011.445 |
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán tài sản khác gắn liền với đất |
Sở Tư pháp |
3 |
Ngày làm việc |
281 |
1.000.390 |
Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật |
Sở Tư pháp |
7 |
Ngày làm việc |
282 |
1.002.211 |
Thủ tục công nhận hòa giải viên (cấp xã) |
Sở Tư pháp |
4 |
Ngày làm việc |
283 |
2.001.457 |
Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật |
Sở Tư pháp |
4 |
Ngày làm việc |
284 |
2.001.687 |
Thủ tục thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý |
Sở Tư pháp |
3 |
Ngày làm việc |
285 |
2.000.930 |
Thủ tục thôi làm hòa giải viên (cấp xã) |
Sở Tư pháp |
5 |
Ngày làm việc |
286 |
2.002.516 |
Thủ tục xác nhận thông tin hộ tịch |
Sở Tư pháp |
10 |
Ngày làm việc |
287 |
1.011.443 |
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
Sở Tư pháp |
6 |
Ngày làm việc |
288 |
1.011.441 |
Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
Sở Tư pháp |
6 |
Ngày làm việc |
289 |
1.011.442 |
Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
Sở Tư pháp |
6 |
Ngày làm việc |
455 |
1.000.112 |
Bổ nhiệm công chứng viên |
Sở Tư pháp |
10 |
Ngày làm việc |
456 |
1.012.019 |
Công nhận hoàn thành tập sự hành nghề công chứng |
Sở Tư pháp |
10 |
Ngày |
457 |
1.000.688 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người được miễn đào tạo nghề luật sư, miễn tập sự hành nghề luật sư |
Sở Tư pháp |
7 |
Ngày làm việc |
458 |
1.000.828 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư |
Sở Tư pháp |
7 |
Ngày làm việc |
459 |
1.008.928 |
Cấp lại Thẻ Thừa phát lại |
Sở Tư pháp |
7 |
Ngày làm việc |
460 |
1.001.799 |
Cấp lại Thẻ công chứng viên |
Sở Tư pháp |
5 |
Ngày làm việc |
461 |
2.001.807 |
Cấp lại Thẻ đấu giá viên |
Sở Tư pháp |
3 |
Ngày làm việc |
462 |
1.000.426 |
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật |
Sở Tư pháp |
5 |
Ngày làm việc |
463 |
2.000.986 |
Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
Sở Tư pháp |
15 |
Khác |
464 |
2.001.023 |
Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
Sở Tư pháp |
12 |
Ngày làm việc |
465 |
1.000.588 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh |
Sở Tư pháp |
7 |
Ngày làm việc |
466 |
1.008.931 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại |
Sở Tư pháp |
7 |
Ngày làm việc |
467 |
2.000.778 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng |
Sở Tư pháp |
7 |
Ngày làm việc |
468 |
2.000.758 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập |
Sở Tư pháp |
7 |
Ngày làm việc |
469 |
2.000.743 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng |
Sở Tư pháp |
7 |
Ngày làm việc |
470 |
2.001.333 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
Sở Tư pháp |
5 |
Ngày làm việc |
471 |
1.002.032 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
Sở Tư pháp |
10 |
Ngày làm việc |
472 |
2.000.950 |
Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải (cấp xã) |
Sở Tư pháp |
5 |
Ngày |
473 |
2.001.895 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam |
Sở Tư pháp |
5 |
Ngày làm việc |
474 |
1.004.873 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
Sở Tư pháp |
23 |
Ngày làm việc |
475 |
2.001.815 |
Thủ tục cấp Thẻ đấu giá viên |
Sở Tư pháp |
5 |
Ngày làm việc |
476 |
2.000.554 |
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
Sở Tư pháp |
12 |
Ngày |
477 |
2.002.080 |
Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên |
Sở Tư pháp |
5 |
Ngày làm việc |
478 |
1.004.859 |
Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch |
Sở Tư pháp |
5 |
Ngày làm việc |
479 |
2.000.748 |
Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc |
Sở Tư pháp |
6 |
Ngày làm việc |
480 |
1.004.837 |
Thủ tục đăng ký giám hộ |
Sở Tư pháp |
3 |
Ngày làm việc |
481 |
1.004.772 |
Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
Sở Tư pháp |
25 |
Ngày làm việc |
482 |
1.000.893 |
Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
Sở Tư pháp |
5 |
Ngày làm việc |
483 |
1.000.689 |
Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con |
Sở Tư pháp |
8 |
Ngày làm việc |
484 |
1.001.695 |
Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
Sở Tư pháp |
15 |
Ngày |
485 |
1.003.583 |
Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động |
Sở Tư pháp |
5 |
Ngày làm việc |
486 |
1.001.766 |
Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài |
Sở Tư pháp |
3 |
Ngày làm việc |
487 |
1.000.419 |
Thủ tục đăng ký khai tử lưu động |
Sở Tư pháp |
5 |
Ngày làm việc |
488 |
1.000.894 |
Thủ tục đăng ký kết hôn |
Sở Tư pháp |
5 |
Ngày làm việc |
489 |
2.000.806 |
Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài |
Sở Tư pháp |
15 |
Ngày |
490 |
1.004.884 |
Thủ tục đăng ký lại khai sinh |
Sở Tư pháp |
25 |
Ngày làm việc |
491 |
2.000.522 |
Thủ tục đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài |
Sở Tư pháp |
25 |
Ngày làm việc |
492 |
1.004.746 |
Thủ tục đăng ký lại kết hôn |
Sở Tư pháp |
25 |
Ngày làm việc |
493 |
1.001.022 |
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con |
Sở Tư pháp |
8 |
Ngày làm việc |
494 |
2.000.779 |
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
Sở Tư pháp |
15 |
Ngày |
495 |
2.002.387 |
Xóa đăng ký hành nghề và thu hồi Thẻ công chứng viên trường hợp công chứng viên không còn hành nghề tại tổ chức hành nghề công chứng |
Sở Tư pháp |
5 |
Ngày làm việc |
496 |
2.000.789 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng |
Sở Tư pháp |
10 |
Ngày làm việc |
497 |
2.000.766 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất |
Sở Tư pháp |
10 |
Ngày làm việc |
498 |
2.001.247 |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản |
Sở Tư pháp |
7 |
Ngày làm việc |
499 |
1.002.099 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư |
Sở Tư pháp |
5 |
Ngày làm việc |
500 |
1.002.010 |
Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
Sở Tư pháp |
7 |
Ngày làm việc |
501 |
1.008.927 |
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa phát lại |
Sở Tư pháp |
10 |
Ngày |
502 |
1.001.756 |
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên |
Sở Tư pháp |
7 |
Ngày làm việc |
503 |
1.005.461 |
Đăng ký lại khai tử |
Sở Tư pháp |
10 |
Ngày làm việc |
504 |
2.001.255 |
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước |
Sở Tư pháp |
5 |
Ngày làm việc |
505 |
1.001.721 |
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng |
Sở Tư pháp |
15 |
Ngày |
506 |
1.008.925 |
Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại |
Sở Tư pháp |
7 |
Ngày làm việc |
507 |
1.001.071 |
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng |
Sở Tư pháp |
7 |
Ngày làm việc |
508 |
2.001.263 |
Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước |
Sở Tư pháp |
30 |
Ngày làm việc |
509 |
2.002.189 |
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
Sở Tư pháp |
12 |
Ngày |
290 |
1.012.080 |
Cấp lần đầu Giấy chứng nhận đăng ký thành lập của cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
10 |
Ngày làm việc |
291 |
2.000.794 |
Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
7 |
Ngày làm việc |
292 |
1.004.580 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
20 |
Ngày |
293 |
1.004.572 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
20 |
Ngày |
294 |
1.004.594 |
Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
17 |
Ngày |
295 |
1.002.396 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
7 |
Ngày làm việc |
296 |
1.002.445 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
7 |
Ngày làm việc |
297 |
1.011.454 |
Thủ tục cấp Giấy phép phân loại phim (thẩm quyền của ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
15 |
Ngày |
298 |
1.000.831 |
Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp) |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
7 |
Ngày làm việc |
299 |
2.001.628 |
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
10 |
Ngày |
300 |
1.001.809 |
Thủ tục cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
7 |
Ngày làm việc |
301 |
1.001.704 |
Thủ tục cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao) |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
7 |
Ngày làm việc |
302 |
1.012.081 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
3 |
Ngày làm việc |
303 |
2.001.641 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
8 |
Ngày làm việc |
304 |
2.001.622 |
Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
5 |
Ngày làm việc |
305 |
2.001.611 |
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
5 |
Ngày làm việc |
306 |
2.001.589 |
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
5 |
Ngày làm việc |
307 |
1.003.742 |
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
5 |
Ngày làm việc |
308 |
1.004.645 |
Thủ tục thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
5 |
Ngày làm việc |
309 |
1.004.650 |
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
5 |
Ngày làm việc |
310 |
1.009.397 |
Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
5 |
Ngày làm việc |
311 |
1.003.901 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
8 |
Ngày làm việc |
510 |
1.001.123 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
5 |
Ngày làm việc |
511 |
1.006.412 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
15 |
Ngày làm việc |
512 |
1.001.822 |
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
5 |
Ngày làm việc |
513 |
1.001.082 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
7 |
Ngày làm việc |
514 |
1.002.003 |
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
5 |
Ngày làm việc |
515 |
1.004.614 |
Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
7 |
Ngày |
516 |
1.004.623 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
15 |
Ngày |
517 |
1.004.628 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
15 |
Ngày |
518 |
1.001.432 |
Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
8 |
Ngày |
519 |
1.001.091 |
Thủ tục gia hạn Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
5 |
Ngày làm việc |
520 |
1.001.032 |
Thủ tục xét tặng danh hiệu Nghệ nhân nhân dân trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
90 |
Ngày làm việc |
312 |
1.001.046 |
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ, điểm đấu nối tạm thời có thời hạn vào quốc lộ đang khai thác |
Sở Xây dựng |
7 |
Ngày làm việc |
313 |
1.001.765 |
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
Sở Xây dựng |
3 |
Ngày làm việc |
314 |
1.001.623 |
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo |
Sở Xây dựng |
5 |
Ngày làm việc |
315 |
1.011.711 |
Bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa điểm đặt phòng thí nghiệm hoặc thay đổi, bổ sung, sửa đổi chỉ tiêu thí nghiệm, tiêu chuẩn thí nghiệm trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng) |
Sở Xây dựng |
20 |
Ngày |
316 |
1.008.455 |
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện |
Sở Xây dựng |
15 |
Ngày |
317 |
1.008.432 |
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh |
Sở Xây dựng |
15 |
Ngày |
318 |
1.011.710 |
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa chỉ, tên của tổ chức trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng đã được cấp) |
Sở Xây dựng |
5 |
Ngày làm việc |
319 |
1.006.871 |
Công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng |
Sở Xây dựng |
5 |
Ngày làm việc |
320 |
1.002.693 |
Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh |
Sở Xây dựng |
10 |
Ngày làm việc |
321 |
1.011.708 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (còn thời hạn nhưng bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị ghi sai thông tin hoặc tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng xin dừng thực hiện một số chỉ tiêu trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng) |
Sở Xây dựng |
5 |
Ngày làm việc |
322 |
1.011.705 |
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp: Cấp lần đầu hoặc Giấy chứng nhận hết hạn mà tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng có nhu cầu tiếp tục hoạt động) |
Sở Xây dựng |
20 |
Ngày |
323 |
1.009.794 |
Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương |
Sở Xây dựng |
20 |
Ngày |
324 |
1.002.701 |
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh |
Sở Xây dựng |
20 |
Ngày làm việc |
325 |
1.003.141 |
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện |
Sở Xây dựng |
25 |
Ngày làm việc |
326 |
1.002.662 |
Thủ tục thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện |
Sở Xây dựng |
20 |
Ngày làm việc |
327 |
1.012.883 |
Chuyển đổi công năng nhà ở đối với nhà ở xây dựng trong dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
Sở Xây dựng |
45 |
Ngày |
328 |
1.012.885 |
Chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư làm chủ đầu tư đối với dự án cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư không bằng nguồn vốn đầu tư công |
Sở Xây dựng |
35 |
Ngày |
329 |
1.012.894 |
Giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung của nhà ở cũ thuộc tài sản công |
Sở Xây dựng |
50 |
Ngày |
330 |
1.012.884 |
Thông báo đơn vị đủ điều kiện quản lý vận hành nhà chung cư đối với trường hợp nộp hồ sơ tại Sở Xây dựng |
Sở Xây dựng |
30 |
Ngày |
331 |
1.012.886 |
Điều chỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư làm chủ đầu tư đối với dự án cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư không bằng nguồn vốn đầu tư công |
Sở Xây dựng |
35 |
Ngày |
332 |
1.012.909 |
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do Thủ tướng Chính phủ quyết định việc đầu tư |
Sở Xây dựng |
60 |
Ngày |
333 |
1.012.911 |
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định việc đầu tư |
Sở Xây dựng |
45 |
Ngày |
334 |
1.012.900 |
Cấp giấy phép hoạt động của Sàn giao dịch bất động sản |
Sở Xây dựng |
15 |
Ngày làm việc |
335 |
1.012.901 |
Cấp lại giấy phép hoạt động của Sàn giao dịch bất động sản (trong trường hợp Giấy phép bị mất, bị rách, bị cháy, bị tiêu hủy, bị hỏng) |
Sở Xây dựng |
5 |
Ngày làm việc |
336 |
1.012.902 |
Cấp lại giấy phép hoạt động của Sàn giao dịch bất động sản (trong trường hợp thay đổi thông tin của sàn) |
Sở Xây dựng |
5 |
Ngày làm việc |
337 |
1.012.905 |
Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua |
Sở Xây dựng |
15 |
Ngày |
338 |
1.012.903 |
Thông báo quyền sử dụng đất đã có hạ tầng kỹ thuật trong dự án bất động sản đủ điều kiện chuyển nhượng cho cá nhân tự xây dựng nhà ở |
Sở Xây dựng |
15 |
Ngày |
339 |
1.012.904 |
Đăng ký cấp quyền khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Sở Xây dựng |
7 |
Ngày làm việc |
521 |
1.009.788 |
Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh. |
Sở Xây dựng |
14 |
Ngày |
522 |
1.011.675 |
Miễn nhiệm và thu hồi thẻ giám định viên tư pháp xây dựng ở địa phương |
Sở Xây dựng |
10 |
Ngày |
523 |
1.003.011 |
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh |
Sở Xây dựng |
25 |
Ngày làm việc |
524 |
1.008.993 |
Thủ tục chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam |
Sở Xây dựng |
10 |
Ngày |
525 |
1.008.992 |
Thủ tục công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam |
Sở Xây dựng |
10 |
Ngày |
526 |
1.008.891 |
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc |
Sở Xây dựng |
15 |
Ngày |
527 |
1.008.991 |
Thủ tục gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc |
Sở Xây dựng |
10 |
Ngày |
528 |
1.012.893 |
Bán nhà ở cũ thuộc tài sản công |
Sở Xây dựng |
45 |
Ngày |
529 |
1.012.892 |
Cho thuê nhà ở cũ thuộc tài sản công đối với trường hợp chưa có hợp đồng thuê nhà ở |
Sở Xây dựng |
30 |
Ngày |
530 |
1.012.898 |
Cho thuê nhà ở cũ thuộc tài sản công đối với trường hợp ký lại hợp đồng thuê |
Sở Xây dựng |
15 |
Ngày |
531 |
1.012.896 |
Cho thuê, cho thuê mua nhà ở xã hội do Nhà nước đầu tư xây dựng bằng vốn đầu tư công |
Sở Xây dựng |
30 |
Ngày |
532 |
1.012.890 |
Gia hạn thời hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam của tổ chức, cá nhân nước ngoài |
Sở Xây dựng |
30 |
Ngày |
533 |
1.012.882 |
Thông báo đủ điều kiện được huy động vốn thông qua việc góp vốn, hợp tác đầu tư, hợp tác kinh doanh, liên doanh, liên kết của các tổ chức và cá nhân để phát triển nhà ở |
Sở Xây dựng |
15 |
Ngày |
534 |
1.012.895 |
Thẩm định giá bán, giá thuê mua nhà ở xã hội/nhà ở cho lực lượng vũ trang nhân dân |
Sở Xây dựng |
30 |
Ngày |
535 |
1.012.887 |
Đề xuất cơ chế ưu đãi đầu tư theo quy định tại điểm c khoản 2 Điều 198 của Luật Nhà ở 2023 |
Sở Xây dựng |
50 |
Ngày |
536 |
1.012.907 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản (trong trường hợp chứng chỉ bị cháy, bị mất, bị rách, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng khác) |
Sở Xây dựng |
10 |
Ngày làm việc |
537 |
1.012.910 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản (trong trường hợp chứng chỉ cũ đã hết hạn hoặc gần hết hạn) |
Sở Xây dựng |
10 |
Ngày làm việc |
538 |
1.012.906 |
Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản. |
Sở Xây dựng |
10 |
Ngày làm việc |
340 |
2.000.051 |
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cấp |
Sở Y tế |
15 |
Ngày làm việc |
341 |
1.001.731 |
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội |
Sở Y tế |
5 |
Ngày làm việc |
342 |
2.000.744 |
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng |
Sở Y tế |
3 |
Ngày làm việc |
343 |
1.012.091 |
Đề nghị việc sử dụng người chưa đủ 13 tuổi làm việc |
Sở Y tế |
10 |
Ngày làm việc |
344 |
1.004.459 |
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược |
Sở Y tế |
7 |
Ngày làm việc |
345 |
1.004.532 |
Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền Sở Y tế (Áp dụng với cơ sở có sử dụng, kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc trừ cơ sở sản xuất, xuất khẩu, nhập khẩu) |
Sở Y tế |
17 |
Ngày |
346 |
1.004.529 |
Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Sở Y tế |
20 |
Ngày |
347 |
1.012.257 |
Cho phép tổ chức hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo theo đợt, khám bệnh, chữa bệnh lưu động thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 79 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh hoặc cá nhân khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo |
Sở Y tế |
10 |
Ngày |
348 |
1.012.256 |
Công bố cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đáp ứng yêu cầu là cơ sở hướng dẫn thực hành |
Sở Y tế |
15 |
Ngày |
349 |
1.003.580 |
Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II |
Sở Y tế |
3 |
Ngày làm việc |
350 |
2.000.655 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng |
Sở Y tế |
3 |
Ngày làm việc |
351 |
1.012.260 |
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám bệnh, chữa bệnh từ xa |
Sở Y tế |
10 |
Ngày |
352 |
1.012.281 |
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe, khám và điều trị HIV/AIDS |
Sở Y tế |
15 |
Ngày |
353 |
1.002.425 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Sở Y tế |
15 |
Ngày làm việc |
354 |
1.012.418 |
Cấp giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền |
Sở Y tế |
20 |
Ngày làm việc |
355 |
1.002.464 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Sở Y tế |
10 |
Ngày |
356 |
1.003.963 |
Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc |
Sở Y tế |
8 |
Ngày |
357 |
1.004.576 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
Sở Y tế |
15 |
Ngày |
358 |
1.012.279 |
Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
20 |
Ngày |
359 |
1.000.511 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo |
Sở Y tế |
10 |
Ngày |
360 |
1.000.562 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
Sở Y tế |
5 |
Ngày |
361 |
1.000.662 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo |
Sở Y tế |
10 |
Ngày làm việc |
362 |
1.000.990 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
Sở Y tế |
5 |
Ngày |
363 |
1.000.793 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT |
Sở Y tế |
5 |
Ngày làm việc |
364 |
1.004.593 |
Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
Sở Y tế |
30 |
Ngày |
365 |
1.012.278 |
Cấp mới giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
60 |
Ngày |
366 |
1.002.168 |
Hồ sơ khám giám định để hưởng bảo hiểm xã hội một lần |
Sở Y tế |
60 |
Ngày |
367 |
1.002.208 |
Hồ sơ khám giám định để thực hiện chế độ tử tuất |
Sở Y tế |
60 |
Ngày |
368 |
1.002.136 |
Khám giám định lại bệnh nghề nghiệp tái phát |
Sở Y tế |
60 |
Ngày |
369 |
1.002.146 |
Khám giám định lại đối với trường hợp tái phát tổn thương do tai nạn lao động |
Sở Y tế |
60 |
Ngày |
370 |
1.011.798 |
Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật hoặc đại diện hợp pháp của người khuyết tật (bao gồm cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật |
Sở Y tế |
65 |
Ngày làm việc |
371 |
1.002.706 |
Khám giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động |
Sở Y tế |
60 |
Ngày |
372 |
1.002.118 |
Khám giám định tổng hợp |
Sở Y tế |
60 |
Ngày |
373 |
1.002.671 |
Khám giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối với người lao động |
Sở Y tế |
60 |
Ngày |
374 |
1.002.190 |
Khám giám định để xác định lao động nữ không đủ sức khỏe để chăm sóc con sau khi sinh hoặc sau khi nhận con do nhờ người mang thai hộ hoặc phải nghỉ dưỡng thai |
Sở Y tế |
60 |
Ngày |
375 |
1.002.934 |
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1 Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT |
Sở Y tế |
10 |
Ngày |
376 |
1.002.235 |
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản 1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT-BYT |
Sở Y tế |
10 |
Ngày |
377 |
1.012.276 |
Thu hồi giấy phép hành nghề đối với trường hợp quy định tại điểm i khoản 1 Điều 35 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
15 |
Ngày |
378 |
1.012.262 |
Xếp cấp chuyên môn kỹ thuật |
Sở Y tế |
60 |
Ngày |
379 |
1.004.571 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế(Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
Sở Y tế |
13 |
Ngày |
380 |
1.012.280 |
Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
70 |
Ngày |
381 |
1.002.952 |
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc |
Sở Y tế |
28 |
Ngày |
382 |
1.002.292 |
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc |
Sở Y tế |
28 |
Ngày |
383 |
1.003.348 |
Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
Sở Y tế |
7 |
Ngày làm việc |
384 |
1.012.275 |
Đăng ký hành nghề |
Sở Y tế |
5 |
Ngày làm việc |
385 |
1.003.108 |
Đăng ký nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
Sở Y tế |
10 |
Ngày làm việc |
386 |
2.002.683 |
Cấp mới giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định HIV dương tính |
Sở Y tế |
40 |
Ngày |
387 |
1.013.036 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế |
Sở Y tế |
5 |
Ngày làm việc |
539 |
1.001.758 |
Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố |
Sở Y tế |
6 |
Ngày làm việc |
|
|
thuộc tỉnh |
|
|
|
540 |
2.000.294 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
Sở Y tế |
15 |
Ngày làm việc |
541 |
1.001.753 |
Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Sở Y tế |
8 |
Ngày làm việc |
542 |
1.001.776 |
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng |
Sở Y tế |
20 |
Ngày làm việc |
543 |
2.000.286 |
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện |
Sở Y tế |
34 |
Ngày làm việc |
544 |
1.001.699 |
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật |
Sở Y tế |
23 |
Ngày làm việc |
545 |
1.000.669 |
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội. |
Sở Y tế |
5 |
Ngày làm việc |
546 |
1.001.653 |
Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật |
Sở Y tế |
4 |
Ngày làm việc |
547 |
1.001.523 |
Bổ nhiệm giám định viên pháp y và pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh/ thành phố trực thuộc Trung ương |
Sở Y tế |
20 |
Ngày |
548 |
1.004.616 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược)theo hình thức xét hồ sơ |
Sở Y tế |
11 |
Ngày |
549 |
1.012.417 |
Cấp lại giấy chứng nhận lương y |
Sở Y tế |
7 |
Ngày làm việc |
550 |
1.012.272 |
Cấp lại giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền |
Sở Y tế |
15 |
Ngày |
551 |
1.012.290 |
Cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp được cấp trước ngày 01 tháng 01 năm 2024 đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
Sở Y tế |
15 |
Ngày |
552 |
1.012.289 |
Cấp mới giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
Sở Y tế |
30 |
Ngày |
553 |
1.012.291 |
Gia hạn giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
Sở Y tế |
60 |
Ngày |
554 |
1.012.273 |
Gia hạn giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền |
Sở Y tế |
60 |
Ngày làm việc |
555 |
1.002.694 |
Khám giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp |
Sở Y tế |
60 |
Ngày |
556 |
1.001.514 |
Miễn nhiệm giám định viên pháp y và pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh/ thành phố trực thuộc Trung ương |
Sở Y tế |
10 |
Ngày |
557 |
1.001.386 |
Xác định trường hợp được bồi thường do xảy ra tai biến trong tiêm chủng |
Sở Y tế |
15 |
Ngày làm việc |
558 |
2.001.088 |
Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số. |
Sở Y tế |
10 |
Ngày làm việc |
559 |
1.012.292 |
Điều chỉnh giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
Sở Y tế |
15 |
Ngày |
560 |
1.004.596 |
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ |
Sở Y tế |
5 |
Ngày làm việc |
561 |
1.013.035 |
Thu hồi Thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng đối với trường hợp nhân viên tiếp cận cộng đồng không tiếp tục tham gia thực hiện các biện pháp can thiệp giảm tác hại trong dự phòng lây nhiễm HIV |
Sở Y tế |
5 |
Ngày làm việc |
562 |
1.013.034 |
Cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng |
Sở Y tế |
5 |
Ngày làm việc |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây