487581

Quyết định 1103/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi

487581
LawNet .vn

Quyết định 1103/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi

Số hiệu: 1103/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi Người ký: Đặng Văn Minh
Ngày ban hành: 27/07/2021 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 1103/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
Người ký: Đặng Văn Minh
Ngày ban hành: 27/07/2021
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TNH QUNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

S: 1103/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 27 tháng 7 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC KẾT CẤU HẠ TẦNG GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một sđiều của Lut Tổ chức Chính phủ và Luật Tchức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định s61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định s63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đi, bsung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghđịnh s92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư s01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một squy định của Nghị định s 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định s33/2018/QĐ-UBND ngày 18/10/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;

Căn cứ Quyết định s39/2020/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của UBND tỉnh ban hành Quy chế hoạt động của Cổng Dịch vụ công và Hệ thng thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Ngãi;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 72/TTr-SGTVT ngày 22/6/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) trong lĩnh vực kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.

Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị

1. Văn phòng UBND tỉnh căn cứ Quy trình nội bộ giải quyết TTHC được phê duyệt tại Điều 1, tổ chức kiểm soát việc chấp hành trình tự, nội dung, trách nhiệm, thời gian, kết quả giải quyết TTHC của cá nhân, cơ quan, đơn vị có liên quan.

2. Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh, UBND các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, đơn vị có liên quan, căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử nội bộ giải quyết thủ tục hành chính để thiết lập lên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.

3. UBND các xã, phường, thị trấn căn cứ quy trình nội bộ giải quyết TTHC được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, tổ chức thực hiện đúng quy định; xử lý trách nhiệm của cá nhân, cơ quan, đơn vị vi phạm quy trình nội bộ giải quyết TTHC và định kỳ báo cáo UBND cấp huyện về kết quả thực hiện.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở: Thông tin và Truyền thông, Giao thông vận tải; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC- Văn phòng chính phủ;
- Thường trực HĐND t
nh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VNPT Qu
ng Ngãi;
- VPUB: PCVP, CNXD, HCC, CBTH;
- Lưu: VT, KSTTHC(thu)

CHỦ TỊCH




Đặng Văn Minh

 

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC KẾT CẤU HẠ TẦNG GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI

(Phê duyệt kèm theo Quyết định số 1103/QĐ-UBND ngày 27/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Lưu ý quy cách thực hiện và quy ước viết tắt trong quy trình

- Khi chuyển hồ sơ giấy: Chuyển đầy đủ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hn trả kết quả (Mu s01 - Quyết định s1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh) và Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mu s04 - Quyết định s 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh) và kèm theo hồ sơ của công dân (trong quy trình viết gọn là “Hồ sơ”).

- Khi phân công xử lý hồ sơ, chuyển tiếp hồ sơ từ bộ phận này sang bộ phận khác xử lý: Phải ký, ghi rõ tên người phân công/người chuyển tiếp, người nhận trên Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mu 04). Đồng thời, phải xử lý phân công/chuyn tiếp trên phn mm điện tử, trùng khp với Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mu 04).

- Xử lý việc dừng giải quyết hồ sơ:

+ Trường hp hồ sơ còn thiếu thông tin, chưa đầy đủ, chưa hp lệ: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ từ Bộ phận một cửa chuyển đến (tại bước B4) phải ban hành Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ theo đúng mẫu (Mu số 07 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh); trừ trường hp bổ sung hồ sơ theo quy định pháp luật diễn ra sau bước B4.

+ Trường hp không đủ cơ sở để giải quyết theo quy định: Ban hành Thông báo trả hồ sơ không giải quyết (Mu số 08 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 ca UBND tỉnh).

+ Việc ký ban hành thông báo Mu số 07, Mu số 08: Lãnh đạo đơn vị, cơ quan có thẩm quyền đang trực tiếp xử lý, thẩm định tại các bước của quy trình giải quyết các thủ tục hoặc ủy quyền cho cơ quan, đơn vị cấp dưới có thẩm quyền trực tiếp ký ban hành thông báo.

- Quy ước viết tắt trong Quy trình giải quyết:

+ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, viết tắt là: “Mu số 01”.

+ Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, viết tắt là: “Mu số 04”.

+ Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ, viết tắt là: “Mu số 07”.

+ Thông báo trả hồ sơ không giải quyết, viết tắt là: “Mu số 08”.

+ Các bước trong quy trình, viết tắt là: “B1, B2, B3...”.

- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã viết tắt là “Bộ phận Một cửa”.

1. Thủ tục chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với các tuyến đường do UBND cấp xã quản lý

Thời gian thực hiện không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Sơ đồ các bước thực hiện

Nội dung công việc

Đơn vị/người thực hiện

Thời gian thực hiện

Kết quả thực hiện

B1: Nộp hồ sơ

- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.

- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm.

- Quét scan, số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử

- Tchức, cá nhân.

- Công chức tại Bộ phận Một ca.

Trong giờ hành chính

- Mu số 01.

- Mu số 04.

- Hồ sơ.

- Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật dữ liệu.

B2: Chuyển hồ sơ

Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về công chức chuyên môn cấp xã để xử lý

Công chức tại Bộ phận Một ca

04 giờ làm việc

- Mu số 01.

- Mu số 04.

- Hồ sơ.

B3: Thực hiện xử lý, thẩm định

- Kiểm tra, tham mưu xử lý thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành, kết hp đi kiểm tra hiện trường công trình:

- Trường hp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết theo quy định thì thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện, nêu rõ lý do.

- Trường hp hồ sơ đủ điều kiện giải quyết thì dự thảo văn bản chấp thuận trình lãnh đạo UBND cấp xã ký văn bản chp thuận

Công chức chuyên môn cấp xã

3,5 ngày làm việc

- Hồ sơ.

- Dự thảo văn bản chấp thuận.

- Mu số 07.

- Mu số 08.

B4: Ký duyệt

Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, ký vào văn bản chấp thuận

Lãnh đạo UBND cấp xã

04 giờ làm việc

Văn bản chấp thuận.

B5: Trả kết quả

- Phát hành văn bản.

- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mu số 04.

- Mời công dân đánh giá mức độ hài lòng, sau đó kết thúc việc trả kết quả trên phần mềm

Công chức tại Bộ phận Một cửa

Trong giờ hành chính

- Thu lại Mu số 01.

- Giấy ủy quyền (nếu có).

2. Thủ tục cấp giấy phép thi công công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với các tuyến đường do UBND cấp xã quản lý

Thời gian thực hiện không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Sơ đồ các bước thực hiện

Nội dung công việc

Đơn vị/người thực hiện

Thời gian thực hiện

Kết quả thực hiện

B1: Nộp hồ sơ

- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.

- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm.

- Quét scan, số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử

- Tchức, cá nhân.

- Công chức tại Bộ phận Một cửa.

Trong giờ hành chính

- Mu số 01.

- Mu số 04.

- Hồ sơ.

- Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật dữ liu.

B2: Chuyển hồ sơ

Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về công chức chuyên môn cấp xã để xử lý

Công chức tại Bộ phận Một cửa

04 giờ làm việc

- Mu số 01.

- Mu số 04.

- Hồ sơ.

B3: Thực hiện xử lý, thẩm định

- Kiểm tra, tham mưu xử lý thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành, kết hp đi kiểm tra hiện trường công trình:

- Trường hp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết theo quy định thì thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện, nêu rõ lý do.

- Trường hp hồ sơ đủ điều kiện giải quyết thì dự thảo văn bản chấp thuận trình lãnh đạo UBND cấp xã ký văn bản chấp thuận

Công chức chuyên môn cấp xã

3,5 ngày làm việc

- Hồ sơ.

- Dự thảo giấy phép thi công.

- Mu số 07.

- Mu số 08.

B4: Ký duyệt

Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, ký vào văn bản chấp thuận

Lãnh đạo UBND cấp xã

04 giờ làm việc

Giấy phép thi công

B5: Phát hành, trả kết quả

- Phát hành văn bản.

- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mu số 04.

- Mời công dân đánh giá mức độ hài lòng, sau đó kết thúc việc trả kết quả trên phần mềm

Công chức tại Bộ phận Một cửa

Trong giờ hành chính

- Thu lại Mu số 01.

- Giấy ủy quyền (nếu có).

3. Thủ tục cấp phép thi công công trình đường bộ trên các tuyến đường do UBND cấp xã quản lý

Thời gian thực hiện không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Sơ đồ các bước thực hiện

Nội dung công việc

Đơn vị/người thực hiện

Thời gian thực hiện

Kết quả thực hiện

B1: Nộp hồ sơ

- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.

- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm.

- Quét scan, số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử

- Tổ chức, cá nhân.

- Công chức tại Bộ phận Một ca.

Trong giờ hành chính

- Mu số 01.

- Mu số 04.

- Hồ sơ.

- Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật dữ liệu.

B2: Chuyển hồ sơ

Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về công chức chuyên môn cấp xã để xử lý

Công chức tại Bộ phận Một cửa

04 giờ làm việc

- Mu số 01.

- Mu số 04.

- Hồ sơ.

B3: Thực hiện xử lý, thẩm định

- Kiểm tra, tham mưu xử lý thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành, kết hp đi kim tra hiện trường công trình:

- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết theo quy định thì thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện, nêu rõ lý do.

- Trường hp hồ sơ đủ điều kiện giải quyết thì dự thảo văn bản chấp thuận trình lãnh đạo UBND cấp xã ký văn bản chấp thuận

Công chức chuyên môn cấp xã

3,5 ngày làm việc

- Hồ sơ.

- Dự thảo giấy phép thi công.

- Mu số 07.

- Mu số 08.

B4: Ký duyệt

Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, ký vào văn bản chấp thuận

Lãnh đạo UBND cấp xã

04 giờ làm việc

Giấy phép thi công

B5: Phát hành, trả kết quả

- Phát hành văn bản.

- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mu số 04.

- Mời công dân đánh giá mức độ hài lòng, sau đó kết thúc việc trả kết quả trên phần mềm

Công chức tại Bộ phận Một cửa

Trong giờ hành chính

- Thu lại Mu số 01.

- Giấy ủy quyền (nếu có).

4. Thủ tục chấp thuận và cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của trên các tuyến đường do UBND cấp xã quản lý

Thời gian thực hiện không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Sơ đồ các bước thực hiện

Nội dung công việc

Đơn vị/ngưi thực hiện

Thời gian thực hiện

Kết quả thực hiện

B1: Nộp hồ sơ

- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.

- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm.

- Quét scan, số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử

- Tchức, cá nhân.

- Công chức tại Bộ phận Một cửa.

Trong giờ hành chính

- Mu số 01.

- Mu số 04.

- Hồ sơ.

- Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật dữ liệu.

B2: Chuyển hồ sơ

Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về công chức chuyên môn cấp xã để xử lý

Công chức tại Bộ phận Một cửa

04 giờ làm việc

- Mu số 01.

- Mu số 04.

- Hồ sơ.

B3: Thực hiện xử lý, thẩm định

- Kiểm tra, tham mưu xử lý thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành, kết hp đi kiểm tra hiện trường công trình:

- Trường hp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết theo quy định thì thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện, nêu rõ lý do.

- Trường hp hồ sơ đủ điều kiện giải quyết thì dự thảo văn bản chấp thuận trình lãnh đạo UBND cấp xã ký văn bản chấp thuận

Công chức chuyên môn cấp xã

3,5 ngày làm việc

- Hồ sơ.

- Dự thảo văn bản chấp thuận.

- Mu số 07.

- Mu số 08.

B4: Ký duyệt

Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, ký vào văn bản chấp thuận

Lãnh đạo UBND cấp xã

04 giờ làm việc

Văn bản chấp thuận.

B5: Trả kết quả

- Phát hành văn bản.

- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mu số 04.

- Mời công dân đánh giá mức độ hài lòng, sau đó kết thúc việc trả kết quả trên phần mềm

Công chức tại Bộ phận Một ca

Trong giờ hành chính

- Thu lại Mu số 01.

- Giấy ủy quyền (nếu có).

5. Thủ tục cấp phép thi công công trình thiết yếu trên các tuyến đường do UBND cấp xã quản lý xây dựng mới hoặc nâng cấp, cải tạo

Thời gian thực hiện không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Sơ đồ các bước thực hiện

Nội dung công việc

Đơn vị/người thực hiện

Thời gian thực hiện

Kết quả thực hiện

B1: Nộp hồ sơ

- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.

- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm.

- Quét scan, số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử

- Tchức, cá nhân.

- Công chức tại Bộ phận Một cửa.

Trong giờ hành chính

- Mu số 01.

- Mu số 04.

- Hồ sơ.

- Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật dữ liệu.

B2: Chuyển hồ sơ

Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) vcông chức chuyên môn cấp xã để xử lý

Công chức tại Bộ phận Một ca

04 giờ làm việc

- Mu số 01.

- Mu số 04.

- Hồ sơ.

B3: Thực hiện xử lý, thẩm định

- Kiểm tra, tham mưu xử lý thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành, kết hp đi kiểm tra hiện trường công trình:

- Trường hp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết theo quy định thì thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện giải quyết thì dự thảo văn bản chấp thuận trình lãnh đạo UBND cấp xã ký văn bản chấp thuận

Công chức chuyên môn cấp xã

3,5 ngày làm việc

- Hồ sơ.

- Dự thảo giấy phép thi công.

- Mu số 07.

- Mu số 08.

B4: Ký duyệt

Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, ký vào văn bản chấp thuận

Lãnh đạo UBND cấp xã

04 giờ làm việc

Giấy phép thi công

B5: Phát hành, trả kết quả

- Phát hành văn bản.

- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.

- Trả kết quả chó tổ chức, cá nhân.

- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mu số 04.

- Mời công dân đánh giá mức độ hài lòng, sau đó kết thúc việc trả kết quả trên phần mềm

Công chức tại Bộ phận Một ca

Trong giờ hành chính

- Thu lại Mu số 01.

- Giấy ủy quyền (nếu có).

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác