Quyết định 11/2012/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành
Quyết định 11/2012/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành
Số hiệu: | 11/2012/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Cần Thơ | Người ký: | Nguyễn Thanh Sơn |
Ngày ban hành: | 23/04/2012 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 11/2012/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Cần Thơ |
Người ký: | Nguyễn Thanh Sơn |
Ngày ban hành: | 23/04/2012 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 11/2012/QĐ-UBND |
Cần Thơ, ngày 23 tháng 4 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ DỊCH VỤ XE RA, VÀO BẾN XE Ô TÔ
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 13 tháng 11 năm 2008;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 129/2010/TTLT-BTC-BGTVT ngày 27 tháng 8 năm 2010 của Bộ Tài chính và Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện giá cước vận tải đường bộ và giá dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
Quyết định này quy định giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô đối với các bến xe ô tô trong địa bàn thành phố Cần Thơ; áp dụng đối với các đơn vị khai thác bến xe, đơn vị vận tải tham gia vận tải hành khách theo tuyến cố định từ các bến xe trong địa bàn thành phố Cần Thơ đi các nơi khác.
Điều 2. Giá dịch vụ xe ra vào bến xe ô tô
1. Giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô (Giá bao gồm thuế VAT).
2. Giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô thu theo trọng tải ghế xe ghi trong sổ kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường.
3. Giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô cho từng loại bến xe:
a) Giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô bến loại 1:
- Giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô bến loại 1:
+ Trên 150 km thu:
. Xe ghế thường: 4.100 đồng/ghế/chuyến;
. Xe giường nằm: 6.000 đồng/ghế/chuyến.
+ Từ 60 km đến 150 km thu:
. Xe ghế thường: 3.750 đồng/ghế/chuyến;
. Xe giường nằm: 5.000 đồng/ghế/chuyến.
+ Dưới 60 km thu:
. Xe ghế thường: 3.400 đồng/ghế/chuyến;
. Xe giường nằm: 5.000 đồng/ghế/chuyến.
b) Giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô bến từ loại 2 đến loại 6:
- Bến loại 2 được tính bằng 95% bến loại 1;
- Bến loại 3 được tính bằng 90% bến loại 1;
- Bến loại 4 được tính bằng 85% bến loại 1;
- Bến loại 5 được tính bằng 80% bến loại 1;
- Bến loại 6 được tính bằng 75% bến loại 1.
Điều 3. Điều chỉnh giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô
- Tùy theo sự biến động của vật giá trên thị trường, mức độ đầu tư cơ sở vật chất của bến xe ô tô, giá dịch vụ xe ra vào, bến xe ô tô có thể được điều chỉnh theo tỷ lệ tương ứng.
- Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Sở Giao thông vận tải trình Ủy ban nhân dân thành phố quyết định điều chỉnh giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô.
- Sở Giao thông vận tải tổ chức thực hiện kiểm tra các bến xe trên địa bàn thành phố và xử lý các trường hợp vi phạm của các bến xe, đơn vị vận tải theo quy định tại Quyết định này và các quy định pháp luật có liên quan; đồng thời, tổ chức kiểm tra, xếp loại và công bố các loại bến xe ô tô, khách trên địa bàn thành phố Cần Thơ theo quy định hiện hành.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau mười ngày, đăng Báo Cần Thơ chậm nhất là năm ngày, kể từ ngày ký và thay thế Quyết định 42/2010/QĐ-UBND ngày 23 tháng 11 năm 2010 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ về việc quy định mức giá dịch vụ xe ra vào bến xe ô tô.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc sở, Thủ trưởng cơ quan ban, ngành thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây