Quyết định 11/2009/QĐ-UBND về chế độ thu, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Bình Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành
Quyết định 11/2009/QĐ-UBND về chế độ thu, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Bình Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành
Số hiệu: | 11/2009/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Thuận | Người ký: | Huỳnh Tấn Thành |
Ngày ban hành: | 24/02/2009 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 11/2009/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Thuận |
Người ký: | Huỳnh Tấn Thành |
Ngày ban hành: | 24/02/2009 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 11/2009/QĐ-UBND |
Phan Thiết, ngày 24 tháng 02 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH CHẾ ĐỘ THU, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG LỆ PHÍ CẤP BẢN SAO, LỆ PHÍ CHỨNG THỰC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân
ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 79/2007/NĐ-CP ngày 18 tháng 5 năm 2007 của Chính phủ về cấp
bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 92/2008/TTLT-BTC-BTP ngày 17 tháng 10 năm 2008 của
Liên Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp hướng dẫn về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực;
Thực hiện Công văn số 83/HĐND-CTHĐ ngày 18/02/2009 của Thường trực HĐND tỉnh;
Theo đề nghị của Liên Sở Tài chính - Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định chế độ thu, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Bình Thuận như sau:
1. Phạm vi áp dụng:
Thực hiện theo quy định tại Mục I Thông tư Liên tịch số 92/2008/TTLT-BTC-BTP ngày 17 tháng 10 năm 2008 của Liên Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp hướng dẫn về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực.
2. Mức thu, quản lý và sử dụng số thu:
a) Mức thu:
- Cấp bản sao từ sổ gốc:
+ Đối với các giấy tờ hộ tịch: thực hiện thu lệ phí hộ tịch theo Quyết định số 90/2008/QĐ-UBND ngày 20/10/2008 của UBND tỉnh về Quy định chế độ thu, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Bình Thuận (không thu lệ phí cấp bản sao);
+ Đối với các giấy tờ khác: mức thu tại UBND cấp xã: 2.000 đồng/bản. Mức thu tại tổ chức cấp bản sao thuộc cấp huyện, cấp tỉnh: 3.000 đồng/bản.
- Chứng thực bản sao từ bản chính: 1.000 đồng/trang, từ trang thứ 3 trở lên thì mỗi trang thu 500 đồng/trang, tối đa không quá 50.000 đồng/bản;
- Chứng thực chữ ký: 10.000 đồng/trường hợp.
b) Phân phối số thu:
- Tổ chức thu lệ phí là UBND cấp xã: toàn bộ số thu nộp vào ngân sách cấp xã;
- Tổ chức thu thuộc cấp huyện, cấp tỉnh: trích để lại tổ chức thu 30% số tiền thu được. Phần còn lại nộp vào ngân sách Nhà nước cùng cấp theo mục lục ngân sách quy định hiện hành;
- Đối với khoản thu cấp bản sao các giấy tờ hộ tịch từ bản gốc theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều 1 Quyết định này, thực hiện phân phối và quản lý, sử dụng theo Quyết định số 90/2008/QĐ-UBND ngày 20/10/2008 của UBND tỉnh về Quy định chế độ thu, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Bình Thuận.
c) Quản lý, sử dụng số thu:
- Số thu lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực để lại tổ chức thu dùng để chi phí thực hiện công tác cấp bản sao, chứng thực và thu lệ phí theo chế độ quy định;
- Đối với tổ chức thu là cơ quan thực hiện chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về tài chính theo quy định của Chính phủ, số thu lệ phí để lại tổ chức thu là nguồn kinh phí thực hiện chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về tài chính. Sau khi trang trải các khoản chi phí phục vụ công tác cấp bản sao, chứng thực và thu lệ phí, số thu lệ phí còn lại (nếu có) bổ sung kinh phí hoạt động thường xuyên thực hiện chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về tài chính của tổ chức thu và được quản lý, phân phối, sử dụng theo quy định hiện hành của Nhà nước.
3. Chứng từ thu:
a) Chứng từ (biên lai) thu lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực do cơ quan thuế thống nhất phát hành;
b) Tổ chức thu phải lập và cung cấp biên lai thu cho đối tượng nộp theo đúng quy định hiện hành về chế độ phát hành, quản lý và sử dụng ấn chỉ.
Điều 2. Các nội dung khác liên quan đến việc thu, nộp, quản lý, sử dụng, công khai chế độ thu lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực không đề cập tại Quyết định này được thực hiện theo quy định tại Thông tư Liên tịch số 92/2008/TTLT-BTC-BTP ngày 17 tháng 10 năm 2008 của Liên Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp và các văn bản quy định hiện hành có liên quan.
Riêng biểu mẫu, thời hạn đăng ký, kê khai và quyết toán lệ phí với cơ quan thuế thực hiện theo quy định tại Thông tư số 60/2007/TT-BTC ngày 14 tháng 6 năm 2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế và hướng dẫn thi hành Nghị định số 85/2007/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Tư pháp, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, thủ trưởng các cơ quan thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây