Quyết định 1095/QĐ-UBND về phê duyệt bổ sung kế hoạch tuyển dụng viên chức sự nghiệp giáo dục tỉnh Tuyên Quang năm 2019
Quyết định 1095/QĐ-UBND về phê duyệt bổ sung kế hoạch tuyển dụng viên chức sự nghiệp giáo dục tỉnh Tuyên Quang năm 2019
Số hiệu: | 1095/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tuyên Quang | Người ký: | Nguyễn Thế Giang |
Ngày ban hành: | 09/10/2019 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1095/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tuyên Quang |
Người ký: | Nguyễn Thế Giang |
Ngày ban hành: | 09/10/2019 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1095/QĐ-UBND |
Tuyên Quang, ngày 09 tháng 10 năm 2019 |
PHÊ DUYỆT BỔ SUNG KẾ HOẠCH TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC TỈNH TUYÊN QUANG NĂM 2019
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Viên chức ngày 15/11/2010;
Căn cứ Nghị định số 29/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 161/2018/NĐ-CP ngày 29/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 15/2012/TT-BNV ngày 25/12/2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về tuyển dụng, ký kết hợp đồng làm việc và đền bù chi phí đào tạo, bồi dưỡng đối với viên chức; Thông tư số 03/2019/TT-BNV ngày 14/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch ngạch công chức, thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Quyết định số 33/2013/QĐ-UBND ngày 20/12/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về ban hành Quy định phân cấp quản lý viên chức;
Căn cứ Quyết định số 04/2018/QĐ-UBND ngày 10/7/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định phân cấp quản lý viên chức ban hành kèm theo Quyết định số 33/2013/QĐ-UBND ngày 20/12/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh;
Căn cứ Thông báo số 1064-TB/TU ngày 20/9/2019 của Thường trực Tỉnh ủy về bổ sung chỉ tiêu tuyển dụng, tiếp nhận viên chức đơn vị sự nghiệp giáo dục;
Theo đề nghị của Sở Nội vụ tại Tờ trình số 274/TTr-SNV ngày 22/8/2019, Tờ trình số 329/TTr-SNV ngày 05/10/2019 về việc phê duyệt bổ sung kế hoạch tuyển dụng, tiếp nhận viên chức sự nghiệp giáo dục năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung kế hoạch tuyển dụng viên chức sự nghiệp giáo dục tỉnh Tuyên Quang năm 2019 thuộc Ủy ban nhân dân huyện Lâm Bình, Hàm Yên, Sơn Dương, như sau:
I. Chỉ tiêu tuyển dụng: 45 chỉ tiêu, gồm:
- Cấp học Mầm non: 38 chỉ tiêu.
- Cấp học Tiểu học: 04 chỉ tiêu.
- Cấp học Trung học cơ sở: 03 chỉ tiêu.
(Có biểu chi tiết chỉ tiêu tuyển dụng và các chức danh nghề nghiệp viên chức cần tuyển dụng của từng cơ quan, đơn vị kèm theo)
II. Điều kiện người đăng ký dự tuyển; hình thức tuyển dụng; ưu tiên trong tuyển dụng, cách tính điểm và xác định người trúng tuyển; hồ sơ dự tuyển và thời gian nhận hồ sơ dự tuyển; lệ phí tuyển dụng
Thực hiện theo Quyết định số 872/QĐ-UBND ngày 26/8/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt kế hoạch tuyển dụng viên chức sự nghiệp giáo dục tỉnh Tuyên Quang năm 2019.
III. Thời gian thực hiện
Hoàn thành trong quý I năm 2020.
1. Ủy ban nhân dân huyện có chỉ tiêu tuyển dụng
- Quyết định theo thẩm quyền và chịu trách nhiệm về điều kiện, tiêu chuẩn của người được tuyển dụng gắn với yêu cầu của vị trí việc làm cần tuyển theo quy định.
- Căn cứ kế hoạch tuyển dụng được phê duyệt, tổ chức tuyển dụng viên chức thuộc cơ quan, đơn vị đảm bảo đúng tiến độ và theo đúng quy định. Kết thúc đợt tuyển dụng, báo cáo kết quả với Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở Nội vụ).
- Không thực hiện việc ký hợp đồng lao động thay thế người hợp đồng làm giáo viên mầm non theo Quyết định số 60/2011/QĐ-TTg ngày 26/10/2011 của Thủ tướng Chính phủ đã trúng tuyển trong kỳ tuyển dụng viên chức theo kế hoạch phê duyệt tại Quyết định này khi chưa có quy định, hướng dẫn của cơ quan có thẩm quyền.
2. Ủy ban nhân dân huyện Lâm Bình cân đối, điều hòa số giáo viên dạy môn toán và môn hóa (cấp trung học cơ sở) của huyện để bố trí, sử dụng cho phù hợp.
3. Sở Nội vụ
Đôn đốc, kiểm tra việc tuyển dụng viên chức năm 2019 của các cơ quan, đơn vị theo quy định của Nhà nước và của tỉnh hiện hành. Tổng hợp kết quả tuyển dụng của các cơ quan, đơn vị, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh theo quy định.
4. Sở Thông tin và Truyền thông, Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh, Báo Tuyên Quang
Đăng tải, đưa tin, thông báo các thông tin về tuyển dụng viên chức tỉnh Tuyên Quang năm 2019 trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh, trên sóng phát thanh, truyền hình và trên Báo Tuyên Quang theo quy định.
5. Sở Thông tin và Truyền thông
Chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan cung cấp phần mềm thi trắc nghiệm trên máy tính đối với môn kiến thức chung và môn ngoại ngữ (Tiếng Anh) theo quy định.
6. Đoàn Giám sát tuyển dụng viên chức của tỉnh
Giám sát chặt chẽ quá trình tuyển dụng viên chức của Hội đồng tuyển dụng viên chức các cơ quan, đơn vị theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện có chỉ tiêu tuyển dụng; Trưởng Đoàn giám sát tuyển dụng viên chức của tỉnh; người đứng đầu các cơ quan, tổ chức, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.
CHỦ TỊCH |
TUYỂN
DỤNG VIÊN CHỨC SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 1095/QĐ-UBND ngày 09/10/2019 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh)
Số TT |
Tên cơ quan, đơn vị |
Số lượng chỉ tiêu |
Vị trí việc làm, chức danh cần tuyển dụng |
Mã số ngạch |
Yêu cầu về trình độ chuyên môn, ngành nghề đào tạo |
|
TỔNG CỘNG |
45 |
|
|
|
18 |
|
|
|
||
1 |
Trường Mầm non Yên Thuận |
3 |
Giáo viên mầm non hạng IV |
V.07.02.06 |
Trung cấp sư phạm mầm non trở lên |
2 |
Trường Mầm non Bạch Xa |
1 |
Giáo viên mầm non hạng IV |
V.07.02.06 |
Trung cấp sư phạm mầm non trở lên |
3 |
Trường Mầm non Minh Khương |
1 |
Giáo viên mầm non hạng IV |
V.07.02.06 |
Trung cấp sư phạm mầm non trở lên |
4 |
Trường Mầm non Minh Dân |
2 |
Giáo viên mầm non hạng IV |
V.07.02.06 |
Trung cấp sư phạm mầm non trở lên |
5 |
Trường Mầm non Phù Lưu |
1 |
Giáo viên mầm non hạng IV |
V.07.02.06 |
Trung cấp sư phạm mầm non trở lên |
6 |
Trường Mầm non Minh Hương |
2 |
Giáo viên mầm non hạng IV |
V.07.02.06 |
Trung cấp sư phạm mầm non trở lên |
7 |
Trường Mầm non Yên Phú |
1 |
Giáo viên mầm non hạng IV |
V.07.02.06 |
Trung cấp sư phạm mầm non trở lên |
8 |
Trường Mầm non Tân Yên |
1 |
Giáo viên mầm non hạng IV |
V.07.02.06 |
Trung cấp sư phạm mầm non trở lên |
9 |
Trường Mầm non Bằng Cốc |
1 |
Giáo viên mầm non hạng IV |
V.07.02.06 |
Trung cấp sư phạm mầm non trở lên |
10 |
Trường Mầm non Thành Long |
2 |
Giáo viên mầm non hạng IV |
V.07.02.06 |
Trung cấp sư phạm mầm non trở lên |
11 |
Trường Mầm non Thái Hòa |
1 |
Giáo viên mầm non hạng IV |
V.07.02.06 |
Trung cấp sư phạm mầm non trở lên |
12 |
Trường Mầm non Đức Ninh |
1 |
Giáo viên mầm non hạng IV |
V.07.02.06 |
Trung cấp sư phạm mầm non trở lên |
13 |
Trường Mầm non Hùng Đức |
1 |
Giáo viên mầm non hạng IV |
V.07.02.06 |
Trung cấp sư phạm mầm non trở lên |
20 |
|
|
|
||
1 |
Trường Mầm non Bình Yên |
1 |
Giáo viên mầm non hạng IV |
V.07.02.06 |
Trung cấp sư phạm mầm non trở lên |
2 |
Trường Mầm non Đông Thọ |
1 |
Giáo viên mầm non hạng IV |
V.07.02.06 |
Trung cấp sư phạm mầm non trở lên |
3 |
Trường Mầm non Hợp Hoà |
4 |
Giáo viên mầm non hạng IV |
V.07.02.06 |
Trung cấp sư phạm mầm non trở lên |
4 |
Trường Mầm non Hợp Thành |
1 |
Giáo viên mầm non hạng IV |
V.07.02.06 |
Trung cấp sư phạm mầm non trở lên |
5 |
Trường Mầm non Kháng Nhật |
1 |
Giáo viên mầm non hạng IV |
V.07.02.06 |
Trung cấp sư phạm mầm non trở lên |
6 |
Trường Mầm non Ninh Lai |
1 |
Giáo viên mầm non hạng IV |
V.07.02.06 |
Trung cấp sư phạm mầm non trở lên |
7 |
Trường Mầm non Sơn Nam |
2 |
Giáo viên mầm non hạng IV |
V.07.02.06 |
Trung cấp sư phạm mầm non trở lên |
8 |
Trường Mầm non Thanh Phát |
1 |
Giáo viên mầm non hạng IV |
V.07.02.06 |
Trung cấp sư phạm mầm non trở lên |
9 |
Trường Mầm non Thiện Kế |
1 |
Giáo viên mầm non hạng IV |
V.07.02.06 |
Trung cấp sư phạm mầm non trở lên |
10 |
Trường Mầm non Thượng Ấm |
1 |
Giáo viên mầm non hạng IV |
V.07.02.06 |
Trung cấp sư phạm mầm non trở lên |
11 |
Trường Mầm non Trung Yên |
1 |
Giáo viên mầm non hạng IV |
V.07.02.06 |
Trung cấp sư phạm mầm non trở lên |
12 |
Trường Mầm non Tuân Lộ |
1 |
Giáo viên mầm non hạng IV |
V.07.02.06 |
Trung cấp sư phạm mầm non trở lên |
13 |
Trường Mầm non Vân Sơn |
1 |
Giáo viên mầm non hạng IV |
V.07.02.06 |
Trung cấp sư phạm mầm non trở lên |
14 |
Trường Mầm non Vĩnh Lợi |
3 |
Giáo viên mầm non hạng IV |
V.07.02.06 |
Trung cấp sư phạm mầm non trở lên |
7 |
|
|
|
||
* |
Cấp học Tiểu học |
4 |
|
|
|
1 |
Trường Tiểu học Phúc Yên |
2 |
Giáo viên tiểu học hạng IV dạy văn hóa |
V.07.03.09 |
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên |
2 |
Trường Tiểu học Xuân Lập |
2 |
Giáo viên tiểu học hạng IV dạy văn hóa |
V.07.03.09 |
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên |
* |
Cấp học Trung học cơ sở |
3 |
|
|
|
1 |
Trường THCS Thượng Lâm |
1 |
Giáo viên THCS hạng III dạy tiếng Anh |
V.07.04.12 |
Cao đẳng trở lên, ngành sư phạm tiếng Anh hoặc cao đẳng trở lên ngành tiếng Anh có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm đối với giáo viên trung học cơ sở |
2 |
Trường THCS Thổ Bình |
1 |
Giáo viênTHCS hạng III dạy tin học |
V.07.04.12 |
Cao đẳng trở lên, ngành sư phạm tin học hoặc cao đẳng trở lên ngành tin học, toán - tin có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm đối với giáo viên trung học cơ sở |
3 |
Trường Phổ thông dân tộc bán trú THCS Phúc Yên |
1 |
Giáo viên THCS hạng III dạy giáo dục công dân |
V.07.04.12 |
Cao đẳng trở lên, ngành sư phạm giáo dục công dân, địa - giáo dục công dân hoặc cao đẳng trở lên ngành giáo dục chính trị có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm đối với giáo viên trung học cơ sở |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây