Quyết định 1095/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, tỉnh Bạc Liêu
Quyết định 1095/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, tỉnh Bạc Liêu
Số hiệu: | 1095/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bạc Liêu | Người ký: | Lê Minh Chiến |
Ngày ban hành: | 14/07/2014 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1095/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bạc Liêu |
Người ký: | Lê Minh Chiến |
Ngày ban hành: | 14/07/2014 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1095/QĐ-UBND |
Bạc Liêu, ngày 14 tháng 7 năm 2014 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 158/TTr-STP ngày 24 tháng 6 năm 2014 và Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Công văn số 428/SKH-HTĐT ngày 19 tháng 6 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 02 (hai) thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư.
Điều 2. Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư tổ chức thực hiện theo thẩm quyền; thông báo 02 thủ tục hành chính mới ban hành đến sở, ngành có liên quan và Ủy ban nhân dân cấp huyện.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tư pháp và các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
KT.
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1095/QĐ-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực: Đầu tư trong nước, đầu tư của nước ngoài và đầu tư của Việt Nam ra nước ngoài (02 thủ tục) |
|
01 |
Đăng ký/đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án khu đô thị mới, dự án khu nhà ở của nhà đầu tư trong nước |
02 |
Đăng ký đầu tư để được cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có quy mô vốn đầu tư dưới 15 tỷ đồng Việt Nam và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện |
Lĩnh vực: Đầu tư trong nước, đầu tư của nước ngoài và đầu tư của Việt Nam ra nước ngoài
Trình tự thực hiện:
- Nhà đầu tư chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.
- Nộp hồ sơ tại Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bạc Liêu (hoặc thông qua Trung tâm XTĐTTMDL nộp thay khi có yêu cầu). Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bạc Liêu tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ và ra phiếu hẹn trả kết quả (nếu hồ sơ đủ thành phần và số lượng theo quy định). Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bạc Liêu thông báo bằng văn bản cho nhà đầu tư biết để sửa đổi, bổ sung hồ sơ dự án đầu tư.
- Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bạc Liêu trình UBND tỉnh cấp Giấy chứng nhận đầu tư.
- Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét cấp Giấy chứng nhận đầu tư và chuyển kết quả về Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bạc Liêu.
- Nhà đầu tư nhận kết quả tại Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bạc Liêu.
Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp tại Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bạc Liêu (hoặc thông qua Trung tâm XTĐTTMDL khi có yêu cầu).
Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ bao gồm:
+ Bản đăng ký/đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư (theo mẫu Phụ lục I-1 của Quyết định số 1088/QĐ-BKH ngày 19/10/2006 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư).
+ Quyết định cho phép đầu tư và quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 của cấp có thẩm quyền.
- Số lượng hồ sơ: 03 bộ, trong đó có 01 bộ hồ sơ gốc.
Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cụ thể:
- Trong thời hạn 07 ngày làm việc trình UBND tỉnh xem xét cấp Giấy chứng nhận.
- Trong thời hạn không qua 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư của Sở Kế hoạch và Đầu tư, UBND tỉnh quyết định cấp Giấy chứng nhận đầu tư.
Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh Bạc Liêu.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bạc Liêu.
- Cơ quan phối hợp: Sở Tài nguyên và Môi trường, Trung tâm XTĐTTMDL, Sở Xây dựng, Sở Tài chính...
Kết quả của việc thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận.
Lệ phí: Không.
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Bản đăng ký/đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư.
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Đầu tư năm 2005.
- Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư.
- Quyết định số 1088/2006/QĐ-BKH ngày 19/10/2006 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc ban hành mẫu các văn bản thực hiện thủ tục đầu tư tại Việt Nam.
- Quyết định số 17/2013/QĐ-UBND ngày 19/8/2013 của UBND tỉnh Bạc Liêu về việc ban hành Quy chế phối hợp về hướng dẫn, xử lý thủ tục đầu tư và cấp Giấy chứng nhận đầu tư.
PHỤ LỤC I-1 BẢN ĐĂNG KÝ/ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
BẢN ĐĂNG KÝ/ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ
01 |
Kính gửi: |
02 |
Nhà đầu tư: |
Đăng ký thực hiện dự án đầu tư với nội dung sau: |
|
11 |
1. Tên dự án đầu tư: |
12 |
2. Địa điểm:; Diện tích đất dự kiến sử dụng: |
13 |
3. Mục tiêu, quy mô của dự án: |
14 |
4. Vốn đầu tư dự kiến để thực hiện dự án: |
15 |
Trong đó: Vốn góp để thực hiện dự án |
16 |
5. Thời hạn hoạt động: |
17 |
6. Tiến độ thực hiện dự án: |
18 |
7. Kiến nghị được hưởng ưu đãi đầu tư: |
8. Nhà đầu tư cam kết:
a) Về tính chính xác của nội dung của hồ sơ đầu tư.
b) Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy chứng nhận đầu tư./.
…....., ngày…... tháng...... năm…....
19 |
NHÀ ĐẦU TƯ |
20 |
Hồ sơ kèm theo: |
Trình tự thực hiện:
- Nhà đầu tư chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.
- Nộp hồ sơ tại Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bạc Liêu (hoặc thông qua Trung tâm XTĐTTMDL nộp thay khi có yêu cầu). Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ và ra phiếu hẹn trả kết quả (nếu hồ sơ đủ thành phần và số lượng quy định). Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì thông báo bằng văn bản cho nhà đầu tư biết để sửa đổi, bổ sung hồ sơ dự án đầu tư.
- Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bạc Liêu gửi các cơ quan chức năng lấy ý kiến góp ý (trong trường hợp còn tồn tại các nội dung cần góp ý), sau đó tổng hợp và trình UBND tỉnh cấp Giấy chứng nhận đầu tư.
- Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét cấp Giấy chứng nhận đầu tư và gửi bản chính Giấy chứng nhận đầu tư đến Sở Kế hoạch và Đầu tư để trao cho nhà đầu tư, bản sao Giấy chứng nhận đầu tư đến Trung tâm XTĐTTMDL và các Bộ, ngành có liên quan để theo dõi.
- Nhà đầu tư nhận kết quả tại Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bạc Liêu.
Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp tại Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bạc Liêu (hoặc thông qua Trung tâm XTĐTTMDL nộp thay khi có yêu cầu).
Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ bao gồm:
+ Bản đăng ký/đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư theo mẫu Phụ lục I-1 của Quyết định số 1088/QĐ-BKH ngày 19/10/2006 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư (02 bản).
+ Văn bản xác nhận tư cách pháp lý của nhà đầu tư.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cụ thể:
- 07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, trình UBND tỉnh cấp Giấy chứng nhận đầu tư.
- 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề nghị cấp giấy chứng nhận đầu tư của sở Kế hoạch và Đầu tư, UBND tỉnh quyết định việc cấp Giấy chứng nhận đầu tư.
Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh Bạc Liêu.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bạc Liêu.
- Cơ quan phối hợp: Trung tâm XTĐTTMDL, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Xây dựng, Sở Tài chính...
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận.
Lệ phí: Không.
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Bản đăng ký/đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư (mẫu Phụ lục I-1 của Quyết định số 1088/QĐ-BKHĐT).
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Đầu tư năm 2005.
- Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư.
- Quyết định số 1088/2006/QĐ-BKH ngày 19/10/2006 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc ban hành mẫu các văn bản thực hiện thủ tục đầu tư tại Việt Nam.
- Quyết định số 17/2013/QĐ-UBND ngày 19/8/2013 của UBND tỉnh Bạc Liêu về việc ban hành Quy chế phối hợp về hướng dẫn, xử lý thủ tục đầu tư và cấp Giấy chứng nhận đầu tư.
PHỤ LỤC I-1 BẢN
ĐĂNG KÝ/ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------
BẢN ĐĂNG KÝ/ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ
01 |
Kính gửi: |
02 |
Nhà đầu tư: |
Đăng ký thực hiện dự án đầu tư với nội dung sau: |
|
11 |
1. Tên dự án đầu tư: |
12 |
2. Địa điểm:; Diện tích đất dự kiến sử dụng: |
13 |
3. Mục tiêu, quy mô của dự án: |
14 |
4. Vốn đầu tư dự kiến để thực hiện dự án: |
15 |
Trong đó: Vốn góp để thực hiện dự án |
16 |
5. Thời hạn hoạt động: |
17 |
6. Tiến độ thực hiện dự án: |
18 |
7. Kiến nghị được hưởng ưu đãi đầu tư: |
8. Nhà đầu tư cam kết:
a) Về tính chính xác của nội dung của hồ sơ đầu tư.
b) Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy chứng nhận đầu tư./.
…....., ngày…... tháng...... năm…....
19 |
NHÀ ĐẦU TƯ |
20 |
Hồ sơ kèm theo: |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây