Quyết định 1094/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quyết toán dự án hoàn thành tiểu dự án: Giải phóng mặt bằng TL12, TL7, TL70, HL1, HL2 và Lập dự án đầu tư cầu Cánh Cạn thuộc Dự án cải tạo, nâng cấp mạng lưới giao thông khu vực miền Trung (Dự án ADB5), tỉnh Hà Tĩnh
Quyết định 1094/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quyết toán dự án hoàn thành tiểu dự án: Giải phóng mặt bằng TL12, TL7, TL70, HL1, HL2 và Lập dự án đầu tư cầu Cánh Cạn thuộc Dự án cải tạo, nâng cấp mạng lưới giao thông khu vực miền Trung (Dự án ADB5), tỉnh Hà Tĩnh
Số hiệu: | 1094/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hà Tĩnh | Người ký: | Dương Tất Thắng |
Ngày ban hành: | 09/05/2016 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1094/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hà Tĩnh |
Người ký: | Dương Tất Thắng |
Ngày ban hành: | 09/05/2016 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1094/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 09 tháng 05 năm 2016 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND-UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18/6/2014
Căn cứ Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình; Nghị định số 83/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 12/2009/NĐ-CP; Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ thông tư 19/2011/TT-BTC ngày 14/02/2011 của Bộ Tài chính quy định quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn Nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 26/2011/QĐ-UBND ngày 29/8/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định một số nội dung về quản lý đầu tư xây dựng công trình bằng nguồn vốn ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 2684/QĐ-BGTVT ngày 08/12/2006 của Bộ Giao thông vận tải phê duyệt phương án giải phóng mặt bằng Dự án ADB5; Quyết định số 636/QĐ-BGTVT ngày 23/3/2007 của Bộ Giao thông vận tải phê duyệt bổ sung dự án thành phần cầu Cánh Cạn và Dự án ADB5;
Xét đề nghị của Sở Giao thông Vận tải tại 514/TTr-BQLDA2 ngày 03/3/2016; của Sở Tài chính tại Báo cáo kết quả thẩm tra quyết toán dự án hoàn thành số 1150/BC-STC ngày 25/4/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành:
- Tiểu dự án: Giải phóng mặt bằng TL12, TL7, TL70, HL1, HL2 và Lập dự án đầu tư cầu Cánh Cạn thuộc Dự án cải tạo, nâng cấp mạng lưới giao thông khu vực miền Trung (Dự án ADB5), tỉnh Hà Tĩnh.
- Chủ đầu tư: Bộ Giao thông Vận tải.
+ Đại diện Chủ đầu tư tại trung ương: Ban quản lý dự án 1 (PMU1).
+ Đại diện Chủ đầu tư tại địa phương: Ban QLDA Phát triển giao thông và Vốn sự nghiệp (PPMU Hà Tĩnh).
- Địa điểm xây dựng: Huyện Can Lộc, Đức Thọ, Hương Sơn, Lộc Hà và Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh.
- Thời gian khởi công: Tháng 8/2007.
- Thời gian hoàn thành: Tháng 12/2012.
1. Nguồn vốn đầu tư:
Đơn vị tính: Đồng
Nguồn vốn đầu tư |
Được duyệt |
Thực hiện |
|
Đã thanh toán |
Còn được thanh toán |
||
Tổng số |
23.574.251.732 |
23.543.931.732 |
30.320.000 |
- Vốn Ngân sách NN |
23.574.251.732 |
23.543.931.732 |
30.320.000 |
- Vốn khác |
0 |
0 |
0 |
2. Chi phí đầu tư:
Đơn vị tính: Đồng
Nội dung |
Dự toán |
Giá trị quyết toán |
Tổng số: |
29.198.710.635 |
23.574.251.732 |
1. Chi phí xây dựng |
1.937.816.580 |
1.639.475.000 |
2. Chi phí QLDA |
68.510.111 |
30.000.000 |
3. Chi phí tư vấn |
617.465.137 |
530.258.000 |
4. Chi phí khác + GPMB |
24.747.890.193 |
21.374.518.732 |
5. Chi phí dự phòng |
1.827.028.614 |
0 |
3. Chi phí đầu tư được phép không tính vào giá trị tài sản: Không.
4. Giá trị tài sản hình thành qua đầu tư: 23.574.251.732 đồng.
Đơn vị tính: Đồng
Nội dung |
Thuộc chủ đầu tư quản lý |
Giao đơn vị khác quản lý |
||
Giá trị thực tế |
Giá trị quy đổi |
Giá trị thực tế |
Giá trị quy đổi |
|
Tổng số: |
4.127.160.268 |
0 |
19.447.091.464 |
0 |
1. Tài sản cố định |
4.127.160.268 |
0 |
19.447.091.464 |
0 |
2. Tài sản lưu động |
0 |
0 |
0 |
0 |
Điều 3. Trách nhiệm của chủ đầu tư và các cơ quan liên quan:
1. Trách nhiệm của Chủ đầu tư
- Được phép tất toán nguồn và chi phí đầu tư công trình theo đúng quy định.
- Tổng các khoản công nợ tính đến ngày khoá sổ báo cáo quyết toán là:
+ Tổng nợ phải thu: |
35.786.000 đồng. |
+ Tổng nợ phải trả: |
66.106.000 đồng. |
(Chi tiết công nợ theo phụ lục kèm theo)
2. Trách nhiệm của đơn vị tiếp nhận tài sản:
- Được phép ghi tăng tài sản cố định.
- Mở sổ sách theo dõi, quản lý và sử dụng tài sản theo đúng chế độ quy định Cụ thể:
Tên đơn vị tiếp nhận tài sản |
Tài sản dài hạn |
Tài sản ngắn hạn |
UBND huyện Can Lộc |
8.866.636.403 |
Không |
UBND huyện Đức Thọ |
5.925.967.838 |
Không |
UBND huyện Lộc Hà |
2.439.682.089 |
Không |
Sở Giao thông Vận tải |
4.127.160.268 |
Không |
UBND huyện Hương Sơn |
2.099.891.884 |
Không |
UBND huyện Thạch Hà |
114.913.250 |
Không |
3. Các nghiệp vụ thanh toán khác: Chủ đầu tư phối hợp với Kho bạc Nhà nước tỉnh thu hồi số vốn cấp quá và thanh toán số vốn còn thiếu cho các đơn vị liên quan theo giá trị quyết toán được phê duyệt.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ban hành;
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Giao thông Vận tải, Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện: Hương Sơn, Thạch Hà, Can Lộc, Lộc Hà, Đức Thọ và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
TIỂU DỰ ÁN: GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG TL12, TL7,
TL70, HL1, HL2 VÀ LẬP DỰ ÁN ĐẦU TƯ CẦU CÁNH CẠN THUỘC DỰ ÁN CẢI TẠO, NÂNG CẤP MẠNG
LƯỚI GIAO THÔNG KHU VỰC MIỀN TRUNG (DỰ ÁN ADB5), TỈNH HÀ TĨNH.
(Phụ lục kèm theo Quyết định số
1094/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2016 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)
Đơn vị tính: Đồng
TT |
Đơn vị thực hiện |
Nội dung công việc |
Đã thanh toán |
Giá trị thẩm tra quyết toán |
Công nợ còn tồn đến ngày lập BCQT |
|
Phải trả |
Phải thu |
|||||
|
Tổng số |
|
23.543.931.732 |
23.574.251.732 |
66.106.000 |
35.786.000 |
1 |
Công ty TNHH Ánh Kiên |
XD kênh mương dẫn nước, giếng nước tại xã Đức Thanh, Thái Yên |
1.145.416.000 |
1.145.416.000 |
- |
- |
2 |
Công ty TNHH Sơn Nguyệt |
XD Kênh dẫn nước, tại xã Sơn Lâm |
494.059.000 |
494.059.000 |
- |
- |
3 |
Ban QLDA Phát triển GT và VSN |
Chi QLDA giai đoạn lập DAĐT cầu Cánh Cạn |
30.000.000 |
30.000.000 |
- |
- |
4 |
Hội đồng GPMB Can Lộc |
Chi phí hội đồng |
245.505.000 |
245.505.000 |
- |
- |
5 |
Hội đồng GPMB Đức Thọ |
Hội đồng GPMB đường TL12 |
135.800.000 |
100.014.000 |
- |
35.786.000 |
6 |
HĐ GPMB huyện Lộc Hà |
Hội đồng GPMB đường TL7 |
95.000.000 |
95.000.000 |
- |
- |
7 |
HĐ GPMB huyện Hương Sơn |
Hội đồng GPMB đường HL1 |
76.500.000 |
76.500.000 |
- |
- |
8 |
Ban và Hội đồng GPMB Can Lộc |
Chi phí bồi thường |
12.568.523.871 |
12.568.523.871 |
- |
- |
9 |
Ban và Hội đồng GPMB Đức Thọ |
Đền bù GPMB đường TL12 |
4.593.098.438 |
4.593.098.438 |
- |
- |
10 |
Ban và Hội đồng GPMB Lộc Hà |
Đền bù GPMB đường Tỉnh lộ 7 |
2.194.101.039 |
2.194.101.039 |
- |
- |
11 |
Ban và HĐ huyện Hương Sơn |
Đền bù GPMB đường Huyện lộ 1 |
1.435.670.384 |
1.435.670.384 |
- |
- |
12 |
Công ty TNHH tư vấn đầu tư và XD 306 Hà Nội |
Khảo sát, lập DAĐT cầu Cánh Cạn |
199.183.000 |
199.183.000 |
- |
- |
13 |
Cty CPTVXD và XL hạ tầng cây xanh đô thị Nghệ an |
Khảo sát Thiết kế mương, giếng xá Đức Thanh |
34.286.000 |
34.286.000 |
- |
- |
14 |
Cty CPTV và ĐTXD CIC |
Khảo sát Thiết kế di dời mương dẫn nước trên HL1 |
13.957.000 |
13.957.000 |
- |
- |
15 |
Công ty CPTVTKXD Tuấn Phong |
Giám sát di dời mương, giếng trên TL12 |
24.607.000 |
24.607.000 |
- |
- |
16 |
Cty TNHH Thành Nhân |
Giám sát di dời mương trên HL1 |
10.113.000 |
10.113.000 |
- |
- |
17 |
TT kỹ thuật và lưu trữ địa chính HT |
Đo đạc bản đồ địa chính TL12, TL7, HL2, HL1 |
248.112.000 |
248.112.000 |
- |
- |
18 |
Sở Tài chính Hà Tĩnh |
Thẩm tra phê duyệt quyết toán |
- |
66.106.000 |
66.106.000 |
- |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây