Quyết định 1086/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch, thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện Biên
Quyết định 1086/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch, thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện Biên
Số hiệu: | 1086/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Điện Biên | Người ký: | Lê Văn Quý |
Ngày ban hành: | 21/10/2020 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1086/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Điện Biên |
Người ký: | Lê Văn Quý |
Ngày ban hành: | 21/10/2020 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1086/QĐ-UBND |
Điện Biên, ngày 21 tháng 10 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2638/QĐ-BVHTTDL, ngày 21 tháng 9 năm 2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch, thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện Biên (có Danh mục cụ thể kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và hết hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2021.
Thủ tục hành chính trong lĩnh vực du lịch có số thứ tự 112, 113, 114, 121, 122, 123, 126 phần I ban hành kèm theo Quyết định số 94/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2019 thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện Biên và Quyết định số 798/QĐ-UBND ngày 13/8/2020 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi bổ sung trong lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện Biên hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC DU LỊCH THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1086 /QĐ-UBND ngày 21 tháng 10 năm 2020 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Lệ phí |
Tên văn bản quy phạm pháp luật quy định TTHC |
Cách thức thực hiện |
||
Trực tiếp |
Trực tuyến |
Qua dịch vụ BCCC |
||||||
1 |
Cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1.500.000 đồng/giấy phép |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017 (Luật Du lịch năm 2017); - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch (Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2017); - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch (Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017); - Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25 tháng 11 năm 2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch (Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25 tháng 11 năm 2019); - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định Cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ phí cấp giấy phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam (Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018); - Thông tư số 35/2020/TT-BTC ngày 05 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp phí thẩm định cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch (Thông tư số 35/2020/TT-BTC ngày 05 tháng 5 năm 2020). |
x |
|
x |
2 |
Cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn đề nghị của doanh nghiệp |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
750.000 đồng/giấy phép |
- Luật Du lịch năm 2017; - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2017; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017; - Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25 tháng 11 năm 2019; - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018; - Thông tư số 35/2020/TT-BTC ngày 05 tháng 5 năm 2020. |
x |
|
x |
3 |
Cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1.000.000 đồng/giấy phép |
- Luật Du lịch năm 2017; - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2017; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017; - Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25 tháng 11 năm 2019; - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018; - Thông tư số 35/2020/TT-BTC ngày 05 tháng 5 năm 2020. |
x |
|
x |
4 |
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm |
10 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả kiểm tra |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
100.000 đồng/thẻ |
- Luật Du lịch năm 2017; - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2017; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017; - Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25 tháng 11 năm 2019; - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018; - Thông tư số 35/2020/TT-BTC ngày 05 tháng 5 năm 2020. |
x |
|
x |
5 |
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
325.000 đồng/thẻ |
- Luật Du lịch năm 2017; - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2017; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017; - Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25 tháng 11 năm 2019; - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018; - Thông tư số 35/2020/TT-BTC ngày 05 tháng 5 năm 2020. |
x |
|
x |
6 |
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
325.000 đồng/thẻ |
- Luật Du lịch năm 2017; - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2017; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017; - Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25 tháng 11 năm 2019; - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018; - Thông tư số 35/2020/TT-BTC ngày 05 tháng 5 năm 2020. |
x |
|
x |
7 |
Cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
325.000 đồng/thẻ |
- Luật Du lịch năm 2017; - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2017; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017; - Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25 tháng 11 năm 2019; - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018; - Thông tư số 35/2020/TT-BTC ngày 05 tháng 5 năm 2020. |
x |
|
x |
8 |
Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch |
10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
- 325.000 đồng /thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế hoặc thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa; - 100.000 đồng /thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm |
- Luật Du lịch năm 2017; - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2017; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017; - Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25 tháng 11 năm 2019; - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018; - Thông tư số 35/2020/TT-BTC ngày 05 tháng 5 năm 2020. |
x |
|
x |
9 |
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1.000.000 đồng/hồ sơ |
- Luật Du lịch năm 2017; - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2017; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017; - Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25 tháng 11 năm 2019; - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018; - Thông tư số 35/2020/TT-BTC ngày 05 tháng 5 năm 2020. |
x |
|
x |
10 |
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1.000.000 đồng/hồ sơ |
- Luật Du lịch năm 2017; - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2017; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017; - Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25 tháng 11 năm 2019; - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018; - Thông tư số 35/2020/TT-BTC ngày 05 tháng 5 năm 2020. |
x |
|
x |
11 |
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1.000.000 đồng/hồ sơ |
- Luật Du lịch năm 2017;; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017; - Thông tư 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018; - Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25 tháng 11 năm 2019. |
x |
|
x |
12 |
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1.000.000 đồng/hồ sơ |
- Luật Du lịch năm 2017;; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017; - Thông tư 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018; - Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25 tháng 11 năm 2019. |
x |
|
x |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây