Quyết định 1082/QĐ-UBND-HC năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Đồng Tháp và các đơn vị trực thuộc ngành Y tế
Quyết định 1082/QĐ-UBND-HC năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Đồng Tháp và các đơn vị trực thuộc ngành Y tế
Số hiệu: | 1082/QĐ-UBND-HC | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đồng Tháp | Người ký: | Phạm Thiện Nghĩa |
Ngày ban hành: | 19/10/2023 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1082/QĐ-UBND-HC |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đồng Tháp |
Người ký: | Phạm Thiện Nghĩa |
Ngày ban hành: | 19/10/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1082/QĐ-UBND-HC |
Đồng Tháp, ngày 19 tháng 10 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế và các đơn vị trực thuộc ngành Y tế, cụ thể:
1. Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung: 40 thủ tục hành chính;
2. Thủ tục hành chính bãi bỏ: 02 thủ tục hành chính.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Quyết định này sửa đổi, bổ sung 40 thủ tục hành chính, bãi bỏ 02 thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 962/QĐ-UBND-HC ngày 19/9/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế và các đơn vị trực thuộc ngành Y tế.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Tỉnh; Giám đốc Sở Y tế; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1082/QĐ-UBND-HC ngày 19 tháng 10 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
a. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
TT |
Mã số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Tên VBQPPL quy định nội dung TTHC |
Cách thức thực hiện |
Số trang |
|
Nộp hồ sơ |
Trả hồ sơ |
||||||||
01 |
1.004616 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ |
15 ngày làm việc |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công |
500.000 đồng |
- Điều 3, Điều 6, Mục 1, Chương II, Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược. - Khoản 1, Điều 4; Khoản 2, Khoản 5, Điều 5, Chương II, Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 13/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế |
- Trực tiếp - Hoặc qua BCCI - Hoặc qua DVC trực tuyến |
- Trực tiếp - Hoặc qua BCCI |
|
02 |
1.004529 |
Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
30 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công |
Không |
- Điều 53, Điều 54, Mục 4, Chương III Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược. - Khoản 33, 34 Điều 5 Chương II, Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 13/11/2018 của Chính phủ |
- Trực tiếp - Hoặc qua BCCI - Hoặc qua DVC trực tuyến |
- Trực tiếp - Hoặc qua BCCI |
|
2. LĨNH VỰC CHẾ PHẨM DIỆT CÔN TRÙNG, DIỆT KHUẨN TRONG GIA DỤNG VÀ Y TẾ
a. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
TT |
Mã số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung |
Cách thức thực hiện |
Số trang |
|
Nộp hồ sơ |
Trả hồ sơ |
||||||||
01 |
1.002944 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
Trong ngày tiếp nhận hồ sơ đầy đủ hợp lệ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công |
300.000 đồng/hồ sơ |
- Điều 8, Chương II, Nghị định số 91/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ về quản lý hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế; - Nghị định số 155/208/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế; - Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. |
- Trực tiếp - Hoặc qua BCCI - Hoặc qua DVC trực tuyến |
- Trực tiếp - Hoặc qua BCCI |
|
02 |
1.002467 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm |
Trong ngày tiếp nhận hồ sơ đầy đủ hợp lệ. |
300.000 đồng/hồ sơ |
- Điều 40, 41, 42, 43, Chương V, Nghị định số 91/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ về quản lý hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế; - Nghị định số 155/208/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế; - Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. |
- Trực tiếp - Hoặc qua BCCI - Hoặc qua DVC trực tuyến |
- Trực tiếp - Hoặc qua BCCI |
|
3. LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
a. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
TT |
Mã số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Tên VBQPPL quy định nội dung TTHC |
Cách thức thực hiện |
Số trang |
|
Nộp hồ sơ |
Trả hồ sơ |
||||||||
2.000984 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
45 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công |
4.300.000 đồng |
- Khoản 10, Điều 11, Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế. - Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. |
- Trực tiếp - Hoặc qua BCCI - Hoặc qua DVC trực tuyến |
- Trực tiếp - Hoặc qua BCCI |
|
|
02 |
2.000980 |
Cấp giấy chứng nhận sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền Sở Y tế |
60 ngày làm việc |
2.500.000 đồng |
Khoản 11, Điều 11, Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế. - Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. |
|
|||
03 |
2.000968 |
Cấp lại giấy chứng nhận sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền Sở Y tế |
60 ngày làm việc |
2.500.000 đồng |
- Khoản 11, Điều 11, Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế. - Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. |
- Trực tiếp - Hoặc qua BCCI - Hoặc qua DVC trực tuyến |
- Trực tiếp - Hoặc qua BCCI |
|
|
1.003748 |
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề |
30 ngày làm việc (180 ngày đối với t/h cần xác minh người được đào tạo ở nước ngoài hoặc có chứng chỉ hành nghề do nước ngoài cấp) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công |
430.000 đồng |
- Khoản 1, Điều 7, Nghị định 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về cấp Chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh - Khoản 1, Điều 10 và Khoản 2, Điều 11, Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế. - Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI. - Hoặc qua DVC trực tuyến |
- Trực tiếp - Hoặc qua BCCI |
|
|
1.003848 |
60 ngày làm việc |
10.500.000 đồng |
- Điều 23, Điều 43, Nghị định 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về cấp Chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh - Khoản 5, Điều 11, Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ. - Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI. - Hoặc qua DVC trực tuyến |
- Trực tiếp - Hoặc qua BCCI |
|
|||
1.003876 |
45 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công |
5.700.000 đồng |
- Điều 25, Điều 43, Nghị định 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về cấp Chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh - Khoản 7, Điều 11, Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế - Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI. - Hoặc qua DVC trực tuyến |
- Trực tiếp - Hoặc qua BCCI |
|
||
1.003803 |
45 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công |
Phí: 4.300.000 đồng (Phí thẩm định) Phí: 3.100.000 đồng (Phòng khám chuyên khoa y học cổ truyền) |
- Điều 26, Điều 43, Nghị định 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về cấp Chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh - Khoản 8, Điều 11, Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ. - Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI. - Hoặc qua DVC trực tuyến |
- Trực tiếp - Hoặc qua BCCI |
|
||
1.003774 |
45 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công |
5.700.000 đồng |
- Điều 30, Điều 43, Nghị định 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về cấp Chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh - Khoản 9, Điều 11, Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ. - Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI. - Hoặc qua DVC trực tuyến |
- Trực tiếp - Hoặc qua BCCI |
|
||
1.003709 |
Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam |
30 ngày làm việc (180 ngày đối với trường hợp cần xác minh người được đào tạo ở nước ngoài hoặc có chứng chỉ hành nghề do nước ngoài cấp) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công |
430.000 đồng |
- Điều 5, 6, Nghị định 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về cấp Chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; - Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI. - Hoặc qua DVC trực tuyến |
- Trực tiếp - Hoặc qua BCCI |
|
|
1.003773 |
Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh |
30 ngày làm việc (180 ngày đối với trường hợp cần xác minh người được đào tạo ở nước ngoài hoặc có chứng chỉ hành nghề do nước ngoài cấp) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công |
430.000 đồng |
- Khoản 2, 3, Điều 7, Nghị định 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về cấp Chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh - Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI. - Hoặc qua DVC trực tuyến |
- Trực tiếp - Hoặc qua BCCI |
|
|
1.003787 |
430.000 đồng |
|
|||||||
1.003800 |
30 ngày làm việc (180 ngày đối với trường hợp cần xác minh người được đào tạo ở nước ngoài hoặc có chứng chỉ hành nghề do nước ngoài cấp) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công |
150.000 đồng |
- Khoản 1, Điều 8, Nghị định 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về cấp Chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; - Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI. - Hoặc qua DVC trực tuyến |
- Trực tiếp - Hoặc qua BCCI |
|
||
1.003824 |
30 ngày làm việc (180 ngày đối với t/h cần xác minh người được đào tạo ở nước ngoài hoặc có chứng chỉ hành nghề do nước ngoài cấp) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công |
430.000 đồng |
- Khoản 2, Điều 8, Nghị định 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về cấp Chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; - Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI. - Hoặc qua DVC trực tuyến |
- Trực tiếp - Hoặc qua BCCI |
|
||
1.003746 |
45 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công |
3.100.000 đồng |
- Điều 39, 43, Nghị định 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về cấp Chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; - Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI. - Hoặc qua DVC trực tuyến |
- Trực tiếp - Hoặc qua BCCI |
|
||
1.003644 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm |
60 ngày làm việc đối với bệnh viện, 45 làm việc ngày đối với các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công |
Phí: 3.100.000 đồng (Phòng khám chuyên khoa y học cổ truyền) Lệ phí: 4.300.000 đồng (Phí thẩm định Phòng khám chuyên khoa, Phòng khám, tư vấn và Điều trị dự phòng, Phòng khám, Điều trị bệnh nghề nghiệp, Phòng chẩn đoán hình ảnh, phòng X quang, Phòng xét nghiệm, Cơ sở dịch vụ y tế, Các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác) Lệ phí: 5.700.000 Đồng (Phí thẩm định Phòng khám đa khoa, nhà hộ sinh, bệnh xá thuộc lực lượng Công an nhân dân, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình (hoặc cơ sở khám bệnh, chữa bệnh theo nguyên lý y học gia đình)) Lệ phí: 10.500.000 đồng (Phí thẩm định Bệnh viện) Lệ phí: 3.100.000 đồng (Phí thẩm định Phòng chẩn trị y học cổ truyền, Trạm y tế cấp xã, trạm xá và tương đương) |
- Điều 43, 44, Nghị định 109/2016/ND-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về cấp Chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; - Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI. - Hoặc qua DVC trực tuyến |
- Trực tiếp - Hoặc qua BCCI |
|
|
1.003628 |
60 ngày làm việc đối với bệnh viện; 45 ngày làm việc đối với các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công |
1.500.000 đồng |
- Điều 43, Nghị định 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về cấp Chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; - Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI. - Hoặc qua DVC trực tuyến |
- Trực tiếp - Hoặc qua BCCI |
|
||
1.003547 |
Phí: 4.300.000 Đồng (Phí thẩm định cấp GPHĐ khi thay đổi quy mô giường bệnh, cơ cấu tổ chức Phòng khám chuyên khoa, Phòng khám, tư vấn và Điều trị dự phòng, Phòng khám, Điều trị bệnh nghề nghiệp, Phòng chẩn đoán hình ảnh, phòng X quang, Phòng xét nghiệm, Cơ sở dịch vụ y tế, Các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác) Phí: 4.300.000 Đồng (Thẩm định cấp GPHĐ khi thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn) Phí: 5.700.000 Đồng (Phí thẩm định cấp GPHĐ khi thay đổi quy mô giường bệnh, cơ cấu tổ chức Phòng khám đa khoa, nhà hộ sinh, bệnh xá thuộc lực lượng Công an nhân dân, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình (hoặc cơ sở khám bệnh, chữa bệnh theo nguyên lý y học gia đình)) Phí: 10.500.000 Đồng (Phí thẩm định cấp GPHĐ khi thay đổi quy mô giường bệnh, cơ cấu tổ chức Bệnh viện) Phí: 3.100.000 Đồng (Phòng khám chuyên khoa y học cổ truyền) |
|
|||||||
1.003531 |
60 ngày làm việc đối với bệnh viện, 45 ngày đối với các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công |
1.500.000 đồng |
- Điều 43, Nghị định 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về cấp Chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; - Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI. - Hoặc qua DVC trực tuyến |
- Trực tiếp - Hoặc qua BCCI |
|
||
1.003516 |
60 ngày làm việc đối với bệnh viện, 45 ngày làm việc đối với các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công |
1.500.000 đồng |
- Điều 43, Nghị định 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về cấp Chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; - Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI. - Hoặc qua DVC trực tuyến |
- Trực tiếp - Hoặc qua BCCI |
|
||
20 |
1.001552 |
Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, Đ1 của Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
35 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công |
2.500.000 đồng |
- Khoản 1 và Khoản 2, Điều 9, Thông tư số 29/2015/TT-BYT ngày 12/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định cấp, cấp lại Giấy chứng nhận là lương y; - Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI. - Hoặc qua DVC trực tuyến |
- Trực tiếp - Hoặc qua BCCI |
|
21 |
1.001538 |
Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1 của Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
20 ngày làm việc |
2.500.000 đồng |
- Khoản 1, 5, Điều 9, Thông tư số 29/2015/TT-BYT ngày 12/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định cấp, cấp lại Giấy chứng nhận là lương y; - Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. |
|
|||
22 |
1.001532 |
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1 của Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
20 ngày làm việc |
|
2.500.000 đồng |
- Khoản 1, 6, Điều 9, Thông tư số 29/2015/TT-BYT ngày 12/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định cấp, cấp lại Giấy chứng nhận là lương y; - Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. |
|
||
23 |
1.001398 |
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 6, Đ1 của Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
20 ngày làm việc |
|
2.500.000 đồng |
- Khoản 1, 7, Điều 9, Thông tư số 29/2015/TT-BYT ngày 12/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định cấp, cấp lại Giấy chứng nhận là lương y; - Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. |
|
||
24 |
1.004488 |
Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện |
05 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công |
Không |
Điều 15, Nghị định 90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI. - Hoặc qua DVC trực tuyến |
- Trực tiếp - Hoặc qua BCCI |
|
25 |
1.006780 |
Thủ tục Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng |
20 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công |
Không |
Khoản 4, Điều 7,Thông tư số 17/2014/TT-BYT ngày 02/6/2014 của Bộ Y tế Quy định về việc cấp cấp giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ và việc huấn luyện sơ cấp cứu chữ thập đỏ |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI. - Hoặc qua DVC trực tuyến |
- Trực tiếp - Hoặc qua BCCI |
|
26 |
1.002464 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
10 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công |
1.000.000 đồng |
- Điều 20, Thông tư số 09/2015/TT-BYT ngày 25/5/2015 của Bộ Y tế quy định về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế; - Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI. - Hoặc qua trực tuyến |
- Trực tiếp - Hoặc qua BCCI |
|
27 |
1.000562 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng |
05 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công |
1.000.000 đồng |
- Khoản 1, Điều 21, Thông tư số 09/2015/TT-BYT ngày 25/5/2015 của Bộ Y tế quy định về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế; - Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI. - Hoặc qua trực tuyến |
- Trực tiếp - Hoặc qua BCCI |
|
28 |
1.000511 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo |
10 ngày làm việc |
|
1.000.000 đồng |
- Khoản 3, Điều 21, Thông tư số 09/2015/TT-BYT ngày 25/5/2015 của Bộ Y tế quy định về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế; - Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI. - Hoặc qua trực tuyến |
- Trực tiếp - Hoặc qua BCCI |
|
b. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ
STT |
Mã số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định nội dung TTHC |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
01 |
1.003993 |
Công bố đủ điều kiện huấn luyện cấp chứng chỉ chứng nhận về y tế lao động đối với cơ sở y tế thuộc thẩm quyền Sở Y tế |
Nghị định 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính |
Y tế dự phòng |
Sở Y tế |
02 |
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp giấy xác nhận nội dung quảng cáo hết hiệu lực sử dụng (bị thu hồi giấy phép hoạt động hoặc đình chỉ hoạt động; bị tước quyền sử dụng giấy phép hoạt động theo quy định của pháp luật về xử lý vi phạm hành chính; cấp lại giấy phép hoạt động do thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn có liên quan đến dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh được quảng cáo) |
Khoản 4, Điều 21, và Khoản 6, Điều 23 Thông tư số 09/2015/TT-BYT ngày 25/5/2015 của Bộ Y tế quy định về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế |
Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
4. LĨNH VỰC TRANG THIẾT BỊ Y TẾ
a. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
TT |
Mã số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Tên VBQPPL quy định nội dung TTHC |
Cách thức thực hiện |
Số trang |
|
Nộp hồ sơ |
Trả hồ sơ |
||||||||
01 |
1.003029 |
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A, B |
0 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công |
- Phí thẩm định công bố trang thiết bị y tế loại A: 1.000.000 đồng/1 hồ sơ; - Phí thẩm định công bố trang thiết bị y tế loại B: 3.000.000 đồng/1 hồ sơ |
- Thông tư số 10/2023/TT-BYT ngày 11 tháng 5 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung Thông tư số 19/2021/TT-BYT ngày 16 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định mẫu văn bản, báo cáo thực hiện Nghị định số 98/2021/NĐ-CP ngày 08 tháng 11 năm 2021 của Chính phủ về quản lý trang thiết bị y tế; - Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. |
Nộp hồ sơ qua DVC trực tuyến |
Trực tuyến |
|
02 |
1.003006 |
Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế |
0 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công |
3.000.000 đồng |
- Nghị định số 98/2021/NĐ-CP ngày 08/11/2021 của Chính phủ; Thông tư 19/2021/TT BYT ngày 16/11/2021 của Bộ Y tế; - Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. |
Nộp hồ sơ qua DVC trực tuyến |
Trực tuyến |
|
03 |
1.003039 |
Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D |
0 ngày làm việc |
3.000.000 đồng |
- Nghị định số 98/2021/NĐ-CP ngày 08/11/2021 của Chính phủ; Thông tư 19/2021/TT BYT ngày 16/11/2021 của Bộ Y tế. - Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. |
|
a. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
TT |
Mã số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Tên VBQPPL quy định nội dung TTHC |
Cách thức thực hiện |
Số trang |
|
Nộp hồ sơ |
Trả hồ sơ |
||||||||
01 |
1.002204 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch y tế mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người |
0,25 giờ |
Nộp trực tiếp tại cửa khẩu hoặc tại cơ quan tổ chức kiểm dịch y tế biên giới |
Theo khoản 6, mục V, phần B, Thông tư số 240/2016/T T-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
Điều 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, Nghị định số 89/2018/NĐ-CP ngày 25 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm về kiểm dịch y tế biên giới |
- Trực tiếp. |
- Trực tiếp. |
|
a. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
TT |
Mã số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Tên VBQPPL quy định nội dung TTHC |
Cách thức thực hiện |
Số trang |
|
Nộp hồ sơ |
Trả hồ sơ |
||||||||
01 |
2.001022 |
Khám giám định đối với trường hợp đã được xác định tỷ lệ tạm thời |
40 ngày |
Trung tâm Giám định Y khoa tỉnh Đồng Tháp; số 392 Lê Đại Hành, phường Mỹ Phú, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp |
Khám lâm sàng (1.150.000 đồng). - Khám cận lâm sàng (tùy từng trường hợp cụ thể) |
- Pháp lệnh số 02/2020/UBTVQH14. - Nghị định 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 Quy định chi tiết và biện pháp thi hành pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng. - Thông tư liên tịch số 45/2014/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày ngày 25 tháng 11 năm 2014 của Bộ Y tế và Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. - Thông tư liên tịch số 28/2013/TTLT-BYT-BLĐTBXH của Bộ Y tế-Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội: Quy định tỷ lệ tổn thương cơ thể do thương tích, bệnh, tật và bệnh nghề nghiệp. - Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa. |
Trực tiếp |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI. |
|
02 |
1.011798 |
Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật hoặc đại diện hợp pháp của người khuyết tật (bao gồm cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật |
60 ngày làm việc |
Trung tâm Giám định Y khoa tỉnh Đồng Tháp; số 392 Lê Đại Hành, phường Mỹ Phú, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp |
-Khám lâm sàng (1.150.000 đồng). - Khám cận lâm sàng (tùy từng trường hợp cụ thể) |
- Luật số 51/2010/QH12 Luật Người khuyết tật. - Nghị định 28/2012/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2012 Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người khuyết tật. - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 Quy định chi tiết và biện pháp thi hành pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng. - Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 25/11/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế. - Nghị định số 62/2022/NĐ-CP ngày 12/9/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. - Thông tư liên tịch 34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Bộ Y tế và Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Quy định chi tiết về việc xác định mức độ khuyết tật do hội đồng giám định y khoa thực hiện. - Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa. - Thông tư số 01/2023/TT-BYT ngày 01/02/2023 của Bộ Y tế quy định chi tiết về hoạt động và mối quan hệ công tác của Hội đồng Giám định y khoa các cấp. |
Trực tiếp |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI. |
|
3 |
1.011799 |
Khám giám định đối với trường hợp người khuyết tật hoặc đại diện hợp pháp của người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác |
60 ngày làm việc |
Trung tâm Giám định Y khoa tỉnh Đồng Tháp; số 392 Lê Đại Hành, phường Mỹ Phú, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp |
-Khám lâm sàng (1.150.000 đồng). - Khám cận lâm sàng (tùy từng trường hợp cụ thể) |
- Luật số 51/2010/QH12 Luật Người khuyết tật. - Nghị định 28/2012/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2012 Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người khuyết tật. - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 Quy định chi tiết và biện pháp thi hành pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng. - Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 25/11/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế. - Nghị định số 62/2022/NĐ-CP ngày 12/9/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. - Thông tư liên tịch 34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Bộ Y tế và Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Quy định chi tiết về việc xác định mức độ khuyết tật do hội đồng giám định y khoa thực hiện. - Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa. - Thông tư số 01/2023/TT-BYT ngày 01/02/2023 của Bộ Y tế quy định chi tiết về hoạt động và mối quan hệ công tác của Hội đồng Giám định y khoa các cấp. |
Trực tiếp |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI. |
|
4 |
1.011800 |
Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật hoặc đại diện người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa đã ban hành Biên bản khám giám định |
95 ngày làm việc |
Trung tâm Giám định Y khoa tỉnh Đồng Tháp; số 392 Lê Đại Hành, phường Mỹ Phú, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp |
-Khám lâm sàng (1.150.000 đồng). - Khám cận lâm sàng (tùy từng trường hợp cụ thể) |
- Luật số 51/2010/QH12 Luật Người khuyết tật. - Nghị định 28/2012/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2012 Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người khuyết tật. - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 Quy định chi tiết và biện pháp thi hành pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng. - Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 25/11/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế. - Nghị định số 62/2022/NĐ-CP ngày 12/9/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. - Thông tư liên tịch 34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Bộ Y tế và Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Quy định chi tiết về việc xác định mức độ khuyết tật do hội đồng giám định y khoa thực hiện. - Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa. - Thông tư số 01/2023/TT-BYT ngày 01/02/2023 của Bộ Y tế quy định chi tiết về hoạt động và mối quan hệ công tác của Hội đồng Giám định y khoa các cấp. |
Trực tiếp |
- Trực tiếp; - Hoặc qua BCCI. |
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây