Quyết định 1080/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt 03 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Gia Lai
Quyết định 1080/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt 03 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Gia Lai
Số hiệu: | 1080/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Gia Lai | Người ký: | Võ Ngọc Thành |
Ngày ban hành: | 20/11/2020 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1080/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Gia Lai |
Người ký: | Võ Ngọc Thành |
Ngày ban hành: | 20/11/2020 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1080/QĐ-UBND |
Gia Lai, ngày 20 tháng 11 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT 03 QUÁ TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 2201/TTr-SGDĐT ngày 17/11/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này gồm 03 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo (Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Điều khoản thi hành
1. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT CÁC TTHC TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1080/QĐ-UBND ngày 20/11/2020 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Gia Lai)
TT |
Các bước |
Trình tự thực hiện |
Bộ phận, cán bộ công chức, viên chức giải quyết hồ sơ |
Thời gian tiếp nhận và giải quyết hồ sơ |
Cơ quan phối hợp (nếu có) |
Trình các cấp có thẩm quyền cao hơn (nếu có) |
Mô tả quy trình |
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo |
|||||||
1. Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư (nộp hồ sơ trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC). |
|||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh |
0,5 ngày |
|
|
(1) Hồ sơ nộp tại TTPVHCC; Bộ phận một cửa tiếp nhận và chuyển hồ sơ về Sở GDĐT (Phòng Tổ chức cán bộ). (2) Sở Giáo dục và Đào tạo chủ trì, phối hợp thẩm định hồ sơ; phối hợp Sở Nội vụ (3) Sở Giáo dục và Đào tạo trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt và nhận kết quả, chuyển cho Sở GDĐT. (4) Giao cho Bộ phận một cửa trả kết quả cho nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục. |
2 |
Bước 2 |
Chủ trì phân công xử lý hồ sơ |
Sở Giáo dục và Đào tạo chủ trì, phối hợp Sở Nội vụ thẩm định |
14 ngày |
|||
Thẩm định trình phê duyệt |
Phòng Tổ chức cán bộ thẩm định, tham mưu Lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo, phối hợp Sở Nội vụ trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt |
||||||
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
5 ngày |
|||
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh |
0,5 ngày |
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
20 ngày (so với quy định 20 ngày) |
|
|
|
|
2. Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư và trường phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư (nộp hồ sơ trực tiếp tại bộ nhận và trả kết quả tại TTPVHCC). |
|||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh |
0,5 ngày |
|
|
(1) Hồ sơ nộp tại TTPVHCC; Bộ phận một cửa tiếp nhận và chuyển hồ sơ về Sở GDĐT (Phòng Tổ chức cán bộ). (2) Sở Giáo dục và Đào tạo chủ trì điều phối thẩm định hồ sơ; phối hợp Sở Nội vụ. (3) Sở Giáo dục và Đào tạo trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt và nhận kết quả, chuyển cho Sở GDĐT. (4) Giao cho Bộ phận một cửa trả kết quả cho cơ sở giáo dục phổ thông tư thục. |
2 |
Bước 2 |
Chủ trì phân công xử lý hồ sơ |
Sở Giáo dục và Đào tạo chủ trì, phối hợp Sở Nội vụ thẩm định |
14 ngày |
|||
Thẩm định trình phê duyệt |
Phòng Tổ chức cán bộ thẩm định, tham mưu Lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo, phối hợp Sở Nội vụ trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt |
||||||
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
5 ngày |
|||
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh |
0,5 ngày |
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
20 ngày |
|
|
|
|
3. Xét, cấp học bổng chính sách (Cơ sở giáo dục). |
|||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ tại các cơ sở giáo dục |
1 ngày |
|
|
1) Hồ sơ nộp tại các cơ sở giáo dục, hồ sơ tổng hợp đề nghị chuyển về Sở Giáo dục và Đào tạo (phòng KH-TC). (2) Phòng KH-TC phối hợp thẩm định hồ sơ, phối hợp các đơn vị liên quan. (3) Sở Giáo dục và Đào tạo phối hợp Sở Nội vụ, Sở LĐTBXH, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt chế độ. (4) Sở GDĐT ủy quyền cho cơ sở giáo dục chi trả chế độ cho cá nhân. |
2 |
Bước 2 |
Chủ trì phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng KH-TC |
10 ngày |
|||
Thẩm định trình phê duyệt |
Công chức phòng KH-TC, tham mưu Lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo, phối hợp Sở Nội vụ, Sở Lao động Thương binh và Xã hội trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt |
||||||
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
3 ngày |
|||
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Cơ sở giáo dục chi trả chế độ cho học sinh |
1 ngày |
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
Thực hiện 02 lần
trong năm |
|
|
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây