Quyết định 1077/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Nam
Quyết định 1077/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Nam
Số hiệu: | 1077/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Nam | Người ký: | Lê Trí Thanh |
Ngày ban hành: | 19/04/2021 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1077/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Nam |
Người ký: | Lê Trí Thanh |
Ngày ban hành: | 19/04/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1077/QĐ-UBND |
Quảng Nam, ngày 19 tháng 4 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, THAY THẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH QUẢNG NAM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ Quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa;
Căn cứ Quyết định số 285/QĐ-BGTVT ngày 23/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được mới ban hành, sửa đổi, thay thế trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 846/TTr-SGTVT ngày 07/4/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục gồm 14 thủ tục hành chính mới ban hành, 02 thủ tục hành chính sửa đổi, 09 thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực đường thủy nội địa được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Nam.
(Chi tiết tại Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm đăng tải nội dung Quyết định lên trang Văn bản quy phạm pháp luật của tỉnh theo địa chỉ http://qppl.vpubnd.quangnam.vn để các cơ quan, đơn vị, địa phương truy cập, tải về triển khai thực hiện.
2. Sở Giao thông vận tải có trách nhiệm:
- Hoàn chỉnh đầy đủ, chính xác nội dung cấu thành của từng thủ tục hành chính, cập nhật lên Trang thông tin điện tử của Sở; đồng thời, gửi về Văn phòng UBND tỉnh, Sở Thông tin và Truyền thông (kèm theo bản mềm đến địa chỉ email: tthcquangnam@gmail.com), Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh chậm nhất 03 ngày làm việc kể từ khi Quyết định này có hiệu lực để đăng tải công khai và niêm yết dữ liệu đúng theo quy định.
- Chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan xây dựng, hoàn thiện quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt để thiết lập quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử cấp tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Sửa đổi 02 thủ tục hành chính (thủ tục hành chính cấp tỉnh, lĩnh vực đường thủy nội địa, số thứ tự: 58, 80), thay thế 06 thủ tục hành chính (thủ tục hành chính cấp tỉnh, lĩnh vực đường thủy nội địa, số thứ tự: 59, 60, 61, 63, 64, 85) tại Danh mục kèm theo Quyết định số 3590/QĐ-UBND ngày 30/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố TTHC thuộc phạm vi quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải Quảng Nam.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Giao thông vận tải, Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI, SỬA ĐỔI, THAY THẾ
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI QUẢNG
NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1077/QĐ-UBND ngày 19 tháng 4 năm 2021 của
Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam)
1. Danh mục TTHC ban hành mới thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Giao thông vận tải
TT |
Mã số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí/ lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
A.THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
|||||||
1 |
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam |
Trực tiếp hoặc bằng các hình thức phù hợp khác |
Không |
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa |
2 |
|
Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam |
Trực tiếp hoặc bằng các hình thức phù hợp khác |
Không |
|
3 |
|
Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam |
Trực tiếp hoặc bằng các hình thức phù hợp khác |
Không |
|
4 |
|
Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam |
Trực tiếp hoặc bằng các hình thức phù hợp khác |
Không |
|
5 |
|
Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, thông số kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa |
- Cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài: tối đa 05 ngày; - Cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài: tối đa 10 ngày. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam |
Trực tiếp hoặc bằng các hình thức phù hợp khác |
Không |
|
6 |
|
Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam |
Trực tiếp hoặc bằng các hình thức phù hợp khác |
Không |
|
7 |
|
Thiết lập khu neo đậu |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam |
Trực tiếp hoặc bằng các hình thức phù hợp khác |
Không |
|
8 |
|
Công bố hoạt động khu neo đậu |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam |
Trực tiếp hoặc bằng các hình thức phù hợp khác |
Không |
|
9 |
|
Công bố đóng khu neo đậu |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam |
Trực tiếp hoặc bằng các hình thức phù hợp khác |
Không |
|
10 |
|
Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam |
Trực tiếp hoặc bằng các hình thức phù hợp khác |
Không |
|
11 |
|
Thông báo luồng đường thủy nội địa chuyên dùng |
03 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam |
Trực tiếp hoặc bằng các hình thức phù hợp khác |
Không |
|
12 |
|
Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam - UBND tỉnh Quảng Nam |
Trực tiếp hoặc bằng các hình thức phù hợp khác |
Không |
|
13 |
|
Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam |
Trực tiếp hoặc bằng các hình thức phù hợp khác |
Không |
|
14 |
|
Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam |
Trực tiếp hoặc bằng các hình thức phù hợp khác |
Không |
2. Danh mục TTHC được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Giao thông vận tải
STT |
Mã số hồ sơ TTHC |
Tên TTHC |
Tên TTHC |
Văn bản quy định nội dung sửa đổi, bổ sung |
Nội dung được sửa đổi, bổ sung |
A.THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
|||||
1 |
1.003658 |
Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa |
Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa |
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/1/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa |
- Điều chỉnh tên TTHC thành: “Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa” - Thay đổi thành phần hồ sơ, mẫu đơn. - Thay đổi thời gian giải quyết TTHC. |
2 |
1.004242 |
Công bố lại cảng thủy nội địa |
Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa |
- Điều chỉnh tên TTHC thành: “Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa” - Thay đổi thành phần hồ sơ, mẫu đơn. - Thay đổi thời gian giải quyết TTHC. |
3. Danh mục thủ tục hành chính được thay thế lĩnh trong vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên TTHC được thay thế |
Tên TTHC thay thế |
Tên VBQPPL quy định nội dung thay thế |
1 |
1.003788 |
Chấp thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa |
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa. |
Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/1/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa |
2 |
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính |
|||
3 |
1.003675 |
Cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa |
Công bố hoạt động bến thủy nội địa |
|
4 |
Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính |
|||
5 |
1.004248 |
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa |
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa |
|
6 |
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa trường hợp không có nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài |
|||
7 |
1.001529 |
Công bố mở luồng, tuyến đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương |
|
8 |
1.001410 |
Công bố đóng luồng, tuyến đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
Công bố đóng luồng đường thủy nội địa khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng |
|
9 |
1.004252 |
Chấp thuận chủ trương xây dựng cảng thủy nội địa |
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy nội địa. |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây