Quyết định 1074/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông lĩnh vực Khoa học, Công nghệ và Môi trường; Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn; Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lạng Sơn
Quyết định 1074/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông lĩnh vực Khoa học, Công nghệ và Môi trường; Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn; Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lạng Sơn
Số hiệu: | 1074/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lạng Sơn | Người ký: | Dương Xuân Huyên |
Ngày ban hành: | 19/06/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1074/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lạng Sơn |
Người ký: | Dương Xuân Huyên |
Ngày ban hành: | 19/06/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1074/QĐ-UBND |
Lạng Sơn, ngày 19 tháng 6 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 955/QĐ-UBND ngày 28/5/2024 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Khoa học, Công nghệ và Môi trường; Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn; Quản lý Công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lạng Sơn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 117/TTr-SNN ngày 04/6/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt thay thế 03 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông lĩnh vực Khoa học, Công nghệ và Môi trường; Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn; Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lạng Sơn.
(Có Danh mục và Quy trình nội bộ chi tiết kèm theo)
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên cơ sở quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các nội dung sau hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực:
1. Quy trình nội bộ của thủ tục hành chính có số thứ tự 28 tiểu mục IV Mục A Phần I Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 454/QĐ-UBND ngày 03/02/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn về việc phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn.
2. Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 1075/QĐ-UBND ngày 11/7/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông trong lĩnh vực Khoa học, Công nghệ và Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lạng Sơn.
3. Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 1528/QĐ-UBND ngày 29/9/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lạng Sơn.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Quyết định số 1074/QĐ-UBND ngày 19/6/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Cơ quan thực hiện |
I |
Lĩnh vực Khoa học, Công nghệ và Môi trường (01 TTHC) |
|
1 |
Công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng cao |
- UBND tỉnh; - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
II |
Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn (01 TTHC) |
|
2 |
Hỗ trợ dự án liên kết |
- UBND tỉnh; - Sở Nông nghiệp và PTNT; - Chi cục Phát triển nông thôn. |
III |
Lĩnh vực Quản lý công sản (01 TTHC) |
|
3 |
Giao tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch cho doanh nghiệp đang quản lý, sử dụng (trường hợp nước sạch nông thôn) |
- UBND tỉnh; - Sở Nông nghiệp và PTNT; - Cơ quan tài chính cùng cấp và các cơ quan liên quan. - Chi cục Thủy lợi. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG
CÁC CỤM TỪ VIẾT TẮT
- Trung tâm Phục vụ hành chính công: TTPVHCC
- Công chức Một cửa: CCMC
- Ủy ban nhân dân: UBND
- Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: NN&PTNT
- Thủy sản kỹ thuật tổng hợp: TS-KTTH
- Phát triển nông thôn: PTNT
- Quản lý công trình thủy lợi: QLCTTL
I. LĨNH VỰC KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG (01 TTHC)
1. Công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng cao
1.1. Trường hợp hồ sơ hợp lệ
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 21 ngày làm việc
(Thời gian thực hiện theo quy định: 30 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 09 ngày làm việc)
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
B1 |
Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ: Nhập hồ sơ điện tử; ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả (trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích); chuyển hồ sơ cho Phòng TS-KTTH, Sở NN&PTNT. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: thông báo ngay cho cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ biết, hoàn thiện hồ sơ. |
CCMC tại TTPVHCC |
0,5 ngày |
B2 |
- Kiểm tra hồ sơ, thông báo cho tổ chức đề nghị công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao về tính hợp lệ của hồ sơ; - Báo cáo kết quả kiểm tra hồ sơ, dự thảo Quyết định thành lập Tổ thẩm định. |
Phòng TS-KTTH |
02 ngày |
B3 |
Kiểm tra hồ sơ và văn bản xử lý, trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng TS-KTTH |
0,5 ngày |
B4 |
Xem xét, phê duyệt quyết định thành lập Tổ thẩm định. |
Lãnh đạo Sở NN&PTNT |
01 ngày |
B5 |
Tổ chức thẩm định hồ sơ |
Tổ thẩm định (Gồm đại diện các Sở: NN&PTNT; Kế hoạch và Đầu tư; Khoa học và Công nghệ; Tài nguyên và Môi trường; đại diện các đơn vị, chuyên gia có liên quan). |
09 ngày |
B6 |
Báo cáo kết quả thẩm định, tham mưu Sở trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt quyết định công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
Chuyên viên Phòng TS-KTTH |
02 ngày |
B7 |
Xem xét văn bản xử lý, trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng TS-KTTH |
01 ngày |
B8 |
Xem xét, phê duyệt văn bản xử lý, trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở NN&PTNT |
01 ngày |
B9 |
Xem xét, phê duyệt quyết định; chuyển kết quả đến CCMC Sở tại TTPVHCC. |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
04 ngày |
B10 |
Thống kê và theo dõi, trả kết quả cho cá nhân/tổ chức. |
CCMC tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian thực hiện |
21 ngày làm việc |
1.2. Trường hợp hồ sơ phải thực hiện bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 45 ngày làm việc.
(Tổng thời gian thực hiện theo quy định: 65 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm 20 ngày làm việc).
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
B1 |
Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ: Nhập hồ sơ điện tử; ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả (trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích); chuyển hồ sơ cho Phòng TS-KTTH - Sở NN&PTNT. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: thông báo ngay cho cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ biết, hoàn thiện hồ sơ. |
CCMC Sở tại TTPVHCC |
0,5 ngày |
B2 |
Kiểm tra hồ sơ, thông báo cho tổ chức đề nghị công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao về tính hợp lệ của hồ sơ. |
Phòng TS-KTTH |
02 ngày |
B3 |
Hoàn thiện hồ sơ nộp về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
Tổ chức đầu mối của vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
20 ngày |
B4 |
Báo cáo kết quả kiểm tra hồ sơ, dự thảo Quyết định thành lập Tổ thẩm định |
Chuyên viên Phòng TS-KTTH |
02 ngày |
B5 |
Kiểm tra hồ sơ và văn bản xử lý, trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng TS-KTTH |
0,5 ngày |
B6 |
Xem xét, phê duyệt quyết định thành lập Tổ thẩm định. |
Lãnh đạo Sở NN&PTNT |
01 ngày |
B7 |
Tổ chức thẩm định hồ sơ |
Tổ thẩm định (Gồm đại diện các Sở: NN&PTNT; Kế hoạch và Đầu tư; Khoa học và Công nghệ; Tài nguyên và Môi trường; đại diện các đơn vị, chuyên gia có liên quan). |
10 ngày |
B8 |
Báo cáo kết quả thẩm định, tham mưu Sở trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt quyết định công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
Chuyên viên Phòng TS-KTTH |
03 ngày |
B9 |
Xem xét văn bản xử lý, trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng TS-KTTH |
01 ngày |
B10 |
Xem xét, phê duyệt văn bản xử lý, trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở NN&PTNT |
01 ngày |
B11 |
Xem xét, phê duyệt quyết định; chuyển kết quả đến CCMC Sở tại TTPVHCC. |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
04 ngày |
B12 |
Thống kê và theo dõi, trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
CCMC tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian thực hiện |
45 ngày làm việc |
II. LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (01 TTHC)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 17 ngày làm việc.
(Thời gian thực hiện theo quy định: 25 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 08 ngày làm việc)
STT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Chi cục PTNT. |
CCMC Sở tại TTPVHCC |
0,5 ngày |
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục PTNT |
0,5 ngày |
B3 |
Thẩm định hồ sơ: Xây dựng dự thảo văn bản tham mưu, trình Lãnh đạo Chi cục - Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ các điều kiện theo quy định thì thực hiện Bước 4. - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng được các điều kiện theo quy định: thông báo bằng văn bản cho TTPVHCC. |
Phòng Hành chính, tổng hợp |
01 ngày |
B4 |
Thành lập hội đồng Thẩm định, xây dựng dự thảo văn bản. - Trong thời hạn 07 ngày làm việc, Hội đồng tổ chức thẩm định, nếu hồ sơ đủ điều kiện thì chuyển cho Lãnh đạo Chi cục tham mưu Sở NN&PTNT có Tờ trình trình UBND xem xét phê duyệt. - Nếu hồ sơ không đủ điều kiện thì trong vòng 07 ngày làm việc kể từ khi thẩm định, phải thông báo và nêu rõ lý do. |
Phòng Hành chính, tổng hợp |
07 ngày |
B5 |
Xử lý hồ sơ, trình lên Sở NN&PTNT. |
Lãnh đạo Chi cục PTNT |
01 ngày |
B6 |
Xem xét, ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở NN&PTNT |
1,5 ngày |
B7 |
Phát hành văn bản gửi UBND tỉnh. |
Văn thư Sở NN&PTNT |
0,5 ngày |
B8 |
Xem xét, ký duyệt quyết định; chuyển kết quả xử lý cho CCMC Sở tại TTPVHCC |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
05 ngày |
B9 |
Thống kê và theo dõi, trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
CCMC Sở tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian thực hiện |
17 ngày làm việc |
III. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN (01 TTHC)
1. Giao tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch cho doanh nghiệp đang quản lý, sử dụng.
Tổng thời hạn thực hiện TTHC: 52,5 ngày.
(Thời gian thực hiện theo quy định: 75 ngày, thời gian đã cắt giảm: 22,5 ngày)
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn trả kết quả. Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Chi cục Thủy lợi. |
CCMC Sở tại TTPVHCC |
0,5 ngày |
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi |
0,5 ngày |
B3 |
Kiểm tra, xử lý hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn 03 ngày, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn 05 ngày. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu; dự thảo văn bản kèm theo bản sao hồ sơ lấy ý kiến cơ quan tài chính và cơ quan liên quan cùng cấp. |
Phòng QLCTTL, Chi cục Thủy lợi |
07 ngày |
B4 |
Xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở NN&PTNT |
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi |
1,5 ngày |
B5 |
Xem xét văn bản, ký văn bản xin ý kiến các cơ quan. |
Lãnh đạo Sở NN&PTNT |
01 ngày |
B6 |
Phát hành văn bản gửi các cơ quan |
Văn thư Sở NN&PTNT |
0,5 ngày |
B7 |
Cơ quan tài chính và cơ quan có liên quan cùng cấp xem xét hồ sơ, cho ý kiến |
Cơ quan tài chính và cơ quan có liên quan |
15 ngày |
B8 |
Tổng hợp ý kiến của cơ quan tài chính và cơ quan liên quan cùng cấp, dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo Chi cục Thủy lợi. |
Phòng QLCTTL, Chi cục Thủy lợi |
06 ngày |
B9 |
Xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở NN&PTNT |
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi |
02 ngày |
B10 |
Xem xét, ký duyệt văn bản liên quan trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở NN&PTNT |
02 ngày |
B11 |
Phát hành văn bản gửi UBND tỉnh |
Văn thư Sở NN&PTNT |
0,5 ngày |
B12 |
Xem xét, ký duyệt quyết định; chuyển kết quả đến CCMC Sở tại TTPVHCC. |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
16 ngày |
B13 |
Thống kê và theo dõi, trả kết quả cho cá nhân/tổ chức. |
CCMC Sở tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian thực hiện |
52,5 ngày |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây