Quyết định 1064/QĐ-UBND năm 2012 phân loại đơn vị hành chính xã, phường, thị trấn tỉnh Bình Dương
Quyết định 1064/QĐ-UBND năm 2012 phân loại đơn vị hành chính xã, phường, thị trấn tỉnh Bình Dương
Số hiệu: | 1064/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Dương | Người ký: | Lê Thanh Cung |
Ngày ban hành: | 20/04/2012 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1064/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Dương |
Người ký: | Lê Thanh Cung |
Ngày ban hành: | 20/04/2012 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1064/QĐ-UBND |
Bình Dương, ngày 20 tháng 4 năm 2012 |
VỀ VIỆC PHÂN LOẠI ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CÁC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN TỈNH BÌNH DƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 159/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2005 của Thủ tướng Chính phủ về phân loại đơn vị hành chính xã, phường, thị trấn;
Căn cứ Thông tư số 05/2006/TT-BNV ngày 30/5/2006 của Bộ Nội vụ Hướng dẫn thực hiện một số điều quy định tại Nghị định số 159/2005/NĐ-CP;
Theo đề nghị của Sở Nội vụ tại tờ trình số 240/TTr-SNV ngày 11/04/2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phân loại đơn vị hành chính 91 xã, phường, thị trấn tỉnh Bình Dương như sau:
1. Thị xã Thủ Dầu Một gồm: 14 đơn vị hành chính cấp xã
Đơn vị hành chính cấp xã loại 1: 05 (năm) đơn vị.
Đơn vị hành chính cấp xã loại 2: 09 (chín) đơn vị.
2. Thị xã Thuận An gồm: 10 đơn vị hành chính cấp xã
Đơn vị hành chính cấp xã loại 1: 07 (bảy) đơn vị.
Đơn vị hành chính cấp xã loại 2: 03 (ba) đơn vị.
3. Thị xã Dĩ An gồm: 07 đơn vị hành chính cấp xã
Đơn vị hành chính cấp xã loại 1: 06 (sáu) đơn vị.
Đơn vị hành chính cấp xã loại 2: 01 (một) đơn vị.
4. Huyện Tân Uyên gồm: 22 đơn vị hành chính cấp xã
Đơn vị hành chính cấp xã loại 1: 09 (chín) đơn vị.
Đơn vị hành chính cấp xã loại 2: 10 (mười) đơn vị.
Đơn vị hành chính cấp xã loại 3: 03 (ba) đơn vị.
5.Huyện Phú Giáo gồm: 11 đơn vị hành chính cấp xã
Đơn vị hành chính cấp xã loại 1: 04 (bốn) đơn vị.
Đơn vị hành chính cấp xã loại 2: 06 (sáu) đơn vị.
Đơn vị hành chính cấp xã loại 3: 01 (một) đơn vị.
6. Huyện Bến Cát gồm: 15 đơn vị hành chính cấp xã
Đơn vị hành chính cấp xã loại 1: 10 (mười) đơn vị.
Đơn vị hành chính cấp xã loại 2: 05 (năm) đơn vị.
7.Huyện Dầu Tiếng gồm: 12 đơn vị hành chính cấp xã
Đơn vị hành chính cấp xã loại 1: 07 (bảy) đơn vị.
Đơn vị hành chính cấp xã loại 2: 05 (năm) đơn vị.
(Phụ lục phân loại chi tiết của 91 xã, phường, thị trấn kèm theo quyết định này).
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Tài Nguyên và Môi trường, Cục trưởng Cục Thống kê tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.
|
CHỦ
TỊCH |
PHÂN LOẠI ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CÁC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN TỈNH
BÌNH DƯƠNG
(Ban hành kèm theo quyết định số 1064/QĐ-UBND ngày 20/4/2012 của Chủ tịch
Uỷ ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
1. Phường Phú Cường : Loại 1.
2. Phường Phú Hòa : Loại 1.
3. Phường Phú Lợi : Loại 1.
4. Phường Chánh Nghĩa : Loại 1.
5. Phường Hiệp Thành : Loại 1.
6. Phường Phú Thọ : Loại 2.
7. Phường Hòa Phú : Loại 2.
8. Phường Phú Tân : Loại 2.
9. Phường Định Hòa : Loại 2.
10. Phường Phú Mỹ : Loại 2.
11. Phường Hiệp An : Loại 2.
12. Xã Tân An : Loại 2.
13. Xã Tương Bình Hiệp : Loại 2.
14. Xã Chánh Mỹ : Loại 2.
1. Phường Lái Thiêu : Loại 1.
2. Phường An Thạnh : Loại 1.
3. Phường Thuận Giao : Loại 1.
4. Phường An Phú : Loại 1
5. Phường Bình Chuẩn : Loại 1.
6. Phường Bình Hòa : Loại 1.
7. Phường Vĩnh Phú : Loại 1.
8. Xã Bình Nhâm : Loại 2.
9. Xã Hưng Định : Loại 2.
10. Xã An Sơn : Loại 2.
1. Phường Dĩ An : Loại 1.
2. Phường Đông Hòa : Loại 1.
3. Phường Bình An : Loại 1.
4. Phường An Bình : Loại 1.
5. Phường Tân Đông Hiệp : Loại 1.
6. Phường Tân Bình : Loại 1.
7. Phường Bình Thắng : Loại 2.
1. Thị trấn Uyên Hưng : Loại 1.
2. Thị trấn Tân Phước Khánh : Loại 1.
3. Thị trấn Thái Hòa : Loại 1.
4. Xã Bình Mỹ : Loại 1.
5. Xã Tân Hiệp : Loại 1.
6. Xã Hội Nghĩa : Loại 1.
7. Xã Khánh Bình : Loại 1.
8. Xã Tân Định : Loại 1.
9. Xã Tân Vĩnh Hiệp : Loại 1.
10. Xã Lạc An : Loại 2.
11. Xã Tân Thành : Loại 2.
12. Xã Đất Cuốc : Loại 2.
13. Xã Thường Tân : Loại 2.
14. Xã Tân Bình : Loại 2.
15. Xã Vĩnh Tân : Loại 2.
16. Xã Tân Mỹ : Loại 2.
17. Xã Bạch Đằng : Loại 2.
18. Xã Thạnh Phước : Loại 2.
19. Xã Phú Chánh : Loại 2.
20. Xã Hiếu Liêm : Loại 3.
21. Xã Tân Lập : Loại 3.
22. Xã Thạnh Hội : Loại 3.
1. Thị trấn Phước Vĩnh : Loại 1.
2. Xã Vĩnh Hòa : Loại 1.
3. Xã An Bình : Loại 1.
4. Xã Phước Hòa : Loại 1.
5. Xã Tam Lập : Loại 2.
6. Xã Tân Long : Loại 2.
7. Xã Tân Hiệp : Loại 2.
8. Xã Phước Sang : Loại 2.
9. Xã An Linh : Loại 2.
10. Xã An Thái : Loại 2.
11. Xã An Long : Loại 3.
1. Thị trấn Mỹ Phước : Loại 1.
2. Xã Lai Uyên : Loại 1.
3. Xã Hòa Lợi : Loại 1.
4. Xã Long Nguyên : Loại 1.
5. Xã Thới Hòa : Loại 1.
6. Xã An Tây : Loại 1.
7. Xã Tân Định : Loại 1.
8. Xã Lai Hưng : Loại 1.
9. Xã Chánh Phú Hòa : Loại 1.
10. Xã An Điền : Loại 1.
11. Xã Phú An : Loại 2.
12. Xã Hưng Hòa : Loại 2.
13. Xã Trừ Văn Thố : Loại 2.
14. Xã Tân Hưng : Loại 2.
15. Xã Cây Trường II : Loại 2.
1. Thị trấn Dầu Tiếng : Loại 1.
2. Xã Định An : Loại 1.
3. Xã Minh Hòa : Loại 1.
4. Xã Minh Tân : Loại 1.
5. Xã Minh Thạnh : Loại 1.
6. Xã Thanh An : Loại 1.
7. Xã Thanh Tuyền : Loại 1.
8. Xã Định Hiệp : Loại 2.
9. Xã Long Tân : Loại 2.
10. Xã An Lập : Loại 2.
11. Xã Định Thành : Loại 2.
12. Xã Long Hòa : Loại 2.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây