Quyết định 1057/QĐ-UBND về việc phê duyệt Kế hoạch đầu tư và trả nợ vốn vay tín dụng ưu đãi để thực hiện Chương trình kiên cố hóa kênh mương, đầu tư dự án đường giao thông nông thôn năm 2015 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành
Quyết định 1057/QĐ-UBND về việc phê duyệt Kế hoạch đầu tư và trả nợ vốn vay tín dụng ưu đãi để thực hiện Chương trình kiên cố hóa kênh mương, đầu tư dự án đường giao thông nông thôn năm 2015 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành
Số hiệu: | 1057/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lâm Đồng | Người ký: | Nguyễn Văn Yên |
Ngày ban hành: | 08/05/2015 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1057/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lâm Đồng |
Người ký: | Nguyễn Văn Yên |
Ngày ban hành: | 08/05/2015 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1057/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 08 tháng 05 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VÀ TRẢ NỢ VỐN VAY TÍN DỤNG ƯU ĐÃI ĐỂ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG, ĐẦU TƯ CÁC DỰ ÁN ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN NĂM 2015 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 615/QĐ-BTC ngày 06/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc phân bổ mức vốn vay tín dụng ưu đãi để thực hiện các Chương trình kiên cố hóa kênh mương, đầu tư các dự án đường giao thông nông thôn, trạm bơm điện phục vụ sản xuất nông nghiệp, cơ sở hạ tầng nuôi trồng thủy sản, cơ sở hạ tầng làng nghề ở nông thôn năm 2015;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 90/TTr- KHĐT-XDTĐ ngày 04/5/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch đầu tư và trả nợ vốn vay tín dụng ưu đãi để thực hiện Chương trình kiên cố hóa kênh mương, đầu tư các dự án đường giao thông nông thôn năm 2015 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng như sau:
1. Tổng vốn đầu tư: 55.000 triệu đồng (năm mươi lăm tỷ đồng),
Trong đó:
- Kiên cố hóa kênh mương : 19.850 triệu đồng;
- Giao thông nông thôn : 35.150 triệu đồng.
2. Chi tiết phân bổ vốn đầu tư cho từng dự án: theo Phụ lục I đính kèm.
3. Kế hoạch trả nợ vốn vay hàng năm: theo Phụ lục II đính kèm.
Điều 2.
1. Ủy quyền Giám đốc Sở Tài chính ký kết hợp đồng tín dụng và tiếp nhận vốn vay nêu tại Điều 1 quyết định này.
2. Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính, Kho bạc Nhà nước và Chi nhánh Ngân hàng Phát triển tại tỉnh Lâm Đồng căn cứ kế hoạch được phê duyệt nêu trên hướng dẫn các chủ đầu tư triển khai thực hiện.
3. UBND các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc có trách nhiệm chỉ đạo, quản lý và sử dụng vốn đúng mục đích, đúng quy định; không sử dụng nguồn vốn nêu tại Điều 1 quyết định này để thực hiện chi trả chi phí bồi thường giải phóng mặt bằng và mục đích khác; tổ chức vận động nhân dân được hưởng lợi trong vùng dự án tham gia đóng góp để bồi thường giải phóng mặt bằng (nếu có), trường hợp không huy động được thì sử dụng ngân sách địa phương để trang trải.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải; Kho bạc Nhà nước Lâm Đồng, Giám đốc Chi nhánh Ngân hàng Phát triển Việt Nam tại tỉnh Lâm Đồng; Chủ tịch UBND các huyện: Lâm Hà, Di Linh, Bảo Lâm, Cát Tiên, Đạ Huoai, Đạ Tẻh, thành phố Bảo Lộc và Chủ đầu tư các dự án nêu tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành quyết định này kể từ ngày ký./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC I
PHÂN BỔ CHI TIẾT VỐN
VAY TÍN DỤNG ƯU ĐÃI THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG, PHÁT TRIỂN
ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN, CƠ SỞ HẠ TẦNG NUÔI TRỒNG THỦY SẢN VÀ CƠ SỞ HẠ TẦNG
LÀNG NGHỀ Ở NÔNG THÔN, TRẠM BƠM ĐIỆN PHỤC VỤ TƯỚI TIÊU SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP NĂM
2015
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1057/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2015 của UBND
tỉnh Làm Đồng)
ĐVT: triệu đồng
STT |
DANH MỤC DỰ ÁN |
Địa điểm |
Năng lực thiết kế |
Thời
gian |
Tổng mức đầu tư |
Số
vốn đã |
Số
vốn |
Kế hoạch năm 2014 |
Ghi chú |
|
Quyết định đầu tư |
Tổng số |
|||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
s |
9 |
10 |
11 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
190.392 |
124.975 |
65.417 |
55.000 |
|
I |
KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG |
|
|
|
|
95.235 |
65.009 |
30.226 |
19.850 |
|
|
Dự án chuyển tiếp, hoàn thành trong năm 2015 |
|
|
|
|
86.175 |
65.009 |
21.166 |
16.588 |
|
1 |
Hồ thôn 4 Lộc Bắc, huyện Bảo Lâm |
Bảo Lâm |
tưới 150 ha |
2010 |
QĐ số 4044/QĐ-UBND ngày 4/11/2010 |
18.991 |
10.386 |
8.605 |
8.600 |
Dứt điểm |
2 |
Kè chống sạt lở bờ sông Đạ Tẻh đoạn qua tổ dân phố 3A thị trấn Đạ Tẻh, huyện Đạ Tẻh |
Đạ Tẻh |
110 m |
2014 |
QĐ số 966/QĐ-UBND ngày 25/10/2013 |
6.218 |
2.200 |
4.018 |
4.000 |
Dứt điểm |
3 |
Sửa chữa, kiên cố hóa và mở rộng hệ thống thủy lợi Đạ Đờn, huyện Lâm Hà |
Lâm Hà |
|
2004 |
QĐ số 2600/QĐ-UB ngày 18/8/2000, QĐ số 1802/QĐ-UB ngày 15/7/2005, QĐ số 42/QĐ-UBND ngày 08/01/2009, QĐ số 2578/QĐ-UBND ngày 19/10/2009 và QĐ số 2515/QĐ-UBND ngày 18/11/2014 |
60.966 |
52.423 |
8.543 |
3.988 |
Dứt điểm |
|
Dụ án khởi công mới năm 2015 |
|
|
|
|
9.060 |
- |
9.060 |
3.262 |
|
1 |
Sửa chữa trạm bơm Phù Mỹ, huyện Cát Tiên |
Cát Tiên |
|
2015-2017 |
QĐ số 155/QĐ-KHĐT ngày 26/7/2011 |
2.660 |
|
2.660 |
1.022 |
|
2 |
Dự án chống sạt lở bờ sông Đạ Quay tại thôn 3, xã Đạ Oai, huyện Đạ Huoai |
Đạ Huoai |
|
2015-2017 |
QĐ số 1177/QĐ-UBND ngày 29/11/2013 |
6.400 |
|
6.400 |
2.240 |
|
II |
ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN |
|
|
|
|
95.157 |
59.966 |
35.191 |
35.150 |
- |
|
Dự án chuyển tiếp, hoàn thành trong năm 2015 |
|
|
|
|
95.157 |
59.966 |
35.191 |
35.150 |
- |
1 |
Đường GTNT TT Đinh Văn đi xã Tân Hội, huyện Lâm Hà |
Lâm Hà |
4,5 km |
2012-2015 |
QĐ số 4775/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 |
13.400 |
10.600 |
2.800 |
2.800 |
Dứt điểm |
2 |
Đuờng GTNT liên xã Tân Hà đi Đan Phượng, huyện Lâm Hà |
Lâm Hà |
4,51 km |
2013-2015 |
QĐ số 4802/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 |
14.103 |
5.500 |
8.603 |
8.600 |
Dứt điểm |
3 |
Đường GTNT từ thôn Lâm Bô, xã Phúc Thọ, huyện Lâm Hà đi xã Đạ K’Nàng huyện Đam Rông |
Lâm Hà |
|
2013-2015 |
QĐ số 4801/QĐ-UBND ngày 31/12/2011 |
15.218 |
7.500 |
7.718 |
7.700 |
Dứt điểm |
4 |
Đường giao thông từ thôn 11 đi thôn Konrum xã Hòa Bắc, huyện Di Linh |
Di Linh |
3,6 km |
2011-2015 |
QĐ số 2476/QĐ-UBND, 20/9/2012 |
10.641 |
8.430 |
2.211 |
2.200 |
Dứt điểm |
5 |
Đường nối khu phố 6 phường 2 đi thôn 5 xã Đạm B'ri, Tp Bảo Lộc |
Bảo Lộc |
2,2 km |
2013-2015 |
QĐ số 2344/QĐ-UBND ngày 12/9/2011 |
9.160 |
5.130 |
4.030 |
4.030 |
Dứt điểm |
6 |
Đường vào bãi rác thôn 1, 2 xã Đạ Kho, huyện Đạ Tẻh |
Đạ Tẻh |
|
2012-2015 |
QĐ số 1148/QĐ-UBND, 30/10/2012 |
9.120 |
8.120 |
1.000 |
1.000 |
Dứt điểm |
7 |
Cầu Mỹ Điền (Phù Mỹ đi Mỹ Lâm) huyện Cát Tiên |
Cát Tiên |
30 m |
2013-2015 |
QĐ số 752/QĐ-UBND ngày 28/9/2012 |
23.515 |
14.686 |
8.829 |
8.820 |
Dứt điểm |
PHỤ LỤC II
KẾ
HOẠCH TRẢ NỢ VỐN VAY KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG VÀ GIAO THÔNG NÔNG THÔN NĂM 2015
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1057/QĐ-UBND ngày 08 tháng 05 năm 2015 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
ĐVT: triệu đồng
Stt |
Nội dung vay |
Số tiền vay |
Thời gian trả nợ từ ngân sách |
|||||
Tổng số vốn trả nợ |
Trong đó |
|||||||
2016 |
2017 |
2018 |
2019 |
2020 |
||||
|
TỔNG SỐ |
55.000 |
55.000 |
|
|
|
|
|
1 |
Vay kiên cố hóa kênh mương và giao thông nông thôn |
55.000 |
55.000 |
11.000 |
11.000 |
11.000 |
11.000 |
11.000 |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây