Quyết định 1053/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính, bị bãi bỏ lĩnh vực đăng kiểm thuộc chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải Thành phố Hà Nội
Quyết định 1053/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính, bị bãi bỏ lĩnh vực đăng kiểm thuộc chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải Thành phố Hà Nội
Số hiệu: | 1053/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hà Nội | Người ký: | Lê Hồng Sơn |
Ngày ban hành: | 26/02/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1053/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hà Nội |
Người ký: | Lê Hồng Sơn |
Ngày ban hành: | 26/02/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1053/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 26 tháng 02 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 62/QĐ-BGTVT ngày 19/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 04/9/2020 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc ban hành quy định thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn thành phố Hà Nội; Quyết định số 27/2023/QĐ-UBND ngày 22/11/2023 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định ban hành kèm theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 04/9/2020 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành quy định thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn thành phố Hà Nội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 167/TTr- SGTVT ngày 19/02/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Bãi bỏ 02 thủ tục hành chính lĩnh vực đăng kiểm thuộc chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải thành phố Hà Nội.
(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Thủ tục hành chính số 1 tại mục I và thủ tục hành chính số 1 tại mục II phụ lục kèm theo Quyết định số 3497/QĐ-UBND ngày 26/9/2022 của Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội hết hiệu lực.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM THUỘC CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số 1053/QĐ-UBND
ngày 26 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ thiết kế theo quy định. |
Bộ phận một cửa - Sở Giao thông vận tải Hà Nội. Số 258 Võ Chí Công, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội. |
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa của Sở Giao thông vận tải; qua đường bưu chính hoặc nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công. - Thực hiện trả kết quả tại Bộ phận một cửa của Sở Giao thông vận tải. |
- Luật Giao thông đường bộ số 23/2008/QH12 ngày 13/11/2008; - Thông tư số 85/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về cải tạo phương tiện giao thông cơ giới đường bộ; - Thông tư số 16/2022/TT-BGTVT ngày 30/6/2022 của Bộ GTVT về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư trong lĩnh vực đăng kiểm - Thông tư số 43/2023/TT-BGTVT ngày 29/12/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2014/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về cải tạo phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, Thông tư số 42/2018/TT-BGTVT ngày 30 tháng 7 năm 2018 và Thông tư số 16/2022/TT-BGTVT ngày 30 tháng 8 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư trong lĩnh vực đăng kiểm ; - Thông tư số 199/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng, an toàn kỹ thuật đối với máy, thiết bị, phương tiện giao thông vận tải có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn. - Thông tư số 36/2022/TT-BTC ngày 16/6/2022 của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của thông tư số 199/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng, an toàn kỹ thuật đối với máy, thiết bị, phương tiện giao thông vận tải có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn. - Thông tư số 238/2016/TT- BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về giá dịch vụ kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới, thiết bị và xe máy chuyên dùng đang lưu hành; đánh giá, hiệu chuẩn thiết bị kiểm tra xe cơ giới ; - Quyết định số 62/QĐ-BGTVT ngày 19/01/2024 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ giao thông vận tải. |
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo |
03 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc nghiệm thu (trường hợp kết quả nghiệm thu đạt yêu cầu) |
Bộ phận một cửa của Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới Hà Nội, tại: + Km 15-Quốc lộ 6-Phường Yên Nghĩa, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội. + Phường Quang Trung, thị xã Sơn Tây, thành phố Hà Nội. |
Nộp trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc hình thức phù hợp khác. |
- Thông tư số 85/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về cải tạo phương tiện giao thông cơ giới đường bộ; - Thông tư số 43/2023/TT-BGTVT ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2014/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về cải tạo phương tiện giao thông cơ giới đường bộ - Thông tư số 238/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định giá dịch vụ kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới, thiết bị và xe máy chuyên dùng đang lưu hành, đánh giá, hiệu chuẩn thiết bị kiểm tra xe cơ giới ; - Thông tư số 55/2022/TT-BTC ngày 24/8/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 238/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định về giá dịch vụ kiểm định an toàn kỹ thuật và b ảo vệ môi trường đối với xe cơ giới, thiết bị và xe máy chuyên dùng đang lưu hành, đánh giá, hiệu chuẩn thiết bị kiểm tra xe cơ giới - Thông tư số 199/2016/TT- BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng an, toàn kỹ thuật đối với máy, thiết bị, phương tiện giao thông vận tải có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn. - Thông tư số 36/2022/TT-BTC ngày 16/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư số 199/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng, an toàn kỹ thuật đối với máy, thiết bị, phương tiện giao thông vận tải có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn - Quyết định số 62/QĐ-BGTVT ngày 19/01/2024 của Bộ GTVT về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ GTVT. |
STT |
Thứ tự TTHC bị bãi bỏ tại Quyết định công bố TTHC của Chủ tịch UBND Thành phố |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định bãi bỏ |
1 |
Số 1 tại mục I phụ lục kèm theo Quyết định số 3497/QĐ-UBND ngày 26/9/2022 của Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội. |
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo |
Quyết định số 62/QĐ-BGTVT ngày 19/01/2024 của Bộ GTVT về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ GTVT. |
2 |
Số 1 tại mục II phụ lục kèm theo Quyết định số 3497/QĐ-UBND ngày 26/9/2022 của Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội. |
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo |
Quyết định số 62/QĐ-BGTVT ngày 19/01/2024 của Bộ GTVT về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ GTVT. |
DANH MỤC CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số 1053/QĐ-UBND ngày 26 tháng 02 năm 2024 của
Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội)
STT |
Tên quy trình nội bộ |
Ký hiệu |
1 |
Quy trình Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo |
QT- 01 |
2 |
Quy trình Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo |
QT- 02 |
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI THÀNH PHỐ
HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số 1053/QĐ-UBND ngày 26 tháng 02 năm 2024 của
Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội)
1. Quy trình Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo (QT-01)
1 |
Mục đích: Quy định trình tự và cách thức thực hiện thủ tục Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo. |
|||||
2 |
Phạm vi: - Áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có nhu cầu Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo. - Cán bộ, công chức phòng Quản lý vận tải thuộc Sở GTVT Hà Nội. - Cán bộ công chức tại bộ phận một cửa thuộc Sở GTVT Hà Nội. |
|||||
3 |
Nội dung quy trình |
|||||
3.1 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
- Thông tư số 85/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về cải tạo phương tiện giao thông cơ giới đường bộ; - Thông tư số 16/2022/TT-BGTVT ngày 30/6/2022 của Bộ GTVT về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư trong lĩnh vực đăng kiểm ; - Căn cứ Thông tư số 43/2023/TT-BGTVT ngày 29/12/2023 sửa đổi, bổ sunB trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về cải tạo phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, thông tư số 42/2018/TT-BGTVT ngày 30/7/2018 và Thông tư số 16/2022/TT-BGTVT ngày 30/8/2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư trong lĩnh vực đăng kiểm; - Thông tư số 199/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng, an toàn kỹ thuật đối với máy, thiết bị, phương tiện giao thông vận tải có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn ; - Thông tư số 36/2022/TT-BTC ngày 16/6/2022 của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của thông tư số 199/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng, an toàn kỹ thuật đối với máy, thiết bị, phương tiện giao thông vận tải có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn ; - Thông tư số 238/2016/TT- BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về giá dịch vụ kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới, thiết bị và xe máy chuyên dùng đang lưu hành; đánh giá, hiệu chuẩn thiết bị kiểm tra xe cơ giới ; - Quyết định số 62/QĐ-BGTVT ngày 19/01/2024 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của bộ giao thông vận tải. |
|||||
3.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính hoặc biểu mẫu điện tử |
Bản sao hoặc bản sao điện tử |
|||
|
x |
|
||||
|
- Hồ sơ thiết kế (02 bộ đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp tại trụ sở cơ quan thẩm định thiết kế hoặc qua hệ thống bưu chính; hoặc 01 hồ sơ dạng điện tử đối với trường hợp nộp hồ sơ qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến), hồ sơ thiết kế xe cơ giới cải tạo bao gồm: Thuyết minh thiết kế kỹ thuật xe cơ giới theo quy định; Bản vẽ kỹ thuật theo quy định. |
x |
|
|||
|
- Tài liệu thông số, tính năng kỹ thuật của xe cơ giới cải tạo và các tổng thành, hệ thống cải tạo, thay thế (có xác nhận của đơn vị thiết kế); |
|
x |
|||
|
- Một trong các giấy tờ sau: Giấy Đăng ký xe ô tô; Phiếu sang tên, di chuyển (đối với trường hợp đang làm thủ tục sang tên, di chuyển); Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới nhập khẩu hoặc giấy tờ chứng nhận đã hoàn thành thủ tục nhập khẩu (đối với xe cơ giới đã qua sử dụng được phép nhập khẩu, chưa có biển số đăng ký) (có xác nhận của đơn vị thiết kế). |
|
x |
|||
3.3 |
Số lượng hồ sơ |
|||||
|
01 bộ hồ sơ. |
|||||
3.4 |
Thời gian xử lý |
|||||
|
- Trường hợp thiết kế đạt yêu cầu: sau 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ thiết kế, cơ quan thẩm định thiết kế cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế. Trường hợp không cấp, cơ quan thẩm định thiết kế thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do cho Cơ sở thiết kế sau 02 ngày làm việc, kể từ ngày có kết quả thẩm định. - Trường hợp thành phần hồ sơ thiết kế đầy đủ nhưng có nội dung cần phải sửa đổi, bổ sung: Trong thời hạn 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ sửa đổi, bổ sung, nếu hồ sơ thiết kế đạt yêu cầu thì Cơ quan thẩm định thiết kế cấp Giấy chứng nhận thiết kế; nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì cơ quan thẩm định thiết kế thông báo hồ sơ thiết kế xe cơ giới không đạt. |
|||||
3.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
|
Tổ chức, cá nhân có thể nộp hồ sơ và nhận kết quả trực tiếp tại Bộ phận một cửa của Sở Giao thông vận tải Hà Nội hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến. |
|||||
3.6 |
Phí, lệ phí, giá |
|||||
|
- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo 40.000 đồng/ 01 Giấy chứng nhận (riêng đối với xe ô tô con dưới 10 chỗ: 90.000 đồng/01 Giấy chứng nhận); - Giá thẩm định thiết kế xe cơ giới, xe máy chuyên dùng cải tạo: 300.000 đồng/chiếc. |
|||||
3.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||
B1 |
- Nộp hồ sơ: + Nộp trực tiếp tại Bộ phận một cửa Sở GTVT Hà Nội. + Qua bưu điện. + Nộp qua Cổng dịch vụ công trực tuyến. website: https://dichvucong.hanoi.gov. vn/ |
Cá nhân, tổ chức |
Giờ hành chính |
Theo mục 3.2 |
||
B2 |
Tiếp nhận hồ sơ; Xem xét thành phần hồ sơ phần theo quy định. |
Chuyên viên Bộ phận một cửa |
Giờ hành chính |
Phiếu tiếp nhận hồ sơ |
||
B3 |
Bàn giao hồ sơ: |
|
|
|
||
|
- Lãnh đạo phòng phân công cán bộ thẩm định và bàn giao hồ sơ cán bộ thẩm định. |
Chuyên viên Bộ phận một cửa trình Lãnh đạo phòng |
02 giờ làm việc |
Phiếu kiểm soát toàn bộ quá trình thẩm định thiết kế theo quy định (ký người nộp hồ sơ, người nhận hồ sơ, ký phân công người thẩm định hồ sơ) |
||
|
- Bàn giao hồ sơ + Hồ sơ bản cứng. + Hoặc dữ liệu hồ sơ điện tử. |
Chuyên viên Bộ phận một cửa; Chuyên viên Phòng QL vận tải |
02 giờ làm việc |
|||
B4 |
Thẩm định hồ sơ thiết kế. |
Chuyên viên Phòng QL vận tải |
03 ngày làm việc |
Phiếu kiểm soát toàn bộ quá trình thẩm định thiết kế |
||
3.7.1 Trường hợp hồ sơ thiết kế đạt yêu cầu |
||||||
B5 |
- Nhập dữ liệu; in Phiếu kiểm soát quá trình thẩm định thiết kế, Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo. |
Chuyên viên Phòng QL vận tải |
04 giờ làm việc |
- Phiếu kiểm soát toàn bộ quá trình thẩm định thiết kế - Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo |
||
B6 |
- Trình Lãnh đạo phòng phê duyệt. |
Trưởng phòng |
02 giờ làm việc |
- Phiếu kiểm soát toàn bộ quá trình thẩm định thiết kế theo quy định. - Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo |
||
B7 |
- Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. |
Lãnh đạo Sở |
02 giờ làm việc |
- Phiếu kiểm soát toàn bộ quá trình thẩm định thiết kế theo quy định - Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo |
||
B8 |
- Đóng dấu, kiểm tra hoàn hiện hồ sơ. |
Chuyên viên phòng QLVT, Văn Phòng Sở |
02 giờ làm việc |
- Hồ sơ được duyệt theo quy định đạt yêu cầu được đóng dấu kết quả |
||
B9 |
- Cập nhật tình trạng hồ sơ trên Hệ thống. Bàn giao hồ sơ cho bộ phận một cửa (đối với hồ sơ đạt yêu cầu). |
- Chuyên viên phòng QLVT, - Chuyên viên Bộ phận 1 cửa |
02 giờ làm việc |
- Phiếu kiểm soát toàn bộ quá trình thẩm định thiết kế theo quy định - Hồ sơ thiết kế theo quy định |
||
B10 |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Đối với hồ sơ nộp trực tuyến: Kiểm tra đối chiếu bản giấy trước khi trả kết quả. |
Chuyên viên Bộ phận một cửa |
Giờ hành chính |
- Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo |
||
3.7.2 Trường hợp hồ sơ thiết kế không đạt yêu cầu |
||||||
B5 |
- Nhập dữ liệu; in Phiếu kiểm soát quá trình thẩm định thiết kế; - Lập Văn bản thông báo nêu rõ lý do không đạt. |
Chuyên viên Phòng QL vận tải |
04 giờ làm việc |
- Phiếu kiểm soát toàn bộ quá trình thẩm định thiết kế theo quy định; - Văn bản thông báo lý do hồ sơ không đạt yêu cầu |
||
B6 |
Trình Lãnh đạo phòng phê duyệt. |
Trưởng phòng |
02 giờ làm việc |
- Phiếu kiểm soát toàn bộ quá trình thẩm định thiết kế theo quy định; - Văn bản thông báo lý do hồ sơ không đạt yêu cầu |
||
B7 |
- Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. |
Lãnh đạo Sở |
02 giờ làm việc |
- Phiếu kiểm soát toàn bộ quá trình thẩm định thiết kế theo quy định; - Văn bản thông báo lý do hồ sơ không đạt yêu cầu |
||
B8 |
- Kiểm tra hoàn hiện hồ sơ. |
Chuyên viên phòng QLVT, Văn Phòng Sở |
02 giờ làm việc |
Hồ sơ không đạt và Văn bản thông báo |
||
B9 |
- Bàn giao hồ sơ. |
Chuyên viên phòng QLVT, Chuyên viên Bộ phận 1 cửa |
02 giờ làm việc |
Hồ sơ không đạt và Văn bản thông báo |
||
B10 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân (Đối với hồ sơ nộp trực tuyến: Kiểm tra đối chiếu bản giấy trước khi trả kết quả). |
Chuyên viên Bộ phận một cửa |
Giờ hành chính |
|
||
3.7.3 Trường hợp thành phần hồ sơ thiết kế đầy đủ nhưng có nội dung yêu cầu phải sửa đổi bổ sung |
||||||
B5 |
- Nhập dữ liệu; in Phiếu yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ thẩm định thiết kế. |
Chuyên viên Phòng QL vận tải |
04 giờ làm việc |
Phiếu yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ thẩm định thiết kế |
||
B6 |
- Cập nhật tình trạng hồ sơ trên Hệ thống (tạm dừng thụ lý để tiếp nhận hồ sơ); - Bàn giao hồ sơ. |
Chuyên viên phòng QLVT, Chuyên viên Bộ phận 1 cửa |
02 giờ làm việc |
Phiếu yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ thẩm định thiết kế |
||
B7 |
Tiếp nhận hồ sơ bổ sung |
|
|
|
||
B.7.1 |
Trường hợp hồ sơ sửa đổi bổ sung được nộp lại quá 30 ngày kể từ ngày thông báo: Thực hiện các bước từ B5 đến B10 tại mục 3.7.2 của quy trình này. |
Chuyên viên phòng QLVT Lãnh đạo phòng Lãnh đạo Sở |
1,5 ngày làm việc |
Hồ sơ không đạt và Văn bản thông báo |
||
B.7.2 |
Trường hợp hồ sơ sửa đổi bổ sung được nộp trong vòng 30 ngày kể từ ngày thông báo và nội dung được sửa đổi không đạt theo yêu cầu: Thực hiện các bước từ B1 đến B4 tại mục 3.7 của quy trình này và thực hiện các bước từ B5 đến B10 tại mục 3.7.2 của quy trình này. |
Chuyên viên phòng QLVT Lãnh đạo phòng Lãnh đạo Sở |
05 ngày làm việc |
Hồ sơ không đạt và Văn bản thông báo |
||
B.7.3 |
Trường hợp đạt yêu cầu và hồ sơ sửa đổi, bổ sung được nộp lại trong vòng 30 ngày kể từ ngày thông báo: Thực hiện các bước từ B1 đến B4 tại mục 3.7 và các bước B5 đến B10 tại mục 3.7.1 của quy trình này. |
Chuyên viên phòng QLVT Lãnh đạo phòng Lãnh đạo Sở |
05 ngày làm việc |
- Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo |
||
4 |
BIỂU MẪU |
|||||
|
1. Mẫu Văn bản đề nghị thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo. 3. Phiếu kiểm soát quá trình thẩm định thiết kế. 4. Yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ thẩm định thiết kế. 5. Thông báo hồ sơ thiết kế xe cơ giới không đạt. 6. Danh sách theo dõi hồ sơ. |
|||||
Mẫu 01: Văn bản đề nghị thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo
(CƠ SỞ THIẾT KẾ) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:............. |
…., ngày tháng năm . |
Kính gửi: Sở Giao thông vận tải…
Căn cứ Thông tư số ......../2014/TT-BGTVT ngày ..../......./2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc cải tạo phương tiện giao thông cơ giới đường bộ.
(Cơ sơ thiết kế) có Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số … ngày …/…/… của (cơ quan cấp); đề nghị Sở Giao thông vận tải……. thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo sau:
- Tên thiết kế :..............(tên thiết kế).............................
- Ký hiệu thiết kế :.........(ký hiệu thiết kế).........................
1. Đặc điểm xe cơ giới:
- Biển số đăng ký (nếu đã được cấp):
- Số khung:
- Số động cơ:
- Nhãn hiệu - số loại:
2. Nội dung cải tạo chính:
(Ghi tóm tắt đầy đủ các nội dung thiết kế cải tạo thay đổi của xe cơ giới)
3. Thông số kỹ thuật trước và sau cải tạo:
TT |
Thông số kỹ thuật |
Đơn vị |
Xe cơ giới trước cải tạo |
Xe cơ giới sau cải tạo |
1 |
Loại phương tiện |
|
|
|
2 |
Kích thước bao ngoài (dài x rộng x cao) |
mm |
|
|
3 |
Chiều dài cơ sở |
mm |
|
|
4 |
Vết bánh xe (trước/sau) |
mm |
|
|
5 |
Khối lượng bản thân |
kg |
|
|
6 |
Số người cho phép chở |
người |
|
|
7 |
Khối lượng hàng chuyên chở CPTGGT |
kg |
|
|
8 |
Khối lượng toàn bộ CPTGGT |
kg |
|
|
..... |
Các thông số kỹ thuật khác của xe cơ giới có thay đổi do cải tạo |
|
|
|
(Cơ sơ thiết kế) xin chịu trách nhiệm về nội dung thiết kế và hồ sơ xe cơ giới cải tạo.
|
CƠ SỞ THIẾT KẾ |
Mẫu 02: PHIẾU TIẾP NHẬN HỒ SƠ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 85/2014/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
..…..(1)……. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:……. |
.… ngày…. tháng…năm…. |
PHIẾU TIẾP NHẬN HỒ SƠ
Kính gửi: Cơ sở thiết kế/Chủ phương tiện
(Tên Cơ quan thẩm định thiết kế/ Tên Cơ quan nghiệm thu) đã nhận được (hồ sơ thiết kế/hồ sơ nghiệm thu xe cơ giới cải tạo) của (Tên Cơ sở thiết kế, địa chỉ/Tên chủ phương tiện, địa chỉ)
- Số điện thoại:…………………………………………………………………………...
- Email:…………………………………………………………………………………...
- Nội dung yêu cầu giải quyết: đề nghị thẩm định thiết kế và cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo/đề nghị nghiệm thu và cấp Giấy chứng nhận cải tạo, Giấy chứng nhận kiểm định, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới sau cải tạo.
Thành phần hồ sơ nộp gồm:
1) Văn bản đề nghị thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo/ Văn bản đề nghị nghiệm thu xe cơ giới cải tạo.
2) Hồ sơ thiết kế/ Hồ sơ nghiệm thu xe cơ giới cải tạo:
- Ký hiệu thiết kế: ……………………………………………………………………….
- Biển số đăng ký: ……………………………………………………………………….
3) Bản sao các tài liệu …………………………(3)……………………………………..
Thời gian nhận hồ sơ:……………………………………………………………………
Thời gian giải quyết hồ sơ theo quy định là:…………………(4)………………………
(Tên Cơ quan thẩm định/ Tên Cơ quan nghiệm thu) thông báo để Quý Công ty/Chủ phương tiện được biết và phối hợp thực hiện.
|
(NGƯỜI TIẾP NHẬN
HỒ SƠ) |
Ghi chú:
(1): Tên đơn vị chủ quản.
(2): Tên đơn vị thẩm định thiết kế hoặc Tên đơn vị nghiệm thu.
(3): Trường hợp nộp hồ sơ đề nghị tẩm định thiết kế: thành phần theo quy định tại khoản 4 Điều 7 của Thông tư này. Trường hợp hồ sơ nghiệm thu xe cơ giới cải tạo: thành phần theo quy định tại khoản 1 Điều 10 của Thông tư này.
(4): Thời gian giải quyết hồ sơ thẩm định thiết kế là 05 ngày; thời gian thực hiện nghiệm thu xe cơ giới cải tạo là 03 ngày.
MẪU 03: PHIẾU KIỂM SOÁT QUÁ TRÌNH THẨM ĐỊNH THIẾT KẾ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 85/2014/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
PHIẾU KIỂM SOÁT QUÁ TRÌNH THẨM ĐỊNH THIẾT KẾ Số: …................. /…................... / TĐTK |
||
1. Thông tin chung Tên thiết kế: …....…....................................................................... .......................................................... Ký hiệu: ….......................................... Biển số/SK: …......................................................... Cơ sở thiết kế: ………………………………………………………………………………………………………… Địa chỉ: …............................................................... Điện thoại: ……....................................... |
||
2. Tiếp nhận Hồ sơ |
||
TT |
Loại tài liệu |
|
2.1 |
Văn bản đề nghị thẩm định thiết kế |
□ |
2.2 |
Hồ sơ thiết kế: . . . . . . . . . . . . bộ |
□ |
2.3 |
Bản sao giấy Đăng ký xe ô tô |
□ |
2.4 |
Bản sao giấy chứng nhận kiểm định |
□ |
2.5 |
Bản sao Phiếu kiểm tra chất lượng xuất xưởng |
□ |
2.6 |
Bản sao giấy chứng nhận chất lượng xe cơ giới nhập khẩu |
□ |
2.7 |
Bản sao tài liệu thông số, tính năng kỹ thuật của xe cơ giới cải tạo và các tổng thành, hệ thống cải tạo, thay thế; |
□ |
2.8 |
Các văn bản, tài liệu khác (nếu có): …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… |
|
|
Ngày nộp Hồ sơ: ………/………/………… Người nộp: ………………..……ĐT: ……………………… Ký: ………… Người nhận: ………………..……Ký: ………………..……. 3. Phân công người thẩm định Người thẩm định: …………………. Lãnh đạo: ……………………..Ký: ……………….. Ngày: ………/………/……… 4. Thẩm định Hồ sơ thiết kế Ngày nhận: ………/………/………… Ngày hoàn thành: ………/………/………… Ký: ………………………. Yêu cầu bổ sung sửa đổi: Có □ Không □ Kết quả TĐTK: Đạt □ Không đạt □ Ngày yêu cầu bổ sung sửa đổi lần 1: ………/………/………… Ngày nộp bổ sung sửa đổi lần 1: ………/………/……… Ngày yêu cầu bổ sung sửa đổi lần 2: ………/………/………… Ngày nộp bổ sung sửa đổi lần 2: ………/………/……… Ngày yêu cầu bổ sung sửa đổi lần 3: ………/………/………… Ngày nộp bổ sung sửa đổi lần 3: ………/………/……… Ngày yêu cầu bổ sung sửa đổi lần 4: ………/………/………… Ngày nộp bổ sung sửa đổi lần 4: ………/………/……… Ngày yêu cầu bổ sung sửa đổi lần 5: ………/………/………… Ngày nộp bổ sung sửa đổi lần 5: ………/………/……… 5. Soát xét hồ sơ, kết quả thẩm định Ngày soát xét: ………/………/…………… Người soát xét:....…………………………….………..… Ký:……....…....... 6. Ký duyệt hồ sơ, Giấy chứng nhận/Thông báo không đạt Ngày ký: ………/………/…………… Lãnh đạo ký: ...……..………………………….…............ Ký: ……....…....... 7. Trả Hồ sơ thiết kế và Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo Ngày trả: . . . . . . /. . …. . . . /............................ . Người giao: ………………………………………… Ký: ..................... Số - Ngày cấp GCN: ………………………………………. Người nhận: ………………………………………… Ký: ...................... Số - Ngày cấp Thông báo: ................................................ Người nhận: ......................................................... Ký: ...................... Số phiếu tính tiền: ............................................................. Ngày thanh toán ………… |
Mẫu 04: THÔNG BÁO YÊU CẦU SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HỒ SƠ THẨM ĐỊNH THIẾT KẾ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 85/2014/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
CƠ QUAN CHỦ QUẢN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……. |
….… ngày…. tháng ..… năm …... |
THÔNG
BÁO
YÊU CẦU SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HỒ SƠ THẨM ĐỊNH THIẾT KẾ
Kính gửi: (Cơ sở thiết kế)
(Cơ quan thẩm định) đã (nhận được hồ sơ/thẩm định hồ sơ) thiết kế của (Tên Cơ sở thiết kế, địa chỉ) cụ thể như sau:
- Tên thiết kế:…………………………………………………………………
- Ký hiệu thiết kế: ……………………………………………………………
- Biển số đăng ký: ……………………………………………………………
- Số khung: ……………………………………………………………………
- Số động cơ: …………………………………………………………………
- Nhãn hiệu - số loại: …………………………………………………………
- Ngày nhận hồ sơ: ……………………………………………………………
Để có đủ căn cứ để thẩm định, đánh giá và cấp Giấy chứng nhận theo quy định, (Cơ quan thẩm định) đề nghị Quý Công ty sửa đổi, bổ sung hoặc làm rõ các nội dung sau:
1. Đối với Bản thuyết minh: ………………………………………………
2. Đối với Bản vẽ thiết kế: ………………………………………………..
3. Đối với tài liệu có liên quan: …………………………………………..
(Cơ quan thẩm định) thông báo để Quý Công ty được biết và phối hợp thực hiện.
|
(Cơ quan thẩm định)
|
Mẫu 05: THÔNG BÁO HỒ SƠ THIẾT KẾ XE CƠ GIỚI KHÔNG ĐẠT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 85/2014/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
CƠ QUAN CHỦ QUẢN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……. |
.… ngày…. tháng…năm…. |
THÔNG
BÁO
HỒ SƠ THIẾT KẾ XE CƠ GIỚI KHÔNG ĐẠT
Kính gửi: (Cơ sở thiết kế)
(Cơ quan thẩm định) đã (nhận được hồ sơ/thẩm định hồ sơ) thiết kế của (Tên Cơ sở thiết kế, địa chỉ)
- Tên thiết kế:…………………………………………………………………….
- Ký hiệu thiết kế: ………………………………………………………………..
- Biển số đăng ký: ………………………………………………………………..
- Số khung: ……………………………………………………………………….
- Số động cơ: ……………………………………………………………………..
- Nhãn hiệu - số loại: ……………………………………………………………..
- Ngày nhận hồ sơ: ……………………………………………………………….
Sau khi tiến hành thẩm định hồ sơ, (Cơ quan thẩm định) thông báo hồ sơ đề nghị thẩm định thiết kế của (Cơ sở thiết kế) không đạt với lý do sau:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
(Cơ quan thẩm định) thông báo để Quý Công ty được biết và phối hợp thực hiện.
|
(CƠ QUAN THẨM ĐỊNH) |
1 |
Mục đích: Quy định trình tự và cách thức thực hiện thủ tục Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo. |
|||||
2 |
Phạm vi: - Áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có nhu cầu nghiệm thu xe cơ giới cải tạo. - Cán bộ, viên chức Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới Hà Nội thuộc Sở GTVT Hà Nội. - Cán bộ viên chức tại bộ phận một cửa của Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới Hà Nội. |
|||||
3 |
Nội dung quy trình |
|||||
3.1 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
- Thông tư số 85/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về cải tạo phương tiện giao thông cơ giới đường bộ; - Thông tư số 43/2023/TT-BGTVT ngày 29/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về cải tạo phương tiện giao thông cơ giới đường bộ; - Thông tư số 238/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định giá dịch vụ kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới, thiết bị và xe máy chuyên dùng đang lưu hành, đánh giá, hiệu chuẩn thiết bị kiểm tra xe cơ giới; - Thông tư số 55/2022/TT-BTC ngày 24/8/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 238/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định về giá dịch vụ kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới, thiết bị và xe máy chuyên dùng đang lưu hành, đánh giá, hiệu chuẩn thiết bị kiểm tra xe cơ giới; - Thông tư số 199/2016/TT- BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng an, toàn kỹ thuật đối với máy, thiết bị, phương tiện giao thông vận tải có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn; - Thông tư số 36/2022/TT-BTC ngày 16/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư số 199/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng, an toàn kỹ thuật đối với máy, thiết bị, phương tiện giao thông vận tải có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn; - Quyết định số 62/QĐ-BGTVT ngày 19/01/2024 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải. |
|||||
3.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
|
- Văn bản đề nghị nghiệm thu xe cơ giới cải tạo theo mẫu quy định; |
x |
|
|||
|
- Thiết kế đã được thẩm định bản chính hoặc thiết kế đã được thẩm định bản điện tử (đối với kết quả thẩm định thiết kế được trả thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến). Đối với trường hợp miễn thiết kế quy định tại khoản 3, khoản 4 và khoản 6 Điều 6 của Thông tư 85/2014/TT-BGTVT phải có bản vẽ tổng thể xe cơ giới sau cải tạo do cơ sở cải tạo lập; |
x |
|
|||
|
- Ảnh tổng thể chụp góc khoảng 45 độ phía trước và phía sau góc đối diện của xe cơ giới sau cải tạo; ảnh chụp chi tiết các hệ thống, tổng thành cải tạo; |
x |
|
|||
|
- Biên bản nghiệm thu xuất xưởng xe cơ giới cải tạo; |
x |
|
|||
|
x |
|
||||
|
- Bản sao có xác nhận của cơ sở cải tạo các tài liệu thông số, tính năng kỹ thuật của xe cơ giới cải tạo và các tổng thành, hệ thống cải tạo, thay thế và tài liệu xác nhận nguồn gốc của các hệ thống, tổng thành cải tạo; |
|
x |
|||
|
- Giấy chứng nhận chất lượng, an toàn kỹ thuật đối với cần cẩu, xi téc chở hàng nguy hiểm, xi téc chở khí nén, khí hóa lỏng và các thiết bị chuyên dùng theo quy định (Đối với các xe cơ giới cải tạo có cùng nhãn hiệu, số loại, thông số kỹ thuật và do cùng một cơ sở cải tạo thi công thì được sử dụng cùng một thiết kế, việc nghiệm thu do cùng một cơ quan nghiệm thu thực hiện thì không phải nộp thành phần hồ sơ này); |
x |
|
|||
|
- Văn bản của cơ quan thẩm định thiết kế về việc đồng ý cho sử dụng thiết kế đã được thẩm định để thi công cải tạo (đối với các xe cơ giới cải tạo có cùng nhãn hiệu, số loại, thông số kỹ thuật và do cùng một cơ sở cải tạo thi công thì được sử dụng cùng một thiết kế, việc nghiệm thu do cùng một cơ quan nghiệm thu thực hiện). |
x |
|
|||
3.3 |
Số lượng hồ sơ |
|||||
|
01 bộ |
|||||
3.4 |
Thời gian xử lý |
|||||
|
Nếu kết quả nghiệm thu đạt yêu cầu thì cấp Giấy chứng nhận cải tạo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc nghiệm thu. Trường hợp không cấp, Đơn vị đăng kiểm xe cơ giới thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do cho tổ chức, cá nhân ngay trong ngày làm việc sau khi có kết quả nghiệm thu. |
|||||
3.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
|
- Nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới Hà Nội hoặc qua hệ thống bưu chính về địa chỉ: + Trung tâm Đăng kiểm 3301S: Km 15-Quốc lộ 6-Phường Yên Nghĩa, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội. + Trung tâm Đăng kiểm 3302S: Phường Quang Trung, thị xã Sơn Tây, thành phố Hà Nội. |
|||||
3.6 |
Phí, lệ phí, giá |
|||||
|
- Phí nghiệm thu: (Theo quy định tại Thông tư số 55/2022/TT-BTC) + Thay đổi hệ thống, tổng thành xe cơ giới, xe máy chuyên dùng: 560.000 đồng/xe; + Thay đổi mục đích sử dụng (công dụng) của xe cơ giới, xe máy chuyên dùng: 910.000 đồng/xe - Lệ phí cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo: 40.000 đồng/ 01 Giấy chứng nhận (riêng đối với xe ô tô con dưới 10 chỗ: 90.000 đồng/01 Giấy chứng nhận). |
|||||
3.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||
B1 |
-Nộp hồ sơ: + Nộp hồ sơ trực tiếp + Hoặc qua hệ thống bưu chính |
Cá nhân |
Giờ hành chính |
Theo mục 3.2 |
||
B2 |
- Đối với hồ sơ đúng quy định tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Tiếp nhận trực tiếp: ghi phiếu theo dõi hồ sơ; + Thu phí nghiệm thu cải tạo. - Với hồ sơ không đúng quy định hướng dẫn Tổ chức/cá nhân bổ sung, điều chỉnh hồ sơ và ghi phiếu từ chối hồ sơ. |
Nhân viên nghiệp vụ kiểm định |
Tối đa 1/2 ngày ngay sau khi nhận hồ sơ |
Phiếu theo dõi hồ sơ |
||
B3 |
Bàn giao hồ sơ: + Hồ sơ bản cứng |
- Nhân viên nghiệp vụ kiểm định - Đăng kiểm viên |
30 phút |
Theo mục 3.2 |
||
B4 |
Kiểm tra hồ sơ - Kiểm tra sự phù hợp về trách nhiệm thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo. - Kiểm tra nội dung cải tạo xe cơ giới và đối chiếu với các quy định cải tạo xe cơ giới tại Điều 4 của Thông tư 85/2014/TT-BGTVT được sửa đổi, bổ sung tại khoản 2 Điều 1 củaThông tư số 43/2023/TT-BGTVT - Kiểm tra sự đầy đủ và tính hợp lệ của hồ sơ nghiệm thu xe cơ giới cải tạo theo quy định tại Điều 10 của Thông tư 85/2014/TT-BGTVT được sửa đổi bổ sung tại khoản 8 Điều 1 của Thông tư số 43/2023/TT-BGTVT - Kiểm tra và đối chiếu thông số kỹ thuật xe cơ giới cải tạo với cơ sở dữ liệu của Chương trình Quản lý kiểm định. - Kiểm tra các giấy tờ theo yêu cầu của Cơ quan thẩm định thiết kế và các giấy tờ khác như: Giấy chứng nhận đối với các thiết bị đặc biệt, thiết bị chuyên dùng theo quy định; Giấy tờ nguồn gốc của động cơ; xuất xứ của vật tư, phụ tùng, vật liệu sử dụng trong cải tạo |
Đăng kiểm viên |
Tối đa 1/2 ngày sau khi nhận hồ sơ |
Phiếu theo dõi hồ sơ |
||
B5 |
Thực hiện nghiệm thu - Kiểm tra nhận dạng tổng quát: kiểm tra hình dáng, kết cấu, tuyến hình, nhãn hiệu, số loại; biển số đăng ký, số khung, số động cơ, kiểu loại xe. - Kiểm tra xe cơ giới đã được thi công cải tạo theo hồ sơ thiết kế đã được thẩm định đạt yêu cầu hoặc theo quy định tại Thông tư này đối với trường hợp được miễn lập hồ sơ thiết kế xe cơ giới cải tạo. Trong quá trình kiểm tra cần đảm bảo nguyên tắc: + Kiểm tra các thông số kỹ thuật cơ bản nêu tại Mục 6 của Biên bản nghiệm thu xuất xưởng xe cơ giới cải tạo; + Kiểm tra các hạng mục mà việc cải tạo đã dẫn đến có sự thay đổi; + Trong trường hợp cơ quan nghiệm thu không có thiết bị cân hoặc thiết bị cân khối lượng không đảm bảo tuân thủ quy định về pháp luật đo lường thì cho phép sử dụng kết quả cân của cơ sở có chức năng về cân khối lượng phương tiện phân bố lên từng trục làm căn cứ để kết luận. Trong trường hợp này, đăng kiểm viên nghiệm thu phải lưu các kết quả này trong hồ sơ nghiệm thu của phương tiện và ghi chú trong biên bản nghiệm thu; + Các sai số về kích thước, khối lượng trong quá trình kiểm tra thực hiện theo quy định tại QCVN 12:2011/BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về sai số cho phép và làm tròn số đối với kích thước, khối lượng của xe cơ giới. - Kiểm tra vị trí, lắp đặt các tổng thành, hệ thống, chi tiết liên quan đến cải tạo. - Kiểm tra số lượng, chất lượng các mối ghép, chi tiết lắp ghép, bắt chặt theo hồ sơ thiết kế. - Kiểm tra vật liệu các chi tiết sử dụng trong cải tạo theo yêu cầu của thiết kế. - Kiểm tra an toàn kỹ thuật, bảo vệ môi trường và sự làm việc của các hệ thống, tổng thành; các thiết bị đặc trưng, chuyên dùng sau cải tạo theo quy định. - Kiểm tra, đánh giá theo quy định về kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới. - Kiểm tra các nội dung liên quan khác (nếu có). - Lập và in Biên bản kiểm tra an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo (nội dung Biên bản không cần thể hiện các nội dung không kiểm tra như: Thể tích làm việc, công suất của động cơ). - Nếu kết quả nghiệm thu đạt thì in và cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo cho tổ chức, cá nhân. |
Đăng kiểm viên |
1 ngày |
Giấy chứng nhận ATKT&BV MT xe cơ giới cải tạo |
||
B6 |
Toàn bộ hồ sơ được trình cho Giám đốc/ Phó Giám đốc trung tâm xem xét phê duyệt. |
Giám đốc/Phó giám đốc Trung tâm |
Tối đa 1/2 ngày sau khi kiểm tra |
Giấy chứng nhận ATKT&BV MT xe cơ giới cải tạo |
||
B7 |
Sau khi được Giám đốc/Phó giám đốc phê duyệt, nhân viên nghiệp vụ vào Sổ theo dõi cấp phát Giấy chứng nhận cải tạo, phô tô hồ sơ lưu và hoàn thiện hồ sơ, lưu trữ hồ sơ. |
Nhân viên nghiệp vụ kiểm định |
Tối đa 30 phút ngay sau khi nhận hồ sơ |
Giấy chứng nhận ATKT&BV MT xe cơ giới cải tạo |
||
B8 |
Trả Giấy chứng nhận cải tạo cho tổ chức, cá nhân |
Nhân viên nghiệp vụ kiểm định |
Giờ hành chính |
Giấy chứng nhận ATKT&BV MT xe cơ giới cải tạo; Sổ theo dõi cấp phát Giấy chứng nhận cải tạo. |
||
B9 |
Thống kê, theo dõi và lưu hồ sơ |
Nhân viên nghiệp vụ kiểm định |
Giờ hành chính |
Sổ theo dõi cấp phát Giấy chứng nhận cải tạo. |
||
4 |
BIỂU MẪU |
|||||
|
1. Mẫu Văn bản đề nghị nghiệm thu xe cơ giới cải tạo |
|||||
|
|
|
|
|
|
|
MẪU 01: VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ NGHIỆM THU XE CƠ GIỚI CẢI TẠO
(Ban hành kèm theo Thông tư số 43/2024/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
(CƠ SỞ CẢI TẠO) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……….. |
……., ngày tháng năm |
VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ NGHIỆM THU XE CƠ GIỚI CẢI TẠO
(Cơ sở cải tạo) đề nghị (cơ quan nghiệm thu ……) kiểm tra chất lượng xe cơ giới cải tạo như sau:
1. Đặc điểm xe cơ giới cải tạo:
- Biển số đăng ký (nếu đã được cấp):
- Số khung:
- Số động cơ:
- Nhãn hiệu - số loại:
2. Căn cứ thi công cải tạo: Thiết kế có ký hiệu ………………. của (Cơ sở thiết kế) đã được Cục Đăng kiểm Việt Nam/Sở Giao thông vận tải cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo số ………… ngày …./…/….
3. Nội dung thi công cải tạo:
(Ghi tóm tắt đầy đủ các nội dung thiết kế cải tạo thay đổi của xe cơ giới)
(Cơ sở cải tạo) xin chịu trách nhiệm về các nội dung đã được thi công trên xe cơ giới cải tạo.
|
CƠ SỞ CẢI TẠO |
Mẫu 02: SỔ THEO DÕI CẤP PHÁT GIẤY CHỨNG NHẬN CẢI TẠO
Ngày………tháng .................năm ..................
TT |
Loại phương tiện |
Nhãn hiệu - Số loại |
Biển số đăng ký/Số khung |
Số Biên bản kiểm tra chất lượng |
Giấy chứng nhận cải tạo |
Ký nhận |
|
Số sêri |
Số Giấy chứng nhận |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu 03: Bảng kê các hệ thống, tổng thành thay thế mới
(CƠ SỞ CẢI TẠO) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……….. |
……., ngày tháng năm |
BẢNG KÊ CÁC HỆ THỐNG, TỔNG THÀNH THAY THẾ MỚI
Biển số đăng ký: Nhãn hiệu - số loại:
Số khung: Số động cơ:
Ký hiệu thiết kế: …………………………………….
TT |
Tổng thành, hệ thống |
Nguồn gốc |
Nơi sản xuất(2) |
Số Giấy chứng nhận(3) |
||
Nhập khẩu |
Tự sản xuất |
Mua trong nước(1) |
||||
1. Động cơ |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
… |
|
|
|
|
|
2. Hệ thống lái |
|
|
|
|
|
|
3. Hệ thống phanh |
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Bình khí nén |
|
|
|
|
|
3.2 |
… |
|
|
|
|
|
4. Hệ thống điện, đèn chiếu sáng và tín hiệu |
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Đèn chiếu sáng phía trước |
|
|
|
|
|
4.2 |
……. |
|
|
|
|
|
….. |
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Đối với trường hợp sử dụng lại động cơ của xe cơ giới đã qua sử dụng thì ghi rõ biển số/số khung của xe tháo động cơ để sử dụng.
(2) Phụ tùng nhập khẩu ghi nước sản xuất; phụ tùng mua trong nước ghi rõ tên và địa chỉ Cơ sở sản xuất.
(3) Áp dụng với chi tiết, hệ thống, tổng thành phải có Giấy chứng nhận.
Mẫu 04: Biên bản kiểm tra chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo
(CƠ QUAN NGHIỆM
THU.....) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……….. |
|
BIÊN BẢN KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG AN TOÀN KỸ THUẬT VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG XE CƠ GIỚI CẢI TẠO
- Căn cứ Thông tư số /2014/TT-BGTVT ngày ... tháng ... năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc cải tạo phương tiện giao thông cơ giới đường bộ;
- Căn cứ Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo số ... ngày ... tháng ... năm ... của Cục Đăng kiểm Việt Nam/Sở Giao thông vận tải ... thẩm định hồ sơ thiết kế ký hiệu ... của .... (Cơ sở thiết kế);
- Theo Công văn số ... và Biên bản nghiệm thu xuất xưởng số .... ngày ... của … (Cơ sở cải tạo).
Hôm nay ngày ... tháng ... năm ... (cơ quan nghiệm thu....) đã tiến hành kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo như sau:
1. Thành phần kiểm tra gồm:
- Đăng kiểm viên 1: ………………………………….
- Đăng kiểm viên 2: …………………………………..
- Đại diện cơ sở cải tạo: ……………………………..
2. Đặc điểm xe cơ giới cải tạo:
Biển số đăng ký |
Số động cơ |
Số khung |
Loại phương tiện |
Nhãn hiệu-số loại |
... |
… |
… |
… |
… |
3. Nội dung cải tạo
(Ghi tóm tắt đầy đủ các nội dung thiết kế cải tạo, thay đổi của xe cơ giới).
4. Kết luận
…. (ghi rõ Đạt hoặc Không đạt hoặc Yêu cầu bổ sung, sửa chữa) ……………….
Biên bản này được lập thành 02 bản, lưu tại Đơn vị đăng kiểm xe cơ giới 01 bản và giao cho cơ sở cải tạo 01 bản.
Đăng kiểm viên 1 |
Đăng kiểm viên 2 |
Đại diện cơ sở cải tạo |
CƠ
QUAN NGHIỆM THU
(ký tên, đóng dấu)
Ghi chú: Trong trường hợp các thành viên có ý kiến khác nhau thì phải ghi rõ ý kiến vào Kết luận.
NỘI DUNG KIỂM TRA XE CƠ GIỚI CẢI TẠO
(kèm theo Biên bản kiểm tra chất lượng ATKT & BVMT xe cơ giới cải tạo số ……………)
Ghi chú: Thể hiện đầy đủ các nội dung được kiểm tra.
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
BỊ BÃI BỎ THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày
tháng năm 2024 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội)
TT |
Thứ tự Quy trình nội bộ bị bãi bỏ tại Quyết định của Chủ tịch UBND Thành phố |
Tên quy trình nội bộ |
Ghi chú |
1 |
QT-02 tại Phụ lục 2 kèm theo Quyết định số 4375/QĐ-UBND ngày 10/11/2022 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội |
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo |
Cập nhật theo Quyết định số 62/QĐ-BGTVT ngày 19/01/ 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải. |
2 |
QT-03 tại Phụ lục 02 kèm theo Quyết định số 4375/QĐ-UBND ngày 10/11/2022 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội |
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây