Quyết định 1051/QĐ-BNN-TCTS năm 2011 về Phân bổ số lượng tàu cá được lắp đặt thiết bị kết nối vệ tinh thuộc dự án Movimar do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Quyết định 1051/QĐ-BNN-TCTS năm 2011 về Phân bổ số lượng tàu cá được lắp đặt thiết bị kết nối vệ tinh thuộc dự án Movimar do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Số hiệu: | 1051/QĐ-BNN-TCTS | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Người ký: | Vũ Văn Tám |
Ngày ban hành: | 20/05/2011 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1051/QĐ-BNN-TCTS |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Người ký: | Vũ Văn Tám |
Ngày ban hành: | 20/05/2011 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1051/QĐ-BNN-TCTS |
Hà Nội, ngày 20 tháng 05 năm 2011 |
VỀ VIỆC PHÂN BỔ SỐ LƯỢNG TÀU CÁ LẮP ĐẶT THIẾT BỊ KẾT NỐI VỆ TINH THUỘC DỰ ÁN MOVIMAR
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số
01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Nghị định số
75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 sửa đổi Điều 3 Nghị định 01/2008/NĐ-CP;
Căn cứ Quyết định số 453/QĐ-BNN-TCTS ngày 14/3/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn về tiêu chí lựa chọn tàu cá lắp đặt thiết bị kết nối vệ
tinh thuộc Dự án "Hệ thống quan sát tàu cá, vùng đánh bắt và nguồn lợi thủy
sản bằng công nghệ vệ tinh - Movimar";
Căn cứ số lượng thiết bị kết nối vệ tinh được triển khai lắp đặt và số lượng
tàu cá khai thác hải sản xa bờ của các địa phương;
Theo đề nghị của Tổng cục Thủy sản,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phân bổ số lượng tàu cá được lắp đặt thiết bị kết nối vệ tinh cho các địa phương theo Phụ lục 1 của Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Tổng cục Thủy sản, Cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản, Ban Quản lý các Dự án Nông nghiệp, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh và thành phố ven biển, Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản các tỉnh và thành phố ven biển chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Nơi nhận: |
KT.
BỘ TRƯỞNG |
SỐ LƯỢNG TÀU CÁ LẮP ĐẶT THIẾT BỊ KẾT NỐI VỆ TINH CỦA CÁC
TỈNH - MOVIMAR
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1051/QĐ-BNN-TCTS ngày 20/05/2011 của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT |
Địa phương |
Tổng số tàu xa bờ |
Số tàu cá được phân bổ |
1 |
Quảng Ninh |
154 |
20 |
2 |
Hải Phòng |
396 |
50 |
3 |
Thái Bình |
153 |
20 |
4 |
Nam Định |
254 |
20 |
5 |
Ninh Bình |
2 |
0 |
6 |
Thanh Hóa |
732 |
90 |
7 |
Nghệ An |
848 |
100 |
8 |
Hà Tĩnh |
32 |
5 |
9 |
Quảng Bình |
758 |
90 |
10 |
Quảng Trị |
77 |
10 |
11 |
Thừa Thiên Huế |
199 |
25 |
12 |
Đà Nẵng |
153 |
45 |
13 |
Quảng Ngãi |
1617 |
280 |
14 |
Quảng Nam |
171 |
50 |
15 |
Bình Định |
1924 |
280 |
16 |
Phú Yên |
678 |
100 |
17 |
Khánh Hòa |
826 |
100 |
18 |
Ninh Thuận |
668 |
80 |
19 |
Bình Thuận |
1704 |
250 |
20 |
TP. Hồ Chí Minh |
120 |
15 |
21 |
Bà Rịa-Vũng Tàu |
2543 |
270 |
22 |
Tiền Giang |
800 |
100 |
23 |
Bến Tre |
1637 |
200 |
24 |
Trà Vinh |
139 |
20 |
25 |
Sóc Trăng |
250 |
30 |
26 |
Bạc Liêu |
371 |
50 |
27 |
Cà Mau |
1290 |
150 |
28 |
Kiên Giang |
3565 |
400 |
29 |
Dự phòng lắp cho tàu kiểm ngư và một số tàu thuộc đơn vị công ích. |
150 |
|
Tổng |
22061 |
3.000 |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây