Quyết định 1049/QĐ-TTg năm 2014 về Danh mục đơn vị hành chính thuộc vùng khó khăn do Thủ tướng Chính phủ ban hành
Quyết định 1049/QĐ-TTg năm 2014 về Danh mục đơn vị hành chính thuộc vùng khó khăn do Thủ tướng Chính phủ ban hành
Số hiệu: | 1049/QĐ-TTg | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thủ tướng Chính phủ | Người ký: | Nguyễn Tấn Dũng |
Ngày ban hành: | 26/06/2014 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | 11/07/2014 | Số công báo: | 659-660 |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1049/QĐ-TTg |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thủ tướng Chính phủ |
Người ký: | Nguyễn Tấn Dũng |
Ngày ban hành: | 26/06/2014 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | 11/07/2014 |
Số công báo: | 659-660 |
Tình trạng: | Đã biết |
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1049/QĐ-TTg |
Hà Nội, ngày 26 tháng 6 năm 2014 |
BAN HÀNH DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Quyết định số 30/2012/QĐ-TTg ngày 18 tháng 7 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ về tiêu chí xác định thôn đặc biệt khó khăn, xã thuộc vùng dân tộc và miền núi giai đoạn 2012 - 2015;
Căn cứ Quyết định số 2405/QĐ-TTg ngày 10 tháng 12 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt danh sách xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu vào diện đầu tư của Chương trình 135 năm 2014 và năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 495/QĐ-TTg ngày 08 tháng 4 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 2405/QĐ-TTg ngày 10 tháng 12 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 539/QĐ-TTg ngày 01 tháng 4 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt danh sách các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo giai đoạn 2013 - 2015;
Xét đề nghị của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục các đơn vị hành chính xã, phường, thị trấn thuộc vùng khó khăn giai đoạn 2014 - 2015, làm căn cứ thực hiện chế độ, chính sách đặc thù để phát triển kinh tế - xã hội, giảm nghèo bền vững, nâng cao đời sống vật chất và tinh thần cho nhân dân, giảm sự chênh lệch về trình độ phát triển giữa các vùng trong cả nước, bảo đảm quốc phòng an ninh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành; thay thế Quyết định số 30/2007/QĐ-TTg ngày 05 tháng 3 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Danh mục các đơn vị hành chính thuộc vùng khó khăn và các Quyết định liên quan khác của Thủ tướng Chính phủ về việc công nhận các xã, phường, thị trấn thuộc vùng khó khăn.
Điều 3. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
THỦ TƯỚNG |
DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1049/QĐ-TTg ngày 26 tháng 6 năm 2014 của
Thủ tướng Chính phủ)
|
TỔNG CÁC TỈNH |
53 |
(Tỉnh) |
|
TỔNG CÁC HUYỆN |
420 |
(Huyện) |
|
TỔNG CÁC XÃ |
3815 |
(Xã) |
STT |
TỈNH |
HUYỆN |
XÃ |
1 |
AN GIANG |
5 |
24 |
2 |
BÀ RỊA - VŨNG TÀU |
2 |
8 |
3 |
BẮC GIANG |
6 |
78 |
4 |
BẮC KẠN |
7 |
81 |
5 |
BẠC LIÊU |
6 |
30 |
6 |
BẾN TRE |
3 |
16 |
7 |
BÌNH ĐỊNH |
9 |
58 |
8 |
BÌNH PHƯỚC |
8 |
38 |
9 |
BÌNH THUẬN |
8 |
27 |
10 |
CÀ MAU |
8 |
38 |
11 |
CẦN THƠ |
1 |
1 |
12 |
CAO BẰNG |
12 |
164 |
13 |
ĐẮK NÔNG |
8 |
55 |
14 |
ĐẮK LẮK |
14 |
96 |
15 |
ĐIỆN BIÊN |
10 |
110 |
16 |
ĐỒNG THÁP |
3 |
8 |
17 |
GIA LAI |
15 |
145 |
18 |
HÀ GIANG |
11 |
172 |
19 |
HÀ NỘI |
3 |
9 |
20 |
HÀ TĨNH |
10 |
119 |
21 |
HẢI DƯƠNG |
1 |
1 |
22 |
HẬU GIANG |
4 |
12 |
23 |
HÒA BÌNH |
10 |
142 |
24 |
KHÁNH HÒA |
6 |
22 |
25 |
KIÊN GIANG |
9 |
26 |
26 |
KOM TUM |
9 |
75 |
27 |
LAI CHÂU |
8 |
99 |
28 |
LÂM ĐỒNG |
10 |
73 |
29 |
LẠNG SƠN |
10 |
161 |
30 |
LÀO CAI |
9 |
141 |
31 |
LONG AN |
7 |
21 |
32 |
NGHỆ AN |
15 |
174 |
33 |
NINH BÌNH |
3 |
32 |
34 |
NINH THUẬN |
6 |
24 |
35 |
PHÚ THỌ |
10 |
140 |
36 |
PHÚ YÊN |
9 |
53 |
37 |
QUẢNG BÌNH |
6 |
71 |
38 |
QUẢNG NAM |
15 |
122 |
39 |
QUẢNG NGÃI |
14 |
96 |
40 |
QUẢNG NINH |
9 |
47 |
41 |
QUẢNG TRỊ |
8 |
53 |
42 |
SÓC TRĂNG |
10 |
85 |
43 |
SƠN LA |
12 |
157 |
44 |
TÂY NINH |
5 |
20 |
45 |
THÁI NGUYÊN |
8 |
99 |
46 |
THANH HÓA |
22 |
220 |
47 |
THỪA THIÊN HUẾ |
7 |
58 |
48 |
TIỀN GIANG |
4 |
11 |
49 |
TRÀ VINH |
7 |
57 |
50 |
TUYÊN QUANG |
6 |
106 |
51 |
VĨNH LONG |
3 |
5 |
52 |
VĨNH PHÚC |
1 |
3 |
53 |
YÊN BÁI |
8 |
132 |
DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN
TT |
Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh |
Tên xã, phường, thị trấn |
|
TỔNG SỐ HUYỆN |
5 |
|
TỔNG SỐ XÃ |
24 |
I |
HUYỆN TRI TÔN |
7 |
1 |
|
Xã An Tức |
2 |
|
Xã Cô Tô |
3 |
|
Xã Châu Lăng |
4 |
|
Xã Ô Lâm |
5 |
|
Xã Núi Tô |
6 |
|
Xã Lạc Quới |
7 |
|
Xã Vĩnh Gia |
II |
HUYỆN TỊNH BIÊN |
6 |
1 |
|
Xã An Cư |
2 |
|
Xã Tân Lợi |
3 |
|
Xã An Nông |
4 |
|
Xã An Phú |
5 |
|
Xã Nhơn Hưng |
6 |
|
Xã Văn Giáo |
III |
HUYỆN AN PHÚ |
7 |
1 |
|
Xã Khánh Bình |
2 |
|
Xã Nhơn Hội |
3 |
|
Xã Phú Hội |
4 |
|
Xã Quốc Thái |
5 |
|
Xã Khánh An |
6 |
|
Xã Vĩnh Hội Đông |
7 |
|
Xã Phú Hữu |
IV |
THỊ XÃ TÂN CHÂU |
3 |
1 |
|
Xã Vĩnh Xương |
2 |
|
Xã Phú Lộc |
3 |
|
Xã Vĩnh Phương |
V |
THÀNH PHỐ CHÂU ĐỐC |
1 |
1 |
|
Xã Vĩnh Tế |
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN
TT |
Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh |
Tên xã, phường, thị trấn |
|
TỔNG SỐ HUYỆN |
2 |
|
TỔNG SỐ XÃ |
8 |
I |
HUYỆN XUYÊN MỘC |
5 |
1 |
|
Xã Bàu Lâm |
2 |
|
Xã Bình Châu |
3 |
|
Xã Phước Tân |
4 |
|
Xã Tân Lâm |
5 |
|
Xã Hòa Hiệp |
II |
HUYỆN CHÂU ĐỨC |
3 |
1 |
|
Xã Bình Trung |
2 |
|
Xã Đá Bạc |
3 |
|
Xã Suối Rao |
DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN
DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN
TT |
Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh |
Tên xã, phường, thị trấn |
|
TỔNG SỐ HUYỆN |
6 |
|
TỔNG SỐ XÃ |
78 |
I |
HUYỆN SƠN ĐỘNG |
21 |
1 |
|
Thị trấn Thanh Sơn |
2 |
|
Xã An Châu |
3 |
|
Xã An Lập |
4 |
|
Xã Bồng Am |
5 |
|
Xã Long Sơn |
6 |
|
Xã Yên Định |
7 |
|
Xã An Bá |
8 |
|
Xã An Lạc |
9 |
|
Xã Cẩm Đàn |
10 |
|
Xã Chiên Sơn |
11 |
|
Xã Dương Hưu |
12 |
|
Xã Giáo Liêm |
13 |
|
Xã Hữu Sản |
14 |
|
Xã Lệ Viễn |
15 |
|
Xã Phúc Thắng |
16 |
|
Xã Quế Sơn |
17 |
|
Xã Tuấn Mậu |
18 |
|
Xã Thạch Sơn |
19 |
|
Xã Thanh Luận |
20 |
|
Xã Vân Sơn |
21 |
|
Xã Vĩnh Khương |
II |
HUYỆN LỤC NGẠN |
21 |
1 |
|
Xã Biển Động |
2 |
|
Xã Biên Sơn |
3 |
|
Xã Đồng Cốc |
4 |
|
Xã Giáp Sơn |
5 |
|
Xã Kiên Thành |
6 |
|
Xã Phì Điền |
7 |
|
Xã Tân Hoa |
8 |
|
Xã Tân Mộc |
9 |
|
Xã Thanh Hải |
10 |
|
Xã Cẩm Sơn |
11 |
|
Xã Đèo Gia |
12 |
|
Xã Hộ Đáp |
13 |
|
Xã Kiên Lao |
14 |
|
Xã Kim Sơn |
15 |
|
Xã Phong Minh |
16 |
|
Xã Phong Vân |
17 |
|
Xã Phú Nhuận |
18 |
|
Xã Sa Lý |
19 |
|
Xã Sơn Hải |
20 |
|
Xã Tân Lập |
21 |
|
Xã Tân Sơn |
III |
HUYỆN LỤC NAM |
9 |
1 |
|
Xã Bảo Sơn |
2 |
|
Xã Đông Phú |
3 |
|
Xã Nghĩa Phương |
4 |
|
Xã Tam Dị |
5 |
|
Xã Bình Sơn |
6 |
|
Xã Lục Sơn |
7 |
|
Xã Trường Giang |
8 |
|
Xã Trường Sơn |
9 |
|
Xã Vô Tranh |
IV |
HUYỆN YÊN THỂ |
10 |
1 |
|
Xã Đông Sơn |
2 |
|
Xã Đồng Vương |
3 |
|
Xã Hồng Kỳ |
4 |
|
Xã Tam Hiệp |
5 |
|
Xã Tam Tiến |
6 |
|
Xã Xuân Lương |
7 |
|
Xã Canh Nậu |
8 |
|
Xã Đồng Hưu |
9 |
|
Xã Đồng Tiến |
10 |
|
Xã Tiến Thắng |
V |
HUYỆN LẠNG GIANG |
1 |
1 |
|
Xã Hương Sơn |
VI |
HUYỆN HIỆP HÒA |
16 |
1 |
|
Xã Đồng Tân |
2 |
|
Xã Hòa Sơn |
3 |
|
Xã Hoàng An |
4 |
|
Xã Hoàng Thanh |
5 |
|
Xã Hoàng Vân |
6 |
|
Xã Hùng Sơn |
7 |
|
Xã Thái Sơn |
8 |
|
Xã Thanh Vân |
9 |
|
Xã Mai Đình |
10 |
|
Xã Hương Lâm |
11 |
|
Xã Hợp Thịnh |
12 |
|
Xã Hoàng Lương |
13 |
|
Xã Quang Minh |
14 |
|
Xã Mai Trung |
15 |
|
Xã Xuân Cẩm |
16 |
|
Xã Đại Thành |
DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN
TT |
Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh |
Tên xã, phường, thị trấn |
|
TỔNG SỐ HUYỆN |
7 |
|
TỔNG SỐ XÃ |
81 |
I |
HUYỆN PẮC NẬM |
10 |
1 |
|
Xã An Thắng |
2 |
|
Xã Bằng Thành |
3 |
|
Xã Bộc Bố |
4 |
|
Xã Cao Tân |
5 |
|
Xã Cổ Linh |
6 |
|
Xã Công Bằng |
7 |
|
Xã Giáo Hiệu |
8 |
|
Xã Nghiên Loan |
9 |
|
Xã Nhạn Môn |
10 |
|
Xã Xuân La |
II |
HUYỆN BẠCH THÔNG |
6 |
1 |
|
Xã Đôn Phong |
2 |
|
Xã Mỹ Thanh |
3 |
|
Xã Sỹ Bình |
4 |
|
Xã Tú Trĩ |
5 |
|
Xã Vũ Muộn |
6 |
|
Xã Cao Sơn |
III |
HUYỆN NGÂN SƠN |
9 |
1 |
|
Thị trấn Nà Phặc |
2 |
|
Xã Hương Nê |
3 |
|
Xã Vân Tùng |
4 |
|
Xã Cốc Đán |
5 |
|
Xã Lãng Ngâm |
6 |
|
Xã Thuần Mang |
7 |
|
Xã Thượng Ân |
8 |
|
Xã Thượng Quan |
9 |
|
Xã Trung Hòa |
IV |
HUYỆN CHỢ MỚI |
12 |
1 |
|
Xã Hòa Mục |
2 |
|
Xã Như Cố |
3 |
|
Xã Nông Hạ |
4 |
|
Xã Thanh Bình |
5 |
|
Xã Cao Kỳ |
6 |
|
Xã Quảng Chu |
7 |
|
Xã Thanh Mai |
8 |
|
Xã Thanh Vận |
9 |
|
Xã Yên Hân |
10 |
|
Xã Bình Văn |
11 |
|
Xã Mai Lạp |
12 |
|
Xã Yên Cư |
V |
HUYỆN BA BÉ |
12 |
1 |
|
Xã Địa Linh |
2 |
|
Xã Khang Ninh |
3 |
|
Xã Bành Trạch |
4 |
|
Xã Cao Thượng |
5 |
|
Xã Cao Trĩ |
6 |
|
Xã Chu Hương |
7 |
|
Xã Đồng Phúc |
8 |
|
Xã Hoàng Trĩ |
9 |
|
Xã Nam Mẫu |
10 |
|
Xã Phúc Lộc |
11 |
|
Xã Quảng Khê |
12 |
|
Xã Yến Dương |
VI |
HUYỆN CHỢ ĐÔN |
12 |
1 |
|
Xã Bằng Lãng |
2 |
|
Xã Lương Bằng |
3 |
|
Xã Yên Thượng |
4 |
|
Xã Bản Thi |
5 |
|
Xã Bình Trung |
6 |
|
Xã Nghĩa Tá |
7 |
|
Xã Tân Lập |
8 |
|
Xã Yên Nhuận |
9 |
|
Xã Yên Thịnh |
10 |
|
Xã Bằng Phúc |
11 |
|
Xã Xuân Lạc |
12 |
|
Xã Yên Mỹ |
VII |
HUYỆN NA RÌ |
20 |
1 |
|
Thị trấn Yên Lạc |
2 |
|
Xã Cư Lễ |
3 |
|
Xã Cường Lợi |
4 |
|
Xã Hảo Nghĩa |
5 |
|
Xã Kim Lư |
6 |
|
Xã Lương Hạ |
7 |
|
Xã Lương Thành |
8 |
|
Xã Lương Thượng |
9 |
|
Xã Ân Tình |
10 |
|
Xã Côn Minh |
11 |
|
Xã Đổng Xá |
12 |
|
Xã Hữu Thác |
13 |
|
Xã Kim Hỷ |
14 |
|
Xã Lam Sơn |
15 |
|
Xã Lạng San |
16 |
|
Xã Liêm Thủy |
17 |
|
Xã Quang Phong |
18 |
|
Xã Văn Minh |
19 |
|
Xã Vũ Loan |
20 |
|
Xã Xuân Dương |
DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN
TT |
Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh |
Tên xã, phường, thị trấn |
|
TỔNG SỐ HUYỆN |
6 |
|
TỔNG SỐ XÃ |
30 |
I |
HUYỆN HỒNG DÂN |
6 |
1 |
|
Xã Lộc Ninh |
2 |
|
Xã Ninh Hòa |
3 |
|
Xã Vĩnh Lộc |
4 |
|
Xã Vĩnh Lộc A |
5 |
|
Xã Ninh Quới |
6 |
|
Xã Ninh Thạnh Lợi |
II |
HUYỆN VĨNH LỢI |
5 |
1 |
|
Xã Châu Hưng A |
2 |
|
Xã Hưng Hội |
3 |
|
Xã Long Thạnh |
4 |
|
Xã Vĩnh Hưng |
5 |
|
Xã Vĩnh Hưng A |
III |
HUYỆN HÒA BÌNH |
4 |
1 |
|
Xã Minh Diệu |
2 |
|
Xã Vĩnh Thịnh |
3 |
|
Xã Vĩnh Hậu |
4 |
|
Xã Vĩnh Hậu A |
IV |
HUYỆN GIÁ RAI |
5 |
1 |
|
Thị trấn Giá Rai |
2 |
|
Thị trấn Phòng Hộ |
3 |
|
Xã Phong Thạnh A |
4 |
|
Xã Tân Thạnh |
5 |
|
Xã Phong Thạnh Đông |
V |
HUYỆN ĐÔNG HẢI |
8 |
1 |
|
Xã An Trạch |
2 |
|
Xã An Trạch A |
3 |
|
Xã Long Điền |
4 |
|
Xã Long Điền Đông A |
5 |
|
Xã An Phúc |
6 |
|
Xã Long Điền Đông |
7 |
|
Xã Long Điền Tây |
8 |
|
Xã Điền Hải |
VI |
THÀNH PHỐ BẠC LIÊU |
2 |
1 |
|
Xã Hiệp Thành |
2 |
|
Xã Vĩnh Trạch Đông |
DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN
TT |
Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh |
Tên xã, phường, thị trấn |
|
TỔNG SỐ HUYỆN |
3 |
|
TỔNG SỐ XÃ |
16 |
I |
HUYỆN THẠNH PHÚ |
8 |
1 |
|
An Quy |
2 |
|
An Thuận |
3 |
|
An Nhơn |
4 |
|
Thạnh Phong |
5 |
|
Thạnh Hải |
6 |
|
Mỹ An |
7 |
|
Bình Thạnh |
8 |
|
An Điền |
II |
HUYỆN BA TRI |
6 |
1 |
|
An Đức |
2 |
|
An Hiệp |
3 |
|
Tân Thủy |
4 |
|
Bảo Thạnh |
5 |
|
An Thủy |
6 |
|
Bảo Thuận |
III |
HUYỆN BÌNH ĐẠI |
2 |
1 |
|
Thạnh Trị |
2 |
|
Thừa Đức |
DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN
TT |
Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh |
Tên xã, phường, thị trấn |
|
TỔNG SỐ HUYỆN |
9 |
|
TỔNG SỐ XÃ |
58 |
I |
HUYỆN AN LÃO |
10 |
1 |
|
Thị trấn An Lão |
2 |
|
Xã An Tân |
3 |
|
Xã An Dũng |
4 |
|
Xã An Hòa |
5 |
|
Xã An Hưng |
6 |
|
Xã An Nghĩa |
7 |
|
Xã An Quang |
8 |
|
Xã An Toàn |
9 |
|
Xã An Trung |
10 |
|
Xã An Vinh |
II |
HUYỆN VĨNH THẠNH |
9 |
1 |
|
Thị trấn Vĩnh Thạnh |
2 |
|
Xã Vĩnh Sơn |
3 |
|
Xã Vĩnh Hảo |
4 |
|
Xã Vĩnh Hiệp |
5 |
|
Xã Vĩnh Hòa |
6 |
|
Xã Vĩnh Kim |
7 |
|
Xã Vĩnh Quang |
8 |
|
Xã Vĩnh Thịnh |
9 |
|
Xã Vĩnh Thuận |
III |
HUYỆN VÂN CANH |
7 |
1 |
|
Thị trấn Vân Canh |
2 |
|
Xã Canh Hiển |
3 |
|
Xã Canh Vinh |
4 |
|
Xã Canh Hiệp |
5 |
|
Xã Canh Hòa |
6 |
|
Xã Canh Liên |
7 |
|
Xã Canh Thuận |
IV |
HUYỆN HOÀI ÂN |
7 |
1 |
|
Xã Ân Hảo Tây |
2 |
|
Xã Ân Hữu |
3 |
|
Xã Ân Tường Đông |
4 |
|
Xã Ân Nghĩa |
5 |
|
Xã Ân Sơn |
6 |
|
Xã Bok Tới |
7 |
|
Xã Đắk Mang |
V |
HUYỆN TÂY SƠN |
5 |
1 |
|
Xã Bình Tân |
2 |
|
Xã Tây Giang |
3 |
|
Xã Tây Phú |
4 |
|
Xã Tây Xuân |
5 |
|
Xã Vĩnh An |
VI |
HUYỆN PHÙ MỸ |
8 |
1 |
|
Xã Mỹ Châu |
2 |
|
Xã Mỹ Cát |
3 |
|
Xã Mỹ Lợi |
4 |
|
Xã Mỹ Thọ |
5 |
|
Xã Mỹ Thắng |
6 |
|
Xã Mỹ An |
7 |
|
Xã Mỹ Thành |
8 |
|
Xã Mỹ Đức |
VII |
HUYỆN HOÀI NHƠN |
6 |
1 |
|
Xã Hoài Sơn |
2 |
|
Xã Hoài Hải |
3 |
|
Xã Hoài Mỹ |
4 |
|
Xã Hoài Thanh |
5 |
|
Xã Tam Quan Nam |
6 |
|
Xã Hoài Hương |
VIII |
THÀNH PHỐ QUY NHƠN |
1 |
1 |
|
Xã Nhơn Châu |
IX |
HUYỆN PHÙ CÁT |
5 |
1 |
|
Xã Cát Thành |
2 |
|
Xã Cát Khánh |
3 |
|
Xã Cát Minh |
4 |
|
Xã Cát Chánh |
5 |
|
Xã Cát Hải |
DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN
TT |
Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh |
Tên xã, phường, thị trấn |
|
TỔNG SỐ HUYỆN |
8 |
|
TỔNG SỐ XÃ |
38 |
I |
HUYỆN BÙ ĐỐP |
6 |
1 |
|
Xã Tân Thành |
2 |
|
Xã Hưng Phước |
3 |
|
Xã Tân Tiến |
4 |
|
Xã Thanh Hòa |
5 |
|
Xã Thiện Hưng |
6 |
|
Xã Phước Thiện |
II |
HUYỆN CHƠN THÀNH |
1 |
1 |
|
Xã Quang Minh |
III |
HUYỆN ĐÔNG PHÚ |
5 |
1 |
|
Xã Tân Hòa |
2 |
|
Xã Tân Hưng |
3 |
|
Xã Tân Phước |
4 |
|
Xã Đồng Tâm |
5 |
|
Xã Tân Lợi |
IV |
HUYỆN LỘC NINH |
10 |
1 |
|
Xã Lộc An |
2 |
|
Xã Lộc Hòa |
3 |
|
Xã Lộc Thạnh |
4 |
|
Xã Lộc Thiện |
5 |
|
Xã Lộc Thịnh |
6 |
|
Xã Lộc Phú |
7 |
|
Xã Lộc Khánh |
8 |
|
Xã Lộc Tấn |
9 |
|
Xã Lộc Quang |
10 |
|
Xã Lộc Thành |
V |
HUYỆN BÙ ĐĂNG |
3 |
1 |
|
Xã Phú Sơn |
2 |
|
Xã Đak Nhau |
3 |
|
Xã Đường 10 |
VI |
HUYỆN HỚN QUẢN |
3 |
1 |
|
Xã Phước An |
2 |
|
Xã Thanh An |
3 |
|
Xã An Khương |
VII |
HUYỆN BÙ GIA MẬP |
9 |
1 |
|
Xã Bù Gia Mập |
2 |
|
Xã Bình Thắng |
3 |
|
Xã Đức Hạnh |
4 |
|
Xã Long Hà |
5 |
|
Xã Long Tân |
6 |
|
Xã Phú Trung |
7 |
|
Xã Phú Văn |
8 |
|
Xã Phước Minh |
9 |
|
Xã Đăk Ơ |
VIII |
THỊ XÃ BÌNH LONG |
1 |
1 |
|
Xã Thanh Lương |
DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN
TT |
Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh |
Tên xã, phường, thị trấn |
|
TỔNG SỐ HUYỆN |
8 |
|
TỔNG SỐ XÃ |
27 |
I |
HUYỆN TUY PHONG |
3 |
1 |
|
Xã Phong Phú |
2 |
|
Xã Phan Dũng |
3 |
|
Bình Thạnh |
II |
HUYỆN BẮC BÌNH |
6 |
1 |
|
Xã Bình An |
2 |
|
Xã Phan Điền |
3 |
|
Xã Sông Bình |
4 |
|
Xã Phan Lâm |
5 |
|
Xã Phan Sơn |
6 |
|
Xã Phan Tiến |
III |
HUYỆN HÀM THUẬN BẮC |
5 |
1 |
|
Xã Thuận Hòa |
2 |
|
Xã Thuận Minh |
3 |
|
Xã Đông Giang |
4 |
|
Xã Đông Tiến |
5 |
|
Xã La Dạ |
IV |
HUYỆN HÀM THUẬN NAM |
2 |
1 |
|
Xã Hàm Cần |
2 |
|
Xã Mỹ Thạnh |
V |
HUYỆN HÀM TÂN |
3 |
1 |
|
Xã Sông Phan |
2 |
|
Xã Tân Hà |
3 |
|
Xã Sơn Mỹ |
VI |
HUYỆN TÁNH LINH |
4 |
1 |
|
Xã Đức Bình |
2 |
|
Xã Đức Thuận |
3 |
|
Xã Măng Tố |
4 |
|
Xã La Ngâu |
VII |
HUYỆN ĐỨC LINH |
1 |
1 |
|
Xã Trà Tân |
VIII |
HUYỆN PHÚ QUÝ |
3 |
1 |
|
Xã Tam Thanh |
2 |
|
Xã Ngũ Phụng |
3 |
|
Xã Long Hải |
DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN
TT |
Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh |
Tên xã, phường, thị trấn |
|
TỔNG SỐ HUYỆN |
8 |
|
TỔNG SỐ XÃ |
38 |
I |
HUYỆN TRẦN VĂN THỜI |
6 |
1 |
|
Xã Khánh Bình Đông |
2 |
|
Xã Khánh Bình Tây |
3 |
|
Xã Khánh Hải |
4 |
|
Xã Trần Hợi |
5 |
|
Xã Khánh Bình Tây Bắc |
6 |
|
Xã Khánh Hưng |
II |
HUYỆN U MINH |
6 |
1 |
|
Xã Khánh Hội |
2 |
|
Xã Khánh Tiến |
3 |
|
Xã Khánh Hòa |
4 |
|
Xã Khánh Lâm |
5 |
|
Xã Khánh Thuận |
6 |
|
Xã Nguyễn Phích |
III |
HUYỆN NGỌC HIỂN |
6 |
1 |
|
Xã Đất Mũi |
2 |
|
Xã Tân Ân |
3 |
|
Xã Tân Ân Tây |
4 |
|
Xã Viên An |
5 |
|
Tam Giang Tây |
6 |
|
Viên An Đông |
IV |
HUYỆN THỚI BÌNH |
6 |
1 |
|
Xã Biển Bạch |
2 |
|
Xã Hồ Thị Kỷ |
3 |
|
Xã Tân Lộc |
4 |
|
Xã Tân Lộc Bắc |
5 |
|
Xã Tân Phú |
6 |
|
Xã Thới Bình |
V |
HUYỆN ĐẦM DƠI |
9 |
1 |
|
Xã Tạ An Khương |
2 |
|
Xã Tạ An Khương Đông |
3 |
|
Xã Tân Thuận |
4 |
|
Xã Tân Tiến |
5 |
|
Xã Ngọc Chánh |
6 |
|
Xã Quách Phẩm Bắc |
7 |
|
Xã Tân Duyệt |
8 |
|
Xã Thanh Tùng |
9 |
|
Xã Trần Phán |
VI |
HUYỆN NĂM CĂN |
2 |
1 |
|
Xã Lâm Hải |
2 |
|
Xã Tam Giang Đông |
VII |
HUYỆN CÁI NƯỚC |
1 |
1 |
|
Xã Đông Thới |
VIII |
HUYỆN PHÚ TÂN |
2 |
1 |
|
Xã Nguyễn Việt Khái |
2 |
|
Xã Tân Hải |
DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN
TT |
Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh |
Tên xã, phường, thị trấn |
|
TỔNG SỐ HUYỆN |
1 |
|
TỔNG SỐ XÃ |
1 |
I |
HUYỆN CỜ ĐỎ |
1 |
1 |
|
Xã Thới Xuân |
DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN
TT |
Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh |
Tên xã, phường, thị trấn |
|
TỔNG SỐ HUYỆN |
12 |
|
TỔNG SỐ XÃ |
164 |
I |
HUYỆN BẢO LÂM |
14 |
1 |
|
Thị trấn Pác Miầu |
2 |
|
Xã Đức Hạnh |
3 |
|
Xã Lý Bôn |
4 |
|
Xã Mông Ân |
5 |
|
Xã Nam Cao |
6 |
|
Xã Nam Quang |
7 |
|
Xã Quảng Lâm |
8 |
|
Xã Tân Việt |
9 |
|
Xã Thạch Lâm |
10 |
|
Xã Thái Học |
11 |
|
Xã Thái Sơn |
12 |
|
Xã Vĩnh Phong |
13 |
|
Xã Vĩnh Quang |
14 |
|
Xã Yên Thổ |
II |
HUYỆN HÀ QUẢNG |
18 |
1 |
|
Thị trấn Xuân Hòa |
2 |
|
Xã Phù Ngọc |
3 |
|
Xã Trường Hà |
4 |
|
Xã Cải Viên |
5 |
|
Xã Hạ Thôn |
6 |
|
Xã Hồng Sỹ |
7 |
|
Xã Kéo Yên |
8 |
|
Xã Lũng Nặm |
9 |
|
Xã Mã Ba |
10 |
|
Xã Nà Sác |
11 |
|
Xã Nội Thôn |
12 |
|
Xã Quý Quân |
13 |
|
Xã Sóc Hà |
14 |
|
Xã Sỹ Hai |
15 |
|
Xã Tổng Cọt |
16 |
|
Xã Thượng Thôn |
17 |
|
Xã Vân An |
18 |
|
Xã Vần Dính |
III |
HUYỆN BẢO LẠC |
17 |
1 |
|
Thị trấn Bảo Lạc |
2 |
|
Xã Hồng Trị |
3 |
|
Xã Bảo Toàn |
4 |
|
Xã Cô Ba |
5 |
|
Xã Cốc Pàng |
6 |
|
Xã Đình Phùng |
7 |
|
Xã Hồng An |
8 |
|
Xã Huy Giáp |
9 |
|
Xã Hưng Đạo |
10 |
|
Xã Hưng Thịnh |
11 |
|
Xã Kim Cúc |
12 |
|
Xã Khánh Xuân |
13 |
|
Xã Phan Thanh |
14 |
|
Xã Sơn Lập |
15 |
|
Xã Sơn Lộ |
16 |
|
Xã Thượng Hà |
17 |
|
Xã Xuân Trường |
IV |
HUYỆN NGUYÊN BÌNH |
18 |
1 |
|
Thị trấn Nguyên Bình |
2 |
|
Xã Lang Môn |
3 |
|
Xã Minh Thanh |
4 |
|
Xã Thể Dục |
5 |
|
Xã Bắc Hợp |
6 |
|
Xã Ca Thành |
7 |
|
Xã Hoa Thám |
8 |
|
Xã Hưng Đạo |
9 |
|
Xã Mai Long |
10 |
|
Xã Phan Thanh |
11 |
|
Xã Quang Thành |
12 |
|
Xã Tam Kim |
13 |
|
Xã Thái Học |
14 |
|
Xã Thành Công |
15 |
|
Xã Thịnh Vượng |
16 |
|
Xã Triệu Nguyên |
17 |
|
Xã Vũ Nông |
18 |
|
Xã Yên Lạc |
V |
HUYỆN HÒA AN |
13 |
1 |
|
Xã Dân Chủ |
2 |
|
Xã Đại Tiến |
3 |
|
Xã Lê Chung |
4 |
|
Xã Nam Tuấn |
5 |
|
Xã Nguyễn Huệ |
6 |
|
Xã Bình Dương |
7 |
|
Xã Công Trừng |
8 |
|
Xã Đức Xuân |
9 |
|
Xã Hà Trì |
10 |
|
Xã Ngũ Lão |
11 |
|
Xã Quang Trung |
12 |
|
Xã Trưng Vương |
13 |
|
Xã Trương Lương |
VI |
HUYỆN THÔNG NÔNG |
11 |
1 |
|
Thị trấn Thông Nông |
2 |
|
Xã Bình Lãng |
3 |
|
Xã Cần Nông |
4 |
|
Xã Cần Yên |
5 |
|
Xã Đa Thông |
6 |
|
Xã Lương Can |
7 |
|
Xã Lương Thông |
8 |
|
Xã Ngọc Động |
9 |
|
Xã Thanh Long |
10 |
|
Xã Vị Quang |
11 |
|
Xã Yên Sơn |
VII |
HUYỆN HẠ LANG |
13 |
1 |
|
Xã Quang Long |
2 |
|
Xã Thị Hoa |
3 |
|
Xã Việt Chu |
4 |
|
Xã An Lạc |
5 |
|
Xã Cô Ngân |
6 |
|
Xã Đồng Loan |
7 |
|
Xã Đức Quang |
8 |
|
Xã Kim Loan |
9 |
|
Xã Lý Quốc |
10 |
|
Xã Minh Long |
11 |
|
Xã Thái Đức |
12 |
|
Xã Thắng Lợi |
13 |
|
Xã Vinh Quý |
VIII |
HUYỆN THẠCH AN |
16 |
1 |
|
Xã Đức Long |
2 |
|
Thị trấn Đông Khê |
3 |
|
Xã Vân Trình |
4 |
|
Xã Canh Tân |
5 |
|
Xã Danh Sỹ |
6 |
|
Xã Đức Thông |
7 |
|
Xã Đức Xuân |
8 |
|
Xã Kim Đồng |
9 |
|
Xã Lê Lai |
10 |
|
Xã Lê Lợi |
11 |
|
Xã Minh Khai |
12 |
|
Xã Quang Trọng |
13 |
|
Xã Thái Cường |
14 |
|
Xã Thị Ngân |
15 |
|
Xã Thụy Hùng |
16 |
|
Xã Trọng Con |
IX |
HUYỆN TRÙNG KHÁNH |
15 |
1 |
|
Xã Đàm Thủy |
2 |
|
Xã Cảnh Tiên |
3 |
|
Xã Chí Viễn |
4 |
|
Xã Đình Phong |
5 |
|
Xã Đức Hồng |
6 |
|
Xã Khâm Thành |
7 |
|
Xã Lăng Yên |
8 |
|
Xã Phong Châu |
9 |
|
Xã Thân Giáp |
10 |
|
Xã Cao Thăng |
11 |
|
Xã Ngọc Côn |
12 |
|
Xã Ngọc Chung |
13 |
|
Xã Ngọc Khê |
14 |
|
Xã Phong Nặm |
15 |
|
Xã Trung Phúc |
X |
HUYỆN TRÀ LĨNH |
10 |
1 |
|
Thị trấn Hùng Quốc |
2 |
|
Xã Quốc Toản |
3 |
|
Xã Cao Chương |
4 |
|
Xã Cô Mười |
5 |
|
Xã Lưu Ngọc |
6 |
|
Xã Quang Hán |
7 |
|
Xã Quang Trung |
8 |
|
Xã Quang Vinh |
9 |
|
Xã Tri Phương |
10 |
|
Xã Xuân Nội |
XI |
HUYỆN QUẢNG UYÊN |
12 |
1 |
|
Xã Cai Bộ |
2 |
|
Xã Quốc Phong |
3 |
|
Xã Tự Do |
4 |
|
Xã Bình Lăng |
5 |
|
Xã Đoài Khôn |
6 |
|
Xã Hạnh Phúc |
7 |
|
Xã Hoàng Hải |
8 |
|
Xã Hồng Định |
9 |
|
Xã Hồng Quang |
10 |
|
Xã Ngọc Động |
11 |
|
Xã Phi Hải |
12 |
|
Xã Quốc Dân |
XII |
HUYỆN PHỤC HOÀ |
7 |
1 |
|
Xã Đại Sơn |
2 |
|
Xã Cách Linh |
3 |
|
Xã Hồng Đại |
4 |
|
Xã Lương Thiện |
5 |
|
Xã Mỹ Hưng |
6 |
|
Xã Tiên Thành |
7 |
|
Xã Triệu Âu |
DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN
TT |
Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh |
Tên xã, phường, thị trấn |
|
TỔNG SỐ HUYỆN |
8 |
|
TỔNG SỐ XÃ |
55 |
I |
HUYỆN ĐẮK R'LẤP |
9 |
1 |
|
Xã Đăk Sin |
2 |
|
Xã Đăk Wer |
3 |
|
Xã Đạo Nghĩa |
4 |
|
Xã Nghĩa Thắng |
5 |
|
Xã Nhân Cơ |
6 |
|
Xã Nhân Đạo |
7 |
|
Xã Quảng Tín |
8 |
|
Xã Đăk Ru |
9 |
|
Xã Hưng Bình |
II |
HUYỆN KRÔNG NÔ |
12 |
1 |
|
Thị trấn Đăk Mâm |
2 |
|
Xã Đăk Đrô |
3 |
|
Xã Đăk Sôr |
4 |
|
Xã Đức Xuyên |
5 |
|
Xã Nam Đà |
6 |
|
Xã Nâm N'Đir |
7 |
|
Xã Quảng Phú |
8 |
|
Xã Buôn Choăh |
9 |
|
Xã Đăk Nang |
10 |
|
Xã Nâm Nung |
11 |
|
Xã Nam Xuân |
12 |
|
Xã Tân Thành |
III |
HUYỆN ĐẮK GLONG |
7 |
1 |
|
Xã Quảng Khê |
2 |
|
Xã Đăk Ha |
3 |
|
Xã Đăk Plao |
4 |
|
Xã Đăk R'măng |
5 |
|
Xã Đăk Som |
6 |
|
Xã Quảng Hòa |
7 |
|
Xã Quảng Sơn |
IV |
HUYỆN TUY ĐỨC |
6 |
1 |
|
Xã Đăk Buk So |
2 |
|
Xã Quảng Tân |
3 |
|
Xã Đăk Ngo |
4 |
|
Xã Đăk R'tih |
5 |
|
Xã Quảng Tâm |
6 |
|
Xã Quảng Trực |
V |
HUYỆN CƯ JÚT |
5 |
1 |
|
Xã Cư Knia |
2 |
|
Xã Đăk Đrông |
3 |
|
Xã Đắk Wil |
4 |
|
Xã Trúc Sơn |
5 |
|
Xã EaPô |
VI |
THỊ XÃ GIA NGHĨA |
2 |
1 |
|
Xã Đăk Nia |
2 |
|
Xã Đăk RMoan |
VII |
HUYỆN ĐẮK MIL |
8 |
1 |
|
Xã Đăk Lao |
2 |
|
Xã Đăk N'drót |
3 |
|
Xã Đăk R'la |
4 |
|
Xã Đăk Săk |
5 |
|
Xã Đức Minh |
6 |
|
Xã Thuận An |
7 |
|
Xã Đăk Gằn |
8 |
|
Xã Long Sơn |
VIII |
HUYỆN ĐẮK SONG |
6 |
1 |
|
Xã Thuận Hà |
2 |
|
Xã Thuận Hạnh |
3 |
|
Xã Đăk Hòa |
4 |
|
Xã Đăk Môl |
5 |
|
Xã Đăk N'Drung |
6 |
|
Xã Trường Xuân |
DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN
TT |
Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh |
Tên xã, phường, thị trấn |
|
TỔNG SỐ HUYỆN |
14 |
|
TỔNG SỐ XÃ |
96 |
I |
THỊ XÃ BUÔN HỒ |
1 |
1 |
|
Xã Êa Drông |
II |
HUYỆN EA KAR |
7 |
1 |
|
Xã Cư Ni |
2 |
|
Xã Ea Sar |
3 |
|
Xã Cư Bông |
4 |
|
Xã Cư Elang |
5 |
|
Xã Cu Prông |
6 |
|
Xã Cư Yang |
7 |
|
Xã Ea Sô |
III |
HUYỆN EA H'LEO |
11 |
1 |
|
Xã Cư Mốt |
2 |
|
Xã Ea Khăl |
3 |
|
Xã Ea Nam |
4 |
|
Xã Ea Wy |
5 |
|
Xã Cư Amung |
6 |
|
Xã Ea Dliêyang |
7 |
|
Xã Ea Hiao |
8 |
|
Xã Ea H' Leo |
9 |
|
Xã Ea Ral |
10 |
|
Xã Ea Sol |
11 |
|
Xã Ea Tir |
IV |
HUYỆN CƯ M'GAR |
3 |
1 |
|
Xã Ea Kiết |
2 |
|
Xã Ea Kuêh |
3 |
|
Xã Ea Mdroh |
V |
HUYỆN BUÔN ĐÔN |
7 |
1 |
|
Xã Ea Bar |
2 |
|
Xã Tân Hòa |
3 |
|
Xã Cuôr Knia |
4 |
|
Xã Ea Huar |
5 |
|
Xã Ea Nuôl |
6 |
|
Xã Ea Wer |
7 |
|
Xã Krông Na |
VI |
HUYỆN CƯ KUIN |
7 |
1 |
|
Xã Dray Bhăng |
2 |
|
Xã Ea Bhôk |
3 |
|
Xã Ea Hu |
4 |
|
Xã Ea Ning |
5 |
|
Xã Ea Tiêu |
6 |
|
Xã Hòa Hiệp |
7 |
|
Xã Cư Êwi |
VII |
HUYỆN LẮK |
8 |
1 |
|
Xã Buôn Triết |
2 |
|
Xã Bông Krang |
3 |
|
Xã Đăk Nuê |
4 |
|
Xã Đăk Phơi |
5 |
|
Xã Ea R'bin |
6 |
|
Xã Krông Nô |
7 |
|
Xã Nam Ka |
8 |
|
Xã Yang Tao |
VIII |
HUYỆN KRÔNG BÚK |
7 |
1 |
|
Xã Cư Né |
2 |
|
Xã Cư Pơng |
3 |
|
Xã Chư Kbô |
4 |
|
Xã Ea Ngai |
5 |
|
Xã Pơng Drang |
6 |
|
Xã Tân Lập |
7 |
|
Xã Ea Sin |
IX |
HUYỆN KRÔNG ANA |
6 |
1 |
|
Xã Băng Adrênh |
2 |
|
Xã Bình Hòa |
3 |
|
Xã Dray Sáp |
4 |
|
Xã Dur Kmăl |
5 |
|
Xã Ea Bông |
6 |
|
Xã Ea Na |
X |
HUYỆN KRÔNG BÔNG |
9 |
1 |
|
Xã Hòa Lễ |
2 |
|
Xã Hòa Phong |
3 |
|
Xã Hòa Sơn |
4 |
|
Xã Cư Drăm |
5 |
|
Xã Cư Pui |
6 |
|
Xã Dang Kang |
7 |
|
Xã Ea Trul |
8 |
|
Xã Yang Mao |
9 |
|
Xã Yang Reh |
XI |
HUYỆN KRÔNG PẮC |
7 |
1 |
|
Xã Ea Phê |
2 |
|
Xã Hòa Tiến |
3 |
|
Xã Krông Búk |
4 |
|
Xã Tân Tiến |
5 |
|
Xã Ea Uy |
6 |
|
Xã Ea Yiêng |
7 |
|
Xã Vụ Bổn |
XII |
HUYỆN M'ĐẮK |
7 |
1 |
|
Xã Cư Prao |
2 |
|
Xã Êa Lai |
3 |
|
Xã Cư Mta |
4 |
|
Xã Cư San |
5 |
|
Xã Êa Trang |
6 |
|
Xã Krông Á |
7 |
|
Xã Krông Jing |
XIII |
HUYỆN EA SÚP |
9 |
1 |
|
Xã Cư Mlan |
2 |
|
Xã Ea Lê |
3 |
|
Xã Ea Rốk |
4 |
|
Xã Ea Bung |
5 |
|
Xã Cư Kbang |
6 |
|
Xã Ia Jlơi |
7 |
|
Xã Ia Lốp |
8 |
|
Xã Ia Rvê |
9 |
|
Xã Ya Tờ Mốt |
XIV |
HUYỆN KRÔNG NĂNG |
7 |
1 |
|
Thị trấn Krông Năng |
2 |
|
Xã Dliêya |
3 |
|
Xã Ea Hồ |
4 |
|
Xã Ea Tam |
5 |
|
Xã Cư Klông |
6 |
|
Xã Ea Dăh |
7 |
|
Xã Ea Puk |
DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN
TT |
Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh |
Tên xã, phường, thị trấn |
|
TỔNG SỐ HUYỆN |
10 |
|
TỔNG SỐ XÃ |
110 |
I |
HUYỆN MƯỜNG ẢNG |
9 |
1 |
|
Xã Ẳng Nưa |
2 |
|
Xã Ẳng Cang |
3 |
|
Xã Ẳng Tở |
4 |
|
Xã Búng Lao |
5 |
|
Xã Mường Đăng |
6 |
|
Xã Mường Lạn |
7 |
|
Xã Nặm Lịch |
8 |
|
Xã Ngối Cáy |
9 |
|
Xã Xuân Lao |
II |
HUYỆN TUẦN GIÁO |
18 |
1 |
|
Xã Pú Nhung |
2 |
|
Xã Tòa Tình |
3 |
|
Xã Chiềng Sinh |
4 |
|
Xã Chiềng Đông |
5 |
|
Xã Mùn Chung |
6 |
|
Xã Mường Khong |
7 |
|
Xã Mường Mùn |
8 |
|
Xã Mường Thín |
9 |
|
Xã Nà Sáy |
10 |
|
Xã Nà Tòng |
11 |
|
Xã Phình Sáng |
12 |
|
Xã Pú Xi |
13 |
|
Xã Quài Cang |
14 |
|
Xã Quài Nưa |
15 |
|
Xã Quài Tở |
16 |
|
Xã Rạng Đông |
17 |
|
Xã Ta Ma |
18 |
|
Xã Tênh Phông |
III |
HUYỆN TỦA CHÙA |
11 |
1 |
|
Xã Huổi Só |
2 |
|
Xã Lao Xả Phình |
3 |
|
Xã Mường Báng |
4 |
|
Xã Mường Đun |
5 |
|
Xã Sín Chải |
6 |
|
Xã Sính Phình |
7 |
|
Xã Tả Phìn |
8 |
|
Xã Tả Sìn Thàng |
9 |
|
Xã Trung Thu |
10 |
|
Xã Tủa Thàng |
11 |
|
Xã Xá Nhè |
IV |
HUYỆN ĐIỆN BIÊN |
19 |
1 |
|
Xã Thanh Chăn |
2 |
|
Xã Thanh Hưng |
3 |
|
Xã Thanh Luông |
4 |
|
Xã Sam Mứn |
5 |
|
Xã Thanh Nưa |
6 |
|
Xã Hẹ Muông |
7 |
|
Xã Hua Thanh |
8 |
|
Xã Mường Lói |
9 |
|
Xã Mường Nhà |
10 |
|
Xã Mường Phăng |
11 |
|
Xã Mường Pồn |
12 |
|
Xã Nà Nhạn |
13 |
|
Xã Nà Tấu |
14 |
|
Xã Na Tông |
15 |
|
Xã Na Ư |
16 |
|
Xã Núa Ngam |
17 |
|
Xã Pá Khoang |
18 |
|
Xã Pa Thơm |
19 |
|
Xã Phu Luông |
V |
HUYỆN ĐIỆN BIÊN ĐÔNG |
14 |
1 |
|
Thị trấn Điện Biên Đông |
2 |
|
Xã Chiềng Sơ |
3 |
|
Xã Háng Lìa |
4 |
|
Xã Keo Lôm |
5 |
|
Xã Luân Giói |
6 |
|
Xã Mường Luân |
7 |
|
Xã Na Son |
8 |
|
Xã Nong U |
9 |
|
Xã Phì Nhừ |
10 |
|
Xã Phình Giàng |
11 |
|
Xã Pú Hồng |
12 |
|
Xã Pu Nhi |
13 |
|
Xã Tìa Dình |
14 |
|
Xã Xa Dung |
VI |
HUYỆN MƯỜNG CHÀ |
11 |
1 |
|
Xã Hừa Ngài |
2 |
|
Xã Huổi Lèng |
3 |
|
Xã Huổi Mí |
4 |
|
Xã Ma Thì Hồ |
5 |
|
Xã Mường Mươn |
6 |
|
Xã Mường Tùng |
7 |
|
Xã Na Sang |
8 |
|
Xã Nậm Nèn |
9 |
|
Xã Pa Ham |
10 |
|
Xã Sa Lông |
11 |
|
Xã Sá Tổng |
VII |
HUYỆN MƯỜNG NHÉ |
11 |
1 |
|
Xã Mường Nhé |
2 |
|
Xã Chung Chải |
3 |
|
Xã Huổi Lếch |
4 |
|
Xã Leng Su Sìn |
5 |
|
Xã Mường Toong |
6 |
|
Xã Nậm Kè |
7 |
|
Xã Nậm Vì |
8 |
|
Xã Pá Mỳ |
9 |
|
Xã Quảng Lâm |
10 |
|
Xã Sen Thượng |
11 |
|
Xã Sín Thầu |
VIII |
HUYỆN NẬM PÒ |
15 |
1 |
|
Xã Chà Cang |
2 |
|
Xã Chà Nưa |
3 |
|
Xã Chà Tở |
4 |
|
Xã Nậm Khăn |
5 |
|
Xã Phìn Hồ |
6 |
|
Xã Si Pa Phìn |
7 |
|
Xã Nà Bủng |
8 |
|
Xã Na Cô Sa |
9 |
|
Xã Nà Hỳ |
10 |
|
Xã Nà Khoa |
11 |
|
Xã Nậm Chua |
12 |
|
Xã Nậm Nhừ |
13 |
|
Xã Nậm Tin |
14 |
|
Xã Pa Tần |
15 |
|
Xã Vàng Đán |
IX |
THỊ XÃ MƯỜNG LAY |
1 |
1 |
|
Xã Lay Nưa |
X |
THÀNH PHỐ ĐIỆN BIÊN PHỦ |
1 |
1 |
|
Xã Thanh Minh |
DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN
TT |
Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh |
Tên xã, phường, thị trấn |
|
TỔNG SỐ HUYỆN |
3 |
|
TỔNG SỐ XÃ |
8 |
I |
HUYỆN TÂN HỒNG |
1 |
1 |
|
Xã Thông Bình |
II |
THỊ XÃ HỒNG NGỰ |
4 |
1 |
|
Xã Tân Hộ Cơ |
2 |
|
Xã Bình Phú |
3 |
|
Xã Tân Hội |
4 |
|
Xã Bình Thạnh |
III |
HUYỆN HỒNG NGỰ |
3 |
1 |
|
Xã Thường Phước 1 |
2 |
|
Xã Thường Thới Hậu A |
3 |
|
Xã Thường Thới Hậu B |
DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN
TT |
Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh |
Tên xã, phường, thị trấn |
|
TỔNG SỐ HUYỆN |
15 |
|
TỔNG SỐ XÃ |
145 |
I |
THỊ XÃ AYUN PA |
4 |
1 |
|
Xã Ia Rbol |
2 |
|
Xã Chư Băh |
3 |
|
Xã Ia Rtô |
4 |
|
Xã Ia Sao |
II |
HUYỆN CHƯ PRÔNG |
13 |
1 |
|
Xã Bình Giáo |
2 |
|
Xã Ia Boong |
3 |
|
Xã Ia Drang |
4 |
|
Xã Ia Lâu |
5 |
|
Xã Ia Me |
6 |
|
Xã Ia Pia |
7 |
|
Xã Ia Piơr |
8 |
|
Xã Ia Phìn |
9 |
|
Xã Ia Tôr |
10 |
|
Xã Ia Ga |
11 |
|
Xã Ia Mơ |
12 |
|
Xã Ia O |
13 |
|
Xã Ia Puch |
III |
HUYỆN CHƯ PĂH |
9 |
1 |
|
Xã Ia Ka |
2 |
|
Xã Ia Khươl |
3 |
|
Xã Ia Mơ Nông |
4 |
|
Xã Ia Nhin |
5 |
|
Xã Ia Phí |
6 |
|
Xã Chư Đang Ya |
7 |
|
Xã Đăk TơVer |
8 |
|
Xã Hà Tây |
9 |
|
Xã Ia Kreng |
IV |
HUYỆN CHƯ SÊ |
11 |
1 |
|
Xã Bar Măih |
2 |
|
Xã Bờ Ngoong |
3 |
|
Xã Chư Pơng |
4 |
|
Xã Dun |
5 |
|
Xã Ia Blang |
6 |
|
Xã Ia Pal |
7 |
|
Xã Ia Tiêm |
8 |
|
Xã AlBă |
9 |
|
Xã Ayun |
10 |
|
Xã HBông |
11 |
|
Xã Kông Htok |
V |
HUYỆN CHƯ PƯH |
6 |
1 |
|
Xã Ia Le |
2 |
|
Xã Ia Phang |
3 |
|
Xã Chư Don |
4 |
|
Xã Ia Dreng |
5 |
|
Xã Ia Hla |
6 |
|
Xã Ia Rong |
VI |
HUYỆN ĐAK ĐOA |
11 |
1 |
|
Xã ADơk |
2 |
|
Xã Đak Krong |
3 |
|
Xã Đak Sơmei |
4 |
|
Xã H'Neng |
5 |
|
Xã Ia Băng |
6 |
|
Xã K'Dang |
7 |
|
Xã Hà Đông |
8 |
|
Xã Hnol |
9 |
|
Xã la Pết |
10 |
|
Xã Kon Gang |
11 |
|
Xã Trang |
VII |
HUYỆN ĐỨC CƠ |
9 |
1 |
|
Xã Ia Din |
2 |
|
Xã Ia Krêl |
3 |
|
Xã Ia Kriêng |
4 |
|
Xã Ia Dom |
5 |
|
Xã Ia Kla |
6 |
|
Xã Ia Nan |
7 |
|
Xã Ia Dơk |
8 |
|
Xã Ia Lang |
9 |
|
Xã Ia Pnôn |
VIII |
HUYỆN ĐAK PƠ |
6 |
1 |
|
Xã An Thành |
2 |
|
Thị trấn Đak Pơ |
3 |
|
Xã Hà Tam |
4 |
|
Xã Phú An |
5 |
|
Xã Ya Hội |
6 |
|
Xã Yang Bắc |
IX |
HUYỆN PHÚ THIỆN |
7 |
1 |
|
Xã Ia Ake |
2 |
|
Xã Ia Hiao |
3 |
|
Xã Ia Peng |
4 |
|
Xã Ia Piar |
5 |
|
Xã Ia Sol |
6 |
|
Xã Chư A Thai |
7 |
|
Xã Ia Yeng |
X |
HUYỆN IA PA |
9 |
1 |
|
Xã Chư Mố |
2 |
|
Xã Ia Mrơn |
3 |
|
Xã Chư Răng |
4 |
|
Xã Ia Broăi |
5 |
|
Xã Ia Kdăm |
6 |
|
Xã Ia Trok |
7 |
|
Xã Ia Tul |
8 |
|
Xã Kim Tân |
9 |
|
Xã Pờ Tó |
XI |
HUYỆN KBANG |
13 |
1 |
|
Xã Đăk Hlơ |
2 |
|
Xã Đak Smar |
3 |
|
Xã Đông |
4 |
|
Xã Nghĩa An |
5 |
|
Xã Sơ Pai |
6 |
|
Xã Đăk Rong |
7 |
|
Xã Kon Pne |
8 |
|
Xã Kông Bờ La |
9 |
|
Xã Kông Lơng Khơng |
10 |
|
Xã Krong |
11 |
|
Xã Lơ Ku |
12 |
|
Xã Sơn Lang |
13 |
|
Xã Tơ Tung |
XII |
HUYỆN KONG CHRO |
13 |
1 |
|
Xã An Trung |
2 |
|
Xã Chư Long |
3 |
|
Xã Chư Krey |
4 |
|
Xã Đăk Kơ Ning |
5 |
|
Xã Đăk PLing |
6 |
|
Xã Đăk Pơ Pho |
7 |
|
Xã Đăk Song |
8 |
|
Xã Đăk Tơ Pang |
9 |
|
Xã Kông Yang |
10 |
|
Xã Sơ Ró |
11 |
|
Xã Ya Ma |
12 |
|
Xã Yang Nam |
13 |
|
Xã Yang Trung |
XIII |
HUYỆN KRÔNG PA |
13 |
1 |
|
Xã Chư Ngọc |
2 |
|
Xã Ia MLah |
3 |
|
Xã Phú Cần |
4 |
|
Xã Chư Đrăng |
5 |
|
Xã Chư Gu |
6 |
|
Xã Chư Rcăm |
7 |
|
Xã Đất Bằng |
8 |
|
Xã Ia Dreh |
9 |
|
Xã Ia Rmok |
10 |
|
Xã Ia Rsai |
11 |
|
Xã Ia Rsươm |
12 |
|
Xã Krông Năng |
13 |
|
Xã Uar |
XIV |
HUYỆN IA GRAI |
11 |
1 |
|
Xã Ia Bă |
2 |
|
Xã Ia Hrung |
3 |
|
Xã la Pếch |
4 |
|
Xã Ia Sao |
5 |
|
Xã Ia Tô |
6 |
|
Xã Ia Yok |
7 |
|
Xã Ia Chiă |
8 |
|
Xã Ia Grăng |
9 |
|
Xã Ia Khai |
10 |
|
Xã Ia Krăi |
11 |
|
Xã Ia O |
XV |
HUYỆN MANG YANG |
10 |
1 |
|
Xã Ayun |
2 |
|
Xã Đak Ta Ley |
3 |
|
Xã Đăk Yă |
4 |
|
Xã HRa |
5 |
|
Xã Kon Thụp |
6 |
|
Xã Đak Jơ Ta |
7 |
|
Xã Đăk Trôi |
8 |
|
Xã Đê Ar |
9 |
|
Xã Kon Chiêng |
10 |
|
Xã Lơ Pang |
DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN
TT |
Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh |
Tên xã, phường, thị trấn |
|
TỔNG SỐ HUYỆN |
11 |
|
TỔNG SỐ XÃ |
172 |
I |
HUYỆN ĐỒNG VĂN |
19 |
1 |
|
Thị trấn Đồng Văn |
2 |
|
Thị trấn Phố Bảng |
3 |
|
Xã Hố Quáng Phìn |
4 |
|
Xã Lũng Cú |
5 |
|
Xã Lũng Phìn |
6 |
|
Xã Lũng Táo |
7 |
|
Xã Lũng Thầu |
8 |
|
Xã Ma Lé |
9 |
|
Xã Phố Cáo |
10 |
|
Xã Phố Là |
11 |
|
Xã Sà Phìn |
12 |
|
Xã Sảng Tủng |
13 |
|
Xã Sính Lủng |
14 |
|
Xã Sủng Là |
15 |
|
Xã Sủng Trái |
16 |
|
Xã Tả Lùng |
17 |
|
Xã Tả Phìn |
18 |
|
Xã Thài Phìn Tủng |
19 |
|
Xã Vần Chải |
II |
HUYỆN MEO VẠC |
18 |
1 |
|
Thị trấn Mèo Vạc |
2 |
|
Xã Cán Chu Phìn |
3 |
|
Xã Giàng Chu Phìn |
4 |
|
Xã Khâu Vai |
5 |
|
Xã Lũng Chinh |
6 |
|
Xã Lũng Pù |
7 |
|
Xã Nậm Ban |
8 |
|
Xã Niêm Sơn |
9 |
|
Xã Niêm Tòng |
10 |
|
Xã Pả Vi |
11 |
|
Xã Pải Lủng |
12 |
|
Xã Sơn Vĩ |
13 |
|
Xã Sủng Máng |
14 |
|
Xã Sủng Trà |
15 |
|
Xã Tả Lủng |
16 |
|
Xã Tát Ngà |
17 |
|
Xã Thượng Phùng |
18 |
|
Xã Xín Cái |
III |
HUYỆN YÊN MINH |
18 |
1 |
|
Thị trấn Yên Minh |
2 |
|
Xã Bạch Đích |
3 |
|
Xã Du Già |
4 |
|
Xã Du Tiến |
5 |
|
Xã Đông Minh |
6 |
|
Xã Đường Thượng |
7 |
|
Xã Hữu Vinh |
8 |
|
Xã Lao Và Chải |
9 |
|
Xã Lũng Hồ |
10 |
|
Xã Mậu Duệ |
11 |
|
Xã Mậu Long |
12 |
|
Xã Na Khê |
13 |
|
Xã Ngam La |
14 |
|
Xã Ngọc Long |
15 |
|
Xã Phú Lũng |
16 |
|
Xã Sủng Cháng |
17 |
|
Xã Sủng Thài |
18 |
|
Xã Thắng Mố |
IV |
HUYỆN QUẢN BẠ |
13 |
1 |
|
Thị trấn Tam Sơn |
2 |
|
Xã Đông Hà |
3 |
|
Xã Bát Đại Sơn |
4 |
|
Xã Cán Tỷ |
5 |
|
Xã Cao Mã Pờ |
6 |
|
Xã Lùng Tám |
7 |
|
Xã Nghĩa Thuận |
8 |
|
Xã Quản Bạ |
9 |
|
Xã Quyết Tiến |
10 |
|
Xã Tả Ván |
11 |
|
Xã Tùng Vài |
12 |
|
Xã Thái An |
13 |
|
Xã Thanh Vân |
V |
HUYỆN BẮC MÊ |
13 |
1 |
|
Thị trấn Yên Phú |
2 |
|
Xã Minh Ngọc |
3 |
|
Xã Yên Định |
4 |
|
Xã Đường Âm |
5 |
|
Xã Đường Hồng |
6 |
|
Xã Giáp Trung |
7 |
|
Xã Lạc Nông |
8 |
|
Xã Minh Sơn |
9 |
|
Xã Phiêng Luông |
10 |
|
Xã Phú Nam |
11 |
|
Xã Thượng Tân |
12 |
|
Xã Yên Cường |
13 |
|
Xã Yên Phong |
VI |
HUYỆN VỊ XUYÊN |
18 |
1 |
|
Xã Ngọc Linh |
2 |
|
Xã Phú Linh |
3 |
|
Xã Bạch Ngọc |
4 |
|
Xã Cao Bồ |
5 |
|
Xã Kim Linh |
6 |
|
Xã Kim Thạch |
7 |
|
Xã Lao Chải |
8 |
|
Xã Linh Hồ |
9 |
|
Xã Minh Tân |
10 |
|
Xã Ngọc Minh |
11 |
|
Xã Phong Quang |
12 |
|
Xã Phương Tiến |
13 |
|
Xã Quảng Ngần |
14 |
|
Xã Thanh Đức |
15 |
|
Xã Thanh Thủy |
16 |
|
Xã Thuận Hòa |
17 |
|
Xã Thượng Sơn |
18 |
|
Xã Xín Chải |
VII |
HUYỆN BẮC QUANG |
13 |
1 |
|
Xã Bằng Hành |
2 |
|
Xã Đồng Tâm |
3 |
|
Xã Hữu Sản |
4 |
|
Xã Kim Ngọc |
5 |
|
Xã Tân Lập |
6 |
|
Xã Tiên Kiều |
7 |
|
Xã Vĩnh Hảo |
8 |
|
Xã Vĩnh Phúc |
9 |
|
Xã Vô Điếm |
10 |
|
Xã Đồng Tiến |
11 |
|
Xã Đông Thành |
12 |
|
Xã Đức Xuân |
13 |
|
Xã Thượng Bình |
VIII |
HUYỆN QUANG BÌNH |
14 |
1 |
|
Thị trấn Yên Bình |
2 |
|
Xã Bằng Lang |
3 |
|
Xã Tân Bắc |
4 |
|
Xã Tân Trịnh |
5 |
|
Xã Tiên Yên |
6 |
|
Xã Vĩ Thượng |
7 |
|
Xã Yên Hà |
8 |
|
Xã Bản Rịa |
9 |
|
Xã Hương Sơn |
10 |
|
Xã Nà Khương |
11 |
|
Xã Tân Nam |
12 |
|
Xã Tiên Nguyên |
13 |
|
Xã Xuân Minh |
14 |
|
Xã Yên Thành |
IX |
HUYỆN HOÀNG SU PHÌ |
25 |
1 |
|
Thị trấn Vinh Quang |
2 |
|
Xã Thông Nguyên |
3 |
|
Xã Bản Luốc |
4 |
|
Xã Bản Máy |
5 |
|
Xã Bản Nhùng |
6 |
|
Xã Bản Péo |
7 |
|
Xã Bản Phùng |
8 |
|
Xã Chiến Phố |
9 |
|
Xã Đản Ván |
10 |
|
Xã Hồ Thầu |
11 |
|
Xã Nam Sơn |
12 |
|
Xã Nàng Đôn |
13 |
|
Xã Nậm Dịch |
14 |
|
Xã Nậm Khòa |
15 |
|
Xã Nậm Ty |
16 |
|
Xã Ngàm Đăng Vài |
17 |
|
Xã Pố Lồ |
18 |
|
Xã Pờ Ly Ngài |
19 |
|
Xã Sán Xả Hồ |
20 |
|
Xã Tả Sử Choóng |
21 |
|
Xã Tân Tiến |
22 |
|
Xã Tụ Nhân |
23 |
|
Xã Túng Sán |
24 |
|
Xã Thàng Tín |
25 |
|
Xã Thèn Chu Phìn |
X |
HUYỆN XÍN MẦN |
19 |
1 |
|
Thị trấn Cốc Pài |
2 |
|
Xã Bản Díu |
3 |
|
Xã Bản Ngò |
4 |
|
Xã Cốc Rế |
5 |
|
Xã Chế Là |
6 |
|
Xã Chí Cà |
7 |
|
Xã Khuôn Lùng |
8 |
|
Xã Nà Chì |
9 |
|
Xã Nàn Ma |
10 |
|
Xã Nàn Sỉn |
11 |
|
Xã Nấm Dẩn |
12 |
|
Xã Ngán Chiên |
13 |
|
Xã Pà Vầy Sủ |
14 |
|
Xã Quảng Nguyên |
15 |
|
Xã Tả Nhìu |
16 |
|
Xã Thèn Phàng |
17 |
|
Xã Thu Tà |
18 |
|
Xã Trung Thịnh |
19 |
|
Xã Xín Mần |
XI |
THÀNH PHỐ HÀ GIANG |
2 |
1 |
|
Xã Phương Độ |
2 |
|
Xã Phương Thiện |
DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN
TT |
Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh |
Tên xã, phường, thị trấn |
|
TỔNG SỐ HUYỆN |
3 |
|
TỔNG SỐ XÃ |
9 |
I |
HUYỆN BA VÌ |
6 |
1 |
|
Xã Ba Trại |
2 |
|
Xã Khánh Thượng |
3 |
|
Xã Minh Quang |
4 |
|
Xã Vân Hòa |
5 |
|
Xã Yên Bài |
6 |
|
Xã Ba Vì |
II |
HUYỆN QUỐC OAI |
2 |
1 |
|
Xã Đông Xuân |
2 |
|
Xã Phú Mãn |
III |
HUYỆN MỸ ĐỨC |
1 |
1 |
|
Xã An Phú |
DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN
TT |
Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh |
Tên xã, phường, thị trấn |
|
TỔNG SỐ HUYỆN |
10 |
|
TỔNG SỐ XÃ |
119 |
I |
HUYỆN VŨ QUANG |
12 |
1 |
|
Thị trấn Vũ Quang |
2 |
|
Xã Hương Điền |
3 |
|
Xã Hương Minh |
4 |
|
Xã Hương Quang |
5 |
|
Xã Ân Phú |
6 |
|
Xã Đức Bồng |
7 |
|
Xã Đức Giang |
8 |
|
Xã Đức Hương |
9 |
|
Xã Đức Liên |
10 |
|
Xã Đức Lĩnh |
11 |
|
Xã Hương Thọ |
12 |
|
Xã Sơn Thọ |
II |
HUYỆN CẨM XUYÊN |
7 |
1 |
|
Xã Cẩm Minh |
2 |
|
Xã Cẩm Sơn |
3 |
|
Xã Cẩm Thịnh |
4 |
|
Xã Cẩm Lĩnh |
5 |
|
Xã Cẩm Dương |
6 |
|
Xã Cẩm Hòa |
7 |
|
Xã Cẩm Nhượng |
III |
HUYỆN HƯƠNG SƠN |
27 |
1 |
|
Xã Sơn Diệm |
2 |
|
Xã Sơn Giang |
3 |
|
Xã Sơn Hà |
4 |
|
Xã Sơn Hồng |
5 |
|
Xã Sơn Kim 1 |
6 |
|
Xã Sơn Kim 2 |
7 |
|
Xã Sơn Mỹ |
8 |
|
Xã Sơn Ninh |
9 |
|
Xã Sơn Phú |
10 |
|
Xã Sơn Quang |
11 |
|
Xã Sơn Tân |
12 |
|
Xã Sơn Trung |
13 |
|
Xã Sơn An |
14 |
|
Xã Sơn Bình |
15 |
|
Xã Sơn Hàm |
16 |
|
Xã Sơn Hòa |
17 |
|
Xã Sơn Lâm |
18 |
|
Xã Sơn Lễ |
19 |
|
Xã Sơn Lĩnh |
20 |
|
Xã Sơn Long |
21 |
|
Xã Sơn Mai |
22 |
|
Xã Sơn Phúc |
23 |
|
Xã Sơn Tiến |
24 |
|
Xã Sơn Thịnh |
25 |
|
Xã Sơn Thủy |
26 |
|
Xã Sơn Trà |
27 |
|
Xã Sơn Trường |
IV |
HUYỆN LỘC HÀ |
2 |
1 |
|
Xã Hồng Lộc |
2 |
|
Xã Tân Lộc |
V |
HUYỆN THẠCH HÀ |
12 |
1 |
|
Xã Bắc Sơn |
2 |
|
Xã Ngọc Sơn |
3 |
|
Xã Thạch Điền |
4 |
|
Xã Thạch Xuân |
5 |
|
Xã Nam Hương |
6 |
|
Xã Thạch Lạc |
7 |
|
Xã Thạch Bàn |
8 |
|
Xã Thạch Hải |
9 |
|
Xã Thạch Trị |
10 |
|
Xã Thạch Văn |
11 |
|
Xã Thạch Hội |
12 |
|
Xã Thạch Đỉnh |
VI |
HUYỆN CAN LỘC |
10 |
1 |
|
Xã Gia Hanh |
2 |
|
Xã Mỹ Lộc |
3 |
|
Xã Sơn Lộc |
4 |
|
Xã Thuần Thiện |
5 |
|
Xã Thượng Lộc |
6 |
|
Xã Phú Lộc |
7 |
|
Xã Thịnh Lộc |
8 |
|
Xã Thạch Bằng |
9 |
|
Xã Thạch Kim |
10 |
|
Xã Mai Phụ |
VII |
HUYỆN ĐỨC THỌ |
4 |
1 |
|
Xã Đức Đồng |
2 |
|
Xã Đức Lạng |
3 |
|
Xã Đức Lập |
4 |
|
Xã Tân Hương |
VIII |
HUYỆN KỲ ANH |
19 |
1 |
|
Xã Kỳ Hoa |
2 |
|
Xã Kỳ Phong |
3 |
|
Xã Kỳ Thịnh |
4 |
|
Xã Kỳ Trinh |
5 |
|
Xã Kỳ Hợp |
6 |
|
Xã Kỳ Lạc |
7 |
|
Xã Kỳ Lâm |
8 |
|
Xã Kỳ Sơn |
9 |
|
Xã Kỳ Tây |
10 |
|
Xã Kỳ Thượng |
11 |
|
Xã Kỳ Trung |
12 |
|
Xã Kỳ Ninh |
13 |
|
Xã Kỳ Nam |
14 |
|
Xã Kỳ Phương |
15 |
|
Xã Kỳ Lợi |
16 |
|
Xã Kỳ Xuân |
17 |
|
Xã Kỳ Hà |
18 |
|
Xã Kỳ Phú |
19 |
|
Xã Kỳ Khang |
IX |
HUYỆN HƯƠNG KHÊ |
17 |
1 |
|
Xã Hòa Hải |
2 |
|
Xã Hương Bình |
3 |
|
Xã Hương Lâm |
4 |
|
Xã Hương Long |
5 |
|
Xã Hương Thủy |
6 |
|
Xã Hương Vĩnh |
7 |
|
Xã Phú Gia |
8 |
|
Xã Hà Linh |
9 |
|
Xã Hương Đô |
10 |
|
Xã Hương Giang |
11 |
|
Xã Hương Liên |
12 |
|
Xã Hương Trạch |
13 |
|
Xã Hương Xuân |
14 |
|
Xã Lộc Yên |
15 |
|
Xã Phúc Đồng |
16 |
|
Xã Phương Điền |
17 |
|
Xã Phương Mỹ |
X |
HUYỆN NGHI XUÂN |
9 |
1 |
|
Xã Xuân Trường |
2 |
|
Xã Xuân Liên |
3 |
|
Xã Xuân Yên |
4 |
|
Xã Xuân Hải |
5 |
|
Xã Xuân Phổ |
6 |
|
Xã Xuân Hội |
7 |
|
Xã Xuân Đan |
8 |
|
Xã Cương Gián |
9 |
|
Xã Cổ Đạm |
DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN
TT |
Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh |
Tên xã, phường, thị trấn |
|
TỔNG SỐ HUYỆN |
1 |
|
TỔNG SỐ XÃ |
1 |
I |
THỊ XÃ CHÍ LINH |
1 |
1 |
|
Xã Kênh Giang |
DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN
TT |
Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh |
Tên xã, phường, thị trấn |
|
TỔNG SỐ HUYỆN |
4 |
|
TỔNG SỐ XÃ |
12 |
I |
HUYỆN PHỤNG HIỆP |
4 |
1 |
|
Xã Hòa Mỹ |
2 |
|
Xã Long Thạnh |
3 |
|
Xã Hòa An |
4 |
|
Xã Tân Bình |
II |
HUYỆN LONG MỸ |
3 |
1 |
|
Xã Vĩnh Viễn A |
2 |
|
Xã Lương Nghĩa |
3 |
|
Xã Xà Phiên |
III |
THÀNH PHỐ VỊ THANH |
2 |
1 |
|
Phường III |
2 |
|
Xã Vị Tân |
IV |
HUYỆN VỊ THỦY |
3 |
1 |
|
Xã Vị Thủy |
2 |
|
Xã Vị Trung |
3 |
|
Xã Vĩnh Trung |
DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN
TT |
Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh |
Tên xã, phường, thị trấn |
|
TỔNG SỐ HUYỆN |
10 |
|
TỔNG SỐ XÃ |
142 |
I |
HUYỆN ĐÀ BẮC |
19 |
1 |
|
Xã Cao Sơn |
2 |
|
Xã Hào Lý |
3 |
|
Xã Hiền Lương |
4 |
|
Xã Toàn Sơn |
5 |
|
Xã Tu Lý |
6 |
|
Xã Đoàn Kết |
7 |
|
Xã Đồng Chum |
8 |
|
Xã Đồng Nghê |
9 |
|
Xã Đồng Ruộng |
10 |
|
Xã Giáp Đắt |
11 |
|
Xã Mường Chiềng |
12 |
|
Xã Mường Tuổng |
13 |
|
Xã Suôi Nánh |
14 |
|
Xã Tân Minh |
15 |
|
Xã Tân Pheo |
16 |
|
Xã Tiền Phong |
17 |
|
Xã Trung Thành |
18 |
|
Xã Vầy Nưa |
19 |
|
Xã Yên Hòa |
II |
HUYỆN MAI CHÂU |
14 |
1 |
|
Xã Mai Hịch |
2 |
|
Xã Piềng Vế |
3 |
|
Xã Thung Khe |
4 |
|
Xã Xăm Khòe |
5 |
|
Xã Ba Khan |
6 |
|
Xã Cun Pheo |
7 |
|
Xã Hang Kia |
8 |
|
Xã Nà Mèo |
9 |
|
Xã Noong Luông |
10 |
|
Xã Pà Cò |
11 |
|
Xã Pù Bin |
12 |
|
Xã Phúc Sạn |
13 |
|
Xã Tân Dân |
14 |
|
Xã Tân Mai |
III |
HUYỆN TÂN LẠC |
18 |
1 |
|
Xã Đông Lai |
2 |
|
Xã Lũng Vân |
3 |
|
Xã Quy Hậu |
4 |
|
Xã Quy Mỹ |
5 |
|
Xã Quyết Chiến |
6 |
|
Xã Tuân Lộ |
7 |
|
Xã Tử Nê |
8 |
|
Xã Bắc Sơn |
9 |
|
Xã Do Nhân |
10 |
|
Xã Gia Mô |
11 |
|
Xã Lỗ Sơn |
12 |
|
Xã Nam Sơn |
13 |
|
Xã Ngọc Mỹ |
14 |
|
Xã Ngòi Hoa |
15 |
|
Xã Ngổ Luông |
16 |
|
Xã Phú Cường |
17 |
|
Xã Phú Vinh |
18 |
|
Xã Trung Hòa |
IV |
HUYỆN LẠC SƠN |
25 |
1 |
|
Xã Ân Nghĩa |
2 |
|
Xã Bình Cảng |
3 |
|
Xã Bình Chân |
4 |
|
Xã Hương Nhượng |
5 |
|
Xã Nhân Nghĩa |
6 |
|
Xã Tân Lập |
7 |
|
Xã Tân Mỹ |
8 |
|
Xã Thượng Cốc |
9 |
|
Xã Văn Sơn |
10 |
|
Xã Yên Nghiệp |
11 |
|
Xã Yên Phú |
12 |
|
Xã Bình Hẻm |
13 |
|
Xã Chí Đạo |
14 |
|
Xã Chí Thiện |
15 |
|
Xã Định Cư |
16 |
|
Xã Miền Đồi |
17 |
|
Xã Mỹ Thành |
18 |
|
Xã Ngọc Lâu |
19 |
|
Xã Ngọc Sơn |
20 |
|
Xã Phú Lương |
21 |
|
Xã Phúc Tuy |
22 |
|
Xã Quý Hòa |
23 |
|
Xã Tuân Đạo |
24 |
|
Xã Tự Do |
25 |
|
Xã Văn Nghĩa |
V |
HUYỆN KIM BÔI |
27 |
1 |
|
Xã Bắc Sơn |
2 |
|
Xã Bình Sơn |
3 |
|
Xã Đông Bắc |
4 |
|
Xã Hạ Bì |
5 |
|
Xã Kim Bôi |
6 |
|
Xã Trung Bì |
7 |
|
Xã Hợp Kim |
8 |
|
Xã Kim Bình |
9 |
|
Xã Kim Sơn |
10 |
|
Xã Kim Tiến |
11 |
|
Xã Kim Truy |
12 |
|
Xã Lập Chiệng |
13 |
|
Xã Mỵ Hòa |
14 |
|
Xã Nam Thượng |
15 |
|
Xã Nật Sơn |
16 |
|
Xã Sào Báy |
17 |
|
Xã Sơn Thủy |
18 |
|
Xã Thượng Bì |
19 |
|
Xã Vĩnh Đồng |
20 |
|
Xã Cuối Hạ |
21 |
|
Xã Đú Sáng |
22 |
|
Xã Hợp Đồng |
23 |
|
Xã Hùng Tiến |
24 |
|
Xã Nuông Dăm |
25 |
|
Xã Tú Sơn |
26 |
|
Xã Thượng Tiến |
27 |
|
Xã Vĩnh Tiến |
VI |
HUYỆN CAO PHONG |
10 |
1 |
|
Xã Bắc Phong |
2 |
|
Xã Bình Thanh |
3 |
|
Xã Đông Phong |
4 |
|
Xã Nam Phong |
5 |
|
Xã Tân Phong |
6 |
|
Xã Tây Phong |
7 |
|
Xã Thung Nai |
8 |
|
Xã Xuân Phong |
9 |
|
Xã Yên Lập |
10 |
|
Xã Yên Thượng |
VII |
HUYỆN YÊN THỦY |
7 |
1 |
|
Xã Đoàn Kết |
2 |
|
Xã Hữu Lợi |
3 |
|
Xã Bảo Hiệu |
4 |
|
Xã Lạc Hưng |
5 |
|
Xã Lạc Lương |
6 |
|
Xã Đa Phúc |
7 |
|
Xã Lạc Sỹ |
VIII |
HUYỆN LẠC THỦY |
13 |
1 |
|
Xã Cố Nghĩa |
2 |
|
Xã Đồng Tâm |
3 |
|
Xã Khoan Dụ |
4 |
|
Xã Lạc Long |
5 |
|
Xã Liên Hòa |
6 |
|
Xã Phú Lão |
7 |
|
Xã Phú Thành |
8 |
|
Xã Thanh Nông |
9 |
|
Xã Yên Bồng |
10 |
|
Xã An Bình |
11 |
|
Xã An Lạc |
12 |
|
Xã Đồng Môn |
13 |
|
Xã Hưng Thi |
IX |
HUYỆN LƯƠNG SƠN |
7 |
1 |
|
Xã Cao Răm |
2 |
|
Xã Cao Dương |
3 |
|
Xã Long Sơn |
4 |
|
Xã Hợp Thanh |
5 |
|
Xã Tân Thành |
6 |
|
Xã Trường Sơn |
7 |
|
Xã Hợp Châu |
X |
HUYỆN KỲ SƠN |
2 |
1 |
|
Xã Dân Hạ |
2 |
|
Xã Độc Lập |
DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN
TT |
Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh |
Tên xã, phường, thị trấn |
|
TỔNG SỐ HUYỆN |
6 |
|
TỔNG SỐ XÃ |
22 |
I |
HUYỆN KHÁNH VĨNH |
12 |
1 |
|
Xã Cầu Bà |
2 |
|
Xã Khánh Bình |
3 |
|
Xã Khánh Đông |
4 |
|
Xã Khánh Hiệp |
5 |
|
Xã Khánh Nam |
6 |
|
Xã Khánh Phú |
7 |
|
Xã Khánh Thượng |
8 |
|
Xã Khánh Trung |
9 |
|
Xã Liên Sang |
10 |
|
Xã Khánh Thành |
11 |
|
Xã Giang Ly |
12 |
|
Xã Sơn Thái |
II |
HUYỆN KHÁNH SƠN |
6 |
1 |
|
Xã Ba Cụm Bắc |
2 |
|
Xã Sơn Bình |
3 |
|
Xã Sơn Hiệp |
4 |
|
Xã Sơn Lâm |
5 |
|
Xã Ba Cụm Nam |
6 |
|
Xã Thành Sơn |
III |
HUYỆN CAM LÂM |
1 |
1 |
|
Xã Sơn Tân |
IV |
THỊ XÃ NINH HÒA |
1 |
1 |
|
Xã Ninh Tây |
V |
THÀNH PHỐ CAM RANH |
1 |
1 |
|
Xã Cam Thịnh Tây |
VI |
HUYỆN VẠN NINH |
1 |
1 |
|
Xã Vạn Thạnh |
DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN
TT |
Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh |
Tên xã, phường, thị trấn |
|
TỔNG SỐ HUYỆN |
9 |
|
TỔNG SỐ XÃ |
26 |
I |
HUYỆN GIỒNG RIỀNG |
3 |
1 |
|
Xã Bàn Thạch |
2 |
|
Xã Thạnh Hưng |
3 |
|
Xã Vĩnh Phú |
II |
HUYỆN CHÂU THÀNH |
1 |
1 |
|
Xã Minh Hòa |
III |
HUYỆN GIANG THÀNH |
5 |
1 |
|
Xã Tân Khánh Hòa |
2 |
|
Xã Vĩnh Điều |
3 |
|
Xã Vĩnh Phú |
4 |
|
Xã Phú Mỹ |
5 |
|
Xã Phú Lợi |
IV |
HUYỆN U MINH THƯỢNG |
3 |
1 |
|
Xã Minh Thuận |
2 |
|
Xã Thạnh Yên |
3 |
|
Xã Thạnh Yên A |
V |
HUYỆN HÒN ĐẤT |
2 |
1 |
|
Xã Bình Giang |
2 |
|
Xã Thổ Sơn |
VI |
HUYỆN VĨNH THUẬN |
2 |
1 |
|
Xã Phong Đông |
2 |
|
Xã Vĩnh Bình Bắc |
VII |
HUYỆN AN BIÊN |
5 |
1 |
|
Xã Đông Thái |
2 |
|
Xã Đông Yên |
3 |
|
Xã Nam Thái |
4 |
|
Nam Yên |
5 |
|
Nam Thái A |
VIII |
HUYỆN AN MINH |
4 |
1 |
|
Đông Hưng A |
2 |
|
Thuận Hòa |
3 |
|
Vân Khánh |
4 |
|
Vân Khánh Đông |
IX |
THỊ XÃ HÀ TIÊN |
1 |
1 |
|
Xã Mỹ Đức |
DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN
TT |
Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh |
Tên xã, phường, thị trấn |
|
TỔNG SỐ HUYỆN |
9 |
|
TỔNG SỐ XÃ |
75 |
I |
HUYỆN ĐĂK GLEI |
12 |
1 |
|
Thị trấn Đăk Glei |
2 |
|
Xã Đăk Blô |
3 |
|
Xã Đăk Choong |
4 |
|
Xã Đăk Kroong |
5 |
|
Xã Đăk Long |
6 |
|
Xã Đăk Man |
7 |
|
Xã Đăk Môn |
8 |
|
Xã Đăk Nhoong |
9 |
|
Xã Đăk Pét |
10 |
|
Xã Mường Hoong |
11 |
|
Xã Ngọc Linh |
12 |
|
Xã Xốp |
II |
HUYỆN NGỌC HỒI |
7 |
1 |
|
Xã Bờ Y |
2 |
|
Xã Đăk Kan |
3 |
|
Xã Đăk Nông |
4 |
|
Xã Đăk Xú |
5 |
|
Xã Đăk Ang |
6 |
|
Xã Đăk Dục |
7 |
|
Xã Sa Loong |
III |
HUYỆN TU MƠ RÔNG |
11 |
1 |
|
Xã Đăk Hà |
2 |
|
Xã Đăk Na |
3 |
|
Xã Đăk Rơ Ông |
4 |
|
Xã Đăk Sao |
5 |
|
Xã Đăk Tờ Kan |
6 |
|
Xã Măng Ri |
7 |
|
Xã Ngọk Lây |
8 |
|
Xã Ngọk Yêu |
9 |
|
Xã Tê Xăng |
10 |
|
Xã Tu Mơ Rông |
11 |
|
Xã Văn Xuôi |
IV |
HUYỆN ĐĂK TÔ |
6 |
1 |
|
Xã Diên Bình |
2 |
|
Xã Đăk Rơ Nga |
3 |
|
Xã Đăk Trăm |
4 |
|
Xã Ngọc Tụ |
5 |
|
Xã Pô Kô |
6 |
|
Xã Văn Lem |
V |
HUYỆN KON RẪY |
7 |
1 |
|
Thị trấn Đăk Rve |
2 |
|
Xã Đăk Tơ Lung |
3 |
|
Xã Tân Lập |
4 |
|
Xã Đăk Kôi |
5 |
|
Xã Đăk Pne |
6 |
|
Xã Đăk Ruồng |
7 |
|
Xã Đăk Tờ Re |
VI |
HUYỆN KON PLONG |
9 |
1 |
|
Xã Đắk Long |
2 |
|
Xã Đắk Nên |
3 |
|
Xã Đắk Ring |
4 |
|
Xã Đắk Tăng |
5 |
|
Xã Hiếu |
6 |
|
Xã Măng Bút |
7 |
|
Xã Măng Cành |
8 |
|
Xã Ngọc Tem |
9 |
|
Xã Pờ Ê |
VII |
HUYỆN ĐĂK HÀ |
7 |
1 |
|
Xã Đăk Hring |
2 |
|
Xã Đăk La |
3 |
|
Xã Đăk Mar |
4 |
|
Xã Đăk Ui |
5 |
|
Xã Ngọc Wang |
6 |
|
Xã Đăk Pxi |
7 |
|
Xã Ngọc Réo |
VIII |
HUYỆN SA THẦY |
11 |
1 |
|
Thị trấn Sa Thầy |
2 |
|
Xã Hơ Moong |
3 |
|
Xã Mô Rai |
4 |
|
Xã Rờ Kơi |
5 |
|
Xã Sa Bình |
6 |
|
Xã Ya Ly |
7 |
|
Xã Ya Tăng |
8 |
|
Xã Ya Xiêr |
9 |
|
Xã Ia Đal |
10 |
|
Xã Ia Dom |
11 |
|
Xã Ia Tơi |
IX |
THÀNH PHỐ KON TUM |
5 |
1 |
|
Xã Chư Hreng |
2 |
|
Xã Đăk BLà |
3 |
|
Xã Kroong |
4 |
|
Xã Ngọk Bay |
5 |
|
Xã Đăk Rơ Wa |
DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN
TT |
Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh |
Tên xã, phường, thị trấn |
|
TỔNG SỐ HUYỆN |
8 |
|
TỔNG SỐ XÃ |
99 |
I |
THỊ XÃ LAI CHÂU |
1 |
1 |
|
Xã Nậm Lỏong |
II |
HUYỆN MƯỜNG TÈ |
14 |
1 |
|
Thị trấn Mường Tè |
2 |
|
Xã Bum Nưa |
3 |
|
Xã Bum Tở |
4 |
|
Xã Can Hồ |
5 |
|
Xã Ka Lăng |
6 |
|
Xã Mù Cả |
7 |
|
Xã Mường Tè |
8 |
|
Xã Nậm Khao |
9 |
|
Xã Pa Ủ |
10 |
|
Xã Pa Vệ Sủ |
11 |
|
Xã Tá Bạ |
12 |
|
Xã Tà Tổng |
13 |
|
Xã Thu Lũm |
14 |
|
Xã Vàng San |
III |
HUYỆN NẬM NHÙN |
11 |
1 |
|
Xã Lê Lợi |
2 |
|
Thị trấn Nậm Nhùn |
3 |
|
Xã Trung Chải |
4 |
|
Xã Pú Đao |
5 |
|
Xã Nậm Pì |
6 |
|
Xã Nậm Manh |
7 |
|
Xã Nậm Hàng |
8 |
|
Xã Nậm Chà |
9 |
|
Xã Nậm Ban |
10 |
|
Xã Mường Mô |
11 |
|
Xã Hua Bum |
IV |
HUYỆN SÌN HỒ |
21 |
1 |
|
Thị trấn Sìn Hồ |
2 |
|
Xã Chăn Nưa |
3 |
|
Xã Nậm Tăm |
4 |
|
Xã Căn Co |
5 |
|
Xã Hồng Thu |
6 |
|
Xã Làng Mô |
7 |
|
Xã Lùng Thàng |
8 |
|
Xã Ma Quai |
9 |
|
Xã Nậm Cha |
10 |
|
Xã Nậm Cuổi |
11 |
|
Xã Nậm Hăn |
12 |
|
Xã Noong Hẻo |
13 |
|
Xã Pa Khóa |
14 |
|
Xã Pa Tần |
15 |
|
Xã Phăng Sô Lin |
16 |
|
Xã Phìn Hồ |
17 |
|
Xã Pu Sam Cáp |
18 |
|
Xã Tả Ngảo |
19 |
|
Xã Tả Phìn |
20 |
|
Xã Tủa Sín Chải |
21 |
|
Xã Xà Dề Phìn |
V |
HUYỆN TÂN UYÊN |
10 |
1 |
|
Xã Phúc Khoa |
2 |
|
Thị trấn Tân Uyên |
3 |
|
Xã Pắc Ta |
4 |
|
Xã Thân Thuộc |
5 |
|
Xã Trung Đồng |
6 |
|
Xã Hố Mít |
7 |
|
Xã Mường Khoa |
8 |
|
Xã Nậm Cần |
9 |
|
Xã Nậm Sỏ |
10 |
|
Xã Tà Mít |
VI |
HUYỆN TAM ĐƯỜNG |
13 |
1 |
|
Xã Bình Lư |
2 |
|
Xã Bản Bo |
3 |
|
Xã Bản Giang |
4 |
|
Xã Bản Hon |
5 |
|
Xã Giang Ma |
6 |
|
Xã Hồ Thầu |
7 |
|
Xã Khun Há |
8 |
|
Xã Nà Tăm |
9 |
|
Xã Nùng Nàng |
10 |
|
Xã Sơn Bình |
11 |
|
Xã Sùng Phài |
12 |
|
Xã Tả Lèng |
13 |
|
Xã Thèn Sin |
VII |
HUYỆN PHONG THỔ |
18 |
1 |
|
Thị trấn Phong Thổ |
2 |
|
Xã Hoang Thèn |
3 |
|
Xã Khổng Lào |
4 |
|
Xã Lản Nhì Thàng |
5 |
|
Xã Mường So |
6 |
|
Xã Bản Lang |
7 |
|
Xã Dào San |
8 |
|
Xã Huổi Luông |
9 |
|
Xã Ma Ly Chải |
10 |
|
Xã Ma Ly Pho |
11 |
|
Xã Mồ Sì San |
12 |
|
Xã Mù Sang |
13 |
|
Xã Nậm Xe |
14 |
|
Xã Pa Vây Sử |
15 |
|
Xã Sì Lở Lầu |
16 |
|
Xã Sin Súi Hồ |
17 |
|
Xã Tung Qua Lìn |
18 |
|
Xã Vàng Ma Chải |
VIII |
HUYỆN THAN UYÊN |
11 |
1 |
|
Xã Mường Cang |
2 |
|
Xã Mường Mít |
3 |
|
Xã Mường Than |
4 |
|
Xã Phúc Than |
5 |
|
Xã Khoen On |
6 |
|
Xã Mường Kim |
7 |
|
Xã Pha Mu |
8 |
|
Xã Ta Gia |
9 |
|
Xã Tà Hừa |
10 |
|
Xã Tà Mung |
11 |
|
Xã Hua Nà |
DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN
TT |
Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh |
Tên xã, phường, thị trấn |
|
TỔNG SỐ HUYỆN |
10 |
|
TỔNG SỐ XÃ |
73 |
I |
HUYỆN LẠC DƯƠNG |
5 |
1 |
|
Xã Đạ Nhim |
2 |
|
Xã Đạ Sar |
3 |
|
Xã Đạ Chais |
4 |
|
Xã Đưng K'Nớ |
5 |
|
Xã Lát |
II |
HUYỆN ĐƠN DƯƠNG |
7 |
1 |
|
Thị trấn D'răn |
2 |
|
Xã Ka Đô |
3 |
|
Xã Lạc Xuân |
4 |
|
Xã Tu Tra |
5 |
|
Xã Đạ ròn |
6 |
|
Xã Ka Đơn |
7 |
|
Xã Pró |
III |
HUYỆN ĐỨC TRỌNG |
7 |
1 |
|
Xã Đà Loan |
2 |
|
Xã Hiệp An |
3 |
|
Xã Ninh Loan |
4 |
|
Xã Đa Quyn |
5 |
|
Xã N'Thôn Hạ |
6 |
|
Xã Tà Hine |
7 |
|
Xã Tà Năng |
IV |
HUYỆN LÂM HÀ |
11 |
1 |
|
Xã Đạ Đờn |
2 |
|
Xã Gia Lâm |
3 |
|
Xã Liên Hà |
4 |
|
Xã Mê Linh |
5 |
|
Xã Phi Tô |
6 |
|
Xã Phú Sơn |
7 |
|
Xã Phúc Thọ |
8 |
|
Xã Tân Hà |
9 |
|
Xã Tân Văn |
10 |
|
Xã Đan Phượng |
11 |
|
Xã Tân Thanh |
V |
HUYỆN ĐAM RÔNG |
8 |
1 |
|
Xã Đạ K'Nàng |
2 |
|
Xã Đạ Long |
3 |
|
Xã Đạ M'Rong |
4 |
|
Xã Đạ Rsal |
5 |
|
Xã Đạ Tông |
6 |
|
Xã Liêng Srônh |
7 |
|
Xã Phi Liêng |
8 |
|
Xã Rô Men |
VI |
HUYỆN DI LINH |
7 |
1 |
|
Xã Bảo Thuận |
2 |
|
Xã Đinh Trang Hòa |
3 |
|
Xã Đinh Trang Thượng |
4 |
|
Xã Tân Lâm |
5 |
|
Xã Tân Nghĩa |
6 |
|
Xã Gia Bắc |
7 |
|
Xã Sơn Điền |
VII |
HUYỆN BẢO LÂM |
9 |
1 |
|
Xã B' Lá |
2 |
|
Xã Lộc Tân |
3 |
|
Xã Lộc Thành |
4 |
|
Xã Tân Lạc |
5 |
|
Xã Lộc Bảo |
6 |
|
Xã Lộc Bắc |
7 |
|
Xã Lộc Lâm |
8 |
|
Xã Lộc Nam |
9 |
|
Xã Lộc Phú |
VIII |
HUYỆN ĐẠ HUOAI |
5 |
1 |
|
Xã Đạ Oai |
2 |
|
Xã Mađaguôi |
3 |
|
Xã Đạ P'loa |
4 |
|
Xã Đoàn Kết |
5 |
|
Xã Phước Lộc |
IX |
HUYỆN ĐẠ TẺH |
7 |
1 |
|
Xã An Nhơn |
2 |
|
Xã Đạ Lây |
3 |
|
Xã Mỹ Đức |
4 |
|
Xã Quốc Oai |
5 |
|
Xã Đạ Pal |
6 |
|
Xã Hương Lâm |
7 |
|
Xã Quảng Trị |
X |
HUYỆN CÁT TIÊN |
7 |
1 |
|
Thị trấn Cát Tiên |
2 |
|
Xã Phước Cát 2 |
3 |
|
Xã Quảng Ngãi |
4 |
|
Xã Tư Nghĩa |
5 |
|
Xã Đồng Nai Thượng |
6 |
|
Xã Mỹ Lâm |
7 |
|
Xã Nam Ninh |
DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN
TT |
Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh |
Tên xã, phường, thị trấn |
|
TỔNG SỐ HUYỆN |
10 |
|
TỔNG SỐ XÃ |
161 |
I |
HUYỆN BẮC SƠN |
18 |
1 |
|
Xã Bắc Sơn |
2 |
|
Xã Hưng Vũ |
3 |
|
Xã Hữu Vĩnh |
4 |
|
Xã Quỳnh Sơn |
5 |
|
Xã Tân Hương |
6 |
|
Xã Vũ Lãng |
7 |
|
Xã Tân Lập |
8 |
|
Xã Chiêu Vũ |
9 |
|
Xã Đồng Ý |
10 |
|
Xã Long Đống |
11 |
|
Xã Nhất Hòa |
12 |
|
Xã Tân Lập |
13 |
|
Xã Tân Thành |
14 |
|
Xã Tân Tri |
15 |
|
Xã Vũ Lễ |
16 |
|
Xã Nhất Tiến |
17 |
|
Xã Trấn Yên |
18 |
|
Xã Vạn Thủy |
II |
HUYỆN ĐÌNH LẬP |
10 |
1 |
|
Xã Bắc Lãng |
2 |
|
Xã Bắc Xa |
3 |
|
Xã Bính Xá |
4 |
|
Xã Cường Lợi |
5 |
|
Xã Châu Sơn |
6 |
|
Xã Đình Lập |
7 |
|
Xã Đồng Thắng |
8 |
|
Xã Kiên Mộc |
9 |
|
Xã Lâm Ca |
10 |
|
Xã Thái Bình |
III |
HUYỆN LỘC BÌNH |
18 |
1 |
|
Xã Tú Mịch |
2 |
|
Xã Yên Khoái |
3 |
|
Xã Đông Quan |
4 |
|
Xã Khuất Xá |
5 |
|
Xã Tú Đoạn |
6 |
|
Xã Vân Mộng |
7 |
|
Xã Xuân Tình |
8 |
|
Xã Ái Quốc |
9 |
|
Xã Hữu Lân |
10 |
|
Xã Lợi Bác |
11 |
|
Xã Mẫu Sơn |
12 |
|
Xã Minh Phát |
13 |
|
Xã Nam Quan |
14 |
|
Xã Nhượng Bạn |
15 |
|
Xã Sàn Viên |
16 |
|
Xã Tam Gia |
17 |
|
Xã Tĩnh Bắc |
18 |
|
Xã Xuân Dương |
IV |
HUYỆN HỮU LŨNG |
12 |
1 |
|
Xã Đô Lương |
2 |
|
Xã Đồng Tiến |
3 |
|
Xã Hòa Sơn |
4 |
|
Xã Tân Thành |
5 |
|
Xã Thanh Sơn |
6 |
|
Xã Yên Sơn |
7 |
|
Xã Yên Thịnh |
8 |
|
Xã Hữu Liên |
9 |
|
Xã Quyết Thắng |
10 |
|
Xã Tân Lập |
11 |
|
Xã Thiện Kỵ |
12 |
|
Xã Yên Bình |
V |
HUYỆN TRANG ĐỊNH |
20 |
1 |
|
Xã Đội Cấn |
2 |
|
Xã Đào Viên |
3 |
|
Xã Đề Thám |
4 |
|
Xã Hùng Sơn |
5 |
|
Xã Hùng Việt |
6 |
|
Xã Kim Đồng |
7 |
|
Xã Kháng Chiến |
8 |
|
Xã Quốc Khánh |
9 |
|
Xã Quốc Việt |
10 |
|
Xã Tân Minh |
11 |
|
Xã Tân Tiến |
12 |
|
Xã Tri Phương |
13 |
|
Xã Trung Thành |
14 |
|
Xã Bắc Ái |
15 |
|
Xã Cao Minh |
16 |
|
Xã Chí Minh |
17 |
|
Xã Đoàn Kết |
18 |
|
Xã Khánh Long |
19 |
|
Xã Tân Yên |
20 |
|
Xã Vĩnh Tiến |
VI |
HUYỆN BÌNH GIA |
17 |
1 |
|
Xã Bình La |
2 |
|
Xã Hòa Bình |
3 |
|
Xã Hoa Thám |
4 |
|
Xã Hồng Phong |
5 |
|
Xã Hồng Thái |
6 |
|
Xã Hưng Đạo |
7 |
|
Xã Minh Khai |
8 |
|
Xã Mông Ân |
9 |
|
Xã Quang Trung |
10 |
|
Xã Quý Hòa |
11 |
|
Xã Tân Hòa |
12 |
|
Xã Tân Văn |
13 |
|
Xã Thiện Hòa |
14 |
|
Xã Thiện Long |
15 |
|
Xã Thiện Thuật |
16 |
|
Xã Vĩnh Yên |
17 |
|
Xã Yên Lỗ |
VII |
HUYỆN VĂN QUAN |
23 |
1 |
|
Xã Bình Phúc |
2 |
|
Xã Tràng Phái |
3 |
|
Xã Văn An |
4 |
|
Xã Vĩnh Lại |
5 |
|
Xã Xuân Mai |
6 |
|
Xã Yên Phúc |
7 |
|
Xã Chu Túc |
8 |
|
Xã Đại An |
9 |
|
Xã Đồng Giáp |
10 |
|
Xã Hòa Bình |
11 |
|
Xã Hữu Lễ |
12 |
|
Xã Khánh Khê |
13 |
|
Xã Lương Năng |
14 |
|
Xã Phú Mỹ |
15 |
|
Xã Song Giang |
16 |
|
Xã Tân Đoàn |
17 |
|
Xã Trấn Ninh |
18 |
|
Xã Tràng Các |
19 |
|
Xã Tràng Sơn |
20 |
|
Xã Tri Lễ |
21 |
|
Xã Tú Xuyên |
22 |
|
Xã Vân Mộng |
23 |
|
Xã Việt Yên |
VIII |
HUYỆN CAO LỘC |
16 |
1 |
|
Xã Bảo Lâm |
2 |
|
Xã Bình Trung |
3 |
|
Xã Cao Lâu |
4 |
|
Xã Hồng Phong |
5 |
|
Xã Song Giáp |
6 |
|
Xã Tân Liên |
7 |
|
Xã Thụy Hùng |
8 |
|
Xã Xuất Lễ |
9 |
|
Xã Mẫu Sơn |
10 |
|
Xã Yên Trạch |
11 |
|
Xã Công Sơn |
12 |
|
Xã Lộc Yên |
13 |
|
Xã Phú Xá |
14 |
|
Xã Thạch Đạn |
15 |
|
Xã Thanh Lòa |
16 |
|
Xã Xuân Long |
IX |
HUYỆN CHI LĂNG |
10 |
1 |
|
Xã Bắc Thủy |
2 |
|
Xã Bằng Hữu |
3 |
|
Xã Gia Lộc |
4 |
|
Xã Nhân Lý |
5 |
|
Xã Quan Sơn |
6 |
|
Xã Y Tịch |
7 |
|
Xã Chiến Thắng |
8 |
|
Xã Hữu Kiên |
9 |
|
Xã Liên Sơn |
10 |
|
Xã Vân An |
X |
HUYỆN VĂN LÃNG |
17 |
1 |
|
Xã Tân Mỹ |
2 |
|
Xã Tân Thanh |
3 |
|
Xã An Hùng |
4 |
|
Xã Hoàng Việt |
5 |
|
Xã Thành Hòa |
6 |
|
Xã Thụy Hùng |
7 |
|
Xã Trùng Quán |
8 |
|
Xã Bắc La |
9 |
|
Xã Gia Miễn |
10 |
|
Xã Hoàng Văn Thụ |
11 |
|
Xã Hội Hoan |
12 |
|
Xã Hồng Thái |
13 |
|
Xã Nam La |
14 |
|
Xã Nhạc Kỳ |
15 |
|
Xã Thanh Long |
16 |
|
Xã Trùng Khánh |
17 |
|
Xã Tân Tác |
DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN
TT |
Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh |
Tên xã, phường, thị trấn |
|
TỔNG SỐ HUYỆN |
9 |
|
TỔNG SỐ XÃ |
141 |
I |
HUYỆN MƯỜNG KHƯƠNG |
16 |
1 |
|
Xã Bản Lầu |
2 |
|
Xã Bản Xen |
3 |
|
Xã Lùng Vai |
4 |
|
Thị trấn Mường Khương |
5 |
|
Xã Cao Sơn |
6 |
|
Xã Dìn Chin |
7 |
|
Xã La Pan Tẩn |
8 |
|
Xã Lùng Khấu Nhin |
9 |
|
Xã Nậm Chảy |
10 |
|
Xã Nấm Lư |
11 |
|
Xã Pha Long |
12 |
|
Xã Tả Gia Khâu |
13 |
|
Xã Tả Ngài Chồ |
14 |
|
Xã Tả Thàng |
15 |
|
Xã Tung Chung Phố |
16 |
|
Xã Thanh Bình |
II |
HUYỆN SA PA |
16 |
1 |
|
Xã Bản Hồ |
2 |
|
Xã Bản Khoang |
3 |
|
Xã Bản Phùng |
4 |
|
Xã Hầu Thào |
5 |
|
Xã Lao Chải |
6 |
|
Xã Nậm Sài |
7 |
|
Xã Sa Pả |
8 |
|
Xã San Xả Hồ |
9 |
|
Xã Sử Pán |
10 |
|
Xã Suối Thầu |
11 |
|
Xã Tả Giàng Phìn |
12 |
|
Xã Tả Phìn |
13 |
|
Xã Tả Van |
14 |
|
Xã Thanh Kim |
15 |
|
Xã Thanh Phú |
16 |
|
Xã Trung Chải |
III |
HUYỆN BẢO THẮNG |
14 |
1 |
|
Thị trấn Phong Hải |
2 |
|
Thị trấn Tằng Loỏng |
3 |
|
Xã Bản Phiệt |
4 |
|
Xã Gia Phú |
5 |
|
Xã Phú Nhuận |
6 |
|
Xã Sơn Hà |
7 |
|
Xã Sơn Hải |
8 |
|
Xã Xuân Giao |
9 |
|
Xã Xuân Quang |
10 |
|
Xã Bản Cầm |
11 |
|
Xã Phong Niên |
12 |
|
Xã Phố Lu |
13 |
|
Xã Thái Niên |
14 |
|
Xã Trì Quang |
IV |
HUYỆN BẢO YÊN |
15 |
1 |
|
Xã Lương Sơn |
2 |
|
Xã Yên Sơn |
3 |
|
Xã Bảo Hà |
4 |
|
Xã Cam Cọn |
5 |
|
Xã Điện Quan |
6 |
|
Xã Kim Sơn |
7 |
|
Xã Long Phúc |
8 |
|
Xã Minh Tân |
9 |
|
Xã Nghĩa Đô |
10 |
|
Xã Tân Dương |
11 |
|
Xã Tân Tiến |
12 |
|
Xã Thượng Hà |
13 |
|
Xã Vĩnh Yên |
14 |
|
Xã Xuân Hòa |
15 |
|
Xã Xuân Thượng |
V |
HUYỆN VĂN BÀN |
22 |
1 |
|
Xã Hòa Mạc |
2 |
|
Xã Văn Sơn |
3 |
|
Xã Võ Lao |
4 |
|
Xã Chiềng Ken |
5 |
|
Xã Dần Thàng |
6 |
|
Xã Dương Quỳ |
7 |
|
Xã Khánh Yên Hạ |
8 |
|
Xã Khánh Yên Thượng |
9 |
|
Xã Khánh Yên Trung |
10 |
|
Xã Làng Giàng |
11 |
|
Xã Liêm Phú |
12 |
|
Xã Minh Lương |
13 |
|
Xã Nậm Chày |
14 |
|
Xã Nậm Dạng |
15 |
|
Xã Nậm Mả |
16 |
|
Xã Nậm Tha |
17 |
|
Xã Nậm Xây |
18 |
|
Xã Nậm Xé |
19 |
|
Xã Sơn Thủy |
20 |
|
Xã Tân An |
21 |
|
Xã Tân Thượng |
22 |
|
Xã Thẳm Dương |
VI |
HUYỆN BẮC HÀ |
20 |
1 |
|
Xã Bảo Nhai |
2 |
|
Xã Tà Chải |
3 |
|
Xã Bản Cái |
4 |
|
Xã Bản Già |
5 |
|
Xã Bản Liền |
6 |
|
Xã Bản Phố |
7 |
|
Xã Cốc Lầu |
8 |
|
Xã Cốc Ly |
9 |
|
Xã Hoàng Thu Phố |
10 |
|
Xã Lầu Thí Ngài |
11 |
|
Xã Lùng Cải |
12 |
|
Xã Lùng Phình |
13 |
|
Xã Na Hối |
14 |
|
Xã Nậm Đét |
15 |
|
Xã Nậm Khánh |
16 |
|
Xã Nậm Lúc |
17 |
|
Xã Nậm Mòn |
18 |
|
Xã Tả Củ Tỷ |
19 |
|
Xã Thải Giàng Phố |
20 |
|
Xã Tả Van Chư |
VII |
HUYỆN SI MA CAI |
13 |
1 |
|
Xã Bản Mế |
2 |
|
Xã Cán Cấu |
3 |
|
Xã Cán Hồ |
4 |
|
Xã Lử Thẩn |
5 |
|
Xã Lùng Sui |
6 |
|
Xã Mản Thẩn |
7 |
|
Xã Nàn Sán |
8 |
|
Xã Nàn Sín |
9 |
|
Xã Quan Thần Sán |
10 |
|
Xã Sán Chải |
11 |
|
Xã Si Ma Cai |
12 |
|
Xã Sín Chéng |
13 |
|
Xã Thào Chư Phìn |
VIII |
HUYỆN BÁT XÁT |
22 |
1 |
|
Xã Bản Qua |
2 |
|
Xã Quang Kim |
3 |
|
Xã Bản Vược |
4 |
|
Xã Cốc San |
5 |
|
Xã Mường Vi |
6 |
|
Xã A Lù |
7 |
|
Xã A Mú Sung |
8 |
|
Xã Bản Xèo |
9 |
|
Xã Cồc Mỳ |
10 |
|
Xã Dền Sáng |
11 |
|
Xã Dền Thàng |
12 |
|
Xã Mường Hum |
13 |
|
Xã Nậm Chạc |
14 |
|
Xã Nậm Pung |
15 |
|
Xã Ngải Thầu |
16 |
|
Xã Pa Cheo |
17 |
|
Xã Phìn Ngan |
18 |
|
Xã Sàng Ma Sáo |
19 |
|
Xã Tòng Sành |
20 |
|
Xã Trịnh Tường |
21 |
|
Xã Trung Lèng Hồ |
22 |
|
Xã Y Tý |
IX |
THÀNH PHỐ LÀO CAI |
3 |
1 |
|
Xã Hợp Thành |
2 |
|
Xã Tả Phời |
3 |
|
Xã Đông Tuyển |
DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN
TT |
Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh |
Tên xã, phường, thị trấn |
|
TỔNG SỐ HUYỆN |
7 |
|
TỔNG SỐ XÃ |
21 |
I |
HUYỆN TÂN HƯNG |
3 |
1 |
|
Xã Hưng Hà |
2 |
|
Xã Hưng Điền B |
3 |
|
Xã Hưng Điền |
II |
HUYỆN VĨNH HƯNG |
5 |
1 |
|
Xã Hưng Điền A |
2 |
|
Xã Thái Trị |
3 |
|
Xã Thái Bình Trung |
4 |
|
Xã Tuyên Bình |
5 |
|
Xã Khánh Hưng |
III |
HUYỆN MỘC HÓA |
2 |
1 |
|
Xã Bình Hòa Tây |
2 |
|
Xã Bình Thạnh |
IV |
HUYỆN THẠNH HÓA |
2 |
1 |
|
Xã Tân Hiệp |
2 |
|
Xã Thuận Bình |
V |
HUYỆN ĐỨC HUỆ |
5 |
1 |
|
Xã Mỹ Quý Đông |
2 |
|
Xã Mỹ Quý Tây |
3 |
|
Xã Mỹ Thạnh Tây |
4 |
|
Xã Bình Hòa Hưng |
5 |
|
Xã Mỹ Bình |
VI |
HUYỆN CẦN GIUỘC |
1 |
1 |
|
Xã Phước Vĩnh Đông |
VII |
THỊ XÃ KIẾN TƯỜNG |
3 |
1 |
|
Xã Bình Hiệp |
2 |
|
Xã Bình Tân |
3 |
|
Xã Thạnh Trị |
DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN
TT |
Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh |
Tên xã, phường, thị trấn |
|
TỔNG SỐ HUYỆN |
15 |
|
TỔNG SỐ XÃ |
174 |
I |
HUYỆN KỲ SƠN |
20 |
1 |
|
Xã Hữu Kiệm |
2 |
|
Xã Bảo Nam |
3 |
|
Xã Bảo Thắng |
4 |
|
Xã Bắc Lý |
5 |
|
Xã Chiêu Lưu |
6 |
|
Xã Đọoc Mạy |
7 |
|
Xã Huồi Tụ |
8 |
|
Xã Hữu Lập |
9 |
|
Xã Keng Đu |
10 |
|
Xã Mường Ải |
11 |
|
Xã Mường Lống |
12 |
|
Xã Mường Típ |
13 |
|
Xã Mỹ Lý |
14 |
|
Xã Na Loi |
15 |
|
Xã Na Ngoi |
16 |
|
Xã Nậm Càn |
17 |
|
Xã Nậm Cắn |
18 |
|
Xã Phà Đánh |
19 |
|
Xã Tà Cạ |
20 |
|
Xã Tây Sơn |
II |
HUYỆN TƯƠNG DƯƠNG |
17 |
1 |
|
Xã Tam Thái |
2 |
|
Xã Xá Lượng |
3 |
|
Xã Hữu Khuông |
4 |
|
Xã Lượng Minh |
5 |
|
Xã Lưu Kiền |
6 |
|
Xã Mai Sơn |
7 |
|
Xã Nga My |
8 |
|
Xã Nhôn Mai |
9 |
|
Xã Tam Đình |
10 |
|
Xã Tam Hợp |
11 |
|
Xã Tam Quang |
12 |
|
Xã Thạch Giám |
13 |
|
Xã Xiêng My |
14 |
|
Xã Yên Hòa |
15 |
|
Xã Yên Na |
16 |
|
Xã Yên Tĩnh |
17 |
|
Xã Yên Thắng |
III |
HUYỆN CON CUÔNG |
10 |
1 |
|
Xã Đôn Phục |
2 |
|
Xã Lạng Khê |
3 |
|
Xã Môn Sơn |
4 |
|
Xã Yên Khê |
5 |
|
Xã Bình Chuẩn |
6 |
|
Xã Cam Lâm |
7 |
|
Xã Châu Khê |
8 |
|
Xã Lục Dạ |
9 |
|
Xã Mậu Đức |
10 |
|
Xã Thạch Ngàn |
IV |
HUYỆN QUẾ PHONG |
13 |
1 |
|
Xã Châu Kim |
2 |
|
Xã Mường Nọc |
3 |
|
Xã Cắm Muộn |
4 |
|
Xã Châu Thôn |
5 |
|
Xã Đồng Văn |
6 |
|
Xã Hạnh Dịch |
7 |
|
Xã Nậm Giải |
8 |
|
Xã Nậm Nhóong |
9 |
|
Xã Quang Phong |
10 |
|
Xã Quế Sơn |
11 |
|
Xã Tiền Phong |
12 |
|
Xã Thông Thụ |
13 |
|
Xã Tri Lễ |
V |
HUYỆN QUỲ CHÂU |
11 |
1 |
|
Xã Châu Bính |
2 |
|
Xã Châu Tiến |
3 |
|
Xã Châu Bình |
4 |
|
Xã Châu Hạnh |
5 |
|
Xã Châu Hoàn |
6 |
|
Xã Châu Hội |
7 |
|
Xã Châu Nga |
8 |
|
Xã Châu Phong |
9 |
|
Xã Châu Thắng |
10 |
|
Xã Châu Thuận |
11 |
|
Xã Diên Lãm |
VI |
HUYỆN QUỲ HỢP |
19 |
1 |
|
Xã Châu Quang |
2 |
|
Xã Đồng Hợp |
3 |
|
Xã Nghĩa Xuân |
4 |
|
Xã Tam Hợp |
5 |
|
Xã Thọ Hợp |
6 |
|
Xã Bắc Sơn |
7 |
|
Xã Châu Cường |
8 |
|
Xã Châu Đình |
9 |
|
Xã Châu Hồng |
10 |
|
Xã Châu Lộc |
11 |
|
Xã Châu Lý |
12 |
|
Xã Châu Tiến |
13 |
|
Xã Châu Thái |
14 |
|
Xã Châu Thành |
15 |
|
Xã Hạ Sơn |
16 |
|
Xã Liên Hợp |
17 |
|
Xã Nam Sơn |
18 |
|
Xã Văn Lợi |
19 |
|
Xã Yên Hợp |
VII |
HUYỆN NGHĨA ĐÀN |
17 |
1 |
|
Xã Nghĩa An |
2 |
|
Xã Nghĩa Hội |
3 |
|
Xã Nghĩa Hưng |
4 |
|
Xã Nghĩa Lâm |
5 |
|
Xã Nghĩa Liên |
6 |
|
Xã Nghĩa Long |
7 |
|
Xã Nghĩa Lộc |
8 |
|
Xã Nghĩa Minh |
9 |
|
Xã Nghĩa Thắng |
10 |
|
Xã Nghĩa Thịnh |
11 |
|
Xã Nghĩa Trung |
12 |
|
Xã Nghĩa Yên |
13 |
|
Xã Nghĩa Đức |
14 |
|
Xã Nghĩa Lạc |
15 |
|
Xã Nghĩa Lợi |
16 |
|
Xã Nghĩa Mai |
17 |
|
Xã Nghĩa Thọ |
VIII |
HUYỆN TÂN KỲ |
16 |
1 |
|
Xã Kỳ Sơn |
2 |
|
Xã Nghĩa Bình |
3 |
|
Xã Nghĩa Dũng |
4 |
|
Xã Nghĩa Hành |
5 |
|
Xã Nghĩa Hoàn |
6 |
|
Xã Nghĩa Hợp |
7 |
|
Xã Nghĩa Thái |
8 |
|
Xã Tân Xuân |
9 |
|
Xã Đồng Văn |
10 |
|
Xã Giai Xuân |
11 |
|
Xã Hương Sơn |
12 |
|
Xã Nghĩa Phúc |
13 |
|
Xã Phú Sơn |
14 |
|
Xã Tân Hợp |
15 |
|
Xã Tân Hương |
16 |
|
Xã Tiên Kỳ |
IX |
HUYỆN ANH SƠN |
8 |
1 |
|
Xã Long Sơn |
2 |
|
Xã Phúc Sơn |
3 |
|
Xã Bình Sơn |
4 |
|
Xã Cao Sơn |
5 |
|
Xã Lạng Sơn |
6 |
|
Xã Tam Sơn |
7 |
|
Xã Thành Sơn |
8 |
|
Xã Thọ Sơn |
X |
HUYỆN THANH CHƯƠNG |
19 |
1 |
|
Xã Hạnh Lâm |
2 |
|
Xã Thanh Chi |
3 |
|
Xã Thanh Đức |
4 |
|
Xã Thanh Hà |
5 |
|
Xã Thanh Hương |
6 |
|
Xã Thanh Khê |
7 |
|
Xã Thanh Lâm |
8 |
|
Xã Thanh Liên |
9 |
|
Xã Thanh Long |
10 |
|
Xã Thanh Tiên |
11 |
|
Xã Thanh Thịnh |
12 |
|
Xã Thanh Thủy |
13 |
|
Xã Ngọc Lâm |
14 |
|
Xã Thanh An |
15 |
|
Xã Thanh Mai |
16 |
|
Xã Thanh Mỹ |
17 |
|
Xã Thanh Sơn |
18 |
|
Xã Thanh Tùng |
19 |
|
Xã Thanh Xuân |
XI |
HUYỆN YÊN THÀNH |
10 |
1 |
|
Xã Đại Thành |
2 |
|
Xã Đức Thành |
3 |
|
Xã Kim Thành |
4 |
|
Xã Lý Thành |
5 |
|
Xã Minh Thành |
6 |
|
Xã Quang Thành |
7 |
|
Xã Tân Thành |
8 |
|
Xã Tây Thành |
9 |
|
Xã Tiến Thành |
10 |
|
Xã Thịnh Thành |
XII |
HUYỆN DIỄN CHÂU |
6 |
1 |
|
Xã Diễn Vạn |
2 |
|
Xã Diễn Trung |
3 |
|
Xã Diễn Bích |
4 |
|
Xã Diễn Hải |
5 |
|
Xã Diễn Hùng |
6 |
|
Xã Diễn Kim |
XIII |
HUYỆN QUỲNH LƯU |
3 |
1 |
|
Xã Quỳnh Thắng |
2 |
|
Xã Tân Thắng |
3 |
|
Xã Quỳnh Thọ |
XIV |
HUYỆN NGHI LỘC |
4 |
1 |
|
Xã Nghi Yên |
2 |
|
Xã Nghi Tiến |
3 |
|
Xã Nghi Thiết |
4 |
|
Xã Nghi Quang |
XV |
THỊ XÃ CỬA LÒ |
1 |
1 |
|
Xã Nghi Tân |
DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN
TT |
Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh |
Tên xã, phường, thị trấn |
|
TỔNG SỐ HUYỆN |
3 |
|
TỔNG SỐ XÃ |
32 |
I |
HUYỆN YÊN MÔ |
1 |
1 |
|
Xã Yên Thái |
II |
HUYỆN NHO QUAN |
25 |
1 |
|
Xã Đức Long |
2 |
|
Xã Gia Lâm |
3 |
|
Xã Gia Sơn |
4 |
|
Xã Gia Thủy |
5 |
|
Xã Gia Tường |
6 |
|
Xã Lạc Vân |
7 |
|
Xã Lạng Phong |
8 |
|
Xã Phú Lộc |
9 |
|
Xã Phú Sơn |
10 |
|
Xã Quỳnh Lưu |
11 |
|
Xã Sơn Hà |
12 |
|
Xã Sơn Lai |
13 |
|
Xã Sơn Thành |
14 |
|
Xã Thanh Lạc |
15 |
|
Xã Thượng Hòa |
16 |
|
Xã Văn Phong |
17 |
|
Xã Văn Phú |
18 |
|
Xã Văn Phương |
19 |
|
Xã Xích Thổ |
20 |
|
Xã Yên Quang |
21 |
|
Xã Cúc Phương |
22 |
|
Xã Kỳ Phú |
23 |
|
Xã Phú Long |
24 |
|
Xã Quảng Lạc |
25 |
|
Xã Thạch Bình |
III |
HUYỆN KIM SƠN |
6 |
1 |
|
Xã Cồn Thoi |
2 |
|
Xã Kim Tân |
3 |
|
Xã Kim Mỹ |
4 |
|
Xã Kim Hải |
5 |
|
Xã Kim Trung |
6 |
|
Xã Kim Đông |
DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN
TT |
Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh |
Tên xã, phường, thị trấn |
|
TỔNG SỐ HUYỆN |
6 |
|
TỔNG SỐ XÃ |
24 |
I |
HUYỆN THUẬN BẮC |
4 |
1 |
|
Xã Lợi Hải |
2 |
|
Xã Bắc Sơn |
3 |
|
Xã Phước Chiến |
4 |
|
Xã Phước Kháng |
II |
HUYỆN NINH PHƯỚC |
2 |
1 |
|
Xã Phước Thái |
2 |
|
Xã Phước Hải |
III |
HUYỆN BÁC ÁI |
9 |
1 |
|
Xã Phước Bình |
2 |
|
Xã Phước Chính |
3 |
|
Xã Phước Đại |
4 |
|
Xã Phước Hòa |
5 |
|
Xã Phước Tân |
6 |
|
Xã Phước Thắng |
7 |
|
Xã Phước Thành |
8 |
|
Xã Phước Tiến |
9 |
|
Xã Phước Trung |
IV |
HUYỆN NINH SƠN |
6 |
1 |
|
Xã Lâm Sơn |
2 |
|
Xã Lương Sơn |
3 |
|
Xã Mỹ Sơn |
4 |
|
Xã Quảng Sơn |
5 |
|
Xã Hòa Sơn |
6 |
|
Xã Ma Nới |
V |
HUYỆN THUẬN NAM |
2 |
1 |
|
Xã Phước Hà |
2 |
|
Xã Phước Dinh |
VI |
HUYỆN NINH HẢI |
1 |
1 |
|
Xã Vĩnh Hải |
DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN
TT |
Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh |
Tên xã, phường, thị trấn |
|
TỔNG SỐ HUYỆN |
10 |
|
TỔNG SỐ XÃ |
140 |
I |
HUYỆN THANH SƠN |
21 |
1 |
|
Xã Cự Đồng |
2 |
|
Xã Cự Thắng |
3 |
|
Xã Địch Quả |
4 |
|
Xã Giáp Lai |
5 |
|
Xã Hương Cần |
6 |
|
Xã Khả Cửu |
7 |
|
Xã Lương Nha |
8 |
|
Xã Sơn Hùng |
9 |
|
Xã Tân Lập |
10 |
|
Xã Tân Minh |
11 |
|
Xã Tinh Nhuệ |
12 |
|
Xã Thạch Khoán |
13 |
|
Xã Võ Miếu |
14 |
|
Xã Đông Cửu |
15 |
|
Xã Tất Thắng |
16 |
|
Xã Thắng Sơn |
17 |
|
Xã Thượng Cửu |
18 |
|
Xã Văn Miếu |
19 |
|
Xã Yên Lãng |
20 |
|
Xã Yên Lương |
21 |
|
Xã Yên Sơn |
II |
HUYỆN TÂN SƠN |
17 |
1 |
|
Xã Minh Đài |
2 |
|
Xã Mỹ Thuận |
3 |
|
Xã Tân Phú |
4 |
|
Xã Thu Ngạc |
5 |
|
Xã Văn Luông |
6 |
|
Xã Đồng Sơn |
7 |
|
Xã Kiệt Sơn |
8 |
|
Xã Kim Thượng |
9 |
|
Xã Lai Đồng |
10 |
|
Xã Long Cốc |
11 |
|
Xã Tam Thanh |
12 |
|
Xã Tân Sơn |
13 |
|
Xã Thạch Kiệt |
14 |
|
Xã Thu Cúc |
15 |
|
Xã Vinh Tiền |
16 |
|
Xã Xuân Đài |
17 |
|
Xã Xuân Sơn |
III |
HUYỆN YÊN LẬP |
17 |
1 |
|
Xã Nga Hoàng |
2 |
|
Xã Ngọc Lập |
3 |
|
Xã Phúc Khánh |
4 |
|
Thị trấn Yên Lập |
5 |
|
Xã Thượng Long |
6 |
|
Xã Xuân Thủy |
7 |
|
Xã Đồng Lạc |
8 |
|
Xã Đồng Thịnh |
9 |
|
Xã Hưng Long |
10 |
|
Xã Lương Sơn |
11 |
|
Xã Minh Hòa |
12 |
|
Xã Mỹ Lung |
13 |
|
Xã Mỹ Lương |
14 |
|
Xã Ngọc Đồng |
15 |
|
Xã Trung Sơn |
16 |
|
Xã Xuân An |
17 |
|
Xã Xuân Viên |
IV |
HUYỆN CẨM KHÊ |
24 |
1 |
|
Xã Đồng Lương |
2 |
|
Xã Hương Lung |
3 |
|
Xã Ngô Xá |
4 |
|
Xã Phú Lạc |
5 |
|
Xã Tình Cương |
6 |
|
Xã Tuy Lộc |
7 |
|
Xã Thanh Nga |
8 |
|
Xã Thụy Liễu |
9 |
|
Xã Văn Bán |
10 |
|
Xã Cấp Dẫn |
11 |
|
Xã Chương Xá |
12 |
|
Xã Điêu Lương |
13 |
|
Xã Phú Khê |
14 |
|
Xã Phượng Vĩ |
15 |
|
Xã Sơn Nga |
16 |
|
Xã Sơn Tình |
17 |
|
Xã Tạ Xá |
18 |
|
Xã Tam Sơn |
19 |
|
Xã Tiên Lương |
20 |
|
Xã Tùng Khê |
21 |
|
Xã Văn Khúc |
22 |
|
Xã Xương Thịnh |
23 |
|
Xã Yên Dưỡng |
24 |
|
Xã Yên Tập |
V |
HUYỆN THANH BA |
18 |
1 |
|
Xã Chí Tiên |
2 |
|
Xã Đông Lĩnh |
3 |
|
Xã Đông Thành |
4 |
|
Xã Đông Xuân |
5 |
|
Xã Hanh Cù |
6 |
|
Xã Hoàng Cương |
7 |
|
Xã Khải Xuân |
8 |
|
Xã Ninh Dân |
9 |
|
Xã Sơn Cương |
10 |
|
Xã Thanh Vân |
11 |
|
Xã Võ Lao |
12 |
|
Xã Đại An |
13 |
|
Xã Mạn Lạn |
14 |
|
Xã Năng Yên |
15 |
|
Xã Quảng Nạp |
16 |
|
Xã Thái Ninh |
17 |
|
Xã Yển Khê |
18 |
|
Xã Yên Nội |
VI |
HUYỆN ĐOAN HÙNG |
18 |
1 |
|
Xã Ca Đình |
2 |
|
Xã Đại Nghĩa |
3 |
|
Xã Đông Khê |
4 |
|
Xã Hùng Quan |
5 |
|
Xã Minh Lương |
6 |
|
Xã Phong Phú |
7 |
|
Xã Phú Thứ |
8 |
|
Xã Phúc Lai |
9 |
|
Xã Quế Lâm |
10 |
|
Xã Tây Cốc |
11 |
|
Xã Vân Đồn |
12 |
|
Xã Vụ Quang |
13 |
|
Xã Yên Kiện |
14 |
|
Xã Bằng Doãn |
15 |
|
Xã Hùng Long |
16 |
|
Xã Hữu Đô |
17 |
|
Xã Minh Phú |
18 |
|
Xã Nghinh Xuyên |
VII |
HUYỆN HẠ HÒA |
11 |
1 |
|
Xã Đại Phạm |
2 |
|
Xã Đan Hà |
3 |
|
Xã Hà Lương |
4 |
|
Xã Lang Sơn |
5 |
|
Xã Lệnh Khanh |
6 |
|
Xã Minh Côi |
7 |
|
Xã Phụ Khánh |
8 |
|
Xã Vô Tranh |
9 |
|
Xã Xuân Áng |
10 |
|
Xã Cáo Điền |
11 |
|
Xã Liên Phương |
VIII |
HUYỆN THANH THỦY |
8 |
1 |
|
Xã Đào Xá |
2 |
|
Xã Phượng Mao |
3 |
|
Xã Sơn Thủy |
4 |
|
Xã Tân Phương |
5 |
|
Xã Tu Vũ |
6 |
|
Xã Thạch Đồng |
7 |
|
Xã Trung Thịnh |
8 |
|
Xã Yến Mao |
IX |
HUYỆN TAM NÔNG |
5 |
1 |
|
Xã Hiền Quan |
2 |
|
Xã Hương Nha |
3 |
|
Xã Thanh Uyên |
4 |
|
Xã Văn Lương |
5 |
|
Xã Xuân Quang |
X |
HUYỆN PHÙ NINH |
1 |
1 |
|
Xã Gia Thanh |
DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN
TT |
Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh |
Tên xã, phường, thị trấn |
|
TỔNG SỐ HUYỆN |
9 |
|
TỔNG SỐ XÃ |
53 |
I |
HUYỆN SƠN HÒA |
11 |
1 |
|
Xã Sơn Định |
2 |
|
Xã Sơn Hà |
3 |
|
Xã Sơn Nguyên |
4 |
|
Xã Suối Bạc |
5 |
|
Xã Suối Trai |
6 |
|
Xã Cà Lúi |
7 |
|
Xã Ea Chà Rang |
8 |
|
Xã Krông Pa |
9 |
|
Xã Phước Tân |
10 |
|
Xã Sơn Hội |
11 |
|
Xã Sơn Phước |
II |
HUYỆN SÔNG HINH |
10 |
1 |
|
Xã Đức Bình Đông |
2 |
|
Xã Đức Bình Tây |
3 |
|
Xã Sơn Giang |
4 |
|
Xã Ea Bá |
5 |
|
Xã Ea Bar |
6 |
|
Xã Ea Bia |
7 |
|
Xã Ea Lâm |
8 |
|
Xã Ea Ly |
9 |
|
Xã Ea Trol |
10 |
|
Xã Sông Hinh |
III |
HUYỆN ĐỒNG XUÂN |
10 |
1 |
|
Xã Xuân Long |
2 |
|
Xã Xuân Phước |
3 |
|
Xã Xuân Quang 3 |
4 |
|
Xã Xuân Sơn Bắc |
5 |
|
Xã Xuân Sơn Nam |
6 |
|
Xã Đa Lộc |
7 |
|
Xã Phú Mỡ |
8 |
|
Xã Xuân Lãnh |
9 |
|
Xã Xuân Quang 1 |
10 |
|
Xã Xuân Quang 2 |
IV |
HUYỆN TÂY HÒA |
1 |
1 |
|
Xã Sơn Thành Tây |
V |
HUYỆN PHÚ HÒA |
1 |
1 |
|
Xã Hòa Hội |
VI |
HUYỆN TUY AN |
11 |
1 |
|
Xã An Lĩnh |
2 |
|
Xã An Thọ |
3 |
|
Xã An Xuân |
4 |
|
Xã An Hải |
5 |
|
Xã An Hòa |
6 |
|
Xã An Ninh Đông |
7 |
|
Xã An Mỹ |
8 |
|
Xã An Ninh Tây |
9 |
|
Xã An Cư |
10 |
|
Xã An Chấn |
11 |
|
Xã An Hiệp |
VII |
THỊ XÃ SÔNG CẦU |
6 |
1 |
|
Xã Xuân Lâm |
2 |
|
Xã Xuân Thịnh |
3 |
|
Xã Xuân Thọ 2 |
4 |
|
Xã Xuân Phương |
5 |
|
Xã Xuân Cảnh |
6 |
|
Xã Xuân Hải |
VIII |
THÀNH PHỐ TUY HÒA |
1 |
1 |
|
Xã An Phú |
IX |
HUYỆN ĐÔNG HÒA |
2 |
1 |
|
Xã Hòa Hiệp Nam |
2 |
|
Xã Hòa Tâm |
DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN
TT |
Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh |
Tên xã, phường, thị trấn |
|
TỔNG SỐ HUYỆN |
6 |
|
TỔNG SỐ XÃ |
71 |
I |
HUYỆN MINH HÓA |
14 |
1 |
|
Xã Dân Hóa |
2 |
|
Xã Hóa Họp |
3 |
|
Xã Hóa Phúc |
4 |
|
Xã Hóa Sơn |
5 |
|
Xã Hóa Thanh |
6 |
|
Xã Hóa Tiến |
7 |
|
Xã Hồng Hóa |
8 |
|
Xã Minh Hóa |
9 |
|
Xã Tân Hóa |
10 |
|
Xã Thượng Hóa |
11 |
|
Xã Trọng Hóa |
12 |
|
Xã Trung Hóa |
13 |
|
Xã Xuân Hóa |
14 |
|
Xã Yên Hóa |
II |
HUYỆN TUYÊN HÓA |
18 |
1 |
|
Xã Châu Hóa |
2 |
|
Xã Đồng Lê |
3 |
|
Xã Hương Hóa |
4 |
|
Xã Mai Hóa |
5 |
|
Xã Tiến Hóa |
6 |
|
Xã Văn Hóa |
7 |
|
Xã Cao Quảng |
8 |
|
Xã Đồng Hóa |
9 |
|
Xã Kim Hóa |
10 |
|
Xã Lâm Hóa |
11 |
|
Xã Lê Hóa |
12 |
|
Xã Nam Hóa |
13 |
|
Xã Ngư Hóa |
14 |
|
Xã Sơn Hóa |
15 |
|
Xã Thạch Hóa |
16 |
|
Xã Thanh Hóa |
17 |
|
Xã Thanh Thạch |
18 |
|
Xã Thuận Hóa |
III |
HUYỆN QUẢNG TRẠCH |
14 |
1 |
|
Xã Cảnh Hóa |
2 |
|
Xã Quảng Châu |
3 |
|
Xã Quảng Hợp |
4 |
|
Xã Quảng Kim |
5 |
|
Xã Quảng Tiến |
6 |
|
Xã Quảng Thạch |
7 |
|
Xã Phù Hóa |
8 |
|
Xã Quảng Minh |
9 |
|
Xã Quảng Hưng |
10 |
|
Xã Quảng Phú |
11 |
|
Xã Quảng Lộc |
12 |
|
Xã Quảng Đông |
13 |
|
Xã Quảng Văn |
14 |
|
Xã Quảng Hải |
IV |
HUYỆN BỐ TRẠCH |
11 |
1 |
|
Xã Hưng Trạch |
2 |
|
Xã Sơn Lộc |
3 |
|
Xã Sơn Trạch |
4 |
|
Xã Lâm Trạch |
5 |
|
Xã Liên Trạch |
6 |
|
Xã Phúc Trạch |
7 |
|
Xã Tân Trạch |
8 |
|
Xã Thượng Trạch |
9 |
|
Xã Xuân Trạch |
10 |
|
Xã Mỹ Trạch |
11 |
|
Xã Phú Trạch |
V |
HUYỆN QUẢNG NINH |
3 |
1 |
|
Xã Trường Sơn |
2 |
|
Xã Trường Xuân |
3 |
|
Xã Hải Linh |
VI |
HUYỆN LỆ THỦY |
11 |
1 |
|
Xã Văn Thủy |
2 |
|
Xã Kim Thủy |
3 |
|
Xã Lâm Thủy |
4 |
|
Xã Ngân Thủy |
5 |
|
Xã Thái Thủy |
6 |
|
Xã Hồng Thủy |
7 |
|
Xã Hưng Thủy |
8 |
|
Xã Ngư Thủy Trung |
9 |
|
Xã Ngư Thủy Nam |
10 |
|
Xã Ngư Thủy Bắc |
11 |
|
Xã Sen Thủy |
DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN
TT |
Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh |
Tên xã, phường, thị trấn |
|
TỔNG SỐ HUYỆN |
15 |
|
TỔNG SỐ XÃ |
122 |
I |
HUYỆN BẮC TRÀ MY |
11 |
1 |
|
Xã Trà Giang |
2 |
|
Xã Trà Sơn |
3 |
|
Xã Trà Bui |
4 |
|
Xã Trà Đốc |
5 |
|
Xã Trà Đông |
6 |
|
Xã Trà Giác |
7 |
|
Xã Trà Giáp |
8 |
|
Xã Trà Ka |
9 |
|
Xã Trà Kót |
10 |
|
Xã Trà Nú |
11 |
|
Xã Trà Tân |
II |
HUYỆN HIỆP ĐỨC |
9 |
1 |
|
Xã Bình Lâm |
2 |
|
Xã Hiệp Hòa |
3 |
|
Xã Quế Thọ |
4 |
|
Xã Bình Sơn |
5 |
|
Xã Phước Gia |
6 |
|
Xã Phước Trà |
7 |
|
Xã Quế Lưu |
8 |
|
Xã Sông Trà |
9 |
|
Xã Thăng Phước |
III |
HUYỆN ĐÔNG GIANG |
11 |
1 |
|
Thị trấn Prao |
2 |
|
Xã Ba |
3 |
|
Xã Za Hung |
4 |
|
Xã ARooi |
5 |
|
Xã Ating |
6 |
|
Xã Jơ Ngây |
7 |
|
Xã Kà Dăng |
8 |
|
Xã Mà Cooih |
9 |
|
Xã Sông Kôn |
10 |
|
Xã Tà Lu |
11 |
|
Xã Tư |
IV |
HUYỆN TIÊN PHƯỚC |
12 |
1 |
|
Xã Tiên Cảnh |
2 |
|
Xã Tiên Châu |
3 |
|
Xã Tiên Hiệp |
4 |
|
Xã Tiên Lộc |
5 |
|
Xã Tiên Mỹ |
6 |
|
Xã Tiên Sơn |
7 |
|
Xã Tiên Thọ |
8 |
|
Xã Tiên Ngọc |
9 |
|
Xã Tiên An |
10 |
|
Xã Tiên Hà |
11 |
|
Xã Tiên Lãnh |
12 |
|
Xã Tiên Lập |
V |
HUYỆN ĐẠI LỘC |
4 |
1 |
|
Xã Đại Hưng |
2 |
|
Xã Đại Chánh |
3 |
|
Xã Đại Sơn |
4 |
|
Xã Đại Thạnh |
VI |
HUYỆN QUẾ SƠN |
1 |
1 |
|
Xã Quế Phong |
VII |
HUYỆN NAM GIANG |
12 |
1 |
|
Thị trấn Thạnh Mỹ |
2 |
|
Xã La Dê |
3 |
|
Xã Tà Bhing |
4 |
|
Xã Cà Dy |
5 |
|
Xã Chà Vàl |
6 |
|
Xã Chơ Chun |
7 |
|
Xã Đắc Pre |
8 |
|
Xã Đắc Pring |
9 |
|
Xã Đắc Tôi |
10 |
|
Xã La ÊÊ |
11 |
|
Xã Tà Pơơ |
12 |
|
Xã Zuôih |
VIII |
HUYỆN NÔNG SƠN |
7 |
1 |
|
Xã Quế Lộc |
2 |
|
Xã Quế Trung |
3 |
|
Xã Sơn Viên |
4 |
|
Xã Phước Ninh |
5 |
|
Xã Quế Lâm |
6 |
|
Xã Quế Ninh |
7 |
|
Xã Quế Phước |
IX |
HUYỆN PHƯỚC SƠN |
12 |
1 |
|
Thị trấn Khâm Đức |
2 |
|
Xã Phước Hòa |
3 |
|
Xã Phước Chánh |
4 |
|
Xã Phước Công |
5 |
|
Xã Phước Đức |
6 |
|
Xã Phước Hiệp |
7 |
|
Xã Phước Kim |
8 |
|
Xã Phước Lộc |
9 |
|
Xã Phước Mỹ |
10 |
|
Xã Phước Năng |
11 |
|
Xã Phước Thành |
12 |
|
Xã Phước Xuân |
X |
HUYỆN NAM TRÀ MY |
10 |
1 |
|
Xã Trà Cang |
2 |
|
Xã Trà Don |
3 |
|
Xã Trà Dơn |
4 |
|
Xã Trà Leng |
5 |
|
Xã Trà Linh |
6 |
|
Xã Trà Mai |
7 |
|
Xã Trà Nam |
8 |
|
Xã Trà Tập |
9 |
|
Xã Trà Vân |
10 |
|
Xã Trà Vinh |
XI |
HUYỆN TÂY GIANG |
10 |
1 |
|
Xã Anông |
2 |
|
Xã Atiêng |
3 |
|
Xã Avương |
4 |
|
Xã Axan |
5 |
|
Xã Bhalêê |
6 |
|
Xã Ch'ơm |
7 |
|
Xã Dang |
8 |
|
Xã Gari |
9 |
|
Xã Lăng |
10 |
|
Xã Tr'hy |
XII |
HUYỆN NÚI THÀNH |
8 |
1 |
|
Xã Tam Thanh |
2 |
|
Xã Tam Trà |
3 |
|
Xã Tam Tiến |
4 |
|
Xã Tam Anh Bắc |
5 |
|
Xã Tam Hòa |
6 |
|
Xã Tam Hải |
7 |
|
Xã Tam Anh Nam |
8 |
|
Xã Tam Giang |
XIII |
HUYỆN THĂNG BÌNH |
9 |
1 |
|
Xã Bình Lãnh |
2 |
|
Xã Bình Dương |
3 |
|
Xã Bình Minh |
4 |
|
Xã Bình Hải |
5 |
|
Xã Bình Nam |
6 |
|
Xã Bình Đào |
7 |
|
Xã Bình Sa |
8 |
|
Xã Bình Triều |
9 |
|
Xã Bình Giang |
XIV |
HUYỆN DUY XUYÊN |
5 |
1 |
|
Xã Duy Phú |
2 |
|
Xã Duy Thành |
3 |
|
Xã Duy Vinh |
4 |
|
Xã Duy Nghĩa |
5 |
|
Xã Duy Hải |
XV |
THÀNH PHỐ TAM KỲ |
1 |
1 |
|
Xã Tam Thăng |
DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN
TT |
Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh |
Tên xã, phường, thị trấn |
|
TỔNG SỐ HUYỆN |
14 |
|
TỔNG SỐ XÃ |
96 |
I |
HUYỆN BA TƠ |
20 |
1 |
|
Thị trấn Ba Tơ |
2 |
|
Xã Ba Cung |
3 |
|
Xã Ba Chùa |
4 |
|
Xã Ba Dinh |
5 |
|
Xã Ba Động |
6 |
|
Xã Ba Liên |
7 |
|
Xã Ba Tô |
8 |
|
Xã Ba Vì |
9 |
|
Xã Ba Bích |
10 |
|
Xã Ba Điền |
11 |
|
Xã Ba Giang |
12 |
|
Xã Ba Khâm |
13 |
|
Xã Ba Lế |
14 |
|
Xã Ba Nam |
15 |
|
Xã Ba Ngạc |
16 |
|
Xã Ba Tiêu |
17 |
|
Xã Ba Thành |
18 |
|
Xã Ba Trang |
19 |
|
Xã Ba Vinh |
20 |
|
Xã Ba Xa |
II |
HUYỆN MINH LONG |
5 |
1 |
|
Xã Long Hiệp |
2 |
|
Xã Long Mai |
3 |
|
Xã Long Môn |
4 |
|
Xã Long Sơn |
5 |
|
Xã Thanh An |
III |
HUYỆN SƠN HÀ |
14 |
1 |
|
Thị trấn Di Lăng |
2 |
|
Xã Sơn Hạ |
3 |
|
Xã Sơn Thành |
4 |
|
Xã Sơn Ba |
5 |
|
Xã Sơn Bao |
6 |
|
Xã Sơn Cao |
7 |
|
Xã Sơn Giang |
8 |
|
Xã Son Hải |
9 |
|
Xã Sơn Kỳ |
10 |
|
Xã Sơn Linh |
11 |
|
Xã Sơn Nham |
12 |
|
Xã Sơn Thủy |
13 |
|
Xã Sơn Thượng |
14 |
|
Xã Sơn Trung |
IV |
HUYỆN SƠN TÂY |
9 |
1 |
|
Xã Sơn Mùa |
2 |
|
Xã Sơn Bua |
3 |
|
Xã Sơn Dung |
4 |
|
Xã Sơn Lập |
5 |
|
Xã Sơn Liên |
6 |
|
Xã Sơn Long |
7 |
|
Xã Sơn Màu |
8 |
|
Xã Sơn Tân |
9 |
|
Xã Sơn Tinh |
V |
HUYỆN TÂY TRÀ |
9 |
1 |
|
Xã Trà Khê |
2 |
|
Xã Trà Lãnh |
3 |
|
Xã Trà Nham |
4 |
|
Xã Trà Phong |
5 |
|
Xã Trà Quân |
6 |
|
Xã Trà Thanh |
7 |
|
Xã Trà Thọ |
8 |
|
Xã Trà Trung |
9 |
|
Xã Trà Xinh |
VI |
HUYỆN TRÀ BỒNG |
9 |
1 |
|
Xã Trà Bình |
2 |
|
Xã Trà Bùi |
3 |
|
Xã Trà Giang |
4 |
|
Xã Trà Hiệp |
5 |
|
Xã Trà Lâm |
6 |
|
Xã Trà Phú |
7 |
|
Xã Trà Sơn |
8 |
|
Xã Trà Tân |
9 |
|
Xã Trà Thủy |
VII |
HUYỆN BÌNH SƠN |
7 |
1 |
|
Xã Bình An |
2 |
|
Xã Bình Hải |
3 |
|
Xã Bình Châu |
4 |
|
Xã Bình Trị |
5 |
|
Xã Bình Thạnh |
6 |
|
Xã Bình Đông |
7 |
|
Xã Bình Chánh |
VIII |
HUYỆN TƯ NGHĨA |
1 |
1 |
|
Xã Nghĩa Thọ |
IX |
HUYỆN NGHĨA HÀNH |
2 |
1 |
|
Xã Hành Tín Đông |
2 |
|
Xã Hành Tín Tây |
X |
HUYỆN SƠN TỊNH |
3 |
1 |
|
Xã Tịnh Đông |
2 |
|
Xã Tịnh Giang |
3 |
|
Xã Tịnh Hiệp |
XI |
THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI |
2 |
1 |
|
Xã Tịnh Kỳ |
2 |
|
Xã Tịnh Hòa |
XII |
HUYỆN MỘ ĐỨC |
5 |
1 |
|
Xã Đức Minh |
2 |
|
Xã Đức Lợi |
3 |
|
Xã Đức Thắng |
4 |
|
Xã Đức Chánh |
5 |
|
Xã Đức Phong |
XIII |
HUYỆN ĐỨC PHỔ |
7 |
1 |
|
Xã Phổ Nhơn |
2 |
|
Xã Phổ Phong |
3 |
|
Xã Phổ An |
4 |
|
Xã Phổ Châu |
5 |
|
Xã Phổ Vinh |
6 |
|
Xã Phổ Quang |
7 |
|
Xã Phổ Thạnh |
XIV |
HUYỆN LÝ SƠN |
3 |
1 |
|
Xã An Bình |
2 |
|
Xã An Vĩnh |
3 |
|
Xã An Hải |
DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN
TT |
Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh |
Tên xã, phường, thị trấn |
|
TỔNG SỐ HUYỆN |
9 |
|
TỔNG SỐ XÃ |
47 |
I |
HUYỆN HOÀNH BỒ |
4 |
1 |
|
Xã Tân Dân |
2 |
|
Xã Đồng Lâm |
3 |
|
Xã Đồng Sơn |
4 |
|
Xã Kỳ Thượng |
II |
HUYỆN BA CHẼ |
7 |
1 |
|
Xã Lương Mông |
2 |
|
Xã Minh Cầm |
3 |
|
Xã Đạp Thanh |
4 |
|
Xã Đồn Đạc |
5 |
|
Xã Nam Sơn |
6 |
|
Xã Thanh Lâm |
7 |
|
Xã Thanh Sơn |
III |
HUYỆN VÂN ĐỒN |
6 |
1 |
|
Xã Bản Sen |
2 |
|
Xã Ngọc Vừng |
3 |
|
Xã Thắng Lợi |
4 |
|
Xã Bình Dân |
5 |
|
Xã Đài Xuyên |
6 |
|
Xã Vạn Yên |
IV |
HUYỆN TIÊN YÊN |
5 |
1 |
|
Xã Phong Dụ |
2 |
|
Xã Đại Dực |
3 |
|
Xã Đại Thành |
4 |
|
Xã Điền Xá |
5 |
|
Xã Hà Lâu |
V |
HUYỆN BÌNH LIÊU |
7 |
1 |
|
Xã Hoành Mô |
2 |
|
Xã Húc Động |
3 |
|
Xã Đồng Tâm |
4 |
|
Xã Đồng Văn |
5 |
|
Xã Lục Hồn |
6 |
|
Xã Tình Húc |
7 |
|
Xã Vô Ngại |
VI |
HUYỆN ĐẦM HÀ |
4 |
1 |
|
Xã Quảng Tân |
2 |
|
Xã Quảng An |
3 |
|
Xã Quảng Lâm |
4 |
|
Xã Quảng Lợi |
VII |
HUYỆN HẢI HÀ |
4 |
1 |
|
Quảng Phong |
2 |
|
Quảng Thịnh |
3 |
|
Quảng Đức |
4 |
|
Quảng Sơn |
VIII |
THÀNH PHỐ MÓNG CÁI |
9 |
1 |
|
Phường Hải Hòa |
2 |
|
Phường Hải Yên |
3 |
|
Phường Ninh Dương |
4 |
|
Xã Bắc Sơn |
5 |
|
Xã Hải Sơn |
6 |
|
Phường Trà Cổ |
7 |
|
Phường Bình Ngọc |
8 |
|
Phường Trần Phú |
9 |
|
Phường Ka Long |
IX |
HUYỆN CÔ TÔ |
1 |
1 |
|
Xã Đồng Tiến |
DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN
TT |
Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh |
Tên xã, phường, thị trấn |
|
TỔNG SỐ HUYỆN |
8 |
|
TỔNG SỐ XÃ |
53 |
I |
HUYỆN HƯỚNG HÓA |
19 |
1 |
|
Xã Tân Long |
2 |
|
Xã Tân Thành |
3 |
|
Xã Thuận |
4 |
|
Xã A Xing |
5 |
|
Xã Ba Tầng |
6 |
|
Xã Hướng Phùng |
7 |
|
Xã Tân Hợp |
8 |
|
Xã Tân Lập |
9 |
|
Xã A Dơi |
10 |
|
Xã A Túc |
11 |
|
Xã Húc |
12 |
|
Xã Hướng Lập |
13 |
|
Xã Hướng Linh |
14 |
|
Xã Hướng Lộc |
15 |
|
Xã Hướng Sơn |
16 |
|
Xã Hướng Tân |
17 |
|
Xã Hướng Việt |
18 |
|
Xã Thanh |
19 |
|
Xã Xy |
II |
HUYỆN ĐAKRÔNG |
14 |
1 |
|
Thị trấn Krông Klang |
2 |
|
Xã Ba Lòng |
3 |
|
Xã Hải Phúc |
4 |
|
Xã Hướng Hiệp |
5 |
|
Xã Mò Ó |
6 |
|
Xã Triệu Nguyên |
7 |
|
Xã A Bung |
8 |
|
Xã A Ngo |
9 |
|
Xã A Vao |
10 |
|
Xã Ba Nang |
11 |
|
Xã Đakrông |
12 |
|
Xã Húc Nghì |
13 |
|
Xã Tà Long |
14 |
|
Xã Tà Rụt |
III |
HUYỆN CAM LỘ |
1 |
1 |
|
Xã Cam Tuyền |
IV |
HUYỆN GIO LINH |
6 |
1 |
|
Xã Hải Thái |
2 |
|
Xã Linh Thượng |
3 |
|
Xã Vĩnh Trường |
4 |
|
Xã Trung Giang |
5 |
|
Xã Gio Hải |
6 |
|
Xã Gio Việt |
V |
HUYỆN VĨNH LINH |
6 |
1 |
|
Xã Vĩnh Hà |
2 |
|
Xã Vĩnh Khê |
3 |
|
Xã Vĩnh Ô |
4 |
|
Xã Vĩnh Thái |
5 |
|
Xã Vĩnh Thạch |
6 |
|
Xã Vĩnh Giang |
VI |
HUYỆN HẢI LĂNG |
2 |
1 |
|
Xã Hải An |
2 |
|
Xã Hải Khê |
VII |
HUYỆN TRIỆU PHONG |
4 |
1 |
|
Xã Triệu Vân |
2 |
|
Xã Triệu An |
3 |
|
Xã Triệu Lăng |
4 |
|
Xã Triệu Phước |
VIII |
HUYỆN ĐẢO CỒN CỎ |
1 |
1 |
|
Huyện đảo Cồn Cỏ |
DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN
TT |
Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh |
Tên xã, phường, thị trấn |
|
TỔNG SỐ HUYỆN |
10 |
|
TỔNG SỐ XÃ |
85 |
I |
HUYỆN CHÂU THÀNH |
8 |
1 |
|
Thị trấn Châu Thành |
2 |
|
Xã An Hiệp |
3 |
|
Xã An Ninh |
4 |
|
Xã Hồ Đắc Kiện |
5 |
|
Xã Phú Tâm |
6 |
|
Xã Phú Tân |
7 |
|
Xã Thiện Mỹ |
8 |
|
Xã Thuận Hòa |
II |
HUYỆN LONG PHÚ |
11 |
1 |
|
Xã Châu Khánh |
2 |
|
Xã Hậu Thạnh |
3 |
|
Xã Phú Hữu |
4 |
|
Xã Tân Thạnh |
5 |
|
Thị trấn Đại Ngãi |
6 |
|
Thị trấn Long Phú |
7 |
|
Xã Long Phú |
8 |
|
Xã Tân Hưng |
9 |
|
Xã Trường Khánh |
10 |
|
Xã Long Đức |
11 |
|
Xã Song Phụng |
III |
HUYỆN TRẦN ĐỀ |
8 |
1 |
|
Xã Liêu Tú |
2 |
|
Xã Tài Văn |
3 |
|
Xã Thạnh Thới An |
4 |
|
Xã Thạnh Thới Thuận |
5 |
|
Xã Viên An |
6 |
|
Xã Đại Ân 2 |
7 |
|
Xã Lịch Hội Thượng |
8 |
|
Xã Trung Bình |
IV |
THỊ XÃ VĨNH CHÂU |
9 |
1 |
|
Xã Hòa Đông |
2 |
|
Xã Lai Hòa |
3 |
|
Phường 2 |
4 |
|
Phường Khánh Hòa |
5 |
|
Phường Vĩnh Phước |
6 |
|
Xã Lạc Hòa |
7 |
|
Xã Vĩnh Hiệp |
8 |
|
Xã Vĩnh Tân |
9 |
|
Xã Vĩnh Hải |
V |
HUYỆN MỸ TÚ |
8 |
1 |
|
Xã Hưng Phú |
2 |
|
Xã Long Hưng |
3 |
|
Xã Mỹ Hương |
4 |
|
Xã Mỹ Phước |
5 |
|
Xã Mỹ Thuận |
6 |
|
Xã Mỹ Tú |
7 |
|
Xã Phú Mỹ |
8 |
|
Xã Thuận Hưng |
VI |
HUYỆN THẠNH TRỊ |
7 |
1 |
|
Xã Lâm Tân |
2 |
|
Thị trấn Hưng Lợi |
3 |
|
Thị trấn Phú Lộc |
4 |
|
Xã Châu Hưng |
5 |
|
Xã Lâm Kiết |
6 |
|
Xã Thạnh Tân |
7 |
|
Xã Tuân Tức |
VII |
THỊ XÃ NGÃ NĂM |
8 |
1 |
|
Phường 2 |
2 |
|
Xã Mỹ Quới |
3 |
|
Phường 1 |
4 |
|
Xã Long Bình |
5 |
|
Xã Mỹ Bình |
6 |
|
Xã Tân Long |
7 |
|
Phường 3 |
8 |
|
Xã Vĩnh Quới |
VIII |
HUYỆN MỸ XUYÊN |
8 |
1 |
|
Xã Gia Hòa 1 |
2 |
|
Xã Ngọc Tố |
3 |
|
Xã Ngọc Đông |
4 |
|
Xã Đại Tâm |
5 |
|
Xã Hòa Tú 2 |
6 |
|
Xã Tham Đôn |
7 |
|
Xã Thạnh Phú |
8 |
|
Xã Thạnh Quới |
IX |
HUYỆN CÙ LAO DUNG |
5 |
1 |
|
Xã An Thạnh 3 |
2 |
|
Xã An Thạnh Đông |
3 |
|
Xã An Thạnh Nam |
4 |
|
Xã Đại Ân 1 |
5 |
|
Xã An Thạnh Tây |
X |
HUYỆN KẾ SÁCH |
13 |
1 |
|
Thị trấn Kế Sách |
2 |
|
Xã Ba Trinh |
3 |
|
Xã Đại Hải |
4 |
|
Xã Kế An |
5 |
|
Xã Phong Nam |
6 |
|
Xã Xuân Hòa |
7 |
|
Xã An Mỹ |
8 |
|
Xã Kế Thành |
9 |
|
Xã Thới An Hội |
10 |
|
Xã Trinh Phú |
11 |
|
Xã Nhơn Mỹ |
12 |
|
Thị trấn An Lạc Thôn |
13 |
|
Xã An Lạc Tây |
DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN
TT |
Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh |
Tên xã, phường, thị trấn |
|
TỔNG SỐ HUYỆN |
12 |
|
TỔNG SỐ XÃ |
157 |
I |
HUYỆN BẮC YÊN |
16 |
1 |
|
Thị trấn Bắc Yên |
2 |
|
Xã Chiềng Sại |
3 |
|
Xã Chim Vàn |
4 |
|
Xã Hang Chú |
5 |
|
Xã Háng Đồng |
6 |
|
Xã Hồng Ngài |
7 |
|
Xã Hua Nhàn |
8 |
|
Xã Làng Chếu |
9 |
|
Xã Mường Khoa |
10 |
|
Xã Pắc Ngà |
11 |
|
Xã Phiêng Ban |
12 |
|
Xã Phiêng Côn |
13 |
|
Xã Song Pe |
14 |
|
Xã Tạ Khoa |
15 |
|
Xã Tà Xùa |
16 |
|
Xã Xím Vàng |
II |
HUYỆN QUỲNH NHAI |
11 |
1 |
|
Xã Chiềng Bằng |
2 |
|
Xã Chiềng Khoang |
3 |
|
Xã Chiềng Ơn |
4 |
|
Xã Mường Chiên |
5 |
|
Xã Mường Giàng |
6 |
|
Xã Mường Giôn |
7 |
|
Xã Mường Sại |
8 |
|
Xã Pắc Ma Pha Khinh |
9 |
|
Xã Cà Nàng |
10 |
|
Xã Chiềng Khay |
11 |
|
Xã Nặm Ét |
III |
HUYỆN SỐP CỘP |
8 |
1 |
|
Xã Sốp Cộp |
2 |
|
Xã Dồm Cang |
3 |
|
Xã Mường Lạn |
4 |
|
Xã Mường Lèo |
5 |
|
Xã Mường Và |
6 |
|
Xã Nậm Lạnh |
7 |
|
Xã Púng Bánh |
8 |
|
Xã Sam Kha |
IV |
HUYỆN PHÙ YÊN |
17 |
1 |
|
Xã Huy Tường |
2 |
|
Xã Mường Cơi |
3 |
|
Xã Quang Huy |
4 |
|
Xã Tân Lang |
5 |
|
Xã Tường Phong |
6 |
|
Xã Mường Lang |
7 |
|
Xã Bắc Phong |
8 |
|
Xã Đá Đỏ |
9 |
|
Xã Kim Bon |
10 |
|
Xã Mường Bang |
11 |
|
Xã Mường Do |
12 |
|
Xã Mường Thải |
13 |
|
Xã Nam Phong |
14 |
|
Xã Sập Xa |
15 |
|
Xã Suối Bau |
16 |
|
Xã Suối Tọ |
17 |
|
Xã Tân Phong |
V |
HUYỆN YÊN CHÂU |
9 |
1 |
|
Xã Chiềng Hặc |
2 |
|
Xã Sặp Vạt |
3 |
|
Xã Tú Nang |
4 |
|
Xã Chiềng Tương |
5 |
|
Xã Chiềng Đông |
6 |
|
Xã Chiềng On |
7 |
|
Xã Lóng Phiêng |
8 |
|
Xã Mường Lựm |
9 |
|
Xã Phiêng Khoài |
VI |
HUYỆN THUẬN CHÂU |
28 |
1 |
|
Xã Bó Mười |
2 |
|
Xã Bon Phặng |
3 |
|
Xã Chiềng Ly |
4 |
|
Xã Chiềng Pấc |
5 |
|
Xã Chiềng Pha |
6 |
|
Xã Liệp Tè |
7 |
|
Xã Muồi Nọi |
8 |
|
Xã Mường Khiêng |
9 |
|
Xã Noong Lay |
10 |
|
Xã Phồng Lái |
11 |
|
Xã Phồng Lăng |
12 |
|
Xã Tông Cọ |
13 |
|
Xã Tông Lạnh |
14 |
|
Xã Thôn Mòn |
15 |
|
Xã Bản Lầm |
16 |
|
Xã Co Mạ |
17 |
|
Xã Co Tòng |
18 |
|
Xã Chiềng Bôm |
19 |
|
Xã Chiềng La |
20 |
|
Xã Chiềng Ngàm |
21 |
|
Xã É Tòng |
22 |
|
Xã Long Hẹ |
23 |
|
Xã Mường Bám |
24 |
|
Xã Mường É |
25 |
|
Xã Nậm Lầu |
26 |
|
Xã Pá Lông |
27 |
|
Xã Púng Tra |
28 |
|
Xã Phổng Lập |
VII |
HUYỆN SÔNG MÃ |
17 |
1 |
|
Xã Chiềng Khương |
2 |
|
Xã Chiềng Khoong |
3 |
|
Xã Mường Hung |
4 |
|
Xã Mường Lầm |
5 |
|
Xã Bó Sinh |
6 |
|
Xã Chiềng En |
7 |
|
Xã Chiềng Phung |
8 |
|
Xã Chiềng Sơ |
9 |
|
Xã Đứa Mòn |
10 |
|
Xã Huổi Một |
11 |
|
Xã Mường Cai |
12 |
|
Xã Mường Sai |
13 |
|
Xã Nà Nghịu |
14 |
|
Xã Nậm Mằn |
15 |
|
Xã Nậm Ty |
16 |
|
Xã Pú Bẩu |
17 |
|
Xã Yên Hưng |
VIII |
HUYỆN MAI SƠN |
13 |
1 |
|
Xã Chiềng Chăn |
2 |
|
Xã Chiềng Chung |
3 |
|
Xã Chiềng Dong |
4 |
|
Xã Chiềng Kheo |
5 |
|
Xã Chiềng Lương |
6 |
|
Xã Chiềng Mai |
7 |
|
Xã Chiềng Ve |
8 |
|
Xã Mường Chanh |
9 |
|
Xã Chiềng Nơi |
10 |
|
Xã Nà Ớt |
11 |
|
Xã Phiêng Cằm |
12 |
|
Xã Phiêng Pằn |
13 |
|
Xã Tà Hộc |
IX |
THÀNH PHỐ SƠN LA |
1 |
1 |
|
Xã Chiềng Đen |
X |
HUYỆN MỘC CHÂU |
10 |
1 |
|
Xã Chiềng Hắc |
2 |
|
Xã Chiềng Sơn |
3 |
|
Xã Đông Sang |
4 |
|
Xã Hua Păng |
5 |
|
Xã Nà Mường |
6 |
|
Xã Tân Hợp |
7 |
|
Xã Chiềng Khừa |
8 |
|
Xã Lóng Sập |
9 |
|
Xã Quy Hướng |
10 |
|
Xã Tà Lại |
XI |
HUYỆN VÂN HỒ |
14 |
1 |
|
Xã Xuân Nha |
2 |
|
Xã Chiềng Xuân |
3 |
|
Xã Chiềng Yên |
4 |
|
Xã Liên Hòa |
5 |
|
Xã Mường Men |
6 |
|
Xã Mường Tè |
7 |
|
Xã Quang Minh |
8 |
|
Xã Song Khủa |
9 |
|
Xã Suối Bàng |
10 |
|
Xã Tân Xuân |
11 |
|
Xã Tô Múa |
12 |
|
Xã Chiềng Khoa |
13 |
|
Xã Lóng Luông |
14 |
|
Xã Vân Hồ |
XII |
HUYỆN MƯỜNG LA |
13 |
1 |
|
Xã Chiềng San |
2 |
|
Xã Mường Trai |
3 |
|
Xã Nặm Păm |
4 |
|
Xã Pi Tong |
5 |
|
Xã Tạ Bú |
6 |
|
Xã Chiềng Ân |
7 |
|
Xã Chiềng Công |
8 |
|
Xã Chiềng Hoa |
9 |
|
Xã Chiềng Lao |
10 |
|
Xã Chiềng Muôn |
11 |
|
Xã Hua Trai |
12 |
|
Xã Nặm Giôn |
13 |
|
Xã Ngọc Chiến |
DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN
TT |
Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh |
Tên xã, phường, thị trấn |
|
TỔNG SỐ HUYỆN |
5 |
|
TỔNG SỐ XÃ |
20 |
I |
HUYỆN TÂN CHÂU |
4 |
1 |
|
Xã Tân Đông |
2 |
|
Xã Tân Hòa |
3 |
|
Xã Suối Ngô |
4 |
|
Xã Tân Hà |
II |
HUYỆN TÂN BIÊN |
3 |
1 |
|
Xã Tân Bình |
2 |
|
Xã Hòa Hiệp |
3 |
|
Xã Tân Lập |
III |
HUYỆN CHÂU THÀNH |
6 |
1 |
|
Xã Biên Giới |
2 |
|
Xã Hòa Hội |
3 |
|
Xã Hòa Thạnh |
4 |
|
Xã Ninh Điền |
5 |
|
Xã Thành Long |
6 |
|
Xã Phước Vinh |
IV |
HUYỆN BẾN CẦU |
5 |
1 |
|
Xã Long Phước |
2 |
|
Xã Long Khánh |
3 |
|
Xã Tiên Thuận |
4 |
|
Xã Lợi Thuận |
5 |
|
Xã Long Thuận |
V |
HUYỆN TRẢNG BÀNG |
2 |
1 |
|
Xã Phước Chỉ |
2 |
|
Xã Bình Thạnh |
DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN
TT |
Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh |
Tên xã, phường, thị trấn |
|
TỔNG SỐ HUYỆN |
8 |
|
TỔNG SỐ XÃ |
99 |
I |
HUYỆN VÕ NHAI |
15 |
1 |
|
Thị trấn Đình Cả |
2 |
|
Xã Dân Tiến |
3 |
|
Xã La Hiên |
4 |
|
Xã Lâu Thượng |
5 |
|
Xã Phú Thượng |
6 |
|
Xã Tràng Xá |
7 |
|
Xã Bình Long |
8 |
|
Xã Cúc Đường |
9 |
|
Xã Liên Minh |
10 |
|
Xã Nghinh Tường |
11 |
|
Xã Phương Giao |
12 |
|
Xã Sảng Mộc |
13 |
|
Xã Thần Sa |
14 |
|
Xã Thượng Nung |
15 |
|
Xã Vũ Chấn |
II |
HUYỆN ĐỊNH HÓA |
23 |
1 |
|
Xã Đồng Thịnh |
2 |
|
Xã Kim Phượng |
3 |
|
Xã Phú Tiến |
4 |
|
Xã Phúc Chu |
5 |
|
Xã Tân Dương |
6 |
|
Xã Trung Hội |
7 |
|
Xã Bảo Cường |
8 |
|
Xã Bảo Linh |
9 |
|
Xã Bình Thành |
10 |
|
Xã Bình Yên |
11 |
|
Xã Bộc Nhiêu |
12 |
|
Xã Điềm Mặc |
13 |
|
Xã Định Biên |
14 |
|
Xã Kim Sơn |
15 |
|
Xã Lam Vỹ |
16 |
|
Xã Linh Thông |
17 |
|
Xã Phú Đình |
18 |
|
Xã Phượng Tiến |
19 |
|
Xã Quy Kỳ |
20 |
|
Xã Sơn Phú |
21 |
|
Xã Tân Thịnh |
22 |
|
Xã Thanh Định |
23 |
|
Xã Trung Lương |
III |
HUYỆN ĐẠI TỪ |
25 |
1 |
|
Xã Hà Thượng |
2 |
|
Xã Hoàng Nông |
3 |
|
Xã Hùng Sơn |
4 |
|
Xã Ký Phú |
5 |
|
Xã Khôi Kỳ |
6 |
|
Xã La Bằng |
7 |
|
Xã Lục Ba |
8 |
|
Xã Tiên Hội |
9 |
|
Xã Bản Ngoại |
10 |
|
Xã Cát Nê |
11 |
|
Xã Minh Tiến |
12 |
|
Xã Mỹ Yên |
13 |
|
Xã Na Mao |
14 |
|
Xã Phú Cường |
15 |
|
Xã Phú Lạc |
16 |
|
Xã Phú Thịnh |
17 |
|
Xã Phú Xuyên |
18 |
|
Xã Phục Linh |
19 |
|
Xã Tân Linh |
20 |
|
Xã Vạn Thọ |
21 |
|
Xã Văn Yên |
22 |
|
Xã Yên Lãng |
23 |
|
Xã Đức Lương |
24 |
|
Xã Phúc Lương |
25 |
|
Xã Quân Chu |
IV |
HUYỆN PHÚ LƯƠNG |
10 |
1 |
|
Xã Động Đạt |
2 |
|
Xã Ôn Lương |
3 |
|
Xã Tức Tranh |
4 |
|
Xã Yên Đổ |
5 |
|
Xã Hợp Thành |
6 |
|
Xã Phú Đô |
7 |
|
Xã Phủ Lý |
8 |
|
Xã Yên Lạc |
9 |
|
Xã Yên Ninh |
10 |
|
Xã Yên Trạch |
V |
HUYỆN ĐỒNG HỶ |
12 |
1 |
|
Xã Huống Thượng |
2 |
|
Xã Khe Mo |
3 |
|
Xã Linh Sơn |
4 |
|
Xã Minh Lập |
5 |
|
Xã Quang Sơn |
6 |
|
Xã Văn Hán |
7 |
|
Xã Cây Thị |
8 |
|
Xã Hợp Tiến |
9 |
|
Xã Nam Hòa |
10 |
|
Xã Tân Long |
11 |
|
Xã Tân Lợi |
12 |
|
Xã Văn Lăng |
VI |
HUYỆN PHÚ BÌNH |
6 |
1 |
|
Xã Tân Khánh |
2 |
|
Xã Bàn Đạt |
3 |
|
Xã Tân Hòa |
4 |
|
Xã Tân Kim |
5 |
|
Xã Tân Thành |
6 |
|
Xã Kha Sơn |
VII |
HUYỆN PHỔ YÊN |
7 |
1 |
|
Thị trấn Bắc Sơn |
2 |
|
Xã Minh Đức |
3 |
|
Xã Phúc Thuận |
4 |
|
Xã Phúc Tân |
5 |
|
Xã Thành Công |
6 |
|
Xã Vạn Phái |
7 |
|
Xã Tiên Phong |
VIII |
THỊ XÃ SÔNG CÔNG |
1 |
1 |
|
Xã Bình Sơn |
DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN
TT |
Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh |
Tên xã, phường, thị trấn |
|
TỔNG SỐ HUYỆN |
22 |
|
TỔNG SỐ XÃ |
220 |
I |
HUYỆN MƯỜNG LÁT |
9 |
1 |
|
Thị trấn Mường Lát |
2 |
|
Xã Mường Chanh |
3 |
|
Xã Mường Lý |
4 |
|
Xã Nhi Sơn |
5 |
|
Xã Pù Nhi |
6 |
|
Xã Quang Chiểu |
7 |
|
Xã Tam Chung |
8 |
|
Xã Tén Tằn |
9 |
|
Xã Trung Lý |
II |
HUYỆN QUAN SƠN |
13 |
1 |
|
Xã Sơn Lư |
2 |
|
Thị trấn Quan Sơn |
3 |
|
Xã Trung Thượng |
4 |
|
Xã Mường Mìn |
5 |
|
Xã Na Mèo |
6 |
|
Xã Sơn Điện |
7 |
|
Xã Sơn Hà |
8 |
|
Xã Sơn Thủy |
9 |
|
Xã Tam Lư |
10 |
|
Xã Tam Thanh |
11 |
|
Xã Trung Hạ |
12 |
|
Xã Trung Tiến |
13 |
|
Xã Trung Xuân |
III |
HUYỆN QUAN HÓA |
18 |
1 |
|
Xã Hồi Xuân |
2 |
|
Thị trấn Quan Hóa |
3 |
|
Xã Hiền Chung |
4 |
|
Xã Hiền Kiệt |
5 |
|
Xã Nam Động |
6 |
|
Xã Nam Tiến |
7 |
|
Xã Nam Xuân |
8 |
|
Xã Phú Lệ |
9 |
|
Xã Phú Nghiêm |
10 |
|
Xã Phú Sơn |
11 |
|
Xã Phú Thanh |
12 |
|
Xã Phú Xuân |
13 |
|
Xã Thành Sơn |
14 |
|
Xã Thanh Xuân |
15 |
|
Xã Thiên Phủ |
16 |
|
Xã Trung Sơn |
17 |
|
Xã Trung Thành |
18 |
|
Xã Xuân Phú |
IV |
HUYỆN LANG CHÁNH |
9 |
1 |
|
Xã Quang Hiến |
2 |
|
Xã Đồng Lương |
3 |
|
Xã Giao Thiện |
4 |
|
Xã Lâm Phú |
5 |
|
Xã Tam Văn |
6 |
|
Xã Tân Phúc |
7 |
|
Xã Trí Nang |
8 |
|
Xã Yên Khương |
9 |
|
Xã Yên Thắng |
V |
HUYỆN BÁ THƯỚC |
19 |
1 |
|
Xã Ái Thượng |
2 |
|
Xã Điền Lư |
3 |
|
Xã Lâm Xa |
4 |
|
Xã Lương Nội |
5 |
|
Xã Lương Trung |
6 |
|
Xã Thiết Kế |
7 |
|
Xã Ban Công |
8 |
|
Xã Cổ Lũng |
9 |
|
Xã Điền Hạ |
10 |
|
Xã Điền Quang |
11 |
|
Xã Điền Thượng |
12 |
|
Xã Hạ Trung |
13 |
|
Xã Kỳ Tân |
14 |
|
Xã Lũng Cao |
15 |
|
Xã Lũng Niêm |
16 |
|
Xã Thành Lâm |
17 |
|
Xã Thành Sơn |
18 |
|
Xã Thiết Ông |
19 |
|
Xã Văn Nho |
VI |
HUYỆN CẨM THỦY |
14 |
1 |
|
Xã Cẩm Bình |
2 |
|
Xã Cẩm Giang |
3 |
|
Xã Cẩm Long |
4 |
|
Xã Cẩm Lương |
5 |
|
Xã Cẩm Quý |
6 |
|
Xã Cẩm Sơn |
7 |
|
Xã Cẩm Tâm |
8 |
|
Xã Cẩm Tú |
9 |
|
Xã Cẩm Thạch |
10 |
|
Xã Cẩm Yên |
11 |
|
Xã Cẩm Châu |
12 |
|
Xã Cẩm Liên |
13 |
|
Xã Cẩm Phú |
14 |
|
Xã Cẩm Thành |
VII |
HUYỆN NGỌC LẶC |
20 |
1 |
|
Xã Cao Ngọc |
2 |
|
Xã Cao Thịnh |
3 |
|
Xã Đồng Thịnh |
4 |
|
Xã Kiên Thọ |
5 |
|
Xã Minh Sơn |
6 |
|
Xã Ngọc Khê |
7 |
|
Xã Ngọc Liên |
8 |
|
Xã Ngọc Trung |
9 |
|
Xã Nguyệt Ấn |
10 |
|
Xã Phùng Minh |
11 |
|
Xã Quang Trung |
12 |
|
Xã Lộc Thịnh |
13 |
|
Xã Minh Tiến |
14 |
|
Xã Mỹ Tân |
15 |
|
Xã Ngọc Sơn |
16 |
|
Xã Phúc Thịnh |
17 |
|
Xã Phùng Giáo |
18 |
|
Xã Thạch Lập |
19 |
|
Xã Thúy Sơn |
20 |
|
Xã Vân Am |
VIII |
HUYỆN THƯỜNG XUÂN |
13 |
1 |
|
Xã Luận Thành |
2 |
|
Xã Lương Sơn |
3 |
|
Xã Xuân Cao |
4 |
|
Xã Xuân Cẩm |
5 |
|
Xã Bát Mọt |
6 |
|
Xã Luận Khê |
7 |
|
Xã Tân Thành |
8 |
|
Xã Vạn Xuân |
9 |
|
Xã Xuân Chinh |
10 |
|
Xã Xuân Lẹ |
11 |
|
Xã Xuân Lộc |
12 |
|
Xã Xuân Thắng |
13 |
|
Xã Yên Nhân |
IX |
HUYỆN NHƯ XUÂN |
16 |
1 |
|
Xã Thượng Ninh |
2 |
|
Xã Bình Lương |
3 |
|
Xã Cát Tân |
4 |
|
Xã Cát Vân |
5 |
|
Xã Hóa Quỳ |
6 |
|
Xã Tân Bình |
7 |
|
Xã Thanh Hòa |
8 |
|
Xã Thanh Lâm |
9 |
|
Xã Thanh Phong |
10 |
|
Xã Thanh Quân |
11 |
|
Xã Thanh Sơn |
12 |
|
Xã Thanh Xuân |
13 |
|
Xã Xuân Bình |
14 |
|
Xã Xuân Hòa |
15 |
|
Xã Xuân Quỳ |
16 |
|
Xã Yên Lễ |
X |
HUYỆN NHƯ THANH |
15 |
1 |
|
Xã Hải Long |
2 |
|
Xã Phú Nhuận |
3 |
|
Xã Xuân Du |
4 |
|
Xã Yên Thọ |
5 |
|
Xã Cán Khê |
6 |
|
Xã Mậu Lâm |
7 |
|
Xã Phúc Đường |
8 |
|
Xã Phượng Nghi |
9 |
|
Xã Thanh Kỳ |
10 |
|
Xã Thanh Tân |
11 |
|
Xã Xuân Khang |
12 |
|
Xã Xuân Phúc |
13 |
|
Xã Xuân Thái |
14 |
|
Xã Xuân Thọ |
15 |
|
Xã Yên Lạc |
XI |
HUYỆN THẠCH THÀNH |
14 |
1 |
|
Xã Ngọc Trạo |
2 |
|
Xã Thạch Cẩm |
3 |
|
Xã Thạch Đồng |
4 |
|
Xã Thạch Long |
5 |
|
Xã Thành Tâm |
6 |
|
Xã Thành Tiến |
7 |
|
Xã Thành Vinh |
8 |
|
Xã Thạch Lâm |
9 |
|
Xã Thạch Tượng |
10 |
|
Xã Thành Công |
11 |
|
Xã Thành Minh |
12 |
|
Xã Thành Mỹ |
13 |
|
Xã Thành Tân |
14 |
|
Xã Thành Yên |
XII |
HUYỆN THỌ XUÂN |
2 |
1 |
|
Xã Xuân Phú |
2 |
|
Xã Xuân Thắng |
XIII |
HUYỆN TRIỆU SƠN |
4 |
1 |
|
Xã Thọ Sơn |
2 |
|
Xã Triệu Thành |
3 |
|
Xã Bình Sơn |
4 |
|
Xã Thọ Bình |
XIV |
HUYỆN VĨNH LỘC |
6 |
1 |
|
Xã Vĩnh An |
2 |
|
Xã Vĩnh Hùng |
3 |
|
Xã Vĩnh Hưng |
4 |
|
Xã Vĩnh Long |
5 |
|
Xã Vĩnh Quang |
6 |
|
Xã Vĩnh Thịnh |
XV |
HUYỆN TĨNH GIA |
17 |
1 |
|
Xã Phú Lâm |
2 |
|
Xã Trường Lâm |
3 |
|
Xã Phú Sơn |
4 |
|
Xã Tân Trường |
5 |
|
Xã Tân Dân |
6 |
|
Xã Hải Hòa |
7 |
|
Xã Hải Hà |
8 |
|
Xã Hải Châu |
9 |
|
Xã Ninh Hải |
10 |
|
Xã Tĩnh Hải |
11 |
|
Xã Hải Lĩnh |
12 |
|
Xã Hải Ninh |
13 |
|
Xã Hải An |
14 |
|
Xã Hải Yến |
15 |
|
Xã Nghi Sơn |
16 |
|
Xã Bình Minh |
17 |
|
Xã Hải Thượng |
XVI |
HUYỆN HÀ TRUNG |
6 |
1 |
|
Xã Hà Đông |
2 |
|
Xã Hà Lĩnh |
3 |
|
Xã Hà Long |
4 |
|
Xã Hà Sơn |
5 |
|
Xã Hà Tân |
6 |
|
Xã Hà Tiến |
XVII |
HUYỆN YÊN ĐỊNH |
1 |
1 |
|
Xã Yên Lâm |
XVIII |
HUYỆN QUẢNG XƯƠNG |
9 |
1 |
|
Xã Quảng Vinh |
2 |
|
Xã Quảng Hùng |
3 |
|
Xã Quảng Hải |
4 |
|
Xã Quảng Đại |
5 |
|
Xã Quảng Nham |
6 |
|
Xã Quảng Lưu |
7 |
|
Xã Quảng Thạch |
8 |
|
Xã Quảng Lợi |
9 |
|
Xã Quảng Thái |
XIX |
HUYỆN HẬU LỘC |
5 |
1 |
|
Xã Hưng Lộc |
2 |
|
Xã Hải Lộc |
3 |
|
Xã Minh Lộc |
4 |
|
Xã Ngư Lộc |
5 |
|
Xã Đa Lộc |
XX |
HUYỆN HOẰNG HÓA |
6 |
1 |
|
Xã Hoằng Châu |
2 |
|
Xã Hoằng Hải |
3 |
|
Xã Hoằng Thanh |
4 |
|
Xã Hoằng Trường |
5 |
|
Xã Hoằng Tiến |
6 |
|
Xã Hoằng Phụ |
XXI |
HUYỆN NGA SƠN |
3 |
1 |
|
Xã Nga Thủy |
2 |
|
Xã Nga Tiến |
3 |
|
Xã Nga Tân |
XXII |
THỊ XÃ SẦM SƠN |
1 |
1 |
|
Xã Quảng Cư |
DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN
TT |
Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh |
Tên xã, phường, thị trấn |
|
TỔNG SỐ HUYỆN |
7 |
|
TỔNG SỐ XÃ |
58 |
I |
HUYỆN A LƯỚI |
16 |
1 |
|
Xã Hương Phong |
2 |
|
Xã Bắc Sơn |
3 |
|
Xã Hồng Kim |
4 |
|
Xã Hồng Thượng |
5 |
|
Xã Hồng Trung |
6 |
|
Xã Hồng Vân |
7 |
|
Xã A Đớt |
8 |
|
Xã A Roàng |
9 |
|
Xã Đông Sơn |
10 |
|
Xã Hồng Bắc |
11 |
|
Xã Hồng Hạ |
12 |
|
Xã Hồng Quảng |
13 |
|
Xã Hồng Thái |
14 |
|
Xã Hồng Thủy |
15 |
|
Xã Hương Nguyên |
16 |
|
Xã Nhâm |
II |
HUYỆN NAM ĐÔNG |
4 |
1 |
|
Xã Hương Hữu |
2 |
|
Xã Thượng Long |
3 |
|
Xã Thượng Lộ |
4 |
|
Xã Thượng Nhật |
III |
HUYỆN PHONG ĐIỀN |
8 |
1 |
|
Xã Phong Sơn |
2 |
|
Xã Phong Xuân |
3 |
|
Xã Phong Mỹ |
4 |
|
Xã Phong Chương |
5 |
|
Xã Điền Hương |
6 |
|
Xã Phong BÌnh |
7 |
|
Xã Điền Hòa |
8 |
|
Xã Điền Môn |
IV |
HUYỆN PHÚ LỘC |
11 |
1 |
|
Xã Lộc Bình |
2 |
|
Xã Lộc Bổn |
3 |
|
Xã Lộc Hòa |
4 |
|
Xã Lộc Trì |
5 |
|
Xã Xuân Lộc |
6 |
|
Xã Vinh Hải |
7 |
|
Xã Lộc Vĩnh |
8 |
|
Xã Vinh Mỹ |
9 |
|
Xã Vinh Hiền |
10 |
|
Xã Vinh Giang |
11 |
|
Xã Vinh Hưng |
V |
HUYỆN HƯƠNG TRÀ |
1 |
1 |
|
Xã Hồng Tiến |
VI |
HUYỆN QUẢNG ĐIỀN |
7 |
1 |
|
Xã Quảng Lợi |
2 |
|
Xã Quảng An |
3 |
|
Xã Quảng Phước |
4 |
|
Xã Quảng Thái |
5 |
|
Xã Quảng Công |
6 |
|
Xã Quảng Ngạn |
7 |
|
Xã Quảng Thành |
VII |
HUYỆN PHÚ VANG |
11 |
1 |
|
Xã Phú An |
2 |
|
Xã Phú Mỹ |
3 |
|
Xã Vinh An |
4 |
|
Xã Vinh Thanh |
5 |
|
Xã Vinh Thái |
6 |
|
Xã Vinh Phú |
7 |
|
Xã Vinh Hà |
8 |
|
Xã Phú Xuân |
9 |
|
Xã Phú Thanh |
10 |
|
Xã Phú Diên |
11 |
|
Xã Vinh Xuân |
DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN
TT |
Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh |
Tên xã, phường, thị trấn |
|
TỔNG SỐ HUYỆN |
4 |
|
TỔNG SỐ XÃ |
11 |
I |
THỊ XÃ GÒ CÔNG |
2 |
1 |
|
Xã Bình Xuân |
2 |
|
Xã Bình Đông |
II |
HUYỆN GÒ CÔNG ĐÔNG |
3 |
1 |
|
Xã Gia Thuận |
2 |
|
Xã Kiểng Phước |
3 |
|
Xã Phước Trung |
III |
HUYỆN GÒ CÔNG TÂY |
1 |
1 |
|
Xã Phú Đông |
IV |
TÂN PHÚ ĐÔNG |
5 |
1 |
|
Xã Tân Thới |
2 |
|
Xã Tân Phú |
3 |
|
Xã Phú Thạnh |
4 |
|
Xã Phú Tân |
5 |
|
Xã Tân Thạnh |
DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN
TT |
Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh |
Tên xã, phường, thị trấn |
|
TỔNG SỐ HUYỆN |
7 |
|
TỔNG SỐ XÃ |
57 |
I |
HUYỆN CHÂU THÀNH |
11 |
1 |
|
Xã Nguyệt Hóa |
2 |
|
Xã Phước Hảo |
3 |
|
Xã Thanh Mỹ |
4 |
|
Xã Đa Lộc |
5 |
|
Xã Hòa Lợi |
6 |
|
Xã Lương Hòa |
7 |
|
Xã Mỹ Chánh |
8 |
|
Xã Song Lộc |
9 |
|
Xã Long Hòa |
10 |
|
Xã Hoà Minh |
11 |
|
Xã Hòa Thuận |
II |
HUYỆN CẦU KÈ |
6 |
1 |
|
Xã Châu Điền |
2 |
|
Xã Hòa Ân |
3 |
|
Xã Phong Thạnh |
4 |
|
Xã Phong Phú |
5 |
|
Xã Hoà Tân |
6 |
|
Xã Ninh Thới |
III |
HUYỆN CÀNG LONG |
4 |
1 |
|
Xã Bình Phú |
2 |
|
Xã Phương Thạnh |
3 |
|
Xã Huyền Hội |
4 |
|
Xã Đại Phước |
IV |
HUYỆN TRÀ CÚ |
17 |
1 |
|
Xã Ngãi Xuyên |
2 |
|
Xã Tân Sơn |
3 |
|
Xã Tập Sơn |
4 |
|
Xã An Quảng Hữu |
5 |
|
Xã Đại An |
6 |
|
Xã Đôn Châu |
7 |
|
Xã Đôn Xuân |
8 |
|
Xã Hàm Giang |
9 |
|
Xã Long Hiệp |
10 |
|
Xã Ngọc Biên |
11 |
|
Xã Phước Hưng |
12 |
|
Xã Tân Hiệp |
13 |
|
Xã Thanh Sơn |
14 |
|
Xã Kim Sơn |
15 |
|
Xã Định An |
16 |
|
Xã Lưu Nghiệp Anh |
17 |
|
Xã Hàm Tân |
V |
HUYỆN TIỂU CẦN |
9 |
1 |
|
Xã Hiếu Tử |
2 |
|
Xã Hiếu Trung |
3 |
|
Xã Phú Cần |
4 |
|
Xã Tập Ngãi |
5 |
|
Xã Hùng Hòa |
6 |
|
Xã Long Thới |
7 |
|
Xã Ngãi Hùng |
8 |
|
Xã Tân Hòa |
9 |
|
Xã Tân Hùng |
VI |
HUYỆN CẦU NGANG |
6 |
1 |
|
Xã Kim Hòa |
2 |
|
Xã Long Sơn |
3 |
|
Xã Nhị Trường |
4 |
|
Xã Thạnh Hòa Sơn |
5 |
|
Xã Thuận Hòa |
6 |
|
Xã Trường Thọ |
VII |
HUYỆN DUYÊN HẢI |
4 |
1 |
|
Thị trấn Long Thành |
2 |
|
Xã Ngũ Lạc |
3 |
|
Xã Long Vĩnh |
4 |
|
Xã Long Khánh |
DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN
TT |
Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh |
Tên xã, phường, thị trấn |
|
TỔNG SỐ HUYỆN |
6 |
|
TỔNG SỐ XÃ |
106 |
I |
HUYỆN LÂM BÌNH |
8 |
1 |
|
Xã Thổ Bình |
2 |
|
Xã Bình An |
3 |
|
Xã Hồng Quang |
4 |
|
Xã Khuôn Hà |
5 |
|
Xã Lăng Can |
6 |
|
Xã Phúc Yên |
7 |
|
Xã Thượng Lâm |
8 |
|
Xã Xuân Lập |
II |
HUYỆN NA HANG |
11 |
1 |
|
Xã Năng Khả |
2 |
|
Xã Thanh Tương |
3 |
|
Xã Côn Lôn |
4 |
|
Xã Đà Vị |
5 |
|
Xã Hồng Thái |
6 |
|
Xã Khâu Tinh |
7 |
|
Xã Sinh Long |
8 |
|
Xã Sơn Phú |
9 |
|
Xã Thượng Giáp |
10 |
|
Xã Thượng Nông |
11 |
|
Xã Yên Hoa |
III |
HUYỆN CHIÊM HÓA |
21 |
1 |
|
Xã Hòa An |
2 |
|
Xã Hùng Mỹ |
3 |
|
Xã Ngọc Hội |
4 |
|
Xã Nhân Lý |
5 |
|
Xã Tân Thịnh |
6 |
|
Xã Vinh Quang |
7 |
|
Xã Xuân Quang |
8 |
|
Xã Hà Lang |
9 |
|
Xã Phú Bình |
10 |
|
Xã Bình Nhân |
11 |
|
Xã Bình Phú |
12 |
|
Xã Kiên Đài |
13 |
|
Xã Kim Bình |
14 |
|
Xã Linh Phú |
15 |
|
Xã Minh Quang |
16 |
|
Xã Phúc Sơn |
17 |
|
Xã Tân An |
18 |
|
Xã Tân Mỹ |
19 |
|
Xã Tri Phủ |
20 |
|
Xã Trung Hà |
21 |
|
Xã Yên Lập |
IV |
HUYỆN HÀM YÊN |
15 |
1 |
|
Xã Bằng Cốc |
2 |
|
Xã Bình Xa |
3 |
|
Xã Minh Dân |
4 |
|
Xã Nhân Mục |
5 |
|
Xã Phù Lưu |
6 |
|
Xã Thái Sơn |
7 |
|
Xã Yên Phú |
8 |
|
Xã Bạch Xa |
9 |
|
Xã Hùng Đức |
10 |
|
Xã Minh Hương |
11 |
|
Xã Minh Khương |
12 |
|
Xã Tân Thành |
13 |
|
Xã Thành Long |
14 |
|
Xã Yên Lâm |
15 |
|
Xã Yên Thuận |
V |
HUYỆN YÊN SƠN |
27 |
1 |
|
Xã Chân Sơn |
2 |
|
Xã Chiêu Yên |
3 |
|
Xã Đội Bình |
4 |
|
Xã Hoàng Khai |
5 |
|
Xã Lực Hành |
6 |
|
Xã Mỹ Bằng |
7 |
|
Xã Nhữ Hán |
8 |
|
Xã Nhữ Khê |
9 |
|
Xã Phú Lâm |
10 |
|
Xã Phúc Ninh |
11 |
|
Xã Tân Long |
12 |
|
Xã Tân Tiến |
13 |
|
Xã Thắng Quân |
14 |
|
Xã Tiến Bộ |
15 |
|
Xã Tứ Quận |
16 |
|
Xã Xuân Vân |
17 |
|
Xã Công Đa |
18 |
|
Xã Đạo Viện |
19 |
|
Xã Hùng Lợi |
20 |
|
Xã Kiến Thiết |
21 |
|
Xã Kim Quan |
22 |
|
Xã Lang Quán |
23 |
|
Xã Phú Thịnh |
24 |
|
Xã Quý Quân |
25 |
|
Xã Trung Minh |
26 |
|
Xã Trung Sơn |
27 |
|
Xã Trung Trực |
VI |
HUYỆN SƠN DƯƠNG |
24 |
1 |
|
Xã Hợp Thành |
2 |
|
Xã Chi Thiết |
3 |
|
Xã Đại Phú |
4 |
|
Xã Đông Lợi |
5 |
|
Xã Đông Thọ |
6 |
|
Xã Hợp Hòa |
7 |
|
Xã Kháng Nhật |
8 |
|
Xã Phúc Ứng |
9 |
|
Xã Quyết Thắng |
10 |
|
Xã San Nam |
11 |
|
Xã Tam Đa |
12 |
|
Xã Tân Trào |
13 |
|
Xã Thiện Kế |
14 |
|
Xã Tuân Lộ |
15 |
|
Xã Văn Phú |
16 |
|
Xã Vân Sơn |
17 |
|
Xã Vĩnh Lợi |
18 |
|
Xã Bình Yên |
19 |
|
Xã Đồng Quý |
20 |
|
Xã Lâm Xuyên |
21 |
|
Xã Lương Thiện |
22 |
|
Xã Minh Thanh |
23 |
|
Xã Thanh Phát |
24 |
|
Xã Trung Yên |
DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN
TT |
Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh |
Tên xã, phường, thị trấn |
|
TỔNG SỐ HUYỆN |
3 |
|
TỔNG SỐ XÃ |
5 |
I |
THỊ XÃ BÌNH MINH |
2 |
1 |
|
Xã Đông Bình |
2 |
|
Xã Đông Thành |
II |
HUYỆN TAM BÌNH |
1 |
1 |
|
Xã Loan Mỹ |
III |
HUYỆN TRÀ ÔN |
2 |
1 |
|
Xã Trà Côn |
2 |
|
Xã Tân Mỹ |
DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN
TT |
Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh |
Tên xã, phường, thị trấn |
|
TỔNG SỐ HUYỆN |
1 |
|
TỔNG SỐ XÃ |
3 |
I |
HUYỆN TAM ĐẢO |
3 |
1 |
|
Xã Bồ Lý |
2 |
|
Xã Đạo Trù |
3 |
|
Xã Yên Dương |
DANH MỤC CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN
TT |
Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh |
Tên xã, phường, thị trấn |
|
TỔNG SỐ HUYỆN |
8 |
|
TỔNG SỐ XÃ |
132 |
I |
HUYỆN MÙ CANG CHẢI |
13 |
1 |
|
Xã Cao Phạ |
2 |
|
Xã Chế Cu Nha |
3 |
|
Xã Chế Tạo |
4 |
|
Xã Dế Xu Phình |
5 |
|
Xã Hồ Bốn |
6 |
|
Xã Kim Nọi |
7 |
|
Xã Khao Mang |
8 |
|
Xã La Pán Tẩn |
9 |
|
Xã Lao Chải |
10 |
|
Xã Mồ Dề |
11 |
|
Xã Nậm Có |
12 |
|
Xã Nậm Khắt |
13 |
|
Xã Púng Luông |
II |
HUYỆN TRẠM TẤU |
12 |
1 |
|
Thị trấn Trạm Tấu |
2 |
|
Xã Bản Công |
3 |
|
Xã Bản Mù |
4 |
|
Xã Hát Lừu |
5 |
|
Xã Làng Nhì |
6 |
|
Xã Pá Hu |
7 |
|
Xã Pá Lau |
8 |
|
Xã Phình Hồ |
9 |
|
Xã Tà Xi Láng |
10 |
|
Xã Túc Đán |
11 |
|
Xã Trạm Tấu |
12 |
|
Xã Xà Hồ |
III |
HUYỆN VĂN CHẤN |
27 |
1 |
|
Xã Bình Thuận |
2 |
|
Xã Chấn Thịnh |
3 |
|
Xã Đồng Khê |
4 |
|
Xã Nghĩa Tâm |
5 |
|
Xã Phù Nham |
6 |
|
Xã Sơn A |
7 |
|
Xã Sơn Thịnh |
8 |
|
Xã Tân Thịnh |
9 |
|
Xã Thanh Lương |
10 |
|
Xã Thượng Bằng La |
11 |
|
Xã An Lương |
12 |
|
Xã Cát Thịnh |
13 |
|
Xã Gia Hội |
14 |
|
Xã Hạnh Sơn |
15 |
|
Xã Minh An |
16 |
|
Xã Nậm Búng |
17 |
|
Xã Nậm Lành |
18 |
|
Xã Nậm Mười |
19 |
|
Xã Nghĩa Sơn |
20 |
|
Xã Phúc Sơn |
21 |
|
Xã Sơn Lương |
22 |
|
Xã Sùng Đô |
23 |
|
Xã Suối Bu |
24 |
|
Xã Suối Giàng |
25 |
|
Xã Suối Quyền |
26 |
|
Xã Tú Lệ |
27 |
|
Xã Thạch Lương |
IV |
HUYỆN VĂN YÊN |
24 |
1 |
|
Xã An Bình |
2 |
|
Xã An Thịnh |
3 |
|
Xã Đông An |
4 |
|
Xã Hoàng Thắng |
5 |
|
Xã Lâm Giang |
6 |
|
Xã Mậu Đông |
7 |
|
Xã Ngòi A |
8 |
|
Xã Quang Minh |
9 |
|
Xã Tân Hợp |
10 |
|
Xã Xuân Ái |
11 |
|
Xã Yên Hợp |
12 |
|
Xã Yên Hưng |
13 |
|
Xã Yên Phú |
14 |
|
Xã Yên Thái |
15 |
|
Xã Châu Quế Hạ |
16 |
|
Xã Châu Quế Thượng |
17 |
|
Xã Đại Sơn |
18 |
|
Xã Lang Thíp |
19 |
|
Xã Mỏ Vàng |
20 |
|
Xã Nà Hẩu |
21 |
|
Xã Phong Dụ Hạ |
22 |
|
Xã Phong Dụ Thượng |
23 |
|
Xã Viễn Sơn |
24 |
|
Xã Xuân Tầm |
V |
HUYỆN TRẤN YÊN |
15 |
1 |
|
Xã Cường Thịnh |
2 |
|
Xã Hòa Cuông |
3 |
|
Xã Hưng Khánh |
4 |
|
Xã Hưng Thịnh |
5 |
|
Xã Kiên Thành |
6 |
|
Xã Lương Thịnh |
7 |
|
Xã Minh Quán |
8 |
|
Xã Minh Tiến |
9 |
|
Xã Quy Mông |
10 |
|
Xã Tân Đồng |
11 |
|
Xã Việt Cường |
12 |
|
Xã Y Can |
13 |
|
Xã Hồng Ca |
14 |
|
Xã Vân Hội |
15 |
|
Xã Việt Hồng |
VI |
HUYỆN LỤC YÊN |
21 |
1 |
|
Xã An Lạc |
2 |
|
Xã Khai Trung |
3 |
|
Xã Lâm Thượng |
4 |
|
Xã Mai Sơn |
5 |
|
Xã Minh Tiến |
6 |
|
Xã Mường Lai |
7 |
|
Xã Tân Lĩnh |
8 |
|
Xã Tô Mậu |
9 |
|
Xã Trúc Lâu |
10 |
|
Xã Vĩnh Lạc |
11 |
|
Xã Yên Thắng |
12 |
|
Xã An Phú |
13 |
|
Xã Động Quan |
14 |
|
Xã Khánh Hòa |
15 |
|
Xã Khánh Thiện |
16 |
|
Xã Minh Chuẩn |
17 |
|
Xã Phan Thanh |
18 |
|
Xã Phúc Lợi |
19 |
|
Xã Tân Lập |
20 |
|
Xã Tân Phượng |
21 |
|
Xã Trung Tâm |
VII |
HUYỆN YÊN BÌNH |
17 |
1 |
|
Xã Bạch Hà |
2 |
|
Xã Bảo Ái |
3 |
|
Xã Cảm Nhân |
4 |
|
Xã Mỹ Gia |
5 |
|
Xã Tân Hương |
6 |
|
Xã Tân Nguyên |
7 |
|
Xã Tích Cốc |
8 |
|
Xã Văn Lãng |
9 |
|
Xã Vĩnh Kiên |
10 |
|
Xã Vũ Linh |
11 |
|
Xã Yên Bình |
12 |
|
Xã Phúc An |
13 |
|
Xã Ngọc Chấn |
14 |
|
Xã Phúc Ninh |
15 |
|
Xã Xuân Lai |
16 |
|
Xã Xuân Long |
17 |
|
Xã Yên Thành |
VIII |
THỊ XÃ NGHĨA LỘ |
3 |
1 |
|
Xã Nghĩa Phúc |
2 |
|
Xã Nghĩa An |
3 |
|
Xã Nghĩa Lợi |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây