Quyết định 1046/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết đối với 02 thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Gia Lai
Quyết định 1046/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết đối với 02 thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Gia Lai
Số hiệu: | 1046/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Gia Lai | Người ký: | Trương Hải Long |
Ngày ban hành: | 24/11/2023 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1046/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Gia Lai |
Người ký: | Trương Hải Long |
Ngày ban hành: | 24/11/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1046/QĐ-UBND |
Gia Lai, ngày 24 tháng 11 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 80/TTr-SXD ngày 21/11/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Xây dựng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1046/QĐ-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2023 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT |
Các bước |
Trình tự thực hiện |
Bộ phận, cán bộ, công chức giải quyết hồ sơ |
Thời gian tiếp nhận và giải quyết hồ sơ (ngày) |
Cơ quan phối hợp (nếu có) |
Trình các cấp có thẩm quyền cao hơn (nếu có) |
Mô tả quy trình |
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - Quầy tiếp nhận của Sở Xây dựng |
0,5 ngày (04 giờ) |
|
|
- Nhà thầu nước ngoài (tổ chức/cá nhân) gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công - Quầy của Sở Xây dựng. - Nhân viên tiếp nhận xem xét, kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ và chuyển hồ sơ về Sở Xây dựng. |
2 |
Bước 2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
01 ngày (8 giờ) |
|
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý xây dựng, Kinh tế và Vật liệu xây dựng (QLXD, KT&VLXD); lãnh đạo Phòng QLXD, KT&VLXD phân công chuyên viên giải quyết hồ sơ. |
3 |
Bước 3 |
Kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý xây dựng, Kinh tế và Vật liệu xây dựng |
15 ngày (120 giờ) |
|
|
- Kiểm tra tính hợp lệ, đầy đủ của hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì dự thảo văn bản hướng dẫn bổ sung và hoàn thiện hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ hợp lệ dự thảo Quyết định cấp Giấy phép hoạt động xây dựng cho Nhà thầu nước ngoài. |
4 |
Bước 4 |
Phê duyệt cấp giấy phép hoạt động xây dựng |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
1,5 ngày (12 giờ) |
|
|
Ban hành Quyết định cấp Giấy phép hoạt động xây dựng cho Nhà thầu nước ngoài |
5 |
Bước 5 |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công - Quầy của Sở Xây dựng |
Văn thư Sở Xây dựng |
01 ngày (08 giờ) |
|
|
Chuyển Quyết định đã ban hành cho Trung tâm Phục vụ hành chính công - Quầy của Sở Xây dựng. |
6 |
Bước 6 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công - Quầy của Sở Xây dựng |
01 ngày (8 giờ) |
|
|
Thông báo cho Nhà thầu nước ngoài (tổ chức/cá nhân) nhận lại kết quả hoặc gửi kết quả qua dịch vụ bưu chính nếu Nhà thầu nước ngoài đăng ký. |
Thời hạn giải quyết: |
|
20 ngày (160 giờ) |
|
|
|
||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - Quầy tiếp nhận của Sở Xây dựng |
0,5 ngày (4 giờ) |
|
|
- Nhà thầu nước ngoài (tổ chức/cá nhân) gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công - Quầy của Sở Xây dựng. - Nhân viên tiếp nhận xem xét, kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ và chuyển hồ sơ về Sở Xây dựng. |
2 |
Bước 2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
01 ngày (8 giờ) |
|
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý xây dựng, Kinh tế và Vật liệu xây dựng (QLXD, KT & VLXD); lãnh đạo Phòng QLXD, KT & VLXD phân công chuyên viên giải quyết hồ sơ. |
3 |
Bước 3 |
Kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý xây dựng, Kinh tế và Vật liệu xây dựng |
15 ngày (120 giờ) |
|
|
- Kiểm tra tính hợp lệ, đầy đủ của hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì dự thảo văn bản hướng dẫn bổ sung và hoàn thiện hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ hợp lệ dự thảo Quyết định cấp Giấy phép hoạt động xây dựng cho Nhà thầu nước ngoài (tổ chức/cá nhân). |
4 |
Bước 4 |
Phê duyệt cấp điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
1,5 ngày (12 giờ) |
|
|
Ban hành Quyết định cấp điều chỉnh Giấy phép hoạt động xây dựng cho Nhà thầu nước ngoài (tổ chức/cá nhân) |
5 |
Bước 5 |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công - Quầy của Sở Xây dựng |
Văn thư Sở Xây dựng |
01 ngày (8 giờ) |
|
|
Chuyển Quyết định đã ban hành cho Trung tâm Phục vụ hành chính công - Quầy của Sở Xây dựng. |
6 |
Bước 6 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - Quầy của Sở Xây dựng |
01 ngày (8 giờ) |
|
|
Thông báo cho Nhà thầu nước ngoài (tổ chức/cá nhân) nhận lại kết quả hoặc gửi kết quả qua dịch vụ bưu chính nếu nhà thầu nước ngoài đăng ký. |
Thời hạn giải quyết: |
20 ngày (160 giờ) |
|
|
|
|||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - Quầy tiếp nhận của Sở Xây dựng |
0,5 ngày (4 giờ) |
Không |
|
- Cá nhân gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công - Quầy của Sở Xây dựng. - Nhân viên tiếp nhận xem xét, kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ và chuyển hồ sơ về Sở Xây dựng. |
2 |
Bước 2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
0,5 ngày (04 giờ) |
|
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý xây dựng, Kinh tế và Vật liệu xây dựng (QLXD, KT & VLXD); Lãnh đạo Phòng QLXD, KT & VLXD phân công chuyên viên giải quyết hồ sơ. |
3 |
Bước 3 |
Kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý xây dựng, Kinh tế và Vật liệu xây dựng |
02 ngày (16 giờ) |
|
|
- Kiểm tra tính hợp lệ, đầy đủ của hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì dự thảo văn bản hướng dẫn bổ sung và hoàn thiện hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ hợp lệ dự thảo cấp lại Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng. |
4 |
Bước 4 |
Phê duyệt cấp lại Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
01 ngày (08 giờ) |
|
|
Ban hành cấp lại Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng |
5 |
Bước 5 |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công - Quầy của Sở Xây dựng |
Văn thư Sở Xây dựng |
0,5 ngày (04 giờ) |
|
|
Chuyển Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng đã ban hành cho Trung tâm Phục vụ hành chính công - Quầy của Sở Xây dựng. |
6 |
Bước 6 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - Quầy của Sở Xây dựng |
0,5 ngày (04 giờ) |
|
|
Thông báo cho cá nhân nhận lại kết quả hoặc gửi kết quả qua dịch vụ bưu chính nếu cá nhân đăng ký. |
Thời hạn giải quyết: |
05 ngày (40 giờ) |
|
|
|
|||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - Quầy tiếp nhận của Sở Xây dựng |
0,5 ngày (4 giờ) |
|
|
- Tổ chức gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công - Quầy của Sở Xây dựng. - Nhân viên tiếp nhận xem xét, kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ và chuyển hồ sơ về Sở Xây dựng. |
2 |
Bước 2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
01 ngày (08 giờ) |
|
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý xây dựng, Kinh tế và Vật liệu xây dựng (QLXD, KT & VLXD); lãnh đạo Phòng QLXD, KT & VLXD phân công chuyên viên giải quyết hồ sơ. |
3 |
Bước 3 |
Kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Quản lý xây dựng, Kinh tế và Vật liệu xây dựng |
15 ngày (100 giờ) |
|
|
- Kiểm tra tính hợp lệ, đầy đủ của hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì dự thảo văn bản hướng dẫn bổ sung và hoàn thiện hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ hợp lệ dự thảo cấp lại Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng. |
4 |
Bước 4 |
Phê duyệt gia hạn Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
1,5 ngày (12 giờ) |
|
|
Ban hành gia hạn Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng. |
5 |
Bước 5 |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công - Quầy Sở Xây dựng |
Văn thư Sở Xây dựng |
01 ngày (8 giờ) |
|
|
Chuyển Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng đã ban hành cho Trung tâm Phục vụ hành chính công - Quầy của Sở Xây dựng. |
6 |
Bước 6 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - Quầy của Sở Xây dựng |
01 ngày (8 giờ) |
|
|
Thông báo cho tổ chức nhận lại kết quả hoặc gửi kết quả qua dịch vụ bưu chính nếu tổ chức đăng ký. |
Thời hạn giải quyết: |
20 ngày (160 giờ) |
|
|
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây