Quyết định 1042/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực tài chính - kế hoạch thuộc thẩm quyền giải quyết Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Nam Định
Quyết định 1042/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực tài chính - kế hoạch thuộc thẩm quyền giải quyết Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Nam Định
Số hiệu: | 1042/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Nam Định | Người ký: | Phạm Đình Nghị |
Ngày ban hành: | 16/05/2017 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1042/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Nam Định |
Người ký: | Phạm Đình Nghị |
Ngày ban hành: | 16/05/2017 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1042/QĐ-UBND |
Nam Định, ngày 16 tháng 5 năm 2017 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 06 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 05 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tư pháp về việc hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 129/TTr- SKH&ĐT ngày 15/5/2017 và ý kiến của Giám đốc Sở Tư pháp tại Văn bản số 242/STP-KSTTHC ngày 12/5/2017 về việc công bố thủ tục hành chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính ban hành mới lĩnh vực Tài chính - Kế hoạch thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Sở Tư pháp; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Nam Định và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1042/QĐ-UBND ngày 16/5/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thủ tục hành chính về lựa chọn nhà đầu tư |
|
1 |
Thủ tục thẩm định hồ sơ mời sơ tuyển trong lựa chọn Nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư |
2 |
Thủ tục thẩm định kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển trong lựa chọn Nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư |
3 |
Thủ tục thẩm định hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn Nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư |
4 |
Thủ tục thẩm định danh sách nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật trong lựa chọn Nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư |
NỘI DUNG CỤ THỂ LĨNH VỰC LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ
Trình tự thực hiện
Bước 1: Bên mời thầu chuẩn bị hồ sơ theo quy định nộp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa thuộc UBND cấp huyện.
Bước 2: Bộ phận có chức năng về kế hoạch, tài chính cấp huyện thẩm định kiểm tra và đưa ra ý kiến nhận xét căn cứ quy định của pháp luật về đấu thầu và các văn bản khác có liên quan.
Bước 3: Bên mời thầu giải trình các vấn đề còn chưa rõ của cơ quan thẩm định (nếu có yêu cầu), hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu (nếu có).
Bước 4: Bộ phận có chức năng về kế hoạch, tài chính cấp huyện xây dựng báo cáo thẩm định trình UBND cấp huyện phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển bằng văn bản.
Bước 5: Bên mời thầu nhận kết quả tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa thuộc UBND cấp huyện.
Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại UBND cấp huyện.
Thành phần hồ sơ:
- Tờ trình đề nghị phê duyệt HSMST của bên mời thầu;
- Dự thảo HSMST;
- Bản chụp các tài liệu là căn cứ pháp lý để sơ tuyển;
- Tài liệu khác có liên quan.
Số lượng hồ sơ: 01 bản chụp.
Thời hạn giải quyết: Tối đa là 50 ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ trình duyệt (Thời gian thẩm định tối đa là 30 ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ trình duyệt, thời gian phê duyệt tối đa là 20 ngày kể từ ngày người có thẩm quyền nhận được báo cáo thẩm định).
Đối tượng thực hiện: Tổ chức, cá nhân
Cơ quan thực hiện: Bộ phận có chức năng về kế hoạch, tài chính cấp huyện.
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện
Kết quả thực hiện: Báo cáo thẩm định; Quyết định phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển.
Lệ phí (Điều 7 Nghị định số 30/2015/NĐ-CP): Chi phí thẩm định hồ sơ mời sơ tuyển được tính bằng 0,01% tổng mức đầu tư nhưng tối thiểu là 10.000.000 đồng và tối đa là 50.000.000 đồng
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không.
Yêu cầu, điều kiện: Không.
Căn cứ pháp lý:
- Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013.
- Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày 17/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà đầu tư.
- Thông tư 15/2016/TT-BKHĐT ngày 29/9/2016 hướng dẫn lập hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư.
Trình tự thực hiện
Bước 1: Bên mời thầu chuẩn bị hồ sơ theo quy định nộp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa thuộc UBND cấp huyện.
Bước 2: Bộ phận có chức năng về kế hoạch, tài chính cấp huyện thẩm định kiểm tra và đưa ra ý kiến nhận xét căn cứ quy định của pháp luật về đấu thầu và các văn bản khác có liên quan.
Bước 3: Bên mời thầu giải trình các vấn đề còn chưa rõ của cơ quan thẩm định (nếu có yêu cầu), hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu (nếu có).
Bước 4: Bộ phận có chức năng về kế hoạch, tài chính cấp huyện xây dựng báo cáo thẩm định trình UBND cấp huyện phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển bằng văn bản.
Bước 5: Bên mời thầu nhận kết quả tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa thuộc UBND cấp huyện
Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại UBND cấp huyện
Thành phần hồ sơ:
- Báo cáo kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển;
- Tờ trình của bên mời thầu về kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển, trong đó phải nêu rõ ý kiến của bên mời thầu đối với các ý kiến, đề xuất, kiến nghị của tổ chuyên gia;
- Bản chụp các hồ sơ tài liệu: Hồ sơ dự sơ tuyển, biên bản đóng thầu mở thầu, hồ sơ dự sơ tuyển của các nhà đầu tư và các tài liệu liên quan cần thiết khác.
Số lượng hồ sơ: 01 bản chụp.
Thời hạn giải quyết: Tối đa là 50 ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ trình duyệt (thời gian thẩm định tối đa là 30 ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ trình duyệt, thời gian phê duyệt tối đa là 20 ngày kể từ ngày người có thẩm quyền nhận được báo cáo thẩm định).
Đối tượng thực hiện: Tổ chức, cá nhân
Cơ quan thực hiện: Bộ phận có chức năng về kế hoạch, tài chính cấp huyện.
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện
Kết quả thực hiện: Báo cáo thẩm định; Quyết định phê duyệt kết quả sơ tuyển.
Lệ phí (Điều 7 Nghị định số 30/2015/NĐ-CP): Chi phí thẩm định kết quả sơ tuyển được tính bằng 0,01% tổng mức đầu tư nhưng tối thiểu là 10.000.000 đồng và tối đa là 50.000.000 đồng.
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không.
Yêu cầu, điều kiện: Không.
Căn cứ pháp lý:
- Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013.
- Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày 17/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà đầu tư.
- Thông tư 15/2016/TT-BKHĐT ngày 29/9/2016 hướng dẫn lập hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư.
Trình tự thực hiện
Bước 1: Bên mời thầu chuẩn bị hồ sơ theo quy định nộp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa thuộc UBND cấp huyện.
Bước 2: Bộ phận có chức năng về kế hoạch, tài chính cấp huyện thẩm định, kiểm tra và đưa ra ý kiến nhận xét căn cứ quy định của pháp luật về đấu thầu và các văn bản khác có liên quan.
Bước 3: Bên mời thầu giải trình các vấn đề còn chưa rõ của cơ quan thẩm định (nếu có yêu cầu), hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu (nếu có).
Bước 4: Bộ phận có chức năng về kế hoạch, tài chính cấp huyện xây dựng báo cáo thẩm định trình UBND cấp huyện phê duyệt hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu bằng văn bản.
Bước 5: Bên mời thầu nhận kết quả tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa thuộc UBND cấp huyện.
Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại UBND cấp huyện.
Thành phần hồ sơ:
- Tờ trình đề nghị phê duyệt hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu của bên mời thầu;
- Dự thảo hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu;
- Bản chụp các tài liệu: Quyết định phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư; văn bản phê duyệt kết quả sơ tuyển (nếu có);
- Tài liệu khác có liên quan.
Số lượng hồ sơ: 01 bản chụp.
Thời hạn giải quyết: Tối đa là 50 ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ trình duyệt (Thời gian thẩm định tối đa là 30 ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ trình duyệt; thời gian phê duyệt tối đa là 20 ngày kể từ ngày người có thẩm quyền nhận được báo cáo thẩm định).
Đối tượng thực hiện: Tổ chức, cá nhân
Cơ quan thực hiện: Bộ phận có chức năng về kế hoạch, tài chính cấp huyện.
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện
Kết quả thực hiện: Báo cáo thẩm định; Quyết định phê duyệt hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu.
Lệ phí (Điều 7 Nghị định số 30/2015/NĐ-CP): Chi phí thẩm định đối với từng nội dung về hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu được tính bằng 0,02% tổng mức đầu tư nhưng tối thiểu là 5.000.000 đồng và tối đa là 100.000.000 đồng.
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không.
Yêu cầu, điều kiện: Không.
Căn cứ pháp lý:
- Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013.
- Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày 17/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà đầu tư.
- Thông tư 15/2016/TT-BKHĐT ngày 29/9/2016 hướng dẫn lập hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư.
Trình tự thực hiện
Bước 1: Bên mời thầu chuẩn bị hồ sơ theo quy định nộp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa thuộc UBND cấp huyện.
Bước 2: Bộ phận có chức năng về kế hoạch, tài chính cấp huyện thẩm định, kiểm tra và đưa ra ý kiến nhận xét căn cứ quy định của pháp luật về đấu thầu và các văn bản khác có liên quan.
Bước 3: Bên mời thầu giải trình các vấn đề còn chưa rõ của cơ quan thẩm định (nếu có yêu cầu), hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu (nếu có).
Bước 4: Bộ phận có chức năng về kế hoạch, tài chính cấp huyện xây dựng báo cáo thẩm định trình UBND cấp huyện phê duyệt danh sách nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật bằng văn bản.
Bước 5: Bên mời thầu nhận kết quả tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa thuộc UBND cấp huyện.
Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại UBND cấp huyện
Thành phần hồ sơ:
- Tờ trình của bên mời thầu về kết quả đánh giá hồ sơ đề xuất về kỹ thuật;
- Báo cáo kết quả đánh giá hồ sơ đề xuất về kỹ thuật;
- Bản chụp các hồ sơ, tài liệu: Hồ sơ mời thầu, biên bản đóng thầu, mở thầu, hồ sơ đề xuất về kỹ thuật của các nhà đầu tư và các tài liệu liên quan cần thiết khác.
Số lượng hồ sơ: 01 bản chụp.
Thời hạn giải quyết:
- Thời gian thẩm định tối đa là 30 ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ trình duyệt.
Đối tượng thực hiện: Tổ chức, cá nhân
Cơ quan thực hiện: Bộ phận có chức năng về kế hoạch, tài chính cấp huyện.
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện
Kết quả thực hiện: Báo cáo thẩm định, Quyết định phê duyệt danh sách nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật.
Lệ phí: Không.
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không.
Yêu cầu, điều kiện: Không.
Căn cứ pháp lý:
- Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013.
- Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày 17/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà đầu tư.
- Thông tư 15/2016/TT-BKHĐT ngày 29/9/2016 hướng dẫn lập hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây