Quyết định 1037/QĐ-TTg năm 2016 thành lập Hội đồng quốc gia về an toàn, vệ sinh lao động do Thủ tướng Chính phủ ban hành
Quyết định 1037/QĐ-TTg năm 2016 thành lập Hội đồng quốc gia về an toàn, vệ sinh lao động do Thủ tướng Chính phủ ban hành
Số hiệu: | 1037/QĐ-TTg | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thủ tướng Chính phủ | Người ký: | Nguyễn Xuân Phúc |
Ngày ban hành: | 10/06/2016 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1037/QĐ-TTg |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thủ tướng Chính phủ |
Người ký: | Nguyễn Xuân Phúc |
Ngày ban hành: | 10/06/2016 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1037/QĐ-TTg |
Hà Nội, ngày 10 tháng 6 năm 2016 |
THÀNH LẬP HỘI ĐỒNG QUỐC GIA VỀ AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật An toàn, vệ sinh lao động ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 34/2007/QĐ-TTg ngày 12 tháng 3 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế thành lập, tổ chức và hoạt động của tổ chức phối hợp liên ngành;
Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Thành lập Hội đồng quốc gia về an toàn, vệ sinh lao động
Thành lập Hội đồng quốc gia về an toàn, vệ sinh lao động (sau đây gọi tắt là Hội đồng) gồm các thành viên sau:
1. Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Chủ tịch Hội đồng;
2. Thứ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Phó Chủ tịch Hội đồng;
3. Thứ trưởng Bộ Y tế, Phó Chủ tịch Hội đồng;
4. Phó Chủ tịch Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam, Phó Chủ tịch Hội đồng;
5. Thứ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ, Ủy viên Hội đồng;
6. Thứ trưởng Bộ Công an, Ủy viên Hội đồng;
7. Thứ trưởng Bộ Quốc phòng, Ủy viên Hội đồng;
8. Thứ trưởng Bộ Nội vụ, Ủy viên Hội đồng;
9. Thứ trưởng Bộ Công Thương, Ủy viên Hội đồng;
10. Thứ trưởng Bộ Xây dựng, Ủy viên Hội đồng;
11. Thứ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Ủy viên Hội đồng;
12. Thứ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy viên Hội đồng;
13. Phó Chủ tịch Liên minh Hợp tác xã Việt Nam, Ủy viên Hội đồng;
14. Phó Chủ tịch Hội Nông dân Việt Nam, Ủy viên Hội đồng;
15. Phó Chủ tịch Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam, Ủy viên Hội đồng.
Điều 2. Trách nhiệm của Hội đồng và Chủ tịch Hội đồng
1. Hội đồng có trách nhiệm như sau:
a) Tư vấn cho Chính phủ trong việc xây dựng mới hoặc sửa đổi, bổ sung chính sách, pháp luật về an toàn, vệ sinh lao động theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Nghị định số 39/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều Luật An toàn, vệ sinh lao động;
b) Tổ chức đối thoại theo quy định tại khoản 3 Điều 88 Luật An toàn, vệ sinh lao động.
2. Chủ tịch Hội đồng có trách nhiệm như sau:
a) Quyết định về danh sách thành viên tham gia Hội đồng theo đề nghị của các cơ quan, tổ chức quy định tại Điều 1 Quyết định này;
b) Ban hành Quy chế làm việc của Hội đồng; quy định về đơn vị thường trực và bộ phận thư ký của Hội đồng theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 41 Nghị định số 39/2016/NĐ-CP nêu trên.
Điều 3. Trách nhiệm của các Bộ, cơ quan có thành viên tham gia
1. Các cơ quan, tổ chức có thành viên quy định tại Điều 1 Quyết định này có trách nhiệm:
a) Cử thành viên tham gia Hội đồng;
b) Tạo điều kiện cho thành viên tham gia Hội đồng làm việc và tuân thủ quy chế làm việc của Hội đồng;
c) Thông báo bằng văn bản cho Hội đồng khi có thay đổi nhân sự tham gia Hội đồng;
2. Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội là cơ quan thường trực của Hội đồng, có trách nhiệm:
a) Làm đầu mối cho Hội đồng trong việc thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn của Hội đồng;
b) Chủ trì xây dựng, trình Chủ tịch Hội đồng ban hành các chương trình, kế hoạch hoạt động hằng năm của Hội đồng, kết luận và các văn bản khác của Hội đồng; theo dõi, tổng hợp tình hình triển khai các văn bản này;
c) Chuẩn bị nội dung và điều kiện cần thiết phục vụ các phiên họp của Hội đồng;
d) Giúp Chủ tịch Hội đồng thực hiện việc quản lý, sử dụng kinh phí, cơ sở vật chất, phương tiện làm việc của Hội đồng theo quy định của pháp luật;
đ) Thông báo danh sách thành viên cụ thể của Hội đồng cho các cơ quan quy định tại Điều 1 Quyết định này sau khi nhận được đầy đủ các văn bản cử thành viên tham gia Hội đồng.
e) Thực hiện các nhiệm vụ khác được Chủ tịch, Phó Chủ tịch Hội đồng giao.
Điều 4. Kinh phí hoạt động và con dấu của Hội đồng
1. Kinh phí hoạt động của Hội đồng do ngân sách trung ương bảo đảm trong kinh phí hằng năm của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
2. Hội đồng sử dụng con dấu của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
Điều 5. Hiệu lực và trách nhiệm thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
2. Quyết định số 40/2005/QĐ-TTg ngày 28 tháng 02 năm 2005 của Thủ tướng Chính phủ về việc thành lập Hội đồng quốc gia về bảo hộ lao động hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
3. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, các Ủy viên Hội đồng nêu tại Điều 1 Quyết định này chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
THỦ TƯỚNG |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây