Quyết định 1031/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội được tiếp nhận và trả kết quả tại trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, các đơn vị trực thuộc sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Quyết định 1031/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội được tiếp nhận và trả kết quả tại trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, các đơn vị trực thuộc sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Số hiệu: | 1031/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Phước | Người ký: | Trần Tuyết Minh |
Ngày ban hành: | 31/05/2022 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1031/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Phước |
Người ký: | Trần Tuyết Minh |
Ngày ban hành: | 31/05/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1031/QĐ-UBND |
Bình Phước, ngày 31 tháng 5 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI ĐƯỢC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH, CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC SỞ, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định sô 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều các Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh ban hành quy chế phối hợp giữa Văn phong UBND tinh v ới các sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trong việc công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 967/TTr-SLĐTBXH ngày 26/5/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền Quản lý và Giải quyết của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, các đơn vị trực thuộc Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định sau:
1. Quyết định số 2517/QĐ-UBND ngày 07/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, tại các Cơ sở, Trung tâm và đơn vị trực thuộc Sở, UBND cấp huyện, UBND cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
2. Quyết định số 2837/QĐ-UBND ngày 13/11/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực: Bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp; An toàn, vệ sinh lao động được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
3. Quyết định số 1012/QĐ-UBND ngày 20/04/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực lao động, tiền lương được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, UBND cấp huyện thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
4. Quyết định số 1189/QĐ-UBND ngày 07/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện trực tuyến mức độ 4 và nâng cấp thực hiện lên trực tuyến mức độ 4 thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
5. Quyết định số 1369/QĐ-UBND ngày 27/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong Lĩnh vực Việc làm được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
6. Quyết định số 1645/QĐ-UBND ngày 25/6/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Việc làm, Người có công được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
7. Quyết định số 1769/QĐ-UBND ngày 6/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, tại đơn vị trực thuộc Sở, UBND cấp huyện, UBND cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
8. Quyết định số 1996/QĐ-UBND ngày 03/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực An toàn vệ sinh lao động được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
9. Quyết định số 81/QĐ-UBND ngày 14/01/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố thủ tục hành chính mới ban hành và TTHC bãi bỏ về lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Điều 3. Các ông (bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./
|
KT.CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VA XÃ HỘI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1031/QĐ-UBND ngày 31 tháng 5 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG)
STT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Trang |
Mức DVC |
I |
Lĩnh vực Việc làm |
|||
1 |
1.001865. 000.00.00.H10 |
Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
21 |
4 |
2 |
1.001853. 000.00.00.H10 |
Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
27 |
4 |
3 |
1.001823. 000.00.00.H10 |
Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
35 |
4 |
4 |
1.000105. 000.00.00.H10 |
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài |
40 |
4 |
5 |
2.000219. 000.00.00.H10 |
Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài |
48 |
4 |
6 |
1.000459. 000.00.00.H10 |
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
54 |
4 |
7 |
2.000205. 000.00.00.H10 |
Cấp Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
61 |
4 |
8 |
2.000192. 000.00.00.H10 |
Cấp lại Giấy phép cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
69 |
4 |
9 |
1.001881. 000.00.00.H10 |
Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động |
75 |
4 |
10 |
1.009811. 000.00.00.H10 |
Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
78 |
4 |
11 |
1.009873. 000.00.00.H10 |
Thu hồi Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
85 |
4 |
12 |
1.009874. 000.00.00.H10 |
Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
90 |
4 |
1 |
2.002028. 000.00.00.H10 |
Đăng ký hợp đồng cá nhân |
93 |
4 |
2 |
1.005132. 000.00.00.H10 |
97 |
4 |
|
3 |
2.002105. 000.00.00.H10 |
Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng |
101 |
4 |
4 |
1.000502. 000.00.00.H10 |
108 |
4 |
|
III |
Lĩnh vực Lao động |
|||
1 |
2.001955. 000.00.00.H10 |
Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp |
110 |
4 |
2 |
1.000479. 000.00.00.H10 |
Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
112 |
4 |
3 |
1.000464. 000.00.00.H10 |
Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
121 |
4 |
4 |
1.000448. 000.00.00.H10 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
130 |
4 |
5 |
1.000436. 000.00.00.H10 |
Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
142 |
4 |
6 |
1.000414. 000.00.00.H10 |
Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động |
149 |
4 |
7 |
1.009466. 000.00.00.H10 |
Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể |
152 |
4 |
8 |
1.009467. 000.00.00.H10 |
Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể |
154 |
4 |
IV |
Lĩnh vực Tiền lương |
|||
1 |
1.004949. 000.00.00.H10 |
Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do UBND tỉnh làm chủ sở hữu |
156 |
4 |
2 |
2.001949. 000.00.00.H10 |
Xếp hạng công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do UBND tỉnh làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III) |
164 |
4 |
V |
Lĩnh vực An toàn vệ sinh lao động |
|||
1 |
2.000134. 000.00.00.H10 |
Khai báo với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động |
169 |
4 |
2 |
2.000111. 000.00.00.H10 |
Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động cho doanh nghiệp |
172 |
4 |
3 |
2.002341. 000.00.00.H10 |
Giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh, chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động |
178 |
4 |
4 |
2.002343. 000.00.00.H10 |
Hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh nghề nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp |
198 |
4 |
5 |
1.005449. 000.00.00.H10 |
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B |
205 |
4 |
6 |
1.005450. 000.00.00.H10 |
Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, đổi tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B |
211 |
4 |
1 |
2.000632. 000.00.00.H10 |
Công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục |
217 |
4 |
2 |
1.000243. 000.00.00.H10 |
228 |
4 |
|
3 |
2.000099. 000.00.00.H10 |
243 |
4 |
|
4 |
1.000234. 000.00.00.H10 |
246 |
4 |
|
5 |
1.000266. 000.00.00.H10 |
249 |
4 |
|
6 |
1.000031. 000.00.00.H10 |
251 |
4 |
|
7 |
2.000189. 000.00.00.H10 |
253 |
4 |
|
8 |
1.000389. 000.00.00.H10 |
268 |
4 |
|
9 |
1.000167. 000.00.00.H10 |
279 |
4 |
|
10 |
1.000160. 000.00.00.H10 |
Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
289 |
4 |
11 |
1.000154. 000.00.00.H10 |
Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài |
301 |
4 |
12 |
1.000138. 000.00.00.H10 |
Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
311 |
4 |
13 |
1.010587. 000.00.00.H10 |
Thành lập hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
314 |
4 |
14 |
1.010588. 000.00.00.H10 |
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
325 |
4 |
15 |
1.010589. 000.00.00.H10 |
Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
332 |
4 |
16 |
1.010593. 000.00.00.H10 |
Công nhận hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục |
338 |
4 |
17 |
1.010594. 000.00.00.H10 |
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục; chấm dứt hoạt động hội đồng quản trị |
347 |
4 |
18 |
1.010595. 000.00.00.H10 |
Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục |
355 |
4 |
19 |
1.010596. 000.00.00.H10 |
Thôi công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục |
362 |
4 |
20 |
1.000553. 000.00.00.H10 |
367 |
4 |
|
21 |
1.000530. 000.00.00.H10 |
Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
370 |
4 |
22 |
1.000523. 000.00.00.H10 |
Cho phép hoạt động liên kết đào tạo trở lại đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp |
372 |
4 |
23 |
1.000509. 000.00.00.H10 |
376 |
4 |
|
24 |
1.000482. 000.00.00.H10 |
390 |
4 |
|
VII |
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
|||
1 |
1.001806. 000.00.00.H10 |
Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật |
393 |
4 |
2 |
2.000141. 000.00.00.H10 |
Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
397 |
4 |
3 |
2.000135. 000.00.00.H10 |
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. |
404 |
4 |
4 |
2.000062. 000.00.00.H10 |
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
406 |
4 |
5 |
2.000056. 000.00.00.H10 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
409 |
4 |
6 |
2.000051. 000.00.00.H10 |
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cấp |
412 |
4 |
1 |
1.010801. 000.00.00.H10 |
Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ |
414 |
4 |
2 |
1.010802. 000.00.00.H10 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác |
419 |
4 |
3 |
1.010806. 000.00.00.H10 |
Công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh |
425 |
4 |
4 |
1.010807. 000.00.00.H10 |
Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh kim khí hoặc có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết thương và điều chỉnh chế độ đối với trường hợp không tại ngũ, công tác trong quân đội, công an |
430 |
4 |
5 |
1.010808. 000.00.00.H10 |
Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh |
435 |
4 |
6 |
1.010809. 000.00.00.H10 |
Giải quyết chế độ đối với thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động |
439 |
4 |
7 |
1.010813. 000.00.00.H10 |
Đưa người có công đối với trường hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình |
444 |
4 |
8 |
1.010822. 000.00.00.H10 |
Giải quyết phụ cấp đặc biệt hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên |
448 |
4 |
9 |
1.010823. 000.00.00.H10 |
Hưởng lại chế độ ưu đãi |
450 |
4 |
10 |
1.010826. 000.00.00.H10 |
Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công |
453 |
4 |
11 |
1.010828. 000.00.00.H10 |
Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công |
456 |
4 |
12 |
1.010829. 000.00.00.H10 |
Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
458 |
4 |
13 |
1.010830. 000.00.00.H10 |
Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
464 |
4 |
14 |
1.010831. 000.00.00.H10 |
Cấp giấy xác nhận thông tin về nơi liệt sĩ hy sinh. |
470 |
4 |
IX |
Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội |
|||
1 |
2.000025. 000.00.00.H10 |
Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
471 |
4 |
2 |
2.000027. 000.00.00.H10 |
Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
481 |
4 |
3 |
2.000032. 000.00.00.H10 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
484 |
4 |
4 |
2.000036. 000.00.00.H10 |
Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
487 |
4 |
5 |
1.000091. 000.00.00.H10 |
Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
491 |
4 |
X |
Lĩnh vực Tổ chức cán bộ |
|||
1 |
1.005218. 000.00.00.H10 |
Xếp hạng một số loại hình đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành Lao động - Thương binh và Xã hội |
496 |
4 |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH HOẶC CẤP HUYỆN HOẶC CẤP XÃ
STT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Trang |
Mức DVC |
I |
Lĩnh vực Bảo vệ chăm sóc trẻ em |
|||
1 |
1.004946. 000.00.00.H10 |
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em |
509 |
4 |
2 |
1.004944. 000.00.00.H10 |
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em |
516 |
4 |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH HOẶC CẤP HUYỆN
STT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Trang |
Mức DVC |
I |
Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp |
|||
1 |
1.010590. 000.00.00.H10 |
Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập |
521 |
4 |
2 |
1.010591. 000.00.00.H10 |
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập |
535 |
4 |
3 |
1.010592. 000.00.00.H10 |
Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập |
543 |
4 |
II |
Lĩnh vực Bảo vệ chăm sóc trẻ em |
|||
1 |
2.001942. 000.00.00.H10 |
Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế |
550 |
4 |
III |
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
|||
1 |
2.000477. 000.00.00.H10 |
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện |
556 |
4 |
2 |
2.000282. 000.00.00.H10 |
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện |
559 |
4 |
D. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP THUỘC SỞ TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT
D.1. TRUNG TÂM DỊCH VỤ VIỆC LÀM
STT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Trang |
Mức DVC |
I |
Lĩnh vực Việc làm |
|||
1 |
1.001978. 000.00.00.H10 |
Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp |
562 |
4 |
2 |
1.001973. 000.00.00.H10 |
Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp |
568 |
4 |
3 |
1.001966. 000.00.00.H10 |
Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp |
570 |
4 |
4 |
2.001953. 000.00.00.H10 |
Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp |
574 |
4 |
5 |
2.000178. 000.00.00.H10 |
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi) |
578 |
4 |
6 |
1.000401. 000.00.00.H10 |
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến) |
581 |
4 |
7 |
2.000839. 000.00.00.H10 |
Giải quyết hỗ trợ học nghề |
583 |
4 |
8 |
2.000148. 000.00.00.H10 |
Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm |
590 |
2 |
9 |
1.000362. 000.00.00.H10 |
Thông báo về việc tìm kiếm việc làm hằng tháng |
595 |
4 |
D.2. TRUNG TÂM BẢO TRỢ XÃ HỘI
STT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Trang |
Mức DVC |
I |
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
|||
1 |
1.001305.000.00.00.H10 |
Đưa đối tượng ra khỏi cơ sở trợ giúp trẻ em |
599 |
4 |
D.3. CƠ SỞ CAI NGHIỆN MA TÚY
STT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Trang |
Mức DVC |
I |
Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội |
|||
1 |
2.000044.000.00.00.H10 |
Nghỉ chịu tang của học viên tại Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh |
601 |
4 |
Đ. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CƠ SỞ GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT
STT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Trang |
Mức DVC |
I |
Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp |
|||
1 |
2.002284.000.00.00.H10 |
Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh |
603 |
4 |
2 |
2.001959.000.00.00.H10 |
Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập |
609 |
4 |
E. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHỦ ĐẦU TƯ TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT
STT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Trang |
Mức DVC |
I |
Lĩnh vực Quản lý lao động ngoài nước |
|||
1 |
1.005219.000.00.00.H10 |
Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người bị thu hồi đất nông nghiệp đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng |
614 |
4 |
G. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG
G.1. LIÊN THÔNG CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN, CẤP XÃ
STT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Trang |
Mức DVC |
I |
Lĩnh vực Người có công |
|||
1 |
1.010803.000.00.00.H10 |
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
618 |
4 |
2 |
1.010804.000.00.00.H10 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” |
621 |
4 |
3 |
1.010805.000.00.00.H10 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an |
624 |
4 |
4 |
1.010810.000.00.00.H10 |
Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an |
627 |
4 |
5 |
1.010811.000.00.00.H10 |
Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý |
632 |
4 |
6 |
1.010812.000.00.00.H10 |
Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý |
636 |
4 |
7 |
1.010816.000.00.00.H10 |
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
639 |
4 |
8 |
1.010817.000.00.00.H10 |
Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
648 |
4 |
9 |
1.010818.000.00.00.H10 |
Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày |
653 |
4 |
10 |
1.010819.000.00.00.H10 |
Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế |
656 |
4 |
11 |
1.010820.000.00.00.H10 |
Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng |
660 |
4 |
12 |
1.010821.000.00.00.H10 |
Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
663 |
4 |
13 |
1.010824.000.00.00.H10 |
Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần |
671 |
4 |
14 |
1.010825.000.00.00.H10 |
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ |
677 |
4 |
15 |
1.004964.000.00.00.H10 |
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia |
680 |
4 |
16 |
1.001257.000.00.00.H10 |
Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
688 |
4 |
17 |
2.002307.000.00.00.H10 |
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh |
694 |
4 |
18 |
2.002308.000.00.00.H10 |
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp |
700 |
4 |
II |
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
|||
1 |
1.00131.000.00.00.H10 |
Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em |
706 |
4 |
G.2. LIÊN THÔNG CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN, CẤP XÃ HOẶC LIÊN THÔNG HUYỆN XÃ
STT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Trang |
Mức DVC |
I |
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
|||
1 |
2.000286.000.00.00.H10 |
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh |
709 |
4 |
G.3. LIÊN THÔNG CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN
STT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Trang |
Mức DVC |
I |
Lĩnh vực Người có công |
|||
1 |
1.010827.000.00.00.H10 |
Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú |
712 |
4 |
G.4. LIÊN THÔNG CẤP TỈNH, CẤP XÃ
STT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Trang |
Mức DVC |
I |
Lĩnh vực Người có công |
|||
1 |
1.010814.000.00.00.H10 |
Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ |
715 |
4 |
2 |
1.010815.000.00.00.H10 |
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng |
718 |
4 |
G.5. LIÊN THÔNG CẤP HUYỆN, CẤP XÃ
STT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Trang |
Mức DVC |
I |
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
|||
1 |
1.001776.000.00.00.H10 |
725 |
4 |
|
2 |
1.001758.000.00.00.H10 |
Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
745 |
4 |
3 |
1.001753.000.00.00.H10 |
Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
747 |
4 |
4 |
1.001739.000.00.00.H10 |
Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp |
749 |
4 |
5 |
1.001731.000.00.00.H10 |
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội |
751 |
4 |
6 |
2.000744.000.00.00.H10 |
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng |
755 |
4 |
II |
Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội |
|||
1 |
2.001661.000.00.00.H10 |
Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân |
759 |
4 |
H. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
STT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Trang |
Mức DVC |
I |
Lĩnh vực Lao động |
|||
1 |
1.004959.000.00.00.H10 |
Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền |
766 |
4 |
II |
Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp |
|||
1 |
2.001960.000.00.00.H10 |
Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài |
768 |
4 |
III |
Lĩnh vực Người có công |
|||
1 |
1.010832.000.00.00.H10 |
Thăm viếng mộ liệt sĩ |
774 |
4 |
VI |
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
|||
1 |
2.000777.000.00.00.H10 |
Trợ giúp xã hội đột xuất đối với người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc |
778 |
4 |
2 |
2.000291.000.00.00.H10 |
Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Cơ quan Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện |
780 |
4 |
3 |
1.000669.000.00.00.H10 |
Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Cơ quan Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện |
785 |
4 |
4 |
2.000298.000.00.00.H10 |
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Cơ quan Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện |
787 |
4 |
5 |
2.000294.000.00.00.H10 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Cơ quan Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện |
790 |
4 |
6 |
1.000684.000.00.00.H10 |
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Cơ quan Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện cấp |
793 |
4 |
V |
Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội |
|||
1 |
2.000049.000.00.00.H10 |
Hoãn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện |
795 |
4 |
2 |
1.000123.000.00.00.H10 |
Miễn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai nghiện tại trung tâm quản lý sau cai nghiện |
798 |
4 |
STT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Trang |
Mức DVC |
I |
Lĩnh vực Người có công |
|||
1 |
1.010833.000.00.00.H10 |
801 |
4 |
|
II |
Lĩnh vực Bảo vệ chăm sóc trẻ em |
|||
1 |
2.001947.000.00.00.H10 |
Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt |
803 |
4 |
2 |
1.004941.000.00.00.H10 |
Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em |
813 |
4 |
3 |
2.001944.000.00.00.H10 |
Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em |
817 |
4 |
III |
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
|||
1 |
1.001699.000.00.00.H10 |
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật |
826 |
4 |
2 |
1.001653.000.00.00.H10 |
Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật |
849 |
4 |
3 |
2.000602.000.00.00.H10 |
855 |
4 |
|
4 |
1.000506.000.00.00.H10 |
865 |
4 |
|
5 |
1.000489.000.00.00.H10 |
881 |
4 |
|
6 |
2.000355.000.00.00.H10 |
Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn |
896 |
4 |
7 |
2.000751. 000.00.00.H10 |
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở |
899 |
4 |
VI |
Phòng, chống tệ nạn xã hội |
|||
1 |
1.000132.000.00.00.H10 |
Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình |
903 |
4 |
2 |
1.003521.000.00.00.H10 |
Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng |
906 |
4 |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây