Quyết định 1026/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lạng Sơn
Quyết định 1026/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lạng Sơn
Số hiệu: | 1026/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lạng Sơn | Người ký: | Dương Xuân Huyên |
Ngày ban hành: | 05/07/2023 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1026/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lạng Sơn |
Người ký: | Dương Xuân Huyên |
Ngày ban hành: | 05/07/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1026/QĐ-UBND |
Lạng Sơn, ngày 05 tháng 7 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 4044/QĐ-BTNMT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 1235/QĐ-BTNMT ngày 15/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 1770/QĐ-UBND ngày 10/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện tỉnh Lạng Sơn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 302./TTr-STNMT ngày 21/6/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lạng Sơn, cụ thể như sau:
- Thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung: 10 thủ tục hành chính.
- Quy trình nội bộ theo cơ chế một cửa: 05 thủ tục hành chính.
- Quy trình nội bộ theo cơ chế một cửa liên thông: 05 thủ tục hành chính.
(Có Danh mục và Quy trình nội bộ chi tiết kèm theo)
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường trên cơ sở quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này xây dựng, cập nhập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Các Danh mục thủ tục hành chính, quy trình nội bộ sau đây hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực:
1. Danh mục:
- Thủ tục hành chính có số thứ tự 13, 14 mục III Phần I Danh mục kèm theo Quyết định số 1843/QĐ-UBND ngày 12/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực môi trường, địa chất và khoáng sản, tài nguyên nước, đo đạc bản đồ và viễn thám thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn;
- Thủ tục hành chính có số thứ tự số 61, 62 Mục II Phần A Danh mục kèm theo Quyết định số 504/QĐ-UBND ngày 23/3/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn;
- Thủ tục hành chính có số thứ tự 1, 2, 3, 4, 5, 6 mục 2 Phần I Phụ lục I Quyết định số 633/QĐ-UBND ngày 27/4/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về Công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện tỉnh Lạng Sơn.
- Thủ tục hành chính có số thứ tự III: 09, 10 và 15, 16 Mục A Phần I Phụ lục II kèm theo Quyết định số 2772/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện tỉnh Lạng Sơn;
- Thủ tục hành chính có số thứ tự 1, 2, 3, 4, 5, 6 Phần I Phụ lục III kèm theo Quyết định số 633/QĐ-UBND ngày 27/4/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về Công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện tỉnh Lạng Sơn.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG TỈNH LẠNG SƠN (10 TTHC)
(Kèm theo Quyết định số 1026/QĐ-UBND ngày 05/7/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng
Sơn)
Số TT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Cách thức thực hiện |
Căn cứ pháp lý |
|
Theo quy định |
Sau cắt giảm |
|||||||
1 |
1.00412 2.000.00 .00.H37 |
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
21 ngày làm việc |
15 ngày làm việc (Quyết định số 1770/QĐ-UBND ngày 10/9/2020) |
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Số 5, đường Lý Thái Tổ, phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. |
Thực hiện theo Nghị quyết số 28/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh |
- Tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp. - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. - Tiếp nhận qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn |
- Luật Tài nguyên nước năm 2012. - Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định một số điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường. - Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường. - Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật tài nguyên nước.[1] - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường. - Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất. - Thông tư số 11/2022/TT-BTNMT ngày 20/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của một số thông tư liên quan đến hoạt động kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Nghị quyết số 28/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số khoản phí thẩm định thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn; |
2 |
2.00173 8.000.00 .00.H37 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
16 ngày làm việc |
12 ngày làm việc (Quyết định số 1770/QĐ-UBND ngày 10/9/2020) |
||||
3 |
1.00423 2.000.00 .00.H37 |
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
36 ngày làm việc |
31,5 ngày làm việc (Quyết định số 1770/QĐ-UBND ngày 10/9/2020) |
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Số 5, đường Lý Thái Tổ, phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. |
Thực hiện theo Nghị quyết số 28/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh |
- Tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp. - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. - Tiếp nhận qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn |
- Luật tài nguyên nước năm 2012. - Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016. - Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 - Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023. - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023. - Nghị quyết số 28/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh |
4 |
1.00422 8.000.00 .00.H37 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
31 ngày làm việc |
24,5 ngày làm việc (Quyết định số 1770/QĐ-UBND ngày 10/9/2020) |
||||
5 |
1.00422 3.000.00 .00.H37 |
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
36 ngày làm việc |
31,5 ngày làm việc (Quyết định số 1770/QĐ-UBND ngày 10/9/2020) |
||||
6 |
1.00421 1.000.00 .00.H37 |
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
31 ngày làm việc |
24,5 ngày làm việc (Quyết định số 1770/QĐ-UBND ngày 10/9/2020) |
||||
7 |
1.00417 9.000.00 .00.H37 |
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng dưới 1.000.000 m3/ngày đêm |
36 ngày làm việc |
31,5 ngày làm việc (Quyết định số 1770/QĐ-UBND ngày 10/9/2020) |
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Số 5, đường Lý Thái Tổ, phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. |
Thực hiện theo Nghị quyết số 28/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh |
- Tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp. - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. - Tiếp nhận qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn |
- Luật tài nguyên nước năm 2012. - Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016. - Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 - Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023. - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023. - Nghị quyết số 28/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh |
8 |
1.00416 7.000.00 .00.H37 |
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3 /giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng dưới 1.000.000 m3 /ngày đêm |
31 ngày làm việc |
24,5 ngày làm việc (Quyết định số 1770/QĐ-UBND ngày 10/9/2020) |
||||
9 |
1.00425 3.000.00 .00.H37 |
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
11 ngày làm việc |
08 ngày làm việc (Quyết định số 1770/QĐ-UBND ngày 10/9/2020) |
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Số 5, đường Lý Thái Tổ, phường Đông Kinh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. |
Không quy định |
- Tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp. - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. - Tiếp nhận qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn |
- Luật tài nguyên nước năm 2012. - Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016. - Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 - Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023. - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023. - Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014. - Thông tư số 11/2022/TT-BTNMT ngày 20/10/2022. |
10 |
2.00185 0.000.00 .00.H37 |
Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi |
35 ngày làm việc |
28 ngày làm việc (Quyết định số 1770/QĐ-UBND ngày 10/9/2020) |
- Luật tài nguyên nước năm 2012. - Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016. - Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 - Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023. - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023. |
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1026/QĐ-UBND ngày 05/7/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng
Sơn)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA (05 TTHC)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Ghi chú |
1 |
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
|
2 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
|
3 |
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
|
4 |
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
|
5 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
CỤM TỪ VIẾT TẮT
- Công chức Một cửa: CCMC
- Trung tâm Phục vụ hành chính công: TTPVHCC
- Tài nguyên và Môi trường: TNMT
- Quản lý tài nguyên nước và khoáng sản: QLTNN&KS
1. Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc (thời gian theo quy định: 21 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 06 ngày làm việc).
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả; Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn. |
CCMC tại TTPVHCC |
0,5 ngày làm việc |
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS |
0,5 ngày làm việc |
B3 |
Thẩm định hồ sơ - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu (không đủ điều kiện cấp phép), thông báo trả lại hồ sơ cho cá nhân/tổ chức, nêu rõ lý do. - Hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm: thông báo cho cá nhân/tổ chức; tổ chức kiểm tra thực tế điều kiện hành nghề khoan. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo (Tờ trình về kết quả thẩm định). |
Chuyên viên Phòng QLTNN&KS |
10,5 ngày làm việc |
B4 |
Xem xét văn bản trình của chuyên viên và trình Lãnh đạo Sở TNMT |
Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS |
01 ngày làm việc |
B5 |
Xem xét, quyết định ký duyệt, chuyển kết quả qua Văn thư Sở TNMT |
Lãnh đạo Sở TNMT |
02 ngày làm việc |
B6 |
Đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển kết quả giải quyết cho CCMC |
Văn thư Sở |
0,5 ngày làm việc |
B7 |
Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi |
CCMC tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
15 ngày làm việc |
2. Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 12 ngày làm việc (thời gian theo quy định: 16 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 04 ngày làm việc).
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả; Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn. |
CCMC tại TTPVHCC |
0,5 ngày làm việc |
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS |
0,5 ngày làm việc |
B3 |
Thẩm định hồ sơ - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu (không đủ điều kiện cấp phép), thông báo trả lại hồ sơ cho cá nhân/tổ chức, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức; tổ chức kiểm tra thực tế điều kiện hành nghề khoan. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo (Tờ trình về kết quả thẩm định). |
Chuyên viên Phòng QLTNN&KS |
7,5 ngày làm việc |
B4 |
Xem xét văn bản trình của chuyên viên và trình Lãnh đạo Sở TNMT |
Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS |
01 ngày làm việc |
B5 |
Xem xét, quyết định ký duyệt, chuyển kết quả qua Văn thư Sở TNMT |
Lãnh đạo Sở TNMT |
02 ngày làm việc |
B6 |
Đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển kết quả giải quyết cho CCMC |
Văn thư Sở |
0,5 ngày làm việc |
B7 |
Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi |
CCMC tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
12 ngày làm việc |
3. Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 08 ngày làm việc (thời gian theo quy định: 11 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 03 ngày làm việc).
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS |
CCMC tại TTPVHCC |
0,5 ngày làm việc |
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS |
0,5 ngày làm việc |
B3 |
Thẩm định hồ sơ - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trả lại hồ sơ cho cá nhân/tổ chức, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức bổ sung hồ sơ. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Thẩm định hồ sơ, xây dựng văn bản trình Lãnh đạo Sở xem xét, quyết định cấp lại giấy phép. |
Chuyên viên Phòng QLTNN&KS |
3,5 ngày làm việc |
B4 |
Xem xét văn bản trình của chuyên viên và trình Lãnh đạo Sở TNMT |
Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS |
01 ngày làm việc |
B5 |
Xem xét, quyết định ký duyệt, chuyển kết quả qua Văn thư Sở TNMT |
Lãnh đạo Sở TNMT |
02 ngày làm việc |
B6 |
Đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển kết quả giải quyết cho CCMC |
Văn thư Sở |
0,5 ngày làm việc |
B7 |
Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi |
CCMC tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
08 ngày làm việc |
4. Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 31,5 ngày làm việc (thời gian theo quy định: 36 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 4,5 ngày làm việc).
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả; Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn. |
CCMC tại TTPVHCC |
0,5 ngày làm việc |
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS |
0,5 ngày làm việc |
B3 |
Thẩm định hồ sơ - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu (không đủ điều kiện cấp phép), thông báo (trả lại hồ sơ) cho cá nhân/tổ chức, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức; tổ chức kiểm tra thực tế điều kiện hành nghề khoan. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo (Tờ trình về kết quả thẩm định). |
Chuyên viên Phòng QLTNN&KS |
25,5 ngày làm việc |
B4 |
Xem xét văn bản trình của chuyên viên và trình Lãnh đạo Sở TNMT |
Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS |
01 ngày làm việc |
B5 |
Xem xét, quyết định ký duyệt, chuyển kết quả qua Văn thư Sở TNMT |
Lãnh đạo Sở TNMT |
03 ngày làm việc |
B6 |
Đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển kết quả giải quyết cho CCMC |
Văn thư Sở |
01 ngày làm việc |
B7 |
Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi |
CCMC tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
31,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 24,5 ngày làm việc (thời gian theo quy định: 31 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 6,5 ngày làm việc).
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả; Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn. |
CCMC tại TTPVHCC |
0,5 ngày làm việc |
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS |
0,5 ngày làm việc |
B3 |
Thẩm định hồ sơ - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu (không đủ điều kiện cấp phép), thông báo trả lại hồ sơ cho cá nhân/tổ chức, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức; tổ chức kiểm tra thực tế điều kiện hành nghề khoan. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo (Tờ trình về kết quả thẩm định). |
Chuyên viên Phòng QLTNN&KS |
18,5 ngày làm việc |
B4 |
Xem xét văn bản trình của chuyên viên và trình Lãnh đạo Sở TNMT |
Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS |
01 ngày làm việc |
B5 |
Xem xét, quyết định ký duyệt, chuyển kết quả qua Văn thư Sở TNMT |
Lãnh đạo Sở TNMT |
03 ngày làm việc |
B6 |
Đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển kết quả giải quyết cho CCMC |
Văn thư Sở |
01 ngày làm việc |
B7 |
Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi |
CCMC tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
24,5 ngày làm việc |
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1026/QĐ-UBND ngày 05/7/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng
Sơn)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG (05 TTHC)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Cơ quan thực hiện |
1 |
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm. |
- Sở Tài nguyên và Môi trường - Các cơ quan có liên quan - UBND tỉnh |
2 |
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm. |
|
3 |
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng dưới 1.000.000 m3 /ngày đêm |
|
4 |
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3 /giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng dưới 1.000.000 m3 /ngày đêm |
|
5 |
Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG
DANH MỤC CỤM TỪ VIẾT TẮT
- Trung tâm Phục vụ hành chính công: TTPVHCC
- Công chức Một cửa: CCMC
- Trung tâm Phục vụ hành chính công: TTPVHCC
- Tài nguyên và Môi trường: TNMT
- Quản lý tài nguyên nước và khoáng sản: QLTNN&KS
1. Nhóm 02 TTHC, gồm:
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 31,5 ngày làm việc (Thời gian theo quy định: 36 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 4,5 ngày làm việc).
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ ghi giấy tiếp nhận, hẹn ngày trả kết quả; nhập hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn. |
CCMC tại TTPVHCC |
0,5 ngày làm việc |
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS |
0,5 ngày làm việc |
B3 |
Thẩm định hồ sơ - Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu (không đủ điều kiện), thông báo trả lại hồ sơ cho cá nhân/tổ chức, nêu rõ lý do. - Hồ sơ cần giải trình, bổ sung: thông báo cho cá nhân/tổ chức. Thời gian thẩm định sau khi đề án, báo cáo đã được bổ sung hoàn chỉnh là 18 ngày làm việc. - Hồ sơ đáp ứng yêu cầu: xây dựng Báo cáo kết quả thẩm định. |
Chuyên viên Phòng QLTNN&KS |
22 ngày làm việc |
B4 |
Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS |
1,5 ngày làm việc |
B5 |
Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý chuyển văn thư phát hành. |
Lãnh đạo Sở |
1,5 ngày làm việc |
B6 |
Phát hành văn bản; Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở |
0,5 ngày làm việc |
B7 |
Xem xét, quyết định cấp Giấy phép |
UBND tỉnh |
05 ngày làm việc |
B8 |
- Thống kê và theo dõi - Thông báo, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
CCMC tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
31,5 ngày làm việc |
2. Nhóm 02 TTHC:
Thời gian thực hiện TTHC: 24,5 ngày làm việc (Thời gian theo quy định: 31 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 6,5 ngày làm việc).
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, ghi giấy hẹn ngày làm việc trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Phòng QLTNN&KS |
CCMC tại TTPVHCC |
0,5 ngày làm việc |
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS |
0,5 ngày làm việc |
B3 |
Thẩm định hồ sơ - Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu (không đủ điều kiện cấp phép), thông báo trả lại hồ sơ cho cá nhân/tổ chức. - Hồ sơ cần giải trình, bổ sung: thông báo cho cá nhân/tổ chức bổ sung hoàn chỉnh hồ sơ. - Hồ sơ đáp ứng yêu cầu, soạn thảo Báo cáo kết quả thẩm định và Giấy phép |
Chuyên viên Phòng QLTNN&KS |
15 ngày làm việc |
B4 |
Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS |
1,5 ngày làm việc |
B5 |
Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý chuyển văn thư |
Lãnh đạo Sở |
1,5 ngày làm việc |
B6 |
Phát hành văn bản; Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở |
0,5 ngày làm việc |
B7 |
Xem xét, quyết định cấp Giấy phép |
UBND tỉnh |
05 ngày làm việc |
B8 |
- Thống kê và theo dõi - Thông báo, trả kết quả |
CCMC tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
24,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 28 ngày làm việc (Thời gian theo quy định: 35 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 07 ngày làm việc).
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử Chuyển hồ sơ cho Phòng QLTNN&KS |
Công chức BPMC/ NVBĐ |
0,5 ngày làm việc |
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS |
0,5 ngày làm việc |
B3 |
Thẩm định hồ sơ; tham mưu thực hiện các công việc sau: - Gửi tài liệu và xin ý kiến của các Sở, ngành và UBND các huyện có liên quan; nếu cần thiết thì thành lập hội đồng thẩm định. - Tổng hợp các ý kiến và gửi tổ chức quản lý, vận hành hồ chứa để hoàn thiện. - Trường hợp đủ điều kiện trình Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở. |
Chuyên viên Phòng QLTNN&KS |
18,5 ngày làm việc |
B4 |
Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình (dự thảo Tờ trình và Quyết định), trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS |
0,5 ngày làm việc |
B5 |
Duyệt hồ sơ, ký văn bản, chuyển văn thư phát hành. |
Lãnh đạo Sở TNMT |
0,5 ngày làm việc |
B6 |
Phát hành văn bản; Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở |
0,5 ngày làm việc |
B7 |
Xem xét, quyết định phê duyệt |
UBND tỉnh |
07 ngày làm việc |
B8 |
- Thống kê và theo dõi - Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức |
Công chức BPMC |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
28 ngày làm việc |
VỀ MỨC THU PHÍ TRONG THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 1026/QĐ-UBND ngày 05/7/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng
Sơn)
1. Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn (Kèm theo Nghị quyết số 28/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT |
Nội dung các khoản thu |
Mức thu phí |
1 |
Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước dưới 200 m3/ngày đêm. |
1.000.000 đồng/01 đề án, báo cáo |
2 |
Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 200 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm |
2.000.000 đồng/01 đề án, báo cáo |
3 |
Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm |
2.600.000 đồng/01 đề án, báo cáo |
4 |
Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 1.000 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm |
6.000.000 đồng/01 đề án, báo cáo |
5 |
Trường hợp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép |
Mức thu bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu theo quy định nêu trên. |
2. Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn (Kèm theo Nghị quyết số 28/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
a) Thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất: 1.600.000
đồng/hồ sơ.
b) Đối với trường hợp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: mức thu bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức phí cấp giấy phép mới.
3. Phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn (Kèm theo Nghị quyết số 28/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT |
Nội dung các khoản thu |
Mức thu phí |
I |
Trường hợp cấp mới |
|
1 |
Đối với khai thác, sử dụng nước mặt cho các mục đích khác với lưu lượng từ 100 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm |
1.000.000 đồng/01 đề án, báo cáo |
2 |
Đối với khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng từ 0,1 m3/giây đến dưới 0,5 m3/giây; hoặc để phát điện với công xuất từ 50 kw đến dưới 200 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 500 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm |
1.800.000 đồng/01 đề án, báo cáo |
3 |
Đối với khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng từ 0,5 m3/giây đến dưới 1 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy từ 200 kw đến dưới 1.000 kw; mục đích khác với lưu lượng từ 3.000 m3/ngày đêm đến dưới 20.000 m3/ngày đêm |
4.400.000 đồng/01 đề án, báo cáo |
4 |
Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 1 m3/giây đến dưới 2 m3/giây; để phát điện với công xuất từ 1.000 kw đến dưới 2.000 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 20.000 m3 đến dưới 50.000 m3/ngày đêm |
8.400.000 đồng/01 đề án, báo cáo |
II |
Trường hợp thẩm định gia hạn, điều chỉnh |
Mức thu bằng 50% (năm mươi phần trăm) so với cấp mới |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây