Quyết định 1023/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ, đăng kiểm được chuẩn hóa và bị thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc Liêu
Quyết định 1023/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ, đăng kiểm được chuẩn hóa và bị thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc Liêu
Số hiệu: | 1023/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bạc Liêu | Người ký: | Lê Minh Chiến |
Ngày ban hành: | 11/06/2018 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1023/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bạc Liêu |
Người ký: | Lê Minh Chiến |
Ngày ban hành: | 11/06/2018 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1023/QĐ-UBND |
Bạc Liêu, ngày 11 tháng 06 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ, ĐĂNG KIỂM ĐƯỢC CHUẨN HÓA VÀ BỊ THAY THẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH BẠC LIÊU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28 tháng 8 năm 2015 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố nội dung và danh mục chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Quyết định số 1915/QĐ-BGTVT ngày 21 tháng 6 năm 2016 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố bổ sung, sửa đổi, thay thế và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Quyết định số 1235/QĐ-BGTVT ngày 28 tháng 4 năm 2017 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố sửa đổi, bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Quyết định số 2784/QĐ-BGTVT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố bổ sung, sửa đổi, thay thế thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 279/TTr-SGTVT ngày 24 tháng 5 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 57 (năm mươi bảy) thủ tục hành chính (trong đó: 56 thủ tục lĩnh vực Đường bộ và 01 thủ tục lĩnh vực Đăng kiểm) chuẩn hóa được Bộ Giao thông vận tải công bố tại các Quyết định số: 3110/QĐ-BGTVT, 1915/QĐ-BGTVT, 1235/QĐ-BGTVT, 2784/QĐ-BGTVT (phụ lục 1); Danh mục thủ tục hành chính bị thay thế, gồm 55 thủ tục hành chính tại các Quyết định số: 22/QĐ-UBND, 37/QĐ-UBND, 2661/QĐ-UBND, 2660/QĐ-UBND, 686/QĐ-UBND, 1148/QĐ-UBND, 2000/QĐ-UBND, 16/QĐ-UBND, 1146/QĐ-UBND, 380/QĐ-UBND, 685/QĐ-UBND của Chủ tịch UBND tỉnh công bố thủ tục hành chính (phụ lục 2).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
ĐƯỜNG BỘ VÀ ĐĂNG KIỂM ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG
VẬN TẢI TỈNH BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1023/QĐ-UBND ngày 11 tháng 6 năm 2018 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
STT |
Tên thủ tục |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
I. Lĩnh vực đường bộ |
|||||
01 |
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ |
Trong thời hạn không quá 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định hoặc không quá 02 ngày làm việc kể từ khi nhận được báo cáo kết quả khảo sát hoặc báo cáo kết quả hoàn thành gia cường đường bộ của tổ chức tư vấn đủ điều kiện hành nghề bảo đảm cho xe lưu hành an toàn. |
Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông vận tải (Địa chỉ: Đường Nguyễn Tất Thành, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu). |
Không |
- Thông tư 46/2015/TT-BGTVT ngày 07/9/2015 quy định về tải trọng, khổ giới hạn của đường bộ, lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích trên đường bộ, vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng, giới hạn xếp hàng hóa trên phương tiện giao thông đường bộ khi tham gia giao thông trên đường bộ. |
02 |
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định. |
Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông vận tải (Địa chỉ: Đường Nguyễn Tất Thành, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu). |
Không |
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe. |
03 |
Cấp giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định. |
Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông vận tải (Địa chỉ: Đường Nguyễn Tất Thành, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu). |
Không |
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe. |
04 |
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định. |
Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông vận tải (Địa chỉ: Đường Nguyễn Tất Thành, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu). |
135.000 đồng/1 lần cấp |
- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng; - Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ GTVT quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ. |
05 |
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định. |
Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông vận tải (Địa chỉ: Đường Nguyễn Tất Thành, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu). |
135.000 đồng/1 lần cấp |
- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng; - Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ GTVT quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ. |
06 |
Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định. |
Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông vận tải (Địa chỉ: Đường Nguyễn Tất Thành, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu). |
135.000 đồng/1 lần cấp |
- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng; - Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ GTVT quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ. |
07 |
Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định. |
Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông vận tải (Địa chỉ: Đường Nguyễn Tất Thành, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu). |
135.000 đồng/1 lần cấp |
- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng; - Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ GTVT quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ. |
08 |
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp. |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định. |
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông vận tải (Địa chỉ: Đường Nguyễn Tất Thành, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu). - Địa chỉ dịch vụ công trực tuyến mức độ 3: http://dichvucong.gplx. gov.vn:8000/faces /registration/home.xhtml |
135.000 đồng/1 lần cấp |
- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng; - Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ GTVT quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ. |
09 |
Cấp lại Giấy phép lái xe |
- Không quá 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định hoặc kể từ ngày kết thúc kỳ sát hạch. Riêng đối với trường hợp người có giấy phép lái xe bị mất, còn thời hạn sử dụng hoặc quá thời hạn sử dụng dưới 03 tháng thì sau 02 tháng kể từ ngày nộp đủ hồ sơ, chụp ảnh và nộp lệ phí theo quy định, nếu không phát hiện giấy phép lái xe đang bị các cơ quan có thẩm quyền thu giữ, xử lý; có tên trong hồ sơ của cơ quan quản lý sát hạch thì được cấp lại giấy phép lái xe. |
Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông vận tải (Địa chỉ: Đường Nguyễn Tất Thành, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu). |
- Lệ phí: 135.000 đồng/1 lần cấp. - Phí sát hạch lái xe: + Đối với thi sát hạch lái xe mô tô (hạng xe A1, A2, A3, A4): Sát hạch lý thuyết: 40.000đ/lần; sát hạch thực hành: 50.000đ/lần. + Đối với thi sát hạch lái xe ô tô (hạng xe B1, B2, C, D, E, F): Sát hạch lý thuyết: 90.000đ/lần; sát hạch trong hình: 300.000 đ/lần; sát hạch trên đường giao thông công cộng: 60.000 đ/lần. |
- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng; - Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ GTVT quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ. |
10 |
Cấp mới Giấy phép lái xe |
Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định. |
Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông vận tải (Địa chỉ: Đường Nguyễn Tất Thành, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu). |
- Lệ phí: 135.000 đồng/1 lần cấp. - Phí sát hạch lái xe: + Đối với thi sát hạch lái xe mô tô (hạng xe A1, A2, A3, A4): Sát hạch lý thuyết: 40.000đ/lần; sát hạch thực hành: 50.000đ/lần. + Đối với thi sát hạch lái xe ô tô (hạng xe B1, B2, C, D, E, F): Sát hạch lý thuyết: 90.000đ/lần; sát hạch trong hình: 300.000 đ/lần; sát hạch trên đường giao thông công cộng: 60.000 đ/lần. |
- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng; - Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ GTVT quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ. |
11 |
Cấp giấy phép đào tạo lái xe ô tô |
Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định. |
Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông vận tải (Địa chỉ: Đường Nguyễn Tất Thành, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu). |
Không |
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe. |
12 |
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày đạt kết quả kiểm tra |
Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông vận tải (Địa chỉ: Đường Nguyễn Tất Thành, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu). |
Không |
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe. |
13 |
Cấp lại Giấy phép xe tập lái |
Sau 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông vận tải (Địa chỉ: Đường Nguyễn Tất Thành, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu). |
Không |
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe; - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe, lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng. |
14 |
Cấp Giấy phép xe tập lái |
Trong thời hạn 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định. |
Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông vận tải (Địa chỉ: Đường Nguyễn Tất Thành, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu). |
Không |
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe; - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe, lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng. |
15 |
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo |
Trong thời hạn 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định. |
Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông vận tải (Địa chỉ: Đường Nguyễn Tất Thành, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu). |
Không |
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe. |
16 |
Gia hạn Giấy phép liên vận Campuchia - Việt Nam cho phương tiện của Campuchia tại Việt Nam. |
Trong thời hạn 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định. |
Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông vận tải (Địa chỉ: Đường Nguyễn Tất Thành, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu). |
Không có |
- Thông tư số 39/2015/TT-BGTVT ngày 31/7/2015 của Bộ GTVT hướng dẫn thi hành một số điều của Hiệp định và Nghị định thư thực hiện Hiệp định vận tải đường bộ giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia. |
17 |
Đăng ký khai thác tuyến |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định |
Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông vận tải (Địa chỉ: Đường Nguyễn Tất Thành, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu). |
Không |
- Luật Giao thông đường bộ năm 2008; - Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ GTVT quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ; - Thông tư số 60/2015/TT-BGTVT ngày 02/11/2015 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 7/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức, quản lý hoạt động kinh doanh vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ. |
18 |
Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia |
Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định. |
Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông vận tải (Địa chỉ: Đường Nguyễn Tất Thành, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu). |
Không |
- Thông tư số 39/2015/TT-BGTVT ngày 31/7/2015 của Bộ GTVT hướng dẫn thi hành một số điều của Hiệp định và Nghị định thư thực hiện Hiệp định vận tải đường bộ giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia; - Thông tư số 188/2016/TT-BTC, ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe, lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng. |
19 |
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định. |
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông vận tải (Địa chỉ: Đường Nguyễn Tất Thành, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu). - Địa chỉ dịch vụ công trực tuyến mức độ 3: http://dichvucong.gplx. gov.vn:8000/faces /registration/home.xhtml |
Không có |
- Luật Giao thông đường bộ năm 2008; - Nghị định số 86/2014/NĐ-CP ngày 10/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng ô tô; - Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ GTVT quy định về tổ chức quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ. |
20 |
Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc kiểm tra. |
Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông vận tải (Địa chỉ: Đường Nguyễn Tất Thành, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu). |
Không |
- Luật Giao thông đường bộ năm 2008; - Thông tư số 49/2012/TT-BGTVT ngày 12/12/2012 của Bộ GTVT ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Bến xe khách”; - Thông tư số 73/2015/TT-BGTVT ngày 11/11/2015 của Bộ GTVT ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Bến xe khách sửa đổi lần 1 năm 2015. |
21 |
Công bố đưa bến xe khách vào khai thác |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc kiểm tra. |
Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông vận tải (Địa chỉ: Đường Nguyễn Tất Thành, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu). |
Không |
- Luật Giao thông đường bộ năm 2008; - Thông tư số 49/2012/TT-BGTVT ngày 12/12/2012 của Bộ GTVT ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Bến xe khách”; - Thông tư số 73/2015/TT-BGTVT ngày 11/11/2015 của Bộ GTVT ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Bến xe khách sửa đổi lần 1 năm 2015. |
22 |
Cấp phù hiệu xe trung chuyển |
- Đối với phương tiện mang biển đăng ký tại địa phương nơi giải quyết thủ tục hành chính: Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định; - Đối với phương tiện mang biển số đăng ký không thuộc địa phương nơi giải quyết thủ tục hành chính: Trong thời hạn 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định. |
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông vận tải (Địa chỉ: Đường Nguyễn Tất Thành, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu). - Địa chỉ dịch vụ công trực tuyến mức độ 3: http://qlvt.mt.gov.vn |
Không |
- Luật Giao thông đường bộ năm 2008; - Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ GTVT quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ; - Thông tư số 60/2015/TT-BGTVT ngày 02/11/2015 của Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ GTVT quy định về tổ chức, quản lý hoạt động kinh doanh vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ. |
23 |
Cấp lại phù hiệu xe trung chuyển |
- Đối với phương tiện mang biển đăng ký tại địa phương nơi giải quyết thủ tục hành chính: Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định; - Đối với phương tiện mang biển số đăng ký không thuộc địa phương nơi giải quyết thủ tục hành chính: Trong thời hạn 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định. |
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông vận tải (Địa chỉ: Đường Nguyễn Tất Thành, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu). - Địa chỉ dịch vụ công trực tuyến mức độ 3: http://qlvt.mt.gov.vn |
Không |
- Luật Giao thông đường bộ năm 2008; - Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ GTVT quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ; - Thông tư số 60/2015/TT-BGTVT ngày 02/11/2015 của Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ GTVT quy định về tổ chức, quản lý hoạt động kinh doanh vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ. |
24 |
Cấp lại phù hiệu cho xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe đầu kéo,xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải bằng xe buýt |
- Đối với phương tiện mang biển đăng ký tại địa phương nơi giải quyết thủ tục hành chính: Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định; - Đối với phương tiện mang biển số đăng ký không thuộc địa phương nơi giải quyết thủ tục hành chính: Trong thời hạn 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định. |
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông vận tải (Địa chỉ: Đường Nguyễn Tất Thành, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu). - Địa chỉ dịch vụ công trực tuyến mức độ 3: http://qlvt.mt.gov.vn |
Không |
- Nghị định số 86/2014/NĐ-CP ngày 10/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô; - Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ GTVT quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ; - Thông tư số 60/2015/TT-BGTVT ngày 02/11/2015 của Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ GTVT quy định về tổ chức, quản lý hoạt động kinh doanh vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ. |
25 |
Cấp phù hiệu cho xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải bằng xe buýt |
- Đối với phương tiện mang biển đăng ký tại địa phương nơi giải quyết thủ tục hành chính: Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định; - Đối với phương tiện mang biển số đăng ký không thuộc địa phương nơi giải quyết thủ tục hành chính: Trong thời hạn 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định. |
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông vận tải (Địa chỉ: Đường Nguyễn Tất Thành, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu). - Địa chỉ dịch vụ công trực tuyến mức độ 3: http://qlvt.mt.gov.vn |
Không |
- Luật Giao thông đường bộ năm 2008; - Nghị định số 86/2014/NĐ-CP ngày 10/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô; - Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ GTVT quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ; - Thông tư số 60/2015/TT-BGTVT ngày 02/11/2015 của Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ GTVT quy định về tổ chức, quản lý hoạt động kinh doanh vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ. |
26 |
Lựa chọn đơn vị khai thác tuyến vận tải hành khách theo tuyến cố định. |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định đối với 02 doanh nghiệp, hợp tác xã trở lên; đăng ký khai thác tuyến trùng tuyến, giờ là 02 ngày. |
Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông vận tải (Địa chỉ: Đường Nguyễn Tất Thành, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu). |
Không |
- Luật Giao thông đường bộ năm 2008; - Nghị định số 86/2014/NĐ-CP ngày 10/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô; - Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ; - Thông tư số 60/2015/TT-BGTVT ngày 02/11/2015 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ trưởng BỘ Giao thông vận tải quy định về tổ chức, quản lý hoạt động kinh doanh vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ; - Thông tư số 92/2015/TT-BGTVT ngày 31/12/2015 Bộ GTVT quy định về quy trình lựa chọn đơn vị khai thác tuyến vận tải hành khách cố định bằng xe ô tô. |
27 |
Cấp Giấy phép vận tải loại B, C, F, G từ lần thứ hai trở đi trong năm |
Cấp ngay sau khi đã kiểm tra và đối chiếu. |
Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông vận tải (Địa chỉ: Đường Nguyễn Tất Thành, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu). |
Không |
- Thông tư số 23/2012/TT-BGTVT ngày 26/9/2012 của Bộ GTVT hướng dẫn thực hiện Hiệp định, Nghị định thư về vận tải đường bộ giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa; - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng. |
28 |
Gia hạn Giấy phép vận tải và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc |
Trong thời hạn 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định. |
Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông vận tải (Địa chỉ: Đường Nguyễn Tất Thành, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu). |
Không |
- Thông tư số 23/2012/TT-BGTVT ngày 26/9/2012 của Bộ GTVT hướng dẫn thực hiện Hiệp định, Nghị định thư về vận tải đường bộ giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa. |
29 |
Xoá sổ đăng ký xe máy chuyên dùng. |
Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định. |
Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông vận tải (Địa chỉ: Đường Nguyễn Tất Thành, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu). |
Không |
- Luật Giao thông đường bộ năm 2008; - Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ngày 30/7/2010 của Bộ GTVT quy định về cấp, đổi, thu hồi đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có tham gia giao thông đường bộ. |
30 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng. |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định. |
Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông vận tải (Địa chỉ: Đường Nguyễn Tất Thành, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu). |
- Cấp đổi giấy đăng ký không kèm theo biển số: 50.000 đồng/lần/phương tiện; - Cấp đổi giấy đăng ký kèm theo biển số: 200.000 đồng/lần/ phương tiện. |
- Luật Giao thông đường bộ năm 2008; - Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ngày 30/7/2010 của Bộ GTVT quy định về cấp, đổi, thu hồi đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có tham gia giao thông đường bộ; - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng. |
31 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng. |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định. |
Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông vận tải (Địa chỉ: Đường Nguyễn Tất Thành, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu). |
70.000 đồng/lần/phương tiện |
- Luật Giao thông đường bộ năm 2008; - Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ngày 30/7/2010 của Bộ GTVT quy định về cấp, đổi, thu hồi đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có tham gia giao thông đường bộ; - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng. |
32 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất. |
Sau 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, nếu không có tranh chấp, Sở Giao thông vận tải cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng, biển số cho chủ sở hữu. |
Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông vận tải (Địa chỉ: Đường Nguyễn Tất Thành, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu). |
Lệ phí cấp đăng ký, biển số: - Cấp lại giấy đăng ký kèm theo biển số: 200.000 đồng/lần cấp/phương tiện; - Cấp lại giấy đăng ký không kèm biển số: 50.000 đồng/lần cấp/phương tiện. |
- Luật Giao thông đường bộ năm 2008; - Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ngày 30/7/2010 của Bộ GTVT quy định về cấp, đổi, thu hồi đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có tham gia giao thông đường bộ; - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe, lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng. |
33 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn |
Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định. |
Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông vận tải (Địa chỉ: Đường Nguyễn Tất Thành, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu). |
200.000 đồng/lần/phương tiện. |
- Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ngày 30/7/2010 của Bộ GTVT quy định về cấp, đổi, thu hồi đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có tham gia giao thông đường bộ; - Thông tư số 59/2011/TT-BGTVT ngày 05/12/2011 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi một số điều của Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ngày 30/7/2010 của Bộ GTVT quy định về cấp, đổi, thu hồi đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có tham gia giao thông đường bộ; - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng. |
34 |
Sang tên đăng ký xe máy chuyên dùng cho tổ chức, cá nhân do cùng một Sở Giao thông vận tải quản lý |
Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định. |
Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông vận tải (Địa chỉ: Đường Nguyễn Tất Thành, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu). |
200.000 đồng/lần/phương tiện. |
- Luật Giao thông đường bộ năm 2008; - Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ngày 30/7/2010 của Bộ GTVT quy định về cấp, đổi, thu hồi đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có tham gia giao thông đường bộ; - Thông tư số 59/2011/TT-BGTVT ngày 05/12/2011 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi một số điều của Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ngày 30/7/2010 của Bộ GTVT quy định về cấp, đổi, thu hồi đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có tham gia giao thông đường bộ; - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng. |
35 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng cho chủ sở hữu xe máy chuyên dùng di chuyển đến |
Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định. |
Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông vận tải (Địa chỉ: Đường Nguyễn Tất Thành, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu). |
200.000 đồng/lần/phương tiện. |
- Luật Giao thông đường bộ năm 2008; - Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ngày 30/7/2010 của Bộ GTVT quy định về cấp, đổi, thu hồi đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có tham gia giao thông đường bộ; - Thông tư số 59/2011/TT-BGTVT ngày 05/12/2011 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi một số điều của Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ngày 30/7/2010 của Bộ GTVT quy định về cấp, đổi, thu hồi đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có tham gia giao thông đường bộ; - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng. |
36 |
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định. |
Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông vận tải (Địa chỉ: Đường Nguyễn Tất Thành, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu). |
Không |
- Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ngày 30/7/2010 của Bộ GTVT quy định về cấp, đổi, thu hồi đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có tham gia giao thông đường bộ; - Thông tư số 59/2011/TT-BGTVT ngày 05/12/2011 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi một số điều của Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ngày 30/7/2010 của Bộ GTVT quy định về cấp, đổi, thu hồi đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có tham gia giao thông đường bộ. |
37 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên lần đầu. |
Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định. |
Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông vận tải (Địa chỉ: Đường Nguyễn Tất Thành, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu). |
- Cấp mới kèm theo biển số: 200.000 đồng/lần /phương tiện; - Đóng lại số khung, số máy: 50.000 đồng/lần/phương tiện. |
- Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ngày 30/7/2010 của Bộ GTVT quy định về cấp, đổi, thu hồi đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có tham gia giao thông đường bộ; - Thông tư số 59/2011/TT-BGTVT ngày 05/12/2011 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi một số điều của Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ngày 30/7/2010 của Bộ GTVT quy định về cấp, đổi, thu hồi đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có tham gia giao thông đường bộ. - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển số xe máy chuyên dùng. |
38 |
Gia hạn Giấy phép vận tải đường bộ GMS cho phương tiện và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS |
Trong thời hạn 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định. |
Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông vận tải (Địa chỉ: Đường Nguyễn Tất Thành, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu). |
Không |
- Thông tư số 29/2009/TT-BGTVT ngày 17/11/2009 của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn một số điều Hiệp định tạo thuận lợi vận tải người và hàng hóa qua lại biên giới giữa các nước tiểu vùng Mê Công mở rộng. - Thông tư số 89/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014 của Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 29/2009/TT-BGTVT ngày 17/11/2009 của Bộ GTVT hướng dẫn thực hiện một số điều của Hiệp định tạo thuận lợi vận tải người và hàng hóa qua lại biên giới giữa các nước tiểu vùng Mê Công mở rộng. - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển số xe máy chuyên dùng. |
39 |
Gia hạn Giấy phép liên vận Việt - Lao và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào |
Trong thời hạn 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định. |
Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông vận tải (Địa chỉ: Đường Nguyễn Tất Thành, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu). |
Không |
- Thông tư số 88/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014 của Bộ GTVT hướng dẫn thực hiện một số điều của Hiệp định và Nghị định thư thực hiện Hiệp định tạo điều kiện thuận lợi cho phương tiện cơ giới đường bộ qua lại biên giới giữa Chính phủ nước Cộng Hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và chính phủ nước Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào. |
40 |
Cấp đổi biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch |
Trong thời hạn là 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Giấy đề nghị cấp biển hiệu xe vận tải khách du lịch. |
Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông vận tải (Địa chỉ: Đường Nguyễn Tất Thành, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu). |
Không |
- Luật Giao thông đường bộ năm 2008; - Thông tư số 19/2015/TTLT-BGTVT-BVHTTDL ngày 25/5/2015 của Bộ trưởng Văn hóa-Thể thao và du lịch và Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn về vận tải khách du lịch bằng xe ô tô và cấp biển hiệu cho xe ô tô vận tải khách du lịch. |
41 |
Cấp lại biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch |
Trong thời hạn tối đa là 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản trả lời của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch hoặc kể từ ngày hết thời gian quy định xin ý kiến, Sở Giao thông vận tải tổ chức cấp lại biển hiệu xe vận tải khách du lịch. |
Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông vận tải (Địa chỉ: Đường Nguyễn Tất Thành, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu). |
Không |
- Luật Giao thông đường bộ năm 2008; - Thông tư số 19/2015/TTLT-BGTVT-BVHTTDL ngày 25/5/2015 của Bộ trưởng Văn hóa-Thể thao và du lịch và Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn về vận tải khách du lịch bằng xe ô tô và cấp biển hiệu cho xe ô tô vận tải khách du lịch. |
42 |
Cấp biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch |
Trong thời hạn tối đa là 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản trả lời của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch hoặc kể từ ngày hết thời gian quy định xin ý kiến, Sở Giao thông vận tải tổ chức cấp lại biển hiệu xe vận tải khách du lịch. |
Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông vận tải (Địa chỉ: Đường Nguyễn Tất Thành, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu). |
Không |
- Luật Giao thông đường bộ năm 2008; - Thông tư số 19/2015/TTLT-BGTVT-BVHTTDL ngày 25/5/2015 của Bộ trưởng Văn hóa-Thể thao và du lịch và Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn về vận tải khách du lịch bằng xe ô tô và cấp biển hiệu cho xe ô tô vận tải khách du lịch. |
43 |
Công bố đưa bến xe hàng vào khai thác |
Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị công bố đúng theo quy định, Sở Giao thông vận tải tổ chức kiểm tra, lập biên bản kiểm tra và ra quyết định công bố đưa bến xe hàng vào khai thác |
Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông vận tải (Địa chỉ: Đường Nguyễn Tất Thành, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu). |
Không |
- Luật Giao thông đường bộ năm 2008; - Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ GTVT quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ. |
44 |
Cấp lại phù hiệu xe nội bộ |
- Đối với phương tiện mang biển đăng ký tại địa phương nơi giải quyết thủ tục hành chính: Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định; - Đối với phương tiện mang biển số đăng ký không thuộc địa phương nơi giải quyết thủ tục hành chính: Trong thời hạn 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định. |
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông vận tải (Địa chỉ: Đường Nguyễn Tất Thành, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu). - Địa chỉ dịch vụ công trực tuyến mức độ 3: http://qlvt.mt.gov.vn |
Không |
- Luật Giao thông đường bộ năm 2008; - Thông tư số 60/2015/TT-BGTVT ngày 02/11/2015 của Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ GTVT quy định về tổ chức, quản lý hoạt động kinh doanh vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ. |
45 |
Cấp phù hiệu xe nội bộ |
- Đối với phương tiện mang biển đăng ký tại địa phương nơi giải quyết thủ tục hành chính: Trong thời hạn 02 ngày ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định; - Đối với phương tiện mang biển số đăng ký không thuộc địa phương nơi giải quyết thủ tục hành chính: Trong thời hạn 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định. |
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông vận tải (Địa chỉ: Đường Nguyễn Tất Thành, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu). - Địa chỉ dịch vụ công trực tuyến mức độ 3: http://qlvt.mt.gov.vn |
Không |
- Luật Giao thông đường bộ năm 2008; - Thông tư số 60/2015/TT-BGTVT ngày 02/11/2015 của Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ GTVT quy định về tổ chức, quản lý hoạt động kinh doanh vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ. |
46 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh đối với trường hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép |
- Đối với trường hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định. - Đối với trường hợp Giấy phép bị mất: Trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định. |
Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông vận tải (Địa chỉ: Đường Nguyễn Tất Thành, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu). - Địa chỉ dịch vụ công trực tuyến mức độ 3: http://dichvuconh.gplx. gov.vn: 8000/faces/registration/ home.xhtml |
Không |
- Luật Giao thông đường bộ năm 2008; - Nghị định số 86/2014/NĐ-CP ngày 10/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng ô tô; - Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ. |
47 |
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam-Lào-Campuchia |
- Trường hợp hồ sơ cần sửa đổi, bổ sung, cơ quan cấp Giấy phép thông báo trực tiếp ngay trong ngày làm việc (đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp) hoặc thông báo bằng văn bản chậm nhất sau 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ (đối với trường hợp nộp hồ sơ qua đường bưu chính) những nội dung chưa đầy đủ hoặc cần sửa đổi; - Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ đúng quy định, cơ quan cấp Giấy phép ra văn bản chấp thuận. |
Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông vận tải (Địa chỉ: Đường Nguyễn Tất Thành, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu). |
Không |
- Luật Giao thông đường bộ năm 2008; - Thông tư số 63/2013/TT-BGTVT ngày 31/12/2013 của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn thực hiện một số điều của bản ghi nhớ giữa Chính phủ các nước Vương Quốc Campuchia, Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào và CHXHCN Việt Nam về vận tải đường bộ. |
48 |
Gia hạn Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia-Lào-Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào và Campuchia |
Trong thời hạn 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định. |
Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông vận tải (Địa chỉ: Đường Nguyễn Tất Thành, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu). |
Không |
- Luật Giao thông đường bộ năm 2008; - Thông tư số 63/2013/TT-BGTVT ngày 31/12/2013 của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn thực hiện một số điều của bản ghi nhớ giữa Chính phủ các nước Vương Quốc Campuchia, Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào và CHXHCN Việt Nam về vận tải đường bộ. |
49 |
Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định. |
Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông vận tải (Địa chỉ: Đường Nguyễn Tất Thành, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu). |
135.000 đồng/1 lần cấp |
- Thông tư số 29/2015/TT-BGTVT ngày 06/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về cấp, sử dụng giấy phép lái xe quốc tế; - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển số xe máy chuyên dùng. |
50 |
Cấp lại Giấy phép liên vận Việt-Lào cho phương tiện |
Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định. |
Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông vận tải (Địa chỉ: Đường Nguyễn Tất Thành, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu). |
Không |
- Thông tư số 88/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn một số điều của Hiệp định và Nghị định thư thực hiện Hiệp định tạo điều kiện thuận lợi cho phương tiện cơ giới đường bộ qua lại biên giới giữa Chính phủ nước Cộng Hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào; - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển số xe máy chuyên dùng. |
51 |
Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện |
Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định. |
Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông vận tải (Địa chỉ: Đường Nguyễn Tất Thành, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu). |
Không |
- Thông tư số 88/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014 của Bộ GTVT hướng dẫn thực hiện một số điều của Hiệp định và Nghị định thư thực hiện Hiệp định tạo điều kiện thuận lợi cho phương tiện cơ giới đường bộ qua lại biên giới giữa Chính phủ nước Cộng Hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào. |
52 |
Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia-Lào-Việt Nam |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định. |
Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông vận tải (Địa chỉ: Đường Nguyễn Tất Thành, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu). |
Không |
- Luật Giao thông đường bộ năm 2008; - Thông tư số 63/2013/TT-BGTVT ngày 31/12/2013 của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn thực hiện một số điều của bản ghi nhớ giữa Chính phủ các nước Vương Quốc Campuchia, Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào và CHXHCN Việt Nam về vận tải đường bộ. |
53 |
Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia-Lào-Việt Nam |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định. |
Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông vận tải (Địa chỉ: Đường Nguyễn Tất Thành, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu). |
Không |
- Luật Giao thông đường bộ năm 2008; - Thông tư số 63/2013/TT-BGTVT ngày 31/12/2013 của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn thực hiện một số điều của bản ghi nhớ giữa Chính phủ các nước Vương Quốc Campuchia, Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào và CHXHCN Việt Nam về vận tải đường bộ. |
54 |
Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác |
Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định. |
Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông vận tải (Địa chỉ: Đường Nguyễn Tất Thành, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu). |
Không |
- Thông tư số 48/2012/TT-BGTVT ngày 15/11/2012 của Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về trạm dừng nghỉ đường bộ. |
55 |
Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác |
Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định. |
Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông vận tải (Địa chỉ: Đường Nguyễn Tất Thành, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu). |
Không |
- Thông tư số 48/2012/TT-BGTVT ngày 15/11/2012 của Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về trạm dừng nghỉ đường bộ. |
56 |
Cấp lại Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động |
- Trường hợp trung tâm sát hạch lái xe có sự thay đổi về thiết bị sát hạch, chủng loại, số lượng xe cơ giới sử dụng để sát hạch lái xe: Trong thời gian không quá 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận văn bản đề nghị, Tổng cục Đường bộ Việt Nam phối hợp Sở Giao thông vận tải tổ chức kiểm tra, cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 1, loại 2 đủ điều kiện hoạt động; Sở Giao thông vận tải tổ chức kiểm tra, cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động. Trường hợp không cấp lại, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do; - Trường hợp bị hỏng, mất, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của giấy chứng nhận: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc, cơ quan có thẩm quyền cấp lại giấy chứng nhận cho trung tâm sát hạch. Trường hợp không cấp, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông vận tải (Địa chỉ: Đường Nguyễn Tất Thành, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu). |
Không |
- Thông tư số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 Quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe. |
II. Lĩnh vực Đăng kiểm |
|||||
01 |
Cấp giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định |
Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông vận tải (Địa chỉ: Đường Nguyễn Tất Thành, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu). |
- Phí thẩm định thiết kế: 300.000 đồng/01 chiếc; - Lệ phí cấp giấy chứng nhận 50.000 đồng/01 giấy chứng nhận (riêng đối với ô tô con dưới 10 chỗ: 100.000 đồng/01 giấy chứng nhận, không bao gồm xe cứu thương) |
- Thông tư số 85/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về cải tạo phương tiện giao thông cơ giới đường bộ; - Thông tư 199/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp quản lý lệ phí cấp giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng, an toàn kỹ thuật đối với máy, thiết bị, phương tiện giao thông vận tải có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành; - Thông tư 238/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định về giá dịch vụ kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới, thiết bị và xe máy chuyên dùng đang lưu hành, đánh giá, hiệu chuẩn thiết bị kiểm tra xe cơ giới do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành. |
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
ĐƯỜNG BỘ BỊ THAY THẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH
BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1023/QĐ-UBND ngày 11 tháng 6 năm 2018
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên Quyết định công bố |
01 |
T-BLI-117750-TT |
Cấp giấy phép thi công công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường bộ đối với đường địa phương |
Quyết định số 22/QĐ-UBND ngày 18/8/2009 của Chủ tịch UBND tỉnh Bạc Liêu về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc Liêu. |
02 |
T-BLI-133378-TT |
Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu (nhóm B, C và các công trình xây mới, sửa chữa chưa đến mức phải lập dự án) trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với đường địa phương |
Quyết định số 37/QĐ-UBND ngày 21/9/2009 của Chủ tịch UBND tỉnh Bạc Liêu về việc công bố bộ Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc Liêu. |
03 |
T-BLI-288878-TT |
Cấp lại Giấy phép lái xe do Sở Giao thông vận tải cấp |
Quyết định số 2661/QĐ-UBND ngày 22/9/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh Bạc Liêu về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc Liêu. |
04 |
T-BLI-175680-TT |
Thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo do Sở Giao thông vận tải tỉnh/thành phố thực hiện |
nt |
05 |
T-BLI-175687-TT |
Cấp phép thi công công trình trên đường bộ đang khai thác là đường địa phương và Quốc lộ được ủy thác |
nt |
06 |
T-BLI-175692-TT |
Bổ sung xe thuộc doanh nghiệp vận tải vào tuyến theo tuyến vận tải khách cố định nội tỉnh, tuyến vận tải khách cố định liên tỉnh liền kề và các tuyến vận tải khách cố định liên tỉnh từ 1000 km trở xuống đã được chấp thuận |
nt |
07 |
T-BLI-175693-TT |
Chấp thuận đề nghị của doanh nghiệp ngừng khai thác các tuyến cố định nội tỉnh, tuyến cố định liên tỉnh liền kề và các tuyến vận tải khách cố định liên tỉnh từ 1000 km trở xuống |
nt |
08 |
T-BLI-175772-TT |
Nghiệm thu và cấp giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo do Sở Giao thông vận tải, tỉnh, thành phố thực hiện |
Quyết định số 2260/QĐ-UBND ngày 22/9/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh Bạc Liêu về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc Liêu. |
09 |
T-BLI-289008-TT |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký biển số xe máy chuyên dùng lần đầu |
Quyết định số 686/QĐ-UBND ngày 13/5/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bạc Liêu về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc Liêu |
10 |
T-BLI-289005-TT |
Sang tên đăng ký xe máy chuyên dùng cho tổ chức, cá nhân do cùng một Sở GTVT quản lý |
nt |
11 |
T-BLI-206887-TT |
Di chuyển quản lý đăng ký xe máy chuyên dùng |
nt |
12 |
T-BLI-289003-TT |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất |
nt |
13 |
T-BLI-206896-TT |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng |
nt |
14 |
T-BLI-289006-TT |
Cấp Giấy Chứng nhận đăng ký biển số xe máy chuyên dùng cho chủ sở hữu xe máy chuyên dùng di chuyển đến |
nt |
15 |
T-BLI-289002-TT |
Đổi giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
nt |
16 |
T-BLI-289001-TT |
Xóa sổ xe máy chuyên dùng |
nt |
17 |
T-BLI-289004-TT |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn |
nt |
18 |
T-BLI-288883-TT |
Đổi giấy phép lái xe do Ngành Giao thông vận tải cấp |
Quyết định số 1148/QĐ-UBND ngày 31/5/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh Bạc Liêu về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc Liêu. |
19 |
T-BLI-288882-TT |
Đổi giấy phép lái xe do quân sự do Bộ quốc phòng cấp |
nt |
20 |
T-BLI-288881-TT |
Đổi giấy phép lái xe do Ngành Công an cấp trước ngày 31/7/1995 |
nt |
21 |
T-BLI-288880-TT |
Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài |
nt |
22 |
T-BLI-288879-TT |
Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe nước ngoài cấp do khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam |
nt |
23 |
T-BLI-175675-TT |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
nt |
24 |
T-BLI-288995-TT |
Cấp giấy phép lái xe tập lái |
nt |
25 |
T-BLI-175677-TT |
Thủ tục cấp mới giấy phép đào tạo lái xe các hạng: A1, A2, A3, A4 |
nt |
26 |
T-BLI-288990-TT |
Cấp giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động |
nt |
27 |
T-BLI-286135-TT |
Đăng ký khai thác, điều chỉnh tăng tần suất chạy xe |
Quyết định số 686/QĐ-UBND ngày 13/5/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bạc Liêu về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc Liêu. |
28 |
T-BLI-270544-TT |
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ |
Quyết định số 2000/QĐ-UBND ngày 26/11/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh Bạc Liêu về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu. |
29 |
T-BLI-276800-TT |
Thủ tục xác nhận xe kinh doanh vận tải thuộc các hợp tác xã, doanh nghiệp kinh doanh vận tải tạm dừng lưu hành liên tục từ 30 ngày trở lên |
Quyết định số 16/QĐ-UBND ngày 06/01/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Bạc Liêu về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải Bạc Liêu. |
30 |
T-BLI-276811-TT |
Thủ tục xác nhận xe ô tô không tham gia giao thông, không sử dụng đường thuộc hệ thống giao thông đường bộ, chỉ sử dụng trong phạm vi đất thuộc quản lý của doanh nghiệp, hợp tác xã như: Nhà ga, cảng, khu khai thác khoáng sản, nông, lâm nghiệp và xe ô tô dùng để sát hạch của tổ chức đào tạo dạy nghề lái xe |
nt |
31 |
T-BLI-286136-TT |
Cấp phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt |
Quyết định số 686/QĐ-UBND ngày 13/5/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bạc Liêu về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc Liêu. |
32 |
T-BLI-286137-TT |
Cấp phù hiệu “XE NỘI BỘ” |
nt |
33 |
T-BLI-286138-TT |
Cấp phù hiệu “XE TRUNG CHUYỂN” |
nt |
34 |
T-BLI-286139-TT |
Công bố đưa bến xe hàng vào khai thác. |
nt |
35 |
T-BLI-286140-TT |
Cấp lại phù hiệu “XE NỘI BỘ” |
nt |
36 |
T-BLI-286141-TT |
Cấp lại phù hiệu “XE TRUNG CHUYỂN” |
nt |
37 |
T-BLI-286142-TT |
Cấp lại phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt. |
nt |
38 |
T-BLI-175677-TT |
Thủ tục cấp lại giấy phép đào tạo lái xe các hạng A1, A2, A3 và A4 |
Quyết định số 1146 ngày 31/5/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh Bạc Liêu về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc Liêu. |
39 |
T-BLI-288989-TT |
Cấp lại Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 |
nt |
40 |
T-BLI-288881-TT |
Đổi GP lái xe do ngành công an cấp từ ngày 31/7/1995 |
nt |
41 |
T-BLI-281409-TT |
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng ô tô |
Quyết định số 380 ngày 17/3/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Bạc Liêu về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải Bạc Liêu. |
42 |
T-BLI-281415-TT |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh do thay đổi nội dung của Giấy phép kinh doanh |
nt |
43 |
T-BLI-281417-TT |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô do hết hạn |
nt |
44 |
T-BLI-281418-TT |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô do bị mất hoặc bị hư hỏng |
nt |
45 |
T-BLI-289014-TT |
Gia hạn Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia-Lào-Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào và Campuchia |
Quyết định số 685/QĐ-UBND ngày 13/5/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bạc Liêu về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc Liêu. |
46 |
T-BLI-289013-TT |
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam-Lào-Campuchia |
nt |
47 |
T-BLI-289143-TT |
Cấp biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch |
nt |
48 |
T-BLI-289012-TT |
Cấp lại biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch |
nt |
49 |
T-BLI-289011-TT |
Cấp đổi biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch |
nt |
50 |
T-BLI-289010-TT |
Gia hạn Giấy phép liên vận Việt-Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào |
nt |
51 |
T-BLI-289009-TT |
Gia hạn Giấy phép vận tải đường bộ GMS cho phương tiện và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS |
nt |
52 |
T-BLI-288988-TT |
Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam-Campuchia đối với phương tiện vận tải phi thương mại là xe công vụ, xe của các đoàn thể và các tổ chức, quốc tế, đoàn ngoại giao, xe do doanh nhân ngoại quốc tự lái trừ phương tiện của các cơ quan Trung ương Đảng, Nhà nước, Quốc hội, văn phòng các Bộ, các đoàn thể và các tổ chức quốc tế, đoàn ngoại giao đóng tại Hà Nội |
nt |
53 |
T-BLI-289144-TT |
Gia hạn đối với phương tiện phi thương mại Campuchia lưu trú tại Việt Nam |
nt |
54 |
T-BLI-286139-TT |
Công bố đưa bến xe khách vào khai thác |
nt |
55 |
T-BLI-289145-TT |
Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác |
nt |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây