Quyết định 1022/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới ban hành và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Tiền Giang
Quyết định 1022/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới ban hành và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Tiền Giang
Số hiệu: | 1022/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tiền Giang | Người ký: | Dương Minh Điều |
Ngày ban hành: | 27/04/2012 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1022/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tiền Giang |
Người ký: | Dương Minh Điều |
Ngày ban hành: | 27/04/2012 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1022/QĐ-UBND |
Tiền Giang, ngày 27 tháng 4 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH VÀ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH TIỀN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về
kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng và Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Tiền Giang.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số1022/QĐ-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2012 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH:
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
1 |
Cấp Giấy phép quy hoạch dự án đầu tư xây dựng công trình thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh quản lý |
Quy hoạch xây dựng |
PHẦN II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
1. Cấp Giấy phép quy hoạch dự án đầu tư xây dựng công trình thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh quản lý:
1 |
Trình tự thực hiện |
Bước 1- Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật. Bước 2- Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Xây dựng Tiền Giang (Số 04, Lê Lợi, Phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang). Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ: Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn trao cho người nộp. Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn một lần bằng văn bản để người đến nộp hồ sơ làm lại cho đúng quy định. Bước 3- Nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Xây dựng Tiền Giang theo bước sau: Người nhận kết quả đem theo giấy hẹn đến nộp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả để ký nhận và nhận kết quả. Trường hợp nếu mất phiếu hẹn thì phải có giấy cam kết của tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ. Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30, chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ, từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (trừ ngày lễ, tết nghỉ). |
2 |
Cách thức thực hiện |
Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước |
3 |
Thành phần, số lượng hồ sơ |
a) Thành phần hồ sơ bao gồm: - Đơn đề nghị cấp giấy phép quy hoạch (Phụ lục 1 - Nghị định số 37/2010/NĐ-CP hoặc Phụ lục 3 - Nghị định số 37/2010/NĐ-CP). - Sơ đồ vị trí địa điểm đề nghị cấp giấy phép quy hoạch. - Dự kiến phạm vi, ranh giới khu đất, chỉ tiêu sử dụng đất quy hoạch đô thị. - Dự kiến nội dung đầu tư, quy mô dự án và tổng mức đầu tư - Báo cáo pháp nhân và năng lực tài chính để triển khai dự án. b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ. |
4 |
Thời hạn giải quyết |
45 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ. |
5 |
Cơ quan thực hiện TTHC |
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang. b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Xây dựng Tiền Giang |
6 |
Đối tượng thực hiện TTHC |
Cá nhân Tổ chức |
7 |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có) |
- Phụ lục 1 - Nghị định số 37/2010/NĐ-CP. - Phụ lục 3 - Nghị định số 37/2010/NĐ-CP. |
8 |
Lệ phí (nếu có) |
2.000.000 đồng/giấy phép |
9 |
Kết quả thực hiện TTHC |
Giấy phép quy hoạch |
10 |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có) |
Không |
11 |
Căn cứ pháp lý của TTHC |
- Luật Quy hoạch đô thị năm 2009. - Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị. - Thông tư số 23/2012/TT-BTC ngày 16/02/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí cấp giấy phép quy hoạch. |
1. Phụ lục I - Nghị định số 37/2010/NĐ-CP
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP QUY HOẠCH
(Sử dụng cho dự án đầu tư xây dựng công trình tập trung)
Kính gửi: ..............................................................
1. Chủ đầu tư: ...........................................................................................
- Người đại diện: .........................................Chức vụ: ...............................
- Địa chỉ liên hệ: ........................................................................................
- Số nhà:........... Đường ....................Phường (xã) ....................................
- Tỉnh, thành phố: ......................................................................................
- Số điện thoại: ..........................................................................................
2. Vị trí, quy mô khu vực dự kiến đầu tư: ................................................
- Phường (xã) ..........................................Quận (huyện) ...........................
- Tỉnh, thành phố: .....................................................................................
- Phạm vi dự kiến đầu tư:...........................................................................
- Quy mô, diện tích:........................................................................... (ha).
- Hiện trạng sử dụng đất:.............................................................................
3. Nội dung đầu tư: ..................................................................................
- Chức năng dự kiến: ................................................................................
- Cơ cấu sử dụng đất dự kiến:....................................................................
4. Tổng mức đầu tư dự kiến:.....................................................................
5. Cam kết: tôi xin cam đoan thực hiện đúng theo giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
|
......... ngày ......... tháng ......... năm ......... Người làm đơn (Ký, ghi rõ họ tên) |
2. Phụ lục III - Nghị định số 37/2010/NĐ-CP
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP QUY HOẠCH
(Sử dụng cho dự án đầu tư xây dựng công trình riêng lẻ)
Kính gửi: ..............................................................
1. Chủ đầu tư: ...........................................................................................
- Người đại diện: .............................................Chức vụ: ...........................
- Địa chỉ liên hệ: .........................................................................................
- Số nhà:................ Đường ....................Phường (xã) ...............................
- Tỉnh, thành phố: ....................................................................................
- Số điện thoại: .........................................................................................
2. Vị trí, quy mô xây dựng công trình: ......................................................
- Phường (xã) ..........................................Quận (huyện) .............................
- Tỉnh, thành phố: .......................................................................................
- Phạm vi ranh giới:....................................................................................
- Quy mô, diện tích:............................................................................ (ha).
- Hiện trạng sử dụng đất:...............................................................................
3. Nội dung đầu tư: ..............................................................................
- Chức năng công trình:..............................................................................
- Mật độ xây dựng:…………………%
- Chiều cao công trình: ...........................................................................m.
- Số tầng: .................................................................................................
- Hệ số sử dụng đất: ....................................................................................
- Dự kiến tổng diện tích sàn: .................................................................m2.
4. Tổng mức đầu tư dự kiến: .....................................................................
5. Cam kết: tôi xin cam đoan thực hiện đúng theo giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
|
......... ngày ......... tháng ......... năm ......... Người làm đơn (Ký, ghi rõ họ tên) |
PHỤ LỤC II
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1022/QĐ-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2012 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
Số TT |
Mã số hồ sơ |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Ghi chú |
1 |
133144 |
Cung cấp thông tin quy hoạch xây dựng |
Quy hoạch xây dựng |
Nghị định số 08/2005/NĐ-CP ngày 24/01/2005 của Chính phủ hết hiệu lực thi hành |
2 |
008078 |
Cấp chứng chỉ quy hoạch xây dựng |
nt |
nt |
3 |
008084 |
Thỏa thuận kiến trúc quy hoạch |
nt |
nt |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây