Quyết định 1021/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Tiền Giang
Quyết định 1021/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Tiền Giang
Số hiệu: | 1021/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tiền Giang | Người ký: | Dương Minh Điều |
Ngày ban hành: | 27/04/2012 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1021/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tiền Giang |
Người ký: | Dương Minh Điều |
Ngày ban hành: | 27/04/2012 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1021/QĐ-UBND |
Tiền Giang, ngày 27 tháng 4 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH TIỀN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp và Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Tiền Giang.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT.
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1021/QĐ-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2012 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
Số TT |
Số hồ sơ |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Ghi chú |
1 |
T-TGG-189924-TT |
Cấp Giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Công ty luật nước ngoài tại Việt Nam |
Bổ trợ tư pháp |
Sửa đổi: tên TTHC; thành phần hồ sơ; phí, lệ phí; căn cứ pháp lý của TTHC. |
2 |
T-TGG-189915-TT |
Cấp Giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư nước ngoài tại Việt Nam |
nt |
Sửa đổi: tên TTHC, thành phần hồ sơ; phí, lệ phí; căn cứ pháp lý của TTHC. |
3 |
T-TGG-189920-TT |
Cấp Giấy đăng ký hoạt động Công ty luật nước ngoài tại Việt Nam |
nt |
Sửa đổi: phí, lệ phí; căn cứ pháp lý của TTHC. |
PHẦN II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Cấp Giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Công ty luật nước ngoài tại Việt Nam:
1 |
Trình tự thực hiện |
Bước 1- Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật. Bước 2- Nộp hồ sơ tại Sở Tư pháp số 43, đường Hùng Vương, phường 7, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang. Cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết phiếu nhận hồ sơ trao cho người nộp. - Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì cán bộ tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn một lần để người đến nộp hồ sơ làm lại cho đúng quy định. Bước 3- Nhận kết quả tại Sở Tư pháp số 43, đường Hùng Vương, phường 7, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang Công chức trả kết quả cho người nhận. Trường hợp nếu mất phiếu hẹn thì phải có giấy cam kết của tổ chức nộp hồ sơ. Thời gian nhận hồ sơ và trả kết quả: Sáng từ 07 giờ 00 đến 11 giờ 30, chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ. Từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (trừ các ngày nghỉ theo quy định). |
2 |
Cách thức thực hiện |
Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước. |
3 |
Hồ sơ |
a) Thành phần hồ sơ bao gồm: - Đơn đề nghị đăng ký hoạt động cho Chi nhánh của Công ty Luật nước ngoài tại Việt Nam (Mẫu TP-LS-17). - Bản sao Giấy phép thành lập chi nhánh của Công ty Luật nước ngoài tại Việt Nam; - Giấy tờ chứng minh về trụ sở. b) Số hồ sơ phải nộp: 01 bộ. |
4 |
Thời hạn giải quyết |
- Thời gian 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản. |
5 |
Cơ quan thực hiện TTHC |
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Tư pháp b) Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Sở Tư pháp |
6 |
Đối tượng thực hiện TTHC |
Tổ chức |
7 |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai |
Đơn đề nghị đăng ký hoạt động cho Chi nhánh của Công ty Luật nước ngoài tại Việt Nam (Mẫu TP-LS-17) |
8 |
Phí, lệ phí |
400.000 đồng/lần |
9 |
Kết quả của việc thực hiện TTHC |
Giấy đăng ký hoạt động |
10 |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính |
Không |
11 |
Căn cứ pháp lý của TTHC |
- Luật Luật sư năm 2006; - Thông tư số 17/2011/TT-BTP ngày 14/10/2011 của Bộ Tư pháp về việc hướng dẫn một số quy định của Luật Luật sư, Nghị định quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Luật sư, Nghị định hướng dẫn thi hành các quy định của Luật Luật sư về tổ chức xã hội - nghề nghiệp của Luật sư; - Thông tư số 02/2012/TT-BTC ngày 05/01/2012 của Bộ Tài Chính về việc quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí trong lĩnh vực hoạt động hành nghề luật sư tại Việt Nam. |
Mẫu TP-LS-17 (Thông tư số 17/2011/TT-BTP)
Tên
Công ty luật nước ngoài tại Việt Nam |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CHO CHI NHÁNH CỦA CÔNG TY LUẬT NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM
Kính gửi: SỞ TƯ PHÁP TỈNH/THÀNH PHỐ……
Tên gọi đầy đủ của Công ty nước ngoài dự kiến đặt Chi nhánh:.............................
..................................................................................................................................
Giấy phép thành lập số: ………….cấp ngày:………./………./ ................................
Giấy đăng ký hoạt động số:………………………………do Sở Tư pháp tỉnh (thành phố) ……….……………cấp ngày: ……/……./………..
Địa chỉ trụ sở: .............................................................................................................
....................................................................................................................................
Điện thoại: ……………………….Fax:………………………..Email: ....................
Lĩnh vực hành nghề tư vấn pháp luật:
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Đăng ký hoạt động cho chi nhánh với nội dung sau đây:
1. Tên của chi nhánh: .................................................................................................
2. Địa chỉ trụ sở của chi nhánh:..................................................................................
....................................................................................................................................
Điện thoại: ……………………….Fax:………………………..Email: ....................
Website:......................................................................................................................
3. Lĩnh vực hành nghề của chi nhánh:
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
4. Trưởng chi nhánh:
Họ, tên (ghi bằng chữ in hoa): ................................................................ Nam/Nữ…
Ngày sinh: ………/………/……………..Quốc tịch:…………………
Giấy phép hành nghề luật sư nước ngoài tại Việt Nam/Chứng chỉ hành nghề luật sư số:
………..cấp ngày ….../...…/…...
Điện thoại: ……………………….Fax:………………………..Email: ....................
5. Số luật sư nước ngoài, luật sư Việt Nam dự kiến làm việc tại chi nhánh/công ty (Ghi rõ họ, tên, quốc tịch, số Chứng chỉ hành nghề luật sư hoặc số Giấy phép hành nghề luật sư nước ngoài tại Việt Nam): ..............................................................................
6. Số nhân viên Việt Nam và nhân viên nước ngoài dự kiến làm việc tại chi nhánh/công ty: ............................................................................................................
Chúng tôi cam kết tuân thủ pháp luật Việt Nam và hoạt động đúng với nội dung ghi trong Giấy phép thành lập Chi nhánh.
Xin gửi tới Quý cơ quan lời chào trân trọng.
|
Tỉnh (thành phố)…, ngày … tháng … năm … Người đứng đầu Công ty luật nước ngoài tại Việt Nam (Ký tên, đóng dấu) |
2. Cấp Giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư nước ngoài tại Việt Nam:
1 |
Trình tự thực hiện |
Bước 1- Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật. Bước 2- Nộp hồ sơ tại Sở Tư pháp số 43, đường Hùng Vương, phường 7, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang. Cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết phiếu nhận hồ sơ trao cho người nộp. - Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì cán bộ tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn một lần bằng văn bản để người đến nộp hồ sơ làm lại cho đúng quy định. Bước 3- Nhận kết quả tại Sở Tư pháp số 43, đường Hùng Vương, phường 7, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang. Công chức trả kết quả cho người nhận. Trường hợp nếu mất phiếu hẹn thì phải có giấy cam kết của tổ chức nộp hồ sơ. Thời gian nhận hồ sơ và trả kết quả: Sáng từ 07 giờ 00 đến 11 giờ 30, chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ. Từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (trừ các ngày nghỉ theo quy định). |
2 |
Cách thức thực hiện |
Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước. |
3 |
Hồ sơ |
a) Thành phần hồ sơ bao gồm: - Đơn đề nghị đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư nước ngoài tại Việt Nam (Mẫu TP- LS-16); - Bản sao Giấy phép thành lập cho chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư nước ngoài tại Việt Nam; - Giấy tờ chứng minh về trụ sở. b) Số hồ sơ phải nộp: 01 bộ |
4 |
Thời hạn giải quyết |
- Thời gian 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản. |
5 |
Cơ quan thực hiện TTHC |
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Tư pháp. b) Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Sở Tư pháp. |
6 |
Đối tượng thực hiện TTHC |
Tổ chức |
7 |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai |
Đơn đề nghị đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư nước ngoài tại Việt Nam (Mẫu TP-LS-16); |
8 |
Phí, lệ phí |
400.000 đồng/ cấp |
9 |
Kết quả của việc thực hiện TTHC |
Giấy đăng ký hoạt động |
10 |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính |
Không |
11 |
Căn cứ pháp lý của TTHC |
- Luật Luật sư năm 2006; - Thông tư số 17/2011/TT-BTP ngày 14/10/2011 của Bộ Tư pháp về việc hướng dẫn một số quy định của Luật Luật sư, Nghị định quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Luật sư, Nghị định hướng dẫn thi hành các quy định của Luật Luật sư về tổ chức xã hội - nghề nghiệp của Luật sư; - Thông tư số 02/2012/TT-BTC ngày 05/01/2012 của Bộ Tài Chính về việc quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí trong lĩnh vực hoạt động hành nghề luật sư tại Việt Nam. |
Mẫu TP-LS-16 (Thông tư số 17/2011/TT-BTP)
Tên
tổ chức hành nghề luật sư nước ngoài tại Việt Nam |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CỦA
TỔ CHỨC HÀNH NGHỀ LUẬT SƯ NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM
Kính gửi: SỞ TƯ PHÁP TỈNH/THÀNH PHỐ……
Tên tôi là:…………………………………………., Giám đốc/Trưởng chi nhánh tổ chức luật sư nước ngoài tại Việt Nam đề nghị Quý cơ quan cấp Giấy đăng ký hoạt động với nội dung cơ bản sau đây:
1. Tên đầy đủ của tổ chức luật sư nước ngoài tại Việt Nam:.....................................
....................................................................................................................................
Quốc tịch:……………………… được cấp Giấy phép thành lập số: ………..ngày ….../...…/..................................................................................................................
Địa chỉ trụ sở: ..........................................................................................................
Tel:…………………………….Fax: .........................................................................
Email:…………………………………Website:.......................................................
2. Lĩnh vực hành nghề tư vấn pháp luật:
....................................................................................................................................
3. Họ và tên luật sư - Giám đốc, Phó Giám đốc công ty: ..........................................
Quốc tịch: ……………………………………………Ngày sinh: …../…../ .............
Hộ chiếu số/CMTND:………………….cấp ngày: …/…/…. cơ quan cấp:..............
Giấy phép hành nghề luật sư nước ngoài tại Việt Nam/Chứng chỉ hành nghề luật sư số: ………. cấp ngày: …/…/…
4. Số luật sư nước ngoài, luật sư Việt Nam dự kiến làm việc tại chi nhánh/công ty (Ghi rõ họ, tên, quốc tịch, số Chứng chỉ hành nghề luật sư hoặc số Giấy phép hành nghề luật sư nước ngoài tại Việt Nam): ..............................................................................
5. Số nhân viên Việt Nam và nhân viên nước ngoài dự kiến làm việc tại chi nhánh/công ty: ............................................................................................................
Chúng tôi cam kết tuân thủ pháp luật Việt Nam và hoạt động đúng với nội dung ghi trong Giấy phép thành lập công ty.
Xin gửi tới Quý cơ quan lời chào trân trọng.
|
Tỉnh (thành phố)…, ngày … tháng … năm … Người đứng đầu Tổ chức hành nghề luật sư nước ngoài tại Việt Nam (Ký tên, đóng dấu) |
3. Cấp Giấy đăng ký hoạt động Công ty luật nước ngoài tại Việt Nam:
1 |
Trình tự thực hiện |
Bước 1- Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật. Bước 2- Nộp hồ sơ tại Sở Tư pháp số 43, đường Hùng Vương, phường 7, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang. Cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết phiếu nhận hồ sơ trao cho người nộp. - Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì cán bộ tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn một lần để người đến nộp hồ sơ làm lại cho đúng quy định. Bước 3- Nhận kết quả tại Sở Tư pháp số 43, đường Hùng Vương, phường 7, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang. Công chức trả kết quả cho ngưởi nhận. Trường hợp nếu mất phiếu hẹn thì phải có giấy cam kết của tổ chức nộp hồ sơ. Thời gian nhận hồ sơ và trả kết quả: Sáng từ 07 giờ 00 đến 11 giờ 30, chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ. Từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (trừ các ngày nghỉ theo quy định). |
2 |
Cách thức thực hiện |
Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước. |
3 |
Hồ sơ |
a) Thành phần hồ sơ bao gồm: - Đơn đề nghị đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư nước ngoài tại Việt Nam (Mẫu TP-LS-16); - Bản sao Giấy phép thành lập Công ty luật nước ngoài tại Việt Nam; - Giấy tờ chứng minh về trụ sở. b) Số hồ sơ phải nộp: 01 (bộ). |
4 |
Thời hạn giải quyết |
- Thời gian 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản. |
5 |
Cơ quan thực hiện TTHC |
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Tư pháp. b) Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Sở Tư pháp. |
6 |
Đối tượng thực hiện TTHC |
Cá nhân Tổ chức |
7 |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai |
Đơn đề nghị đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư nước ngoài tại Việt Nam (Mẫu TP-LS-16); |
8 |
Phí, lệ phí |
400.000 đồng/cấp |
9 |
Kết quả của việc thực hiện TTHC |
Giấy đăng ký hoạt động |
10 |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính |
Không |
11 |
Căn cứ pháp lý của TTHC |
- Luật Luật sư năm 2006; - Thông tư số 17/2011/TT-BTP ngày 14/10/2011 của Bộ Tư pháp về việc hướng dẫn một số quy định của Luật Luật sư, Nghị định quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Luật sư, Nghị định hướng dẫn thi hành các quy định của Luật Luật sư về tổ chức xã hội - nghề nghiệp của Luật sư; - Thông tư số 02/2012/TT-BTC ngày 05/01/2012 của Bộ Tài Chính về việc quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí trong lĩnh vực hoạt động hành nghề luật sư tại Việt Nam. |
Mẫu TP-LS-16 (Thông tư số 17/2011/TT-BTP)
Tên
tổ chức hành nghề luật sư nước ngoài tại Việt Nam |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CỦA
TỔ CHỨC HÀNH NGHỀ LUẬT SƯ NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM
Kính gửi: SỞ TƯ PHÁP TỈNH/THÀNH PHỐ……
Tên tôi là:…………………………………………., Giám đốc/Trưởng chi nhánh tổ chức luật sư nước ngoài tại Việt Nam đề nghị Quý cơ quan cấp Giấy đăng ký hoạt động với nội dung cơ bản sau đây:
1. Tên đầy đủ của tổ chức luật sư nước ngoài tại Việt Nam:.....................................
....................................................................................................................................
Quốc tịch:……………………… được cấp Giấy phép thành lập số: ………..ngày ….../...…/....................................................................................................................
Địa chỉ trụ sở: ............................................................................................................. Tel:…………………………….Fax: .........................................................................
Email:…………………………………Website:.......................................................
2. Lĩnh vực hành nghề tư vấn pháp luật:
....................................................................................................................................
3. Họ và tên luật sư - Giám đốc, Phó Giám đốc công ty: ..........................................
Quốc tịch: ……………………………………………Ngày sinh: …../…../ .............
Hộ chiếu số/CMTND:………………….cấp ngày: …/…/…. cơ quan cấp:..............
Giấy phép hành nghề luật sư nước ngoài tại Việt Nam/Chứng chỉ hành nghề luật sư số: ………. cấp ngày: …/…/…
4. Số luật sư nước ngoài, luật sư Việt Nam dự kiến làm việc tại chi nhánh/công ty (Ghi rõ họ, tên, quốc tịch, số Chứng chỉ hành nghề luật sư hoặc số Giấy phép hành nghề luật sư nước ngoài tại Việt Nam): ..............................................................................
5. Số nhân viên Việt Nam và nhân viên nước ngoài dự kiến làm việc tại chi nhánh/công ty: ............................................................................................................
Chúng tôi cam kết tuân thủ pháp luật Việt Nam và hoạt động đúng với nội dung ghi trong Giấy phép thành lập công ty.
Xin gửi tới Quý cơ quan lời chào trân trọng.
|
Tỉnh (thành phố)…, ngày … tháng … năm … Người đứng đầu Tổ chức hành nghề luật sư nước ngoài tại Việt Nam (Ký tên, đóng dấu) |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây