Quyết định 1019/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trong thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lai Châu
Quyết định 1019/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trong thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lai Châu
Số hiệu: | 1019/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lai Châu | Người ký: | Tống Thanh Hải |
Ngày ban hành: | 10/07/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1019/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lai Châu |
Người ký: | Tống Thanh Hải |
Ngày ban hành: | 10/07/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1019/QĐ-UBND |
Lai Châu, ngày 10 tháng 7 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRONG THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRÊN MÔI TRƯỜNG ĐIỆN TỬ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH LAI CHÂU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương, ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/08/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/06/2022 của Chính phủ về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 2314/QĐ-BKHĐT ngày 23/12/2022 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 1120/TTr-SKHĐT ngày 13/6/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Danh mục dịch vụ công trong thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lai Châu. Tổng số 142 thủ tục hành chính, trong đó:
- Cấp tỉnh: 122 thủ tục hành chính (toàn trình 69, một phần 0, cung cấp thông tin trực tuyến 53).
- Cấp huyện: 20 thủ tục hành chính (toàn trình 20, một phần 0, cung cấp thông tin trực tuyến 0).
(Có Phụ lục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Sở Kế hoạch và Đầu tư có trách nhiệm:
a) Tổ chức triển khai thực hiện dịch vụ công trực tuyến trên Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh Lai Châu theo Danh mục được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này.
b) Thường xuyên rà soát, cập nhật, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh công bố sửa đổi, bổ sung danh mục thủ tục hành chính theo quy định tại các văn bản quy phạm pháp luật liên quan, rà soát quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính, thực hiện tái cấu trúc quy trình, cung cấp dịch vụ công trực tuyến thuộc phạm vi, chức năng quản lý; tổng hợp các nội dung rà soát, đề xuất của Ủy ban nhân dân cấp huyện trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến theo quy định;
c) Đẩy mạnh công tác tuyên truyền, phổ biến, khuyến khích, thúc đẩy doanh nghiệp và người dân nộp hồ sơ trực tuyến, thanh toán trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia và Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Lai Châu.
2. Giao Sở Thông tin và truyền thông có trách nhiệm:
a) Chủ trì, phối hợp với các cơ quan đơn vị có liên quan tham mưu, đề xuất với Ủy ban nhân dân tỉnh các giải pháp nâng cao chất lượng, hiệu quả cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh.
b) Đảm bảo đường truyền, hạ tầng kỹ thuật để cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia và Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Lai Châu.
c) Chỉ đạo, hướng dẫn các cơ quan báo chí đẩy mạnh công tác truyền thông về ý nghĩa, tầm quan trọng, các quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến; truyền thông các mô hình tốt, cách làm hay, sáng tạo, hiệu quả trong triển khai thực hiện
3. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm:
a) Chủ trì, phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và cơ quan, đơn vị có liên quan theo dõi, kiểm tra, đôn đốc việc triển khai, thực hiện dịch vụ công trực tuyến trên Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Lai Châu.
b) Phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan quản lý, vận hành Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Lai Châu đảm bảo hoạt động thông suốt và đáp ứng các yêu cầu về chức năng, kỹ thuật, an toàn, an ninh thông tin.
c) Tích hợp, cung cấp Danh mục dịch vụ công trực tuyến đã được phê duyệt trên Cổng Dịch vụ công quốc gia; phối hợp với các cơ quan, đơn vị cập nhật, hiệu chỉnh, bổ sung nội dung thông tin, biểu mẫu thủ tục hành chính trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Lai Châu.
4. Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố có trách nhiệm:
a) Tổ chức triển khai thực hiện dịch vụ công trực tuyến trên Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh Lai Châu theo Danh mục được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này.
b) Thực hiện rà soát, đánh giá và tái cấu trúc quy trình, cung cấp dịch vụ công trực tuyến theo quy định.
c) Đẩy mạnh công tác tuyên truyền, phổ biến, khuyến khích, thúc đẩy doanh nghiệp và người dân nộp hồ sơ trực tuyến, thanh toán trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia và Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Lai Châu.
d) Thường xuyên rà soát, đánh giá, đề xuất phương án sửa đổi, bổ sung quy định tại các văn bản quy phạm pháp luật liên quan, thực hiện tái cấu trúc quy trình, cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi, chức năng quản lý báo cáo các Sở quản lý chuyên ngành theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Thông tin và Truyền thông; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC:
DANH
MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH, DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CUNG CẤP
THÔNG TIN TRỰC TUYẾN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ- UBND
ngày /7/2024 của UBND tỉnh Lai Châu)
TT |
LĨNH VỰC - MÃ SỐ TTHC |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
MỨC ĐỘ |
PHÍ/LỆ PHÍ |
|||
Toàn trình |
Cung cấp thông tin trực tuyến |
Phí |
Lệ phí |
Không |
|||
|
Tổng số TTHC |
142 |
89 |
53 |
33 |
78 |
55 |
A |
CẤP TỈNH |
122 |
69 |
53 |
32 |
63 |
51 |
I |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
51 |
0 |
27 |
48 |
3 |
|
1 |
2.002085.000.00.00.H35 |
Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty |
X |
|
X |
X |
|
2 |
2.002083.000.00.00.H35 |
Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty |
X |
|
X |
X |
|
3 |
2.002075.000.00.00.H35 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính |
X |
|
|
X |
|
4 |
2.002072.000.00.00.H35 |
Thông báo lập địa điểm kinh doanh |
X |
|
|
X |
|
5 |
2.002070.000.00.00.H35 |
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
X |
|
|
X |
|
6 |
2.002069.000.00.00.H35 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
X |
|
|
X |
|
7 |
2.002060.000.00.00.H35 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) |
X |
|
X |
X |
|
8 |
2.002059.000.00.00.H35 |
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh) |
X |
|
X |
X |
|
9 |
2.002057.000.00.00.H35 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần) |
X |
|
X |
X |
|
10 |
2.002045.000.00.00.H35 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
X |
|
|
X |
|
11 |
2.002044.000.00.00.H35 |
Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết |
X |
|
X |
X |
|
12 |
2.002043.000.00.00.H35 |
Đăng ký thành lập công ty cổ phần |
X |
|
X |
X |
|
13 |
2.002042.000.00.00.H35 |
Đăng ký thành lập công ty hợp danh |
X |
|
X |
X |
|
14 |
2.002041.000.00.00.H35 |
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
X |
|
X |
X |
|
15 |
2.002034.000.00.00.H35 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại |
X |
|
X |
X |
|
16 |
2.002033.000.00.00.H35 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
X |
|
X |
X |
|
17 |
2.002032.000.00.00.H35 |
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần |
X |
|
X |
X |
|
18 |
2.002031.000.00.00.H35 |
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương |
X |
|
|
X |
|
19 |
2.002029.000.00.00.H35 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh) |
X |
|
|
X |
|
20 |
2.002023.000.00.00.H35 |
Giải thể doanh nghiệp |
X |
|
|
|
X |
21 |
2.002022.000.00.00.H35 |
Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án |
X |
|
|
|
X |
22 |
2.002020.000.00.00.H35 |
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
X |
|
|
X |
|
23 |
2.002018.000.00.00.H35 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác |
X |
|
|
X |
|
24 |
2.002017.000.00.00.H35 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế |
X |
|
|
X |
|
25 |
2.002016.000.00.00.H35 |
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp |
X |
|
|
|
X |
26 |
2.002015.000.00.00.H35 |
Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp |
X |
|
|
X |
|
27 |
2.002011.000.00.00.H35 |
Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh |
X |
|
X |
X |
|
28 |
2.002010.000.00.00.H35 |
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần |
X |
|
X |
X |
|
29 |
2.002009.000.00.00.H35 |
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
X |
|
X |
X |
|
30 |
2.002008.000.00.00.H35 |
Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
X |
|
X |
X |
|
31 |
2.002000.000.00.00.H35 |
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết |
X |
|
X |
X |
|
32 |
2.001996.000.00.00.H35 |
Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
X |
|
X |
X |
|
33 |
2.001993.000.00.00.H35 |
Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân |
X |
|
X |
X |
|
34 |
2.001992.000.00.00.H35 |
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết |
X |
|
X |
X |
|
35 |
2.001954.000.00.00.H35 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế) |
X |
|
|
X |
|
36 |
2.001610.000.00.00.H35 |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân |
X |
|
X |
X |
|
37 |
2.001583.000.00.00.H35 |
Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên |
X |
|
X |
X |
|
38 |
2.001199.000.00.00.H35 |
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên |
X |
|
X |
X |
|
39 |
1.010030.000.00.00.H35 |
Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh |
X |
|
|
X |
|
40 |
1.010029.000.00.00.H35 |
Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp |
X |
|
|
X |
|
41 |
1.010027.000.00.00.H35 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
X |
|
X |
X |
|
42 |
1.010026.000.00.00.H35 |
Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền |
X |
|
X |
X |
|
43 |
1.010023.000.00.00.H35 |
Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp |
X |
|
|
X |
|
44 |
1.010010.000.00.00.H35 |
Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp |
X |
|
|
X |
|
45 |
1.005176.000.00.00.H35 |
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính |
X |
|
|
X |
|
46 |
1.005169.000.00.00.H35 |
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công tyTNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
X |
|
X |
X |
|
47 |
1.005114.000.00.00.H35 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
X |
|
X |
X |
|
48 |
1.010031.000.00.00.H35 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán |
X |
|
|
X |
|
49 |
2.000375.000.00.00.H35 |
Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội |
X |
|
|
X |
|
50 |
2.000368.000.00.00.H35 |
Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
X |
|
|
X |
|
51 |
2.000416.000.00.00.H35 |
Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội |
X |
|
|
X |
|
II |
Thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100 phần trăm vốn điều lệ |
0 |
5 |
5 |
0 |
0 |
|
1 |
2.001061.000.00.00.H35 |
Hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản lý |
|
X |
X |
|
|
2 |
2.001025.000.00.00.H35 |
Chia, tách doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản lý |
|
X |
X |
|
|
3 |
2.001021.000.00.00.H35 |
Giải thể doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc giao quản lý) |
|
X |
X |
|
|
4 |
2.000529.000.00.00.H35 |
Thành lập doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập |
|
X |
X |
|
|
5 |
1.002395.000.00.00.H35 |
Tạm ngừng, đình chỉ hoạt động, chấm dứt kinh doanh tại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc giao quản lý) |
|
X |
X |
|
|
III |
Đầu tư tại Việt Nam |
0 |
22 |
0 |
0 |
22 |
|
1 |
1.009736.000.00.00.H35 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
|
X |
|
|
X |
2 |
1.009731.000.00.00.H35 |
Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
|
X |
|
|
X |
3 |
1.009729.000.00.00.H35 |
Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước |
|
X |
|
|
X |
4 |
1.009671.000.00.00.H35 |
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
X |
|
|
X |
5 |
1.009665.000.00.00.H35 |
Thủ tục cấp lại và hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
X |
|
|
X |
6 |
1.009664.000.00.00.H35 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư |
|
X |
|
|
X |
7 |
1.009662.000.00.00.H35 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
X |
|
|
X |
8 |
1.009661.000.00.00.H35 |
Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
X |
|
|
X |
9 |
1.009659.000.00.00.H35 |
Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
X |
|
|
X |
10 |
1.009657.000.00.00.H35 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
|
X |
|
|
X |
11 |
1.009656.000.00.00.H35 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
|
X |
|
|
X |
12 |
1.009655.000.00.00.H35 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh |
|
X |
|
|
X |
13 |
1.009654.000.00.00.H35 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
|
X |
|
|
X |
14 |
1.009653.000.00.00.H35 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
|
X |
|
|
X |
15 |
1.009652.000.00.00.H35 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
|
X |
|
|
X |
16 |
1.009650.000.00.00.H35 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
|
X |
|
|
X |
17 |
1.009649.000.00.00.H35 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
|
X |
|
|
X |
18 |
1.009647.000.00.00.H35 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh |
|
X |
|
|
X |
19 |
1.009646.000.00.00.H35 |
Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
X |
|
|
X |
20 |
1.009645.000.00.00.H35 |
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh |
|
X |
|
|
X |
21 |
1.009644.000.00.00.H35 |
Thủ tục điều chỉnh văn bản chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh |
|
X |
|
|
X |
22 |
1.009642.000.00.00.H35 |
Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh |
|
X |
|
|
X |
IV |
Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa |
0 |
7 |
0 |
0 |
7 |
|
1 |
2.002418.000.00.00.H35 |
Hỗ trợ tư vấn, công nghệ cho doanh nghiệp nhỏ và vừa, hỗ trợ phát triển nguồn nhân lực, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo và tham gia cụm liên kết ngành, chuỗi giá trị |
|
X |
|
|
X |
2 |
2.002005.000.00.00.H35 |
Thông báo giải thể và kết quả giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh) |
|
X |
|
|
X |
3 |
2.002004.000.00.00.H35 |
Thủ tục thông báo về việc chuyển nhượng phần vốn góp của các nhà đầu tư (cấp tỉnh) |
|
X |
|
|
X |
4 |
2.001999.000.00.00.H35 |
Thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục chuyển đổi hộ kinh doanh thành doanh nghiệp |
|
X |
|
|
X |
5 |
2.000024.000.00.00.H35 |
Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh) |
|
X |
|
|
X |
6 |
2.000005.000.00.00.H35 |
Thông báo gia hạn thời gian hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh) |
|
X |
|
|
X |
7 |
1.000016.000.00.00.H35 |
Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh) |
|
X |
|
|
X |
V |
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) |
15 |
0 |
0 |
12 |
3 |
|
1 |
2.002125.000.00.00.H35 |
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
X |
|
|
X |
|
2 |
2.002013.000.00.00.H35 |
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
X |
|
|
X |
|
3 |
2.001979.000.00.00.H35 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách |
X |
|
|
X |
|
4 |
2.001962.000.00.00.H35 |
Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã |
X |
|
|
|
X |
5 |
2.001957.000.00.00.H35 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất |
X |
|
|
X |
|
6 |
1.005283.000.00.00.H35 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
X |
|
|
|
X |
7 |
1.005125.000.00.00.H35 |
Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã |
X |
|
|
X |
|
8 |
1.005124.000.00.00.H35 |
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã |
X |
|
|
X |
|
9 |
1.005122.000.00.00.H35 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia |
X |
|
|
X |
|
10 |
1.005072.000.00.00.H35 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) |
X |
|
|
X |
|
11 |
1.005064.000.00.00.H35 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
X |
|
|
X |
|
12 |
1.005047.000.00.00.H35 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
X |
|
|
X |
|
13 |
1.005003.000.00.00.H35 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
X |
|
|
X |
|
14 |
1.005056.000.00.00.H35 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập |
X |
|
|
X |
|
15 |
1.005046.000.00.00.H35 |
Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
X |
|
|
|
X |
VI |
Đấu thầu |
3 |
3 |
0 |
3 |
2 |
|
1 |
2.002283.000.00.00.H35 |
Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất do nhà đầu tư đề xuất (đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư) |
|
X |
|
|
X |
2 |
2.002603.000.00.00.H35 |
Công bố dự án đầu tư kinh doanh đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư do nhà đầu tư đề xuất (Đối với dự án đầu tư do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh là cơ quan có thẩm quyền) |
|
X |
|
|
X |
3 |
1.012510.000.00.00.H35 |
Thu hồi chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu |
|
X |
|
|
|
4 |
1.012509.000.00.00.H35 |
Gia hạn chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu |
X |
|
|
X |
|
5 |
1.012507.000.00.00.H35 |
Cấp chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu |
X |
|
|
X |
|
6 |
1.012508.000.00.00.H35 |
Cấp lại chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu |
X |
|
|
X |
|
VII |
Lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư |
0 |
4 |
0 |
0 |
4 |
|
1 |
1.009494.000.00.00.H35 |
Thẩm định nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất (cấp tỉnh) |
|
X |
|
|
X |
2 |
1.009493.000.00.00.H35 |
Thẩm định nội dung điều chỉnh chủ trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất |
|
X |
|
|
X |
3 |
1.009492.000.00.00.H35 |
Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất |
|
X |
|
|
X |
4 |
1.009491.000.00.00.H35 |
Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất (Cấp tỉnh) |
|
X |
|
|
X |
VIII |
Lĩnh vực đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức |
0 |
9 |
0 |
0 |
9 |
|
1 |
2.002551.000.00.00.H35 |
Quyết định chủ trương đầu tư các dự án đầu tư nhóm B, nhóm C sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài |
|
X |
|
|
X |
2 |
2.002335.000.00.00.H35 |
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
X |
|
|
X |
3 |
2.002334.000.00.00.H35 |
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án đầu tư sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
X |
|
|
X |
4 |
2.002333.000.00.00.H35 |
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
X |
|
|
X |
5 |
2.002058.000.00.00.H35 |
Xác nhận chuyên gia (cấp tỉnh) |
|
X |
|
|
X |
6 |
2.002053.000.00.00.H35 |
Kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng |
|
X |
|
|
X |
7 |
2.002050.000.00.00.H35 |
Kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hằng năm |
|
X |
|
|
X |
8 |
2.001991.000.00.00.H35 |
Quyết định, phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án (bao gồm dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi để chuẩn bị dự án đầu tư) |
|
X |
|
|
X |
9 |
1.008423.000.00.00.H35 |
Quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản |
|
X |
|
|
X |
IX |
Đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn |
0 |
3 |
0 |
0 |
1 |
|
1 |
2.000765.000.00.00.H35 |
Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ (Cấp tỉnh) |
|
X |
|
|
X |
2 |
1.001664.000.00.00.H35 |
Giải ngân khoản vốn hỗ trợ cho doanh nghiệp (cấp tỉnh) |
|
X |
|
|
|
3 |
2.000746.000.00.00.H35 |
Nghiệm thu hoàn thành các hạng mục đầu tư hoặc toàn bộ dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ (cấp tỉnh) |
|
X |
|
|
|
B |
CẤP HUYỆN |
20 |
20 |
0 |
1 |
15 |
4 |
I |
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh) |
5 |
0 |
0 |
3 |
2 |
|
1 |
2.000575.000.00.00.H35 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
X |
|
|
X |
|
2 |
1.001266.000.00.00.H35 |
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh |
X |
|
|
|
X |
3 |
1.001570.000.00.00.H35 |
Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh |
X |
|
|
|
X |
4 |
2.000720.000.00.00.H35 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh |
X |
|
|
X |
|
5 |
1.001612.000.00.00.H35 |
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh |
X |
|
|
X |
|
II |
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) |
15 |
0 |
1 |
12 |
2 |
|
1 |
1.004972.000.00.00.H35 |
Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập |
X |
|
|
X |
|
2 |
1.005277.000.00.00.H35 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã |
X |
|
|
X |
|
3 |
2.002123.000.00.00.H35 |
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
X |
|
|
X |
|
4 |
1.005280.000.00.00.H35 |
Đăng ký thành lập hợp tác xã |
X |
|
X |
|
|
5 |
1.005378.000.00.00.H35 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
X |
|
|
X |
|
6 |
2.002122.000.00.00.H35 |
Đăng ký khi hợp tác xã chia |
X |
|
|
X |
|
7 |
1.004901.000.00.00.H35 |
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã |
X |
|
|
X |
|
8 |
1.004979.000.00.00.H35 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã |
X |
|
|
X |
|
9 |
1.004982.000.00.00.H35 |
Giải thể tự nguyện hợp tác xã |
X |
|
|
|
X |
10 |
1.005010.000.00.00.H35 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
X |
|
|
|
X |
11 |
2.002120.000.00.00.H35 |
Đăng ký khi hợp tác xã tách |
X |
|
|
X |
|
12 |
1.005121.000.00.00.H35 |
Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất |
X |
|
|
X |
|
13 |
1.004895.000.00.00.H35 |
Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã |
X |
|
|
X |
|
14 |
2.001973.000.00.00.H35 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) |
X |
|
|
X |
|
15 |
2.001958.000.00.00.H35 |
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã |
X |
|
|
X |
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây