351606

Quyết định 1019/QĐ-UBND năm 2017 quy định tiêu chuẩn, định mức, chế độ quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế

351606
LawNet .vn

Quyết định 1019/QĐ-UBND năm 2017 quy định tiêu chuẩn, định mức, chế độ quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế

Số hiệu: 1019/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế Người ký: Nguyễn Dung
Ngày ban hành: 12/05/2017 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 1019/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
Người ký: Nguyễn Dung
Ngày ban hành: 12/05/2017
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1019/QĐ-UBND

Thừa Thiên Huế, ngày 12 tháng 05 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC, CHẾ ĐỘ QUẢN LÝ, SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA ĐỊA PHƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật quản lý, sử dụng tài sản nhà nước ngày 03 tháng 6 năm 2008;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 52/NĐ-CP ngày 03/6/2009 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật quản lý, sử dụng tài sản nhà nước; số 04/2016/NĐ-CP ngày 06/01/2016 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 52/2009/NĐ-CP ngày 03/6/2009;

Căn cứ Quyết định số 58/2015/QĐ-TTg ngày 17/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức, chế độ quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài chính: Số 245/2009/TT-BTC ngày 31/12/2009 quy định thực hiện một số nội dung của Nghị định số 52/2009/NĐ-CP ngày 03/6/2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật quản lý, sử dụng tài sản nhà nước; số 09/2012/TT-BTC ngày 19/01/2012 về việc sửa đổi, bổ sung Thông tư số 245/2009/TT-BTC ngày 31/12/2009; số 23/2016/TT-BTC ngày 16/02/2016 hướng dẫn một số nội dung về quản lý, sử dụng tài sản nhà nước tại đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Thông tư số 19/2016/TT-BTC ngày 01/02/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số nội dung của Quyết định số 58/2015/QĐ-TTg ngày 17/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức, chế độ quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Công văn số 75/HĐND-TH ngày 28/4/2017 của Thường trực HĐND tỉnh về ban hành tiêu chuẩn, định mức trang bị máy móc thiết bị chuyên dùng;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 486/STC-QLGCS ngày 03/3/2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định tiêu chuẩn, định mức, chế độ quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các cơ quan ban ngành đoàn thể cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố Huế; Thủ trưởng cơ quan, tổ chức và đơn vị có liên quan trên địa bàn tỉnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT HĐND tỉnh;
- CT. các PCT UBND tỉnh;
- VP: CVP và các PCVP;
- Lưu: VT, TC.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Dung

 

QUY ĐỊNH

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC; CHẾ ĐỘ QUẢN LÝ, SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI CƠ QUAN, ĐƠN VỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Kèm theo Quyết định số 1019/QĐ-UBND ngày 12 tháng 05 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

Quy định này quy định tiêu chuẩn, định mức, chế độ quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế (gọi chung là đơn vị).

Điều 2. Nguyên tắc trang bị, quản lý, sử dụng tài sản

1. Việc quản lý, sử dụng các tài sản quy định tại Điều 1 Quy định này phải thực hiện theo quy định của Luật quản lý, sử dụng tài sản nhà nước ngày 03/6/2008; Nghị định của Chính phủ số 52/2009/NĐ-CP ngày 03/6/2009 và số 04/2016/NĐ-CP ngày 06/01/2016 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật quản lý, sử dụng tài sản nhà nước; Thông tư hướng dẫn của Bộ Tài chính: Số 245/2009/TT-BTC ngày 31/12/2009, số 09/2012/TT-BTC ngày 19/01/2012, số 23/2016/TT-BTC ngày 16/02/2016 và theo quy định phân cấp hiện hành của UBND tỉnh.

2. Tiêu chuẩn định mức trang bị tài sản tại Quy định này là mức tối đa áp dụng cho các đơn vị được trang bị mới lần đầu. Các đơn vị chỉ thực hiện mua sắm khi cần thiết và còn thiếu so với tiêu chuẩn, định mức.

3. Tài sản được trang bị phải bảo đảm đúng tiêu chuẩn định mức, đúng mục đích, đảm bảo tiết kiệm, hiệu quả, phù hợp với tình hình thực tiễn của đơn vị tiếp nhận sử dụng, đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ của đơn vị cũng như của ngành.

4. Các đơn vị được giao quản lý, sử dụng tài sản có trách nhiệm theo dõi tình hình sử dụng tài sản và tình trạng kỹ thuật tài sản để kịp thời xử lý khi thay đổi nhu cầu sử dụng, tài sản gặp sự cố, hoặc có sai phạm trong quá trình quản lý, sử dụng tài sản.

5. Các đơn vị, cá nhân được giao quản lý tài sản có trách nhiệm sử dụng tài sản đúng mục đích, công năng tài sản; bảo vệ, bảo quản tài sản để đảm bảo phương tiện kỹ thuật tốt phục vụ công tác.

6. Nghiêm cấm việc trang bị không đúng mục đích, tiêu chuẩn gây lãng phí; trang bị nhưng không sử dụng hoặc sử dụng không hiệu quả; sử dụng sai mục đích, sai quy định, sai quy trình gây hư hỏng, thất thoát tài sản; cố ý làm hư hỏng tài sản; không quản lý tài sản dẫn đến hư hỏng, mất mát.

7. Đơn vị và cá nhân vi phạm Quy định này tùy theo mức độ sẽ bị xử lý, kỷ luật theo pháp luật quy định.

Điều 3. Tiêu chuẩn, định mức trang bị

Tiêu chuẩn, định mức trang bị máy móc, thiết bị chuyên dùng cho các đơn vị thực hiện theo Phụ lục đính kèm.

Điều 4. Mua sắm, trang bị tài sản

1. Việc mua sắm máy móc, thiết bị chuyên dùng thực hiện theo quy định của pháp luật về đấu thầu, quy định của Chính phủ, Bộ Tài chính và UBND tỉnh.

Khi xây dựng kế hoạch/dự toán mua sắm, đơn vị phải báo cáo rõ sự cần thiết trang bị, số lượng thiết bị đã trang bị, số lượng theo tiêu chuẩn định mức. Đơn vị thẩm định kế hoạch/dự toán mua sắm phải đánh giá sự cần thiết trang bị, thừa thiếu so với tiêu chuẩn định mức mới trình cấp có thẩm quyền phê duyệt mua sắm.

Việc trang bị, thay thế máy móc, thiết bị chuyên dùng đã thanh lý phải đảm bảo đúng tiêu chuẩn định mức tại Điều 3 Quy định này.

2. Trường hợp đánh giá việc đầu tư mua sắm không hiệu quả hoặc chỉ có nhu cầu sử dụng tài sản trong khoảng thời gian ngắn mà không thể điều chuyển từ đơn vị khác trong ngành, đơn vị được phép thuê tài sản để phục vụ hoạt động nghiệp vụ. Trình tự, thủ tục, thẩm quyền quyết định thuê tài sản các đơn vị thực hiện theo quy định hiện hành về thuê tài sản, đấu thầu và phân cấp.

3. Trường hợp tiếp nhận viện trợ, quà tặng, cho biếu của các tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước hoặc từ ngân sách địa phương, các đơn vị căn cứ tiêu chuẩn định mức và nhu cầu sử dụng để đảm bảo sử dụng hiệu quả nguồn viện trợ, tặng, cho biếu, tránh trang bị lãng phí.

Điều 5. Lập, lưu giữ hồ sơ tài sản

1. Hồ sơ tài sản liên quan đến việc hình thành, biến động tài sản nhà nước bao gồm:

a) Tài sản hình thành từ mua sắm: Hồ sơ đề xuất mua sắm; văn bản chấp thuận mua sắm của cấp có thẩm quyền; hợp đồng mua sắm; biên bản nghiệm thu, bàn giao; biên bản thanh lý hợp đồng; Quyết định trang cấp/điều chuyển tài sản.

b) Tài sản hình thành thông qua viện trợ: Hồ sơ xây dựng danh mục tài sản viện trợ; văn bản chấp thuận tiếp nhận viện trợ của cấp có thẩm quyền; điều ước, thỏa thuận về viện trợ/ hợp đồng chuyển giao tài sản; biên bản nghiệm thu (nếu có) biên bản bàn giao; văn bản xác nhận viện trợ, quyết định xác lập quyền sở hữu tài sản nhà nước, quyết định chuyển giao tài sản của cấp có thẩm quyền.

c) Tài liệu kỹ thuật do nhà sản xuất cung cấp (nếu có).

d) Thẻ tài sản cố định theo quy định tại khoản 3 Điều 14 Thông tư số 245/2009/TT-BTC ngày 31/12/2009 của Bộ Tài chính.

đ) Các văn bản liên quan đến việc sửa chữa, bảo dưỡng, nâng cấp, thu hồi, điều chuyển, thanh lý, bán, tiêu hủy tài sản (nếu có).

e) Cơ sở dữ liệu về tài sản trên Chương trình phần mềm quản lý tài sản.

2. Các đơn vị được giao quản lý, sử dụng tài sản nhà nước và các cá nhân có liên quan trong phạm vi trách nhiệm của mình phải lập, lưu giữ hồ sơ tài sản nhà nước theo quy định. Đơn vị trực tiếp quản lý tài sản phải lập Thẻ tài sản cố định để theo dõi, hạch toán tài sản theo chế độ kế toán hiện hành, làm căn cứ nhập liệu trên Chương trình phần mềm quản lý tài sản.

Điều 6. Sử dụng, bảo quản, bảo trì, sửa chữa và xử lý tài sản

1. Việc sử dụng tài sản phải tuân theo hướng dẫn sử dụng của nhà sản xuất đối với từng loại tài sản và chỉ dùng để phục vụ hoạt động nghiệp vụ tại cơ quan đơn vị.

2. Để đảm bảo hiệu quả hoạt động của tài sản, trong quá trình sử dụng tài sản, các đơn vị, cá nhân được giao sử dụng tài sản có trách nhiệm bảo quản, vệ sinh tài sản; thực hiện bảo dưỡng định kỳ theo hướng dẫn của nhà sản xuất.

3. Khi phát hiện tài sản gặp sự cố, hư hỏng mà không tự khắc phục được, cá nhân, đơn vị trực tiếp sử dụng tài sản báo cáo đơn vị trực tiếp quản lý tài sản để có biện pháp xử lý kịp thời, tránh để hư hỏng kéo dài.

4. Trình tự, thủ tục và các hồ sơ trình duyệt thu hồi, điều chuyển, bán, thanh lý các tài sản phải tuân theo quy định hiện hành của nhà nước và phân cấp của UBND tỉnh.

Điều 7. Trách nhiệm của đơn vị được giao quản lý, sử dụng tài sản

1. Thực hiện đầy đủ trách nhiệm việc quản lý, sử dụng tài sản theo quy định của pháp luật; công khai, phổ biến Quy định này trong toàn đơn vị.

2. Xây dựng kế hoạch mua sắm, bảo dưỡng, sửa chữa hàng năm.

3. Giám sát, theo dõi quản lý, sử dụng tài sản được trang cấp; thực hiện kiểm kê định kỳ, xử lý tài sản, báo cáo tài sản theo quy định hiện hành.

Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc phát sinh, các đơn vị phản ánh về Sở Tài chính để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung cho phù hợp./.

 


PHỤ LỤC

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC TRANG BỊ MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG
(Kèm theo Quyết định số 1019/QĐ-UBND ngày 12/05/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)

TT

Tên máy móc thiết bị

Đơn vị tính

Đối tượng trang bị, sử dụng

Đnh mức phân bố

Mức giá tối đa (tr.đồng/thiết bị)

Ghi chú

I

Cấp Sở, ban, ngành cấp tỉnh

1

Sở Giáo dục và Đào tạo

 

 

 

 

 

 

Máy chấm thi trắc nghiệm

chiếc

Văn phòng Sở

2

955,0

 

 

Máy in bằng tốt nghiệp và chứng chỉ

chiếc

2

60,0

 

 

Máy in siêu tốc

chiếc

2

90,0

 

2

S Du lịch

 

 

 

 

 

 

Máy quay phim

chiếc

Văn phòng Sở

1

35,0

 

 

Máy ghi âm

chiếc

1

5,0

 

3

S Công thương

 

 

 

 

 

 

Thiết bị đnh v

chiếc

 

5

10,0

 

 

Bộ Test nhanh về an toàn thực phẩm

b

 

2

15,0

 

 

Máy đo chấn động Blastmate III

máy

 

1

400,0

 

 

Máy quay phim kỹ thuật số

máy

 

1

12,0

 

 

Bình khí thở độc lập

b

 

2

12,0

 

 

Bộ lấy mẫu thực phẩm

b

 

2

200,0

 

 

Máy đo lực kế

máy

 

1

12,0

 

 

Máy đo điện tr

máy

 

1

5,0

 

 

Máy đo độ võng

máy

 

1

14,0

 

 

Máy đo đa năng

máy

 

1

15,0

 

 

Súng bắn bê tông

chiếc

 

1

13,0

 

 

Bộ kiểm tra công tơ điện điện 3 pha

b

 

1

200,0

 

 

Bộ kiểm tra công tơ điện 1 pha

b

 

1

70,0

 

4

S Nội vụ

 

 

 

 

 

 

Chi cục văn thư - lưu trữ

 

 

 

 

 

 

Máy chiếu Projector

Cái

 

1

30,0

 

 

Máy ảnh kỹ thuật số

Cái

 

1

15,0

 

 

Máy tính xách tay

Cái

 

1

30,0

 

 

Giá đựng tài liệu hiện hành

Bộ

 

1

15,0

 

 

Máy in màu (Giấy khổ lớn)

Chiếc

 

1

30,0

 

 

Máy photocopy A 0

Cái

 

1

370,0

 

 

Máy Fax

Cái

 

1

10,0

 

5

Sở Thông tin và truyền thông

 

 

 

 

 

 

Lĩnh vực Thông tin - Báo chí - xuất bản

 

 

 

 

 

 

Máy quay phim:

chiếc

 

1

15,0

 

 

Máy ảnh

chiếc

 

1

23,0

 

 

Máy hút ẩm

chiếc

 

2

12,0

 

 

Máy hủy tài liệu

chiếc

 

1

7,0

 

 

Lĩnh vực công nghệ thông tin (sử dụng cho phòng hệ thống)

 

 

 

 

 

 

Thiết bị phòng hệ thống

 

 

 

 

 

 

Thiết bị định tuyến Router

cái

 

4

300,0

 

 

Thiết bị chuyển mạch Switch (switch core, switch access, switch SAN,…)

cái

 

4

700,0

 

 

Thiết bị tường lửa Firewall (bao gồm firewall network, firewall web application,...)

cái

 

4

2.000,0

 

 

Thiết bị máy chủ (máy chủ rack, máy chủ blade, chassis, monitor, keyboard, mouse…) Chasis:

cái

 

15

350,0

 

 

Thiết bị Email Gateway

cái

 

2

2.000,0

 

 

Thiết bị phát hiện, ngăn chặn xâm nhập IDS, IPS

cái

 

2

2.500,0

 

 

Thiết bị giám sát an ninh mạng

cái

 

2

2.500,0

 

 

Thiết bị Internet Load Balancing

cái

 

2

1.800,0

 

 

Thiết bị lưu trữ, backup (SAN, NAS, Máy chủ Backup,...)

cái

 

4

600,0

 

 

Thiết bị kết nối mạng WAN

cái

 

5

10,0

 

 

Hệ thống quản lý truy cập vật lý access control (đầu đọc thẻ, thẻ từ,…)

bộ

 

1

50,0

 

 

Hệ thống báo cháy, chữa cháy (báo cháy, chữa cháy FM200, cửa chống cháy,...)

bộ

 

1

500,0

 

 

Hệ thống điều hòa chính xác

b

 

1

600,0

 

 

Hệ thống máy phát điện

b

 

2

345,0

 

 

Hệ thống camera giám sát

b

 

1

50,0

 

 

Bảo dưỡng, bảo trì phòng hệ thống mạng

Ln

 

 

 

 

 

Phụ kiện cho máy chủ (RAM, HDD, SSD, CPU...)

 

 

 

300,0

 

 

Phụ kiện cho thiết bị mạng (Router, Switch, Firewall, IPS, SAN, NAS...)

 

 

 

500,0

 

 

Thiết bị phụ trợ phục vụ quản trị, giám sát hệ thống mạng (Cáp mạng các loại, đầu bấm mạng các loại, kìm bấm mạng, đĩa CD/DVD, tủ rack, Patch Panel, chống sét, monitor giám sát, server giám sát...)

 

 

 

100,0

 

 

Phụ kiện hệ thống điện (Power distribution unit, dây chuyển nguồn UPS, ổ cắm, phích cắm, tủ điện nguồn,...)

 

 

 

100,0

 

 

Thiết bị phục vụ bảo dưỡng, nâng cấp hệ thống UPS (bình ắc quy, sửa chữa main UPS,...)

 

 

 

70,0

 

 

Bảo dưỡng, duy trì, nâng cấp hệ thống điều hòa chính xác

 

 

 

50,0

 

 

Lĩnh vực Bưu chính viễn thông

 

 

 

 

 

 

Máy phát sóng FM mã hóa KTS 30W

- Công suất đầu ra: 50W

- Phạm vi tần số: 54 - 68 MHz

- Có màn hình hiển thị

máy

 

1

68,0

 

 

Bộ chấn tử phát sóng (Dipole antenna), 3dB/D, tổng tăng tích 11dB

bộ

 

4

6,0

 

 

Mixer 4 đường

cái

 

1

1,5

 

 

Bàn điều khiển mã hóa kỹ thuật số

cái

 

1

39,0

 

 

Dàn Aten phát sóng và hệ thống dây cáp Fidol dẫn tín hiệu (50m)

bộ

 

1

20,0

 

 

Dây dẫn sóng FM (Peeder RG8 A/U)

mét

 

30

1,5

 

 

Máy thu không dây

- Công suất đầu ra: 50W/16Ω

- Phạm vi tần số: 54 - 68 MHz

- Dải điện nguồn rộng: 50V - 240V (± 10%)

cái

 

8

40,0

 

 

Mạch giải mã thu không dây

cái

 

8

24,0

 

 

Loa 25W/ 16 W - Bưu điện VN

cái

 

20

14,0

 

 

Dây dẫn loa (Dây đôi kèm cáp chịu lực)

mét

 

100

1,0

 

 

Đầu đĩa DVD

cái

 

1

2,0

 

 

Bộ lọc âm thanh

b

 

1

2,0

 

 

n áp Lioa 3KVA

cái

 

1

3,0

 

 

Micro để bàn + chân đế

cái

 

1

1,0

 

 

Radio catsette (Sony/JVC)

cái

 

1

3,0

 

 

Tủ đựng thiết bị 12U 19"

chiếc

 

1

7,0

 

6

Ban chỉ huy PCTT và TKCN tỉnh

 

 

 

 

 

 

Máy chụp ảnh

chiếc

Văn phòng

1

6,0

 

 

Máy định vị GPS

chiếc

1

10,0

 

 

Máy đo mực nước, lượng mưa

chiếc

10

20,0

 

7

Sở Văn hóa và thể thao

 

 

 

 

 

 

Nhà hát Nghệ thuật Ca Kịch Huế

 

 

 

 

 

 

ÂM THANH

 

 

 

 

 

 

Loa liền công suất Line Array X210A

Chiếc

 

11

594,0

 

 

Loa Line Array X210P có khả năng kết nối đồng bộ và sử dụng công suất của X210A

Chiếc

 

11

540,0

 

 

Loa Subwoofer Xcellence X218W3K (ACTIVE)

Chiếc

 

7

478,8

 

 

Loa Monitor KEY12A (ACTIVE)

Chiếc

 

7

78,0

 

 

Mixer kỹ thuật số Si Expression III

Chiếc

 

4

238,8

 

 

Mini Stage Box32

Chiếc

 

5

80,0

 

 

Micro không dây cầm tay UHF EW 135 G3

B

 

8

42,0

 

 

Micro không dây cài áo EW 112 G3

B

 

9

31,0

 

 

Notebook ACER (China)

B

 

4

24,7

 

 

Giá treo loa TA-X210R for X210

Chiếc

 

5

67,2

 

 

Ba Lăng treo loa

Chiếc

 

5

8,6

 

 

CWK-D Wireless Communication Kit

B

 

4

47,5

 

 

PCS-2 Link dual PowerCon-Powercon / XLR-XLR

B

 

13

6,8

 

 

FR-X210 Khung kết nối loa X210 với loa X218W3K

Chiếc

 

5

25,2

 

 

Vỏ thùng FC-X210 (2 units)

Chiếc

 

11

7,9

 

 

Vỏ thùng FC-X218W3K (1 units)

Chiếc

 

9

12,0

 

 

Vỏ thùng đựng Mixre

Chiếc

 

4

5,0

 

 

Phụ kiện lắp đặt cho Hệ thống âm thanh

Bộ

 

4

7,0

 

 

ÁNH SÁNG

 

 

 

 

 

 

Bàn điều khin ánh sáng Peart 2010

Chiếc

 

4

92,1

 

 

Đèn Par Led 54 /9W (Out Door)

Chiếc

 

28

9,4

 

 

Đèn Movinghead Beam 230 có thùng đựng

Chiếc

 

24

42,0

 

 

Công suất đèn Par 64 12 line Blusky 1204

Chiếc

 

10

18,6

 

 

Máy tạo khói Z3000

Chiếc

 

5

7,0

 

 

Đèn Follow spot light 2500W

Chiếc

 

5

23,7

 

 

Tủ kỹ thuật để công suất ánh sáng F16U

Chiếc

 

5

7,2

 

 

Dây nguồn cấp đèn 2 x 2.5

m

 

300

20,4

 

 

Tủ đựng dây, jack

Chiếc

 

4

5,4

 

 

Phụ kiện lắp đặt cho Hệ thống ánh sáng

B

 

4

9,0

 

 

Công setup và chuyển giao công nghệ cho toàn bộ Hệ thống

Gói

 

4

68,0

 

 

HỆ THỐNG DÀN KHÔNG GIAN SÂN KHẤU

 

 

 

 

 

 

Giàn không gian hợp kim nhôm

Sử dụng làm chân đèn Par trước mặt

mét

 

20

5,8

 

 

Giàn không gian hợp kim nhôm

Sử dụng làm chân cột giàn treo đèn và loa

mét

 

49

5,8

 

 

Giàn không gian hợp kim nhôm

Sử dụng làm giàn treo đèn và treo phông

mét

 

70

5,8

 

 

Chân gập nâng hạ hợp kim nhôm

Khung chân gấp nâng hạ

chiếc

 

9

8,6

 

 

Đầu móc treo ba lăng hợp kim nhôm

Móc treo ba lăng xích nâng hạ giàn không gian hợp kim nhôm

chiếc

 

7

6,9

 

 

Ba Lăng loại 1 tn

chiếc

 

9

8,6

 

 

Chân đế chống giữ chân không gian

chiếc

 

9

6,3

 

 

Hộp lồng tời hợp kim nhôm

Hộp lồng giàn không gian, kết nối kéo giàn

chiếc

 

10

10,2

 

 

Trung tâm Phát hành phim và Chiếu bóng

 

 

 

 

 

 

Thiết bị chiếu phim (bao gồm máy chiếu phim công nghệ full HD, bộ giải mã tín hiệu và ổ cứng, bộ âm thanh và loa, laptop, máy nổ)

Bộ

 

8

550,0

 

 

Màn ảnh 3D

cái

 

8

55,0

 

 

Máy chiếu phim kỹ thuật số Rạp

b

 

1

2.700,0

 

 

Trung tâm Văn hóa Thông tin

 

 

 

 

 

 

Máy móc thiết bị chuyên dùng sử dụng trong hội trường:

 

 

 

 

 

 

Thiết bị âm thanh

 

 

 

 

 

 

Mixer Digital Yamaha TF5

33 motor faders (32 channels + 1 master)

48 input mixing channels

Bộ

 

2

130,0

 

 

EQUALIZER YAMAHA Q2031B (Japan)

Cái

 

2

15,0

 

 

Echo Microver4 (AIesis-Malaysia)

Cái

 

1

5,0

 

 

Compressor TCS (ART/USA-China)

Cái

 

1

13,0

 

 

Controller/Crossover CT-1 (DAS-Spain)

Cái

 

1

15,0

 

 

Bộ tạo hiệu ứng M300 (TC Alectronic/Denmark-Tháilan)

B

 

1

10,0

 

 

Loa Sub JBL PRX 718XLF (mexico)

Cái

 

4

55,0

 

 

Loa JBL Control 30 (Mexico)

Cái

 

6

20,0

 

 

Loa JBL PRX412M (Mexico)

Cái

 

24

20,0

 

 

Âm ly loa Subwoofer Inter M Model P.3200

Cái

 

2

45,0

 

 

Âm ly Fullrange Inter M CM 10.5 (Korea)

Cái

 

15

12,0

 

 

Micro không dây Shure Model PGX 24E/SM58

B

 

20

15,0

 

 

Micro cài áo ETFS

B

 

12

9,0

 

 

Micro đ bàn S48380

B

 

20

2,5

 

 

Đu DVD Sony BDP-S3500 BLU-RAY

Cái

 

2

2,0

 

 

Đu thu phát Minidisk Sony Model MDSJE-480 (Japan)

Cái

 

1

12,0

 

 

Máy tính xách tay Sony vaio VPC F22FX/B Intel® Core™i7 (dùng điều khiển âm thanh ánh sáng và máy chiếu)

Cái

 

3

25,0

 

 

Thiết bị ánh sáng:

 

 

 

 

 

 

Bộ điều khiển đèn DTS DMX 512 Model master 1815

Cái

 

1

20,0

 

 

Công suất đèn sân khấu Magic D1020

Cái

 

4

9,0

 

 

Bộ công suất đèn DTS Model Dimmer M-6 (Italia)

 

 

2

40,0

 

 

Đèn moving head Beam 230 (China)

B

 

20

8,5

 

 

Đèn follow 7r osram 230w siêu sáng

B

 

2

15,0

 

 

Đèn pha rọi ngoài trời - 045 (3000W)

B

 

2

20,0

 

 

Máy phun khói lạnh công suất 1500W

Cái

 

2

9,0

 

 

Máy bắn kim tuyến 2 nòng

Cái

 

2

5,0

 

 

Các thiết bị khác

 

 

 

 

 

 

Điều hoà Trung tâm Carrier 40PH

B

 

2

1.000,0

 

 

Màn hình Led sân khấu

m2

 

105

18,0

 

 

Máy chiếu Sony VPL-FX30

B

 

2

60,0

 

 

Màn chiếu treo tường 170 inchs (3m05*3m05)

Cái

 

2

4,0

 

 

Máy phát điện 100KVA

Cái

 

1

500,0

 

 

Khung treo đèn

B

 

1

40,0

 

 

Khung treo loa

B

 

1

30,0

 

 

ổn áp LIOA 5KVA

Cái

 

1

4,0

 

 

Bộ bàn ghế gỗ phục vụ đại hội (bàn đoàn chủ tịch, thư ký) (12 bàn + 25 ghế)

Bộ

 

1

120,0

 

 

Máy móc thiết bị chuyên dùng sử dụng tại tiền sảnh

 

 

 

 

 

 

Thiết b âm thanh

 

 

 

 

 

 

Mixer Digital Yamaha TF5; 33 motor faders (32 channels + 1 master); 48 input mixing channels

Bộ

 

1

130,0

 

 

EQUALIZER YAMAHA Q2031B (Japan)

Cái

 

2

15,0

 

 

Echo Microver4 (Alesis-Malaysia)

Cái

 

1

5,0

 

 

Compressor TCS (ART/USA-China)

Cái

 

1

13,0

 

 

Controller/Crossover CT-1 (DAS-Spain)

Cái

 

1

15,0

 

 

Bộ tạo hiệu ứng M300 (TC Alectronic/Denmark-Tháilan)

B

 

1

10,0

 

 

Loa Sub JBL PRX 718XLF (Mexico)

Cái

 

4

55,0

 

 

Loa JBL Control 30 (Mexico)

Cái

 

6

20,0

 

 

Loa JBL PRX412M (Mexico)

Cái

 

24

20,0

 

 

Âm ly loa Subwoofer Inter M Model P.3200

Cái

 

2

45,0

 

 

Âm ly Fullrange Inter M CM 10.5 (Korea)

Cái

 

15

12,0

 

 

Thiết bị ánh sáng

 

 

 

 

 

 

Bộ điều khiển đèn DTS DMX 512 Model master 1815

Cái

 

1

20,0

 

 

Công suất đèn sân khấu Magic D1020

Cái

 

4

9,0

 

 

Bộ công suất đèn DTS Model Dimmer M-6 (ltalia)

 

 

2

40,0

 

 

Đèn moving head Beam 230 (China)

B

 

20

8,5

 

 

Đèn follow 7r osram 230w siêu sáng

B

 

2

15,0

 

 

Các thiết bị khác

 

 

 

 

 

 

Máy chiếu Sony VPL-FX30

B

 

2

60,0

 

 

Màn chiếu treo tường 170 inchs (3m05*3m05)

Cái

 

2

5,0

 

 

Máy phát điện 5KVA

Cái

 

1

30,0

 

 

Khung treo đèn

B

 

1

40,0

 

 

Khung treo loa

B

 

1

30,0

 

 

n áp LIOA 5KVA

Cái

 

1

5,0

 

 

Bộ bàn ghế gỗ phục vụ đại biểu lãnh đạo (07 bàn + 50 ghế)

B

 

1

100,0

 

 

Máy móc thiết bị chuyên dùng sử dụng Cho đội tuyên truyền lưu động:

 

 

 

 

 

 

Thiết bị âm thanh

 

 

 

 

 

 

Mixer Digital Yamaha TF5; 33 motor faders [32 channels + 1 master); 48 input mixing channels

Bộ

 

1

130,0

 

 

EQUALIZER YAMAHA 02031B (Japan)

Cái

 

1

15,0

 

 

Echo Microver4 (Alesis-Malaysia)

Cái

 

1

5,0

 

 

Compressor TCS (ART/USA-China)

Cái

 

1

13,0

 

 

Controller/Crossover CT-1 (DAS-Spain)

Cái

 

1

15,0

 

 

Bộ tạo hiệu ứng M300 (TC Alectronic/Denmark-Tháilan)

B

 

1

10,0

 

 

Loa Sub JBL PRX 718XLF (mexico)

Cái

 

4

55,0

 

 

Loa JBL Control 30 (Mexico)

Cái

 

6

20,0

 

 

Loa JBL PRX412M (Mexico)

Cái

 

24

20,0

 

 

Âm ly loa Subwoofer Inter M Model P.3200

Cái

 

2

45,0

 

 

Âm ly Fullrange Inter M CM 10.5 (Korea)

Cái

 

15

12,0

 

 

Micro không dây Shure Model PGX 24E/SM58

B

 

20

15,0

 

 

Micro cài áo ETFS

B

 

12

9,0

 

 

Đầu thu phát Minidisk Sony Model MDSJE-480 (Japan)

Cái

 

1

12,0

 

 

Máy tính xách tay Sony vaio VPC F22FX/B Intel® Core™i7 (dùng điều khiển âm thanh ánh sáng và máy chiếu)

Cái

 

1

25,0

 

 

Thiết bị ánh sáng:

 

 

 

 

 

 

Bộ điều khin đèn DTS DMX 512 Model master 1815

Cái

 

1

20,0

 

 

Bộ công suất đèn DTS Model Dimmer M-6 (ltalia)

 

 

2

40,0

 

 

Công suất đèn sân khấu Magic D1020

Cái

 

2

9,0

 

 

Đèn moving head Beam 230 (China)

B

 

10

8,5

 

 

Đèn follow 7r osram 230w siêu sáng

B

 

1

15,0

 

 

Đèn pha rọi ngoài trời - 045 3000W)

B

 

2

20,0

 

 

Các thiết b khác

 

 

 

 

 

 

Máy chiếu Sony VPL-FX30

B

 

2

60,0

 

 

Màn chiếu treo tường 170 inchs (3m05*3m05)

i

 

2

5,0

 

 

Máy phát điện 5KVA

Cái

 

1

30,0

 

 

Khung treo đèn

B

 

1

40,0

 

 

Khung treo loa

B

 

1

30,0

 

 

ổn áp LIOA 5KVA

Cái

 

1

5,0

 

 

Trường Trung cấp Thể dục Thể thao

 

 

 

 

 

 

Máy chạy bộ

cái

 

2

50,0

 

 

Máy cáp đa năng

b

 

2

50,0

 

8

Sở Nông nghiệp và PTNT

 

 

 

 

 

 

Văn phòng Sở Nông nghiệp và PTNT

 

 

 

 

 

 

Máy quay film Sony HDR PJ 670

Cái

 

1

15,0

 

 

Máy chiếu Projector

Cái

 

1

30,0

 

 

Máy ảnh kỹ thuật số

Cái

 

1

15,0

 

 

Máy tính xách tay

Cái

 

1

30,0

 

 

Amply, Mixer, Loa, Micro (Hội trường: Phục vụ tập huấn, hội nghị, hội thảo)

Bộ

 

1

40,0

 

 

Màn hình LED

Cái

 

1

30,0

 

 

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

 

 

 

 

 

 

Hệ thống Elisa bán tự động (xét nghiệm kháng thể)

B

 

1

480,0

 

 

Máy ly tâm lạnh tốc độ cao (thu s. phẩm mẫu)

Cái

 

1

160,0

 

 

Tủ sấy dụng cụ thú y (chống ẩm)

Cái

 

1

44,0

 

 

Máy hút ẩm (bảo quản trang thiết bị)

Cái

 

1

13,0

 

 

Máy đo pH để bàn (pha chế môi trường)

Cái

 

1

15,0

 

 

Máy phá mẫu bằng sóng siêu âm (xử lý, tách, chiết mẫu)

Cái

 

1

200,0

 

 

Máy Real-time PCR nguyên khối (Xét nghiệm mẫu tôm)

Cái

 

1

1.400,0

 

 

Hệ thống điện Di Agarose (đọc kết quả sau khi chạy PCR)

B

 

1

30,0

 

 

Nồi hấp tiệt trùng (hấp tiệt trùng môi trường nuôi cấy mẫu)

Cái

 

1

240,0

 

 

Tủ ấm CO2 (dùng để xét nghiệm vi khuẩn)

Cái

 

1

170,0

 

 

Máy cất nước 2 lần (dùng trong xét nghiệm)

Cái

 

1

82,0

 

 

Lò vi sóng (sấy dụng cụ xét nghiệm)

Cái

 

1

7,0

 

 

Tủ chứa vật dụng, hóa chất thí nghiệm chuyên dùng và trang thiết bị

Cái

 

1

96,0

 

 

Bộ Micropipet 1 kênh (hút hóa chất)

B

 

1

29,0

 

 

Bộ Micropipet 12 kênh (hút hóa chất)

B

 

1

58,0

 

 

Bộ Micropipet 8 kênh (hút hóa chất)

B

 

1

47,0

 

 

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

 

 

 

 

 

 

Kính lúp điện tử cầm tay (các Phòng, các Trạm trực thuộc)

Cái

 

12

5,0

 

 

Tủ lạnh để mẫu (các Phòng, các Trạm trực thuộc)

Cái

 

12

8,0

 

 

Máy đo nồng độ thuốc Phosphin (Phòng BVTV, Trạm KDTV)

B

 

2

10,0

 

 

Kính hiển vi (các Phòng, các Trạm trực thuộc)

Cái

 

12

30,0

 

 

Kính lúp soi nổi có chụp ảnh (các Phòng, các Trạm trực thuộc)

Cái

 

12

58,0

 

 

Tủ sấy mẫu (các Phòng, các Trạm trực thuộc)

Cái

 

11

46,5

 

 

Tủ định ôn (các Phòng, các Trạm trực thuộc)

Cái

 

11

45,8

 

 

Nồi hấp tiệt trùng (Phòng BVTV, Trạm KDTV)

Cái

 

2

19,6

 

 

Máy ly tâm điện (Phòng BVTV, Trạm KDTV)

Cái

 

2

35,0

 

 

Cân phân tích (các Phòng, các Trạm trực thuộc)

Cái

 

12

28,5

 

 

Máy đo pH (các Phòng và các Trạm trực thuộc)

Cái

 

24

31,7

 

 

Máy cất nước cất (Phòng BVTV, Trạm KDTV)

Cái

 

2

26,0

 

 

Máy đo thủy phần hạt (các Phòng và các Trạm trực thuộc)

Cái

 

12

18,5

 

 

Nhiệt/Ẩm kế tự ghi (các Phòng và các Trạm trực thuộc)

Cái

 

12

18,2

 

 

Chi cục Thủy sản

 

 

 

 

 

 

Tàu Kiếm Ngư VN -9550-KN (510cv)

Chiếc

 

1

20500

 

 

Canô KN- 95802-VN (60cv)

Chiếc

 

1

5000

 

 

Máy quay film Sony HDR PJ 670

Cái

 

1

15,0

 

 

Máy thu phát MF - HF

Cái

 

1

25,3

 

 

Máy phát điện PW - 3000

Cái

 

1

7,7

 

 

Rada hàng hải 36 hải lý

Cái

 

1

61,7

 

 

Ống nhòm

Cái

 

1

7,7

 

 

Máy đo tốc độ vòng quay

Cái

 

1

8,6

 

 

Máy đo khoảng cách

Cái

 

1

15,0

 

 

Máy đo độ dày siêu âm

Cái

 

1

19,8

 

 

Máy đo nhiệt độ- Extech T.Quốc

Cái

 

1

6,6

 

 

Trạm bờ thông tin liên lạc

B

 

1

400,0

 

 

Projector hiệu Sony

B

 

3

30,0

 

 

Máy định vị hiệu Garmin (Các phòng kỹ thuật)

Cái

 

4

15,0

 

 

Máy đo độ mặn Atago (Các phòng kỹ thuật)

Cái

 

6

5,0

 

 

Kính hin vi Series B

Cái

 

1

25,0

 

 

Máy đo PH, nhiệt độ cầm tay

Cái

 

1

12,0

 

 

Máy đo ôxy cầm tay

Cái

 

1

29,5

 

 

Tủ lạnh bảo quản mẫu

Cái

 

1

8,0

 

 

Máy ảnh kỹ thuật số chống nước

Cái

 

4

15,0

 

 

Chi cục Phát triển Nông thôn

 

 

 

 

 

 

Máy chiếu

Cái

 

1

30,0

 

 

Máy ảnh kỹ thuật số

Cái

 

1

15,0

 

 

Chi cục Thủy lợi

 

 

 

 

 

 

Máy chụp ảnh

Cái

 

3

15,0

 

 

Máy thủy bình

Cái

 

1

15,0

 

 

Máy định vị GPS

Cái

 

2

15,0

 

 

Chỉ cục Quản lý CLNLS và Thủy sản

 

 

 

 

 

 

Máy định vị (GPS màu) GARMIN (Phòng QLCL)

Cái

 

2

15,0

 

 

Máy tính xách tay (phòng TTPC)

Cái

 

2

30,0

 

 

Máy ảnh Canon (phòng TTPC; P. QLCL)

Cái

 

2

15,0

 

 

Máy quay phim (phòng TTPC)

Cái

 

1

15,0

 

 

Máy Ghi âm (phòng TTPC)

Cái

 

1

5,0

 

 

Máy chiếu, màn hình chiếu (phòng TTPC)

Cái

 

1

30,0

 

 

Máy đo an toàn thực phẩm Nitrat, phóng xạ Soeks - Nga (p.QLCL)

Cái

 

1

9,0

 

 

Máy li tâm (phòng QLCL)

Cái

 

1

66,0

 

 

Máy kiểm tra giám sát kim loại nặng trong thực phẩm, các chất chỉ thị và dụng cụ (p.QLCL)

Cái

 

1

200,0

 

 

Máy chưng cất đạm và các dụng cụ, hóa chất

Cái

 

1

330,0

 

 

Máy đo độ ánh sáng (Phòng QLCL)

Cái

 

1

14,0

 

 

Máy đo Chorime/PH (phòng QLCL)

Cái

 

1

7,0

 

 

Máy phân tích đa dư lượng, hóa chất (phòng QLCL)

Cái

 

1

200,0

 

 

Nồi hấp nhiệt (phòng QLCL)

Cái

 

1

102,0

 

 

Cân kỷ thuật 2 số lẻ (phòng QLCL)

Cái

 

1

32,0

 

 

Tủ sấy tiệt trùng (Phòng QLCL)

Cái

 

1

50,0

 

 

Kính hiển vi 2 mặt OPTIKA (phòng QLCL)

Cái

 

1

12,0

 

 

Thiết bị quang phổ cầm tay (P. QLCL)

Cái

 

1

80,0

 

 

Tủ đông Pinimax (phòng TTPC)

Cái

 

2

10,0

 

 

Chi cc Kiểm lâm

 

 

 

 

 

 

Bể chứa nước di động PCCCR

Cái

 

25

40,0

 

 

Máy bơm +đầu phun áp lực + dây bơm

Cái

 

30

60,0

 

 

Máy vi tính để bàn cấu hình cao để xử lý số liệu

B

 

10

24,0

 

 

Máy định vị GPS

Cái

 

62

15,0

 

 

Máy chiếu Projector

Cái

 

13

30,0

 

 

Máy bộ đàm mẹ (Máy vô tuyến điện loại 50 W)

Cái

 

30

10,0

 

 

Máy bộ đàm con (Máy vô tuyến điện loại 5-7 W)

Cái

 

162

10,0

 

 

Hệ thống cột Ăngten

B

 

9

80,0

 

 

Loa Pin chỉ huy chữa cháy chuyên dụng Hanagashi

Cái

 

63

3,2

 

 

Máy đo độ cao điểm cháy bằng laze

Cái

 

9

150,0

 

 

Máy thổi gió chuyên dụng chữa cháy rừng đeo vai

Chiếc

 

152

25,0

 

 

Máy bơm nước chữa cháy đeo vai

Chiếc

 

122

27,0

 

 

Máy ảnh kỹ thuật số

B

 

10

15,0

 

 

Máy quay Camera

B

 

6

30,0

 

 

Máy ghi âm

Bộ

 

15

5,0

 

 

Ống nhòm quan sát cháy rừng ban đêm

Chiếc

 

3

22,0

 

 

Máy cưa xăng chặt hạ cây làm đường băng cản lửa

Chiếc

 

50

19,0

 

 

Máy cắt thực bì

Chiếc

 

15

14,5

 

 

Hệ thống Pin năng lượng mặt trời

B

 

10

180,0

 

 

Hệ thống Camera giám sát

B

 

2

10,0

 

 

Thiết bị di động vệ tinh

B

 

10

5,0

 

 

Amply, Mixer, Loa, Micro (Hội trường)

B

 

1

40,0

 

 

Trung tâm Quy hoạch và Thiết kế NLN

 

 

 

 

 

 

Máy định vị GPS (Giám đốc, phó Giám đốc, phòng chuyên môn)

Cái

 

25

15,0

 

 

Máy toàn đạc điện tử (Các phòng ban chuyên môn)

Cái

 

2

120,0

 

 

Máy kinh vĩ điện tử (Các phòng ban chuyên môn)

Cái

 

2

40,0

 

 

Máy đo DGPS (Các phòng ban chuyên môn)

Cái

 

2

300,0

 

 

Máy đo cao bằng lazer (Các phòng ban chuyên môn)

Cái

 

4

9,0

 

 

Máy tính bảng (Các phòng ban chuyên môn)

Cái

 

4

10,0

 

 

BQL Khu Bảo tồn thiên nhiên Phong Điền

 

 

 

 

 

 

Máy định vị GPS (Phòng KHKT)

Cái

 

8

15,0

 

 

Máy tính bảng (Phòng KHKT)

Cái

 

4

10,0

 

 

Máy ảnh (Phòng KHKT)

Cái

 

2

15,0

 

 

Máy quay phim (Phòng KHKT)

Cái

 

2

15,0

 

 

Máy phát điện (Phòng KHKT)

Cái

 

1

90,0

 

 

Máy phun nước chữa cháy đeo vai (Phòng KHKT)

Cái

 

10

27,0

 

 

Máy thổi gió đeo vai (phòng KHKT)

Cái

 

10

25,0

 

 

Máy thổi gió cầm tay (Phòng KHKT)

Cái

 

15

15,0

 

 

Máy bẫy ảnh (Phòng KHKT)

Cái

 

40

15,0

 

 

Ghe máy (Phòng KHKT)

Cái

 

2

45,0

 

 

Xe máy (các trạm, p.QLBVR)

Cái

 

9

35,0

 

 

BQL Rừng phòng hộ sông Bồ

 

 

 

 

 

 

Máy định vị GARMIN: (các Tổ BVR)

Cái

 

5

15,0

 

 

Máy tính bảng: (các Tổ BVR)

Cái

 

5

10,0

 

 

Máy bộ đàm cầm tay: (các Tổ BVR)

B

 

10

10,0

 

 

Máy thổi gió chuyên dụng đeo vai [Phòng QLBVR dùng chung)

Chiếc

 

3

25,0

 

 

Máy thổi gió chuyên dụng cầm tay (Phòng QLBVR)

Chiếc

 

3

15,0

 

 

Máy cắt thực bì (Phòng QLBVR dùng chung)

Chiếc

 

3

20,0

 

 

Máy cưa xăng (Phòng QLBVR dùng chung)

Chiếc

 

3

14,0

 

 

Máy phát điện (Phòng QLBVR dùng chung)

B

 

1

90,0

 

 

Xe máy (các trạm, p.QLBVR)

Cái

 

9

35,0

 

 

BQL Rừng phòng hộ Sông Hương

 

 

 

 

 

 

Máy định vị (các trạm, p.QLBVR)

Cái

 

5

15,0

 

 

Máy tính bảng (các trạm, p.QLBVR, p. KHKT)

Cái

 

6

10,0

 

 

Máy bơm + đầu phun áp lực + dây bơm (các trạm)

Cái

 

2

60,0

 

 

Máy bộ đàm mẹ (Máy vô tuyến điện loại 50 W); (các trạm, p.QLBVR)

Cái

 

3

10,0

 

 

Hệ thống cột Ăngten (các trạm, p.QLBVR)

Cái

 

3

80,0

 

 

Máy bơm nước chữa cháy đeo vai (các trạm)

Cái

 

5

27,0

 

 

Máy ảnh kỹ thuật số (các trạm, p.QLBVR)

Cái

 

3

15,0

 

 

Máy thổi gió đeo vai (các trạm, p.QLBVR)

Cái

 

6

25,0

 

 

Máy thổi gió cầm tay (các trạm, p.QLBVR)

Cái

 

6

15,0

 

 

Thuyền máy (trạm Bình Điền)

Cái

 

1

45,0

 

 

Súng hơi cay (các trạm, p.QLBVR)

Cái

 

8

6,5

 

 

Loa di động (các trạm)

Cái

 

2

6,0

 

 

Máy cắt cỏ (các trạm, p.QLBVR)

Cái

 

3

7,0

 

 

Xe máy (các trạm, p.QLBVR)

Cái

 

7

35,0

 

 

Ống nhòm Hồng ngoại (nhìn đêm), (các trạm)

Cái

 

2

20,0

 

 

Ống nhòm đo khoảng cách (các trạm, p.QLBVR)

Cái

 

3

8,0

 

 

BQL Khu Bảo tồn Sao La

 

 

 

 

 

 

Máy định vị (GPS màu) P.Kế hoạch KT và P.Quản lý Bảo vệ rừng

Chiếc

 

10

15,0

 

 

Máy định vị (GPS đen trắng); P.Kế hoạch KT; Quản lý Bảo vệ rừng

Chiếc

 

4

15,0

 

 

Máy tính bảng [cài phần mềm Cyber Tracker); P.Kế hoạch KT và P.Quản lý Bảo vệ rừng

Chiếc

 

8

10,0

 

 

Máy ảnh; P.Kế hoạch KT;P.Quản lý Bảo vệ rừng

Chiếc

 

6

15,0

 

 

Máy bộ đàm con

Chiếc

 

6

10,0

 

 

Máy Bơm nước (PCCCR)

Chiếc

 

4

6,5

 

 

Máy cắt cỏ (PCCCR)

Chiếc

 

4

7,0

 

 

Máy thổi gió đeo vai (PCCCR)

Chiếc

 

2

25,0

 

 

Máy phát điện

Chiếc

 

1

90,0

 

 

Thùng loa di động (PCCCR)

Chiếc

 

2

15,0

 

 

Máy cưa gỗ (PCCCR)

Chiếc

 

4

11,0

 

 

Xe máy (các trạm, p.QLBVR)

Chiếc

 

10

35,0

 

 

BQL Rừng phòng hộ A Lưới

 

 

 

 

 

 

Máy định vị (GPS màu) (Phòng QLBVR, các Trạm BVR)

Chiếc

 

8

15,0

 

 

Máy định vị (GPS đen trắng); (Các Trạm BVR)

Chiếc

 

8

15,0

 

 

Máy tính bảng (Phòng QLBVR + các trạm)

Chiếc

 

10

10,0

 

 

Máy ảnh (Phòng QLBVR, phòng KH-KT)

Chiếc

 

4

15,0

 

 

Ống nhòm (Phòng QLBVR, phòng KH-KT)

Chiếc

 

6

8,0

 

 

Máy in màu (Phòng QLBVR)

Chiếc

 

2

15,0

 

 

Máy bộ đàm mẹ (Phòng QLBVR)

Chiếc

 

3

10,0

 

 

Máy Bơm nước (Phòng QLBVR)

Chiếc

 

3

30,0

 

 

Máy cắt cỏ (Phòng QLBVR)

Chiếc

 

4

7,0

 

 

Máy thổi gió đeo vai (Phòng QLBVR)

Chiếc

 

5

25,0

 

 

Máy cưa gỗ (Phòng QLBVR)

Chiếc

 

4

11,0

 

 

Súng bán đạn hơi cay (Trạm BVR)

Chiếc

 

8

8,0

 

 

Xe máy (Phòng QLBVR, trạm BVR...)

Chiếc

 

15

35,0

 

 

Thuyền máy (Trạm BVR)

Chiếc

 

2

45,0

 

 

BQL Rừng phòng hộ Hương Thủy

 

 

 

 

 

 

Máy định vị GPS (P.KHKT và P.QLBVR)

Cái

 

10

15,0

 

 

Máy thổi gió đeo vai (P.QLBVR và các trạm)

Cái

 

17

25,0

 

 

Máy thổi lá cầm tay (Tổ lưu động và trạm)

Cái

 

2

15,0

 

 

Máy cưa xăng (P.QLBVR và các trạm)

Cái

 

6

11,0

 

 

Máy phun nước chữa cháy đeo vai (P.QLBVR và các trạm)

Cái

 

7

27,0

 

 

Máy bơm +đầu phun áp lực + dây bơm

Cái

 

1

60,0

 

 

Thuyền máy (Các trạm BVR)

chiếc

 

3

45,0

 

 

Máy nổ gắn ghe (các Trạm BVR)

Cái

 

3

45,0

 

 

Súng hơi cay (P.QLBVR và các trạm)

khẩu

 

12

6,5

 

 

Máy ảnh kỹ thuật số (P.HCTH)

Cái

 

8

15,0

 

 

H.thống điện mặt trời (Các trạm BVR)

b

 

5

80,0

 

 

Máy quay camera (P.HCTH và P.QLBVR)

Cái

 

2

15,0

 

 

Máy chiếu Projetor (P.HCTH)

b

 

1

30,0

 

 

Màn hình ti vi 50" (P.HCTH)

Cái

 

1

15,0

 

 

Ống nhòm (P.QLBVR)

Cái

 

3

8,0

 

 

Máy tính bảng (KHKT, QLBVR)

b

 

7

10,0

 

 

Máy tính xách tay (HCTH, QLBVR, KHKT)

Cái

 

5

14,0

 

 

Máy bộ đàm mẹ (loại 50 W) (QLBVR, các trạm, xe ô tô)

Cái

 

10

10,0

 

 

Hệ thống cột Ăngten (P.QLBVR)

B

 

1

80,0

 

 

Xe máy (các trạm, p.QLBVR)

Chiếc

 

12

35,0

 

 

BQL Rừng phòng hộ Nam Đông

 

 

 

 

 

 

Máy định vị (P. KH-KT; P. Quản lý BVR)

Cái

 

6

15,0

 

 

Máy chiếu

B

 

1

30,0

 

 

Máy tính xách tay

Cái

 

1

30,0

 

 

Máy tính bảng

Cái

 

1

10,0

 

 

Máy thổi gió đeo vai

Cái

 

1

25,0

 

 

Máy cắt thực bì (p. QLBVR)

Cái

 

2

7,0

 

 

Máy cưa

Cái

 

1

11,0

 

 

Máy bộ đàm (máy mẹ)

Cái

 

1

10,0

 

 

Xe máy (các trạm, p.QLBVR)

Chiếc

 

9

35,0

 

 

BQL Rừng phòng hộ Bắc Hải Vân

 

 

 

 

 

 

Máy Bơm PCCCR (phòng QLBVR)

Cái

 

4

8,0

 

 

Máy vi tính để bàn cấu hình cao để xử lý số liệu

b

 

2

24,0

 

 

Máy định vị (GPS màu) (p.KHKT: 01, P. QLBVR: 03)

Chiếc

 

3

15,0

 

 

Máy định vị (GPS đen trắng) (p. KHKT: 01, P. QLBVR: 03)

Chiếc

 

3

15,0

 

 

Máy chiếu Projector (P. QLBVR)

Cái

 

1

30,0

 

 

Máy bộ đàm mẹ (Máy, Ăngten, Dắt cắm, Dây kết nối) (p.QLBVR)

Cái

 

4

10,0

 

 

Máy Ảnh

Cái

 

3

15,0

 

 

Ống nhòm quan sát cháy rừng ban đêm

Chiếc

 

3

20,0

 

 

Máy cưa xăng chặt hạ cây làm đường băng cản lửa

Chiếc

 

2

18,5

 

 

Súng hơi cay

Khu

 

6

6,5

 

 

Bồn nước di động PCCCR

Cái

 

2

7,0

 

 

Máy tính bảng

Cái

 

5

10,0

 

 

Xe máy (các trạm, p.QLBVR)

Chiếc

 

9

35,0

 

 

Máy thổi gió đeo vai

Cái

 

2

25,0

 

 

Trung tâm Khuyến nông

 

 

 

 

 

 

Máy ảnh kỹ thuật số (Phòng KTNL, KTTS, Thông tin)

Cái

 

3

15,0

 

 

Kính hiển vi (Phòng KTNL)

B

 

1

30,0

 

 

Máy chiếu Projecter (Phòng KTNL, KTTS, Thông tin, Hội trường)

Cái

 

3

30,0

 

 

Máy tính xách tay (Phòng KTNL, KTTS, Thông tin, Văn phòng)

Cái

 

5

20,0

 

 

Kính lúp điện tử cầm tay (Phòng KTNL)

Cái

 

10

5,0

 

 

Tủ lạnh Sanyo (văn phòng)

Cái

 

1

8,0

 

 

Máy đo pH (Phòng KTTS)

Cái

 

20

12,0

 

 

Máy đo độ mặn (Phòng KTTS)

Cái

 

20

5,0

 

 

Máy quay film Sony HDR PJ 670 (Phòng Thông tin)

Cái

 

2

30,0

 

 

Hệ thống điện Di Agarose (Văn phòng)

Cái

 

1

40,0

 

 

Trung tâm Giống

 

 

 

 

 

 

Cân phân tích

Cái

 

3

34,0

 

 

Tủ điện Input robot

Cái

 

1

72,0

 

 

Máy quang phổ

Cái

 

2

61,0

 

 

Tủ sấy

Cái

 

2

17,5

 

 

Tủ ấm INB 400

Cái

 

1

18,0

 

 

Tủ ấm BOD, FTC 90E

Cái

 

1

32,0

 

 

Kính hiển vi sinh học 2 mắt

Cái

 

5

17,0

 

 

Máy đếm khuẩn lạc

Cái

 

1

22,0

 

 

Máy đo pH để bàn

Cái

 

2

17,0

 

 

Máy đo pH cầm tay

Cái

 

2

28,0

 

 

Tủ bảo quản bệnh phẩm

Cái

 

1

27,0

 

 

Tủ cấy vi sinh

Cái

 

1

51,0

 

 

Máy khuấy từ gia nhiệt

Cái

 

1

23,0

 

 

Hệ thống điện chiếu sáng, máy phát điện

Cái

 

1

399,0

 

 

Thiết bị đo và cảnh báo môi trường

Cái

 

1

30,0

 

 

Máy bơm ly tâm

Cái

 

1

13,0

 

 

Lò gia nhiệt

Cái

 

1

42,0

 

 

Máy bơm nước

Cái

 

 

13,5

 

 

Máy phát điện VIKYNO 3KW 1FA

Cái

 

1

90,0

 

 

Máy phát điện VIKYNO 10KW 3FA

Cái

 

1

90,0

 

 

Ổn áp 15KW HaSon

Cái

 

1

6,0

 

 

Hệ thống ống dẫn nước

HT

 

1

40,0

 

 

Hệ thống ống dẫn khí

HT

 

1

14,0

 

 

Hệ thống đèn chiếu sáng, đèn soi trứng

HT

 

1

5,0

 

 

Máy khử trùng bằng tia cực tím UV 40A

Cái

 

1

28,0

 

 

Máy tạo khí gắn cánh quạt bằng môtơ

Cái

 

2

16,0

 

 

Hệ thống kính hiển vi ghép nối máy ảnh truyền hình.

B

 

1

75,0

 

 

Máy đo Oxy hòa tan không thấm nước HI9142

Cái

 

1

11,0

 

 

Thiết bị lấy mẫu nằm ngang CZ05488-20

Cái

 

1

9,0

 

 

Cân kỹ thuật điện tử hiện số

Cái

 

1

8,0

 

 

Máy Lắc ngang KS260

Cái

 

1

33,0

 

 

Máy dập mẫu

Cái

 

1

87,0

 

 

Nồi chưng cách thủy 06 chỗ

Cái

 

1

15,0

 

 

Thiết bị đo BOD

Bộ

 

1

31,0

 

 

Thiết bị phá mẫu cho COD, ECO25

B

 

1

16,0

 

 

COD Photometter CZ 99889-40

B

 

1

11,0

 

 

Thiết bị đun, đổ khuôn

Cái

 

1

22,0

 

 

Thiết bị vi phẫu cắt quay

B

 

1

82,0

 

 

Máy cất nước 2 lần

Cái

 

1

54,0

 

 

Tủ cấy vô trùng

Cái

 

1

16,0

 

 

Máy li tâm EBA 20

Cái

 

1

19,0

 

 

Nồi hấp tiệt trùng BK75

Cái

 

1

53,0

 

 

Máy khử trùng bằng tia cực tím UV 40A

Cái

 

1

28,0

 

 

Ban quản lý Cảng cá

 

 

 

 

 

 

Trạm cân điện tử 80 tấn (Cảng cá Thuận An)

Trm

 

1

170,0

 

 

Hệ thống camera giám sát 8 kênh [Cảng cá Thuận An, Cảng cá Tư Hiền)

Bộ

 

3

20,0

 

 

Hệ thống camera giám sát 4 kênh (Khu neo đậu Phú Hải, Cảng cá Tư Hiền)

Bộ

 

2

15,0

 

 

Xuồng nhôm có gắng máy [Cảng cá Thuận An, cảng cá Tư Hiền)

Cái

 

3

30,0

 

 

Máy bơm chữa cháy bằng nhiên liệu Huynhdai 50HP (Cảng cá Thuận An, Khu neo đậu Phú Hải)

Cái

 

2

45,0

 

 

Hệ thống truyền thanh nội bộ (Cảng cá Thuận An, Cảng cá Tư Hiền, Khu neo đậu Phú Hải)

Bộ

 

3

22,0

 

 

Máy phát điện dự phòng (Cảng cá Thuận An)

Cái

 

1

50,0

 

 

Máy ảnh kỹ thuật số (Cảng cá Thuận An, Cảng cá Tư Hiền, Khu neo đậu Phú Hải)

Cái

 

3

15,0

 

 

Máy chiếu Projector

Cái

 

1

30,0

 

 

Hệ thống âm thanh hội trường (Cảng cá Thuận An, Cảng cá Tư Hiền, Khu neo đậu Phú Hải)

Bộ

 

3

25,0

 

 

Máy photocoppy (Cảng cá Tư Hiền)

Cái

 

1

27,0

 

 

Máy bộ đàm tầm xa (Cảng cá Thuận An, Cảng cá Tư Hiền, Khu neo đậu Phú Hải)

Bộ

 

3

25,0

 

 

Máy liên lạc tầm gần (Cảng cá Thuận An, cảng cá Tư Hiền, Khu neo đậu Phú Hải)

Bộ

 

3

15,0

 

 

Hệ thống Barie tự động (Cảng cá Thuận An: 2, Cảng cá Tư Hiền: 1)

Bộ

 

3

50,0

 

 

Hệ thống bơm xối rửa (Cảng cá Thuận An, Cảng cá Tư Hiền)

B

 

2

70,0

 

 

Hệ thống chiếu sáng công cộng (Cảng cá Thuận An, Cảng cá Tư Hiền, Khu neo đậu Phú Hải)

Bộ

 

3

15,0

 

II

UBND các huyện, thị xã, thành phố Huế

 

 

 

 

 

1

UBND thành phố Huế

 

 

 

 

 

 

Máy đo độ ồn

chiếc

Phòng Văn hóa thông tin

1

10,0

 

 

Máy đo cường độ ánh sáng

chiếc

1

10,0

 

 

Máy đo khoảng cách

chiếc

1

10,0

 

 

Máy đo độ ồn

chiếc

Phòng TNMT

1

10,0

 

 

Máy đo chỉ tiêu chất lượng nước

chiếc

1

99,0

 

 

Máy thủy bình điện tử

chiếc

Phòng Quản lý đô thị

1

30,0

 

 

Máy thủy bình Laser

chiếc

1

18,0

 

 

Máy kinh vĩ điện tử

chiếc

1

17,0

 

 

Tủ nấu cơm 50 kg

chiếc

Khối mầm non (cho 01 trường Mầm non)

700em/tủ

50,0

 

 

Bồn rửa 04 bồn inox, y tế có cửa

chiếc

1

55,0

 

 

Dàn bếp 04 họng

chiếc

1

47,0

 

 

Máy xay thịt

chiếc

1

10,0

 

 

Máy rửa chén

chiếc

1

100,0

 

 

Máy sấy chén

chiếc

1

25,0

 

 

Bàn nhập thực phẩm, sơ chế

chiếc

3

14,5

 

 

Tủ lnh

chiếc

1

10,0

 

 

Quạt thông gió

chiếc

1

30,0

 

 

Tủ nấu cơm 50kg

chiếc

Khối tiểu học (cho 01 trường tiểu học bán trú)

700em/tủ

50,0

 

 

Bồn rửa và bàn nối

chiếc

1

30,0

 

 

Dàn bếp 04 họng

chiếc

1

47,0

 

 

Bình nước lc tia cc tím

chiếc

2

19,8

 

 

Máy rửa chén

chiếc

1

100,0

 

 

Máy sấy chén

chiếc

1

25,0

 

 

Tủ lnh

chiếc

1

10,0

 

 

Máy xay thịt

chiếc

1

10,0

 

 

Bàn sơ chế

chiếc

1

14,5

 

 

Đàn Organ

chiếc

Nhà thiếu nhi

35

10,0

 

 

Đàn Piano điện

chiếc

10

40,0

 

 

Máy bắn bóng bàn

chiếc

1

15,0

 

 

Máy FM 500W

chiếc

Đài truyền thanh

1

500,0

 

 

Bộ phát mã hóa tín hiệu

chiếc

1

12,0

 

 

B thu tín hiu

chiếc

27

10,0

 

 

Amli

chiếc

2

5,0

 

 

Cột angten

chiếc

1

105,0

 

 

B mix rùa

b

2

14,0

 

 

Tủ chống m

chiếc

1

15,0

 

 

Bàn trn audio

chiếc

1

21,0

 

 

Cm loa thu FM

chiếc

2

5,0

 

 

Máy cưa Stihl 170, 360

chiếc

Trung tâm công viên cây xanh

15

10,5

 

 

Máy cắt cỏ Maruyama, Stihl

chiếc

10

7,0

 

 

Máy bơm nước Honda

chiếc

10

7,0

 

 

Máy cắt cỏ

chiếc

Trung tâm phát triển cụm công nghiệp

1

7,0

 

2

UBND Thị xã Hương Thủy

 

 

 

 

 

 

Máy hủy tài liệu: Loại Silicion PS-536C

Chiếc

Văn phòng HĐND&UBND th

1

16,0

 

 

Máy hút ẩm: FUJiE HM-650EB

chiếc

 

1

9,5

 

 

Máy in A3 laser Xerox Docuprint

chiếc

Phòng nội vụ

1

20,0

 

 

Camera Sony PMW 320

chiếc

Đài truyền thanh

1

350,0

 

 

Máy tính xách tay

chiếc

 

2

40,0

 

3

UBND huyện Phú Lộc

 

 

 

 

 

 

Hệ thống máy lọc nước

B

Khối giáo dục

68

20,0

 

 

Máy chiếu Projector

chiếc

Khối HCSN, khối xã, Khối Đảng, đoàn thể

22

30,0

 

 

Thiết bị âm thanh

chiếc

22

30,0

 

 

Tủ lạnh

chiếc

43

10,0

 

 

Máy ảnh

chiếc

22

10,0

 

 

Hệ thống âm thanh nhà văn hóa xã

b

Khối xã

18

500,0

 

 

Bộ thiết bị dựng hình phi tuyến chuẩn HD

b

Khối HCSN

1

200,0

 

 

Camera số chun HD

chiếc

1

330,0

 

III

Đơn vị sự nghiệp

 

 

 

 

 

1

Trường Cao đng y tế

 

 

 

 

 

 

Máy móc, thiết bị y dược

 

 

 

 

 

 

Máy huyết học 24 thông số

máy

 

1

491,0

 

 

Máy sinh hóa tự động

máy

 

1

1,1

 

 

Máy xét nghiệm nước tiểu

máy

 

1

77,0

 

 

Máy ly tâm

máy

 

1

178,0

 

 

Máy xét nghim miễn dịch

máy

 

1

1,7

 

 

Máy điện di protein

máy

 

1

167,0

 

 

Máy điều hòa 12000BTU

cái

 

10

32,0

 

 

Monitoring

b

 

5

264,0

 

 

Xyranh điện

b

 

10

78,0

 

 

Giường đa năng 3 tay quay

b

 

15

30,0

 

 

Giường đa năng 5 tay quay

b

 

15

39,0

 

 

Giường đa năng điện tử

b

 

4

173,0

 

 

Xe đẩy bệnh nhân nằm

cái

 

5

8,0

 

 

Máy đo điện tim xách tay

cái

 

4

155,0

 

 

Máy hấp dụng cụ

cái

 

2

155,0

 

 

Máy sấy dụng cụ

cái

 

2

82,0

 

 

Máy sấy tay chuyên dùng trong KSNK

cái

 

2

12,0

 

 

Hệ thống rửa tay tự động

B

 

2

273,0

 

 

Kính hiển vi

Cái

 

30

30,0

 

 

Mô hình các loại

B

 

100

50,0

 

 

Tranh các loi

Cái

 

100

5,0

 

 

Cân đin tử

Cái

 

3

10,0

 

 

Bàn đẩy thay băng

Cái

 

5

10,0

 

 

Tủ sấy

Cái

 

3

10,0

 

 

Xe đẩy dụng cụ

Cái

 

15

5,0

 

 

Máy móc, thiết bị giảng dạy

 

 

 

 

 

 

Tivi tương tác full HD SmartTouch 75in kèm máy vi tính, chân di động, (kết nối không dây với lphone, lpad, Smartphone Android, Máy tính bảng Android, máy tính xách tay.)

Bộ

 

10

10,0

 

 

Bảng tương tác Smarttouch 96 in kèm máy chiếu gần

B

 

10

7,0

 

2

Trường chính trị Nguyễn Chí Thanh

 

 

 

 

 

 

Máy photocopy tốc độ nhanh (40 trang/01 phút]

chiếc

 

1

90,0

 

 

Máy chiếu Projector kết nối không dây

chiếc

 

5

30,0

 

 

Máy in dùng để in bằng tốt nghiệp và chứng chỉ

chiếc

 

1

60,0

 

 

Máy in dùng để in giấy khen (in loại giấy A3)

chiếc

 

1

50,0

 

 

Máy in siêu tốc

chiếc

 

2

90,0

 

 

Máy quét Scanner

chiếc

 

3

30,0

 

 

Máy ảnh kỹ thuật số

chiếc

 

1

40,0

 

3

Đài phát thanh truyền hình tỉnh

 

 

 

 

 

 

PHẦN TRUYN HÌNH

 

 

 

 

 

 

HỆ THỐNG THIẾT BỊ TIỀN KỲ, HIỆN TRƯỜNG

 

 

 

 

 

 

Flycam 8 cánh quạt

b

 

2

90,0

 

 

Camera lưu động vác vai loại 1/2" (chân cam, phụ kiện kèm theo)

bộ

 

20

31,4

 

 

Camera lưu động vác vai loại 2/3" (chân cam, phụ kiện kèm theo)

bộ

 

10

92,0

 

 

Ống kính góc rộng, nhân đôi

b

 

5

220,0

 

 

SteadiCam cho camera lưu động loại 1

b

 

2

71,5

 

 

Đèn kit phục vụ quay lưu động (3 đèn 800W và phụ kiện đi kèm)

bộ

 

2

30,5

 

 

Cần boom, phụ kiện và Mic phỏng vấn

b

 

5

13,4

 

 

Hệ thống dựng lưu động xách tay và phần mềm dựng nhanh

hệ thống

 

5

15,4

 

 

Hệ thống thiết bị truyền dẫn tín hiệu trực tiếp từ hiện trường

hệ thống

 

3

509,7

 

 

HỆ THỐNG SẢN XUẤT HẬU KỲ

 

 

 

 

 

 

Hệ thống thu nhận tín hiệu

hệ thống

 

12

75,0

 

 

Hệ thống dựng phi tuyến

hệ thống

 

15

266,7

 

 

Hệ thống đồ họa

hệ thống

 

3

429,0

 

 

Hệ thống dựng phi tuyến chất lượng cao, hỗ trợ đa định dạng

hệ thống

 

5

538,0

 

 

Hệ thống transcode, checkin và hệ thống lưu trữ sản xuất chương trình

hệ thống

 

1

745,0

 

 

Hệ thống thiết bị ngoại vi hỗ trợ sản xuất chương trình (monitor kiểm tra, Loa kiểm thính, Antivirus...)

hệ thng

 

20

93,5

 

 

Hệ thống lưu trữ quản lý tư liệu sản xuất chương trình (Máy chủ quản lý tư liệu, Máy chủ quản lý Media lndexer, Máy chủ quản lý LUS, Giấy phép cho các bộ dựng, duyệt, tổ chức sắp xếp tư liệu

hệ thống

 

1

2.290,0

 

 

Hệ thống lưu trữ dùng chung 96 TB

hệ thống

 

1

1.170,0

 

 

Hệ thống lưu điện trung tâm và ổn áp tối thiểu 30KVA

hệ thống

 

1

400,0

 

 

Hệ thống điều hòa, chống sét, hệ thống PCCC

hệ thống

 

1

1.000,0

 

 

HỆ THỐNG PHÒNG THU HẬU KỲ ÂM THANH DÀNH CHO TRUYỀN HÌNH

 

 

 

 

 

 

Phòng đọc, dubbing lồng tiếng cho các chương trình

hệ thống

 

2

181,5

 

 

Thiết bị phòng thu chất lượng cao và các thiết bị phụ trợ

hệ thống

 

1

1.069,0

 

 

Lưu điện và ổn áp 15-30KVA

b

 

1

400,0

 

 

Hệ thống điều hòa, hệ thống PCCC

hệ thống

 

1

30,0

 

 

HỆ THỐNG LƯU TRỮ TƯ LIỆU

 

 

 

 

 

 

Hệ thng mã hóa và ingest tín hiệu

hệ thống

 

1

800,0

 

 

Hệ thống thư viện tủ băng từ lưu trữ offline dài hạn kiểu LTO

hệ thống

 

1

2.290,0

 

 

Hệ thống lưu trữ Nearline tối thiểu 120TB (Dự phòng 1:1)

hệ thống

 

1

3.270,0

 

 

Hệ thống phần mềm quản lý tư liệu

hệ thống

 

1

690,0

 

 

Hệ thống thiết bị máy chủ và các hệ thống phụ kiện kèm theo

hệ thống

 

1

500,0

 

 

Hệ thống Lưu điện và ổn áp tối thiểu 30KVA

hệ thống

 

1

400,0

 

 

Hệ thống điều hòa, chống sét

hệ thng

 

1

500,0

 

 

HỆ THỐNG MẠNG, TRUYỀN DN TÍN HIỆU

 

 

 

 

 

 

Hệ thống truyền dẫn mạng sản xuất, truyền dẫn phát sóng và quản lý chương trình (nâng cấp cáp quang)

hệ thống

 

1

500,0

 

 

Hệ thống truyền dẫn tín hiệu số kết nối giữa sản xuất chương trình và tổng khống chế

hệ thống

 

1

700,0

 

 

HỆ THNG TỔNG KHỐNG CH, PHÁT SÓNG TỰ ĐỘNG

 

 

 

 

 

 

Hệ thống thiết bị tổng khống chế số mixer, router, multiview, TBC, CG, monitor kiểm tra tín hiệu video audio, wareform, bộ chia số video, audio, thiết bị tạo xung đồng bộ, converter, tự động xử lý âm thanh...

hệ thống

 

2

955,0

 

 

Hệ thống thiết bị truyền dẫn thu phát sóng tín hiệu cáp quang

hệ thống

 

2

159,5

 

 

Lưu trữ nearline lưu trữ chương trình phát sóng 72 TB

hệ thống

 

2

480,0

 

 

Hệ thống điều khiển và phát sóng tự động (1:1)

hệ thống

 

2

615,0

 

 

Hệ thống thu tín hiệu vệ tinh (Đầu thu + chảo parapol)

hệ thống

 

2

150,0

 

 

Hệ thống lưu điện trung tâm và ổn áp tối thiểu 30KVA

hệ thống

 

1

400,0

 

 

Hệ thống điều hòa, hệ thống chống sét, hệ thống PCCC

hệ thống

 

1

1.500,0

 

 

Hệ thống thiết bị đc đa đnh dng hỗ tr phát sóng chương trình (1:1)

hệ thống

 

1

900,0

 

 

H THNG TRƯNG QUAY

 

 

 

 

 

 

TRƯỜNG QUAY THỜI SỰ TRỰC TIẾP

 

 

 

 

 

 

Camera hệ thống (Bao gồm 3 Camera)

hệ thống

 

1

2.763,0

 

 

Hệ thống Mixer Video số 20 đường vào, Router số 20 đường vào

hệ thống

 

1

1.244,0

 

 

Hệ thống kiểm tra tín hiệu Video: Monitor số, Multiview Monitor gá màn hình

hệ thống

 

1

473,0

 

 

Hệ thống thiết bị Auto Kew

hệ thống

 

1

374,0

 

 

Hệ thống âm thanh gồm: Mixer Audio số, microphone các loại, Telephone Hybrid và các thiết bị ngoại vi âm thanh khác

hệ thống

 

1

429,0

 

 

Hệ thống thiết bị ghi, phát hình đa định dạng

hệ thống

 

2

878,0

 

 

Thiết bị intercom

hệ thống

 

1

187,0

 

 

Thiết bị truyền cáp quang tới khu vực phát sóng (main +backup)

hệ thống

 

1

319,0

 

 

Hệ thống xử lý video gồm: Bộ CG, bộ tạo xung đồng bộ, waveform monitor, thiết bị chuyển đổi, phân chia tín hiệu,...

hệ thống

 

1

1.230,0

 

 

Hệ thống hiển thị, décor điện tử cho trường quay

hệ thống

 

1

1.250,0

 

 

Hệ thống cách âm trường quay

hệ thống

 

1

800,0

 

 

Hệ thống đèn công nghệ LED cho trường quay

hệ thống

 

1

2.750,0

 

 

Hệ thống điều hòa

hệ thống

 

1

2.000,0

 

 

Hệ thống chống sét, phòng cháy chữa cháy

hệ thống

 

1

30,0

 

 

Hệ thống lưu điện và ổn áp 30KVA

b

 

1

150,0

 

 

TRƯỜNG QUAY CHUYÊN ĐỀ, KHOA GIÁO

 

 

 

 

 

 

Thiết bị intercom

hệ thống

 

1

275,0

 

 

Thiết bị tally

hệ thống

 

1

319,0

 

 

Thiết bị truyền cáp quang tới khu vực phát sóng (main +backup)

hệ thống

 

1

319,0

 

 

Hệ thống xử lý video gồm: CG, bộ tạo xung đồng bộ, waveform monitor, thiết bị chuyển đổi, phân chia tín hiệu,...

hệ thống

 

1

363,0

 

 

Bộ cẩu boom cho phim trường

b

 

1

869,0

 

 

Dolly phim trường

b

 

1

100,0

 

 

Monitor HD gồm các loại monitor 17", 42 "Multiview, 3x5", gá màn hình và board HD SDI+B72

hệ thống

 

1

737,0

 

 

Thiết bị ghi phát hình cho trường quay

hệ thống

 

1

1.240,0

 

 

Thiết bị âm thanh gồm: Bàn Audio mixer 48 đường, microphone, Telephone Hybrid các loại và các thiết bị ngoại vi âm thanh khác

hệ thống

 

1

1.794,0

 

 

Thiết bị Video Mixer HD 24 đường vào

b

 

1

1.236,0

 

 

Camera hệ thống

hệ thống

 

3

1.356,7

 

 

Cáp Triax (300m)

b

 

3

700,0

 

 

Hệ thống đèn công nghệ LED cho trường quay sản xuất

hệ thống

 

1

3.500,0

 

 

Hệ thống hiển thị công nghệ videowall cho trường quay, décor và đ ha

hệ thống

 

1

1.100,0

 

 

Lưu điện và ổn áp 15-30KVA

b

 

1

400,0

 

 

TRƯỜNG QUAY VĂN NGHỆ, GIẢI TRÍ CÓ KHÁN GI

 

 

 

 

 

 

Thiết bị tally

hệ thống

 

1

319,0

 

 

Thiết bị truyền cáp quang ti khu vực phát sóng (main +backup)

hệ thống

 

1

319,0

 

 

Thiết bị intercom

hệ thống

 

1

429,0

 

 

Monitor HD/SD gồm các loại monitor 17", 42 "Multiview, 3x5", gá màn hình và board SD/HD SDI

hệ thống

 

1

737,0

 

 

Hệ thống Cẩu cho phim trường, hệ thống dolly

hệ thống

 

1

2.035,0

 

 

Thiết bị Video Mixer HD 24 đường vào

b

 

1

1.536,0

 

 

Hệ thống xử lý video gồm: Bộ CG, bộ tạo xung đồng bộ, waveform monitor, thiết bị chuyển đổi, phân chia tín hiệu,...

hệ thống

 

1

1.630,0

 

 

Camera hệ thống: chân, CCU, OCP, phụ kiện kèm theo

hệ thống

 

5

1.014,0

 

 

Ống kính góc rộng

b

 

2

275,0

 

 

Hệ thống âm thanh gm: Bản Audio mixer 48 đường, loa hội trường, monitor speaker microphone các loại, Telephone Hybrid và các thiết bị ngoại vi âm thanh khác

hệ thống

 

1

4.290,0

 

 

Hệ thống Đèn kỹ xảo, chiếu sáng, dimer cho trường quay

hệ thống

 

1

5.100,0

 

 

Thiết bị ghi phát hình filebase cho trường quay 6 kênh kết hợp làm chm

hệ thống

 

1

1.620,0

 

 

Màn hình LED Full Color indoor loại cấu hình linh hoạt (40m2) và hệ thống thiết bị điều khiển đi kèm

hệ thống

 

1

2.390,0

 

 

Hệ thống điều hòa trung tâm

hệ thống

 

1

2.000,0

 

 

Lưu điện và ổn áp 30KVA

b

 

1

400,0

 

 

TRƯỜNG QUAY DỰ BÁO THỜI TIẾT, BẢN TIN

 

 

 

 

 

 

Camera hệ thống (Bao gồm 2 camera)

hệ thống

 

1

2.000,0

 

 

Hệ thống phim trường ảo Trancaster

hệ thống

 

1

1.500,0

 

 

Hệ thống Mixer Video số 20 đường vào

 

 

 

400,0

 

 

Hệ thống âm thanh: mixer số, micro, monitor kiểm tra.

 

 

 

500,0

 

 

Hệ thống Auto Cew

hệ thống

 

1

500,0

 

 

Hệ thống đèn chiếu sáng, dimer trường quay

hệ thống

 

1

500,0

 

 

Hệ thống ghi, phát hình

hệ thống

 

1

500,0

 

 

Hệ thống cách âm phòng thu, background key hình

hệ thống

 

1

400,0

 

 

Hệ thống điều hòa, chống sét

hệ thống

 

1

100,0

 

 

XE TRUYỀN HÌNH LƯU ĐNG 6 CAMERA HD

 

 

 

 

 

 

Camera hệ thống (chân, phụ kiện kèm theo..) (Bao gồm 6 Camera)

hệ thống

 

1

9.500,0

 

 

Ống kính góc rộng, telle

b

 

2

300,0

 

 

Hệ thống intercom, tally

hệ thống

 

1

588,0

 

 

Xe, thùng xe, máy nổ ...

hệ thống

 

1

5.500,0

 

 

Hệ thống Audio: mixer, các b xử lý chèn audio.....

hệ thống

 

1

718,0

 

 

Monitor HD gồm các loại monitor 17", 42 "Multivlew, 3x5", gá màn hình và board HD SDI

hệ thống

 

1

1.173,0

 

 

Thiết bị truyền dẫn 3G tới khu vực phát sóng

b

 

1

468,0

 

 

Thiết bị Video Mixer số 20 đường vào, Router số 20 đường vào

bộ

 

1

1.552,0

 

 

Camera HD vô tuyến

b

 

1

1.193,0

 

 

Hệ thống ghi phát hình filebase cho xe quay 6 kênh kết hợp làm chậm, Router, Phân chia, chuyển đổi, CG

hệ thống

 

2

960,0

 

 

Hệ thống cẩu, dooly (1 người điều khiển)

hệ thống

 

1

2.500,0

 

 

Hệ thng làm chậm

hệ thống

 

1

1.500,0

 

 

Hệ thống chia tín hiệu số Video, Audio

hệ thống

 

1

100,0

 

 

Máy phát số truyền tín hiệu từ hiện trường về Tổng khống chế

hệ thống

 

1

1.200,0

 

 

Thiết bị truyền cáp quang tới Tổng khống chế (main +backup)

hệ thống

 

1

319,0

 

 

PHẦN PHÁT THANH

 

 

 

 

 

 

HỆ THỐNG THIẾT B SẢN XUẤT CHƯƠNG TRÌNH PHÁT THANH

 

 

 

 

 

 

Thiết bị ghi âm hiện trường

hệ thống

 

10

10,0

 

 

Hệ thống thu thanh chuyên dụng tại hiện trường cho các chương trình văn hóa văn nghệ

hệ thống

 

2

27,5

 

 

Hệ thống biên tập âm thanh lưu động và bộ phần mềm phần cứng dng âm thanh

hệ thống

 

10

7,7

 

 

Thiết bị truyền dẫn phát sóng Main + Backup

hệ thống

 

2

265,0

 

 

Thiết bị trang âm lưu động

hệ thống

 

1

810,0

 

 

Lưu trữ 16 TB

hệ thống

 

1

729,0

 

 

Lưu điện và ổn áp 15-30KVA

b

 

1

400,0

 

 

STUDIO TIN TỨC

 

 

 

 

 

 

Bàn Mixer âm thanh kỹ thuật số

bộ

 

2

250,0

 

 

Hệ thống Micro thu âm chuyên dụng kèm tay MIC đ bàn

hệ thống

 

2

30,0

 

 

Thiết bị monitor, hệ thống Tally

hệ thống

 

2

55,0

 

 

Lưu trữ NAS

b

 

2

20,0

 

 

Hệ thống dựng

hệ thống

 

2

75,0

 

 

Hệ thống xử lý âm thanh

hệ thống

 

2

55,0

 

 

Thiết bị cách âm phòng thu

hệ thống

 

2

200,0

 

 

Lưu điện và ổn áp 15-30KVA

b

 

1

400,0

 

 

Hệ thống điều hòa, chống sét

hệ thống

 

1

50,0

 

 

STUDIO VĂN NGH

 

 

 

 

 

 

Bàn Mixer âm thanh kỹ thuật số

b

 

1

250,0

 

 

Hệ thống Micro thu âm chuyên dụng kèm tay MIC để bàn

hệ thống

 

1

24,0

 

 

Thiết bị monitor, hệ thống Tally

hệ thống

 

1

220,0

 

 

Lưu trữ NAS

b

 

1

80,0

 

 

Hệ thống dựng

hệ thống

 

1

300,0

 

 

Hệ thống xử lý âm thanh

hệ thống

 

1

220,0

 

 

Thiết bị cách âm phòng thu

hệ thng

 

1

400,0

 

 

Lưu điện và ổn áp 30KVA

hệ thống

 

1

400,0

 

 

STUDIO TRỰC TIẾP

 

 

 

 

 

 

Bàn Mixer âm thanh kỹ thuật số

b

 

1

250,0

 

 

Hệ thống Micro thu âm chuyên dụng kèm tay MIC để bàn

hệ thống

 

1

24,0

 

 

Thiết bị monitor, hệ thống Tally

hệ thống

 

1

220,0

 

 

Lưu trữ NAS

b

 

1

80,0

 

 

Hệ thống dựng

hệ thống

 

1

300,0

 

 

Hệ thống xử lý âm thanh

hệ thống

 

1

220,0

 

 

Thiết bị cách âm phòng thu

hệ thống

 

1

400,0

 

 

Thiết bị truyền dẫn phát sóng trực tiếp

hệ thống

 

1

200,0

 

 

Hệ thống điều hòa

hệ thống

 

1

100,0

 

 

Lưu điện và ổn áp 15-30 KVA

hệ thống

 

1

400,0

 

 

Hệ thống PCCC, chống sét

hệ thống

 

1

50,0

 

 

MÁY PHÁT THANH FM 5KW

 

 

 

 

 

 

Máy phát loại công suất 10KW

máy

 

2

2.551,0

 

 

Antena

hệ thống

 

2

307,0

 

 

Thiết bị phụ trợ: Mixer Audio, Thiết bị cắt lọc sét 3 pha đường điện nguồn chính, Biến áp 3 pha cách ly 100KVA, ổn áp dải rộng 3 pha 100KVA...

hệ thống

 

2

203,0

 

 

Hệ thống điều hòa, chống sét, hệ thống PCCC

hệ thống

 

1

 

 

4

Trung tâm công nghệ thông tin tỉnh

 

 

 

 

 

 

Thiết bị chuyển mạch Cisco 24 port, 10/100 catalyst Switch, standard Image only WS-C2950-24

chiếc

Phòng Dịch vụ và Hạ tng CNTT

1

12,0

 

 

Thiết bị định tuyến Cisco 2811 w /ACPWR 2FE 4HWICs 2PVDMs 1NME 2AIMS IP BASE 64F/256D-CISCO2811

chiếc

Phòng Dịch vụ và Hạ tầng CNTT

1

35,0

 

 

Thiết bị định tuyến Cisco 2 port Serial WAN Interface Card sapca WIC-2T

chiếc

Phòng Dịch vụ và Hạ tầng CNTT

1

10,0

 

 

Thiết bị chuyển mạch Cisco Catalyst Switch 2950-T

chiếc

Phòng Dịch vụ và Hạ tầng CNTT

3

50,0

 

 

Thiết bị định tuyến Cisco Router 3725

chiếc

Phòng Dịch vụ và Hạ tầng CNTT

1

140,0

 

 

Hệ thống báo cháy tự động

chiếc

Trung tâm CNTT

1

200,0

 

 

Máy bơm điện chữa cháy

chiếc

Trung tâm CNTT

1

60,0

 

 

Máy bơm nổ chữa cháy

chiếc

Trung tâm CNTT

1

150,0

 

 

Camera quan sát

chiếc

Trung tâm CNTT

11

5,0

 

 

Máy ảnh kỹ thuật số

chiếc

Phòng Dịch vụ và Hạ tầng CNTT

2

25,0

 

 

Máy quét 3D

chiếc

Phòng Đào tạo

1

30,0

 

 

Máy in 3D

chiếc

Phòng Đào tạo

1

20,0

 

 

Camera 3600

chiếc

Phòng Nghiên cứu và ứng dụng

1

10,0

 

 

Thiết bị bay điều khiển từ xa dùng để chụp ảnh và quay phim từ trên không - Fly cam

chiếc

Phòng Nghiên cứu và ứng dụng

1

25,0

 

 

Máy tính bảng của hãng Apple loại Ipad Pro

chiếc

Phòng Nghiên cứu và ứng dụng

1

30,0

 

 

Bảng vẽ điện tử Wacom

chiếc

Phòng Nghiên cứu và ứng dụng

1

20,0

 

 

Bút vẽ điện tử Wacom

chiếc

Phòng Nghiên cứu và ứng dụng

2

5,0

 

 

Thiết bị lưu trữ dữ liệu

chiếc

Phòng Dịch vụ và Hạ tầng CNTT

2

30,0

 

5

Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp

 

 

 

 

 

 

Máy cưa cầm tay

chiếc

Ban QL dự án Đầu tư Xây dựng Khu kinh tế, công nghiệp

1

6,0

 

 

Máy toàn đạt điện tử leica (chân máy, gương, sào)

chiếc

Trung tâm xúc tiến và tư vấn đầu tư, dịch vụ

3

150,0

 

 

Máy thủy chuẩn leica

chiếc

3

11,0

 

 

Máy in A0

chiếc

2

100,0

 

6

Các đơn vị trường học (mầm non, cấp 1, cấp 2, cấp 3)

 

 

 

 

 

 

Danh mục thiết bị và đồ chơi ngoài trời và trong nhà cho giáo dục mầm non thực hiện theo Thông tư số 32/2012/TT-BGDĐT ngày 14 tháng 9 năm 2012, Quyết định 3141/QĐ-BGDĐT ngày 30 tháng 7 năm 2010, Thông tư 02/2010/TT-BGDĐT ngày 11 tháng 2 năm 2010, Thông tư 34/2013/TT-BGDĐT ngày 17 tháng 9 năm 2013 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

 

Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp tiểu học thực hiện theo Thông tư 15/2009/TT-BGDĐT ngày 16 tháng 7 năm 2009 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

 

Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp trung học cơ sở thực hiện theo Thông tư 19/2009/TT-BGDĐT ngày 11 tháng 8 năm 2009 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

 

Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp trung học phổ thông thực hiện theo Thông tư 01/2010/TT-BGDĐT ngày 18 tháng 01 năm 2010 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

 

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác