428815

Quyết định 1018/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực phòng chống thiên tai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên

428815
LawNet .vn

Quyết định 1018/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực phòng chống thiên tai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên

Số hiệu: 1018/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Điện Biên Người ký: Mùa A Sơn
Ngày ban hành: 23/10/2019 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 1018/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Điện Biên
Người ký: Mùa A Sơn
Ngày ban hành: 23/10/2019
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1018/QĐ-UBND

Điện Biên, ngày 23 tháng 10 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH ĐIỆN BIÊN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 03 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực phòng chống thiên tai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (có Quy trình nội bộ cụ thể kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC - VP Chính Phủ;
- Lãnh đạo UBND t
nh;
- TT Công báo, Tin học - VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT.

CHỦ TỊCH




Mùa A Sơn

 

QUY TRÌNH NỘI BỘ

TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1018/1018/QĐ-UBND ngày 23 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên)

1. Quy trình số 1

Tên thủ tục: Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm xlý công việc

Thời gian (ngày làm việc)

Kết quả/sản phẩm

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định.

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định.

- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, cán bộ, công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính.

Công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã

Giờ hành chính

- Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả;

- Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;

- Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.

Bước 2

Hoàn chỉnh hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho tổ chức, cá nhân, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho tổ chức, cá nhân kể từ ngày viết giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo.

Công chức, viên chức tại chuyên môn thuộc UBND cấp xã

0,5 ngày

- Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ;

- Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;

Bước 3

Kể từ ngày nhận được bản kê khai, UBND cấp xã có trách nhiệm kiểm tra, xác nhận kê khai đối với các hộ chăn nuôi tập trung (nuôi trồng thủy sản)

UBND cấp xã

6,5 ngày

Xác nhận vào bản đăng ký kê khai theo mẫu được Quy định tại Nghị định 02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017.

Bước 4

Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức

Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả

Giờ hành chính

Bản xác nhận

Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 7 ngày làm việc kể từ khi tiếp nhận được hồ sơ đầy đủ, hp lệ.

2. Quy trình số 2

Tên thtục: Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh

Trình tự các bước thc hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thi gian (ngày làm việc)

Kết quả/sản phẩm

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định.

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định.

- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, cán bộ, công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính.

Công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã

Giờ hành chính

- Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả;

- Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;

- Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.

Bước 2

Hoàn chỉnh hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho tổ chức, cá nhân, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho tổ chức, cá nhân kể từ ngày viết giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo.

Công chức, viên chức chuyên môn thuộc UBND cấp xã

0,5 ngày

- Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

- Mẫu số 02. Phiếu yêu cu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

Bước 3

Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã thành lập hội đồng kiểm tra để lập biên bản kim tra, xác minh mức độ thiệt hại, nhu cầu hỗ trợ cụ thể của từng hộ sản xuất; tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân cấp huyện chậm nhất 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ và có ý kiến trả lời bằng văn bản hoặc thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại chúng của địa phương.

UBND cấp xã

14,5 ngày

Quyết định thành lập hội đồng kiểm tra, Biên bản kiểm tra, Báo cáo UBND huyện và các mẫu biểu kèm theo được Quy định tại Nghị định 02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017.

Bước 4

Căn cứ báo cáo của Ủy ban nhân dân cấp xã, Ủy ban nhân dân cấp huyện tổ chức thẩm định và quyết định hỗ trợ theo thẩm quyền hoặc tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh chậm nhất 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ và có ý kiến trả lời bằng văn bản hoặc thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại chúng của địa phương.

UBND cấp huyện

15 ngày

Báo cáo thẩm định, Quyết định hỗ trợ hoặc Báo cáo gửi UBND tỉnh kèm theo hồ sơ thẩm định của UBND cấp huyện.

Bước 5

Căn cứ báo cáo của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cơ quan chuyên môn cấp tỉnh có trách nhiệm thẩm định, trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phê duyệt và bố trí ngân sách địa phương và các nguồn tài chính hợp pháp khác để đáp ứng kịp thời nhu cầu hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh theo quy định chậm nhất 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ và có ý kiến trả lời bằng văn bản hoặc thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại chúng của địa phương.

Sở Nông nghiệp và PTNT; Sở Tài Chính

15 ngày

Báo cáo thẩm định; Tờ trình UBND tỉnh.

Bước 6

Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức

Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp xã

Giờ hành chính

Văn bản trả lời hoặc thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại chúng.

Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 30 ngày làm việc đối với TTHC đến cấp Huyện (hoặc 45 ngày đối với cấp Tỉnh) ktừ khi tiếp nhn đưc hồ đầy đủ, hp lệ.

3. Quy trình số 3

Tên thủ tục: Hỗ trkhôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thn tai

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian (ngày làm việc)

Kết quả/sản phẩm

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định.

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định.

- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, cán bộ, công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính.

Công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã

Giờ hành chính

- Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả;

- Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;

- Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.

Bước 2

Hoàn chỉnh hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho tổ chức, cá nhân, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho tổ chức, cá nhân kể từ ngày viết giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo.

Công chức, viên chức chuyên môn thuộc UBND cấp xã

0,5 ngày

- Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ;

- Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

Bước 3

Ban Chỉ huy Phòng, chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn cấp xã báo cáo Ủy ban nhân dân cấp xã Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã thành lập hội đng kiểm tra với sự tham gia, phối hợp của Ban chỉ huy phòng, chống thiên tai và tìm kiếm cu nạn cấp xã để kiểm tra, xác nhận thiệt hại; tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân cấp huyện chậm nhất 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ và có ý kiến trả lời bằng văn bản hoặc thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại chúng của địa phương.

UBND cấp xã

14,5 ngày

Quyết định thành lập hội đồng kiểm tra, Biên bản kiểm tra, Tờ trình, Báo cáo UBND cấp huyện và các mẫu biểu kèm theo được Quy định tại Nghị định 02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017.

Bước 4

Căn cứ báo cáo của Ủy ban nhân dân cấp xã, Ủy ban nhân dân cấp huyện phối hợp với Ban chỉ huy phòng, chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn cấp huyện tổ chức thẩm định và quyết định hỗ trợ theo thẩm quyền hoặc tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh chậm nhất 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ và có ý kiến trả lời bằng văn bản hoặc thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại chúng của địa phương.

UBND cấp huyện

15 ngày

Báo cáo thẩm định, Quyết định hỗ trợ hoặc Báo cáo gửi UBND tỉnh kèm theo hồ sơ thẩm định của UBND cấp huyện.

Bước 5

Căn cứ báo cáo của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cơ quan chuyên môn cấp tỉnh có trách nhiệm phối hợp với Ban Chỉ huy Phòng chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn cấp tỉnh thẩm định, trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phê duyệt và bố trí ngân sách địa phương và các nguồn tài chính hợp pháp khác để đáp ứng kịp thời nhu cầu hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai theo quy định chậm nhất 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ và có ý kiến trả lời bng văn bản hoặc thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại chúng của địa phương.

Sở Nông nghiệp và PTNT; Sở Tài Chính

15 ngày

Báo cáo thẩm định; Tờ trình UBND tỉnh.

Bước 6

Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức

Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp xã

Giờ hành chính

Văn bản trả lời hoặc thông báo kết quả giải quyết trên các phương tiện thông tin đại chúng.

Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 30 ngày làm việc đối với TTHC đến cấp Huyện (hoặc 45 ngày đối với cấp Tỉnh) kể từ khi tiếp nhn được hồ sơ đầy đủ, hp lệ.

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác