Quyết định 1015/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt phương án đơn giản hóa, sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính Nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Bình
Quyết định 1015/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt phương án đơn giản hóa, sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính Nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Bình
Số hiệu: | 1015/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Bình | Người ký: | Tống Quang Thìn |
Ngày ban hành: | 12/11/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1015/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Bình |
Người ký: | Tống Quang Thìn |
Ngày ban hành: | 12/11/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1015/QĐ-UBND |
Ninh Bình, ngày 12 tháng 11 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN ĐƠN GIẢN HÓA, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ TRONG HỆ THỐNG HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022 - 2025;
Căn cứ Kế hoạch số 177/KH-UBND ngày 01 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình về thống kê, rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Ninh Bình giai đoạn 2022 - 2025;
Theo đề nghị của Giám đốc sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt phương án đơn giản hóa, sửa đổi, bổ sung 09 thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính Nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thông dự thảo phương án thực thi đơn giản hóa, sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính tại Phụ lục kèm theo Quyết định này, trình cấp có thẩm quyền xem xét, ban hành.
Giao Văn phòng UBND tỉnh theo dõi, kiểm tra, đôn đốc việc triển khai thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
PHƯƠNG
ÁN ĐƠN GIẢN HÓA, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ TRONG HỆ THỐNG HÀNH
CHÍNH NHÀ NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 1015/QĐ-UBND ngày 12 tháng 11 năm 2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
I. LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT
1. Thủ tục Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa trên phạm vi toàn tỉnh
1.1. Nội dung đơn giản hóa: Bãi bỏ thủ tục hành chính trên.
Lý do: Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính đã bị bãi bỏ (khoản 2 Điều 13 Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13/12/2019 của Chính Phủ quy định chi tiết một số điều của Luật trồng trọt về giống cây trồng và canh tác đã bị bãi bỏ tại điểm c khoản 2 Điều 18 Nghị định số 112/2024/NĐ-CP ngày 11/9/2024 của Chính phủ quy định chi tiết về đất trồng lúa)
1.2. Lợi ích phương án đơn giản hóa
- Chi phí tuân thủ TTHC trước khi đơn giản hóa: 3.088.256 đồng/năm (chi phí hành chính rà soát thủ tục hành chính hàng năm).
- Chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn giản hóa: 0 đồng/năm.
- Chi phí tiết kiệm: 3.088.256 đồng/năm.
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 100%.
II. LĨNH VỰC THÚ Y
1. Thủ tục Quyết định việc hỗ trợ kinh phí, vật tư và nguồn lực phòng, chống dịch bệnh động vật trên cạn vượt quá khả năng của cấp huyện
1.1. Nội dung đơn giản hóa, sửa đổi, bổ sung
- Bổ sung trình tự thực hiện:
Bước 1: Cơ quan chuyên môn cấp tổng hợp kinh phí, vật tư và nguồn lực phòng, chống dịch bệnh động vật trên cạn vượt quá khả năng của địa phương báo cáo trình Chủ tịch UBND cấp huyện đề xuất UBND cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn cấp tỉnh việc hỗ trợ kinh phí, vật tư và nguồn lực phòng, chống dịch bệnh động vật trên cạn.
Bước 2: Cơ quan chuyên môn cấp tỉnh phối hợp thẩm định, căn cứ khả năng cân đối ngân sách tham mưu UBND cấp tỉnh quyết định việc hỗ trợ kinh phí, vật tư và nguồn lực phòng, chống dịch bệnh động vật trên cạn vượt quá khả năng của địa phương.
- Bổ sung cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua Hệ thống Quản lý văn bản và Điều hành - VNPT iOffice.
Lý do: Hiện nay theo điểm d khoản 4 Điều 27 Luật Thú y chưa quy định về trình tự thực hiện, cách thức thực hiện, do đó bổ sung trình tự và cách thức thực hiện để tạo điều kiện thuận lợi cho các cơ quan trong quá trình thực hiện.
1.2. Kiến nghị thực thi
Bổ sung trình tự thực hiện, cách thức thực hiện đối với thủ tục Quyết định việc hỗ trợ kinh phí, vật tư và nguồn lực phòng, chống dịch bệnh động vật trên cạn vượt quá khả năng của cấp huyện tại Quyết định số 871/QĐ-UBND ngày 11/10/2024 của UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
III. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
1. Thành lập khu rừng đặc dụng thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
1.1. Nội dung đơn giản hóa
a) Cắt giảm thời gian thực hiện từ 20 ngày làm việc xuống còn 16 ngày làm việc tại Bước 3 trong trình tự thực hiện của thủ tục.
Lý do: Tăng cường trách nhiệm của cơ quan, tổ chức, cá nhân được đề nghị góp ý; đẩy nhanh tiến độ giải quyết thủ tục hành chính nội bộ.
b) Bổ sung cách thức thực hiện: Qua Hệ thống Quản lý văn bản và Điều hành - VNPT iOffice.
Lý do: Đáp ứng yêu cầu chuyển đổi số, giảm thiểu giấy tờ bản giấy trong thực hiện công vụ, tăng cường công tác quản lý nhà nước của cơ quan có thẩm quyền.
1.2. Kiến nghị thực thi: Điều chỉnh thời gian giải quyết tại Bước 3 và bổ sung cách thức thực hiện đối với thủ tục thành lập khu rừng đặc dụng thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh tại Quyết định số 871/QĐ-UBND ngày 11/10/2024 của UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
1.3. Lợi ích phương án đơn giản hóa
- Chi phí tuân thủ TTHC trước khi đơn giản hóa: 30.432.000 đồng/năm
- Chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn giản hóa: 28.896.000 đồng/năm.
- Chi phí tiết kiệm: 1.536.000 đồng/năm.
- Tỷ lệ chi phí tuân thủ được cắt giảm: 20%.
2. Thành lập khu rừng phòng hộ nằm trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
2.1. Nội dung đơn giản hóa
a) Cắt giảm thời gian thực hiện từ 20 ngày làm việc xuống còn 16 ngày làm việc tại Bước 3 trong trình tự thực hiện của thủ tục.
Lý do: Tăng cường trách nhiệm của cơ quan, tổ chức, cá nhân được đề nghị góp ý; đẩy nhanh tiến độ giải quyết thủ tục hành chính nội bộ.
b) Bổ sung cách thức thực hiện: Qua Hệ thống Quản lý văn bản và Điều hành -VNPT iOffice”.
Lý do: Đáp ứng yêu cầu chuyển đổi số, giảm thiểu giấy tờ bản giấy trong thực hiện công vụ, tăng cường công tác quản lý nhà nước của cơ quan có thẩm quyền.
2.2. Kiến nghị thực thi
Điều chỉnh thời gian giải quyết tại Bước 3 và bổ sung cách thức thực hiện đối với thủ tục thành lập khu rừng phòng hộ nằm trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương tại Quyết định số 871/QĐ-UBND ngày 11/10/2024 của UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
2.3. Lợi ích phương án đơn giản hóa
- Chi phí tuân thủ TTHC trước khi đơn giản hóa: 30.432.000 đồng/năm
- Chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn giản hóa: 28.896.000 đồng/năm.
- Chi phí tiết kiệm: 1.536.000 đồng/năm.
- Tỷ lệ chi phí tuân thủ được cắt giảm: 20%.
3. Phê duyệt kế hoạch giao rừng, cho thuê rừng
3.1. Nội dung đơn giản hóa
a) Cắt giảm thời gian thực hiện từ 20 ngày làm việc xuống còn 16 ngày làm việc tại Bước 1 trong trình tự thực hiện của thủ tục.
Lý do: Tăng cường trách nhiệm của Ủy ban nhân dân cấp xã đối với việc tổ chức triển khai, tổng hợp nhu cầu giao rừng, cho thuê rừng của địa phương; đẩy nhanh tiến độ giải quyết thủ tục hành chính nội bộ.
b) Bổ sung cách thức thực hiện: Qua Hệ thống Quản lý văn bản và điều hành - VNPT iOffice.
Lý do: Đáp ứng yêu cầu chuyển đổi số, giảm thiểu giấy tờ bản giấy trong thực hiện công vụ, tăng cường công tác quản lý nhà nước của cơ quan có thẩm quyền.
3.2. Kiến nghị thực thi
Điều chỉnh thời gian giải quyết tại Bước 1 và bổ sung cách thức thực hiện đối với thủ tục phê duyệt kế hoạch giao rừng, cho thuê rừng tại Quyết định số 871/QĐ-UBND ngày 11/10/2024 của UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
3.3. Lợi ích phương án đơn giản hóa
- Chi phí tuân thủ TTHC trước khi đơn giản hóa: 13.920.000 đồng/năm
- Chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn giản hóa: 12.384.000 đồng/năm.
- Chi phí tiết kiệm: 1.536.000 đồng/năm.
- Tỷ lệ chi phí tuân thủ được cắt giảm: 20%.
IV. LĨNH VỰC THỦY SẢN
1. Thủ tục Quyết định điều chỉnh ranh giới, diện tích khu bảo tồn biển cấp tỉnh
1.1. Nội dung đơn giản hóa
a) Cắt giảm thời gian thực hiện tại Bước 6 từ 45 ngày làm việc xuống còn 40 ngày làm việc.
Lý do: Để tiết kiệm chi phí, rút ngắn thời gian giải quyết thủ tục hành chính cho cán bộ, công chức của các cơ quan, đơn vị có liên quan khi thực hiện thủ tục hành chính này.
1.2. Kiến nghị thực thi
Điều chỉnh thời gian giải quyết tại Bước 6 tại Quyết định số 871/QĐ-UBND ngày 11/10/2024 của UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
1.3. Lợi ích phương án đơn giản hóa
- Chi phí tuân thủ TTHC trước khi đơn giản hóa: 17.000.000 đồng/năm
- Chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn giản hóa: 15.000.000 đồng/năm.
- Chi phí tiết kiệm: 2.000.000 đồng/năm.
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 10%.
V. LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
1. Thủ tục Phê duyệt kế hoạch triển khai dự án phát triển ngành nghề nông thôn từ nguồn ngân sách địa phương
1.1. Nội dung đơn giản hóa
a) Bỏ Bước 4 trong trình tự thực hiện.
Lý do: Nội dung hướng dẫn địa phương tổ chức triển khai thực hiện là công việc theo chức năng, nhiệm vụ của cơ quan quản lý ngành nghề nông thôn.
b) Bổ sung cách thức thực hiện: Qua Hệ thống Quản lý văn bản và điều hành - VNPT iOffice.
Lý do: Đáp ứng yêu cầu chuyển đổi số, giảm thiểu giấy tờ bản giấy trong thực hiện công vụ, tăng cường công tác quản lý nhà nước của cơ quan có thẩm quyền.
1.2. Kiến nghị thực thi
Bỏ Bước 4 trong trình tự thực hiện và bổ sung cách thức thực hiện đối với thủ tục phê duyệt kế hoạch triển khai dự án phát triển ngành nghề nông thôn từ nguồn ngân sách địa phương tại Quyết định số 871/QĐ-UBND ngày 11/10/2024 của UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
1.3. Lợi ích phương án đơn giản hóa
- Chi phí tuân thủ TTHC trước khi đơn giản hóa: 26.140.530 đồng/năm
- Chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn giản hóa: 24.011.640 đồng/năm.
- Chi phí tiết kiệm: 2.128.890 đồng/năm.
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 8%.
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN I. LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT
1. Thủ tục Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa trên địa bàn huyện
1.1. Nội dung đơn giản hóa: Bãi bỏ thủ tục hành chính trên.
Lý do: Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính đã bị bãi bỏ (khoản 2 Điều 13
Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13/12/2019 của Chính Phủ quy định chi tiết một số điều của Luật trồng trọt về giống cây trồng và canh tác đã bị bãi bỏ tại điểm C, khoản 2 Điều 18 Nghị định số 112/2024/NĐ-CP ngày 11/9/2024 của Chính phủ quy định chi tiết về đất trồng lúa).
1.2. Lợi ích phương án đơn giản hóa
- Chi phí tuân thủ TTHC trước khi đơn giản hóa: 3.088.256 đồng/năm (chi phí hành chính rà soát thủ tục hành chính hàng năm).
- Chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn giản hóa: 0 đồng/năm.
- Chi phí tiết kiệm: 3.088.256 đồng/năm.
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 100%.
II. LĨNH VỰC THÚ Y
1. Thủ tục Quyết định việc hỗ trợ kinh phí, vật tư và nguồn lực phòng, chống dịch bệnh động vật trên cạn vượt quá khả năng của cấp xã
1.1. Nội dung đơn giản hóa, sửa đổi, bổ sung
- Bổ sung trình tự thực hiện
Bước 1: Ủy ban nhân dân cấp xã tổng hợp kinh phí, vật tư và nguồn lực phòng, chống dịch bệnh động vật trên cạn vượt quá khả năng của địa phương báo cáo trình UBND cấp huyện, cơ quan chuyên môn cấp huyện việc hỗ trợ kinh phí, vật tư và nguồn lực phòng, chống dịch bệnh động vật trên cạn.
Bước 2: Cơ quan chuyên môn cấp huyện phối hợp thẩm định căn cứ khả năng cân đối ngân sách tham mưu trình UBND cấp huyện quyết định việc hỗ trợ kinh phí, vật tư và nguồn lực phòng, chống dịch bệnh động vật trên cạn vượt quá khả năng của địa phương.
- Bổ sung cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua Hệ thống Quản lý văn bản và điều hành - VNPT iOffice.
Lý do: Hiện nay theo điểm đ khoản 5 Điều 27 Luật Thú y chưa quy định về trình tự thực hiện, cách thức thực hiện để tạo điều kiện thuận lợi cho các cơ quan trong quá trình thực hiện.
1.2. Kiến nghị thực thi
Bổ sung trình tự thực hiện và cách thức thực hiện đối với thủ tục Quyết định việc hỗ trợ kinh phí, vật tư và nguồn lực phòng, chống dịch bệnh động vật trên cạn vượt quá khả năng của cấp xã tại Quyết định số 871/QĐ-UBND ngày 11/10/2024 của UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây